ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
2
3
 Thi vào lớp 10 công lập:
• Hình thức đề thi: Tự luận
I. Tiếng Việt 3,0 điểm
II. Tập làm văn
1 câu nghị luận xã hội (không
yêu cầu viết thành bài Tập làm
văn hoàn chỉnh)
3,0 điểm
1 câu nghị luận văn học (yêu
cầu viết một bài Tập làm văn) 4,0 điểm
• Tài liệu tập huấn dạy học và kiểm tra đánh giá theo định hướng
phát triển năng lực học sinh môn Ngữ văn năm 2014.
• Mức độ :
BIẾT 3/10
HIỂU
7/10
 Thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Ngữ văn:
• Hình thức đề thi và nội dung thi: như Thi tuyển sinh vào lớp 10.
• Mức độ :
BIẾT 2/10
HIỂU
8/10
---------------
4
 Thi vào lớp 10 chuyên Địa lý:
Hình thức thi: Tự luận, đề thi gồm 5 câu.
I. PHẦN KIẾN THỨC:
Câu 1: Địa lý dân cư Việt Nam.
Câu 2: Địa lý các ngành kinh tế Việt Nam (Nông – Lâm – Thuỷ sản)
Câu 3: Địa lý các ngành kinh tế Việt Nam (Công nghiệp, GTVT-BCVT,
Thương mại và du lịch)
Câu 4: Địa lý các vùng kinh tế Việt Nam
Câu 5: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển
- đảo.
II. PHẦN KỸ NĂNG:
* Những kỹ năng cần tập trung rèn luyện:
- Trên cơ sở các số liệu: chọn và vẽ biểu đồ thích hợp nhất.
- Đọc và phân tích: Atlat, biểu đồ, đồ thị, số liệu thống kê…
Lưu ý: Học sinh sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục để ôn tập và làm
bài thi.
-----------------------------------------
5
 Thi vào lớp 10 công lập:
- Hình thức đề thi: trắc nghiệm khách quan + tự luận ( không có phần nghe )
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Nội dung đề thi: Chủ yếu là chương trình Tiếng Anh lớp 9, đề thi gồm có
07 câu theo cấu trúc sau.
LOẠI HÌNH CÂU & ĐIỂM NỘI DUNG
TRẮC NGHIỆM
KHÁCH QUAN :
(đề trắc nghiệm khách
quan và tự luận phát
một lượt)
Question 1: ( 2 câu
------> 0.5 đ )
Word Stress :
Chọn từ có dấu nhấn
chính khác những từ còn
lại.
Question 2: ( 2 câu
------> 0.5 đ )
Pronunciation :
Chọn từ có phần đựoc
gạch chân phát âm khác
những từ còn lại.
Question 3: ( 2 câu
------> 0.5 đ )
Odd one out :
Chọn từ khác chủ đề với
những từ còn lại hoặc có
từ loại khác từ loại của
những từ còn lại.
Question 4: ( 12 câu
------> 3 đ )
Grammar &
Vocabulary :
Chọn phương án đúng
nhất.
Question 5: ( 6 câu
------> 1.5 đ )
Reading
Comrehension :
( Answer )
Chọn phương án đúng
nhất để trả lời câu hỏi /
hoàn thành câu.
6
Question 6: ( 8 câu
------> 2 đ )
Reading
Comrehension : ( Gap-
filling )
Chọn phương án đúng
nhất để điền vào chổ
trống.
TỰ LUẬN
( đề trắc nghiệm
khách quan và tự luận
phát một lượt )
Question 7: ( 2đ ) Writing :
Viết một đọan văn ngắn
hoặc bài luận (khoảng
100 – 120 từ) về một chủ
đề. Có cho phần nhắc.
CHÚ THÍCH :
- Trắc nghiệm & tự luận phát đề một lượt.
 Thi vào lớp 10 chuyên Anh:
- Hình thức đề thi: trắc nghiệm khách quan ( có phần trắc nghiệm nghe
hiểu ) + tự luận
- Thời gian làm bài: 150 phút
- Nội dung kiểm tra: Chủ yếu là chương trình Tiếng Anh lớp 9, đề thi gồm
có 12 câu theo cấu trúc sau:
LOẠI HÌNH CÂU & ĐIỂM NỘI DUNG
TRẮC NGHIỆM
KHÁCH QUAN +
TRẮC NGHIỆM TỰ
LUẬN
( trong đó Question 6,
7, 8 là tự luận ; các
Question còn lại là
trắc nghiệm khách
quan )
Question 1: ( 8 câu
------> 1 đ )
Listening :
MCQs (Chọn A, B,C,D)
Question 2: ( 8 câu
------> 1 đ )
Listening :
CLOZE TEST
Question 3: ( 4 câu
------> 0.5 đ )
Word Stress :
Question 4: ( 4 câu
------> 0.5 đ )
Pronunciation :
7
Question 5: ( 4 câu
------> 0.5 đ )
Odd one out :
Question 6: ( 4 câu
------> 0.5 đ )
Word Form :
Question 7: ( 4 câu
------> 0.5 đ )
Verb Tense & Verb
Form :
Question 8: ( 8 câu
------> 1 đ )
Sentence
Transformation: (viết
lại câu không đổi
nghĩa )
Question 9: ( 8 câu
------> 1 đ )
Matching:
Question 10: ( 8 câu
------> 1 đ )
Reading
Comprehension - Gap -
Filling ( ĐỌC HIỂU :
điền chổ trống )
Question 11: ( 8 câu
------> 1 đ )
Reading
Comprehension -
Answers ( ĐỌC HIỂU :
chọn đáp án đúng để
trả lời )
VIẾT LUẬN
Question 12: ( 1.5 đ ) Writing :
Viết một đọan văn ngắn
hoặc bài luận (khoảng
200 từ) về một chủ đề
CHÚ THÍCH :
- Trắc nghiệm & tự luận phát đề một lượt.
------------------------------
8
 Thi vào lớp 10 công lập:
1. Hình thức thi : Tự luận
2. Thời gian làm bài: 120 phút
3. Nội dung ôn tập:
Cần lưu ý các vấn đề sau:
A. Đại số:
- Tính giá trị một biểu thức chứa căn bậc hai.
- Làm mất căn ở mẫu của biểu thức chứa căn bậc hai.
- Sử dụng hằng đẳng thức 2
A A=
- So sánh căn bậc hai.
- Giải phương trình chứa căn bậc hai dạng A B= ; A B= .
- Rút gọn một biểu thức chứa căn bậc hai.
- Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất.
- Viết các dạng phương trình đường thẳng: Qua 1 điểm và biết hệ số
góc, qua 1 điểm và biết tung độ gốc, qua 2 điểm, qua 1 điểm và song song với
một đường thẳng cho trước.
- Vẽ đồ thị đường thẳng: y = ax ; y = ax +b; y = b ; x = a.
- Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng, phương pháp thế.
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Giải phương trình bậc hai, qui về bậc hai .
- Vẽ đồ thị parabol y = ax2
.
- Bài toán về sự tương giao giữa đường thẳng và parabol.
- Định lý Viét và các hệ thức đối xứng giữa các nghiệm.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
9
( ) ( )
2 2
B A B AAB x x y y= − + −
B. Hình học:
- Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
- Tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
- Tính giá trị của biểu thức có tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
- Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn.
- Chứng minh các điểm cùng nằm trên một đường tròn.
- Góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
- Góc ở tâm.
- Góc có đỉnh bên trong và bên ngoài đường tròn.
- Tứ giác nội tiếp.
- Độ dài cung.
- Tính diện tích hình tròn.
- Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các cung và dây cung trong
một hình tròn.
4. Cấu trúc đề thi: gồm 5 bài toán
*
Bài 4: Hình học phẳng.
Bài 5: Hình học không gian.
10

1. Hình thức thi : Tự luận
2. Thời gian làm bài: 150 phút
3. Nội dung ôn tập:
4. Cấu trúc đề thi: gồm 4 bài toán
a)
b)
c)
a)
b)
a)
b)
c)
-----------------------------------------------------
11
MÔN VẬT LÝ
 Thi vào lớp 10 công lập:
a). Thời lượng: 60 phút.
b). Hình thức: Tự luận hoàn toàn.
c). Cấu trúc:
A. Lý thuyết: 6 điểm (có 4 câu hỏi và bài tập ứng dụng)
B. Bài tập: 4 điểm (có 2 bài tập vận dụng)
Chủ đề Nội dung kiến thức
Lý thuyết Bài tập
Cấp độ nhận thức
Biết: 30% ;Hiểu:
20%
ứng dụng lí thuyết:
10%
Vận dụng 1:
30%
Vận dụng 2:
10%
Dòng điện
không đổi
Từ tiết 1 đến tiết 22
(theo phân phối chương
trình)
(Bài 1 đến bài 20 SGK)
1 câu (2 điểm) – có
ứng dụng
1 bài tập
(2 điểm)
Điện từ
học
Từ tiết 23 đến tiết 45
(theo phân phối chương
trình)
(Bài 21 đến bài 39 SGK
– bỏ bài 29,38)
1 câu (2 điểm) – có
ứng dụng
Quang học
Từ tiết 46 đến tiết 61
(theo phân phối chương
trình)
(Bài 40 đến bài 51 SGK
– bỏ bài 41)
1 câu (1 điểm)
1 bài tập
(2 điểm)
Quang học Từ tiết 62 đến tiết 68
(theo phân phối chương
trình)
1 câu (1 điểm)
12
(Bài 52 đến bài 58 SGK
– bỏ bài 54)
Bảo toàn
năng lượng
Từ tiết 69 đến tiết 71
(theo phân phối chương
trình)
(Bài 59 đến bài 60
SGK)

a). Thời lượng 150 phút
b). Hình thức: Tự luận hoàn toàn.
c). Tỉ lệ các mức độ trong đề thi:
Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1/10 1/10 4,5/10 3,5/10
d). Cấu trúc: 10 điểm có 6 bài tập, cụ thể :
Chủ đề Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Vận dụng
Dòng điện không đổi
Từ tiết 1 đến tiết 21 (theo phân
phối chương trình)
(Bài 1 đến bài 20 SGK)
3 bài tập
Quang hình học
Từ tiết 46 đến tiết 59 (theo PPCT)
(Bài 40 đến bài 51 SGK)
2 bài tập
Nhiệt học Phần nhiệt học lớp 8 nâng cao 1 bài tập
Gồm:
+ Điện học (5,0 điểm): 3 bài
Bài 1 (2,0 điểm): Biết + Hiểu
Bài 2 (1,5 điểm): Vận dụng
Bài 3 (1,5 điểm): Vận dụng cao
13
+ Quang hình học (3,0 điểm): 2 bài
Bài 1 (2,0 điểm): Vận dụng
Bài 2 (1,0 điểm): Vận dụng cao
+ Nhiệt học (2,0 điểm): 1 bài: Vận dụng (1,0) + Vận dụng cao (1,0)
Ghi chú:
+ Điện học:
- Không ra nguồn điện
- Không ra phần điện từ học
+ Quang hình học :
- Cho một thấu kính (không ghép thấu kính, có di chuyển thấu kính, di
chuyển vật, di chuyển màn chắn)
- Mắt : có ghép (mắt cận, mắt lão)
- Được sử dụng công thức về thấu kính khi giải bài tập có liên quan
(đề thi không giới hạn cách giải bằng công thức hay bằng phương pháp
hình học).
e). Nội dung: Toàn chương trình Vật lí 9 (bỏ phần từ nhưng phải dạy máy
biến thế và truyền tải điện năng đi xa) và phần nhiệt học lớp 8 có nâng cao.
----------------------
14

1. Thời lượng làm bài: 150 phút.
2. Nội dung đề thi:
Toàn bộ nội dung kiến thức của chương trình Hóa học 8, 9 hiện hành
(50% vô cơ và 50% hữu cơ). Có phần kiến thức nâng cao, có cả những nội dung
giảm tải.
3. Hình thức đề thi và các mức độ đánh giá:
a. Hình thức đề thi
Hình thức Yêu cầu Thang điểm
Tự luận
- Câu hỏi kiểm tra lý thuyết gồm: 1 câu vô cơ, 1 câu
hữu cơ.
- Bài tập: 1 câu vô cơ, 1 câu hữu cơ.
- 01 câu hỏi kiểm tra về kiến thức thực hành thí
nghiệm, 01 câu hỏi kiểm tra về tình huống thực tiễn
đánh giá năng lực học sinh.
4,0
4,0
2,0
b. Các mức độ đánh giá
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tỉ lệ 20% 30% 30% 20%
15
MÔN SINH HỌC
 Thi vào lớp 10 chuyên Sinh:
1. Thời lượng làm bài: 150 phút.
2. Hình thức đề thi:
* Hoàn toàn bằng tự luận.
* Chỉ có một đề duy nhất, bắt buộc đối với tất cả mọi thí sinh.
* Có khoảng 8 đến 10 câu hỏi, mỗi câu có thể gồm một số câu hỏi nhỏ
hơn.
* Tổng thang điểm chung cho toàn bài là 10 theo qui định thống nhất.
Thang điểm cụ thể cho mỗi câu hỏi – tương ứng với khối lượng nội dung của
từng câu – sẽ được ghi cụ thể trong đề thi.
* Câu hỏi trắc nghiệm khách quan có thể thuộc nhiều dạng: nhiều lựa
chọn, đúng – sai, ghép đôi, điền khuyết. Chủ yếu là dạng nhiều lựa chọn và
dạng đúng – sai.
* Thang điểm hai phần Di truyền: Sinh thái như sau: 5 : 5 hoặc 6 : 4.
3. Nội dung ôn tập (ra đề):
* Nội dung đề thi sẽ giới hạn trong toàn bộ nội dung kiến thức của
chương trình Sinh học 9 hiện hành.
* Mức độ tương tự như của kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện và cấp
tỉnh (có phần nâng cao hơn so với chương trình đại trà) nhưng có thấp hơn một
chút. Cụ thể:
- Dễ, Trung bình: 6,0 điểm.
- Khó: 3,0 điểm.
- Rất khó: 1,0 điểm.
* Về hình vẽ và bài tập di truyền:
Hình vẽ ( không quá 2,0 điểm ): Các hình 8.1, 8.3, bảng 9.2, 10, 15,
17.1, 19.2, 21.1, 23.2, 24.5, 32, 41.2, 47, 50.2 (cách vẽ chuỗi và lưới thức ăn)
trong sách giáo khoa Sinh học 9 Nhà xuất bản giáo dục năm 2011.
Bài tập ( 2,0 điểm ):
- Lai một và hai cặp tính trạng (dạng thuận và nghịch).
- Di truyền liên kết.
- Nhiễm sắc thể:
16
. Xác định số lần nguyên phân và số tế bào con được tạo ra sau nguyên
phân.
. Xác định số NST môi trường cung cấp cho tế bào nguyên phân.
. Số tế bào con và số giao tử được tạo ra sau giảm phân.
. Tính số hợp tử được tạo thành qua thụ tinh và hiệu suất thụ tinh của
giao tử.
- ADN và gen:
. Tính số Nu của ADN hoặc của gen.
. Tính khối lượng và chiều dài của ADN hoặc của gen.
. Tính số Nu tự do cần dùng cho quá trình tự nhân đôi.
. Tính số lần nhân đôi của ADN và số phân tử ADN con được tạo ra.
- ARN:
. Tính số Nu của ARN.
. Tính khối lượng và chiều dài của ARN.
. Tính số Nu tự do cần dùng cho quá trình tổng hợp ARN.
- Prôtêin:
. Tính số bộ ba mật mã và số axit amin.
. Tính số axit amin tự do cần dùng cho quá trình tổng hợp Prôtêin.
17
MÔN TIN HỌC
 Thi vào lớp 10 Chuyên Tin
1. Yêu cầu chung
- Chương trình dịch: Free Pascal.
- Đề thi gồm 5 câu, thang điểm 20.
- Chấm thi: Bài thi được chấm trên máy tính; Chấm theo các test. Điểm bài
thi là tổng điểm các test.
- Học sinh phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về đặt tên file và qui
cách nhập, xuất dữ liệu. Tuyệt đối không được gõ số báo danh vào bài làm.
2. Nội dung:
- Tổ chức rẽ nhánh ( Lệnh If … then … else; If … then… )
- Tổ chức rẽ nhánh Case … of
- Tổ chức lặp While… do
- Tổ chức lặp Repeat… Until…
- Tổ chức lặp For … Do…
- Kiểu dữ liệu xâu (STRING)
- Kiểu dữ liệu mảng (ARRAY): Mảng một chiều.
- Kiểu dữ liệu file: File văn bản (các câu lệnh nhập xuất cơ bản)
- Chương trình con: Thủ tục và hàm.
- Đệ quy.
ngẫu nhiên…
- Hình học: Các thuật toán liên quan đến điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, vị
trí tương đối (giữa điểm đường thẳng, điểm đường tròn, đường thẳng đường
thẳng, đường thẳng đường tròn). Tính diện tích chu vi đa giác…
- Các bài toán thực tế: Tiền gửi ngân hàng, Dân số, Sắp xếp lịch thi đấu,…
18
Lưu ý:
- Chấm bài thi môn Tin học theo Test, nên cần ghi rõ các phương án làm
Test ở đáp án. (đảm bảo phân loại học sinh: test lớn, test nhỏ, độ khó, test dự
phòng).
- Phần chương trình con và đệ quy được giới thiệu mang tính công cụ lập
trình giải quyết bài toán. Không yêu cầu bắt buộc phải giải quyết bằng chương
trình con và đệ quy.

More Related Content

PDF
Bc de tai nckhsp ud nang cao hieu qua giai btmc bang viec dh chon an la hdt
PDF
Vmo 2015-solution-1421633776
DOC
Cđ nguyên lí đi rich lê
PDF
Phương pháp giải Hình Học Không Gian hiệu quả
DOCX
Đề Thi HK2 Các Môn 6 - THCS An Nhơn Tây
PDF
Ung dung nguyen ly dirichlet
Bc de tai nckhsp ud nang cao hieu qua giai btmc bang viec dh chon an la hdt
Vmo 2015-solution-1421633776
Cđ nguyên lí đi rich lê
Phương pháp giải Hình Học Không Gian hiệu quả
Đề Thi HK2 Các Môn 6 - THCS An Nhơn Tây
Ung dung nguyen ly dirichlet

What's hot (12)

DOCX
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS An Nhơn Tây
DOC
32 ĐỀ ÔN THI HK1 - TIẾNG VIỆT 2
PDF
De thi thu tot nghiep mon toan 2013
DOC
Đề Thi HK2 Ngữ Văn 8 - THCS An Phú
PDF
Tuyen chon-410-bai-he-phuong-trinh-dai-so
PDF
So tay tom tat cong thuc vat ly 12
PDF
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
PDF
12 ĐỀ ÔN THI HK1 - TIẾNG ANH 4
PPTX
Kbdh lop10 bai4_tiết 1,2
PDF
Vnmath.com -dirichlet-giai-toan-so-cap
PDF
Các dạng toán quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp thường gặp
PDF
Luận án: Giải bài toán biên phi tuyến cho phương trình vi phân cấp bốn
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS An Nhơn Tây
32 ĐỀ ÔN THI HK1 - TIẾNG VIỆT 2
De thi thu tot nghiep mon toan 2013
Đề Thi HK2 Ngữ Văn 8 - THCS An Phú
Tuyen chon-410-bai-he-phuong-trinh-dai-so
So tay tom tat cong thuc vat ly 12
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
12 ĐỀ ÔN THI HK1 - TIẾNG ANH 4
Kbdh lop10 bai4_tiết 1,2
Vnmath.com -dirichlet-giai-toan-so-cap
Các dạng toán quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp thường gặp
Luận án: Giải bài toán biên phi tuyến cho phương trình vi phân cấp bốn
Ad

Similar to A word file about teaching. (20)

DOC
Mau-de-cuong-mon-hoc.doc
PDF
MT2013- HK211hahahahahahahahahahahaha.pdf
DOCX
17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...
DOCX
skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...
PPTX
chap 0 - Gioi thieuCTDL - gioi thieu mon cau truc du lieu.pptx
DOCX
Ll3 online
DOC
Decuong toancaocap3 2014
PDF
Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)
DOC
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
DOCX
Bài 31
DOC
Decuong toancaocap3 2013
DOC
De kiem tra 1 tiet tin 7
PDF
De cuong may hoc
DOC
Kế Hoach Kiem tra giua ky 2 2023-2024.doc
DOCX
Khbd
PPT
Vo thikimcuong kichban_bai6_chuong2_khoi11
PDF
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨ...
DOC
Kiểu mảng_Tìm kiếm tuần tự
PDF
Ke hoach kiem tra giua HK1.pdf
DOC
đề Lý thuyết 2012
Mau-de-cuong-mon-hoc.doc
MT2013- HK211hahahahahahahahahahahaha.pdf
17_skkn_toan_9_ren_ki_nang_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuong_trinh_va_he_phu...
skkn toan 9 ren ki nang giai bai toan bang cach lap phuong trinh va he phuong...
chap 0 - Gioi thieuCTDL - gioi thieu mon cau truc du lieu.pptx
Ll3 online
Decuong toancaocap3 2014
Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
Bài 31
Decuong toancaocap3 2013
De kiem tra 1 tiet tin 7
De cuong may hoc
Kế Hoach Kiem tra giua ky 2 2023-2024.doc
Khbd
Vo thikimcuong kichban_bai6_chuong2_khoi11
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨ...
Kiểu mảng_Tìm kiếm tuần tự
Ke hoach kiem tra giua HK1.pdf
đề Lý thuyết 2012
Ad

More from Greeny_Lam (8)

DOC
Ds trung tuyen_khong_chuyen CTG 2016
DOC
Ds trung tuyen_chuyen_anh 2016
DOC
Ds trung tuyen_chuyen_hoa 2016
DOC
Ds trung tuyen_chuyen_sinh 2016
DOCX
Chương trình chuyên sâu trường THPT Chuyên - Môn Ngữ văn
DOCX
10 Lý do đọc sách và các nguyên tắc căn bản
DOCX
Phương pháp đọc sách
DOC
Ô chữ- Trò chơi rèn luyện kỹ năng Văn học
Ds trung tuyen_khong_chuyen CTG 2016
Ds trung tuyen_chuyen_anh 2016
Ds trung tuyen_chuyen_hoa 2016
Ds trung tuyen_chuyen_sinh 2016
Chương trình chuyên sâu trường THPT Chuyên - Môn Ngữ văn
10 Lý do đọc sách và các nguyên tắc căn bản
Phương pháp đọc sách
Ô chữ- Trò chơi rèn luyện kỹ năng Văn học

Recently uploaded (20)

PDF
Dao tao va Phat trien NỘI DUNG ÔN THI CHO SINH VIÊN
PDF
bo-trac-nghiem-toan-11 dành cho cả năm học
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
DOCX
ôn tập thơ 4 chữ, 5 chữ ngữ văn 7 ctst sgk
PDF
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ (VÒNG 2)...
PPTX
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH
PPTX
Bai 28 Cau tao chat Thuyet dong hoc phan tu chat khi.pptx
PPTX
24. 9cqbq2reu57m5igbsz-signature-40d40b8bd600bcde0d0584523c684ec4933c280de74a...
PPTX
slide chương 2 excel cơ bản...........,,
PDF
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ SƯ 2 ĐỀ TÀI TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH SN...
PDF
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 6 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
PPTX
CHƯƠNG I excel,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
DOCX
Ôn tập Văn học phương đông tài liệu tham khảo
PDF
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
PDF
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ SINH THÁI HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH THPT TRONG ...
Dao tao va Phat trien NỘI DUNG ÔN THI CHO SINH VIÊN
bo-trac-nghiem-toan-11 dành cho cả năm học
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
ôn tập thơ 4 chữ, 5 chữ ngữ văn 7 ctst sgk
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ (VÒNG 2)...
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH
Bai 28 Cau tao chat Thuyet dong hoc phan tu chat khi.pptx
24. 9cqbq2reu57m5igbsz-signature-40d40b8bd600bcde0d0584523c684ec4933c280de74a...
slide chương 2 excel cơ bản...........,,
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ SƯ 2 ĐỀ TÀI TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH SN...
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 6 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
CHƯƠNG I excel,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
Ôn tập Văn học phương đông tài liệu tham khảo
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ SINH THÁI HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH THPT TRONG ...

A word file about teaching.

  • 1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
  • 2. 2
  • 3. 3  Thi vào lớp 10 công lập: • Hình thức đề thi: Tự luận I. Tiếng Việt 3,0 điểm II. Tập làm văn 1 câu nghị luận xã hội (không yêu cầu viết thành bài Tập làm văn hoàn chỉnh) 3,0 điểm 1 câu nghị luận văn học (yêu cầu viết một bài Tập làm văn) 4,0 điểm • Tài liệu tập huấn dạy học và kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Ngữ văn năm 2014. • Mức độ : BIẾT 3/10 HIỂU 7/10  Thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Ngữ văn: • Hình thức đề thi và nội dung thi: như Thi tuyển sinh vào lớp 10. • Mức độ : BIẾT 2/10 HIỂU 8/10 ---------------
  • 4. 4  Thi vào lớp 10 chuyên Địa lý: Hình thức thi: Tự luận, đề thi gồm 5 câu. I. PHẦN KIẾN THỨC: Câu 1: Địa lý dân cư Việt Nam. Câu 2: Địa lý các ngành kinh tế Việt Nam (Nông – Lâm – Thuỷ sản) Câu 3: Địa lý các ngành kinh tế Việt Nam (Công nghiệp, GTVT-BCVT, Thương mại và du lịch) Câu 4: Địa lý các vùng kinh tế Việt Nam Câu 5: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo. II. PHẦN KỸ NĂNG: * Những kỹ năng cần tập trung rèn luyện: - Trên cơ sở các số liệu: chọn và vẽ biểu đồ thích hợp nhất. - Đọc và phân tích: Atlat, biểu đồ, đồ thị, số liệu thống kê… Lưu ý: Học sinh sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục để ôn tập và làm bài thi. -----------------------------------------
  • 5. 5  Thi vào lớp 10 công lập: - Hình thức đề thi: trắc nghiệm khách quan + tự luận ( không có phần nghe ) - Thời gian làm bài: 60 phút - Nội dung đề thi: Chủ yếu là chương trình Tiếng Anh lớp 9, đề thi gồm có 07 câu theo cấu trúc sau. LOẠI HÌNH CÂU & ĐIỂM NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (đề trắc nghiệm khách quan và tự luận phát một lượt) Question 1: ( 2 câu ------> 0.5 đ ) Word Stress : Chọn từ có dấu nhấn chính khác những từ còn lại. Question 2: ( 2 câu ------> 0.5 đ ) Pronunciation : Chọn từ có phần đựoc gạch chân phát âm khác những từ còn lại. Question 3: ( 2 câu ------> 0.5 đ ) Odd one out : Chọn từ khác chủ đề với những từ còn lại hoặc có từ loại khác từ loại của những từ còn lại. Question 4: ( 12 câu ------> 3 đ ) Grammar & Vocabulary : Chọn phương án đúng nhất. Question 5: ( 6 câu ------> 1.5 đ ) Reading Comrehension : ( Answer ) Chọn phương án đúng nhất để trả lời câu hỏi / hoàn thành câu.
  • 6. 6 Question 6: ( 8 câu ------> 2 đ ) Reading Comrehension : ( Gap- filling ) Chọn phương án đúng nhất để điền vào chổ trống. TỰ LUẬN ( đề trắc nghiệm khách quan và tự luận phát một lượt ) Question 7: ( 2đ ) Writing : Viết một đọan văn ngắn hoặc bài luận (khoảng 100 – 120 từ) về một chủ đề. Có cho phần nhắc. CHÚ THÍCH : - Trắc nghiệm & tự luận phát đề một lượt.  Thi vào lớp 10 chuyên Anh: - Hình thức đề thi: trắc nghiệm khách quan ( có phần trắc nghiệm nghe hiểu ) + tự luận - Thời gian làm bài: 150 phút - Nội dung kiểm tra: Chủ yếu là chương trình Tiếng Anh lớp 9, đề thi gồm có 12 câu theo cấu trúc sau: LOẠI HÌNH CÂU & ĐIỂM NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN + TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( trong đó Question 6, 7, 8 là tự luận ; các Question còn lại là trắc nghiệm khách quan ) Question 1: ( 8 câu ------> 1 đ ) Listening : MCQs (Chọn A, B,C,D) Question 2: ( 8 câu ------> 1 đ ) Listening : CLOZE TEST Question 3: ( 4 câu ------> 0.5 đ ) Word Stress : Question 4: ( 4 câu ------> 0.5 đ ) Pronunciation :
  • 7. 7 Question 5: ( 4 câu ------> 0.5 đ ) Odd one out : Question 6: ( 4 câu ------> 0.5 đ ) Word Form : Question 7: ( 4 câu ------> 0.5 đ ) Verb Tense & Verb Form : Question 8: ( 8 câu ------> 1 đ ) Sentence Transformation: (viết lại câu không đổi nghĩa ) Question 9: ( 8 câu ------> 1 đ ) Matching: Question 10: ( 8 câu ------> 1 đ ) Reading Comprehension - Gap - Filling ( ĐỌC HIỂU : điền chổ trống ) Question 11: ( 8 câu ------> 1 đ ) Reading Comprehension - Answers ( ĐỌC HIỂU : chọn đáp án đúng để trả lời ) VIẾT LUẬN Question 12: ( 1.5 đ ) Writing : Viết một đọan văn ngắn hoặc bài luận (khoảng 200 từ) về một chủ đề CHÚ THÍCH : - Trắc nghiệm & tự luận phát đề một lượt. ------------------------------
  • 8. 8  Thi vào lớp 10 công lập: 1. Hình thức thi : Tự luận 2. Thời gian làm bài: 120 phút 3. Nội dung ôn tập: Cần lưu ý các vấn đề sau: A. Đại số: - Tính giá trị một biểu thức chứa căn bậc hai. - Làm mất căn ở mẫu của biểu thức chứa căn bậc hai. - Sử dụng hằng đẳng thức 2 A A= - So sánh căn bậc hai. - Giải phương trình chứa căn bậc hai dạng A B= ; A B= . - Rút gọn một biểu thức chứa căn bậc hai. - Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. - Viết các dạng phương trình đường thẳng: Qua 1 điểm và biết hệ số góc, qua 1 điểm và biết tung độ gốc, qua 2 điểm, qua 1 điểm và song song với một đường thẳng cho trước. - Vẽ đồ thị đường thẳng: y = ax ; y = ax +b; y = b ; x = a. - Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng, phương pháp thế. - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. - Giải phương trình bậc hai, qui về bậc hai . - Vẽ đồ thị parabol y = ax2 . - Bài toán về sự tương giao giữa đường thẳng và parabol. - Định lý Viét và các hệ thức đối xứng giữa các nghiệm. - Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
  • 9. 9 ( ) ( ) 2 2 B A B AAB x x y y= − + − B. Hình học: - Hệ thức lượng trong tam giác vuông. - Tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn. - Tính giá trị của biểu thức có tỉ số lượng giác của một góc nhọn. - Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. - Chứng minh các điểm cùng nằm trên một đường tròn. - Góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. - Góc ở tâm. - Góc có đỉnh bên trong và bên ngoài đường tròn. - Tứ giác nội tiếp. - Độ dài cung. - Tính diện tích hình tròn. - Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các cung và dây cung trong một hình tròn. 4. Cấu trúc đề thi: gồm 5 bài toán * Bài 4: Hình học phẳng. Bài 5: Hình học không gian.
  • 10. 10  1. Hình thức thi : Tự luận 2. Thời gian làm bài: 150 phút 3. Nội dung ôn tập: 4. Cấu trúc đề thi: gồm 4 bài toán a) b) c) a) b) a) b) c) -----------------------------------------------------
  • 11. 11 MÔN VẬT LÝ  Thi vào lớp 10 công lập: a). Thời lượng: 60 phút. b). Hình thức: Tự luận hoàn toàn. c). Cấu trúc: A. Lý thuyết: 6 điểm (có 4 câu hỏi và bài tập ứng dụng) B. Bài tập: 4 điểm (có 2 bài tập vận dụng) Chủ đề Nội dung kiến thức Lý thuyết Bài tập Cấp độ nhận thức Biết: 30% ;Hiểu: 20% ứng dụng lí thuyết: 10% Vận dụng 1: 30% Vận dụng 2: 10% Dòng điện không đổi Từ tiết 1 đến tiết 22 (theo phân phối chương trình) (Bài 1 đến bài 20 SGK) 1 câu (2 điểm) – có ứng dụng 1 bài tập (2 điểm) Điện từ học Từ tiết 23 đến tiết 45 (theo phân phối chương trình) (Bài 21 đến bài 39 SGK – bỏ bài 29,38) 1 câu (2 điểm) – có ứng dụng Quang học Từ tiết 46 đến tiết 61 (theo phân phối chương trình) (Bài 40 đến bài 51 SGK – bỏ bài 41) 1 câu (1 điểm) 1 bài tập (2 điểm) Quang học Từ tiết 62 đến tiết 68 (theo phân phối chương trình) 1 câu (1 điểm)
  • 12. 12 (Bài 52 đến bài 58 SGK – bỏ bài 54) Bảo toàn năng lượng Từ tiết 69 đến tiết 71 (theo phân phối chương trình) (Bài 59 đến bài 60 SGK)  a). Thời lượng 150 phút b). Hình thức: Tự luận hoàn toàn. c). Tỉ lệ các mức độ trong đề thi: Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1/10 1/10 4,5/10 3,5/10 d). Cấu trúc: 10 điểm có 6 bài tập, cụ thể : Chủ đề Nội dung kiến thức Cấp độ nhận thức Vận dụng Dòng điện không đổi Từ tiết 1 đến tiết 21 (theo phân phối chương trình) (Bài 1 đến bài 20 SGK) 3 bài tập Quang hình học Từ tiết 46 đến tiết 59 (theo PPCT) (Bài 40 đến bài 51 SGK) 2 bài tập Nhiệt học Phần nhiệt học lớp 8 nâng cao 1 bài tập Gồm: + Điện học (5,0 điểm): 3 bài Bài 1 (2,0 điểm): Biết + Hiểu Bài 2 (1,5 điểm): Vận dụng Bài 3 (1,5 điểm): Vận dụng cao
  • 13. 13 + Quang hình học (3,0 điểm): 2 bài Bài 1 (2,0 điểm): Vận dụng Bài 2 (1,0 điểm): Vận dụng cao + Nhiệt học (2,0 điểm): 1 bài: Vận dụng (1,0) + Vận dụng cao (1,0) Ghi chú: + Điện học: - Không ra nguồn điện - Không ra phần điện từ học + Quang hình học : - Cho một thấu kính (không ghép thấu kính, có di chuyển thấu kính, di chuyển vật, di chuyển màn chắn) - Mắt : có ghép (mắt cận, mắt lão) - Được sử dụng công thức về thấu kính khi giải bài tập có liên quan (đề thi không giới hạn cách giải bằng công thức hay bằng phương pháp hình học). e). Nội dung: Toàn chương trình Vật lí 9 (bỏ phần từ nhưng phải dạy máy biến thế và truyền tải điện năng đi xa) và phần nhiệt học lớp 8 có nâng cao. ----------------------
  • 14. 14  1. Thời lượng làm bài: 150 phút. 2. Nội dung đề thi: Toàn bộ nội dung kiến thức của chương trình Hóa học 8, 9 hiện hành (50% vô cơ và 50% hữu cơ). Có phần kiến thức nâng cao, có cả những nội dung giảm tải. 3. Hình thức đề thi và các mức độ đánh giá: a. Hình thức đề thi Hình thức Yêu cầu Thang điểm Tự luận - Câu hỏi kiểm tra lý thuyết gồm: 1 câu vô cơ, 1 câu hữu cơ. - Bài tập: 1 câu vô cơ, 1 câu hữu cơ. - 01 câu hỏi kiểm tra về kiến thức thực hành thí nghiệm, 01 câu hỏi kiểm tra về tình huống thực tiễn đánh giá năng lực học sinh. 4,0 4,0 2,0 b. Các mức độ đánh giá Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ 20% 30% 30% 20%
  • 15. 15 MÔN SINH HỌC  Thi vào lớp 10 chuyên Sinh: 1. Thời lượng làm bài: 150 phút. 2. Hình thức đề thi: * Hoàn toàn bằng tự luận. * Chỉ có một đề duy nhất, bắt buộc đối với tất cả mọi thí sinh. * Có khoảng 8 đến 10 câu hỏi, mỗi câu có thể gồm một số câu hỏi nhỏ hơn. * Tổng thang điểm chung cho toàn bài là 10 theo qui định thống nhất. Thang điểm cụ thể cho mỗi câu hỏi – tương ứng với khối lượng nội dung của từng câu – sẽ được ghi cụ thể trong đề thi. * Câu hỏi trắc nghiệm khách quan có thể thuộc nhiều dạng: nhiều lựa chọn, đúng – sai, ghép đôi, điền khuyết. Chủ yếu là dạng nhiều lựa chọn và dạng đúng – sai. * Thang điểm hai phần Di truyền: Sinh thái như sau: 5 : 5 hoặc 6 : 4. 3. Nội dung ôn tập (ra đề): * Nội dung đề thi sẽ giới hạn trong toàn bộ nội dung kiến thức của chương trình Sinh học 9 hiện hành. * Mức độ tương tự như của kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện và cấp tỉnh (có phần nâng cao hơn so với chương trình đại trà) nhưng có thấp hơn một chút. Cụ thể: - Dễ, Trung bình: 6,0 điểm. - Khó: 3,0 điểm. - Rất khó: 1,0 điểm. * Về hình vẽ và bài tập di truyền: Hình vẽ ( không quá 2,0 điểm ): Các hình 8.1, 8.3, bảng 9.2, 10, 15, 17.1, 19.2, 21.1, 23.2, 24.5, 32, 41.2, 47, 50.2 (cách vẽ chuỗi và lưới thức ăn) trong sách giáo khoa Sinh học 9 Nhà xuất bản giáo dục năm 2011. Bài tập ( 2,0 điểm ): - Lai một và hai cặp tính trạng (dạng thuận và nghịch). - Di truyền liên kết. - Nhiễm sắc thể:
  • 16. 16 . Xác định số lần nguyên phân và số tế bào con được tạo ra sau nguyên phân. . Xác định số NST môi trường cung cấp cho tế bào nguyên phân. . Số tế bào con và số giao tử được tạo ra sau giảm phân. . Tính số hợp tử được tạo thành qua thụ tinh và hiệu suất thụ tinh của giao tử. - ADN và gen: . Tính số Nu của ADN hoặc của gen. . Tính khối lượng và chiều dài của ADN hoặc của gen. . Tính số Nu tự do cần dùng cho quá trình tự nhân đôi. . Tính số lần nhân đôi của ADN và số phân tử ADN con được tạo ra. - ARN: . Tính số Nu của ARN. . Tính khối lượng và chiều dài của ARN. . Tính số Nu tự do cần dùng cho quá trình tổng hợp ARN. - Prôtêin: . Tính số bộ ba mật mã và số axit amin. . Tính số axit amin tự do cần dùng cho quá trình tổng hợp Prôtêin.
  • 17. 17 MÔN TIN HỌC  Thi vào lớp 10 Chuyên Tin 1. Yêu cầu chung - Chương trình dịch: Free Pascal. - Đề thi gồm 5 câu, thang điểm 20. - Chấm thi: Bài thi được chấm trên máy tính; Chấm theo các test. Điểm bài thi là tổng điểm các test. - Học sinh phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về đặt tên file và qui cách nhập, xuất dữ liệu. Tuyệt đối không được gõ số báo danh vào bài làm. 2. Nội dung: - Tổ chức rẽ nhánh ( Lệnh If … then … else; If … then… ) - Tổ chức rẽ nhánh Case … of - Tổ chức lặp While… do - Tổ chức lặp Repeat… Until… - Tổ chức lặp For … Do… - Kiểu dữ liệu xâu (STRING) - Kiểu dữ liệu mảng (ARRAY): Mảng một chiều. - Kiểu dữ liệu file: File văn bản (các câu lệnh nhập xuất cơ bản) - Chương trình con: Thủ tục và hàm. - Đệ quy. ngẫu nhiên… - Hình học: Các thuật toán liên quan đến điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, vị trí tương đối (giữa điểm đường thẳng, điểm đường tròn, đường thẳng đường thẳng, đường thẳng đường tròn). Tính diện tích chu vi đa giác… - Các bài toán thực tế: Tiền gửi ngân hàng, Dân số, Sắp xếp lịch thi đấu,…
  • 18. 18 Lưu ý: - Chấm bài thi môn Tin học theo Test, nên cần ghi rõ các phương án làm Test ở đáp án. (đảm bảo phân loại học sinh: test lớn, test nhỏ, độ khó, test dự phòng). - Phần chương trình con và đệ quy được giới thiệu mang tính công cụ lập trình giải quyết bài toán. Không yêu cầu bắt buộc phải giải quyết bằng chương trình con và đệ quy.