SlideShare a Scribd company logo
Bài thực hành số 02: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH 
1. Luyện gõ bàn phím bằng 10 ngón 
Minh họa hình vị trí sử dụng của các ngón tay 
 Cách đặt vị trí các ngón tay: 
o Với bàn tay trái: 
 Ngón trỏ: Luôn đặt cố định ở phím F. Ngoài ra, ngón trỏ này còn phải di chuyển 
tới vùng phím xung quanh là R, T, G, V, B và phím số 4, 5. 
 Ngón giữa: Luôn đặt ở phím D, thuận tiện để di chuyển lên phím E và phím số 3, 
xuống phím C. 
 Ngón áp út: Vị trí cố định là phím S. Giống như 2 ngón là ngón trỏ và ngón giữa, ngón 
áp út cũng chịu trách nhiệm sử dụng phím W, X và phím số 2. 
 Ngón út: Phím cố định là A, phụ trách thêm Q, Z, số 1 và các phím chức năng khác 
bên trái bàn phím như: Shift, Ctrl, Alt, Tab,… 
 Ngón cái: Để cố định tại phím Space (phím dài nhất bàn phím). 
o Với bàn tay phải: 
 Ngón trỏ: Luôn đặt cố định ở phím J, và di chuyển tới vùng phím xung quanh là U, Y, 
H, N, M và phím số 6, 7. 
 Ngón giữa: Luôn đặt ở phím K, ngoài ra nó còn phải di chuyển lên phím I và phím 
số 8 và phím “<” cũng là phím dấu “,”. 
 Ngón áp út: Vị trí cố định là phím L, ngoài ra nó còn chịu trách nhiệm sử dụng 
phím O, >(đồng thời cũng là phím dấu ”.”) và phím số 9. 
 Ngón út: Phím cố định là “;”, phụ trách thêm P, ?, số 0 và các phím chức năng khác 
bên phải bàn phím như: Shift, Ctrl, Enter, Backspace… 
 Ngón cái: Để cố định tại phím Space. 
 Luyện gõ các phím chữ cái: 
A aa aAa alarm animal appear attain awaken aa aAa 
B bb bBb babble bribes buble barber blurbs bb bBb 
C cc cCc circus circle cracks cactus clutch cc cCc 
D dd dDd dawdle added delude deride divide dd dDd
E ee eEe evevly events evolve energy emerge ee eEe 
F ff fFf fiftns fluffs fluffy offers suffer ff fFf 
G gg gGg groggy gauges goggle gargle giggle gg gGg 
H hh hHh health height hyphen hushed higher hh hHh 
I ii iIi idioms idiots inning incite invite ii iIi 
J jj jJj jalopy juggle junior jejune jujube jj jJj 
K kk kKk kicker knacks knocks kulaks kipeck kk kKk 
L ll lLl lilies lulled loller lolled llamas ll lLl 
M mm mMm mimics maxims maimed mammal mamon mm mMm 
N nn nNn ninety nonage noncom nation newton nn nNn 
O oo oOo oppose oozing onions oblong odious oo oOo 
P pp pPp pepsin pepper papers popin poplar pp pPp 
Q qq qQq quirks quacks quaint qualms quarry qq qQq 
R rr rRr rumors rivers repair rarerly return rr rRr 
S ss sSs shirts sleeps shreds sister series ss sSs 
T tt tTt tattle taunts taught tattoo tatter tt tTt 
U uu uUu usurer usurps future upturn ursula uu uUu 
V vv vVv valves velvet vivify vervet devolve vv vVv 
W ww wWw winnow widows window willow wallow ww wWw 
X xx xXx exerts taxing x-rays xerxes boxing xx xXx 
Y yy yYy yeasty yellow yearly yonder yachts yy yYy 
Z zz zZz sizzle guzzle zigzag buzzer pizzas zz zZz
 Tập gõ các phím số (tắt chức năng gõ Tiếng Việt): 
1 a1a a1a a1a aq1 aq1 1 1ass 1 1ight 1 apple 1 quart 
2 sw2 sw2 s2s s2s s2s 2 sets 2 sales 2 sacks 2 ships 
3 de3 de3 d3d d3d d3d 3 dads 3 deals 3 dukes 3 drugs 
4 fr4 fr4 f4f f4f f4f 4 furs 4 firms 4 flags 4 fires 
5 fr5 fr5 f5f f5f f5f 5 feet a5 fines 5 files 5 farms 
6 jy6 jy6 j6j j6j j6j 6 jobs 6 jeeps 6 jokes 6 jails 
7 ju7 ju7 j7j j7j j7j 7 jugs 7 jumps 7 jokes 7 jacks 
8 ki8 ki8 k8k k8k k8k 8 kits 8 kinds 8 kicks 8 kites 
9 lo9 lo9 l9l l9l l9l 9 lads 9 lamps 9 lives 9 locks 
10 ;p0 ;p0 ;0; ;0; ;0; 10 put 10 pals 10 pints 
2. Sử dụng các phím tắt 
Phân loại các nhóm phím trên bàn phím 
 Thực hành sử dụng các phím và tổ hợp phím sau đó điền mô tả vào ô bên phải tương ứng: 
Phím - tổ hợp phím Mô tả chức năng 
Windows Mở menu Start 
Windows + E 
Windows/Alt + Tab 
Windows + R 
Windows + M 
Windows + L 
Windows + F
Ctrl + Alt + Delete 
Ctrl + Shift + Esc 
F1 
Click vào 1 file  F2 
Alt + F4 
Ctrl + Nút lăn trên chuột 
Ctrl + C 
Ctrl + V 
Ctrl + X 
Ctrl + Z

More Related Content

PDF
[BoardgameVN] Luật chơi Aquarius
PDF
[BoardgameVN] Luật chơi 11 Nimmt!
DOCX
Tom tat cac dia chi va cach thuc hoat dong may in lua
PDF
[BoardgameVN] Luật chơi Halli galli
DOC
Thực hành chương 04
PDF
Kỹ thuật tìm kiếm thông tin trên Google
PDF
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình bậc cao
PDF
Bài 2: Các thành phần của Ngôn ngữ lập trình
[BoardgameVN] Luật chơi Aquarius
[BoardgameVN] Luật chơi 11 Nimmt!
Tom tat cac dia chi va cach thuc hoat dong may in lua
[BoardgameVN] Luật chơi Halli galli
Thực hành chương 04
Kỹ thuật tìm kiếm thông tin trên Google
Bài 1: Khái niệm lập trình và ngôn ngữ lập trình bậc cao
Bài 2: Các thành phần của Ngôn ngữ lập trình

Viewers also liked (6)

PDF
Tin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinh
PDF
Tin 10 - Bài 2: Thông tin và dữ liệu
PDF
BG_G10_Ch03_L19
DOCX
Bài tập thực hành: Soạn thảo văn bản
PPTX
Trung tâm VT - Bài giảng Power Point 2010 (Tin học Văn Phòng)
PDF
Bài giảng Mạng máy tính
Tin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinh
Tin 10 - Bài 2: Thông tin và dữ liệu
BG_G10_Ch03_L19
Bài tập thực hành: Soạn thảo văn bản
Trung tâm VT - Bài giảng Power Point 2010 (Tin học Văn Phòng)
Bài giảng Mạng máy tính
Ad

More from Hoàng Hiệp Lại (6)

PPTX
B1. Khai niem lap trinh va ngon ngu lap trinh.pptx
PDF
On tap tn_hk2
PDF
Hướng dẫn trường học kết nối
PDF
Huong dan su dung trang THKN
PDF
Tuduytichcuc dcn
PDF
KHDH_G10_C01_L03_Nhom01_TinK36
B1. Khai niem lap trinh va ngon ngu lap trinh.pptx
On tap tn_hk2
Hướng dẫn trường học kết nối
Huong dan su dung trang THKN
Tuduytichcuc dcn
KHDH_G10_C01_L03_Nhom01_TinK36
Ad

Recently uploaded (20)

PPTX
17. ĐẠI CƯƠNG GÃY XƯƠNG bệnh học ngoại.pptx
PPTX
Chương 5 của Tâm lí học - Tâm Lí Học Giáo Dục Đạo Đức
PDF
BỘ TÀI LIỆU CHINH PHỤC ĐỈNH CAO TIẾNG ANH NĂM 2026 CHUYÊN ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI...
PPTX
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
PDF
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ SƯ 2 ĐỀ TÀI TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH SN...
PPTX
White and Purple Modern Artificial Intelligence Presentation.pptx
PPTX
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
PPTX
Bai 44 Thuyet dong hoc phan tu chat khi Cau tao chat .pptx
PDF
100-Mon-Ngon-Christine-Ha.pdfnfeifefefefef
PDF
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
PPTX
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH
PDF
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
PDF
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PPTX
2. tràn khí màng phổi bệnh học nộii.pptx
PPTX
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
PDF
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PDF
Public economy và vai trò trong phân bổ nguồn lực, cung cấp hàng hóa công, đi...
DOCX
6.CQ_KT_Ke toan tai chinh 2_Pham Thi Phuong Thao.docx
17. ĐẠI CƯƠNG GÃY XƯƠNG bệnh học ngoại.pptx
Chương 5 của Tâm lí học - Tâm Lí Học Giáo Dục Đạo Đức
BỘ TÀI LIỆU CHINH PHỤC ĐỈNH CAO TIẾNG ANH NĂM 2026 CHUYÊN ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI...
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ SƯ 2 ĐỀ TÀI TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH SN...
White and Purple Modern Artificial Intelligence Presentation.pptx
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
Bai 44 Thuyet dong hoc phan tu chat khi Cau tao chat .pptx
100-Mon-Ngon-Christine-Ha.pdfnfeifefefefef
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
2. tràn khí màng phổi bệnh học nộii.pptx
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
Public economy và vai trò trong phân bổ nguồn lực, cung cấp hàng hóa công, đi...
6.CQ_KT_Ke toan tai chinh 2_Pham Thi Phuong Thao.docx

COMP10_BTTH02

  • 1. Bài thực hành số 02: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH 1. Luyện gõ bàn phím bằng 10 ngón Minh họa hình vị trí sử dụng của các ngón tay  Cách đặt vị trí các ngón tay: o Với bàn tay trái:  Ngón trỏ: Luôn đặt cố định ở phím F. Ngoài ra, ngón trỏ này còn phải di chuyển tới vùng phím xung quanh là R, T, G, V, B và phím số 4, 5.  Ngón giữa: Luôn đặt ở phím D, thuận tiện để di chuyển lên phím E và phím số 3, xuống phím C.  Ngón áp út: Vị trí cố định là phím S. Giống như 2 ngón là ngón trỏ và ngón giữa, ngón áp út cũng chịu trách nhiệm sử dụng phím W, X và phím số 2.  Ngón út: Phím cố định là A, phụ trách thêm Q, Z, số 1 và các phím chức năng khác bên trái bàn phím như: Shift, Ctrl, Alt, Tab,…  Ngón cái: Để cố định tại phím Space (phím dài nhất bàn phím). o Với bàn tay phải:  Ngón trỏ: Luôn đặt cố định ở phím J, và di chuyển tới vùng phím xung quanh là U, Y, H, N, M và phím số 6, 7.  Ngón giữa: Luôn đặt ở phím K, ngoài ra nó còn phải di chuyển lên phím I và phím số 8 và phím “<” cũng là phím dấu “,”.  Ngón áp út: Vị trí cố định là phím L, ngoài ra nó còn chịu trách nhiệm sử dụng phím O, >(đồng thời cũng là phím dấu ”.”) và phím số 9.  Ngón út: Phím cố định là “;”, phụ trách thêm P, ?, số 0 và các phím chức năng khác bên phải bàn phím như: Shift, Ctrl, Enter, Backspace…  Ngón cái: Để cố định tại phím Space.  Luyện gõ các phím chữ cái: A aa aAa alarm animal appear attain awaken aa aAa B bb bBb babble bribes buble barber blurbs bb bBb C cc cCc circus circle cracks cactus clutch cc cCc D dd dDd dawdle added delude deride divide dd dDd
  • 2. E ee eEe evevly events evolve energy emerge ee eEe F ff fFf fiftns fluffs fluffy offers suffer ff fFf G gg gGg groggy gauges goggle gargle giggle gg gGg H hh hHh health height hyphen hushed higher hh hHh I ii iIi idioms idiots inning incite invite ii iIi J jj jJj jalopy juggle junior jejune jujube jj jJj K kk kKk kicker knacks knocks kulaks kipeck kk kKk L ll lLl lilies lulled loller lolled llamas ll lLl M mm mMm mimics maxims maimed mammal mamon mm mMm N nn nNn ninety nonage noncom nation newton nn nNn O oo oOo oppose oozing onions oblong odious oo oOo P pp pPp pepsin pepper papers popin poplar pp pPp Q qq qQq quirks quacks quaint qualms quarry qq qQq R rr rRr rumors rivers repair rarerly return rr rRr S ss sSs shirts sleeps shreds sister series ss sSs T tt tTt tattle taunts taught tattoo tatter tt tTt U uu uUu usurer usurps future upturn ursula uu uUu V vv vVv valves velvet vivify vervet devolve vv vVv W ww wWw winnow widows window willow wallow ww wWw X xx xXx exerts taxing x-rays xerxes boxing xx xXx Y yy yYy yeasty yellow yearly yonder yachts yy yYy Z zz zZz sizzle guzzle zigzag buzzer pizzas zz zZz
  • 3.  Tập gõ các phím số (tắt chức năng gõ Tiếng Việt): 1 a1a a1a a1a aq1 aq1 1 1ass 1 1ight 1 apple 1 quart 2 sw2 sw2 s2s s2s s2s 2 sets 2 sales 2 sacks 2 ships 3 de3 de3 d3d d3d d3d 3 dads 3 deals 3 dukes 3 drugs 4 fr4 fr4 f4f f4f f4f 4 furs 4 firms 4 flags 4 fires 5 fr5 fr5 f5f f5f f5f 5 feet a5 fines 5 files 5 farms 6 jy6 jy6 j6j j6j j6j 6 jobs 6 jeeps 6 jokes 6 jails 7 ju7 ju7 j7j j7j j7j 7 jugs 7 jumps 7 jokes 7 jacks 8 ki8 ki8 k8k k8k k8k 8 kits 8 kinds 8 kicks 8 kites 9 lo9 lo9 l9l l9l l9l 9 lads 9 lamps 9 lives 9 locks 10 ;p0 ;p0 ;0; ;0; ;0; 10 put 10 pals 10 pints 2. Sử dụng các phím tắt Phân loại các nhóm phím trên bàn phím  Thực hành sử dụng các phím và tổ hợp phím sau đó điền mô tả vào ô bên phải tương ứng: Phím - tổ hợp phím Mô tả chức năng Windows Mở menu Start Windows + E Windows/Alt + Tab Windows + R Windows + M Windows + L Windows + F
  • 4. Ctrl + Alt + Delete Ctrl + Shift + Esc F1 Click vào 1 file  F2 Alt + F4 Ctrl + Nút lăn trên chuột Ctrl + C Ctrl + V Ctrl + X Ctrl + Z