SlideShare a Scribd company logo
Biên soạn: Nguyễn Thế Duy Facebook: Starfc.Manunited
MoonAcademy.vn - Học để khẳng định mình 1 Hotline: 0432 99 9696
BÀI TOÁN
LIÊN HỢP VỚI NGHIỆM KÉP HỮU TỈ
Biên soạn NGUYỄN THẾ DUY
I, Lý thuyết cơ bản.
Hai cách để kiểm tra tính chất nghiệm của phương trình, tính chất nghiệm kép.
Cách 1. Dùng bảng TABLE ( Mode 7 ) để khảo sát đồ thị hàm số.
Ví dụ. Ta xét bài toán phương trình sau  2 1 2 2 1x x x x     .
Sử dụng chức năng TABLE ( mode 7 ) với điều kiện
1
2
x  nên ta có bảng sau:
X F(X)
0.5 0.5857
1 0
1.5 0.1362
2 0.4395
2.5 0.8377
3 1.2998
3.5 1.8088
4 2.3542
4.5 2.9289
5 3.5178
Từ bảng giá trị trên, ta nhận đấy đồ thị có dấu hiệu như một parabol tiếp xúc với trục hoành tại nghiệm duy
nhất.
Cách 2. Dùng tính chất đạo hàm.
Ví dụ. Ta xét bài toán phương trình sau  2 1 2 2 1x x x x     .
Trước hết, sử dụng máy tính CASIO với chức năng SHIFT CALC để tìm nghiệm của phương trình, với bài
trên ta tìm được nghiệm là 1x  . Sau đó ta xét giá trị   1
2 1 2 2 1
x
d
x x x
dx 
    được hiểu là thay giá
trị 1x  vào biểu thức đạo hàm cấp 1 của hàm số   2 1 2 2 1f x x x x     và
  1
2 1 2 2 1 0
x
d
x x x
dx 
     .
Do đó kết luận 1x  chính là nghiệm kép của phương trình.
Tìm biểu thức liên hợp với căn thức.
 Xét với căn thức  f x có biểu thức liên hợp là ax b hoặc 2
ax bx c  .
 Bây giờ ta cần tìm ,a b sao cho  ax b f x  khi liên hợp sẽ xuất hiện nghiệm kép. Vậy nên ta
sẽ xét được như sau:
o Giả sử, nó có nghiệm kép 0x x nên ta có  0 0 0ax b f x   .
o Đạo hàm của hàm số   ax b f x  tại 0x x bằng 0 . Hay      0
' '
x x
ax b f x

  .
Biên soạn: Nguyễn Thế Duy Facebook: Starfc.Manunited
MoonAcademy.vn - Học để khẳng định mình 2 Hotline: 0432 99 9696
o Khi đó ,a b là nghiệm của hệ phương trình
 
     0
0 0 0
' '
x x
ax b f x
ax b f x

   


 

.
II, Các bài toán ví dụ.
Ví dụ 1. Giải phương trình 2 24
4 5 3 4 8x x x x x
x
        trên tập số thực.
LỜI GIẢI. Điều kiện: 0x  . Kiểm tra tính chất nghiệm, thấy có nghiệm kép 2x  .
Ta có 2 2 2 2
2 2
3
4 8 4 5 4 8 4 5 3 0
4 8 4 5
x x x x x x x x
x x x x
             
    
.
Do đó suy ra
2
2 24 4
4 8 4 5 3 0 0 0
x
x x x x x x
x x

             .
Cách 1. Phương trình đã cho tương đương với 2 24
4 4 5 1 4 8 0x x x x x
x
         
   
2
2 2 22 2
2 2 2 2
4 5 1 4 8 24 4 2 4 5 2
0 0
4 5 4 8 1 4 5 4 8 1
x x x x xx x x x
x xx x x x x x x x
          
     
           
   
  
 
  
2 2
2 2 2
2
2 2 2
2 2 2
0
4 5 4 8 1 4 5 1
1 2
2 0 2
4 5 4 8 1 4 5 1
x x
x x x x x x x
x x
x x x x x x x
 
  
        
 
      
 
          
Vì
  2 2 2
1 2
0; 0
4 5 4 8 1 4 5 1
x
x x x x x x x
   
        
.
Cách 2. Khi đó (1)
   
2
2 24
3 2 4 2 1
x
x x
x

       
   
   
2 22
2 2
2 4 2 14
3
2 4 2 1
x xx
x x x
    
  
    
   
2
2 2
4 3
3
2 4 2 1
x
x x x

  
    
(2)
   
   
2 22
2 4 24
VP 2 0 0 0 VT 2 4 4.
x x xx
x
x x x
  
         
Mặt khác      
3
VP 2 3 4 VT 2 VP 2 .
4 1
    

Dấu " " xảy 2,x  thử lại đã thỏa mãn (1)
Đ/s: 2x 
Ví dụ 2. Giải phương trình   2 2
4 5 12 3x x x     trên tập số thực dương.
LỜI GIẢI. Điều kiện: 0 5x  .
Phương trình đã cho tương đương với:   2 2
2 4 5 2 3 24 0x x x     
Biên soạn: Nguyễn Thế Duy Facebook: Starfc.Manunited
MoonAcademy.vn - Học để khẳng định mình 3 Hotline: 0432 99 9696
    2 2 2
4 2 5 5 2 3 3 2 1 0x x x x x x x            
    
     
2 2
2 2
2 2
5 4 1 3 1
1 0 1 . 0 1
2 5 5 2 3 3
x x x
x x f x x
x x x x
   
         
     
.
Với  
 
2 2
5 43
1 0; 0
2 3 3 2 5 5
x
f x x
x x x x

     
     
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là 1x  .
[Note]. Giải hệ phương trình
 
 
 
2
2 5 17 12 4 3 15
,
3
4 4 1
x x y y y x
x y
x y
x
        


    


Lời giải:
Điều kiện:  0;3 ; 4 0x y   .
Nhận thấy 4 0y   không là nghiệm của hệ nên từ phương trình thứ hai của hệ, ta có:
     3 3 3
4 4 1 4 4 4 4 3 4
4
x x
x y x y x x y x x x
x yx
 
               

Mà  
2
2 4 4x x x    và    5 17 5 4 3x y y x      ,    3 15 3 3 4y x x y      .
Nên phương trình một trong hệ trở thành:
       
3
4 5 4 3 12 4 3 3 4
4
x
y x y x y
y
 
          
 
  2 23 3 3
4 5 12 3 4 5 12 3
4 4 4
x x x
t t t
y y y
   
            
   
với
3
0
4
x
t
y

 

.
      2 2 2 2 2
2 4 5 2 3 24 0 4 2 5 5 2 3 3 2 1 0t t t t t t t t t t                   
    
     
2 2
2 2
2 2
5 4 1 3 1
1 0 1 . 0 1 3 4 1 0
2 5 5 2 3 3
t t t
t t f t t x y x y
t t t t
   
                 
     
.
Với  
 
2 2
5 43
1 0; 0
2 3 3 2 5 5
t
f t t
t t t t

     
     
.
Khi đó hệ đã cho trở thành
1 0 9 4 5
4 1 4 5 10
x y x
x x y
     
 
    
( thỏa mãn điều kiện ban đầu ).
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là    ; 9 4 5;4 5 10x y    .
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình
 
   
 2
2 3
,
2 4 3 2 5 4 3 3
x y x y x y
x y
x y y x y y x
     

        

PHÂN TÍCH CASIO. Quan sát phương trình hai của hệ, một phương trình khá dài và phức tạp nên ta sẽ
đi xét phương trình một để tìm mối quan hệ giữa ,x y . Xét phương trình  2 3x y x y x y     .
Biên soạn: Nguyễn Thế Duy Facebook: Starfc.Manunited
MoonAcademy.vn - Học để khẳng định mình 4 Hotline: 0432 99 9696
 Chọn 1y  suy ra  1 1 3x x x    . Dùng máy tính CASIO với chức năng SHIFT CALC ta
được nghiệm 5 1 4 4x y     .
 Chọn 100y  suy ra  98 100 300x x x    . Dùng máy tính CASIO với chức năng SHIFT
CALC ta được nghiệm 104 100 4 4x y     .
Do đó nhân tử cần tìm đó chính là 4 0x y   . Chính vì thế ta sẽ ghép biểu thức liên hợp giữa x y
với 2 ta được như sau:     2 3 2 2 4 0x y x y x y x y x y x y             
     2 2 2 2 0x y x y x y x y          
  2 0 2 4x y x y x y x y x y             vì 5 0x y x y x y       .
Thế xuống phương trình thứ hai trong hệ, chúng ta có    2
4 4 1 2 2 9 4 29 55x x x x x        .
Với SHIFT CALC không khó để thấy phương trình   có nghiệm 5x  và ta sẽ kiểm tra tính chất
nghiệm bằng cách xét đạo hàm của hàm số     2
4 4 1 2 2 9 4 29 55f x x x x x x        , ta có:
 
 2 4 1
' 4 1 8 29
1 2 9
x
f x x x
x x

     
 
và có được  ' 5 0f  .
Đến đây ta khẳng định phương trình   có nghiệm kép là 5x  . Khi biết được tính chất nghiệm, chúng ta
sẽ đến các cách để giải quyết bài toán nghiệm kép như sau:
 Cách 1. Phương pháp liên hợp kép. Do phương trình   chứa hai căn thức bậc hai nên ta sẽ có hai
biểu thức liên hợp, đó là:
Đặt 1ax b x   , giải hệ phương trình
   
5
5
1
1 3
;
4 4' 1 '
x
x
ax b x
a b
ax b x


   

  
  

.
Biểu thức liên hợp cần tìm là 3 4 1x x   .
Đặt 2 9mx n x   , giải hệ phương trình
   
5
5
2 9
1; 4
' 2 9 '
x
x
mx n x
m n
mx n x


   

   
  

.
Biểu thức liên hợp cần tìm là 4 2 9x x   .
Do đó, phương trình   tương đương với:
      2
3 5 4 3 4 1 2 4 2 9 0x x x x x x          
 
2 4 2
5 3 0 5 1
3 4 1 4 2 9
x
x x y
x x x x
 
         
      
.
Vì
4 2 9
3 0;
23 4 1 4 2 9
x
x
x x x x

    
     
.
 Cách 2. Phương pháp đưa về tổng các đại lượng không âm. Do tìm được nghiệm kép 5x  nên
suy ra được  2 4 1x x   và 2 9 1x   do đó, ta có được:
     
 2 2 2 4 1
2 9 1 2 4 1 0 5
2 9 1
x x
x x x x
x
                
 
.
Biên soạn: Nguyễn Thế Duy Facebook: Starfc.Manunited
MoonAcademy.vn - Học để khẳng định mình 5 Hotline: 0432 99 9696
 Cách 3. Phương pháp đánh giá qua bất đẳng thức. Do với nghiệm duy nhất 5x  hay nói cách
khác với điểm rơi tại 5x  , áp dụng bất đẳng thức AM – GM, chúng ta
có:
    4 4 1 4 3
2 2 9 2 9 1 2 8
x x x x
x x x
     

     
.
Nên suy ra       
22
4 29 55 4 3 2 8 3 5 0 5x x x x x x x              .
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là    ; 5;1x y  .
Ví dụ 4. Giải phương trình    2 2
2 3 1 4 3 6 2x x x x x x       .
PHÂN TÍCH CASIO. Như thường lệ, ta sẽ dùng chức năng SHIFT CALC của máy tính CASIO để dò
nghiệm của phương trình    2 2
2 3 1 4 3 6 2 0f x x x x x x        .
Nhập máy, ta thấy với điều kiện
3 3
;
2 2
x
 
  
 
ta sẽ gán các giá trị nguyên của x từ 1 1  và máy sẽ
báo hai nghiệm là 0; 1x x   . Tuy nhiên, đến đây mọi thứ vẫn chưa rõ ràng vì có nghiệm nhưng ta vẫn
loay hoay chưa biết liên hợp như thế nào. Vậy nên ta sẽ có thêm một bước nữa đó chính là xác định tính
chất nghiệm của phương trình. Tính chất nghiệm ở đây chính là có phải nghiệm bội hay không, không khó
khăn gì ta tính được đạo hàm cấp 1 của  f x là  
 2
2 2
2 2
3 12
' 2 3 4 3 6
3 4 3
x xx
f x x x
x x

      
 
.
 Với 0x  suy ra  ' 0 2 3 2 6 2 3 4 0f       .
 Với 1x   suy ra  ' 1 2.2 1 1 6 0f       .
Do đó, ta có được 1x   chính là nghiệm kép của phương trình đã cho. Và khẳng định được rằng phương
trình có một nghiệm 0x  và nghiệm kép 1x   . Mục đích của ta là “ tìm biểu thức liên hợp với hai căn
“ mà với nghiệm tìm được ta đưa ra các kết luận sau đây.
 Với biểu thức 2
2 3x x  đã chứa nghiệm 0x  nên ta cần liên hợp biểu thức 2
3x  với ax b
sao cho xuất hiện nghiệm kép 1x   . Do đó ta có hệ phương trình:
   
2
1
2
1
1
3
2
3' 3 '
2
x
x
ax b x a
ax b x b


      
 
    
 
Và biểu thức liên hợp là  2
2 3 3x x   .
 Với biểu thức   2
1 4 3x x  đã chứa nghiệm 1 0x   nên ta cần liên hợp biểu thức 2
4 3x
với mx n sao cho xuất hiện hai nghiệm 0; 1x x   . Do đó ta có
2 14 3
20; 1
mmx n x
nx x
    
 
   
.
Và biểu thức liên hợp là  2
4 3 2x x   .
Khi ghép biểu thức liên hợp, đại lượng còn dư là     3 1 2 6 2x x x x x      .
Do đó phương trình   0f x  tương đương với:      2 2
2 3 3 1 4 3 2 0x x x x x x           
   
.
Biên soạn: Nguyễn Thế Duy Facebook: Starfc.Manunited
MoonAcademy.vn - Học để khẳng định mình 6 Hotline: 0432 99 9696
           
 
 
 
2 22 2 2 2
2 2 2 2
2
2
2 2
2 2
4 3 3 1 4 3 2 3 1 4 1
0 0
2 3 3 4 3 2 2 3 3 4 3 2
1 0
3 4
1 0 3 4
02 3 3 4 3 2
2 3 3 4 3 2
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x
x x
x x x x
x x x x
                   
           
  
  
      
         
     
Với phương trình   , ta sẽ chứng minh nó vô nghiệm bằng cách khảo sát tính chất của nó là đại lượng âm
hay dương bằng TABLE ( mode 7 ), khi đó sẽ dễ dàng hơn cho chúng ta ở việc chứng minh vô nghiệm.
 Nhập   2 2
3 4
2 3 3 4 3 2
F X
X X X X
 
     
 Nhập 0.8 0.8 0.2Start End Step      .
 Ta sẽ thấy tất cả giá trị đều cho   0F X  .
Nên ta có      2 2 2 2
3 4 3 2 4 2 3 3 0 3 4 3 8 3 7 6 0x x x x x x x                 .
   
2 2
2 2
2 2
9 15 192
3 4 3 2 7 8 3 0 0
4 3 2 7 8 3
x x
x x x
x x x
  
         
   
vô nghiệm.
LỜI GIẢI. Điều kiện:
3 3
;
2 2
x
 
  
 
Phương trình đã cho tương đương với:      2 2
2 3 3 1 4 3 2 0x x x x x x           
   
           
 
 
 
2 22 2 2 2
2 2 2 2
2
2
2 2
2 2
4 3 3 1 4 3 2 3 1 4 1
0 0
2 3 3 4 3 2 2 3 3 4 3 2
1 0
3 4
1 0 3 4
02 3 3 4 3 2
2 3 3 4 3 2
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x
x x
x x x x
x x x x
                   
           
  
  
      
         
     
 
2 2
2 2
2 2
0; 1
0; 1
9 15 192
03 4 3 8 3 7 6 0
4 3 2 7 8 3
x x
x x
x x
vnx x x
x x x
  
                    
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 0; 1x x   .

More Related Content

PDF
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
PDF
Eptich pqd
DOCX
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
DOC
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
PDF
[Onthi24h.com] Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lực
PDF
Chuyen de pt vo ti
PDF
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
DOCX
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
Eptich pqd
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] phuong trinh nghiem nguyen
[Onthi24h.com] Bí kíp giải hệ phương trình bằng CASIO - Nguyễn thế lực
Chuyen de pt vo ti
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ

What's hot (17)

DOCX
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
DOCX
Phuong trinh va he phuong trinh
PDF
Tuyen tap 20 he phuong trinh 2014
PDF
Kinh lup table 5 ưng chảo thủ - casiomen,
PDF
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
PDF
Pp giai pt va hpt khong mau muc
PDF
Chuyên đề phương trình vô tỷ
PDF
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
PDF
Chuyên đề hệ phương trình
PDF
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
PDF
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
PDF
Pt mũ, logarit
PDF
20 he phuong_trinh_tong_hop
PDF
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
PDF
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
PDF
Chuyen de he phuong trinh
PDF
Tổng hợp hệ pt
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Phuong trinh va he phuong trinh
Tuyen tap 20 he phuong trinh 2014
Kinh lup table 5 ưng chảo thủ - casiomen,
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Chuyên đề phương trình vô tỷ
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
Chuyên đề hệ phương trình
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Pt mũ, logarit
20 he phuong_trinh_tong_hop
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
Chuyen de he phuong trinh
Tổng hợp hệ pt
Ad

Viewers also liked (13)

PDF
3. rzut2-A1
PPTX
Youth Summit - Workshop Proposals
DOC
Electrical Draughtsman
PPTX
markenti movil
PPTX
Evaluation Q1
PDF
Perniola parte 2 de 5 estetica de la forma
PDF
MODULE 3 Mental Health Interpreting
PPTX
Desarrollando desarrolladoras
PPT
Can be able to
PDF
Plan de Unidad Didáctica(PUD), Prof. Freddy Moreno 2016-2017
PPTX
O senhor tem Poder para Cuidar de Mim
PDF
Plastica fauvismo y arte bruto
PPTX
Dh parameters robotics
3. rzut2-A1
Youth Summit - Workshop Proposals
Electrical Draughtsman
markenti movil
Evaluation Q1
Perniola parte 2 de 5 estetica de la forma
MODULE 3 Mental Health Interpreting
Desarrollando desarrolladoras
Can be able to
Plan de Unidad Didáctica(PUD), Prof. Freddy Moreno 2016-2017
O senhor tem Poder para Cuidar de Mim
Plastica fauvismo y arte bruto
Dh parameters robotics
Ad

Similar to Bài toán nghiệm_kép (20)

PDF
[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty
PDF
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
PDF
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
PDF
Giai pt vo-ti-dua-ve-hpt
PDF
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
PDF
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
PDF
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
PDF
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
DOCX
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
PDF
Cau trucvao10hanoi
PDF
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
PDF
9 phuong phap giai pt mua logarit
PDF
Bài tập có đáp án chi tiết về kỹ thuật liên hợp trong giải phương trình môn t...
PDF
PDF
Toan pt.de001.2011
PDF
Kỹ thuật nhân liên hợp
PDF
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
PDF
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
PDF
đề Thi thử đại học môn toán năm 2013
PDF
Toan pt.de025.2011
[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Giai pt vo-ti-dua-ve-hpt
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Cau trucvao10hanoi
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
9 phuong phap giai pt mua logarit
Bài tập có đáp án chi tiết về kỹ thuật liên hợp trong giải phương trình môn t...
Toan pt.de001.2011
Kỹ thuật nhân liên hợp
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
đề Thi thử đại học môn toán năm 2013
Toan pt.de025.2011

Recently uploaded (20)

DOCX
6.CQ_KT_Ke toan tai chinh 2_Pham Thi Phuong Thao.docx
PPTX
TIẾT 8, 9, 10. BÀI 32. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
PPTX
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
PDF
Public economy và vai trò trong phân bổ nguồn lực, cung cấp hàng hóa công, đi...
PDF
Dao tao va Phat trien NỘI DUNG ÔN THI CHO SINH VIÊN
PPT
SINH 8 TUYẾN YÊN TUYẾN GIÁP CÂU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
PDF
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ SƯ 2 ĐỀ TÀI TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH SN...
PPTX
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
DOC
Chương 1 Tính tương đổi của chuyển động.doc
PPTX
SLIDE BV CHÍNH THỨC LATSKH - note.pptx
PDF
BỘ TÀI LIỆU CHINH PHỤC ĐỈNH CAO TIẾNG ANH NĂM 2026 CHUYÊN ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI...
PPTX
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
PDF
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
PPTX
17. ĐẠI CƯƠNG GÃY XƯƠNG bệnh học ngoại.pptx
PPTX
Bài 9.4 TUYẾN SINH DỤC NAM VÀ NU CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
PPTX
Chương 2 - Mô hình thực thể kết hợp.pptx
PPTX
White and Purple Modern Artificial Intelligence Presentation.pptx
DOCX
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
PPTX
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
PPTX
24. 9cqbq2reu57m5igbsz-signature-40d40b8bd600bcde0d0584523c684ec4933c280de74a...
6.CQ_KT_Ke toan tai chinh 2_Pham Thi Phuong Thao.docx
TIẾT 8, 9, 10. BÀI 32. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
Public economy và vai trò trong phân bổ nguồn lực, cung cấp hàng hóa công, đi...
Dao tao va Phat trien NỘI DUNG ÔN THI CHO SINH VIÊN
SINH 8 TUYẾN YÊN TUYẾN GIÁP CÂU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ SƯ 2 ĐỀ TÀI TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH SN...
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
Chương 1 Tính tương đổi của chuyển động.doc
SLIDE BV CHÍNH THỨC LATSKH - note.pptx
BỘ TÀI LIỆU CHINH PHỤC ĐỈNH CAO TIẾNG ANH NĂM 2026 CHUYÊN ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI...
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
17. ĐẠI CƯƠNG GÃY XƯƠNG bệnh học ngoại.pptx
Bài 9.4 TUYẾN SINH DỤC NAM VÀ NU CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
Chương 2 - Mô hình thực thể kết hợp.pptx
White and Purple Modern Artificial Intelligence Presentation.pptx
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
24. 9cqbq2reu57m5igbsz-signature-40d40b8bd600bcde0d0584523c684ec4933c280de74a...

Bài toán nghiệm_kép

  • 1. Biên soạn: Nguyễn Thế Duy Facebook: Starfc.Manunited MoonAcademy.vn - Học để khẳng định mình 1 Hotline: 0432 99 9696 BÀI TOÁN LIÊN HỢP VỚI NGHIỆM KÉP HỮU TỈ Biên soạn NGUYỄN THẾ DUY I, Lý thuyết cơ bản. Hai cách để kiểm tra tính chất nghiệm của phương trình, tính chất nghiệm kép. Cách 1. Dùng bảng TABLE ( Mode 7 ) để khảo sát đồ thị hàm số. Ví dụ. Ta xét bài toán phương trình sau  2 1 2 2 1x x x x     . Sử dụng chức năng TABLE ( mode 7 ) với điều kiện 1 2 x  nên ta có bảng sau: X F(X) 0.5 0.5857 1 0 1.5 0.1362 2 0.4395 2.5 0.8377 3 1.2998 3.5 1.8088 4 2.3542 4.5 2.9289 5 3.5178 Từ bảng giá trị trên, ta nhận đấy đồ thị có dấu hiệu như một parabol tiếp xúc với trục hoành tại nghiệm duy nhất. Cách 2. Dùng tính chất đạo hàm. Ví dụ. Ta xét bài toán phương trình sau  2 1 2 2 1x x x x     . Trước hết, sử dụng máy tính CASIO với chức năng SHIFT CALC để tìm nghiệm của phương trình, với bài trên ta tìm được nghiệm là 1x  . Sau đó ta xét giá trị   1 2 1 2 2 1 x d x x x dx      được hiểu là thay giá trị 1x  vào biểu thức đạo hàm cấp 1 của hàm số   2 1 2 2 1f x x x x     và   1 2 1 2 2 1 0 x d x x x dx       . Do đó kết luận 1x  chính là nghiệm kép của phương trình. Tìm biểu thức liên hợp với căn thức.  Xét với căn thức  f x có biểu thức liên hợp là ax b hoặc 2 ax bx c  .  Bây giờ ta cần tìm ,a b sao cho  ax b f x  khi liên hợp sẽ xuất hiện nghiệm kép. Vậy nên ta sẽ xét được như sau: o Giả sử, nó có nghiệm kép 0x x nên ta có  0 0 0ax b f x   . o Đạo hàm của hàm số   ax b f x  tại 0x x bằng 0 . Hay      0 ' ' x x ax b f x    .
  • 2. Biên soạn: Nguyễn Thế Duy Facebook: Starfc.Manunited MoonAcademy.vn - Học để khẳng định mình 2 Hotline: 0432 99 9696 o Khi đó ,a b là nghiệm của hệ phương trình        0 0 0 0 ' ' x x ax b f x ax b f x           . II, Các bài toán ví dụ. Ví dụ 1. Giải phương trình 2 24 4 5 3 4 8x x x x x x         trên tập số thực. LỜI GIẢI. Điều kiện: 0x  . Kiểm tra tính chất nghiệm, thấy có nghiệm kép 2x  . Ta có 2 2 2 2 2 2 3 4 8 4 5 4 8 4 5 3 0 4 8 4 5 x x x x x x x x x x x x                    . Do đó suy ra 2 2 24 4 4 8 4 5 3 0 0 0 x x x x x x x x x               . Cách 1. Phương trình đã cho tương đương với 2 24 4 4 5 1 4 8 0x x x x x x               2 2 2 22 2 2 2 2 2 4 5 1 4 8 24 4 2 4 5 2 0 0 4 5 4 8 1 4 5 4 8 1 x x x x xx x x x x xx x x x x x x x                                          2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 4 5 4 8 1 4 5 1 1 2 2 0 2 4 5 4 8 1 4 5 1 x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                     Vì   2 2 2 1 2 0; 0 4 5 4 8 1 4 5 1 x x x x x x x x              . Cách 2. Khi đó (1)     2 2 24 3 2 4 2 1 x x x x                  2 22 2 2 2 4 2 14 3 2 4 2 1 x xx x x x                  2 2 2 4 3 3 2 4 2 1 x x x x          (2)         2 22 2 4 24 VP 2 0 0 0 VT 2 4 4. x x xx x x x x              Mặt khác       3 VP 2 3 4 VT 2 VP 2 . 4 1       Dấu " " xảy 2,x  thử lại đã thỏa mãn (1) Đ/s: 2x  Ví dụ 2. Giải phương trình   2 2 4 5 12 3x x x     trên tập số thực dương. LỜI GIẢI. Điều kiện: 0 5x  . Phương trình đã cho tương đương với:   2 2 2 4 5 2 3 24 0x x x     
  • 3. Biên soạn: Nguyễn Thế Duy Facebook: Starfc.Manunited MoonAcademy.vn - Học để khẳng định mình 3 Hotline: 0432 99 9696     2 2 2 4 2 5 5 2 3 3 2 1 0x x x x x x x                        2 2 2 2 2 2 5 4 1 3 1 1 0 1 . 0 1 2 5 5 2 3 3 x x x x x f x x x x x x                     . Với     2 2 5 43 1 0; 0 2 3 3 2 5 5 x f x x x x x x              . Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là 1x  . [Note]. Giải hệ phương trình       2 2 5 17 12 4 3 15 , 3 4 4 1 x x y y y x x y x y x                   Lời giải: Điều kiện:  0;3 ; 4 0x y   . Nhận thấy 4 0y   không là nghiệm của hệ nên từ phương trình thứ hai của hệ, ta có:      3 3 3 4 4 1 4 4 4 4 3 4 4 x x x y x y x x y x x x x yx                    Mà   2 2 4 4x x x    và    5 17 5 4 3x y y x      ,    3 15 3 3 4y x x y      . Nên phương trình một trong hệ trở thành:         3 4 5 4 3 12 4 3 3 4 4 x y x y x y y                  2 23 3 3 4 5 12 3 4 5 12 3 4 4 4 x x x t t t y y y                      với 3 0 4 x t y     .       2 2 2 2 2 2 4 5 2 3 24 0 4 2 5 5 2 3 3 2 1 0t t t t t t t t t t                               2 2 2 2 2 2 5 4 1 3 1 1 0 1 . 0 1 3 4 1 0 2 5 5 2 3 3 t t t t t f t t x y x y t t t t                             . Với     2 2 5 43 1 0; 0 2 3 3 2 5 5 t f t t t t t t              . Khi đó hệ đã cho trở thành 1 0 9 4 5 4 1 4 5 10 x y x x x y              ( thỏa mãn điều kiện ban đầu ). Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là    ; 9 4 5;4 5 10x y    . Ví dụ 3. Giải hệ phương trình        2 2 3 , 2 4 3 2 5 4 3 3 x y x y x y x y x y y x y y x                  PHÂN TÍCH CASIO. Quan sát phương trình hai của hệ, một phương trình khá dài và phức tạp nên ta sẽ đi xét phương trình một để tìm mối quan hệ giữa ,x y . Xét phương trình  2 3x y x y x y     .
  • 4. Biên soạn: Nguyễn Thế Duy Facebook: Starfc.Manunited MoonAcademy.vn - Học để khẳng định mình 4 Hotline: 0432 99 9696  Chọn 1y  suy ra  1 1 3x x x    . Dùng máy tính CASIO với chức năng SHIFT CALC ta được nghiệm 5 1 4 4x y     .  Chọn 100y  suy ra  98 100 300x x x    . Dùng máy tính CASIO với chức năng SHIFT CALC ta được nghiệm 104 100 4 4x y     . Do đó nhân tử cần tìm đó chính là 4 0x y   . Chính vì thế ta sẽ ghép biểu thức liên hợp giữa x y với 2 ta được như sau:     2 3 2 2 4 0x y x y x y x y x y x y                   2 2 2 2 0x y x y x y x y             2 0 2 4x y x y x y x y x y             vì 5 0x y x y x y       . Thế xuống phương trình thứ hai trong hệ, chúng ta có    2 4 4 1 2 2 9 4 29 55x x x x x        . Với SHIFT CALC không khó để thấy phương trình   có nghiệm 5x  và ta sẽ kiểm tra tính chất nghiệm bằng cách xét đạo hàm của hàm số     2 4 4 1 2 2 9 4 29 55f x x x x x x        , ta có:    2 4 1 ' 4 1 8 29 1 2 9 x f x x x x x          và có được  ' 5 0f  . Đến đây ta khẳng định phương trình   có nghiệm kép là 5x  . Khi biết được tính chất nghiệm, chúng ta sẽ đến các cách để giải quyết bài toán nghiệm kép như sau:  Cách 1. Phương pháp liên hợp kép. Do phương trình   chứa hai căn thức bậc hai nên ta sẽ có hai biểu thức liên hợp, đó là: Đặt 1ax b x   , giải hệ phương trình     5 5 1 1 3 ; 4 4' 1 ' x x ax b x a b ax b x               . Biểu thức liên hợp cần tìm là 3 4 1x x   . Đặt 2 9mx n x   , giải hệ phương trình     5 5 2 9 1; 4 ' 2 9 ' x x mx n x m n mx n x                . Biểu thức liên hợp cần tìm là 4 2 9x x   . Do đó, phương trình   tương đương với:       2 3 5 4 3 4 1 2 4 2 9 0x x x x x x             2 4 2 5 3 0 5 1 3 4 1 4 2 9 x x x y x x x x                    . Vì 4 2 9 3 0; 23 4 1 4 2 9 x x x x x x             .  Cách 2. Phương pháp đưa về tổng các đại lượng không âm. Do tìm được nghiệm kép 5x  nên suy ra được  2 4 1x x   và 2 9 1x   do đó, ta có được:        2 2 2 4 1 2 9 1 2 4 1 0 5 2 9 1 x x x x x x x                    .
  • 5. Biên soạn: Nguyễn Thế Duy Facebook: Starfc.Manunited MoonAcademy.vn - Học để khẳng định mình 5 Hotline: 0432 99 9696  Cách 3. Phương pháp đánh giá qua bất đẳng thức. Do với nghiệm duy nhất 5x  hay nói cách khác với điểm rơi tại 5x  , áp dụng bất đẳng thức AM – GM, chúng ta có:     4 4 1 4 3 2 2 9 2 9 1 2 8 x x x x x x x              . Nên suy ra        22 4 29 55 4 3 2 8 3 5 0 5x x x x x x x              . Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là    ; 5;1x y  . Ví dụ 4. Giải phương trình    2 2 2 3 1 4 3 6 2x x x x x x       . PHÂN TÍCH CASIO. Như thường lệ, ta sẽ dùng chức năng SHIFT CALC của máy tính CASIO để dò nghiệm của phương trình    2 2 2 3 1 4 3 6 2 0f x x x x x x        . Nhập máy, ta thấy với điều kiện 3 3 ; 2 2 x        ta sẽ gán các giá trị nguyên của x từ 1 1  và máy sẽ báo hai nghiệm là 0; 1x x   . Tuy nhiên, đến đây mọi thứ vẫn chưa rõ ràng vì có nghiệm nhưng ta vẫn loay hoay chưa biết liên hợp như thế nào. Vậy nên ta sẽ có thêm một bước nữa đó chính là xác định tính chất nghiệm của phương trình. Tính chất nghiệm ở đây chính là có phải nghiệm bội hay không, không khó khăn gì ta tính được đạo hàm cấp 1 của  f x là    2 2 2 2 2 3 12 ' 2 3 4 3 6 3 4 3 x xx f x x x x x           .  Với 0x  suy ra  ' 0 2 3 2 6 2 3 4 0f       .  Với 1x   suy ra  ' 1 2.2 1 1 6 0f       . Do đó, ta có được 1x   chính là nghiệm kép của phương trình đã cho. Và khẳng định được rằng phương trình có một nghiệm 0x  và nghiệm kép 1x   . Mục đích của ta là “ tìm biểu thức liên hợp với hai căn “ mà với nghiệm tìm được ta đưa ra các kết luận sau đây.  Với biểu thức 2 2 3x x  đã chứa nghiệm 0x  nên ta cần liên hợp biểu thức 2 3x  với ax b sao cho xuất hiện nghiệm kép 1x   . Do đó ta có hệ phương trình:     2 1 2 1 1 3 2 3' 3 ' 2 x x ax b x a ax b x b                   Và biểu thức liên hợp là  2 2 3 3x x   .  Với biểu thức   2 1 4 3x x  đã chứa nghiệm 1 0x   nên ta cần liên hợp biểu thức 2 4 3x với mx n sao cho xuất hiện hai nghiệm 0; 1x x   . Do đó ta có 2 14 3 20; 1 mmx n x nx x            . Và biểu thức liên hợp là  2 4 3 2x x   . Khi ghép biểu thức liên hợp, đại lượng còn dư là     3 1 2 6 2x x x x x      . Do đó phương trình   0f x  tương đương với:      2 2 2 3 3 1 4 3 2 0x x x x x x                .
  • 6. Biên soạn: Nguyễn Thế Duy Facebook: Starfc.Manunited MoonAcademy.vn - Học để khẳng định mình 6 Hotline: 0432 99 9696                   2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 3 3 1 4 3 2 3 1 4 1 0 0 2 3 3 4 3 2 2 3 3 4 3 2 1 0 3 4 1 0 3 4 02 3 3 4 3 2 2 3 3 4 3 2 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                                              Với phương trình   , ta sẽ chứng minh nó vô nghiệm bằng cách khảo sát tính chất của nó là đại lượng âm hay dương bằng TABLE ( mode 7 ), khi đó sẽ dễ dàng hơn cho chúng ta ở việc chứng minh vô nghiệm.  Nhập   2 2 3 4 2 3 3 4 3 2 F X X X X X          Nhập 0.8 0.8 0.2Start End Step      .  Ta sẽ thấy tất cả giá trị đều cho   0F X  . Nên ta có      2 2 2 2 3 4 3 2 4 2 3 3 0 3 4 3 8 3 7 6 0x x x x x x x                 .     2 2 2 2 2 2 9 15 192 3 4 3 2 7 8 3 0 0 4 3 2 7 8 3 x x x x x x x x                  vô nghiệm. LỜI GIẢI. Điều kiện: 3 3 ; 2 2 x        Phương trình đã cho tương đương với:      2 2 2 3 3 1 4 3 2 0x x x x x x                                  2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 3 3 1 4 3 2 3 1 4 1 0 0 2 3 3 4 3 2 2 3 3 4 3 2 1 0 3 4 1 0 3 4 02 3 3 4 3 2 2 3 3 4 3 2 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                                                2 2 2 2 2 2 0; 1 0; 1 9 15 192 03 4 3 8 3 7 6 0 4 3 2 7 8 3 x x x x x x vnx x x x x x                         Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 0; 1x x   .