Tài liệu liệt kê và giải thích ý nghĩa của một số từ tiếng Trung, kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Nó có khoảng 35 từ, mỗi từ được mô tả với định nghĩa cụ thể. Nội dung tập trung vào các thuật ngữ liên quan đến đời sống và văn hóa.
1. 9. 克 khắc khắc
phục koku
10. 准 chuẩn thứ
nhì jun
11. 刈 ngải cắt cỏ
-
12. 刺 thích, thứ
thích khách
shi
13. 剖 phẫu phẫu
thuật, giải
phẫu boo
14. 励 lệ khích lệ
rei
15. 勅 sắc sắc
lệnh choku
16. 勲 huân huân
chương, huân
công kun
2. 17. 卑 ti thấp kém, ti
tiện, tự ti hi
18. 唐 đường nhà
Đường, Trung quốc
too
19. 唱 xướng đề xướng
shoo
20. 嚇 hách nạt nộ, hách
dịch kaku
21. 坂 phản cái dốc han
22. 坊 phường
phường boo,
bo
23. 坊 phường
phường boo,
boQ
24. 坑 khanh hố
đào koo
25. 垂 thùy rủ
xuống sui
26. 域 vực khu
vực, lĩnh vực
iki
3. 27. 堀 quật
mương
28. 堕 đọa rơi
xuống, xa đọa
da
29. 堤 đê đê điều
tei
30. 塀 hàng rào
hei
31. 塔 tháp tòa
tháp too
32. 塾 thục tư
thục juku
33. 墓 mộ ngôi
mộ bo
34. 墜 trụy rơi,
trụy lạc tsui
35. 奉 phụng
phụng
dưỡng, cung
phụng hoo,
bu