SlideShare a Scribd company logo
AUTOCAD 3D - CÁC LỆNH c ơ BẢN■
Friday, 27. March 2009,15:14
Các lệnh vẽ của 3D cad. Tổng quát lại các lệnh vẽ chi tiết từng phần vẽ cụ thể trong 3D
Autocad
AUTOCAD 3D - CÁC LỆNH c ơ BẢN
__::::VẼ ĐƯÒNG VÀ MẶT 3D::::....
-3Dpolỵ: vẽ đa tuyến polyline
-Pedit: Hiệu chỉnh 3Dpolyline
-Trim: Chặt các cạnh mô hình
-Spline: Vẽ đường cong trơn
-Thickness: bề dày theo trục z của đối tượng(tất cả các đối tượng vẽ)
-Elevation:Nhảy thang mặt phẳng vẽ so vối mặt phẳng XOY.
-Change/Thickness/Ddchprop: Hiệu chỉnh đối tượng 2D thành mặt 3D.(Kéo lên cao độ Z)
- 3Dface: tạo các mặt 3D gồm các mặt nối tiếp nhau 3 chiều, mỗi đỉnh có tọa độ x,y,z khác
nhau.
(Biến Splframe = 1 or o => Hiện or An các cạnh của 3DFACE)
* * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *
Các mặt 3D chuẩn
- Box: vẽ hình hộp
- Cone: vẽ hình nón
- Cylinder: vẽ khối trụ
- Dish: vẽ nữa mặt cầu dưới
- Dome: vẽ nữa mặt cầu trên
- Mesh : vẽ mặt lưới
- Payramid: vẽ mặt đa diện
‘Chọn Tetrahedron (Đáy chỉ là tam giác.
‘ Specify apex point of pyramid or [Ridge/Top]: Với Ridge(Đỉnh là đoạn thẳng) - Với Top(Đỉnh
là tam giác hay tứ giác...)
- Sphere : vẽ mặt cầu
- Torus: Khối xuyến
- Wedge : Vẽ mặt hình nêm
-Edgesurf : vẽ mặt lưới trên cơ sở 4 cạnh khép kín
Biến Surftabl : Mật độ lưới theo hướng M theo cạnh đầu tiên
Biến Surftab2: Mật độ lưới theo hướng M trên cạnh thử 2
- 3DMesh: Vẽ mặt lưới đa giác 3 chiều bằng cách cho số đỉnh theo 2 hướng M.N và tọa độ
từng đỉnh, số đỉnh tối đa 256.
- Pface: tạo mặt polygon 3D gồm nhiều mặt phẳng đa giác Polytace ghép với nhau tạo thành
lưới
-Revsurt: lệnh dùng quay mặt phẳng 2D quanh đường sinh tạo đối tượng 3D
-Thickness: quy định độ dày đối tượng vẽ
-Elevation: kéo hình 2D theo trục z hay đường sinh định trước
-Extrude: biến đối tượng 2D thành đối tượng 3D
-Nếu chọn "Path": kéo đối tượng 2D theo đường nhất định cho trưỏc.
-Subtract: ghép 2 khối hộp 3D
-Rulesurt: vẽ mặt tạo nên bởi các đường sinh tựa lên 2 đường chuẩn.(Thay đổi mật độ đường
sinh bằng biến Surftab1).
-Tabsurt:
Mặt trụ định hướng.(Mặt trụ tạo với đường chuẩn(c) và 1 đường thẳng vector định hướng
đường sinh trụ).
(Thay đổi mật độ đường sinh = biến surftab1)
-Change : Thay đổi các thuộc tính của đường Pline, Spline, Circle...
-Pedit: Hiệu chỉnh mặt lưới 3 D
.............::::CÁC LỆNH Hổ TRỢ VẼ 3D::::...............
- VPorts: tạo khung nhìn tĩnh=> Tạo các khung nhìn cố định kề nhau
Điều kiện biến TileMode là ON (1)
- MView: tạo khung nhìn động
Điều kiện biến TileMode là OFF(O)
Note: Trước khi thực hiện lệnh Mview nên đặt khổ giấy (Limits), Zoom/All và TileMode=0 trước
và chuyển qua Pspace
- VPIayer:
Điều kiện biến TileMode là 0
Newfrz: tạo lớp mới và làm đông chúng trong mọi Viewports ~>Sau đó gõ vào tên lớp mới [Tên
lóp]
Freeze: làm đông các lớp trên khung nhìn sẽ chọn --> Sau đó gõ tên lớp sẽ làm đông [ Tên
này must có trong danh sách VPIayer]
Thaw: Làm tan các lốp trên khung nhìn đã chọn
Vpvisdfit:Thay đổi giá trị hiển thị mặc định ià Freeze hay Thaw
Reset: Lập lại sự hiển thị của Freeze hay Thaw theo thiết lập của Vpvisdflt
- Mvsetup
Chọn đáp N không chuyển về Pspace
Sau đó:
- Enter units type: đơn vị đo
- Enter the scale factor: giá trị tỷ lệ
- Enter the paper width: Chiều rộng vùng vẽ
- Enter the paper height: Chiều cao vùng vẽ
Chọn đáp Y chuyển về không gian giấy Pspace
- Align: Canh chỉnh vị trí mô hình giữa các khung nhìn
- Angle: Căn chỉnh vị trí mô hình nghiên với nhau 1 góc được cho trước
- Greate: Tạo khung nhìn động
- Scale: Chỉnh độ lớn đối tượng trong khung nhìn.
- Title block: Chèn khung tên, Block vào bản vẽ
- Options: Gán đặc tính cho khung tên mới chèn vào bản vẽ hiện thời.
- Rotate3D:
Quay mô hình quanh 1 trục
- Mirror3D: Đối xứng qua mặt phang
- 3Darray: Sao thành mảng các đối tượng 3D.
- Align: sắp xếp các đối tượng 3D bằng canh chỉnh
.............::::MÔ HÌNH KHố! RAN::::..............
- Region: Tạo miền đặc
- Union: Cộng Region
- intersect: Giao Region
- Subtract: Trừ Region
- Revolve: Tạo khối rănd tròn xoay = cách xoay đối tượng 2D quanh 1 trục
Chú ý: trưốc khi dùng lệnh này phải chọn giá trị ISOIines cho phù hợp.
.................... ::::PHÉP TOÁN BOOLES TẠO CÁC KHỐI RAN ĐA HỢP::::....
- Union: cộng các Solids gốc vói nhau
- Subtract: trừ các Solids gốc với nhau
- Intersect: Giao các solids gốc với nhau
...........::::MẬT ĐỘ LƯÒI VÀ KHUNG DÂY::::...................
- iSOIines: Xác định mật độ khung dây biểu diển mô hình 3D
- Dispsilh: Hiện(1)/Ấn(0) các đường bao quanh của mô hình 3D
- Facetres: Mật độ lưới cho mô hình 3D khi thực hiện các lệnh Hide, Shade, Render
...........::::HIỆU CHỈNH MỒ HÌNH KHỐI RẮN::::...............
- Chamfer: Vát mép khối rắn(vát phần mặt cơ sở giao với các mặt bên cạnh)
- Fillet: Lượn góc khối rắn(vát phần mặt cơ sỏ' bằng đường tròn)
- Slice: cắt dời khối rắn
- Section: tạo mặt cắt của khối rắn
..............::::TÔ BÓNG MỒ HÌNH KHỐl RAN::::...................
- View/Shade: Phủ lên đối tượng 3D bóng của màu gốc và che giấu các nét khuất. Bản vẽ
Shade chỉ dùng không xuất ra được
Chú ý: Mô hình Shade hay Render muốn chuyển sang khung dây thì chọn 3D wireframe
- Render: Tô bóng đối tượng 3D tùy theo điểm chiếu sáng.
Trước khi thực hiện Render: ta cần tạo nguồn sáng bởi lệnh Light, gán vật liệu, tô bóng cho vật
thể bởi lệnh Rmat, Matlib...
Các nguồn sáng:
- Ambient light: NS vô hướng của môi trường
- Point light: Nguồn sáng điểm
- Distance light: nguồn sáng song song, ccường độ sáng tùy vào khoảng cách
- Spot light: Nguồn sáng dọi cục bộ, sáng tùy vào khoảng cách
- Lights: Tạo nguồn sáng
Intensity: Cường độ sáng
Attenuation: Cách thức giảm cường độ sáng theo khoảng cách
- Rmat: Gián vật liệu cho đối tượng tô bóng
- Matlib: như Rmat
- Rpref: tương tự như Render
- Scene: Liên kết phần ảnh vối nguồn sáng tạo thành cảnh(Scene)
- Saving: Save ảnh đã tô bóng dạng *.BMP; *.TGA; *.TIFF
- Replay: Gọi lại các ảnh đã tô bóng
- Background: Tạo ảnh màu nền quanh ảnh tô bóng
- Fog: Tạo cảnh nền mờ quanh ảnh tô bóng
.............::::PHÂN TÍCH KHỐI RAN::::.............
- Solprof: Tạo các đường bao khuất và đường bao thấy trên các mô hình 3D
Ghi chú: trước khi tiến hành lệnh Solfrof ta cần đặt biến TileMode=0
- Linetype: Tải đường Hidden vào bản vẽ
- Ltscale: Tăng hay giảm tỷ lệ đường nét
- Interfere: Kiểm tra và tạo miền giao nhau giữa các Solids mà các Solid đó không bị mất đi
‘ Khác với lệnh Intersect của hàm Boole, sau khi thực hiện các Solid gốc sẽ bị mất đi
............::::TẠO CÁC HÌNH CHlẾU 2D TỪ MÔ HÌNH KHOI RAN 3D::::............
*Các bước tạo hình chiếu
- Đặt biến TileMode=0 —>Chuyển sang không gian giầy Pspace
- Dùng lệnh Mview tạo 4 khung nhìn động kề nhau
- Mspace chuyển sang không gian mô hình
- Dùng lệnh Zoom với tỷ lệ bằng nhau để chỉnh các kích thước hình chiếu trên các khung nhìn
cho tương ứng bằng nhau
- Dùng lệnh Mvsetup/Align để chỉnh vị trí các hình chiếu trên khung nhìn cho cùng đường
gióng đứng và ngang
- Hoàn chỉnh các hình chiếu trục đo
- Hoàn chỉnh toàn bộ bản vẽ
TẠO KHUNG NHÌN ĐỘNG VỚI CÁC HÌNH CHlẾU HÌNH CAT, HÌNH CHlẾU
PHỤ(SOLVIEW,SOLDRAW)
- Solview: tạo các khung nhìn động đối với các hình chiếu vuông góc, hình chiếu phụ, hình cắt
của Solid
Thực hiện trong không gian giấy Pspace
*UCS:Tạo hình chiếu theo tỉ lệ u c s đã cất giữ
- Name: Nhập tên ucs
- Enter name of u c s to restore: Tên u c s đã LuU
- Enter view scale: tỷ lệ quan sát
- Specify view center: Cho điểm tâm của viewport
- Specify view center: Chọn điểm tâm khác hoặc Enter để tiếp tục
- Specify first corner of viewport: Cho đểm thứ nhất của khung nhìn động
- Specify opposite corner ò viewport: Cho điểm thứ 2 của khung nhìn động
- Enter view name: Tên của hình chiếu
- Enter an option[Ucs/Ortho/Auxiliary/Section]: Enter
‘ Ortho: Tạo khung nhìn với các hình chiếu thẳng góc từ khung nhìn đang có
- Specify side of viewport to project: Chọn cạnh khung nhìn
- Specify view center: Chọn điểm tâm của viewport
- Specify view center:Chọn tâm khác hoặc Enter
- Specify first corner of viewport: Cho điểm thứ nhất của khung nhìn động
- Specify opposite corner ò viewport: Cho điểm thứ 2 của khung nhìn động
- Enter view name: Tên của hình chiếu
‘ Auxiliary: tạo hình chiếu phụ từ hình chiếu của khung nhìn hiện có
- Specify first point of inclined plane: Điểm thứ nhất của mặt cần chiếu
- Specify second point of inclined plane: Điểm thứ 2 của mặt cần chiếu
- Specify side to view form: Điểm ở phí nhìn vào mặt cần chiếu
- Specify view center: Cho điểm tâm của viewport
- Specify view center<Specify viewport» Chọn tâm khác hoặc Enter để tiếp tục
- Specify first corner of viewport: Cho điểm thử nhất của khung nhìn động
- Specify opposite corner ò viewport: Cho điểm thứ 2 của khung nhìn động
- Enter view name: Tên của hình chiếu
* Section: Dùng vẽ hình cắt cho Solid, Sau đó dùng lệnh Soldraw để gạch mặt cắt
- Soldraw:Gạch mặt cắt
Tham số hiệu chỉnh:
- HPname: Tên mẫu cắt
- HPscale: Tỉ lệ gạch mặt cắt
- HPang: Góc nghiên đường gạch
...........::::PHÂN TÍCH KHOI LƯỢNG VÀ THỂ TÍCH KHỐi RAN::::
- Massprop:
- Dim: Ghi kích thước
- Dimlfac:Ghi kích thước trong Pspace đúng kích thước thật
- Image: Nhập và in các ảnh tô bóng

More Related Content

DOCX
Tổng hợp phím tắt trong autocad
DOCX
Tổng hợp các lệnh cơ bản trong autocad
DOC
Lenh tat trong autocad
DOC
lenh tat Autocad
DOC
phím tắt trong cad
DOCX
Các lệnh trong cad
DOC
Cad Nang Cao Rat Hay
DOCX
Meo vat trong cad
Tổng hợp phím tắt trong autocad
Tổng hợp các lệnh cơ bản trong autocad
Lenh tat trong autocad
lenh tat Autocad
phím tắt trong cad
Các lệnh trong cad
Cad Nang Cao Rat Hay
Meo vat trong cad

What's hot (19)

DOC
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
DOC
Lenh tat cad
DOC
Lenh tat auto_cad hk3
PDF
Tu hoc Autocad co ban
DOC
Lenhcad
DOCX
Cad
PDF
Lenh auto-cad
PDF
Đề 1: Kiểm tra đầu vào Autocad cho kỹ sư cơ khí
PDF
Autocad pro design
PDF
"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007
PDF
Giao trinh tien Mastercam co ban
PDF
Trich luot tai lieu tu hoc Solidedge
PDF
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
PDF
Autocad electrical 2010
PDF
Tìm hiểu Autocad
PDF
Thiết kế sản phẩm Delcam Powershape
PDF
Thiet ke hinh noi 3D tren phan mem Jdpaint ( Demo)
PDF
Giáo trình Siemens NX thiết kế nâng cao
PDF
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocad
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
Lenh tat cad
Lenh tat auto_cad hk3
Tu hoc Autocad co ban
Lenhcad
Cad
Lenh auto-cad
Đề 1: Kiểm tra đầu vào Autocad cho kỹ sư cơ khí
Autocad pro design
"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007
Giao trinh tien Mastercam co ban
Trich luot tai lieu tu hoc Solidedge
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
Autocad electrical 2010
Tìm hiểu Autocad
Thiết kế sản phẩm Delcam Powershape
Thiet ke hinh noi 3D tren phan mem Jdpaint ( Demo)
Giáo trình Siemens NX thiết kế nâng cao
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocad
Ad

Viewers also liked (13)

DOC
"Thu Vien Sach Co Khi" – Bảng Lệnh Autocad 3D
PPTX
Sean Seshadri - Reading the market
PPTX
presentation
PDF
Geom9-4
PDF
Geom9-3
PDF
Geom2.6-2.7
PDF
Geom2-5hour3
PDF
Geom9-9and9-10
PDF
Geom3-8Final
PDF
Geom4-1
PDF
Geom13-1
PPTX
Sean seshadri controlling risk in 2012
PDF
Geom2-2
"Thu Vien Sach Co Khi" – Bảng Lệnh Autocad 3D
Sean Seshadri - Reading the market
presentation
Geom9-4
Geom9-3
Geom2.6-2.7
Geom2-5hour3
Geom9-9and9-10
Geom3-8Final
Geom4-1
Geom13-1
Sean seshadri controlling risk in 2012
Geom2-2
Ad

Similar to Autocad 3d cac_lenh_co_ban (20)

PPSX
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
PDF
Làm việc với layout (1)
PPTX
3 d
PDF
BG_DUNGHINH_SKETCHUP_2020_Publish.pdf
PDF
Giáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bản
PDF
Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)
DOC
Lệnh tắt trong autocad
PDF
99LENH AUTOCAD 2D.pdf
PPSX
Gioi thieu sketch part
PDF
Hướng dẫn modul hàn kim loại Solidworks (Demo)
PDF
Giáo trình tự học Creo Parametric cơ bản Demo
DOC
Học vẽ inventor
PDF
Giáo trình SketchUp Pro
PDF
Giao trinh sketchup
PPSX
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
PDF
Các phím tắt trong AutoCAD
PDF
Thiết kế kim loại tấm -Sheetmetal Solidworks (demo)
PDF
Bai giang-vray-sketchup-p1-setting vray -suedu- phan thuc
PDF
Giáo trình revit architecture 2013
PDF
Phan 1 getting started
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
Làm việc với layout (1)
3 d
BG_DUNGHINH_SKETCHUP_2020_Publish.pdf
Giáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bản
Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)
Lệnh tắt trong autocad
99LENH AUTOCAD 2D.pdf
Gioi thieu sketch part
Hướng dẫn modul hàn kim loại Solidworks (Demo)
Giáo trình tự học Creo Parametric cơ bản Demo
Học vẽ inventor
Giáo trình SketchUp Pro
Giao trinh sketchup
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
Các phím tắt trong AutoCAD
Thiết kế kim loại tấm -Sheetmetal Solidworks (demo)
Bai giang-vray-sketchup-p1-setting vray -suedu- phan thuc
Giáo trình revit architecture 2013
Phan 1 getting started

Recently uploaded (20)

PDF
Quản trị sự kiện........................
PPTX
Vai trò vô cùng quan trọng để thuyết trình.pptx
PDF
[Toán 10] - Bộ 5 Đề Ôn Tập học Kì 2.pdf cho học sinh lớp 10
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ FRIENDS PLUS 9 - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM, TỰ LUẬN - CẢ NĂM (BÁM SÁ...
PPTX
Xuất huyết tiêu hoá Đại học Y Hà Nội.pptx
PPT
BÀi giảng phương pháp luận nghiên cứu khoa học.ppt
PPTX
White and Purple Modern Artificial Intelligence Presentation.pptx
DOC
TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC TUÂN THỦ CÁC QUY TẮC AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
DOCX
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM,HƯỚNG NGHIỆP Ở TRƯỜN...
PPTX
Bài giảng chương 3 phương pháp luận nghiên cứu khoa học_HQH.pptx
DOCX
Bài tập trăc nghiệm vận tốc. tốc độ trong chuyển động thẳng
DOCX
Báo cáo thực tập công ty Ah-GlobalGroup vị trí Data Analyst
DOCX
2024-2025 HSG HÓA 12 CỤM LẦN 3 - Hải Dương - đề.docx
DOCX
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
DOC
Chương 1 Tính tương đổi của chuyển động.doc
PPTX
Powerpoint cho Ke toan tai chinh KET307_Bai1_SV.pptx
PDF
Vision - Language - Model-- - Ebook.pdf
PPTX
Chương 1 – Tổng quan về Cơ sở dữ liệu.pptx
PDF
CHƯƠNG 1-P2: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH ...
PPTX
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
Quản trị sự kiện........................
Vai trò vô cùng quan trọng để thuyết trình.pptx
[Toán 10] - Bộ 5 Đề Ôn Tập học Kì 2.pdf cho học sinh lớp 10
BÀI TẬP BỔ TRỢ FRIENDS PLUS 9 - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM, TỰ LUẬN - CẢ NĂM (BÁM SÁ...
Xuất huyết tiêu hoá Đại học Y Hà Nội.pptx
BÀi giảng phương pháp luận nghiên cứu khoa học.ppt
White and Purple Modern Artificial Intelligence Presentation.pptx
TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC TUÂN THỦ CÁC QUY TẮC AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM,HƯỚNG NGHIỆP Ở TRƯỜN...
Bài giảng chương 3 phương pháp luận nghiên cứu khoa học_HQH.pptx
Bài tập trăc nghiệm vận tốc. tốc độ trong chuyển động thẳng
Báo cáo thực tập công ty Ah-GlobalGroup vị trí Data Analyst
2024-2025 HSG HÓA 12 CỤM LẦN 3 - Hải Dương - đề.docx
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
Chương 1 Tính tương đổi của chuyển động.doc
Powerpoint cho Ke toan tai chinh KET307_Bai1_SV.pptx
Vision - Language - Model-- - Ebook.pdf
Chương 1 – Tổng quan về Cơ sở dữ liệu.pptx
CHƯƠNG 1-P2: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH ...
Direct Marketing- chieu thi truyen thong

Autocad 3d cac_lenh_co_ban

  • 1. AUTOCAD 3D - CÁC LỆNH c ơ BẢN■ Friday, 27. March 2009,15:14 Các lệnh vẽ của 3D cad. Tổng quát lại các lệnh vẽ chi tiết từng phần vẽ cụ thể trong 3D Autocad AUTOCAD 3D - CÁC LỆNH c ơ BẢN __::::VẼ ĐƯÒNG VÀ MẶT 3D::::.... -3Dpolỵ: vẽ đa tuyến polyline -Pedit: Hiệu chỉnh 3Dpolyline -Trim: Chặt các cạnh mô hình -Spline: Vẽ đường cong trơn -Thickness: bề dày theo trục z của đối tượng(tất cả các đối tượng vẽ) -Elevation:Nhảy thang mặt phẳng vẽ so vối mặt phẳng XOY. -Change/Thickness/Ddchprop: Hiệu chỉnh đối tượng 2D thành mặt 3D.(Kéo lên cao độ Z) - 3Dface: tạo các mặt 3D gồm các mặt nối tiếp nhau 3 chiều, mỗi đỉnh có tọa độ x,y,z khác nhau. (Biến Splframe = 1 or o => Hiện or An các cạnh của 3DFACE) * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Các mặt 3D chuẩn - Box: vẽ hình hộp - Cone: vẽ hình nón - Cylinder: vẽ khối trụ - Dish: vẽ nữa mặt cầu dưới - Dome: vẽ nữa mặt cầu trên - Mesh : vẽ mặt lưới - Payramid: vẽ mặt đa diện ‘Chọn Tetrahedron (Đáy chỉ là tam giác. ‘ Specify apex point of pyramid or [Ridge/Top]: Với Ridge(Đỉnh là đoạn thẳng) - Với Top(Đỉnh là tam giác hay tứ giác...) - Sphere : vẽ mặt cầu - Torus: Khối xuyến - Wedge : Vẽ mặt hình nêm -Edgesurf : vẽ mặt lưới trên cơ sở 4 cạnh khép kín Biến Surftabl : Mật độ lưới theo hướng M theo cạnh đầu tiên Biến Surftab2: Mật độ lưới theo hướng M trên cạnh thử 2 - 3DMesh: Vẽ mặt lưới đa giác 3 chiều bằng cách cho số đỉnh theo 2 hướng M.N và tọa độ từng đỉnh, số đỉnh tối đa 256.
  • 2. - Pface: tạo mặt polygon 3D gồm nhiều mặt phẳng đa giác Polytace ghép với nhau tạo thành lưới -Revsurt: lệnh dùng quay mặt phẳng 2D quanh đường sinh tạo đối tượng 3D -Thickness: quy định độ dày đối tượng vẽ -Elevation: kéo hình 2D theo trục z hay đường sinh định trước -Extrude: biến đối tượng 2D thành đối tượng 3D -Nếu chọn "Path": kéo đối tượng 2D theo đường nhất định cho trưỏc. -Subtract: ghép 2 khối hộp 3D -Rulesurt: vẽ mặt tạo nên bởi các đường sinh tựa lên 2 đường chuẩn.(Thay đổi mật độ đường sinh bằng biến Surftab1). -Tabsurt: Mặt trụ định hướng.(Mặt trụ tạo với đường chuẩn(c) và 1 đường thẳng vector định hướng đường sinh trụ). (Thay đổi mật độ đường sinh = biến surftab1) -Change : Thay đổi các thuộc tính của đường Pline, Spline, Circle... -Pedit: Hiệu chỉnh mặt lưới 3 D .............::::CÁC LỆNH Hổ TRỢ VẼ 3D::::............... - VPorts: tạo khung nhìn tĩnh=> Tạo các khung nhìn cố định kề nhau Điều kiện biến TileMode là ON (1) - MView: tạo khung nhìn động Điều kiện biến TileMode là OFF(O) Note: Trước khi thực hiện lệnh Mview nên đặt khổ giấy (Limits), Zoom/All và TileMode=0 trước và chuyển qua Pspace - VPIayer: Điều kiện biến TileMode là 0 Newfrz: tạo lớp mới và làm đông chúng trong mọi Viewports ~>Sau đó gõ vào tên lớp mới [Tên lóp] Freeze: làm đông các lớp trên khung nhìn sẽ chọn --> Sau đó gõ tên lớp sẽ làm đông [ Tên này must có trong danh sách VPIayer] Thaw: Làm tan các lốp trên khung nhìn đã chọn Vpvisdfit:Thay đổi giá trị hiển thị mặc định ià Freeze hay Thaw Reset: Lập lại sự hiển thị của Freeze hay Thaw theo thiết lập của Vpvisdflt - Mvsetup Chọn đáp N không chuyển về Pspace Sau đó: - Enter units type: đơn vị đo
  • 3. - Enter the scale factor: giá trị tỷ lệ - Enter the paper width: Chiều rộng vùng vẽ - Enter the paper height: Chiều cao vùng vẽ Chọn đáp Y chuyển về không gian giấy Pspace - Align: Canh chỉnh vị trí mô hình giữa các khung nhìn - Angle: Căn chỉnh vị trí mô hình nghiên với nhau 1 góc được cho trước - Greate: Tạo khung nhìn động - Scale: Chỉnh độ lớn đối tượng trong khung nhìn. - Title block: Chèn khung tên, Block vào bản vẽ - Options: Gán đặc tính cho khung tên mới chèn vào bản vẽ hiện thời. - Rotate3D: Quay mô hình quanh 1 trục - Mirror3D: Đối xứng qua mặt phang - 3Darray: Sao thành mảng các đối tượng 3D. - Align: sắp xếp các đối tượng 3D bằng canh chỉnh .............::::MÔ HÌNH KHố! RAN::::.............. - Region: Tạo miền đặc - Union: Cộng Region - intersect: Giao Region - Subtract: Trừ Region - Revolve: Tạo khối rănd tròn xoay = cách xoay đối tượng 2D quanh 1 trục Chú ý: trưốc khi dùng lệnh này phải chọn giá trị ISOIines cho phù hợp. .................... ::::PHÉP TOÁN BOOLES TẠO CÁC KHỐI RAN ĐA HỢP::::.... - Union: cộng các Solids gốc vói nhau - Subtract: trừ các Solids gốc với nhau - Intersect: Giao các solids gốc với nhau ...........::::MẬT ĐỘ LƯÒI VÀ KHUNG DÂY::::................... - iSOIines: Xác định mật độ khung dây biểu diển mô hình 3D - Dispsilh: Hiện(1)/Ấn(0) các đường bao quanh của mô hình 3D - Facetres: Mật độ lưới cho mô hình 3D khi thực hiện các lệnh Hide, Shade, Render ...........::::HIỆU CHỈNH MỒ HÌNH KHỐI RẮN::::............... - Chamfer: Vát mép khối rắn(vát phần mặt cơ sở giao với các mặt bên cạnh) - Fillet: Lượn góc khối rắn(vát phần mặt cơ sỏ' bằng đường tròn) - Slice: cắt dời khối rắn - Section: tạo mặt cắt của khối rắn
  • 4. ..............::::TÔ BÓNG MỒ HÌNH KHỐl RAN::::................... - View/Shade: Phủ lên đối tượng 3D bóng của màu gốc và che giấu các nét khuất. Bản vẽ Shade chỉ dùng không xuất ra được Chú ý: Mô hình Shade hay Render muốn chuyển sang khung dây thì chọn 3D wireframe - Render: Tô bóng đối tượng 3D tùy theo điểm chiếu sáng. Trước khi thực hiện Render: ta cần tạo nguồn sáng bởi lệnh Light, gán vật liệu, tô bóng cho vật thể bởi lệnh Rmat, Matlib... Các nguồn sáng: - Ambient light: NS vô hướng của môi trường - Point light: Nguồn sáng điểm - Distance light: nguồn sáng song song, ccường độ sáng tùy vào khoảng cách - Spot light: Nguồn sáng dọi cục bộ, sáng tùy vào khoảng cách - Lights: Tạo nguồn sáng Intensity: Cường độ sáng Attenuation: Cách thức giảm cường độ sáng theo khoảng cách - Rmat: Gián vật liệu cho đối tượng tô bóng - Matlib: như Rmat - Rpref: tương tự như Render - Scene: Liên kết phần ảnh vối nguồn sáng tạo thành cảnh(Scene) - Saving: Save ảnh đã tô bóng dạng *.BMP; *.TGA; *.TIFF - Replay: Gọi lại các ảnh đã tô bóng - Background: Tạo ảnh màu nền quanh ảnh tô bóng - Fog: Tạo cảnh nền mờ quanh ảnh tô bóng .............::::PHÂN TÍCH KHỐI RAN::::............. - Solprof: Tạo các đường bao khuất và đường bao thấy trên các mô hình 3D Ghi chú: trước khi tiến hành lệnh Solfrof ta cần đặt biến TileMode=0 - Linetype: Tải đường Hidden vào bản vẽ - Ltscale: Tăng hay giảm tỷ lệ đường nét - Interfere: Kiểm tra và tạo miền giao nhau giữa các Solids mà các Solid đó không bị mất đi ‘ Khác với lệnh Intersect của hàm Boole, sau khi thực hiện các Solid gốc sẽ bị mất đi ............::::TẠO CÁC HÌNH CHlẾU 2D TỪ MÔ HÌNH KHOI RAN 3D::::............ *Các bước tạo hình chiếu - Đặt biến TileMode=0 —>Chuyển sang không gian giầy Pspace - Dùng lệnh Mview tạo 4 khung nhìn động kề nhau - Mspace chuyển sang không gian mô hình - Dùng lệnh Zoom với tỷ lệ bằng nhau để chỉnh các kích thước hình chiếu trên các khung nhìn cho tương ứng bằng nhau - Dùng lệnh Mvsetup/Align để chỉnh vị trí các hình chiếu trên khung nhìn cho cùng đường
  • 5. gióng đứng và ngang - Hoàn chỉnh các hình chiếu trục đo - Hoàn chỉnh toàn bộ bản vẽ TẠO KHUNG NHÌN ĐỘNG VỚI CÁC HÌNH CHlẾU HÌNH CAT, HÌNH CHlẾU PHỤ(SOLVIEW,SOLDRAW) - Solview: tạo các khung nhìn động đối với các hình chiếu vuông góc, hình chiếu phụ, hình cắt của Solid Thực hiện trong không gian giấy Pspace *UCS:Tạo hình chiếu theo tỉ lệ u c s đã cất giữ - Name: Nhập tên ucs - Enter name of u c s to restore: Tên u c s đã LuU - Enter view scale: tỷ lệ quan sát - Specify view center: Cho điểm tâm của viewport - Specify view center: Chọn điểm tâm khác hoặc Enter để tiếp tục - Specify first corner of viewport: Cho đểm thứ nhất của khung nhìn động - Specify opposite corner ò viewport: Cho điểm thứ 2 của khung nhìn động - Enter view name: Tên của hình chiếu - Enter an option[Ucs/Ortho/Auxiliary/Section]: Enter ‘ Ortho: Tạo khung nhìn với các hình chiếu thẳng góc từ khung nhìn đang có - Specify side of viewport to project: Chọn cạnh khung nhìn - Specify view center: Chọn điểm tâm của viewport - Specify view center:Chọn tâm khác hoặc Enter - Specify first corner of viewport: Cho điểm thứ nhất của khung nhìn động - Specify opposite corner ò viewport: Cho điểm thứ 2 của khung nhìn động - Enter view name: Tên của hình chiếu ‘ Auxiliary: tạo hình chiếu phụ từ hình chiếu của khung nhìn hiện có - Specify first point of inclined plane: Điểm thứ nhất của mặt cần chiếu - Specify second point of inclined plane: Điểm thứ 2 của mặt cần chiếu - Specify side to view form: Điểm ở phí nhìn vào mặt cần chiếu - Specify view center: Cho điểm tâm của viewport - Specify view center<Specify viewport» Chọn tâm khác hoặc Enter để tiếp tục - Specify first corner of viewport: Cho điểm thử nhất của khung nhìn động - Specify opposite corner ò viewport: Cho điểm thứ 2 của khung nhìn động - Enter view name: Tên của hình chiếu * Section: Dùng vẽ hình cắt cho Solid, Sau đó dùng lệnh Soldraw để gạch mặt cắt - Soldraw:Gạch mặt cắt Tham số hiệu chỉnh: - HPname: Tên mẫu cắt - HPscale: Tỉ lệ gạch mặt cắt - HPang: Góc nghiên đường gạch
  • 6. ...........::::PHÂN TÍCH KHOI LƯỢNG VÀ THỂ TÍCH KHỐi RAN:::: - Massprop: - Dim: Ghi kích thước - Dimlfac:Ghi kích thước trong Pspace đúng kích thước thật - Image: Nhập và in các ảnh tô bóng