Doc No: NPV ‐ 04 ‐ WI ‐ 003
Người Lập
Prepared by
Kiểm tra
Checked by
Phê duyệt
Approved by
Số
No.
Mục
Item

''Kiểm tra độ Oval : Theo vẽ nhìn từ đầu TOP
D1: Quy định là chiều đứng theo bản vẽ
D2: Quy định là chiều ngang theo bản vẽ'
Đầu không nối: Đo tại 2 điểm : D1 và D2
Đầu nối ống công trường: Đo tại 4 điểm : D1, D2,D3,D4
Với ống SPSP ( có phụ kiện), thì phải đo đúng vị trí dấu tu, không được trượt thước
Với ống SPP ( ống trơn) có tai cẩu, thì lấy vị vị trí tai cẩu đo D1
Với ống SPP ( ống trơn) không có tai cẩu thì lấy vị trí cách đường hàn xoắn khoảng 100mm đo D1
Đo theo góc 45 độ và 135 độ với hướng mặt đất tránh trường hợp trong lượng ống khi đặt lên roll. Theo hình vẽ
Check ovality: as drawing, look from the TOP
D1: Is the vertical vector in drawing
D2: Is the horizontal vector in drawing
End pipe not prepare for connecting : Measure at 2 points : D1 & D2
End pipe prepare for connecting at field: Measure at 4 points: D1,D2,D3,D4
With SPSP pipe ( have coupling), measure D1 at coupling position with punch marking, do not adjust tape measure
With SPP pipe ( not have coupling) but have lifting lug, measure D1 at lifting lug position
With SPP pipe (not have coupling) and not have lifting lug, choose position next to spiral welding about 100mm to measure D1
The angle checking is 45 or 135 degree with floor to prevent the effect of gravity, follow picture guide
2
Chiều dày
tôn
Thicksnes
s
3
4
Chiều dài
ống
Pipe
length
Sử dụng thước 50 m
Using tape measure 50mĐo chiều dài ống:(phải có 2 người ), đối với ống có kích thước đường kính nhỏ sẽ đo bên ngoài ống, với ống có đường kính lớn, để đảm bảo an toàn
sẽ đo bên trong ống.
'Thước được đặt lên vị trí dọc theo tâm ống, đầu thước phải để giá trị =0mm và kéo thước thẳng (khi lấy giá trị đo để thực hiện việc đánh giá người
đứng hướng đọc số phải xác nhận lại với người cầm thước ok hay chưa)
'Hướng đọc thước mắt nhìn phải Vuông góc và khoảng cách đọc thước khoảng 300mm
Measuring the length of pipe (at least 02 persons) , with small Diameter pipe, will measure out side pipe, but with large diameter pipe, to keep safety,
will measure inside pipe
Pull the tape measuring along with pipe length, put into center position, one end set up value = 0 mm of tape measure and other end pull to straight the
tape ( before get the value of measuring, two people must confirm with each other that set up 0 mm is ok yet)
The direction to read the value of pipe length must be perpendicular with tape and the distance from eyes to tape is about 300mm
Hình ảnh
Pictures
Các bước kiểm tra
Inspection process
Ghi Chú
Remark
Sử dụng thước dây 3m
Use tape measure 3m
Trước khi tiến hành công đoạn kiểm tra kích thước xác nhận bản vẽ và chỉ thị sản xuất,sau đó mới tiến hành các bước kiểm tra
Before carry out dimension inspection process, inspector need to verify drawing & manufacturing instruction sheet, after that continous inspection
process
Rất quang trọng
Very important
Sử dụng thước panme
Use micrometer gauge
Sử dụng thước dây 10m
Use tape measure 10m
Kiểm tra chu vi :
Check Circumference
Kiểm tra chu vi sử dụng thước chuyên dụng (10m) khi tiến hành đo phải kéo chặt thước (vị trí đặt thước phải cách đầu ống 50mm)
Using tape measure (10m) to check circumference, pull tightly the tape around pipe circumference, position checking is 50mm from end pipe
1
Đo chiều dày tôn:
Measuring the thicksness of steel plate
Hiệu chuẩn thước về giá trị bằng (0mm) trước khi đo
'Calibration the ruler values is (0mm) before measuring
Đo tại 3 điểm ,2 điểm bên cạnh đường hàn xoắn là A &B và 1 điểm đối xứng với đường hàn xoắn là C (lấy giá trị hai điểm lớn nhất và nhỏ nhất)
Measuring at 3 points, 2 points beside the spiral weld are A &B and 1 point symmetry to spiral weld is C (take two value : MAX and MIN )
Độ Oval
Ovality
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA KÍCH THƯỚC
DIMENSION INSPECTION INSTRUCTION
Chu vi
Circumfer
ence
Chiều dài
ống nối
Pipe
length
splicing
pipe
Đo chiều rộng ống có phụ kiện
Đo bề rộng phụ kiện theo quy tắc như hình bên.
Đặt thước phải vuông góc với chiều dài ống. Đo bề rộng ống bao gồm cả ống phụ kiện. Một người giữ cố định thước, người kia điều chỉnh ke vuông
vào sát thân ống, đọc giá trị độ rộng trên thanh ngang của thước
Đo tại 3 vị trí: điểm đầu, điểm cuối, và điểm lớn nhất hoặc nhỏ nhất của ống. Tại điểm đầu và điểm cuối đặt thước cách đầu phụ kiện khoảng 200mm
Chú ý: theo hướng bản vẽ: W1: là chiều rộng theo hướng đứng của bản vẽ, W2: là chiều rộng theo hướng ngang của bản vẽ, hướng nhìn từ đầu TOP
Measure pipe width with coupling pipe
Measure pipe width as picture guide.
Put the calisper perpendicular with the pipe length.The width pipe is covered the coupling pipe. One person keep stability the calisper, and other
person adjusting square bar to touching side of pipe, read the value of pipe width on horizontal bar of calisper
Measuring at 3 positions: TOP, BOT, and the Max or Min width of pipe, At TOP & BOT put calisper far from top of coupling pipe about 200mm
Note: drawing section: W1: is the width on vertical vector in drawing, W2: is the width on horizontal vector in drawing
5
Sử dụng thước 50 m
Using tape measure 50m
Sử dụng thước kẹp loại lớn
Use big calisper
Sử dụng dây dù, nam châm và thước lá
Use line reel, magnatic blocks and steel ruler
Chú ý: theo hướng bản vẽ: Vị trí trên là M, vị trí ngang là S
Note: drawing section: Top position is M, side position is S
Đo chiều dài ống nối:(phải có 2 người )
Với nhiều ống nối lại với nhau thì cách đo như sau: Giả sử có 3 ông nối với nhau là L1, L2 và L9 .Đo chiều dài ống L1, Một người giữ đầu thước ngay
tại giữa tâm đường hàn nối ống, người còn lại ở đầu kia đọc và ghi thông số chiều dài, được chiều dài L1 = (1). Đo chiều dài ống nối kế tiếp, đo từ tâm
đường nối ống 1J đến tâm đường nối 2J, được chiều dài L2 = (2). Sau đó đo kích thước tổng của cả ống nối, một người giữ thước ở đầu ống, người ở
đầu kia đọc và ghi kích thước tổng( được chiều dài tổng L1+L2+L9 = (3)). Lấy kích thước tổng (3) trừ kích thước ống nối (L1+L2) được kích thước ống
nối L9. công thức tính (4) =(3) - (2) - (1)
Đối với ống nối, thứ tự L1,L2....L9 được hiểu là thứ tự ống nối, 1J và 2J là vị trí đường hàn nối
Measuring the length of splicing pipe (at least 02 persons).
with multi pipe connecting with each others, measure method is: suppose that we have 3 pipe jointed are L1, L2 and L9.measure pipe L1, One person
keep head of tape measure at the center on welding joint, other person read and write down the length, get L1 = (1) . Next measure pipe L2 , from
center splicing weld 1J to center splicing weld 2J, to get length L2 = (2). Then measure the total full length of pipe, 1 person keep head tape measure at
end facing pipe, other person read and write the length value (get L1+L2+L9 = (3) ). Take (3) minus (L1+L2) and get L9. the formular (4) =(3) - (2) -(1)
With splicing pipe, the order L1,L2...L9 to understand as the order of pipe connection, 1J & 2J are splicing weld center
Độ thẳng
ống
Straightne
ss
Chiều
rộng ống
có phụ
kiện
Pipe width
Đo độ thẳng ống:
Chú ý: Khi kiểm tra độ cong của ống, không được để ống dưới ánh nắng mặt trời
M: là hướng đứng theo bản vẽ
S: là hướng ngang theo bản vẽ
Với ống không phụ kiện SPP, thực hiện như sau:
'Bước 1: quan sát và chọn vị trí cong nhất để kiểm tra trước ( vị trí M1)
'Căng sợi dây dù dọc theo chiều dài của ống, cố định dây dù bằng nam châm, đo khoảng cách từ thân ống tới sợi dây dù bằng thước lá, ghi lại các giá
trị đo tại 3 vị tri: điểm đầu ống, điểm cong nhất của ống, điểm cuối ông để tính toán độ thẳng của ống
Bước 2: quay ống 90 độ so với vị trí thứ nhất, đo và kiểm tra vị trí thứ M2
Kết quả: Nếu giá trị đo tại M> S : quan sát ban đầu là đúng. Nếu M< S: quan sát ban đầu là sai, đổi ngược lại vị trí S cho M.
với ống có phụ kiện SPSP:
Bước 1: đo vị trí M, tại 3 điểm: Điểm đầu, điểm cong nhất, điểm cuối
Bước 2 : đo vị trí S, tại 3 điêm: Điểm đầu, điểm cong nhất và điểm cuối
Measuring the straightness of pipe
Note: when measuring the straightness, do not put pipe out the sun shine
M: is the vertical vector in drawing
S: is the horizontal vector in drawing
With SPSP pipe, do as follow:
Step 1: Observe and choose the most bending position to check first ( M1 position)
Pull straight the line reel along with pipe length, keep it stability by magnatic blocks. measure the distance between outside pipe to line reel by steel
ruler, write down the distance value at three measure positions: Top end, maximum bending point, Bottom end and then caculate the the straightness
Step 2: rolling pipe 90 degree with the first position, check and measure the M2 position
Result: if the value at measuring point M1> M2: the starting observe is right, If M1< M2: the starting observe is wrong, change position M2 to M1
With SPSP pipe:
Step1: measuring at position M: at 3 points: top, max curve, and bottom
Step 2: Measuring at position S, at 3 points: top, max curve, and bottom
6
7
M
900
S
SPP pipe
M
S
SPSP pipe
900
9
Độ phẳng
Flatness
11
Đo độ vuông góc: Đặt 2 khối chuẩn dọc theo tâm ống tiếp tục đặt thước vuông góc lên 2 khối chuẩn sau đó quan sát hai điểm tiếp xúc của thước
vuông góc với thành ống,nếu xuất hiện khe hở sử dụng thước đó khe hở để kiểm tra đánh giá độ vuông góc. (Đối với có đường kính 2000 mm trở lên
thì sử dụng con dọi để kiểm tra )
Chú ý: Đầu nối ống công trường đo 100% số ống, đầu không nối công trường đo xác suất 3 ống đo 1 ống.
Để tránh trường hợp gần đường hàn bị peaking có thể ảnh hưởng đến kết quả đo phải đặt 2 khổi chuẩn cách đường hàn xoắn tối thiểu 100 mm. cách
đầu ống khoảng 100mm tránh trường hợp đầu ống bị chu vi nhỏ
Đo tại 2 vị trí, vị trí 2 cách vị trí 1 góc 90 độ.
Trường hợp kiểm tra xác xuất nếu bị NG thì phải kiểm tra lại các ống trước đó
The Squareness: Put 2 blocks along with center of pipe, then put the angle square ruler on top of blocks, observe carefully 2 points in contact the angle
square ruler with end facing pipe, if detect gap between them, use gap tool to check and judge. with pipe have diameter 2000mm and over, so we use
plumb bob to check.
Note: Measure all the end pipes to be connected at field weld , with end pipes not to be filed weld just measure random 1 per 3 pipes
To avoid the peaking of spiral welding can effect to the measure value, must put 2 blocks far from the welding seam at least 100 mm, put block far from
end facing pipe cause the circumference can be contractive
Measure 2 points, angle between 2 points is 90 degree
Incase of random check, if find NG, must be check all pipes before.
Chiều rộng phần cắt ống phụ kiện
Đo tại 3 điểm: ĐẦU, GIỮA hoặc chỗ xấu nhất VÀ CUỐI
Tại 2 điểm đầu và cuối, đặt thước cách đầu ống khoảng 50mm
Đo chiều rộng phần cắt ống phụ kiện bằng thước lá, mặt ngang của thước lá phải tiếp xúc vuông góc với 1trong 2 mặt cắt của ống phụ kiện.
The opened width of accessory pipe
Measure 3 points: TOP, MID or worst point, BOT
Measure 2 points TOP & BOT, put the steel ruler next to end pipe about 50mm
Measure the opened width of accessory pipe by steel ruler, put steel ruler perpendicular with cutted edge of coupling pipe
Độ vuông
góc
Squarene
ss
Chiều
rộng phần
cắt ống
phụ kiện
Slit
cutting
widthcoupl
ing pipe
Chiều dài
ông phụ
kiện
Coupling
length
8
Sử dụng ke vuông góc, và tấm đo độ phẳng
Use square angle rule, and flatness steel plate
Sử dụng thước lá 150mm
Use steel ruler 150mm
Sử dụng ke vuông và thước chọc khe hở
Use square angle ruler and gap ruler
Chiều dài ông phụ kiện
'Đo bên trong ống, phương pháp giống như đo ống lớn.
Measure accessory pipe length
Pull tape measure inside pipe, the method measuring as for measure main pipe
Sử dụng thước 50 m
Using tape measure 50m
Kiểm tra độ phẳng: cần 2 người kiểm tra
một người sử dụng dụng cụ đo độ phẳng áp sát lên thành đầu ống, người thứ 2 quan sát nếu phát hiện khe hở thì sử dụng thước đo khe hở kiểm tra
và đánh giá độ phẳng, Góc quan sát phải theo hướng song song với tấm phẳng
Chú ý: Đầu nối công trường đo 100%, đầu không nối đo xác xuất 3 ống kiểm tra 1 ống, mỗi line kiểm tra 3 lần tại thời điểm đầu ca, giữu ca và cuối ca.
Trường hợp kiểm tra xác xuất nếu bị NG thì phải kiểm tra lại các ống trước đó
'Measuring flatness: at least 2 people to check
one person use Flatness measuring instruments pressed onto the end facing pipe then other person observe if gap are detected using the test gap
measure and evaluate flatness, The observed angle view must be paralel with flatness plate
Note: Measure all end pipes to be connected filed weld , with end pipes not to be field weld just measure random 1 per 3 pipe, each line check 3 times
at time working process: beginning of Shift, Middle of shift, and time to finish shift.
Incase of random check, if find NG , must be check all pipes before.
10
>100 >100 >100
Blocks
weld seam
Squareness ruler
1
2
a
b
steel ruler
13
Độ lệch
chữ T
Deviation
of T
14
Độ lệch
phụ kiện C
Deviation
of C
coupling
16
Vị trí đính
ống phụ
kiện
Attached
position
of
coupling
Vị trí góc
mở ống
phụ kiện
Slit
cuttiing
position
Vị trí góc mở ống phụ kiện
Đặt dưỡng sao cho trùng với ống C, sau đó quan sát tâm xem tâm góc mở của dưỡng có trùng với đường cắt góc mở ống C không. Dùng thước lá
150mm đo độ sai lệch từ tâm dưỡng ra 2 mép của góc mở ống C
The split cutting position in fitting.
Set template to coincide with the C pipe, then observed the center open-cutting angle of template resemblance to the open corner of C pipe. Use
150mm steel ruler to measure the deviation from the center open angle template to 2 edges open corner of C pipe.
Độ lệch chữ T: Dùng thước lá đo 2 phía của dầm T,cách đo như sau: Đặt thước lá sát vào cạnh phăng của dầm T, đo chiều cao từ mặt ngoài ống đến
mép trên phăng. So sánh kết quả giữa 2 lần đo để được độ lệch, S = |A-B|
Đo 3 điểm : Đầu ống, giữa ống và cuối ống
Deviation of T: Use steel ruler to measure both side of T bar, method is: Put steel ruler next to T bar flange, measure the distance between pipe surface
to upper edge of T bar flange. Compare 2 value to get deviation value S = |A-B|
Measure at 3 points: TOP, MID ,BOT
Sừ dụng thước lá
Use steel ruler
Độ lệch S=|A-B|
Sử dụng thước lá 150mm và dưỡng
Use steel ruler 150mm & template
Sử dụng thước lá 150mm
Use steel ruler 150mm
Độ lệch S=|(A/2 + B/2 )/2 - C|
15
Sử dụng dưỡng để xác định vị trí góc mở.
Use the template to determine the location open corner.
12
Độ thẳng ống phụ kiện
Lấy trung điểm của bề rộng 2 đầu mút phụ kiện : A/2 và B/2
Đặt dây và kéo căng, cố định 2 đầu dây bằng nam châm. Nhìn chỗ nào 2 bên lệch nhau hoặc gần chạm thành ống nhất thì đo ngay chỗ đó được: C
Sau đó lấy giá trị tuyệt đối của 1 trong 2 bên lệch đó trừ cho giá trị tâm bề rộng ngay chỗ lệch nhất đó => Độ lệch S=|(A/2 + B/2 )/2 - C|
The straightness of accessory pipe
Defined the middle point of opened width at 2 end of access pipe.
Put line reel and pull straight, keep line reel stability at 2 end by magnatic blocks. Look over where 2 sides dissymmetrical or nearly touching the edge
split cutting pipe, then measuring immediately there.
Then take the absolute value of 1 in 2 the dissymmetrical that minus the value width center, get the deviation at that spot
=> The unstraight S=|(A/2 + B/2 )/2 - C|
Độ thẳng
ống phụ
kiện
Straightne
ss of
coupling
Vị trí đính ống phụ kiện:
Sử dụng dưỡng, đặt tâm dưỡng trùng với tâm đính Coupling,( tâm đính Coupling được xác định khi lấy dấu đính),sau đó quan sát ống phụ kiện có
trùng với dưỡng không, nếu trùng là vị trí đính ống phụ kiện đúng, nếu có sai lệch, dùng thước lá 150mm đo độ lệch từ tâm dưỡng ra tâm đính ống
Coupling. Được độ lệnh vị trí đính là Q
The attached position of coupling :
Use template, put the template center to center point attached Coupling , ( point attached Coupling were defined when fitting), then observe the
coupling and template are at same section together or not, if at same section that is the position attached coupling is right. if they are not at same
section, use steel ruler to measure deviation from center template to center of Coupling. Get the deviation value is Q
Sử dụng thước dây 10m
Use tape measure 10m
Đo độ
vuông góc
Squarene
ss of
coupling
Đo độ vuông góc: Đặt trực tiếp thước ke vuông lên đầu ống sau đó quan sát hai điểm tiếp xúc của thước vuông góc với thành ống,nếu xuất hiện khe
hở sử dụng thước đó khe hở để kiểm tra đánh giá độ vuông góc. (Đối với ống phụ kiện thường có đường kính nhỏ nên không cần dùng khối chuẩn )
The perpendicular: Put angle square ruler on top of pipe, observe carefully 2 points in contact the angle square ruler with end facing pipe, if detect gap
between them, use gap tool to check and judge. (with coupling pipe usually have small diameter, so we no need to use blocks).
Sử dụng ke vuông và thước chọc khe hở
Use square angle ruler and gap ruler
Kiểm tra đối xứng phụ kiện theo chu vi ống:
- trường hợp 1: Với ống phụ kiện đối xứng 1/2 chu vi ống, dùng thước dây đo lần lượt 2 nửa chu vi từ 2 tâm đính phụ kiện được 2 giá trị đo lần lượt là
A và B. Sai lệch vị trí gắn phụ kiện tính theo công thức | A-B| ≤ 4mm.
- trường hợp 2: Với ống có phụ kiện không đối xứng qua tâm, góc không đối xứng là 90, Dùng thước dây đo chu vi ống, chia chu vi ống cho 4 được
chiều dài 1/4 chu vi ống thực tế là D. Dùng thước dây đo chiều dài cung từ 2 tâm đính phụ kiện được giá trị đo là C. Giá trị sai lệch vị trí gắn phụ kiện
được tính theo công thưc |C-D| ≤ 2mm.
Check symmetrically coupling pipes over the circumference:
- Case 1: With coupling pipes symmetrical 1/2 circumference main pipe, use tape measure to two half of the circumference from both side, get 2 value
dimensions are A & B. the tolerance of attached point deviation was calculate by formular : | A-B| ≤ 4mm.
- Case 2: With pipe have coupling pipe do not symmetrically over circumfernce, angle position attached is 90, use tape measure to measure the
circumference of main pipe. Devide the circumference to 4 to get 1/4 circumference pipe is D. Use tape measure to check the arc length from 2
attached point of coupling pipe, get value dimension C. The tolerance of attached point deviation was calculate by formular : |C-D| ≤ 2mm
17
C
A B
D
BA
D
C
Vị trí của
tai cẩu
Lifting lug
position
Sử dụng thước vuông
Use square angle ruler
Sử dụng thước dây 3m
Use tape measure 3m
Góc độ và vị trí của tai cẩu
Vị trí của tai cẩu được xác định bằng cách đo khoảng cách từ đầu ống đến tâm lỗ trên tai cẩu , kích thước thực " A" được so sánh với kích thước này
trên bản vẽ.
Góc độ đặt tai cẩu theo mặt cắt ngang, kẻ 2 đường dọc tâm của ống phụ kiện và đường dọc tâm của tai cẩu, đo khoảng cách 2 đường tâm này là "B",
so sánh kết quả với kích thước trên bản vẽ.
Lifting lug angle on side section and its position
Lifting lug position is defined by measure the distance from end facing main pipe to hole center on lifting lug, real distance " A" must be compare with
design dimention on drawing
The angle to put lifting lug on side section, draw 2 centerlines of accessory pipe and lifting lug along with pipe length, measure distance between 2
centerlines is "B", compare result with dimention on drawing
Sử dụng thước dây 10m, ke vuông
Use tape measure 10m, square angle ruler
Sử dụng thước lá
Use steel ruler
leg length of band a= 9-3 = 6mm
Vị trí cuối cùng của Band
Dùng thước vuông, đo khoảng cách từ mút đầu ống chính đến mép gần nhất của band, kiểm tra 2 vị trí band đầu ống và cuối ống
Mỗi band đo 3 điểm, ghi báo cáo 1 điểm
End position of band
Use square angle ruler, measure the distance from end facing of main pipe to nearest end of band, check to 2 band at top and bot
Each band will be measured 3 points, report 1 point
Chiều rộng band
Dùng thước dây đo chiều rộng band theo hình hướng dẫn, so sánh kết quả với kích thước thiết kế band
Đo 3 điểm,2 điểm đo cách chỗ nối vòng band 50mm, điểm còn lại đối xứng với đường hàn nối vòng band, báo cáo 1 điểm
Band width
Use tape measure, check band width dimention follow guided picture, campare the result with band width design in drawing
Measure 3 points, 2 points next to close band welding about 50mm, 1 point symmetry to close abnd welding , report 1 point
Kích thước đường hàn đai gia cường
Đo khoảng bề rộng chân đường hàn bằng thước lá, đo phần không hàn trên band và lấy chiều dày band trừ đi phần không hàn này để xác định chiều
cao chân đường hàn. như hình hướng dẫn, chọn vị trí nhỏ nhất để đo
The dimention of band welding bead
Use steel ruler measure the unwelded on band, take the thickness band minus with width of unwelded get the leg size welding and do as guided
picture, choose MIN position to measure
Kích
thước
đường
hàn Band
Band
weld size
Vị trí dầu
mút tay nối
End
position
of
coupling
Vị trí dầu mút tay nối
Dùng thước vuông góc, đo khoảng cách từ mút đầu ống chính đến mút đầu ống phụ kiện, so sánh kết quả đo với kích thước trên bản vẽ thiết kế.
Coupling end position
Use square angle ruler, measure the distance from the end facing main pipe to end facing coupling pipe, campare the dimention value with dimention in
drawing
Sử dụng thước vuông
Use square angle ruler
Vị trí cuối
cùng của
Band
End
position
of band
19
20
21
22
18
Chiều
rộng band
Band
width
24
Góc vát
đầu ống
lớn
Angle
bevel of
pipe
25
Góc vát
đầu ống
phụ kiện
Angle
bevel of
coupling
26
Miếng
chặn
Stopper
27
Chống ăn
mòn
Anticorrosi
on
28
Vị trí dấu
marking
Marking
position
23
Kích
thước
đường
hàn tai cẩu
Lifting lug
weld
Sử dụng thước mổ
Use welding gauge
Kiểm tra sơn bạc: Dùng thước lá đo bề rộng phần sơn bạc đầu ống chính, đầu ống C-T phụ kiện, đánh giá theo dung sai trong chỉ thị sản xuất.
Chú ý : Sơn bạc được thực hiện theo chỉ thị của từng dự án, có hoặc không có sơn bạc. Nếu có, sơn bạc chỉ được sơn ở phần đầu ống nối ngoài công
trường. không dùng vanish ở đầu ông nối ngoài công trường
Check silver coating: Use steel ruler to check the width of silver coating at end pipe, end accessories C-T, evaluate as in drawing or in MIS tolerance.
Note: Silver coating do follow MIS of each job, Do or do not have silver coating. IF do, silver coating only be done at the end pipe connecting at field
weld. Do not use vanish for end pipe connecting at field weld
Kiểm tra vị trí và số lượng dấu marking theo bản vẽ và chỉ thị sản xuất.
Kiểm tra sơn trắng dấu marking,không dùng vanish ở đầu ông nối ngoài công trường
Checking marking position and quantity by drawing and MIS.
Checking coating white paint on punch marking,Do not use vanish for end pipe connecting at field weld
Sử dụng thước mổ
Use welding gauge
Sử dụng thước lá
Use steel ruler
Thước dây 3m
Tape measure 3m
Dùng thước mổ đo góc vát đầu ống lớn ( đầu vát mép thường là đầu nối ống tại công trường và nối tại nhà máy)
Use welding gauge to check bevel angle of pipe ( the end pipe have to bevel usually the BOT and field weld splicing)
Sử dụng thước mổ
Use welding gauge
Kiểm tra miếng chặn: Dùng thước lá đo kích thước miếng chặn, khoảng cách từ mép đầu ống đến mép gần nhất của miếng chặn theo bản vẽ.
Chú ý kiểm tra phần hàn đính miếng chặn và kiểm tra số lượng, vị trí theo bản vẽ. Kiểm tra phần loại bỏ đường hàn theo chỉ thị sản xuất
Check stopper pieces: Use steel ruler to Check dimention and the distance from end facing pipe to nearest end of stoppers as drawing.
Notice to check tack welding of stoppers and quantity, position by drawing.Check grinding to remove welding seam as Manufacturing instruction sheet
Sử dụng thước lá
Use steel ruler
Dùng thước mổ đo góc vát đầu ống phụ kiện có gắn tip shoe. Kiểm tra trước khi gắn tip shoe
Dùng thước mổ đo góc vát đầu ống phụ kiện C-T
Kiểm tra ngoại quan đường hàn tip shoe theo level trong chỉ thị sản xuất cho từng dự án.
Kiểm tra đường hàn nối ống phụ kiện: chiều cao, chênh mép...level theo tiêu chuẩn ngoại quan của từng dự án
Use welding gauge to check the bevel angle of access pipe, the end facing to attach tip shoe on. Checking before welding tip shoe
Use welding gauge to check the bevel angle of access pipe C-T
Checking visual welding on tip shoe follow MIS for each job
Check visual welding of splicing of coupling: reinforcement, hi-low...visual level as in MIS for each job
Kích thước đường hàn tai cẩu, chọn vị trí nhỏ nhất để đo
Sử dụng thước mổ
Bước 1: Đặt thước lên thành ống, dọc theo chiều dài, mổ lên cạnh cao của chân đường hàn ở 2 đầu tai cẩu, giá trị A
Bước 2: Đặt thước lên thân tai cẩu mổ xuông cạnh của tam giác hàn, giá trị B
=> xác định được 2 cạnh của tam giác hàn ta cần đo là A và B
The dimention of lifting lug welding bead, choose the MIN position to measure
Use welding gauge
step 1: Put welding gauge along pipe length, measure to top leg size weld of lifting lug, value A
step 2: Put welding gauge on lifting lug, measure to top leg size weld of lifting lug, value B
=> get 2 value of leg weld size of lifting lug, value A & B
29
Sơn nhãn
Stencil 
STT Dụng cụ kiểm tra
1
Thước cuộn 50m
Tape measurement (50m)
2
Thước dây 10m
Tape measurement (10m)
3 Thước mổ - Welding gauge
4
Thước lá, Thước kẹp
Steel ruler,Calisper gauge
5
Ke vuông
Square angle ruler
6
Thước chọc khe hở
Gap ruler
7 Thước banme- Panme
8 Nam châm- Magnatic blocks
9
Dây dù, con dọi
Plumb bob
10
Thước đo chiều rộng
Big calisper gauge
Kiểm tra sơn stencil : theo chỉ thị sản xuất và phiếu yêu cầu sơn stencil đã được duyệt.
Đọc chỉ thị sản xuất để kiểm tra các thông số cần có trên nhãn stencil như: logo công ty, tiêu chuẩn dự án, cấp thép ống....các thông số này thường là
cố định
Dựa vào phiếu yêu cầu sơn stencil đã duyệt để kiểm tra các thông số khác như: đường kính, chiều dày, chiều dài, số marking, số No của ống, tháng,
năm....các thông số này thường thay đổi theo từng ống
Kiểm tra sơn vanish khung stencil.
Checking stencil : follow MIS and stencil request voucher approved
Read carefully the MIS to check all parameters such as: company logo NPV, application standard, grade steel pipe...all that parameters usually constant
Read carefully stencil request voucher approved to check others parameter, such as: diameter, thickness, length, pipe mark, pipe No, month, year....all
that parameters are usually changing to each pipe
check coating vanish stencil table
Hình tham khảo
Reference picture
- Dụng cụ đo phải có tem hiệu chuẩn bởi QT3 và còn thời hạn
All inspection tool must have calibration stamp by QT3 and still in validity
- Kiểm tra các giá đi đo được, đánh giá theo chỉ thị sản xuất và dung sai trong bản vẽ.
Nếu trong dung sai cho phép , kết luận " ACCEPT". Nếu nằm ngoài dung sai cho phép
phải thông báo lên câp trên và làm báo cáo bất thường "NCR".
Confirm all the checking value with MIS and tollerance in drawing. If the value inside the
tolerances, conclusion is : " ACCEPT". If out , submit to leader and make "NCR"
Báo cáo Ghi chú
NPV-04-FM010

More Related Content

PPTX
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH CỦA ĐIỀU KHIỂN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
PDF
Sucben18
PDF
lips cad
PDF
Đồng Hồ Đo Lưu Lượng-SteamFlowmeter-Daviteq-CompaFlow
PDF
Piping engineering
PDF
Quy định về việc cấp phép khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào lưu vực...
PPT
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt keo tu tao bong
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH CỦA ĐIỀU KHIỂN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Sucben18
lips cad
Đồng Hồ Đo Lưu Lượng-SteamFlowmeter-Daviteq-CompaFlow
Piping engineering
Quy định về việc cấp phép khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào lưu vực...
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt keo tu tao bong

Viewers also liked (15)

PPTX
Tài nguyên nước
PPTX
Nguồn tài nguyên nước
PDF
Tutorial hướng dẫn mô phỏng Solidworks
PDF
Tổng hợp chuyên đề về Revit
PDF
Cấu hình máy tính phục vụ cho đồ họa
PDF
Giao trình tính kết cấu bằng sap 2000
PDF
Bài giảng Nguyên Lý Gia Công Vật Liệu - BKHN
PPTX
Production of tubes and pipes
PDF
Revit And BIM
PDF
Thay đổi ngôn ngữ Revit - Change Language for Revit
PDF
Phương pháp học Revit hiệu quả
PDF
Làm việc nhóm (Worksets) trong Revit
PDF
Giáo trình Autocad Structural Detailing (ASD) triển khai bản vẽ theo TCVN
PDF
BIM cho người mới học
PDF
Revit Nhà phố 4x20 Nguyễn Thiện Đức
Tài nguyên nước
Nguồn tài nguyên nước
Tutorial hướng dẫn mô phỏng Solidworks
Tổng hợp chuyên đề về Revit
Cấu hình máy tính phục vụ cho đồ họa
Giao trình tính kết cấu bằng sap 2000
Bài giảng Nguyên Lý Gia Công Vật Liệu - BKHN
Production of tubes and pipes
Revit And BIM
Thay đổi ngôn ngữ Revit - Change Language for Revit
Phương pháp học Revit hiệu quả
Làm việc nhóm (Worksets) trong Revit
Giáo trình Autocad Structural Detailing (ASD) triển khai bản vẽ theo TCVN
BIM cho người mới học
Revit Nhà phố 4x20 Nguyễn Thiện Đức
Ad

Similar to Dimention checking instruction 17 (13)

PDF
idquiz.vn_Chuẩn bị thí nghiệm VLĐC I.pdf
PDF
Giáo trình thực tập máy điều hòa không khí dân dụng.pdf
PDF
Thí nghiệm sức bền vật liệu ĐHBK HCM
PDF
Tnsucben(ci 2001 và ci 2007 ) 10 2015
PDF
Báo cáo thí nghiệm Vật liệu học
DOCX
Báo cáo-thực-tập-năm-2017
PDF
Chương 8 Cac phương pháp đo thông số hình học.pdf
PPTX
New microsoft office power point presentation
PPT
Chuong 8 cam bien do ap suat
PPTX
Thước kẹp.pptx
PDF
CẢM BIẾN TRAIN GAGES NEW.pdf
PDF
Chuyen de 1 3 ky thuat do
PPT
dao tao hieu chuan be tru ngang tai thanh pho thai nguyen
idquiz.vn_Chuẩn bị thí nghiệm VLĐC I.pdf
Giáo trình thực tập máy điều hòa không khí dân dụng.pdf
Thí nghiệm sức bền vật liệu ĐHBK HCM
Tnsucben(ci 2001 và ci 2007 ) 10 2015
Báo cáo thí nghiệm Vật liệu học
Báo cáo-thực-tập-năm-2017
Chương 8 Cac phương pháp đo thông số hình học.pdf
New microsoft office power point presentation
Chuong 8 cam bien do ap suat
Thước kẹp.pptx
CẢM BIẾN TRAIN GAGES NEW.pdf
Chuyen de 1 3 ky thuat do
dao tao hieu chuan be tru ngang tai thanh pho thai nguyen
Ad

More from Tonni Bruce (20)

PPTX
appendix 17 - Weld Repairs.pptx
PPTX
appendix 16 - Welding Consumables.pptx
PPTX
appendix 15 - Welding Symbols.pptx
PPTX
appendix 14 - Weld Fractures.pptx
PPTX
appendix 13 - Weldability of Steels.pptx
PPTX
appendix 12 - Residual Stress and Distortion.pptx
PPTX
appendix 11 - Arc Energy and Heat Input.pptx
PPTX
appendix 10 - Welding Procedure and Welder Qualification.pptx
PPTX
cswip 3.2 appendix 9 - Destructive Testing.pptx
PPTX
cswip 3.2 appendix 8 - Heat Treatment.pptx
PPTX
cswip 3.2 appendix 7 - Welded Joint Design.pptx
PPTX
cswip 3.2 appendix 6- Specification Questions.pptx
PPTX
cswip 3.2 appendix 5 - training report.pptx
PPTX
cswip 3.2 appendix 4.pptx
PPTX
cswip 3.2 appendix 3.pptx
PPTX
cswip 3.2 26jun2023 appendix 2.pptx
PPTX
cswip 3.2 appendix 1 - 25jun2023
PDF
ASME SECTION 9 QW-403.9.pdf
PDF
( Itp ag pipe) rapid p006 a scs qac itp 3200 0007
PDF
cert NSRP
appendix 17 - Weld Repairs.pptx
appendix 16 - Welding Consumables.pptx
appendix 15 - Welding Symbols.pptx
appendix 14 - Weld Fractures.pptx
appendix 13 - Weldability of Steels.pptx
appendix 12 - Residual Stress and Distortion.pptx
appendix 11 - Arc Energy and Heat Input.pptx
appendix 10 - Welding Procedure and Welder Qualification.pptx
cswip 3.2 appendix 9 - Destructive Testing.pptx
cswip 3.2 appendix 8 - Heat Treatment.pptx
cswip 3.2 appendix 7 - Welded Joint Design.pptx
cswip 3.2 appendix 6- Specification Questions.pptx
cswip 3.2 appendix 5 - training report.pptx
cswip 3.2 appendix 4.pptx
cswip 3.2 appendix 3.pptx
cswip 3.2 26jun2023 appendix 2.pptx
cswip 3.2 appendix 1 - 25jun2023
ASME SECTION 9 QW-403.9.pdf
( Itp ag pipe) rapid p006 a scs qac itp 3200 0007
cert NSRP

Recently uploaded (20)

PPTX
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
PPTX
Bai 28 Cau tao chat Thuyet dong hoc phan tu chat khi.pptx
PDF
GIÁO TRÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC Ở TRƯỜNG PHỔ TH...
DOCX
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
PDF
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT SỐNG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 ...
DOCX
ĐỀ BÀI ĐÁNH GIÁ GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG VÀ KỸ NĂNG SỐNG
PDF
BÀI GIẢNG TÓM TẮT XÁC SUẤT THỐNG KÊ (KHÔNG CHUYÊN TOÁN, 2 TÍN CHỈ) - KHOA SƯ...
PPTX
KINH TẾ CHÍNH TRỊ - HÀNG HÓA THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ...
PDF
Sách không hôi fyjj ịuk gtyi yu> ướt jiii iiij
PDF
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
PDF
TỔNG QUAN KỸ THUẬT CDHA MẠCH MÁU.5.2025.pdf
PDF
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
PDF
DANH SACH TRUNG TUYEN_TUNG NGANH 2025.pdf
PDF
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ (VÒNG 2)...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM QUA CÁC TIẾT SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ NHẰ...
PPTX
VNR202 LỊCH SỬ ĐẢNG, MÔN HỌC CẦN THIẾT C
PDF
bai giang an toan thong tin ke toan nam 2020
PDF
bo-trac-nghiem-toan-11 dành cho cả năm học
PPTX
Chương3,Buổi7,8,9,10(Buổi10 kiểmtraL2).pptx
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
Bai 28 Cau tao chat Thuyet dong hoc phan tu chat khi.pptx
GIÁO TRÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC HÓA HỌC Ở TRƯỜNG PHỔ TH...
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT SỐNG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 ...
ĐỀ BÀI ĐÁNH GIÁ GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG VÀ KỸ NĂNG SỐNG
BÀI GIẢNG TÓM TẮT XÁC SUẤT THỐNG KÊ (KHÔNG CHUYÊN TOÁN, 2 TÍN CHỈ) - KHOA SƯ...
KINH TẾ CHÍNH TRỊ - HÀNG HÓA THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ...
Sách không hôi fyjj ịuk gtyi yu> ướt jiii iiij
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
TỔNG QUAN KỸ THUẬT CDHA MẠCH MÁU.5.2025.pdf
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
DANH SACH TRUNG TUYEN_TUNG NGANH 2025.pdf
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ (VÒNG 2)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM QUA CÁC TIẾT SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ NHẰ...
VNR202 LỊCH SỬ ĐẢNG, MÔN HỌC CẦN THIẾT C
bai giang an toan thong tin ke toan nam 2020
bo-trac-nghiem-toan-11 dành cho cả năm học
Chương3,Buổi7,8,9,10(Buổi10 kiểmtraL2).pptx

Dimention checking instruction 17

  • 1. Doc No: NPV ‐ 04 ‐ WI ‐ 003 Người Lập Prepared by Kiểm tra Checked by Phê duyệt Approved by Số No. Mục Item  ''Kiểm tra độ Oval : Theo vẽ nhìn từ đầu TOP D1: Quy định là chiều đứng theo bản vẽ D2: Quy định là chiều ngang theo bản vẽ' Đầu không nối: Đo tại 2 điểm : D1 và D2 Đầu nối ống công trường: Đo tại 4 điểm : D1, D2,D3,D4 Với ống SPSP ( có phụ kiện), thì phải đo đúng vị trí dấu tu, không được trượt thước Với ống SPP ( ống trơn) có tai cẩu, thì lấy vị vị trí tai cẩu đo D1 Với ống SPP ( ống trơn) không có tai cẩu thì lấy vị trí cách đường hàn xoắn khoảng 100mm đo D1 Đo theo góc 45 độ và 135 độ với hướng mặt đất tránh trường hợp trong lượng ống khi đặt lên roll. Theo hình vẽ Check ovality: as drawing, look from the TOP D1: Is the vertical vector in drawing D2: Is the horizontal vector in drawing End pipe not prepare for connecting : Measure at 2 points : D1 & D2 End pipe prepare for connecting at field: Measure at 4 points: D1,D2,D3,D4 With SPSP pipe ( have coupling), measure D1 at coupling position with punch marking, do not adjust tape measure With SPP pipe ( not have coupling) but have lifting lug, measure D1 at lifting lug position With SPP pipe (not have coupling) and not have lifting lug, choose position next to spiral welding about 100mm to measure D1 The angle checking is 45 or 135 degree with floor to prevent the effect of gravity, follow picture guide 2 Chiều dày tôn Thicksnes s 3 4 Chiều dài ống Pipe length Sử dụng thước 50 m Using tape measure 50mĐo chiều dài ống:(phải có 2 người ), đối với ống có kích thước đường kính nhỏ sẽ đo bên ngoài ống, với ống có đường kính lớn, để đảm bảo an toàn sẽ đo bên trong ống. 'Thước được đặt lên vị trí dọc theo tâm ống, đầu thước phải để giá trị =0mm và kéo thước thẳng (khi lấy giá trị đo để thực hiện việc đánh giá người đứng hướng đọc số phải xác nhận lại với người cầm thước ok hay chưa) 'Hướng đọc thước mắt nhìn phải Vuông góc và khoảng cách đọc thước khoảng 300mm Measuring the length of pipe (at least 02 persons) , with small Diameter pipe, will measure out side pipe, but with large diameter pipe, to keep safety, will measure inside pipe Pull the tape measuring along with pipe length, put into center position, one end set up value = 0 mm of tape measure and other end pull to straight the tape ( before get the value of measuring, two people must confirm with each other that set up 0 mm is ok yet) The direction to read the value of pipe length must be perpendicular with tape and the distance from eyes to tape is about 300mm Hình ảnh Pictures Các bước kiểm tra Inspection process Ghi Chú Remark Sử dụng thước dây 3m Use tape measure 3m Trước khi tiến hành công đoạn kiểm tra kích thước xác nhận bản vẽ và chỉ thị sản xuất,sau đó mới tiến hành các bước kiểm tra Before carry out dimension inspection process, inspector need to verify drawing & manufacturing instruction sheet, after that continous inspection process Rất quang trọng Very important Sử dụng thước panme Use micrometer gauge Sử dụng thước dây 10m Use tape measure 10m Kiểm tra chu vi : Check Circumference Kiểm tra chu vi sử dụng thước chuyên dụng (10m) khi tiến hành đo phải kéo chặt thước (vị trí đặt thước phải cách đầu ống 50mm) Using tape measure (10m) to check circumference, pull tightly the tape around pipe circumference, position checking is 50mm from end pipe 1 Đo chiều dày tôn: Measuring the thicksness of steel plate Hiệu chuẩn thước về giá trị bằng (0mm) trước khi đo 'Calibration the ruler values is (0mm) before measuring Đo tại 3 điểm ,2 điểm bên cạnh đường hàn xoắn là A &B và 1 điểm đối xứng với đường hàn xoắn là C (lấy giá trị hai điểm lớn nhất và nhỏ nhất) Measuring at 3 points, 2 points beside the spiral weld are A &B and 1 point symmetry to spiral weld is C (take two value : MAX and MIN ) Độ Oval Ovality HƯỚNG DẪN KIỂM TRA KÍCH THƯỚC DIMENSION INSPECTION INSTRUCTION Chu vi Circumfer ence
  • 2. Chiều dài ống nối Pipe length splicing pipe Đo chiều rộng ống có phụ kiện Đo bề rộng phụ kiện theo quy tắc như hình bên. Đặt thước phải vuông góc với chiều dài ống. Đo bề rộng ống bao gồm cả ống phụ kiện. Một người giữ cố định thước, người kia điều chỉnh ke vuông vào sát thân ống, đọc giá trị độ rộng trên thanh ngang của thước Đo tại 3 vị trí: điểm đầu, điểm cuối, và điểm lớn nhất hoặc nhỏ nhất của ống. Tại điểm đầu và điểm cuối đặt thước cách đầu phụ kiện khoảng 200mm Chú ý: theo hướng bản vẽ: W1: là chiều rộng theo hướng đứng của bản vẽ, W2: là chiều rộng theo hướng ngang của bản vẽ, hướng nhìn từ đầu TOP Measure pipe width with coupling pipe Measure pipe width as picture guide. Put the calisper perpendicular with the pipe length.The width pipe is covered the coupling pipe. One person keep stability the calisper, and other person adjusting square bar to touching side of pipe, read the value of pipe width on horizontal bar of calisper Measuring at 3 positions: TOP, BOT, and the Max or Min width of pipe, At TOP & BOT put calisper far from top of coupling pipe about 200mm Note: drawing section: W1: is the width on vertical vector in drawing, W2: is the width on horizontal vector in drawing 5 Sử dụng thước 50 m Using tape measure 50m Sử dụng thước kẹp loại lớn Use big calisper Sử dụng dây dù, nam châm và thước lá Use line reel, magnatic blocks and steel ruler Chú ý: theo hướng bản vẽ: Vị trí trên là M, vị trí ngang là S Note: drawing section: Top position is M, side position is S Đo chiều dài ống nối:(phải có 2 người ) Với nhiều ống nối lại với nhau thì cách đo như sau: Giả sử có 3 ông nối với nhau là L1, L2 và L9 .Đo chiều dài ống L1, Một người giữ đầu thước ngay tại giữa tâm đường hàn nối ống, người còn lại ở đầu kia đọc và ghi thông số chiều dài, được chiều dài L1 = (1). Đo chiều dài ống nối kế tiếp, đo từ tâm đường nối ống 1J đến tâm đường nối 2J, được chiều dài L2 = (2). Sau đó đo kích thước tổng của cả ống nối, một người giữ thước ở đầu ống, người ở đầu kia đọc và ghi kích thước tổng( được chiều dài tổng L1+L2+L9 = (3)). Lấy kích thước tổng (3) trừ kích thước ống nối (L1+L2) được kích thước ống nối L9. công thức tính (4) =(3) - (2) - (1) Đối với ống nối, thứ tự L1,L2....L9 được hiểu là thứ tự ống nối, 1J và 2J là vị trí đường hàn nối Measuring the length of splicing pipe (at least 02 persons). with multi pipe connecting with each others, measure method is: suppose that we have 3 pipe jointed are L1, L2 and L9.measure pipe L1, One person keep head of tape measure at the center on welding joint, other person read and write down the length, get L1 = (1) . Next measure pipe L2 , from center splicing weld 1J to center splicing weld 2J, to get length L2 = (2). Then measure the total full length of pipe, 1 person keep head tape measure at end facing pipe, other person read and write the length value (get L1+L2+L9 = (3) ). Take (3) minus (L1+L2) and get L9. the formular (4) =(3) - (2) -(1) With splicing pipe, the order L1,L2...L9 to understand as the order of pipe connection, 1J & 2J are splicing weld center Độ thẳng ống Straightne ss Chiều rộng ống có phụ kiện Pipe width Đo độ thẳng ống: Chú ý: Khi kiểm tra độ cong của ống, không được để ống dưới ánh nắng mặt trời M: là hướng đứng theo bản vẽ S: là hướng ngang theo bản vẽ Với ống không phụ kiện SPP, thực hiện như sau: 'Bước 1: quan sát và chọn vị trí cong nhất để kiểm tra trước ( vị trí M1) 'Căng sợi dây dù dọc theo chiều dài của ống, cố định dây dù bằng nam châm, đo khoảng cách từ thân ống tới sợi dây dù bằng thước lá, ghi lại các giá trị đo tại 3 vị tri: điểm đầu ống, điểm cong nhất của ống, điểm cuối ông để tính toán độ thẳng của ống Bước 2: quay ống 90 độ so với vị trí thứ nhất, đo và kiểm tra vị trí thứ M2 Kết quả: Nếu giá trị đo tại M> S : quan sát ban đầu là đúng. Nếu M< S: quan sát ban đầu là sai, đổi ngược lại vị trí S cho M. với ống có phụ kiện SPSP: Bước 1: đo vị trí M, tại 3 điểm: Điểm đầu, điểm cong nhất, điểm cuối Bước 2 : đo vị trí S, tại 3 điêm: Điểm đầu, điểm cong nhất và điểm cuối Measuring the straightness of pipe Note: when measuring the straightness, do not put pipe out the sun shine M: is the vertical vector in drawing S: is the horizontal vector in drawing With SPSP pipe, do as follow: Step 1: Observe and choose the most bending position to check first ( M1 position) Pull straight the line reel along with pipe length, keep it stability by magnatic blocks. measure the distance between outside pipe to line reel by steel ruler, write down the distance value at three measure positions: Top end, maximum bending point, Bottom end and then caculate the the straightness Step 2: rolling pipe 90 degree with the first position, check and measure the M2 position Result: if the value at measuring point M1> M2: the starting observe is right, If M1< M2: the starting observe is wrong, change position M2 to M1 With SPSP pipe: Step1: measuring at position M: at 3 points: top, max curve, and bottom Step 2: Measuring at position S, at 3 points: top, max curve, and bottom 6 7 M 900 S SPP pipe M S SPSP pipe 900
  • 3. 9 Độ phẳng Flatness 11 Đo độ vuông góc: Đặt 2 khối chuẩn dọc theo tâm ống tiếp tục đặt thước vuông góc lên 2 khối chuẩn sau đó quan sát hai điểm tiếp xúc của thước vuông góc với thành ống,nếu xuất hiện khe hở sử dụng thước đó khe hở để kiểm tra đánh giá độ vuông góc. (Đối với có đường kính 2000 mm trở lên thì sử dụng con dọi để kiểm tra ) Chú ý: Đầu nối ống công trường đo 100% số ống, đầu không nối công trường đo xác suất 3 ống đo 1 ống. Để tránh trường hợp gần đường hàn bị peaking có thể ảnh hưởng đến kết quả đo phải đặt 2 khổi chuẩn cách đường hàn xoắn tối thiểu 100 mm. cách đầu ống khoảng 100mm tránh trường hợp đầu ống bị chu vi nhỏ Đo tại 2 vị trí, vị trí 2 cách vị trí 1 góc 90 độ. Trường hợp kiểm tra xác xuất nếu bị NG thì phải kiểm tra lại các ống trước đó The Squareness: Put 2 blocks along with center of pipe, then put the angle square ruler on top of blocks, observe carefully 2 points in contact the angle square ruler with end facing pipe, if detect gap between them, use gap tool to check and judge. with pipe have diameter 2000mm and over, so we use plumb bob to check. Note: Measure all the end pipes to be connected at field weld , with end pipes not to be filed weld just measure random 1 per 3 pipes To avoid the peaking of spiral welding can effect to the measure value, must put 2 blocks far from the welding seam at least 100 mm, put block far from end facing pipe cause the circumference can be contractive Measure 2 points, angle between 2 points is 90 degree Incase of random check, if find NG, must be check all pipes before. Chiều rộng phần cắt ống phụ kiện Đo tại 3 điểm: ĐẦU, GIỮA hoặc chỗ xấu nhất VÀ CUỐI Tại 2 điểm đầu và cuối, đặt thước cách đầu ống khoảng 50mm Đo chiều rộng phần cắt ống phụ kiện bằng thước lá, mặt ngang của thước lá phải tiếp xúc vuông góc với 1trong 2 mặt cắt của ống phụ kiện. The opened width of accessory pipe Measure 3 points: TOP, MID or worst point, BOT Measure 2 points TOP & BOT, put the steel ruler next to end pipe about 50mm Measure the opened width of accessory pipe by steel ruler, put steel ruler perpendicular with cutted edge of coupling pipe Độ vuông góc Squarene ss Chiều rộng phần cắt ống phụ kiện Slit cutting widthcoupl ing pipe Chiều dài ông phụ kiện Coupling length 8 Sử dụng ke vuông góc, và tấm đo độ phẳng Use square angle rule, and flatness steel plate Sử dụng thước lá 150mm Use steel ruler 150mm Sử dụng ke vuông và thước chọc khe hở Use square angle ruler and gap ruler Chiều dài ông phụ kiện 'Đo bên trong ống, phương pháp giống như đo ống lớn. Measure accessory pipe length Pull tape measure inside pipe, the method measuring as for measure main pipe Sử dụng thước 50 m Using tape measure 50m Kiểm tra độ phẳng: cần 2 người kiểm tra một người sử dụng dụng cụ đo độ phẳng áp sát lên thành đầu ống, người thứ 2 quan sát nếu phát hiện khe hở thì sử dụng thước đo khe hở kiểm tra và đánh giá độ phẳng, Góc quan sát phải theo hướng song song với tấm phẳng Chú ý: Đầu nối công trường đo 100%, đầu không nối đo xác xuất 3 ống kiểm tra 1 ống, mỗi line kiểm tra 3 lần tại thời điểm đầu ca, giữu ca và cuối ca. Trường hợp kiểm tra xác xuất nếu bị NG thì phải kiểm tra lại các ống trước đó 'Measuring flatness: at least 2 people to check one person use Flatness measuring instruments pressed onto the end facing pipe then other person observe if gap are detected using the test gap measure and evaluate flatness, The observed angle view must be paralel with flatness plate Note: Measure all end pipes to be connected filed weld , with end pipes not to be field weld just measure random 1 per 3 pipe, each line check 3 times at time working process: beginning of Shift, Middle of shift, and time to finish shift. Incase of random check, if find NG , must be check all pipes before. 10 >100 >100 >100 Blocks weld seam Squareness ruler 1 2 a b steel ruler
  • 4. 13 Độ lệch chữ T Deviation of T 14 Độ lệch phụ kiện C Deviation of C coupling 16 Vị trí đính ống phụ kiện Attached position of coupling Vị trí góc mở ống phụ kiện Slit cuttiing position Vị trí góc mở ống phụ kiện Đặt dưỡng sao cho trùng với ống C, sau đó quan sát tâm xem tâm góc mở của dưỡng có trùng với đường cắt góc mở ống C không. Dùng thước lá 150mm đo độ sai lệch từ tâm dưỡng ra 2 mép của góc mở ống C The split cutting position in fitting. Set template to coincide with the C pipe, then observed the center open-cutting angle of template resemblance to the open corner of C pipe. Use 150mm steel ruler to measure the deviation from the center open angle template to 2 edges open corner of C pipe. Độ lệch chữ T: Dùng thước lá đo 2 phía của dầm T,cách đo như sau: Đặt thước lá sát vào cạnh phăng của dầm T, đo chiều cao từ mặt ngoài ống đến mép trên phăng. So sánh kết quả giữa 2 lần đo để được độ lệch, S = |A-B| Đo 3 điểm : Đầu ống, giữa ống và cuối ống Deviation of T: Use steel ruler to measure both side of T bar, method is: Put steel ruler next to T bar flange, measure the distance between pipe surface to upper edge of T bar flange. Compare 2 value to get deviation value S = |A-B| Measure at 3 points: TOP, MID ,BOT Sừ dụng thước lá Use steel ruler Độ lệch S=|A-B| Sử dụng thước lá 150mm và dưỡng Use steel ruler 150mm & template Sử dụng thước lá 150mm Use steel ruler 150mm Độ lệch S=|(A/2 + B/2 )/2 - C| 15 Sử dụng dưỡng để xác định vị trí góc mở. Use the template to determine the location open corner. 12 Độ thẳng ống phụ kiện Lấy trung điểm của bề rộng 2 đầu mút phụ kiện : A/2 và B/2 Đặt dây và kéo căng, cố định 2 đầu dây bằng nam châm. Nhìn chỗ nào 2 bên lệch nhau hoặc gần chạm thành ống nhất thì đo ngay chỗ đó được: C Sau đó lấy giá trị tuyệt đối của 1 trong 2 bên lệch đó trừ cho giá trị tâm bề rộng ngay chỗ lệch nhất đó => Độ lệch S=|(A/2 + B/2 )/2 - C| The straightness of accessory pipe Defined the middle point of opened width at 2 end of access pipe. Put line reel and pull straight, keep line reel stability at 2 end by magnatic blocks. Look over where 2 sides dissymmetrical or nearly touching the edge split cutting pipe, then measuring immediately there. Then take the absolute value of 1 in 2 the dissymmetrical that minus the value width center, get the deviation at that spot => The unstraight S=|(A/2 + B/2 )/2 - C| Độ thẳng ống phụ kiện Straightne ss of coupling Vị trí đính ống phụ kiện: Sử dụng dưỡng, đặt tâm dưỡng trùng với tâm đính Coupling,( tâm đính Coupling được xác định khi lấy dấu đính),sau đó quan sát ống phụ kiện có trùng với dưỡng không, nếu trùng là vị trí đính ống phụ kiện đúng, nếu có sai lệch, dùng thước lá 150mm đo độ lệch từ tâm dưỡng ra tâm đính ống Coupling. Được độ lệnh vị trí đính là Q The attached position of coupling : Use template, put the template center to center point attached Coupling , ( point attached Coupling were defined when fitting), then observe the coupling and template are at same section together or not, if at same section that is the position attached coupling is right. if they are not at same section, use steel ruler to measure deviation from center template to center of Coupling. Get the deviation value is Q Sử dụng thước dây 10m Use tape measure 10m Đo độ vuông góc Squarene ss of coupling Đo độ vuông góc: Đặt trực tiếp thước ke vuông lên đầu ống sau đó quan sát hai điểm tiếp xúc của thước vuông góc với thành ống,nếu xuất hiện khe hở sử dụng thước đó khe hở để kiểm tra đánh giá độ vuông góc. (Đối với ống phụ kiện thường có đường kính nhỏ nên không cần dùng khối chuẩn ) The perpendicular: Put angle square ruler on top of pipe, observe carefully 2 points in contact the angle square ruler with end facing pipe, if detect gap between them, use gap tool to check and judge. (with coupling pipe usually have small diameter, so we no need to use blocks). Sử dụng ke vuông và thước chọc khe hở Use square angle ruler and gap ruler Kiểm tra đối xứng phụ kiện theo chu vi ống: - trường hợp 1: Với ống phụ kiện đối xứng 1/2 chu vi ống, dùng thước dây đo lần lượt 2 nửa chu vi từ 2 tâm đính phụ kiện được 2 giá trị đo lần lượt là A và B. Sai lệch vị trí gắn phụ kiện tính theo công thức | A-B| ≤ 4mm. - trường hợp 2: Với ống có phụ kiện không đối xứng qua tâm, góc không đối xứng là 90, Dùng thước dây đo chu vi ống, chia chu vi ống cho 4 được chiều dài 1/4 chu vi ống thực tế là D. Dùng thước dây đo chiều dài cung từ 2 tâm đính phụ kiện được giá trị đo là C. Giá trị sai lệch vị trí gắn phụ kiện được tính theo công thưc |C-D| ≤ 2mm. Check symmetrically coupling pipes over the circumference: - Case 1: With coupling pipes symmetrical 1/2 circumference main pipe, use tape measure to two half of the circumference from both side, get 2 value dimensions are A & B. the tolerance of attached point deviation was calculate by formular : | A-B| ≤ 4mm. - Case 2: With pipe have coupling pipe do not symmetrically over circumfernce, angle position attached is 90, use tape measure to measure the circumference of main pipe. Devide the circumference to 4 to get 1/4 circumference pipe is D. Use tape measure to check the arc length from 2 attached point of coupling pipe, get value dimension C. The tolerance of attached point deviation was calculate by formular : |C-D| ≤ 2mm 17 C A B D BA D C
  • 5. Vị trí của tai cẩu Lifting lug position Sử dụng thước vuông Use square angle ruler Sử dụng thước dây 3m Use tape measure 3m Góc độ và vị trí của tai cẩu Vị trí của tai cẩu được xác định bằng cách đo khoảng cách từ đầu ống đến tâm lỗ trên tai cẩu , kích thước thực " A" được so sánh với kích thước này trên bản vẽ. Góc độ đặt tai cẩu theo mặt cắt ngang, kẻ 2 đường dọc tâm của ống phụ kiện và đường dọc tâm của tai cẩu, đo khoảng cách 2 đường tâm này là "B", so sánh kết quả với kích thước trên bản vẽ. Lifting lug angle on side section and its position Lifting lug position is defined by measure the distance from end facing main pipe to hole center on lifting lug, real distance " A" must be compare with design dimention on drawing The angle to put lifting lug on side section, draw 2 centerlines of accessory pipe and lifting lug along with pipe length, measure distance between 2 centerlines is "B", compare result with dimention on drawing Sử dụng thước dây 10m, ke vuông Use tape measure 10m, square angle ruler Sử dụng thước lá Use steel ruler leg length of band a= 9-3 = 6mm Vị trí cuối cùng của Band Dùng thước vuông, đo khoảng cách từ mút đầu ống chính đến mép gần nhất của band, kiểm tra 2 vị trí band đầu ống và cuối ống Mỗi band đo 3 điểm, ghi báo cáo 1 điểm End position of band Use square angle ruler, measure the distance from end facing of main pipe to nearest end of band, check to 2 band at top and bot Each band will be measured 3 points, report 1 point Chiều rộng band Dùng thước dây đo chiều rộng band theo hình hướng dẫn, so sánh kết quả với kích thước thiết kế band Đo 3 điểm,2 điểm đo cách chỗ nối vòng band 50mm, điểm còn lại đối xứng với đường hàn nối vòng band, báo cáo 1 điểm Band width Use tape measure, check band width dimention follow guided picture, campare the result with band width design in drawing Measure 3 points, 2 points next to close band welding about 50mm, 1 point symmetry to close abnd welding , report 1 point Kích thước đường hàn đai gia cường Đo khoảng bề rộng chân đường hàn bằng thước lá, đo phần không hàn trên band và lấy chiều dày band trừ đi phần không hàn này để xác định chiều cao chân đường hàn. như hình hướng dẫn, chọn vị trí nhỏ nhất để đo The dimention of band welding bead Use steel ruler measure the unwelded on band, take the thickness band minus with width of unwelded get the leg size welding and do as guided picture, choose MIN position to measure Kích thước đường hàn Band Band weld size Vị trí dầu mút tay nối End position of coupling Vị trí dầu mút tay nối Dùng thước vuông góc, đo khoảng cách từ mút đầu ống chính đến mút đầu ống phụ kiện, so sánh kết quả đo với kích thước trên bản vẽ thiết kế. Coupling end position Use square angle ruler, measure the distance from the end facing main pipe to end facing coupling pipe, campare the dimention value with dimention in drawing Sử dụng thước vuông Use square angle ruler Vị trí cuối cùng của Band End position of band 19 20 21 22 18 Chiều rộng band Band width
  • 6. 24 Góc vát đầu ống lớn Angle bevel of pipe 25 Góc vát đầu ống phụ kiện Angle bevel of coupling 26 Miếng chặn Stopper 27 Chống ăn mòn Anticorrosi on 28 Vị trí dấu marking Marking position 23 Kích thước đường hàn tai cẩu Lifting lug weld Sử dụng thước mổ Use welding gauge Kiểm tra sơn bạc: Dùng thước lá đo bề rộng phần sơn bạc đầu ống chính, đầu ống C-T phụ kiện, đánh giá theo dung sai trong chỉ thị sản xuất. Chú ý : Sơn bạc được thực hiện theo chỉ thị của từng dự án, có hoặc không có sơn bạc. Nếu có, sơn bạc chỉ được sơn ở phần đầu ống nối ngoài công trường. không dùng vanish ở đầu ông nối ngoài công trường Check silver coating: Use steel ruler to check the width of silver coating at end pipe, end accessories C-T, evaluate as in drawing or in MIS tolerance. Note: Silver coating do follow MIS of each job, Do or do not have silver coating. IF do, silver coating only be done at the end pipe connecting at field weld. Do not use vanish for end pipe connecting at field weld Kiểm tra vị trí và số lượng dấu marking theo bản vẽ và chỉ thị sản xuất. Kiểm tra sơn trắng dấu marking,không dùng vanish ở đầu ông nối ngoài công trường Checking marking position and quantity by drawing and MIS. Checking coating white paint on punch marking,Do not use vanish for end pipe connecting at field weld Sử dụng thước mổ Use welding gauge Sử dụng thước lá Use steel ruler Thước dây 3m Tape measure 3m Dùng thước mổ đo góc vát đầu ống lớn ( đầu vát mép thường là đầu nối ống tại công trường và nối tại nhà máy) Use welding gauge to check bevel angle of pipe ( the end pipe have to bevel usually the BOT and field weld splicing) Sử dụng thước mổ Use welding gauge Kiểm tra miếng chặn: Dùng thước lá đo kích thước miếng chặn, khoảng cách từ mép đầu ống đến mép gần nhất của miếng chặn theo bản vẽ. Chú ý kiểm tra phần hàn đính miếng chặn và kiểm tra số lượng, vị trí theo bản vẽ. Kiểm tra phần loại bỏ đường hàn theo chỉ thị sản xuất Check stopper pieces: Use steel ruler to Check dimention and the distance from end facing pipe to nearest end of stoppers as drawing. Notice to check tack welding of stoppers and quantity, position by drawing.Check grinding to remove welding seam as Manufacturing instruction sheet Sử dụng thước lá Use steel ruler Dùng thước mổ đo góc vát đầu ống phụ kiện có gắn tip shoe. Kiểm tra trước khi gắn tip shoe Dùng thước mổ đo góc vát đầu ống phụ kiện C-T Kiểm tra ngoại quan đường hàn tip shoe theo level trong chỉ thị sản xuất cho từng dự án. Kiểm tra đường hàn nối ống phụ kiện: chiều cao, chênh mép...level theo tiêu chuẩn ngoại quan của từng dự án Use welding gauge to check the bevel angle of access pipe, the end facing to attach tip shoe on. Checking before welding tip shoe Use welding gauge to check the bevel angle of access pipe C-T Checking visual welding on tip shoe follow MIS for each job Check visual welding of splicing of coupling: reinforcement, hi-low...visual level as in MIS for each job Kích thước đường hàn tai cẩu, chọn vị trí nhỏ nhất để đo Sử dụng thước mổ Bước 1: Đặt thước lên thành ống, dọc theo chiều dài, mổ lên cạnh cao của chân đường hàn ở 2 đầu tai cẩu, giá trị A Bước 2: Đặt thước lên thân tai cẩu mổ xuông cạnh của tam giác hàn, giá trị B => xác định được 2 cạnh của tam giác hàn ta cần đo là A và B The dimention of lifting lug welding bead, choose the MIN position to measure Use welding gauge step 1: Put welding gauge along pipe length, measure to top leg size weld of lifting lug, value A step 2: Put welding gauge on lifting lug, measure to top leg size weld of lifting lug, value B => get 2 value of leg weld size of lifting lug, value A & B
  • 7. 29 Sơn nhãn Stencil  STT Dụng cụ kiểm tra 1 Thước cuộn 50m Tape measurement (50m) 2 Thước dây 10m Tape measurement (10m) 3 Thước mổ - Welding gauge 4 Thước lá, Thước kẹp Steel ruler,Calisper gauge 5 Ke vuông Square angle ruler 6 Thước chọc khe hở Gap ruler 7 Thước banme- Panme 8 Nam châm- Magnatic blocks 9 Dây dù, con dọi Plumb bob 10 Thước đo chiều rộng Big calisper gauge Kiểm tra sơn stencil : theo chỉ thị sản xuất và phiếu yêu cầu sơn stencil đã được duyệt. Đọc chỉ thị sản xuất để kiểm tra các thông số cần có trên nhãn stencil như: logo công ty, tiêu chuẩn dự án, cấp thép ống....các thông số này thường là cố định Dựa vào phiếu yêu cầu sơn stencil đã duyệt để kiểm tra các thông số khác như: đường kính, chiều dày, chiều dài, số marking, số No của ống, tháng, năm....các thông số này thường thay đổi theo từng ống Kiểm tra sơn vanish khung stencil. Checking stencil : follow MIS and stencil request voucher approved Read carefully the MIS to check all parameters such as: company logo NPV, application standard, grade steel pipe...all that parameters usually constant Read carefully stencil request voucher approved to check others parameter, such as: diameter, thickness, length, pipe mark, pipe No, month, year....all that parameters are usually changing to each pipe check coating vanish stencil table Hình tham khảo Reference picture - Dụng cụ đo phải có tem hiệu chuẩn bởi QT3 và còn thời hạn All inspection tool must have calibration stamp by QT3 and still in validity - Kiểm tra các giá đi đo được, đánh giá theo chỉ thị sản xuất và dung sai trong bản vẽ. Nếu trong dung sai cho phép , kết luận " ACCEPT". Nếu nằm ngoài dung sai cho phép phải thông báo lên câp trên và làm báo cáo bất thường "NCR". Confirm all the checking value with MIS and tollerance in drawing. If the value inside the tolerances, conclusion is : " ACCEPT". If out , submit to leader and make "NCR" Báo cáo Ghi chú NPV-04-FM010