Working Capital Management
(Quản trị tài sản lưu động quốc tế)
1
CHAPTER 4
NỘI DUNG
2
1
2
3
4
Quản trị tiền mặt quốc tế
Quản trị các khoản phải thu
Quản trị hàng tồn kho
→ Chọn phương án quản trị phù hợp để tối
đa hóa giá trị của MNCs.
A. QUẢN TRỊ TIỀN MẶT QUỐC TẾ
3
1
2
4
Lý do dự trữ tiền mặt
o Động cơ giao dịch
o Động cơ đầu cơ
o Động cơ dự phòng
Mục tiêu của quản trị tiền mặt quốc tế
o Kiểm soát tiền mặt nhanh chóng và hiệu quả
o Bảo toàn và sử dụng nguồn quỹ tối ưu
A. QUẢN TRỊ TIỀN MẶT QUỐC TẾ
4
1
2
4
1. Phân tích dòng tiền từ quan điểm của các công ty con
2. Phân tích dòng tiền trên quan điểm tập trung hóa
3. Các kỹ thuật để tối ưu hóa dòng tiền
4. Những khó khăn thường gặp khi tối ưu hóa dòng tiền
5. Đầu tư tiền mặt thặng dư
1. Phân tích dòng tiền từ quan điểm của
các công ty con
5
1
2
4
6
1
2
4
Tính dòng tiền thu, chi → Thặng dư/thiếu hụt ?
→ Đầu tư tìm kiếm lợi nhuận/tìm nguồn tài trợ ?
Quản lý tính thanh khoản → Duy trì khả năng thanh
khoản mà không cần số dư tiền mặt quá lớn.
1. Phân tích dòng tiền từ quan điểm của
các công ty con
2. Phân tích dòng tiền trên quan điểm
tập trung hóa
7
1
2
4
2. Phân tích dòng tiền trên quan điểm
tập trung hóa
8
1
4
Chức năng
 Tối ưu hóa dòng tiền (dòng thu, dòng chi, chi phí…)
 Đầu tư tiền mặt thặng dư
Ưu điểm
Hiệu quả thanh khoản cao
Tăng lợi nhuận
Ra quyết định nhanh hơn
Quản trị tiền mặt tốt hơn
Giảm rủi ro chính trị
3. Các kỹ thuật tối ưu hóa dòng tiền
CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền9
2
4
o Tăng tốc dòng tiền thu vào
o Netting
o Tối thiểu hóa thuế đánh vào tiền mặt
o Một số kỹ thuật khác
Tăng tốc dòng tiền thu vào
10
2
4
o Hộp khóa
o Chuyển tiền qua mạng
o Trung tâm huy động
o Chuyển tiền điện tử
Netting
11
2
4
Khái niệm:
Netting là quá trình thanh toán mà số tiền các
công ty con nợ lẫn nhau được tính ròng để
giảm số lần và số tiền thanh toán.
Netting
12
2
4
Các khoản thiếu
nợ của các công
ty con đóng tại
Số tiền phải thanh toán tính bằng đô la Mỹ (ĐVT
1.000 đô la) cho các công ty con đóng tại
Canada Pháp Anh Nhật Thụy Sĩ Mỹ Đức
Canada - 40 80 90 20 40 60
Pháp 60 - 40 30 60 50 30
Anh 90 20 - 20 10 0 40
Nhật 100 30 50 - 20 30 10
Thụy Sĩ 10 50 30 10 - 50 70
Mỹ 10 60 20 20 20 - 40
Đức 40 30 0 60 40 70 -
Netting
13
2
4
Khoản thiếu nợ
ròng của các
công ty con đóng
tại
Số tiền phải thanh toán ròng tính bằng đô la Mỹ (ĐVT
1.000 đô la) cho các công ty con đóng tại
Canada Pháp Anh Nhật Thụy Sĩ Mỹ Đức
Canada - 0 0 0 10 30 20
Pháp 20 - 20 0 10 0 0
Anh 10 0 - 0 0 0 40
Nhật 10 0 30 0 10 10 0
Thụy Sĩ 0 0 20 0 - 30 30
Mỹ 0 10 20 0 0 - 0
Đức 0 0 0 50 0 30 -
Netting
14
2
4
Giảm bớt số tiền & số lần giao dịch giữa các CN.
→ Giảm chi phí giao dịch & chuyển đổi ngoại tệ.
Giúp MNCs kiểm soát được giao dịch mua bán giữa
các chi nhánh.
Dự báo trước được nguồn tiền mặt → Thuận lợi cho
tài trợ và đầu tư.
→ Thường được các công ty con hoặc nhóm quản lý
tiền mặt tập trung sử dụng.
Netting
15
2
4
Hạn chế:
Do các biện pháp kiểm soát tỷ giá hối đoái của
chính phủ nên các MNCs có nhiều công ty con
trên khắp thế giới chỉ có thể thực hiện netting đa
phương đối với một số công ty con nhất định.
Tối thiểu hóa thuế đánh vào tiền mặt
16
2
4
Điều chuyển chi phí: Phí bản quyền, chi phí gián tiếp,
trung tâm R&D phục vụ cho hoạt động của MNCs.
Chuyển giá: Quy định giá trị các nghĩa vụ chuyển giao
trong nội bộ MNCs không đúng với giá thị trường.
→ Tối thiểu hóa thuế thu nhập MNCs phải nộp trên quy mô
toàn thế giới.
Thay đổi cấu trúc vốn theo hướng tối thiểu hóa số thuế
phải nộp.
Tối thiểu hóa thuế đánh vào tiền mặt
17
2
4
Chỉ tiêu
Theo tính toán ban đầu
Hiltax Lotax Hợp nhất
Doanh số bán 100.000 150.000 250.000
Giá vốn hàng bán 50.000 100.000 150.000
Lãi gộp 50.000 50.000 100.000
Trừ chi phí hoạt động 20.000 20.000 40.000
EBIT (lãi trước thuế và lãi vay 30.000 30.000 60.000
Lãi vay 5.000 5.000 10.000
Lãi trước thuế 25.000 25.000 50.000
Thuế Hiltax 50%; Lotax 20% 12.500 5.000 17.500
Lãi ròng 12.500 20.000 32.500
Tối thiểu hóa thuế đánh vào tiền mặt
18
2
4
Chỉ tiêu
Theo tính toán được điều chỉnh dựa
trên việc thay đổi chính sách chuyển đổi
chi phí
Hiltax Lotax Hợp nhất
Doanh số bán 80.000 150.000 230.000
Giá vốn hàng bán 50.000 80.000 130.000
Lãi gộp 30.000 70.000 100.000
Trừ chi phí hoạt động 20.000 20.000 40.000
EBIT (lãi trước thuế và lãi vay 10.000 50.000 60.000
Lãi vay 5.000 5.000 10.000
Lãi trước thuế 5.000 45.000 50.000
Thuế Hiltax 50%; Lotax 20% 2.500 9.000 11.500
Tối thiểu hóa thuế đánh vào tiền mặt
19
2
4
Chỉ tiêu
Theo tính toán được điều chỉnh dựa
trên thay đổi cấu trúc vốn
Hiltax Lotax Hợp nhất
Doanh số bán 100.000 150.000 250.000
Giá vốn hàng bán 50.000 100.000 150.000
Lãi gộp 50.000 50.000 100.000
Trừ chi phí hoạt động 20.000 20.000 40.000
EBIT (lãi trước thuế và lãi vay) 30.000 30.000 60.000
Lãi vay 10.000 0 10.000
Lãi trước thuế 20.000 30.000 50.000
Thuế Hiltax 50%; Lotax 20% 10.000 6.000 16.000
Lãi ròng 10.000 24.000 34.000
Tối thiểu hóa thuế đánh vào tiền mặt
20
2
4
 Đối với quốc gia tiếp nhận đầu tư:
o Làm thay đổi cơ cấu vốn, phản ánh không trung thực kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh → ảnh hưởng đến
GDP của quốc gia tiếp nhận đầu tư.
o Tạo ra thế độc quyền và cạnh tranh không lành mạnh.
o Làm gia tăng sự phụ thuộc về kinh tế và chính trị.
Tối thiểu hóa thuế đánh vào tiền mặt
CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền21
2
4
 Đối với quốc gia xuất khẩu đầu tư:
o Bị ảnh hưởng tiêu cực do sai lệch thông tin về thuế.
o Dòng vốn dịch chuyển không phù hợp với các mục
tiêu kinh tế vĩ mô của chính phủ.
Một số kỹ thuật khác
CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền22
2
4
Quản lý nguồn vốn không chuyển về nước: Chi
cho bộ phận nghiên cứu, quảng cáo, chi phí phát
minh bản quyền, định giá chuyển giao, vay mượn
tại địa phương….
Chuyển giao tiền mặt giữa các công ty con: Có
những điều chỉnh phù hợp mang lại lợi ích cho
MNCs.
Leading (trả sớm)
Lagging (thu chậm)
4. Khó khăn khi tối ưu hóa dòng tiền
23
2
4
Đặc thù của MNCs
Những hạn chế của chính phủ.
Các đặc tính của hệ thống ngân hàng
Nhận thức không thích đáng về việc tối ưu hóa dòng tiền
Sai lệch trong báo cáo kết quả KD của công ty con.
Trường hợp của Việt Nam
CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền24
Các MNCs thường/nên thực hiện việc tối ưu hóa dòng
tiền bằng cách nào?
Nâng cao chi phí cho dịch vụ hành chính và quản lý
Nâng cao chi phí tài sản vô hình
Định giá mua bán (chuyển giá)
Tài trợ bằng vốn vay công ty mẹ
Nâng giá tài sản góp vốn
Trường hợp của Việt Nam
5. Đầu tư tiền mặt thặng dư
CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền26
2
4
Tỷ suất sinh lợi từ việc đầu tư tiền mặt thặng dư:
rf = (1 + if ) (1 + ef ) -1
Trong đó:
rf : Tỷ suất sinh lợi trên tiền ký thác bằng ngoại tệ
if : Lãi suất của khoản ký thác ở nước ngoài
ef : Phần trăm thay đổi tỷ giá hối đoái
5. Đầu tư tiền mặt thặng dư
27
2
4
Khi ra quyết định đầu tư, MNCs phải xem xét:
o Ngang giá lãi suất (IRP)
o Tỷ giá kỳ hạn
o Dự báo tỷ giá
B. QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền28
1
2
4
Định nghĩa:
Khoản phải thu (accounts receivable or
receivables) là số tiền khách hàng nợ công ty do
mua chịu hàng hóa hoặc dịch vụ.
MỤC TIÊU QUẢN TRỊ KPT
Bán chịu
Tăng doanh thu Tăng khoản phải thu
Tăng lợi nhuận Tăng chi phí liên quan đến khoản phải thu
So sánh chi phí
và lợi nhuận
gia tăng
Quyết định chính sách
tín dụng phù hợp
Chi phí cơ hội do đầu tư
khoản phải thu
30
1
2
4
Quyết định xem lợi nhuận gia tăng có đủ lớn để bù
đắp chi phí gia tăng hay không?
Chi phí tiết kiệm được có đủ bù đắp lợi nhuận giảm đi
hay không?
MỤC TIÊU QUẢN TRỊ KPT
NỘI DUNG QUẢN TRỊ KPT
Quản trị
KPT
Tiêu chuẩn TD
Text
Điều kiện TDUy tín của KH
→ Mở rộng tín dụng hay không ???
Rủi ro TD
Tiêu chuẩn tín dụng
CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền32
1
2
4
Định nghĩa:
Là tiêu chuẩn tối thiểu về mặt uy tín của khách
hàng để được công ty chấp nhận bán chịu.
Phân loại:
 Chính sách tín dụng nới lỏng
 Chính sách tín dụng thắt chặt
Tiêu chuẩn tín dụng
Chính
sách tín
dụng nới
lỏng
Tăng
doanh
thu
Tăng khoản
phải thu
Tăng chi phí
vào khoản phải
thu
Tăng lợi
nhuận
Tăng lợi nhuận
có đủ bù đắp chi
phí gia tăng hay
không???
Tiêu chuẩn tín dụng
Chính
sách tín
dụng thắt
chặt
Giảm
doanh
thu
Giảm khoản
phải thu
Giảm chi phí
vào khoản phải
thu
Giảm lợi
nhuận
Tiết kiệm chi phí
có bù đắp
lợi nhuận
giảm???
Điều kiện tín dụng
CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền35
1
Thời hạn bán chịu
Tỷ lệ chiết khấu
Thời hạn được hưởng chiết khấu
→ Thay đổi điều kiện tín dụng:
o Thời hạn bán chịu
o Thay đổi tỷ lệ chiết khấu
Ví dụ: 1/10, net 30
Rủi ro tín dụng
Doanh thu ↑
Lợi nhuận ↑
Non - Interbank
15%
Bank – KH
14%
KH – KH
1%
Nợ khó đòi ↑
Kỳ thu tiền BQ ↑
Uy tín khách hàng
Uy tín khách hàng
38
1
2
4
Đánh
giá uy
tín
của
KH
Có uy
tín
Quyết
định
bán
chịu
Từ chối bán
chịu
Quyết định mở rộng tín dụng?
39
1
2
4
B1. Tính chi phí hiện tại của khoản TD mở rộng.
B2. Tính chi phí của khoản tín dụng mở rộng theo CSTD mới.
B3. Sử dụng thông tin ở B1 & 2 để tính chi phí TD tăng thêm.
B4. Tính lợi nhuận tăng thêm theo điều kiện của CSTD mới.
→ Khi và chỉ khi lợi nhuận tăng thêm lớn hơn chi phí tín
dụng tăng thêm ═> Chọn chính sách tín dụng mới.
C. QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
40
1
2
4
o Dự trữ hợp lý
o Chi phí thấp nhất
Nội dung:
o Tác động hai mặt của tồn kho
o Bố trí sản xuất và quản lý hàng tồn kho
o Mua trước hàng tồn kho
o Dự trữ hàng tồn kho
Mục tiêu:
C. QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
41
1
2
4
Thời gian vận chuyển dài
Phương tiện vận chuyển đa dạng
Thủ tục hải quan kéo dài
Chính sách quản lý nhập khẩu của các quốc gia
Thiếu nguồn cung cấp
Tỷ giá hối đoái thay đổi theo chiều hướng bất lợi
Biến động của các quốc gia
MNCs gặp nhiều khó khăn hơn khi quản trị hàng tồn kho
so với công ty nội địa là do:
Tác động hai mặt của tồn kho
CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền42
1
2
4
Chủ động trong dự trữ và sản xuất
Quá trình sản xuất được điều hòa và liên tục
Chủ động trong hoạch định sản xuất, tiếp thị và
tiêu thụ sản phẩm
 Tác động tiêu cực: Phát sinh các chi phí
Chi phí kho bãi
Chi phí bảo quản
Chi phí cơ hội
 Tác động tích cực
Bố trí sản xuất và quản lý HTK
CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền43
1
2
4
o Sản phẩm dở dang nhiều
o Thành phẩm tồn kho nhiều
 Sản xuất trong nước
o Tiết kiệm chi phí tồn kho
o Không tận dụng được những ưu đãi do môi trường sản
xuất nước ngoài mang lại:
 Sản xuất ở nước ngoài: Chi phí quản lý tồn kho cao do
• Nguồn lao động rẻ
• Giảm thuế
• Giảm chi phí tài trợ
Mua trước hàng tồn kho
44
1
2
4
Ở một số QG, các hợp đồng kỳ hạn đối với ngoại tệ bị giới
hạn hoặc không tồn tại, các hạn chế của chính phủ…
Phương pháp phòng ngừa là thực hiện mua hàng hóa
phòng trước, đặc biệt là đối với hàng hóa nhập khẩu.
Dự trữ hàng tồn kho
45
1
2
4
o Thời gian giao hàng kéo dài
o Hạn chế về phương tiện vận chuyển
o Giới hạn về tiền tệ
o Biến động nguồn cung trong tương lai
 Lý do phải dự trữ hàng tồn kho
Nếu CP của việc hết hàng tăng hay nguồn cung trong tương
lai đắt đỏ hơn → tăng dự trữ HTK và ngược lại.
LOGO

More Related Content

PDF
Phòng ngừa rủi ro tỷ giá
PPT
Chương 5
DOC
Bảng các thông số trong hồi quy eview
PPT
quyền chọn
PPTX
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
PPTX
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
PPTX
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)
PDF
bài tập định chế tài chính BUH
Phòng ngừa rủi ro tỷ giá
Chương 5
Bảng các thông số trong hồi quy eview
quyền chọn
Chuyên đề 6: Quản trị rủi ro tỷ giá
TỶ GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)
bài tập định chế tài chính BUH

What's hot (20)

PPTX
Quản trị chiến lược HSG - pptx
PDF
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
DOC
đề Tài số 4 khủng hoảng tài chính đông nam á 1997 (ch16 a) bai gui lop
PPTX
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
PDF
Baitapchuong5
DOC
Đề tài Chính sách tín dụng thương mại
PPT
bài tập tình huống marketing
DOC
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ CỦA TẬP ĐOÀN VIETTEL
PPTX
Sức mua ngang giá - PPP
PPT
Lttctt ngân hàng trung ương
DOCX
Thuyết trình tgdđ
DOCX
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
PDF
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
DOCX
Bai hoan chinh
PDF
Lý thuyết danh mục đầu tư
PDF
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
DOC
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
PPT
Bg qtbh 2, 3 - Quản trj bán hàng
DOC
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
DOC
Đề tài: Phân tích tài chính tại công ty cổ phần Sữa Vinamilk, HAY
Quản trị chiến lược HSG - pptx
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
đề Tài số 4 khủng hoảng tài chính đông nam á 1997 (ch16 a) bai gui lop
Quan hệ ngang bằng trong tài chính quốc tế (Phần 2)
Baitapchuong5
Đề tài Chính sách tín dụng thương mại
bài tập tình huống marketing
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ CỦA TẬP ĐOÀN VIETTEL
Sức mua ngang giá - PPP
Lttctt ngân hàng trung ương
Thuyết trình tgdđ
quản trị rủi ro thanh khoản ngân hàng ACB
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Bai hoan chinh
Lý thuyết danh mục đầu tư
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
Bài tập kế toán tài chính có lời giải
Bg qtbh 2, 3 - Quản trj bán hàng
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Đề tài: Phân tích tài chính tại công ty cổ phần Sữa Vinamilk, HAY
Ad

Similar to Chương 4. qt tài sản lưu động (20)

PPT
FIN302_Slide (1) quản trị tài chính fin302
PPTX
QTTC MNC - Chap 5 Quản trị hệ thống tài chính MNC.pptx
PPTX
Bài giảng QTTaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
PDF
Chương 6 - Vốn lưu động.pdffeuwhrvheb
PPTX
Gioi thieu vietin bank 2015.05
PPTX
slide vn update 2015 kiem toan out
PPTX
slide vn update 2015 kiem toan out
PPTX
vn update 2015 kiem toan out
PPTX
2.slide vn update q4.2015 out
PPT
CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
PDF
Bảng báo cáo thu nhập
PDF
Baocaothunhap
PDF
Phân tích - Định giá cổ phiếu
PPTX
Chương 1_Tổng quan về tài chính doanh nghiệp.pptx
PPTX
Ngân hàng nhà nước là gì? Ngân hàng thương mại là gì?
PPSX
Vietin bank q2.2015
PPTX
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
PPSX
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
PPTX
Gioi thieu vietin bank q2.2015
PPTX
2.slide vn update q1.2016
FIN302_Slide (1) quản trị tài chính fin302
QTTC MNC - Chap 5 Quản trị hệ thống tài chính MNC.pptx
Bài giảng QTTaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
Chương 6 - Vốn lưu động.pdffeuwhrvheb
Gioi thieu vietin bank 2015.05
slide vn update 2015 kiem toan out
slide vn update 2015 kiem toan out
vn update 2015 kiem toan out
2.slide vn update q4.2015 out
CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Bảng báo cáo thu nhập
Baocaothunhap
Phân tích - Định giá cổ phiếu
Chương 1_Tổng quan về tài chính doanh nghiệp.pptx
Ngân hàng nhà nước là gì? Ngân hàng thương mại là gì?
Vietin bank q2.2015
Slide gioi thieu VietinBank Quy 2 - 2015
Gioithieuvietinban_Nhận làm slide Miss HUYỀN 0984990180
Gioi thieu vietin bank q2.2015
2.slide vn update q1.2016
Ad

More from Doan Tran Ngocvu (20)

PDF
Tài liệu Hội thảo Kỹ năng xác định mã số hàng hóa XNK để khai hải quan
PDF
Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
PPTX
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
DOC
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
DOC
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
PDF
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
PDF
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
PDF
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
DOC
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
PDF
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
PPTX
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
PPTX
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
DOC
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
PPTX
TẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptx
PDF
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
PDF
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
PDF
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
DOCX
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
PDF
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
DOC
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...
Tài liệu Hội thảo Kỹ năng xác định mã số hàng hóa XNK để khai hải quan
Báo cáo Logistics Việt Nam 2023 - Chuyển đổi số trong logistics
Quy trình khai báo hồ sơ đề nghị cấp C/O khi nộp phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ ...
THÔNG TƯ 33-2023-TT-BTC QUY ĐỊNH VỀ XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU.doc
CÔNG VĂN 4341/TCHQ-GSQL NGÀY 08/09/2021 VỀ PHÂN LUỒNG TỜ KHAI TẠM NHẬP TÁI XU...
BÁO CÁO LOGISTICS VIỆT NAM 2022.pdf
Công văn 5731/TCHQ-TXNK Phân loại hàng hoá và áp dụng mức thuế suất kể từ 30/...
NGHỊ ĐỊNH 35/2022/NĐ-CP QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP KINH TẾ
𝗛𝗼̣𝗽 𝗯𝗮̀𝗻 𝘁𝗵𝗮́𝗼 𝗴𝗼̛̃ 𝗸𝗵𝗼́ 𝗸𝗵𝗮̆𝗻, 𝘃𝘂̛𝗼̛́𝗻𝗴 𝗺𝗮̆́𝗰, 𝘁𝗵𝗼̂𝗻𝗴 𝗻𝗵𝗮̂́𝘁 𝗰𝗮́𝗰𝗵 𝘁𝗵𝘂̛́𝗰 𝗮...
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP DỄ NHẦM LẪN KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA.pptx
TAP HUAN VĂN BẢN- HOÀN CHỈNH.pptx
TT 31_2022_TT-BTC_BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM.doc
TẬP HUẤN TT 31/2022/TT-BTC NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH.pptx
CV 4595-TCHQ-PC-Vuong mac XPVPHC.pdf
5459/TCHQ-GSQL V/v gửi các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
CÔNG VĂN 8042/BTC-TCHQ ngày 12/08/2022 Sử dụng hóa đơn đối với hàng hóa XNK t...
Thông báo thời gian tổ chức thi, Danh sách thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi cấp...
NĐ 15 2022 nd-cp_miễn, giảm thuế vat_chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chươ...

Chương 4. qt tài sản lưu động

  • 1. Working Capital Management (Quản trị tài sản lưu động quốc tế) 1 CHAPTER 4
  • 2. NỘI DUNG 2 1 2 3 4 Quản trị tiền mặt quốc tế Quản trị các khoản phải thu Quản trị hàng tồn kho → Chọn phương án quản trị phù hợp để tối đa hóa giá trị của MNCs.
  • 3. A. QUẢN TRỊ TIỀN MẶT QUỐC TẾ 3 1 2 4 Lý do dự trữ tiền mặt o Động cơ giao dịch o Động cơ đầu cơ o Động cơ dự phòng Mục tiêu của quản trị tiền mặt quốc tế o Kiểm soát tiền mặt nhanh chóng và hiệu quả o Bảo toàn và sử dụng nguồn quỹ tối ưu
  • 4. A. QUẢN TRỊ TIỀN MẶT QUỐC TẾ 4 1 2 4 1. Phân tích dòng tiền từ quan điểm của các công ty con 2. Phân tích dòng tiền trên quan điểm tập trung hóa 3. Các kỹ thuật để tối ưu hóa dòng tiền 4. Những khó khăn thường gặp khi tối ưu hóa dòng tiền 5. Đầu tư tiền mặt thặng dư
  • 5. 1. Phân tích dòng tiền từ quan điểm của các công ty con 5 1 2 4
  • 6. 6 1 2 4 Tính dòng tiền thu, chi → Thặng dư/thiếu hụt ? → Đầu tư tìm kiếm lợi nhuận/tìm nguồn tài trợ ? Quản lý tính thanh khoản → Duy trì khả năng thanh khoản mà không cần số dư tiền mặt quá lớn. 1. Phân tích dòng tiền từ quan điểm của các công ty con
  • 7. 2. Phân tích dòng tiền trên quan điểm tập trung hóa 7 1 2 4
  • 8. 2. Phân tích dòng tiền trên quan điểm tập trung hóa 8 1 4 Chức năng  Tối ưu hóa dòng tiền (dòng thu, dòng chi, chi phí…)  Đầu tư tiền mặt thặng dư Ưu điểm Hiệu quả thanh khoản cao Tăng lợi nhuận Ra quyết định nhanh hơn Quản trị tiền mặt tốt hơn Giảm rủi ro chính trị
  • 9. 3. Các kỹ thuật tối ưu hóa dòng tiền CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền9 2 4 o Tăng tốc dòng tiền thu vào o Netting o Tối thiểu hóa thuế đánh vào tiền mặt o Một số kỹ thuật khác
  • 10. Tăng tốc dòng tiền thu vào 10 2 4 o Hộp khóa o Chuyển tiền qua mạng o Trung tâm huy động o Chuyển tiền điện tử
  • 11. Netting 11 2 4 Khái niệm: Netting là quá trình thanh toán mà số tiền các công ty con nợ lẫn nhau được tính ròng để giảm số lần và số tiền thanh toán.
  • 12. Netting 12 2 4 Các khoản thiếu nợ của các công ty con đóng tại Số tiền phải thanh toán tính bằng đô la Mỹ (ĐVT 1.000 đô la) cho các công ty con đóng tại Canada Pháp Anh Nhật Thụy Sĩ Mỹ Đức Canada - 40 80 90 20 40 60 Pháp 60 - 40 30 60 50 30 Anh 90 20 - 20 10 0 40 Nhật 100 30 50 - 20 30 10 Thụy Sĩ 10 50 30 10 - 50 70 Mỹ 10 60 20 20 20 - 40 Đức 40 30 0 60 40 70 -
  • 13. Netting 13 2 4 Khoản thiếu nợ ròng của các công ty con đóng tại Số tiền phải thanh toán ròng tính bằng đô la Mỹ (ĐVT 1.000 đô la) cho các công ty con đóng tại Canada Pháp Anh Nhật Thụy Sĩ Mỹ Đức Canada - 0 0 0 10 30 20 Pháp 20 - 20 0 10 0 0 Anh 10 0 - 0 0 0 40 Nhật 10 0 30 0 10 10 0 Thụy Sĩ 0 0 20 0 - 30 30 Mỹ 0 10 20 0 0 - 0 Đức 0 0 0 50 0 30 -
  • 14. Netting 14 2 4 Giảm bớt số tiền & số lần giao dịch giữa các CN. → Giảm chi phí giao dịch & chuyển đổi ngoại tệ. Giúp MNCs kiểm soát được giao dịch mua bán giữa các chi nhánh. Dự báo trước được nguồn tiền mặt → Thuận lợi cho tài trợ và đầu tư. → Thường được các công ty con hoặc nhóm quản lý tiền mặt tập trung sử dụng.
  • 15. Netting 15 2 4 Hạn chế: Do các biện pháp kiểm soát tỷ giá hối đoái của chính phủ nên các MNCs có nhiều công ty con trên khắp thế giới chỉ có thể thực hiện netting đa phương đối với một số công ty con nhất định.
  • 16. Tối thiểu hóa thuế đánh vào tiền mặt 16 2 4 Điều chuyển chi phí: Phí bản quyền, chi phí gián tiếp, trung tâm R&D phục vụ cho hoạt động của MNCs. Chuyển giá: Quy định giá trị các nghĩa vụ chuyển giao trong nội bộ MNCs không đúng với giá thị trường. → Tối thiểu hóa thuế thu nhập MNCs phải nộp trên quy mô toàn thế giới. Thay đổi cấu trúc vốn theo hướng tối thiểu hóa số thuế phải nộp.
  • 17. Tối thiểu hóa thuế đánh vào tiền mặt 17 2 4 Chỉ tiêu Theo tính toán ban đầu Hiltax Lotax Hợp nhất Doanh số bán 100.000 150.000 250.000 Giá vốn hàng bán 50.000 100.000 150.000 Lãi gộp 50.000 50.000 100.000 Trừ chi phí hoạt động 20.000 20.000 40.000 EBIT (lãi trước thuế và lãi vay 30.000 30.000 60.000 Lãi vay 5.000 5.000 10.000 Lãi trước thuế 25.000 25.000 50.000 Thuế Hiltax 50%; Lotax 20% 12.500 5.000 17.500 Lãi ròng 12.500 20.000 32.500
  • 18. Tối thiểu hóa thuế đánh vào tiền mặt 18 2 4 Chỉ tiêu Theo tính toán được điều chỉnh dựa trên việc thay đổi chính sách chuyển đổi chi phí Hiltax Lotax Hợp nhất Doanh số bán 80.000 150.000 230.000 Giá vốn hàng bán 50.000 80.000 130.000 Lãi gộp 30.000 70.000 100.000 Trừ chi phí hoạt động 20.000 20.000 40.000 EBIT (lãi trước thuế và lãi vay 10.000 50.000 60.000 Lãi vay 5.000 5.000 10.000 Lãi trước thuế 5.000 45.000 50.000 Thuế Hiltax 50%; Lotax 20% 2.500 9.000 11.500
  • 19. Tối thiểu hóa thuế đánh vào tiền mặt 19 2 4 Chỉ tiêu Theo tính toán được điều chỉnh dựa trên thay đổi cấu trúc vốn Hiltax Lotax Hợp nhất Doanh số bán 100.000 150.000 250.000 Giá vốn hàng bán 50.000 100.000 150.000 Lãi gộp 50.000 50.000 100.000 Trừ chi phí hoạt động 20.000 20.000 40.000 EBIT (lãi trước thuế và lãi vay) 30.000 30.000 60.000 Lãi vay 10.000 0 10.000 Lãi trước thuế 20.000 30.000 50.000 Thuế Hiltax 50%; Lotax 20% 10.000 6.000 16.000 Lãi ròng 10.000 24.000 34.000
  • 20. Tối thiểu hóa thuế đánh vào tiền mặt 20 2 4  Đối với quốc gia tiếp nhận đầu tư: o Làm thay đổi cơ cấu vốn, phản ánh không trung thực kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh → ảnh hưởng đến GDP của quốc gia tiếp nhận đầu tư. o Tạo ra thế độc quyền và cạnh tranh không lành mạnh. o Làm gia tăng sự phụ thuộc về kinh tế và chính trị.
  • 21. Tối thiểu hóa thuế đánh vào tiền mặt CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền21 2 4  Đối với quốc gia xuất khẩu đầu tư: o Bị ảnh hưởng tiêu cực do sai lệch thông tin về thuế. o Dòng vốn dịch chuyển không phù hợp với các mục tiêu kinh tế vĩ mô của chính phủ.
  • 22. Một số kỹ thuật khác CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền22 2 4 Quản lý nguồn vốn không chuyển về nước: Chi cho bộ phận nghiên cứu, quảng cáo, chi phí phát minh bản quyền, định giá chuyển giao, vay mượn tại địa phương…. Chuyển giao tiền mặt giữa các công ty con: Có những điều chỉnh phù hợp mang lại lợi ích cho MNCs. Leading (trả sớm) Lagging (thu chậm)
  • 23. 4. Khó khăn khi tối ưu hóa dòng tiền 23 2 4 Đặc thù của MNCs Những hạn chế của chính phủ. Các đặc tính của hệ thống ngân hàng Nhận thức không thích đáng về việc tối ưu hóa dòng tiền Sai lệch trong báo cáo kết quả KD của công ty con.
  • 24. Trường hợp của Việt Nam CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền24 Các MNCs thường/nên thực hiện việc tối ưu hóa dòng tiền bằng cách nào? Nâng cao chi phí cho dịch vụ hành chính và quản lý Nâng cao chi phí tài sản vô hình Định giá mua bán (chuyển giá) Tài trợ bằng vốn vay công ty mẹ Nâng giá tài sản góp vốn
  • 25. Trường hợp của Việt Nam
  • 26. 5. Đầu tư tiền mặt thặng dư CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền26 2 4 Tỷ suất sinh lợi từ việc đầu tư tiền mặt thặng dư: rf = (1 + if ) (1 + ef ) -1 Trong đó: rf : Tỷ suất sinh lợi trên tiền ký thác bằng ngoại tệ if : Lãi suất của khoản ký thác ở nước ngoài ef : Phần trăm thay đổi tỷ giá hối đoái
  • 27. 5. Đầu tư tiền mặt thặng dư 27 2 4 Khi ra quyết định đầu tư, MNCs phải xem xét: o Ngang giá lãi suất (IRP) o Tỷ giá kỳ hạn o Dự báo tỷ giá
  • 28. B. QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền28 1 2 4 Định nghĩa: Khoản phải thu (accounts receivable or receivables) là số tiền khách hàng nợ công ty do mua chịu hàng hóa hoặc dịch vụ.
  • 29. MỤC TIÊU QUẢN TRỊ KPT Bán chịu Tăng doanh thu Tăng khoản phải thu Tăng lợi nhuận Tăng chi phí liên quan đến khoản phải thu So sánh chi phí và lợi nhuận gia tăng Quyết định chính sách tín dụng phù hợp Chi phí cơ hội do đầu tư khoản phải thu
  • 30. 30 1 2 4 Quyết định xem lợi nhuận gia tăng có đủ lớn để bù đắp chi phí gia tăng hay không? Chi phí tiết kiệm được có đủ bù đắp lợi nhuận giảm đi hay không? MỤC TIÊU QUẢN TRỊ KPT
  • 31. NỘI DUNG QUẢN TRỊ KPT Quản trị KPT Tiêu chuẩn TD Text Điều kiện TDUy tín của KH → Mở rộng tín dụng hay không ??? Rủi ro TD
  • 32. Tiêu chuẩn tín dụng CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền32 1 2 4 Định nghĩa: Là tiêu chuẩn tối thiểu về mặt uy tín của khách hàng để được công ty chấp nhận bán chịu. Phân loại:  Chính sách tín dụng nới lỏng  Chính sách tín dụng thắt chặt
  • 33. Tiêu chuẩn tín dụng Chính sách tín dụng nới lỏng Tăng doanh thu Tăng khoản phải thu Tăng chi phí vào khoản phải thu Tăng lợi nhuận Tăng lợi nhuận có đủ bù đắp chi phí gia tăng hay không???
  • 34. Tiêu chuẩn tín dụng Chính sách tín dụng thắt chặt Giảm doanh thu Giảm khoản phải thu Giảm chi phí vào khoản phải thu Giảm lợi nhuận Tiết kiệm chi phí có bù đắp lợi nhuận giảm???
  • 35. Điều kiện tín dụng CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền35 1 Thời hạn bán chịu Tỷ lệ chiết khấu Thời hạn được hưởng chiết khấu → Thay đổi điều kiện tín dụng: o Thời hạn bán chịu o Thay đổi tỷ lệ chiết khấu Ví dụ: 1/10, net 30
  • 36. Rủi ro tín dụng Doanh thu ↑ Lợi nhuận ↑ Non - Interbank 15% Bank – KH 14% KH – KH 1% Nợ khó đòi ↑ Kỳ thu tiền BQ ↑
  • 37. Uy tín khách hàng
  • 38. Uy tín khách hàng 38 1 2 4 Đánh giá uy tín của KH Có uy tín Quyết định bán chịu Từ chối bán chịu
  • 39. Quyết định mở rộng tín dụng? 39 1 2 4 B1. Tính chi phí hiện tại của khoản TD mở rộng. B2. Tính chi phí của khoản tín dụng mở rộng theo CSTD mới. B3. Sử dụng thông tin ở B1 & 2 để tính chi phí TD tăng thêm. B4. Tính lợi nhuận tăng thêm theo điều kiện của CSTD mới. → Khi và chỉ khi lợi nhuận tăng thêm lớn hơn chi phí tín dụng tăng thêm ═> Chọn chính sách tín dụng mới.
  • 40. C. QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO 40 1 2 4 o Dự trữ hợp lý o Chi phí thấp nhất Nội dung: o Tác động hai mặt của tồn kho o Bố trí sản xuất và quản lý hàng tồn kho o Mua trước hàng tồn kho o Dự trữ hàng tồn kho Mục tiêu:
  • 41. C. QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO 41 1 2 4 Thời gian vận chuyển dài Phương tiện vận chuyển đa dạng Thủ tục hải quan kéo dài Chính sách quản lý nhập khẩu của các quốc gia Thiếu nguồn cung cấp Tỷ giá hối đoái thay đổi theo chiều hướng bất lợi Biến động của các quốc gia MNCs gặp nhiều khó khăn hơn khi quản trị hàng tồn kho so với công ty nội địa là do:
  • 42. Tác động hai mặt của tồn kho CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền42 1 2 4 Chủ động trong dự trữ và sản xuất Quá trình sản xuất được điều hòa và liên tục Chủ động trong hoạch định sản xuất, tiếp thị và tiêu thụ sản phẩm  Tác động tiêu cực: Phát sinh các chi phí Chi phí kho bãi Chi phí bảo quản Chi phí cơ hội  Tác động tích cực
  • 43. Bố trí sản xuất và quản lý HTK CN. Nguyễn Thị Diệu Hiền43 1 2 4 o Sản phẩm dở dang nhiều o Thành phẩm tồn kho nhiều  Sản xuất trong nước o Tiết kiệm chi phí tồn kho o Không tận dụng được những ưu đãi do môi trường sản xuất nước ngoài mang lại:  Sản xuất ở nước ngoài: Chi phí quản lý tồn kho cao do • Nguồn lao động rẻ • Giảm thuế • Giảm chi phí tài trợ
  • 44. Mua trước hàng tồn kho 44 1 2 4 Ở một số QG, các hợp đồng kỳ hạn đối với ngoại tệ bị giới hạn hoặc không tồn tại, các hạn chế của chính phủ… Phương pháp phòng ngừa là thực hiện mua hàng hóa phòng trước, đặc biệt là đối với hàng hóa nhập khẩu.
  • 45. Dự trữ hàng tồn kho 45 1 2 4 o Thời gian giao hàng kéo dài o Hạn chế về phương tiện vận chuyển o Giới hạn về tiền tệ o Biến động nguồn cung trong tương lai  Lý do phải dự trữ hàng tồn kho Nếu CP của việc hết hàng tăng hay nguồn cung trong tương lai đắt đỏ hơn → tăng dự trữ HTK và ngược lại.
  • 46. LOGO