2
Most read
3
Most read
4
Most read
Chọn hệ màu thích hợp cho file thiết kế trên Illustrator
A. Hệ màu thiết kế cho in ấn là hệ màu RGB
B. Hệ màu thiết kế cho in ấn là hệ màu CMYK
C. Chọn hệ màu video and film Document.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
[<br>]
Sắc độ sang tối, đậm nhạt.
A. Màu K trong hệ màu CMYK là để tăng hay giảm độ sáng tối, đậm nhạt của màu.
B. Màu K dùng để tăng độ tương phản (Contrast).
C. Màu K dùng tăng độ bảo hòa màu (Saturation)
D. Màu K không có tác dụng gì cho sắc độ màu.
[<br>]
Trong tab màu Color
A. Phím D dùng để chuyển đổi giữa màu fill và Strocke.
B. Phím D dùng để tắt bảng màu.
C. Phím D dùng Delete đối tượng
D. Phím D dùng trả lại mặc định màu trắng cho fill và màu đen cho Strocke.
[<br>]
Trong tab màu Color
A. Phím X để chuyển đổi giữa màu fill & Strocke.
B. Phím X để xóa màu fill.
C. Phím X để xóa màu Strocke.
D. Phím X để dùng chuyển hệ từ hệ màu sang hệ màu trắng đen.
[<br>]
Trong việc Transform đối tượng
A. Thay đổi kích thước (Scale), Xoay (Rotate), vặn xiên (Skew), lật (Reflect)…cho 1 đối tượng ta dùng
bảng Transform. Hoặc dùng lệnh Transform và công cụ Transform.
B. Thao tác ngay trên đối tượng là được.
C. ChỈ dùng công cụ Direct Selection là đủ.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
[<br>]
Canh lề (Align) đối tượng.
A. Bảng Align dùng để canh khoảng cách các đối tượng.
B. Bảng Align dùng canh lề chỉ 2 đối tựơng mà thôi.
C. Bảng Align dùng canh các đối tương theo hàng ngang.
D. Bảng Align dùng để canh vị trí cho các đối tượng với nhau.
[<br>]
Trong khi thao tác công cụ Pen
A. Công cụ Pen chỉ dùng để vẽ đường thẳng.
B. Công cụ Pen chỉ dùng để vẽ đường cong.
C. Công cụ Pen chỉ dùng để vẽ đường gấp khúc.
D. Công cụ Pen dùng để vẽ đường thẳng, đường gấp khúc, đường cong uốn lượn.
[<br>]
Trong việc biến đổi đường path
A. Biến đổi từ đường thẳng sang đường cong và ngược lại ta dùng công cụ Convert.
B. Ta phải vẽ đường cong hay thẳng ngay từ đầu.
C. Phải dùng các công cụ chuyên dụng như arc tool, Spiral tool…
D. Dùng công cụ Directselection
[<br>]
Thao tác với điểm nodes trên đối tượng
A. Nối hai nodes hở lại với nhau ta chọn cả hai nodes và dùng lệnh Join (Object/ Path/ Join).
B. Dùng công cụ Direct Selection di chuyển các nodes hở lại với nhau.
C. Dùng công cụ Selection di chuyển các nodes hở lại với nhau.
D. Không thể nối các nodes hở lại với nhau được.
[<br>]
Thao tác với đường Path
A. Biến một đường Path thành đối tượng ta có lệnh Creative Outlines.
B. Biến một đường Path thành đối tượng ta có lệnh Outline Strocke
C. Biến một đường Path thành đối tượng ta có lệnh Expand
D. Biến một đường Path thành đối tượng ta có lệnh Expand Appearancy.
[<br>]
Nhóm các đối tượng. Group
A. Nhóm các đối tượng ta chọn các đối tượng cần Group và chọn lệnh Lock.
B. Nhóm các đối tượng ta chọn các đối tượng cần Group và chọn lệnh Group.
C. Nhóm các đối tượng ta chọn các đối tượng cần Group và chọn lệnh Show all.
D. Cả 3 câu trên đều có thể Group các đối tượng được.
[<br>]
Thao tác chọn nhiều đối tượng
A. Chọn 01 đối tượng, nhấn giữ Shift và chọn vào các đối tượng khác.
B. Dùng công cụ Selection rê chọn qua các đối tượng.
C. Dùng lệnh Select/ Select All.
D. Cả 3 câu đều đúng.
[<br>]
Thao tác với bảng Shape Mode
A. Nhiều đối tương cần kết nối lại thành 01 đối tượng. Ta dùng lệnh Group.
B. Nhiều đối tương cần kết nối lại với nhau. Ta dùng lệnh Unite.
C. Nhiều đối tương cần kết nối lại với nhau Ta dùng lệnh Trim.
D Nhiều đối tương cần kết nối lại với nhau Ta dùng lệnh Divide.
[<br>]
Thao tác với bảng Pathfider
A. Lấy phần giao nhau của 2 đối tượng. Ta dùng lệnh Subtract.
B. Lấy phần giao nhau của 2 đối tượng. Ta dùng lệnh Intersect.
C. Lấy phần giao nhau của 2 đối tượng. Ta dùng lệnh Merge.
D. Lấy phần giao nhau của 2 đối tượng. Ta dùng lệnh Minus Back
[<br>]
Thao tác Bảng Layers.
A. Không cần tạo layers trong 01 file.
B. Nên tổ chức các Layer cho từng nhóm đối tượng để thuận tiện trong việc hiệu chỉnh các đối
tượng.
C. Mỗi đối tượng nên tạo 01 layer mẹ riêng biệt
D. Layer mẹ sẽ tự tạo khi ta vẽ đối tượng.
[<br>]
Thao tác với bảng Gradient
A. Dùng bảng Gradient để tô màu đơn chất ( Uniform fill).
B. Dùng bảng Gradient để tô màu chuyển sắc 2 màu (Two Color).
C. Dùng bảng Gradient để tô chuyển sắc nhiều màu.
D. Cả 03 câu trên đều đúng.
[<br>]
Thao tác với công cụ.
A. Công cụ Gradient (G) dùng để tô màu chuyển sắc trực tiếp cho đối tượng.
B. Công cụ Gradient (G) không thể tô màu chuyển sắc trực tiếp cho đối tượng.
C. Không thể thêm màu trực tiếp trên thanh màu Gradient (G).
D. Có thể dùng công cụ Gradient để tô chuyển sắc trên đối tượng không thông qua bảng Gradient.
[<br>]
Thao tác với dãi màu chuyển sắc
A. Ta có thể giảm Opacity của 01 màu nào đó trên dãi Gradient.
B. Ta không thể giảm Opacity của 01 màu nào đó trên dãi Gradient
C. Tăng hay giảm Opacity của 01 màu trên dãi Gradient là đồng nghĩa với việc xóa màu trên dãi
Gradient.
D. Không thay đổi được chiều hướng của dãi Gradient.
[<br>]
Hiệu ứng trong Effect.
A. Làm mờ biên đối tượng. Ta có hiệu ứng Feather.
B. Làm mờ biên đối tượng. Ta có hiệu ứng Blur/ Gaussian Blur.
C. Không thể làm mờ biên đối tượng được.
D. Làm mờ biên đối tượng. Ta chỉ giảm Opacity cho đối tượng đó.
[<br>]
Nhập các đối tượng hình ảnh bitmap vào trong Illustrator.
A. Chọn hình ảnh trong ổ đĩa dữ liệu => Import
B. Trong AI ta chỉ phải dùng lệnh Place.
C. Không thể nhập hình ảnh Bitmap vào trong môi trường AI.
D. Cả 03 câu trên đều sai.
[<br>]
Thao tác với hình ảnh.
A. Dùng lệnh Trim để cắt hình ảnh.
B. Dùng lệnh Minus Front để cắt ảnh Bitmap
C. Dùng lệnh Warp để cắt ảnh Bitmap
D. Dùng lệnh Clipping Mask để cắt ảnh Bitmap.
[<br>]
Thao tác với Clipping Mask
A. Với ClippingMask thì nhiều ảnh đều được chứa trong 01 đối tượng làm nhóm cắt.
B. Trong Clipping Mask chỉ chúa được 01 đối tương mà thôi.
C. Không thể trả lại hình ảnh ban đầu khi thực hiện Clipping Mask.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
[<br>]
Thao tác với Blend
A. Lệnh Blend để tạo các đối tượng hòa nhập giữa đối tượng đầu và cuối.
B. Số lương các đối tượng trong khối Blend là không hạn chế.
C. Đối tương đầu và cuối trong khối Blend là phải gIống nhau.
D. Màu sắc của đối tương đàu và cuối trong Blend cũng phải giống nhau.
[<br>]
Hiệu chỉnh Blend
A. Ta không thể chỉnh được số Steps (số đối tượng) trong khối Blend.
B. Ta không thể chỉnh được màu sắc trong khối Blend.
C. Ta không thể cho khối Blend chạy trên đường dẫn (Path).
D. Ta có thể chỉnh được số Steps màu sắc và cho khối Blend chạy trên Path.
[<br>]
Thao tác khối blend và đường Path
A. Khối Blend có thể chạy trên đường Path thông qua lệnh Replae Spine.
B. Khối Blend có thể chạy trên đường Path thông qua lệnh Reverse Spine.
C. Khối Blend có thể chạy trên đường Path thông qua lệnh Reverse Front to Back.
D. Cả 03 câu trên đều sai.
[<br>]
Đối Tượng Text và Path
A. Đối tượng Text không thể chạy trên đường Path.
B. Đối tượng Text bị tác động cùng đường Path với cả hai hình thức Art Text và Paragraph.
C. Hiệu chỉnh đối tượng Text trên đường Path là không được.
D. Đối tượng Text chạy trên đường Path chỉ là Paragraph.
[<br>]
Biến đổi Text
A. Đối tượng Text không thể biến thành đối tượng vẽ.
B. Đối tượng Text biến thành đối tượng vẽ thông qua lệnh Creative Outlines.
C. Khi biến đổi Text thành đối tượng vẽ thì cũng có thể chuyển lại thành đối tượng Text
D. Cả 03 câu trên đều sai.
[<br>]
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Một đối tượng có dùng hiệu ứng trong Effect, muốn thoát khỏi hiệu ứng. Ta dùng lệnh Expand.
B. Một đối tượng có dùng hiệu ứng trong Effect, muốn thoát khỏi hiệu ứng. Ta dùng lệnh Expand
Apparency.
C. Một đối tượng có dùng hiệu ứng trong Effect, muốn thoát khỏi hiệu ứng. Ta dùng lệnh Rasterize.
D. Một đối tượng có dùng hiệu ứng trong Effect, muốn thoát khỏi hiệu ứng. Ta dùng lệnh Expand,
Expand Apparency hay Rasterize đều được.
[<br>]
Lưu file
A. Lưu file mặc định của Illustrator là đuôi PSD.
B. Lưu file mặc định của Illustrator là đuôi CDR.
C. Lưu file mặc định của Illustrator là đuôi AI.
D. Lưu file mặc định của Illustrator là đuôi EPS.
[<br>]
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Illustrator có thể xuất (Export) sang file AutoCAD, PSD, JPEG, TIFF…
B. Illustrator chỉ có thể xuất (Export) sang file EPS
C. Illustrator có thể xuất ( Export) sang file PSD nhưng chỉ còn có 01 layer mà thôi.
D. 03 câu trên đều sai.
[<br>]

Trong Adobe Illustrator, để thoát khỏi chương trình ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Menu File/Exit
B. Menu File/Place
C. Menu File/Close
D. Menu File/New
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, công cụ Pen (P) dùng để làm gì?
A. Công cụ vẽ paths tự do
B. Công cụ vẽ hình chữ nhật
C. Công cụ vẽ hình tròn
D. Công cụ xoay
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, lấy lại thao tác vừa thực hiện.Ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Menu Edit/Paste
B. Menu Select/Inverse
C. Menu View/Outline
D. Menu Edit/Undo
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+ F là gì?
A. Dán đối tượng xuống lớp dưới
B. Dán đối tượng lên lớp trên
C. Dán đối tượng ở vị trí bất kỳ
D. Sao chép đối tượng
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, từ UNITS có ý nghĩa gì?
A. Thước đo
B. Hệ màu
C. Đơn vị đo
D. Các câu A, B, C đều sai.
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là gì?
A. Tạo một file mới
B. Lưu file với một tên khác
C. Lưu file với tên hiện hành
D. Cả câu A, B, C đều sai
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, để tạo một file mới. Ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + S
B. Ctrl + L
C. Ctrl + R
D. Ctrl + N
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, để mở thước đo. Ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + L
C. Ctrl + R
D. Câu A và B đúng.
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, để lưu giữ file với tên hiện hành. Ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + R
B. Ctrl + S
C. Ctrl + L
D. Ctrl + O
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, để vẽ được hình ellipse. Ta chọn công cụ nào?
A. Rectangle Tool
B. Ellipse Tool
C. Polygon Tool
D. Start Tool
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, để chọn và di chuyển đối tượng. Ta sử dụng công cụ nào?
A. Selection Tool
B. Direct Selection Tool
C. Start Tool
D. Các câu A, B, C đều sai.
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, công cụ chọn điểm nút và chọn từng phần của đối tượng. Ta chọn phím tắt
nào?
A. V
B. B
C. A
D. Các câu A, B, C đều sai.
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, chọn tất cả đối tượng. Ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + L
C. Ctrl + V
D. Ctrl + A
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, muốn định dạng lại kích thước trang giấy . Ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Menu File/ Document Color Mode
B. Menu File/ Print Preview
C. Menu File/ Document Setup
D. Menu File/ Print
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, khi cần so hàng các đối tượng. Ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Menu View/ Outline
B. Menu Window/ Control
C. Menu Window/ Align
D. Menu Window/ Tools
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, để khóa đối tượng được chọn. Ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + 0
B. Ctrl + 2
C. Ctrl + Z
D. Ctrl + =
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, để vẽ được hình tròn, hình vuông. Ta kết hợp thêm phím nào?
A. Alt
B. Tab
C. Ctrl
D. Shift
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, để vẽ đối tượng từ tâm vẽ ra. Ta kết hợp thêm phím nào ?
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
D. Các câu A, B, C đều sai.
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, lệnh Unlock All dùng để làm gì?
A. Mở khóa tất cả các đối tượng
B. Khóa đối tượng được chọn
C. Giấu đối tượng được chọn
D. Các câu A, B, C đều sai.
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, tổ hợp phím Ctrl+Shift+] dùng để làm gì?
A. Đưa đối tượng được chọn xuống dưới cùng
B. Đưa đối tượng được chọn xuống dưới một lớp
C. Đưa đối tượng được chọn lên trên một lớp
D. Đưa đối tượng được chọn lên lớp trên cùng
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, lệnh Send to back dùng để làm gì?
A. Đưa đối tượng được chọn xuống lớp dưới cùng
B. Đưa đối tượng được chọn xuống dưới một lớp
C. Đưa đối tượng được chọn lên trên một lớp
D. Đưa đối tượng được chọn lên trên cùng
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, copy hàng loạt các đối tượng (lặp lại thuộc tính của đối tượng). Ta sử dụng tổ
hợp phím nào?
A. Ctrl + P
B. Ctrl + O
C. Ctrl + D
D. Các câu A, B, C đều sai.
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, để kéo xiêng đối tượng được chọn. Ta sử dụng công cụ nào?
A. Shear Tool
B. Reflect Tool
C. Rotate tool
D. Scale Tool
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, để lật ngang/dọc đối tượng được chọn. Ta sử dụng công cụ nào?
A. Reflect Tool
B. Shear Tool
C. Scale Tool
D. Các câu A, B, C đều sai.
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, lệnh Trim của hộp thoại Pathfinder sử dụng làm gì?
A. Lấy phần chung của vùng hình dạng đối tượng
B. Phân chia đối tượng bởi những đường nét của các đối tượng xếp lên nhau
C. Đối tượng phía dưới bị cắt bởi hình dáng của các đối tượng phía trên. (Đối tượng trên cùng được giữ
nguyên).
D. Các câu A, B, C đều sai.
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, để tạo ra các đối tượng trung gian mang hình dáng và màu sắc chuyển tiếp từ
hai đối tượng gốc ban đầu. Ta chọn thao tác trên menu nào ?
A. Object/ Envelope Distort
B. Object/ Blend/ Make
C. Object/ Path/ Join
D. Các câu A, B, C đều sai
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, để tạo hiệu ứng bóng đổ cho đối tượng. Ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Menu Effect/Stylize/ Outer Glow
B. Menu Effect/ Stylize/ Round Corners
C. Menu Effect/ Stylize/ Drop Shadow
D. Các câu A, B, C đều sai.
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, để tạo mặc nạ che cho một đối tượng được chọn. Ta chọn thao tác trên menu
nào?
A. Menu Object/ Clipping Mask/ Make
B. Menu Object/ Path/ Offset Path
C. Menu Object/ Expand
D. Các câu B, C đều đúng
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, để mở thanh công cụ. Ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Menu Window/ Control
B. Menu Window/ Tools
C. Menu Window/ Info
D. Menu Window/ Actions
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, để tô màu lưới chuyển sắc. Ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Menu Object/ Create Object Mosaic
B. Menu Object/ Envelope Distort/ Make with warp
C. Menu Object/Text warp/ Make
D. Menu Object/ Create Gradient Mesh
[<br>]
Những kiểu ảnh Vector nào sau đây có thể nhập vào chương trình Illustrator?
A. .WMF, .EMF, .SVG
B. .WMF, .EMF, .SVG, .CDR, .EPS
C. .WMF, .EMF, .SVG, .CDR, .EPS, .DXF
D. WMF, .EMF, .SVG, .CDR, .EPS, .DXF, .DWG
Trong Adobe Illustrator, để tạo mặc nạ che cho một đối tượng được chọn. Ta chọn thao tác trên menu
nào?
A. Menu Object/ Clipping Mask/ Make
B. Menu Object/ Path/ Offset Path
C. Menu Object/ Expand
D. Các câu B, C đều đúng
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, để mở thanh công cụ. Ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Menu Window/ Control
B. Menu Window/ Tools
C. Menu Window/ Info
D. Menu Window/ Actions
[<br>]
Trong Adobe Illustrator, để tô màu lưới chuyển sắc. Ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Menu Object/ Create Object Mosaic
B. Menu Object/ Envelope Distort/ Make with warp
C. Menu Object/Text warp/ Make
D. Menu Object/ Create Gradient Mesh
[<br>]
Những kiểu ảnh Vector nào sau đây có thể nhập vào chương trình Illustrator?
A. .WMF, .EMF, .SVG
B. .WMF, .EMF, .SVG, .CDR, .EPS
C. .WMF, .EMF, .SVG, .CDR, .EPS, .DXF
D. WMF, .EMF, .SVG, .CDR, .EPS, .DXF, .DWG

More Related Content

PDF
Giao trinh corel draw
PDF
Giáo trình lập trình Python căn bản - Trần Nhật Quang, Phạm Văn Khoa.pdf
PPTX
Diabetes Mellitus
PPTX
Hypertension
PPTX
Republic Act No. 11313 Safe Spaces Act (Bawal Bastos Law).pptx
PPTX
Power Point Presentation on Artificial Intelligence
PDF
Caça palavras - Bullying
Giao trinh corel draw
Giáo trình lập trình Python căn bản - Trần Nhật Quang, Phạm Văn Khoa.pdf
Diabetes Mellitus
Hypertension
Republic Act No. 11313 Safe Spaces Act (Bawal Bastos Law).pptx
Power Point Presentation on Artificial Intelligence
Caça palavras - Bullying

What's hot (20)

DOC
Giáo trình quản trị chất lượng
PDF
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
DOCX
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
DOC
Liên minh công - nông - trí thức trong cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam ...
DOCX
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
DOC
Sử dụng Microstation v8 căn bản
PDF
Chiến lược phát triển của Viettel
PPTX
Shopee sendo nhom 9
DOCX
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý ký túc xá ...
PDF
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
PDF
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
PDF
Bai giang hanh vi to chuc 2015
PDF
Đề tài: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý quầy thuốc tại bệnh viện
PDF
BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...
DOC
xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử
DOC
G7.tieu luan.viet tien
DOCX
Báo Cáo Thực Tập Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Vào Công Tác Quản Lý
DOCX
Đồ án xây dựng website trang báo thương mại điện tử
PDF
Đề cương thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương
PPTX
Slide Bao Cao Thuc Tap
Giáo trình quản trị chất lượng
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Liên minh công - nông - trí thức trong cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam ...
Khóa luận tốt nghiệp nguyễn thị hải yến
Sử dụng Microstation v8 căn bản
Chiến lược phát triển của Viettel
Shopee sendo nhom 9
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý ký túc xá ...
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
Bai giang hanh vi to chuc 2015
Đề tài: Xây dựng hệ thống thông tin quản lý quầy thuốc tại bệnh viện
BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...
xây dựng kế hoạch dự án thương mại điện tử
G7.tieu luan.viet tien
Báo Cáo Thực Tập Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Vào Công Tác Quản Lý
Đồ án xây dựng website trang báo thương mại điện tử
Đề cương thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương
Slide Bao Cao Thuc Tap
Ad

Similar to Cau hoi trac nghiem12 ai (20)

PDF
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
DOC
Đề trắc nghiệm Access 2
PPT
Ung dung windows
PPT
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
PDF
Giao trinh illustrator - dohoavn.net
PDF
Giaotrinhillustrator dohoavn-net
PDF
Hướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
PDF
Tom tat bai giang illustrator
PDF
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
PDF
Giao trinh illustrator cs5
DOCX
Meo vat trong cad
PDF
De cuong on tap tin hoc lop 7 cuoi hoc ki 2.pdf
PDF
tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.
PDF
PDF
Tap 4: Thiet ke mau va gia cong nang cao jdpaint
DOC
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
PDF
meo photoshop
PDF
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
PDF
30 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_9942
PDF
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
Đề trắc nghiệm Access 2
Ung dung windows
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
Giao trinh illustrator - dohoavn.net
Giaotrinhillustrator dohoavn-net
Hướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
Tom tat bai giang illustrator
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Giao trinh illustrator cs5
Meo vat trong cad
De cuong on tap tin hoc lop 7 cuoi hoc ki 2.pdf
tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.
Tap 4: Thiet ke mau va gia cong nang cao jdpaint
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
meo photoshop
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
30 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_9942
150 cau-hoi-tn-kien-thuc-cntt
Ad

More from Vo Linh Truong (20)

PPT
ĐỐI TÁC TIÊU BIỂU MPOS
PPT
Warm-up Activities for Teaching Children in ESL Class
PPT
Learning and Teaching Style - Day 2
PPTX
Thuyết trình về công ty TGM[Thế Giới Mới]
PPT
Mẫu PowerPoint đẹp dành cho thiết kế powerpoint - Phần 6
PPT
Mẫu PowerPoint đẹp dành cho thiết kế powerpoint - Phần 5
PPT
Mẫu PowerPoint đẹp dành cho thiết kế powerpoint - Phần 4
PPT
Mẫu PowerPoint đẹp dành cho thiết kế powerpoint - Phần 2
PPT
Mẫu PowerPoint đẹp dành cho thiết kế powerpoint - Phần 1
PPTX
Unit 9.Developing People Assignment
PPT
[Thuyết trình] Hội chứng nghiện facebook của giới trẻ hiện nay
PDF
Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 3
PDF
Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 2
PDF
Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 1
DOC
Chiến lược môn nghe cho sinh viên năm hai
PPTX
Pullman Saigon Centre Hotel
DOCX
Một số câu hỏi ôn tập môn - American Culture
DOC
Phiếu khảo sát - Listening Comprehension Strategies
PDF
British Education and American Education
PPTX
Nghien cuu khoa hoc - Listening Comprehension Strategies
ĐỐI TÁC TIÊU BIỂU MPOS
Warm-up Activities for Teaching Children in ESL Class
Learning and Teaching Style - Day 2
Thuyết trình về công ty TGM[Thế Giới Mới]
Mẫu PowerPoint đẹp dành cho thiết kế powerpoint - Phần 6
Mẫu PowerPoint đẹp dành cho thiết kế powerpoint - Phần 5
Mẫu PowerPoint đẹp dành cho thiết kế powerpoint - Phần 4
Mẫu PowerPoint đẹp dành cho thiết kế powerpoint - Phần 2
Mẫu PowerPoint đẹp dành cho thiết kế powerpoint - Phần 1
Unit 9.Developing People Assignment
[Thuyết trình] Hội chứng nghiện facebook của giới trẻ hiện nay
Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 3
Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 2
Đề thi Access mới nhất 2014 - Part 1
Chiến lược môn nghe cho sinh viên năm hai
Pullman Saigon Centre Hotel
Một số câu hỏi ôn tập môn - American Culture
Phiếu khảo sát - Listening Comprehension Strategies
British Education and American Education
Nghien cuu khoa hoc - Listening Comprehension Strategies

Recently uploaded (20)

PDF
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 6 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
PPTX
Bai 11.1 Tuan hoan mau.cấu tạo và vai trò pptx
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PPT
Slide Nguyên lý bảo hiểm đại học knh tế quốc dân
PPTX
Ứng dụng AI trong hệ thống cơ điện của nhóm 3.pptx
PPTX
KINH TẾ CHÍNH TRỊ - HÀNG HÓA THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ...
PPTX
CNDVBC - Chủ nghĩa duy vật biện chứng...
PDF
DANH SACH TRUNG TUYEN_TUNG NGANH 2025.pdf
PPTX
Bai 28 Cau tao chat Thuyet dong hoc phan tu chat khi.pptx
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
Sách không hôi fyjj ịuk gtyi yu> ướt jiii iiij
PDF
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM QUA CÁC TIẾT SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ NHẰ...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PPT
danh-sach-lien-ket_Cấu trúc dữ liệu và giải thuậ.ppt
PDF
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 THEO FORM THI MỚI BGD - TẬP 2 - NĂM HỌC 2025-202...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PPTX
Từ và câu NHÓM 4 - LỚP 5 CTST tiểu học.pptx
PDF
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
GIÁO TRÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC Ở TRƯỜNG PHỔ TH...
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 6 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
Bai 11.1 Tuan hoan mau.cấu tạo và vai trò pptx
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
Slide Nguyên lý bảo hiểm đại học knh tế quốc dân
Ứng dụng AI trong hệ thống cơ điện của nhóm 3.pptx
KINH TẾ CHÍNH TRỊ - HÀNG HÓA THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ...
CNDVBC - Chủ nghĩa duy vật biện chứng...
DANH SACH TRUNG TUYEN_TUNG NGANH 2025.pdf
Bai 28 Cau tao chat Thuyet dong hoc phan tu chat khi.pptx
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
Sách không hôi fyjj ịuk gtyi yu> ướt jiii iiij
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM QUA CÁC TIẾT SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ NHẰ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
danh-sach-lien-ket_Cấu trúc dữ liệu và giải thuậ.ppt
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 THEO FORM THI MỚI BGD - TẬP 2 - NĂM HỌC 2025-202...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
Từ và câu NHÓM 4 - LỚP 5 CTST tiểu học.pptx
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
GIÁO TRÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC Ở TRƯỜNG PHỔ TH...

Cau hoi trac nghiem12 ai

  • 1. Chọn hệ màu thích hợp cho file thiết kế trên Illustrator A. Hệ màu thiết kế cho in ấn là hệ màu RGB B. Hệ màu thiết kế cho in ấn là hệ màu CMYK C. Chọn hệ màu video and film Document. D. Cả 3 câu trên đều đúng. [<br>] Sắc độ sang tối, đậm nhạt. A. Màu K trong hệ màu CMYK là để tăng hay giảm độ sáng tối, đậm nhạt của màu. B. Màu K dùng để tăng độ tương phản (Contrast). C. Màu K dùng tăng độ bảo hòa màu (Saturation) D. Màu K không có tác dụng gì cho sắc độ màu. [<br>] Trong tab màu Color A. Phím D dùng để chuyển đổi giữa màu fill và Strocke. B. Phím D dùng để tắt bảng màu. C. Phím D dùng Delete đối tượng D. Phím D dùng trả lại mặc định màu trắng cho fill và màu đen cho Strocke. [<br>] Trong tab màu Color A. Phím X để chuyển đổi giữa màu fill & Strocke. B. Phím X để xóa màu fill. C. Phím X để xóa màu Strocke. D. Phím X để dùng chuyển hệ từ hệ màu sang hệ màu trắng đen. [<br>] Trong việc Transform đối tượng A. Thay đổi kích thước (Scale), Xoay (Rotate), vặn xiên (Skew), lật (Reflect)…cho 1 đối tượng ta dùng bảng Transform. Hoặc dùng lệnh Transform và công cụ Transform. B. Thao tác ngay trên đối tượng là được. C. ChỈ dùng công cụ Direct Selection là đủ. D. Cả 3 câu trên đều đúng. [<br>] Canh lề (Align) đối tượng. A. Bảng Align dùng để canh khoảng cách các đối tượng. B. Bảng Align dùng canh lề chỉ 2 đối tựơng mà thôi. C. Bảng Align dùng canh các đối tương theo hàng ngang. D. Bảng Align dùng để canh vị trí cho các đối tượng với nhau. [<br>] Trong khi thao tác công cụ Pen A. Công cụ Pen chỉ dùng để vẽ đường thẳng. B. Công cụ Pen chỉ dùng để vẽ đường cong. C. Công cụ Pen chỉ dùng để vẽ đường gấp khúc. D. Công cụ Pen dùng để vẽ đường thẳng, đường gấp khúc, đường cong uốn lượn. [<br>] Trong việc biến đổi đường path A. Biến đổi từ đường thẳng sang đường cong và ngược lại ta dùng công cụ Convert. B. Ta phải vẽ đường cong hay thẳng ngay từ đầu.
  • 2. C. Phải dùng các công cụ chuyên dụng như arc tool, Spiral tool… D. Dùng công cụ Directselection [<br>] Thao tác với điểm nodes trên đối tượng A. Nối hai nodes hở lại với nhau ta chọn cả hai nodes và dùng lệnh Join (Object/ Path/ Join). B. Dùng công cụ Direct Selection di chuyển các nodes hở lại với nhau. C. Dùng công cụ Selection di chuyển các nodes hở lại với nhau. D. Không thể nối các nodes hở lại với nhau được. [<br>] Thao tác với đường Path A. Biến một đường Path thành đối tượng ta có lệnh Creative Outlines. B. Biến một đường Path thành đối tượng ta có lệnh Outline Strocke C. Biến một đường Path thành đối tượng ta có lệnh Expand D. Biến một đường Path thành đối tượng ta có lệnh Expand Appearancy. [<br>] Nhóm các đối tượng. Group A. Nhóm các đối tượng ta chọn các đối tượng cần Group và chọn lệnh Lock. B. Nhóm các đối tượng ta chọn các đối tượng cần Group và chọn lệnh Group. C. Nhóm các đối tượng ta chọn các đối tượng cần Group và chọn lệnh Show all. D. Cả 3 câu trên đều có thể Group các đối tượng được. [<br>] Thao tác chọn nhiều đối tượng A. Chọn 01 đối tượng, nhấn giữ Shift và chọn vào các đối tượng khác. B. Dùng công cụ Selection rê chọn qua các đối tượng. C. Dùng lệnh Select/ Select All. D. Cả 3 câu đều đúng. [<br>] Thao tác với bảng Shape Mode A. Nhiều đối tương cần kết nối lại thành 01 đối tượng. Ta dùng lệnh Group. B. Nhiều đối tương cần kết nối lại với nhau. Ta dùng lệnh Unite. C. Nhiều đối tương cần kết nối lại với nhau Ta dùng lệnh Trim. D Nhiều đối tương cần kết nối lại với nhau Ta dùng lệnh Divide. [<br>] Thao tác với bảng Pathfider A. Lấy phần giao nhau của 2 đối tượng. Ta dùng lệnh Subtract. B. Lấy phần giao nhau của 2 đối tượng. Ta dùng lệnh Intersect. C. Lấy phần giao nhau của 2 đối tượng. Ta dùng lệnh Merge. D. Lấy phần giao nhau của 2 đối tượng. Ta dùng lệnh Minus Back [<br>] Thao tác Bảng Layers. A. Không cần tạo layers trong 01 file. B. Nên tổ chức các Layer cho từng nhóm đối tượng để thuận tiện trong việc hiệu chỉnh các đối tượng. C. Mỗi đối tượng nên tạo 01 layer mẹ riêng biệt D. Layer mẹ sẽ tự tạo khi ta vẽ đối tượng.
  • 3. [<br>] Thao tác với bảng Gradient A. Dùng bảng Gradient để tô màu đơn chất ( Uniform fill). B. Dùng bảng Gradient để tô màu chuyển sắc 2 màu (Two Color). C. Dùng bảng Gradient để tô chuyển sắc nhiều màu. D. Cả 03 câu trên đều đúng. [<br>] Thao tác với công cụ. A. Công cụ Gradient (G) dùng để tô màu chuyển sắc trực tiếp cho đối tượng. B. Công cụ Gradient (G) không thể tô màu chuyển sắc trực tiếp cho đối tượng. C. Không thể thêm màu trực tiếp trên thanh màu Gradient (G). D. Có thể dùng công cụ Gradient để tô chuyển sắc trên đối tượng không thông qua bảng Gradient. [<br>] Thao tác với dãi màu chuyển sắc A. Ta có thể giảm Opacity của 01 màu nào đó trên dãi Gradient. B. Ta không thể giảm Opacity của 01 màu nào đó trên dãi Gradient C. Tăng hay giảm Opacity của 01 màu trên dãi Gradient là đồng nghĩa với việc xóa màu trên dãi Gradient. D. Không thay đổi được chiều hướng của dãi Gradient. [<br>] Hiệu ứng trong Effect. A. Làm mờ biên đối tượng. Ta có hiệu ứng Feather. B. Làm mờ biên đối tượng. Ta có hiệu ứng Blur/ Gaussian Blur. C. Không thể làm mờ biên đối tượng được. D. Làm mờ biên đối tượng. Ta chỉ giảm Opacity cho đối tượng đó. [<br>] Nhập các đối tượng hình ảnh bitmap vào trong Illustrator. A. Chọn hình ảnh trong ổ đĩa dữ liệu => Import B. Trong AI ta chỉ phải dùng lệnh Place. C. Không thể nhập hình ảnh Bitmap vào trong môi trường AI. D. Cả 03 câu trên đều sai. [<br>] Thao tác với hình ảnh. A. Dùng lệnh Trim để cắt hình ảnh. B. Dùng lệnh Minus Front để cắt ảnh Bitmap C. Dùng lệnh Warp để cắt ảnh Bitmap D. Dùng lệnh Clipping Mask để cắt ảnh Bitmap. [<br>] Thao tác với Clipping Mask A. Với ClippingMask thì nhiều ảnh đều được chứa trong 01 đối tượng làm nhóm cắt. B. Trong Clipping Mask chỉ chúa được 01 đối tương mà thôi. C. Không thể trả lại hình ảnh ban đầu khi thực hiện Clipping Mask. D. Tất cả các câu trên đều đúng. [<br>] Thao tác với Blend A. Lệnh Blend để tạo các đối tượng hòa nhập giữa đối tượng đầu và cuối.
  • 4. B. Số lương các đối tượng trong khối Blend là không hạn chế. C. Đối tương đầu và cuối trong khối Blend là phải gIống nhau. D. Màu sắc của đối tương đàu và cuối trong Blend cũng phải giống nhau. [<br>] Hiệu chỉnh Blend A. Ta không thể chỉnh được số Steps (số đối tượng) trong khối Blend. B. Ta không thể chỉnh được màu sắc trong khối Blend. C. Ta không thể cho khối Blend chạy trên đường dẫn (Path). D. Ta có thể chỉnh được số Steps màu sắc và cho khối Blend chạy trên Path. [<br>] Thao tác khối blend và đường Path A. Khối Blend có thể chạy trên đường Path thông qua lệnh Replae Spine. B. Khối Blend có thể chạy trên đường Path thông qua lệnh Reverse Spine. C. Khối Blend có thể chạy trên đường Path thông qua lệnh Reverse Front to Back. D. Cả 03 câu trên đều sai. [<br>] Đối Tượng Text và Path A. Đối tượng Text không thể chạy trên đường Path. B. Đối tượng Text bị tác động cùng đường Path với cả hai hình thức Art Text và Paragraph. C. Hiệu chỉnh đối tượng Text trên đường Path là không được. D. Đối tượng Text chạy trên đường Path chỉ là Paragraph. [<br>] Biến đổi Text A. Đối tượng Text không thể biến thành đối tượng vẽ. B. Đối tượng Text biến thành đối tượng vẽ thông qua lệnh Creative Outlines. C. Khi biến đổi Text thành đối tượng vẽ thì cũng có thể chuyển lại thành đối tượng Text D. Cả 03 câu trên đều sai. [<br>] Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Một đối tượng có dùng hiệu ứng trong Effect, muốn thoát khỏi hiệu ứng. Ta dùng lệnh Expand. B. Một đối tượng có dùng hiệu ứng trong Effect, muốn thoát khỏi hiệu ứng. Ta dùng lệnh Expand Apparency. C. Một đối tượng có dùng hiệu ứng trong Effect, muốn thoát khỏi hiệu ứng. Ta dùng lệnh Rasterize. D. Một đối tượng có dùng hiệu ứng trong Effect, muốn thoát khỏi hiệu ứng. Ta dùng lệnh Expand, Expand Apparency hay Rasterize đều được. [<br>] Lưu file A. Lưu file mặc định của Illustrator là đuôi PSD. B. Lưu file mặc định của Illustrator là đuôi CDR. C. Lưu file mặc định của Illustrator là đuôi AI. D. Lưu file mặc định của Illustrator là đuôi EPS. [<br>] Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Illustrator có thể xuất (Export) sang file AutoCAD, PSD, JPEG, TIFF… B. Illustrator chỉ có thể xuất (Export) sang file EPS C. Illustrator có thể xuất ( Export) sang file PSD nhưng chỉ còn có 01 layer mà thôi.
  • 5. D. 03 câu trên đều sai. [<br>] Trong Adobe Illustrator, để thoát khỏi chương trình ta chọn thao tác trên menu nào? A. Menu File/Exit B. Menu File/Place C. Menu File/Close D. Menu File/New [<br>] Trong Adobe Illustrator, công cụ Pen (P) dùng để làm gì? A. Công cụ vẽ paths tự do B. Công cụ vẽ hình chữ nhật C. Công cụ vẽ hình tròn D. Công cụ xoay [<br>] Trong Adobe Illustrator, lấy lại thao tác vừa thực hiện.Ta chọn thao tác trên menu nào? A. Menu Edit/Paste B. Menu Select/Inverse C. Menu View/Outline D. Menu Edit/Undo [<br>] Trong Adobe Illustrator, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+ F là gì? A. Dán đối tượng xuống lớp dưới B. Dán đối tượng lên lớp trên C. Dán đối tượng ở vị trí bất kỳ D. Sao chép đối tượng [<br>] Trong Adobe Illustrator, từ UNITS có ý nghĩa gì? A. Thước đo B. Hệ màu C. Đơn vị đo D. Các câu A, B, C đều sai. [<br>] Trong Adobe Illustrator, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là gì? A. Tạo một file mới B. Lưu file với một tên khác C. Lưu file với tên hiện hành D. Cả câu A, B, C đều sai [<br>] Trong Adobe Illustrator, để tạo một file mới. Ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + S B. Ctrl + L C. Ctrl + R
  • 6. D. Ctrl + N [<br>] Trong Adobe Illustrator, để mở thước đo. Ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + O B. Ctrl + L C. Ctrl + R D. Câu A và B đúng. [<br>] Trong Adobe Illustrator, để lưu giữ file với tên hiện hành. Ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + R B. Ctrl + S C. Ctrl + L D. Ctrl + O [<br>] Trong Adobe Illustrator, để vẽ được hình ellipse. Ta chọn công cụ nào? A. Rectangle Tool B. Ellipse Tool C. Polygon Tool D. Start Tool [<br>] Trong Adobe Illustrator, để chọn và di chuyển đối tượng. Ta sử dụng công cụ nào? A. Selection Tool B. Direct Selection Tool C. Start Tool D. Các câu A, B, C đều sai. [<br>] Trong Adobe Illustrator, công cụ chọn điểm nút và chọn từng phần của đối tượng. Ta chọn phím tắt nào? A. V B. B C. A D. Các câu A, B, C đều sai. [<br>] Trong Adobe Illustrator, chọn tất cả đối tượng. Ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + C B. Ctrl + L C. Ctrl + V D. Ctrl + A [<br>] Trong Adobe Illustrator, muốn định dạng lại kích thước trang giấy . Ta chọn thao tác trên menu nào? A. Menu File/ Document Color Mode B. Menu File/ Print Preview
  • 7. C. Menu File/ Document Setup D. Menu File/ Print [<br>] Trong Adobe Illustrator, khi cần so hàng các đối tượng. Ta chọn thao tác trên menu nào? A. Menu View/ Outline B. Menu Window/ Control C. Menu Window/ Align D. Menu Window/ Tools [<br>] Trong Adobe Illustrator, để khóa đối tượng được chọn. Ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + 0 B. Ctrl + 2 C. Ctrl + Z D. Ctrl + = [<br>] Trong Adobe Illustrator, để vẽ được hình tròn, hình vuông. Ta kết hợp thêm phím nào? A. Alt B. Tab C. Ctrl D. Shift [<br>] Trong Adobe Illustrator, để vẽ đối tượng từ tâm vẽ ra. Ta kết hợp thêm phím nào ? A. Alt B. Shift C. Ctrl D. Các câu A, B, C đều sai. [<br>] Trong Adobe Illustrator, lệnh Unlock All dùng để làm gì? A. Mở khóa tất cả các đối tượng B. Khóa đối tượng được chọn C. Giấu đối tượng được chọn D. Các câu A, B, C đều sai. [<br>] Trong Adobe Illustrator, tổ hợp phím Ctrl+Shift+] dùng để làm gì? A. Đưa đối tượng được chọn xuống dưới cùng B. Đưa đối tượng được chọn xuống dưới một lớp C. Đưa đối tượng được chọn lên trên một lớp D. Đưa đối tượng được chọn lên lớp trên cùng [<br>] Trong Adobe Illustrator, lệnh Send to back dùng để làm gì? A. Đưa đối tượng được chọn xuống lớp dưới cùng B. Đưa đối tượng được chọn xuống dưới một lớp
  • 8. C. Đưa đối tượng được chọn lên trên một lớp D. Đưa đối tượng được chọn lên trên cùng [<br>] Trong Adobe Illustrator, copy hàng loạt các đối tượng (lặp lại thuộc tính của đối tượng). Ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + P B. Ctrl + O C. Ctrl + D D. Các câu A, B, C đều sai. [<br>] Trong Adobe Illustrator, để kéo xiêng đối tượng được chọn. Ta sử dụng công cụ nào? A. Shear Tool B. Reflect Tool C. Rotate tool D. Scale Tool [<br>] Trong Adobe Illustrator, để lật ngang/dọc đối tượng được chọn. Ta sử dụng công cụ nào? A. Reflect Tool B. Shear Tool C. Scale Tool D. Các câu A, B, C đều sai. [<br>] Trong Adobe Illustrator, lệnh Trim của hộp thoại Pathfinder sử dụng làm gì? A. Lấy phần chung của vùng hình dạng đối tượng B. Phân chia đối tượng bởi những đường nét của các đối tượng xếp lên nhau C. Đối tượng phía dưới bị cắt bởi hình dáng của các đối tượng phía trên. (Đối tượng trên cùng được giữ nguyên). D. Các câu A, B, C đều sai. [<br>] Trong Adobe Illustrator, để tạo ra các đối tượng trung gian mang hình dáng và màu sắc chuyển tiếp từ hai đối tượng gốc ban đầu. Ta chọn thao tác trên menu nào ? A. Object/ Envelope Distort B. Object/ Blend/ Make C. Object/ Path/ Join D. Các câu A, B, C đều sai [<br>] Trong Adobe Illustrator, để tạo hiệu ứng bóng đổ cho đối tượng. Ta chọn thao tác trên menu nào? A. Menu Effect/Stylize/ Outer Glow B. Menu Effect/ Stylize/ Round Corners C. Menu Effect/ Stylize/ Drop Shadow D. Các câu A, B, C đều sai. [<br>]
  • 9. Trong Adobe Illustrator, để tạo mặc nạ che cho một đối tượng được chọn. Ta chọn thao tác trên menu nào? A. Menu Object/ Clipping Mask/ Make B. Menu Object/ Path/ Offset Path C. Menu Object/ Expand D. Các câu B, C đều đúng [<br>] Trong Adobe Illustrator, để mở thanh công cụ. Ta chọn thao tác trên menu nào? A. Menu Window/ Control B. Menu Window/ Tools C. Menu Window/ Info D. Menu Window/ Actions [<br>] Trong Adobe Illustrator, để tô màu lưới chuyển sắc. Ta chọn thao tác trên menu nào? A. Menu Object/ Create Object Mosaic B. Menu Object/ Envelope Distort/ Make with warp C. Menu Object/Text warp/ Make D. Menu Object/ Create Gradient Mesh [<br>] Những kiểu ảnh Vector nào sau đây có thể nhập vào chương trình Illustrator? A. .WMF, .EMF, .SVG B. .WMF, .EMF, .SVG, .CDR, .EPS C. .WMF, .EMF, .SVG, .CDR, .EPS, .DXF D. WMF, .EMF, .SVG, .CDR, .EPS, .DXF, .DWG
  • 10. Trong Adobe Illustrator, để tạo mặc nạ che cho một đối tượng được chọn. Ta chọn thao tác trên menu nào? A. Menu Object/ Clipping Mask/ Make B. Menu Object/ Path/ Offset Path C. Menu Object/ Expand D. Các câu B, C đều đúng [<br>] Trong Adobe Illustrator, để mở thanh công cụ. Ta chọn thao tác trên menu nào? A. Menu Window/ Control B. Menu Window/ Tools C. Menu Window/ Info D. Menu Window/ Actions [<br>] Trong Adobe Illustrator, để tô màu lưới chuyển sắc. Ta chọn thao tác trên menu nào? A. Menu Object/ Create Object Mosaic B. Menu Object/ Envelope Distort/ Make with warp C. Menu Object/Text warp/ Make D. Menu Object/ Create Gradient Mesh [<br>] Những kiểu ảnh Vector nào sau đây có thể nhập vào chương trình Illustrator? A. .WMF, .EMF, .SVG B. .WMF, .EMF, .SVG, .CDR, .EPS C. .WMF, .EMF, .SVG, .CDR, .EPS, .DXF D. WMF, .EMF, .SVG, .CDR, .EPS, .DXF, .DWG