Thời lượng: 160 tiết
Giảng viên: Huỳnh Phước Hải
Email: hphai@agu.edu.vn, phuochai2012@gmail.com
Điện thoại: 0907 190 696
Nội dung học phần
• About MS Access 2003

• Visual Basic

• Working with Table

• Manager Group/ User

• Working with Query
• Working with Form
• Working with Macro
• Working with Module
• Working with Report
• Menu and Toolbar
MS Access 2003

2
Công cụ học tập
• Microsoft Office Access 2003

MS Access 2003

3
Giảng viên: Huỳnh Phước Hải
Nội dung
• Khái niệm về cơ sở dữ liệu
• Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
• Ưu điểm của cơ sở dữ liệu
• Cơ sở dữ liệu quan hệ
• Các thành phần của CSDL quan hệ

MS Access 2003

5
Cơ sở dữ liệu

MS Access 2003

6
Định nghĩa

MS Access 2003

7
Ví dụ 1

MS Access 2003

8
Ví dụ 2

MS Access 2003

9
Ví dụ 2

MS Access 2003

10
Quản lý hóa đơn hàng hóa

MS Access 2003

11
Ví dụ 3

MS Access 2003

12
Ví dụ 4

MS Access 2003

13
MS Access 2003

14
Ví dụ 5

MS Access 2003

15
Một số thuật ngữ

MS Access 2003

16
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
• Phần mềm dùng để quản lý, khai thác dữ liệu.
• Ví dụ:
– Fox
– MS Access
– MySQL
– SQL Server
– DB2
– Oracle

MS Access 2003

17
Hạn chế của các cách quản lý DL cổ điển

• Dữ liệu bị trùng lắp, phân tán, thiếu nhất
quán
– Dư thừa lãng phí, dữ liệu
– Không đồng bộ

MS Access 2003

18
Ưu điểm của Cơ sở dữ liệu
• Giảm bớt sự dư thừa dữ liệu.
• Tránh được sự không nhất quán dữ liệu
• Dữ liệu lưu trữ có thể dùng chung.
• Tuân thủ theo các tiêu chuẩn thống nhất
• Có thể áp dụng được các biện pháp an toàn dữ
liệu.
• Có thể giữ được sự toàn vẹn dữ liệu

MS Access 2003

19
Cơ sở dữ liệu quan hệ

MS Access 2003

20
DLL

MS Access 2003

21
DML

MS Access 2003

22
DD

MS Access 2003

23
Thực thể
• Là khái niệm để chỉ một vật cụ thể hay trừu
tượng trong thế giới thực. Ta có thể phân
biệt thực thể này với thực thể khác

MS Access 2003

24
Thuộc tính của thực thể
• Nhân viên
– Mã số
– Họ tên
– Phòng
– Năm sinh
– Địa chỉ
– Mức lương

MS Access 2003

25
Thực thể

MS Access 2003

26
• Mỗi thực thể được xác định bằng một bảng
mỗi thuộc tính xác định bằng cột của bảng.
• Table: Gồm có nhiều dòng và nhiều cột
• Cột (Column) hay trường (Field): Nằm trong
bảng. Trong một bảng không có 2 cột trùng
tên nhau.
• Trường (Field): Tên trường, Kiểu dữ liệu, Độ
rộng
MS Access 2003

27
MS Access 2003

28
Các thuộc tính cơ sở

MS Access 2003

29
Rows (Dòng)
• Nằm ngang trong bảng. Trong một bảng
không có hai dòng trùng lắp nhau về thông
tin. Thứ tự trước sau của các dòng không
quan trọng

MS Access 2003

30
Khóa chính (Primary Key)
• Là một hoặc nhiều trường trong bảng mà dữ
liệu của các cột này bắt buộc phải có (Không
được để trống) và đồng thời phải duy nhất
không được phép trùng lắp. Giá trị của khóa
xác định tính duy nhất của các trường khác
trong cùng một dòng.

MS Access 2003

31
Ví dụ: Xác định khóa chính
• Sinh viên
– Mã sinh viên
– Họ tên
– Ngày sinh
– Giới tính

MS Access 2003

32
Ví dụ: Xác định khóa chính
• Môn học
– Mã môn học
– Tên môn học
– Số tín chỉ

MS Access 2003

33
Khóa ngoại (Foreign Key)
• Là một hoặc nhiều trường trong cùng một
bảng mà các trường này là khóa chính của
một bảng khác. Do đó dữ liệu tại các cột này
bắt buộc phải tồn tại trong một bảng khác.

MS Access 2003

34
Ví dụ

MS Access 2003

35
Bài tập

MS Access 2003

36
Yêu cầu
• Tìm các thực thể và các thuộc tính của các
thực thể
• Xây dựng mô hình thực thể kết hợp
• Chuyển mô hình thực thể kết hợp sang mô
hình quan hệ

MS Access 2003

37
Bài tập

MS Access 2003

38
MS Access 2003

39
Mô hình quan hệ

MS Access 2003

40

More Related Content

PPT
01 database
PPTX
Chương 4: MySQL
PDF
Chapter0
PDF
Các mô hình dữ liệu
DOC
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
PPT
Csdl hdt
PDF
Tallinna programm final 230810
PPT
Business Summit 1 - Creating Herefordshire's Brand
01 database
Chương 4: MySQL
Chapter0
Các mô hình dữ liệu
Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu - truongkinhtethucpham.com
Csdl hdt
Tallinna programm final 230810
Business Summit 1 - Creating Herefordshire's Brand

Viewers also liked (14)

PPT
Ze's Choose Peace Song
PDF
BELTUG_competition study with notes_web
PPTX
Media
PDF
фирменный стиль от мадекс дизайн
DOCX
Formato de atoevaluación unidad 2 sesión 18
DOCX
Primera actividad
PPTX
¿Qué Es Un Blog?
PDF
Hạt giống tâm hồn 9 vượt qua thử thách (178p)
PDF
Hẹn bạn trên đỉnh thành công (302p)
PDF
Hành trình về phương đông (115p)
PPTX
Arts4Every1 Writers' Workshop: 12th December 2015
ODP
Natura City
Ze's Choose Peace Song
BELTUG_competition study with notes_web
Media
фирменный стиль от мадекс дизайн
Formato de atoevaluación unidad 2 sesión 18
Primera actividad
¿Qué Es Un Blog?
Hạt giống tâm hồn 9 vượt qua thử thách (178p)
Hẹn bạn trên đỉnh thành công (302p)
Hành trình về phương đông (115p)
Arts4Every1 Writers' Workshop: 12th December 2015
Natura City
Ad

Similar to 01database 100425220104-phpapp01 (20)

PDF
Giao trinh access_2003
PDF
PDF
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
PPT
01 modau
PPTX
Bai 3 gioi thieu ms access
DOC
Giao trinh access_p1_6962
PPTX
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)
PDF
Bai giang thnc phan acccess
PDF
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
PDF
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
PPT
BG trung tam
PDF
Bài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPT
PDF
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
PDF
Access gt bt
PDF
Gt bt access
PDF
Access
PPT
Access Toan Tap
PPT
Access toan tap
PPT
Bai3 gioi thieu access t9
PDF
Giáo trình access thực hành
Giao trinh access_2003
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu trường đại học công nghệ.
01 modau
Bai 3 gioi thieu ms access
Giao trinh access_p1_6962
Bai 3: Giới Thiêu Microsoft Access (Tiếp theo)
Bai giang thnc phan acccess
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
Giao trinh he quan tri csdl dành cho asp.net
BG trung tam
Bài 1 Tổng quan về MS Access - Giáo trình FPT
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Access gt bt
Gt bt access
Access
Access Toan Tap
Access toan tap
Bai3 gioi thieu access t9
Giáo trình access thực hành
Ad

More from Ta Hormon (8)

DOC
Giaotrinhtoantapmangmaytinh 100118061813-phpapp01
PDF
Chuong4 css-091030202240-phpapp02
PDF
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)
PDF
Chuong3b html-091030201401-phpapp02
PDF
Chuong3a html-091030201256-phpapp01
PPT
Com 1200271446737225-4
PDF
Baigiangsql 100418222632-phpapp02
PDF
Giotrnhquntrmngmytnhbookbooming com-120921153629-phpapp02
Giaotrinhtoantapmangmaytinh 100118061813-phpapp01
Chuong4 css-091030202240-phpapp02
Chuong4 css-091030202240-phpapp02 (1)
Chuong3b html-091030201401-phpapp02
Chuong3a html-091030201256-phpapp01
Com 1200271446737225-4
Baigiangsql 100418222632-phpapp02
Giotrnhquntrmngmytnhbookbooming com-120921153629-phpapp02

01database 100425220104-phpapp01

  • 1. Thời lượng: 160 tiết Giảng viên: Huỳnh Phước Hải Email: hphai@agu.edu.vn, phuochai2012@gmail.com Điện thoại: 0907 190 696
  • 2. Nội dung học phần • About MS Access 2003 • Visual Basic • Working with Table • Manager Group/ User • Working with Query • Working with Form • Working with Macro • Working with Module • Working with Report • Menu and Toolbar MS Access 2003 2
  • 3. Công cụ học tập • Microsoft Office Access 2003 MS Access 2003 3
  • 4. Giảng viên: Huỳnh Phước Hải
  • 5. Nội dung • Khái niệm về cơ sở dữ liệu • Hệ quản trị cơ sở dữ liệu • Ưu điểm của cơ sở dữ liệu • Cơ sở dữ liệu quan hệ • Các thành phần của CSDL quan hệ MS Access 2003 5
  • 6. Cơ sở dữ liệu MS Access 2003 6
  • 8. Ví dụ 1 MS Access 2003 8
  • 9. Ví dụ 2 MS Access 2003 9
  • 10. Ví dụ 2 MS Access 2003 10
  • 11. Quản lý hóa đơn hàng hóa MS Access 2003 11
  • 12. Ví dụ 3 MS Access 2003 12
  • 13. Ví dụ 4 MS Access 2003 13
  • 15. Ví dụ 5 MS Access 2003 15
  • 16. Một số thuật ngữ MS Access 2003 16
  • 17. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu • Phần mềm dùng để quản lý, khai thác dữ liệu. • Ví dụ: – Fox – MS Access – MySQL – SQL Server – DB2 – Oracle MS Access 2003 17
  • 18. Hạn chế của các cách quản lý DL cổ điển • Dữ liệu bị trùng lắp, phân tán, thiếu nhất quán – Dư thừa lãng phí, dữ liệu – Không đồng bộ MS Access 2003 18
  • 19. Ưu điểm của Cơ sở dữ liệu • Giảm bớt sự dư thừa dữ liệu. • Tránh được sự không nhất quán dữ liệu • Dữ liệu lưu trữ có thể dùng chung. • Tuân thủ theo các tiêu chuẩn thống nhất • Có thể áp dụng được các biện pháp an toàn dữ liệu. • Có thể giữ được sự toàn vẹn dữ liệu MS Access 2003 19
  • 20. Cơ sở dữ liệu quan hệ MS Access 2003 20
  • 24. Thực thể • Là khái niệm để chỉ một vật cụ thể hay trừu tượng trong thế giới thực. Ta có thể phân biệt thực thể này với thực thể khác MS Access 2003 24
  • 25. Thuộc tính của thực thể • Nhân viên – Mã số – Họ tên – Phòng – Năm sinh – Địa chỉ – Mức lương MS Access 2003 25
  • 27. • Mỗi thực thể được xác định bằng một bảng mỗi thuộc tính xác định bằng cột của bảng. • Table: Gồm có nhiều dòng và nhiều cột • Cột (Column) hay trường (Field): Nằm trong bảng. Trong một bảng không có 2 cột trùng tên nhau. • Trường (Field): Tên trường, Kiểu dữ liệu, Độ rộng MS Access 2003 27
  • 29. Các thuộc tính cơ sở MS Access 2003 29
  • 30. Rows (Dòng) • Nằm ngang trong bảng. Trong một bảng không có hai dòng trùng lắp nhau về thông tin. Thứ tự trước sau của các dòng không quan trọng MS Access 2003 30
  • 31. Khóa chính (Primary Key) • Là một hoặc nhiều trường trong bảng mà dữ liệu của các cột này bắt buộc phải có (Không được để trống) và đồng thời phải duy nhất không được phép trùng lắp. Giá trị của khóa xác định tính duy nhất của các trường khác trong cùng một dòng. MS Access 2003 31
  • 32. Ví dụ: Xác định khóa chính • Sinh viên – Mã sinh viên – Họ tên – Ngày sinh – Giới tính MS Access 2003 32
  • 33. Ví dụ: Xác định khóa chính • Môn học – Mã môn học – Tên môn học – Số tín chỉ MS Access 2003 33
  • 34. Khóa ngoại (Foreign Key) • Là một hoặc nhiều trường trong cùng một bảng mà các trường này là khóa chính của một bảng khác. Do đó dữ liệu tại các cột này bắt buộc phải tồn tại trong một bảng khác. MS Access 2003 34
  • 37. Yêu cầu • Tìm các thực thể và các thuộc tính của các thực thể • Xây dựng mô hình thực thể kết hợp • Chuyển mô hình thực thể kết hợp sang mô hình quan hệ MS Access 2003 37
  • 40. Mô hình quan hệ MS Access 2003 40