SlideShare a Scribd company logo
2
Most read
6
Most read
7
Most read
23/08/2021
1
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 1
CƠ HỌC CHẤT ĐIỂM
CƠ HỌC CHẤT ĐIỂM
Các đặc trưng của chuyển động
Các định luật Newton - Các lực cơ học
Phương pháp động lực học chất điểm
Cơ năng của chất điểm
Phương pháp năng lượng
NỘI DUNG
• Chuyển động
• Quỹ đạo
• Quãng đường
• Độ dời
• Hệ quy chiếu
O
𝐭𝟏, 𝐌𝟏
𝐭𝟐, 𝐌𝟐
1
r
 2
r

r


𝐬
I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG
 Thảo luận
I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG
O
𝐱
𝐲
𝐳
𝐌(𝐱; 𝐲; 𝐳)
r

𝐌 (𝐱 ; 𝐲 ; 𝐳 )
r

OM r x.i y.j z.k
   

   

x x ( t )
y y ( t )
z z ( t )





 

F(x; y;z) 0
G(x;y;z) 0





Khử 𝐭 trong PTCĐ
• Phương trình CĐ
PTQĐ
I.1. Vị trí
I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG
 Ví dụ
Trong mp Oxy, xác định quỹ đạo chất điểm M
khi nó chuyển động trong các trường hợp sau:
1.
x 5 10sin 2t
y 5 10sin 2t
 


 

2. r 2sint.i 3cos2t.j
 
  
I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG
1 2
3 4
5 6
23/08/2021
2
O
t , M
t , M
1
r
 2
r

r


s
• Tốc độ TB:
• Vận tốc TB:
1 2 n
s
1 2 n
s s ... s
v
t t ... t
  

  
2 1
tb
2 1
x x
v
t t



2 1
tb
2 1
r r r
v
t t t
 
 
 
  

s
2 1
s s
v
t t t
 

I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG
I.2. Tốc độ & vận tốc Ví dụ
Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B với
tốc độ 30 km h
⁄ rồi ngược dòng về A với
tốc độ 20 km h
⁄ . Tính tốc độ và vận tốc
trung bình của canô trong lộ trình trên.
1 2
s
AB BA 1 2
1 2
2v .v
AB BA 2AB
v
AB BA
t t v v
v v

  
 

I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG
 Thảo luận
TỐC ĐỘ & VẬN TỐC.
• Tốc độ:
t 0
s ds
v lim s
t dt


  
•Vận tốc: t 0
r dr
v lim
t dt
 

 

 

M
• Vectơ có đặc điểm:
i.Phương: tiếp tuyến quỹ đạo
ii.Chiều: hướng theo chuyển động
iii.Độ lớn:
v

d r d s
v s
d t d t

  

I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG
• Trong HTĐ Descartes:
x y z
v v .i v .j v .k
  
  

x y z
dx dy dz
v x ; v y ; v z
dt dt dt
  
     
2 2 2
x y z
v v v v (m/ s)
  
I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG
• Quãng đường vật đã chuyển động với
vận tốc trong quãng thời gian
v(t)  
1 2
t ; t
2
1
t
t
s v(t)dt
 
O
t
v
v(t)
t t
• Nếu chuyển động là
thẳng đều:
2 1
s v(t t ) v.t
  
I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG
7 8
9 10
11 12
23/08/2021
3
 Ví dụ
Chất điểm bắt đầu chuyển động chậm dần với
vận tốc biến đổi theo qui luật ;
trong đó và là những hằng số dương. Hãy
xác định:
a. Thời điểm nó dừng lại
b. Quãng đường từ lúc đi đến khi dừng
c. Tốc độ trung bình trong quãng thời gian đó.
2
0
v v kt (SI)
 
0
v k
I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG
• Gia tốc TB: 2 1
tb
2 1
v v v
a
t t t
 
 
 
  

•Gia tốc:
t 0
v dv
a lim
t dt
 

 

 

• Trong HTĐ Descartes: x y z
a a .i a .j a .k
  
  

2
'' '' ''
x
x y z
2
dv d x
a x ; a y ; a z
dt dt
    
2 2 2 2
x y z
a a a a (m/ s )
  
I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG
I.3. Gia tốc
 Gia tốc tiếp tuyến
i. Phương: Cùng phương
ii.Chiều: CĐND
CĐCD
iii.Độ lớn:
t
a

v

t
a v

 
t
a v

 
2 2 2
t x y z
a v v v v

 

   
 
• Trong chuyển cong, t n
a a a
 
  
2 2
t n
a a a
 
I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG
 Gia tốc pháp tuyến
i. Phương: vuông góc
ii.Chiều: hướng bề lõm quỹ đạo
iii.Độ lớn:
n
a

v

2
n
v
a
R

t
a

v

n
a

CĐCD
v

n
a

CĐND
t
a

I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG
 VD: Trong mp Oxy, CĐ chuyển động với pt:
2 3
4
x 3t t
(SI)
3
y 8t

 


 

a.Viết biểu thức tính v; a theo thời gian.
b.Tính độ lớn của v; a tại thời điểm 2s
c.Tính độ lớn của a ; a tại thời điểm 2s.
I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG
DH
NH


VỊ TRÍ VẬN TỐC
DH
NH

 GIA TỐC
GT
a = 0
a = 0: CĐ thẳng đều
a = conts: CĐ tròn đều
a = 0 a = const: CĐ thẳng BĐ đều
I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG
13 14
15 16
17 18
23/08/2021
4
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
Sinh
4 tháng 1 năm 1643;
Lincolnshire, Anh
Mất
31 tháng 3 năm 1727 (84 tuổi);
Kensington, Luân Đôn, Anh
Nghiên cứu
Tôn giáo ; Vật lý ; Toán học ;
Thiên văn học ; Triết học tự
nhiên ; Giả kim thuật
Công tác ĐH Cambridge; Hội Hoàng gia
Công trình
nổi tiếng
Cơ học Newton; Vạn vật hấp
dẫn; Vi phân ; Quang học; Định
lý nhị thức
Giải thưởng FRS (1672)
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
 Lực
• Đại lượng vật lý hữu hướng ,
đặc trưng cho sự tương tác
giữa các vật.
• Đơn vị: Newton (N)
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
II.1. Các định luật Newton  Khối lượng
• Đại lượng vật lý vô hướng, đặc trưng cho mức
quán tính hoặc mức hấp dẫn của vật.
• Khối lượng tương đối tính
0
2
2
m
m
v
1
c


2
E m.c

• Năng lượng toàn phần:
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
• Nếu chất điểm (hệ chất điểm) cô lập thì bảo toàn
trạng thái chuyển động.
CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON
• HQC quán tính.
• HQC phi quán tính.
v 0
F 0
v const
 

  






Chuyển động thẳng đều
Đứng yên
 Định luật 1  Định luật 2
• Trong HQC quán tính, nếu vật có khối lượng
m bị tác dụng bởi lực 𝐅
⃗ thì thu gia tốc 𝐚.
F
a
m



 F
a
m





II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
t
F
F


n
F
19 20
21 22
23 24
23/08/2021
5
 Định luật 3
• Nếu vật A tác dụng vật B lực 𝐅
⃗ thì đồng thời
vật B tác dụng vật A phản lực 𝐅′.
• Lực & phản lực có đặc điểm:
- Xuất hiện và mất đi đồng thời
- Cùng phương, ngược chiều, bằng nhau về độ lớn
- Cùng bản chất lực.
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
 Phương trình ĐLHCĐ: hl
F F m.a
 

 
 
 Trong trường hợp tổng quát:
p m.v

 
t
F
F


n
F

t
n
F Fcos
F Fsin
 


 

dp
F
dt
 



II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
25 26
27 28
29 30
23/08/2021
6
CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON
CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
31 32
33 34
35 36
23/08/2021
7
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
 Lực hấp dẫn
• ĐL vạn vật hấp dẫn 1 2
hd 3
Gm m
F r
r
 

 
1 2
hd 2
Gm m
F (N)
r

11 2 2
G 6,68.10 Nm kg


hd 3
(V)
dM
F Gm r
r
  

 
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
• Trọng lực 𝐏
P m.g


 
P mg (N)

𝐠 = −
𝐆𝐌
𝐫𝟑 𝐫
⃗
𝐠 =
𝐆𝐌
𝐫𝟐
𝐠 = 𝐠𝟎 =
𝐆𝐌
𝐑𝟐 = 𝟗, 𝟖 𝐦/𝐬𝟐
𝐠𝐡 = 𝐠𝟎
𝐑𝟐
(𝐑 + 𝐡)𝟐
𝐠𝐝 = 𝐠𝟎(𝟏 −
𝐝
𝐑
)
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
37 38
39 40
41 42
23/08/2021
8
CHUYỂN ĐỘNG CỦA HỆ MẶT TRỜI II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
 Lực đàn hồi
𝐅
⃗đ𝐡 = −𝐤. ∆𝐥 𝐅đ𝐡 = 𝐤. ∆𝐥 (𝐍) 𝐤 = 𝐄
𝐒
𝐥
(𝐍/𝐦)
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
• Phản lực vuông góc 𝐍
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
43 44
45 46
47 48
23/08/2021
9
• Lực căng dây treo 𝐓
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
49 50
51 52
53 54
23/08/2021
10
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
 Lực ma sát
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
• Lực ma sát trượt
mst t
F .N
 
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
55 56
57 58
59 60
23/08/2021
11
• Lực ma sát nghỉ
msn t
F F

Vật CĐ khi: t msngh n
F F .N
  
t
F
F


n
F
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC
61 62
63 64
65 66
23/08/2021
12
II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
 Phương trình ĐLHCĐ F m.a



 
 Phương pháp ĐLHCĐ
• Phân tích lực tác dụng chất điểm
• Viết PT ĐLHCĐ: ∑ 𝐅
⃗ = 𝐦. 𝐚 (∗)
• Chọn HTĐ phù hợp bài toán, chiếu pt (∗) lên
các trục tọa độ cần thiết.
• Giải hệ pt đại số, biện luận kết quả.
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
F


m
P


ms
F


O x
y
N

• PT ĐLHCĐ: ms
F P N F m.a
   
 
  
 
ms
Ox : F F m.a
Oy : P N 0
 


  

III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
F


m 
P


ms
F


t
F
n
F
O x
y
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
N

• PT ĐLHCĐ: ms
F P N F m.a
   
 
  
 
ms
Ox : F.cos F m.a
Oy : F.sin P N 0
  


   

67 68
69 70
71 72
23/08/2021
13
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
F


m

P


N

ms
F


t
F
n
F
O
x
y
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
• PT ĐLHCĐ: ms
F P N F m.a
   
 
  
 
ms
Ox : F.cos F m.a
Oy : F.sin P N 0
  


    

III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
1
F


m


2
F


P


N

ms
F


O
x
y
2 t
F
2n
F
1t
F
1n
F
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
• PT ĐLHCĐ: 1 2 ms
F F P N F m.a
    
 
 
  
 
ms
Ox : 2F.cos F m.a
Oy : P N 0
  


  

III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM

P


N

ms
F


t
P
n
P

O
x
y
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
• PT ĐLHCĐ: ms
P N F m.a
  

  
 
ms
Ox : P.sin F m.a
Oy : P.cos N 0
  


   

73 74
75 76
77 78
23/08/2021
14
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM

F


P


ms
F


t
P
n
P

O
x
y
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
N

• PT ĐLHCĐ: ms
F P N F m.a
   
 
  
 
ms
Ox : F P.sin F m.a
Oy : P.cos N 0
   


   

 Bài toán 7: Chuyển động tròn – Lực hướng tâm
Vật CĐ tròn đều với bán kính quỹ đạo R
hl ht ht
F F F m.a
  

 
  
2
ht ht
v
F m.a m
R
 
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
79 80
81 82
83 84
23/08/2021
15
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
 Bài toán 7: 1.92 - 94/19
P


N

2
v
Q N m g
R
 
  
 
 
max
v gR

F

ms
F


ht
a

III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
• PT ĐLHCĐ:
ms
F P N F m.a
   
 
  
 
ms
2
ht
Ox : F F 0
v
Oy : P N m.a m
R
 



     


 Bài toán 7: Chuyển động tròn – Lực hướng tâm
Một ôtô chuyển động
đều với tốc độ 𝐯, đi vào
đoạn đường cong bán
kính 𝐑. Tìm tốc độ tối
đa để xe không bị
trược, cho hệ số ma sát
nghỉ giữa bánh xe và
mặt đường là μ . max n
v gR
 
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
P


N



III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
85 86
87 88
89 90
23/08/2021
16
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
 Bài toán 2: 1.97/20 CĐ của thang máy
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
 Bài toán 2: 1.97/20
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
• PT ĐLHCĐ: T P m.a
 

 
 
a. TM lên ND hoặc xuống CD:
max max
T P m.a T m(g a )
    
b. TM lên CD hoặc xuống ND:
min min
T P m.a T m(g a )
     
c. Tải trong tối đa của TM: max
max
T
M m
g a
 

III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
 Bài toán 1: 1.96/20
1
 2

P


T


1
T


2
T


• Lực tác dụng vật: P; T
• PTĐLH: P + T = 0 (∗)
O x
y • Chọn HTĐ, chiếu (∗)
−T cos θ + T cos θ = 0
T = T sin θ + T sin θ = P
T =
mg cos θ
sin(θ + θ )
T =
mg cos θ
sin(θ + θ )
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
 Bài toán 8: 1.110/25
F


ms
F


1
P

N

2
P


1
T


2
T


O
x
y
a.
III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
91 92
93 94
95 96
23/08/2021
17
PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM
 Bài toán 8: 1.110/25
ms
F


1
P

N

2
P


1
T


2
T


O x
y
b.
IV. CƠ NĂNG CỦA CHẤT ĐIỂM
 Công cơ học
(2) (2)
12
(1) (1)
A F.ds F.ds.cos
  
 

 

 Động năng 2
d
1
E mv
2

 Thế năng hấp dẫn t
E mgh C
 
 Cơ năng d t
E E E
 
 Định lí động năng 12 d d2 d1
A E E E
   
 ĐL bảo toàn cơ năng
Khi chất điểm chuyển động trong
trường lực thế, cơ năng luôn bảo toàn.
E const

IV. CƠ NĂNG CỦA CHẤT ĐIỂM
97 98
99

More Related Content

DOC
Phân tích hệ thống kênh phân phối của Coca Cola
PPTX
Lotteria
PDF
Công nghệ chế biến thịt
PDF
Hướng dẫn tính toán chỉ tiêu giá trị sản xuất (go) chi phí trung gian (ic), g...
PDF
Luận án: Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở Quảng Nam
DOCX
Cơ sở lý luận chung về chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp, 9 điểm.docx
PDF
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
DOC
QT143.doc
Phân tích hệ thống kênh phân phối của Coca Cola
Lotteria
Công nghệ chế biến thịt
Hướng dẫn tính toán chỉ tiêu giá trị sản xuất (go) chi phí trung gian (ic), g...
Luận án: Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở Quảng Nam
Cơ sở lý luận chung về chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp, 9 điểm.docx
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
QT143.doc

What's hot (20)

PPT
Lý thuyet hien dai ve thuong mai quoc te
DOCX
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN ĐIỂM ĐẾN CỦA KHÁCH D...
PDF
Vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm
DOC
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PPT
TỔNG-HỢP-BTAP-CÓ-LỜI-GIẢI.ppt
DOC
Khoá Luận Tốt Nghiệp Giao Thoa Văn Hóa Trong Ẩm Thực Hàn Quốc Tại Việt Nam Qu...
DOC
Kinh te luong
PDF
Đề tài: Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm sữa Vinamilk, HOT
DOCX
Phân tích kinh nghiệm kinh doanh của Công ty đa quốc gia (MNC) – SONY
PDF
Tiểu luận tìm hiểu chiến lược phát triển và đưa ra điểm yếu, điểm mạnh của cô...
DOCX
Chiến lược Marketing xuất khẩu thủy sản của TCTTSVN vào thị trường Hoa Kỳ
PDF
Giáo trình chăn nuôi cơ bản.pdf
PPTX
ứng dụng sinh thái trong sử dụng đất
PDF
Luận văn: Quản lý về lễ hội truyền thống ở tỉnh Phú Thọ, HAY
PDF
Bài 7 Cổ phiếu và định giá cổ phiếu.pdf
PDF
Cau hoi van dap bao hiem gui lop - new - june 2014
PDF
Luận án: Phát triển cà phê bền vững tại tỉnh Đắk Lắk, HAY
PDF
Bài giảng cơ sở hình thành giá cả học viện tài chính
PDF
Thực trạng áp dụng hệ thống quản lý chất lượng của các doanh nghiệp Việt Nam ...
DOCX
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Quản Lý Kinh Tế
Lý thuyet hien dai ve thuong mai quoc te
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN ĐIỂM ĐẾN CỦA KHÁCH D...
Vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
TỔNG-HỢP-BTAP-CÓ-LỜI-GIẢI.ppt
Khoá Luận Tốt Nghiệp Giao Thoa Văn Hóa Trong Ẩm Thực Hàn Quốc Tại Việt Nam Qu...
Kinh te luong
Đề tài: Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm sữa Vinamilk, HOT
Phân tích kinh nghiệm kinh doanh của Công ty đa quốc gia (MNC) – SONY
Tiểu luận tìm hiểu chiến lược phát triển và đưa ra điểm yếu, điểm mạnh của cô...
Chiến lược Marketing xuất khẩu thủy sản của TCTTSVN vào thị trường Hoa Kỳ
Giáo trình chăn nuôi cơ bản.pdf
ứng dụng sinh thái trong sử dụng đất
Luận văn: Quản lý về lễ hội truyền thống ở tỉnh Phú Thọ, HAY
Bài 7 Cổ phiếu và định giá cổ phiếu.pdf
Cau hoi van dap bao hiem gui lop - new - june 2014
Luận án: Phát triển cà phê bền vững tại tỉnh Đắk Lắk, HAY
Bài giảng cơ sở hình thành giá cả học viện tài chính
Thực trạng áp dụng hệ thống quản lý chất lượng của các doanh nghiệp Việt Nam ...
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Quản Lý Kinh Tế
Ad

Similar to CHƯƠNG 1_CƠ HỌC CHẤT ĐIỂM.pdf (20)

PDF
vat-ly-dai-cuong-1__tom-tat-cong-thuc-vldc-i - [cuuduongthancong.com] - Copy.pdf
DOC
Bai giang vldc
PDF
cong-thuc-vat-li-lop-10-day-du.pdf
PDF
Tom tat cong thuc vat ly 10 1 to a4
PDF
Đầy đủ công thức vật lý lớp 10 năm 2017 bản cập nhật nhất
DOC
Công thức vật lý 10
PDF
Cong thuc-vat-li-lop-10-day-du
PDF
Chuong 1 dong hoc chat diem
PDF
Chuong 1 dong hoc chat diem
PDF
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
DOC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 VẬT LÝ 10 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
PDF
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
PDF
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoc
PDF
VẬT LÝ 1 - LÝ THUYẾT và HƯỚNG DẪN GIẢI BT 5-8-được đánh số.pdf
DOC
Bai giang vat li 1.14180
PPT
BAI GIANG CO KT 2022 (NGOBao) phan 1.ppt
PDF
VẬT LÝ 3 - CHƯƠNG 1 - CHUYỂN ĐỘNG TRONG KHÔNG GIAN HAI CHIỀU.pdf
PPSX
Dinh luat ii newton
PDF
Vật lí đại cương đại học bách khoa hà nội
PPTX
3. Q. Buổi 3. Động lực học chất điểm.pptx
vat-ly-dai-cuong-1__tom-tat-cong-thuc-vldc-i - [cuuduongthancong.com] - Copy.pdf
Bai giang vldc
cong-thuc-vat-li-lop-10-day-du.pdf
Tom tat cong thuc vat ly 10 1 to a4
Đầy đủ công thức vật lý lớp 10 năm 2017 bản cập nhật nhất
Công thức vật lý 10
Cong thuc-vat-li-lop-10-day-du
Chuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 VẬT LÝ 10 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoc
VẬT LÝ 1 - LÝ THUYẾT và HƯỚNG DẪN GIẢI BT 5-8-được đánh số.pdf
Bai giang vat li 1.14180
BAI GIANG CO KT 2022 (NGOBao) phan 1.ppt
VẬT LÝ 3 - CHƯƠNG 1 - CHUYỂN ĐỘNG TRONG KHÔNG GIAN HAI CHIỀU.pdf
Dinh luat ii newton
Vật lí đại cương đại học bách khoa hà nội
3. Q. Buổi 3. Động lực học chất điểm.pptx
Ad

Recently uploaded (16)

PPTX
Gioi-thieu-nen-tang-DMP-T32023-52023.pptx
PPTX
Bài giảng lý thuyết ung thư cổ tử cung 02.23.(SV).pptx
DOC
Thủ tục cấp chứng nhận xuất xứ C/O mẫu D
PPT
C2 Sứ mệnh lịch sử của GCCN.ppt
PPTX
dffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffff
PPTX
White and Purple Modern Artificial Intelligence Presentation (1).pptx
PPTX
HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN - Cục GSQL về Hải quan 2022.pptx
PDF
Báo Thanh Hóa: Doanh nghiệp nên thuê server vật lý hay cloud server cho hạ tầ...
PPTX
Các bước ĐÁNH GIÁ BSC KPI, bước 2 gồm những gì
DOCX
Báo cáo môn tuyến điểm du lịch (11).docx
PPTX
51452a0a89fbb693c3316f6a7a17ca4hsdhvhc.pptx
PPT
i dont know cdzmnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
PPTX
MKTQT-slide-sv.pptxsdfsdfdfsdfsdfaesesse
PDF
slide Quản trị Marketing TV.pdf sđfsdfsdfsd
PPT
Bai 2 - Mô hình nhận thức thái độ hành vi .ppt
PDF
Báo Phú Thọ: FPT Cloud chia sẻ lợi ích của điện toán đám mây đem lại
Gioi-thieu-nen-tang-DMP-T32023-52023.pptx
Bài giảng lý thuyết ung thư cổ tử cung 02.23.(SV).pptx
Thủ tục cấp chứng nhận xuất xứ C/O mẫu D
C2 Sứ mệnh lịch sử của GCCN.ppt
dffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffffff
White and Purple Modern Artificial Intelligence Presentation (1).pptx
HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN - Cục GSQL về Hải quan 2022.pptx
Báo Thanh Hóa: Doanh nghiệp nên thuê server vật lý hay cloud server cho hạ tầ...
Các bước ĐÁNH GIÁ BSC KPI, bước 2 gồm những gì
Báo cáo môn tuyến điểm du lịch (11).docx
51452a0a89fbb693c3316f6a7a17ca4hsdhvhc.pptx
i dont know cdzmnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnnn
MKTQT-slide-sv.pptxsdfsdfdfsdfsdfaesesse
slide Quản trị Marketing TV.pdf sđfsdfsdfsd
Bai 2 - Mô hình nhận thức thái độ hành vi .ppt
Báo Phú Thọ: FPT Cloud chia sẻ lợi ích của điện toán đám mây đem lại

CHƯƠNG 1_CƠ HỌC CHẤT ĐIỂM.pdf

  • 1. 23/08/2021 1 CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 1 CƠ HỌC CHẤT ĐIỂM CƠ HỌC CHẤT ĐIỂM Các đặc trưng của chuyển động Các định luật Newton - Các lực cơ học Phương pháp động lực học chất điểm Cơ năng của chất điểm Phương pháp năng lượng NỘI DUNG • Chuyển động • Quỹ đạo • Quãng đường • Độ dời • Hệ quy chiếu O 𝐭𝟏, 𝐌𝟏 𝐭𝟐, 𝐌𝟐 1 r  2 r  r   𝐬 I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG  Thảo luận I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG O 𝐱 𝐲 𝐳 𝐌(𝐱; 𝐲; 𝐳) r  𝐌 (𝐱 ; 𝐲 ; 𝐳 ) r  OM r x.i y.j z.k           x x ( t ) y y ( t ) z z ( t )         F(x; y;z) 0 G(x;y;z) 0      Khử 𝐭 trong PTCĐ • Phương trình CĐ PTQĐ I.1. Vị trí I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG  Ví dụ Trong mp Oxy, xác định quỹ đạo chất điểm M khi nó chuyển động trong các trường hợp sau: 1. x 5 10sin 2t y 5 10sin 2t        2. r 2sint.i 3cos2t.j      I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG 1 2 3 4 5 6
  • 2. 23/08/2021 2 O t , M t , M 1 r  2 r  r   s • Tốc độ TB: • Vận tốc TB: 1 2 n s 1 2 n s s ... s v t t ... t        2 1 tb 2 1 x x v t t    2 1 tb 2 1 r r r v t t t           s 2 1 s s v t t t    I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG I.2. Tốc độ & vận tốc Ví dụ Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B với tốc độ 30 km h ⁄ rồi ngược dòng về A với tốc độ 20 km h ⁄ . Tính tốc độ và vận tốc trung bình của canô trong lộ trình trên. 1 2 s AB BA 1 2 1 2 2v .v AB BA 2AB v AB BA t t v v v v        I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG  Thảo luận TỐC ĐỘ & VẬN TỐC. • Tốc độ: t 0 s ds v lim s t dt      •Vận tốc: t 0 r dr v lim t dt          M • Vectơ có đặc điểm: i.Phương: tiếp tuyến quỹ đạo ii.Chiều: hướng theo chuyển động iii.Độ lớn: v  d r d s v s d t d t      I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG • Trong HTĐ Descartes: x y z v v .i v .j v .k        x y z dx dy dz v x ; v y ; v z dt dt dt          2 2 2 x y z v v v v (m/ s)    I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG • Quãng đường vật đã chuyển động với vận tốc trong quãng thời gian v(t)   1 2 t ; t 2 1 t t s v(t)dt   O t v v(t) t t • Nếu chuyển động là thẳng đều: 2 1 s v(t t ) v.t    I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG 7 8 9 10 11 12
  • 3. 23/08/2021 3  Ví dụ Chất điểm bắt đầu chuyển động chậm dần với vận tốc biến đổi theo qui luật ; trong đó và là những hằng số dương. Hãy xác định: a. Thời điểm nó dừng lại b. Quãng đường từ lúc đi đến khi dừng c. Tốc độ trung bình trong quãng thời gian đó. 2 0 v v kt (SI)   0 v k I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG • Gia tốc TB: 2 1 tb 2 1 v v v a t t t           •Gia tốc: t 0 v dv a lim t dt          • Trong HTĐ Descartes: x y z a a .i a .j a .k        2 '' '' '' x x y z 2 dv d x a x ; a y ; a z dt dt      2 2 2 2 x y z a a a a (m/ s )    I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG I.3. Gia tốc  Gia tốc tiếp tuyến i. Phương: Cùng phương ii.Chiều: CĐND CĐCD iii.Độ lớn: t a  v  t a v    t a v    2 2 2 t x y z a v v v v           • Trong chuyển cong, t n a a a      2 2 t n a a a   I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG  Gia tốc pháp tuyến i. Phương: vuông góc ii.Chiều: hướng bề lõm quỹ đạo iii.Độ lớn: n a  v  2 n v a R  t a  v  n a  CĐCD v  n a  CĐND t a  I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG  VD: Trong mp Oxy, CĐ chuyển động với pt: 2 3 4 x 3t t (SI) 3 y 8t         a.Viết biểu thức tính v; a theo thời gian. b.Tính độ lớn của v; a tại thời điểm 2s c.Tính độ lớn của a ; a tại thời điểm 2s. I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG DH NH   VỊ TRÍ VẬN TỐC DH NH   GIA TỐC GT a = 0 a = 0: CĐ thẳng đều a = conts: CĐ tròn đều a = 0 a = const: CĐ thẳng BĐ đều I. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA CHUYỂN ĐỘNG 13 14 15 16 17 18
  • 4. 23/08/2021 4 II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC Sinh 4 tháng 1 năm 1643; Lincolnshire, Anh Mất 31 tháng 3 năm 1727 (84 tuổi); Kensington, Luân Đôn, Anh Nghiên cứu Tôn giáo ; Vật lý ; Toán học ; Thiên văn học ; Triết học tự nhiên ; Giả kim thuật Công tác ĐH Cambridge; Hội Hoàng gia Công trình nổi tiếng Cơ học Newton; Vạn vật hấp dẫn; Vi phân ; Quang học; Định lý nhị thức Giải thưởng FRS (1672) II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC  Lực • Đại lượng vật lý hữu hướng , đặc trưng cho sự tương tác giữa các vật. • Đơn vị: Newton (N) II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II.1. Các định luật Newton  Khối lượng • Đại lượng vật lý vô hướng, đặc trưng cho mức quán tính hoặc mức hấp dẫn của vật. • Khối lượng tương đối tính 0 2 2 m m v 1 c   2 E m.c  • Năng lượng toàn phần: II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC • Nếu chất điểm (hệ chất điểm) cô lập thì bảo toàn trạng thái chuyển động. CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON • HQC quán tính. • HQC phi quán tính. v 0 F 0 v const             Chuyển động thẳng đều Đứng yên  Định luật 1  Định luật 2 • Trong HQC quán tính, nếu vật có khối lượng m bị tác dụng bởi lực 𝐅 ⃗ thì thu gia tốc 𝐚. F a m     F a m      II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC t F F   n F 19 20 21 22 23 24
  • 5. 23/08/2021 5  Định luật 3 • Nếu vật A tác dụng vật B lực 𝐅 ⃗ thì đồng thời vật B tác dụng vật A phản lực 𝐅′. • Lực & phản lực có đặc điểm: - Xuất hiện và mất đi đồng thời - Cùng phương, ngược chiều, bằng nhau về độ lớn - Cùng bản chất lực. II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC  Phương trình ĐLHCĐ: hl F F m.a         Trong trường hợp tổng quát: p m.v    t F F   n F  t n F Fcos F Fsin        dp F dt      II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC 25 26 27 28 29 30
  • 6. 23/08/2021 6 CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC 31 32 33 34 35 36
  • 7. 23/08/2021 7 II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC  Lực hấp dẫn • ĐL vạn vật hấp dẫn 1 2 hd 3 Gm m F r r      1 2 hd 2 Gm m F (N) r  11 2 2 G 6,68.10 Nm kg   hd 3 (V) dM F Gm r r       II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC • Trọng lực 𝐏 P m.g     P mg (N)  𝐠 = − 𝐆𝐌 𝐫𝟑 𝐫 ⃗ 𝐠 = 𝐆𝐌 𝐫𝟐 𝐠 = 𝐠𝟎 = 𝐆𝐌 𝐑𝟐 = 𝟗, 𝟖 𝐦/𝐬𝟐 𝐠𝐡 = 𝐠𝟎 𝐑𝟐 (𝐑 + 𝐡)𝟐 𝐠𝐝 = 𝐠𝟎(𝟏 − 𝐝 𝐑 ) II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC 37 38 39 40 41 42
  • 8. 23/08/2021 8 CHUYỂN ĐỘNG CỦA HỆ MẶT TRỜI II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC  Lực đàn hồi 𝐅 ⃗đ𝐡 = −𝐤. ∆𝐥 𝐅đ𝐡 = 𝐤. ∆𝐥 (𝐍) 𝐤 = 𝐄 𝐒 𝐥 (𝐍/𝐦) II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC • Phản lực vuông góc 𝐍 II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC 43 44 45 46 47 48
  • 9. 23/08/2021 9 • Lực căng dây treo 𝐓 II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC 49 50 51 52 53 54
  • 10. 23/08/2021 10 II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC  Lực ma sát II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC • Lực ma sát trượt mst t F .N   II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC 55 56 57 58 59 60
  • 11. 23/08/2021 11 • Lực ma sát nghỉ msn t F F  Vật CĐ khi: t msngh n F F .N    t F F   n F II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC 61 62 63 64 65 66
  • 12. 23/08/2021 12 II. CÁC ĐL NEWTON - LỰC CƠ HỌC III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM  Phương trình ĐLHCĐ F m.a       Phương pháp ĐLHCĐ • Phân tích lực tác dụng chất điểm • Viết PT ĐLHCĐ: ∑ 𝐅 ⃗ = 𝐦. 𝐚 (∗) • Chọn HTĐ phù hợp bài toán, chiếu pt (∗) lên các trục tọa độ cần thiết. • Giải hệ pt đại số, biện luận kết quả. III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM F   m P   ms F   O x y N  • PT ĐLHCĐ: ms F P N F m.a            ms Ox : F F m.a Oy : P N 0         III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM F   m  P   ms F   t F n F O x y III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM N  • PT ĐLHCĐ: ms F P N F m.a            ms Ox : F.cos F m.a Oy : F.sin P N 0           67 68 69 70 71 72
  • 13. 23/08/2021 13 III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM F   m  P   N  ms F   t F n F O x y III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM • PT ĐLHCĐ: ms F P N F m.a            ms Ox : F.cos F m.a Oy : F.sin P N 0            III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM 1 F   m   2 F   P   N  ms F   O x y 2 t F 2n F 1t F 1n F III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM • PT ĐLHCĐ: 1 2 ms F F P N F m.a               ms Ox : 2F.cos F m.a Oy : P N 0          III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM  P   N  ms F   t P n P  O x y III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM • PT ĐLHCĐ: ms P N F m.a          ms Ox : P.sin F m.a Oy : P.cos N 0           73 74 75 76 77 78
  • 14. 23/08/2021 14 III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM  F   P   ms F   t P n P  O x y III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM N  • PT ĐLHCĐ: ms F P N F m.a            ms Ox : F P.sin F m.a Oy : P.cos N 0             Bài toán 7: Chuyển động tròn – Lực hướng tâm Vật CĐ tròn đều với bán kính quỹ đạo R hl ht ht F F F m.a          2 ht ht v F m.a m R   III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM 79 80 81 82 83 84
  • 15. 23/08/2021 15 III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM  Bài toán 7: 1.92 - 94/19 P   N  2 v Q N m g R          max v gR  F  ms F   ht a  III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM • PT ĐLHCĐ: ms F P N F m.a            ms 2 ht Ox : F F 0 v Oy : P N m.a m R               Bài toán 7: Chuyển động tròn – Lực hướng tâm Một ôtô chuyển động đều với tốc độ 𝐯, đi vào đoạn đường cong bán kính 𝐑. Tìm tốc độ tối đa để xe không bị trược, cho hệ số ma sát nghỉ giữa bánh xe và mặt đường là μ . max n v gR   III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM P   N    III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM 85 86 87 88 89 90
  • 16. 23/08/2021 16 III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM  Bài toán 2: 1.97/20 CĐ của thang máy III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM  Bài toán 2: 1.97/20 III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM • PT ĐLHCĐ: T P m.a        a. TM lên ND hoặc xuống CD: max max T P m.a T m(g a )      b. TM lên CD hoặc xuống ND: min min T P m.a T m(g a )       c. Tải trong tối đa của TM: max max T M m g a    III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM  Bài toán 1: 1.96/20 1  2  P   T   1 T   2 T   • Lực tác dụng vật: P; T • PTĐLH: P + T = 0 (∗) O x y • Chọn HTĐ, chiếu (∗) −T cos θ + T cos θ = 0 T = T sin θ + T sin θ = P T = mg cos θ sin(θ + θ ) T = mg cos θ sin(θ + θ ) III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM  Bài toán 8: 1.110/25 F   ms F   1 P  N  2 P   1 T   2 T   O x y a. III. PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM 91 92 93 94 95 96
  • 17. 23/08/2021 17 PHƯƠNG PHÁP ĐLH CHẤT ĐIỂM  Bài toán 8: 1.110/25 ms F   1 P  N  2 P   1 T   2 T   O x y b. IV. CƠ NĂNG CỦA CHẤT ĐIỂM  Công cơ học (2) (2) 12 (1) (1) A F.ds F.ds.cos           Động năng 2 d 1 E mv 2   Thế năng hấp dẫn t E mgh C    Cơ năng d t E E E    Định lí động năng 12 d d2 d1 A E E E      ĐL bảo toàn cơ năng Khi chất điểm chuyển động trong trường lực thế, cơ năng luôn bảo toàn. E const  IV. CƠ NĂNG CỦA CHẤT ĐIỂM 97 98 99