Giảng viên: ThS. Trần Quang Khải
TOÁN RỜI RẠC
Chương 3:
Suy luận – Chứng minh
Toán rời rạc: 2011-2012
Nội dung
1. Giới thiệu.
2. Các quy tắc suy luận
3. Phương pháp chứng minh.
 Quy nạp toán học.
4. Phát biểu đệ quy.
5. Bài tập – Hỏi đáp.
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 2
Toán rời rạc: 2011-2012
Giới thiệu
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 3
Hai vấn đề trong toán học:
1. Khi nào một suy luận toán học là ĐÚNG?
2. PHƢƠNG PHÁP nào để xây dựng các suy
luận toán học?
Toán rời rạc: 2011-2012
Giới thiệu – Trong toán học
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 4
Toán rời rạc: 2011-2012
OK
Giới thiệu - Trong tin học
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 5
ProgramDữ liệu 1 Kết quả 1
ProgramDữ liệu 2 Kết quả 2
ProgramDữ liệu n Kết quả n
Hmmm!
Tầm bậy!
OK
Toán rời rạc: 2011-2012
Các khái niệm
Định lý: theorem = a TRUE statement
một phát biểu hoặc công thức được suy luận ra từ các
tiên đề dựa vào các quy tắc suy luận sự chứng minh.
Tiên đề (Axiom – còn gọi là định đề)
một mệnh đề không phụ thuộc vào sự chứng minh.
 giả thiết cơ sở của các cấu trúc toán học.
Giả thiết (Hypothesis)
Những mệnh đề/phát biểu đúng được sử dụng để
tranh luận hoặc nghiên cứu.
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 6
Toán rời rạc: 2011-2012
Chứng minh là gì?
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 7
Quy tắc suy luận Định lý
Định lý đã
được CM
Tiên đề
Giả thiết
của định lý
 Quy tắc suy luận = cơ chế rút ra kết luận từ những điều
đã được khẳng định khác.
 Sự chứng minh có thể thực hiện bằng việc kết hợp các
bước chứng minh.
Toán rời rạc: 2011-2012
Các quy tắc suy luận (1)
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 8
Simplification
(Luật rút gọn)
Addition
(Luật cộng)
Modus ponens
(Luật tách rời)
Toán rời rạc: 2011-2012
Các quy tắc suy luận (2)
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 9
Hypothetical
syslogism (Tam đoạn
luận giả định)
Disjunctive syslogism
(Tam đoạn luận
tuyển)
Modus tollens
Toán rời rạc: 2011-2012
Ví dụ
1. “Kaka từng đoạt quả bóng vàng Thế Giới. Do đó Kaka
từng đoạt quả bóng vàng Thế Giới hoặc giải học sinh
giỏi toán rời rạc cấp phường.”
2. “Trời thì nóng nực và bạn đang quăng bom. Do đó bạn
đang quăng bom.”
3. “Nếu bạn chém gió thì bạn của bạn cảm lạnh. Nếu bạn
của bạn cảm lạnh thì bạn ấy hắt xì. Vậy nếu bạn chém
gió thì bạn của bạn hắt xì.”
4. “Nếu lợn biết lập trình thì gà biết chơi Game. Gà không
biết chơi game. Vậy lợn biết lập trình.”
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 10
Toán rời rạc: 2011-2012
Quy tắc suy luận với lượng từ
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 11
Universal instantiation
(Sự cụ thể hóa ∀)
Universal generalization
(Sự tổng quát hóa ∀)
Existential instantiation
(Sự cụ thể hóa ∃)
Existantial generalization
(Sự tổng quát hóa ∃)
với bất kỳ
với một số
với một số
Toán rời rạc: 2011-2012
Phương pháp chứng minh
1. Chứng minh trực tiếp (direct).
2. Chứng minh gián tiếp (indirect).
3. Chứng minh bằng phản chứng
(contradiction).
4. Chứng minh quy nạp (inductive).
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 12
Toán rời rạc: 2011-2012
1. Chứng minh trực tiếp
Chứng minh p  q bằng cách chỉ ra:
“Nếu p là đúng thì q phải đúng”.
Ví dụ: “Nếu n là số lẻ thì n2 cũng là số lẻ”
CM: giả sử n lẻ thì n = 2k + 1
n2 = (2k + 1)2
= 4k2 + 4k + 1
= 2(k2+2k) + 1 (là số lẻ)
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 13
Toán rời rạc: 2011-2012
2. Chứng minh gián tiếp
Chứng minh p  q bằng cách:
thực hiện chứng minh trực tiếp ¬q  ¬p.
sử dụng (p → q) ⇔ (¬q → ¬p).
Ví dụ: “Nếu 3n+2 là số lẻ thì n là số lẻ”
CM: Giả sử n chẵn (kết luận ở trên là FALSE): n = 2k
3n + 2 = 6k + 2 = 2(3k + 1) (chẵn)
Vậy giả thiết là FALSE.
Định lý được chứng minh.
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 14
Toán rời rạc: 2011-2012
3. Chứng minh bằng phản chứng
Mô tả:
Cần chứng minh phát biểu p là T.
Giả sử tìm được mâu thuẫn q sao cho ¬p → q là T.
Tức (¬p → F) là T. Khi đó ¬p phải là F thì p là T.
 Được sử dụng khi có thể tìm được mâu thuẫn dạng
r ¬r, tức mệnh đề ¬p → (r ¬r) là T.
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 15
Toán rời rạc: 2011-2012
3. Chứng minh bằng phản chứng
Ví dụ: “Chứng minh là số vô tỷ”
Giả sử là số hữu tỷ, tức trong đó a
và b không có ước chung (phân số tối giản)
Khi đó hay .
Suy ra a2 là số chẵn hay a cũng là số chẵn.
Ta đặt vậy suy ra b là số chẵn.
Vậy phân số a/b là không tối giản  Mâu thuẫn
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 16
2
2
b
a
2
2
2
2
b
a
 22
2 ab 
ca 2 22
42 cb 
)( rrp 
Toán rời rạc: 2011-2012
4. Chứng minh bằng quy nạp
Tính được sắp tốt: một tiên đề cơ bản trên tập
các số nguyên
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 17
 Mọi tập hợp không rỗng các số nguyên không âm
luôn luôn có phần tử nhỏ nhất.
}3,9,15,2,4,1{
}9,7,5,3,1{
2
1


S
S
Toán rời rạc: 2011-2012
4. Chứng minh bằng quy nạp
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 18
Hai bƣớc chứng minh:
1. Bƣớc cơ bản: Chứng minh là TRUE.
2. Bƣớc quy nạp: CM là TRUE
)1(P
)1()(  nPnP

n
 Phép chứng minh quy nạp thường dùng để chứng
minh mệnh đề dạng
 Sử dụng tính được sắp tốt của tập hợp.
)(nPn
Toán rời rạc: 2011-2012
4. Chứng minh bằng quy nạp
Ví dụ:
“Tổng của n số nguyên lẻ không âm đầu tiên là n2.”
CM:
1. Bước cơ bản: với n = 1 ta thấy P(1) là TRUE.
2. Bước quy nạp: giả sử ta có giả thiết P(n) là TRUE
khi đó
Tức là P(n+1) là TRUE nếu P(n) là TRUE.
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 19
2
)12(...531 nn 
12)12()12(...531 2
 nnnn
2
)1(  n
Toán rời rạc: 2011-2012
Đệ quy (Recursion)
Recursive definition (định nghĩa đệ quy):
Đôi khi khó định nghĩa một đối tượng một cách
tường minh.
Định nghĩa đối tượng bằng chính nó.
Ví dụ:
Bạn tặng quà sinh nhật cho bạn mình:
“Quà tặng là cái hộp quà đựng cái hộp quà”.
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 20
Toán rời rạc: 2011-2012
Đệ quy (Recursion)
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 21
Toán rời rạc: 2011-2012
Đệ quy (Recursion)
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 22
Toán rời rạc: 2011-2012
Định nghĩa đệ quy
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 23
Hai bƣớc:
1. Cho giá trị của hàm tại 0.
2. Công thức tính giá trị hàm tại số nguyên n
từ các giá trị hàm tại các số nhỏ hơn.
 Còn gọi là định nghĩa quy nạp.
Toán rời rạc: 2011-2012
Định nghĩa đệ quy
Ví dụ:
1. Hàm giai thừa
Dễ thấy
Vì
Nên
2. Dãy Fibonacci:
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 24
!)( nnF 
1)0( F
)1(!)1(...3.2.1)!1(  nnnnn
)1).(()!1()1(  nnFnnF
21
1
0
1
0
 


nnn fff
f
f
Toán rời rạc: 2011-2012
Thuật toán đệ quy
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 25
 Giải bài toán ban đầu bằng cách rút gọn
nó thành bài toán giống nhƣ vậy nhƣng
có dữ liệu đầu vào nhỏ hơn.
Ví dụ: thuật toán đệ quy tìm UCLN(a,b)
int UCLN(int a, int b){
if(a == 0) return b;
else return UCLN(b mod a, a);
}
Toán rời rạc: 2011-2012
Bài tập – Hỏi đáp
1. Chứng minh nếu a2 là số chẵn thì a cũng là số chẵn.
2. Viết hàm đệ quy (ngôn ngữ C) tính số Fibonacci thứ n.
Chương 3: Suy luận - Chứng minh 26

More Related Content

DOC
De cuongthuchanhct221 hk2_1920_n1
PDF
Dãy số nguyễn tất thu
PDF
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
DOC
đơN xin hoãn thi
PDF
Hd th sql server_tuan5_n_khanh
DOC
Đề tài: Hệ thống quản lý ký túc xá đại học, HAY
PDF
Một số biện pháp giúp học sinh Tiểu học giải các bài toán tính nhanh
DOC
CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 4 CÓ HƯỚNG DẪN
De cuongthuchanhct221 hk2_1920_n1
Dãy số nguyễn tất thu
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
đơN xin hoãn thi
Hd th sql server_tuan5_n_khanh
Đề tài: Hệ thống quản lý ký túc xá đại học, HAY
Một số biện pháp giúp học sinh Tiểu học giải các bài toán tính nhanh
CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 4 CÓ HƯỚNG DẪN

What's hot (20)

PDF
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
PPT
Giáo trình excel nâng cao tud
DOCX
Quản lý giải vô địch bóng đá quốc gia
PDF
6 chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 2
DOCX
Xây dựng hệ thống quản lý cửa hàng bán sách, đĩa nhạc, đĩa phim Media One
DOCX
Uml hà
PDF
Thiết kế website học trực tuyến e learning
DOC
10 ĐỀ THI HSG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
DOC
Cđ đồng dư thức trong toán 7
PPTX
Elearning - Nhóm 06 - Chủ đề 2 : Học kết hợp (blended-learning)
PDF
PDF
Bai tap va loi giai sql
 
DOCX
Đề tài: Nghiên cứu thuật toán K-nearest neighbor, HAY, 9đ
PDF
Đề tài: Phần mềm Quản Lý Siêu Thị Mini, HAY, 9đ
DOCX
Chuoi so
PDF
Luận án: Nghiên cứu đặc điểm sinh học của học sinh tiểu học, HAY
PPT
Chuong 3- CSDL phân tán
DOC
Các dạng bài thi violympic lớp 5
DOC
Luận văn: Quản lý hoạt động dạy học ở trường THCS tỉnh Cà Mau
DOC
Quan ly bo nho ngoai trong linux
Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
Giáo trình excel nâng cao tud
Quản lý giải vô địch bóng đá quốc gia
6 chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 2
Xây dựng hệ thống quản lý cửa hàng bán sách, đĩa nhạc, đĩa phim Media One
Uml hà
Thiết kế website học trực tuyến e learning
10 ĐỀ THI HSG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
Cđ đồng dư thức trong toán 7
Elearning - Nhóm 06 - Chủ đề 2 : Học kết hợp (blended-learning)
Bai tap va loi giai sql
 
Đề tài: Nghiên cứu thuật toán K-nearest neighbor, HAY, 9đ
Đề tài: Phần mềm Quản Lý Siêu Thị Mini, HAY, 9đ
Chuoi so
Luận án: Nghiên cứu đặc điểm sinh học của học sinh tiểu học, HAY
Chuong 3- CSDL phân tán
Các dạng bài thi violympic lớp 5
Luận văn: Quản lý hoạt động dạy học ở trường THCS tỉnh Cà Mau
Quan ly bo nho ngoai trong linux
Ad

Similar to Chap 03 proof (20)

PDF
chuyen de so hoc vao 10
PDF
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
PDF
DÃY SỐ - CẤP SỐ
PDF
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
DOC
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
PDF
Luận văn: Một số phương pháp giải bài toán không mẫu mực - Gửi miễn phí qua z...
PDF
Luận văn: Phương pháp giải bài toán không mẫu mực, HAY, 9đ
PDF
Luận văn: Sáu phương pháp giải các bài toán phổ thông, HOT
PDF
Luận văn: Sáu phương pháp giải các bài toán phổ thông, HAY, 9đ
DOC
Sáng kiến kinh nghiệm đổi mới phương pháp giảng dạy Toán học
PDF
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
PDF
Tuyen tap de thi vao 10 nam hoc 20122013
PDF
Chuyen de so hoc nang cao VN
PDF
Chuyen desohocvmf
DOC
Diophantine equations Phương trình diophant
PDF
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
PDF
De chuyen2009
PDF
ChuyenDeSoHocVMF.pdf
PDF
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
DOC
Đề thi HSG Toán 9 Cẩm Thủy năm 2011 - 2012
chuyen de so hoc vao 10
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
DÃY SỐ - CẤP SỐ
GIẢI TÍCH 11: DÃY SỐ - CẤP SỐ
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Luận văn: Một số phương pháp giải bài toán không mẫu mực - Gửi miễn phí qua z...
Luận văn: Phương pháp giải bài toán không mẫu mực, HAY, 9đ
Luận văn: Sáu phương pháp giải các bài toán phổ thông, HOT
Luận văn: Sáu phương pháp giải các bài toán phổ thông, HAY, 9đ
Sáng kiến kinh nghiệm đổi mới phương pháp giảng dạy Toán học
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Tuyen tap de thi vao 10 nam hoc 20122013
Chuyen de so hoc nang cao VN
Chuyen desohocvmf
Diophantine equations Phương trình diophant
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
De chuyen2009
ChuyenDeSoHocVMF.pdf
bo-de-tham-khao-giua-hoc-ky-2-toan-8-nam-2023-2024-phong-gddt-tp-hai-duong.pdf
Đề thi HSG Toán 9 Cẩm Thủy năm 2011 - 2012
Ad

Chap 03 proof

  • 1. Giảng viên: ThS. Trần Quang Khải TOÁN RỜI RẠC Chương 3: Suy luận – Chứng minh
  • 2. Toán rời rạc: 2011-2012 Nội dung 1. Giới thiệu. 2. Các quy tắc suy luận 3. Phương pháp chứng minh.  Quy nạp toán học. 4. Phát biểu đệ quy. 5. Bài tập – Hỏi đáp. Chương 3: Suy luận - Chứng minh 2
  • 3. Toán rời rạc: 2011-2012 Giới thiệu Chương 3: Suy luận - Chứng minh 3 Hai vấn đề trong toán học: 1. Khi nào một suy luận toán học là ĐÚNG? 2. PHƢƠNG PHÁP nào để xây dựng các suy luận toán học?
  • 4. Toán rời rạc: 2011-2012 Giới thiệu – Trong toán học Chương 3: Suy luận - Chứng minh 4
  • 5. Toán rời rạc: 2011-2012 OK Giới thiệu - Trong tin học Chương 3: Suy luận - Chứng minh 5 ProgramDữ liệu 1 Kết quả 1 ProgramDữ liệu 2 Kết quả 2 ProgramDữ liệu n Kết quả n Hmmm! Tầm bậy! OK
  • 6. Toán rời rạc: 2011-2012 Các khái niệm Định lý: theorem = a TRUE statement một phát biểu hoặc công thức được suy luận ra từ các tiên đề dựa vào các quy tắc suy luận sự chứng minh. Tiên đề (Axiom – còn gọi là định đề) một mệnh đề không phụ thuộc vào sự chứng minh.  giả thiết cơ sở của các cấu trúc toán học. Giả thiết (Hypothesis) Những mệnh đề/phát biểu đúng được sử dụng để tranh luận hoặc nghiên cứu. Chương 3: Suy luận - Chứng minh 6
  • 7. Toán rời rạc: 2011-2012 Chứng minh là gì? Chương 3: Suy luận - Chứng minh 7 Quy tắc suy luận Định lý Định lý đã được CM Tiên đề Giả thiết của định lý  Quy tắc suy luận = cơ chế rút ra kết luận từ những điều đã được khẳng định khác.  Sự chứng minh có thể thực hiện bằng việc kết hợp các bước chứng minh.
  • 8. Toán rời rạc: 2011-2012 Các quy tắc suy luận (1) Chương 3: Suy luận - Chứng minh 8 Simplification (Luật rút gọn) Addition (Luật cộng) Modus ponens (Luật tách rời)
  • 9. Toán rời rạc: 2011-2012 Các quy tắc suy luận (2) Chương 3: Suy luận - Chứng minh 9 Hypothetical syslogism (Tam đoạn luận giả định) Disjunctive syslogism (Tam đoạn luận tuyển) Modus tollens
  • 10. Toán rời rạc: 2011-2012 Ví dụ 1. “Kaka từng đoạt quả bóng vàng Thế Giới. Do đó Kaka từng đoạt quả bóng vàng Thế Giới hoặc giải học sinh giỏi toán rời rạc cấp phường.” 2. “Trời thì nóng nực và bạn đang quăng bom. Do đó bạn đang quăng bom.” 3. “Nếu bạn chém gió thì bạn của bạn cảm lạnh. Nếu bạn của bạn cảm lạnh thì bạn ấy hắt xì. Vậy nếu bạn chém gió thì bạn của bạn hắt xì.” 4. “Nếu lợn biết lập trình thì gà biết chơi Game. Gà không biết chơi game. Vậy lợn biết lập trình.” Chương 3: Suy luận - Chứng minh 10
  • 11. Toán rời rạc: 2011-2012 Quy tắc suy luận với lượng từ Chương 3: Suy luận - Chứng minh 11 Universal instantiation (Sự cụ thể hóa ∀) Universal generalization (Sự tổng quát hóa ∀) Existential instantiation (Sự cụ thể hóa ∃) Existantial generalization (Sự tổng quát hóa ∃) với bất kỳ với một số với một số
  • 12. Toán rời rạc: 2011-2012 Phương pháp chứng minh 1. Chứng minh trực tiếp (direct). 2. Chứng minh gián tiếp (indirect). 3. Chứng minh bằng phản chứng (contradiction). 4. Chứng minh quy nạp (inductive). Chương 3: Suy luận - Chứng minh 12
  • 13. Toán rời rạc: 2011-2012 1. Chứng minh trực tiếp Chứng minh p  q bằng cách chỉ ra: “Nếu p là đúng thì q phải đúng”. Ví dụ: “Nếu n là số lẻ thì n2 cũng là số lẻ” CM: giả sử n lẻ thì n = 2k + 1 n2 = (2k + 1)2 = 4k2 + 4k + 1 = 2(k2+2k) + 1 (là số lẻ) Chương 3: Suy luận - Chứng minh 13
  • 14. Toán rời rạc: 2011-2012 2. Chứng minh gián tiếp Chứng minh p  q bằng cách: thực hiện chứng minh trực tiếp ¬q  ¬p. sử dụng (p → q) ⇔ (¬q → ¬p). Ví dụ: “Nếu 3n+2 là số lẻ thì n là số lẻ” CM: Giả sử n chẵn (kết luận ở trên là FALSE): n = 2k 3n + 2 = 6k + 2 = 2(3k + 1) (chẵn) Vậy giả thiết là FALSE. Định lý được chứng minh. Chương 3: Suy luận - Chứng minh 14
  • 15. Toán rời rạc: 2011-2012 3. Chứng minh bằng phản chứng Mô tả: Cần chứng minh phát biểu p là T. Giả sử tìm được mâu thuẫn q sao cho ¬p → q là T. Tức (¬p → F) là T. Khi đó ¬p phải là F thì p là T.  Được sử dụng khi có thể tìm được mâu thuẫn dạng r ¬r, tức mệnh đề ¬p → (r ¬r) là T. Chương 3: Suy luận - Chứng minh 15
  • 16. Toán rời rạc: 2011-2012 3. Chứng minh bằng phản chứng Ví dụ: “Chứng minh là số vô tỷ” Giả sử là số hữu tỷ, tức trong đó a và b không có ước chung (phân số tối giản) Khi đó hay . Suy ra a2 là số chẵn hay a cũng là số chẵn. Ta đặt vậy suy ra b là số chẵn. Vậy phân số a/b là không tối giản  Mâu thuẫn Chương 3: Suy luận - Chứng minh 16 2 2 b a 2 2 2 2 b a  22 2 ab  ca 2 22 42 cb  )( rrp 
  • 17. Toán rời rạc: 2011-2012 4. Chứng minh bằng quy nạp Tính được sắp tốt: một tiên đề cơ bản trên tập các số nguyên Chương 3: Suy luận - Chứng minh 17  Mọi tập hợp không rỗng các số nguyên không âm luôn luôn có phần tử nhỏ nhất. }3,9,15,2,4,1{ }9,7,5,3,1{ 2 1   S S
  • 18. Toán rời rạc: 2011-2012 4. Chứng minh bằng quy nạp Chương 3: Suy luận - Chứng minh 18 Hai bƣớc chứng minh: 1. Bƣớc cơ bản: Chứng minh là TRUE. 2. Bƣớc quy nạp: CM là TRUE )1(P )1()(  nPnP  n  Phép chứng minh quy nạp thường dùng để chứng minh mệnh đề dạng  Sử dụng tính được sắp tốt của tập hợp. )(nPn
  • 19. Toán rời rạc: 2011-2012 4. Chứng minh bằng quy nạp Ví dụ: “Tổng của n số nguyên lẻ không âm đầu tiên là n2.” CM: 1. Bước cơ bản: với n = 1 ta thấy P(1) là TRUE. 2. Bước quy nạp: giả sử ta có giả thiết P(n) là TRUE khi đó Tức là P(n+1) là TRUE nếu P(n) là TRUE. Chương 3: Suy luận - Chứng minh 19 2 )12(...531 nn  12)12()12(...531 2  nnnn 2 )1(  n
  • 20. Toán rời rạc: 2011-2012 Đệ quy (Recursion) Recursive definition (định nghĩa đệ quy): Đôi khi khó định nghĩa một đối tượng một cách tường minh. Định nghĩa đối tượng bằng chính nó. Ví dụ: Bạn tặng quà sinh nhật cho bạn mình: “Quà tặng là cái hộp quà đựng cái hộp quà”. Chương 3: Suy luận - Chứng minh 20
  • 21. Toán rời rạc: 2011-2012 Đệ quy (Recursion) Chương 3: Suy luận - Chứng minh 21
  • 22. Toán rời rạc: 2011-2012 Đệ quy (Recursion) Chương 3: Suy luận - Chứng minh 22
  • 23. Toán rời rạc: 2011-2012 Định nghĩa đệ quy Chương 3: Suy luận - Chứng minh 23 Hai bƣớc: 1. Cho giá trị của hàm tại 0. 2. Công thức tính giá trị hàm tại số nguyên n từ các giá trị hàm tại các số nhỏ hơn.  Còn gọi là định nghĩa quy nạp.
  • 24. Toán rời rạc: 2011-2012 Định nghĩa đệ quy Ví dụ: 1. Hàm giai thừa Dễ thấy Vì Nên 2. Dãy Fibonacci: Chương 3: Suy luận - Chứng minh 24 !)( nnF  1)0( F )1(!)1(...3.2.1)!1(  nnnnn )1).(()!1()1(  nnFnnF 21 1 0 1 0     nnn fff f f
  • 25. Toán rời rạc: 2011-2012 Thuật toán đệ quy Chương 3: Suy luận - Chứng minh 25  Giải bài toán ban đầu bằng cách rút gọn nó thành bài toán giống nhƣ vậy nhƣng có dữ liệu đầu vào nhỏ hơn. Ví dụ: thuật toán đệ quy tìm UCLN(a,b) int UCLN(int a, int b){ if(a == 0) return b; else return UCLN(b mod a, a); }
  • 26. Toán rời rạc: 2011-2012 Bài tập – Hỏi đáp 1. Chứng minh nếu a2 là số chẵn thì a cũng là số chẵn. 2. Viết hàm đệ quy (ngôn ngữ C) tính số Fibonacci thứ n. Chương 3: Suy luận - Chứng minh 26