SlideShare a Scribd company logo
Bài giảng

DỰ BÁO
Giảng viên: Nguyễn Văn Phong
Email:
nvphong1980@gmail.com
DỰ BÁO


Dự báo là tiên đoán những hiện tượng trong tương
lai hay một số các giá trị (mà chúng ta không thể
đo được trong quá trình điều tra số liệu).



Dự báo dựa trên kinh nghiệm, những ý kiến đánh
giá của các chuyên gia hay dựa trên những mô hình
toán học và các quan hệ thống kê mô tả xu hướng
vận động của dữ liệu.



Trong dự báo thông thường các biến dự báo phụ
thuộc vào một hay nhiều biến khác mà ta còn gọi là
các biến giải thích.
PHÂN LOẠI KIỂU SỐ LIỆU


Chuỗi thời gian (Time series): là các số liệu thu
thập tại từng thời điểm nhất định ( Năm, quý,
tháng, ...).



Số liệu chéo (Cross-sectional data): là số liệu thu
thập tại một thời điểm ở nhiều nơi, địa phương,
đơn vị, khác nhau.
PHÂN LOẠI KIỂU SỐ LIỆU
Ví dụ: Bảng số liệu điều tra về thu nhập khả dụng
(CONS), và Doanh số bán lẻ (SALES)
CÁC THÀNH PHẦN CỦA
CHUỖI THỜI GIAN
Xu thế
(T)
CÁC THÀNH PHẦN CỦA
CHUỖI THỜI GIAN
Xu thế
(T)

Chu kỳ (C)
CÁC THÀNH PHẦN CỦA
CHUỖI THỜI GIAN
Xu thế
(T)

Mùa (S)

Chu kỳ (C)
CÁC THÀNH PHẦN CỦA
CHUỖI THỜI GIAN
Xu thế
(T)

Chu kỳ (C)

Mùa (S)

Ngẫu nhiên (I)
PHÂN LOẠI DỰ BÁO


Theo kết quả dự báo
- Dự báo điểm
- Dự báo khoảng



Theo khoảng cách dự báo (đối với chuỗi thời
gian)
- Ngắn hạn (Từ 3 tháng)
- Trung hạn (Từ 3 tháng đến 2 năm)
- Dài hạn (Từ 2 năm)



Theo khoảng cách dự báo (đối với số liệu chéo)
- Giá trị dự báo nội suy
- Giá trị dự báo ngoại suy
PHÂN LOẠI DỰ BÁO


Theo phương pháp dự báo

- Phương pháp định tính:
+ Được sử dụng khi dữ liệu không có sẵn, hay không
đầy đủ.
+ Dựa vào kinh nghiệm, các ý kiến, sự hiểu biết của
các chuyên gia.
PHÂN LOẠI DỰ BÁO
- Phương pháp định lượng (PPĐL):
+ Được sử dụng khi dữ liệu có sẵn.
PHÂN LOẠI DỰ BÁO
- Phương pháp định lượng (PPĐL):
+ Dựa vào số liệu điều tra và phương pháp thống kê.
PHÂN LOẠI DỰ BÁO
- Phương pháp định lượng (PPĐL):
PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO
ĐỊNH LƯỢNG
PHÂN LOẠI DỰ BÁO
- Phương pháp định lượng (PPĐL):
PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO
ĐỊNH LƯỢNG

Mô hình
chuỗi thời gian
PHÂN LOẠI DỰ BÁO
- Phương pháp định lượng (PPĐL):
PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO
ĐỊNH LƯỢNG

Mô hình
chuỗi thời gian

Mô hình
nhân quả
PHÂN LOẠI DỰ BÁO
- Phương pháp định lượng (PPĐL):
PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO
ĐỊNH LƯỢNG

Mô hình
chuỗi thời gian

PP Dự báo
Naive

PP Trung
bình trượt

PP San bằng
hàm mũ

Mô hình
nhân quả

PP Mô hình
xu thế
PHÂN LOẠI DỰ BÁO
- Phương pháp định lượng (PPĐL):
PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO
ĐỊNH LƯỢNG

Mô hình
chuỗi thời gian

PP Dự báo
Naive

PP Trung
bình trượt

PP San bằng
hàm mũ

Mô hình
nhân quả

PP Mô hình
xu thế

PP Hồi quy
ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO
1. Định nghĩa. Với Yt là giá trị quan sát và Ft giá trị dự báo
tương ứng với thởi điểm t. thì sai số của dự báo được xác định

et = Yt − Ft , t = 1, n

(1)

Khi đó, ta có
+ Sai số trung bình

1 n
ME = ∑ et
n t =1

(2)
ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO
1. Định nghĩa. Với Yt là giá trị quan sát và Ft giá trị dự báo
tương ứng với thởi điểm t. thì sai số của dự báo được xác định

et = Yt − Ft , t = 1, n

(1)

Khi đó, ta có
+ Sai số tuyệt đối trung bình

1 n
MAE = ∑ et
n t =1

(3)
ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO
1. Định nghĩa. Với Yt là giá trị quan sát và Ft giá trị dự báo
tương ứng với thởi điểm t. thì sai số của dự báo được xác định

et = Yt − Ft , t = 1, n

(1)

Khi đó, ta có
+ Sai số bình phương trung bình

1 n 2
MSE = ∑ et
n t =1

(4)
ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO
1. Định nghĩa. Với Yt là giá trị quan sát và Ft giá trị dự báo
tương ứng với thởi điểm t. thì sai số của dự báo được xác định

et = Yt − Ft , t = 1, n

(1)

Khi đó, ta có
+ Sai số bình phương trung bình gốc

1 n 2
RMSE =
∑ et
n t =1

(5)
ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO
1. Định nghĩa. Với Yt là giá trị quan sát và Ft giá trị dự báo
tương ứng với thởi điểm t. thì sai số của dự báo được xác định

et = Yt − Ft , t = 1, n

(1)

Khi đó, ta có
+ Phần trăm sai số

 Yt − Ft
PEt = 
 Yt


÷× 100


(6)
ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO
1. Định nghĩa. Với Yt là giá trị quan sát và Ft giá trị dự báo
tương ứng với thởi điểm t. thì sai số của dự báo được xác định

et = Yt − Ft , t = 1, n

(1)

Khi đó, ta có
+ Sai số phần trăm trung bình

1 n
MPE = ∑ PEt
n t =1

(7)
ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO
1. Định nghĩa. Với Yt là giá trị quan sát và Ft giá trị dự báo
tương ứng với thởi điểm t. thì sai số của dự báo được xác định

et = Yt − Ft , t = 1, n

(1)

Khi đó, ta có
+ Sai số phần trăm tuyệt đối

1 n
MAPE = ∑ PEt
n t =1

(8)
ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO
+ Hệ số không ngang bằng Theil U
n −1

U=

∑ ( FPE
t =1

t +1

n −1

∑ ( APE )
t =1

trong đó

− APEt +1 )
2

2

(9)

t +1

Ft +1 − Yt
FPEt +1 =
Yt

(10)

Yt +1 − Yt
APEt +1 =
Yt

(11)
ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO
Khi đó U có thể viết lại dưới dạng
2

 Ft +1 − Yt +1 
∑ Y ÷
t =1 
t

U=
2
n −1
 Yt +1 − Yt 
∑ Y ÷
t =1 
t

n −1

(12)
MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1.
MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1.
MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1.
MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 2. Giả sử chúng ta có 2 mô hinh sau đây
LỰA CHỌN CÁC THAM SỐ DỰ BÁO
 Khi tồn tại một số sai số lớn khi đó ta dùng MAE
 Khi các sai số tương đương nhau ta dùng MSE
 Khi các giá trị sai số MAE, MSE, RMSE được tính
đồng thời việc lựa chọn sẽ dựa vào công thức có giá trị
nhỏ nhất
 Khi so sánh các mô hình ta cũng lựa chọn dựa vào
những mô hình có sai số bé nhất
Lưu ý: Không so sánh trên những mô hình có dữ liệu đã
chuẩn hoá, hay dữ liệu không cùng tần suất.
LỰA CHỌN CÁC THAM SỐ DỰ BÁO
 Hệ số Theil U được sử dụng để so sánh các mô hình dự
báo khác so với mô hình dự báo thô (Naive). Cụ thể

RMSE (M oâhình DB )
U=
RMSE (M oâhình N ai ve)
Khi đó, ta có một số đánh giá sau
•
•
•
•
•

U càng tiến về 0 thì dự báo càng chính xác.
Trong thực tế khi U < 0.55 thì mô hình dự báo là tốt.
U = 1 : Mô hình Naive được sử dụng tốt nhất
U < 1 : Các mô hình dự báo khác được chọn
U > 1 : Mô hình Naive được lựa chọn

(13)
CÁC PHƯƠNG PHÁP
DỰ BÁO ĐƠN GIẢN
 Dự báo thô (Naive): Giá trị dự báo bằng với giá trị
trước đó

Ft +1 = Yt , t = 1, n

Ưu điểm: Áp dụng cho những quan sát ít thay đổi theo thời
gian
 Phương pháp bình quân di động (Moving averages)

Ft +1 =

Yt + Yt −1 + ... + Yt −( k −1)
k

, k = 1, n

Ưu điểm: Áp dụng cho những chuỗi có giao động đáng kể.
CÁC PHƯƠNG PHÁP
DỰ BÁO ĐƠN GIẢN
 Dự báo xu thế (Trend models):

Y = α + β t + ε t , t = 1, n
Ft = a + bt
 Dự báo nhân quả (Causal models or regression)

Yt = α + β X t + ε t , t = 1, n
Ft = a + bX t
CÁC PHƯƠNG PHÁP
DỰ BÁO ĐƠN GIẢN
Ví dụ: Ta có số liệu về Doanh số báng (SALES) và thu nhập
khả dụng (CONS).
CÁC PHƯƠNG PHÁP
DỰ BÁO ĐƠN GẢN
Bảng các phương pháp dự báo
Bảng các sai số dự báo cho các mô
hình
Bảng tóm tắt các thước đo sai số
Phương pháp đồ thị
Phương pháp đồ thị
Phương pháp đồ thị
Phương pháp đồ thị

More Related Content

PDF
Đề tài ứng dụng mô hình arima vào dự báo giá, RẤT HAY
PDF
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
PDF
Hồi qui vói biến giả
DOC
Phân tích và dự báo kinh tế
PDF
Bài tập Toán kinh tế
DOCX
Bài tập môn quản trị rủi ro tài chính đề tài value at rist và quản trị rủi ...
PPS
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
DOC
Bai tap quan tri van hanh 09-final
Đề tài ứng dụng mô hình arima vào dự báo giá, RẤT HAY
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Hồi qui vói biến giả
Phân tích và dự báo kinh tế
Bài tập Toán kinh tế
Bài tập môn quản trị rủi ro tài chính đề tài value at rist và quản trị rủi ...
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Bai tap quan tri van hanh 09-final

What's hot (20)

DOCX
Ứng dụng phương pháp hồi quy đơn để dự báo về sản lượng chè HAY
DOCX
Phân tích tình hình làm phát của Việt Nam trong 5 năm gần đây.
DOC
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính &amp;amp; đòn bẩy...
PDF
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
PPTX
Slide văn hóa doanh nhân Mai Kiều Liên
DOC
Bài tập kế toán quản trị chi phí
PDF
Giáo trình Quản trị kinh doanh - Tập 1, Nguyễn Ngọc Huyền (chủ biên) và các t...
PPT
Số tương đối động thái
PPT
Bai 7 lam phat
PDF
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
PPT
Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tế
PPTX
Phân tích sức ảnh hưởng của môi trường vi mô tới hoạt động của doanh nghiệp
DOC
Quản trị sản xuất (Full version)
PDF
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
DOC
Hướng dẫn xây dựng ma trận trong quản trị chiến lược
DOCX
Sta301 - kinh tế lượng
PDF
kinh tế lượng
PPT
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
PDF
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
Ứng dụng phương pháp hồi quy đơn để dự báo về sản lượng chè HAY
Phân tích tình hình làm phát của Việt Nam trong 5 năm gần đây.
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính &amp;amp; đòn bẩy...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Slide văn hóa doanh nhân Mai Kiều Liên
Bài tập kế toán quản trị chi phí
Giáo trình Quản trị kinh doanh - Tập 1, Nguyễn Ngọc Huyền (chủ biên) và các t...
Số tương đối động thái
Bai 7 lam phat
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Sự ảnh hưởng của môi trường kinh tế
Phân tích sức ảnh hưởng của môi trường vi mô tới hoạt động của doanh nghiệp
Quản trị sản xuất (Full version)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Hướng dẫn xây dựng ma trận trong quản trị chiến lược
Sta301 - kinh tế lượng
kinh tế lượng
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
Ad

Similar to Chapter 1 Forecasting (20)

DOCX
Bai tap qua tri chi phi
PDF
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
PDF
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
PDF
Excel_SV2022_Ngan.pdf
PDF
Biz Forecasting Lecture3
PDF
Chương 1_Thống Kê Mô Tả xác suất thống kế
PDF
Biz Forecasting Lecture2
PDF
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
PDF
Luận văn: Sự giao động của nghiệm cho phương trình vi phân bậc một
PDF
BÀI GIẢNG HÓA HỌC PHÂN TÍCH-XỬ LÝ THỐNG KÊ
PDF
GIAO TRINH THI NGHIEM VAT LY.pdf
PDF
QHTN_BaiSoan_V1_202105.pdf
PDF
QHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdf
PPT
Dự báo kinh tế xã hội chương 3 đại học kinh tế quốc dân
PDF
PPNCKT_Chuong 4 p2
PDF
Chuong iii lythuyet_mau
PDF
Chuong iii lythuyet_mau
PDF
chương 2 kỹ thuật dự báo trong kinh tế và quản lý
PDF
Chuong 3. cac mo hinh du bao gian don
PDF
Mpp04 521-r1201 v
Bai tap qua tri chi phi
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Ung dung excel trong phan tich hoi quy va tuong quan
Excel_SV2022_Ngan.pdf
Biz Forecasting Lecture3
Chương 1_Thống Kê Mô Tả xác suất thống kế
Biz Forecasting Lecture2
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Luận văn: Sự giao động của nghiệm cho phương trình vi phân bậc một
BÀI GIẢNG HÓA HỌC PHÂN TÍCH-XỬ LÝ THỐNG KÊ
GIAO TRINH THI NGHIEM VAT LY.pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105.pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdf
Dự báo kinh tế xã hội chương 3 đại học kinh tế quốc dân
PPNCKT_Chuong 4 p2
Chuong iii lythuyet_mau
Chuong iii lythuyet_mau
chương 2 kỹ thuật dự báo trong kinh tế và quản lý
Chuong 3. cac mo hinh du bao gian don
Mpp04 521-r1201 v
Ad

Recently uploaded (20)

PDF
CHUYÊN ĐỀ BỔ TRỢ NÂNG CAO DẠNG BÀI TẬP MỚI FORM 2025 - TIẾNG ANH 12 (TỜ RƠI Q...
PDF
Quản trị sự kiện........................
PDF
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
DOC
TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC TUÂN THỦ CÁC QUY TẮC AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
PDF
[Toán 10] - Bộ 5 Đề Ôn Tập học Kì 2.pdf cho học sinh lớp 10
PDF
BÀI TẬP TEST BỔ TRỢ THEO TỪNG UNIT - TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM (30...
PPTX
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
PPT
Bài giảng Power Point 2003, hướng dẫn học tập
PPTX
Chương 2 - Mô hình thực thể kết hợp.pptx
PPT
SINH 8 TUYẾN YÊN TUYẾN GIÁP CÂU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
PPTX
Tốc độ và vận tốc trong chuyển động thẳng
PPTX
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
PPTX
Chương 1 – Tổng quan về Cơ sở dữ liệu.pptx
DOCX
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN MÔN ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC
PPTX
Vai trò vô cùng quan trọng để thuyết trình.pptx
DOCX
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM,HƯỚNG NGHIỆP Ở TRƯỜN...
PDF
Quyền-biểu-tình-của-công-dân-theo-hiến-pháp-Việt-Nam.pdf
PDF
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PDF
Vision - Language - Model-- - Ebook.pdf
DOCX
xin loi vi da den bai hoc cuo bd thnnn 2
CHUYÊN ĐỀ BỔ TRỢ NÂNG CAO DẠNG BÀI TẬP MỚI FORM 2025 - TIẾNG ANH 12 (TỜ RƠI Q...
Quản trị sự kiện........................
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC TUÂN THỦ CÁC QUY TẮC AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
[Toán 10] - Bộ 5 Đề Ôn Tập học Kì 2.pdf cho học sinh lớp 10
BÀI TẬP TEST BỔ TRỢ THEO TỪNG UNIT - TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM (30...
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
Bài giảng Power Point 2003, hướng dẫn học tập
Chương 2 - Mô hình thực thể kết hợp.pptx
SINH 8 TUYẾN YÊN TUYẾN GIÁP CÂU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
Tốc độ và vận tốc trong chuyển động thẳng
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
Chương 1 – Tổng quan về Cơ sở dữ liệu.pptx
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN MÔN ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC
Vai trò vô cùng quan trọng để thuyết trình.pptx
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM,HƯỚNG NGHIỆP Ở TRƯỜN...
Quyền-biểu-tình-của-công-dân-theo-hiến-pháp-Việt-Nam.pdf
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
Vision - Language - Model-- - Ebook.pdf
xin loi vi da den bai hoc cuo bd thnnn 2

Chapter 1 Forecasting

  • 1. Bài giảng DỰ BÁO Giảng viên: Nguyễn Văn Phong Email: nvphong1980@gmail.com
  • 2. DỰ BÁO  Dự báo là tiên đoán những hiện tượng trong tương lai hay một số các giá trị (mà chúng ta không thể đo được trong quá trình điều tra số liệu).  Dự báo dựa trên kinh nghiệm, những ý kiến đánh giá của các chuyên gia hay dựa trên những mô hình toán học và các quan hệ thống kê mô tả xu hướng vận động của dữ liệu.  Trong dự báo thông thường các biến dự báo phụ thuộc vào một hay nhiều biến khác mà ta còn gọi là các biến giải thích.
  • 3. PHÂN LOẠI KIỂU SỐ LIỆU  Chuỗi thời gian (Time series): là các số liệu thu thập tại từng thời điểm nhất định ( Năm, quý, tháng, ...).  Số liệu chéo (Cross-sectional data): là số liệu thu thập tại một thời điểm ở nhiều nơi, địa phương, đơn vị, khác nhau.
  • 4. PHÂN LOẠI KIỂU SỐ LIỆU Ví dụ: Bảng số liệu điều tra về thu nhập khả dụng (CONS), và Doanh số bán lẻ (SALES)
  • 5. CÁC THÀNH PHẦN CỦA CHUỖI THỜI GIAN Xu thế (T)
  • 6. CÁC THÀNH PHẦN CỦA CHUỖI THỜI GIAN Xu thế (T) Chu kỳ (C)
  • 7. CÁC THÀNH PHẦN CỦA CHUỖI THỜI GIAN Xu thế (T) Mùa (S) Chu kỳ (C)
  • 8. CÁC THÀNH PHẦN CỦA CHUỖI THỜI GIAN Xu thế (T) Chu kỳ (C) Mùa (S) Ngẫu nhiên (I)
  • 9. PHÂN LOẠI DỰ BÁO  Theo kết quả dự báo - Dự báo điểm - Dự báo khoảng  Theo khoảng cách dự báo (đối với chuỗi thời gian) - Ngắn hạn (Từ 3 tháng) - Trung hạn (Từ 3 tháng đến 2 năm) - Dài hạn (Từ 2 năm)  Theo khoảng cách dự báo (đối với số liệu chéo) - Giá trị dự báo nội suy - Giá trị dự báo ngoại suy
  • 10. PHÂN LOẠI DỰ BÁO  Theo phương pháp dự báo - Phương pháp định tính: + Được sử dụng khi dữ liệu không có sẵn, hay không đầy đủ. + Dựa vào kinh nghiệm, các ý kiến, sự hiểu biết của các chuyên gia.
  • 11. PHÂN LOẠI DỰ BÁO - Phương pháp định lượng (PPĐL): + Được sử dụng khi dữ liệu có sẵn.
  • 12. PHÂN LOẠI DỰ BÁO - Phương pháp định lượng (PPĐL): + Dựa vào số liệu điều tra và phương pháp thống kê.
  • 13. PHÂN LOẠI DỰ BÁO - Phương pháp định lượng (PPĐL): PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO ĐỊNH LƯỢNG
  • 14. PHÂN LOẠI DỰ BÁO - Phương pháp định lượng (PPĐL): PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO ĐỊNH LƯỢNG Mô hình chuỗi thời gian
  • 15. PHÂN LOẠI DỰ BÁO - Phương pháp định lượng (PPĐL): PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO ĐỊNH LƯỢNG Mô hình chuỗi thời gian Mô hình nhân quả
  • 16. PHÂN LOẠI DỰ BÁO - Phương pháp định lượng (PPĐL): PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO ĐỊNH LƯỢNG Mô hình chuỗi thời gian PP Dự báo Naive PP Trung bình trượt PP San bằng hàm mũ Mô hình nhân quả PP Mô hình xu thế
  • 17. PHÂN LOẠI DỰ BÁO - Phương pháp định lượng (PPĐL): PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO ĐỊNH LƯỢNG Mô hình chuỗi thời gian PP Dự báo Naive PP Trung bình trượt PP San bằng hàm mũ Mô hình nhân quả PP Mô hình xu thế PP Hồi quy
  • 18. ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO 1. Định nghĩa. Với Yt là giá trị quan sát và Ft giá trị dự báo tương ứng với thởi điểm t. thì sai số của dự báo được xác định et = Yt − Ft , t = 1, n (1) Khi đó, ta có + Sai số trung bình 1 n ME = ∑ et n t =1 (2)
  • 19. ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO 1. Định nghĩa. Với Yt là giá trị quan sát và Ft giá trị dự báo tương ứng với thởi điểm t. thì sai số của dự báo được xác định et = Yt − Ft , t = 1, n (1) Khi đó, ta có + Sai số tuyệt đối trung bình 1 n MAE = ∑ et n t =1 (3)
  • 20. ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO 1. Định nghĩa. Với Yt là giá trị quan sát và Ft giá trị dự báo tương ứng với thởi điểm t. thì sai số của dự báo được xác định et = Yt − Ft , t = 1, n (1) Khi đó, ta có + Sai số bình phương trung bình 1 n 2 MSE = ∑ et n t =1 (4)
  • 21. ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO 1. Định nghĩa. Với Yt là giá trị quan sát và Ft giá trị dự báo tương ứng với thởi điểm t. thì sai số của dự báo được xác định et = Yt − Ft , t = 1, n (1) Khi đó, ta có + Sai số bình phương trung bình gốc 1 n 2 RMSE = ∑ et n t =1 (5)
  • 22. ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO 1. Định nghĩa. Với Yt là giá trị quan sát và Ft giá trị dự báo tương ứng với thởi điểm t. thì sai số của dự báo được xác định et = Yt − Ft , t = 1, n (1) Khi đó, ta có + Phần trăm sai số  Yt − Ft PEt =   Yt  ÷× 100  (6)
  • 23. ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO 1. Định nghĩa. Với Yt là giá trị quan sát và Ft giá trị dự báo tương ứng với thởi điểm t. thì sai số của dự báo được xác định et = Yt − Ft , t = 1, n (1) Khi đó, ta có + Sai số phần trăm trung bình 1 n MPE = ∑ PEt n t =1 (7)
  • 24. ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO 1. Định nghĩa. Với Yt là giá trị quan sát và Ft giá trị dự báo tương ứng với thởi điểm t. thì sai số của dự báo được xác định et = Yt − Ft , t = 1, n (1) Khi đó, ta có + Sai số phần trăm tuyệt đối 1 n MAPE = ∑ PEt n t =1 (8)
  • 25. ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO + Hệ số không ngang bằng Theil U n −1 U= ∑ ( FPE t =1 t +1 n −1 ∑ ( APE ) t =1 trong đó − APEt +1 ) 2 2 (9) t +1 Ft +1 − Yt FPEt +1 = Yt (10) Yt +1 − Yt APEt +1 = Yt (11)
  • 26. ĐÁNH GIÁ SAI SỐ DỰ BÁO Khi đó U có thể viết lại dưới dạng 2  Ft +1 − Yt +1  ∑ Y ÷ t =1  t  U= 2 n −1  Yt +1 − Yt  ∑ Y ÷ t =1  t  n −1 (12)
  • 27. MỘT SỐ VÍ DỤ Ví dụ 1.
  • 28. MỘT SỐ VÍ DỤ Ví dụ 1.
  • 29. MỘT SỐ VÍ DỤ Ví dụ 1.
  • 30. MỘT SỐ VÍ DỤ Ví dụ 2. Giả sử chúng ta có 2 mô hinh sau đây
  • 31. LỰA CHỌN CÁC THAM SỐ DỰ BÁO  Khi tồn tại một số sai số lớn khi đó ta dùng MAE  Khi các sai số tương đương nhau ta dùng MSE  Khi các giá trị sai số MAE, MSE, RMSE được tính đồng thời việc lựa chọn sẽ dựa vào công thức có giá trị nhỏ nhất  Khi so sánh các mô hình ta cũng lựa chọn dựa vào những mô hình có sai số bé nhất Lưu ý: Không so sánh trên những mô hình có dữ liệu đã chuẩn hoá, hay dữ liệu không cùng tần suất.
  • 32. LỰA CHỌN CÁC THAM SỐ DỰ BÁO  Hệ số Theil U được sử dụng để so sánh các mô hình dự báo khác so với mô hình dự báo thô (Naive). Cụ thể RMSE (M oâhình DB ) U= RMSE (M oâhình N ai ve) Khi đó, ta có một số đánh giá sau • • • • • U càng tiến về 0 thì dự báo càng chính xác. Trong thực tế khi U < 0.55 thì mô hình dự báo là tốt. U = 1 : Mô hình Naive được sử dụng tốt nhất U < 1 : Các mô hình dự báo khác được chọn U > 1 : Mô hình Naive được lựa chọn (13)
  • 33. CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO ĐƠN GIẢN  Dự báo thô (Naive): Giá trị dự báo bằng với giá trị trước đó Ft +1 = Yt , t = 1, n Ưu điểm: Áp dụng cho những quan sát ít thay đổi theo thời gian  Phương pháp bình quân di động (Moving averages) Ft +1 = Yt + Yt −1 + ... + Yt −( k −1) k , k = 1, n Ưu điểm: Áp dụng cho những chuỗi có giao động đáng kể.
  • 34. CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO ĐƠN GIẢN  Dự báo xu thế (Trend models): Y = α + β t + ε t , t = 1, n Ft = a + bt  Dự báo nhân quả (Causal models or regression) Yt = α + β X t + ε t , t = 1, n Ft = a + bX t
  • 35. CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO ĐƠN GIẢN Ví dụ: Ta có số liệu về Doanh số báng (SALES) và thu nhập khả dụng (CONS).
  • 36. CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO ĐƠN GẢN
  • 37. Bảng các phương pháp dự báo
  • 38. Bảng các sai số dự báo cho các mô hình
  • 39. Bảng tóm tắt các thước đo sai số