CHẨN ĐOÁN, DỰ PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ
SÂU RĂNG GIAI ĐOẠN SỚM BẰNG FLUOR
Đ T V N Đ
Ặ Ấ Ề
 Ti n tri n BSR, kh i đ u
ế ể ở ầ
MCB c a YTBV < YTGB
ủ
HK > TK
không CT KS tái l p hay
ậ
đ o ng c l i SCBSR
ả ượ ạ
Men R ti p t c HK
ế ụ
HK > 10% =SRGDS
Lỗ sâu
Đ T V N Đ
Ặ Ấ Ề
 TTSRGDS n u ch n đoán s m
ế ẩ ớ
 đi u tr đ n gi n
ề ị ơ ả
 hi u qu (hoàn nguyên)
ệ ả
 TTSR đã t o h
ạ ố
 vi c đi u tr ph c t p và t n kém
ệ ề ị ứ ạ ố
 k t qu ph c h i l i không ch c ch n theo th i
ế ả ụ ồ ạ ắ ắ ờ
gian.
Đ T V N Đ
Ặ Ấ Ề
* Nh s phát tri n nhanh chóng:
ờ ự ể
KH chẩn đoán
Lazer, DIFOTI
Sâu răng
giảm ở
NPT
Vật liêu
Fluor
* Gel fluor làm giảm 20-30% SR
Đ T V N Đ
Ặ Ấ Ề
Hi u bi t
ể ế
Vai trò c a gel Fluor trong ĐTSRS
ủ
NK phòng ng a, can thi p t i thi u
ừ ệ ố ể
Gi m thi u chi phí và đ n gi n hóa ĐT
ả ể ơ ả
M C TIÊU: nh m nêu nên
Ụ ằ
 T n th ng SR giai đo n s m
ổ ươ ạ ớ
 Vai trò c a fluor v i SKRM
ủ ớ
 Phòng và đi u tr SRGDS b ng gel fluor, Varnish
ề ị ằ
fluor, ....
CHƯƠNG I
TỔN THƯƠNG SÂU RĂNG GIAI ĐOẠN SỚM
Định nghĩa sâu răng
* SR là một bệnh đa nguyên nhân, VK đóng vai trò
quan trọng.
* Năm 2003, HN 50 (ORCA) : SR= HKhoáng >TKhoáng
* SR là bệnh NK tổ chức canxi hóa, HK vô cơ và
phá hủy HC mô cứng
B nh căn, b nh sinh sâu răng
ệ ệ
Fejerskov vµ Manji n¨m 1990
Bệnh
căn
Keyes 1960
Y u t vi khu n
ế ố ẩ
* Streptococcus mutans, Antinomyces viscosus,
S.sobrinus, Lactobacillus:
- ChuyÓn ho¸ ®­
îc nhiÒu lo¹i hydratcacbon.
- Lªn men ®­
êng axit lactic.
- SD sucroce polyglucans (matrix cho
MBVK)
- Chèng chÞu ®­
îc pH rÊt thÊp.
*1992, Marh và Martin:
- Sự mất cân bằng VK
- SM không phải là lq tuyệt đối với SR
Màng sinh h c (Biofilm)
ọ
 500 loµi VK kh¸c nhau cã trong MBR
 B¶o vÖ VSV khái hÖ thèng phßng thñ cña
chÝnh vËt chñ hay cña vi sinh vËt kÎ thï.
 Chèng l¹i sù mÊt n­
íc.
 Chèng l¹i c¸c chÊt kh¸ng khuÈn:
- T¹o kiÓu h×nh míi cã tèc ®é sinh tr­
ëng
gi¶m
- H¹n chÕ sù tiÕp xóc,
- Kh¶ n¨ng bÊt ho¹t hay trung hoµ.
 ChÊt dinh d­
ìng trong biofilm cao h¬n so víi
m«i tr­
êng xung quanh. Chống chịu cao >1000
Màng sinh h c (Biofilm)
ọ
 Marsh ®­
a ra quan niÖm míi vÒ MBR:
 Lµ MSH trong ®ã céng ®ång c¸c VK b¸m dÝnh trªn
bÒ mÆt r¨ng ®­
îc bao phñ bëi mét polymer ngo¹i
bµo cña ký chñ hay VK.
 Kh¶ n¨ng g©y SR cña MB phô thuéc
®é dÝnh, tạo acid tõ ®­
êng C12 vµ C6,
pH cña m«i tr­
êng miÖng
 MB tại lỗ sâu khác với MB/ mặt răng lành
Vai trò c a Carbonhydrat:
ủ
 Stephan (1940-1944): VK + đường acid
 Vipeholm (1954): Liên quan của SR và đường
 Cury vµ céng sù (2000):
Men glycosyltransferase
SM Glucan
Sucrose, glucose, fructose,
lactose
Các yếu tố nội sinh của răng
 Thành ph n men răng
ầ
Tinh thể Carbonat : dễ tan với pH <5,5
Hydroxyapatite, Fluorapatite: chịu được pH =4,5
Trao đổi chất
Các yếu tố ngoại sinh
 N c b t
ướ ọ
 Ch đ ăn
ế ộ
 Ch nh nha, ph c hình, trám răng không
ỉ ụ
đúng quy cách
 Tuổi, giới, di truyền từ gia đình, loài chủng tộc.
 Các xáo động về tình cảm
 Tình trạng KTXH, đô thị hóa
 Thời gian, địa lý, môi trường, sử dụng thuốc...
Sinh lý bệnh quá trình sâu
răng
Sâu răng = Hủy khoáng > Tái khoáng
Sự hủy khoáng
Sù t¸i khãang
SR sớm = mất >10% khoáng chất
Tiến triển của tổn thương sâu
răng
 SR là một quá trình động và mãn tính.
R lành SR giai đoạn sớm Lỗ sâu
Tái K> Hủy K Hủy K> Tái K
Tgian: 1 th- 2 năm
Lê P Linh 2010: 66% D1 D2; 14%D1 - D3; 20% không đổi
Phân lo i sâu răng Pitts (1997)
ạ
Tổn thương đến tủy
+ Tổn thương thấy ngà
+ Tổn thương men có lỗ giới hạn
trong men
+ Tổn thương men chưa ‘có lỗ’có thể
phát hiện trên lâm sàng
+ Tổn thương chỉ có thể phát hiện với sự hỗ trợ của
các công cụ cổ điển (phim cắn cánh)
+ Tổn thương tiền lâm sàng đang tiến triển/lành mạnh
D4
D3
D1
Ngưỡng chẩn đoán
trong các điều tra
dịch tễ cổ điển
(WHO)
Ngưỡng áp dụng
trên lâm sàng
và nghiên cứu
Ngưỡng có thể xác định
nhờ các công cụ hỗ
trợ mới hiện nay và
trong tương lai
Ngưỡng sử dụng
công cụ hỗ trợ
D3
D2
D1
Biểu hiện không
sâu tại ngưỡng
chẩn đoán D3
Cần thay đổi chiến lược phát hiện và điều trị
Phân loại theo ICDAS (2005)
MAÕ
SOÁ
MOÂ TAÛ
0 Laønh maïnh, khoâng coù daáu hieäu cuûa saâu raêng
1 Thay ñoåi nhìn thaáy sau khi thoåi khoâ hoaëc thay ñoåi giôùi
haïn trong phaïm vi hoá raõnh.
2 Thay ñoåi nhìn thaáy ñöôïc roõ treân men raêng öôùt vaø lan
roäng qua hoá raõnh.
3 Maát chaát khu truù ôû men raêng (khoâng loä ngaø)
4 Coù boùng ñen beân döôùi töø ngaø raêng aùnh qua beà maët
men lieân tuïc.
5 Coù loã saâu loä ngaø raêng
6 Coù loã saâu lôùn loä ngaø raêng >1/2 maët raêng.
International Caries Detection and Assessment System
Coordinating Committee, Sept, 2005.
DTHSR Toàn cầu
 Nước phát triển:
 Từ 1940 -1960, SR rất nghiêm trọng, trẻ 12
tuổi:DMFT =12,0
 Năm 1980, DMFT trẻ 12 tu i
ổ giảm xuống 2,0-
4,0.
 Năm 1993, DMFT tuổi 12 xuống mức thấp 1,2-
2,6.
 Nước đang phát triển:
 Năm 1960, SR ở mức thấp hơn nhiều so với các
nước phát triển. DMFT tuổi 12 từ 1,0- 3,0.
 Tới 1970 - 1980, DMFT ở mức 3,0 – 5,0.
DTH SR tại Việt Nam
 Năm 1960, tỷ lệ SR là 46,74%,DMFT là 1,2.
 Năm 1977, khảo sát tại Hà Nội thấy 77% trẻ 6 tuổi SR s a
ữ ,
30% trẻ 12 tuổi SR vv
 Từ 1960- 1990, rất nhiều báo cáo đều ghi nhận sự tăng lên
của SR.
DTH SR tại Việt Nam
 Năm 1992, ĐTCB l n 1:
ầ
 Trẻ 12 tuổi MB Việt Nam 57,33% SR vv, DMFT
=1,82.
 Trẻ 15 tuổi 60% SR, DMFT = 2,16
 MN Việt Nam trẻ 12 tuổi:SR 76,33%, DMFT
=2,93.
 Năm 2002, ĐTCB lần thứ hai:
 Trẻ 6-8 tuổi 84,9% SR sữa, dmft =5,04.
 Trẻ 12 tuổi 56,6% SR, DMFT = 1,87.
 Trẻ 15 tuổi 67,6% SR, DMFT = 2,16.
SR Tăng lên sau 10 năm
DTH SR tại Việt Nam
 Năm 2008, VRHM Hà Nội:
 Tại Lào Cai:
 Trẻ 6 tuổi 91,9% SRs, dmft = 6,27, dmfs = 11,89;
 Trẻ 12 tuổi 39,6% SR, DMFT = 0,90, DMFS =1,23;
 Trẻ 15 tuổi 60,3% SR, DMFT = 1,35, DMFS = 1,79.
 Tại Hà Nội:
 Trẻ 6 tuổi 97,4% SRs, dmft = 6,27, dmfs =13,1.
 Trẻ 12 tuổi 52,8%SR, DMFT = 1,6, DMFS =2,1
 Trẻ 15 tuổi 63,6%SR, DMFT= 2,5, DMFS = 3,2.
 Năm 2009, Hoàng Tử Hùng và CS: sau 10 năm F
n c
ướ
 Trẻ 12 tuổi đã giảm từ 87% xuống 65%, DMFT= 2.0.
DTH SR tại Việt Nam
 Năm 2010, VĐTRHM Y Hà Nội
 Trẻ 4-8 tuổi 81,6%SRs, dmft = 4,7.
 Trẻ 4-8 tuổi 16,3%SRvv, DMFT = 0,30.
 Năm 2011, Vũ Mạnh Tuấn và Cs
 Trẻ 7-8 tuổi 93,76%SRs, dmft = 5,41
 Tr 7-8 tu i
ẻ ổ 54,6%SRvv, DMFT =1,91.
DTH sâu răng giai đoạn sớm
 Trần Thị Bích Vân và Cs sử dụng (ICDAS):
 S3 (sâu từ ngà) 67,1% SR, DMFS = 4,29,
 S1 (sâu men và ngà) 99,3% SR, DMFS= 13,12.
 S3 theo tiêu chí WHO(1997) đã bỏ sót > 30% SR
sớm.
 Nguyễn Quốc Trung 2010, ICDAS và Lazer
khám cho trẻ 6-10:
 Tỷ lệ SRvv, khám bằng mắt 57,1%,
 Khi khám bằng lazer là 78,9%.
Các ph ng pháp ch n đoán
ươ ẩ
s m SR:
ớ
 Quan sát b ng m t th ng
ằ ắ ườ
 Thăm khám b ng thám châm
ằ
 Phim cánh c n, KTS
ắ
 Ánh sáng xuyên s i (FOTI)
ợ
 Đo đi n tr men (ERM)
ệ ở
 Laser huỳnh quang:
D a vào kh năng đáp ng h p th năng l ng, khuy ch tán, ph n x
ự ả ứ ấ ụ ượ ế ả ạ
ánh sáng Laser huỳnh quang c a mô R.
ủ
Đánh giá nguy cơ sâu răng
 Y u t ch th b nh:
ế ố ỉ ị ệ SR quá kh -hi n t i, không bi t
ứ ệ ạ ế
ngn và cách đi u tr .
ề ị
 Y u t nguy c SR:
ế ố ơ
 Nâng nguy c SR m i trong t ng lai, SR ti p t c ti n
ơ ớ ươ ế ụ ế
tri n.
ể
 Bi t đi u gì làm MCB, MCB th nào?
ế ề ế
 Y u t b o v
ế ố ả ệ
3 yếu tố của mô hình cân bằng SR
Đánh giá nguy cơ sâu răng
 Nhi u lo i bi u m u.
ề ạ ể ẫ
 ADA tháng 10/2005: cho tr >6 và ng i l n:
ẻ ườ ớ
 Nguy c SR th p
ơ ấ
 Nguy c SR trung bình
ơ
 Nguy c SR cao
ơ
DỰ PHÒNG VÀ KIỂM SOÁT BỆNH SR
 Kiểm soát sâu bao gồm:
 Thay đổi hành vi
 Điều hòa tác nhân hóa học trong MBR
 Kích thích lưu lượng nước bọt,
 Hoặc bổ sung các thành phần tái khoáng hóa.
 Đ n
ế nay vẫn chưa có phác đồ điều trị chính xác, cũng như
chưa có một hình thức chẩn đoán nc chính xác cho BN.
ADA đ a ra phác đ cho tr 6 tu i và ng i
ư ồ ẻ ổ ườ
l n
ớ
(1) Tần suất chụp phim,
(2) Tần suất tái khám SR
(3) Thử nghiệm nước bọt (lưu lượng nước bọt và
cấy VK)
(4) Các loại thuốc kháng khuẩn
(5) fluoride
(6) Kiểm soát pH
(7) Bổ sung calci phosphate tại chỗ
(8) Sealant (nhựa hoặc glass ionomer).
Phòng bệnh sâu răng
 DP cấp 1:GDNK, chải R với kem F, súc miệng Dd F,
Varnish F, Sealant, Fuji VII,…
 DP cấp 2: Ngăn ngừa ttr của bệnh: Điều trị can thiệp tối
thiểu, trám Coposite, Amalgam, GIC,…
 DP cấp 3: ngăn ngừa biến chứng: nhổ răng, phục hình
răng ...
Chính sách DP SR của FDI và
WHO
 Từ 1908, FDI tuyên bố ủng hộ nguyên tắc PB hơn CB.
 FDI 1953 ở Oslo, 1960 ở Dublin, 1966 ở Tel Avie, 1995 ở
Bruxell đã thống nhất:
“Việc F hóa nước uống là biện pháp PB có hiệu quả và ít tốn
kếm nhất”
Các chính sách DP SR của FDI và
WHO
 1958, WHO thành lập Ủy ban NC về F và SK.
 1979, WHO đặt ra MT đến năm 2000, DMFT ở tuổi 12
không được > 3,0.
 1991 WHO và FDI bổ sung 5 mục tiêu toàn cầu cho năm
2000:
 5-6 tuổi : 50% không SR
 12 tuổi : DMFT = 3
 18 tuổi : 85% giữ được toàn bộ R
 35- 44 tuổi : Giảm 50% số người không còn R so với
năm 1981
 65 tuổi : Giảm 25% số người không còn R so với
năm 1981
Chính sách DP SR của FDI và
WHO
 9 /1983 WHO: Cần tăng cường AD các
chương trình DPBRM cho CĐ, để duy trì các
thành tựu ở các nước CNH và ngăn chặn gia
tăng BRM ở các nước ĐPT.
 7.4.1994, ngày SKRM thế giới, WHO thêm 2
mục tiêu toàn cầu cho năm 2000:
 Tiếp tục cải thiện tình trạng SK
 Tăng cường các điều kiện để CĐ có thể áp dụng
các biện pháp PB đầy đủ.
 WHO kêu gọi các nước ĐPT đẩy mạnh các
biện pháp DP như các nước CNH đã làm.
KẾT LUẬN
 Những tiến bộ KH giúp hiểu rõ sự TC và TB của áp gel F P
và ĐTSR.
 Quan trọng nhất cần hiểu và nắm vững CĐ, CCĐ, LL và
QTSD xẽ giúp đạt được KQ mong muốn.
 Kết hợp với các BPP và KSSR khác, việc áp gel F sẽ góp
phần làm giảm tỷ lệ SRGDS, nói riêng và SR nói chung.
Trân tr ng c
ọ ám n !
ơ

More Related Content

PPS
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đường
PDF
Dich te hoc va phong ngua benh rang mieng
PPS
TÌNH HÌNH, ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀUTRỊ VIÊM DA DẦU NGƯỜI LỚN BẰNG UỐ...
PPSX
Thực trạng bệnh sâu răng , viêm lợi ở học sinh cơ sở Bát Tràng Gia Lâm Hà Nội...
PDF
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
PPS
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
PPS
NGHIÊN CỨU XỬ TRÍ DỊ DẠNG Ở TUỔI THAI TỪ 13 ĐẾN 27 TUẦN ĐƯỢC ĐÌNH CHỈ THAI NG...
PPS
NGHIÊN CỨU KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÀM ...
Thực Trạng bệnh quanh răng ở những bệnh nhân đái tháo đường
Dich te hoc va phong ngua benh rang mieng
TÌNH HÌNH, ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀUTRỊ VIÊM DA DẦU NGƯỜI LỚN BẰNG UỐ...
Thực trạng bệnh sâu răng , viêm lợi ở học sinh cơ sở Bát Tràng Gia Lâm Hà Nội...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
NGHIÊN CỨU XỬ TRÍ DỊ DẠNG Ở TUỔI THAI TỪ 13 ĐẾN 27 TUẦN ĐƯỢC ĐÌNH CHỈ THAI NG...
NGHIÊN CỨU KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÀM ...

Similar to chuan doan f.ppt trong linh vuc rang ham mat (20)

PPS
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...
DOCX
Nhan xet tinh trang lech lac khop can va nhu cau dieu tri nan chinh rang mat ...
PPS
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM DA CƠ ĐỊA BẰNG BÔI KEM CORTICOID VÀ SẢN PHẨM TẾ BÀO GỐ...
PDF
Luận án: Chăm sóc răng miệng ở người cao tuổi tại Đắk Lắk, HAY
PDF
Đề tài: Thực trạng sức khỏe răng miệng và đánh giá hiệu quả can thiệp chăm só...
PPTX
LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ o tre em
PPS
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...
PPT
dieu tri f.ppt trong linh vuc rang ham mat
PDF
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
PPTX
thực hành CSRMBĐ.pptx
DOCX
Hiệu quả bổ sung kẽm và sprinkles đa vi chất trên trẻ 6 – 36 tháng tuổi suy d...
PPT
Dac diem LS, XQ va GPB cua buou nguyen bao men dang dac va dang nang
PPS
Trương mạnh dũng
DOCX
Thuc trang benh sau rang, viem loi o hoc sinh truong trung hoc co so bat trang
PPT
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE GIAI ĐOẠN 2007 – 2014 T...
PDF
Lien he suc khoe nha chu toan than
PPTX
Biến số nghiên cứu.pptx kkkkkkkkkkkkkkkk
PPTX
7. vân bac thang long
PPTX
7. vân bac thang long
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật cắt dịch kính qua Pars Plana trong đi...
Nhan xet tinh trang lech lac khop can va nhu cau dieu tri nan chinh rang mat ...
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM DA CƠ ĐỊA BẰNG BÔI KEM CORTICOID VÀ SẢN PHẨM TẾ BÀO GỐ...
Luận án: Chăm sóc răng miệng ở người cao tuổi tại Đắk Lắk, HAY
Đề tài: Thực trạng sức khỏe răng miệng và đánh giá hiệu quả can thiệp chăm só...
LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ o tre em
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH, XỬ TRÍ THOÁT VỊ RỐN VÀ KHE HỞ THÀNH BỤNG TẠI...
dieu tri f.ppt trong linh vuc rang ham mat
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
thực hành CSRMBĐ.pptx
Hiệu quả bổ sung kẽm và sprinkles đa vi chất trên trẻ 6 – 36 tháng tuổi suy d...
Dac diem LS, XQ va GPB cua buou nguyen bao men dang dac va dang nang
Trương mạnh dũng
Thuc trang benh sau rang, viem loi o hoc sinh truong trung hoc co so bat trang
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE GIAI ĐOẠN 2007 – 2014 T...
Lien he suc khoe nha chu toan than
Biến số nghiên cứu.pptx kkkkkkkkkkkkkkkk
7. vân bac thang long
7. vân bac thang long
Ad

More from bomonnhacongdong (20)

PPTX
Kiem soat lay rang ham mat covid.pptx nghien cuu
PPTX
KSLN thuc hien trong moi truong lam viec
PPTX
sinh hoat khoa rhm trong rang ham mat nha khoa
PPTX
thực hành TK công cụ thu thập số liệu (1).pptx
PPTX
LEC12TS - Copy.pptx jjjjjjjjjjjjjjjjjjjjj
PPT
Lap ke hoach24Dec13 nghien cuu y hoc nha khoa
PPTX
Phap nha slide 2.2019 phap nha trong nha khoa
PPTX
Bài-nộp-nhóm-1 ve suc khoe cua nhan vien
PPTX
tổ 22BÁO-CÁO-ẢNH-HƯỞNG-YẾU-TỐ-KIM-LOẠI-TRÊN-SỨC-KHỎE-NGƯỜI.pptx
PPTX
thực hành TK công cụ thu thập số liệu.pptx
PPTX
nutrition in oral health care thuc te cong
PPTX
 Khi tiếp xúc với nhiệt thường xuất hiệ
PPTX
BC22.pptx cân bằng các yếu tố khác njhau
PPTX
BC21 - C nang cao skrm. Sức khỏe tâm thần
PPTX
rep 22.pptx mttn anh huong den suc khoe ntn
PPTX
REP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den suc
PPTX
moi trường tự nhiên ảnh hưởng đến sức khỏe
PPTX
KSNK.pptx
PDF
k2_attachments_Y-HOC-THUC-CHUNG.pdf
PPTX
NGUYEN-LY-Y-HOC-THUC-CHUNG.pptx
Kiem soat lay rang ham mat covid.pptx nghien cuu
KSLN thuc hien trong moi truong lam viec
sinh hoat khoa rhm trong rang ham mat nha khoa
thực hành TK công cụ thu thập số liệu (1).pptx
LEC12TS - Copy.pptx jjjjjjjjjjjjjjjjjjjjj
Lap ke hoach24Dec13 nghien cuu y hoc nha khoa
Phap nha slide 2.2019 phap nha trong nha khoa
Bài-nộp-nhóm-1 ve suc khoe cua nhan vien
tổ 22BÁO-CÁO-ẢNH-HƯỞNG-YẾU-TỐ-KIM-LOẠI-TRÊN-SỨC-KHỎE-NGƯỜI.pptx
thực hành TK công cụ thu thập số liệu.pptx
nutrition in oral health care thuc te cong
 Khi tiếp xúc với nhiệt thường xuất hiệ
BC22.pptx cân bằng các yếu tố khác njhau
BC21 - C nang cao skrm. Sức khỏe tâm thần
rep 22.pptx mttn anh huong den suc khoe ntn
REP 20.pptx anh huong cua thuoc tru sau den suc
moi trường tự nhiên ảnh hưởng đến sức khỏe
KSNK.pptx
k2_attachments_Y-HOC-THUC-CHUNG.pdf
NGUYEN-LY-Y-HOC-THUC-CHUNG.pptx
Ad

Recently uploaded (9)

PDF
2019 09 20 Bai Kỹ thuật phân tích de xac dinh tuoi tho .pdf
PDF
SINH LÝ HỆ THẦN KINH - BÀI 4 - 2024 - update.pdf
PPTX
Quản lý sau ngừng tim trong hồi sức.pptx
PDF
SINH LÝ HỆ THẦN KINH - BÀI 5 - Sinh lý các receptor -2024.pdf
PPTX
thực hành - học bài mô phôi địt con mẹ mắc đéo j 40 kí tự ác z
PPTX
Metabolic Acidosis tiepcan toanchuyenhoa.pptx
PPT
Chết đột ngột và bạo hành trẻ em.p pt
PPTX
BAI GIANG TREO CO. pptx
PPTX
NGHIEN CUU SU CHET TRONG GĐYP.pptx
2019 09 20 Bai Kỹ thuật phân tích de xac dinh tuoi tho .pdf
SINH LÝ HỆ THẦN KINH - BÀI 4 - 2024 - update.pdf
Quản lý sau ngừng tim trong hồi sức.pptx
SINH LÝ HỆ THẦN KINH - BÀI 5 - Sinh lý các receptor -2024.pdf
thực hành - học bài mô phôi địt con mẹ mắc đéo j 40 kí tự ác z
Metabolic Acidosis tiepcan toanchuyenhoa.pptx
Chết đột ngột và bạo hành trẻ em.p pt
BAI GIANG TREO CO. pptx
NGHIEN CUU SU CHET TRONG GĐYP.pptx

chuan doan f.ppt trong linh vuc rang ham mat

  • 1. CHẨN ĐOÁN, DỰ PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ SÂU RĂNG GIAI ĐOẠN SỚM BẰNG FLUOR
  • 2. Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề  Ti n tri n BSR, kh i đ u ế ể ở ầ MCB c a YTBV < YTGB ủ HK > TK không CT KS tái l p hay ậ đ o ng c l i SCBSR ả ượ ạ Men R ti p t c HK ế ụ HK > 10% =SRGDS Lỗ sâu
  • 3. Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề  TTSRGDS n u ch n đoán s m ế ẩ ớ  đi u tr đ n gi n ề ị ơ ả  hi u qu (hoàn nguyên) ệ ả  TTSR đã t o h ạ ố  vi c đi u tr ph c t p và t n kém ệ ề ị ứ ạ ố  k t qu ph c h i l i không ch c ch n theo th i ế ả ụ ồ ạ ắ ắ ờ gian.
  • 4. Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề * Nh s phát tri n nhanh chóng: ờ ự ể KH chẩn đoán Lazer, DIFOTI Sâu răng giảm ở NPT Vật liêu Fluor * Gel fluor làm giảm 20-30% SR
  • 5. Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề Hi u bi t ể ế Vai trò c a gel Fluor trong ĐTSRS ủ NK phòng ng a, can thi p t i thi u ừ ệ ố ể Gi m thi u chi phí và đ n gi n hóa ĐT ả ể ơ ả
  • 6. M C TIÊU: nh m nêu nên Ụ ằ  T n th ng SR giai đo n s m ổ ươ ạ ớ  Vai trò c a fluor v i SKRM ủ ớ  Phòng và đi u tr SRGDS b ng gel fluor, Varnish ề ị ằ fluor, ....
  • 7. CHƯƠNG I TỔN THƯƠNG SÂU RĂNG GIAI ĐOẠN SỚM Định nghĩa sâu răng * SR là một bệnh đa nguyên nhân, VK đóng vai trò quan trọng. * Năm 2003, HN 50 (ORCA) : SR= HKhoáng >TKhoáng * SR là bệnh NK tổ chức canxi hóa, HK vô cơ và phá hủy HC mô cứng
  • 8. B nh căn, b nh sinh sâu răng ệ ệ Fejerskov vµ Manji n¨m 1990 Bệnh căn Keyes 1960
  • 9. Y u t vi khu n ế ố ẩ * Streptococcus mutans, Antinomyces viscosus, S.sobrinus, Lactobacillus: - ChuyÓn ho¸ ®­ îc nhiÒu lo¹i hydratcacbon. - Lªn men ®­ êng axit lactic. - SD sucroce polyglucans (matrix cho MBVK) - Chèng chÞu ®­ îc pH rÊt thÊp. *1992, Marh và Martin: - Sự mất cân bằng VK - SM không phải là lq tuyệt đối với SR
  • 10. Màng sinh h c (Biofilm) ọ  500 loµi VK kh¸c nhau cã trong MBR  B¶o vÖ VSV khái hÖ thèng phßng thñ cña chÝnh vËt chñ hay cña vi sinh vËt kÎ thï.  Chèng l¹i sù mÊt n­ íc.  Chèng l¹i c¸c chÊt kh¸ng khuÈn: - T¹o kiÓu h×nh míi cã tèc ®é sinh tr­ ëng gi¶m - H¹n chÕ sù tiÕp xóc, - Kh¶ n¨ng bÊt ho¹t hay trung hoµ.  ChÊt dinh d­ ìng trong biofilm cao h¬n so víi m«i tr­ êng xung quanh. Chống chịu cao >1000
  • 11. Màng sinh h c (Biofilm) ọ  Marsh ®­ a ra quan niÖm míi vÒ MBR:  Lµ MSH trong ®ã céng ®ång c¸c VK b¸m dÝnh trªn bÒ mÆt r¨ng ®­ îc bao phñ bëi mét polymer ngo¹i bµo cña ký chñ hay VK.  Kh¶ n¨ng g©y SR cña MB phô thuéc ®é dÝnh, tạo acid tõ ®­ êng C12 vµ C6, pH cña m«i tr­ êng miÖng  MB tại lỗ sâu khác với MB/ mặt răng lành
  • 12. Vai trò c a Carbonhydrat: ủ  Stephan (1940-1944): VK + đường acid  Vipeholm (1954): Liên quan của SR và đường  Cury vµ céng sù (2000): Men glycosyltransferase SM Glucan Sucrose, glucose, fructose, lactose
  • 13. Các yếu tố nội sinh của răng  Thành ph n men răng ầ Tinh thể Carbonat : dễ tan với pH <5,5 Hydroxyapatite, Fluorapatite: chịu được pH =4,5 Trao đổi chất
  • 14. Các yếu tố ngoại sinh  N c b t ướ ọ  Ch đ ăn ế ộ  Ch nh nha, ph c hình, trám răng không ỉ ụ đúng quy cách  Tuổi, giới, di truyền từ gia đình, loài chủng tộc.  Các xáo động về tình cảm  Tình trạng KTXH, đô thị hóa  Thời gian, địa lý, môi trường, sử dụng thuốc...
  • 15. Sinh lý bệnh quá trình sâu răng Sâu răng = Hủy khoáng > Tái khoáng Sự hủy khoáng Sù t¸i khãang SR sớm = mất >10% khoáng chất
  • 16. Tiến triển của tổn thương sâu răng  SR là một quá trình động và mãn tính. R lành SR giai đoạn sớm Lỗ sâu Tái K> Hủy K Hủy K> Tái K Tgian: 1 th- 2 năm Lê P Linh 2010: 66% D1 D2; 14%D1 - D3; 20% không đổi
  • 17. Phân lo i sâu răng Pitts (1997) ạ Tổn thương đến tủy + Tổn thương thấy ngà + Tổn thương men có lỗ giới hạn trong men + Tổn thương men chưa ‘có lỗ’có thể phát hiện trên lâm sàng + Tổn thương chỉ có thể phát hiện với sự hỗ trợ của các công cụ cổ điển (phim cắn cánh) + Tổn thương tiền lâm sàng đang tiến triển/lành mạnh D4 D3 D1 Ngưỡng chẩn đoán trong các điều tra dịch tễ cổ điển (WHO) Ngưỡng áp dụng trên lâm sàng và nghiên cứu Ngưỡng có thể xác định nhờ các công cụ hỗ trợ mới hiện nay và trong tương lai Ngưỡng sử dụng công cụ hỗ trợ D3 D2 D1 Biểu hiện không sâu tại ngưỡng chẩn đoán D3 Cần thay đổi chiến lược phát hiện và điều trị
  • 18. Phân loại theo ICDAS (2005) MAÕ SOÁ MOÂ TAÛ 0 Laønh maïnh, khoâng coù daáu hieäu cuûa saâu raêng 1 Thay ñoåi nhìn thaáy sau khi thoåi khoâ hoaëc thay ñoåi giôùi haïn trong phaïm vi hoá raõnh. 2 Thay ñoåi nhìn thaáy ñöôïc roõ treân men raêng öôùt vaø lan roäng qua hoá raõnh. 3 Maát chaát khu truù ôû men raêng (khoâng loä ngaø) 4 Coù boùng ñen beân döôùi töø ngaø raêng aùnh qua beà maët men lieân tuïc. 5 Coù loã saâu loä ngaø raêng 6 Coù loã saâu lôùn loä ngaø raêng >1/2 maët raêng. International Caries Detection and Assessment System Coordinating Committee, Sept, 2005.
  • 19. DTHSR Toàn cầu  Nước phát triển:  Từ 1940 -1960, SR rất nghiêm trọng, trẻ 12 tuổi:DMFT =12,0  Năm 1980, DMFT trẻ 12 tu i ổ giảm xuống 2,0- 4,0.  Năm 1993, DMFT tuổi 12 xuống mức thấp 1,2- 2,6.  Nước đang phát triển:  Năm 1960, SR ở mức thấp hơn nhiều so với các nước phát triển. DMFT tuổi 12 từ 1,0- 3,0.  Tới 1970 - 1980, DMFT ở mức 3,0 – 5,0.
  • 20. DTH SR tại Việt Nam  Năm 1960, tỷ lệ SR là 46,74%,DMFT là 1,2.  Năm 1977, khảo sát tại Hà Nội thấy 77% trẻ 6 tuổi SR s a ữ , 30% trẻ 12 tuổi SR vv  Từ 1960- 1990, rất nhiều báo cáo đều ghi nhận sự tăng lên của SR.
  • 21. DTH SR tại Việt Nam  Năm 1992, ĐTCB l n 1: ầ  Trẻ 12 tuổi MB Việt Nam 57,33% SR vv, DMFT =1,82.  Trẻ 15 tuổi 60% SR, DMFT = 2,16  MN Việt Nam trẻ 12 tuổi:SR 76,33%, DMFT =2,93.  Năm 2002, ĐTCB lần thứ hai:  Trẻ 6-8 tuổi 84,9% SR sữa, dmft =5,04.  Trẻ 12 tuổi 56,6% SR, DMFT = 1,87.  Trẻ 15 tuổi 67,6% SR, DMFT = 2,16. SR Tăng lên sau 10 năm
  • 22. DTH SR tại Việt Nam  Năm 2008, VRHM Hà Nội:  Tại Lào Cai:  Trẻ 6 tuổi 91,9% SRs, dmft = 6,27, dmfs = 11,89;  Trẻ 12 tuổi 39,6% SR, DMFT = 0,90, DMFS =1,23;  Trẻ 15 tuổi 60,3% SR, DMFT = 1,35, DMFS = 1,79.  Tại Hà Nội:  Trẻ 6 tuổi 97,4% SRs, dmft = 6,27, dmfs =13,1.  Trẻ 12 tuổi 52,8%SR, DMFT = 1,6, DMFS =2,1  Trẻ 15 tuổi 63,6%SR, DMFT= 2,5, DMFS = 3,2.  Năm 2009, Hoàng Tử Hùng và CS: sau 10 năm F n c ướ  Trẻ 12 tuổi đã giảm từ 87% xuống 65%, DMFT= 2.0.
  • 23. DTH SR tại Việt Nam  Năm 2010, VĐTRHM Y Hà Nội  Trẻ 4-8 tuổi 81,6%SRs, dmft = 4,7.  Trẻ 4-8 tuổi 16,3%SRvv, DMFT = 0,30.  Năm 2011, Vũ Mạnh Tuấn và Cs  Trẻ 7-8 tuổi 93,76%SRs, dmft = 5,41  Tr 7-8 tu i ẻ ổ 54,6%SRvv, DMFT =1,91.
  • 24. DTH sâu răng giai đoạn sớm  Trần Thị Bích Vân và Cs sử dụng (ICDAS):  S3 (sâu từ ngà) 67,1% SR, DMFS = 4,29,  S1 (sâu men và ngà) 99,3% SR, DMFS= 13,12.  S3 theo tiêu chí WHO(1997) đã bỏ sót > 30% SR sớm.  Nguyễn Quốc Trung 2010, ICDAS và Lazer khám cho trẻ 6-10:  Tỷ lệ SRvv, khám bằng mắt 57,1%,  Khi khám bằng lazer là 78,9%.
  • 25. Các ph ng pháp ch n đoán ươ ẩ s m SR: ớ  Quan sát b ng m t th ng ằ ắ ườ  Thăm khám b ng thám châm ằ  Phim cánh c n, KTS ắ  Ánh sáng xuyên s i (FOTI) ợ  Đo đi n tr men (ERM) ệ ở  Laser huỳnh quang: D a vào kh năng đáp ng h p th năng l ng, khuy ch tán, ph n x ự ả ứ ấ ụ ượ ế ả ạ ánh sáng Laser huỳnh quang c a mô R. ủ
  • 26. Đánh giá nguy cơ sâu răng  Y u t ch th b nh: ế ố ỉ ị ệ SR quá kh -hi n t i, không bi t ứ ệ ạ ế ngn và cách đi u tr . ề ị  Y u t nguy c SR: ế ố ơ  Nâng nguy c SR m i trong t ng lai, SR ti p t c ti n ơ ớ ươ ế ụ ế tri n. ể  Bi t đi u gì làm MCB, MCB th nào? ế ề ế  Y u t b o v ế ố ả ệ 3 yếu tố của mô hình cân bằng SR
  • 27. Đánh giá nguy cơ sâu răng  Nhi u lo i bi u m u. ề ạ ể ẫ  ADA tháng 10/2005: cho tr >6 và ng i l n: ẻ ườ ớ  Nguy c SR th p ơ ấ  Nguy c SR trung bình ơ  Nguy c SR cao ơ
  • 28. DỰ PHÒNG VÀ KIỂM SOÁT BỆNH SR  Kiểm soát sâu bao gồm:  Thay đổi hành vi  Điều hòa tác nhân hóa học trong MBR  Kích thích lưu lượng nước bọt,  Hoặc bổ sung các thành phần tái khoáng hóa.  Đ n ế nay vẫn chưa có phác đồ điều trị chính xác, cũng như chưa có một hình thức chẩn đoán nc chính xác cho BN.
  • 29. ADA đ a ra phác đ cho tr 6 tu i và ng i ư ồ ẻ ổ ườ l n ớ (1) Tần suất chụp phim, (2) Tần suất tái khám SR (3) Thử nghiệm nước bọt (lưu lượng nước bọt và cấy VK) (4) Các loại thuốc kháng khuẩn (5) fluoride (6) Kiểm soát pH (7) Bổ sung calci phosphate tại chỗ (8) Sealant (nhựa hoặc glass ionomer).
  • 30. Phòng bệnh sâu răng  DP cấp 1:GDNK, chải R với kem F, súc miệng Dd F, Varnish F, Sealant, Fuji VII,…  DP cấp 2: Ngăn ngừa ttr của bệnh: Điều trị can thiệp tối thiểu, trám Coposite, Amalgam, GIC,…  DP cấp 3: ngăn ngừa biến chứng: nhổ răng, phục hình răng ...
  • 31. Chính sách DP SR của FDI và WHO  Từ 1908, FDI tuyên bố ủng hộ nguyên tắc PB hơn CB.  FDI 1953 ở Oslo, 1960 ở Dublin, 1966 ở Tel Avie, 1995 ở Bruxell đã thống nhất: “Việc F hóa nước uống là biện pháp PB có hiệu quả và ít tốn kếm nhất”
  • 32. Các chính sách DP SR của FDI và WHO  1958, WHO thành lập Ủy ban NC về F và SK.  1979, WHO đặt ra MT đến năm 2000, DMFT ở tuổi 12 không được > 3,0.  1991 WHO và FDI bổ sung 5 mục tiêu toàn cầu cho năm 2000:  5-6 tuổi : 50% không SR  12 tuổi : DMFT = 3  18 tuổi : 85% giữ được toàn bộ R  35- 44 tuổi : Giảm 50% số người không còn R so với năm 1981  65 tuổi : Giảm 25% số người không còn R so với năm 1981
  • 33. Chính sách DP SR của FDI và WHO  9 /1983 WHO: Cần tăng cường AD các chương trình DPBRM cho CĐ, để duy trì các thành tựu ở các nước CNH và ngăn chặn gia tăng BRM ở các nước ĐPT.  7.4.1994, ngày SKRM thế giới, WHO thêm 2 mục tiêu toàn cầu cho năm 2000:  Tiếp tục cải thiện tình trạng SK  Tăng cường các điều kiện để CĐ có thể áp dụng các biện pháp PB đầy đủ.  WHO kêu gọi các nước ĐPT đẩy mạnh các biện pháp DP như các nước CNH đã làm.
  • 34. KẾT LUẬN  Những tiến bộ KH giúp hiểu rõ sự TC và TB của áp gel F P và ĐTSR.  Quan trọng nhất cần hiểu và nắm vững CĐ, CCĐ, LL và QTSD xẽ giúp đạt được KQ mong muốn.  Kết hợp với các BPP và KSSR khác, việc áp gel F sẽ góp phần làm giảm tỷ lệ SRGDS, nói riêng và SR nói chung.
  • 35. Trân tr ng c ọ ám n ! ơ