SlideShare a Scribd company logo
Dịch vụ làm luận văn tốt nghiệp, làm báo cáo thực tập tốt nghiệp, chuyên đề tốt
nghiệp, tiểu luận, khóa luận, đề án môn, slide powerpoint, trung cấp, cao đẳng,
tại chức, đại học và cao học của tất cả các chuyên nghành kinh tế.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
SĐT: 0988.377.480 (Miss Mai )
Email: dvluanvankt@gmail.com
Kế hoạch đầu tư
Luật kinh tế, luật dân dự,..
Chứng khoán
Tài chính ngân hàng
Kế toán, kiểm toán
Bảo hiểm
Thương mại
Quan hệ quốc tế
Quản trị nhân lực
Marketting
Kinh tế bất động sản
………………………
 Quy trình làm việc:
Nhằm mang lại sự thuận tiện, dễ dàng cũng như đảm bảo cho niềm tin
của khách hàng, việc hoàn thành một đề tài theo yêu cầu sẽ được thực
hiện theo quy trình như sau:
– Trao đổi (qua điện thoại, yahoo hoặc skype) về đề tài đồng thời bạn
gửi cho chúng tôi về địa chỉ Email: dvluanvankt@gmail.com các nội
dung như sau:
 Đề tài, đề cương (nếu có), đề cương đã được duyệt chưa
 Thời gian làm bài
 Các tài liệu liên quan (nếu có)
 Số điện thoại để bên Luận Văn Việt tiện liên lạc khi cần gấp
 – Các thành viên trong nhóm sẽ nghiên cứu đề tài và báo giá phản hồi
lại với bạn sớm nhất.
– Chúng tôi tiến hành làm đề tài theo đúng thời hạn quy định đồng
thời khách thanh toán từng phần theo tiến độ từng chương (thường là
3 lần).
 – Sửa lỗi (nếu có) theo ý kiến phản hồi của giảng viên hoặc của khách
hàng.
– Hoàn thiện 100% đề tài.
LOGO
Chương 5: Quản trị tài sản lưu động
www.themegallery.com
Nội dung
TSLĐ của DN
Nhu cầu VLĐ và PP xác
định nhu cầu VLĐ
Chỉ tiêu p/a hiệu suất sử
dụng TSLĐ của DN
Quản trị tiền mặt
Quản trị các khoản
phải thu
Quản lý trị hàng
tồn kho
Tài sản lưu động
TSLĐ là những tài sản ngắn hạn, có thời gian
thu hồi vốn hoặc thanh toán trong vòng 1
năm hoặc một chu kỳ kinh doanh thông
thường của DN.
www.themegallery.com
Khái niệm:
Nội dung
www.themegallery.com
TSLĐ sản xuất:
- Vật tư dự trữ: NVLC, VLP, nhiên liệu…
- SP đang trong quá trình sx: SPDD, bán
TP, chi phí trả trước…
TSLĐ lưu thông:
Thành phẩm, tiền, các khoản phải thu,
đầu tư ngắn hạn
Đặc điểm của TSLĐ
www.themegallery.com
(1)
Chỉ tham gia vào
1 chu kỳ kinh
doanh và luôn
thay đổi hình thái
biểu hiện:
T-H…SX…H’-T’
Giá trị của TSLĐ
được chuyển
dịch vào toàn bộ
giá trị của sản
phẩm.
(2)
Sau một chu kỳ
kinh doanh thì
toàn bộ giá trị
của TSLĐ được
thu hồi.
(3)
Phân loại tài sản lưu động
www.themegallery.com
Phân loại TSLĐPhân loại TSLĐ
Căn cứ vào hìnhCăn cứ vào hình
thái biểu hiệnthái biểu hiện
Căn cứ vào vai tròCăn cứ vào vai trò
của TSLĐ với qtrinhcủa TSLĐ với qtrinh
SXKDSXKD
TSLĐ ở
khâu
dự trữ
sản
xuất
TSLĐ ở
khâu
trực
tiếp
sản
xuất
TSLĐ ở
khâu
lưu
thông
Tiền,
các KPT
đầu tư
TC
ngắn hạn
Hàng
tồn
kho
Nhu cầu VLĐ và phương pháp xác định
 Chu kỳ kinh doanh và nhu cầu vốn lưu động
 Các nhân tố ảnh hưởng tới nhu cầu VLĐ
 Phương pháp xác định nhu cầu VLĐ
www.themegallery.com
Chu kỳ kinh doanh và nhu cầu vốn lưu động
T – H … SX … H’ – T’
www.themegallery.com
Dự trữ Sản xuất Tiêu thụ
Chu kỳ kinh doanh gồm 3 giai đoạn:
Dự trữ
Sản xuất
Lưu thông
Nhu cầu vốn lưu động
 Quá trình hoạt động kinh doanh của DN
được diễn ra thường xuyên và liên tục
 Phải đáp ứng nhu cầu vốn cho cả 3 khâu của
chu kỳ kinh doanh: DT, SX và tiêu thụ
www.themegallery.com
Nhu cầu
VLĐ =
Hàng
tồn kho +
Các khoản
phải thu -
Các khoản
phải trả
Nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu VLĐ
www.themegallery.com
1
Các nhân tố
về cung
ứng vật tư
2
Các nhân tố
về sản xuất
3
Các nhân tố
về thanh
toán
Các nhân tố về cung ứng vật tư
www.themegallery.com
Khẳ năngKhẳ năng
cung cấpcung cấp
của thị trườngcủa thị trường
Điều kiện phương tiện
Điều kiện phương tiện
vận tải
vận tải
Chủng loại,Chủng loại,
số lượng,số lượng,
giá cả vật tưgiá cả vật tư
Ảnh hưởng tới
nhu cầu VLĐ
trong khâu dự trữ
K/cách giữa DN vớiK/cách giữa DN với
nơi cung cấp vật tưnơi cung cấp vật tư
Các nhân tố về sản xuất
www.themegallery.com
Quy môQuy mô
sản xuấtsản xuất
Mức độ phức tạp của
Mức độ phức tạp của
sản phẩm chế tạo
sản phẩm chế tạo
Chu kỳChu kỳ
sản xuấtsản xuất
Ảnh hưởng tới
nhu cầu VLĐ
trong khâu sản xuất
Trình độ sản xuấtTrình độ sản xuất
Các nhân tố về thanh toán
www.themegallery.com
Thủ tụcThủ tục
thanh toánthanh toán
Phương thức
Phương thức
thanh toán
thanh toán
Ảnh hưởng tới
nhu cầu VLĐ
trong khâu lưu thông
Chấp hành kỷ luậtChấp hành kỷ luật
thanh toánthanh toán
Phương pháp xác định nhu cầu VLĐ thường xuyên, cần thiết
 Khái niệm nhu cầu VLĐ thường xuyên, cần thiếtKhái niệm nhu cầu VLĐ thường xuyên, cần thiết
 là số vốn tính ra phải đủ để đảm bảo cho quá trình tái sản
xuất được tiến hành một cách liên tục
 Xác định đúng đắn nhu cầu VLĐ thường xuyênXác định đúng đắn nhu cầu VLĐ thường xuyên
 Đảm bảo SXKD bình thường, liên tục
 Tránh ứ đọng vốn, sử dụng vốn hợp lý, tiết kiệm
 Chủ động tổ chức huy động vốn
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Phương pháp xác định nhu cầu VLĐ
Phương pháp trực tiếp
Phương pháp gián tiếp
Phương pháp trực tiếp
 B1: Xác định nhu cầu vốn dự trữ tồn kho
 B2: Xác định các khoản phải thu và phải trả
 B3: Xác định nhu cầu VLĐ năm KH
Vn/c = HTK + KPThu – KPTrả
www.themegallery.com
Phương pháp gián tiếp
www.themegallery.com
TH2: Dựa vào
thực tế sử
dụng VLĐ kỳ
vừa qua của
DN để XĐ nhu
cầu chuẩn về
VLĐ cho kỳ
tiếp theo
TH1: Dựa vào
kinh nghiệm
thực tế của
các DN cùng
loại trong
ngành
Phương pháp
gián tiếp
Phương pháp gián tiếp
Trường hợp thứ nhất:
 Dựa vào kinh nghiệm thực tế của các DN cùngDựa vào kinh nghiệm thực tế của các DN cùng
loại trong ngành -> XĐ nhu cầu vốn:loại trong ngành -> XĐ nhu cầu vốn:
 Dựa vào hệ số VLĐ tính theo doanh thu từDựa vào hệ số VLĐ tính theo doanh thu từ
thực tế của các DN cùng ngànhthực tế của các DN cùng ngành
 Xem xét quy mô kinh doanh dự kiến theo DTXem xét quy mô kinh doanh dự kiến theo DT
của DN mình -> XĐ nhu cầu vốncủa DN mình -> XĐ nhu cầu vốn
www.themegallery.com
Ví dụ
www.themegallery.com
Dự kiến quy
mô KD với
D/số bán ra
là 1.000 trđ
Số VLĐ cần có:Số VLĐ cần có:
1.000 x 40% = 400 trđ1.000 x 40% = 400 trđ
Kinh nghiệm
nhiều DN kinh
doanh cùng
mặt hàng N
Nhu cầu VLĐ
thường xuyên
khoảng 40%
DT bán ra
Nếu muốn
thành lập một
DN kinh doanh
mặt hàng N
Phương pháp gián tiếp
Trường hợp thứ hai
 Dựa vào thực tế sử dụng VLĐ kỳ vừa qua của DNDựa vào thực tế sử dụng VLĐ kỳ vừa qua của DN
để XĐ nhu cầu chuẩn về VLĐ cho kỳ tiếp theođể XĐ nhu cầu chuẩn về VLĐ cho kỳ tiếp theo
 Dựa vào mối quan hệ giữa các yếu tố hợp thànhDựa vào mối quan hệ giữa các yếu tố hợp thành
nhu cầu VLĐ:nhu cầu VLĐ:
• Hàng tồn khoHàng tồn kho
• Nợ phải thu từ khách hàngNợ phải thu từ khách hàng
• Nợ phải trả nhà cung cấpNợ phải trả nhà cung cấp
• Với DTT của kỳ vừa qua -> XĐ tỷ lệ chuẩn nhuVới DTT của kỳ vừa qua -> XĐ tỷ lệ chuẩn nhu
cầu VLĐ tính theo DTcầu VLĐ tính theo DT www.themegallery.com
Mối quan hệ giữa các yếu tố hợp thành
nhu cầu VLĐ
www.themegallery.com
Tỷ lệ
VLĐ
trên
DTT =
Mức
dự trữ
HTK
+ Khoản
phải thu
từ KH
- Khoản phải trả nhà cung
cấp và các khoản nợ phải
trả khác có t/c chu kỳ
Doanh thu thuần
Phương pháp gián tiếp
Trình tự tiến hành:
 B1: Tính số dư BQ của các khoản mục hợp thành
VLĐ năm BC (có loại trừ số liệu không hợp lý)
 B2: Tính tỷ lệ % của các khoản mục đó với DTT
năm BC
 B3: Dùng tỷ lệ % đó để ước tính nhu cầu vốn
năm KH trên cơ sở doanh thu thuần dự kiến năm
KH
www.themegallery.com
Ví dụ
Năm N công ty A đạt doanh thu thuần là 27.375
triệu đồng. Dự kiến năm (N+1) doanh thu thuần
là 32.000 triệu đồng.
Hãy căn cứ vào bảng cân đối kế toán năm N để
dự tính nhu cầu vốn lưu động thường xuyên năm
(N+1)?
www.themegallery.com
Bảng cân đối kế toán năm N (đơn vị: trđ)
www.themegallery.com
Tài sản ĐN CN Nguồn vốn ĐN CN
A.TSNH
I. Tiền
II. Các khoản PT
III. Hàng TK
IV. TSNH khác
B. TSDH
I.TSCĐ
II.Đầu tư TC DH
5.700
600
1.830
3.075
120
7.965
5.685
2.280
6.300
645
1.980
3517,5
142,5
9.075
7.065
2.010
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay NH
2. PT nhà ccấp
3. Phải nộp NS
4. Phải trả CNV
5. Phải n, trả #
II. Nợ dài hạn
B. Vốn CSH
1. VĐT của CSH
2. LN chưa PP
7.950
3.750
1.845
1.680
45
60
120
4.200
5.715
5.250
465
9.375
4.650
3.090
1.470
-
30
60
4.725
6.000
5.700
300
Cộng 13.665 15.375 Cộng 13.665 15.375
 Xác định hàng tồn kho bình quân năm báo cáo
 Xác định khoản phải thu khách hàng bình
quân trong năm
www.themegallery.com
25,3296
2
5,35173075
=
+
1905
2
19801830
=
+
 Xác định khoản phải trả có tính chất định kỳ
bình quân
 Xác định nhu cầu vốn lưu động kỳ báo cáo
www.themegallery.com
5,1462
2
)3001470()60451680(
=
+++++
75,35585,1642190525,32960 =−+=ncV
 Xác định tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động so với
doanh thu thuần kỳ báo cáo:
 Xác định nhu cầu vốn lưu động kỳ kế hoạch:
www.themegallery.com
13,0
27375
75,3558
==dT
4160000.3213,01 =×=ncV
Các chỉ tiêu p/á hiệu suất sử dụng TSLĐ
www.themegallery.com
Hiệu suất sử dụng TSLĐHiệu suất sử dụng TSLĐHiệu suất sử dụng TSLĐHiệu suất sử dụng TSLĐ
Số vòng quay các KPT vàSố vòng quay các KPT và
số ngày 1 vòng quay KPTsố ngày 1 vòng quay KPT
Số vòng quay các KPT vàSố vòng quay các KPT và
số ngày 1 vòng quay KPTsố ngày 1 vòng quay KPT
Số vòng quay HTK vàSố vòng quay HTK và
số ngày 1 vòng quay HTKsố ngày 1 vòng quay HTK
Số vòng quay HTK vàSố vòng quay HTK và
số ngày 1 vòng quay HTKsố ngày 1 vòng quay HTK
Chỉ tiêuChỉ tiêu
Hiệu suất sử dụng TSLĐ
www.themegallery.com
bq
th
sTSLĐ
TSLĐ
D
H =
Trong đó:
HS(TSLĐ): hiệu suất sử dụng tài sản lưu động
Dth: Doanh thu thuần
TSLĐbq: Tài sản lưu động bình quân
Hiệu suất sử dụng TSLĐ
www.themegallery.com
4
4321
0
QQQQ
bq
TSLĐTSLĐTSLĐTSLĐ
TSLĐ
+++
=
4
2
321
0
CQCQCQ
cnđn
bq
TSLĐTSLĐTSLĐ
TSLĐTSLĐ
TSLĐ
+++
+
=
Tài sản lưu động bình quân năm báo cáo:
Số vòng quay các KPT và Số ngày 1 vòng quay KPT
www.themegallery.com
Số vòng quay các khoản phải thu:
Ý nghĩa: Phản ánh mức độ đầu tư vào các khoản phải thu để duy trì
doanh thu bán hàng cần thiết của DN
Số ngày 1 vòng quay khoản phải thu( kỳ thu tiền trung bình):
Ý nghĩa: Phản ánh số ngày trung bình từ khi DN xuất giao hàng đến
khi DN thu được tiền
bq
th
PT
KPT
D
L =
PT
TB
L
N
K =
Số vòng quay HTK và Số ngày 1 vòng quay HTK
www.themegallery.com
Số vòng quay hàng tồn kho:
Ý nghĩa: Phản ánh trong 1 kỳ (1 năm) hàng tồn kho quay được bao
nhiêu vòng
Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho:
Ý nghĩa: Phản ánh số ngày kể từ lúc DN bỏ tiền mua nguyên vật liệu
đến khi sản phẩm hoàn thành
bq
TK
HTK
Gv
L =
TK
TK
L
N
K =
Quản trị tài sản lưu động
www.themegallery.com
Quản trị khoản
phải thu
Quản trị tiền mặt
Quản trị hàng
tồn kho
Quản trị tiền mặt
www.themegallery.com
1
Sự cần
thiết quản
trị tiền
mặt
2
Mục tiêu
quản trị
tiền mặt
3
Nội dung
quản trị
tiền mặt
Sự cần thiết phải quản trị tiền mặt
 Tiền là một loại tài sản có tính lỏng cao
 Dễ dàng chuyển hóa thành các loại tài sản khác,Dễ dàng chuyển hóa thành các loại tài sản khác,
do đó tiền là đối tượng của sự tham ô, lạm dụng…do đó tiền là đối tượng của sự tham ô, lạm dụng…
www.themegallery.com
Sự cần thiết phải quản trị tiền mặt
 Tiền là yếu tố trực tiếp quyết định khả năng
thanh toán của DN
 Đáp ứng kịp thời giao dịch kinh doanh hàng ngàyĐáp ứng kịp thời giao dịch kinh doanh hàng ngày
 Đáp ứng nhu cầu dự phòng để ứng phó nhữngĐáp ứng nhu cầu dự phòng để ứng phó những
biến động không lường trước của luồng tiền vàobiến động không lường trước của luồng tiền vào
ra (đình công, hỏa hoạn, chiến dịch MKT…)ra (đình công, hỏa hoạn, chiến dịch MKT…)
 Tạo điều kiện cho DN được hưởng lợi thế trongTạo điều kiện cho DN được hưởng lợi thế trong
thương lượng mua hàng: hưởng chiết khấu trênthương lượng mua hàng: hưởng chiết khấu trên
hàng hóa mua trả đúng hạn, hưởng mức tín dụnghàng hóa mua trả đúng hạn, hưởng mức tín dụng
rộng rãi, tận dụng được những cơ hội trong kinhrộng rãi, tận dụng được những cơ hội trong kinh
doanhdoanh
www.themegallery.com
Mục tiêu quản trị tiền mặt
 Đảm bảo lượng tiền mặt cần thiết để đáp ứng
kịp thời các nhu cầu thanh toán của DN
 Tối thiểu hóa chi phí lưu giữ tiền mặt
www.themegallery.com
Nội dung quản trị tiền mặt
 Thiết lập mức dự trữ tiền mặt tối ưu
 Dự báo chính xác luồng tiền thu vào chi ra
 Thực hiện các biện pháp quản lý chặt chẽ
các khoản thu chi bằng tiền
www.themegallery.com
Các phương pháp xác định mức dự trữ tiền mặt
 Phương pháp đơn giản
 Phương pháp mô hình đặt hàng hiệu quả
nhất – EOQ
www.themegallery.com
Phương pháp đơn giản
Mức dự trữ
ngân quỹ
hợp lý
= Mức xuất ngân
quỹ trung bình
hàng ngày
X
Số lượng
ngày dự trữ
ngân quỹ
www.themegallery.com
Ví dụ - PP đơn giản
Theo thống kê số tiền xuất ngân quỹ bình quân 1Theo thống kê số tiền xuất ngân quỹ bình quân 1
ngày trong năm là 10.000.000 đ. Số ngày dự trữngày trong năm là 10.000.000 đ. Số ngày dự trữ
ngân quỹ dự tính là 6 ngày.ngân quỹ dự tính là 6 ngày.
 Số tiền DT ngân quỹ tối thiểu:Số tiền DT ngân quỹ tối thiểu:
10.000.000 x 6 = 60.000.000 đ10.000.000 x 6 = 60.000.000 đ
www.themegallery.com
Phương pháp mô hình đặt hàng hiệu quả - EOQ
(Phương pháp tổng chi phí tối thiểu)
 Hai loại chi phí cần được xem xét:Hai loại chi phí cần được xem xét:
 Chi phí cơ hộiChi phí cơ hội
 Chi phí cho việc bán chứng khoánChi phí cho việc bán chứng khoán
 Tồn quỹ tiền mặt tối ưu – tồn quỹ tiền mặt màTồn quỹ tiền mặt tối ưu – tồn quỹ tiền mặt mà
ở đó tổng chi phí lưu giữ tiền mặt (Tổng chiở đó tổng chi phí lưu giữ tiền mặt (Tổng chi
phí cơ hội + tổng chi phí cho việc bán chứngphí cơ hội + tổng chi phí cho việc bán chứng
khoán) tối thiểukhoán) tối thiểu
www.themegallery.com
Phương pháp mô hình đặt hàng hiệu quả - EOQ
 Mô hình này giả định:
 Luồng tiền xuất, nhập quỹ đều đặnLuồng tiền xuất, nhập quỹ đều đặn
 Giá trị chứng khoán mỗi lần bán (mua) đều bằngGiá trị chứng khoán mỗi lần bán (mua) đều bằng
nhaunhau
 Các loại chứng khoán có khả năng thanh khoản caoCác loại chứng khoán có khả năng thanh khoản cao
đóng vai trò như 1đóng vai trò như 1 “bước đệm” cho tiền mặt“bước đệm” cho tiền mặt
www.themegallery.com
Ví dụ - Mô hình EOQ
 Giả định có dòng tiền mặt thu nhập đều đặn làGiả định có dòng tiền mặt thu nhập đều đặn là
880 trđ/tuần và dòng tiền chi phí là 1000 tr/tuần880 trđ/tuần và dòng tiền chi phí là 1000 tr/tuần
-> dòng tiền mặt chi phí thuần: 120 trđ.-> dòng tiền mặt chi phí thuần: 120 trđ.
 DN khởi sự các giao dịch tiền tệ ở tuần đầu tiênDN khởi sự các giao dịch tiền tệ ở tuần đầu tiên
có lượng tiền mặt: M=480 trđ.có lượng tiền mặt: M=480 trđ.
 Với lượng tiền sử dụng ổn định mỗi tuần 120 trđVới lượng tiền sử dụng ổn định mỗi tuần 120 trđ
thì số tiền này sẽ hết sau 4 tuần.thì số tiền này sẽ hết sau 4 tuần.
 Kết thúc tuần 4, lượng tiền mặt = 0 và bánKết thúc tuần 4, lượng tiền mặt = 0 và bán
chứng khoán ngắn hạn có giá trị 480 trđ để phụcchứng khoán ngắn hạn có giá trị 480 trđ để phục
hồi lượng tiền mặt ban đầu.hồi lượng tiền mặt ban đầu.
www.themegallery.com
Ví dụ - Mô hình EOQ
 Lượng tiền mặt trung bìnhLượng tiền mặt trung bình
 Giá trị chứng khoán cần bán mỗi lần chính là mứcGiá trị chứng khoán cần bán mỗi lần chính là mức
DT tiền mặt tối đaDT tiền mặt tối đa
 Mức dự trữ trung bình là M/2Mức dự trữ trung bình là M/2
www.themegallery.com
240
2
0480
2
0
=
+
=
+M
Mô hình dự trữ tiền mặt tối ưu
www.themegallery.com
Mức DT
M=480
M/2
0
4 8 12
Bán CK
Tgian (tuần)
Mức DT
trung bình
Hai loại chi phí cần xem xét khi bán chứng
khoán
Ký hiệu:
 M: Mức DT tiền mặtM: Mức DT tiền mặt
 r: Lãi suất chứng khoán ngắn hạnr: Lãi suất chứng khoán ngắn hạn
 Cb: Chi phí cho 1 lần bán chứng khoán thanhCb: Chi phí cho 1 lần bán chứng khoán thanh
khoảnkhoản
 Mn: Tổng mức chi tiêu tiền mặt thuần dự kiếnMn: Tổng mức chi tiêu tiền mặt thuần dự kiến
trong kỳtrong kỳ
 F1: Tổng chi phí cơ hộiF1: Tổng chi phí cơ hội
 F2: Tổng chi phí cho việc bán chứng khoánF2: Tổng chi phí cho việc bán chứng khoán
 TC: Tổng chi phí tồn trữ tiền mặtTC: Tổng chi phí tồn trữ tiền mặt
www.themegallery.com
 Tổng chi phí cơ hội do duy trì mức DT tiền mặt:Tổng chi phí cơ hội do duy trì mức DT tiền mặt:
 Vì giá trị chứng khoán cần bán mỗi lần như nhauVì giá trị chứng khoán cần bán mỗi lần như nhau
-> Mn/M là số lần bán chứng khoán trong kỳ ->-> Mn/M là số lần bán chứng khoán trong kỳ ->
Tổng chi phí cho việc bán chứng khoán:Tổng chi phí cho việc bán chứng khoán:
www.themegallery.com
2
1
M
rF ×=
Cb
M
M
F n
×=2
www.themegallery.com
Cb
M
MM
rFFTC n
×+×=+=
2
21
Đạo hàm hai vế theo biến M:
2
2)(
)(
M
MCbr
Md
Fd n×
−=
Tổng chi phí lưu giữ tiền mặt sẽ là tối thiểu khi:
www.themegallery.com
0
)(
)(
=
Md
Fd
r
CbM
M
r
CbM
M
M
MCbr
n
n
n
)(2
)(2
2
*
2
2
×
=
×
=
×
=
Khi đó
Tổng chi phí lưu giữ tiền mặt
 Tổng chi phí sẽ ở mức tối thiểu khi:
www.themegallery.com
r
CbM
M n )(2* ×
=
Mức dự trữ tiền
mặt tối ưu cho mỗi
lần ( M tối ưu = M*)
2
*M
M =
Mức tiền mặt dự
trữ trung bình
Phương pháp mô hình đặt hàng hiệu quả - EOQ
 Số lần bán chứng khoán: LcSố lần bán chứng khoán: Lc
 Số ngày cách nhau giữa 2 lần bán CK: NcSố ngày cách nhau giữa 2 lần bán CK: Nc
 Mức dự trữ tiền mặt trung bình:Mức dự trữ tiền mặt trung bình:
www.themegallery.com
M
*M
M
L n
c =
c
c
L
N
360
=
2
*M
M =
Dự báo luồng tiền thu vào, chi ra
 Luồng tiền vào từ HĐKD: tiền thu BH,Luồng tiền vào từ HĐKD: tiền thu BH,
cung cấp DV, thu khác…cung cấp DV, thu khác…
 Luồng tiền vào từ hoạt động đầu tư: thuLuồng tiền vào từ hoạt động đầu tư: thu
nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu hồi đầunhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu hồi đầu
tư góp vốn LD…tư góp vốn LD…
 Luồng tiền vào từ hoạt động TC: thu từLuồng tiền vào từ hoạt động TC: thu từ
phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp từphát hành cổ phiếu, nhận vốn góp từ
CSH, tiền vay ngắn và dài hạn nhậnCSH, tiền vay ngắn và dài hạn nhận
được…được…
www.themegallery.com
Dự
đoán
các
luồng
tiền
vào
Dự
đoán
các
luồng
tiền
vào
Dự đoán các luồng nhập, xuất tiền mặt
 Các khoản chi cho HĐKD: trả người cungCác khoản chi cho HĐKD: trả người cung
cấp, người lao động, trả lãi vay, nộp thuếcấp, người lao động, trả lãi vay, nộp thuế
TNDN…TNDN…
 Các khoản chi cho hoạt động đầu tư: chiCác khoản chi cho hoạt động đầu tư: chi
mua sắm, xây dựng TSCĐ, cho vay, gópmua sắm, xây dựng TSCĐ, cho vay, góp
vốn đầu tư với DN khác…vốn đầu tư với DN khác…
 Các khoản chi cho hoạt động TC: trả vốnCác khoản chi cho hoạt động TC: trả vốn
góp cho các chủ SH, mua lại các cổ phiếugóp cho các chủ SH, mua lại các cổ phiếu
đã phát hành, chi trả nợ gốc vay, nợ thuêđã phát hành, chi trả nợ gốc vay, nợ thuê
tài chính…tài chính… www.themegallery.com
Dự
đoán
các
luồng
tiền
ra
Dự
đoán
các
luồng
tiền
ra
Quản lý các khoản thu chi bằng tiền
 Mọi khoản thu chi vốn tiền mặt của DN đều phảiMọi khoản thu chi vốn tiền mặt của DN đều phải
được thực hiện thông qua quỹ, không được thuđược thực hiện thông qua quỹ, không được thu
chi ngoài quỹ, tự thu, tự chichi ngoài quỹ, tự thu, tự chi
 Phải phân định trách nhiệm rõ ràng trong quản lýPhải phân định trách nhiệm rõ ràng trong quản lý
tiền mặt giữa thủ quỹ và nhân viên kế toán tiềntiền mặt giữa thủ quỹ và nhân viên kế toán tiền
mặtmặt
 Phải xây dựng nguyên tắc chi tiêu bằng tiền mặt.Phải xây dựng nguyên tắc chi tiêu bằng tiền mặt.
Tăng cường thanh toán không dùng tiền mặtTăng cường thanh toán không dùng tiền mặt
www.themegallery.com
Quản lý các khoản thu chi bằng tiền
 Chỉ để tồn quỹ ở mức tối thiểu cần thiết, số tiềnChỉ để tồn quỹ ở mức tối thiểu cần thiết, số tiền
thu trong ngày vượt quá mức tồn quỹ cần kịp thờithu trong ngày vượt quá mức tồn quỹ cần kịp thời
gửi vào NH.gửi vào NH.
 Quản lý chặt chẽ các khoản tạm ứng tiền mặtQuản lý chặt chẽ các khoản tạm ứng tiền mặt
www.themegallery.com
Quản trị khoản phải thu
www.themegallery.com
1
Sự cần
thiết quản
trị khoản
phải thu
2
Mục tiêu
quản trị
khoản
phải thu
3
Nội dung
quản trị
khoản
phải thu
Sự cần thiết quản trị khoản phải thu
 Nợ phải thu phát sinh là tất yếu và chiếm tỷNợ phải thu phát sinh là tất yếu và chiếm tỷ
trọng tương đối lớn trong tổng tài sản của DN.trọng tương đối lớn trong tổng tài sản của DN.
 Nợ phải thu từ khách hàng là bộ phận quan trọngNợ phải thu từ khách hàng là bộ phận quan trọng
nhất, có quan hệ chặt chẽ với doanh thu bánnhất, có quan hệ chặt chẽ với doanh thu bán
hànghàng
 Nợ phải thu có ảnh hưởng tới chi phí (CP quản lýNợ phải thu có ảnh hưởng tới chi phí (CP quản lý
nợ, CP thu hồi nợ, CP trả lãi tiền vay để đáp ứngnợ, CP thu hồi nợ, CP trả lãi tiền vay để đáp ứng
nhu cầu VLĐ bị thiếu hụt do DN bị KH chiếmnhu cầu VLĐ bị thiếu hụt do DN bị KH chiếm
dụng vốn) cũng như việc tổ chức huy động nguồndụng vốn) cũng như việc tổ chức huy động nguồn
vốn của DN.vốn của DN.
www.themegallery.com
Mục tiêu quản trị khoản phải thu
 Mở rộng thị trường tiêu thụMở rộng thị trường tiêu thụ
 Tăng doanh thu và lợi nhuậnTăng doanh thu và lợi nhuận
 Đảm bảo an toàn về tài chính của doanh nghiệpĐảm bảo an toàn về tài chính của doanh nghiệp
www.themegallery.com
Yêu cầu quản trị khoản phải thu
 Xác định đúng thực trạng các khoản phải thuXác định đúng thực trạng các khoản phải thu
 Đánh giá tính hữu hiệu của chính sách tín dụngĐánh giá tính hữu hiệu của chính sách tín dụng
thương mại của DN.thương mại của DN.
 Nhận diện các khoản phải thu có vấn đề và thuNhận diện các khoản phải thu có vấn đề và thu
thập những tín hiệu để có biện pháp quản lý cácthập những tín hiệu để có biện pháp quản lý các
khoản khó thu hồi.khoản khó thu hồi.
www.themegallery.com
Nội dung quản trị khoản phải thu
 Xây dựng chính sách tín dụng thương mại
 Những biện pháp chủ yếu quản trị khoản
phải thu
www.themegallery.com
Chính sách tín dụng thương mại
(chính sách bán chịu của DN)
 TDTM tác động đến doanh thu bánTDTM tác động đến doanh thu bán
hànghàng
 TDTM làm giảm chi phí tồn kho đối vớiTDTM làm giảm chi phí tồn kho đối với
sản phẩm hàng hóasản phẩm hàng hóa
 TDTM nâng cao hiệu suất sử dụngTDTM nâng cao hiệu suất sử dụng
TSCĐTSCĐ
 TDTM làm tăng chi phí cũng như rủi roTDTM làm tăng chi phí cũng như rủi ro
của DNcủa DN
www.themegallery.com
Ảnh
hưởng
của
chính
sách
tín
dụng
thương
mại
Ảnh
hưởng
của
chính
sách
tín
dụng
thương
mại
Chính sách tín dụng thương mại
 Tiêu chuẩn tín dụngTiêu chuẩn tín dụng
 Chiết khấu thanh toánChiết khấu thanh toán
 Thời hạn bán chịuThời hạn bán chịu
 Chính sách thu tiềnChính sách thu tiền
www.themegallery.com
Các yếu
tố cơ
bản của
chính
sách tín
dụng
thương
mại
Các yếu
tố cơ
bản của
chính
sách tín
dụng
thương
mại
A. Tiêu chuẩn tín dụng
Là nguyên tắc chỉ đạo định rõ sức mạnh tài chínhLà nguyên tắc chỉ đạo định rõ sức mạnh tài chính
(khả năng tín dụng) tối thiểu và có thể chấp nhận(khả năng tín dụng) tối thiểu và có thể chấp nhận
được của khách hàng mua chịu.được của khách hàng mua chịu.
www.themegallery.com
Khái niệmKhái niệm
A. Tiêu chuẩn tín dụng
 Là căn cứ đánh giá khả năng tín dụng của
KH để quyết định cấp tín dụng.
 Tiêu chuẩn tín dụng đưa ra phải đạt tới sự
cân bằng thích hợp
www.themegallery.com
Phân tích khả năng tín dụng của khách hàng
 Tư cách tín dụng (Character): làlà
thái độ tự nguyện đối với các nghĩa vụthái độ tự nguyện đối với các nghĩa vụ
trả nợ của KH. Dựa vào các dữ liệutrả nợ của KH. Dựa vào các dữ liệu
của những lần mua chịu trước đó.của những lần mua chịu trước đó.
 Năng lực trả nợ(Capacity): KhảKhả
năng thanh toán nhanh các khoản nợ.năng thanh toán nhanh các khoản nợ.
 Vốn (Capital): Đánh giá khả năng tàiĐánh giá khả năng tài
chính dài hạn của KH.chính dài hạn của KH.
www.themegallery.com
Phương
pháp
phán
đoán
(Dựa vào
các tiêu
chuẩn tín
dụng để
phán
đoán)
Phương
pháp
phán
đoán
(Dựa vào
các tiêu
chuẩn tín
dụng để
phán
đoán)
Phân tích khả năng tín dụng của khách hàng
 Thế chấp (Colaateral): Đánh giáĐánh giá
khả năng tài sản KH dùng để đảm bảokhả năng tài sản KH dùng để đảm bảo
cho các khoản nợ.cho các khoản nợ.
 Điều kiện kinh tế (Condition): XuXu
thế phát triển ngành nghề KD và khảthế phát triển ngành nghề KD và khả
năng thích ứng của KH trong nhữngnăng thích ứng của KH trong những
điều kiện KT nhất định -> đánh giáđiều kiện KT nhất định -> đánh giá
khả năng trả nợ.khả năng trả nợ.
www.themegallery.com
Phương
pháp
phán
đoán
(Dựa vào
các tiêu
chuẩn tín
dụng để
phán
đoán)
Phương
pháp
phán
đoán
(Dựa vào
các tiêu
chuẩn tín
dụng để
phán
đoán)
Phân tích khả năng tín dụng của khách hàng
 Dựa trên những số liệu thống kế đãDựa trên những số liệu thống kế đã
thu thập được để đánh giá kháchthu thập được để đánh giá khách
hàng.hàng.
 Chủ yếu áp dụng đối với khách hàngChủ yếu áp dụng đối với khách hàng
cá nhân.cá nhân.
www.themegallery.com
Phương
pháp
thống kê
Phương
pháp
thống kê
B. Chiết khấu thanh toán
 Là tỷ lệ chiết khấu được hưởng khi khách hàngLà tỷ lệ chiết khấu được hưởng khi khách hàng
thanh toán tiền trước thời hạnthanh toán tiền trước thời hạn
 Được xác định bằng một tỷ lệ (%) tính theoĐược xác định bằng một tỷ lệ (%) tính theo
doanh số bán hàng ghi trên hóa đơndoanh số bán hàng ghi trên hóa đơn
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Chiết khấu thanh toán
 Tăng tỷ lệ CK làm tăng tốc độ thu hồi tiềnTăng tỷ lệ CK làm tăng tốc độ thu hồi tiền
đối với các khoản phải thu, dẫn đến giảm CFđối với các khoản phải thu, dẫn đến giảm CF
đầu tư khoản phải thu và ngược lại.đầu tư khoản phải thu và ngược lại.
 Tuy nhiên tăng TLCK lại làm giảm DT, từ đóTuy nhiên tăng TLCK lại làm giảm DT, từ đó
giảm LN và ngược lại.giảm LN và ngược lại.
 Khi nào nên thay đổi tỷ lệ CK?Khi nào nên thay đổi tỷ lệ CK?
Thay
đổi tỷ
lệ
chiết
khấu
thanh
toán
Thay
đổi tỷ
lệ
chiết
khấu
thanh
toán
Mô hình tăng tỷ lệ chiết khấu
www.themegallery.com
Mô hình giảm tỷ lệ chiết khấu
www.themegallery.com
C. Thời hạn bán chịu (thời hạn tín dụng)
 Là độ dài thời gian mà DN cho phép khách hàngLà độ dài thời gian mà DN cho phép khách hàng
được chịu, được xác định kể từ ngày người bánđược chịu, được xác định kể từ ngày người bán
giao hàng cho người mua đến ngày yêu cầu ngườigiao hàng cho người mua đến ngày yêu cầu người
mua trả tiền.mua trả tiền.
 Thời hạn bán chịu tăng thì khối lượng hàng bán sẽThời hạn bán chịu tăng thì khối lượng hàng bán sẽ
tăng lên, làm tăng quy mô khoản phải thu vàtăng lên, làm tăng quy mô khoản phải thu và
ngược lại.ngược lại.
www.themegallery.com
Điều khoản bán chịu
 Là điều khoản xác định thời gian bán chịu và tỷ lệLà điều khoản xác định thời gian bán chịu và tỷ lệ
chiết khấu áp dụng nếu khách hàng trả sớm hơnchiết khấu áp dụng nếu khách hàng trả sớm hơn
thời hạn bán chịu cho phép.thời hạn bán chịu cho phép.
 VD: điều khoản bán chịu:VD: điều khoản bán chịu: “2/10 net 30”“2/10 net 30”
www.themegallery.com
D. Chính sách thu tiền
 Là cách xử lý các khoản nợ quá hạn của kháchLà cách xử lý các khoản nợ quá hạn của khách
hàng.hàng.
 Khi DN cố gắng đòi nợ bằng cách áp dụng biệnKhi DN cố gắng đòi nợ bằng cách áp dụng biện
pháp thu tiền gắt gao:pháp thu tiền gắt gao:
 Cơ hội thu hồi nợ lớn hơn nhưng chi phí thu tiềnCơ hội thu hồi nợ lớn hơn nhưng chi phí thu tiền
cao hơn.cao hơn.
 Một số khách hàng có thể bỏ DN do đó doanh thuMột số khách hàng có thể bỏ DN do đó doanh thu
trong tương lai sẽ bị giảm xuống.trong tương lai sẽ bị giảm xuống.
www.themegallery.com
Những biện pháp chủ yếu quản trị khoản phải thu
Xây dựng chính sách thu hồi nợ
Thường xuyên kiểm soát
nợ phải thu
Áp dụng các biện pháp thích hợp
thu hồi nợ và bảo toàn vốn
Biện phápBiện pháp
quản trị khoảnquản trị khoản
phải thuphải thu
Xây dựng chính sách thu hồi nợ
 Nguyên tắc: chi phí quản lý và chi phí khác phátNguyên tắc: chi phí quản lý và chi phí khác phát
sinh liên quan tới thu hồi nợ không được vượt quásinh liên quan tới thu hồi nợ không được vượt quá
lợi ích thu đượclợi ích thu được
Lợi ích khi đầu tư thêm cho việc thu hồi nợ làLợi ích khi đầu tư thêm cho việc thu hồi nợ là
phải giảm nợ xấu, giảm kỳ thu tiền bình quân ->phải giảm nợ xấu, giảm kỳ thu tiền bình quân ->
giảm chi phí liên quan đến khoản phải thugiảm chi phí liên quan đến khoản phải thu
www.themegallery.com
Thường xuyên kiểm soát nợ phải thu
 Mở sổ theo dõi chi tiết nợ phải thu và tính hìnhMở sổ theo dõi chi tiết nợ phải thu và tính hình
thanh toán với khách hàng -> nắm vững tìnhthanh toán với khách hàng -> nắm vững tình
hình nợ phải thu và tình hình thu hồi nợhình nợ phải thu và tình hình thu hồi nợ
 Phân tích nợ phải thu theo thời gian (sắp xếp tuổiPhân tích nợ phải thu theo thời gian (sắp xếp tuổi
các khoản phải thu), chuẩn bị và thực hiện cáccác khoản phải thu), chuẩn bị và thực hiện các
biện pháp thu hồi các khoản nợ đến hạn và tìnhbiện pháp thu hồi các khoản nợ đến hạn và tình
hình thu hồi nợhình thu hồi nợ
www.themegallery.com
Phân tích tuổi các khoản phải thu
Phương pháp này dựa trên thời gian biểu về tuổiPhương pháp này dựa trên thời gian biểu về tuổi
của các khoản phải thu để cung cấp cho nhà quảncủa các khoản phải thu để cung cấp cho nhà quản
trị sự phân bổ về tuổi của các khoản bán chịu.trị sự phân bổ về tuổi của các khoản bán chịu.
www.themegallery.com
Áp dụng các biện pháp thích hợp thu hồi nợ
và bảo toàn vốn
 Theo dõi và chuẩn bị sẵn sàng những chứng từTheo dõi và chuẩn bị sẵn sàng những chứng từ
cần thiết đối với các khoản nợ sắp đến kỳ hạncần thiết đối với các khoản nợ sắp đến kỳ hạn
thanh toán. Thực hiện kịp thời các thủ tục thanhthanh toán. Thực hiện kịp thời các thủ tục thanh
toán. Nhắc nhở đôn đốc khách hàng thanh toántoán. Nhắc nhở đôn đốc khách hàng thanh toán
các khoản nợ đến hạncác khoản nợ đến hạn
www.themegallery.com
Áp dụng các biện pháp thích hợp thu hồi nợ
và bảo toàn vốn
 Phân loại các khoản nợ quá hạn, tìm nguyên
nhân từng khoản nợ (chủ quan, khách quan)
để có biện pháp xử lý kịp thời:
 Gia hạn nợGia hạn nợ
 Thỏa ước xử lý nợThỏa ước xử lý nợ
 Xóa 1 phần nợ cho khách hàngXóa 1 phần nợ cho khách hàng
 Yêu cầu tòa án kinh tế giải quyết theo thủ tụcYêu cầu tòa án kinh tế giải quyết theo thủ tục
phá sảnphá sản
www.themegallery.com
Áp dụng các biện pháp thích hợp thu hồi nợ
và bảo toàn vốn
 Có các biện pháp phòng ngừa rủi ro không
được thanh toán:
 Trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi để chủTrích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi để chủ
động bảo toàn vốn lưu độngđộng bảo toàn vốn lưu động
 Lựa chọn khách hàngLựa chọn khách hàng
 Yêu cầu đặt cọcYêu cầu đặt cọc
 Tạm ứng hay trả trước một phần giá trị đơn đặtTạm ứng hay trả trước một phần giá trị đơn đặt
hàng…hàng…
www.themegallery.com
Quản trị hàng tồn kho
www.themegallery.com
Tiêu thụ:
Thành phẩm
Sản xuất:
Sản phẩm dở dang
Dự trữ: Vật tư
Hàng
tồn kho
Sự cần thiết phải quản trị hàng tồn kho
 Tồn kho DT chiếm 1 tỷ trọng đáng kể trong tổngTồn kho DT chiếm 1 tỷ trọng đáng kể trong tổng
tài sản của DN.tài sản của DN.
 Giúp cho quá trình SXKD tiến hành bình thườngGiúp cho quá trình SXKD tiến hành bình thường
và liên tụcvà liên tục
www.themegallery.com
Mục tiêu quản trị hàng tồn kho
 Tổ chức hợp lý việc dự trữ, đảm bảo cho quáTổ chức hợp lý việc dự trữ, đảm bảo cho quá
trình kinh doanh diễn ra liên tục, tránh mọi sựtrình kinh doanh diễn ra liên tục, tránh mọi sự
gián đoạn do dự trữ thiếu gây ra.gián đoạn do dự trữ thiếu gây ra.
 Giảm tới mức thấp nhất chi phí tồn kho DT, nângGiảm tới mức thấp nhất chi phí tồn kho DT, nâng
cao hiệu suất sử dụng TSLĐ.cao hiệu suất sử dụng TSLĐ.
www.themegallery.com
Nội dung quản trị hàng tồn kho
 Thiết lập mức dự trữ hàng tồn kho tối ưuThiết lập mức dự trữ hàng tồn kho tối ưu
 Thực hiện các biện pháp quản lý chặt chẽ hàngThực hiện các biện pháp quản lý chặt chẽ hàng
tồn khotồn kho
www.themegallery.com
Các nhân tố ảnh hưởng tới mức tồn kho dự trữ
 Quy mô SX và nhu cầu dự trữ NVLQuy mô SX và nhu cầu dự trữ NVL
 Khả năng cung ứng của thị trườngKhả năng cung ứng của thị trường
 Thời gian vận chuyển NVL từ nơi cungThời gian vận chuyển NVL từ nơi cung
ứng đến DNứng đến DN
 Giá cả của các loại NVL được cung ứngGiá cả của các loại NVL được cung ứng
www.themegallery.com
Đối với
nguyên,
nhiên
vật liệu
Đối với
nguyên,
nhiên
vật liệu
www.themegallery.com
Các nhân tố ảnh hưởng tới mức tồn kho dự trữ
 Đặc điểm và yêu cầu kỹ thuật, côngĐặc điểm và yêu cầu kỹ thuật, công
nghệ trong quá trình chế tạo SPnghệ trong quá trình chế tạo SP
 Độ dài và chu kỳ SX sản phẩmĐộ dài và chu kỳ SX sản phẩm
 Trình độ tổ chức SX của DNTrình độ tổ chức SX của DN
Đối với
bán
thành
phẩm,
sản
phẩm
dở dang
Đối với
bán
thành
phẩm,
sản
phẩm
dở dang
www.themegallery.com
Các nhân tố ảnh hưởng tới mức tồn kho dự trữ
 Sự phối hợp giữa các khâu SX và tiêu thụSự phối hợp giữa các khâu SX và tiêu thụ
 Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm giữa DN vớiHợp đồng tiêu thụ sản phẩm giữa DN với
khách hàngkhách hàng
 Khả năng xâm nhập và mở rộng thịKhả năng xâm nhập và mở rộng thị
trường tiêu thụ sản phẩm của DNtrường tiêu thụ sản phẩm của DN
www.themegallery.com
Đối với
tồn kho
dự trữ
sản
phẩm,
thành
phẩm
Đối với
tồn kho
dự trữ
sản
phẩm,
thành
phẩm
Các phương pháp quản trị hàng tồn kho
 Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệuPhương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu
quả nhất – EOQquả nhất – EOQ
 Phương pháp tồn kho bằng khôngPhương pháp tồn kho bằng không
www.themegallery.com
Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất
(EOQ)
 Giả định:
Số lượng vật tư hàng hóa mỗi lần cung cấp bằngSố lượng vật tư hàng hóa mỗi lần cung cấp bằng
nhau và nhu cầu sử dụng đều đặn trong nămnhau và nhu cầu sử dụng đều đặn trong năm
 Việc dự trữ tồn kho kéo theo các loại chi phí:
 Chi phí lưu kho(chi phí tồn trữ)Chi phí lưu kho(chi phí tồn trữ)
 Chi phí đặt hàng(chi phí hợp đồng)Chi phí đặt hàng(chi phí hợp đồng)
www.themegallery.com
Chi phí lưu kho (chi phí tồn trữ)
 Là chi phí liên quan đến việc tồn trữ hàng
hóa trong 1 khoảng thời gian gồm:
 Chi phí bốc xếp hàng hóaChi phí bốc xếp hàng hóa
 Chi phí bảo quản vật tư, hàng hóa dự trữChi phí bảo quản vật tư, hàng hóa dự trữ
 Chi phí bảo hiểm dự phòng giảm giá biến chấtChi phí bảo hiểm dự phòng giảm giá biến chất
 Chi phí hao hụt, mất mát giá trị do bị hư hỏngChi phí hao hụt, mất mát giá trị do bị hư hỏng
 Chi phí cơ hội của vốn bị lưu giữChi phí cơ hội của vốn bị lưu giữ
 Chi phí trả lãi tiền vay mua hàng hóa dự trữChi phí trả lãi tiền vay mua hàng hóa dự trữ
www.themegallery.com
Đặc điểm của chi phí lưu kho
 Được tính bằng đơn vị tiền tệ trên mỗi đơn vịĐược tính bằng đơn vị tiền tệ trên mỗi đơn vị
hàng hóa lưu kho hoặc bằng tỷ lệ phần trăm trênhàng hóa lưu kho hoặc bằng tỷ lệ phần trăm trên
giá trị hàng lưu kho trong 1 thời kỳgiá trị hàng lưu kho trong 1 thời kỳ
 Bao gồm chi phí biến đổi và chi phí cố định:Bao gồm chi phí biến đổi và chi phí cố định:
 Hầu như tất cả chi phí lưu giữ biến động theo sựHầu như tất cả chi phí lưu giữ biến động theo sự
thay đổi của khối lượng vật tư dự trữthay đổi của khối lượng vật tư dự trữ
 Chi phí thuê kho hoặc khấu hao thiết bị trong khoChi phí thuê kho hoặc khấu hao thiết bị trong kho
là chi phí cố địnhlà chi phí cố định
www.themegallery.com
Chi phí đặt hàng (chi phí hợp đồng)
 Là chi phí thực hiện việc cung cấp và giao
nhận vật tư hàng hóa theo hợp đồng:
 Chi phí quản lýChi phí quản lý
 Chi phí giao dịch ký kết hợp đồngChi phí giao dịch ký kết hợp đồng
 Chi phí vận chuyển hàng hóaChi phí vận chuyển hàng hóa
www.themegallery.com
Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất
- EOQ
 Mục tiêu quản lý:
Tối thiểu hóa chi phí tồn kho dự trữ -> tìm hiểuTối thiểu hóa chi phí tồn kho dự trữ -> tìm hiểu
mô hình đặt hàng hiệu quả EOQmô hình đặt hàng hiệu quả EOQ
 Cơ sở mô hình:
Đảm bảo chi phí tồn kho ở mức thấp nhất ->Đảm bảo chi phí tồn kho ở mức thấp nhất ->
Phương pháp tổng chi phí tối thiểuPhương pháp tổng chi phí tối thiểu
www.themegallery.com
Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất
- EOQ
 Mô hình tồn kho EOQ
www.themegallery.com
Mức DT
Q
Q/2
0 2 4 6 Thời gian
Q=0
31 5
Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất
- EOQ
 Tổng chi phí lưu kho:
 Trong đó:
 FFLL: Tổng chi phí lưu kho(tồn trữ): Tổng chi phí lưu kho(tồn trữ)
 CC11: Chi phí lưu kho đơn vị tồn kho dự trữ: Chi phí lưu kho đơn vị tồn kho dự trữ
 Q: Số lượng vật tư hàng hóa mỗi lần cung cấpQ: Số lượng vật tư hàng hóa mỗi lần cung cấp
www.themegallery.com
2
1
Q
cFL ×=
Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất
- EOQ
 Tổng chi phí đặt hàng:
 Trong đóTrong đó::
 FFDD: Tổng chi phí đặt hàng (thực hiện hợp đồng): Tổng chi phí đặt hàng (thực hiện hợp đồng)
 CCdd: Chi phí mỗi lần thực hiện hợp đồng: Chi phí mỗi lần thực hiện hợp đồng
 Qn: Khối lượng vật tư, hàng hóa cung cấp trongQn: Khối lượng vật tư, hàng hóa cung cấp trong
kỳ theo hợp đồngkỳ theo hợp đồng
www.themegallery.com
Q
Q
cF n
dD ×=
Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất -
EOQ
www.themegallery.com
Q
Q
c
Q
cFFF n
dDLT ×+×=+=
2
1
1
2 )(2
*
c
cQ
Q n ×
=
*Q
Q
L n
c =
c
c
L
N
360
=
Mô hình EOQ áp dụng trong thực tế
 Việc xác định số lượng vật tư tối ưu (QViệc xác định số lượng vật tư tối ưu (Q**
) trên) trên
được tính toán với giả định số lượng vật tư tồnđược tính toán với giả định số lượng vật tư tồn
kho dự trữ được sử dụng đều đặn trong năm vàkho dự trữ được sử dụng đều đặn trong năm và
thời gian giao hàng là cố định.thời gian giao hàng là cố định.
 Thực tế, việc sử dụng vật tư hàng hóa tồn kho làThực tế, việc sử dụng vật tư hàng hóa tồn kho là
có thể không đều đặn, thời gian giao hàng cũngcó thể không đều đặn, thời gian giao hàng cũng
thay đổi tùy theo tình hình sản xuất và thời tiếtthay đổi tùy theo tình hình sản xuất và thời tiết
 Khó có thể áp dụng rộng rãi trong hoạt động củaKhó có thể áp dụng rộng rãi trong hoạt động của
các DNcác DN
www.themegallery.com
Mô hình EOQ có tính đến dự trữ an toàn
 Khi xác định mức DT tồn kho trung bìnhKhi xác định mức DT tồn kho trung bình
thường tính thêm phần dự trữ bảo hiểmthường tính thêm phần dự trữ bảo hiểm
về NVL:về NVL:
 :Mức DT tồn kho trung bình:Mức DT tồn kho trung bình
 QQdbdb: Mức DT bảo hiểm vật tư hàng hóa: Mức DT bảo hiểm vật tư hàng hóa
www.themegallery.com
Dự trữ
bảo
hiểm
Dự trữ
bảo
hiểm
dbQ
Q
Q +=
2
Q
Điểm đặt hàng mới
 Về mặt lý thuyết, người ta giả định khi nào lượngVề mặt lý thuyết, người ta giả định khi nào lượng
hàng kỳ trước hết mới nhập kho lượng hàng mớihàng kỳ trước hết mới nhập kho lượng hàng mới
 Trong thực tiễn, không có DN nào để đến khi hếtTrong thực tiễn, không có DN nào để đến khi hết
NVL hết rồi mới đặt hàngNVL hết rồi mới đặt hàng
 Nhưng nếu lượng đặt hàng quá sớm sẽ làm tăngNhưng nếu lượng đặt hàng quá sớm sẽ làm tăng
lượng NVL tồn kholượng NVL tồn kho
 Các DN cần phải xác định thời điểm đặt hàng mớiCác DN cần phải xác định thời điểm đặt hàng mới
www.themegallery.com
Mô hình EOQ
 Điểm đặt hàng mới:
www.themegallery.com
Thời điểm đặt
hàng mới =
Số lượng vật
tư sử dụng mỗi
ngày
x
Độ dài thời
gian giao
hàng
Điểm đặt hàng lại
www.themegallery.com
Q
Qđh
0 T1 Thời gian
Q=0
(T2-n)(T1-n)Thời điểm ĐH
TG chuẩn bị giao hàng
Thời điểm nhận hàng
Mức độ tồn kho
Lượng dự trữ an toàn
 Trên thực tế, NVL sử dụng mỗi ngày không phảiTrên thực tế, NVL sử dụng mỗi ngày không phải
là 1 số cố định mà chúng biến động khônglà 1 số cố định mà chúng biến động không
ngừng, đặc biệt là những DNSX mang tính thời vụngừng, đặc biệt là những DNSX mang tính thời vụ
hoặc SX những hàng hóa nhạy cảm với thịhoặc SX những hàng hóa nhạy cảm với thị
trường.trường.
 Để ổn định SX, DN phải duy trì 1 lượng hàng tồnĐể ổn định SX, DN phải duy trì 1 lượng hàng tồn
kho DT an toàn.kho DT an toàn.
www.themegallery.com
Lượng dữ trữ an toàn
 Là lượng hàng hóa DT thêm vào lượng DT tại thờiLà lượng hàng hóa DT thêm vào lượng DT tại thời
điểm đặt hàng.điểm đặt hàng.
 Lượng DT an toàn tùy thuộc vào tình hình cụ thểLượng DT an toàn tùy thuộc vào tình hình cụ thể
của DN để xác định.của DN để xác định.
www.themegallery.com
Xem xét điều kiện được hưởng chiết khấu
 Nhà cung cấp thường đưa ra tỷ lệ chiết khấu choNhà cung cấp thường đưa ra tỷ lệ chiết khấu cho
khách hàng mua với khối lượng lớnkhách hàng mua với khối lượng lớn
 Khi nào nhận điều kiện người cung cấp đưa ra?Khi nào nhận điều kiện người cung cấp đưa ra?
 So sánh phần thu được từ việc hưởng chiết khấuSo sánh phần thu được từ việc hưởng chiết khấu
với chi phí tăng thêm do tồn trữ hàng hóavới chi phí tăng thêm do tồn trữ hàng hóa
www.themegallery.com
Trường hợp có chiết khấu thương mại
 Tính chiết khấu thương mại
www.themegallery.com
Chiết khấu
thương mại
= Mức chiết khấu(giảm
giá)/đơn vị hàng hóa
x Tổng khối lượng hàng
hóa mua vào trong kỳ
theo hợp đồng
Tính tổng chi phí tồn kho dự trữ tăng thêm:
(min))( TCKT FFFT −=∆
So sánh:
+ Nếu “lợi ích” >= “thiệt hại” , nên chấp nhận
+ Nếu “lợi ích” <= “thiệt hại” , không nên chấp nhận
Phương pháp tồn kho bằng không
(Mô hình Just – In – Time)
 Mô hình này hàm ý ngắn gọnMô hình này hàm ý ngắn gọn ““Đúng sản phẩm –Đúng sản phẩm –
với đúng số lượng – tại đúng nơi – vào đúng thờivới đúng số lượng – tại đúng nơi – vào đúng thời
điểm cần thiết”điểm cần thiết”
 Theo phương pháp này các DN không cần dự trữTheo phương pháp này các DN không cần dự trữ
-> Giảm chi phí tồn trữ đến mức tối thiểu ( tối-> Giảm chi phí tồn trữ đến mức tối thiểu ( tối
thiểu hóa lượng hàng tồn kho và thời gian lưuthiểu hóa lượng hàng tồn kho và thời gian lưu
giữ)giữ)
www.themegallery.com
Nguyên lý áp dụng
 Trong quá trình sx hay cung ứng d/vụ, mỗi côngTrong quá trình sx hay cung ứng d/vụ, mỗi công
đoạn của quy trình sản xuất sẽ được hoạch địnhđoạn của quy trình sản xuất sẽ được hoạch định
để làm ra một số lượng bán thành phẩm, thànhđể làm ra một số lượng bán thành phẩm, thành
phẩm đúng bằng số lượng mà công đoạn sảnphẩm đúng bằng số lượng mà công đoạn sản
xuất tiếp theo sẽ cần tớixuất tiếp theo sẽ cần tới
 Trong JIT, các quy trình không tạo ra giá trị giaTrong JIT, các quy trình không tạo ra giá trị gia
tăng phải bị bãi bỏ. Và như vậy, hệ thống chỉ sxtăng phải bị bãi bỏ. Và như vậy, hệ thống chỉ sx
ra những cái mà khách hàng muốnra những cái mà khách hàng muốn
www.themegallery.com
Phương pháp tồn kho bằng không
 Ưu điểm:Ưu điểm:
 Giảm thời gian lưu khoGiảm thời gian lưu kho
 Rút ngắn thời gian hàng hóa từ kho đến nơi bán hàngRút ngắn thời gian hàng hóa từ kho đến nơi bán hàng
 Khai thác hiệu quả hơn các kỹ năng của người lao độngKhai thác hiệu quả hơn các kỹ năng của người lao động
 Quy trình sản xuất và giờ lao động đồng bộ hóa với nhu cầuQuy trình sản xuất và giờ lao động đồng bộ hóa với nhu cầu
thị trườngthị trường
 Cho phép tăng cường mối quan hệ với nhà cung cấpCho phép tăng cường mối quan hệ với nhà cung cấp
 Nhược điểm:Nhược điểm:
 Độ rủi ro caoĐộ rủi ro cao
 Chi phí giao nhận hàng caoChi phí giao nhận hàng cao
www.themegallery.com
Các biện pháp quản trị dự trữ tồn kho
 Xác định đúng đắn lượng NVL hoặc hàng hóa cầnXác định đúng đắn lượng NVL hoặc hàng hóa cần
mua trong kỳ và lượng tồn kho DT thường xuyênmua trong kỳ và lượng tồn kho DT thường xuyên
 Xác định và lựa chọn nguồn cung cấp thích hợpXác định và lựa chọn nguồn cung cấp thích hợp
trên cơ sở xem xét:trên cơ sở xem xét:
 Giá cả thấpGiá cả thấp
 Điều khoản thương lượng thuận lợi về thời gian,Điều khoản thương lượng thuận lợi về thời gian,
địa điểm giao hàng, điều kiện hưởng tín dụngđịa điểm giao hàng, điều kiện hưởng tín dụng
thương mại, chất lượng hàng hóathương mại, chất lượng hàng hóa
www.themegallery.com
Các biện pháp quản trị dự trữ tồn kho
 Thường xuyên theo dõi sự biến động của thịThường xuyên theo dõi sự biến động của thị
trường vật tư hàng hóa -> dự đoán và điều chỉnhtrường vật tư hàng hóa -> dự đoán và điều chỉnh
kịp thời việc mua sắm VT -> bảo toàn vốn cho DNkịp thời việc mua sắm VT -> bảo toàn vốn cho DN
 Lựa chọn các phương tiện vận chuyển thích hợp,Lựa chọn các phương tiện vận chuyển thích hợp,
giảm bớt chi phí vận chuyển, xếp dỡgiảm bớt chi phí vận chuyển, xếp dỡ
 Thực hiện tốt việc mua bảo hiểm đối với tài sản vàThực hiện tốt việc mua bảo hiểm đối với tài sản và
VT hàng hóa, lập dự phòng giảm giá đối với cácVT hàng hóa, lập dự phòng giảm giá đối với các
loại VT cũng như các loại hàng tồn kho nói chungloại VT cũng như các loại hàng tồn kho nói chung
-> giúp DN chủ động bảo toàn vốn-> giúp DN chủ động bảo toàn vốn
www.themegallery.com
LOGO
www.themegallery.com

More Related Content

PPT
C12 chi phi su dung von
PDF
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
DOC
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
PDF
Bài tập tài chính quốc tế
PPT
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
PDF
Luận văn: Chính sách marketing cho sản phẩm sơn nước, HAY
DOCX
200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành tài chính ngân hàng. HAY
PDF
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
C12 chi phi su dung von
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập tài chính quốc tế
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Luận văn: Chính sách marketing cho sản phẩm sơn nước, HAY
200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành tài chính ngân hàng. HAY
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108

What's hot (20)

DOCX
List 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Bảo Hiểm Nhân Thọ
DOC
Bia heineken và việc áp dụng thành công các chiến lược marketing tại thị trườ...
DOC
Câu hỏi quản trị chiến lược moi
DOC
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
PPT
Lý thuyet hien dai ve thuong mai quoc te
PPTX
Bài tập nhóm cán cân thanh toán quốc tế
DOC
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
PDF
Biểu phí Thư tín dụng LC của Vietcombank Vietnam
DOC
[123doc] - tong-hop-bo-de-thi-trac-nghiem-cau-hoi-ly-thuyet-co-dap-an-mon-bao...
DOCX
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
DOCX
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
DOC
Đề tài: Chiến lược marketing – mix cho sản phẩm thẻ ATM của ngân hàng đông á ...
PDF
Thanh toan quoc te
DOC
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính đòn bẩy tổng hợp ...
PDF
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
PDF
Bt dinh gia
DOC
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
PDF
Ngành thực phẩm và đồ uống Việt Nam 2013 - GIBC
PDF
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng preview
PPTX
Ma trận EFE,CPM và IFE
List 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Ngành Bảo Hiểm Nhân Thọ
Bia heineken và việc áp dụng thành công các chiến lược marketing tại thị trườ...
Câu hỏi quản trị chiến lược moi
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Lý thuyet hien dai ve thuong mai quoc te
Bài tập nhóm cán cân thanh toán quốc tế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Biểu phí Thư tín dụng LC của Vietcombank Vietnam
[123doc] - tong-hop-bo-de-thi-trac-nghiem-cau-hoi-ly-thuyet-co-dap-an-mon-bao...
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
Đề tài: Chiến lược marketing – mix cho sản phẩm thẻ ATM của ngân hàng đông á ...
Thanh toan quoc te
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính đòn bẩy tổng hợp ...
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
Bt dinh gia
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Ngành thực phẩm và đồ uống Việt Nam 2013 - GIBC
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng preview
Ma trận EFE,CPM và IFE
Ad

Similar to Chương 5 Quản lý tài sản LĐ (20)

DOCX
Đề tài: Tăng cường quản trị vốn lưu động tại công ty In Hà Nội, 9đ
PPTX
Phân tích tình hình tài sản lưu đông, vốn lưu động của công ty May Hai
DOC
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty thương mại và Đầu tư phát ...
DOC
QT047.doc
PDF
Vốn lưu động và biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động
DOC
Đề tài: Nâng cao sử dụng vốn lưu động tại Công ty xi măng, 9đ - Gửi miễn phí ...
DOCX
Tài chính tiền tệ
DOC
Đề tài: Nâng cao sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty Sông Đà 12
PDF
Quản lý vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh.pdf
DOC
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty Bao Bì, 9đ
DOC
Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty giấy
DOCX
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty cổ phần Đại Việt.docx
DOCX
Nâng cao sử dụng vốn lưu động tại công ty Viglacera Xuân Hòa, 9đ
DOC
Đề tài Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Tổng Công ty vận tải Hà Nội
DOC
Đề tài: Tổ chức sử dụng vốn sản xuất kinh doanh tại công ty Xây lắp
DOC
Giải pháp tài chính nâng cao tổ chức sử dụng vốn kinh doanh, 9đ
DOC
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của Công ty sản xuất thương mại Minh Đạt.doc
DOC
Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...
DOCX
Giải pháp cải thiện tình hình tài chính tại công ty MTV Than Hạ Long – Vinaco...
DOC
Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Xây dựng số 4
Đề tài: Tăng cường quản trị vốn lưu động tại công ty In Hà Nội, 9đ
Phân tích tình hình tài sản lưu đông, vốn lưu động của công ty May Hai
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty thương mại và Đầu tư phát ...
QT047.doc
Vốn lưu động và biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động
Đề tài: Nâng cao sử dụng vốn lưu động tại Công ty xi măng, 9đ - Gửi miễn phí ...
Tài chính tiền tệ
Đề tài: Nâng cao sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty Sông Đà 12
Quản lý vốn lưu động tại Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh.pdf
Đề tài: Hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty Bao Bì, 9đ
Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại công ty giấy
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty cổ phần Đại Việt.docx
Nâng cao sử dụng vốn lưu động tại công ty Viglacera Xuân Hòa, 9đ
Đề tài Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Tổng Công ty vận tải Hà Nội
Đề tài: Tổ chức sử dụng vốn sản xuất kinh doanh tại công ty Xây lắp
Giải pháp tài chính nâng cao tổ chức sử dụng vốn kinh doanh, 9đ
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của Công ty sản xuất thương mại Minh Đạt.doc
Phan tich tinh_hinh_quan_ly_va_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_hvcnbh79i7_20130...
Giải pháp cải thiện tình hình tài chính tại công ty MTV Than Hạ Long – Vinaco...
Đề tài: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Xây dựng số 4
Ad

More from Nguyễn Thị Thanh Tươi (20)

PDF
Đẩy mạnh xuất khẩu hạt điều tỉnh bình phước giai đoạn 2014 2017_Nhận làm luận...
PDF
Luận văn thạc sĩ Giải pháp phát triển ngành du lịch lâm đồng đến năm 2020_Nhậ...
PDF
Luận văn thạc sĩ Phát triển thị trường trái phiếu việt nam_Nhận làm luận văn ...
PDF
Luận văn thạc sĩ phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng thương mạ...
DOC
Lạm phát và những biện pháp ngăn ngừa lạm phát trong điều hành nền kinh tế qu...
DOC
Tiểu luận kinh tế nông nghiệp phát triển nông sản vùng đbscl_Nhận làm luận v...
DOC
Chất lượng nguồn nhân lực với vấn đề tăng trưởng nền kinh tế ở việt nam_Nhận ...
PDF
Tiểu luận hiệp hội các nước đông nam á_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
DOC
Tiểu luận tăng trưởng kinh tế của trung quốc_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988....
PDF
Giáo trình kinh doanh quốc tế việt nam _Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377...
PDF
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
PDF
Bài giảng quản trị nguồn nhân lực_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
PDF
Dự án đầu tư phát triển rau an toàn đạt chuẩn viet gap_Nhận làm luận văn Miss...
PDF
Tiểu luận xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty vinamil đến năm 2020_Nhậ...
PDF
Phân tích môi trường vi mô công ty vinamilk_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.3...
PDF
Phân tích cơ cấu công ty vinamilk_Nhận làm luận văn Mis Mai 0988.377.480
PDF
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...
PDF
Quản lý chiến lược công ty vinamilk_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
DOC
Tiểu luận FDI và vai trò của FDI trong tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam_Nhận là...
PDF
Phân tích chiến lược của vietel năm 2017_Nhan lam luan van Miss Mai 0988.377.480
Đẩy mạnh xuất khẩu hạt điều tỉnh bình phước giai đoạn 2014 2017_Nhận làm luận...
Luận văn thạc sĩ Giải pháp phát triển ngành du lịch lâm đồng đến năm 2020_Nhậ...
Luận văn thạc sĩ Phát triển thị trường trái phiếu việt nam_Nhận làm luận văn ...
Luận văn thạc sĩ phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng thương mạ...
Lạm phát và những biện pháp ngăn ngừa lạm phát trong điều hành nền kinh tế qu...
Tiểu luận kinh tế nông nghiệp phát triển nông sản vùng đbscl_Nhận làm luận v...
Chất lượng nguồn nhân lực với vấn đề tăng trưởng nền kinh tế ở việt nam_Nhận ...
Tiểu luận hiệp hội các nước đông nam á_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
Tiểu luận tăng trưởng kinh tế của trung quốc_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988....
Giáo trình kinh doanh quốc tế việt nam _Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377...
Giáo trình quản trị nguồn nhân lực_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
Bài giảng quản trị nguồn nhân lực_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
Dự án đầu tư phát triển rau an toàn đạt chuẩn viet gap_Nhận làm luận văn Miss...
Tiểu luận xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty vinamil đến năm 2020_Nhậ...
Phân tích môi trường vi mô công ty vinamilk_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.3...
Phân tích cơ cấu công ty vinamilk_Nhận làm luận văn Mis Mai 0988.377.480
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...
Quản lý chiến lược công ty vinamilk_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.377.480
Tiểu luận FDI và vai trò của FDI trong tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam_Nhận là...
Phân tích chiến lược của vietel năm 2017_Nhan lam luan van Miss Mai 0988.377.480

Recently uploaded (20)

PDF
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH
PDF
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ SINH THÁI HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH THPT TRONG ...
PDF
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ (VÒNG 2)...
PDF
Dao tao va Phat trien NỘI DUNG ÔN THI CHO SINH VIÊN
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
DOCX
LUẬN VĂN GROUP ĐỀ BÀI ĐÁNH GIÁ GIAO TIẾP SƯ PHẠM
PPTX
Chương 5 của Tâm lí học - Tâm Lí Học Giáo Dục Đạo Đức
DOCX
ôn tập thơ 4 chữ, 5 chữ ngữ văn 7 ctst sgk
PPTX
CHƯƠNG I excel,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
DOCX
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
PPTX
KINH TẾ CHÍNH TRỊ - HÀNG HÓA THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ...
PDF
TeétOrganicChemistryFromVietNamVeryHardd
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
DOCX
Ôn tập văn học phương đông thi giữa kì ..
PDF
bo-trac-nghiem-toan-11 dành cho cả năm học
PPT
Bai 42 Su chay thanh dong cua chat long va chat khi Dinh luat Becnuli.ppt
PPTX
Bai 28 Cau tao chat Thuyet dong hoc phan tu chat khi.pptx
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
PPTX
Bai 11.1 Tuan hoan mau.cấu tạo và vai trò pptx
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ SINH THÁI HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH THPT TRONG ...
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ (VÒNG 2)...
Dao tao va Phat trien NỘI DUNG ÔN THI CHO SINH VIÊN
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
LUẬN VĂN GROUP ĐỀ BÀI ĐÁNH GIÁ GIAO TIẾP SƯ PHẠM
Chương 5 của Tâm lí học - Tâm Lí Học Giáo Dục Đạo Đức
ôn tập thơ 4 chữ, 5 chữ ngữ văn 7 ctst sgk
CHƯƠNG I excel,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
KINH TẾ CHÍNH TRỊ - HÀNG HÓA THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ...
TeétOrganicChemistryFromVietNamVeryHardd
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
Ôn tập văn học phương đông thi giữa kì ..
bo-trac-nghiem-toan-11 dành cho cả năm học
Bai 42 Su chay thanh dong cua chat long va chat khi Dinh luat Becnuli.ppt
Bai 28 Cau tao chat Thuyet dong hoc phan tu chat khi.pptx
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
Bai 11.1 Tuan hoan mau.cấu tạo và vai trò pptx

Chương 5 Quản lý tài sản LĐ

  • 1. Dịch vụ làm luận văn tốt nghiệp, làm báo cáo thực tập tốt nghiệp, chuyên đề tốt nghiệp, tiểu luận, khóa luận, đề án môn, slide powerpoint, trung cấp, cao đẳng, tại chức, đại học và cao học của tất cả các chuyên nghành kinh tế. THÔNG TIN LIÊN HỆ: SĐT: 0988.377.480 (Miss Mai ) Email: dvluanvankt@gmail.com Kế hoạch đầu tư Luật kinh tế, luật dân dự,.. Chứng khoán Tài chính ngân hàng Kế toán, kiểm toán Bảo hiểm Thương mại Quan hệ quốc tế Quản trị nhân lực Marketting Kinh tế bất động sản ………………………
  • 2.  Quy trình làm việc: Nhằm mang lại sự thuận tiện, dễ dàng cũng như đảm bảo cho niềm tin của khách hàng, việc hoàn thành một đề tài theo yêu cầu sẽ được thực hiện theo quy trình như sau: – Trao đổi (qua điện thoại, yahoo hoặc skype) về đề tài đồng thời bạn gửi cho chúng tôi về địa chỉ Email: dvluanvankt@gmail.com các nội dung như sau:  Đề tài, đề cương (nếu có), đề cương đã được duyệt chưa  Thời gian làm bài  Các tài liệu liên quan (nếu có)  Số điện thoại để bên Luận Văn Việt tiện liên lạc khi cần gấp  – Các thành viên trong nhóm sẽ nghiên cứu đề tài và báo giá phản hồi lại với bạn sớm nhất. – Chúng tôi tiến hành làm đề tài theo đúng thời hạn quy định đồng thời khách thanh toán từng phần theo tiến độ từng chương (thường là 3 lần).  – Sửa lỗi (nếu có) theo ý kiến phản hồi của giảng viên hoặc của khách hàng. – Hoàn thiện 100% đề tài.
  • 3. LOGO Chương 5: Quản trị tài sản lưu động
  • 4. www.themegallery.com Nội dung TSLĐ của DN Nhu cầu VLĐ và PP xác định nhu cầu VLĐ Chỉ tiêu p/a hiệu suất sử dụng TSLĐ của DN Quản trị tiền mặt Quản trị các khoản phải thu Quản lý trị hàng tồn kho
  • 5. Tài sản lưu động TSLĐ là những tài sản ngắn hạn, có thời gian thu hồi vốn hoặc thanh toán trong vòng 1 năm hoặc một chu kỳ kinh doanh thông thường của DN. www.themegallery.com Khái niệm:
  • 6. Nội dung www.themegallery.com TSLĐ sản xuất: - Vật tư dự trữ: NVLC, VLP, nhiên liệu… - SP đang trong quá trình sx: SPDD, bán TP, chi phí trả trước… TSLĐ lưu thông: Thành phẩm, tiền, các khoản phải thu, đầu tư ngắn hạn
  • 7. Đặc điểm của TSLĐ www.themegallery.com (1) Chỉ tham gia vào 1 chu kỳ kinh doanh và luôn thay đổi hình thái biểu hiện: T-H…SX…H’-T’ Giá trị của TSLĐ được chuyển dịch vào toàn bộ giá trị của sản phẩm. (2) Sau một chu kỳ kinh doanh thì toàn bộ giá trị của TSLĐ được thu hồi. (3)
  • 8. Phân loại tài sản lưu động www.themegallery.com Phân loại TSLĐPhân loại TSLĐ Căn cứ vào hìnhCăn cứ vào hình thái biểu hiệnthái biểu hiện Căn cứ vào vai tròCăn cứ vào vai trò của TSLĐ với qtrinhcủa TSLĐ với qtrinh SXKDSXKD TSLĐ ở khâu dự trữ sản xuất TSLĐ ở khâu trực tiếp sản xuất TSLĐ ở khâu lưu thông Tiền, các KPT đầu tư TC ngắn hạn Hàng tồn kho
  • 9. Nhu cầu VLĐ và phương pháp xác định  Chu kỳ kinh doanh và nhu cầu vốn lưu động  Các nhân tố ảnh hưởng tới nhu cầu VLĐ  Phương pháp xác định nhu cầu VLĐ www.themegallery.com
  • 10. Chu kỳ kinh doanh và nhu cầu vốn lưu động T – H … SX … H’ – T’ www.themegallery.com Dự trữ Sản xuất Tiêu thụ Chu kỳ kinh doanh gồm 3 giai đoạn: Dự trữ Sản xuất Lưu thông
  • 11. Nhu cầu vốn lưu động  Quá trình hoạt động kinh doanh của DN được diễn ra thường xuyên và liên tục  Phải đáp ứng nhu cầu vốn cho cả 3 khâu của chu kỳ kinh doanh: DT, SX và tiêu thụ www.themegallery.com Nhu cầu VLĐ = Hàng tồn kho + Các khoản phải thu - Các khoản phải trả
  • 12. Nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu VLĐ www.themegallery.com 1 Các nhân tố về cung ứng vật tư 2 Các nhân tố về sản xuất 3 Các nhân tố về thanh toán
  • 13. Các nhân tố về cung ứng vật tư www.themegallery.com Khẳ năngKhẳ năng cung cấpcung cấp của thị trườngcủa thị trường Điều kiện phương tiện Điều kiện phương tiện vận tải vận tải Chủng loại,Chủng loại, số lượng,số lượng, giá cả vật tưgiá cả vật tư Ảnh hưởng tới nhu cầu VLĐ trong khâu dự trữ K/cách giữa DN vớiK/cách giữa DN với nơi cung cấp vật tưnơi cung cấp vật tư
  • 14. Các nhân tố về sản xuất www.themegallery.com Quy môQuy mô sản xuấtsản xuất Mức độ phức tạp của Mức độ phức tạp của sản phẩm chế tạo sản phẩm chế tạo Chu kỳChu kỳ sản xuấtsản xuất Ảnh hưởng tới nhu cầu VLĐ trong khâu sản xuất Trình độ sản xuấtTrình độ sản xuất
  • 15. Các nhân tố về thanh toán www.themegallery.com Thủ tụcThủ tục thanh toánthanh toán Phương thức Phương thức thanh toán thanh toán Ảnh hưởng tới nhu cầu VLĐ trong khâu lưu thông Chấp hành kỷ luậtChấp hành kỷ luật thanh toánthanh toán
  • 16. Phương pháp xác định nhu cầu VLĐ thường xuyên, cần thiết  Khái niệm nhu cầu VLĐ thường xuyên, cần thiếtKhái niệm nhu cầu VLĐ thường xuyên, cần thiết  là số vốn tính ra phải đủ để đảm bảo cho quá trình tái sản xuất được tiến hành một cách liên tục  Xác định đúng đắn nhu cầu VLĐ thường xuyênXác định đúng đắn nhu cầu VLĐ thường xuyên  Đảm bảo SXKD bình thường, liên tục  Tránh ứ đọng vốn, sử dụng vốn hợp lý, tiết kiệm  Chủ động tổ chức huy động vốn www.themegallery.com
  • 17. www.themegallery.com Phương pháp xác định nhu cầu VLĐ Phương pháp trực tiếp Phương pháp gián tiếp
  • 18. Phương pháp trực tiếp  B1: Xác định nhu cầu vốn dự trữ tồn kho  B2: Xác định các khoản phải thu và phải trả  B3: Xác định nhu cầu VLĐ năm KH Vn/c = HTK + KPThu – KPTrả www.themegallery.com
  • 19. Phương pháp gián tiếp www.themegallery.com TH2: Dựa vào thực tế sử dụng VLĐ kỳ vừa qua của DN để XĐ nhu cầu chuẩn về VLĐ cho kỳ tiếp theo TH1: Dựa vào kinh nghiệm thực tế của các DN cùng loại trong ngành Phương pháp gián tiếp
  • 20. Phương pháp gián tiếp Trường hợp thứ nhất:  Dựa vào kinh nghiệm thực tế của các DN cùngDựa vào kinh nghiệm thực tế của các DN cùng loại trong ngành -> XĐ nhu cầu vốn:loại trong ngành -> XĐ nhu cầu vốn:  Dựa vào hệ số VLĐ tính theo doanh thu từDựa vào hệ số VLĐ tính theo doanh thu từ thực tế của các DN cùng ngànhthực tế của các DN cùng ngành  Xem xét quy mô kinh doanh dự kiến theo DTXem xét quy mô kinh doanh dự kiến theo DT của DN mình -> XĐ nhu cầu vốncủa DN mình -> XĐ nhu cầu vốn www.themegallery.com
  • 21. Ví dụ www.themegallery.com Dự kiến quy mô KD với D/số bán ra là 1.000 trđ Số VLĐ cần có:Số VLĐ cần có: 1.000 x 40% = 400 trđ1.000 x 40% = 400 trđ Kinh nghiệm nhiều DN kinh doanh cùng mặt hàng N Nhu cầu VLĐ thường xuyên khoảng 40% DT bán ra Nếu muốn thành lập một DN kinh doanh mặt hàng N
  • 22. Phương pháp gián tiếp Trường hợp thứ hai  Dựa vào thực tế sử dụng VLĐ kỳ vừa qua của DNDựa vào thực tế sử dụng VLĐ kỳ vừa qua của DN để XĐ nhu cầu chuẩn về VLĐ cho kỳ tiếp theođể XĐ nhu cầu chuẩn về VLĐ cho kỳ tiếp theo  Dựa vào mối quan hệ giữa các yếu tố hợp thànhDựa vào mối quan hệ giữa các yếu tố hợp thành nhu cầu VLĐ:nhu cầu VLĐ: • Hàng tồn khoHàng tồn kho • Nợ phải thu từ khách hàngNợ phải thu từ khách hàng • Nợ phải trả nhà cung cấpNợ phải trả nhà cung cấp • Với DTT của kỳ vừa qua -> XĐ tỷ lệ chuẩn nhuVới DTT của kỳ vừa qua -> XĐ tỷ lệ chuẩn nhu cầu VLĐ tính theo DTcầu VLĐ tính theo DT www.themegallery.com
  • 23. Mối quan hệ giữa các yếu tố hợp thành nhu cầu VLĐ www.themegallery.com Tỷ lệ VLĐ trên DTT = Mức dự trữ HTK + Khoản phải thu từ KH - Khoản phải trả nhà cung cấp và các khoản nợ phải trả khác có t/c chu kỳ Doanh thu thuần
  • 24. Phương pháp gián tiếp Trình tự tiến hành:  B1: Tính số dư BQ của các khoản mục hợp thành VLĐ năm BC (có loại trừ số liệu không hợp lý)  B2: Tính tỷ lệ % của các khoản mục đó với DTT năm BC  B3: Dùng tỷ lệ % đó để ước tính nhu cầu vốn năm KH trên cơ sở doanh thu thuần dự kiến năm KH www.themegallery.com
  • 25. Ví dụ Năm N công ty A đạt doanh thu thuần là 27.375 triệu đồng. Dự kiến năm (N+1) doanh thu thuần là 32.000 triệu đồng. Hãy căn cứ vào bảng cân đối kế toán năm N để dự tính nhu cầu vốn lưu động thường xuyên năm (N+1)? www.themegallery.com
  • 26. Bảng cân đối kế toán năm N (đơn vị: trđ) www.themegallery.com Tài sản ĐN CN Nguồn vốn ĐN CN A.TSNH I. Tiền II. Các khoản PT III. Hàng TK IV. TSNH khác B. TSDH I.TSCĐ II.Đầu tư TC DH 5.700 600 1.830 3.075 120 7.965 5.685 2.280 6.300 645 1.980 3517,5 142,5 9.075 7.065 2.010 A. Nợ phải trả I. Nợ ngắn hạn 1. Vay NH 2. PT nhà ccấp 3. Phải nộp NS 4. Phải trả CNV 5. Phải n, trả # II. Nợ dài hạn B. Vốn CSH 1. VĐT của CSH 2. LN chưa PP 7.950 3.750 1.845 1.680 45 60 120 4.200 5.715 5.250 465 9.375 4.650 3.090 1.470 - 30 60 4.725 6.000 5.700 300 Cộng 13.665 15.375 Cộng 13.665 15.375
  • 27.  Xác định hàng tồn kho bình quân năm báo cáo  Xác định khoản phải thu khách hàng bình quân trong năm www.themegallery.com 25,3296 2 5,35173075 = + 1905 2 19801830 = +
  • 28.  Xác định khoản phải trả có tính chất định kỳ bình quân  Xác định nhu cầu vốn lưu động kỳ báo cáo www.themegallery.com 5,1462 2 )3001470()60451680( = +++++ 75,35585,1642190525,32960 =−+=ncV
  • 29.  Xác định tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động so với doanh thu thuần kỳ báo cáo:  Xác định nhu cầu vốn lưu động kỳ kế hoạch: www.themegallery.com 13,0 27375 75,3558 ==dT 4160000.3213,01 =×=ncV
  • 30. Các chỉ tiêu p/á hiệu suất sử dụng TSLĐ www.themegallery.com Hiệu suất sử dụng TSLĐHiệu suất sử dụng TSLĐHiệu suất sử dụng TSLĐHiệu suất sử dụng TSLĐ Số vòng quay các KPT vàSố vòng quay các KPT và số ngày 1 vòng quay KPTsố ngày 1 vòng quay KPT Số vòng quay các KPT vàSố vòng quay các KPT và số ngày 1 vòng quay KPTsố ngày 1 vòng quay KPT Số vòng quay HTK vàSố vòng quay HTK và số ngày 1 vòng quay HTKsố ngày 1 vòng quay HTK Số vòng quay HTK vàSố vòng quay HTK và số ngày 1 vòng quay HTKsố ngày 1 vòng quay HTK Chỉ tiêuChỉ tiêu
  • 31. Hiệu suất sử dụng TSLĐ www.themegallery.com bq th sTSLĐ TSLĐ D H = Trong đó: HS(TSLĐ): hiệu suất sử dụng tài sản lưu động Dth: Doanh thu thuần TSLĐbq: Tài sản lưu động bình quân
  • 32. Hiệu suất sử dụng TSLĐ www.themegallery.com 4 4321 0 QQQQ bq TSLĐTSLĐTSLĐTSLĐ TSLĐ +++ = 4 2 321 0 CQCQCQ cnđn bq TSLĐTSLĐTSLĐ TSLĐTSLĐ TSLĐ +++ + = Tài sản lưu động bình quân năm báo cáo:
  • 33. Số vòng quay các KPT và Số ngày 1 vòng quay KPT www.themegallery.com Số vòng quay các khoản phải thu: Ý nghĩa: Phản ánh mức độ đầu tư vào các khoản phải thu để duy trì doanh thu bán hàng cần thiết của DN Số ngày 1 vòng quay khoản phải thu( kỳ thu tiền trung bình): Ý nghĩa: Phản ánh số ngày trung bình từ khi DN xuất giao hàng đến khi DN thu được tiền bq th PT KPT D L = PT TB L N K =
  • 34. Số vòng quay HTK và Số ngày 1 vòng quay HTK www.themegallery.com Số vòng quay hàng tồn kho: Ý nghĩa: Phản ánh trong 1 kỳ (1 năm) hàng tồn kho quay được bao nhiêu vòng Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho: Ý nghĩa: Phản ánh số ngày kể từ lúc DN bỏ tiền mua nguyên vật liệu đến khi sản phẩm hoàn thành bq TK HTK Gv L = TK TK L N K =
  • 35. Quản trị tài sản lưu động www.themegallery.com Quản trị khoản phải thu Quản trị tiền mặt Quản trị hàng tồn kho
  • 36. Quản trị tiền mặt www.themegallery.com 1 Sự cần thiết quản trị tiền mặt 2 Mục tiêu quản trị tiền mặt 3 Nội dung quản trị tiền mặt
  • 37. Sự cần thiết phải quản trị tiền mặt  Tiền là một loại tài sản có tính lỏng cao  Dễ dàng chuyển hóa thành các loại tài sản khác,Dễ dàng chuyển hóa thành các loại tài sản khác, do đó tiền là đối tượng của sự tham ô, lạm dụng…do đó tiền là đối tượng của sự tham ô, lạm dụng… www.themegallery.com
  • 38. Sự cần thiết phải quản trị tiền mặt  Tiền là yếu tố trực tiếp quyết định khả năng thanh toán của DN  Đáp ứng kịp thời giao dịch kinh doanh hàng ngàyĐáp ứng kịp thời giao dịch kinh doanh hàng ngày  Đáp ứng nhu cầu dự phòng để ứng phó nhữngĐáp ứng nhu cầu dự phòng để ứng phó những biến động không lường trước của luồng tiền vàobiến động không lường trước của luồng tiền vào ra (đình công, hỏa hoạn, chiến dịch MKT…)ra (đình công, hỏa hoạn, chiến dịch MKT…)  Tạo điều kiện cho DN được hưởng lợi thế trongTạo điều kiện cho DN được hưởng lợi thế trong thương lượng mua hàng: hưởng chiết khấu trênthương lượng mua hàng: hưởng chiết khấu trên hàng hóa mua trả đúng hạn, hưởng mức tín dụnghàng hóa mua trả đúng hạn, hưởng mức tín dụng rộng rãi, tận dụng được những cơ hội trong kinhrộng rãi, tận dụng được những cơ hội trong kinh doanhdoanh www.themegallery.com
  • 39. Mục tiêu quản trị tiền mặt  Đảm bảo lượng tiền mặt cần thiết để đáp ứng kịp thời các nhu cầu thanh toán của DN  Tối thiểu hóa chi phí lưu giữ tiền mặt www.themegallery.com
  • 40. Nội dung quản trị tiền mặt  Thiết lập mức dự trữ tiền mặt tối ưu  Dự báo chính xác luồng tiền thu vào chi ra  Thực hiện các biện pháp quản lý chặt chẽ các khoản thu chi bằng tiền www.themegallery.com
  • 41. Các phương pháp xác định mức dự trữ tiền mặt  Phương pháp đơn giản  Phương pháp mô hình đặt hàng hiệu quả nhất – EOQ www.themegallery.com
  • 42. Phương pháp đơn giản Mức dự trữ ngân quỹ hợp lý = Mức xuất ngân quỹ trung bình hàng ngày X Số lượng ngày dự trữ ngân quỹ www.themegallery.com
  • 43. Ví dụ - PP đơn giản Theo thống kê số tiền xuất ngân quỹ bình quân 1Theo thống kê số tiền xuất ngân quỹ bình quân 1 ngày trong năm là 10.000.000 đ. Số ngày dự trữngày trong năm là 10.000.000 đ. Số ngày dự trữ ngân quỹ dự tính là 6 ngày.ngân quỹ dự tính là 6 ngày.  Số tiền DT ngân quỹ tối thiểu:Số tiền DT ngân quỹ tối thiểu: 10.000.000 x 6 = 60.000.000 đ10.000.000 x 6 = 60.000.000 đ www.themegallery.com
  • 44. Phương pháp mô hình đặt hàng hiệu quả - EOQ (Phương pháp tổng chi phí tối thiểu)  Hai loại chi phí cần được xem xét:Hai loại chi phí cần được xem xét:  Chi phí cơ hộiChi phí cơ hội  Chi phí cho việc bán chứng khoánChi phí cho việc bán chứng khoán  Tồn quỹ tiền mặt tối ưu – tồn quỹ tiền mặt màTồn quỹ tiền mặt tối ưu – tồn quỹ tiền mặt mà ở đó tổng chi phí lưu giữ tiền mặt (Tổng chiở đó tổng chi phí lưu giữ tiền mặt (Tổng chi phí cơ hội + tổng chi phí cho việc bán chứngphí cơ hội + tổng chi phí cho việc bán chứng khoán) tối thiểukhoán) tối thiểu www.themegallery.com
  • 45. Phương pháp mô hình đặt hàng hiệu quả - EOQ  Mô hình này giả định:  Luồng tiền xuất, nhập quỹ đều đặnLuồng tiền xuất, nhập quỹ đều đặn  Giá trị chứng khoán mỗi lần bán (mua) đều bằngGiá trị chứng khoán mỗi lần bán (mua) đều bằng nhaunhau  Các loại chứng khoán có khả năng thanh khoản caoCác loại chứng khoán có khả năng thanh khoản cao đóng vai trò như 1đóng vai trò như 1 “bước đệm” cho tiền mặt“bước đệm” cho tiền mặt www.themegallery.com
  • 46. Ví dụ - Mô hình EOQ  Giả định có dòng tiền mặt thu nhập đều đặn làGiả định có dòng tiền mặt thu nhập đều đặn là 880 trđ/tuần và dòng tiền chi phí là 1000 tr/tuần880 trđ/tuần và dòng tiền chi phí là 1000 tr/tuần -> dòng tiền mặt chi phí thuần: 120 trđ.-> dòng tiền mặt chi phí thuần: 120 trđ.  DN khởi sự các giao dịch tiền tệ ở tuần đầu tiênDN khởi sự các giao dịch tiền tệ ở tuần đầu tiên có lượng tiền mặt: M=480 trđ.có lượng tiền mặt: M=480 trđ.  Với lượng tiền sử dụng ổn định mỗi tuần 120 trđVới lượng tiền sử dụng ổn định mỗi tuần 120 trđ thì số tiền này sẽ hết sau 4 tuần.thì số tiền này sẽ hết sau 4 tuần.  Kết thúc tuần 4, lượng tiền mặt = 0 và bánKết thúc tuần 4, lượng tiền mặt = 0 và bán chứng khoán ngắn hạn có giá trị 480 trđ để phụcchứng khoán ngắn hạn có giá trị 480 trđ để phục hồi lượng tiền mặt ban đầu.hồi lượng tiền mặt ban đầu. www.themegallery.com
  • 47. Ví dụ - Mô hình EOQ  Lượng tiền mặt trung bìnhLượng tiền mặt trung bình  Giá trị chứng khoán cần bán mỗi lần chính là mứcGiá trị chứng khoán cần bán mỗi lần chính là mức DT tiền mặt tối đaDT tiền mặt tối đa  Mức dự trữ trung bình là M/2Mức dự trữ trung bình là M/2 www.themegallery.com 240 2 0480 2 0 = + = +M
  • 48. Mô hình dự trữ tiền mặt tối ưu www.themegallery.com Mức DT M=480 M/2 0 4 8 12 Bán CK Tgian (tuần) Mức DT trung bình
  • 49. Hai loại chi phí cần xem xét khi bán chứng khoán Ký hiệu:  M: Mức DT tiền mặtM: Mức DT tiền mặt  r: Lãi suất chứng khoán ngắn hạnr: Lãi suất chứng khoán ngắn hạn  Cb: Chi phí cho 1 lần bán chứng khoán thanhCb: Chi phí cho 1 lần bán chứng khoán thanh khoảnkhoản  Mn: Tổng mức chi tiêu tiền mặt thuần dự kiếnMn: Tổng mức chi tiêu tiền mặt thuần dự kiến trong kỳtrong kỳ  F1: Tổng chi phí cơ hộiF1: Tổng chi phí cơ hội  F2: Tổng chi phí cho việc bán chứng khoánF2: Tổng chi phí cho việc bán chứng khoán  TC: Tổng chi phí tồn trữ tiền mặtTC: Tổng chi phí tồn trữ tiền mặt www.themegallery.com
  • 50.  Tổng chi phí cơ hội do duy trì mức DT tiền mặt:Tổng chi phí cơ hội do duy trì mức DT tiền mặt:  Vì giá trị chứng khoán cần bán mỗi lần như nhauVì giá trị chứng khoán cần bán mỗi lần như nhau -> Mn/M là số lần bán chứng khoán trong kỳ ->-> Mn/M là số lần bán chứng khoán trong kỳ -> Tổng chi phí cho việc bán chứng khoán:Tổng chi phí cho việc bán chứng khoán: www.themegallery.com 2 1 M rF ×= Cb M M F n ×=2
  • 51. www.themegallery.com Cb M MM rFFTC n ×+×=+= 2 21 Đạo hàm hai vế theo biến M: 2 2)( )( M MCbr Md Fd n× −=
  • 52. Tổng chi phí lưu giữ tiền mặt sẽ là tối thiểu khi: www.themegallery.com 0 )( )( = Md Fd r CbM M r CbM M M MCbr n n n )(2 )(2 2 * 2 2 × = × = × = Khi đó
  • 53. Tổng chi phí lưu giữ tiền mặt  Tổng chi phí sẽ ở mức tối thiểu khi: www.themegallery.com r CbM M n )(2* × = Mức dự trữ tiền mặt tối ưu cho mỗi lần ( M tối ưu = M*) 2 *M M = Mức tiền mặt dự trữ trung bình
  • 54. Phương pháp mô hình đặt hàng hiệu quả - EOQ  Số lần bán chứng khoán: LcSố lần bán chứng khoán: Lc  Số ngày cách nhau giữa 2 lần bán CK: NcSố ngày cách nhau giữa 2 lần bán CK: Nc  Mức dự trữ tiền mặt trung bình:Mức dự trữ tiền mặt trung bình: www.themegallery.com M *M M L n c = c c L N 360 = 2 *M M =
  • 55. Dự báo luồng tiền thu vào, chi ra  Luồng tiền vào từ HĐKD: tiền thu BH,Luồng tiền vào từ HĐKD: tiền thu BH, cung cấp DV, thu khác…cung cấp DV, thu khác…  Luồng tiền vào từ hoạt động đầu tư: thuLuồng tiền vào từ hoạt động đầu tư: thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu hồi đầunhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu hồi đầu tư góp vốn LD…tư góp vốn LD…  Luồng tiền vào từ hoạt động TC: thu từLuồng tiền vào từ hoạt động TC: thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp từphát hành cổ phiếu, nhận vốn góp từ CSH, tiền vay ngắn và dài hạn nhậnCSH, tiền vay ngắn và dài hạn nhận được…được… www.themegallery.com Dự đoán các luồng tiền vào Dự đoán các luồng tiền vào
  • 56. Dự đoán các luồng nhập, xuất tiền mặt  Các khoản chi cho HĐKD: trả người cungCác khoản chi cho HĐKD: trả người cung cấp, người lao động, trả lãi vay, nộp thuếcấp, người lao động, trả lãi vay, nộp thuế TNDN…TNDN…  Các khoản chi cho hoạt động đầu tư: chiCác khoản chi cho hoạt động đầu tư: chi mua sắm, xây dựng TSCĐ, cho vay, gópmua sắm, xây dựng TSCĐ, cho vay, góp vốn đầu tư với DN khác…vốn đầu tư với DN khác…  Các khoản chi cho hoạt động TC: trả vốnCác khoản chi cho hoạt động TC: trả vốn góp cho các chủ SH, mua lại các cổ phiếugóp cho các chủ SH, mua lại các cổ phiếu đã phát hành, chi trả nợ gốc vay, nợ thuêđã phát hành, chi trả nợ gốc vay, nợ thuê tài chính…tài chính… www.themegallery.com Dự đoán các luồng tiền ra Dự đoán các luồng tiền ra
  • 57. Quản lý các khoản thu chi bằng tiền  Mọi khoản thu chi vốn tiền mặt của DN đều phảiMọi khoản thu chi vốn tiền mặt của DN đều phải được thực hiện thông qua quỹ, không được thuđược thực hiện thông qua quỹ, không được thu chi ngoài quỹ, tự thu, tự chichi ngoài quỹ, tự thu, tự chi  Phải phân định trách nhiệm rõ ràng trong quản lýPhải phân định trách nhiệm rõ ràng trong quản lý tiền mặt giữa thủ quỹ và nhân viên kế toán tiềntiền mặt giữa thủ quỹ và nhân viên kế toán tiền mặtmặt  Phải xây dựng nguyên tắc chi tiêu bằng tiền mặt.Phải xây dựng nguyên tắc chi tiêu bằng tiền mặt. Tăng cường thanh toán không dùng tiền mặtTăng cường thanh toán không dùng tiền mặt www.themegallery.com
  • 58. Quản lý các khoản thu chi bằng tiền  Chỉ để tồn quỹ ở mức tối thiểu cần thiết, số tiềnChỉ để tồn quỹ ở mức tối thiểu cần thiết, số tiền thu trong ngày vượt quá mức tồn quỹ cần kịp thờithu trong ngày vượt quá mức tồn quỹ cần kịp thời gửi vào NH.gửi vào NH.  Quản lý chặt chẽ các khoản tạm ứng tiền mặtQuản lý chặt chẽ các khoản tạm ứng tiền mặt www.themegallery.com
  • 59. Quản trị khoản phải thu www.themegallery.com 1 Sự cần thiết quản trị khoản phải thu 2 Mục tiêu quản trị khoản phải thu 3 Nội dung quản trị khoản phải thu
  • 60. Sự cần thiết quản trị khoản phải thu  Nợ phải thu phát sinh là tất yếu và chiếm tỷNợ phải thu phát sinh là tất yếu và chiếm tỷ trọng tương đối lớn trong tổng tài sản của DN.trọng tương đối lớn trong tổng tài sản của DN.  Nợ phải thu từ khách hàng là bộ phận quan trọngNợ phải thu từ khách hàng là bộ phận quan trọng nhất, có quan hệ chặt chẽ với doanh thu bánnhất, có quan hệ chặt chẽ với doanh thu bán hànghàng  Nợ phải thu có ảnh hưởng tới chi phí (CP quản lýNợ phải thu có ảnh hưởng tới chi phí (CP quản lý nợ, CP thu hồi nợ, CP trả lãi tiền vay để đáp ứngnợ, CP thu hồi nợ, CP trả lãi tiền vay để đáp ứng nhu cầu VLĐ bị thiếu hụt do DN bị KH chiếmnhu cầu VLĐ bị thiếu hụt do DN bị KH chiếm dụng vốn) cũng như việc tổ chức huy động nguồndụng vốn) cũng như việc tổ chức huy động nguồn vốn của DN.vốn của DN. www.themegallery.com
  • 61. Mục tiêu quản trị khoản phải thu  Mở rộng thị trường tiêu thụMở rộng thị trường tiêu thụ  Tăng doanh thu và lợi nhuậnTăng doanh thu và lợi nhuận  Đảm bảo an toàn về tài chính của doanh nghiệpĐảm bảo an toàn về tài chính của doanh nghiệp www.themegallery.com
  • 62. Yêu cầu quản trị khoản phải thu  Xác định đúng thực trạng các khoản phải thuXác định đúng thực trạng các khoản phải thu  Đánh giá tính hữu hiệu của chính sách tín dụngĐánh giá tính hữu hiệu của chính sách tín dụng thương mại của DN.thương mại của DN.  Nhận diện các khoản phải thu có vấn đề và thuNhận diện các khoản phải thu có vấn đề và thu thập những tín hiệu để có biện pháp quản lý cácthập những tín hiệu để có biện pháp quản lý các khoản khó thu hồi.khoản khó thu hồi. www.themegallery.com
  • 63. Nội dung quản trị khoản phải thu  Xây dựng chính sách tín dụng thương mại  Những biện pháp chủ yếu quản trị khoản phải thu www.themegallery.com
  • 64. Chính sách tín dụng thương mại (chính sách bán chịu của DN)  TDTM tác động đến doanh thu bánTDTM tác động đến doanh thu bán hànghàng  TDTM làm giảm chi phí tồn kho đối vớiTDTM làm giảm chi phí tồn kho đối với sản phẩm hàng hóasản phẩm hàng hóa  TDTM nâng cao hiệu suất sử dụngTDTM nâng cao hiệu suất sử dụng TSCĐTSCĐ  TDTM làm tăng chi phí cũng như rủi roTDTM làm tăng chi phí cũng như rủi ro của DNcủa DN www.themegallery.com Ảnh hưởng của chính sách tín dụng thương mại Ảnh hưởng của chính sách tín dụng thương mại
  • 65. Chính sách tín dụng thương mại  Tiêu chuẩn tín dụngTiêu chuẩn tín dụng  Chiết khấu thanh toánChiết khấu thanh toán  Thời hạn bán chịuThời hạn bán chịu  Chính sách thu tiềnChính sách thu tiền www.themegallery.com Các yếu tố cơ bản của chính sách tín dụng thương mại Các yếu tố cơ bản của chính sách tín dụng thương mại
  • 66. A. Tiêu chuẩn tín dụng Là nguyên tắc chỉ đạo định rõ sức mạnh tài chínhLà nguyên tắc chỉ đạo định rõ sức mạnh tài chính (khả năng tín dụng) tối thiểu và có thể chấp nhận(khả năng tín dụng) tối thiểu và có thể chấp nhận được của khách hàng mua chịu.được của khách hàng mua chịu. www.themegallery.com Khái niệmKhái niệm
  • 67. A. Tiêu chuẩn tín dụng  Là căn cứ đánh giá khả năng tín dụng của KH để quyết định cấp tín dụng.  Tiêu chuẩn tín dụng đưa ra phải đạt tới sự cân bằng thích hợp www.themegallery.com
  • 68. Phân tích khả năng tín dụng của khách hàng  Tư cách tín dụng (Character): làlà thái độ tự nguyện đối với các nghĩa vụthái độ tự nguyện đối với các nghĩa vụ trả nợ của KH. Dựa vào các dữ liệutrả nợ của KH. Dựa vào các dữ liệu của những lần mua chịu trước đó.của những lần mua chịu trước đó.  Năng lực trả nợ(Capacity): KhảKhả năng thanh toán nhanh các khoản nợ.năng thanh toán nhanh các khoản nợ.  Vốn (Capital): Đánh giá khả năng tàiĐánh giá khả năng tài chính dài hạn của KH.chính dài hạn của KH. www.themegallery.com Phương pháp phán đoán (Dựa vào các tiêu chuẩn tín dụng để phán đoán) Phương pháp phán đoán (Dựa vào các tiêu chuẩn tín dụng để phán đoán)
  • 69. Phân tích khả năng tín dụng của khách hàng  Thế chấp (Colaateral): Đánh giáĐánh giá khả năng tài sản KH dùng để đảm bảokhả năng tài sản KH dùng để đảm bảo cho các khoản nợ.cho các khoản nợ.  Điều kiện kinh tế (Condition): XuXu thế phát triển ngành nghề KD và khảthế phát triển ngành nghề KD và khả năng thích ứng của KH trong nhữngnăng thích ứng của KH trong những điều kiện KT nhất định -> đánh giáđiều kiện KT nhất định -> đánh giá khả năng trả nợ.khả năng trả nợ. www.themegallery.com Phương pháp phán đoán (Dựa vào các tiêu chuẩn tín dụng để phán đoán) Phương pháp phán đoán (Dựa vào các tiêu chuẩn tín dụng để phán đoán)
  • 70. Phân tích khả năng tín dụng của khách hàng  Dựa trên những số liệu thống kế đãDựa trên những số liệu thống kế đã thu thập được để đánh giá kháchthu thập được để đánh giá khách hàng.hàng.  Chủ yếu áp dụng đối với khách hàngChủ yếu áp dụng đối với khách hàng cá nhân.cá nhân. www.themegallery.com Phương pháp thống kê Phương pháp thống kê
  • 71. B. Chiết khấu thanh toán  Là tỷ lệ chiết khấu được hưởng khi khách hàngLà tỷ lệ chiết khấu được hưởng khi khách hàng thanh toán tiền trước thời hạnthanh toán tiền trước thời hạn  Được xác định bằng một tỷ lệ (%) tính theoĐược xác định bằng một tỷ lệ (%) tính theo doanh số bán hàng ghi trên hóa đơndoanh số bán hàng ghi trên hóa đơn www.themegallery.com
  • 72. www.themegallery.com Chiết khấu thanh toán  Tăng tỷ lệ CK làm tăng tốc độ thu hồi tiềnTăng tỷ lệ CK làm tăng tốc độ thu hồi tiền đối với các khoản phải thu, dẫn đến giảm CFđối với các khoản phải thu, dẫn đến giảm CF đầu tư khoản phải thu và ngược lại.đầu tư khoản phải thu và ngược lại.  Tuy nhiên tăng TLCK lại làm giảm DT, từ đóTuy nhiên tăng TLCK lại làm giảm DT, từ đó giảm LN và ngược lại.giảm LN và ngược lại.  Khi nào nên thay đổi tỷ lệ CK?Khi nào nên thay đổi tỷ lệ CK? Thay đổi tỷ lệ chiết khấu thanh toán Thay đổi tỷ lệ chiết khấu thanh toán
  • 73. Mô hình tăng tỷ lệ chiết khấu www.themegallery.com
  • 74. Mô hình giảm tỷ lệ chiết khấu www.themegallery.com
  • 75. C. Thời hạn bán chịu (thời hạn tín dụng)  Là độ dài thời gian mà DN cho phép khách hàngLà độ dài thời gian mà DN cho phép khách hàng được chịu, được xác định kể từ ngày người bánđược chịu, được xác định kể từ ngày người bán giao hàng cho người mua đến ngày yêu cầu ngườigiao hàng cho người mua đến ngày yêu cầu người mua trả tiền.mua trả tiền.  Thời hạn bán chịu tăng thì khối lượng hàng bán sẽThời hạn bán chịu tăng thì khối lượng hàng bán sẽ tăng lên, làm tăng quy mô khoản phải thu vàtăng lên, làm tăng quy mô khoản phải thu và ngược lại.ngược lại. www.themegallery.com
  • 76. Điều khoản bán chịu  Là điều khoản xác định thời gian bán chịu và tỷ lệLà điều khoản xác định thời gian bán chịu và tỷ lệ chiết khấu áp dụng nếu khách hàng trả sớm hơnchiết khấu áp dụng nếu khách hàng trả sớm hơn thời hạn bán chịu cho phép.thời hạn bán chịu cho phép.  VD: điều khoản bán chịu:VD: điều khoản bán chịu: “2/10 net 30”“2/10 net 30” www.themegallery.com
  • 77. D. Chính sách thu tiền  Là cách xử lý các khoản nợ quá hạn của kháchLà cách xử lý các khoản nợ quá hạn của khách hàng.hàng.  Khi DN cố gắng đòi nợ bằng cách áp dụng biệnKhi DN cố gắng đòi nợ bằng cách áp dụng biện pháp thu tiền gắt gao:pháp thu tiền gắt gao:  Cơ hội thu hồi nợ lớn hơn nhưng chi phí thu tiềnCơ hội thu hồi nợ lớn hơn nhưng chi phí thu tiền cao hơn.cao hơn.  Một số khách hàng có thể bỏ DN do đó doanh thuMột số khách hàng có thể bỏ DN do đó doanh thu trong tương lai sẽ bị giảm xuống.trong tương lai sẽ bị giảm xuống. www.themegallery.com
  • 78. Những biện pháp chủ yếu quản trị khoản phải thu Xây dựng chính sách thu hồi nợ Thường xuyên kiểm soát nợ phải thu Áp dụng các biện pháp thích hợp thu hồi nợ và bảo toàn vốn Biện phápBiện pháp quản trị khoảnquản trị khoản phải thuphải thu
  • 79. Xây dựng chính sách thu hồi nợ  Nguyên tắc: chi phí quản lý và chi phí khác phátNguyên tắc: chi phí quản lý và chi phí khác phát sinh liên quan tới thu hồi nợ không được vượt quásinh liên quan tới thu hồi nợ không được vượt quá lợi ích thu đượclợi ích thu được Lợi ích khi đầu tư thêm cho việc thu hồi nợ làLợi ích khi đầu tư thêm cho việc thu hồi nợ là phải giảm nợ xấu, giảm kỳ thu tiền bình quân ->phải giảm nợ xấu, giảm kỳ thu tiền bình quân -> giảm chi phí liên quan đến khoản phải thugiảm chi phí liên quan đến khoản phải thu www.themegallery.com
  • 80. Thường xuyên kiểm soát nợ phải thu  Mở sổ theo dõi chi tiết nợ phải thu và tính hìnhMở sổ theo dõi chi tiết nợ phải thu và tính hình thanh toán với khách hàng -> nắm vững tìnhthanh toán với khách hàng -> nắm vững tình hình nợ phải thu và tình hình thu hồi nợhình nợ phải thu và tình hình thu hồi nợ  Phân tích nợ phải thu theo thời gian (sắp xếp tuổiPhân tích nợ phải thu theo thời gian (sắp xếp tuổi các khoản phải thu), chuẩn bị và thực hiện cáccác khoản phải thu), chuẩn bị và thực hiện các biện pháp thu hồi các khoản nợ đến hạn và tìnhbiện pháp thu hồi các khoản nợ đến hạn và tình hình thu hồi nợhình thu hồi nợ www.themegallery.com
  • 81. Phân tích tuổi các khoản phải thu Phương pháp này dựa trên thời gian biểu về tuổiPhương pháp này dựa trên thời gian biểu về tuổi của các khoản phải thu để cung cấp cho nhà quảncủa các khoản phải thu để cung cấp cho nhà quản trị sự phân bổ về tuổi của các khoản bán chịu.trị sự phân bổ về tuổi của các khoản bán chịu. www.themegallery.com
  • 82. Áp dụng các biện pháp thích hợp thu hồi nợ và bảo toàn vốn  Theo dõi và chuẩn bị sẵn sàng những chứng từTheo dõi và chuẩn bị sẵn sàng những chứng từ cần thiết đối với các khoản nợ sắp đến kỳ hạncần thiết đối với các khoản nợ sắp đến kỳ hạn thanh toán. Thực hiện kịp thời các thủ tục thanhthanh toán. Thực hiện kịp thời các thủ tục thanh toán. Nhắc nhở đôn đốc khách hàng thanh toántoán. Nhắc nhở đôn đốc khách hàng thanh toán các khoản nợ đến hạncác khoản nợ đến hạn www.themegallery.com
  • 83. Áp dụng các biện pháp thích hợp thu hồi nợ và bảo toàn vốn  Phân loại các khoản nợ quá hạn, tìm nguyên nhân từng khoản nợ (chủ quan, khách quan) để có biện pháp xử lý kịp thời:  Gia hạn nợGia hạn nợ  Thỏa ước xử lý nợThỏa ước xử lý nợ  Xóa 1 phần nợ cho khách hàngXóa 1 phần nợ cho khách hàng  Yêu cầu tòa án kinh tế giải quyết theo thủ tụcYêu cầu tòa án kinh tế giải quyết theo thủ tục phá sảnphá sản www.themegallery.com
  • 84. Áp dụng các biện pháp thích hợp thu hồi nợ và bảo toàn vốn  Có các biện pháp phòng ngừa rủi ro không được thanh toán:  Trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi để chủTrích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi để chủ động bảo toàn vốn lưu độngđộng bảo toàn vốn lưu động  Lựa chọn khách hàngLựa chọn khách hàng  Yêu cầu đặt cọcYêu cầu đặt cọc  Tạm ứng hay trả trước một phần giá trị đơn đặtTạm ứng hay trả trước một phần giá trị đơn đặt hàng…hàng… www.themegallery.com
  • 85. Quản trị hàng tồn kho www.themegallery.com Tiêu thụ: Thành phẩm Sản xuất: Sản phẩm dở dang Dự trữ: Vật tư Hàng tồn kho
  • 86. Sự cần thiết phải quản trị hàng tồn kho  Tồn kho DT chiếm 1 tỷ trọng đáng kể trong tổngTồn kho DT chiếm 1 tỷ trọng đáng kể trong tổng tài sản của DN.tài sản của DN.  Giúp cho quá trình SXKD tiến hành bình thườngGiúp cho quá trình SXKD tiến hành bình thường và liên tụcvà liên tục www.themegallery.com
  • 87. Mục tiêu quản trị hàng tồn kho  Tổ chức hợp lý việc dự trữ, đảm bảo cho quáTổ chức hợp lý việc dự trữ, đảm bảo cho quá trình kinh doanh diễn ra liên tục, tránh mọi sựtrình kinh doanh diễn ra liên tục, tránh mọi sự gián đoạn do dự trữ thiếu gây ra.gián đoạn do dự trữ thiếu gây ra.  Giảm tới mức thấp nhất chi phí tồn kho DT, nângGiảm tới mức thấp nhất chi phí tồn kho DT, nâng cao hiệu suất sử dụng TSLĐ.cao hiệu suất sử dụng TSLĐ. www.themegallery.com
  • 88. Nội dung quản trị hàng tồn kho  Thiết lập mức dự trữ hàng tồn kho tối ưuThiết lập mức dự trữ hàng tồn kho tối ưu  Thực hiện các biện pháp quản lý chặt chẽ hàngThực hiện các biện pháp quản lý chặt chẽ hàng tồn khotồn kho www.themegallery.com
  • 89. Các nhân tố ảnh hưởng tới mức tồn kho dự trữ  Quy mô SX và nhu cầu dự trữ NVLQuy mô SX và nhu cầu dự trữ NVL  Khả năng cung ứng của thị trườngKhả năng cung ứng của thị trường  Thời gian vận chuyển NVL từ nơi cungThời gian vận chuyển NVL từ nơi cung ứng đến DNứng đến DN  Giá cả của các loại NVL được cung ứngGiá cả của các loại NVL được cung ứng www.themegallery.com Đối với nguyên, nhiên vật liệu Đối với nguyên, nhiên vật liệu
  • 90. www.themegallery.com Các nhân tố ảnh hưởng tới mức tồn kho dự trữ  Đặc điểm và yêu cầu kỹ thuật, côngĐặc điểm và yêu cầu kỹ thuật, công nghệ trong quá trình chế tạo SPnghệ trong quá trình chế tạo SP  Độ dài và chu kỳ SX sản phẩmĐộ dài và chu kỳ SX sản phẩm  Trình độ tổ chức SX của DNTrình độ tổ chức SX của DN Đối với bán thành phẩm, sản phẩm dở dang Đối với bán thành phẩm, sản phẩm dở dang
  • 91. www.themegallery.com Các nhân tố ảnh hưởng tới mức tồn kho dự trữ  Sự phối hợp giữa các khâu SX và tiêu thụSự phối hợp giữa các khâu SX và tiêu thụ  Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm giữa DN vớiHợp đồng tiêu thụ sản phẩm giữa DN với khách hàngkhách hàng  Khả năng xâm nhập và mở rộng thịKhả năng xâm nhập và mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của DNtrường tiêu thụ sản phẩm của DN www.themegallery.com Đối với tồn kho dự trữ sản phẩm, thành phẩm Đối với tồn kho dự trữ sản phẩm, thành phẩm
  • 92. Các phương pháp quản trị hàng tồn kho  Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệuPhương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất – EOQquả nhất – EOQ  Phương pháp tồn kho bằng khôngPhương pháp tồn kho bằng không www.themegallery.com
  • 93. Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất (EOQ)  Giả định: Số lượng vật tư hàng hóa mỗi lần cung cấp bằngSố lượng vật tư hàng hóa mỗi lần cung cấp bằng nhau và nhu cầu sử dụng đều đặn trong nămnhau và nhu cầu sử dụng đều đặn trong năm  Việc dự trữ tồn kho kéo theo các loại chi phí:  Chi phí lưu kho(chi phí tồn trữ)Chi phí lưu kho(chi phí tồn trữ)  Chi phí đặt hàng(chi phí hợp đồng)Chi phí đặt hàng(chi phí hợp đồng) www.themegallery.com
  • 94. Chi phí lưu kho (chi phí tồn trữ)  Là chi phí liên quan đến việc tồn trữ hàng hóa trong 1 khoảng thời gian gồm:  Chi phí bốc xếp hàng hóaChi phí bốc xếp hàng hóa  Chi phí bảo quản vật tư, hàng hóa dự trữChi phí bảo quản vật tư, hàng hóa dự trữ  Chi phí bảo hiểm dự phòng giảm giá biến chấtChi phí bảo hiểm dự phòng giảm giá biến chất  Chi phí hao hụt, mất mát giá trị do bị hư hỏngChi phí hao hụt, mất mát giá trị do bị hư hỏng  Chi phí cơ hội của vốn bị lưu giữChi phí cơ hội của vốn bị lưu giữ  Chi phí trả lãi tiền vay mua hàng hóa dự trữChi phí trả lãi tiền vay mua hàng hóa dự trữ www.themegallery.com
  • 95. Đặc điểm của chi phí lưu kho  Được tính bằng đơn vị tiền tệ trên mỗi đơn vịĐược tính bằng đơn vị tiền tệ trên mỗi đơn vị hàng hóa lưu kho hoặc bằng tỷ lệ phần trăm trênhàng hóa lưu kho hoặc bằng tỷ lệ phần trăm trên giá trị hàng lưu kho trong 1 thời kỳgiá trị hàng lưu kho trong 1 thời kỳ  Bao gồm chi phí biến đổi và chi phí cố định:Bao gồm chi phí biến đổi và chi phí cố định:  Hầu như tất cả chi phí lưu giữ biến động theo sựHầu như tất cả chi phí lưu giữ biến động theo sự thay đổi của khối lượng vật tư dự trữthay đổi của khối lượng vật tư dự trữ  Chi phí thuê kho hoặc khấu hao thiết bị trong khoChi phí thuê kho hoặc khấu hao thiết bị trong kho là chi phí cố địnhlà chi phí cố định www.themegallery.com
  • 96. Chi phí đặt hàng (chi phí hợp đồng)  Là chi phí thực hiện việc cung cấp và giao nhận vật tư hàng hóa theo hợp đồng:  Chi phí quản lýChi phí quản lý  Chi phí giao dịch ký kết hợp đồngChi phí giao dịch ký kết hợp đồng  Chi phí vận chuyển hàng hóaChi phí vận chuyển hàng hóa www.themegallery.com
  • 97. Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất - EOQ  Mục tiêu quản lý: Tối thiểu hóa chi phí tồn kho dự trữ -> tìm hiểuTối thiểu hóa chi phí tồn kho dự trữ -> tìm hiểu mô hình đặt hàng hiệu quả EOQmô hình đặt hàng hiệu quả EOQ  Cơ sở mô hình: Đảm bảo chi phí tồn kho ở mức thấp nhất ->Đảm bảo chi phí tồn kho ở mức thấp nhất -> Phương pháp tổng chi phí tối thiểuPhương pháp tổng chi phí tối thiểu www.themegallery.com
  • 98. Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất - EOQ  Mô hình tồn kho EOQ www.themegallery.com Mức DT Q Q/2 0 2 4 6 Thời gian Q=0 31 5
  • 99. Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất - EOQ  Tổng chi phí lưu kho:  Trong đó:  FFLL: Tổng chi phí lưu kho(tồn trữ): Tổng chi phí lưu kho(tồn trữ)  CC11: Chi phí lưu kho đơn vị tồn kho dự trữ: Chi phí lưu kho đơn vị tồn kho dự trữ  Q: Số lượng vật tư hàng hóa mỗi lần cung cấpQ: Số lượng vật tư hàng hóa mỗi lần cung cấp www.themegallery.com 2 1 Q cFL ×=
  • 100. Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất - EOQ  Tổng chi phí đặt hàng:  Trong đóTrong đó::  FFDD: Tổng chi phí đặt hàng (thực hiện hợp đồng): Tổng chi phí đặt hàng (thực hiện hợp đồng)  CCdd: Chi phí mỗi lần thực hiện hợp đồng: Chi phí mỗi lần thực hiện hợp đồng  Qn: Khối lượng vật tư, hàng hóa cung cấp trongQn: Khối lượng vật tư, hàng hóa cung cấp trong kỳ theo hợp đồngkỳ theo hợp đồng www.themegallery.com Q Q cF n dD ×=
  • 101. Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất - EOQ www.themegallery.com Q Q c Q cFFF n dDLT ×+×=+= 2 1 1 2 )(2 * c cQ Q n × = *Q Q L n c = c c L N 360 =
  • 102. Mô hình EOQ áp dụng trong thực tế  Việc xác định số lượng vật tư tối ưu (QViệc xác định số lượng vật tư tối ưu (Q** ) trên) trên được tính toán với giả định số lượng vật tư tồnđược tính toán với giả định số lượng vật tư tồn kho dự trữ được sử dụng đều đặn trong năm vàkho dự trữ được sử dụng đều đặn trong năm và thời gian giao hàng là cố định.thời gian giao hàng là cố định.  Thực tế, việc sử dụng vật tư hàng hóa tồn kho làThực tế, việc sử dụng vật tư hàng hóa tồn kho là có thể không đều đặn, thời gian giao hàng cũngcó thể không đều đặn, thời gian giao hàng cũng thay đổi tùy theo tình hình sản xuất và thời tiếtthay đổi tùy theo tình hình sản xuất và thời tiết  Khó có thể áp dụng rộng rãi trong hoạt động củaKhó có thể áp dụng rộng rãi trong hoạt động của các DNcác DN www.themegallery.com
  • 103. Mô hình EOQ có tính đến dự trữ an toàn  Khi xác định mức DT tồn kho trung bìnhKhi xác định mức DT tồn kho trung bình thường tính thêm phần dự trữ bảo hiểmthường tính thêm phần dự trữ bảo hiểm về NVL:về NVL:  :Mức DT tồn kho trung bình:Mức DT tồn kho trung bình  QQdbdb: Mức DT bảo hiểm vật tư hàng hóa: Mức DT bảo hiểm vật tư hàng hóa www.themegallery.com Dự trữ bảo hiểm Dự trữ bảo hiểm dbQ Q Q += 2 Q
  • 104. Điểm đặt hàng mới  Về mặt lý thuyết, người ta giả định khi nào lượngVề mặt lý thuyết, người ta giả định khi nào lượng hàng kỳ trước hết mới nhập kho lượng hàng mớihàng kỳ trước hết mới nhập kho lượng hàng mới  Trong thực tiễn, không có DN nào để đến khi hếtTrong thực tiễn, không có DN nào để đến khi hết NVL hết rồi mới đặt hàngNVL hết rồi mới đặt hàng  Nhưng nếu lượng đặt hàng quá sớm sẽ làm tăngNhưng nếu lượng đặt hàng quá sớm sẽ làm tăng lượng NVL tồn kholượng NVL tồn kho  Các DN cần phải xác định thời điểm đặt hàng mớiCác DN cần phải xác định thời điểm đặt hàng mới www.themegallery.com
  • 105. Mô hình EOQ  Điểm đặt hàng mới: www.themegallery.com Thời điểm đặt hàng mới = Số lượng vật tư sử dụng mỗi ngày x Độ dài thời gian giao hàng
  • 106. Điểm đặt hàng lại www.themegallery.com Q Qđh 0 T1 Thời gian Q=0 (T2-n)(T1-n)Thời điểm ĐH TG chuẩn bị giao hàng Thời điểm nhận hàng Mức độ tồn kho
  • 107. Lượng dự trữ an toàn  Trên thực tế, NVL sử dụng mỗi ngày không phảiTrên thực tế, NVL sử dụng mỗi ngày không phải là 1 số cố định mà chúng biến động khônglà 1 số cố định mà chúng biến động không ngừng, đặc biệt là những DNSX mang tính thời vụngừng, đặc biệt là những DNSX mang tính thời vụ hoặc SX những hàng hóa nhạy cảm với thịhoặc SX những hàng hóa nhạy cảm với thị trường.trường.  Để ổn định SX, DN phải duy trì 1 lượng hàng tồnĐể ổn định SX, DN phải duy trì 1 lượng hàng tồn kho DT an toàn.kho DT an toàn. www.themegallery.com
  • 108. Lượng dữ trữ an toàn  Là lượng hàng hóa DT thêm vào lượng DT tại thờiLà lượng hàng hóa DT thêm vào lượng DT tại thời điểm đặt hàng.điểm đặt hàng.  Lượng DT an toàn tùy thuộc vào tình hình cụ thểLượng DT an toàn tùy thuộc vào tình hình cụ thể của DN để xác định.của DN để xác định. www.themegallery.com
  • 109. Xem xét điều kiện được hưởng chiết khấu  Nhà cung cấp thường đưa ra tỷ lệ chiết khấu choNhà cung cấp thường đưa ra tỷ lệ chiết khấu cho khách hàng mua với khối lượng lớnkhách hàng mua với khối lượng lớn  Khi nào nhận điều kiện người cung cấp đưa ra?Khi nào nhận điều kiện người cung cấp đưa ra?  So sánh phần thu được từ việc hưởng chiết khấuSo sánh phần thu được từ việc hưởng chiết khấu với chi phí tăng thêm do tồn trữ hàng hóavới chi phí tăng thêm do tồn trữ hàng hóa www.themegallery.com
  • 110. Trường hợp có chiết khấu thương mại  Tính chiết khấu thương mại www.themegallery.com Chiết khấu thương mại = Mức chiết khấu(giảm giá)/đơn vị hàng hóa x Tổng khối lượng hàng hóa mua vào trong kỳ theo hợp đồng Tính tổng chi phí tồn kho dự trữ tăng thêm: (min))( TCKT FFFT −=∆ So sánh: + Nếu “lợi ích” >= “thiệt hại” , nên chấp nhận + Nếu “lợi ích” <= “thiệt hại” , không nên chấp nhận
  • 111. Phương pháp tồn kho bằng không (Mô hình Just – In – Time)  Mô hình này hàm ý ngắn gọnMô hình này hàm ý ngắn gọn ““Đúng sản phẩm –Đúng sản phẩm – với đúng số lượng – tại đúng nơi – vào đúng thờivới đúng số lượng – tại đúng nơi – vào đúng thời điểm cần thiết”điểm cần thiết”  Theo phương pháp này các DN không cần dự trữTheo phương pháp này các DN không cần dự trữ -> Giảm chi phí tồn trữ đến mức tối thiểu ( tối-> Giảm chi phí tồn trữ đến mức tối thiểu ( tối thiểu hóa lượng hàng tồn kho và thời gian lưuthiểu hóa lượng hàng tồn kho và thời gian lưu giữ)giữ) www.themegallery.com
  • 112. Nguyên lý áp dụng  Trong quá trình sx hay cung ứng d/vụ, mỗi côngTrong quá trình sx hay cung ứng d/vụ, mỗi công đoạn của quy trình sản xuất sẽ được hoạch địnhđoạn của quy trình sản xuất sẽ được hoạch định để làm ra một số lượng bán thành phẩm, thànhđể làm ra một số lượng bán thành phẩm, thành phẩm đúng bằng số lượng mà công đoạn sảnphẩm đúng bằng số lượng mà công đoạn sản xuất tiếp theo sẽ cần tớixuất tiếp theo sẽ cần tới  Trong JIT, các quy trình không tạo ra giá trị giaTrong JIT, các quy trình không tạo ra giá trị gia tăng phải bị bãi bỏ. Và như vậy, hệ thống chỉ sxtăng phải bị bãi bỏ. Và như vậy, hệ thống chỉ sx ra những cái mà khách hàng muốnra những cái mà khách hàng muốn www.themegallery.com
  • 113. Phương pháp tồn kho bằng không  Ưu điểm:Ưu điểm:  Giảm thời gian lưu khoGiảm thời gian lưu kho  Rút ngắn thời gian hàng hóa từ kho đến nơi bán hàngRút ngắn thời gian hàng hóa từ kho đến nơi bán hàng  Khai thác hiệu quả hơn các kỹ năng của người lao độngKhai thác hiệu quả hơn các kỹ năng của người lao động  Quy trình sản xuất và giờ lao động đồng bộ hóa với nhu cầuQuy trình sản xuất và giờ lao động đồng bộ hóa với nhu cầu thị trườngthị trường  Cho phép tăng cường mối quan hệ với nhà cung cấpCho phép tăng cường mối quan hệ với nhà cung cấp  Nhược điểm:Nhược điểm:  Độ rủi ro caoĐộ rủi ro cao  Chi phí giao nhận hàng caoChi phí giao nhận hàng cao www.themegallery.com
  • 114. Các biện pháp quản trị dự trữ tồn kho  Xác định đúng đắn lượng NVL hoặc hàng hóa cầnXác định đúng đắn lượng NVL hoặc hàng hóa cần mua trong kỳ và lượng tồn kho DT thường xuyênmua trong kỳ và lượng tồn kho DT thường xuyên  Xác định và lựa chọn nguồn cung cấp thích hợpXác định và lựa chọn nguồn cung cấp thích hợp trên cơ sở xem xét:trên cơ sở xem xét:  Giá cả thấpGiá cả thấp  Điều khoản thương lượng thuận lợi về thời gian,Điều khoản thương lượng thuận lợi về thời gian, địa điểm giao hàng, điều kiện hưởng tín dụngđịa điểm giao hàng, điều kiện hưởng tín dụng thương mại, chất lượng hàng hóathương mại, chất lượng hàng hóa www.themegallery.com
  • 115. Các biện pháp quản trị dự trữ tồn kho  Thường xuyên theo dõi sự biến động của thịThường xuyên theo dõi sự biến động của thị trường vật tư hàng hóa -> dự đoán và điều chỉnhtrường vật tư hàng hóa -> dự đoán và điều chỉnh kịp thời việc mua sắm VT -> bảo toàn vốn cho DNkịp thời việc mua sắm VT -> bảo toàn vốn cho DN  Lựa chọn các phương tiện vận chuyển thích hợp,Lựa chọn các phương tiện vận chuyển thích hợp, giảm bớt chi phí vận chuyển, xếp dỡgiảm bớt chi phí vận chuyển, xếp dỡ  Thực hiện tốt việc mua bảo hiểm đối với tài sản vàThực hiện tốt việc mua bảo hiểm đối với tài sản và VT hàng hóa, lập dự phòng giảm giá đối với cácVT hàng hóa, lập dự phòng giảm giá đối với các loại VT cũng như các loại hàng tồn kho nói chungloại VT cũng như các loại hàng tồn kho nói chung -> giúp DN chủ động bảo toàn vốn-> giúp DN chủ động bảo toàn vốn www.themegallery.com