SlideShare a Scribd company logo
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
PHẦN 1
CÁC KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý
1/Định nghĩa
0
0
A B A B
A B A B
≥ ⇔ − ≥

≤ ⇔ − ≤
2/Tính chất
+ A>B AB <⇔
+ A>B và B >C CA >⇔
+ A>B ⇒ A+C >B + C
+ A>B và C > D ⇒ A+C > B + D
+ A>B và C > 0 ⇒ A.C > B.C
+ A>B và C < 0 ⇒ A.C < B.C
+ 0 < A < B và 0 < C <D ⇒ 0 < A.C < B.D
+ A > B > 0 ⇒ An
> Bn
n∀
+ A > B ⇒ An
> Bn
với n lẻ
+ A > B ⇒ An
> Bn
với n chẵn
+ m > n > 0 và A > 1 ⇒ Am
> An
+ m > n > 0 và 0 <A < 1 ⇒ Am
< An
+A < B và A.B > 0 ⇒
BA
11
>
3/Một số hằng bất đẳng thức
+ A2
≥ 0 với ∀ A ( dấu = xảy ra khi A = 0 )
+ An
≥ 0 với∀ A ( dấu = xảy ra khi A = 0 )
+ 0≥A với A∀ (dấu = xảy ra khi A = 0 )
+ - A < A = A
+ A B A B+ ≥ + ( dấu = xảy ra khi A.B > 0)
+ BABA −≤− ( dấu = xảy ra khi A.B < 0)
Sưu tầm và tuyển chọn 1
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
PHẦN II
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Phương pháp 1 : Dùng định nghĩa
Kiến thức : Để chứng minh A > B. Ta lập hiệu A –B > 0
Lưu ý dùng hằng bất đẳng thức M2
≥ 0 với∀ M
Ví dụ 1 ∀ x, y, z chứng minh rằng :
a) x2
+ y2
+ z2
≥ xy+ yz + zx
b) x2
+ y2
+ z 2
≥ 2xy – 2xz + 2yz
c) x2
+ y2
+ z2
+3 ≥ 2 (x + y + z)
Giải:
a) Ta xét hiệu : x2
+ y2
+ z2
- xy – yz – zx =
2
1
.2 .( x2
+ y2
+ z2
- xy – yz – zx)
=
2
1
[ ] 0)()()( 222
≥−+−+− zyzxyx đúng với mọi x;y;z R∈
Vì (x-y)2
≥ 0 với∀x ; y Dấu bằng xảy ra khi x=y
(x-z)2
≥ 0 với∀x ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z
(y-z)2
≥ 0 với∀ z; y Dấu bằng xảy ra khi z=y
Vậy x2
+ y2
+ z2
≥ xy+ yz + zx. Dấu bằng xảy ra khi x = y =z
b)Ta xét hiệu: x2
+ y2
+ z 2
- ( 2xy – 2xz +2yz ) = x2
+ y2
+ z 2
- 2xy +2xz –2yz
= ( x – y + z)2
0≥ đúng với mọi x;y;z R∈
Vậy x2
+ y2
+ z 2
≥ 2xy – 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z R∈
Dấu bằng xảy ra khi x+y=z
c) Ta xét hiệu: x2
+ y2
+ z 2
+3 – 2( x+ y +z ) = x2
- 2x + 1 + y2
-2y +1 + z 2
-2z +1
= (x-1)2
+ (y-1) 2
+(z-1)2
≥ 0. Dấu(=)xảy ra khi x=y=z=1
Ví dụ 2: chứng minh rằng :
a)
222
22





 +
≥
+ baba
; b)
2222
33





 ++
≥
++ cbacba
c) Hãy tổng quát bài toán
Giải:
a) Ta xét hiệu
222
22





 +
−
+ baba
=
( )
4
2
4
2 2222
bababa ++
−
+
= ( )abbaba 222
4
1 2222
−−−+ = ( ) 0
4
1 2
≥− ba
Vậy
222
22





 +
≥
+ baba
. Dấu bằng xảy ra khi a=b
b)Ta xét hiệu
Sưu tầm và tuyển chọn 2
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
2222
33





 ++
−
++ cbacba
= ( ) ( ) ( )[ ] 0
9
1 222
≥−+−+− accbba .Vậy
2222
33





 ++
≥
++ cbacba
Dấu bằng xảy ra khi a = b =c
c)Tổng quát
2
21
22
2
2
1 ........





 +++
≥
+++
n
aaa
n
aaa nn
Tóm lại các bước để chứng minh A≥ B theo định nghĩa
Bước 1: Ta xét hiệu H = A - B
Bước 2:Biến đổi H=(C+D)2
hoặc H=(C+D)2
+….+(E+F)2
Bước 3:Kết luận A ≥ B
Ví dụ 1: Chứng minh ∀m,n,p,q ta đều có : m2
+ n2
+ p2
+ q2
+1≥ m(n+p+q+1)
Giải:
01
4444
2
2
2
2
2
2
2
≥





+−+





+−+





+−+





+−⇔ m
m
qmq
m
pmp
m
nmn
m
01
2222
2222
≥





−+





−+





−+





−⇔
m
q
m
p
m
n
m
(luôn đúng)
Dấu bằng xảy ra khi











=−
=−
=−
=−
01
2
0
2
0
2
0
2
m
q
m
p
m
n
m
⇔









=
=
=
=
2
2
2
2
m
m
q
m
p
m
n
⇔



===
=
1
2
qpn
m
Ví dụ 2: Chứng minh rằng với mọi a, b, c ta luôn có : )(444
cbaabccba ++≥++
Giải: Ta có : )(444
cbaabccba ++≥++ , 0,, >∀ cba
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0
0)2(
)2()2(
0222
222
0222222
0
222222222222
22222
2222222222222222222
222
222222222222222
222444
222444
≥−+−+−+−+−+−⇔
≥−++
−++−++−+−+−⇔
≥−−−
+−++−++−⇔
≥−−−++⇔
≥−−−++⇔
acabacbcbcabaccbba
abaacba
abcaccbacbcbbaaccbba
abcacbbca
caaccbcbbaba
abcacbbcacba
abcacbbcacba
Đúng với mọi a, b, c.
Phương pháp 2 : Dùng phép biến đổi tương đương
Sưu tầm và tuyển chọn 3
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
Kiến thức:
Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng
hoặc bất đẳng thức đã được chứng minh là đúng.
Nếu A < B ⇔ C < D , với C < D là một bất đẳng thức hiển nhiên, hoặc đã biết là đúng thì có
bất đẳng thức A < B .
Chú ý các hằng đẳng thức sau:
( ) 222
2 BABABA ++=+
( ) BCACABCBACBA 2222222
+++++=++
( ) 32233
33 BABBAABA +++=+
Ví dụ 1: Cho a, b, c, d,e là các số thực chứng minh rằng
a) ab
b
a ≥+
4
2
2
b) baabba ++≥++ 122
c) ( )edcbaedcba +++≥++++ 22222
Giải:
a) ab
b
a ≥+
4
2
2
abba 44 22
≥+⇔ 044 22
≥+−⇔ baa ( ) 02
2
≥−⇔ ba
(BĐT này luôn đúng). Vậy ab
b
a ≥+
4
2
2
(dấu bằng xảy ra khi 2a=b)
b) baabba ++≥++ 122
) )(21(2 22
baabba ++>++⇔
012122 2222
≥+−++−++−⇔ bbaababa
0)1()1()( 222
≥−+−+−⇔ baba Bất đẳng thức cuối đúng.
Vậy baabba ++≥++ 122
. Dấu bằng xảy ra khi a=b=1
c) ( )edcbaedcba +++≥++++ 22222
⇔ ( ) ( )edcbaedcba +++≥++++ 44 22222
⇔ ( ) ( ) ( ) ( ) 044444444 22222222
≥+−++−++−++− cacadadacacababa
⇔ ( ) ( ) ( ) ( ) 02222
2222
≥−+−+−+− cadacaba
Bất đẳng thức đúng vậy ta có điều phải chứng minh
Ví dụ 2: Chứng minh rằng: ( )( ) ( )( )4488221010
babababa ++≥++
Giải:
( )( ) ( )( )4488221010
babababa ++≥++ ⇔ 128448121210221012
bbabaabbabaa +++≥+++
⇔ ( ) ( ) 022822228
≥−+− abbababa ⇔ a2
b2
(a2
-b2
)(a6
-b6
)≥ 0
⇔ a2
b2
(a2
-b2
)2
(a4
+ a2
b2
+b4
) ≥ 0
Bất đẳng thứccuối đúng vậy ta có điều phải chứng minh
Ví dụ 3: cho x.y =1 và x〉 y Chứng minh
yx
yx
−
+ 22
≥ 22
Giải:
yx
yx
−
+ 22
≥ 22 vì :x〉 y nên x- y 〉 0 ⇒ x2
+y2
≥ 22 ( x-y)
⇒ x2
+y2
- 22 x+ 22 y ≥ 0⇔ x2
+y2
+2- 22 x+ 22 y -2 ≥ 0
⇔ x2
+y2
+( 2 )2
- 22 x+ 22 y -2xy ≥ 0 vì x.y=1 nên 2.x.y=2
⇒ (x-y- 2 )2
≥ 0 Điều này luôn luôn đúng . Vậy ta có điều phải chứng minh
Ví dụ 4: Chứng minh rằng:
a/ P(x,y)= 01269 222
≥+−−+ yxyyyx Ryx ∈∀ ,
Sưu tầm và tuyển chọn 4
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
b/ cbacba ++≤++ 222
(gợi ý :bình phương 2 vế)
c/ Cho ba số thực khác không x, y, z thỏa mãn:




++<++
=
zyx
zyx
zyx
111
1..
Chứng minh rằng :có đúng một trong ba số x,y,z lớn hơn 1
Giải: Xét (x-1)(y-1)(z-1)=xyz+(xy+yz+zx)+x+y+z-1
=(xyz-1)+(x+y+z)-xyz( zyx
111
++ )=x+y+z - ( 0)
111
>++
zyx
(vì zyx
111
++ < x+y+z
theo gt)
⇒ 2 trong 3 số x-1 , y-1 , z-1 âm hoặc cả ba sỗ-1 , y-1, z-1 là dương.
Nếu trường hợp sau xảy ra thì x, y, z >1 ⇒ x.y.z>1 Mâu thuẫn gt x.y.z=1 bắt
buộc phải xảy ra trường hợp trên tức là có đúng 1 trong ba số x ,y ,z là số lớn hơn 1
Ví dụ 5: Chứng minh rằng : 21 <
+
+
+
+
+
<
ca
c
cb
b
ba
a
Giải:
Ta có : )1(
11
cba
a
ba
a
cbaba
cbaba
++
>
+
⇒
++
>
+
⇒++<+
Tương tự ta có : )2(
cba
b
cb
b
++
>
+
, )3(
cba
c
ca
c
++
>
+
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1), (2), (3), ta được :
1>
+
+
+
+
+ ca
c
cb
b
ba
a
(*)
Ta có : )4(
cba
ca
ba
a
baa
++
+
<
+
⇒+<
Tương tự : )5(
cba
ba
cb
b
++
+
<
+
, )6(
cba
bc
ac
c
++
+
<
+
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (4), (5), (6), ta được :
2<
+
+
+
+
+ ca
c
cb
b
ba
a
(**)
Từ (*) và (**) , ta được : 21 <
+
+
+
+
+
<
ca
c
cb
b
ba
a
(đpcm)
Phương pháp 3: Dùng bất đẳng thức phụ
Kiến thức:
a) xyyx 222
≥+
b) xyyx ≥+ 22
dấu( = ) khi x = y = 0
c) ( ) xyyx 4
2
≥+
d) 2≥+
a
b
b
a
Ví dụ 1 Cho a, b ,c là các số không âm chứng minh rằng
(a+b)(b+c)(c+a)≥ 8abc
Giải: Dùng bất đẳng thức phụ: ( ) xyyx 4
2
≥+
Sưu tầm và tuyển chọn 5
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
Tacó ( ) abba 4
2
≥+ ; ( ) bccb 4
2
≥+ ; ( ) acac 4
2
≥+
⇒ ( )2
ba + ( )2
cb + ( )2
ac + ≥ ( )2222
864 abccba = ⇒ (a+b)(b+c)(c+a)≥ 8abc
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c
Phương pháp 4: Bất đẳng thức Cô sy
Kiến thức:
a/ Với hai số không âm : 0, ≥ba , ta có: abba 2≥+ . Dấu “=” xảy ra khi a=b
b/ Bất đẳng thức mở rộng cho n số không âm :
n
n
n
n
nn
n
aaa
aaa
aaanaaa





 +++
≤⇔
≥+++
...
..
.....
21
21
2121
Dấu “=” xảy ra khi naaa === ...21
Chú ý : ta dùng bất đẳng thức Côsi khi đề cho biến số không âm.
Ví dụ 1 : Giải phương trình :
2
3
42
2
12
4
14
2
=
+
+
+
+
+ xx
x
x
x
x
x
Giải : Nếu đặt t =2x
thì pt trở thành pt bậc 6 theo t nên ta đặt 0,,
4
2
>




=
=
ba
b
a
x
x
Khi đó phương trình có dạng : 2
31
11
=
+
+
+
+
+ baa
b
b
a
Vế trái của phương trình:
( )
( ) ( ) ( )[ ] 3
1
1
1
1
1
11
3
1
1
1
1
1
3
1
1
1
1
1
31
1
1
1
1
1
−





+
+
+
+
+
+++++
−





+
+
+
+
+
++=
−





+
++
+





+
++
+





+
++
=
−





+
+
+





+
+
+





+
+
=
baab
baab
baab
cba
ba
ba
a
ba
b
ba
baa
b
b
a
( )( )( )
( )( )( ) 2
3
3
11
3
.113
2
1
3
3 =−
+++
+++≥
baba
baba
Vậy phương trình tương đương với :
0142111 =⇔==⇔==⇔+=+=+ xbababa xx
.
Ví dụ 2 : Cho x, y , z > 0 và x + y + z = 1. Tìm GTLN của P = 111 +
+
+
+
+ z
z
y
y
x
x
Giải : P = 3- ( 1
1
1
1
1
1
+
+
+
+
+ zyx ) = 3 – Q. Theo BDT Côsi , nếu a, b, c > 0 thì
Sưu tầm và tuyển chọn 6
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
( )
cbacba
cba
cba
abccba
abccba
++
≥++⇒
≥





++++⇒
≥++
≥++
9111
9
111
1
3
111
3
3
3
Suy ra Q = 1
1
1
1
1
1
+
+
+
+
+ zyx 4
9
≥ ⇒ -Q 4
9
−≤ nên P = 3 – Q ≤ 3- 4
9
= 4
3
Vậy max P = 4
3
.khi x = y = z = 3
1
.
Ví dụ 3: Cho a, b, c >0 . Chứng minh rằng:
abc
cba
abcacbbca 2
111
222
++
≤
+
+
+
+
+
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có :






+≤≤
++
⇒≥++
acabbcabca
bcabca
11
2
112
2 2
2
Tương tự :
abc
cba
abcacbbca
bcacabcabc
abbcacbacb
2
222
11
2
112
11
2
112
222
2
2
++
≤
++
+
++
+
+
⇒






+≤≤
++






+≤≤
++
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
Ví dụ 4 : CMR trong tam giác ABC : 3≥
−+
+
−+
+
−+ cba
c
bac
b
acb
a
(*)
Giải : Theo bất đẳng thức Côsi :
)1(
))()((
33
cbabacacb
abc
cba
c
bac
b
acb
a
−+−+−+
≥
−+
+
−+
+
−+
Cũng theo bất đẳng thức Côsi :
)2()(
2
1
))(( cbacacbbacacb =−++−+≤−+−+
Viết tiếp hai BDT tương tự (2) rồi nhân với nhau sẽ được
)3(1
))()((
))()((
≥
−+−+−+
→
≤−+−+−+
cbabacacb
abc
abccbabacacb
Từ (1),(3) suy ra (*). Dấu “=” xảy ra khi a = b = c hay ABC là đều .
Ví dụ 5:
Cho



<
≤≤<
zyx
cba
,,0
0
. Chứng minh rằng: ( ) ( ) ( )2
2
4
zyx
ac
ca
c
z
b
y
a
x
czby ++
+
≤





++++
Giải: Đặt 0)()( 2
=++−= acxcaxxf có 2 nghiệm a,c
Mà: 0)(0)( 2
≤++−⇔≤⇒≤≤ acbcabbfcba
Sưu tầm và tuyển chọn 7
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
( )
( ) ( )
( )( )zyxca
c
z
b
y
a
x
aczcybxa
zcaycaxca
c
z
aczc
b
y
acyb
a
x
acxa
yca
b
y
acybca
b
ac
b
+++≤





+++++⇒
+++++≤++++





+⇒
+≤+⇔+≤+⇔
)()()(
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:
( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) )(
4
4
2
2
2
22
đpcmzyx
ac
ca
c
z
b
y
a
x
aczcybxa
zyxca
c
z
b
y
a
x
aczcybxa
zyxca
c
z
b
y
a
x
aczcybxa
++
+
≤





++++⇔
+++≤





++++⇔
+++≤





++++⇒
Phương pháp 5 Bất đẳng thức Bunhiacopski
Kiến thức:
Cho 2n số thực ( 2≥n ): nn bbbaaa ,...,,,,..., 2121 . Ta luôn có:
)...)(...()...( 22
2
2
1
22
2
2
1
2
2211 nnnn bbbaaabababa ++++++≤+++
Dấu “=” xảy ra khi
n
n
b
a
b
a
b
a
===⇔ ....
2
2
1
1
Hay
n
n
a
b
a
b
a
b
=== ....
2
2
1
1
(Quy ước : nếu mẫu = 0 thì tử = 0 )
Chứng minh:
Đặt




+++=
+++=
22
2
2
1
22
2
2
1
...
...
n
n
bbbb
aaaa
• Nếu a = 0 hay b = 0: Bất đẳng thức luôn đúng.
• Nếu a,b > 0:
Đặt: ( )ni
b
b
a
a i
i
i
i ,...2,1, === βα , Thế thì: 22
2
2
1
22
2
2
1 ...... nn βββααα +++=+++
Mặt khác: ( )22
2
1
iiii βαβα +≤
Suy ra:
babababa nn
nnnn
....
1)...(
2
1
)....(
2
1
...
2211
22
2
2
1
22
2
2
12211
≤+++⇒
≤+++++++≤+++ βββαααβαβαβα
Lại có: nnnn babababababa +++≤+++ ...... 22112211
Suy ra: )...)(...()...( 22
2
2
1
22
2
2
1
2
2211 nnnn bbbaaabababa ++++++≤+++
Dấu”=” xảy ra
( )
n
n
nn
ii
b
a
b
a
b
a
dáucùng
ni
===⇔


 =∀=
⇔ ....
....
,...,2,1
2
2
1
1
11 βαβα
βα
Ví dụ 1 :
Chứng minh rằng: Rx ∈∀ , ta có: 8
1
cossin 88
≥+ xx
Giải: Ta có: Rxxx ∈∀=+ ,1cossin 22
Theo bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:
Sưu tầm và tuyển chọn 8
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
( ) ( )( )
( )244
44
224422
cossin
4
1
cossin
2
1
11cossin1.cos1.sin1
xx
xx
xxxx
+≤⇒
+≤⇔
++≤+=
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopski một lần nữa:
( )
( )( )
( ) 8
1
cossin
11cossin
4
1
1.cos1.sin
4
1
44
2288
244
≥+⇔
++≤⇔
+≤⇔
xx
xx
xx
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có các góc A,B,C nhọn. Tìm GTLN của:
ACCBBAP tan.tan1tan.tan1tan.tan1 +++++=
Giải:
* Bất đẳng thức Bunhiacopski mở rộng
Cho m bộ số, mỗi bộ số gồm n số không âm: ),....,2,1)(,...,,( micba iii =
Thế thì:
)...)(...)(...()............( 222111
2
212121
m
m
m
m
m
m
mmmmmm
mmm cbacbacbacccbbbaaa +++++++++≤+++
Dấu”=” xảy ra ∃⇔ bô số (a,b,….,c) sao cho: với mỗi i = 1,2,…,m thì ∃ it sao
cho: iiiiii ctcbtbata === ,...,, , Hay nnn cbacbacba ...:::...:::...:: 222111 ==
Ví dụ 1: Cho



≥∈
=+++
2,
3... 22
2
2
1
nZn
aaa n
Chứng minh rằng: 2
1
....
32
21
<
+
+++
n
aaa n
Giải:
*
Nk ∈∀ ta có: 





+





−
=
−
<
2
1
2
1
1
4
1
11
2
2
kkk
k
3
2
2
1
1
2
3
1
2
1
1
2
1
1
...
2
7
1
2
5
1
2
5
1
2
3
11
...
3
1
2
1
2
1
1
2
1
11
222
2
<
+
−=












+
−
−
++








−+








−<+++⇒
+
−
−
<⇒
n
nn
n
kk
k
Do đó theo bất đẳng thức Bunhiacopski:
2
3
2
3
1
...
3
1
2
1
...
1
....
32 222
22
2
2
1
21
<<++++++≤
+
+++
n
aaa
n
aaa
n
n
(đpcm)
Ví dụ 2: Cho 4 số a,b,c,d bất kỳ chứng minh rằng:
222222
)()( dcbadbca +++≤+++
Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski: Tacó ac+bd≤ 2222
. dcba ++
Sưu tầm và tuyển chọn 9
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
mà ( ) ( ) ( ) 222222
2 dcbdacbadbca +++++=+++ ( ) 22222222
.2 dcdcbaba ++++++≤
⇒ 222222
)()( dcbadbca +++≤+++
Ví dụ 3: Chứng minh rằng : acbcabcba ++≥++ 222
Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski
Cách 1: Xét cặp số (1,1,1) và (a,b,c) ta có ( ) ( )2222222
.1.1.1)(111 cbacba ++≥++++
⇒ 3( ) ( )acbcabcbacba +++++≥++ 2222222
⇒ acbcabcba ++≥++ 222
Điều phải chứng minh Dấu bằng xảy ra khi a=b=c
Phương pháp 6: Bất đẳng thức Trê- bư-sép
Kiến thức:
a)Nếu



≤≤≤
≤≤≤
n
n
bbb
aaa
.....
.....
21
21
thì
n
bababa
n
bbb
n
aaa nnnn +++
≤
++++++ ........
.
... 22112121
.
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi


===
===
n
n
bbb
aaa
....
....
21
21
b)Nếu



≥≥≥
≤≤≤
n
n
bbb
aaa
.....
.....
21
21
thì
n
bababa
n
bbb
n
aaa nnnn +++
≥
++++++ ........
.
... 22112121
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi


===
===
n
n
bbb
aaa
....
....
21
21
Ví dụ 1: Cho ∆ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn bán kính R = 1 và
.
3
2
sinsinsin
2sin.sin2sin.sin2sin.sin S
CBA
CCBBaA
=
++
++
S là diện tích tan giác. chứng minh rằng ∆ABC là tam giác đều.
Giải: Không giảm tính tổng quát ta giả sư .
2
0
π
<≤≤< CBA Suy ra:



≤≤
≤≤
CBa
CBA
2sin2sin2sin
sinsinsin
Áp dụng BĐT trebusep ta được:
( )( )
( )
)2sin2sin2(sin
3
1
sinsinsin
2sin.sin2sin.sin2sin.sin
2sin.sin2sin.sin2sin.sin3
2sin2sin2sinsinsinsin
CBA
CBA
CCBBAA
CCBBAA
CBACBA
++≤
++
++
⇔
++≥
≥++++
Dấu ‘=’ xảy ra dêuABC
CBA
CBA
∆⇔


==
==
⇔
2sin2sin2sin
sinsinsin
Mặt khác:
Sưu tầm và tuyển chọn 10
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
[ ] [ ]
)2(2sin..sin).sin2)(sin2(
sinsinsin4sin.sin2.sin2
)cos()cos(sin2cos)cos(sin2
2sin)cos().sin(22sin2sin2sin
SCbaCBRAR
CBABAC
BABACCBAC
CBABACBA
===
==
+−−=+−=
+−+=++
Thay (2) vào (1) ta có
.
3
2
sinsinsin
2sin.sin2sin.sin2sin.sin S
CBA
CCBBaA
≤
++
++
Dấu ‘=’ xảy ra ∆⇔ ABC đều.
Ví dụ 2(HS tự giải):
a/ Cho a,b,c>0 và a+b+c=1 CMR: 9
111
≥++
cba
b/ Cho x,y,z>0 và x+y+z=1 CMR:x+2y+z )1)(1)(1(4 zyx −−−≥
c/ Cho a>0 , b>0, c>0
CMR:
2
3
≥
+
+
+
+
+ ba
c
ac
b
cb
a
d)Cho x 0≥ ,y 0≥ thỏa mãn 12 =− yx ;CMR: x+y
5
1
≥
Ví dụ 3: Cho a>b>c>0 và 1222
=++ cba . Chứng minh rằng
3 3 3
1
2
a b c
b c a c a b
+ + ≥
+ + +
Giải:
Do a,b,c đối xứng ,giả sử a≥ b≥ c ⇒




+
≥
+
≥
+
≥≥
ba
c
ca
b
cb
a
cba 222
Áp dụng BĐT Trê- bư-sép ta có






+
+
+
+
+
++
≥
+
+
+
+
+ ba
c
ca
b
cb
acba
ba
c
c
ca
b
b
cb
a
a .
3
...
222
222
=
2
3
.
3
1
=
2
1
Vậy
2
1333
≥
+
+
+
+
+ ba
c
ca
b
cb
a
Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=
3
1
Ví dụ 4: Cho a,b,c,d>0 và abcd =1 .Chứng minh rằng :
( ) ( ) ( ) 102222
≥+++++++++ acddcbcbadcba
Giải: Ta có abba 222
≥+
cddc 222
≥+
Do abcd =1 nên cd =
ab
1
(dùng
2
11
≥+
x
x )
Ta có 4)
1
(2)(2222
≥+=+≥++
ab
abcdabcba (1)
Mặt khác: ( ) ( ) ( )acddcbcba +++++ = (ab+cd)+(ac+bd)+(bc+ad)
= 222
111
++≥





++





++





+
bc
bc
ac
ac
ab
ab
Vậy ( ) ( ) ( ) 102222
≥+++++++++ acddcbcbadcba
Phương pháp7 Bất đẳng thức Bernouli
Kiến thức:
Sưu tầm và tuyển chọn 11
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
a)Dạng nguyên thủy: Cho a ≥-1, ∈≤ n1 Z thì ( ) naa
n
+≥+ 11 . Dấu ‘=’ xảy ra khi
và chỉ khi 


=
=
1
0
n
a
b) Dạng mở rộng:
- Cho a > -1, 1≥α thì ( ) naa +≥+ 11
α
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = 0.
- cho 10,1 <<−≥ αa thì ( ) naa +≤+ 11
α
. Dấu bằng xảy ra khi va chỉ khi 


=
=
1
0
α
a
.
Ví dụ 1 : Chứng minh rằng 0,,1 >∀>+ baba ab
.
Giải
- Nếu 1≥a hay 1≥b thì BĐT luôn đúng
- Nếu 0 < a,b < 1
Áp dụng BĐT Bernouli:
( )
.
1
1
1
1
1
ba
a
a
a
ba
a
ab
a
a
a
b
bb
+
>⇒
+
<
−
+<




 −
+=





Chứng minh tương tự: ba
b
ba
+
> . Suy ra 1>+ ab
ba (đpcm).
Ví dụ 2: Cho a,b,c > 0.Chứng minh rằng
5555
33





 ++
≥
++ cbacba
. (1)
Giải
( ) 3
333
1
555
≥





++
+





++
+





++
⇔
cba
c
cba
b
cba
a
Áp dụng BĐT Bernouli:
( )
cba
acb
cba
acb
cba
a
++
−+
+≥





++
−+
+=





++
25
1
2
1
3
55
(2)
Chứng minh tương tự ta đuợc:
( )
cba
bac
cba
b
++
−+
+≥





++
25
1
3
5
(3)
( )
cba
cba
cba
c
++
−+
+≥





++
25
1
3
5
(4)
Cộng (2) (3) (4) vế theo vế ta có
⇒≥





++
+





++
+





++
3
333
555
cba
c
cba
b
cba
a
(đpcm)
Chú ý: ta có bài toán tổng quát sau đây:
“Cho .1;0,..., 21 ≥> raaa n Chứng minh rằng
r
n
r
n
rr
n
aaa
n
aaa





 +++
≥
+++ ........ 2121
.
Dấu ‘=’ naaa ===⇔ ....21 .(chứng minh tương tự bài trên).
Ví dụ 3: Cho 1,,0 ≤≤ zyx . Chứng minh rằng
( )( ) 8
81
222222 ≤++++ −−− zyxzyx
.
Giải
Đặt ( )2,,12,2,2 ≤≤=== cbacba zyx
.
Sưu tầm và tuyển chọn 12
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
( )( )
)1(3
2
023
02121
2
≤+⇒≤+−⇒
≤−−⇒≤≤
a
aaa
aaa
Chứng minh tương tự:
)3(3
2
)2(3
2
≤+
≤+
c
c
b
b
Cộng (1) (2) (3) vế theo vế ta được
( ) ( )
)(
111
)(
8
81
111
22
111
29
đpcm
cba
cba
cba
cba
cba
cba
côsi
⇒





++++≥⇒






++++





+++++≥ ≥
Chú ý: Bài toán tổng quát dạng này
“ Cho n số [ ] 1,,,....,, 21 >∈ cbaxxx n
Ta luôn có:
( )( ) ( )[ ]
ba
ba
xxxxxx
c
ccn
cccccc nn
+
−−− +
≤++++++
4
........
2
2121
Phương pháp 8: Sử dụng tính chất bắc cầu
Kiến thức: A>B và B>C thì A>C
Ví dụ 1: Cho a, b, c ,d >0 thỏa mãn a> c+d , b>c+d
Chứng minh rằng ab >ad+bc
Giải:
Tacó



+>
+>
dcb
dca
⇒



>>−
>>−
0
0
cdb
dca
⇒ (a-c)(b-d) > cd
⇔ ab-ad-bc+cd >cd ⇔ ab> ad+bc (điều phải chứng minh)
Ví dụ 2: Cho a,b,c>0 thỏa mãn
3
5222
=++ cba . Chứng minh
abccba
1111
<++
Giải: Ta có :( a+b- c)2
= a2
+b2
+c2
+2( ab –ac – bc) 〉 0
⇒ ac+bc-ab 〈
2
1
( a2
+b2
+c2
)
⇒ ac+bc-ab
6
5
≤ 〈 1 Chia hai vế cho abc > 0 ta có
cba
111
−+ 〈
abc
1
Ví dụ 3: Cho 0 < a,b,c,d <1 Chứng minh rằng (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d
Giải: Ta có (1-a).(1-b) = 1-a-b+ab
Do a>0 , b>0 nên ab>0⇒ (1-a).(1-b) > 1-a-b (1)
Do c <1 nên 1- c >0 ta có ⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c) > 1-a-b-c
⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > (1-a-b-c) (1-d) =1-a-b-c-d+ad+bd+cd
⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d (Điều phải chứng minh)
Ví dụ 4: Cho 0 <a,b,c <1 . Chứng minh rằng: accbbacba 222333
3222 +++<++
Sưu tầm và tuyển chọn 13
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
Giải:
Do a < 1 ⇒ 12
<a và
Ta có ( )( ) 01.1 2
<−− ba ⇒ 1-b- 2
a + 2
a b > 0⇒ 1+ 2
a 2
b > 2
a + b
mà 0< a,b <1 ⇒ 2
a > 3
a , 2
b > 3
b
Từ (1) và (2) ⇒ 1+ 2
a 2
b > 3
a + 3
b . Vậy 3
a + 3
b < 1+ 2
a 2
b
Tương tự 3
b + 3
c cb2
1+≤
c 3
+ 3
a ≤ ac2
1+
Cộng các bất đẳng thức ta có : accbbacba 222333
3222 +++≤++
Ví dụ 5 Chứng minh rằng : Nếu 19982222
=+=+ dcba thì ac+bd =1998
Giải:
Ta có (ac + bd)2
+ (ad – bc )2
= a2
c2
+ b 2222
2 daabcdd ++
22
cb+ - abcd2 =
= a2
(c2
+d2
)+b2
(c2
+d2
) =(c2
+d2
).( a2
+ b2
) = 19982
rõ ràng (ac+bd)2
≤ ( ) ( ) 222
1998=−++ bcadbdac ⇒ 1998≤+ bdac
Ví dụ 6 (HS tự giải) :
a/ Cho các số thực : a1; a2;a3 ….;a2003 thỏa mãn : a1+ a2+a3 + ….+a2003 =1
chứng minh rằng : a2
1 +
2
2003
2
3
2
2 .... aaa +++
2003
1
≥
b/ Cho a;b;c 0≥ thỏa mãn :a+b+c=1
Chứng minh rằng: ( 8)1
1
).(1
1
).(1
1
≥−−−
cba
Phương pháp 9: Dùng tính chất của tỷ số
Kiến thức
1) Cho a, b ,c là các số dương thì
a – Nếu 1>
b
a
thì
cb
ca
b
a
+
+
>
b – Nếu 1<
b
a
thì
cb
ca
b
a
+
+
<
2) Nếu b,d >0 thì từ
d
c
db
ca
b
a
d
c
b
a
<
+
+
<⇒<
`
Ví dụ 1: Cho a,b,c,d > 0 .Chứng minh rằng
21 <
++
+
++
+
++
+
++
<
bad
d
adc
c
dcb
b
cba
a
Giải: Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có
dcba
da
cba
a
cba
a
+++
+
<
++
⇒<
++
1 (1)
Mặt khác :
dcba
a
cba
a
+++
>
++
(2)
Từ (1) và (2) ta có
dcba
a
+++
<
cba
a
++
<
dcba
da
+++
+
(3)
Sưu tầm và tuyển chọn 14
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
Tương tự ta có
dcba
ab
dcb
b
dcba
b
+++
+
<
++
<
+++
(4)
dcba
cb
adc
c
dcba
c
+++
+
<
++
<
+++
(5)
dcba
cd
bad
d
dcba
d
+++
+
<
++
<
+++
(6)
cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta có
21 <
++
+
++
+
++
+
++
<
bad
d
adc
c
dcb
b
cba
a
điều phải chứng minh
Ví dụ 2 :Cho:
b
a
<
d
c
và b,d > 0 .Chứng minh rằng
b
a
<
d
c
db
cdab
<
+
+
22
Giải: Từ
b
a
<
d
c
22
d
cd
b
ab
<⇒ ⇒
d
c
d
cd
db
cdab
b
ab
=<
+
+
< 2222
Vậy
b
a
<
d
c
db
cdab
<
+
+
22 điều phải chứng minh
Ví dụ 3 : Cho a;b;c;dlà các số nguyên dương thỏa mãn : a+b = c+d =1000
tìm giá trị lớn nhất của
d
b
c
a
+
Giải: Không mất tính tổng quát ta giả sử :
c
a
d
b
≤ Từ :
c
a
d
b
≤
d
b
dc
ba
c
a
≤
+
+
≤⇒
1≤
c
a
vì a+b = c+d
a/ Nếu :b 998≤ thì
d
b
998≤ ⇒
d
b
c
a
+ ≤ 999
b/Nếu: b=998 thì a=1 ⇒
d
b
c
a
+ =
dc
9991
+ Đạt giá trị lớn nhất khi d= 1; c=999
Vậy giá trị lớn nhất của
d
b
c
a
+ =999+
999
1
khi a=d=1; c=b=999
Phương pháp 10: Phương pháp làm trội
Kiến thức:
Dùng các tính bất đẳng thức để đưa một vế của bất đẳng thức về dạng tính được
tổng hữu hạn hoặc tích hữu hạn.
(*) Phương pháp chung để tính tổng hữu hạn : S = nuuu +++ ....21
Ta cố gắng biến đổi số hạng tổng quát uk về hiệu của hai số hạng liên tiếp nhau:
1+−= kkk aau
Khi đó :S = ( ) ( ) ( ) 1113221 .... ++ −=−++−+− nnn aaaaaaaa
(*) Phương pháp chung về tính tích hữu hạn: P = nuuu ....21
Biến đổi các số hạng ku về thương của hai số hạng liên tiếp nhau: ku =
1+k
k
a
a
Khi đó P =
1
1
13
2
2
1
......
++
=
nn
n
a
a
a
a
a
a
a
a
Sưu tầm và tuyển chọn 15
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
Ví dụ 1: Với mọi số tự nhiên n >1 chứng minh rằng
4
31
....
2
1
1
1
2
1
<
+
++
+
+
+
<
nnnn
Giải: Ta có
nnnkn 2
111
=
+
>
+
với k = 1,2,3,…,n-1
Do đó:
2
1
22
1
...
2
1
2
1
...
2
1
1
1
==++>++
+
+
+ n
n
nnnnn
Ví dụ 2: Chứng minh rằng:
( )112
1
....
3
1
2
1
1 −+>++++ n
n
Với n là số nguyên
Giải: Ta có ( )kk
kkkk
−+=
++
>= 12
1
2
2
21
Khi cho k chạy từ 1 đến n ta có
1 > 2( )12 −
( )232
2
1
−>
………………
( )nn
n
−+> 12
1
Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có ( )112
1
....
3
1
2
1
1 −+>++++ n
n
Ví dụ 3: Chứng minh rằng 2
1
1
2
<∑=
n
k k
Zn ∈∀
Giải: Ta có ( ) kkkkk
1
1
1
1
11
2
−
−
=
−
<
Cho k chạy từ 2 đến n ta có
1
1
....
3
1
2
1
1
1
11
.................
3
1
2
1
3
1
2
1
1
2
1
222
2
2
2
<+++⇒
−
−
<
−<
−<
n
nnn
Vậy 2
1
1
2
<∑=
n
k k
Phương pháp 11: Dùng bất đẳng thức trong tam giác
Kiến thức: Nếu a;b;clà số đo ba cạnh của tam giác thì : a;b;c> 0
Sưu tầm và tuyển chọn 16
MN
MK
H
y
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
Và |b-c| < a < b+c ; |a-c| < b < a+c ; |a-b| < c < b+a
Ví dụ 1: Cho a;b;c là số đo ba cạnh của tam giác chứng minh rằng
1/ a2
+b2
+c2
< 2(ab+bc+ac)
2/ abc>(a+b-c).(b+c-a).(c+a-b)
Giải
1/Vì a,b,c là số đo 3 cạnh của một tam giác nên ta có





+<<
+<<
+<<
bac
cab
cba
0
0
0
⇒





+<
+<
+<
)(
)(
)(
2
2
2
bacc
cabb
cbaa
Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có: a2
+b2
+c2
< 2(ab+bc+ac)
2/ Ta có a > b-c  ⇒ 222
)( cbaa −−> > 0
b > a-c  ⇒ 222
)( acbb −−> > 0
c > a-b  ⇒ 0)( 222
>−−> bacc
Nhân vế các bất đẳng thức ta được
( )[ ] ( )[ ] ( )[ ]
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )bacacbcbaabc
bacacbcbacba
bacacbcbacba
−+−+−+>⇒
−+−+−+>⇒
−−−−−−>⇒
..
222222
222222222
Ví dụ2 (HS tự giải)
1/ Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giác
Chứng minh rằng )(2222
cabcabcbacabcab ++<++<++
2/Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 2
Chứng minh rằng 22222
<+++ abccba
Phương pháp 12: Sử dụng hình học và tọa độ
Ví dụ 1:
Chứng minh rằng : 0,)()( ≥≥∀≤−+− baabcbccac và cb ≥
Giải
Trong mặt phẳng Oxy, chọn ),( cbcu −= ; ),( ccav −=
Thì bu = , av = ; )()(. cbccacvu −+−=
Hơn nữa: ⇒≤−+−⇒≤= abcbccacvuvuvuvu )()(.),cos(... (ĐPCM)
Ví dụ 2:
Cho 2n số: niyx ii ,...,2,1,; = thỏa mãn: .1
11
=+ ∑∑ ==
n
i
i
n
i
i yx Chứng minh rằng:
2
2
1
22
≥+∑=
n
i
ii yx
Giải:
Vẽ hình
Sưu tầm và tuyển chọn 17
x + y = 1O
M
1
x
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
Trong mặt phẳng tọa độ, xét:
),( 111 yxM : ),( 21212 yyxxM ++ ;…; ),( 11 nnn yyxxM ++++ 
Giả thiết suy ra ∈nM đường thẳng x + y = 1. Lúc đó:
2
1
2
11 yxOM += , 2
2
2
221 yxMM += , 2
3
2
332 yxMM += ,…, 22
1 nnnn yxMM +=−
Và 1OM 21MM+ 32 MM+
2
2
1 =≥≥++ − OHOMMM nnn
⇒≥+⇒ ∑= 2
2
1
22
n
i
ii yx (ĐPCM)
Phương pháp 13: Đổi biến số
Ví dụ1: Cho a,b,c > 0 Chứng minh rằng
2
3
≥
+
+
+
+
+ ba
c
ac
b
cb
a
(1)
Giải: Đặt x=b+c ; y=c+a ;z= a+b ta có a=
2
xzy −+
; b =
2
yxz −+
; c =
2
zyx −+
ta có (1) ⇔
z
zyx
y
yxz
x
xzy
222
−+
+
−+
+
−+
2
3
≥
⇔ 3111 ≥−++−++−+
z
y
z
x
y
z
y
x
x
z
x
y
⇔ ( 6)()() ≥+++++
z
y
y
z
z
x
x
z
y
x
x
y
Bất đẳng thức cuối cùng đúng vì ( ;2≥+
y
x
x
y
2≥+
z
x
x
z
; 2≥+
z
y
y
z
nên ta có điều
phải chứng minh
Ví dụ2:
Cho a,b,c > 0 và a+b+c <1. Chứng minh rằng
9
2
1
2
1
2
1
222
≥
+
+
+
+
+ abcacbbca
(1)
Giải: Đặt x = bca 22
+ ; y = acb 22
+ ; z = abc 22
+ . Ta có ( ) 1
2
<++=++ cbazyx
(1) 9
111
≥++⇔
zyx
Với x+y+z < 1 và x ,y,z > 0
Theo bất đẳng thức Côsi ta có: ≥++ zyx 3.3 xyz , và: ≥++
zyx
111
3.3
1
xyz
⇒ ( ) 9
111
. ≥





++++
zyx
zyx . Mà x+y+z < 1. Vậy 9
111
≥++
zyx
(đpcm)
Ví dụ3: Cho x 0≥ , y 0≥ thỏa mãn 12 =− yx CMR
5
1
≥+ yx
Gợi ý: Đặt ux = , vy = ⇒ 2u-v =1 và S = x+y = 22
vu + ⇒ v = 2u-1
Sưu tầm và tuyển chọn 18
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
thay vào tính S min
Bài tập tự giải
1) Cho a > 0 , b > 0 , c > 0 CMR: 8
1625
>
+
+
+
+
+ ba
c
ac
b
cb
a
2)Tổng quát m, n, p, q, a, b >0
CMR
( ) ( )pnmpnm
ba
pc
ac
nb
cb
ma
++−++≥
+
+
+
+
+
2
2
1
Phương pháp 14: Dùng tam thức bậc hai
Kiến thứ: Cho f(x) = ax2
+ bx + c
Định lí 1:
f(x) > 0,



<∆
>
⇔∀
0
0a
x



≤∆
<
⇔∀≤



<∆
<
⇔∀<



≤∆
>
⇔∀≥
0
0
,0)(
0
0
,0)(
0
0
,0)(
a
xxf
a
xxf
a
xxf
Định lí 2:
Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm ( ) 0.21 <⇔<< αα faxx
Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm :
( )







<
>∆
>
⇔<<
α
α
α
2
0
0.
21
S
fa
xx
Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm :
Sưu tầm và tuyển chọn 19
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
( )







>
>∆
>
⇔<<
α
α
α
2
0
0.
21
S
fa
xx
Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm ( ) ( ) .0.
21
21
<⇔


<<<
<<<
βα
βα
βα
ff
xx
xx
Ví dụ 1:Chứng minh rằng ( ) 036245, 22
>+−+−+= yxxyyxyxf (1)
Giải: Ta có (1) ⇔ ( ) 0365122 22
>+−+−− yyyxx
( ) 36512 22
−+−−=∆′ yyy
( ) 011
365144
2
22
<−−−=
−+−+−=
y
yyyy
Vậy ( ) 0, >yxf với mọi x, y
Ví dụ2: Chứng minh rằng: ( ) ( ) 322242
44.22, xyxxyyxyxyxf >++++=
Giải: Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
( ) 044.22 322242
>−++++ xyxxyyxyx ( ) 0414.)1( 22222
>+−++⇔ yxyyxy
Ta có ( ) ( ) 0161414 2222222
<−=+−−=∆′ yyyyy
Vì a = ( ) 01
22
>+y vậy ( ) 0, >yxf (đpcm)
Phương pháp 15: Dùng quy nạp toán học
Kiến thức:
Để chứng minh bất đẳng thức đúng với 0nn > ta thực hiện các bước sau :
1 – Kiểm tra bất đẳng thức đúng với 0nn =
2 - Giả sử BĐT đúng với n =k (thay n =k vào BĐT cần chứng minh được gọi là
giả thiết quy nạp )
3- Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n = k +1 (thay n = k+1vào BĐT cần
chứng minh rồi biến đổi để dùng giả thiết quy nạp)
4 – kết luận BĐT đúng với mọi 0nn >
Ví dụ1: Chứng minh rằng :
nn
1
2
1
....
2
1
1
1
222
−<+++ 1; >∈∀ nNn (1)
Giải: Với n =2 ta có
2
1
2
4
1
1 −<+ (đúng). Vậy BĐT (1) đúng với n =2
Giả sử BĐT (1) đúng với n =k ta phải chứng minh BĐT (1) đúng với n = k+1
Thật vậy khi n =k+1 thì (1) ⇔
1
1
2
)1(
11
....
2
1
1
1
2222
+
−<
+
++++
kkk
Theo giả thiết quy nạp
Sưu tầm và tuyển chọn 20
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
⇔
( ) 1
1
2
1
11
2
)1(
11
....
2
1
1
1
22222
+
−<
+
+−<
+
++++
kkkkk
⇔
( ) kkkk
1
1
1
1
1
)1(
1
....
1
1
222
<
+
+
+
<
+
++
⇔
2
2
)1()2(
1
)1(
11
+<+⇔<
+
++
kkk
kk
k
⇔ k2
+2k<k2
+2k+1 Điều này đúng .Vậy bất
đẳng thức (1)được chứng minh
Ví dụ2: Cho Nn∈ và a+b> 0. Chứng minh rằng
n
ba





 +
2
≤
2
nn
ba +
(1)
Giải: Ta thấy BĐT (1) đúng với n=1
Giả sử BĐT (1) đúng với n=k ta phải chứng minh BĐT đúng với n=k+1
Thật vậy với n = k+1 ta có
(1) ⇔
1
2
+





 +
k
ba
≤
2
11 ++
+ kk
ba
⇔
2
.
2
baba
k
+





 +
≤
2
11 ++
+ kk
ba
(2)
⇔ Vế trái (2) ≤
242
.
2
1111 ++++
+
≤
+++
=
++ kkkkkkkk
babbaabababa
⇔ 0
42
1111
≥
+++
−
+ ++++ kkkkkk
bbaababa
⇔ ( )( ) 0. ≥−− baba kk
(3)
Ta chứng minh (3)
(+) Giả sử a ≥ b và giả thiết cho a ≥ -b ⇔ a ≥ b
⇔ kkk
bba ≥≥ ⇒ ( )( ) 0. ≥−− baba kk
(+) Giả sử a < b và theo giả thiết - a<b ⇔ kkkk
baba <⇔< ⇔ ( )( ) 0. ≥−− baba kk
Vậy BĐT (3)luôn đúng ta có (đpcm)
Ví dụ 3: Cho Ν∈≤−≥ na 1,1 . Chứng minh rằng : ana n
.1)1( +≥+
Giải
n=1: bất đẳng thức luôn đúng
n=k ( Ν∈k ): giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: aka k
.1)1( +≥+
n= k+1 . Ta cần chứng minh: aka k
).1(1)1( 1
++≥+ +
Ta có: akakakakaaaa kk
)1(1.)1(1).1).(1()1).(1()1( 21
++≥+++≥++≥++=+ +
⇒ Bất đẳng thức đúng với n= k+1
V ậy theo nguyên lý quy nạp: ana n
.1)1( +≥+ , Ν∈∀n
Ví dụ 4: Cho Ν∈≤ n1 0,,, 21 ≥naaa  thoả mãn 2
1
21 ≤+++ naaa  . Chứng minh
rằng: 2
1
)1()1)(1( 21 ≥−−− naaa 
Giải n=1: ⇒≤
2
1
1a ⇒≥−
2
1
1 1a Bài toán đúng
n=k ( Ν∈k ): giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: 2
1
)1()1)(1( 21 ≥−−− kaaa 
Sưu tầm và tuyển chọn 21
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
n= k+1 . Ta cần chứng minh: 2
1
)1()1)(1( 121 ≥−−− +kaaa 
Ta có: =−−− + )1()1)(1( 121 kaaa  ])(1)[1()1)(1( 11121 ++− ++−−−− kkkkk aaaaaaa 
2
1
)](1)[1()1)(1( 1121 ≥+−−−−≥ +− kkk aaaaa  (Vì 2
1
)( 1121 ≤+++++ +− kkk aaaaa  )
⇒Bất đẳng thức đúng với n= k+1
Vậy theo nguyên lý quy nạp: 2
1
)1()1)(1( 21 ≥−−− naaa 
Ví dụ 5: Cho Ν∈≤ n1 , niRba ii ,...,2,1,, =∈ . Chứng minh rằng:
))(()( 22
2
2
1
22
2
2
1
2
2211 nnnn bbbaaabababa ++++++≤+++ 
Giải n=1: Bất đẳng thức luôn đúng
n=k ( Ν∈k ):giả sử bất đẳng thức đúng, tức là:
))(()( 22
2
2
1
22
2
2
1
2
2211 kkkk bbbaaabababa ++++++≤+++ 
n= k+1 . Ta cần chứng minh:
))(()( 2
1
2
2
2
1
2
1
2
2
2
1
2
112211 ++++ ++++++≤+++ kkkk bbbaaabababa  (1)
Thật vậy: 222
1
22
2
2
1
22
2
2
1 ).())(()1( baabbbaaaVP kkk +++++++++=  +
2
1
2
1
22
2
2
1
2
.)( +++++++ kkk babbba  ++++++≥ ++++ 112211112211 22)( kkkkkk bababababababa 
2
1
2
1112 ++++ +++ kkkkkk bababa
2)( 2
2211 ++++≥ kk bababa  )( 2211 kk bababa +++  11 ++ kk ba 2
1
2
1. +++ kk ba
2
112211 )( +++++≥ kk bababa 
Vậy (1) được chứng minh
Ví dụ 6: Cho Ν∈≤ n1 , niRba ii ,...,2,1,, =∈ . Chứng minh rằng:
n
aaa
n
aaa nn
22
2
2
1221
)(
+++
≤
+++ 
Giải:
n=1: Bất đẳng thức luôn đúng
n=k ( Ν∈k ):giả sử bất đẳng thức đúng, tức là:
k
aaa
k
aaa kk
22
2
2
1221
)(
+++
≤
+++ 
n= k+1 . Ta cần chứng minh:
1
)
1
(
2
1
2
2
2
12121
+
+++
≤
+
+++ ++
k
aaa
k
aaa kk 
(1)
Đặt:
k
aaa
a k 132 ++++
=

)2(
1
1
)1( 1
222
1 akaaka
k
VP ++
+
=





 +++
++
+++
+
+
≥ ++
k
aaa
kak
k
aaa
ka
k
kk
2
1
2
3
2
22
1
2
1
2
3
2
222
12
.
)1(
1 
1
2
1
2
2
2
1
+
+++
= +
k
aaa k
Vậy (1) đựơc chứng minh
Ví dụ 7: Chứng minh rằng: 2,,)1( 1
≥Ζ∈∀+> −
nnnn nn
Giải: n=2




=+
=
⇒ −
3)1(
4
1n
n
n
n 1
)1( −
+>⇒ nn
nn
n=k 2≥ : giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: 1
)1( −
+> kk
kk
n= k+1:Ta c ó: 111
)1()1()1( +−+
++≥+ kkkk
kkkk 212222
)1(])1[()1()1( ++=++= −−
kkkk kk
Sưu tầm và tuyển chọn 22
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
)2()2( 212
kkkk k
++> −
(vì kkkkk 212)1( 222
+>++=+ )
kk
kk )2( +≥ kk
kk )2()1( 1
+>+⇒ +
⇒Bất đẳng thức đúng với n= k+1
Vậy 2,,)1( 1
≥Ζ∈∀+> −
nnnn nn
Ví dụ 8: Chứng minh rằng: Rxnxnnx ∈∀Ν∈∀≤ ∗
,,sinsin
Giải: n=1: Bất đẳng thức luôn đúng
n=k :giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: xkkx sinsin ≤
n= k+1 . Ta cần chứng minh: xkxk sin)1()1sin( +≤+
Ta có:




∈∀≤
∈∀+≤+
Rxxx
Rbababa
,1cos,sin
,,
Nên: xkxxkxxk sincoscossin)1sin( +=+
xkxxkx sin.coscos.sin +≤ xkx sin..sin +≤ xxk sin..sin +≤ xk sin)1( +=
⇒Bất đẳng thức đúng với n= k+1. Vậy: Rxnxnnx ∈∀Ν∈∀≤ ∗
,,sinsin
Phương pháp 16: Chứng minh phản chứng
Kiến thức:
1) Giả sử phải chứng minh bất đẳng thức nào đó đúng , ta hãy giả sử bất đẳng
thức đó sai và kết hợp với các giả thiết để suy ra điều vô lý , điều vô lý có thể là điều trái
với giả thiết , có thể là điều trái ngược nhau .Từ đó suy ra bất đẳng thức cần chứng minh
là đúng
2) Giả sử ta phải chứng minh luận đề “p ⇒ q”
Muốn chứng minh qp ⇒ (với p : giả thiết đúng, q : kết luận đúng) phép chứng
minh được thực hiên như sau:
Giả sử không có q ( hoặc q sai) suy ra điều vô lý hoặc p sai. Vậy phải có q
(hay q đúng)
Như vậy để phủ định luận đề ta ghép tất cả giả thiết của luận đề với phủ định kết
luận của nó .
Ta thường dùng 5 hình thức chứng minh phản chứng sau :
A - Dùng mệnh đề phản đảo : “P ⇒ Q”
B – Phủ định rôi suy trái giả thiết
C – Phủ định rồi suy trái với điều đúng
D – Phủ định rồi suy ra 2 điều trái ngược nhau
E – Phủ định rồi suy ra kết luận :
Ví dụ 1: Cho ba số a,b,c thỏa mãn a +b+c > 0 , ab+bc+ac > 0 , abc > 0
Chứng minh rằng a > 0 , b > 0 , c > 0
Giải:
Giả sử a ≤ 0 thì từ abc > 0 ⇒ a≠ 0 do đó a < 0. Mà abc > 0 và a < 0 ⇒ cb < 0
Từ ab+bc+ca > 0 ⇒ a(b+c) > -bc > 0
Vì a < 0 mà a(b +c) > 0 ⇒ b + c < 0
a < 0 và b +c < 0 ⇒ a + b +c < 0 trái giả thiết a+b+c > 0
Sưu tầm và tuyển chọn 23
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
Vậy a > 0 tương tự ta có b > 0 , c > 0
Ví dụ 2:Cho 4 số a , b , c ,d thỏa mãn điều kiện
ac ≥ 2.(b+d) .Chứng minh rằng có ít nhất một trong các bất đẳng thức sau là sai:
ba 42
< , dc 42
<
Giải:
Giả sử 2 bất đẳng thức : ba 42
< , dc 42
< đều đúng khi đó cộng các vế ta được
)(422
dbca +<+ (1)
Theo giả thiết ta có 4(b+d) ≤ 2ac (2)
Từ (1) và (2) ⇒ acca 222
<+ hay ( ) 0
2
<− ca (vô lý)
Vậy trong 2 bất đẳng thức ba 42
< và dc 42
< có ít nhất một các bất đẳng thức sai
Ví dụ 3:Cho x,y,z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng
Nếu x+y+z > zyx
111
++ thì có một trong ba số này lớn hơn 1
Giải :Ta có (x-1).(y-1).(z-1) =xyz – xy- yz + x + y+ z –1
=x + y + z – ( zyx
111
++ ) vì xyz = theo giả thiết x+y +z > zyx
111
++
nên (x-1).(y-1).(z-1) > 0
Trong ba số x-1 , y-1 , z-1 chỉ có một số dương
Thật vậy nếu cả ba số dương thì x,y,z > 1 ⇒ xyz > 1 (trái giả thiết)
Còn nếu 2 trong 3 số đó dương thì (x-1).(y-1).(z-1) < 0 (vô lý)
Vậy có một và chỉ một trong ba số x , y,z lớn hơn 1
Ví dụ 4: Cho 0,, >cba và a.b.c=1. Chứng minh rằng: 3≥++ cba (Bất đẳng thức
Cauchy 3 số)
Giải: Giả sử ngược l ại:
3<++ cba ababcba 3)( <++⇒ abcababba 322
<++⇔ 01)3( 22
<+−+⇔ baaba
Xét : 1)3()( 22
+−+= baababf
Có aaa 4)3( 22
−−=∆ = aaaa 496 234
−+− )496( 23
−+−= aaaa = 0)4()1( 2
≤−−= aaa
(Vì



<++
>
3
0,,
cba
cba
30 <<⇒ a ) ⇒≥⇒ 0)(bf vô lý. Vậy: 3≥++ cba
Ví dụ 5:
Chứng minh rằng không tồn tại các số a, b, c đồng thời thỏa mãn (1),(2),(3):
cba −< (1)
acb −< (2)
bac −< (3)
Giải: Giả sử tồn tại các số a, b, c đồng thời thỏa mãn (1),(2),(3), lúc đó:
cba −< 22
)( acb >−⇒ 0))(( >+−−+−⇒ cbacba (1’)
acb −< 22
)( bac >−⇒ 0))(( >−+++−−⇒ cbacba (2’)
bac −< 22
)( cba >−⇒ 0))(( >++−−+−⇒ cbacba (3’)
Nhân (1’), (2’) và (3’) vế với vế ta được: 0)])()([( 2
>++−+−−+−⇒ cbacbacba
⇒ Vô lý. Vậy bài toán được chứng minh
Phương pháp 17 : Sử dụng biến đổi lượng giác
Sưu tầm và tuyển chọn 24
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
1. Nếu Rx ≤ thì đặt x = Rcosα , [ ]πα ,0∈ ; hoặc x = Rsin 




−
∈
2
,
2
,
ππ
αα
2. Nếu Rx ≥ thì đặt x = αcos
R
[ ) 




∪∈
2
3,,0
π
πα c
3.Nếu ( ) ( ) )0(,222
>=−+− Rbyax thì đặt )2(,
sin
cos
πα
α
α
=



+=
+=
Rby
Rax
4. Nếu 0,2
22
>=




 −
+




 −
baR
b
y
a
x βα
thì đặt )2(,
sin
cos
πα
αβ
αα
=



+=
+=
bRy
aRx
5. Nếu trong bài toán xuất hiện biểu thức :( ) ( )0,,22
>+ babax
Thì đặt: 





−∈=
2
,
2
,
ππ
ααtg
a
b
x
Ví dụ 1: Cmr : ( )( )( ) [ ]1,1,,211311 2222
−∈∀≤−−−+−+− baabababba
Giải : 1,1 ≤≤ ba
Đặt :



=
=
β
α
cos
cos
b
a
[ ]( )πβα ,0, ∈
Khi đó :
( )( )( )
( )
[ ] )(2,2)
6
cos(2
)cos(.3)sin(
sin.sincos.cos3sin.cossin.cos
11311 2222
dpcm
abababba
⇒−∈−+=
+++=
−++=
−−−+−+−
π
βα
βαβα
βαβααββα
Ví dụ 2 : Cho 1, ≥ba .Chứng minh rằng : ababba ≤+− 11
Giải :
Đặt : 









∈






=
=
2
,0,
cos
1
cos
1
2
2 π
βα
β
α
b
a
ab
in
tgtgtgtg
tgtgabba
=≤
−+
=
+
=
+
=+=
+=−+−⇒
αβ
αβ
βαβα
αβ
αβ
αβ
ααββ
β
α
α
β
α
β
β
α
22
2222
22
22
22
2
2
2
2
cos.cos
1
cos.cos
)(cos)sin(
cos.cos
)2sin2(sin
2
1
cos.cos
)cos.cos.(
coscos
cos
1
cos
1
11
Sưu tầm và tuyển chọn 25
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
Ví dụ 3: Cho 0≠ab .Chứng minh rằng : 222
4
)4(
222 22
22
−≤
+
−−
≤−−
ba
baa
Giải :
Đặt: 





−∈=
22
,
2
,2
ππ
ααbtga
[ ]222,2222)
2
2sin(22
2)2cos2(sin2
)2cos1(22sin2
cos).1(4
1
)2(
4
)4(
2
2
22
22
22
−−−∈−−=
−−=
+−=
−=
+
−−
=
+
−−
⇒
π
α
αα
αα
αα
α
αα
tg
tg
tgtg
ba
baa
Phương pháp 18: Sử dụng khai triển nhị thức Newton.
Kiến thức:
Công thức nhị thức Newton
( ) RbaNnbaCba
n
k
kknk
n
n
∈∀∈∀+ ∑=
−
,,, *
0
.
Trong đó hệ số )0(
!)!(
!
nk
kkn
n
C k
n ≤≤
−
= .
Một số tính chất đặt biệt của khai triển nhị thức Newton:
+ Trong khai triển (a + b)n
có n + 1 số hạng.
+ Số mũ của a giảm dần từ n đến 0, trong khi đó số mũ của b tăng từ 0 đến n.
Trong mỗi số hạng của khai trtiển nhị thức Newton có tổng số mũ của a và b bằng n.
+Các hệ số cách đều hai đầu thì bằng nhau
kn
n
k
n CC −
= .
+ Số hạng thứ k + 1 là )0(. nkbaC kknk
n ≤≤−
Ví dụ 1:
Chứng minh rằng ( ) *
,0,11 Nnanaa
n
∈∀≥∀+≥+ (bất đẳng thức bernoulli)
Giải
Ta có: ( ) naaCCaCa nn
n
k
kk
n
n
+=+≥=+ ∑=
11 10
0
(đpcm)
Ví dụ 2:
Chứng minh rằng:
a) *
,0,,
22
Nnba
baba
nnn
∈∀≥∀




 +
≥
+
b) *
,0,,,
33
Nncba
cbacba
nnnn
∈∀≥∀




 ++
≥
++
Giải
Theo công thức khai triển nhị thức Newton ta có:
Sưu tầm và tuyển chọn 26
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
( )
( )
( )
( )( )
( )
n
baba
baCCCCba
abCbaCbaCbaCba
bababababa
niba
abCabbaCabbaCbaCba
aCabCabCbCba
bCbaCbaCaCba
nnn
nnnn
n
n
nnn
nn
nnn
n
nnn
n
nn
n
nn
n
n
iniiinnniiinin
nnn
n
nnn
n
nn
n
nn
n
n
nn
n
nn
n
n
n
n
n
n
nn
n
nn
n
n
n
n
n
n
+
≤




 +
⇒
+=+++++=
++++++++≤+⇒
−≥+⇒≥−−
−=∀≥∀
++++++++=+⇒
++++=+
++++=+
−
−
−−−−
−−−−−
−−−
−−−
2
)(2)....)((
)()(....)()(2
0
:1,...,2,1,0,
)()..(....)()(2
.....
.....
110
110
1111110
11110
11110
b) Đặt 0
3
≥
++
=
cba
d
Theo câu (a) ta có:
n
n
nnn
nnnnnnnnn
nn
nn
nn
nnnn
cba
d
cba
dcbaddcba
d
dcba
dcba
dcba
dcba





 ++
=≥
++
⇒
≥++⇒≥+++⇒
≥
+++
≥





 +
+




 +
=





 +
+




 +
≥
+++
33
34
)
4
(
2
22
4
2
2
2
2
4
Phương pháp 19: Sử dụng tích phân
Hàm số: [ ] Rbagf →,:, liên tục, lúc đó:
* Nếu [ ]baxxf ,,0)( ∈∀≥ thì ∫ ≥
b
a
dxxf 0)(
* Nếu [ ]baxxgxf ,),()( ∈∀≥ thì ∫ ∫≥
b
a
b
a
dxxgdxxf )()(
* Nếu [ ]baxxgxf ,),()( ∈∀≥ và [ ] )()(:, 000 xgxfbax >∈∃ thì
∫ ∫≥
b
a
b
a
dxxgdxxf )()( .
* ∫∫ ≤
b
a
b
a
dxxfdxxf )()( .
* Nếu [ ]baxMxfm ,,)( ∈∀≤≤ thì ∫ ≤
−
≤
b
a
Mdxxf
ab
m )(
1
(m, M là hằng số)
Ví dụ 1: Cho A, B, C là ba góc của tam giác.
Chưng minh rằng: 3
222
≥++
C
tg
B
tg
A
tg
Giải:
Đặt ),0(,
2
)( π∈= x
x
tgxf
),0(,0)
2
1(
22
1
)(
)
2
1(
2
1
)(
2''
2'
π∈>+=
+=
x
x
tg
x
tgxf
x
tgxf
Sưu tầm và tuyển chọn 27
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
Áp dụng bất đẳng thức Jensen cho:
3
222
6
3
222
6
3
222
33
)()()(
≥++
≥++





 ++
≥++





 ++
≥
++
C
tg
B
tg
A
tg
tg
C
tg
B
tg
A
tg
CBA
tg
C
tg
B
tg
A
tg
CBA
f
CfBfAf
π
Ví dụ 2: Chứng minh:
6cos2510
2
0
2
ππ
π
≤
−
≤ ∫ x
dx
Giải
Trên đoạn 





2
,0
π
ta có:
( )đpcm
x
dx
x
dx
x
x
x
x
x
6cos2510
0
23
1
cos25
0
25
1
3
1
cos25
1
5
1
5cos253
0cos22
2cos20
1cos0
2
0
2
2
0
2
2
2
2
2
2
ππ
ππ
π
π
≤
−
≤⇒






−≤
−
≤





−⇒
≤
−
≤⇒
≤−≤⇒
≤−≤−⇒
≤≤⇒
≤≤
∫
∫
Sưu tầm và tuyển chọn 28
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
PHẦN III : CÁC BÀI TẬP NÂNG CAO
*Dùng định nghĩa
1) Cho abc = 1 và 363
>a . . Chứng minh rằng +
3
2
a
b2
+c2
> ab+bc+ac
Giải: Ta xét hiệu: +
3
2
a
b2
+c2
- ab- bc – ac = +
4
2
a
+
12
2
a
b2
+c2
- ab- bc – ac
= ( +
4
2
a
b2
+c2
- ab– ac+ 2bc) + −
12
2
a
3bc =(
2
a
-b- c)2
+
a
abca
12
363
−
=(
2
a
-b- c)2
+
a
abca
12
363
−
>0 (vì abc=1 và a3
> 36 nên a >0 )
Vậy : +
3
2
a
b2
+c2
> ab+bc+ac Điều phải chứng minh
2) Chứng minh rằng
a) )1.(21 2244
++−≥+++ zxxyxzyx
b) với mọi số thực a , b, c ta có
036245 22
>+−+−+ baabba
c) 024222 22
≥+−+−+ baabba
Giải:
a) Xét hiệu: xxzxyxzyx 22221 222244
−−+−+++ = ( ) ( ) ( )22222
1−+−+− xzxyx = H
H≥ 0 ta có điều phải chứng minh
b) Vế trái có thể viết H = ( ) ( ) 1112
22
+−++− bba ⇒ H > 0 ta có đpcm
c) vế trái có thể viết H = ( ) ( )22
11 −++− bba ⇒ H ≥ 0 ta có điều phải chứng minh
* Dùng biến đổi tương đương
1) Cho x > y và xy =1 .Chứng minh rằng
( )
( )
82
222
≥
−
+
yx
yx
Giải: Ta có ( ) ( ) 22
2222
+−=+−=+ yxxyyxyx (vì xy = 1)
⇒ ( ) ( ) ( ) 4.4
24222
+−+−=+ yxyxyx
Do đó BĐT cần chứng minh tương đương với ( ) ( ) ( )224
.844 yxyxyx −≥+−+−
⇔ ( ) ( ) 044
24
≥+−−− yxyx ⇔ ( )[ ] 02
22
≥−− yx
BĐT cuối đúng nên ta có điều phải chứng minh
2) Cho xy ≥ 1 .Chứng minh rằng
xyyx +
≥
+
+
+ 1
2
1
1
1
1
22
Giải:
Ta có xyyx +
≥
+
+
+ 1
2
1
1
1
1
22
⇔ 0
1
1
1
1
1
1
1
1
222
≥





+
−
+
+





+
−
+ xyyyx
⇔
( )( ) ( )( )
0
1.11.1 2
2
2
2
≥
++
−
+
++
−
xyy
yxy
xyx
xxy
⇔
( )( ) ( )( )
0
1.1
)(
1.1
)(
22
≥
++
−
+
++
−
xyy
yxy
xyx
xyx
Sưu tầm và tuyển chọn 29
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
⇔
( ) ( )
( )( )( )
0
1.1.1
1
22
2
≥
+++
−−
xyyx
xyxy
BĐT cuối này đúng do xy > 1 .Vậy ta có đpcm
* Dùng bất đẳng thức phụ
1) Cho a , b, c là các số thực và a + b +c =1 Chứng minh rằng
3
1222
≥++ cba
Giải: áp dụng BĐT BunhiaCôpski cho 3 số (1,1,1) và (a,b,c)
Ta có ( ) ( ) ( )2222
.111.1.1.1 cbacba ++++≤++ ⇔ ( ) ( )2222
.3 cbacba ++≤++
⇔
3
1222
≥++ cba (vì a+b+c =1 ) (đpcm)
2) Cho a,b,c là các số dương . Chứng minh rằng ( ) 9
111
. ≥





++++
cba
cba (1)
Giải: (1) ⇔ 9111 ≥++++++++
a
c
a
c
c
b
a
b
c
a
b
a
⇔ 93 ≥





++





++





++
b
c
c
b
a
c
c
a
a
b
b
a
áp dụng BĐT phụ 2≥+
x
y
y
x
Với x,y > 0. Ta có BĐT cuối cùng luôn đúng
Vậy ( ) 9
111
. ≥





++++
cba
cba (đpcm)
* Dùng phương pháp bắc cầu
1) Cho 0 < a, b,c <1 .Chứng minh rằng : accbbacba 222333
3222 +++<++
Giải: Do a <1 ⇒ 2
a <1 và b <1
Nên ( )( ) 0101.1 2222
>−−+⇒>−− bababa
Hay baba +>+ 22
1 (1)
Mặt khác 0 <a,b <1 ⇒ 32
aa > ; 3
bb > ⇒ 332
1 baa +>+
Vậy baba 233
1+<+
Tương tự ta có
acca
cbcb
233
233
1
1
+<+
+<+
⇒ accbbacba 222333
3222 +++<++ (đpcm)
2) So sánh 3111
và 1714
Giải: Ta thấy 11
31 < ( )
11
11 5 55 56
32 2 2 2= = <
Mặt khác ( )
14
56 4.14 4 14 14
2 2 2 16 17= = = < Vậy 3111
< 1714
(đpcm)
* Dùng tính chất tỉ số
1) Cho a ,b ,c ,d > 0 .Cminh rằng:2 3
a b b c c d d a
a b c b c d c d a d a b
+ + + +
< + + + <
+ + + + + + + +
Giải: Vì a ,b ,c ,d > 0 nên ta có
a b a b a b d
a b c d a b c a b c d
+ + + +
< <
+ + + + + + + +
(1)
Sưu tầm và tuyển chọn 30
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
b c b c b c a
a b c d b c d a b c d
+ + + + +
< <
+ + + + + + + +
(2)
d a d a d a c
a b c d d a b a b c d
+ + + +
< <
+ + + + + + + +
(3)
Cộng các vế của 4 bất đẳng thức trên ta có :
2 3
a b b c c d d a
a b c b c d c d a d a b
+ + + +
< + + + <
+ + + + + + + +
(đpcm)
2) Cho a ,b,c là số đo ba cạnh tam giác
Chứng minh rằng :1 2
a b c
b c c a a b
< + + <
+ + +
Giải: Vì a ,b ,c là số đo ba cạnh của tam giác nên ta có a,b,c > 0
Và a < b +c ; b <a+c ; c < a+b
Từ (1)
2a a a a
b c a b c a b c
+
⇒ < =
+ + + + +
Mặt khác
a a
b c a b c
>
+ + +
Vậy ta có
2a a a
a b c b c a b c
< <
+ + + + +
Tương tự ta có
2b b b
a b c a c a b c
< <
+ + + + +
2c c c
a b c b a a b c
< <
+ + + + +
Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có :
1 2
a b c
b c c a a b
< + + <
+ + +
(đpcm)
* Phương pháp làm trội :
1) Chứng minh BĐT sau :
a)
1 1 1 1
...
1.3 3.5 (2 1).(2 1) 2n n
+ + + <
− +
b)
1 1 1
1 ... 2
1.2 1.2.3 1.2.3.....n
+ + + + <
Giải:
a) Ta có :
( ) ( )
( )2 1 (2 1)1 1 1 1 1
.
2 1 . 2 1 2 (2 1).(2 1) 2 2 1 2 1
k k
n n k k k k
+ − −  
= = − ÷
− + − + − + 
Cho n chạy từ 1 đến k .Sau đó cộng lại ta có
1 1 1 1 2 1
... . 1
1.3 3.5 (2 1).(2 1) 2 2 1 2n n n
 
+ + + = − < ÷
− + + 
(đpcm)
b) Ta có: ( )
1 1 1 1 1 1
1 ... 1 .....
1.2 1.2.3 1.2.3..... 1.2 1.2.3 1 .n n n
+ + + + < + + + +
−
<
1 1 1 1 1 1
1 1 .... 2 2
2 2 3 1n n n
     
+ − + − + + − < − < ÷  ÷  ÷
−     
(đpcm)
Sưu tầm và tuyển chọn 31
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
PHẦN IV : ỨNG DỤNG CỦA BẤT ĐẲNG THỨC
1/ Dùng bất đẳng thức để tìm cưc trị
Kiến thức:
- Nếu f(x) ≥ A thì f(x) có giá trị nhỏ nhất là A
- Nếu f(x) ≤ B thì f(x) có giá trị lớn nhất là B
Ví dụ 1 :Tìm giá trị nhỏ nhất của :T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4|
Giải: Ta có |x-1| + |x-4| = |x-1| + |4-x| ≥ |x-1+4-x| = 3 (1)
Và 2 3 2 3 2 3 1x x x x x x− + − = − + − ≥ − + − = (2)
Vậy T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4| ≥ 1+3 = 4
Ta có từ (1) ⇒ Dấu bằng xảy ra khi 1 4x≤ ≤
(2) ⇒ Dấu bằng xảy ra khi 2 3x≤ ≤
Vậy T có giá trị nhỏ nhất là 4 khi 2 3x≤ ≤
Ví dụ 2 :
Tìm giá trị lớn nhất của S = xyz.(x+y).(y+z).(z+x) với x,y,z > 0 và x+y+z =1
Giải: Vì x,y,z > 0 ,áp dụng BĐT Côsi ta có
x+ y + z 33 xyz≥ 3
1 1
3 27
xyz xyz⇒ ≤ ⇒ ≤
áp dụng bất đẳng thức Côsi cho x+y ; y+z ; x+z ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )3. . 3 . .x y y z z x x y y z x z+ + + ≥ + + + ( ) ( ) ( )32 3 . .x y y z z x⇒ ≥ + + +
Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=
1
3
Vậy S ≤
8 1 8
.
27 27 729
= . Vậy S có giá trị lớn nhất là
8
729
khi x=y=z=
1
3
Ví dụ 3: Cho xy+yz+zx = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 4 4 4
x y z+ +
Giải: Áp dụng BĐT Bunhiacốpski cho 6 số (x,y,z) ;(x,y,z)
Ta có ( ) ( )
22 2 2 2
xy yz zx x y z+ + ≤ + + ( )
2
2 2 2
1 x y z⇒ ≤ + + (1)
Áp dụng BĐT Bunhiacốpski cho ( 2 2 2
, ,x y z ) và (1,1,1)
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 4 4 4
2 2 2 2 4 4 4
( ) (1 1 1 )( )
( ) 3( )
x y z x y z
x y z x y z
+ + ≤ + + + +
→ + + ≤ + +
Từ (1) và (2) 4 4 4
1 3( )x y z⇒ ≤ + + 4 4 4 1
3
x y z⇒ + + ≤
Vậy 4 4 4
x y z+ + có giá trị nhỏ nhất là
1
3
khi x=y=z=
3
3
±
Ví dụ 4 : Trong tam giác vuông có cùng cạnh huyền , tam giác vuông nào có diện
tích lớn nhất
Giải: Gọi cạnh huyền của tam giác là 2a
Đường cao thuộc cạnh huyền là h
Hình chiếu các cạnh góc vuông lên cạnh huyền là x,y
Ta có S = ( ) 21
. . . . .
2
x y h a h a h a xy+ = = =
Vì a không đổi mà x+y = 2a. Vậy S lớn nhất khi x.y lớn nhất x y⇔ =
Sưu tầm và tuyển chọn 32
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
Vậy trong các tam giác có cùng cạnh huyền thì tam giác vuông cân có diện tích
lớn nhất
2/ Dùng Bất đẳng thức để giải phương trình và hệ phương trình
Ví dụ 1:Giải phương trình: 2 2 2
4 3 6 19 5 10 14 4 2x x x x x x+ + + + + = − −
Giải : Ta có 2
3 6 19x x+ +
2
3.( 2 1) 16x x= + + + 2
3.( 1) 16 16x= + + ≥
( )
22
5 10 14 5. 1 9 9x x x+ + = + + ≥
Vậy 2 2
4. 3 6 19 5 10 14 2 3 5x x x x+ + + + + ≥ + =
Dấu ( = ) xảy ra khi x+1 = 0 ⇒ x = -1
Vậy 2 2 2
4 3 6 19 5 10 14 4 2x x x x x x+ + + + + = − − khi x = -1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -1
Ví dụ 2: Giải phương trình 2 2
2 4 4 3x x y y+ − = + +
Giải : áp dụng BĐT BunhiaCốpski ta có :
( )2 2 2 2 2
2 1 1 . 2 2. 2 2x x x x+ − ≤ + + − ≤ = Dấu (=) xảy ra khi x = 1
Mặt khác ( )
22
4 4 3 2 1 2 2y y y+ + = + + ≥ Dấu (=) xảy ra khi y = -
1
2
Vậy 2 2
2 4 4 3 2x x y y+ − = + + = khi x =1 và y =-
1
2
Vậy nghiệm của phương trình là
1
1
2
x
y
=


= −
Ví dụ 3:Giải hệ phương trình sau: 4 4 4
1x y z
x y z xyz
+ + =

+ + =
Giải: áp dụng BĐT Côsi ta có
4 4 4 4 4 4
4 4 4
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x
2 2 2
2 2 2
x y y z z x
y z
x y y z z x
x y y z z y z z x z y x
+ + +
+ + = + +
≥ + +
+ + +
≥ + +
2 2 2
.( )
y xz z xy x yz
xyz x y z
≥ + +
≥ + +
Vì x+y+z = 1) Nên 4 4 4
x y z xyz+ + ≥ Dấu (=) xảy ra khi x = y = z =
1
3
Vậy 4 4 4
1x y z
x y z xyz
+ + =

+ + =
có nghiệm x = y = z =
1
3
Ví dụ 4: Giải hệ phương trình sau
2
2
4 8
2
xy y
xy x
 − = −

= +
(1)
(2)
Sưu tầm và tuyển chọn 33
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
Từ phương trình (1) 2
8 0y⇒ − ≥ hay 8y ≤
Từ phương trình (2)
2
2 . 2 2x x y x⇒ + = ≤
2 2
2
2 2 2 0
( 2) 0
2
2
x x
x
x
x
⇒ − + ≤
⇒ − ≤
⇒ =
⇒ = ±
Nếu x = 2 thì y = 2 2
Nếu x = - 2 thì y = -2 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm
2
2
x
y
 =

= −
và
2 2
2 2
x
y
 =

= −
3/ Dùng BĐT để giải phương trình nghiệm nguyên
Ví dụ 1: Tìm các số nguyên x,y,z thoả mãn 2 2 2
3 2 3x y z xy y z+ + ≤ + + −
Giải: Vì x,y,z là các số nguyên nên 2 2 2
3 2 3x y z xy y z+ + ≤ + + −
( )
2 2 2
2 2
2 2
3 2 3 0
3
3 3 2 1 0
4 4
x y z xy y z
y y
x xy y z z
⇔ + + − − − + ≤
   
⇔ − + + − + + − + ≤ ÷  ÷
   
( )
2 2
2
3 1 1 0
2 2
y y
x z
   
⇔ − + − + − ≤ ÷  ÷
   
(*)
Mà ( )
2 2
2
3 1 1 0
2 2
y y
x z
   
− + − + − ≥ ÷  ÷
   
,x y R∀ ∈
( )
2 2
2
3 1 1 0
2 2
y y
x z
   
⇔ − + − + − = ÷  ÷
   
0
2 1
1 0 2
2
1
1 0
y
x
x
y
y
z
z

− =
=
 
⇔ − = ⇔ = 
  =− =


Các số x,y,z phải tìm là
1
2
1
x
y
z
=

=
 =
Ví dụ 2: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
1 1 1
2
x y z
+ + =
Giải: Không mất tính tổng quát ta giả sử x y z≥ ≥
Sưu tầm và tuyển chọn 34
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
Ta có
1 1 1 3
2 2 3z
x y z z
= + + ≤ ⇒ ≤
Mà z nguyên dương vậy z = 1. Thay z = 1 vào phương trình ta được
1 1
1
x y
+ =
Theo giả sử x≥ y nên 1 =
1 1
x y
+
1
y
≤ 2y⇒ ≤ mà y nguyên dương
Nên y = 1 hoặc y = 2
Với y = 1 không thích hợp
Với y = 2 ta có x = 2
Vậy (2 ,2,1) là một nghiệm của phương trình
Hoán vị các số trên ta được các nghiệm của phương trình là (2,2,1);(2,1,2); (1,2,2)
Ví dụ 3:Tìm các cặp số nguyên thoả mãn phương trình x x y+ = (*)
Giải:
(*) Với x < 0 , y < 0 thì phương trình không có nghĩa
(*) Với x > 0 , y > 0
Ta có x x y+ =
2
x x y⇔ + =
2
0x y x⇔ = − >
Đặt x k= (k nguyên dương vì x nguyên dương )
Ta có 2
.( 1)k k y+ =
Nhưng ( ) ( )
22
1 1k k k k< + < + 1k y k⇒ < < +
Mà giữa k và k+1 là hai số nguyên dương liên tiếp không tồn tại một số nguyên
dương nào cả
Nên không có cặp số nguyên dương nào thoả mãn phương trình .
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là :
0
0
x
y
=

=
Bài tập đề nghị :
Bài 1:Chứng minh rằng với mọi a,b,c > 0 : cbaab
c
ac
b
bc
a 111
++≥++
HD : Chuyển vế quy đồng mẫu đưa về tổng bình phương các đẳng thức.
Bài 2:Chứng minh bất đẳng thức : *)(1
)1(
1
..
4.3
1
3.2
1
2.1
1
Nn
nn
∈<
+
++++
HD: 1
11
)1(
1
+
−=
+ kkkk
Bài 3: Cho a, b. c > 0 và a + b + c ≤1. Cmr : 64
1
1
1
1
1
1 ≥





+





+





+
cba
HD : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 





+





+





+
cba
1
1,
1
1,
1
1
Bài 4 : Cho 0,0 ≥≥≥≥ cbca . Cmr : abcbccac ≤−+− )()(
HD : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho
b
cb
a
c
a
ca
b
c −−
, , rồi cộng hai vế theo vế.
Bài 5: Cho a, b >1. Tìm GTNN của S =
11
22
−
+
− a
b
b
a
Sưu tầm và tuyển chọn 35
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
HD : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho
1
,
1
22
−− a
b
b
a
và xét trường hợp dấu “=” xảy
ra .
Bài 9 : Tìm GTLN và GTNN của y = 22
42
)21(
1283
x
xx
+
++
HD: Đặt x= 





−∈
2
,
2
,
2
1 ππ
ααtg
Bài 10: Cho 36x .916 22
=+ y Cmr : 4
25
52
4
15
≤+−≤ xy
HD: Đặt :





=
=
α
α
sin
4
3
cos
2
1
y
x
Bài 11: Cmr : [ ]1,1),121(
2
11 22
−∈∀−+≥−+ xx
x
x
HD : Đặt x = 





−∈
4
,
4
,2sin
ππ
αα
Bài 12: Cho 1,0, ≤≥ cba . Chứng minh rằng: accbbacba 222222
1 +++≤++
Bài 13: Cho ∆ABC có a, b, c là độ dài các cạnh. Chứng minh rằng:
0)()()( 222
≥−+−+− acaccbcbbaba
Bài 14: Cho 0,,1, ≥≤Ζ∈ bann . Chứng minh rằng
nnn
baba





 +
≥
+
22
Bài 15: nn ≤Ζ∈ 2, . Chứng minh rằng: 3
1
12 <





+<
n
n
Bài 16: Có tồn tại Rx∈ sao cho: 3
3
3
1
≤≤
tgx
xtg
?
Bài 17: Cho ∆ABC có diện tích bằng 4 (đơn vị diện tích). Trên các cạnh BC,
CA, AB lấy lần lược các điểm A’, B’, C’. Chứng minh rằng: Trong tất cả các tam giác
AB’C’, A’BC’, A’B’C có ít nhất 1 diện tích nhỏ hơn hay bằng 1(đơn vị diện tích)
Sưu tầm và tuyển chọn 36
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com
Sưu tầm và tuyển chọn 37

More Related Content

PDF
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GM
DOC
Bat dang thuc amgm
PDF
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
PDF
Kỹ thuật nhân liên hợp
PDF
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
DOC
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
PDF
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
DOC
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GM
Bat dang thuc amgm
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Kỹ thuật nhân liên hợp
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming

What's hot (20)

PDF
BĐT Côsi ngược dấu
DOC
50 bài tập về bất đẳng thức
DOC
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
PDF
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
PDF
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
DOC
Bai tap nguyen ham tich phan
PDF
Tuyển tập 100 đề thi HSG Toán lớp 7 có đáp án chi tiết - Thầy Thích
PDF
Cac dinh-ly-dong-quy copy
DOC
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
PDF
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
DOC
Cđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàng
DOC
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
PDF
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
DOCX
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
DOC
chuyen de so sanh hai luy thua
PDF
Cđ giải hpt không mẫu mực
DOC
Tu dien-vuong-tinh-chat
PDF
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
DOC
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
PDF
Tuyen tap-400-bai-bat-dang-thuc-co-giai-chi-tiet
BĐT Côsi ngược dấu
50 bài tập về bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Bai tap nguyen ham tich phan
Tuyển tập 100 đề thi HSG Toán lớp 7 có đáp án chi tiết - Thầy Thích
Cac dinh-ly-dong-quy copy
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Cđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàng
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
chuyen de so sanh hai luy thua
Cđ giải hpt không mẫu mực
Tu dien-vuong-tinh-chat
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Tuyen tap-400-bai-bat-dang-thuc-co-giai-chi-tiet
Ad

Viewers also liked (8)

PDF
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
PDF
Bdt bunhiacopski
PDF
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
PDF
Gia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - Vectơ
PDF
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
DOC
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
DOC
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
PDF
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Bdt bunhiacopski
Tuyển tập đề thi và đáp án trường chuyên 09 10 - truonghocso.com
Gia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - Vectơ
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
Tuyển tập 100 đề luyện thi Học sinh giỏi Toán lớp 6 (có đáp án)
Ad

Similar to 19 phương pháp chứng minh bđt (20)

DOC
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
DOC
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
DOC
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
DOC
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
PDF
K2pi.net.vn --k2pi.net.vn---bdt-vo quocba can-2009
PDF
Bdt của tran si tung
PDF
Bdt võ quốc bá cẩn
DOC
Chuyen de bat dang thuc cauchy
DOC
Chuyen de can thuc bac hai
DOC
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieu
DOC
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
DOC
270 bai toan bdhsg 9doc
PDF
Chuyen de-bdt-va-bpt
PDF
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
PDF
Toan pt.de075.2011
PDF
Bdt dt chuyen_qt_l_t
PDF
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
PDF
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
PDF
Ds10 c4a
DOC
Chuyen de bat_dang_thuc
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
K2pi.net.vn --k2pi.net.vn---bdt-vo quocba can-2009
Bdt của tran si tung
Bdt võ quốc bá cẩn
Chuyen de bat dang thuc cauchy
Chuyen de can thuc bac hai
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieu
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan bdhsg 9doc
Chuyen de-bdt-va-bpt
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Toan pt.de075.2011
Bdt dt chuyen_qt_l_t
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Ds10 c4a
Chuyen de bat_dang_thuc

More from Cảnh (20)

DOC
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
PDF
Tông hợp hpt
DOC
Tim chu so tan cung cua mot luy thua
DOC
So chinh phuong lớp 6
DOC
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
PDF
Kỹ thuật giải hpt
DOC
Giai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcs
DOC
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
DOC
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
DOC
Day cac phan so viet theo qui luat
DOC
Chuyen de toan suy luan logic
DOC
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
DOC
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
DOC
Chuyen de day cac so viet theo quy luat
DOC
Cđ van dung bdt giai pt hpt
DOC
Cđ tìm lời giải hh9
DOC
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
DOC
Cđ ôxít axít tác dụng với bazơ
DOC
Cđ nguyên lí đi rich lê
DOC
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán
Tông hợp hpt
Tim chu so tan cung cua mot luy thua
So chinh phuong lớp 6
Mot so phuong phap giai phuong trinh nghiem nguyen
Kỹ thuật giải hpt
Giai pt chua dau gia tri tuyet doi o thcs
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
đề Thi hsg toán 8 có đáp án
Day cac phan so viet theo qui luat
Chuyen de toan suy luan logic
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de mon toan nguyen tac dirichlet
Chuyen de day cac so viet theo quy luat
Cđ van dung bdt giai pt hpt
Cđ tìm lời giải hh9
Cđ thuật toán tương tự trong bồi dưỡng hsg toán 8
Cđ ôxít axít tác dụng với bazơ
Cđ nguyên lí đi rich lê
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy

Recently uploaded (20)

PDF
bo-trac-nghiem-toan-11 dành cho cả năm học
PDF
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ SƯ 2 ĐỀ TÀI TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH SN...
PDF
Dao tao va Phat trien NỘI DUNG ÔN THI CHO SINH VIÊN
PPTX
CHƯƠNG I excel,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
PPTX
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
PPTX
Chương 5 của Tâm lí học - Tâm Lí Học Giáo Dục Đạo Đức
DOCX
6.CQ_KT_Ke toan tai chinh 2_Pham Thi Phuong Thao.docx
PPTX
Bài 9.4 TUYẾN SINH DỤC NAM VÀ NU CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
PDF
BỘ TÀI LIỆU CHINH PHỤC ĐỈNH CAO TIẾNG ANH NĂM 2026 CHUYÊN ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI...
PPTX
White and Purple Modern Artificial Intelligence Presentation.pptx
PDF
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH
PDF
bai thao luan triet hoc mac lennin hayyy
PPTX
b44_nhiem_zf_tinhjjjjjjjjjjjjjjjjjj.pptx
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PPTX
SLIDE BV CHÍNH THỨC LATSKH - note.pptx
PPTX
24. 9cqbq2reu57m5igbsz-signature-40d40b8bd600bcde0d0584523c684ec4933c280de74a...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PPTX
Giáo án Lý Luận Chung về Hành chính Nhà nước cập nhật mới....
PPTX
TIẾT 8, 9, 10. BÀI 32. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
bo-trac-nghiem-toan-11 dành cho cả năm học
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ SƯ 2 ĐỀ TÀI TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH SN...
Dao tao va Phat trien NỘI DUNG ÔN THI CHO SINH VIÊN
CHƯƠNG I excel,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
Chương 5 của Tâm lí học - Tâm Lí Học Giáo Dục Đạo Đức
6.CQ_KT_Ke toan tai chinh 2_Pham Thi Phuong Thao.docx
Bài 9.4 TUYẾN SINH DỤC NAM VÀ NU CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
BỘ TÀI LIỆU CHINH PHỤC ĐỈNH CAO TIẾNG ANH NĂM 2026 CHUYÊN ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI...
White and Purple Modern Artificial Intelligence Presentation.pptx
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH
bai thao luan triet hoc mac lennin hayyy
b44_nhiem_zf_tinhjjjjjjjjjjjjjjjjjj.pptx
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
SLIDE BV CHÍNH THỨC LATSKH - note.pptx
24. 9cqbq2reu57m5igbsz-signature-40d40b8bd600bcde0d0584523c684ec4933c280de74a...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
Giáo án Lý Luận Chung về Hành chính Nhà nước cập nhật mới....
TIẾT 8, 9, 10. BÀI 32. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx

19 phương pháp chứng minh bđt

  • 1. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com PHẦN 1 CÁC KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý 1/Định nghĩa 0 0 A B A B A B A B ≥ ⇔ − ≥  ≤ ⇔ − ≤ 2/Tính chất + A>B AB <⇔ + A>B và B >C CA >⇔ + A>B ⇒ A+C >B + C + A>B và C > D ⇒ A+C > B + D + A>B và C > 0 ⇒ A.C > B.C + A>B và C < 0 ⇒ A.C < B.C + 0 < A < B và 0 < C <D ⇒ 0 < A.C < B.D + A > B > 0 ⇒ An > Bn n∀ + A > B ⇒ An > Bn với n lẻ + A > B ⇒ An > Bn với n chẵn + m > n > 0 và A > 1 ⇒ Am > An + m > n > 0 và 0 <A < 1 ⇒ Am < An +A < B và A.B > 0 ⇒ BA 11 > 3/Một số hằng bất đẳng thức + A2 ≥ 0 với ∀ A ( dấu = xảy ra khi A = 0 ) + An ≥ 0 với∀ A ( dấu = xảy ra khi A = 0 ) + 0≥A với A∀ (dấu = xảy ra khi A = 0 ) + - A < A = A + A B A B+ ≥ + ( dấu = xảy ra khi A.B > 0) + BABA −≤− ( dấu = xảy ra khi A.B < 0) Sưu tầm và tuyển chọn 1
  • 2. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com PHẦN II CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC Phương pháp 1 : Dùng định nghĩa Kiến thức : Để chứng minh A > B. Ta lập hiệu A –B > 0 Lưu ý dùng hằng bất đẳng thức M2 ≥ 0 với∀ M Ví dụ 1 ∀ x, y, z chứng minh rằng : a) x2 + y2 + z2 ≥ xy+ yz + zx b) x2 + y2 + z 2 ≥ 2xy – 2xz + 2yz c) x2 + y2 + z2 +3 ≥ 2 (x + y + z) Giải: a) Ta xét hiệu : x2 + y2 + z2 - xy – yz – zx = 2 1 .2 .( x2 + y2 + z2 - xy – yz – zx) = 2 1 [ ] 0)()()( 222 ≥−+−+− zyzxyx đúng với mọi x;y;z R∈ Vì (x-y)2 ≥ 0 với∀x ; y Dấu bằng xảy ra khi x=y (x-z)2 ≥ 0 với∀x ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z (y-z)2 ≥ 0 với∀ z; y Dấu bằng xảy ra khi z=y Vậy x2 + y2 + z2 ≥ xy+ yz + zx. Dấu bằng xảy ra khi x = y =z b)Ta xét hiệu: x2 + y2 + z 2 - ( 2xy – 2xz +2yz ) = x2 + y2 + z 2 - 2xy +2xz –2yz = ( x – y + z)2 0≥ đúng với mọi x;y;z R∈ Vậy x2 + y2 + z 2 ≥ 2xy – 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z R∈ Dấu bằng xảy ra khi x+y=z c) Ta xét hiệu: x2 + y2 + z 2 +3 – 2( x+ y +z ) = x2 - 2x + 1 + y2 -2y +1 + z 2 -2z +1 = (x-1)2 + (y-1) 2 +(z-1)2 ≥ 0. Dấu(=)xảy ra khi x=y=z=1 Ví dụ 2: chứng minh rằng : a) 222 22       + ≥ + baba ; b) 2222 33       ++ ≥ ++ cbacba c) Hãy tổng quát bài toán Giải: a) Ta xét hiệu 222 22       + − + baba = ( ) 4 2 4 2 2222 bababa ++ − + = ( )abbaba 222 4 1 2222 −−−+ = ( ) 0 4 1 2 ≥− ba Vậy 222 22       + ≥ + baba . Dấu bằng xảy ra khi a=b b)Ta xét hiệu Sưu tầm và tuyển chọn 2
  • 3. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com 2222 33       ++ − ++ cbacba = ( ) ( ) ( )[ ] 0 9 1 222 ≥−+−+− accbba .Vậy 2222 33       ++ ≥ ++ cbacba Dấu bằng xảy ra khi a = b =c c)Tổng quát 2 21 22 2 2 1 ........       +++ ≥ +++ n aaa n aaa nn Tóm lại các bước để chứng minh A≥ B theo định nghĩa Bước 1: Ta xét hiệu H = A - B Bước 2:Biến đổi H=(C+D)2 hoặc H=(C+D)2 +….+(E+F)2 Bước 3:Kết luận A ≥ B Ví dụ 1: Chứng minh ∀m,n,p,q ta đều có : m2 + n2 + p2 + q2 +1≥ m(n+p+q+1) Giải: 01 4444 2 2 2 2 2 2 2 ≥      +−+      +−+      +−+      +−⇔ m m qmq m pmp m nmn m 01 2222 2222 ≥      −+      −+      −+      −⇔ m q m p m n m (luôn đúng) Dấu bằng xảy ra khi            =− =− =− =− 01 2 0 2 0 2 0 2 m q m p m n m ⇔          = = = = 2 2 2 2 m m q m p m n ⇔    === = 1 2 qpn m Ví dụ 2: Chứng minh rằng với mọi a, b, c ta luôn có : )(444 cbaabccba ++≥++ Giải: Ta có : )(444 cbaabccba ++≥++ , 0,, >∀ cba ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0)2( )2()2( 0222 222 0222222 0 222222222222 22222 2222222222222222222 222 222222222222222 222444 222444 ≥−+−+−+−+−+−⇔ ≥−++ −++−++−+−+−⇔ ≥−−− +−++−++−⇔ ≥−−−++⇔ ≥−−−++⇔ acabacbcbcabaccbba abaacba abcaccbacbcbbaaccbba abcacbbca caaccbcbbaba abcacbbcacba abcacbbcacba Đúng với mọi a, b, c. Phương pháp 2 : Dùng phép biến đổi tương đương Sưu tầm và tuyển chọn 3
  • 4. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Kiến thức: Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng hoặc bất đẳng thức đã được chứng minh là đúng. Nếu A < B ⇔ C < D , với C < D là một bất đẳng thức hiển nhiên, hoặc đã biết là đúng thì có bất đẳng thức A < B . Chú ý các hằng đẳng thức sau: ( ) 222 2 BABABA ++=+ ( ) BCACABCBACBA 2222222 +++++=++ ( ) 32233 33 BABBAABA +++=+ Ví dụ 1: Cho a, b, c, d,e là các số thực chứng minh rằng a) ab b a ≥+ 4 2 2 b) baabba ++≥++ 122 c) ( )edcbaedcba +++≥++++ 22222 Giải: a) ab b a ≥+ 4 2 2 abba 44 22 ≥+⇔ 044 22 ≥+−⇔ baa ( ) 02 2 ≥−⇔ ba (BĐT này luôn đúng). Vậy ab b a ≥+ 4 2 2 (dấu bằng xảy ra khi 2a=b) b) baabba ++≥++ 122 ) )(21(2 22 baabba ++>++⇔ 012122 2222 ≥+−++−++−⇔ bbaababa 0)1()1()( 222 ≥−+−+−⇔ baba Bất đẳng thức cuối đúng. Vậy baabba ++≥++ 122 . Dấu bằng xảy ra khi a=b=1 c) ( )edcbaedcba +++≥++++ 22222 ⇔ ( ) ( )edcbaedcba +++≥++++ 44 22222 ⇔ ( ) ( ) ( ) ( ) 044444444 22222222 ≥+−++−++−++− cacadadacacababa ⇔ ( ) ( ) ( ) ( ) 02222 2222 ≥−+−+−+− cadacaba Bất đẳng thức đúng vậy ta có điều phải chứng minh Ví dụ 2: Chứng minh rằng: ( )( ) ( )( )4488221010 babababa ++≥++ Giải: ( )( ) ( )( )4488221010 babababa ++≥++ ⇔ 128448121210221012 bbabaabbabaa +++≥+++ ⇔ ( ) ( ) 022822228 ≥−+− abbababa ⇔ a2 b2 (a2 -b2 )(a6 -b6 )≥ 0 ⇔ a2 b2 (a2 -b2 )2 (a4 + a2 b2 +b4 ) ≥ 0 Bất đẳng thứccuối đúng vậy ta có điều phải chứng minh Ví dụ 3: cho x.y =1 và x〉 y Chứng minh yx yx − + 22 ≥ 22 Giải: yx yx − + 22 ≥ 22 vì :x〉 y nên x- y 〉 0 ⇒ x2 +y2 ≥ 22 ( x-y) ⇒ x2 +y2 - 22 x+ 22 y ≥ 0⇔ x2 +y2 +2- 22 x+ 22 y -2 ≥ 0 ⇔ x2 +y2 +( 2 )2 - 22 x+ 22 y -2xy ≥ 0 vì x.y=1 nên 2.x.y=2 ⇒ (x-y- 2 )2 ≥ 0 Điều này luôn luôn đúng . Vậy ta có điều phải chứng minh Ví dụ 4: Chứng minh rằng: a/ P(x,y)= 01269 222 ≥+−−+ yxyyyx Ryx ∈∀ , Sưu tầm và tuyển chọn 4
  • 5. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com b/ cbacba ++≤++ 222 (gợi ý :bình phương 2 vế) c/ Cho ba số thực khác không x, y, z thỏa mãn:     ++<++ = zyx zyx zyx 111 1.. Chứng minh rằng :có đúng một trong ba số x,y,z lớn hơn 1 Giải: Xét (x-1)(y-1)(z-1)=xyz+(xy+yz+zx)+x+y+z-1 =(xyz-1)+(x+y+z)-xyz( zyx 111 ++ )=x+y+z - ( 0) 111 >++ zyx (vì zyx 111 ++ < x+y+z theo gt) ⇒ 2 trong 3 số x-1 , y-1 , z-1 âm hoặc cả ba sỗ-1 , y-1, z-1 là dương. Nếu trường hợp sau xảy ra thì x, y, z >1 ⇒ x.y.z>1 Mâu thuẫn gt x.y.z=1 bắt buộc phải xảy ra trường hợp trên tức là có đúng 1 trong ba số x ,y ,z là số lớn hơn 1 Ví dụ 5: Chứng minh rằng : 21 < + + + + + < ca c cb b ba a Giải: Ta có : )1( 11 cba a ba a cbaba cbaba ++ > + ⇒ ++ > + ⇒++<+ Tương tự ta có : )2( cba b cb b ++ > + , )3( cba c ca c ++ > + Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1), (2), (3), ta được : 1> + + + + + ca c cb b ba a (*) Ta có : )4( cba ca ba a baa ++ + < + ⇒+< Tương tự : )5( cba ba cb b ++ + < + , )6( cba bc ac c ++ + < + Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (4), (5), (6), ta được : 2< + + + + + ca c cb b ba a (**) Từ (*) và (**) , ta được : 21 < + + + + + < ca c cb b ba a (đpcm) Phương pháp 3: Dùng bất đẳng thức phụ Kiến thức: a) xyyx 222 ≥+ b) xyyx ≥+ 22 dấu( = ) khi x = y = 0 c) ( ) xyyx 4 2 ≥+ d) 2≥+ a b b a Ví dụ 1 Cho a, b ,c là các số không âm chứng minh rằng (a+b)(b+c)(c+a)≥ 8abc Giải: Dùng bất đẳng thức phụ: ( ) xyyx 4 2 ≥+ Sưu tầm và tuyển chọn 5
  • 6. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Tacó ( ) abba 4 2 ≥+ ; ( ) bccb 4 2 ≥+ ; ( ) acac 4 2 ≥+ ⇒ ( )2 ba + ( )2 cb + ( )2 ac + ≥ ( )2222 864 abccba = ⇒ (a+b)(b+c)(c+a)≥ 8abc Dấu “=” xảy ra khi a = b = c Phương pháp 4: Bất đẳng thức Cô sy Kiến thức: a/ Với hai số không âm : 0, ≥ba , ta có: abba 2≥+ . Dấu “=” xảy ra khi a=b b/ Bất đẳng thức mở rộng cho n số không âm : n n n n nn n aaa aaa aaanaaa       +++ ≤⇔ ≥+++ ... .. ..... 21 21 2121 Dấu “=” xảy ra khi naaa === ...21 Chú ý : ta dùng bất đẳng thức Côsi khi đề cho biến số không âm. Ví dụ 1 : Giải phương trình : 2 3 42 2 12 4 14 2 = + + + + + xx x x x x x Giải : Nếu đặt t =2x thì pt trở thành pt bậc 6 theo t nên ta đặt 0,, 4 2 >     = = ba b a x x Khi đó phương trình có dạng : 2 31 11 = + + + + + baa b b a Vế trái của phương trình: ( ) ( ) ( ) ( )[ ] 3 1 1 1 1 1 11 3 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 31 1 1 1 1 1 −      + + + + + +++++ −      + + + + + ++= −      + ++ +      + ++ +      + ++ = −      + + +      + + +      + + = baab baab baab cba ba ba a ba b ba baa b b a ( )( )( ) ( )( )( ) 2 3 3 11 3 .113 2 1 3 3 =− +++ +++≥ baba baba Vậy phương trình tương đương với : 0142111 =⇔==⇔==⇔+=+=+ xbababa xx . Ví dụ 2 : Cho x, y , z > 0 và x + y + z = 1. Tìm GTLN của P = 111 + + + + + z z y y x x Giải : P = 3- ( 1 1 1 1 1 1 + + + + + zyx ) = 3 – Q. Theo BDT Côsi , nếu a, b, c > 0 thì Sưu tầm và tuyển chọn 6
  • 7. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com ( ) cbacba cba cba abccba abccba ++ ≥++⇒ ≥      ++++⇒ ≥++ ≥++ 9111 9 111 1 3 111 3 3 3 Suy ra Q = 1 1 1 1 1 1 + + + + + zyx 4 9 ≥ ⇒ -Q 4 9 −≤ nên P = 3 – Q ≤ 3- 4 9 = 4 3 Vậy max P = 4 3 .khi x = y = z = 3 1 . Ví dụ 3: Cho a, b, c >0 . Chứng minh rằng: abc cba abcacbbca 2 111 222 ++ ≤ + + + + + Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có :       +≤≤ ++ ⇒≥++ acabbcabca bcabca 11 2 112 2 2 2 Tương tự : abc cba abcacbbca bcacabcabc abbcacbacb 2 222 11 2 112 11 2 112 222 2 2 ++ ≤ ++ + ++ + + ⇒       +≤≤ ++       +≤≤ ++ Dấu “=” xảy ra khi a = b = c. Ví dụ 4 : CMR trong tam giác ABC : 3≥ −+ + −+ + −+ cba c bac b acb a (*) Giải : Theo bất đẳng thức Côsi : )1( ))()(( 33 cbabacacb abc cba c bac b acb a −+−+−+ ≥ −+ + −+ + −+ Cũng theo bất đẳng thức Côsi : )2()( 2 1 ))(( cbacacbbacacb =−++−+≤−+−+ Viết tiếp hai BDT tương tự (2) rồi nhân với nhau sẽ được )3(1 ))()(( ))()(( ≥ −+−+−+ → ≤−+−+−+ cbabacacb abc abccbabacacb Từ (1),(3) suy ra (*). Dấu “=” xảy ra khi a = b = c hay ABC là đều . Ví dụ 5: Cho    < ≤≤< zyx cba ,,0 0 . Chứng minh rằng: ( ) ( ) ( )2 2 4 zyx ac ca c z b y a x czby ++ + ≤      ++++ Giải: Đặt 0)()( 2 =++−= acxcaxxf có 2 nghiệm a,c Mà: 0)(0)( 2 ≤++−⇔≤⇒≤≤ acbcabbfcba Sưu tầm và tuyển chọn 7
  • 8. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com ( ) ( ) ( ) ( )( )zyxca c z b y a x aczcybxa zcaycaxca c z aczc b y acyb a x acxa yca b y acybca b ac b +++≤      +++++⇒ +++++≤++++      +⇒ +≤+⇔+≤+⇔ )()()( Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) )( 4 4 2 2 2 22 đpcmzyx ac ca c z b y a x aczcybxa zyxca c z b y a x aczcybxa zyxca c z b y a x aczcybxa ++ + ≤      ++++⇔ +++≤      ++++⇔ +++≤      ++++⇒ Phương pháp 5 Bất đẳng thức Bunhiacopski Kiến thức: Cho 2n số thực ( 2≥n ): nn bbbaaa ,...,,,,..., 2121 . Ta luôn có: )...)(...()...( 22 2 2 1 22 2 2 1 2 2211 nnnn bbbaaabababa ++++++≤+++ Dấu “=” xảy ra khi n n b a b a b a ===⇔ .... 2 2 1 1 Hay n n a b a b a b === .... 2 2 1 1 (Quy ước : nếu mẫu = 0 thì tử = 0 ) Chứng minh: Đặt     +++= +++= 22 2 2 1 22 2 2 1 ... ... n n bbbb aaaa • Nếu a = 0 hay b = 0: Bất đẳng thức luôn đúng. • Nếu a,b > 0: Đặt: ( )ni b b a a i i i i ,...2,1, === βα , Thế thì: 22 2 2 1 22 2 2 1 ...... nn βββααα +++=+++ Mặt khác: ( )22 2 1 iiii βαβα +≤ Suy ra: babababa nn nnnn .... 1)...( 2 1 )....( 2 1 ... 2211 22 2 2 1 22 2 2 12211 ≤+++⇒ ≤+++++++≤+++ βββαααβαβαβα Lại có: nnnn babababababa +++≤+++ ...... 22112211 Suy ra: )...)(...()...( 22 2 2 1 22 2 2 1 2 2211 nnnn bbbaaabababa ++++++≤+++ Dấu”=” xảy ra ( ) n n nn ii b a b a b a dáucùng ni ===⇔    =∀= ⇔ .... .... ,...,2,1 2 2 1 1 11 βαβα βα Ví dụ 1 : Chứng minh rằng: Rx ∈∀ , ta có: 8 1 cossin 88 ≥+ xx Giải: Ta có: Rxxx ∈∀=+ ,1cossin 22 Theo bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có: Sưu tầm và tuyển chọn 8
  • 9. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com ( ) ( )( ) ( )244 44 224422 cossin 4 1 cossin 2 1 11cossin1.cos1.sin1 xx xx xxxx +≤⇒ +≤⇔ ++≤+= Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopski một lần nữa: ( ) ( )( ) ( ) 8 1 cossin 11cossin 4 1 1.cos1.sin 4 1 44 2288 244 ≥+⇔ ++≤⇔ +≤⇔ xx xx xx Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có các góc A,B,C nhọn. Tìm GTLN của: ACCBBAP tan.tan1tan.tan1tan.tan1 +++++= Giải: * Bất đẳng thức Bunhiacopski mở rộng Cho m bộ số, mỗi bộ số gồm n số không âm: ),....,2,1)(,...,,( micba iii = Thế thì: )...)(...)(...()............( 222111 2 212121 m m m m m m mmmmmm mmm cbacbacbacccbbbaaa +++++++++≤+++ Dấu”=” xảy ra ∃⇔ bô số (a,b,….,c) sao cho: với mỗi i = 1,2,…,m thì ∃ it sao cho: iiiiii ctcbtbata === ,...,, , Hay nnn cbacbacba ...:::...:::...:: 222111 == Ví dụ 1: Cho    ≥∈ =+++ 2, 3... 22 2 2 1 nZn aaa n Chứng minh rằng: 2 1 .... 32 21 < + +++ n aaa n Giải: * Nk ∈∀ ta có:       +      − = − < 2 1 2 1 1 4 1 11 2 2 kkk k 3 2 2 1 1 2 3 1 2 1 1 2 1 1 ... 2 7 1 2 5 1 2 5 1 2 3 11 ... 3 1 2 1 2 1 1 2 1 11 222 2 < + −=             + − − ++         −+         −<+++⇒ + − − <⇒ n nn n kk k Do đó theo bất đẳng thức Bunhiacopski: 2 3 2 3 1 ... 3 1 2 1 ... 1 .... 32 222 22 2 2 1 21 <<++++++≤ + +++ n aaa n aaa n n (đpcm) Ví dụ 2: Cho 4 số a,b,c,d bất kỳ chứng minh rằng: 222222 )()( dcbadbca +++≤+++ Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski: Tacó ac+bd≤ 2222 . dcba ++ Sưu tầm và tuyển chọn 9
  • 10. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com mà ( ) ( ) ( ) 222222 2 dcbdacbadbca +++++=+++ ( ) 22222222 .2 dcdcbaba ++++++≤ ⇒ 222222 )()( dcbadbca +++≤+++ Ví dụ 3: Chứng minh rằng : acbcabcba ++≥++ 222 Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski Cách 1: Xét cặp số (1,1,1) và (a,b,c) ta có ( ) ( )2222222 .1.1.1)(111 cbacba ++≥++++ ⇒ 3( ) ( )acbcabcbacba +++++≥++ 2222222 ⇒ acbcabcba ++≥++ 222 Điều phải chứng minh Dấu bằng xảy ra khi a=b=c Phương pháp 6: Bất đẳng thức Trê- bư-sép Kiến thức: a)Nếu    ≤≤≤ ≤≤≤ n n bbb aaa ..... ..... 21 21 thì n bababa n bbb n aaa nnnn +++ ≤ ++++++ ........ . ... 22112121 . Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi   === === n n bbb aaa .... .... 21 21 b)Nếu    ≥≥≥ ≤≤≤ n n bbb aaa ..... ..... 21 21 thì n bababa n bbb n aaa nnnn +++ ≥ ++++++ ........ . ... 22112121 Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi   === === n n bbb aaa .... .... 21 21 Ví dụ 1: Cho ∆ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn bán kính R = 1 và . 3 2 sinsinsin 2sin.sin2sin.sin2sin.sin S CBA CCBBaA = ++ ++ S là diện tích tan giác. chứng minh rằng ∆ABC là tam giác đều. Giải: Không giảm tính tổng quát ta giả sư . 2 0 π <≤≤< CBA Suy ra:    ≤≤ ≤≤ CBa CBA 2sin2sin2sin sinsinsin Áp dụng BĐT trebusep ta được: ( )( ) ( ) )2sin2sin2(sin 3 1 sinsinsin 2sin.sin2sin.sin2sin.sin 2sin.sin2sin.sin2sin.sin3 2sin2sin2sinsinsinsin CBA CBA CCBBAA CCBBAA CBACBA ++≤ ++ ++ ⇔ ++≥ ≥++++ Dấu ‘=’ xảy ra dêuABC CBA CBA ∆⇔   == == ⇔ 2sin2sin2sin sinsinsin Mặt khác: Sưu tầm và tuyển chọn 10
  • 11. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com [ ] [ ] )2(2sin..sin).sin2)(sin2( sinsinsin4sin.sin2.sin2 )cos()cos(sin2cos)cos(sin2 2sin)cos().sin(22sin2sin2sin SCbaCBRAR CBABAC BABACCBAC CBABACBA === == +−−=+−= +−+=++ Thay (2) vào (1) ta có . 3 2 sinsinsin 2sin.sin2sin.sin2sin.sin S CBA CCBBaA ≤ ++ ++ Dấu ‘=’ xảy ra ∆⇔ ABC đều. Ví dụ 2(HS tự giải): a/ Cho a,b,c>0 và a+b+c=1 CMR: 9 111 ≥++ cba b/ Cho x,y,z>0 và x+y+z=1 CMR:x+2y+z )1)(1)(1(4 zyx −−−≥ c/ Cho a>0 , b>0, c>0 CMR: 2 3 ≥ + + + + + ba c ac b cb a d)Cho x 0≥ ,y 0≥ thỏa mãn 12 =− yx ;CMR: x+y 5 1 ≥ Ví dụ 3: Cho a>b>c>0 và 1222 =++ cba . Chứng minh rằng 3 3 3 1 2 a b c b c a c a b + + ≥ + + + Giải: Do a,b,c đối xứng ,giả sử a≥ b≥ c ⇒     + ≥ + ≥ + ≥≥ ba c ca b cb a cba 222 Áp dụng BĐT Trê- bư-sép ta có       + + + + + ++ ≥ + + + + + ba c ca b cb acba ba c c ca b b cb a a . 3 ... 222 222 = 2 3 . 3 1 = 2 1 Vậy 2 1333 ≥ + + + + + ba c ca b cb a Dấu bằng xảy ra khi a=b=c= 3 1 Ví dụ 4: Cho a,b,c,d>0 và abcd =1 .Chứng minh rằng : ( ) ( ) ( ) 102222 ≥+++++++++ acddcbcbadcba Giải: Ta có abba 222 ≥+ cddc 222 ≥+ Do abcd =1 nên cd = ab 1 (dùng 2 11 ≥+ x x ) Ta có 4) 1 (2)(2222 ≥+=+≥++ ab abcdabcba (1) Mặt khác: ( ) ( ) ( )acddcbcba +++++ = (ab+cd)+(ac+bd)+(bc+ad) = 222 111 ++≥      ++      ++      + bc bc ac ac ab ab Vậy ( ) ( ) ( ) 102222 ≥+++++++++ acddcbcbadcba Phương pháp7 Bất đẳng thức Bernouli Kiến thức: Sưu tầm và tuyển chọn 11
  • 12. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com a)Dạng nguyên thủy: Cho a ≥-1, ∈≤ n1 Z thì ( ) naa n +≥+ 11 . Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi    = = 1 0 n a b) Dạng mở rộng: - Cho a > -1, 1≥α thì ( ) naa +≥+ 11 α . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = 0. - cho 10,1 <<−≥ αa thì ( ) naa +≤+ 11 α . Dấu bằng xảy ra khi va chỉ khi    = = 1 0 α a . Ví dụ 1 : Chứng minh rằng 0,,1 >∀>+ baba ab . Giải - Nếu 1≥a hay 1≥b thì BĐT luôn đúng - Nếu 0 < a,b < 1 Áp dụng BĐT Bernouli: ( ) . 1 1 1 1 1 ba a a a ba a ab a a a b bb + >⇒ + < − +<      − +=      Chứng minh tương tự: ba b ba + > . Suy ra 1>+ ab ba (đpcm). Ví dụ 2: Cho a,b,c > 0.Chứng minh rằng 5555 33       ++ ≥ ++ cbacba . (1) Giải ( ) 3 333 1 555 ≥      ++ +      ++ +      ++ ⇔ cba c cba b cba a Áp dụng BĐT Bernouli: ( ) cba acb cba acb cba a ++ −+ +≥      ++ −+ +=      ++ 25 1 2 1 3 55 (2) Chứng minh tương tự ta đuợc: ( ) cba bac cba b ++ −+ +≥      ++ 25 1 3 5 (3) ( ) cba cba cba c ++ −+ +≥      ++ 25 1 3 5 (4) Cộng (2) (3) (4) vế theo vế ta có ⇒≥      ++ +      ++ +      ++ 3 333 555 cba c cba b cba a (đpcm) Chú ý: ta có bài toán tổng quát sau đây: “Cho .1;0,..., 21 ≥> raaa n Chứng minh rằng r n r n rr n aaa n aaa       +++ ≥ +++ ........ 2121 . Dấu ‘=’ naaa ===⇔ ....21 .(chứng minh tương tự bài trên). Ví dụ 3: Cho 1,,0 ≤≤ zyx . Chứng minh rằng ( )( ) 8 81 222222 ≤++++ −−− zyxzyx . Giải Đặt ( )2,,12,2,2 ≤≤=== cbacba zyx . Sưu tầm và tuyển chọn 12
  • 13. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com ( )( ) )1(3 2 023 02121 2 ≤+⇒≤+−⇒ ≤−−⇒≤≤ a aaa aaa Chứng minh tương tự: )3(3 2 )2(3 2 ≤+ ≤+ c c b b Cộng (1) (2) (3) vế theo vế ta được ( ) ( ) )( 111 )( 8 81 111 22 111 29 đpcm cba cba cba cba cba cba côsi ⇒      ++++≥⇒       ++++      +++++≥ ≥ Chú ý: Bài toán tổng quát dạng này “ Cho n số [ ] 1,,,....,, 21 >∈ cbaxxx n Ta luôn có: ( )( ) ( )[ ] ba ba xxxxxx c ccn cccccc nn + −−− + ≤++++++ 4 ........ 2 2121 Phương pháp 8: Sử dụng tính chất bắc cầu Kiến thức: A>B và B>C thì A>C Ví dụ 1: Cho a, b, c ,d >0 thỏa mãn a> c+d , b>c+d Chứng minh rằng ab >ad+bc Giải: Tacó    +> +> dcb dca ⇒    >>− >>− 0 0 cdb dca ⇒ (a-c)(b-d) > cd ⇔ ab-ad-bc+cd >cd ⇔ ab> ad+bc (điều phải chứng minh) Ví dụ 2: Cho a,b,c>0 thỏa mãn 3 5222 =++ cba . Chứng minh abccba 1111 <++ Giải: Ta có :( a+b- c)2 = a2 +b2 +c2 +2( ab –ac – bc) 〉 0 ⇒ ac+bc-ab 〈 2 1 ( a2 +b2 +c2 ) ⇒ ac+bc-ab 6 5 ≤ 〈 1 Chia hai vế cho abc > 0 ta có cba 111 −+ 〈 abc 1 Ví dụ 3: Cho 0 < a,b,c,d <1 Chứng minh rằng (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d Giải: Ta có (1-a).(1-b) = 1-a-b+ab Do a>0 , b>0 nên ab>0⇒ (1-a).(1-b) > 1-a-b (1) Do c <1 nên 1- c >0 ta có ⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c) > 1-a-b-c ⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > (1-a-b-c) (1-d) =1-a-b-c-d+ad+bd+cd ⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d (Điều phải chứng minh) Ví dụ 4: Cho 0 <a,b,c <1 . Chứng minh rằng: accbbacba 222333 3222 +++<++ Sưu tầm và tuyển chọn 13
  • 14. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Giải: Do a < 1 ⇒ 12 <a và Ta có ( )( ) 01.1 2 <−− ba ⇒ 1-b- 2 a + 2 a b > 0⇒ 1+ 2 a 2 b > 2 a + b mà 0< a,b <1 ⇒ 2 a > 3 a , 2 b > 3 b Từ (1) và (2) ⇒ 1+ 2 a 2 b > 3 a + 3 b . Vậy 3 a + 3 b < 1+ 2 a 2 b Tương tự 3 b + 3 c cb2 1+≤ c 3 + 3 a ≤ ac2 1+ Cộng các bất đẳng thức ta có : accbbacba 222333 3222 +++≤++ Ví dụ 5 Chứng minh rằng : Nếu 19982222 =+=+ dcba thì ac+bd =1998 Giải: Ta có (ac + bd)2 + (ad – bc )2 = a2 c2 + b 2222 2 daabcdd ++ 22 cb+ - abcd2 = = a2 (c2 +d2 )+b2 (c2 +d2 ) =(c2 +d2 ).( a2 + b2 ) = 19982 rõ ràng (ac+bd)2 ≤ ( ) ( ) 222 1998=−++ bcadbdac ⇒ 1998≤+ bdac Ví dụ 6 (HS tự giải) : a/ Cho các số thực : a1; a2;a3 ….;a2003 thỏa mãn : a1+ a2+a3 + ….+a2003 =1 chứng minh rằng : a2 1 + 2 2003 2 3 2 2 .... aaa +++ 2003 1 ≥ b/ Cho a;b;c 0≥ thỏa mãn :a+b+c=1 Chứng minh rằng: ( 8)1 1 ).(1 1 ).(1 1 ≥−−− cba Phương pháp 9: Dùng tính chất của tỷ số Kiến thức 1) Cho a, b ,c là các số dương thì a – Nếu 1> b a thì cb ca b a + + > b – Nếu 1< b a thì cb ca b a + + < 2) Nếu b,d >0 thì từ d c db ca b a d c b a < + + <⇒< ` Ví dụ 1: Cho a,b,c,d > 0 .Chứng minh rằng 21 < ++ + ++ + ++ + ++ < bad d adc c dcb b cba a Giải: Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có dcba da cba a cba a +++ + < ++ ⇒< ++ 1 (1) Mặt khác : dcba a cba a +++ > ++ (2) Từ (1) và (2) ta có dcba a +++ < cba a ++ < dcba da +++ + (3) Sưu tầm và tuyển chọn 14
  • 15. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Tương tự ta có dcba ab dcb b dcba b +++ + < ++ < +++ (4) dcba cb adc c dcba c +++ + < ++ < +++ (5) dcba cd bad d dcba d +++ + < ++ < +++ (6) cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta có 21 < ++ + ++ + ++ + ++ < bad d adc c dcb b cba a điều phải chứng minh Ví dụ 2 :Cho: b a < d c và b,d > 0 .Chứng minh rằng b a < d c db cdab < + + 22 Giải: Từ b a < d c 22 d cd b ab <⇒ ⇒ d c d cd db cdab b ab =< + + < 2222 Vậy b a < d c db cdab < + + 22 điều phải chứng minh Ví dụ 3 : Cho a;b;c;dlà các số nguyên dương thỏa mãn : a+b = c+d =1000 tìm giá trị lớn nhất của d b c a + Giải: Không mất tính tổng quát ta giả sử : c a d b ≤ Từ : c a d b ≤ d b dc ba c a ≤ + + ≤⇒ 1≤ c a vì a+b = c+d a/ Nếu :b 998≤ thì d b 998≤ ⇒ d b c a + ≤ 999 b/Nếu: b=998 thì a=1 ⇒ d b c a + = dc 9991 + Đạt giá trị lớn nhất khi d= 1; c=999 Vậy giá trị lớn nhất của d b c a + =999+ 999 1 khi a=d=1; c=b=999 Phương pháp 10: Phương pháp làm trội Kiến thức: Dùng các tính bất đẳng thức để đưa một vế của bất đẳng thức về dạng tính được tổng hữu hạn hoặc tích hữu hạn. (*) Phương pháp chung để tính tổng hữu hạn : S = nuuu +++ ....21 Ta cố gắng biến đổi số hạng tổng quát uk về hiệu của hai số hạng liên tiếp nhau: 1+−= kkk aau Khi đó :S = ( ) ( ) ( ) 1113221 .... ++ −=−++−+− nnn aaaaaaaa (*) Phương pháp chung về tính tích hữu hạn: P = nuuu ....21 Biến đổi các số hạng ku về thương của hai số hạng liên tiếp nhau: ku = 1+k k a a Khi đó P = 1 1 13 2 2 1 ...... ++ = nn n a a a a a a a a Sưu tầm và tuyển chọn 15
  • 16. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Ví dụ 1: Với mọi số tự nhiên n >1 chứng minh rằng 4 31 .... 2 1 1 1 2 1 < + ++ + + + < nnnn Giải: Ta có nnnkn 2 111 = + > + với k = 1,2,3,…,n-1 Do đó: 2 1 22 1 ... 2 1 2 1 ... 2 1 1 1 ==++>++ + + + n n nnnnn Ví dụ 2: Chứng minh rằng: ( )112 1 .... 3 1 2 1 1 −+>++++ n n Với n là số nguyên Giải: Ta có ( )kk kkkk −+= ++ >= 12 1 2 2 21 Khi cho k chạy từ 1 đến n ta có 1 > 2( )12 − ( )232 2 1 −> ……………… ( )nn n −+> 12 1 Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có ( )112 1 .... 3 1 2 1 1 −+>++++ n n Ví dụ 3: Chứng minh rằng 2 1 1 2 <∑= n k k Zn ∈∀ Giải: Ta có ( ) kkkkk 1 1 1 1 11 2 − − = − < Cho k chạy từ 2 đến n ta có 1 1 .... 3 1 2 1 1 1 11 ................. 3 1 2 1 3 1 2 1 1 2 1 222 2 2 2 <+++⇒ − − < −< −< n nnn Vậy 2 1 1 2 <∑= n k k Phương pháp 11: Dùng bất đẳng thức trong tam giác Kiến thức: Nếu a;b;clà số đo ba cạnh của tam giác thì : a;b;c> 0 Sưu tầm và tuyển chọn 16
  • 17. MN MK H y 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Và |b-c| < a < b+c ; |a-c| < b < a+c ; |a-b| < c < b+a Ví dụ 1: Cho a;b;c là số đo ba cạnh của tam giác chứng minh rằng 1/ a2 +b2 +c2 < 2(ab+bc+ac) 2/ abc>(a+b-c).(b+c-a).(c+a-b) Giải 1/Vì a,b,c là số đo 3 cạnh của một tam giác nên ta có      +<< +<< +<< bac cab cba 0 0 0 ⇒      +< +< +< )( )( )( 2 2 2 bacc cabb cbaa Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có: a2 +b2 +c2 < 2(ab+bc+ac) 2/ Ta có a > b-c  ⇒ 222 )( cbaa −−> > 0 b > a-c  ⇒ 222 )( acbb −−> > 0 c > a-b  ⇒ 0)( 222 >−−> bacc Nhân vế các bất đẳng thức ta được ( )[ ] ( )[ ] ( )[ ] ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )bacacbcbaabc bacacbcbacba bacacbcbacba −+−+−+>⇒ −+−+−+>⇒ −−−−−−>⇒ .. 222222 222222222 Ví dụ2 (HS tự giải) 1/ Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giác Chứng minh rằng )(2222 cabcabcbacabcab ++<++<++ 2/Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 2 Chứng minh rằng 22222 <+++ abccba Phương pháp 12: Sử dụng hình học và tọa độ Ví dụ 1: Chứng minh rằng : 0,)()( ≥≥∀≤−+− baabcbccac và cb ≥ Giải Trong mặt phẳng Oxy, chọn ),( cbcu −= ; ),( ccav −= Thì bu = , av = ; )()(. cbccacvu −+−= Hơn nữa: ⇒≤−+−⇒≤= abcbccacvuvuvuvu )()(.),cos(... (ĐPCM) Ví dụ 2: Cho 2n số: niyx ii ,...,2,1,; = thỏa mãn: .1 11 =+ ∑∑ == n i i n i i yx Chứng minh rằng: 2 2 1 22 ≥+∑= n i ii yx Giải: Vẽ hình Sưu tầm và tuyển chọn 17
  • 18. x + y = 1O M 1 x 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Trong mặt phẳng tọa độ, xét: ),( 111 yxM : ),( 21212 yyxxM ++ ;…; ),( 11 nnn yyxxM ++++  Giả thiết suy ra ∈nM đường thẳng x + y = 1. Lúc đó: 2 1 2 11 yxOM += , 2 2 2 221 yxMM += , 2 3 2 332 yxMM += ,…, 22 1 nnnn yxMM +=− Và 1OM 21MM+ 32 MM+ 2 2 1 =≥≥++ − OHOMMM nnn ⇒≥+⇒ ∑= 2 2 1 22 n i ii yx (ĐPCM) Phương pháp 13: Đổi biến số Ví dụ1: Cho a,b,c > 0 Chứng minh rằng 2 3 ≥ + + + + + ba c ac b cb a (1) Giải: Đặt x=b+c ; y=c+a ;z= a+b ta có a= 2 xzy −+ ; b = 2 yxz −+ ; c = 2 zyx −+ ta có (1) ⇔ z zyx y yxz x xzy 222 −+ + −+ + −+ 2 3 ≥ ⇔ 3111 ≥−++−++−+ z y z x y z y x x z x y ⇔ ( 6)()() ≥+++++ z y y z z x x z y x x y Bất đẳng thức cuối cùng đúng vì ( ;2≥+ y x x y 2≥+ z x x z ; 2≥+ z y y z nên ta có điều phải chứng minh Ví dụ2: Cho a,b,c > 0 và a+b+c <1. Chứng minh rằng 9 2 1 2 1 2 1 222 ≥ + + + + + abcacbbca (1) Giải: Đặt x = bca 22 + ; y = acb 22 + ; z = abc 22 + . Ta có ( ) 1 2 <++=++ cbazyx (1) 9 111 ≥++⇔ zyx Với x+y+z < 1 và x ,y,z > 0 Theo bất đẳng thức Côsi ta có: ≥++ zyx 3.3 xyz , và: ≥++ zyx 111 3.3 1 xyz ⇒ ( ) 9 111 . ≥      ++++ zyx zyx . Mà x+y+z < 1. Vậy 9 111 ≥++ zyx (đpcm) Ví dụ3: Cho x 0≥ , y 0≥ thỏa mãn 12 =− yx CMR 5 1 ≥+ yx Gợi ý: Đặt ux = , vy = ⇒ 2u-v =1 và S = x+y = 22 vu + ⇒ v = 2u-1 Sưu tầm và tuyển chọn 18
  • 19. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com thay vào tính S min Bài tập tự giải 1) Cho a > 0 , b > 0 , c > 0 CMR: 8 1625 > + + + + + ba c ac b cb a 2)Tổng quát m, n, p, q, a, b >0 CMR ( ) ( )pnmpnm ba pc ac nb cb ma ++−++≥ + + + + + 2 2 1 Phương pháp 14: Dùng tam thức bậc hai Kiến thứ: Cho f(x) = ax2 + bx + c Định lí 1: f(x) > 0,    <∆ > ⇔∀ 0 0a x    ≤∆ < ⇔∀≤    <∆ < ⇔∀<    ≤∆ > ⇔∀≥ 0 0 ,0)( 0 0 ,0)( 0 0 ,0)( a xxf a xxf a xxf Định lí 2: Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm ( ) 0.21 <⇔<< αα faxx Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm : ( )        < >∆ > ⇔<< α α α 2 0 0. 21 S fa xx Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm : Sưu tầm và tuyển chọn 19
  • 20. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com ( )        > >∆ > ⇔<< α α α 2 0 0. 21 S fa xx Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm ( ) ( ) .0. 21 21 <⇔   <<< <<< βα βα βα ff xx xx Ví dụ 1:Chứng minh rằng ( ) 036245, 22 >+−+−+= yxxyyxyxf (1) Giải: Ta có (1) ⇔ ( ) 0365122 22 >+−+−− yyyxx ( ) 36512 22 −+−−=∆′ yyy ( ) 011 365144 2 22 <−−−= −+−+−= y yyyy Vậy ( ) 0, >yxf với mọi x, y Ví dụ2: Chứng minh rằng: ( ) ( ) 322242 44.22, xyxxyyxyxyxf >++++= Giải: Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với ( ) 044.22 322242 >−++++ xyxxyyxyx ( ) 0414.)1( 22222 >+−++⇔ yxyyxy Ta có ( ) ( ) 0161414 2222222 <−=+−−=∆′ yyyyy Vì a = ( ) 01 22 >+y vậy ( ) 0, >yxf (đpcm) Phương pháp 15: Dùng quy nạp toán học Kiến thức: Để chứng minh bất đẳng thức đúng với 0nn > ta thực hiện các bước sau : 1 – Kiểm tra bất đẳng thức đúng với 0nn = 2 - Giả sử BĐT đúng với n =k (thay n =k vào BĐT cần chứng minh được gọi là giả thiết quy nạp ) 3- Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n = k +1 (thay n = k+1vào BĐT cần chứng minh rồi biến đổi để dùng giả thiết quy nạp) 4 – kết luận BĐT đúng với mọi 0nn > Ví dụ1: Chứng minh rằng : nn 1 2 1 .... 2 1 1 1 222 −<+++ 1; >∈∀ nNn (1) Giải: Với n =2 ta có 2 1 2 4 1 1 −<+ (đúng). Vậy BĐT (1) đúng với n =2 Giả sử BĐT (1) đúng với n =k ta phải chứng minh BĐT (1) đúng với n = k+1 Thật vậy khi n =k+1 thì (1) ⇔ 1 1 2 )1( 11 .... 2 1 1 1 2222 + −< + ++++ kkk Theo giả thiết quy nạp Sưu tầm và tuyển chọn 20
  • 21. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com ⇔ ( ) 1 1 2 1 11 2 )1( 11 .... 2 1 1 1 22222 + −< + +−< + ++++ kkkkk ⇔ ( ) kkkk 1 1 1 1 1 )1( 1 .... 1 1 222 < + + + < + ++ ⇔ 2 2 )1()2( 1 )1( 11 +<+⇔< + ++ kkk kk k ⇔ k2 +2k<k2 +2k+1 Điều này đúng .Vậy bất đẳng thức (1)được chứng minh Ví dụ2: Cho Nn∈ và a+b> 0. Chứng minh rằng n ba       + 2 ≤ 2 nn ba + (1) Giải: Ta thấy BĐT (1) đúng với n=1 Giả sử BĐT (1) đúng với n=k ta phải chứng minh BĐT đúng với n=k+1 Thật vậy với n = k+1 ta có (1) ⇔ 1 2 +       + k ba ≤ 2 11 ++ + kk ba ⇔ 2 . 2 baba k +       + ≤ 2 11 ++ + kk ba (2) ⇔ Vế trái (2) ≤ 242 . 2 1111 ++++ + ≤ +++ = ++ kkkkkkkk babbaabababa ⇔ 0 42 1111 ≥ +++ − + ++++ kkkkkk bbaababa ⇔ ( )( ) 0. ≥−− baba kk (3) Ta chứng minh (3) (+) Giả sử a ≥ b và giả thiết cho a ≥ -b ⇔ a ≥ b ⇔ kkk bba ≥≥ ⇒ ( )( ) 0. ≥−− baba kk (+) Giả sử a < b và theo giả thiết - a<b ⇔ kkkk baba <⇔< ⇔ ( )( ) 0. ≥−− baba kk Vậy BĐT (3)luôn đúng ta có (đpcm) Ví dụ 3: Cho Ν∈≤−≥ na 1,1 . Chứng minh rằng : ana n .1)1( +≥+ Giải n=1: bất đẳng thức luôn đúng n=k ( Ν∈k ): giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: aka k .1)1( +≥+ n= k+1 . Ta cần chứng minh: aka k ).1(1)1( 1 ++≥+ + Ta có: akakakakaaaa kk )1(1.)1(1).1).(1()1).(1()1( 21 ++≥+++≥++≥++=+ + ⇒ Bất đẳng thức đúng với n= k+1 V ậy theo nguyên lý quy nạp: ana n .1)1( +≥+ , Ν∈∀n Ví dụ 4: Cho Ν∈≤ n1 0,,, 21 ≥naaa  thoả mãn 2 1 21 ≤+++ naaa  . Chứng minh rằng: 2 1 )1()1)(1( 21 ≥−−− naaa  Giải n=1: ⇒≤ 2 1 1a ⇒≥− 2 1 1 1a Bài toán đúng n=k ( Ν∈k ): giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: 2 1 )1()1)(1( 21 ≥−−− kaaa  Sưu tầm và tuyển chọn 21
  • 22. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com n= k+1 . Ta cần chứng minh: 2 1 )1()1)(1( 121 ≥−−− +kaaa  Ta có: =−−− + )1()1)(1( 121 kaaa  ])(1)[1()1)(1( 11121 ++− ++−−−− kkkkk aaaaaaa  2 1 )](1)[1()1)(1( 1121 ≥+−−−−≥ +− kkk aaaaa  (Vì 2 1 )( 1121 ≤+++++ +− kkk aaaaa  ) ⇒Bất đẳng thức đúng với n= k+1 Vậy theo nguyên lý quy nạp: 2 1 )1()1)(1( 21 ≥−−− naaa  Ví dụ 5: Cho Ν∈≤ n1 , niRba ii ,...,2,1,, =∈ . Chứng minh rằng: ))(()( 22 2 2 1 22 2 2 1 2 2211 nnnn bbbaaabababa ++++++≤+++  Giải n=1: Bất đẳng thức luôn đúng n=k ( Ν∈k ):giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: ))(()( 22 2 2 1 22 2 2 1 2 2211 kkkk bbbaaabababa ++++++≤+++  n= k+1 . Ta cần chứng minh: ))(()( 2 1 2 2 2 1 2 1 2 2 2 1 2 112211 ++++ ++++++≤+++ kkkk bbbaaabababa  (1) Thật vậy: 222 1 22 2 2 1 22 2 2 1 ).())(()1( baabbbaaaVP kkk +++++++++=  + 2 1 2 1 22 2 2 1 2 .)( +++++++ kkk babbba  ++++++≥ ++++ 112211112211 22)( kkkkkk bababababababa  2 1 2 1112 ++++ +++ kkkkkk bababa 2)( 2 2211 ++++≥ kk bababa  )( 2211 kk bababa +++  11 ++ kk ba 2 1 2 1. +++ kk ba 2 112211 )( +++++≥ kk bababa  Vậy (1) được chứng minh Ví dụ 6: Cho Ν∈≤ n1 , niRba ii ,...,2,1,, =∈ . Chứng minh rằng: n aaa n aaa nn 22 2 2 1221 )( +++ ≤ +++  Giải: n=1: Bất đẳng thức luôn đúng n=k ( Ν∈k ):giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: k aaa k aaa kk 22 2 2 1221 )( +++ ≤ +++  n= k+1 . Ta cần chứng minh: 1 ) 1 ( 2 1 2 2 2 12121 + +++ ≤ + +++ ++ k aaa k aaa kk  (1) Đặt: k aaa a k 132 ++++ =  )2( 1 1 )1( 1 222 1 akaaka k VP ++ + =       +++ ++ +++ + + ≥ ++ k aaa kak k aaa ka k kk 2 1 2 3 2 22 1 2 1 2 3 2 222 12 . )1( 1  1 2 1 2 2 2 1 + +++ = + k aaa k Vậy (1) đựơc chứng minh Ví dụ 7: Chứng minh rằng: 2,,)1( 1 ≥Ζ∈∀+> − nnnn nn Giải: n=2     =+ = ⇒ − 3)1( 4 1n n n n 1 )1( − +>⇒ nn nn n=k 2≥ : giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: 1 )1( − +> kk kk n= k+1:Ta c ó: 111 )1()1()1( +−+ ++≥+ kkkk kkkk 212222 )1(])1[()1()1( ++=++= −− kkkk kk Sưu tầm và tuyển chọn 22
  • 23. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com )2()2( 212 kkkk k ++> − (vì kkkkk 212)1( 222 +>++=+ ) kk kk )2( +≥ kk kk )2()1( 1 +>+⇒ + ⇒Bất đẳng thức đúng với n= k+1 Vậy 2,,)1( 1 ≥Ζ∈∀+> − nnnn nn Ví dụ 8: Chứng minh rằng: Rxnxnnx ∈∀Ν∈∀≤ ∗ ,,sinsin Giải: n=1: Bất đẳng thức luôn đúng n=k :giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: xkkx sinsin ≤ n= k+1 . Ta cần chứng minh: xkxk sin)1()1sin( +≤+ Ta có:     ∈∀≤ ∈∀+≤+ Rxxx Rbababa ,1cos,sin ,, Nên: xkxxkxxk sincoscossin)1sin( +=+ xkxxkx sin.coscos.sin +≤ xkx sin..sin +≤ xxk sin..sin +≤ xk sin)1( += ⇒Bất đẳng thức đúng với n= k+1. Vậy: Rxnxnnx ∈∀Ν∈∀≤ ∗ ,,sinsin Phương pháp 16: Chứng minh phản chứng Kiến thức: 1) Giả sử phải chứng minh bất đẳng thức nào đó đúng , ta hãy giả sử bất đẳng thức đó sai và kết hợp với các giả thiết để suy ra điều vô lý , điều vô lý có thể là điều trái với giả thiết , có thể là điều trái ngược nhau .Từ đó suy ra bất đẳng thức cần chứng minh là đúng 2) Giả sử ta phải chứng minh luận đề “p ⇒ q” Muốn chứng minh qp ⇒ (với p : giả thiết đúng, q : kết luận đúng) phép chứng minh được thực hiên như sau: Giả sử không có q ( hoặc q sai) suy ra điều vô lý hoặc p sai. Vậy phải có q (hay q đúng) Như vậy để phủ định luận đề ta ghép tất cả giả thiết của luận đề với phủ định kết luận của nó . Ta thường dùng 5 hình thức chứng minh phản chứng sau : A - Dùng mệnh đề phản đảo : “P ⇒ Q” B – Phủ định rôi suy trái giả thiết C – Phủ định rồi suy trái với điều đúng D – Phủ định rồi suy ra 2 điều trái ngược nhau E – Phủ định rồi suy ra kết luận : Ví dụ 1: Cho ba số a,b,c thỏa mãn a +b+c > 0 , ab+bc+ac > 0 , abc > 0 Chứng minh rằng a > 0 , b > 0 , c > 0 Giải: Giả sử a ≤ 0 thì từ abc > 0 ⇒ a≠ 0 do đó a < 0. Mà abc > 0 và a < 0 ⇒ cb < 0 Từ ab+bc+ca > 0 ⇒ a(b+c) > -bc > 0 Vì a < 0 mà a(b +c) > 0 ⇒ b + c < 0 a < 0 và b +c < 0 ⇒ a + b +c < 0 trái giả thiết a+b+c > 0 Sưu tầm và tuyển chọn 23
  • 24. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Vậy a > 0 tương tự ta có b > 0 , c > 0 Ví dụ 2:Cho 4 số a , b , c ,d thỏa mãn điều kiện ac ≥ 2.(b+d) .Chứng minh rằng có ít nhất một trong các bất đẳng thức sau là sai: ba 42 < , dc 42 < Giải: Giả sử 2 bất đẳng thức : ba 42 < , dc 42 < đều đúng khi đó cộng các vế ta được )(422 dbca +<+ (1) Theo giả thiết ta có 4(b+d) ≤ 2ac (2) Từ (1) và (2) ⇒ acca 222 <+ hay ( ) 0 2 <− ca (vô lý) Vậy trong 2 bất đẳng thức ba 42 < và dc 42 < có ít nhất một các bất đẳng thức sai Ví dụ 3:Cho x,y,z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng Nếu x+y+z > zyx 111 ++ thì có một trong ba số này lớn hơn 1 Giải :Ta có (x-1).(y-1).(z-1) =xyz – xy- yz + x + y+ z –1 =x + y + z – ( zyx 111 ++ ) vì xyz = theo giả thiết x+y +z > zyx 111 ++ nên (x-1).(y-1).(z-1) > 0 Trong ba số x-1 , y-1 , z-1 chỉ có một số dương Thật vậy nếu cả ba số dương thì x,y,z > 1 ⇒ xyz > 1 (trái giả thiết) Còn nếu 2 trong 3 số đó dương thì (x-1).(y-1).(z-1) < 0 (vô lý) Vậy có một và chỉ một trong ba số x , y,z lớn hơn 1 Ví dụ 4: Cho 0,, >cba và a.b.c=1. Chứng minh rằng: 3≥++ cba (Bất đẳng thức Cauchy 3 số) Giải: Giả sử ngược l ại: 3<++ cba ababcba 3)( <++⇒ abcababba 322 <++⇔ 01)3( 22 <+−+⇔ baaba Xét : 1)3()( 22 +−+= baababf Có aaa 4)3( 22 −−=∆ = aaaa 496 234 −+− )496( 23 −+−= aaaa = 0)4()1( 2 ≤−−= aaa (Vì    <++ > 3 0,, cba cba 30 <<⇒ a ) ⇒≥⇒ 0)(bf vô lý. Vậy: 3≥++ cba Ví dụ 5: Chứng minh rằng không tồn tại các số a, b, c đồng thời thỏa mãn (1),(2),(3): cba −< (1) acb −< (2) bac −< (3) Giải: Giả sử tồn tại các số a, b, c đồng thời thỏa mãn (1),(2),(3), lúc đó: cba −< 22 )( acb >−⇒ 0))(( >+−−+−⇒ cbacba (1’) acb −< 22 )( bac >−⇒ 0))(( >−+++−−⇒ cbacba (2’) bac −< 22 )( cba >−⇒ 0))(( >++−−+−⇒ cbacba (3’) Nhân (1’), (2’) và (3’) vế với vế ta được: 0)])()([( 2 >++−+−−+−⇒ cbacbacba ⇒ Vô lý. Vậy bài toán được chứng minh Phương pháp 17 : Sử dụng biến đổi lượng giác Sưu tầm và tuyển chọn 24
  • 25. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com 1. Nếu Rx ≤ thì đặt x = Rcosα , [ ]πα ,0∈ ; hoặc x = Rsin      − ∈ 2 , 2 , ππ αα 2. Nếu Rx ≥ thì đặt x = αcos R [ )      ∪∈ 2 3,,0 π πα c 3.Nếu ( ) ( ) )0(,222 >=−+− Rbyax thì đặt )2(, sin cos πα α α =    += += Rby Rax 4. Nếu 0,2 22 >=      − +      − baR b y a x βα thì đặt )2(, sin cos πα αβ αα =    += += bRy aRx 5. Nếu trong bài toán xuất hiện biểu thức :( ) ( )0,,22 >+ babax Thì đặt:       −∈= 2 , 2 , ππ ααtg a b x Ví dụ 1: Cmr : ( )( )( ) [ ]1,1,,211311 2222 −∈∀≤−−−+−+− baabababba Giải : 1,1 ≤≤ ba Đặt :    = = β α cos cos b a [ ]( )πβα ,0, ∈ Khi đó : ( )( )( ) ( ) [ ] )(2,2) 6 cos(2 )cos(.3)sin( sin.sincos.cos3sin.cossin.cos 11311 2222 dpcm abababba ⇒−∈−+= +++= −++= −−−+−+− π βα βαβα βαβααββα Ví dụ 2 : Cho 1, ≥ba .Chứng minh rằng : ababba ≤+− 11 Giải : Đặt :           ∈       = = 2 ,0, cos 1 cos 1 2 2 π βα β α b a ab in tgtgtgtg tgtgabba =≤ −+ = + = + =+= +=−+−⇒ αβ αβ βαβα αβ αβ αβ ααββ β α α β α β β α 22 2222 22 22 22 2 2 2 2 cos.cos 1 cos.cos )(cos)sin( cos.cos )2sin2(sin 2 1 cos.cos )cos.cos.( coscos cos 1 cos 1 11 Sưu tầm và tuyển chọn 25
  • 26. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Ví dụ 3: Cho 0≠ab .Chứng minh rằng : 222 4 )4( 222 22 22 −≤ + −− ≤−− ba baa Giải : Đặt:       −∈= 22 , 2 ,2 ππ ααbtga [ ]222,2222) 2 2sin(22 2)2cos2(sin2 )2cos1(22sin2 cos).1(4 1 )2( 4 )4( 2 2 22 22 22 −−−∈−−= −−= +−= −= + −− = + −− ⇒ π α αα αα αα α αα tg tg tgtg ba baa Phương pháp 18: Sử dụng khai triển nhị thức Newton. Kiến thức: Công thức nhị thức Newton ( ) RbaNnbaCba n k kknk n n ∈∀∈∀+ ∑= − ,,, * 0 . Trong đó hệ số )0( !)!( ! nk kkn n C k n ≤≤ − = . Một số tính chất đặt biệt của khai triển nhị thức Newton: + Trong khai triển (a + b)n có n + 1 số hạng. + Số mũ của a giảm dần từ n đến 0, trong khi đó số mũ của b tăng từ 0 đến n. Trong mỗi số hạng của khai trtiển nhị thức Newton có tổng số mũ của a và b bằng n. +Các hệ số cách đều hai đầu thì bằng nhau kn n k n CC − = . + Số hạng thứ k + 1 là )0(. nkbaC kknk n ≤≤− Ví dụ 1: Chứng minh rằng ( ) * ,0,11 Nnanaa n ∈∀≥∀+≥+ (bất đẳng thức bernoulli) Giải Ta có: ( ) naaCCaCa nn n k kk n n +=+≥=+ ∑= 11 10 0 (đpcm) Ví dụ 2: Chứng minh rằng: a) * ,0,, 22 Nnba baba nnn ∈∀≥∀      + ≥ + b) * ,0,,, 33 Nncba cbacba nnnn ∈∀≥∀      ++ ≥ ++ Giải Theo công thức khai triển nhị thức Newton ta có: Sưu tầm và tuyển chọn 26
  • 27. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) n baba baCCCCba abCbaCbaCbaCba bababababa niba abCabbaCabbaCbaCba aCabCabCbCba bCbaCbaCaCba nnn nnnn n n nnn nn nnn n nnn n nn n nn n n iniiinnniiinin nnn n nnn n nn n nn n n nn n nn n n n n n n nn n nn n n n n n n + ≤      + ⇒ +=+++++= ++++++++≤+⇒ −≥+⇒≥−− −=∀≥∀ ++++++++=+⇒ ++++=+ ++++=+ − − −−−− −−−−− −−− −−− 2 )(2)....)(( )()(....)()(2 0 :1,...,2,1,0, )()..(....)()(2 ..... ..... 110 110 1111110 11110 11110 b) Đặt 0 3 ≥ ++ = cba d Theo câu (a) ta có: n n nnn nnnnnnnnn nn nn nn nnnn cba d cba dcbaddcba d dcba dcba dcba dcba       ++ =≥ ++ ⇒ ≥++⇒≥+++⇒ ≥ +++ ≥       + +      + =       + +      + ≥ +++ 33 34 ) 4 ( 2 22 4 2 2 2 2 4 Phương pháp 19: Sử dụng tích phân Hàm số: [ ] Rbagf →,:, liên tục, lúc đó: * Nếu [ ]baxxf ,,0)( ∈∀≥ thì ∫ ≥ b a dxxf 0)( * Nếu [ ]baxxgxf ,),()( ∈∀≥ thì ∫ ∫≥ b a b a dxxgdxxf )()( * Nếu [ ]baxxgxf ,),()( ∈∀≥ và [ ] )()(:, 000 xgxfbax >∈∃ thì ∫ ∫≥ b a b a dxxgdxxf )()( . * ∫∫ ≤ b a b a dxxfdxxf )()( . * Nếu [ ]baxMxfm ,,)( ∈∀≤≤ thì ∫ ≤ − ≤ b a Mdxxf ab m )( 1 (m, M là hằng số) Ví dụ 1: Cho A, B, C là ba góc của tam giác. Chưng minh rằng: 3 222 ≥++ C tg B tg A tg Giải: Đặt ),0(, 2 )( π∈= x x tgxf ),0(,0) 2 1( 22 1 )( ) 2 1( 2 1 )( 2'' 2' π∈>+= += x x tg x tgxf x tgxf Sưu tầm và tuyển chọn 27
  • 28. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Áp dụng bất đẳng thức Jensen cho: 3 222 6 3 222 6 3 222 33 )()()( ≥++ ≥++       ++ ≥++       ++ ≥ ++ C tg B tg A tg tg C tg B tg A tg CBA tg C tg B tg A tg CBA f CfBfAf π Ví dụ 2: Chứng minh: 6cos2510 2 0 2 ππ π ≤ − ≤ ∫ x dx Giải Trên đoạn       2 ,0 π ta có: ( )đpcm x dx x dx x x x x x 6cos2510 0 23 1 cos25 0 25 1 3 1 cos25 1 5 1 5cos253 0cos22 2cos20 1cos0 2 0 2 2 0 2 2 2 2 2 2 ππ ππ π π ≤ − ≤⇒       −≤ − ≤      −⇒ ≤ − ≤⇒ ≤−≤⇒ ≤−≤−⇒ ≤≤⇒ ≤≤ ∫ ∫ Sưu tầm và tuyển chọn 28
  • 29. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com PHẦN III : CÁC BÀI TẬP NÂNG CAO *Dùng định nghĩa 1) Cho abc = 1 và 363 >a . . Chứng minh rằng + 3 2 a b2 +c2 > ab+bc+ac Giải: Ta xét hiệu: + 3 2 a b2 +c2 - ab- bc – ac = + 4 2 a + 12 2 a b2 +c2 - ab- bc – ac = ( + 4 2 a b2 +c2 - ab– ac+ 2bc) + − 12 2 a 3bc =( 2 a -b- c)2 + a abca 12 363 − =( 2 a -b- c)2 + a abca 12 363 − >0 (vì abc=1 và a3 > 36 nên a >0 ) Vậy : + 3 2 a b2 +c2 > ab+bc+ac Điều phải chứng minh 2) Chứng minh rằng a) )1.(21 2244 ++−≥+++ zxxyxzyx b) với mọi số thực a , b, c ta có 036245 22 >+−+−+ baabba c) 024222 22 ≥+−+−+ baabba Giải: a) Xét hiệu: xxzxyxzyx 22221 222244 −−+−+++ = ( ) ( ) ( )22222 1−+−+− xzxyx = H H≥ 0 ta có điều phải chứng minh b) Vế trái có thể viết H = ( ) ( ) 1112 22 +−++− bba ⇒ H > 0 ta có đpcm c) vế trái có thể viết H = ( ) ( )22 11 −++− bba ⇒ H ≥ 0 ta có điều phải chứng minh * Dùng biến đổi tương đương 1) Cho x > y và xy =1 .Chứng minh rằng ( ) ( ) 82 222 ≥ − + yx yx Giải: Ta có ( ) ( ) 22 2222 +−=+−=+ yxxyyxyx (vì xy = 1) ⇒ ( ) ( ) ( ) 4.4 24222 +−+−=+ yxyxyx Do đó BĐT cần chứng minh tương đương với ( ) ( ) ( )224 .844 yxyxyx −≥+−+− ⇔ ( ) ( ) 044 24 ≥+−−− yxyx ⇔ ( )[ ] 02 22 ≥−− yx BĐT cuối đúng nên ta có điều phải chứng minh 2) Cho xy ≥ 1 .Chứng minh rằng xyyx + ≥ + + + 1 2 1 1 1 1 22 Giải: Ta có xyyx + ≥ + + + 1 2 1 1 1 1 22 ⇔ 0 1 1 1 1 1 1 1 1 222 ≥      + − + +      + − + xyyyx ⇔ ( )( ) ( )( ) 0 1.11.1 2 2 2 2 ≥ ++ − + ++ − xyy yxy xyx xxy ⇔ ( )( ) ( )( ) 0 1.1 )( 1.1 )( 22 ≥ ++ − + ++ − xyy yxy xyx xyx Sưu tầm và tuyển chọn 29
  • 30. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com ⇔ ( ) ( ) ( )( )( ) 0 1.1.1 1 22 2 ≥ +++ −− xyyx xyxy BĐT cuối này đúng do xy > 1 .Vậy ta có đpcm * Dùng bất đẳng thức phụ 1) Cho a , b, c là các số thực và a + b +c =1 Chứng minh rằng 3 1222 ≥++ cba Giải: áp dụng BĐT BunhiaCôpski cho 3 số (1,1,1) và (a,b,c) Ta có ( ) ( ) ( )2222 .111.1.1.1 cbacba ++++≤++ ⇔ ( ) ( )2222 .3 cbacba ++≤++ ⇔ 3 1222 ≥++ cba (vì a+b+c =1 ) (đpcm) 2) Cho a,b,c là các số dương . Chứng minh rằng ( ) 9 111 . ≥      ++++ cba cba (1) Giải: (1) ⇔ 9111 ≥++++++++ a c a c c b a b c a b a ⇔ 93 ≥      ++      ++      ++ b c c b a c c a a b b a áp dụng BĐT phụ 2≥+ x y y x Với x,y > 0. Ta có BĐT cuối cùng luôn đúng Vậy ( ) 9 111 . ≥      ++++ cba cba (đpcm) * Dùng phương pháp bắc cầu 1) Cho 0 < a, b,c <1 .Chứng minh rằng : accbbacba 222333 3222 +++<++ Giải: Do a <1 ⇒ 2 a <1 và b <1 Nên ( )( ) 0101.1 2222 >−−+⇒>−− bababa Hay baba +>+ 22 1 (1) Mặt khác 0 <a,b <1 ⇒ 32 aa > ; 3 bb > ⇒ 332 1 baa +>+ Vậy baba 233 1+<+ Tương tự ta có acca cbcb 233 233 1 1 +<+ +<+ ⇒ accbbacba 222333 3222 +++<++ (đpcm) 2) So sánh 3111 và 1714 Giải: Ta thấy 11 31 < ( ) 11 11 5 55 56 32 2 2 2= = < Mặt khác ( ) 14 56 4.14 4 14 14 2 2 2 16 17= = = < Vậy 3111 < 1714 (đpcm) * Dùng tính chất tỉ số 1) Cho a ,b ,c ,d > 0 .Cminh rằng:2 3 a b b c c d d a a b c b c d c d a d a b + + + + < + + + < + + + + + + + + Giải: Vì a ,b ,c ,d > 0 nên ta có a b a b a b d a b c d a b c a b c d + + + + < < + + + + + + + + (1) Sưu tầm và tuyển chọn 30
  • 31. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com b c b c b c a a b c d b c d a b c d + + + + + < < + + + + + + + + (2) d a d a d a c a b c d d a b a b c d + + + + < < + + + + + + + + (3) Cộng các vế của 4 bất đẳng thức trên ta có : 2 3 a b b c c d d a a b c b c d c d a d a b + + + + < + + + < + + + + + + + + (đpcm) 2) Cho a ,b,c là số đo ba cạnh tam giác Chứng minh rằng :1 2 a b c b c c a a b < + + < + + + Giải: Vì a ,b ,c là số đo ba cạnh của tam giác nên ta có a,b,c > 0 Và a < b +c ; b <a+c ; c < a+b Từ (1) 2a a a a b c a b c a b c + ⇒ < = + + + + + Mặt khác a a b c a b c > + + + Vậy ta có 2a a a a b c b c a b c < < + + + + + Tương tự ta có 2b b b a b c a c a b c < < + + + + + 2c c c a b c b a a b c < < + + + + + Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có : 1 2 a b c b c c a a b < + + < + + + (đpcm) * Phương pháp làm trội : 1) Chứng minh BĐT sau : a) 1 1 1 1 ... 1.3 3.5 (2 1).(2 1) 2n n + + + < − + b) 1 1 1 1 ... 2 1.2 1.2.3 1.2.3.....n + + + + < Giải: a) Ta có : ( ) ( ) ( )2 1 (2 1)1 1 1 1 1 . 2 1 . 2 1 2 (2 1).(2 1) 2 2 1 2 1 k k n n k k k k + − −   = = − ÷ − + − + − +  Cho n chạy từ 1 đến k .Sau đó cộng lại ta có 1 1 1 1 2 1 ... . 1 1.3 3.5 (2 1).(2 1) 2 2 1 2n n n   + + + = − < ÷ − + +  (đpcm) b) Ta có: ( ) 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 ..... 1.2 1.2.3 1.2.3..... 1.2 1.2.3 1 .n n n + + + + < + + + + − < 1 1 1 1 1 1 1 1 .... 2 2 2 2 3 1n n n       + − + − + + − < − < ÷  ÷  ÷ −      (đpcm) Sưu tầm và tuyển chọn 31
  • 32. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com PHẦN IV : ỨNG DỤNG CỦA BẤT ĐẲNG THỨC 1/ Dùng bất đẳng thức để tìm cưc trị Kiến thức: - Nếu f(x) ≥ A thì f(x) có giá trị nhỏ nhất là A - Nếu f(x) ≤ B thì f(x) có giá trị lớn nhất là B Ví dụ 1 :Tìm giá trị nhỏ nhất của :T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4| Giải: Ta có |x-1| + |x-4| = |x-1| + |4-x| ≥ |x-1+4-x| = 3 (1) Và 2 3 2 3 2 3 1x x x x x x− + − = − + − ≥ − + − = (2) Vậy T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4| ≥ 1+3 = 4 Ta có từ (1) ⇒ Dấu bằng xảy ra khi 1 4x≤ ≤ (2) ⇒ Dấu bằng xảy ra khi 2 3x≤ ≤ Vậy T có giá trị nhỏ nhất là 4 khi 2 3x≤ ≤ Ví dụ 2 : Tìm giá trị lớn nhất của S = xyz.(x+y).(y+z).(z+x) với x,y,z > 0 và x+y+z =1 Giải: Vì x,y,z > 0 ,áp dụng BĐT Côsi ta có x+ y + z 33 xyz≥ 3 1 1 3 27 xyz xyz⇒ ≤ ⇒ ≤ áp dụng bất đẳng thức Côsi cho x+y ; y+z ; x+z ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )3. . 3 . .x y y z z x x y y z x z+ + + ≥ + + + ( ) ( ) ( )32 3 . .x y y z z x⇒ ≥ + + + Dấu bằng xảy ra khi x=y=z= 1 3 Vậy S ≤ 8 1 8 . 27 27 729 = . Vậy S có giá trị lớn nhất là 8 729 khi x=y=z= 1 3 Ví dụ 3: Cho xy+yz+zx = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 4 4 4 x y z+ + Giải: Áp dụng BĐT Bunhiacốpski cho 6 số (x,y,z) ;(x,y,z) Ta có ( ) ( ) 22 2 2 2 xy yz zx x y z+ + ≤ + + ( ) 2 2 2 2 1 x y z⇒ ≤ + + (1) Áp dụng BĐT Bunhiacốpski cho ( 2 2 2 , ,x y z ) và (1,1,1) Ta có 2 2 2 2 2 2 2 4 4 4 2 2 2 2 4 4 4 ( ) (1 1 1 )( ) ( ) 3( ) x y z x y z x y z x y z + + ≤ + + + + → + + ≤ + + Từ (1) và (2) 4 4 4 1 3( )x y z⇒ ≤ + + 4 4 4 1 3 x y z⇒ + + ≤ Vậy 4 4 4 x y z+ + có giá trị nhỏ nhất là 1 3 khi x=y=z= 3 3 ± Ví dụ 4 : Trong tam giác vuông có cùng cạnh huyền , tam giác vuông nào có diện tích lớn nhất Giải: Gọi cạnh huyền của tam giác là 2a Đường cao thuộc cạnh huyền là h Hình chiếu các cạnh góc vuông lên cạnh huyền là x,y Ta có S = ( ) 21 . . . . . 2 x y h a h a h a xy+ = = = Vì a không đổi mà x+y = 2a. Vậy S lớn nhất khi x.y lớn nhất x y⇔ = Sưu tầm và tuyển chọn 32
  • 33. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Vậy trong các tam giác có cùng cạnh huyền thì tam giác vuông cân có diện tích lớn nhất 2/ Dùng Bất đẳng thức để giải phương trình và hệ phương trình Ví dụ 1:Giải phương trình: 2 2 2 4 3 6 19 5 10 14 4 2x x x x x x+ + + + + = − − Giải : Ta có 2 3 6 19x x+ + 2 3.( 2 1) 16x x= + + + 2 3.( 1) 16 16x= + + ≥ ( ) 22 5 10 14 5. 1 9 9x x x+ + = + + ≥ Vậy 2 2 4. 3 6 19 5 10 14 2 3 5x x x x+ + + + + ≥ + = Dấu ( = ) xảy ra khi x+1 = 0 ⇒ x = -1 Vậy 2 2 2 4 3 6 19 5 10 14 4 2x x x x x x+ + + + + = − − khi x = -1 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -1 Ví dụ 2: Giải phương trình 2 2 2 4 4 3x x y y+ − = + + Giải : áp dụng BĐT BunhiaCốpski ta có : ( )2 2 2 2 2 2 1 1 . 2 2. 2 2x x x x+ − ≤ + + − ≤ = Dấu (=) xảy ra khi x = 1 Mặt khác ( ) 22 4 4 3 2 1 2 2y y y+ + = + + ≥ Dấu (=) xảy ra khi y = - 1 2 Vậy 2 2 2 4 4 3 2x x y y+ − = + + = khi x =1 và y =- 1 2 Vậy nghiệm của phương trình là 1 1 2 x y =   = − Ví dụ 3:Giải hệ phương trình sau: 4 4 4 1x y z x y z xyz + + =  + + = Giải: áp dụng BĐT Côsi ta có 4 4 4 4 4 4 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x 2 2 2 2 2 2 x y y z z x y z x y y z z x x y y z z y z z x z y x + + + + + = + + ≥ + + + + + ≥ + + 2 2 2 .( ) y xz z xy x yz xyz x y z ≥ + + ≥ + + Vì x+y+z = 1) Nên 4 4 4 x y z xyz+ + ≥ Dấu (=) xảy ra khi x = y = z = 1 3 Vậy 4 4 4 1x y z x y z xyz + + =  + + = có nghiệm x = y = z = 1 3 Ví dụ 4: Giải hệ phương trình sau 2 2 4 8 2 xy y xy x  − = −  = + (1) (2) Sưu tầm và tuyển chọn 33
  • 34. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Từ phương trình (1) 2 8 0y⇒ − ≥ hay 8y ≤ Từ phương trình (2) 2 2 . 2 2x x y x⇒ + = ≤ 2 2 2 2 2 2 0 ( 2) 0 2 2 x x x x x ⇒ − + ≤ ⇒ − ≤ ⇒ = ⇒ = ± Nếu x = 2 thì y = 2 2 Nếu x = - 2 thì y = -2 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm 2 2 x y  =  = − và 2 2 2 2 x y  =  = − 3/ Dùng BĐT để giải phương trình nghiệm nguyên Ví dụ 1: Tìm các số nguyên x,y,z thoả mãn 2 2 2 3 2 3x y z xy y z+ + ≤ + + − Giải: Vì x,y,z là các số nguyên nên 2 2 2 3 2 3x y z xy y z+ + ≤ + + − ( ) 2 2 2 2 2 2 2 3 2 3 0 3 3 3 2 1 0 4 4 x y z xy y z y y x xy y z z ⇔ + + − − − + ≤     ⇔ − + + − + + − + ≤ ÷  ÷     ( ) 2 2 2 3 1 1 0 2 2 y y x z     ⇔ − + − + − ≤ ÷  ÷     (*) Mà ( ) 2 2 2 3 1 1 0 2 2 y y x z     − + − + − ≥ ÷  ÷     ,x y R∀ ∈ ( ) 2 2 2 3 1 1 0 2 2 y y x z     ⇔ − + − + − = ÷  ÷     0 2 1 1 0 2 2 1 1 0 y x x y y z z  − = =   ⇔ − = ⇔ =    =− =   Các số x,y,z phải tìm là 1 2 1 x y z =  =  = Ví dụ 2: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 1 1 1 2 x y z + + = Giải: Không mất tính tổng quát ta giả sử x y z≥ ≥ Sưu tầm và tuyển chọn 34
  • 35. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Ta có 1 1 1 3 2 2 3z x y z z = + + ≤ ⇒ ≤ Mà z nguyên dương vậy z = 1. Thay z = 1 vào phương trình ta được 1 1 1 x y + = Theo giả sử x≥ y nên 1 = 1 1 x y + 1 y ≤ 2y⇒ ≤ mà y nguyên dương Nên y = 1 hoặc y = 2 Với y = 1 không thích hợp Với y = 2 ta có x = 2 Vậy (2 ,2,1) là một nghiệm của phương trình Hoán vị các số trên ta được các nghiệm của phương trình là (2,2,1);(2,1,2); (1,2,2) Ví dụ 3:Tìm các cặp số nguyên thoả mãn phương trình x x y+ = (*) Giải: (*) Với x < 0 , y < 0 thì phương trình không có nghĩa (*) Với x > 0 , y > 0 Ta có x x y+ = 2 x x y⇔ + = 2 0x y x⇔ = − > Đặt x k= (k nguyên dương vì x nguyên dương ) Ta có 2 .( 1)k k y+ = Nhưng ( ) ( ) 22 1 1k k k k< + < + 1k y k⇒ < < + Mà giữa k và k+1 là hai số nguyên dương liên tiếp không tồn tại một số nguyên dương nào cả Nên không có cặp số nguyên dương nào thoả mãn phương trình . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là : 0 0 x y =  = Bài tập đề nghị : Bài 1:Chứng minh rằng với mọi a,b,c > 0 : cbaab c ac b bc a 111 ++≥++ HD : Chuyển vế quy đồng mẫu đưa về tổng bình phương các đẳng thức. Bài 2:Chứng minh bất đẳng thức : *)(1 )1( 1 .. 4.3 1 3.2 1 2.1 1 Nn nn ∈< + ++++ HD: 1 11 )1( 1 + −= + kkkk Bài 3: Cho a, b. c > 0 và a + b + c ≤1. Cmr : 64 1 1 1 1 1 1 ≥      +      +      + cba HD : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho       +      +      + cba 1 1, 1 1, 1 1 Bài 4 : Cho 0,0 ≥≥≥≥ cbca . Cmr : abcbccac ≤−+− )()( HD : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho b cb a c a ca b c −− , , rồi cộng hai vế theo vế. Bài 5: Cho a, b >1. Tìm GTNN của S = 11 22 − + − a b b a Sưu tầm và tuyển chọn 35
  • 36. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com HD : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 1 , 1 22 −− a b b a và xét trường hợp dấu “=” xảy ra . Bài 9 : Tìm GTLN và GTNN của y = 22 42 )21( 1283 x xx + ++ HD: Đặt x=       −∈ 2 , 2 , 2 1 ππ ααtg Bài 10: Cho 36x .916 22 =+ y Cmr : 4 25 52 4 15 ≤+−≤ xy HD: Đặt :      = = α α sin 4 3 cos 2 1 y x Bài 11: Cmr : [ ]1,1),121( 2 11 22 −∈∀−+≥−+ xx x x HD : Đặt x =       −∈ 4 , 4 ,2sin ππ αα Bài 12: Cho 1,0, ≤≥ cba . Chứng minh rằng: accbbacba 222222 1 +++≤++ Bài 13: Cho ∆ABC có a, b, c là độ dài các cạnh. Chứng minh rằng: 0)()()( 222 ≥−+−+− acaccbcbbaba Bài 14: Cho 0,,1, ≥≤Ζ∈ bann . Chứng minh rằng nnn baba       + ≥ + 22 Bài 15: nn ≤Ζ∈ 2, . Chứng minh rằng: 3 1 12 <      +< n n Bài 16: Có tồn tại Rx∈ sao cho: 3 3 3 1 ≤≤ tgx xtg ? Bài 17: Cho ∆ABC có diện tích bằng 4 (đơn vị diện tích). Trên các cạnh BC, CA, AB lấy lần lược các điểm A’, B’, C’. Chứng minh rằng: Trong tất cả các tam giác AB’C’, A’BC’, A’B’C có ít nhất 1 diện tích nhỏ hơn hay bằng 1(đơn vị diện tích) Sưu tầm và tuyển chọn 36
  • 37. 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức_ Nguyễn Đức Hàn www.VNMATH.com Sưu tầm và tuyển chọn 37