SlideShare a Scribd company logo
Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
          Khoa Công Nghệ Điện Tử




                  Bài giảng



                                         T2

                       T1
                                                   
                                         S2            +
                                   C'
                            Rg                RL   vL
vi           C'        S1
        ri                          L'
ri                L'                               -
                                                       -




                  Tp.HCM 08-2008
Mục lục

Chương 1: Đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại ghép RC ............................ 3
1.1 Đáp ứng tần số của mạch khuếch đại ................................................................ 3
1.2 Phương pháp khảo sát đáp ứng tần số của mạch khuếch đại ............................ 3
1.3 Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại BJT ghép RC ................... 6
1.4 Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại FET ghép RC ................ 11
Bài tập chương 1 ................................................................................................... 16
Chương 2: Đáp ứng tần số cao của mạch khuếch đại ghép RC ............................ 19
2.1 Bộ khuếch đại transistor ở tần số cao .............................................................. 19
2.2 Phân tích mạch khuếch đại BJT ở tần số cao .................................................. 21
2.3 Phân tích mạch khuếch đại FET tần số cao .................................................... 26
2.4 Mạch khuếch đại đa tần RC dùng BJT ........................................................... 29
2.5 Mạch khuếch đại đa tần RC dùng FET ........................................................... 31
2.6 Tích số độ lợi khổ tần GBW ........................................................................... 32
Bài tập chương 2 ................................................................................................... 35
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng ............................................................. 38
3.1 Mạch cộng hưởng đơn dùng BJT transistor .................................................... 38
3.2 Mạch cộng hưởng đơn dùng FET ................................................................... 43
3.3 Mạch khếch đại ghép biến áp dùng BJT thông dụng ...................................... 46
3.4 Mạch khuếch đại điều hợp đồng bộ dùng FET ............................................... 47
3.5 Mạch khuếch đại điều hợp đồng bộ dùng FET ghép 2 tầng ........................... 49
Bài tập chương 3 ................................................................................................... 51
Chương 4: Mạch lọc thụ động ............................................................................... 54
4.1 Mục đích ứng dụng ......................................................................................... 54
4.2 Phân loại mạch lọc .......................................................................................... 54
4.3 Lý thuyết cơ sở về mạch lọc ........................................................................... 55
4.4 Mạch lọc thụ động ........................................................................................... 55
Phần II: Thiết kế và mô phỏng ............................................................................. 59
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio ....................................................... 73
5.1 Đặc điểm của mạch khuếch đại công suất ...................................................... 74
5.2 Mạch khuếch đại công suất ghép tải trực tiếp (lớp A) .................................... 74
5.3 Mạch khuếch đại công suất ghép tụ ra tải(lớp A) ........................................... 76
5.4 Mạch khuếch đại công suất ghép biến áp (lớp A) ........................................... 77
5.5 Khảo sát mạch khuếch đại công suất lớp B .................................................... 79
5.6 Các dạng mạch công suất lớp B ...................................................................... 82
Bài tập chương 5 ................................................................................................... 91
Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại



                                                                                   Chương 1
    ĐÁP TUYẾN TẦN SỐ THẤP CỦA MẠCH
          KHUẾCH ĐẠI GHÉP RC
1.1. Đáp ứng tần số của mạch khuếch đại
     • Mỗi mạch khuếch đại đều có một khoảng tần số hoạt động nhất định, gọi
       là băng thông (Band width) hoạt động của hệ thống.
                  Ký hiệu: BW = [fH – fL] (Hz)
     • Mạch khuếch đại được đặc trưng bởi hàm truyền hệ số khuếch đại, được
       gọi là Ai hay Av.
     • Đáp tuyến băng thông của mạch khuếch đại
                      Ax (dB )
                       A              Midband
                Am
                 2
                                                                     f(Hz)
                                 fL                   fH


1.2. Phương pháp khảo sát đáp ứng tần số của mạch khuếch đại
    Các bước khảo sát:
               i. Bước 1: Vẽ mạch tương đương ở vùng tần số hoạt động
               ii. Bước 2: Thiết lập biểu thức của hàm truyền hệ số KĐ
           iii. Bước 3: Vẽ biểu đồ Bode cho tần số và pha


     Ví dụ:           Cho mạch điện tương đương sau
                       R1                                           Vo
                 V1                                             +
          vi                                     I1
                                 R2     C   ie             Rc
                                                                -
                                        0


                            Vo    i Rc i                                 1
          Ta có A v =          = − e × e = − Rc ×
                            Vi      ie vi                             1
                                                                    R2 ×
                                                                     jwC
                                                           R1 +
                                                                      1
                                                                R2 +
                                                                     jwC
                                                 1
Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại


                                  1
                             (R 2 +  )
                                 jwC             Rc        (1 + jwCR 2 )
           A v = − Rc ×                    =−          ×
                                (R + R 2 )    R 1 + R 2 1 + jwC(R 1 // R 2 )
                        R 1R 2 + 1
                                  jwC
                                 Rc        (1 + jwCR 2 )
           Vậy       Av = −            ×
                              R 1 + R 2 1 + jwC ( R 1 // R 2 )
                              1                          1
           Đặt        w1 =        ,         w2 =
                             CR 2                   C(R 1 // R 2 )
                                             w
                                                (1 + j
                                                )
                               Rc            w1
           =>        Av = −          ×
                            R 1 + R 2 (1 + j w )
                                            w2

                                   w 2
                                     1+ (
                                      )
                     Rc            w1
   Vậy:       Av =          ×           (1)
                   R1 + R 2   1+ (
                                   w 2
                                      )
                                   w2
                          w            w
   và        θ = arctg(      ) − arctg( ) (2)
                          w1           w2

• Vẽ biểu đồ Bode cho tần số tín hiệu
   Khai triển decibel ta được:

   A v (dB) = 20 lg A v = 20 lg(
                                     Rc                    w                 w
                                            ) + 20 lg 1 + ( ) 2 − 20 lg 1 + ( ) 2 (dB)
                                   R1 + R 2                w1                w2
   Hay A v (dB) = A 0 + A1 + A 2
                                        ⎧
                                        ⎪ 0dB ( w = 0)
                                   w 2 ⎪
   Xấp xĩ gần đúng A1 = 20 lg 1 + ( ) ≈ ⎨ 3dB ( w = W1 )
                                   w1   ⎪      w
                                        ⎪20 lg w ( w >> w 1 )
                                        ⎩       1


   Biểu đồ Bode cho A1




                                            2
Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại



         A1 (dB )
    20                           20dB/deca
                                             w(rad/s)
                w         10w
   Biểu đồ Bode cho các A0, A1, A2
        Ax (dB )
                                 A1
            A0
    20                           20dB/deca
                     W2          10w2        w(rad/s)
                W1        10w1

                                    A2


   Biểu đồ Bode tổng của Av
         Av (dB )
                      Mid-bank
    A

                          20dB/deca
                                             w(rad/s)
                 W 1 W2


• Biểu đồ Bode cho pha tín hiệu
                     w            w
  Ta có θ = arctg(      ) − arctg( )
                     w1           w2
  Đặt θ = θ1 + θ2
                       ⎧         0 o , ( w << w 1 )
                       ⎪
                       ⎪          w        w
  Xấp xĩ gần đúng θ1 = ⎨45(1 + lg ), ( 1 < w < 10w 1 )
                       ⎪         w1        10
                       ⎪
                       ⎩        90 , ( w > 10w 1 )
                                   o




  Biểu đồ Bode cho θ1, θ2

                                         3
Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại



          90o                                    θ


          45o
                        w2                                    w(Rad/s)
                        10        w2          10w2
                  w1         w1        10w1
                  10
         - 45o

                                                     θ
         - 90o

        Biểu đồ Bode cho góc pha tổng θ
              θo



                                          10w2
                                                          w(rad/s)
                 w1    w2          10w1
                 10    10
1.3. Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại BJT ghép RC
     • Phương pháp khảo sát: Để đơn giản cho việc khảo sát ta tách ra 2 loại
       ghép RC riêng biệt
                 Ghép tụ bypass cực E transistor (Emitter bypass capacitor). Khảo
                 sát đáp tuyến tần số trên mạch này như các bước đã nêu trên
                 Ghép tụ ngõ vào và ra (Coupling capacitor)
        Lưu ý:
           Do đặc điểm chức năng của mỗi loại tụ ghép trong mà nó quyết định
           sự ảnh hưởng đến hoạt động của mạch khuếch đại. Tụ Emitter quyết
           định tần số cắt dưới của mạch. Tụ coupling chỉ đóng vai trò là tụ lien
           lạc giữa ngõ vào và ra.
           Khi thiết kế mạch ta chọn các giá trị C coupling sao cho
           f L ( Bypassemit ter ) >> f L ( coupling )
     • Ví dụ: khảo sát đáp tuyến tần số thấp của mạch khuếch đại sau



                                                4
Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại


                                                                 Vcc


                                                                            Beta = 100
                                                                            hie = 1K
                                                                   Rc
                                                        R1         1K
                                                        2k                    Cc
                                                Cb


                            i                                                            RL
                                            ri                                           100
                                           10k          R2                   Ce
                                                        2k         Re
                                                                   60

                                                                   0


a. Đáp ứng của tụ Bypass
   Bỏ qua ảnh hưởng của các tụ Coupling bằng cách nối tắt chúng, xét mạch
   tương đương tín hiệu nhỏ như sau:
                                 hie                                                                            i
                                            i
                                                                                                Rc         RL
      ii ri                 Rb                   Re                                      βib
           10k              1k                   60
                                                            Ce                                   β
                                                                                                1k ib      100




                                       hie
                                       i
                                                                                                     Rc         RL
                  ri             Rb                                    Re
                                                      βib                         Ce           βib   1k         100
 ii               10k            1k                                    60



        ri//Rb         hie                                                                           iL
                       ib
                                                                                               Rc         RL
                                                            Re
      ( ri // RB )ii                         βib                        Ce                     1k         100
                                                            60




                                                        5
Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại


( ri // RB + hie )
         β
                                                                                         iL
                     ie
                                                                                        Rc    RL
( ri // RB )ii                              Re
                                                        Ce                              1k    100
                                            60


                      iL iL         ie        i (r // R b )
  Ta có, A i =          = ×                  × i i
                      ii i e ii (ri // R b )       ii
                            RC                           1
                  =−              ×                                          × (ri // R b )
                          RC + RL                             Re ×
                                                                     1
                                        (R B // ri + h ie )        jωCe
                                                            +
                                                β             Re +
                                                                     1
                                                                   jωCe
                                                             1
                                                  Re +
                     R C (ri // R b )                     j ωC e
                  =−                  ×                         , với
                      RC + RL           R iR e +
                                                   Ri
                                                        +
                                                           Re
                                                 j ω C e j ωC e
                      (R // r + h ie )
                  Ri = B i                 = 20Ω
                                β
                          R C (ri // R b )               1 + jωCe R e
                  =−                       ×
                           RC + RL           (R i + R e )[1 + jCe ω × ( R i // R e )]

                               R C (ri // R b )          1 + j ωC e R e
     Hay, A i = −                                 ×
                          (R C + R L )(R i + R e ) [1 + jC e ω × ( R i // R e )]

                                                  ω
                                                     1+ j
                        1K (10K // 1K )           ω1
                 =−                         ×         , Với
                     (1K + 100)(20 + 60) 1 + j ω
                                                  ω2
                 ⎧       1
                 ⎪ω1 = R C = 33.3Rad / s
                 ⎪       e e
                 ⎨
                 ⎪ω =          1
                                        = 133.23Rad / s
                 ⎪
                 ⎩
                   2
                        (R e // R i )Ce




                                                 6
Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại


                                 ω                            f
                                      1+ j               1+ j
                                 ω1                           f1       ⎧ f = 5.3Hz
         Vậy, A i = 10.33 ×         , hoặc A i = 10.33 ×         , với ⎨ 1
                                 ω                            f        ⎩ f 2 = 21.25Hz
                            1+ j                         1+ j
                                 ω2                           f2

                                                                    2                    2
                                                 ⎛ω⎞              ⎛ ω                    ⎞
                     Ai   dB
                               = 20 + 20 log 1 + ⎜ ⎟ + 20 log 1 + ⎜
                                                 ⎜ω ⎟             ⎜ω                     ⎟ (dB)
                                                                                         ⎟
                                                 ⎝ 1⎠             ⎝ 2                    ⎠

         Độ lợi trung tần (hệ số khuếch đại trung tần): Được định nghĩa là
         giá trị của hệ số khuếch đại tại tần số cắt dưới của mạch, hay
         A im = A i (f L ) .
         Biểu đồ Bode
     Ai (dB )                                                            Ai (dB )
                                     A1                                                      32dB
                20dB/decade                                             20             Mid-bank gain
        A0
20
                                                                                         20dB/decade
                    w2           10w2
                                                                                                       w(rad/s)
                                                    w(Rad/s)                   33.3 133.23
             w1           10w1                                                      ωL

                                          A2

         Theo tính chất của biểu đồ Bode tần số cắt dưới của mạch
                     ωL = 133.23Rad / s , hay f L = 21.25Hz
         Biểu đồ pha

              90o                                               θ


              45o
                                w2                                           w(Rad/s)
                                10             w2          10w2
                         w1          w1             10w1
                         10
             - 45o

             - 90o                                                θ


         Biểu đồ pha tổng hợp
                                                           7
Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại




            90o                                          θ1


            45o
            270
                                        w2          10w2            w(rad/s)
                      w1 w2       w1         10w1
                      10 10
           - 45o

                                     θ2
       - 90o
b. Đáp ứng của tụ coupling
   Bỏ qua ảnh hưởng của tụ Bypass bằng cách nối tắt nó, ta xét mạch tương
   đương tín hiệu nhỏ như hình dưới.
                      Cb        ib                                 Ce iL


                                                                          βib              Rc                  RL
    ii                      ri               Rb               hie
                                                                                           1k                  100
                            10k              1k


   Dùng phép biến đổi tương đương Thevenin ta được
                ri           Cb              ib                                                  Ce     iL
                10k                                                 βib
                                                                                      Rc                     RL
         riii                          Rb                hie
                                                                                      1k                     100
                                       1k


   (error: nguồn áp, thiếu ký hiệu i0)
                      i L i L β i b i b i 0 rii i
   Ta có, A i =          =     ×   × × ×
                      i i β i b i b i 0 riii i i
                                  RC                       RB                    1
                     =−                           ×β×             ×                              × ri
                          RC + RL +
                                      1                 R B + h ie r +        1
                                                                                 + R b // h ie
                                    jωCC                                    jωCb
                                                                    i



                          β R C R b ri                 jω C C × jω C b
                     =−                ×
                          R b + h ie [1 + jω CC (R L + R C)]× [1 + jω C b (ri + R b // h ie)]


                                                    8
Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại


          Để đơn giản ta chỉ cần xét các tần số cắt dưới:
                            1                                 1
             ωL1 =                     , và ωL 2 =
                     CC (R L + R C )                 C b (ri + R b // h ie)
          Do mục đích thiết kế của ta là các tụ Coupling chỉ đóng vai trò tụ liên lạc
          giữa ngõ vào và ra. Nên để mạch hoạt động ổn định, tức các tần số cắt do
          tụ coupling sẽ không ảnh hưởng đến tần số cắt dưới của mạch (fL ứng với
          tụ Bypass), thì: ωL1 ,ωL 2 << ωL .
                                                                                 1
          Thường ta chọn các tụ CC và CB sao cho: ωL1 = ωL 2 =                     ωL
                                                                                10




1.4. Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại FET ghép RC
     Cho mạch khuếch đại FET đặc trưng như hình vẽ

                                       Vcc

                                                                        Các linh kiện FET trong
                                         Rd                             thực tế có các giá trị:
                                                 Cd                     gm : trở dẫn (khoảng vài
             ri       Cg                 2                              mili 1/Ω)
                                 3
                                         1                              rds : Trở kháng ngõ ra DS
                           Rg
                                                                 RL     (vài chục - vài trăm KΩ)
     Vi                                  Rs     Cs                      Cgs: giá trị cảm kháng ngỏ
                      1MEG                                              vào GS (vài PF - vài chục
                                                                        PF)
                                         0                              Cgd: giá trị cảm kháng ngõ
                                                                        ra GD ( 0.1 PF - vài PF)
    Phương pháp khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch FET cũng giống như với
    BJT, ta chia mạch làm hai trường hợp: Đáp ứng của cụ Bypass Cs và đáp ứng
    của tụ Coupling.
     a. Đáp ứng của tụ Bypass
        Mạch tương đương tín hiệu nhỏ như hình vẽ




                                                     9
Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại



                                                                       rds
          ri
                       G                    S                                           D i0            iL
                                                                    g m v gs
                 Rg
Vi                                     Rs                                                          Rd
                                                      Cs                                                          RL
            1MEG


                                                0

Mạch tương đương thevenin
          ri                                                         rds                  _ i0 D             iL
                      G                     S                                       +
                                                                                g m rds vgs
                 Rg
Vi                                     Rs                                                          Rd
                                                      Cs                                                          RL
            1MEG


                                                0

Ta có, v gs = v g − vs , và dặt μ = g m rds

                 S        rds     _         +        +         _ i0 D          iL
                                      μvS                μvi
Rs                                                                     Rd
            Cs                                                                          RL



      0

                       μvS              rds               μvi
                 S _            + M                  +          _ i0 D         iL


Rs                                                                     Rd
            Cs                                                                          RL



      0


Dùng phép biến đổi tương đương Thevenin cho đoạn mạch MO



                                                10
Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại



                                    rds           μ v i_ i            iL
                       M                      +            0 D




(1 + μ ) Rs                Cs                                  Rd
                                                                             RL
                         (1 + μ )


              0

            vL        R i        i    μv
Vậy, A v =        =− L L × 0 × i
            vi          i0     μ vi vi
    R R                               1
=− L d ×                                                   ×μ
   R d + R L r + R // R + (1 + μ )[R //( 1 )]
                                                    j ωC S
                  ds     d      L             S


                                   1
= −μ(R L // R d )
                                      (1 + μ)R S
                  rds + R L // R d +
                                     1 + j ωR S C S
    μ                                    1
=        ( R L // R d )
 (1 + μ)                rds + R L // R d         RS
                                          +
                            (1 + μ)         1 + jωR S C S
           r + R L // R d
Đặt R i = ds
               (1 + μ)
Ta có,
          μ                               1                  μ                       1 + jωR SCS
Av =           (R L // R d )                          =           (R L // R d )
       (1 + μ)               Ri +
                                         RS               (1 + μ)               R i + jωR S R i CS + R S
                                    1 + jωR S C S

        μ                       1 + j ωR S C S         μ R L // R d 1 + jωR SCS
=−           (R L // R d )                         =
     (1 + μ)               R i + R S + jωR S R i CS (1 + μ) R i + R S 1 + jω R S R i C
                                                                            Ri + RS
                                                                                       S




                     μ R L // R d       1 + jωR SCS
Hay, A v = −
                  (1 + μ) R i + R S 1 + jω(R i // R S )CS

Viết gọn lại ta được:




                                              11
Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại



                                      ⎧A vm = −g m (rds // R L // R d )
                                      ⎪
                                      ⎪ω1 = 1
                                      ⎪     R S CS
         A v = A vm
                    s + ω1
                           , trong đó ⎨
                    s + ω2            ⎪ω =         1
                                      ⎪ 2 ( R // R )C
                                      ⎪         i     S    S

                                      ⎩
     b. Đáp ứng của tụ ghép cực máng
         Mạch tương đương tín hiệu nhỏ như hình vẽ
          ri
                                                             Cd
                       +

                       V                   r    Rd                +
Vi              R       gs                 ds
                   g
                                  g V                        RL VL
                       -           m gs

                                                                  -


Hàm truyền của mạch:
               v L v L v gs
      Av =        =    ×
               v i v gs v i

                 gmR L      ⎡              ⎛        1 ⎞⎤     Rg
      Av = −              × ⎢rds // R d // ⎜ R L +
                                           ⎜            ⎟⎥ ×
                      1 ⎣                  ⎝       sC d ⎟⎦ R g + ri
                                                        ⎠
                RL +
                     sC d
                             Rg
Vì R g rất lớn do đó                  ≈1
                           R g + ri

                                           ⎧A vm = −g m (rds // R L // R d )
                      s                    ⎪
      A v = A vm          . Trong đó:      ⎨                1
                   s + ωL                  ⎪ωL = C (R + r // R )
                                           ⎩        d   L      ds     d


     c. Đáp ứng của tụ ghép cực cổng
         Mạch tương đương tín hiệu nhỏ như hình vẽ




                                                     12
Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại



               r        Cd
               i

                                 +
                                                                              +
                                 V                       r     Rd
     Vi                   R       gs                      ds               RL VL
                             g
                                              g V
                                 -             m gs                           -




Hàm truyền của mạch:
             v L v L v gs
      Av =      =    ×
             v i v gs v i
                                               Rg
      A v = −g m (rds // R d // R L ) ×
                                                        1
                                          R g + ri +
                                                       sC d


                                             ⎧A vm = −g m (rds // R L // R d )
                      s                      ⎪
      A v = A vm          . Trong đó:        ⎨ω =          1
                   s + ωL                    ⎪      C d (ri + R g )
                                               L
                                             ⎩
Giá trị R g thường rất lớn nên ωL rất nhỏ vì vậy Cd ảnh hưởng rất ít đến méo tần số
thấp, méo chỉ ảnh hưởng do Cs gây ra.




                                                        13
Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại


                                            Bài tập chương 1
1.1 Cho mạch như hình:

                                                  IL



 Ii              Rb                   Ce          RL
                               Re
                 4K                        5uF    1K
                               100




Cho biết h ie = 1KΩ; h fe = 50.
a.      Vẽ mạch tương tín hiệu nhỏ tần số thấp
                                 i L (s)
b.      Tìm hàm truyền A i =
                                 i i (s)
c.      Vẽ biểu đồ Bode cho biên độ và pha
1.2 Vẽ biểu đồ Bode cho biên độ và pha của hàm truyền:
                         ⎡ (s + 10 )(s + 300 )(s + 400 )⎤
                A = 10 4 ⎢                              ⎥
                         ⎣ (s + 2 )(s + 12 )(s + 2000) ⎦
1.3 Cho mạch như hình:
                                      VCC

                                             IL
                    10K        10K
                                           1K




 Ii
                               10uF
               4K




Cho biết h ie = 1KΩ; h fe = 100.
                                 i L (s)
     a. Tìm hàm truyền A i =
                                 i i (s)
     b. Vẽ biểu đồ Bode cho biên độ và pha
1.4 Cho mạch như hình:

                                                       14
Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại


                                            Vcc=10V



                           5K
                     Cc
             1K

                                                        +
                            1K
Vi
                           5K                   1K Ve

                                                        -

Biết h fe = 100 .
     a. Tính toán phân cực cho mạch (I CQ , VCE )
     b. Vẽ mạch tương tín hiệu nhỏ tần số thấp
                                      i L (s)
     c. Tìm hàm truyền A i =
                                      i i (s)
     d. Xác định Cc để tần số cắt thấp 3dB là 5Hz.
1.5 Cho mạch như hình:
                                Vcc (12V)




                                   Rc
                          R1       1K
                          47K                   Cc
              Cb


i                                                            RL
            ri                                               1K
           10K                               Ce
                                   Re        100uF
                                   180

                                  0


Biết gm= 5.10-3, Cgs= 20pF, Cgd = 0.5pF, rds=17KΩ
   a. Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp của mạch điện trên
                     iL
     b. Tính A i =
                     ii
     c. Vẽ biểu đồ Bode và pha cho đáp ứng miền tần số thấp của mạch




                                                            15
Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại


1.6 Cho mạch như hình:
                           Vdd



                              5K


           5K                 Q2
                              FET N



Vi                                                        +
                100K    250
                                                      V
                                                          L

                        250           100uF        100K
                                                          -


Biết rds = 5KΩ; g m = 5.10 −3 Ω -1
                  VL
a.   Tìm A v =
                  Vi
                  VL
b.   Tìm A v =       nếu tụ Bypass ở cực nguồn nối song song cả hai điện trở 250 Ω
                  Vi




                                              16
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại



                                                                                             Chương 2
         ĐÁP ỨNG TẦN SỐ CAO CỦA MẠCH
              KHUẾCH ĐẠI GHÉP RC
2.1 Bộ khuếch đại transistor ở tần số cao
Ở tần số thấp mạch khuếch đại có đáp ứng phụ thuộc tụ ghép và bypass. Ở tần số
cao đáp ứng tần số đáp ứng tần số bị giới hạn do các điện dung bên trong của BJT,
FET
2.1.1 Mạch tương đương hình PI của BJT




Trong đó:
   • rbb’: điện trở tỷ lệ trực tiếp với độ rộng base rbb’ ≈ 10 ÷ 50Ω
                                          0.025h fe
   • rb 'e : điện trở mối nối rb 'e =               (T= 300 ο K )
                                             I EQ
        1                             1
   •        :trở kháng ra                >> R L
       h oe                         h oe
                                      0.025h fe
   •   h ie = rbb ' + rb 'e = rbb ' +           (T= 300 ο K )
                                         I EQ
Tần số cắt(cut off frequency)




                                                                                  ic
Tần số cắt β là tần số cắt 3dB của độ lợi dòng ngắn mạch ngõ ra
                                                                                  ii   v CE = 0




                                                     17
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại


              1                    1
fβ =                          =
    2πrb 'e (C b 'e + C b 'c ) 2πrb 'e C b 'e
Giới hạn tần số cao f T : là tần số mà tại đó độ lợi dòng mạch CE bằng 1
f T = f β h fe − 1 ≈ f β h fe
            2




Mô hình CB ở tần số cao




Tần số cắt α: là tần số cắt 3dB của độ lợi dòng ngắn mạch ngỏ ra

          i sc                       h fb          và f α = h fefβ
   Ai =                     ≈
           ii    v cb = 0
                                1 + jω / h fe ωβ
Mô hình trên không tồn tại tại f T và tần số cắt có thể xác định bằng:
f α = (1 + λ )f T ≈ (1 + λ )h fe f β , λ = 0.2 to 1; giá trị tiêu biểu là 0.4
Mô hình PI với nguồn áp:




Trong đó:
       h fe   I                                 1
gm =        ≈ EQ = 40I EQ (T= 300 ο K ), g m =
       rb 'e 0.025                             h ib
Tóm tắt các phần tử mạch tương đương PI:
  • rbb’ ≈ 10 ÷ 50Ω
                    0.025h fe
    • rb 'e =
                       I EQ
                    h fe   I
    • gm =               ≈ EQ = 40I EQ
                    rb 'e 0.025



                                                              18
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại



                 h fe       40I EQ g m
   • C b 'e =             =       =
                w T rb 'e    wT     wT
   • C b 'c tỉ lệ (Vcb ' )− p với p=1/2 đến 1/3


Ta tham khảo datasheet của BJT C1815




2.2 Phân tích mạch khuếch đại BJT ở tần số cao
2.2.1   Đặc tính Transistor ở tần số cao
    Ở dãy tần số cao, đáp ứng tần số của transistor bị giới hạn do các điện dung kí
    sinh giữa các lớp tiếp giáp PN. Thông thường các Cb’e có giá trị vài trăm ÷ vài
    chục pF, với BJT cao tần Cb’e khoảng vài chục pF.
    Cb’e, Cb’c, quyết định tần số giới hạn trên trong đáp ứng cao tần.
    Cb’c có giá trị vài chục ÷ vài pF, với BJT cao tần Cb’c < 1 pF
                                        1
    Tần số cắt trên f β =
                              2πrb 'e (C b 'e + C b 'c )

                                                       19
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại


       Tần số giới hạn trên của BJT                          f T = βf β
       Các thông số được cung cấp của nhà sản xuất cho BJT cao tần
β, C b 'e , C b 'c , f T , Pmax , VBE max
2.2.2       Phương pháp khảo sát
                  Dạng mạch tổng quát
                                                                               Vcc

                                                         R1               Rc

                                                                                     + Cc
                                                  Cb

                                                                                                  RL
                                                    +
                                                         R2
                                             ri                           Re
                                  ii
                                                                                        Ce




                Mạch tương đương AC


                Giá trị các tụ ghép thường được chọn
                         ⎧                 1
                         ⎪C b = Cc , X c = Ω
                         ⎨                10
                         ⎪
                         ⎩     Ce >> C b

                Sơ đồ tương đương Miller
                                                  +v b'e

                                                                                       R
                                                                                             Rc        RL
                 Ii                 Rb'e                                  gm v b'e
                                             Cb'e       CM


                                                                                        C




                                                                                             R'L
                                 R b′e = ri // R B // rb′e                g
                                                           , và C b′e ≈ m
                                 R ′L = R C // R L                       wT
                                                     25mV               β
                                 rb ′e ≈ h ie = mβ            , gm =
                                                       I eQ            rb′e


                                                                20
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại


                          C M = (1 + g m R ′L ) C b′c
                                 rb 'e     C
                          R =          (1 + b ′e )
                                  β        C b ′c
                   C = g m R b ′e C b ′c
              Lưu ý: R và C chỉ dùng để tính trở kháng ngõ ra
                 Z in = R b′e //(C b′e + C b′c )
                 Z 0 = R C //( R + 1 jwC)
        Hàm truyền
                   iL     i        g V     V
                 Ai = = L × m b′e × b′e
                   i i g m Vb′e     Vb′e    ii
                                  RC              1
            ⇒ A i = −g m R b′e           ×
                               R C + R L [1 + jwR (C b′e + C M )]
                                                                b′e

                                       1
            ⇒ A i = A im ×
                                   ω
                                 (1 + j
                                      )
                                  ωH
              ⎧         g m R C R b′e
              ⎪A im = − R + R
              ⎪             C      L
          Với ⎨
              ⎪ωH =           1
              ⎪
              ⎩      R b′e (C b′e + C M )

                                                                        1
        Tần số cắt trên của mạch là                     fH =                          (Hz)
                                                               2πR b′e (C b′e + C M )

        Đáp tuyến tần số
            Ai   dB




                                                                             f
                                             fH


2.2.3   Ví dụ: Xác định đáp ứng tần số cao của mạch sau



                                                         21
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại


                                                               VCC=12V




                                                    R1            Rc
                                                    33k              1k
                                                                                Cc
                                                          Q1
                ri                  Cb                                              1u


                        1k            1u
               V4                                                Q2SC1815
     100mVac


                                                    R2            Re                Ce                RL
                                                    6.8k             220             10u                  470


               0                                0                0              0                     0



Mạch tương đương DC :

                                    VCC=12V                                                     VCC=12V



                                           Rc                                                         Rc
                        R1
                                                                                                      1k
                         33k               1k
                                                                                           Q3
                               Q2


                                                                                                  Q2SC1815
                                      Q2SC1815                              RB
                        R2             Re                                                          Re
                         6.8k              220
                                                                 VBB                                  220



                    0                 0                                     0                     0



              33Kx 6.8K
     RB =                 = 5.6K
             33K + 6.8K
                     6.8K
     VBB    = 12 x             = 2.1V
                   33K + 6.8K

     Transistor C1815 có β = 300
          VBB − VBE         2.1 − 0.7
     IC =             =                ≈ 5.8mA
          RB             5.6K
               + RE            + 0.22K
            β             300
     VCE = VCC − I C (R C + R E )
         = 12 - 5.8(1 + 0.22) = 5V > 0 (Transsistor làm việc ở chế độ KĐ)
     Mạch tương đương tần số cao:




                                                                22
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại




                       ri         r b'e      Rb       Cb'e    CM         gm vb'e    R
                                                                                        C    RL
       ii




                                             Rb'e     Cb'e    CM         gm vb'e    L
                                                                                        R'
                            ii



                                    vi
            Trong đó: i i =
                                    ri
                                 25mV
            rb 'e = h ie = β           = 1.3K
                                  I CQ
            R b 'e = ri // R B // rb 'e = 1K // 5.6K // 1.3K = 0.5K
            R 'L = R C // R L = 1K // 0.47 K = 0.3K
                    β     300
            gm =        =     = 0.23
                   rb 'e 1300

            C M = (1 + g m R 'L )C b 'c = (1+0.23x300)x2=140(pF)
            Độ lợi dòng điện:
                                       RC                  1
            A i = −g m R b ' e ×             ×
                                    R C + R L 1 + jwR b 'e (C b 'e + C M )
                                             1
                        = A im ×
                                                 ω
                                          1+ j
                                                 ωH
   Với:
   ⎧         g m R C R b′e      0.23 × 1 × 500
   ⎪A im = − R + R = − 1 + 0.47 = −78
   ⎪            C        L
   ⎨
   ⎪ wH =            1
                                 = 7.4 × 106 (rad / s)
   ⎪
   ⎩        R b′e (C b′e + C M )

Tần số cắt trên của mạch: f H = 1,2MHz



                                                         23
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại


                            RL         0.47   1            1
              A v = Ai ×       = −78 ×      ×     = −37
                            ri          1 1+ j ω        1+ j
                                                             ω
                                               ωH            ωH


      Biểu đồ bode:
                                                                       2
                                                             ⎛w    ⎞
              Av   db
                        = 20 × lg A v = 20 lg 37 − 20 lg 1 + ⎜
                                                             ⎜w    ⎟
                                                                   ⎟
                                                             ⎝ H   ⎠
                                                  2
                                         ⎛w ⎞
                        =31.4- 20 lg 1 + ⎜
                                         ⎜w ⎟
                                            ⎟
                                         ⎝ H⎠

                        Av(dB)
         31,4




                                                      1,2
                                                                            f(MHz)


2.3 Phân tích mạch khuếch đại FET tần số cao

Ở tần số cao các điện dung ở các mối nối trong FET là C gs và C gd .

     C gs tỷ lệ với (− VGS )
                              −1 / 2
                                        VGS ≤ 0

     C gd tỷ lệ với (− VGD )
                               −1 / 2
                                        VGD ≤ 0

Vì VGD >> VGS do đó C gd << C gs

C gs có giá trị khoảng 50pF ở các FET có tần số thấp nhỏ hơn 5pF ở các FET cao
tần. Tụ hồi tiếp C gd thường nhỏ hơn 5pF và ở các IG-FET cao tần thì nhỏ hơn
0.5pF.


                                                  24
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại




       Mạch khuếch đại FET ở tần số cao dạng C-S:
                                                                          Vdd

                                                                     Rd
                                                                                  Cd

                                              ri   Cg




                         Vi                                                 Rs               RL
                                                            Rg                        Cs




                                                                           0

      Sơ đồ tương đương:
                          ri              Cgd
                               G                                 D

                                                        gm Vg    rds       rds
               Vi                       Cgs                                      RL



                                    S
             Cgs từ vài chục ÷ vài pF
             Cgo từ vài pF → nhỏ hơn 1pF
             Ở tần số cao xem như nối tắt Cg,Cs, Cd
Ta xét 2 trường hợp:
* Trường hợp 1: ri ≠ 0
      Sơ đồ tương đương Miller
                               ri                         +v gs                                          VL

                                                                                           gm v gs        rds//Rd//RL
          Vi                                       Cgs                CM




               CM=[1 + gM(rds // Rd // RL)]Cgd
                                                                                                     1
                      VL VL Vgs    g m Vgs (rds // R d // R L )      jw (C gs + C M )
               Av =     =   ×   =−                              ×
                      Vi Vgs Vi                Vgs                            1
                                                                  ri +
                                                                       jw (C gs + C M )


                                                                25
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại



                                                         1
           A v = −g m (rds // R d // R L ) ×
                                               1 + jwri (C gs + C M )
                               1
           A v = A vm ×
                                jw
                          1+
                               wH
          ⎧A vm = −g m (rds // R d // R L )
                                                                1
Trong đó: ⎪                                     fH =
                                                        2πri (C gs + C M )
          ⎨w =       1
          ⎪ H r (C + C )
          ⎩     i gs   M




        Biểu đồ Bode:
                      Av   dB




                                                                                f
                                                     fH

* Trường hợp 2 ri = 0
Sơ đồ tương đương của mạch

                                                                        +
                                                                        VL
                                Cgd                        Rd       R
(-g +jwCgd)Vi                                    r                      L
   m                                              ds

                                                                        -


                                      ⎡                          1 ⎤
           VL = (− g m + jwC gd )Vi × ⎢(rds // R d // R L ) //        ⎥
                                      ⎢
                                      ⎣                        jwC gd ⎥
                                                                      ⎦
                                   w
                           −1+
                 V                w H1
           A v = L = A vm
                 Vi               w
                           1+
                                 w H2



                                                   26
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại



          ⎧
          ⎪
          ⎪A vm = g m (rds // R d // R L )    ⎧                1
          ⎪                                   ⎪f H1 = 2πC (r // R // R )
Trong đó: ⎪w H1 =
          ⎨
                               1              ⎪
                                             ⇒⎨
                                                         gd ds   d    L


          ⎪        C gd (rds // R d // R L )  ⎪f = g m
          ⎪        gm                         ⎪ H 2 2πC gd
                                              ⎩
          ⎪w H 2 =
          ⎪
          ⎩        C gd
       Biểu đồ Bode:


 AV




                         f H1       f H2            f


2.4 Mạch khuếch đại đa tần RC dùng BJT




                                             27
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại




Trở kháng Miler Z AA ' được xác định




 1                                            1
       = YAA ' = sC b 'c +
Z AA '                     1 / sC b 'c g m R 2 + C 2 / g m C b 'c
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ của mạch khuếch đại đa tần:




Trong đó:
         R 1 = ri // R b1 // rb 'e
         R 2 = R c1 // R b 2 // rb 'e
         C 2 = C b 'e + [1 + g m ( R c 2 // R L )]C b 'c
Độ lợi dòng điện:




                                                            28
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại



                   i L ⎛ i L ⎞⎛ v b ' 2 ⎞⎛ v b '1 ⎞
            Ai =      =⎜         ⎟⎜        ⎟⎜     ⎟
                   i i ⎜ v b ' 2 ⎟⎜ v b '1 ⎟⎜ i i ⎟
                       ⎝         ⎠⎝        ⎠⎝     ⎠
                                     ⎛           ⎞⎡                ⎛
                                                               R 1 ⎜1 +
                                                                        s ⎞
                                                                           ⎟
                                                                                             ⎤
                                     ⎜           ⎟⎢                ⎜ ω ⎟                     ⎥
                      ⎛ − g m R c 2 ⎞⎜ − g m R 2 ⎟ ⎢               ⎝     2 ⎠                 ⎥
                     ≈⎜
                      ⎜ R + R ⎟⎜    ⎟
                      ⎝ c2        L ⎠ 1+
                                             s ⎟⎢        ⎛ 1 1  ⎞ ⎛ s 2 ⎞⎛ C b 'e + C b 'c ⎞ ⎥
                                     ⎜              1 + s⎜ +
                                                         ⎜ ω ω ⎟ + ⎜ ω ω ⎟⎜                ⎟⎥
                                     ⎝      ω2 ⎟⎢⎠⎣⎢     ⎝ 1
                                                                ⎟ ⎜
                                                              2 ⎠
                                                                           ⎟⎜
                                                                     ⎝ 1 2 ⎠⎝    C1        ⎟
                                                                                           ⎠⎥⎦
Trong đó:
        1                    1
ω1 =            ; ω1 =
     R 1 C1               R 2C2
C1 = C b 'e + (1 + g m R 2 )C b 'c
Tần số cắt được xác định từ phương trình:
                                   2                       2
⎡   w2         ⎛ C b 'e + C b 'c ⎞⎤       ⎛ 1  1 ⎞
⎢1−  h
               ⎜
               ⎜                 ⎟⎥ + w 2 ⎜ +
                                 ⎟      h ⎜
                                                  ⎟ =2
⎣ w1w 2        ⎝       C1        ⎠⎦       ⎝ ω1 ω2 ⎟
                                                  ⎠
Giải ra ta được:
     ⎛ ω1ω2 ⎞⎧ ⎡ ω2 ω1                                            ⎫
                                                            2
              ⎪                    ⎤   ⎡ ω2 ω1            ⎤     2 ⎪
     ⎜ 2q 2 ⎟⎨− ⎢ ω + ω + 2(1 − q )⎥ + ⎢ ω + ω + 2(1 − q )⎥ + 4q ⎬
ωh = ⎜      ⎟
     ⎝      ⎠⎪ ⎣ 1
              ⎩        2           ⎦   ⎣ 1    2           ⎦       ⎪
                                                                  ⎭
         C + C b 'c
Với q = b 'e        .
             C1

2.5         Mạch khuếch đại đa tần RC dùng FET

                                                      Vdd


                                Rd                    Rd            Cc2 → ∞
                                          C c1 → ∞
                      ri                                                          +
                                                                                 V
                                                                                     L

       Vi                  Rg                 Rg                          RL

                                                                                  -




                                                               29
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại




              ri                C gd                                C gd
                                             R d // R g // rds
                                                                                                +
                                                                        g m Vg 2s
Vi                 R g C gs                                                                    V
                                                                                                   L
                                                                 C gs
                                 g m Vg1s                                            R d // R L // rds
                                                                                                -
Làm tương tự như với trường hợp BJT với các giá trị R 1 , R 2 , C1 , C 2 được xác định:
C1 = C gs + C gd [1 + g m (rds || R d || R g )]
C 2 = C gs + C gd [1 + g m (rds || R d || R L )]
R 1 = ri || R g
R 2 = R d || rds || R g
2.6 Tích số độ lợi khổ tần GBW( The gain-band width product)
    GBW là một thông số được dùng để ước lượng đáp ứng của mạch khuếch đại
băng rộng trong bước thiết kế.
         GBW = A im f h
Trong đó:
         A im : độ lợi dãy giữa
         f h : tần số cắt cao

2.6.1 Tích số độ lợi khổ tần của mạch khuếch đại BJT đơn tần:
Mạch khuếch đại CE đơn tầng “lý tưởng“ ( R L ->0), độ lợi dãy giữa xấp xỉ h fe và
tần số cắt cao 3dB là f β , vì vậy:
                                               gm
                    GBW = h fe f β = f T ≈
                                              2πC b 'e
     f T được dùng để ước lượng giới hạn tần số cao của BJT và được cho bởi nhà
sản xuất.
Giá trị thực tế bị giảm bởi điện dung Miller:
                             ⎡           1              ⎤      gm
         GBWBJT = g m R b 'e ⎢                          ⎥=
                             ⎣ 2πR b 'e (C b 'e + C M ) ⎦ 2π(C b 'e + C M )
2.6.2 Tích số độ lợi khổ tần của mạch khuếch đại FET đơn tần:
                                              ⎡         1         ⎤
                    GBWFET = g m (rds || R s )⎢                   ⎥
                                              ⎢ 2πri (C gs + C M )⎥
                                              ⎣                   ⎦
GBWFET thường được chuẩn hóa bằng cách giả sử rằng:



                                                          30
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại


                                                                1
ri = rds || R d ⇒ GBWFET = g m
                                                      2π(Cgs + C M )
2.6.3 Tích số độ lợi khổ tần của mạch khuếch đại đa tầng
Ta xét mạch khuếch đại đa tầng sau:




Giả sử:
 rbb ' = C b 'c = 0 ; R L << R c
 R b 'e = R c || R b || rb 'e ≈ ri || R b || rb 'e
               1
 w1 =
         R b 'e C b 'e
         i L ⎛ i L ⎞⎛ v bn ⎞                   ⎛ v b 2 ⎞⎛ v b1 ⎞
 Ai =       =⎜      ⎟⎜         ⎟Κ              ⎜
                                               ⎜ v ⎟⎜ i ⎟
                                                       ⎟⎜      ⎟
         i i ⎜ v bn ⎟⎝ v bn −1 ⎟
             ⎝      ⎠
                     ⎜
                               ⎠               ⎝ b1 ⎠⎝ i ⎠
                                                                                              n
               ⎛ − g m R b 'e ⎞ ⎛ − g m R b 'e ⎞⎛ − g m R b 'e ⎞ ⎛ − g m R b 'e ⎞
        = −g m ⎜
               ⎜ 1 + s / w ⎟ Κ ⎜ 1 + s / w ⎟⎜ 1 + s / w ⎟ = ⎜ 1 + s / w ⎟
                              ⎟ ⎜              ⎟⎜              ⎟ ⎜              ⎟
               ⎝            1 ⎠ ⎝            1 ⎠⎝            1 ⎠ ⎝            1 ⎠

Độ lợi dãy giữa: A im = (− g m R b 'e )n .
Tần số 3dB thỏa phương trình A i = A im / 2 .
                                               n/2
                     ⎡ ⎛w          ⎞
                                       2
                                           ⎤
                     ⎢1 + ⎜ h
                          ⎜        ⎟
                                   ⎟       ⎥         = 21 / 2
                     ⎢ ⎝ w1
                     ⎣             ⎠       ⎥
                                           ⎦
      w h fh
 ⇒       = = 21 / n − 1
      w 1 f1
Sự suy giảm tần số cắt cao theo số tầng khuếch đại:



                                                                       31
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại



  n        1      2      3         4          5
f h / f1   1.0   0.64   0.51     0.44       0.39




                          32
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại


Bài tập chương 2
2.1 Cho mạch như hình. Biết độ lợi băng thông giữa i L i i là 32dB, tần số 3dB trên
là 800KHz và dòng tĩnh emitter 2mA, giả sử rbb ' = C b 'c = 0 . Tìm h fe , rb 'e , C b 'e .
                             Vcc

                                   IL
                         1K




                  1K
Ii
                       VBB




2.2 Cho mạch như hình. Biết w T = 10 9 rad / s; h fe = 100; C b'c = 5pF; rbb' = 0; I EQ = 10mA .
                                        Vcc




                                              1K
                               10K                  20uF
                  20uF
                                                                  IL


Ii             10K             1K                                 RL=1K
                                              100          20uF




Tìm:
   a. A im = i L i i
   b. Tần số 3dB trên f h
2.3 Transistor hai hình dưới có các thông số sau: rb 'e = 1K; C b 'e = 1000pF; C b 'c = 10pF
và g m = 0.05Ω −1 . Xác định độ lợi và GBW của mỗi dạng.




                                                       33
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại


                                                                                         Vcc


                   Vcc
                                                                                 100K
                                                                       20uF
                              IL
             10K        1K
                                                                                                 +
                                                                    10K
                                                                                             1K V
                                                                                                  L
                                                    Vi
             1K
Ii                           1K            20uF
                                                                                                 -


2.4 Với tham số transistor như bài 2.3. Tìm độ lợi và GBW của mạch sau:
                                          Vcc



                                                             1K           20uF
                    1K             20uF

                                                                                        IL
                                                                                 1K
              10K                                 10K
Ii                                                          100
                   100
                                       20uF                                20uF
                  VBB                              VBB




2.5 Cho mạch như hình. Biết gm= 5.10-3, Cgs= 50pF, Cgd = 0.5pF, rds=15KΩ.
                             Vcc



                               Rc
                               1K          Cc
        ri   Cb
                         3
                               2                        +
                               1
       2K                                               VL
 Vi                                                     RL
                        R2                Ce            1k
                               Re
                        1M
                               100
                                          100uF
                                                        -
                                   0




                                                    34
Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại


a. Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ ở miền tần số cao
               vL
b. Tìm A v =
               vi
c. Vẽ biểu đồ Bode cho đáp ứng miền tần số cao
2.6 Cho mạch nối cascade như hình. Giá trị linh kiện ri = 1K; R g = 1M; rds = 10K ;
R L = 10K. Tìm độ lợi dãy giữa và băng thông 3dB.



                                           Vdd


                           Rd              Rd    Cc2 → ∞
                                C c1 → ∞
                 ri                                             +
                                                               V
                                                                   L

      Vi              Rg           Rg                    RL

                                                                -




                                            35
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng




                                                                    Chương 3
       MẠCH KHUẾCH ĐẠI CỘNG HƯỞNG
3.1. Mạch cộng hưởng đơn dùng BJT transistor

3.1.1. Phân tích lý thuyết

     Sơ đồ mạch lý thuyết




     Mạch tương đương tín hiệu nhỏ




     Mạch tương đương tín hiệu nhỏ dạng rút gọn




                  (bỏ qua thành phần R-C giữa cực C và E)



                                      36
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng



Các thông số liên quan
              Các thông số của Transistor 2SC1815:
                    fT=80MHz, Cob=2pF, hFE = 300
              Giá trị cảm kháng của cuộn L được tính theo công thức sau :
                               r 2n 2
                        L
                           22.9l  25.4r
           Trong đó :
                r : bán kín vòng dây (cm)
                n : số vòng dây
                l : chiều dài cuộn dây(cm)
                L: cảm kháng (uH)
Trở kháng vào:
                                R i  ri // R b // R p // rb 'e

                    Với R p       
                                    wL 2      wLQ C  rc Q C
                                                              2

                                        rc
                                rc là nội trở của cuộn dây.
                                Q C là hệ số phẩm chất của cuộn dây (thường Q C =
                    100)
              Điện dung tổng tương đương:
                                     C  C'C b 'e  C M
Hàm truyền
                               iL     iL      g V      V
                        Ai                  m b 'e  b 'e
                               i i g m Vb 'e   Vb 'e    ii
                                   RC              1
                                       gm
                                 RC  RL    1
                                                jwC 
                                                        1
                                            Ri         jwL
                                               RC                  1
                            g m R i               
                                             RC  RL                    R 
                                                          1  j wR i C  i 
                                                                        wL 
                                     RL                       R
                                         g m R C // R L   i 
                                                                                1
                        A V  Ai 
                                     ri                       ri                     R 
                                                                       1  j wR i C  i 
                                                                                     wL 
Băng thông
Ta có tại tần số cắt:



                                             37
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng



                             Ai                       Ai   1
                                        3dB           
                             Ao   dB
                                                      Ao    2

                             Ai                   1                        1                  1
                                                                                        
                             Ao                     R                       R 
                                                                                      2
                                                                                               2
                                       1  j wCR i  i          1   wCR i  i 
                                                    wL                      wL 
                                              2
                                     R 
                             wCR i  i   1
                                     wL 
Phương trình có hai nghiệm dương:
             w1         w    
    wH          1  4 2  1
              2        w1   
                              
             w          w    
   w L  1  1  4 2  1
              2 
                        w1   
                              
           1           R
Với w 1       ; w2  i
          R iC          L
Băng thông 3dB được xác định:
      BW= f H  f L 
                         1
                           w H  w L   1 w 1  1
                        2                2     2R i C
Tích số độ lợi khổ tần:
                                     RC       1
      GBW= Aim BW  g m R i               
                                  R C  R L 2R i C
                 gmR C
      GBW=
              2R C  R L C




                                                  38
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng



      Tần số cộng hưởng
Tần số cộng hưởng khi độ lợi đạt giá trị cực đại:
                                Ri
      (A i ) max  wCR i          0
                                wL
                           1           1
           w0                f0 
                           LC        2 LC




3.1.2. Tính toán các giá trị trên lí thuyết
                   VCC  6.8 12  6.8
          VBB                        2.05(V)
                   33  6.8   39.8

                   6.8  33
          R BB              5.64 (K)
                   6.8  33

                   VBB  VBE 2.05  0.6
          I CQ                           12 .22 (mA )
                   R BB        5.6K
                         RE         0.1
                              100

                           .25 300 .25
          h ie  rb 'e                  614 
                           I CQ   12 .22
                                     300
                   g      r           614
          C b 'e  m  b 'e                   972 pF
                   T 2f T 2.80 .10 6
                    300
          gm                0.49
                  rb 'e 614
          C M  1  g m R L // R C C b 'c
                1  0.49  600 .2  590 pF

                                                   39
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng


   C  C'C b 'e  C M
      100 nF  972pF  590pF  100nF
   C=100nF
Hàm truyền
                              RC                 1
            A i  g m R i          
                           R C  R L 1  j / 1  2 / 
                       R                     R             1
            A v  A i  L  g m R C // R L  i 
                        ri                   ri 1  j / 1  2 / 
Tần số cộng hưởng
                       1               1
              f0                                    706 .3 KHz
                     2 LC 2 0.5.10 .101548 .10 12
                                    6


              R p  wLQ C  2.2K
              R i  ri // R BB // R p // rb 'e  50

Băng thông
                           1               1
              BW                                        31.6KHz
                         2R i C 2  50 101548 .10 12
Độ lợi

                                    R C // R L              1
                     Av  gmR i               
                                        ri       1  j / 1  2 / 
                                               R // R L
                     A v dB  20 log(g m R i  C        )  20 log 1   / 1  2 / 
                                                   ri

Biểu đồ Bode lí thuyết
      Dựa vào biểu thức trên ta nhận thấy rằng :
                Khi  = 0 : tức là lúc giá trị trong biểu thức trong căn
                  tiến về 0 => G = Aim = dB.
                Khi  càng xa 0 , lúc này biểu thức trong căn có giá trị
                  rất lớn => Ai có giá trị rất bé.

              Dựa vào yếu tố ta vẽ được biểu đồ Bode cho mạch cộng hưởng:


                                          40
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng




3.2. Mạch cộng hưởng đơn dùng FET
3.2.1. Phân tích lí thuyết
       Sơ đồ mạch lí thuyết




      Mạch tương đương tín hiệu nhỏ




                                    41
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng



Mạch tương đương tín hiệu nhỏ dạng rút gọn
                                                         v gs                   iL
                                                    +     a

              vi
       ii                      Ri             L          C     g m vgs
                                                                              Rd       RL
              ri                                     _

              Với : R i  ri // R P , và C  C'C b'e  C M
Các thông số liên quan:
     Các thông số của FET: rds, Cgs, Cgd, gm được cho bởi nhà sản xuất
Thiết lập hàm truyền:

                        iL        i      g m v gs v gs
                    Ai      L                  
                        i i g m v gs       v gs      ii
                           R d // rds                       1
                                       gm 
                       R L  R d // rds           1
                                                       ( jC 
                                                                   1
                                                                      )
                                                 Ri              jL
                           R d // rds                       Ri
                                       gm 
                       R L  R d // rds          1  ( jCR i  i )
                                                                   R
                                                                  jL
                           R d // rds                          1
                                       gmRi 
                       R L  R d // rds             1  j(CR i  i )
                                                                     R
                                                                    L
                               1
                         1 
                              R iC
                    Đặt: 
                          2  R i
                         
                               L
              Ta được
                           R d // rds                     1
               Ai                       gmR i 
                        R L  R d // rds                  
                                                   1  j(  2 )
                                                         1 



                                        42
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng



                                   RL   R      R d // rds                     1
                      A v  Ai        L                   gmR i 
                                   ri    ri R L  R d // rds                  
                                                                       1  j(  2 )
                                                                             1 

                                                          Ri         1
                      A v  g m (R d // rds // R L )       
                                                          ri 1  j(   2 )
                                                                   1 
                     Làm tương tự như trường hợp BJT ta được:
                                           1
                                BW 
                                         2R i C
                                                      g m R d // rds // R L 
                                GBW= A vm BW 
                                                             2ri C


      Tần số cộng hưởng:
               1                  1
       0        , hay  f 0 
               LC               2 LC

3.2.2. Tính toán các giá trị trên lí thuyết
      Hàm truyền
              Ri = Rp//ri = ri = 50 (do Rp >> ri)
                     i D   2I  V 
              gm           DSS 1  GSQ  =0,5.10 (1/Ω)
                                                   -3
                     v DS   VP     VP 
                   (xem thêm datasheet của JFET 2SK30A )
               C M  1  g m (rds // R d // R L ).Cgd =0.9pF
              C=C’+ Cgs  C M  C' =1003pF
                                                  R P // ri                      1
              A v  g m (R L // R d // rds )              
                                                     ri                              R // r 
                                                                1  j(R P // ri )C  P i 
                                                                                      L 
      Băng thông
                            1            1
              BW                                    3.17 MHz
                          2R i C 2.50.1003 .10 12




                                              43
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng



     Tần số cộng hưởng
                                           1              1
                                  f0                                     7.1MHz
                                         2 LC 2 0.5.10  6.1003 .10 12



     Biểu đồ Bode lí thuyết
                                                                                         Ri
                                  A v dB  20 log(0.3)  20 log 1  j(CR i                )
                                                                                         L
                       Dựa vào biểu thức trên ta nhận thấy rằng :
                        Khi  = c : tức là lúc giá trị trong biểu thức trong căn tiến
                         về 0 => Av (max)= -10 dB.
                        Khi  càng xa c , lúc này biểu thức trong căn có giá trị rất
                         lớn => Av có giá trị rất bé.

                       Dựa vào yếu tố ta vẽ được biểu đồ Bode cho mạch cộng hưởng:
3.3. Mạch khếch đại ghép biến áp dùng BJT thông dụng
                                                                    VCC



                                                                          Rc

                                                              R1                    Cc
                                                    Cb
                                                                          Q1

                                     n2
                                                                                                  RL
             Ii         ri                L'
                                                              R2          Re   Ce
                             C'                n1




           Mạch tương đương AC
                                                                                                            VL
                                    n2
    Ii            ri                     L'                                              gm.Vbe        Rc   RL
                                                         Rb//rb'e         Cb'e+CM
                       C'                      n1


           Mạch tương đương rút gọn

                                                         44
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng




                                                                                      iL
                                                   +   vb'e
           ii                  Ri             L
                                                        a                         RC       RL
                                                       C
                                                                g m vb 'e
                                                                                  C
                                                   _

                                                                    R b // rb ' e
          Với:     C=C’+a2(Cb’e + CM)), và Ri= ri //RP//(                         )
                                                                        a2
                             n1
          Trong đó a 
                             n2
               U 2 U1 Z1
          Ztđ =   =       
               i 2 a 2 i1 a 2
           U2 n 2 1         i  n
                       ; 2  1 a
           U1 n1 a          i1 n 2
          Ta có:
                                                 v b 'e
                iL      iL        g m .v b 'e                   RC              1
           Ai                               a  ag m            
                i i g m .v b 'e     v b 'e        ii          RC  RL   1
                                                                            j(C 
                                                                                     1
                                                                                         )
                                      a                                 Ri          L' 
                                RC                      1
           Ai  ag m R i                 
                            RC  RL                        R 1
                                              1  j(CR i  i  )
                                                           L' 
          Tương tự lý luận ta được:
                                      RC
           Aim  a  g m  R i
                                    RC  RL
                                              1
          Tần số cộng hưởng: f0=                   với C=C’+a2(Cb’e + CM))
                                          2  L' C
                          R b // rb ' e
          Ri= ri //RP//
                              a2
3.4. Mạch khuếch đại điều hợp đồng bộ dùng FET:




                                              45
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng




          Mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao:




Việc ghép các bộ khuếch đại điều hợp đồng bộ đạt được độ lợi cao và dãy thông
hẹp hơn.
Làm tương tự như trên ta có được các kết quả:
               v L  ag m rds // R L ri // R p                 1
        AV                                        
               vi                ri                              w   w0 
                                                        1  jQ i 
                                                                 w  w 
                                                                  0     
Trong đó:
        Qi  w 0 ri // R p C'Ci 
       Ci  a 2 Cgs  Cgd 1  g m rds // R L 
                  1
       w0 
         2

             L(C'C i )
Độ lợi tại tần số cộng hưởng  w  w 0  là:
                                     Rp
       A vm  ag m rds // R L 
                                  ri  R p
Băng thông 3dB:
                          1
        BW 
                2ri // R p C'C i 
Tích số độ lợi khổ tần:


                                                        46
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng



                 g r // R L  1 
        GBW  a  m ds
                     2ri       C'C 
                                       
                                   i 

3.5. Mạch khuếch đại điều hợp đồng bộ dùng FET ghép 2 tầng:

                                                                          T2

                                         T1
                                                                          S2               +
                                                               C'
vi                                               Rg                              RL
                         C'              S1                                                vL
                                                                L'
ri          ri                L'
                                                                                           -


Mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao:

                                          +                                                +                     +
 vi                                           g m v g1                                          g m vg2
                  C'                                                 C'                                          vL
                              L'       v g1                                               vg2
 ri          ri         Rp                               rds    Rg         Rp
                                                                                L'                        rds
                              Ci        a-                                           Ci   a-                    RL
                                                                                                                 -




Độ lợi áp:
       v L v L v g 2 v g1  ag m R (R / ri ) ag m rds // R L 
Av                    =                                2
       v i v g 2 v g1 v i              w        w 0 
                              1  jQ i 
                                         w  w      
                                        0            
Trong đó:
                      1
        w0 
                 L(C'C i )
        R  ri // R p  rds // R g // R p
        Qi  w 0 R C'Ci 
Độ lợi tại tần số cộng hưởng                 w  w 0  là:
                                                  Rp
        A vm  ag m R ag m rds // R L 
                                                ri  R p
Băng thông 3dB có được từ phương trình:
                                   2
              2 w    w 0 
        1  Q i 
                  w  w   2
                            
                 0        
                  w0                    f                 1       
        BW           21 / 2  1  0.643 0   0.643 
                                        Q                          
                2Q i                    i           2C'C i R 
                                                           47
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng


Tích số độ lợi khổ tần:
                           w0                    0.643 ag m ag m rds // R L R
      GBW  A vm .BW             21 / 2  1 
                          2Q i                         2ri C'C i 




                                                 48
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng



                             Bài tập chương 3
3.1 Cho mạch cộng hưởng như hình:
                                         VCC




                                               Cc 2  
                              10K                               IL
                   C c1  
       ii                                                      1K

                   L
                               1K    100


                                                 Ce  

   a. Tìm L để mạch cộng hưởng tại 30Mhz
   b. Tìm băng thông mạch khuếch đại
   c. Tính độ lợi dòng biết rb'e  1K; rbb'  0; h fe  100; f T  500MHz; Cb'c  2pF

3.2 Mạch như hình cộng hưởng tại tần số 10MHZ và có băng thông 3dB là 1MHz.


                       C ''
                                      
                                      
                 9K                   
                                                           +
                                .     n , L
                                                        VL
      Vi                          
                        n2 
                                 n 1
                                                      RL
                                 
                                                            -


   a. Tìm n 1 n 2 để có độ lợi áp cực đại tại w 0 . Độ lợi là bao nhiêu?
   b. Tìm n n 1 để có băng thông mong muốn
   c. Tính L cộng hưởng:
      h fe  50; h ie  1K(rbb'  0); C b 'e  10pF; C b 'c  1pF; R L  100; C' '  10pF
3.3 Mạch khuếch đại cộng hưởng đồng bộ được thiết kế để cộng hưởng tại tần số
     100KHz và băng thông 2KHz.




                                                  49
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng



                                                                                          IL



                                                                                         100
     Ii
                                             10K
                                                                        L2
                           L1      R1                    C2
                     C1


   a. Tìm C1 , L1 , C 2 , L 2 và R 1
   b. Tính độ lợi v L v i biết f T  103 MHz, h fe  100 , rb 'e  1K , rbb'  50, C b 'c  2pF
3.4 Cho mạch cộng hưởng như hình. Biết gm= 5.10 3  1 , Cgs=50pF, Cgd=0.5pF,
     rds=20K  , n1=n2=5.
                                                   Vdd

                                                   Rd
                                                   2K         Cd

                                                                           +
                ri                      Cb
                                                                           VL
                50
                     C'      L    n1                                       RL
     Vi
                          0.5uH   n2               Rs                      2K
                 30pF                                           Cs
                                                               20uF
                                                   100                     -



   a. Tìm tần số cộng hưởng của mạch
   b. Tìm độ lợi áp Av của mạch
   c. Tìm BW và GBW
3.5 Cho mạch cộng hưởng như hình. Biết β = 100, VCC = +5V, Cb'e = 120pF, Cb'c =
     10pF, n1 =8, n2 = 4
                                                        VCC



                                             Rb           RFC
                                                                      Cc
                                             100K                               VL
          ri                           Cb                                        +

          330
                                                                                RL
                           L1 n1
Vi                                                                 Ce           500
               47p    0,12uH n2                           Re
                                                          150
                                                                                _
                                                          0


a. Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao
b. Xác tần số cộng hưởng của mạch khuếch đại trên

                                                         50
Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng


c. Xác định độ lợi trung tần của mạch
d. Xác định BW và GBW




                                        51
Chương 4: Mạch lọc



                                                                   Chương 4
                      MẠCH LỌC THỤ ĐỘNG
4.1. Mục đích ứng dụng
    Bộ lọc có vai trò quan trọng trong các mạch điện tử. Những phần tử cơ sở
     trong mạch lọc chỉ gồm điện trở (R), tụ điện (C), và cuộn cảm (L).
    Thông thường gồm 2 mạch lọc RC và RLC. Mạch lọc RC được dùng
     nhiều vì linh kiện rẻ và chiếm ít diện tích. Còn mạch lọc RLC ít thông
     dụng vì có điện cảm (L) khó tiêu chuẩn hóa và có giá trị rất lớn ở phạm vi
     tần số thấp nên trong thực tế khó thực hiện vì giá thành đắt, lại cồng kềnh
     .
    Mạch lọc sẽ làm suy giảm năng lượng qua nó mà không có khả năng
     khuyếch đại. Khó phối hợp tổng trở với các mạch ghép.
    Để bổ túc các nhược diểm trên người ta thêm vào đó các phần tử khuếch
     đại như transistor, vi mạch, v.v, để có thể khuyếch đại tín hiệu , phối hợp
     tổng trở, điều chỉnh độ suy giảm.
4.2. Phân loại mạch lọc
   Dựa vào đặc điểm cấu tạo, ta phân ra hai loại: mạch lọc thụ động và mạch
   lọc tích cực. Cả hai loại mạch lọc này đều có các dạng đáp ứng tần số sau:
    Mạch lọc thông cao (High pass Filter)
    Mạch lọc thông thấp (Low pass Filter)
    Mạch lọc thông dãi (Band pass Filter)
    Mạch lọc chặn dãi (Reject Band Filter)
   Đáp ứng tần số
          vout                                   vout
          vin    dB
                                                 vin    dB




                                      f                                         f
                    fH                                        fH
           Mạch lọc thông thấp                          Mạch lọc thông cao




                                      52
Chương 4: Mạch lọc



         vout                                              vout
                                                             f
         vin    dB
                                                           vin    dB




                                  f                                                        f
                  fL     fH                                             fL           fH
          Mạch lọc thông dãy (Band pass)                               Mạch lọc chặn dãy (Band
Stop)

4.3. Lý thuyết cơ sở về mạch lọc
4.3.1. Khái niệm về hàm truyền mạch lọc

                           Maïc h loïc



                     0                              0

        Hàm truyền của mạch lọc được định nghĩa là tỉ số giữa điễn áp tín hiệu ra
        Vo trên điện áp tín hiệu vào Vi theo biểu thức:
4.3.2. Hàm truyền tổng quát theo tham số S ( s  j )
                A mSm  A m1Sm1  ...  A1S  A 0
         H(s) 
                 B n Sn  B n 1Sn 1  ...  B1S  B0
         Với K là hệ số phụ thuộc vào cấu tạo của mạch và
          A i  const; Bk  const cũng phụ thuộc vào cấu tạo của mạch
         Hàm truyền thường gặp có dạng :
                                       1
                 H(s) 
                          1  B1S  B 2S2  ...  B n Sn

         A 0  1 , đa thức bậc không với : A1  A 2  ...  A m  0
4.4. Mạch lọc thụ động
   4.4.1. Mạch lọc thông thấp
          a. Mạch lọc RC
                              R1




                                             C1




                     Hàm truyền của mạch

                                                   53
Chương 4: Mạch lọc


                     1
                   jC           1
           H()          
                  R
                       1    1  jRC
                      jC
         b. Mạch lọc thông thấp RC bậc 1:
           Sơ đồ mạch thực tế
                Ri

                                      Vo

                                C1   RL
           Vi



                     v0    ZC // R L        RL                    1
           H()                                 
                     vi R I  ZC // R L 1  jR L C R             RL
                                                               1  jR L C
                                                     i


                               RL             1  jwR L C
                                       
                          1  jwR L C R i  jwR L CR i  R L
                                          RL
                        
                                                        
                          R L  R i 1  jw R L R i C 
                                      
                                            RL  Ri    
                           RL             1
                                              , với R  R L // R i
                        R L  R i 1  jwRC

         Hàm truyền :
                               RL          1
                H( w )              
                            R L  R i 1  jwRC
         Với:
                R  R L // R i
         Tần số cắt:
                         1
                fC 
                       2RC

         c. Mạch lọc thông thấp bậc 2
           Sơ đồ mạch thực tế
            I   R      I1        R             IL

                                                    VL

                                                    RL
           Vi               C          C




4.4.2.   Mạch lọc thông cao




                                          54
Chương 4: Mạch lọc


                  C1




  Vi                         R1        Vo



a. Mạch lọc thông cao bậc 1
  Sơ đồ mạch
              C

                                          Vo

  Vi                         Ri        RL




             Vo    R i // R L                                    1                      1
  AV                                                                        
             Vi Z C  R i // R L 1                              1
                                                                                   1
                                                                                          1
                                                           jwC R i // R L             jwRC
 Với R  R i // R L
                                                       1
            Hàm truyền : H= 
                                                        1
                                                 1
                                                      jwRC
                                        1
   Tần số cắt f C 
                                      2RC
b. Mạch lọc thông cao bậc 2
  Sơ đồ mạch :
  I    RI          C    I1        C             IL

                                                      Vo

        Vi               R                R          RL




                        R1



                                          C1

             Vi          C2           0                     Vo

                                                R2



                                            0

Đáp ứng tần số mạch lọc triệt dãi
       Hạ thông     thượng thông
              Triệt dải




                  Fc1         Fo          Fc2
                                                 55
Chương 4: Mạch lọc




       Trong mạch lọc triệt dãi, R1 – C1 là mạch hạ thông sẽ cho tín hiệu tần số
thấp đi qua, R2 – C2 là mạch lọc thượng thông sẽ cho tín hiệu tần số cao đi qua.
Tần số cắt của hai mạch lọc là Fc1 và Fc2. Như vậy khoảng tần số giữa Fc1 và
Fc2 sẽ không qua được hai mạch lọc nên bị loại bỏ. Đường rời nét chính là đàp
ứng tấn số cua mạch lọc triệt dãi.
       Do hai mạch lọc rắp song song nên ta có Z1  R1 C2 , Z2  R2 C1 là hai
tổng trở của cầu phân áp .
                     V0   Z2
        Suy ra :        
                     Vi Z1  Z 2
        Một cách khác để có mạch lọc triệt dãi là mạch lọc cấu T đôi như hình vẽ
dưới:
                                    R                  R



                   Vo                           2C          Vi

                                            0
                        0           C                  C         0


                                                0.5R




                                            0

       Nhánh thứ nhất gồm hai mạch lọc hạ thông ghép ngược đầu nên có tụ
điện tương là 2C. nhánh thứ 2 là hai mạch lọc thượng thông ghép nối tiếp ngược
đầu nên có điện trở tương đương là 0.5R. Hai nhánh mạch lọc thượng thông và
hạ thông có dạng hình chữ T lại được ghép song song nên được gọi là mạch lọc
cầu T đôi
       Để phân tích đáp ứng tần số của mạch lọc triệt dãi T đôi. Ta có thề tính
điện áp V1, V2 sau dó khử V1 và V2 để có Vo so với Vi
       Tần số cộng hưởng của mạch là :
                              1
                   f0 
                            2 RC
        Mạch lọc triệt dãi hình trên có đáp ứng tần số :


               0.9




                            0.1         1   10 f/f0




                                                       56
Chương 4: Mạch lọc



                                       PHẦN II
                            THIẾT KẾ VÀ MÔ PHỎNG P.SPICE:

A .THIẾT KẾ
1. Mạch lọc thông thấp RC
     Sơ đồ mạch
                                                   Ri

                                                                           Vo
                                                   1k
                                                                   C1      RL
                                             Vi
                                                                  0.01uf   1k


          VO   ZC RL         RL                               1
   AV                          
          VI RI  ZC RL 1  j RLC R                         RL
                                                         1  j RLC
                                    I


Hàm truyền :
                           RL         1
                 H              
                         RL  RI 1  j RC
Với:
               RL Ri
       R             ;( RL Ri )
              Ri  RL

Tần số cắt:
                1
       fc 
              2 RC

                                      1             1
 R  1K 1K  500  f                                         31,8KHz
                                    2 RC 2  500  0, 01.106
 2.Mạch lọc thông cao RC
       Sơ đồ            C
mạch :                                                     Vo
                                    0.01uf
                             Vi                   Ri      RL
                                                   10k     1k




                                        1
       Hàm truyền : H 
                                          1
                                   1
                                        j RC

                           1
 Tần số cắt       fC 
                         2 RC
                               1           1
 R  10 K 1K  fC                                    15,9 KHz
                             2 RC 2 .1000.0, 01.106

3 Mạch lọc thông thấp LC:

                                                         57
Chương 4: Mạch lọc



Sơ đồ mạch
                                          L1
                                      1                 2
                                                                           Vo
                                          0.2uH
                                                                     C2    RL;
                                    VI
                                                                     220    100


                                           1
                                                RL
                                          jC            RL
                                   ZA               
                                                RL 1  j RLC
                                          1
                                         jC
                 ZA            RL               1               RL          1  j RLC
        H                                                        
             Z A  X L 1  j RLC j L            RL      1  j RLC j L  j 2 2 RL LC  RL
                                              1  j RLC
              RL                        1
                              
       j L                         j L
  RL (       j 2 2 RL LC  1) 1         2 LC
        RL                           RL
Với:
          RL
       1     với 1 là hệ số tổn hao của mạch
           L
             1
     2         tần số cắt của mạch
            LC
Tần số cắt f  24MHz
4.Mạch lọc thông cao LC:
      Sơ đồ mạch :
                                                    C

                                                                 2
                                                                                Vo
                                                                 L
                                     VI                                          RL



                                                                 1




                              j RL L
                   ZA 
                            j L  RL
               j RL L               1               j RL L       ( j L  RL ) jC
       H                                                   
             j L  RL        1        j RL L      j L  RL j L  RL  j 2 2 RL LC
                                  
                            jC j L  RL
                                                                   1
                                                             1 
                       j  RL LC
                        2 2
                                                                  RL C
                                                , Với:
                            1          1                            1
         j 2 2 RL LC (           2         1)             2 
                         j RLC  LC                                LC
                     1                         1
Tần số cắt f                                                         5, 2MHz
                 2 LC         2 0, 2.10 .4700.1012
                                               6




B . MÔ PHỎNG P.SPICE
                                                            58
Chương 4: Mạch lọc



 1 Mạch lọc thông thấp (RC):
 Sơ đồ mạch :
                            R9            R10

                            50            1k
                     V3
              1Vac                                                    R11
              0Vdc                                        C4
                                                                      1k
                                                          0.01uf


                                                      0

Tần số cắt : 30KHz
  Biểu đồ bode




Biểu đồ bode thực tế :
    AvDb

     -6

     -8
     -9
   -14

  -16.5


   -20



              1K          10K    20K 27K 50K    70K            100K         F




2 Mạch lọc thông thấp (RC)bậc 2
Sơ đồ mạch
                                                59
Chương 4: Mạch lọc


                        R12        R13                  R14


                        50
                                   1k                   1k
                   V5                                                      R15
          1Vac                                C5                  C6
                                                                           1k
          0Vdc                                 0.01uf             0.01uf




Biểu đồ bode mô phỏng:




Biểu đồ bode thực tế:

   AvDb
            AvdB
    -6       -9
   -8        -12
   -9
              -16.5
 -14

                 -20
-16.5
            -22.5
 -20


                                                              F
                             1K   10K    20K 30K        40K




                                                         60
Chương 4: Mạch lọc



3 Mạch lọc thông cao RC
Sơ đồ mạch

               R18     C7

               50      0.01uf
          V8
2Vac                                R16         R17
0Vdc                                10k          1k



                                0

Tần số cắt 15.9KHz
 Biểu đồ bode mô phỏng:




Biểu đồ bode thực tế:

AvdB
   -2
  -2.8
    -3
 -3.7
-4.4
     -6
-10.5
  -26



                     500 1K     5K        10K   15K        20K 30K   40K   50K




                                                      61
Chương 4: Mạch lọc



4 Mạch lọc thông cao RC bậc 2
Sơ đồ mạch
               R1         C8                      C9

               50         0.01uf                  0.01uf
          V3                                R4               R19     R20
1Vac
                                            10k              10k        1k
0Vdc


                                        0

  Biểu đồ bode mô phỏng:




Biểu đồ bode thực tế:

AvdB

  -2

   -2.5
  -3
 -3.7
    -7
 -12
  -32



                                                                                               F
                    500            1K        10K           20K     30K 40K   50K   70k




                                                                   62
Chương 4: Mạch lọc



5 Mạch lọc thông dãi RC (bandpass):
   Sơ đồ mạch
                    R8         R5                    C3


                    50
         V2                    1k                    0.01uF
  1Vac                                      C2                     R6        R7
  0Vdc                                      0.01uf                  10k      1k



                                        0

 Biểu đồ bode mô phỏng:




Biểu đồ bode thực tế:

AvdB




 -10.5


  -14
  -15
 -16.5

              100        250        500 10k      20k 30k           40k 50k        60k   70k
                                                                                                    F




                                                              63
Chương 4: Mạch lọc



6 Mạch lọc chặn dãi (band stop):
Sơ đồ mạch
                            C10                         C11

                                                        472
                            472
                R25                          R23
                                             470
                50
          V10                                                     R24
  1Vac                                   0
                                                                  1k
  0Vdc
                              R21                  R22
                                                              0
          0                                        1k
                                  1k
                                             942
                                             1n
                                         0

Tần số cắt :
 Biểu đồ bode mô phỏng:




Biểu đồ bode thực tế:

AvdB



     -9
    -10
   -14
    -16



                     1k 10k 20k        30k 40k 50k 60k 70k 80k 100k
                                                                                 F



                                                    64
Chương 4: Mạch lọc



7. Mạch lọc thông thấp LC bậc 1
Sơ đồ mạch
                              L1
                         1           2

                             0.2uH
              V4                                    R3
       1Vac                                  C1
                                                     100
       0Vdc                                  220p


                                         0

Tần số cắt : 23,99MHz

 Biểu đồ bode mô phỏng:




Biểu đồ bode thực tế:

AvdB

      1.15
      0.7
       0
     -3.5
    -8.7
    -9.5


                   10M        20M 25M 30M 35M
                                                           F




                                                    65
Chương 4: Mạch lọc



8 .Mạch lọc thông thấp LC bậc 2
Sơ đồ mạch
                    L1                      L2
               1           2            1           2
                                            0.2uH
                   0.2uH                                            R3
       V7
1Vac                               C1                    C2         100
0Vdc                               220p                      220p


                               0

Biểu đồ bode




                                                        66
Chương 4: Mạch lọc



9 Mạch lọc thông cao LC bậc 1:
Sơ đồ mạch
                C7

                4700p
                        2
         V10
  1Vac                  L7
  0Vdc                              R9
                            0.2uH
                                    100

                        1

                        0

Tần số cắt : 5.2MHz
Biểu đồ bode




                                         67
Chương 4: Mạch lọc




 10.Mạch lọc thông cao LC bậc 2:
Sơ đồ mạch
             C8                  C9

             4700p   2           4700p   2

       V12           L8                  L9
1Vac                                                      R10
                         0.2uH               0.2uH
0Vdc                                                      100

                     1                   1


                     0




Biểu đồ bode




                                                     68
Chương 4: Mạch lọc




11 .Mạch lọc thông dãi LC
                            69
Chương 4: Mạch lọc


Sơ đồ mạch
                 L10                    C11
             1           2
                 0.2uH                          2
       V16
1Vac                                    4700p   L11
0Vdc                                                        R11
                                 C10                0.2uH
                                                            100
                                 220p
                                                1

                             0

Biểu đồ bode




                                                     70
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio



                                                                       Chương 5
   MẠCH KHUẾCH ÐẠI CÔNG SUẤT AUDIO
           (Power Amplifier)
       Mạch khuếch đại công suất có nhiệm vụ tạo ra một công suất đủ lớn để kích
thích tải. Công suất ra có thể từ vài trăm mW đến vài trăm Watt. Như vậy mạch
công suất làm việc với biên độ tín hiệu lớn ở ngõ vào: do đó ta không thể dùng
mạch tương đương tín hiệu nhỏ để khảo sát như trong các chương trước mà thường
dùng phương pháp đồ thị.
      Tùy theo chế độ làm việc của transistor, người ta thường phân mạch khuếch
đại công suất ra thành các loại chính như sau:
• Khuếch đại công suất loại A: Tín hiệu được khuếch đại gần như tuyến tính,
                                                                             o
   nghĩa là tín hiệu ngõ ra thay đổi tuyến tính trong toàn bộ chu kỳ 360 của tín
   hiệu ngõ vào (Transistor hoạt động cả hai bán kỳ của tín hiệu ngõ vào).
• Khuếch đại công suất loại AB: Transistor được phân cực ở gần vùng ngưng. Tín
  hiệu ngõ ra thay đổi hơn một nữa chu kỳ của tín hiệu vào (Transistor hoạt động
  hơn một nữa chu kỳ - dương hoặc âm - của tín hiệu ngõ vào).
• Khuếch đại công suất loại B: Transistor được phân cực tại V =0 (vùng ngưng).
                                                                BE
   Chỉ một nữa chu kỳ âm hoặc dương - của tín hiệu ngõ vào được khuếch đại.
• Khuếch đại công suất loại C: Transistor được phân cực trong vùng ngưng để chỉ
  một phần nhỏ hơn nữa chu kỳ của tín hiệu ngõ vào được khuếch đại. Mạch này
  thường được dùng khuếch đại công suất ở tần số cao với tải cộng hưởng và
  trong các ứng dụng đặc biệt.
Hình sau mô tả việc phân loại các mạch khuếch đại công suất.




                                       71
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio



5.1. Đặc điểm của mạch khuếch đại công suất
     • Tín hiệu được khảo sát trong mạch thuộc dạng tín hiệu có biên độ lớn, nên
       khi phân tích mạch ta phải xem xét chế độ phân cực trong mạch ở cả 2 bán
       kỳ.
     • Khoảng tần số làm việc của [20-20KHz], tần số audio
     • Tầng khuếch đại công suất nằm ở ngõ ra tải, các transsistor ở tần này phải
       có công suất cao. Do hoạt động ở công suất cao nên chúng tỏa nhiều nhiệt,
       vì vậy để ổn định hệ số khuếch đại của mạch cũng như tăng tuổi thọ của
       transsistor ta thường lắp thêm các bộ phận tản nhiệt.
     • Việc tính toán công suất của đoạn mạch một cách tổng quát:
                1T
                T∫
           P=      u ( t ).i( t )dt
                 0

                                                     1
     • Công suất ac trên tải RL : PL ( ac ) = (I Lm ) 2 R L
                                                     2
     • Công suất của nguồn cung cấp: PCC = VCC ICQ
     • Công suất tiêu tán của transistor PT = PCC − PL
                                                          PL ( ac )
     • Hiệu suất của mạch khuếch đại: η =
                                                           PCC
5.2. Mạch khuếch đại công suất ghép tải trực tiếp (lớp A)
    Dạng mạch cơ bản:
                                           Vcc    Thiết lập phương trình đường tải tổng
                                                     VCC = i C R L + v CE
                                                              V
                                      Rb
                                             RL      i C max = CC , và v CE max = VCC
                                                              RL
                                             iC
                 ri        Cb                                                iC
                                                                   V
                 20                                      iC max   = CC
      Vi                                                            RL


                                             0                                                 VCC           vCE
                                                                                              vCE max
Khảo sát xoay chiều:
Khi đưa tín hiệu Vi vào ngõ vào như hình trên, dòng I và điện thế V                          (tín hiệu ra)
                                                                         C              CE
sẽ thay đổi quanh điểm điều hành Q. Với tín hiệu ngõ vào nhỏ , vì dòng điện cực

                                                    72
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio


nền thay đổi rất ít nên dòng điện I và điện thế V           ở ngõ ra cũng thay đổi ít quanh
                                    C                  CE
điểm điều hành.
    Khi tín hiệu ngõ vào lớn, ngõ ra sẽ thay đổi rất lớn quanh điểm tĩnh điều hành.
Dòng I sẽ thay đổi quanh giới hạn 0mA và V /R . Ðiện thế V thay đổi giữa hai
      C                                           CC    C              CE
giới hạn 0V và nguồn V
                        CC




    TH1: Mạch khuếch đại đã được phân cực, tức là ta có ICQ cho trước
         Thì biên độ dòng ac qua tải lớn nhất (vẫn đảm bảo âm thanh ngõ ra
         trung thực) khi: ICm = I Lm = min[ICQ , (i C max − ICQ )]

    TH2: Ta thiết kế phân cực sao cho công suất cung cấp cho tải là lớn
    nhất
                                                                          VCC
            Điều kiện để: PL max ⇔ i C max = 2ICQ ⇔ i Lm = i Cm = ICQ =
                                                                          2R L
                                                                                2
                                                  1             1 VCC 2       VCC
            Khi đó công suất ac trên tải: PL max = (I Lm ) R L = (
                                                          2
                                                                       ) RL =
                                                  2             2 2R L        8R L
                                                            2
                                                         V
            Công suất nguồn cung cấp: PCC = VCC I CQ = CC
                                                        2R L
                                           73
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio


                                                     PL max 1
                 Hiệu suất khuếch đại: ηmax =              = = 25%
                                                      PCC   4
5.3. Mạch khuếch đại công suất ghép tụ ra tải (lớp A)
      Dạng mạch cơ bản:
                                                                                     2
                                                               iC                 RC
                                                                          [VCC −        I CQ ]
                                   Vcc
                                                                                RC + RL
                                                               iC max =
                                                                               RC // RL
                                     Rc
                          Rb
                                     iR
                                              Cc
                                                                                                 vCE
         ri      Cb                                 iL
                                                                                      vCE max

Vi                                   iC             RL



                                     0




Thiết lập phương trình đường tải tổng
       VCC = i R R C + v CE (1)
                            ~             ~   ~
Mặt khác: i R = ICQ + iR = ICQ + iC + iL (2)
     ~
     iL      RC      ~     ~ RC
Và : ~ = −         ⇒ iL = − iC         (3)
     iC    RC + RL             RC + RL
Thế (2) vào (3) ta được:
             ~           RC                 RL ~
i R = I CQ + iC (1 −           ) = I CQ +         iC (4)
                       RC + RL            RC + RL
Thay (4) và (1) ta được:
                 RL ~
VCC = (I CQ +            iC )R C + v CE
              RC + RL
             R + RL              RL ~
⇔ VCC     =( C       I CQ +                iC )R C + v CE
             RC + RL          RC + RL
               RL               RC
⇔ VCC     =(         iC +               I CQ )R C + v CE (*)
             RC + RL         RC + RL

                                       2
                                     RC
                          [VCC −           I CQ ]
                                 RC + RL
        Vậy i C max =
                                R C // R L

                                                    74
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio


       ( VCE=0)


     TH1: Mạch khuếch đại đã được phân cực, tức là ta có ICQ cho trước
          Thì biên độ dòng ac qua tải lớn nhất (vẫn đảm bảo âm thanh ngõ ra
          trung thực) khi:
                                                      RC            RC
      ICm = min[ICQ , (i C max − I CQ )] ⇔ I Lm =           ICm =         × min[ICQ , (i C max − ICQ )]
                                                    RC + RL       RC + RL


     TH2: Ta thiết kế phân cực sao cho công suất cung cấp cho tải là lớn
     nhất
          ta chứng minh được rằng:
                                                                     P
              Max (PL max ) ⇔ R C     = R L Hiệu suất khuếch đại: η = L max = 8.33%
                                                                      PCC

              Max (ηmax ) ⇔ R C = 2R L Hiệu suất khuếch đại:
                PL max
      ηmax =           = 8.58%
                 PCC
5.4. Mạch khuếch đại công suất ghép biến áp (lớp A)
     Dạng mạch cơ bản:
                                    Vcc

                                               iL            iC
                                                                         VCC
                                                              iC max =          + I CQ
                        Rb     N1         N2        RL                   a 2 RL

                                iC
       ri      Cb
                                                                                                   vCE
                                                                                         vCE max
Vi




                                      0




                                                    75
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio


Thiết lập phương trình đường tải tổng
       VCC = u1 + v CE  (1)
                     ⎧ u1 N1
                     ⎪u = N = a     ⎧u = au 2
                N1   ⎪
        Đặt a =    ⇒ ⎨ ~2   2
                                  ⇔ ⎨ ~1    ~ (2)
                N2   ⎪ ~ = N1 = a
                       iL           ⎩ iL = a iC
                     ⎪
                     ⎩ iC N 2
Thế (2) vào (1) ta được:
                                   ~
VCC = u1 + v CE = au 2 + v CE = a 2 iC R L + v CE
⇒ VCC = a 2 i C R L − a 2 I CQ R L + v CE (*)
Phương trình tải tổng
                                 VCC
               Vậy i C max =           + ICQ ( VCE=0)
                                a 2R L
      TH1: Mạch khuếch đại đã được phân cực, tức là ta có ICQ cho trước
           Thì biên độ dòng ac qua tải lớn nhất (vẫn đảm bảo âm thanh ngõ ra
           trung thực) khi:
                                                  RC             RC
I Cm = min[I CQ , (i C max − I CQ )] ⇔ I Lm =           I Cm =         × min[I CQ , (i C max − I CQ )]
                                                RC + RL        RC + RL
      TH2: Ta thiết kế phân cực sao cho công suất cung cấp cho tải là lớn
      nhất
           Điều kiện
                                                                 VCC                  V
                để: PL max ⇔ i C max = 2ICQ ⇔ i Cm = ICQ =        2
                                                                       ⇔ i Lm = aiCm = CC
                                                                a RL                  aR L
                                                                 V2
                Khi đó công suất ac trên tải: PL max           = 2CC
                                                                2a R L
                                                                          2
                                                                        VCC
                Công suất nguồn cung cấp: PCC = VCC ICQ               = 2
                                                                       a RL
                                                         PL max 1
                Hiệu suất khuếch đại: ηmax =                   = = 50%
                                                          PCC   2
      Chú ý :
                   o Điện áp đánh thủng BJT VCE = 2VCC
                   o Lõi biến áp đủ lớn để tránh bão hoà từ do dòng i C của BJT

5.5. Khảo sát mạch khuếch đại công suất lớp B
       Trong mạch khuếch đại công suất lớp B, người ta phân cực với VB =0V nên                 B




bình thường transistor không dẫn điện và chỉ dẫn điện khi có tín hiệu đủ lớn đưa
vào. Do phân cực như thế nên transistor chỉ dẫn điện được ở một bán kỳ của tín

                                                       76
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio


hiệu (bán kỳ dương hay âm tùy thuộc vào transistor NPN hay PNP). Do đó muốn
nhận được cả chu kỳ của tín hiệu ở ngõ ra người ta phải dùng 2 transistor, mỗi
transistor dẫn điện ở một nữa chu kỳ của tín hiệu. Mạch này gọi là mạch công suất
đẩy kéo (push-pull).




Công suất cung cấp: (công suất vào)
       Ta có: Pi(dc) = VCC . IDC
       Trong đó IDC là dòng điện trung bình cung cấp cho mạch. Do dòng tải có đủ
cả hai bán kỳ nên nếu gọi IP là dòng đỉnh qua tải ta có:
                              2
                 I DC =           I (P )
                              π
                                    2
      Và: P i ( DC )       = V CC . I ( P )
                                    π




                            Dùng nguồn đôi                    Dùng nguồn đơn
Công suất ra
Công suất ra lấy trên tải R L có thể được tính:
                      2
                     VL ( RMS)
       PO ( AC ) =
                       RL


                                              77
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio


                         2
                        VL ( P − P )
       PO ( AC) =
                         8R L
                      2
                     VL
       PO ( AC)   =
                    2R L
Hiệu suất:
                  PO ( AC)
       η% =                    .100%
                  Pi ( DC )
                 2
              VL ( P ) / 2R L
            =                 .100%
                       2
               VCC . I ( P )
                       π
             V                    π V
Vì I ( P ) = L ( P ) nên η% = . L ( P ) .100%
              RL                  4 VCC
Trị tối đa của VL ( P ) là VCC nên hiệu suất tối đa là:
                         π
           η% (max) = .100% = 78.54%
                         4
Công suất tiêu tán trong transistor công suất:
Tiêu tán trong 2 transistor:
       P2 Q = Pi ( DC ) − PO ( AC)
Vậy công suất tiêu tán trong mỗi transistor công suất:
                P2 Q
       PQ =
                  2
Công suất ra tối đa:
Công suất ra tối đa khi VL ( P ) = VCC
                              2
                            VCC
       PO ( AC ) max =
                            2R L
                                         VCC
Khi đó dòng đỉnh là: I ( P ) =
                                         RL
                                                 2          2 VCC
Và trị tối đa của dòng trung bình: I DC (max) = I ( P ) =
                                                 π          π RL
Công suất ngõ vào lớn nhất:
       Pi ( DC ) max = VCC .I DC (max)
                                        2
                               2 VCC 2VCC
        Pi ( DC ) max   = VCC . .   =
                               π RL   πR L
Hiệu suất tối đa của mạch công suất lớp B là:




                                               78
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio


                     PO ( AC) max
      η% (max) =                    .100%
                        Pi ( DC )
                       2
                      VCC / 2R L        π
                =                .100% = .100% = 78.54%
                     2VCC / πR L
                        2
                                        4
       Công suất tiêu tán tối đa của 2 transistor công suất không xảy ra khi công
suất ngõ vào tối đa hay công suất ngõ ra tối đa. Công suất tiêu tán sẽ tối đa khi điện
thế ở hai đầu tải là:
                                    2
      VL ( P ) = 0.636VCC =           VCC
                                    π
Và khi đó:
                         2
                     2 VCC
      P2 Q (max) =     .
                     π2 R L
Hiệu suất của mạch cũng có thể được tính như sau:
                    2
                   VL ( P )
      PO ( AC) =
                   2R L
                                       ⎡ 2 VL ( P ) ⎤
      Pi ( DC ) = VCC .I DC = VCC .⎢ .              ⎥
                                       ⎣π RL ⎦
                PO ( AC)               π VL ( P )
      η% =                 .100% = .              .100%
                 Pi ( DC )             4 VCC
                            VL ( P )
      η% = 78.54.                    %
                            VCC
5.6. Các dạng mạch công suất lớp B:
       Trong phần này ta khảo sát một số dạng mạch công suất lớp B thông dụng.
Tín hiệu vào có dạng hình sin sẽ cung cấp cho 2 tầng công suất khác nhau. Nếu tín
hiệu vào là hai tín hiệu sin ngược pha, 2 tầng công suất giống hệt nhau được dùng,
mỗi tầng hoạt động ở một bán kỳ của tín hiệu. Nếu tín hiệu vào chỉ có một tín hiệu
sin, phải dùng 2 transistor công suất khác loại: một NPN hoạt động ở bán kỳ dương
và một PNP hoạt động ở bán kỳ âm.
       Ðể tạo được 2 tín hiệu ngược pha ở ngõ vào (nhưng cùng biên độ), người ta
có thể dùng biến thế có điểm giữa (biến thế đảo pha), hoặc dùng transistor mắc
thành mạch khuếch đại có độ lợi điện thế bằng 1 hoặc dùng op-amp mắc theo kiểu
voltage-follower như diễn tả bằng các sơ đồ sau:




                                                          79
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio




                          Mạch tạo hai tín hiệu ngược pha

5.6.1. Mạch khuếch đại công suất Push-pull liên lạc bằng biến thế:
       Dạng mạch cơ bản như sau:




- Trong bán kỳ dương của tín hiệu, Q dẫn. Dòng i chạy qua biến thế ngõ ra tạo
                                      1             1
cảm ứng cấp cho tải. Lúc này pha của tín hiệu đưa vào Q là âm nên Q ngưng dẫn.
                                                         2              2
- Ðến bán kỳ kế tiếp, tín hiệu đưa vào Q có pha dương nên Q dẫn. Dòng i qua
                                           2                      2               2
biến thế ngõ ra tạo cảm ứng cung cấp cho tải. Trong lúc đó pha tín hiệu đưa vào Q
                                                                                       1
là âm nên Q ngưng dẫn.
           1




                                          80
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio


      Chú ý là i và i chạy ngược chiều nhau trong biến thế ngõ ra nên điện thế
                 1    2
cảm ứng bên cuộn thứ cấp tạo ra bởi Q và Q cũng ngược pha nhau, chúng kết hợp
                                       1        2
với nhau tạo thành cả chu kỳ của tín hiệu.




       Thực tế, tín hiệu ngõ ra lấy được trên tải không được trọn vẹn như trên mà bị
biến dạng. Lý do là khi bắt đầu một bán kỳ, transistor không dẫn điện ngay mà phải
chờ khi biên độ vượt qua điện thế ngưỡng VBE. Sự biến dạng này gọi là sự biến
dạng xuyên tâm (cross-over). Ðể khắc phục, người ta phân cực VB dương một chút
                                                                         B




(thí dụ ở transistor NPN) để transistor có thể dẫn điện tốt ngay khi có tín hiệu áp
vào chân B. Cách phân cực này gọi là phân cực loại AB. Chú ý là trong cách phân
cực này độ dẫn điện của transistor công suất không đáng kể khi chưa có tín hiệu.
       Ngoài ra, do hoạt động với dòng IC lớn, transistor công suất dễ bị nóng lên.
Khi nhiệt độ tăng, điện thế ngưỡng VBE giảm (transistor dễ dẫn điện hơn) làm dòng
IC càng lớn hơn, hiện tượng này chồng chất dẫn đến hư hỏng transistor. Ðể khắc
phục, ngoài việc phải giải nhiệt đầy đủ cho transistor, người ta mắc thêm một điện
trở nhỏ (thường là vài Ω) ở hai chân E của transistor công suất xuống mass. Khi
transistor chạy mạnh, nhiệt độ tăng, IC tăng tức IE làm VE tăng dẫn đến VBE giảm.
Kết quả là transistor dẫn yếu trở lại.




           Mạch khuếch đại công suất loại AB dùng biến áp đảo pha và biến thế
                                        xuất âm



                                           81
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio


     Ngoài ra, người ta thường mắc thêm một điện trở nhiệt có hệ số nhiệt âm
(thermistor) song song với R để giảm bớt điện thế phân cực V bù trừ khi nhiệt độ
                           2                                    B
tăng.

5.6.2 Mạch công suất kiểu đối xứng - bổ túc:
      Mạch chỉ có một tín hiệu ở ngõ vào nên phải dùng hai transistor công suất
khác loại: một NPN và một PNP. Khi tín hiệu áp vào cực nền của hai transistor,
bán kỳ dương làm cho transistor NPN dẫn điện, bán kỳ âm làm cho transistor PNP
dẫn điện. Tín hiệu nhận được trên tải là cả chu kỳ.




                    Mạch công suất kiểu đối xứng- bổ túc




                    Bán kỳ dương: Q1 dẫn, Q 2 ngưng




                   Bán kỳ âm: Q1 ngưng, Q 2 dẫn
     Cũng giống như mạch dùng biến thế, mạch công suất không dùng biến thế
mắc như trên vấp phải sự biến dạng cross-over do phân cực chân B bằng 0V. Ðể

                                      82
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio


khắc phục, người ta cũng phân cực mồi cho các chân B một điện thế nhỏ (dương
đối với transistor NPN và âm đối với transistor PNP). Ðể ổn định nhiệt, ở 2 chân E
cũng được mắc thêm hai điện trở nhỏ.




                  Mạch đối xứng -bổ túc loại AB
      Trong thực tế, để tăng công suất của mạch, người ta thường dùng các cặp
Darlington hay cặp Darlington_cặp hồi tiếp như được mô tả như hai hình dưới đây.




          Mạch khuếch đại công suất dùng 2 cặp Darlington




                                       83
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio




                 Mạch công suất dùng cặp Darlington-cặp hồi tiếp
5.6.3. Khảo sát vài dạng mạch thực tế:
    Trong phần này, ta xem qua hai dạng mạch rất thông dụng trong thực tế: mạch
dùng transistor và dùng op-amp làm tầng khuếch đại điện thế.
a. Mạch công suất với tầng khuếch đại điện thế là transistor:
    Mạch có dạng cơ bản như hình




      Các đặc điểm chính:


                                      84
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio



           • Q là transistor khuếch đại điện thế và cung cấp tín hiệu cho 2
               1
             transistor công suất.
           • D và D ngoài việc ổn định điện thế phân cực cho 2 transistor công
               1       2
              suất (giữ cho điện thế phân cực giữa 2 chân B không vượt quá 1.4V)
              còn có nhiệm vụ làm đường liên lạc cấp tín hiệu cho Q (D và D được
                                                                     2   1      2
             phân cực thuận).
           • Hai điện trở 3.9( để ổn định hoạt động của 2 transistor công suất về
             phương diện nhiệt độ.
           • Tụ 47μF tạo hồi tiếp dương cho Q , mục đích nâng biên độ của tín
                                                2
             hiệu ở tần số thấp (thường được gọi là tụ Boostrap).
           • Việc phân cực Q quyết định chế độ làm việc của mạch công suất.
                             1

b. Mạch công suất với tầng khuếch đại điện thế là op-amp
    Một mạch công suất dạng AB với op-amp được mô tả như hình dưới:
    - Biến trở R : dùng chỉnh điện thế offset ngõ ra (chỉnh sao cho ngõ ra bằng 0v
                   2
    khi không có tín hiệu vào).
    - D và D phân cực thuận nên: V = 0.7v, V = - 0.7v
       1       2                     B1         B2




                                          85
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio


Điện thế VBE của 2 transistor công suất thường được thiết kế khoảng 0.6V, nghĩa là
độ giảm thế qua điện trở 10Ω là 0.1V.
Dòng qua D1 , D 2 là:
            VR 3 5.3
       I≈       =    = 9.46mA
            R 3 560
Dòng cực thu của hai transistor công suất:
                          VE1 0.1V
       I C1 = I C 2 ≈        =     = 10mA
                          R 5 10Ω
Ta thấy không có dòng điện phân cực chạy qua tải.
Dòng điện cung cấp tổng cộng:
      I n = I1 + I + I C =1.7+9.46+10=21.2 mA
(Khi chưa có tín hiệu dòng cung cấp qua Opamp 741 là 1.7mA nhà sản xuất cung
cấp)
Công suất cung cấp khi chưa có tín hiệu
      Pin (standby) =2 VCC .I n (standby)
                      =12Vx21.2=254mW
Độ khuếch đại điện thế của mạch:
                      R7     82
       AV ≈1+            =1+    = 9.2
                      R8     10
Công suất ra trên tải:
                      2
                     VO ( P )
       PO ( AC) =
                     2R L
Giả sử tín hiệu vào có biên độ đỉnh là 108.7mV
Ta có:
       VO ( P ) = 9.2 × 108.7 ≈ 1V
Do đó:
                      1
       PO ( AC ) =       = 0.0625( W )
                     2.8
Dòng điện qua tải:
                  VO ( P )
       I O(P) =              = 125mA
                     RL
Dòng trung bình chạy qua mỗi transistor khi có tín hiệu:
       I DC = I O ( P ) / π + I C
            = 125 / π + 10 = 49.8mA
Dòng cung cấp khi có tín hiệu :
      I n = I1 + I + I DC =1.7+9.46+49.8=61mA
Công suất cung cấp khi có tín hiệu:

                                            86
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio


      Pi ( DC ) = I n .2VCC = 61.12 = 0.732 W
Hiệu suất:
                 PO ( AC)               62.5
      η% =                    .100% =        .100% = 8.54%
                  Pi ( DC )             732
Chú ý: Q1 dẫn, Q 2 ngưng dẫn nên:
      VE1( P ) = I O ( P ) × (R E + R L ) = 2.25V
Điện thế đỉnh qua tải:
      VO ( P ) = 0.125 × 8 = 1V
Khi Q1 dẫn (bán kỳ dương của tín hiệu) điện thế đỉnh tại chân B của Q1 là:
      VB1( P ) = VE1( P ) + 0.7 = 2.25 + 0.7 = 2.95V
Điện thế tại ngõ ra của Opamp
      V1 = VB1 − VD1 =2.95-0.7=2.25V
Tương tự khi Q 2 dẫn:
       VB 2 ( P ) = VE 2 ( P ) − 0.7 = −2.25 − 0.7 = −2.95V
Điện thế tại ngõ ra của Opamp
      V1 = VB 2 ( P ) + VD 2 = −2.95 + 0.7 = −2.25V
Khi Q1 ngưng dẫn, Q 2 dẫn
     VB1 = V1 + VD1 = −2.25 + 0.7 = −1.55V
Tương tự khi Q1 dẫn, Q 2 ngưng
     VB 2 = V1 − VD 2 = 2.25 − 0.7 = 1.55V
Dòng bão hòa qua mỗi transistor
                         VCC      6
      I C ( sat ) =            =       = 333.3mA
                      R E + R L 10 + 8
Điện thế VO tối đa:
      VO ( P ) max = 333.3 × 8 = 2.67 V




                                                     87
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio




                                   Dạng sóng của mạch khuếch đại

c. Mạch công suất dùng MOSFET:
      Phần này giới thiệu một mạch dùng MOSFET công suất với tầng đầu là một
mạch khuếch đại vi sai. Cách tính phân cực, về nguyên tắc cũng giống như phần
trên. Ta chú ý một số điểm đặc biệt:
       - Q và Q là mạch khuếch đại vi sai. R để tạo điện thế phân cực cho cực nền
         1             2                             2
      của Q . R , C dùng để giới hạn tần số cao cho mạch (chống nhiễu ở tần số
              1        1       1
      cao).
      - Biến trở R tạo cân bằng cho mạch khuếch đại visai.
                           5
      - R , R , C là mạch hồi tiếp âm, quyết định độ lợi điện thế của toàn mạch.
         13       14       3
      - R , C mạch lọc hạ thông có tác dụng giảm sóng dư trên nguồn cấp điện
         15       2
      của tầng khuếch đại vi sai.
      - Q dùng như một tầng đảo pha ráp theo mạch khuếch đại hạng A.
         4
      - Q hoạt động như một mạch ổn áp để ổn định điện thế phân cực ở giữa hai
         3
      cực cổng của cặp công suất

                                                89
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio


- D dùng để giới hạn biên độ vào cực cổng Q . R và D tác dụng như một
   1                                          5   16      1
mạch bảo vệ.
- R và C tạo thành tải giả xoay chiều khi chưa mắc tải.
   17    8




               Công suất 30W dùng MOSFET




                                 90
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio


                                         Bài tập chương 5

5.1 Cho mạch khuếch đại công suất như hình vẽ , β = 50, coi Re ≈ 0 Ω
                        Vcc
                          +5V


                           Rc
                   Rb      4        Cc
       ri    Cb

       20
Vi                                           RL
                                             8/2W
                           Re
                           0.1/2W

                          0

a. Tính công suất lớn nhất mà mạch có thể cung cấp cho tải (PLmax)
b. Tìm Rb và Rc để mạch có thể đạt được ở chế độ hiệu suất khuếch đại lớn nhất
5.2 Cho mạch khuếch đại công suất như hình vẽ bên,
β = 50, coi Re ≈ 0Ω
                                Vcc   +12V


                    R1
                                  RL
                    330           8/2W
        ri    Cb

        20
Vi
                    R2
                                  Re
                    100           0.1

                                  0

a. Tính công suất lớn nhất mà mạch có thể cung cấp cho tải (PLmax)
b. Tìm R1 và R2 để mạch có thể đạt được ở chế độ hiệu suất khuếch đại lớn nhất
5.3 Cho mạch khuếch đại công suất như hình vẽ bên, β = 50, N1/N2 = 0.5, coi Re ≈
0Ω




                                               91
Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio


                             Vcc   +5V



                   Rb   N1          N2   RL
                                         8/2W
       ri    Cb

       50
Vi

                               Re
                               0.1/2W

                               0

a. Tính công suất lớn nhất mà mạch có thể cung cấp cho tải (PLmax)
b. Tìm Rb để mạch có thể đạt được ở chế độ hiệu suất khuếch đại lớn nhất




                                          92

More Related Content

PPTX
Mã đường truyền
DOC
Chuong 4.1 tin hieu va pho
PPT
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
PPT
Xu lý tín hiệu số
PDF
Tichchap
PPTX
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
DOC
Công thức truyền tin
PDF
Tín Hiệu Và Hệ Thống - Mở Đầu
Mã đường truyền
Chuong 4.1 tin hieu va pho
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
Xu lý tín hiệu số
Tichchap
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Công thức truyền tin
Tín Hiệu Và Hệ Thống - Mở Đầu

What's hot (20)

DOC
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
PDF
Xử lý tín hiệu số
PDF
Giáo trình thiết kế mạch logic số
DOCX
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
PPT
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
DOC
ĐỒ ÁN: Thiết kế mạch đếm sản phẩm dùng cảm biến hồng ngoại!
PDF
thuc hanh xu ly tin hieu so
PDF
Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019
PPT
File báo cáo đồ án smarthome
PDF
Tailieu.vncty.com dong-ho-thoi-gian-thuc-ds1307-pic16 f87
PDF
Đề tài: Hệ thống Iot điều khiển và giám sát ngôi nhà, HAY, 9đ
PDF
Truyen song-va-anten
PDF
báo cáo mạch OTL vi sai
PDF
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
DOCX
He thong truyen dan PDH va SDH
DOC
Tim hieu lenh trong pic16 f877a
PDF
Đề tài: Mô hình điều khiển, giám sát bãi giữ xe ô tô tự động, 9đ
PDF
Đề tài: Thiết kế hệ thống phân loại sản phẩm ứng dụng PLC, HOT
PDF
Thiết kế mạng cảm biến không dây cho giám sát sức khỏe, HAY
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Xử lý tín hiệu số
Giáo trình thiết kế mạch logic số
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
ĐỒ ÁN: Thiết kế mạch đếm sản phẩm dùng cảm biến hồng ngoại!
thuc hanh xu ly tin hieu so
Bài giảng XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ_10440012092019
File báo cáo đồ án smarthome
Tailieu.vncty.com dong-ho-thoi-gian-thuc-ds1307-pic16 f87
Đề tài: Hệ thống Iot điều khiển và giám sát ngôi nhà, HAY, 9đ
Truyen song-va-anten
báo cáo mạch OTL vi sai
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
He thong truyen dan PDH va SDH
Tim hieu lenh trong pic16 f877a
Đề tài: Mô hình điều khiển, giám sát bãi giữ xe ô tô tự động, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống phân loại sản phẩm ứng dụng PLC, HOT
Thiết kế mạng cảm biến không dây cho giám sát sức khỏe, HAY
Ad

Similar to Bai giang mach_dien_tu_2 (20)

DOC
Chuong 2.1 mach hinh sin
PDF
chuongi-v-all-2-updated30-9-20230107061721-e.pdf
DOC
Chuong 2.3 bai giai dap so
PDF
Công thức vật lý lớp 11
PPTX
Bai thuyet trinh new
DOC
Chuong 1.2 bai giai dap so
PDF
Dieu Che Tuong Tu
DOC
Chuong 1.1 ly thuyet de bai tap
PPTX
Bai thuyet trinh new
PPTX
Phân loại các dạng bài tập công suất mạch RLC
DOC
Bài tập điện xoay chiều
PDF
B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727
PDF
[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
DOC
Cuc tri trong dien xoay chieu.10356
PPTX
Tài liệu chương 2 môn học mạch điện ôn thi cuối kỳ
DOC
Chuong 9 mach phi tuyen
DOC
Congonap
DOC
In trac nghiem vat ly 9
DOC
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
PPTX
20240930_werwerwerwerwerewrwerwerwerwerKtr2c3.pptx
Chuong 2.1 mach hinh sin
chuongi-v-all-2-updated30-9-20230107061721-e.pdf
Chuong 2.3 bai giai dap so
Công thức vật lý lớp 11
Bai thuyet trinh new
Chuong 1.2 bai giai dap so
Dieu Che Tuong Tu
Chuong 1.1 ly thuyet de bai tap
Bai thuyet trinh new
Phân loại các dạng bài tập công suất mạch RLC
Bài tập điện xoay chiều
B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727
[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
Cuc tri trong dien xoay chieu.10356
Tài liệu chương 2 môn học mạch điện ôn thi cuối kỳ
Chuong 9 mach phi tuyen
Congonap
In trac nghiem vat ly 9
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
20240930_werwerwerwerwerewrwerwerwerwerKtr2c3.pptx
Ad

Recently uploaded (20)

PDF
BÀI TẬP TEST BỔ TRỢ THEO TỪNG UNIT - TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM (30...
PPTX
1 CHƯƠNG MÔT- KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC (1) [Read-Only].pptx
DOCX
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
PPTX
Vai trò vô cùng quan trọng để thuyết trình.pptx
DOCX
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN MÔN ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC
PPTX
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
PPTX
Xuất huyết tiêu hoá Đại học Y Hà Nội.pptx
PDF
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ SƯ 2 ĐỀ TÀI TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH SN...
PPTX
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
PPT
Bài giảng Power Point 2003, hướng dẫn học tập
PPTX
Chương 1 – Tổng quan về Cơ sở dữ liệu.pptx
PDF
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PPTX
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
PPTX
The Fasciola Hepatica - medical prasitology
PDF
CHƯƠNG 1-P2: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH ...
PDF
Public economy và vai trò trong phân bổ nguồn lực, cung cấp hàng hóa công, đi...
PPTX
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
PDF
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
PPTX
SLIDE BV CHÍNH THỨC LATSKH - note.pptx
DOCX
Báo cáo thực tập công ty Ah-GlobalGroup vị trí Data Analyst
BÀI TẬP TEST BỔ TRỢ THEO TỪNG UNIT - TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM (30...
1 CHƯƠNG MÔT- KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC (1) [Read-Only].pptx
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
Vai trò vô cùng quan trọng để thuyết trình.pptx
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN MÔN ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
Xuất huyết tiêu hoá Đại học Y Hà Nội.pptx
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ SƯ 2 ĐỀ TÀI TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH SN...
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
Bài giảng Power Point 2003, hướng dẫn học tập
Chương 1 – Tổng quan về Cơ sở dữ liệu.pptx
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
The Fasciola Hepatica - medical prasitology
CHƯƠNG 1-P2: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH ...
Public economy và vai trò trong phân bổ nguồn lực, cung cấp hàng hóa công, đi...
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
SLIDE BV CHÍNH THỨC LATSKH - note.pptx
Báo cáo thực tập công ty Ah-GlobalGroup vị trí Data Analyst

Bai giang mach_dien_tu_2

  • 1. Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Khoa Công Nghệ Điện Tử Bài giảng T2 T1  S2 + C' Rg RL vL vi C' S1 ri L' ri L' - - Tp.HCM 08-2008
  • 2. Mục lục Chương 1: Đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại ghép RC ............................ 3 1.1 Đáp ứng tần số của mạch khuếch đại ................................................................ 3 1.2 Phương pháp khảo sát đáp ứng tần số của mạch khuếch đại ............................ 3 1.3 Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại BJT ghép RC ................... 6 1.4 Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại FET ghép RC ................ 11 Bài tập chương 1 ................................................................................................... 16 Chương 2: Đáp ứng tần số cao của mạch khuếch đại ghép RC ............................ 19 2.1 Bộ khuếch đại transistor ở tần số cao .............................................................. 19 2.2 Phân tích mạch khuếch đại BJT ở tần số cao .................................................. 21 2.3 Phân tích mạch khuếch đại FET tần số cao .................................................... 26 2.4 Mạch khuếch đại đa tần RC dùng BJT ........................................................... 29 2.5 Mạch khuếch đại đa tần RC dùng FET ........................................................... 31 2.6 Tích số độ lợi khổ tần GBW ........................................................................... 32 Bài tập chương 2 ................................................................................................... 35 Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng ............................................................. 38 3.1 Mạch cộng hưởng đơn dùng BJT transistor .................................................... 38 3.2 Mạch cộng hưởng đơn dùng FET ................................................................... 43 3.3 Mạch khếch đại ghép biến áp dùng BJT thông dụng ...................................... 46 3.4 Mạch khuếch đại điều hợp đồng bộ dùng FET ............................................... 47 3.5 Mạch khuếch đại điều hợp đồng bộ dùng FET ghép 2 tầng ........................... 49 Bài tập chương 3 ................................................................................................... 51 Chương 4: Mạch lọc thụ động ............................................................................... 54 4.1 Mục đích ứng dụng ......................................................................................... 54 4.2 Phân loại mạch lọc .......................................................................................... 54 4.3 Lý thuyết cơ sở về mạch lọc ........................................................................... 55 4.4 Mạch lọc thụ động ........................................................................................... 55 Phần II: Thiết kế và mô phỏng ............................................................................. 59 Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio ....................................................... 73 5.1 Đặc điểm của mạch khuếch đại công suất ...................................................... 74 5.2 Mạch khuếch đại công suất ghép tải trực tiếp (lớp A) .................................... 74 5.3 Mạch khuếch đại công suất ghép tụ ra tải(lớp A) ........................................... 76 5.4 Mạch khuếch đại công suất ghép biến áp (lớp A) ........................................... 77 5.5 Khảo sát mạch khuếch đại công suất lớp B .................................................... 79 5.6 Các dạng mạch công suất lớp B ...................................................................... 82 Bài tập chương 5 ................................................................................................... 91
  • 3. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại Chương 1 ĐÁP TUYẾN TẦN SỐ THẤP CỦA MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP RC 1.1. Đáp ứng tần số của mạch khuếch đại • Mỗi mạch khuếch đại đều có một khoảng tần số hoạt động nhất định, gọi là băng thông (Band width) hoạt động của hệ thống. Ký hiệu: BW = [fH – fL] (Hz) • Mạch khuếch đại được đặc trưng bởi hàm truyền hệ số khuếch đại, được gọi là Ai hay Av. • Đáp tuyến băng thông của mạch khuếch đại Ax (dB ) A Midband Am 2 f(Hz) fL fH 1.2. Phương pháp khảo sát đáp ứng tần số của mạch khuếch đại Các bước khảo sát: i. Bước 1: Vẽ mạch tương đương ở vùng tần số hoạt động ii. Bước 2: Thiết lập biểu thức của hàm truyền hệ số KĐ iii. Bước 3: Vẽ biểu đồ Bode cho tần số và pha Ví dụ: Cho mạch điện tương đương sau R1 Vo V1 + vi I1 R2 C ie Rc - 0 Vo i Rc i 1 Ta có A v = = − e × e = − Rc × Vi ie vi 1 R2 × jwC R1 + 1 R2 + jwC 1
  • 4. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại 1 (R 2 + ) jwC Rc (1 + jwCR 2 ) A v = − Rc × =− × (R + R 2 ) R 1 + R 2 1 + jwC(R 1 // R 2 ) R 1R 2 + 1 jwC Rc (1 + jwCR 2 ) Vậy Av = − × R 1 + R 2 1 + jwC ( R 1 // R 2 ) 1 1 Đặt w1 = , w2 = CR 2 C(R 1 // R 2 ) w (1 + j ) Rc w1 => Av = − × R 1 + R 2 (1 + j w ) w2 w 2 1+ ( ) Rc w1 Vậy: Av = × (1) R1 + R 2 1+ ( w 2 ) w2 w w và θ = arctg( ) − arctg( ) (2) w1 w2 • Vẽ biểu đồ Bode cho tần số tín hiệu Khai triển decibel ta được: A v (dB) = 20 lg A v = 20 lg( Rc w w ) + 20 lg 1 + ( ) 2 − 20 lg 1 + ( ) 2 (dB) R1 + R 2 w1 w2 Hay A v (dB) = A 0 + A1 + A 2 ⎧ ⎪ 0dB ( w = 0) w 2 ⎪ Xấp xĩ gần đúng A1 = 20 lg 1 + ( ) ≈ ⎨ 3dB ( w = W1 ) w1 ⎪ w ⎪20 lg w ( w >> w 1 ) ⎩ 1 Biểu đồ Bode cho A1 2
  • 5. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại A1 (dB ) 20 20dB/deca w(rad/s) w 10w Biểu đồ Bode cho các A0, A1, A2 Ax (dB ) A1 A0 20 20dB/deca W2 10w2 w(rad/s) W1 10w1 A2 Biểu đồ Bode tổng của Av Av (dB ) Mid-bank A 20dB/deca w(rad/s) W 1 W2 • Biểu đồ Bode cho pha tín hiệu w w Ta có θ = arctg( ) − arctg( ) w1 w2 Đặt θ = θ1 + θ2 ⎧ 0 o , ( w << w 1 ) ⎪ ⎪ w w Xấp xĩ gần đúng θ1 = ⎨45(1 + lg ), ( 1 < w < 10w 1 ) ⎪ w1 10 ⎪ ⎩ 90 , ( w > 10w 1 ) o Biểu đồ Bode cho θ1, θ2 3
  • 6. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại 90o θ 45o w2 w(Rad/s) 10 w2 10w2 w1 w1 10w1 10 - 45o θ - 90o Biểu đồ Bode cho góc pha tổng θ θo 10w2 w(rad/s) w1 w2 10w1 10 10 1.3. Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại BJT ghép RC • Phương pháp khảo sát: Để đơn giản cho việc khảo sát ta tách ra 2 loại ghép RC riêng biệt Ghép tụ bypass cực E transistor (Emitter bypass capacitor). Khảo sát đáp tuyến tần số trên mạch này như các bước đã nêu trên Ghép tụ ngõ vào và ra (Coupling capacitor) Lưu ý: Do đặc điểm chức năng của mỗi loại tụ ghép trong mà nó quyết định sự ảnh hưởng đến hoạt động của mạch khuếch đại. Tụ Emitter quyết định tần số cắt dưới của mạch. Tụ coupling chỉ đóng vai trò là tụ lien lạc giữa ngõ vào và ra. Khi thiết kế mạch ta chọn các giá trị C coupling sao cho f L ( Bypassemit ter ) >> f L ( coupling ) • Ví dụ: khảo sát đáp tuyến tần số thấp của mạch khuếch đại sau 4
  • 7. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại Vcc Beta = 100 hie = 1K Rc R1 1K 2k Cc Cb i RL ri 100 10k R2 Ce 2k Re 60 0 a. Đáp ứng của tụ Bypass Bỏ qua ảnh hưởng của các tụ Coupling bằng cách nối tắt chúng, xét mạch tương đương tín hiệu nhỏ như sau: hie i i Rc RL ii ri Rb Re βib 10k 1k 60 Ce β 1k ib 100 hie i Rc RL ri Rb Re βib Ce βib 1k 100 ii 10k 1k 60 ri//Rb hie iL ib Rc RL Re ( ri // RB )ii βib Ce 1k 100 60 5
  • 8. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại ( ri // RB + hie ) β iL ie Rc RL ( ri // RB )ii Re Ce 1k 100 60 iL iL ie i (r // R b ) Ta có, A i = = × × i i ii i e ii (ri // R b ) ii RC 1 =− × × (ri // R b ) RC + RL Re × 1 (R B // ri + h ie ) jωCe + β Re + 1 jωCe 1 Re + R C (ri // R b ) j ωC e =− × , với RC + RL R iR e + Ri + Re j ω C e j ωC e (R // r + h ie ) Ri = B i = 20Ω β R C (ri // R b ) 1 + jωCe R e =− × RC + RL (R i + R e )[1 + jCe ω × ( R i // R e )] R C (ri // R b ) 1 + j ωC e R e Hay, A i = − × (R C + R L )(R i + R e ) [1 + jC e ω × ( R i // R e )] ω 1+ j 1K (10K // 1K ) ω1 =− × , Với (1K + 100)(20 + 60) 1 + j ω ω2 ⎧ 1 ⎪ω1 = R C = 33.3Rad / s ⎪ e e ⎨ ⎪ω = 1 = 133.23Rad / s ⎪ ⎩ 2 (R e // R i )Ce 6
  • 9. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại ω f 1+ j 1+ j ω1 f1 ⎧ f = 5.3Hz Vậy, A i = 10.33 × , hoặc A i = 10.33 × , với ⎨ 1 ω f ⎩ f 2 = 21.25Hz 1+ j 1+ j ω2 f2 2 2 ⎛ω⎞ ⎛ ω ⎞ Ai dB = 20 + 20 log 1 + ⎜ ⎟ + 20 log 1 + ⎜ ⎜ω ⎟ ⎜ω ⎟ (dB) ⎟ ⎝ 1⎠ ⎝ 2 ⎠ Độ lợi trung tần (hệ số khuếch đại trung tần): Được định nghĩa là giá trị của hệ số khuếch đại tại tần số cắt dưới của mạch, hay A im = A i (f L ) . Biểu đồ Bode Ai (dB ) Ai (dB ) A1 32dB 20dB/decade 20 Mid-bank gain A0 20 20dB/decade w2 10w2 w(rad/s) w(Rad/s) 33.3 133.23 w1 10w1 ωL A2 Theo tính chất của biểu đồ Bode tần số cắt dưới của mạch ωL = 133.23Rad / s , hay f L = 21.25Hz Biểu đồ pha 90o θ 45o w2 w(Rad/s) 10 w2 10w2 w1 w1 10w1 10 - 45o - 90o θ Biểu đồ pha tổng hợp 7
  • 10. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại 90o θ1 45o 270 w2 10w2 w(rad/s) w1 w2 w1 10w1 10 10 - 45o θ2 - 90o b. Đáp ứng của tụ coupling Bỏ qua ảnh hưởng của tụ Bypass bằng cách nối tắt nó, ta xét mạch tương đương tín hiệu nhỏ như hình dưới. Cb ib Ce iL βib Rc RL ii ri Rb hie 1k 100 10k 1k Dùng phép biến đổi tương đương Thevenin ta được ri Cb ib Ce iL 10k βib Rc RL riii Rb hie 1k 100 1k (error: nguồn áp, thiếu ký hiệu i0) i L i L β i b i b i 0 rii i Ta có, A i = = × × × × i i β i b i b i 0 riii i i RC RB 1 =− ×β× × × ri RC + RL + 1 R B + h ie r + 1 + R b // h ie jωCC jωCb i β R C R b ri jω C C × jω C b =− × R b + h ie [1 + jω CC (R L + R C)]× [1 + jω C b (ri + R b // h ie)] 8
  • 11. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại Để đơn giản ta chỉ cần xét các tần số cắt dưới: 1 1 ωL1 = , và ωL 2 = CC (R L + R C ) C b (ri + R b // h ie) Do mục đích thiết kế của ta là các tụ Coupling chỉ đóng vai trò tụ liên lạc giữa ngõ vào và ra. Nên để mạch hoạt động ổn định, tức các tần số cắt do tụ coupling sẽ không ảnh hưởng đến tần số cắt dưới của mạch (fL ứng với tụ Bypass), thì: ωL1 ,ωL 2 << ωL . 1 Thường ta chọn các tụ CC và CB sao cho: ωL1 = ωL 2 = ωL 10 1.4. Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch khuếch đại FET ghép RC Cho mạch khuếch đại FET đặc trưng như hình vẽ Vcc Các linh kiện FET trong Rd thực tế có các giá trị: Cd gm : trở dẫn (khoảng vài ri Cg 2 mili 1/Ω) 3 1 rds : Trở kháng ngõ ra DS Rg RL (vài chục - vài trăm KΩ) Vi Rs Cs Cgs: giá trị cảm kháng ngỏ 1MEG vào GS (vài PF - vài chục PF) 0 Cgd: giá trị cảm kháng ngõ ra GD ( 0.1 PF - vài PF) Phương pháp khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch FET cũng giống như với BJT, ta chia mạch làm hai trường hợp: Đáp ứng của cụ Bypass Cs và đáp ứng của tụ Coupling. a. Đáp ứng của tụ Bypass Mạch tương đương tín hiệu nhỏ như hình vẽ 9
  • 12. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại rds ri G S D i0 iL g m v gs Rg Vi Rs Rd Cs RL 1MEG 0 Mạch tương đương thevenin ri rds _ i0 D iL G S + g m rds vgs Rg Vi Rs Rd Cs RL 1MEG 0 Ta có, v gs = v g − vs , và dặt μ = g m rds S rds _ + + _ i0 D iL μvS μvi Rs Rd Cs RL 0 μvS rds μvi S _ + M + _ i0 D iL Rs Rd Cs RL 0 Dùng phép biến đổi tương đương Thevenin cho đoạn mạch MO 10
  • 13. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại rds μ v i_ i iL M + 0 D (1 + μ ) Rs Cs Rd RL (1 + μ ) 0 vL R i i μv Vậy, A v = =− L L × 0 × i vi i0 μ vi vi R R 1 =− L d × ×μ R d + R L r + R // R + (1 + μ )[R //( 1 )] j ωC S ds d L S 1 = −μ(R L // R d ) (1 + μ)R S rds + R L // R d + 1 + j ωR S C S μ 1 = ( R L // R d ) (1 + μ) rds + R L // R d RS + (1 + μ) 1 + jωR S C S r + R L // R d Đặt R i = ds (1 + μ) Ta có, μ 1 μ 1 + jωR SCS Av = (R L // R d ) = (R L // R d ) (1 + μ) Ri + RS (1 + μ) R i + jωR S R i CS + R S 1 + jωR S C S μ 1 + j ωR S C S μ R L // R d 1 + jωR SCS =− (R L // R d ) = (1 + μ) R i + R S + jωR S R i CS (1 + μ) R i + R S 1 + jω R S R i C Ri + RS S μ R L // R d 1 + jωR SCS Hay, A v = − (1 + μ) R i + R S 1 + jω(R i // R S )CS Viết gọn lại ta được: 11
  • 14. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại ⎧A vm = −g m (rds // R L // R d ) ⎪ ⎪ω1 = 1 ⎪ R S CS A v = A vm s + ω1 , trong đó ⎨ s + ω2 ⎪ω = 1 ⎪ 2 ( R // R )C ⎪ i S S ⎩ b. Đáp ứng của tụ ghép cực máng Mạch tương đương tín hiệu nhỏ như hình vẽ ri Cd + V r Rd + Vi R gs ds g g V RL VL - m gs - Hàm truyền của mạch: v L v L v gs Av = = × v i v gs v i gmR L ⎡ ⎛ 1 ⎞⎤ Rg Av = − × ⎢rds // R d // ⎜ R L + ⎜ ⎟⎥ × 1 ⎣ ⎝ sC d ⎟⎦ R g + ri ⎠ RL + sC d Rg Vì R g rất lớn do đó ≈1 R g + ri ⎧A vm = −g m (rds // R L // R d ) s ⎪ A v = A vm . Trong đó: ⎨ 1 s + ωL ⎪ωL = C (R + r // R ) ⎩ d L ds d c. Đáp ứng của tụ ghép cực cổng Mạch tương đương tín hiệu nhỏ như hình vẽ 12
  • 15. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại r Cd i + + V r Rd Vi R gs ds RL VL g g V - m gs - Hàm truyền của mạch: v L v L v gs Av = = × v i v gs v i Rg A v = −g m (rds // R d // R L ) × 1 R g + ri + sC d ⎧A vm = −g m (rds // R L // R d ) s ⎪ A v = A vm . Trong đó: ⎨ω = 1 s + ωL ⎪ C d (ri + R g ) L ⎩ Giá trị R g thường rất lớn nên ωL rất nhỏ vì vậy Cd ảnh hưởng rất ít đến méo tần số thấp, méo chỉ ảnh hưởng do Cs gây ra. 13
  • 16. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại Bài tập chương 1 1.1 Cho mạch như hình: IL Ii Rb Ce RL Re 4K 5uF 1K 100 Cho biết h ie = 1KΩ; h fe = 50. a. Vẽ mạch tương tín hiệu nhỏ tần số thấp i L (s) b. Tìm hàm truyền A i = i i (s) c. Vẽ biểu đồ Bode cho biên độ và pha 1.2 Vẽ biểu đồ Bode cho biên độ và pha của hàm truyền: ⎡ (s + 10 )(s + 300 )(s + 400 )⎤ A = 10 4 ⎢ ⎥ ⎣ (s + 2 )(s + 12 )(s + 2000) ⎦ 1.3 Cho mạch như hình: VCC IL 10K 10K 1K Ii 10uF 4K Cho biết h ie = 1KΩ; h fe = 100. i L (s) a. Tìm hàm truyền A i = i i (s) b. Vẽ biểu đồ Bode cho biên độ và pha 1.4 Cho mạch như hình: 14
  • 17. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại Vcc=10V 5K Cc 1K + 1K Vi 5K 1K Ve - Biết h fe = 100 . a. Tính toán phân cực cho mạch (I CQ , VCE ) b. Vẽ mạch tương tín hiệu nhỏ tần số thấp i L (s) c. Tìm hàm truyền A i = i i (s) d. Xác định Cc để tần số cắt thấp 3dB là 5Hz. 1.5 Cho mạch như hình: Vcc (12V) Rc R1 1K 47K Cc Cb i RL ri 1K 10K Ce Re 100uF 180 0 Biết gm= 5.10-3, Cgs= 20pF, Cgd = 0.5pF, rds=17KΩ a. Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp của mạch điện trên iL b. Tính A i = ii c. Vẽ biểu đồ Bode và pha cho đáp ứng miền tần số thấp của mạch 15
  • 18. Chương 1: Đáp ứng tần số thấp mạch khuếch đại 1.6 Cho mạch như hình: Vdd 5K 5K Q2 FET N Vi + 100K 250 V L 250 100uF 100K - Biết rds = 5KΩ; g m = 5.10 −3 Ω -1 VL a. Tìm A v = Vi VL b. Tìm A v = nếu tụ Bypass ở cực nguồn nối song song cả hai điện trở 250 Ω Vi 16
  • 19. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại Chương 2 ĐÁP ỨNG TẦN SỐ CAO CỦA MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP RC 2.1 Bộ khuếch đại transistor ở tần số cao Ở tần số thấp mạch khuếch đại có đáp ứng phụ thuộc tụ ghép và bypass. Ở tần số cao đáp ứng tần số đáp ứng tần số bị giới hạn do các điện dung bên trong của BJT, FET 2.1.1 Mạch tương đương hình PI của BJT Trong đó: • rbb’: điện trở tỷ lệ trực tiếp với độ rộng base rbb’ ≈ 10 ÷ 50Ω 0.025h fe • rb 'e : điện trở mối nối rb 'e = (T= 300 ο K ) I EQ 1 1 • :trở kháng ra >> R L h oe h oe 0.025h fe • h ie = rbb ' + rb 'e = rbb ' + (T= 300 ο K ) I EQ Tần số cắt(cut off frequency) ic Tần số cắt β là tần số cắt 3dB của độ lợi dòng ngắn mạch ngõ ra ii v CE = 0 17
  • 20. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại 1 1 fβ = = 2πrb 'e (C b 'e + C b 'c ) 2πrb 'e C b 'e Giới hạn tần số cao f T : là tần số mà tại đó độ lợi dòng mạch CE bằng 1 f T = f β h fe − 1 ≈ f β h fe 2 Mô hình CB ở tần số cao Tần số cắt α: là tần số cắt 3dB của độ lợi dòng ngắn mạch ngỏ ra i sc h fb và f α = h fefβ Ai = ≈ ii v cb = 0 1 + jω / h fe ωβ Mô hình trên không tồn tại tại f T và tần số cắt có thể xác định bằng: f α = (1 + λ )f T ≈ (1 + λ )h fe f β , λ = 0.2 to 1; giá trị tiêu biểu là 0.4 Mô hình PI với nguồn áp: Trong đó: h fe I 1 gm = ≈ EQ = 40I EQ (T= 300 ο K ), g m = rb 'e 0.025 h ib Tóm tắt các phần tử mạch tương đương PI: • rbb’ ≈ 10 ÷ 50Ω 0.025h fe • rb 'e = I EQ h fe I • gm = ≈ EQ = 40I EQ rb 'e 0.025 18
  • 21. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại h fe 40I EQ g m • C b 'e = = = w T rb 'e wT wT • C b 'c tỉ lệ (Vcb ' )− p với p=1/2 đến 1/3 Ta tham khảo datasheet của BJT C1815 2.2 Phân tích mạch khuếch đại BJT ở tần số cao 2.2.1 Đặc tính Transistor ở tần số cao Ở dãy tần số cao, đáp ứng tần số của transistor bị giới hạn do các điện dung kí sinh giữa các lớp tiếp giáp PN. Thông thường các Cb’e có giá trị vài trăm ÷ vài chục pF, với BJT cao tần Cb’e khoảng vài chục pF. Cb’e, Cb’c, quyết định tần số giới hạn trên trong đáp ứng cao tần. Cb’c có giá trị vài chục ÷ vài pF, với BJT cao tần Cb’c < 1 pF 1 Tần số cắt trên f β = 2πrb 'e (C b 'e + C b 'c ) 19
  • 22. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại Tần số giới hạn trên của BJT f T = βf β Các thông số được cung cấp của nhà sản xuất cho BJT cao tần β, C b 'e , C b 'c , f T , Pmax , VBE max 2.2.2 Phương pháp khảo sát Dạng mạch tổng quát Vcc R1 Rc + Cc Cb RL + R2 ri Re ii Ce Mạch tương đương AC Giá trị các tụ ghép thường được chọn ⎧ 1 ⎪C b = Cc , X c = Ω ⎨ 10 ⎪ ⎩ Ce >> C b Sơ đồ tương đương Miller +v b'e R Rc RL Ii Rb'e gm v b'e Cb'e CM C R'L R b′e = ri // R B // rb′e g , và C b′e ≈ m R ′L = R C // R L wT 25mV β rb ′e ≈ h ie = mβ , gm = I eQ rb′e 20
  • 23. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại C M = (1 + g m R ′L ) C b′c rb 'e C R = (1 + b ′e ) β C b ′c C = g m R b ′e C b ′c Lưu ý: R và C chỉ dùng để tính trở kháng ngõ ra Z in = R b′e //(C b′e + C b′c ) Z 0 = R C //( R + 1 jwC) Hàm truyền iL i g V V Ai = = L × m b′e × b′e i i g m Vb′e Vb′e ii RC 1 ⇒ A i = −g m R b′e × R C + R L [1 + jwR (C b′e + C M )] b′e 1 ⇒ A i = A im × ω (1 + j ) ωH ⎧ g m R C R b′e ⎪A im = − R + R ⎪ C L Với ⎨ ⎪ωH = 1 ⎪ ⎩ R b′e (C b′e + C M ) 1 Tần số cắt trên của mạch là fH = (Hz) 2πR b′e (C b′e + C M ) Đáp tuyến tần số Ai dB f fH 2.2.3 Ví dụ: Xác định đáp ứng tần số cao của mạch sau 21
  • 24. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại VCC=12V R1 Rc 33k 1k Cc Q1 ri Cb 1u 1k 1u V4 Q2SC1815 100mVac R2 Re Ce RL 6.8k 220 10u 470 0 0 0 0 0 Mạch tương đương DC : VCC=12V VCC=12V Rc Rc R1 1k 33k 1k Q3 Q2 Q2SC1815 Q2SC1815 RB R2 Re Re 6.8k 220 VBB 220 0 0 0 0 33Kx 6.8K RB = = 5.6K 33K + 6.8K 6.8K VBB = 12 x = 2.1V 33K + 6.8K Transistor C1815 có β = 300 VBB − VBE 2.1 − 0.7 IC = = ≈ 5.8mA RB 5.6K + RE + 0.22K β 300 VCE = VCC − I C (R C + R E ) = 12 - 5.8(1 + 0.22) = 5V > 0 (Transsistor làm việc ở chế độ KĐ) Mạch tương đương tần số cao: 22
  • 25. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại ri r b'e Rb Cb'e CM gm vb'e R C RL ii Rb'e Cb'e CM gm vb'e L R' ii vi Trong đó: i i = ri 25mV rb 'e = h ie = β = 1.3K I CQ R b 'e = ri // R B // rb 'e = 1K // 5.6K // 1.3K = 0.5K R 'L = R C // R L = 1K // 0.47 K = 0.3K β 300 gm = = = 0.23 rb 'e 1300 C M = (1 + g m R 'L )C b 'c = (1+0.23x300)x2=140(pF) Độ lợi dòng điện: RC 1 A i = −g m R b ' e × × R C + R L 1 + jwR b 'e (C b 'e + C M ) 1 = A im × ω 1+ j ωH Với: ⎧ g m R C R b′e 0.23 × 1 × 500 ⎪A im = − R + R = − 1 + 0.47 = −78 ⎪ C L ⎨ ⎪ wH = 1 = 7.4 × 106 (rad / s) ⎪ ⎩ R b′e (C b′e + C M ) Tần số cắt trên của mạch: f H = 1,2MHz 23
  • 26. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại RL 0.47 1 1 A v = Ai × = −78 × × = −37 ri 1 1+ j ω 1+ j ω ωH ωH Biểu đồ bode: 2 ⎛w ⎞ Av db = 20 × lg A v = 20 lg 37 − 20 lg 1 + ⎜ ⎜w ⎟ ⎟ ⎝ H ⎠ 2 ⎛w ⎞ =31.4- 20 lg 1 + ⎜ ⎜w ⎟ ⎟ ⎝ H⎠ Av(dB) 31,4 1,2 f(MHz) 2.3 Phân tích mạch khuếch đại FET tần số cao Ở tần số cao các điện dung ở các mối nối trong FET là C gs và C gd . C gs tỷ lệ với (− VGS ) −1 / 2 VGS ≤ 0 C gd tỷ lệ với (− VGD ) −1 / 2 VGD ≤ 0 Vì VGD >> VGS do đó C gd << C gs C gs có giá trị khoảng 50pF ở các FET có tần số thấp nhỏ hơn 5pF ở các FET cao tần. Tụ hồi tiếp C gd thường nhỏ hơn 5pF và ở các IG-FET cao tần thì nhỏ hơn 0.5pF. 24
  • 27. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại Mạch khuếch đại FET ở tần số cao dạng C-S: Vdd Rd Cd ri Cg Vi Rs RL Rg Cs 0 Sơ đồ tương đương: ri Cgd G D gm Vg rds rds Vi Cgs RL S Cgs từ vài chục ÷ vài pF Cgo từ vài pF → nhỏ hơn 1pF Ở tần số cao xem như nối tắt Cg,Cs, Cd Ta xét 2 trường hợp: * Trường hợp 1: ri ≠ 0 Sơ đồ tương đương Miller ri +v gs VL gm v gs rds//Rd//RL Vi Cgs CM CM=[1 + gM(rds // Rd // RL)]Cgd 1 VL VL Vgs g m Vgs (rds // R d // R L ) jw (C gs + C M ) Av = = × =− × Vi Vgs Vi Vgs 1 ri + jw (C gs + C M ) 25
  • 28. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại 1 A v = −g m (rds // R d // R L ) × 1 + jwri (C gs + C M ) 1 A v = A vm × jw 1+ wH ⎧A vm = −g m (rds // R d // R L ) 1 Trong đó: ⎪ fH = 2πri (C gs + C M ) ⎨w = 1 ⎪ H r (C + C ) ⎩ i gs M Biểu đồ Bode: Av dB f fH * Trường hợp 2 ri = 0 Sơ đồ tương đương của mạch + VL Cgd Rd R (-g +jwCgd)Vi r L m ds - ⎡ 1 ⎤ VL = (− g m + jwC gd )Vi × ⎢(rds // R d // R L ) // ⎥ ⎢ ⎣ jwC gd ⎥ ⎦ w −1+ V w H1 A v = L = A vm Vi w 1+ w H2 26
  • 29. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại ⎧ ⎪ ⎪A vm = g m (rds // R d // R L ) ⎧ 1 ⎪ ⎪f H1 = 2πC (r // R // R ) Trong đó: ⎪w H1 = ⎨ 1 ⎪ ⇒⎨ gd ds d L ⎪ C gd (rds // R d // R L ) ⎪f = g m ⎪ gm ⎪ H 2 2πC gd ⎩ ⎪w H 2 = ⎪ ⎩ C gd Biểu đồ Bode: AV f H1 f H2 f 2.4 Mạch khuếch đại đa tần RC dùng BJT 27
  • 30. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại Trở kháng Miler Z AA ' được xác định 1 1 = YAA ' = sC b 'c + Z AA ' 1 / sC b 'c g m R 2 + C 2 / g m C b 'c Mạch tương đương tín hiệu nhỏ của mạch khuếch đại đa tần: Trong đó: R 1 = ri // R b1 // rb 'e R 2 = R c1 // R b 2 // rb 'e C 2 = C b 'e + [1 + g m ( R c 2 // R L )]C b 'c Độ lợi dòng điện: 28
  • 31. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại i L ⎛ i L ⎞⎛ v b ' 2 ⎞⎛ v b '1 ⎞ Ai = =⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟ i i ⎜ v b ' 2 ⎟⎜ v b '1 ⎟⎜ i i ⎟ ⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠ ⎛ ⎞⎡ ⎛ R 1 ⎜1 + s ⎞ ⎟ ⎤ ⎜ ⎟⎢ ⎜ ω ⎟ ⎥ ⎛ − g m R c 2 ⎞⎜ − g m R 2 ⎟ ⎢ ⎝ 2 ⎠ ⎥ ≈⎜ ⎜ R + R ⎟⎜ ⎟ ⎝ c2 L ⎠ 1+ s ⎟⎢ ⎛ 1 1 ⎞ ⎛ s 2 ⎞⎛ C b 'e + C b 'c ⎞ ⎥ ⎜ 1 + s⎜ + ⎜ ω ω ⎟ + ⎜ ω ω ⎟⎜ ⎟⎥ ⎝ ω2 ⎟⎢⎠⎣⎢ ⎝ 1 ⎟ ⎜ 2 ⎠ ⎟⎜ ⎝ 1 2 ⎠⎝ C1 ⎟ ⎠⎥⎦ Trong đó: 1 1 ω1 = ; ω1 = R 1 C1 R 2C2 C1 = C b 'e + (1 + g m R 2 )C b 'c Tần số cắt được xác định từ phương trình: 2 2 ⎡ w2 ⎛ C b 'e + C b 'c ⎞⎤ ⎛ 1 1 ⎞ ⎢1− h ⎜ ⎜ ⎟⎥ + w 2 ⎜ + ⎟ h ⎜ ⎟ =2 ⎣ w1w 2 ⎝ C1 ⎠⎦ ⎝ ω1 ω2 ⎟ ⎠ Giải ra ta được: ⎛ ω1ω2 ⎞⎧ ⎡ ω2 ω1 ⎫ 2 ⎪ ⎤ ⎡ ω2 ω1 ⎤ 2 ⎪ ⎜ 2q 2 ⎟⎨− ⎢ ω + ω + 2(1 − q )⎥ + ⎢ ω + ω + 2(1 − q )⎥ + 4q ⎬ ωh = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠⎪ ⎣ 1 ⎩ 2 ⎦ ⎣ 1 2 ⎦ ⎪ ⎭ C + C b 'c Với q = b 'e . C1 2.5 Mạch khuếch đại đa tần RC dùng FET Vdd Rd Rd Cc2 → ∞ C c1 → ∞ ri + V L Vi Rg Rg RL - 29
  • 32. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại ri C gd C gd R d // R g // rds + g m Vg 2s Vi R g C gs V L C gs g m Vg1s R d // R L // rds - Làm tương tự như với trường hợp BJT với các giá trị R 1 , R 2 , C1 , C 2 được xác định: C1 = C gs + C gd [1 + g m (rds || R d || R g )] C 2 = C gs + C gd [1 + g m (rds || R d || R L )] R 1 = ri || R g R 2 = R d || rds || R g 2.6 Tích số độ lợi khổ tần GBW( The gain-band width product) GBW là một thông số được dùng để ước lượng đáp ứng của mạch khuếch đại băng rộng trong bước thiết kế. GBW = A im f h Trong đó: A im : độ lợi dãy giữa f h : tần số cắt cao 2.6.1 Tích số độ lợi khổ tần của mạch khuếch đại BJT đơn tần: Mạch khuếch đại CE đơn tầng “lý tưởng“ ( R L ->0), độ lợi dãy giữa xấp xỉ h fe và tần số cắt cao 3dB là f β , vì vậy: gm GBW = h fe f β = f T ≈ 2πC b 'e f T được dùng để ước lượng giới hạn tần số cao của BJT và được cho bởi nhà sản xuất. Giá trị thực tế bị giảm bởi điện dung Miller: ⎡ 1 ⎤ gm GBWBJT = g m R b 'e ⎢ ⎥= ⎣ 2πR b 'e (C b 'e + C M ) ⎦ 2π(C b 'e + C M ) 2.6.2 Tích số độ lợi khổ tần của mạch khuếch đại FET đơn tần: ⎡ 1 ⎤ GBWFET = g m (rds || R s )⎢ ⎥ ⎢ 2πri (C gs + C M )⎥ ⎣ ⎦ GBWFET thường được chuẩn hóa bằng cách giả sử rằng: 30
  • 33. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại 1 ri = rds || R d ⇒ GBWFET = g m 2π(Cgs + C M ) 2.6.3 Tích số độ lợi khổ tần của mạch khuếch đại đa tầng Ta xét mạch khuếch đại đa tầng sau: Giả sử: rbb ' = C b 'c = 0 ; R L << R c R b 'e = R c || R b || rb 'e ≈ ri || R b || rb 'e 1 w1 = R b 'e C b 'e i L ⎛ i L ⎞⎛ v bn ⎞ ⎛ v b 2 ⎞⎛ v b1 ⎞ Ai = =⎜ ⎟⎜ ⎟Κ ⎜ ⎜ v ⎟⎜ i ⎟ ⎟⎜ ⎟ i i ⎜ v bn ⎟⎝ v bn −1 ⎟ ⎝ ⎠ ⎜ ⎠ ⎝ b1 ⎠⎝ i ⎠ n ⎛ − g m R b 'e ⎞ ⎛ − g m R b 'e ⎞⎛ − g m R b 'e ⎞ ⎛ − g m R b 'e ⎞ = −g m ⎜ ⎜ 1 + s / w ⎟ Κ ⎜ 1 + s / w ⎟⎜ 1 + s / w ⎟ = ⎜ 1 + s / w ⎟ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ 1 ⎠ ⎝ 1 ⎠⎝ 1 ⎠ ⎝ 1 ⎠ Độ lợi dãy giữa: A im = (− g m R b 'e )n . Tần số 3dB thỏa phương trình A i = A im / 2 . n/2 ⎡ ⎛w ⎞ 2 ⎤ ⎢1 + ⎜ h ⎜ ⎟ ⎟ ⎥ = 21 / 2 ⎢ ⎝ w1 ⎣ ⎠ ⎥ ⎦ w h fh ⇒ = = 21 / n − 1 w 1 f1 Sự suy giảm tần số cắt cao theo số tầng khuếch đại: 31
  • 34. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại n 1 2 3 4 5 f h / f1 1.0 0.64 0.51 0.44 0.39 32
  • 35. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại Bài tập chương 2 2.1 Cho mạch như hình. Biết độ lợi băng thông giữa i L i i là 32dB, tần số 3dB trên là 800KHz và dòng tĩnh emitter 2mA, giả sử rbb ' = C b 'c = 0 . Tìm h fe , rb 'e , C b 'e . Vcc IL 1K 1K Ii VBB 2.2 Cho mạch như hình. Biết w T = 10 9 rad / s; h fe = 100; C b'c = 5pF; rbb' = 0; I EQ = 10mA . Vcc 1K 10K 20uF 20uF IL Ii 10K 1K RL=1K 100 20uF Tìm: a. A im = i L i i b. Tần số 3dB trên f h 2.3 Transistor hai hình dưới có các thông số sau: rb 'e = 1K; C b 'e = 1000pF; C b 'c = 10pF và g m = 0.05Ω −1 . Xác định độ lợi và GBW của mỗi dạng. 33
  • 36. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại Vcc Vcc 100K 20uF IL 10K 1K + 10K 1K V L Vi 1K Ii 1K 20uF - 2.4 Với tham số transistor như bài 2.3. Tìm độ lợi và GBW của mạch sau: Vcc 1K 20uF 1K 20uF IL 1K 10K 10K Ii 100 100 20uF 20uF VBB VBB 2.5 Cho mạch như hình. Biết gm= 5.10-3, Cgs= 50pF, Cgd = 0.5pF, rds=15KΩ. Vcc Rc 1K Cc ri Cb 3 2 + 1 2K VL Vi RL R2 Ce 1k Re 1M 100 100uF - 0 34
  • 37. Chương 2: Đáp ứng tần số cao mạch khuếch đại a. Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ ở miền tần số cao vL b. Tìm A v = vi c. Vẽ biểu đồ Bode cho đáp ứng miền tần số cao 2.6 Cho mạch nối cascade như hình. Giá trị linh kiện ri = 1K; R g = 1M; rds = 10K ; R L = 10K. Tìm độ lợi dãy giữa và băng thông 3dB. Vdd Rd Rd Cc2 → ∞ C c1 → ∞ ri + V L Vi Rg Rg RL - 35
  • 38. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng Chương 3 MẠCH KHUẾCH ĐẠI CỘNG HƯỞNG 3.1. Mạch cộng hưởng đơn dùng BJT transistor 3.1.1. Phân tích lý thuyết Sơ đồ mạch lý thuyết Mạch tương đương tín hiệu nhỏ Mạch tương đương tín hiệu nhỏ dạng rút gọn (bỏ qua thành phần R-C giữa cực C và E) 36
  • 39. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng Các thông số liên quan Các thông số của Transistor 2SC1815: fT=80MHz, Cob=2pF, hFE = 300 Giá trị cảm kháng của cuộn L được tính theo công thức sau : r 2n 2 L 22.9l  25.4r Trong đó : r : bán kín vòng dây (cm) n : số vòng dây l : chiều dài cuộn dây(cm) L: cảm kháng (uH) Trở kháng vào: R i  ri // R b // R p // rb 'e Với R p  wL 2  wLQ C  rc Q C 2 rc rc là nội trở của cuộn dây. Q C là hệ số phẩm chất của cuộn dây (thường Q C = 100) Điện dung tổng tương đương: C  C'C b 'e  C M Hàm truyền iL iL g V V Ai    m b 'e  b 'e i i g m Vb 'e Vb 'e ii RC 1  gm RC  RL 1  jwC  1 Ri jwL RC 1  g m R i   RC  RL  R  1  j wR i C  i   wL  RL R  g m R C // R L   i  1 A V  Ai  ri ri  R  1  j wR i C  i   wL  Băng thông Ta có tại tần số cắt: 37
  • 40. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng Ai Ai 1  3dB   Ao dB Ao 2 Ai 1 1 1    Ao  R   R  2 2 1  j wCR i  i  1   wCR i  i   wL   wL  2  R    wCR i  i   1  wL  Phương trình có hai nghiệm dương: w1  w   wH   1  4 2  1 2  w1   w  w   w L  1  1  4 2  1 2   w1   1 R Với w 1  ; w2  i R iC L Băng thông 3dB được xác định: BW= f H  f L  1 w H  w L   1 w 1  1 2 2 2R i C Tích số độ lợi khổ tần: RC 1 GBW= Aim BW  g m R i   R C  R L 2R i C gmR C GBW= 2R C  R L C 38
  • 41. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng Tần số cộng hưởng Tần số cộng hưởng khi độ lợi đạt giá trị cực đại: Ri (A i ) max  wCR i  0 wL 1 1  w0   f0  LC 2 LC 3.1.2. Tính toán các giá trị trên lí thuyết VCC  6.8 12  6.8 VBB    2.05(V) 33  6.8 39.8 6.8  33 R BB   5.64 (K) 6.8  33 VBB  VBE 2.05  0.6 I CQ    12 .22 (mA ) R BB 5.6K  RE  0.1  100 .25 300 .25 h ie  rb 'e    614  I CQ 12 .22  300 g r 614 C b 'e  m  b 'e   972 pF T 2f T 2.80 .10 6  300 gm    0.49 rb 'e 614 C M  1  g m R L // R C C b 'c  1  0.49  600 .2  590 pF 39
  • 42. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng C  C'C b 'e  C M  100 nF  972pF  590pF  100nF C=100nF Hàm truyền RC 1 A i  g m R i   R C  R L 1  j / 1  2 /  R R 1 A v  A i  L  g m R C // R L  i  ri ri 1  j / 1  2 /  Tần số cộng hưởng 1 1 f0    706 .3 KHz 2 LC 2 0.5.10 .101548 .10 12 6 R p  wLQ C  2.2K R i  ri // R BB // R p // rb 'e  50 Băng thông 1 1 BW    31.6KHz 2R i C 2  50 101548 .10 12 Độ lợi R C // R L 1 Av  gmR i   ri 1  j / 1  2 /  R // R L A v dB  20 log(g m R i  C )  20 log 1   / 1  2 /  ri Biểu đồ Bode lí thuyết Dựa vào biểu thức trên ta nhận thấy rằng :  Khi  = 0 : tức là lúc giá trị trong biểu thức trong căn tiến về 0 => G = Aim = dB.  Khi  càng xa 0 , lúc này biểu thức trong căn có giá trị rất lớn => Ai có giá trị rất bé. Dựa vào yếu tố ta vẽ được biểu đồ Bode cho mạch cộng hưởng: 40
  • 43. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng 3.2. Mạch cộng hưởng đơn dùng FET 3.2.1. Phân tích lí thuyết Sơ đồ mạch lí thuyết Mạch tương đương tín hiệu nhỏ 41
  • 44. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng Mạch tương đương tín hiệu nhỏ dạng rút gọn v gs iL + a vi ii  Ri L C g m vgs Rd RL ri _ Với : R i  ri // R P , và C  C'C b'e  C M Các thông số liên quan: Các thông số của FET: rds, Cgs, Cgd, gm được cho bởi nhà sản xuất Thiết lập hàm truyền: iL i g m v gs v gs Ai   L   i i g m v gs v gs ii R d // rds 1   gm  R L  R d // rds 1  ( jC  1 ) Ri jL R d // rds Ri   gm  R L  R d // rds 1  ( jCR i  i ) R jL R d // rds 1   gmRi  R L  R d // rds 1  j(CR i  i ) R L  1 1   R iC Đặt:   2  R i   L Ta được R d // rds 1 Ai    gmR i  R L  R d // rds   1  j(  2 ) 1  42
  • 45. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng RL R R d // rds 1 A v  Ai   L   gmR i  ri ri R L  R d // rds   1  j(  2 ) 1  Ri 1 A v  g m (R d // rds // R L )   ri 1  j(   2 ) 1  Làm tương tự như trường hợp BJT ta được: 1 BW  2R i C g m R d // rds // R L  GBW= A vm BW  2ri C Tần số cộng hưởng: 1 1 0  , hay  f 0  LC 2 LC 3.2.2. Tính toán các giá trị trên lí thuyết Hàm truyền Ri = Rp//ri = ri = 50 (do Rp >> ri) i D 2I  V  gm   DSS 1  GSQ  =0,5.10 (1/Ω) -3 v DS VP  VP  (xem thêm datasheet của JFET 2SK30A ) C M  1  g m (rds // R d // R L ).Cgd =0.9pF C=C’+ Cgs  C M  C' =1003pF R P // ri 1 A v  g m (R L // R d // rds )   ri  R // r  1  j(R P // ri )C  P i   L  Băng thông 1 1 BW    3.17 MHz 2R i C 2.50.1003 .10 12 43
  • 46. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng Tần số cộng hưởng 1 1 f0    7.1MHz 2 LC 2 0.5.10  6.1003 .10 12 Biểu đồ Bode lí thuyết Ri A v dB  20 log(0.3)  20 log 1  j(CR i  ) L Dựa vào biểu thức trên ta nhận thấy rằng :  Khi  = c : tức là lúc giá trị trong biểu thức trong căn tiến về 0 => Av (max)= -10 dB.  Khi  càng xa c , lúc này biểu thức trong căn có giá trị rất lớn => Av có giá trị rất bé. Dựa vào yếu tố ta vẽ được biểu đồ Bode cho mạch cộng hưởng: 3.3. Mạch khếch đại ghép biến áp dùng BJT thông dụng VCC Rc R1 Cc Cb Q1 n2 RL Ii ri L' R2 Re Ce C' n1 Mạch tương đương AC VL n2 Ii ri L' gm.Vbe Rc RL Rb//rb'e Cb'e+CM C' n1 Mạch tương đương rút gọn 44
  • 47. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng iL + vb'e ii Ri L a RC RL C g m vb 'e C _ R b // rb ' e Với: C=C’+a2(Cb’e + CM)), và Ri= ri //RP//( ) a2 n1 Trong đó a  n2 U 2 U1 Z1 Ztđ = =  i 2 a 2 i1 a 2 U2 n 2 1 i n   ; 2  1 a U1 n1 a i1 n 2 Ta có: v b 'e iL iL g m .v b 'e RC 1 Ai     a  ag m   i i g m .v b 'e v b 'e ii RC  RL 1  j(C  1 ) a Ri L'  RC 1 Ai  ag m R i   RC  RL R 1 1  j(CR i  i  ) L'  Tương tự lý luận ta được: RC Aim  a  g m  R i RC  RL 1 Tần số cộng hưởng: f0= với C=C’+a2(Cb’e + CM)) 2  L' C R b // rb ' e Ri= ri //RP// a2 3.4. Mạch khuếch đại điều hợp đồng bộ dùng FET: 45
  • 48. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng Mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao: Việc ghép các bộ khuếch đại điều hợp đồng bộ đạt được độ lợi cao và dãy thông hẹp hơn. Làm tương tự như trên ta có được các kết quả: v L  ag m rds // R L ri // R p  1 AV    vi ri w w0  1  jQ i  w  w   0  Trong đó: Qi  w 0 ri // R p C'Ci  Ci  a 2 Cgs  Cgd 1  g m rds // R L  1 w0  2 L(C'C i ) Độ lợi tại tần số cộng hưởng  w  w 0  là: Rp A vm  ag m rds // R L  ri  R p Băng thông 3dB: 1 BW  2ri // R p C'C i  Tích số độ lợi khổ tần: 46
  • 49. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng  g r // R L  1  GBW  a  m ds 2ri  C'C      i  3.5. Mạch khuếch đại điều hợp đồng bộ dùng FET ghép 2 tầng: T2 T1 S2 + C' vi Rg RL C' S1 vL L' ri ri L' - Mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao: + + + vi g m v g1 g m vg2 C' C' vL L' v g1 vg2 ri ri Rp rds Rg Rp L' rds Ci a- Ci a- RL - Độ lợi áp: v L v L v g 2 v g1  ag m R (R / ri ) ag m rds // R L  Av     = 2 v i v g 2 v g1 v i  w w 0  1  jQ i   w  w     0  Trong đó: 1 w0  L(C'C i ) R  ri // R p  rds // R g // R p Qi  w 0 R C'Ci  Độ lợi tại tần số cộng hưởng  w  w 0  là: Rp A vm  ag m R ag m rds // R L  ri  R p Băng thông 3dB có được từ phương trình: 2  2 w w 0  1  Q i   w  w   2    0  w0 f   1  BW  21 / 2  1  0.643 0   0.643  Q   2Q i  i  2C'C i R  47
  • 50. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng Tích số độ lợi khổ tần: w0 0.643 ag m ag m rds // R L R GBW  A vm .BW  21 / 2  1  2Q i 2ri C'C i  48
  • 51. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng Bài tập chương 3 3.1 Cho mạch cộng hưởng như hình: VCC Cc 2   10K IL C c1   ii 1K L 1K 100 Ce   a. Tìm L để mạch cộng hưởng tại 30Mhz b. Tìm băng thông mạch khuếch đại c. Tính độ lợi dòng biết rb'e  1K; rbb'  0; h fe  100; f T  500MHz; Cb'c  2pF 3.2 Mạch như hình cộng hưởng tại tần số 10MHZ và có băng thông 3dB là 1MHz. C ''   9K   + . n , L   VL Vi    n2   n 1  RL   - a. Tìm n 1 n 2 để có độ lợi áp cực đại tại w 0 . Độ lợi là bao nhiêu? b. Tìm n n 1 để có băng thông mong muốn c. Tính L cộng hưởng: h fe  50; h ie  1K(rbb'  0); C b 'e  10pF; C b 'c  1pF; R L  100; C' '  10pF 3.3 Mạch khuếch đại cộng hưởng đồng bộ được thiết kế để cộng hưởng tại tần số 100KHz và băng thông 2KHz. 49
  • 52. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng IL 100 Ii 10K L2 L1 R1 C2 C1 a. Tìm C1 , L1 , C 2 , L 2 và R 1 b. Tính độ lợi v L v i biết f T  103 MHz, h fe  100 , rb 'e  1K , rbb'  50, C b 'c  2pF 3.4 Cho mạch cộng hưởng như hình. Biết gm= 5.10 3  1 , Cgs=50pF, Cgd=0.5pF, rds=20K  , n1=n2=5. Vdd Rd 2K Cd + ri Cb VL 50 C' L n1 RL Vi 0.5uH n2 Rs 2K 30pF Cs 20uF 100 - a. Tìm tần số cộng hưởng của mạch b. Tìm độ lợi áp Av của mạch c. Tìm BW và GBW 3.5 Cho mạch cộng hưởng như hình. Biết β = 100, VCC = +5V, Cb'e = 120pF, Cb'c = 10pF, n1 =8, n2 = 4 VCC Rb RFC Cc 100K VL ri Cb + 330 RL L1 n1 Vi Ce 500 47p 0,12uH n2 Re 150 _ 0 a. Vẽ mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số cao b. Xác tần số cộng hưởng của mạch khuếch đại trên 50
  • 53. Chương 3: Mạch khuếch đại cộng hưởng c. Xác định độ lợi trung tần của mạch d. Xác định BW và GBW 51
  • 54. Chương 4: Mạch lọc Chương 4 MẠCH LỌC THỤ ĐỘNG 4.1. Mục đích ứng dụng  Bộ lọc có vai trò quan trọng trong các mạch điện tử. Những phần tử cơ sở trong mạch lọc chỉ gồm điện trở (R), tụ điện (C), và cuộn cảm (L).  Thông thường gồm 2 mạch lọc RC và RLC. Mạch lọc RC được dùng nhiều vì linh kiện rẻ và chiếm ít diện tích. Còn mạch lọc RLC ít thông dụng vì có điện cảm (L) khó tiêu chuẩn hóa và có giá trị rất lớn ở phạm vi tần số thấp nên trong thực tế khó thực hiện vì giá thành đắt, lại cồng kềnh .  Mạch lọc sẽ làm suy giảm năng lượng qua nó mà không có khả năng khuyếch đại. Khó phối hợp tổng trở với các mạch ghép.  Để bổ túc các nhược diểm trên người ta thêm vào đó các phần tử khuếch đại như transistor, vi mạch, v.v, để có thể khuyếch đại tín hiệu , phối hợp tổng trở, điều chỉnh độ suy giảm. 4.2. Phân loại mạch lọc Dựa vào đặc điểm cấu tạo, ta phân ra hai loại: mạch lọc thụ động và mạch lọc tích cực. Cả hai loại mạch lọc này đều có các dạng đáp ứng tần số sau:  Mạch lọc thông cao (High pass Filter)  Mạch lọc thông thấp (Low pass Filter)  Mạch lọc thông dãi (Band pass Filter)  Mạch lọc chặn dãi (Reject Band Filter) Đáp ứng tần số vout vout vin dB vin dB f f fH fH Mạch lọc thông thấp Mạch lọc thông cao 52
  • 55. Chương 4: Mạch lọc vout vout f vin dB vin dB f f fL fH fL fH Mạch lọc thông dãy (Band pass) Mạch lọc chặn dãy (Band Stop) 4.3. Lý thuyết cơ sở về mạch lọc 4.3.1. Khái niệm về hàm truyền mạch lọc Maïc h loïc 0 0 Hàm truyền của mạch lọc được định nghĩa là tỉ số giữa điễn áp tín hiệu ra Vo trên điện áp tín hiệu vào Vi theo biểu thức: 4.3.2. Hàm truyền tổng quát theo tham số S ( s  j ) A mSm  A m1Sm1  ...  A1S  A 0 H(s)  B n Sn  B n 1Sn 1  ...  B1S  B0 Với K là hệ số phụ thuộc vào cấu tạo của mạch và A i  const; Bk  const cũng phụ thuộc vào cấu tạo của mạch Hàm truyền thường gặp có dạng : 1 H(s)  1  B1S  B 2S2  ...  B n Sn A 0  1 , đa thức bậc không với : A1  A 2  ...  A m  0 4.4. Mạch lọc thụ động 4.4.1. Mạch lọc thông thấp a. Mạch lọc RC R1 C1 Hàm truyền của mạch 53
  • 56. Chương 4: Mạch lọc 1 jC 1 H()   R 1 1  jRC jC b. Mạch lọc thông thấp RC bậc 1: Sơ đồ mạch thực tế Ri Vo C1 RL Vi v0 ZC // R L RL 1 H()     vi R I  ZC // R L 1  jR L C R  RL 1  jR L C i RL 1  jwR L C   1  jwR L C R i  jwR L CR i  R L RL    R L  R i 1  jw R L R i C    RL  Ri   RL 1  , với R  R L // R i R L  R i 1  jwRC Hàm truyền : RL 1 H( w )   R L  R i 1  jwRC Với: R  R L // R i Tần số cắt: 1 fC  2RC c. Mạch lọc thông thấp bậc 2 Sơ đồ mạch thực tế I R I1 R IL VL RL Vi C C 4.4.2. Mạch lọc thông cao 54
  • 57. Chương 4: Mạch lọc C1 Vi R1 Vo a. Mạch lọc thông cao bậc 1 Sơ đồ mạch C Vo Vi Ri RL Vo R i // R L 1 1 AV     Vi Z C  R i // R L 1  1 1 1 jwC R i // R L  jwRC Với R  R i // R L 1 Hàm truyền : H=  1 1 jwRC 1 Tần số cắt f C  2RC b. Mạch lọc thông cao bậc 2 Sơ đồ mạch : I RI C I1 C IL Vo Vi R R RL R1 C1 Vi C2 0 Vo R2 0 Đáp ứng tần số mạch lọc triệt dãi Hạ thông thượng thông Triệt dải Fc1 Fo Fc2 55
  • 58. Chương 4: Mạch lọc Trong mạch lọc triệt dãi, R1 – C1 là mạch hạ thông sẽ cho tín hiệu tần số thấp đi qua, R2 – C2 là mạch lọc thượng thông sẽ cho tín hiệu tần số cao đi qua. Tần số cắt của hai mạch lọc là Fc1 và Fc2. Như vậy khoảng tần số giữa Fc1 và Fc2 sẽ không qua được hai mạch lọc nên bị loại bỏ. Đường rời nét chính là đàp ứng tấn số cua mạch lọc triệt dãi. Do hai mạch lọc rắp song song nên ta có Z1  R1 C2 , Z2  R2 C1 là hai tổng trở của cầu phân áp . V0 Z2 Suy ra :  Vi Z1  Z 2 Một cách khác để có mạch lọc triệt dãi là mạch lọc cấu T đôi như hình vẽ dưới: R R Vo 2C Vi 0 0 C C 0 0.5R 0 Nhánh thứ nhất gồm hai mạch lọc hạ thông ghép ngược đầu nên có tụ điện tương là 2C. nhánh thứ 2 là hai mạch lọc thượng thông ghép nối tiếp ngược đầu nên có điện trở tương đương là 0.5R. Hai nhánh mạch lọc thượng thông và hạ thông có dạng hình chữ T lại được ghép song song nên được gọi là mạch lọc cầu T đôi Để phân tích đáp ứng tần số của mạch lọc triệt dãi T đôi. Ta có thề tính điện áp V1, V2 sau dó khử V1 và V2 để có Vo so với Vi Tần số cộng hưởng của mạch là : 1 f0  2 RC Mạch lọc triệt dãi hình trên có đáp ứng tần số : 0.9 0.1 1 10 f/f0 56
  • 59. Chương 4: Mạch lọc PHẦN II THIẾT KẾ VÀ MÔ PHỎNG P.SPICE: A .THIẾT KẾ 1. Mạch lọc thông thấp RC Sơ đồ mạch Ri Vo 1k C1 RL Vi 0.01uf 1k VO ZC RL RL 1 AV     VI RI  ZC RL 1  j RLC R  RL 1  j RLC I Hàm truyền : RL 1 H  RL  RI 1  j RC Với: RL Ri R ;( RL Ri ) Ri  RL Tần số cắt: 1 fc  2 RC 1 1  R  1K 1K  500  f    31,8KHz 2 RC 2  500  0, 01.106 2.Mạch lọc thông cao RC Sơ đồ C mạch : Vo 0.01uf Vi Ri RL 10k 1k 1 Hàm truyền : H  1 1 j RC 1 Tần số cắt fC  2 RC 1 1  R  10 K 1K  fC    15,9 KHz 2 RC 2 .1000.0, 01.106 3 Mạch lọc thông thấp LC: 57
  • 60. Chương 4: Mạch lọc Sơ đồ mạch L1 1 2 Vo 0.2uH C2 RL; VI 220 100 1 RL jC RL ZA    RL 1  j RLC 1 jC ZA RL 1 RL 1  j RLC H     Z A  X L 1  j RLC j L  RL 1  j RLC j L  j 2 2 RL LC  RL 1  j RLC RL 1   j L j L RL (  j 2 2 RL LC  1) 1    2 LC RL RL Với: RL 1  với 1 là hệ số tổn hao của mạch L 1 2  tần số cắt của mạch LC Tần số cắt f  24MHz 4.Mạch lọc thông cao LC: Sơ đồ mạch : C 2 Vo L VI RL 1 j RL L ZA  j L  RL j RL L 1 j RL L ( j L  RL ) jC H    j L  RL 1 j RL L j L  RL j L  RL  j 2 2 RL LC  jC j L  RL 1 1  j  RL LC 2 2 RL C  , Với: 1 1 1 j 2 2 RL LC (  2  1) 2  j RLC  LC LC 1 1 Tần số cắt f    5, 2MHz 2 LC 2 0, 2.10 .4700.1012 6 B . MÔ PHỎNG P.SPICE 58
  • 61. Chương 4: Mạch lọc 1 Mạch lọc thông thấp (RC): Sơ đồ mạch : R9 R10 50 1k V3 1Vac R11 0Vdc C4 1k 0.01uf 0 Tần số cắt : 30KHz Biểu đồ bode Biểu đồ bode thực tế : AvDb -6 -8 -9 -14 -16.5 -20 1K 10K 20K 27K 50K 70K 100K F 2 Mạch lọc thông thấp (RC)bậc 2 Sơ đồ mạch 59
  • 62. Chương 4: Mạch lọc R12 R13 R14 50 1k 1k V5 R15 1Vac C5 C6 1k 0Vdc 0.01uf 0.01uf Biểu đồ bode mô phỏng: Biểu đồ bode thực tế: AvDb AvdB -6 -9 -8 -12 -9 -16.5 -14 -20 -16.5 -22.5 -20 F 1K 10K 20K 30K 40K 60
  • 63. Chương 4: Mạch lọc 3 Mạch lọc thông cao RC Sơ đồ mạch R18 C7 50 0.01uf V8 2Vac R16 R17 0Vdc 10k 1k 0 Tần số cắt 15.9KHz Biểu đồ bode mô phỏng: Biểu đồ bode thực tế: AvdB -2 -2.8 -3 -3.7 -4.4 -6 -10.5 -26 500 1K 5K 10K 15K 20K 30K 40K 50K 61
  • 64. Chương 4: Mạch lọc 4 Mạch lọc thông cao RC bậc 2 Sơ đồ mạch R1 C8 C9 50 0.01uf 0.01uf V3 R4 R19 R20 1Vac 10k 10k 1k 0Vdc 0 Biểu đồ bode mô phỏng: Biểu đồ bode thực tế: AvdB -2 -2.5 -3 -3.7 -7 -12 -32 F 500 1K 10K 20K 30K 40K 50K 70k 62
  • 65. Chương 4: Mạch lọc 5 Mạch lọc thông dãi RC (bandpass): Sơ đồ mạch R8 R5 C3 50 V2 1k 0.01uF 1Vac C2 R6 R7 0Vdc 0.01uf 10k 1k 0 Biểu đồ bode mô phỏng: Biểu đồ bode thực tế: AvdB -10.5 -14 -15 -16.5 100 250 500 10k 20k 30k 40k 50k 60k 70k F 63
  • 66. Chương 4: Mạch lọc 6 Mạch lọc chặn dãi (band stop): Sơ đồ mạch C10 C11 472 472 R25 R23 470 50 V10 R24 1Vac 0 1k 0Vdc R21 R22 0 0 1k 1k 942 1n 0 Tần số cắt : Biểu đồ bode mô phỏng: Biểu đồ bode thực tế: AvdB -9 -10 -14 -16 1k 10k 20k 30k 40k 50k 60k 70k 80k 100k F 64
  • 67. Chương 4: Mạch lọc 7. Mạch lọc thông thấp LC bậc 1 Sơ đồ mạch L1 1 2 0.2uH V4 R3 1Vac C1 100 0Vdc 220p 0 Tần số cắt : 23,99MHz Biểu đồ bode mô phỏng: Biểu đồ bode thực tế: AvdB 1.15 0.7 0 -3.5 -8.7 -9.5 10M 20M 25M 30M 35M F 65
  • 68. Chương 4: Mạch lọc 8 .Mạch lọc thông thấp LC bậc 2 Sơ đồ mạch L1 L2 1 2 1 2 0.2uH 0.2uH R3 V7 1Vac C1 C2 100 0Vdc 220p 220p 0 Biểu đồ bode 66
  • 69. Chương 4: Mạch lọc 9 Mạch lọc thông cao LC bậc 1: Sơ đồ mạch C7 4700p 2 V10 1Vac L7 0Vdc R9 0.2uH 100 1 0 Tần số cắt : 5.2MHz Biểu đồ bode 67
  • 70. Chương 4: Mạch lọc 10.Mạch lọc thông cao LC bậc 2: Sơ đồ mạch C8 C9 4700p 2 4700p 2 V12 L8 L9 1Vac R10 0.2uH 0.2uH 0Vdc 100 1 1 0 Biểu đồ bode 68
  • 71. Chương 4: Mạch lọc 11 .Mạch lọc thông dãi LC 69
  • 72. Chương 4: Mạch lọc Sơ đồ mạch L10 C11 1 2 0.2uH 2 V16 1Vac 4700p L11 0Vdc R11 C10 0.2uH 100 220p 1 0 Biểu đồ bode 70
  • 73. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio Chương 5 MẠCH KHUẾCH ÐẠI CÔNG SUẤT AUDIO (Power Amplifier) Mạch khuếch đại công suất có nhiệm vụ tạo ra một công suất đủ lớn để kích thích tải. Công suất ra có thể từ vài trăm mW đến vài trăm Watt. Như vậy mạch công suất làm việc với biên độ tín hiệu lớn ở ngõ vào: do đó ta không thể dùng mạch tương đương tín hiệu nhỏ để khảo sát như trong các chương trước mà thường dùng phương pháp đồ thị. Tùy theo chế độ làm việc của transistor, người ta thường phân mạch khuếch đại công suất ra thành các loại chính như sau: • Khuếch đại công suất loại A: Tín hiệu được khuếch đại gần như tuyến tính, o nghĩa là tín hiệu ngõ ra thay đổi tuyến tính trong toàn bộ chu kỳ 360 của tín hiệu ngõ vào (Transistor hoạt động cả hai bán kỳ của tín hiệu ngõ vào). • Khuếch đại công suất loại AB: Transistor được phân cực ở gần vùng ngưng. Tín hiệu ngõ ra thay đổi hơn một nữa chu kỳ của tín hiệu vào (Transistor hoạt động hơn một nữa chu kỳ - dương hoặc âm - của tín hiệu ngõ vào). • Khuếch đại công suất loại B: Transistor được phân cực tại V =0 (vùng ngưng). BE Chỉ một nữa chu kỳ âm hoặc dương - của tín hiệu ngõ vào được khuếch đại. • Khuếch đại công suất loại C: Transistor được phân cực trong vùng ngưng để chỉ một phần nhỏ hơn nữa chu kỳ của tín hiệu ngõ vào được khuếch đại. Mạch này thường được dùng khuếch đại công suất ở tần số cao với tải cộng hưởng và trong các ứng dụng đặc biệt. Hình sau mô tả việc phân loại các mạch khuếch đại công suất. 71
  • 74. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio 5.1. Đặc điểm của mạch khuếch đại công suất • Tín hiệu được khảo sát trong mạch thuộc dạng tín hiệu có biên độ lớn, nên khi phân tích mạch ta phải xem xét chế độ phân cực trong mạch ở cả 2 bán kỳ. • Khoảng tần số làm việc của [20-20KHz], tần số audio • Tầng khuếch đại công suất nằm ở ngõ ra tải, các transsistor ở tần này phải có công suất cao. Do hoạt động ở công suất cao nên chúng tỏa nhiều nhiệt, vì vậy để ổn định hệ số khuếch đại của mạch cũng như tăng tuổi thọ của transsistor ta thường lắp thêm các bộ phận tản nhiệt. • Việc tính toán công suất của đoạn mạch một cách tổng quát: 1T T∫ P= u ( t ).i( t )dt 0 1 • Công suất ac trên tải RL : PL ( ac ) = (I Lm ) 2 R L 2 • Công suất của nguồn cung cấp: PCC = VCC ICQ • Công suất tiêu tán của transistor PT = PCC − PL PL ( ac ) • Hiệu suất của mạch khuếch đại: η = PCC 5.2. Mạch khuếch đại công suất ghép tải trực tiếp (lớp A) Dạng mạch cơ bản: Vcc Thiết lập phương trình đường tải tổng VCC = i C R L + v CE V Rb RL i C max = CC , và v CE max = VCC RL iC ri Cb iC V 20 iC max = CC Vi RL 0 VCC vCE vCE max Khảo sát xoay chiều: Khi đưa tín hiệu Vi vào ngõ vào như hình trên, dòng I và điện thế V (tín hiệu ra) C CE sẽ thay đổi quanh điểm điều hành Q. Với tín hiệu ngõ vào nhỏ , vì dòng điện cực 72
  • 75. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio nền thay đổi rất ít nên dòng điện I và điện thế V ở ngõ ra cũng thay đổi ít quanh C CE điểm điều hành. Khi tín hiệu ngõ vào lớn, ngõ ra sẽ thay đổi rất lớn quanh điểm tĩnh điều hành. Dòng I sẽ thay đổi quanh giới hạn 0mA và V /R . Ðiện thế V thay đổi giữa hai C CC C CE giới hạn 0V và nguồn V CC TH1: Mạch khuếch đại đã được phân cực, tức là ta có ICQ cho trước Thì biên độ dòng ac qua tải lớn nhất (vẫn đảm bảo âm thanh ngõ ra trung thực) khi: ICm = I Lm = min[ICQ , (i C max − ICQ )] TH2: Ta thiết kế phân cực sao cho công suất cung cấp cho tải là lớn nhất VCC Điều kiện để: PL max ⇔ i C max = 2ICQ ⇔ i Lm = i Cm = ICQ = 2R L 2 1 1 VCC 2 VCC Khi đó công suất ac trên tải: PL max = (I Lm ) R L = ( 2 ) RL = 2 2 2R L 8R L 2 V Công suất nguồn cung cấp: PCC = VCC I CQ = CC 2R L 73
  • 76. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio PL max 1 Hiệu suất khuếch đại: ηmax = = = 25% PCC 4 5.3. Mạch khuếch đại công suất ghép tụ ra tải (lớp A) Dạng mạch cơ bản: 2 iC RC [VCC − I CQ ] Vcc RC + RL iC max = RC // RL Rc Rb iR Cc vCE ri Cb iL vCE max Vi iC RL 0 Thiết lập phương trình đường tải tổng VCC = i R R C + v CE (1) ~ ~ ~ Mặt khác: i R = ICQ + iR = ICQ + iC + iL (2) ~ iL RC ~ ~ RC Và : ~ = − ⇒ iL = − iC (3) iC RC + RL RC + RL Thế (2) vào (3) ta được: ~ RC RL ~ i R = I CQ + iC (1 − ) = I CQ + iC (4) RC + RL RC + RL Thay (4) và (1) ta được: RL ~ VCC = (I CQ + iC )R C + v CE RC + RL R + RL RL ~ ⇔ VCC =( C I CQ + iC )R C + v CE RC + RL RC + RL RL RC ⇔ VCC =( iC + I CQ )R C + v CE (*) RC + RL RC + RL 2 RC [VCC − I CQ ] RC + RL Vậy i C max = R C // R L 74
  • 77. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio ( VCE=0) TH1: Mạch khuếch đại đã được phân cực, tức là ta có ICQ cho trước Thì biên độ dòng ac qua tải lớn nhất (vẫn đảm bảo âm thanh ngõ ra trung thực) khi: RC RC ICm = min[ICQ , (i C max − I CQ )] ⇔ I Lm = ICm = × min[ICQ , (i C max − ICQ )] RC + RL RC + RL TH2: Ta thiết kế phân cực sao cho công suất cung cấp cho tải là lớn nhất ta chứng minh được rằng: P Max (PL max ) ⇔ R C = R L Hiệu suất khuếch đại: η = L max = 8.33% PCC Max (ηmax ) ⇔ R C = 2R L Hiệu suất khuếch đại: PL max ηmax = = 8.58% PCC 5.4. Mạch khuếch đại công suất ghép biến áp (lớp A) Dạng mạch cơ bản: Vcc iL iC VCC iC max = + I CQ Rb N1 N2 RL a 2 RL iC ri Cb vCE vCE max Vi 0 75
  • 78. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio Thiết lập phương trình đường tải tổng VCC = u1 + v CE (1) ⎧ u1 N1 ⎪u = N = a ⎧u = au 2 N1 ⎪ Đặt a = ⇒ ⎨ ~2 2 ⇔ ⎨ ~1 ~ (2) N2 ⎪ ~ = N1 = a iL ⎩ iL = a iC ⎪ ⎩ iC N 2 Thế (2) vào (1) ta được: ~ VCC = u1 + v CE = au 2 + v CE = a 2 iC R L + v CE ⇒ VCC = a 2 i C R L − a 2 I CQ R L + v CE (*) Phương trình tải tổng VCC Vậy i C max = + ICQ ( VCE=0) a 2R L TH1: Mạch khuếch đại đã được phân cực, tức là ta có ICQ cho trước Thì biên độ dòng ac qua tải lớn nhất (vẫn đảm bảo âm thanh ngõ ra trung thực) khi: RC RC I Cm = min[I CQ , (i C max − I CQ )] ⇔ I Lm = I Cm = × min[I CQ , (i C max − I CQ )] RC + RL RC + RL TH2: Ta thiết kế phân cực sao cho công suất cung cấp cho tải là lớn nhất Điều kiện VCC V để: PL max ⇔ i C max = 2ICQ ⇔ i Cm = ICQ = 2 ⇔ i Lm = aiCm = CC a RL aR L V2 Khi đó công suất ac trên tải: PL max = 2CC 2a R L 2 VCC Công suất nguồn cung cấp: PCC = VCC ICQ = 2 a RL PL max 1 Hiệu suất khuếch đại: ηmax = = = 50% PCC 2 Chú ý : o Điện áp đánh thủng BJT VCE = 2VCC o Lõi biến áp đủ lớn để tránh bão hoà từ do dòng i C của BJT 5.5. Khảo sát mạch khuếch đại công suất lớp B Trong mạch khuếch đại công suất lớp B, người ta phân cực với VB =0V nên B bình thường transistor không dẫn điện và chỉ dẫn điện khi có tín hiệu đủ lớn đưa vào. Do phân cực như thế nên transistor chỉ dẫn điện được ở một bán kỳ của tín 76
  • 79. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio hiệu (bán kỳ dương hay âm tùy thuộc vào transistor NPN hay PNP). Do đó muốn nhận được cả chu kỳ của tín hiệu ở ngõ ra người ta phải dùng 2 transistor, mỗi transistor dẫn điện ở một nữa chu kỳ của tín hiệu. Mạch này gọi là mạch công suất đẩy kéo (push-pull). Công suất cung cấp: (công suất vào) Ta có: Pi(dc) = VCC . IDC Trong đó IDC là dòng điện trung bình cung cấp cho mạch. Do dòng tải có đủ cả hai bán kỳ nên nếu gọi IP là dòng đỉnh qua tải ta có: 2 I DC = I (P ) π 2 Và: P i ( DC ) = V CC . I ( P ) π Dùng nguồn đôi Dùng nguồn đơn Công suất ra Công suất ra lấy trên tải R L có thể được tính: 2 VL ( RMS) PO ( AC ) = RL 77
  • 80. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio 2 VL ( P − P ) PO ( AC) = 8R L 2 VL PO ( AC) = 2R L Hiệu suất: PO ( AC) η% = .100% Pi ( DC ) 2 VL ( P ) / 2R L = .100% 2 VCC . I ( P ) π V π V Vì I ( P ) = L ( P ) nên η% = . L ( P ) .100% RL 4 VCC Trị tối đa của VL ( P ) là VCC nên hiệu suất tối đa là: π η% (max) = .100% = 78.54% 4 Công suất tiêu tán trong transistor công suất: Tiêu tán trong 2 transistor: P2 Q = Pi ( DC ) − PO ( AC) Vậy công suất tiêu tán trong mỗi transistor công suất: P2 Q PQ = 2 Công suất ra tối đa: Công suất ra tối đa khi VL ( P ) = VCC 2 VCC PO ( AC ) max = 2R L VCC Khi đó dòng đỉnh là: I ( P ) = RL 2 2 VCC Và trị tối đa của dòng trung bình: I DC (max) = I ( P ) = π π RL Công suất ngõ vào lớn nhất: Pi ( DC ) max = VCC .I DC (max) 2 2 VCC 2VCC Pi ( DC ) max = VCC . . = π RL πR L Hiệu suất tối đa của mạch công suất lớp B là: 78
  • 81. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio PO ( AC) max η% (max) = .100% Pi ( DC ) 2 VCC / 2R L π = .100% = .100% = 78.54% 2VCC / πR L 2 4 Công suất tiêu tán tối đa của 2 transistor công suất không xảy ra khi công suất ngõ vào tối đa hay công suất ngõ ra tối đa. Công suất tiêu tán sẽ tối đa khi điện thế ở hai đầu tải là: 2 VL ( P ) = 0.636VCC = VCC π Và khi đó: 2 2 VCC P2 Q (max) = . π2 R L Hiệu suất của mạch cũng có thể được tính như sau: 2 VL ( P ) PO ( AC) = 2R L ⎡ 2 VL ( P ) ⎤ Pi ( DC ) = VCC .I DC = VCC .⎢ . ⎥ ⎣π RL ⎦ PO ( AC) π VL ( P ) η% = .100% = . .100% Pi ( DC ) 4 VCC VL ( P ) η% = 78.54. % VCC 5.6. Các dạng mạch công suất lớp B: Trong phần này ta khảo sát một số dạng mạch công suất lớp B thông dụng. Tín hiệu vào có dạng hình sin sẽ cung cấp cho 2 tầng công suất khác nhau. Nếu tín hiệu vào là hai tín hiệu sin ngược pha, 2 tầng công suất giống hệt nhau được dùng, mỗi tầng hoạt động ở một bán kỳ của tín hiệu. Nếu tín hiệu vào chỉ có một tín hiệu sin, phải dùng 2 transistor công suất khác loại: một NPN hoạt động ở bán kỳ dương và một PNP hoạt động ở bán kỳ âm. Ðể tạo được 2 tín hiệu ngược pha ở ngõ vào (nhưng cùng biên độ), người ta có thể dùng biến thế có điểm giữa (biến thế đảo pha), hoặc dùng transistor mắc thành mạch khuếch đại có độ lợi điện thế bằng 1 hoặc dùng op-amp mắc theo kiểu voltage-follower như diễn tả bằng các sơ đồ sau: 79
  • 82. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio Mạch tạo hai tín hiệu ngược pha 5.6.1. Mạch khuếch đại công suất Push-pull liên lạc bằng biến thế: Dạng mạch cơ bản như sau: - Trong bán kỳ dương của tín hiệu, Q dẫn. Dòng i chạy qua biến thế ngõ ra tạo 1 1 cảm ứng cấp cho tải. Lúc này pha của tín hiệu đưa vào Q là âm nên Q ngưng dẫn. 2 2 - Ðến bán kỳ kế tiếp, tín hiệu đưa vào Q có pha dương nên Q dẫn. Dòng i qua 2 2 2 biến thế ngõ ra tạo cảm ứng cung cấp cho tải. Trong lúc đó pha tín hiệu đưa vào Q 1 là âm nên Q ngưng dẫn. 1 80
  • 83. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio Chú ý là i và i chạy ngược chiều nhau trong biến thế ngõ ra nên điện thế 1 2 cảm ứng bên cuộn thứ cấp tạo ra bởi Q và Q cũng ngược pha nhau, chúng kết hợp 1 2 với nhau tạo thành cả chu kỳ của tín hiệu. Thực tế, tín hiệu ngõ ra lấy được trên tải không được trọn vẹn như trên mà bị biến dạng. Lý do là khi bắt đầu một bán kỳ, transistor không dẫn điện ngay mà phải chờ khi biên độ vượt qua điện thế ngưỡng VBE. Sự biến dạng này gọi là sự biến dạng xuyên tâm (cross-over). Ðể khắc phục, người ta phân cực VB dương một chút B (thí dụ ở transistor NPN) để transistor có thể dẫn điện tốt ngay khi có tín hiệu áp vào chân B. Cách phân cực này gọi là phân cực loại AB. Chú ý là trong cách phân cực này độ dẫn điện của transistor công suất không đáng kể khi chưa có tín hiệu. Ngoài ra, do hoạt động với dòng IC lớn, transistor công suất dễ bị nóng lên. Khi nhiệt độ tăng, điện thế ngưỡng VBE giảm (transistor dễ dẫn điện hơn) làm dòng IC càng lớn hơn, hiện tượng này chồng chất dẫn đến hư hỏng transistor. Ðể khắc phục, ngoài việc phải giải nhiệt đầy đủ cho transistor, người ta mắc thêm một điện trở nhỏ (thường là vài Ω) ở hai chân E của transistor công suất xuống mass. Khi transistor chạy mạnh, nhiệt độ tăng, IC tăng tức IE làm VE tăng dẫn đến VBE giảm. Kết quả là transistor dẫn yếu trở lại. Mạch khuếch đại công suất loại AB dùng biến áp đảo pha và biến thế xuất âm 81
  • 84. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio Ngoài ra, người ta thường mắc thêm một điện trở nhiệt có hệ số nhiệt âm (thermistor) song song với R để giảm bớt điện thế phân cực V bù trừ khi nhiệt độ 2 B tăng. 5.6.2 Mạch công suất kiểu đối xứng - bổ túc: Mạch chỉ có một tín hiệu ở ngõ vào nên phải dùng hai transistor công suất khác loại: một NPN và một PNP. Khi tín hiệu áp vào cực nền của hai transistor, bán kỳ dương làm cho transistor NPN dẫn điện, bán kỳ âm làm cho transistor PNP dẫn điện. Tín hiệu nhận được trên tải là cả chu kỳ. Mạch công suất kiểu đối xứng- bổ túc Bán kỳ dương: Q1 dẫn, Q 2 ngưng Bán kỳ âm: Q1 ngưng, Q 2 dẫn Cũng giống như mạch dùng biến thế, mạch công suất không dùng biến thế mắc như trên vấp phải sự biến dạng cross-over do phân cực chân B bằng 0V. Ðể 82
  • 85. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio khắc phục, người ta cũng phân cực mồi cho các chân B một điện thế nhỏ (dương đối với transistor NPN và âm đối với transistor PNP). Ðể ổn định nhiệt, ở 2 chân E cũng được mắc thêm hai điện trở nhỏ. Mạch đối xứng -bổ túc loại AB Trong thực tế, để tăng công suất của mạch, người ta thường dùng các cặp Darlington hay cặp Darlington_cặp hồi tiếp như được mô tả như hai hình dưới đây. Mạch khuếch đại công suất dùng 2 cặp Darlington 83
  • 86. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio Mạch công suất dùng cặp Darlington-cặp hồi tiếp 5.6.3. Khảo sát vài dạng mạch thực tế: Trong phần này, ta xem qua hai dạng mạch rất thông dụng trong thực tế: mạch dùng transistor và dùng op-amp làm tầng khuếch đại điện thế. a. Mạch công suất với tầng khuếch đại điện thế là transistor: Mạch có dạng cơ bản như hình Các đặc điểm chính: 84
  • 87. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio • Q là transistor khuếch đại điện thế và cung cấp tín hiệu cho 2 1 transistor công suất. • D và D ngoài việc ổn định điện thế phân cực cho 2 transistor công 1 2 suất (giữ cho điện thế phân cực giữa 2 chân B không vượt quá 1.4V) còn có nhiệm vụ làm đường liên lạc cấp tín hiệu cho Q (D và D được 2 1 2 phân cực thuận). • Hai điện trở 3.9( để ổn định hoạt động của 2 transistor công suất về phương diện nhiệt độ. • Tụ 47μF tạo hồi tiếp dương cho Q , mục đích nâng biên độ của tín 2 hiệu ở tần số thấp (thường được gọi là tụ Boostrap). • Việc phân cực Q quyết định chế độ làm việc của mạch công suất. 1 b. Mạch công suất với tầng khuếch đại điện thế là op-amp Một mạch công suất dạng AB với op-amp được mô tả như hình dưới: - Biến trở R : dùng chỉnh điện thế offset ngõ ra (chỉnh sao cho ngõ ra bằng 0v 2 khi không có tín hiệu vào). - D và D phân cực thuận nên: V = 0.7v, V = - 0.7v 1 2 B1 B2 85
  • 88. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio Điện thế VBE của 2 transistor công suất thường được thiết kế khoảng 0.6V, nghĩa là độ giảm thế qua điện trở 10Ω là 0.1V. Dòng qua D1 , D 2 là: VR 3 5.3 I≈ = = 9.46mA R 3 560 Dòng cực thu của hai transistor công suất: VE1 0.1V I C1 = I C 2 ≈ = = 10mA R 5 10Ω Ta thấy không có dòng điện phân cực chạy qua tải. Dòng điện cung cấp tổng cộng: I n = I1 + I + I C =1.7+9.46+10=21.2 mA (Khi chưa có tín hiệu dòng cung cấp qua Opamp 741 là 1.7mA nhà sản xuất cung cấp) Công suất cung cấp khi chưa có tín hiệu Pin (standby) =2 VCC .I n (standby) =12Vx21.2=254mW Độ khuếch đại điện thế của mạch: R7 82 AV ≈1+ =1+ = 9.2 R8 10 Công suất ra trên tải: 2 VO ( P ) PO ( AC) = 2R L Giả sử tín hiệu vào có biên độ đỉnh là 108.7mV Ta có: VO ( P ) = 9.2 × 108.7 ≈ 1V Do đó: 1 PO ( AC ) = = 0.0625( W ) 2.8 Dòng điện qua tải: VO ( P ) I O(P) = = 125mA RL Dòng trung bình chạy qua mỗi transistor khi có tín hiệu: I DC = I O ( P ) / π + I C = 125 / π + 10 = 49.8mA Dòng cung cấp khi có tín hiệu : I n = I1 + I + I DC =1.7+9.46+49.8=61mA Công suất cung cấp khi có tín hiệu: 86
  • 89. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio Pi ( DC ) = I n .2VCC = 61.12 = 0.732 W Hiệu suất: PO ( AC) 62.5 η% = .100% = .100% = 8.54% Pi ( DC ) 732 Chú ý: Q1 dẫn, Q 2 ngưng dẫn nên: VE1( P ) = I O ( P ) × (R E + R L ) = 2.25V Điện thế đỉnh qua tải: VO ( P ) = 0.125 × 8 = 1V Khi Q1 dẫn (bán kỳ dương của tín hiệu) điện thế đỉnh tại chân B của Q1 là: VB1( P ) = VE1( P ) + 0.7 = 2.25 + 0.7 = 2.95V Điện thế tại ngõ ra của Opamp V1 = VB1 − VD1 =2.95-0.7=2.25V Tương tự khi Q 2 dẫn: VB 2 ( P ) = VE 2 ( P ) − 0.7 = −2.25 − 0.7 = −2.95V Điện thế tại ngõ ra của Opamp V1 = VB 2 ( P ) + VD 2 = −2.95 + 0.7 = −2.25V Khi Q1 ngưng dẫn, Q 2 dẫn VB1 = V1 + VD1 = −2.25 + 0.7 = −1.55V Tương tự khi Q1 dẫn, Q 2 ngưng VB 2 = V1 − VD 2 = 2.25 − 0.7 = 1.55V Dòng bão hòa qua mỗi transistor VCC 6 I C ( sat ) = = = 333.3mA R E + R L 10 + 8 Điện thế VO tối đa: VO ( P ) max = 333.3 × 8 = 2.67 V 87
  • 90. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio Dạng sóng của mạch khuếch đại c. Mạch công suất dùng MOSFET: Phần này giới thiệu một mạch dùng MOSFET công suất với tầng đầu là một mạch khuếch đại vi sai. Cách tính phân cực, về nguyên tắc cũng giống như phần trên. Ta chú ý một số điểm đặc biệt: - Q và Q là mạch khuếch đại vi sai. R để tạo điện thế phân cực cho cực nền 1 2 2 của Q . R , C dùng để giới hạn tần số cao cho mạch (chống nhiễu ở tần số 1 1 1 cao). - Biến trở R tạo cân bằng cho mạch khuếch đại visai. 5 - R , R , C là mạch hồi tiếp âm, quyết định độ lợi điện thế của toàn mạch. 13 14 3 - R , C mạch lọc hạ thông có tác dụng giảm sóng dư trên nguồn cấp điện 15 2 của tầng khuếch đại vi sai. - Q dùng như một tầng đảo pha ráp theo mạch khuếch đại hạng A. 4 - Q hoạt động như một mạch ổn áp để ổn định điện thế phân cực ở giữa hai 3 cực cổng của cặp công suất 89
  • 91. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio - D dùng để giới hạn biên độ vào cực cổng Q . R và D tác dụng như một 1 5 16 1 mạch bảo vệ. - R và C tạo thành tải giả xoay chiều khi chưa mắc tải. 17 8 Công suất 30W dùng MOSFET 90
  • 92. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio Bài tập chương 5 5.1 Cho mạch khuếch đại công suất như hình vẽ , β = 50, coi Re ≈ 0 Ω Vcc +5V Rc Rb 4 Cc ri Cb 20 Vi RL 8/2W Re 0.1/2W 0 a. Tính công suất lớn nhất mà mạch có thể cung cấp cho tải (PLmax) b. Tìm Rb và Rc để mạch có thể đạt được ở chế độ hiệu suất khuếch đại lớn nhất 5.2 Cho mạch khuếch đại công suất như hình vẽ bên, β = 50, coi Re ≈ 0Ω Vcc +12V R1 RL 330 8/2W ri Cb 20 Vi R2 Re 100 0.1 0 a. Tính công suất lớn nhất mà mạch có thể cung cấp cho tải (PLmax) b. Tìm R1 và R2 để mạch có thể đạt được ở chế độ hiệu suất khuếch đại lớn nhất 5.3 Cho mạch khuếch đại công suất như hình vẽ bên, β = 50, N1/N2 = 0.5, coi Re ≈ 0Ω 91
  • 93. Chương 5: Mạch khuếch đại công suất audio Vcc +5V Rb N1 N2 RL 8/2W ri Cb 50 Vi Re 0.1/2W 0 a. Tính công suất lớn nhất mà mạch có thể cung cấp cho tải (PLmax) b. Tìm Rb để mạch có thể đạt được ở chế độ hiệu suất khuếch đại lớn nhất 92