SlideShare a Scribd company logo
Conceive Design Implement Operate
THỰC HỌC – THỰC NGHIỆP
http://www.poly.edu.vn
LẬP TRÌNH PHP CƠ BẢN
PHP CƠ BẢN
MỤC TIÊU
 Mảng (array)
 Hằng (constant)
 Cấu trúc điều khiển
 Cấu trúc lặp
 Break, continue, goto
PHẦN 1
MẢNG (ARRAY)
Mảng được sử dụng để lưu trữ một tập các giá trị trong một biến
duy nhất.
Mảng trong PHP bao gồm cặp key-value.
Key (khoá) có thể là một số nguyên (mảng số – numeric array),
một chuỗi ( mảng kết hợp) hoặc cả hai (mảng hỗn hợp)
Value có thể là bất kỳ kiểu dữ liệu nào.
MẢNG SỐ (NUMERIC ARRAY)
 Mảng được tạo bằng cách sử dụng array constructor
Ví dụ
MẢNG SỐ (NUMERIC ARRAY)
 Trong PHP5.4, có thể khai báo mảng bằng cách ngắn hơn đó là
thay thế array constructor bằng cặp ngoặc vuông
Ví dụ
MẢNG SỐ (NUMERIC ARRAY)
 Một cách khác để tạo mảng là các phần tử của mảng có thể được
tham chiếu bằng cách đặt index của phần tử mong muốn trong
dấu ngoặc vuông
 Lưu ý: nếu là mảng số thì index bắt đầu từ số 0
MẢNG SỐ (NUMERIC ARRAY)
 Ví dụ
 Thêm phần tử vào mảng
 Thêm phần tử vào cuối mảng
MẢNG SỐ (NUMERIC ARRAY)
 Truy xuất phần tử trong mảng số
Variable
(biến)
index
MẢNG LIÊN KẾT (ASSOCIATIVE ARRAY)
 Trong mảng liên kết: khoá là một chuỗi thay vì là numeric index.
Key chính là cung cấp tên cho phần tử thay vì dùng số.
 Khi tạo mảng liên kết, sử dụng toán tử mũi tên kép double arrow
operator (=>) để biết được khoá (key) này tham chiếu đến giá trị
(value) nào.
key value
$myCar = [
"brand" => "Ford",
"model" => "Mustang",
"year" => 1964
];
key value
MẢNG LIÊN KẾT (ASSOCIATIVE ARRAY)
 Tham chiếu thành phần trong mảng liên kết.
MẢNG LIÊN KẾT (ASSOCIATIVE ARRAY)
 Toán tử mũi tên kép cũng có thể được sử dụng để khai báo mảng
số
 Hoặc mảng số lược bớt key
MẢNG HỖN HỢP(MIXED ARRAY)
 PHP không phân biệt mảng liên kết và mảng số, do đó các phẩn
tử của mỗi loại có thể được kết hợp trong cùng 1 mảng.
 Truy xuất phần tử trong mảng hỗn hợp
MẢNG NHIỀU CHIỀU(MULTI-DIMENSIONAL
ARRAY)
 Mảng nhiều chiều là một mảng có chứa mảng khác.
Truy xuất phần tử trong multi-dimension array
CONSTANTS(HẰNG)
 Hằng (constant): là một biến với giá trị không thay đổi trong quá
trình thực thi.
 PHP cung cấp 2 phương pháp để tạo hằng:
Const modifier
Define function (Hàm define)
CONSTANTS(HẰNG)
Const modifier không được áp dung cho biến và tham số cục bộ
(local variables - parameters). Từ PHP5.3, const được sử dụng để
tạo hằng toàn cục (global constants). Hằng được xác định trong
phạm vi toàn cục và có thể được truy cập bất kỳ đâu trong tập
lệnh sau khi nó được xác định.
Ví dụ:
CONSTANTS(HẰNG)
Define function có thể tạo hằng toàn cục và cục bộ.
Truy xuất hằng không cần sử dụng dấu $ trước tên hằng.
Giá trị hằng sử dụng hàm define có thể là bất kỳ kiểu dữ liệu nào:
int, float, string hoặc bool.
Hàm define cho phép xác định hằng là một biểu thức
CONSTANTS(HẰNG)
Hằng số có phân biệt chữ hoa thường. Tuy nhiên, nếu them đối số
thứ 3 là TRUE vào hàm define để tạp một hang số không phân
biệt chữ hoa, thường.
Để kiểm tra hằng đã tồn tại hay chưa, ta dùng hàm defined (làm
việc với const hoặc define)
CONSTANTS(HẰNG)
Trong PHP7, có thể tạo 1 hằng là mảng.
CONDITIONALS (CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN)
Các câu lệnh điều kiện được sử dụng để thực thi các khối mã khác
nhau dựa trên các điều kiện khác nhau.
Cấu trúc điều kiện If
CONDITIONALS (CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN)
Ví dụ
CONDITIONALS (CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN)
Switch…case
Sử dụng để kiểm tra một giá trị và đưa ra quyết định dựa trên kết
quả của việc so khớp giá trị.
Cú pháp:
CONDITIONALS (CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN)
Ví dụ
lap trinh php can ban 2 Lập trình php cơ bản 1.
PHẦN 2
TERNARY OPERATOR
Ternary operator (Toán tử bậc ba): (?:)
Toán tử này có thể thay thế mệnh đề if/else đơn.
Toán tử cần 3 expressions. Nếu điều/cái đầu tiên đánh giá là true,
thì biểu thức thứ 2 là giá trị trả về, và nếu là false, cái thứ 3 được
trả về.
MATCH EXPRESSION
PHP 8 đã thêm 1 câu lệnh điều kiện mới là match.
Match cung cấp một số cải tiến cho câu lệnh switch, cú pháp ngắn
gọn hơn
MATCH EXPRESSION
Trong cách trường hợp cần so sánh giá trị. Switch dùng ==, còn
match dùng ===
MATCH EXPRESSION
Các điều kiện xử lý giống nhau có thể được kết hợp trên cùng 1
dòng, cách nhau bởi dấu phẩy.
Chú ý: match expression phải có điều kiện phù hợp hoặc có
trường hợp default. Nếu không sẽ xảy ra lỗi.
LOOP (CẤU TRÚC LẶP)
While: chỉ chạy qua khối mã nếu điều kiện của nó là true. Lưu ý
rằng điều kiện chỉ được kiểm tra khi bắt đầu mỗi lần lặp.
LOOP (CẤU TRÚC LẶP)
Ví dụ
LOOP (CẤU TRÚC LẶP)
Do…while: kiểm tra điều kiện sau khối mã. Do đó, do…while chạy
qua khối mã ít nhất 1 lần..
Ví dụ
LOOP (CẤU TRÚC LẶP)
For: Sử dụng lặp lại một khối mã và chạy nó đến khi điều kiện
được đáp ứng
For: được sử dụng nếu số lần lặp được biết trước
Cú pháp:
hoặc
LOOP (CẤU TRÚC LẶP)
Ví dụ:
LOOP (CẤU TRÚC LẶP)
foreach: sử dụng để duyệt qua các phần tử của mảng
Cú pháp
Hoặc
foreach: sử dụng để duyệt qua các phần tử của mảng
Ví dụ
LOOP (CẤU TRÚC LẶP)
break: kết thúc quá trình thực thi vòng lặp
continue: Tạm dung việc lặp lại hiện tại của vòng lặp nhưng nó
không kết thúc vòng lặp.
BREAK, CONTINUE
Ví dụ
BREAK, CONTINUE
GOTO
Goto: thực hiện bước nhảy đến label được chỉ định.
Label: là một tên, phía sau cód dấu hai chấm (:)
Cú pháp
Ví dụ
lap trinh php can ban 2 Lập trình php cơ bản 1.
SUMARRY
Mảng (array)
Hằng (constant)
Cấu trúc điều khiển
Cấu trúc lặp
Break, continue, goto
lap trinh php can ban 2 Lập trình php cơ bản 1.

More Related Content

PPT
Php02 ngon nguphp
PPTX
Lập trình php cơ bản 1. Lập trình php cơ bản 1.
PPT
Php Csdlweb06
PPTX
Chương 2: Ngôn ngữ PHP
PPTX
Giao trinh thiet ke web bai 4 - php
PDF
Tai lieu huong_dan_ve_lap_trinh_php_7512
DOCX
Cấu trúc cơ bản
PDF
Web201 slide 4
Php02 ngon nguphp
Lập trình php cơ bản 1. Lập trình php cơ bản 1.
Php Csdlweb06
Chương 2: Ngôn ngữ PHP
Giao trinh thiet ke web bai 4 - php
Tai lieu huong_dan_ve_lap_trinh_php_7512
Cấu trúc cơ bản
Web201 slide 4

Similar to lap trinh php can ban 2 Lập trình php cơ bản 1. (20)

PDF
Tài liệu lập trình PHP từ căn bản đến nâng cao
PDF
Bài 4 Lập trình PHP (phần 2) - Giáo trình FPT
PPTX
Các hàm thông dụng có sẵn trong php
DOCX
PMMNM.docx
PDF
Chapter 4 - Introduction to PHP.pdf
PDF
Haiphongit.com.tai lieu-learning-php-my sql
PPTX
Chuong 3 mang
PDF
Php can ban_bai1_laptrinhwebphp.com
PDF
Bài 3 Lập trình PHP (phần 1) - Giáo trình FPT
PDF
Web course php co ban
PPTX
Các kiểu dữ liệu (data type)
PDF
Web201 slide 3
PDF
Chuong07 php
PDF
Javascript for php developer
PDF
Speaker dang minh tuan javascript for php developer
PDF
cpp chương 1 cấu trúc dữ liệu và giải thuật
PDF
Lập trình PHP và MySQL
PDF
Lap trinh PHP va MySQL (tài liệu tham khảo))
PDF
Laptrinh ph pvamysql
PDF
Ngôn ngữ lập trình PHP và MySQL - khoahoclaptrinhweb.tin.vn
Tài liệu lập trình PHP từ căn bản đến nâng cao
Bài 4 Lập trình PHP (phần 2) - Giáo trình FPT
Các hàm thông dụng có sẵn trong php
PMMNM.docx
Chapter 4 - Introduction to PHP.pdf
Haiphongit.com.tai lieu-learning-php-my sql
Chuong 3 mang
Php can ban_bai1_laptrinhwebphp.com
Bài 3 Lập trình PHP (phần 1) - Giáo trình FPT
Web course php co ban
Các kiểu dữ liệu (data type)
Web201 slide 3
Chuong07 php
Javascript for php developer
Speaker dang minh tuan javascript for php developer
cpp chương 1 cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Lập trình PHP và MySQL
Lap trinh PHP va MySQL (tài liệu tham khảo))
Laptrinh ph pvamysql
Ngôn ngữ lập trình PHP và MySQL - khoahoclaptrinhweb.tin.vn
Ad

lap trinh php can ban 2 Lập trình php cơ bản 1.

  • 1. Conceive Design Implement Operate THỰC HỌC – THỰC NGHIỆP http://www.poly.edu.vn LẬP TRÌNH PHP CƠ BẢN PHP CƠ BẢN
  • 2. MỤC TIÊU  Mảng (array)  Hằng (constant)  Cấu trúc điều khiển  Cấu trúc lặp  Break, continue, goto
  • 4. MẢNG (ARRAY) Mảng được sử dụng để lưu trữ một tập các giá trị trong một biến duy nhất. Mảng trong PHP bao gồm cặp key-value. Key (khoá) có thể là một số nguyên (mảng số – numeric array), một chuỗi ( mảng kết hợp) hoặc cả hai (mảng hỗn hợp) Value có thể là bất kỳ kiểu dữ liệu nào.
  • 5. MẢNG SỐ (NUMERIC ARRAY)  Mảng được tạo bằng cách sử dụng array constructor Ví dụ
  • 6. MẢNG SỐ (NUMERIC ARRAY)  Trong PHP5.4, có thể khai báo mảng bằng cách ngắn hơn đó là thay thế array constructor bằng cặp ngoặc vuông Ví dụ
  • 7. MẢNG SỐ (NUMERIC ARRAY)  Một cách khác để tạo mảng là các phần tử của mảng có thể được tham chiếu bằng cách đặt index của phần tử mong muốn trong dấu ngoặc vuông  Lưu ý: nếu là mảng số thì index bắt đầu từ số 0
  • 8. MẢNG SỐ (NUMERIC ARRAY)  Ví dụ  Thêm phần tử vào mảng  Thêm phần tử vào cuối mảng
  • 9. MẢNG SỐ (NUMERIC ARRAY)  Truy xuất phần tử trong mảng số Variable (biến) index
  • 10. MẢNG LIÊN KẾT (ASSOCIATIVE ARRAY)  Trong mảng liên kết: khoá là một chuỗi thay vì là numeric index. Key chính là cung cấp tên cho phần tử thay vì dùng số.  Khi tạo mảng liên kết, sử dụng toán tử mũi tên kép double arrow operator (=>) để biết được khoá (key) này tham chiếu đến giá trị (value) nào. key value $myCar = [ "brand" => "Ford", "model" => "Mustang", "year" => 1964 ]; key value
  • 11. MẢNG LIÊN KẾT (ASSOCIATIVE ARRAY)  Tham chiếu thành phần trong mảng liên kết.
  • 12. MẢNG LIÊN KẾT (ASSOCIATIVE ARRAY)  Toán tử mũi tên kép cũng có thể được sử dụng để khai báo mảng số  Hoặc mảng số lược bớt key
  • 13. MẢNG HỖN HỢP(MIXED ARRAY)  PHP không phân biệt mảng liên kết và mảng số, do đó các phẩn tử của mỗi loại có thể được kết hợp trong cùng 1 mảng.  Truy xuất phần tử trong mảng hỗn hợp
  • 14. MẢNG NHIỀU CHIỀU(MULTI-DIMENSIONAL ARRAY)  Mảng nhiều chiều là một mảng có chứa mảng khác. Truy xuất phần tử trong multi-dimension array
  • 15. CONSTANTS(HẰNG)  Hằng (constant): là một biến với giá trị không thay đổi trong quá trình thực thi.  PHP cung cấp 2 phương pháp để tạo hằng: Const modifier Define function (Hàm define)
  • 16. CONSTANTS(HẰNG) Const modifier không được áp dung cho biến và tham số cục bộ (local variables - parameters). Từ PHP5.3, const được sử dụng để tạo hằng toàn cục (global constants). Hằng được xác định trong phạm vi toàn cục và có thể được truy cập bất kỳ đâu trong tập lệnh sau khi nó được xác định. Ví dụ:
  • 17. CONSTANTS(HẰNG) Define function có thể tạo hằng toàn cục và cục bộ. Truy xuất hằng không cần sử dụng dấu $ trước tên hằng. Giá trị hằng sử dụng hàm define có thể là bất kỳ kiểu dữ liệu nào: int, float, string hoặc bool. Hàm define cho phép xác định hằng là một biểu thức
  • 18. CONSTANTS(HẰNG) Hằng số có phân biệt chữ hoa thường. Tuy nhiên, nếu them đối số thứ 3 là TRUE vào hàm define để tạp một hang số không phân biệt chữ hoa, thường. Để kiểm tra hằng đã tồn tại hay chưa, ta dùng hàm defined (làm việc với const hoặc define)
  • 19. CONSTANTS(HẰNG) Trong PHP7, có thể tạo 1 hằng là mảng.
  • 20. CONDITIONALS (CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN) Các câu lệnh điều kiện được sử dụng để thực thi các khối mã khác nhau dựa trên các điều kiện khác nhau. Cấu trúc điều kiện If
  • 21. CONDITIONALS (CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN) Ví dụ
  • 22. CONDITIONALS (CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN) Switch…case Sử dụng để kiểm tra một giá trị và đưa ra quyết định dựa trên kết quả của việc so khớp giá trị. Cú pháp:
  • 23. CONDITIONALS (CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN) Ví dụ
  • 26. TERNARY OPERATOR Ternary operator (Toán tử bậc ba): (?:) Toán tử này có thể thay thế mệnh đề if/else đơn. Toán tử cần 3 expressions. Nếu điều/cái đầu tiên đánh giá là true, thì biểu thức thứ 2 là giá trị trả về, và nếu là false, cái thứ 3 được trả về.
  • 27. MATCH EXPRESSION PHP 8 đã thêm 1 câu lệnh điều kiện mới là match. Match cung cấp một số cải tiến cho câu lệnh switch, cú pháp ngắn gọn hơn
  • 28. MATCH EXPRESSION Trong cách trường hợp cần so sánh giá trị. Switch dùng ==, còn match dùng ===
  • 29. MATCH EXPRESSION Các điều kiện xử lý giống nhau có thể được kết hợp trên cùng 1 dòng, cách nhau bởi dấu phẩy. Chú ý: match expression phải có điều kiện phù hợp hoặc có trường hợp default. Nếu không sẽ xảy ra lỗi.
  • 30. LOOP (CẤU TRÚC LẶP) While: chỉ chạy qua khối mã nếu điều kiện của nó là true. Lưu ý rằng điều kiện chỉ được kiểm tra khi bắt đầu mỗi lần lặp.
  • 31. LOOP (CẤU TRÚC LẶP) Ví dụ
  • 32. LOOP (CẤU TRÚC LẶP) Do…while: kiểm tra điều kiện sau khối mã. Do đó, do…while chạy qua khối mã ít nhất 1 lần.. Ví dụ
  • 33. LOOP (CẤU TRÚC LẶP) For: Sử dụng lặp lại một khối mã và chạy nó đến khi điều kiện được đáp ứng For: được sử dụng nếu số lần lặp được biết trước Cú pháp: hoặc
  • 34. LOOP (CẤU TRÚC LẶP) Ví dụ:
  • 35. LOOP (CẤU TRÚC LẶP) foreach: sử dụng để duyệt qua các phần tử của mảng Cú pháp Hoặc
  • 36. foreach: sử dụng để duyệt qua các phần tử của mảng Ví dụ LOOP (CẤU TRÚC LẶP)
  • 37. break: kết thúc quá trình thực thi vòng lặp continue: Tạm dung việc lặp lại hiện tại của vòng lặp nhưng nó không kết thúc vòng lặp. BREAK, CONTINUE
  • 39. GOTO Goto: thực hiện bước nhảy đến label được chỉ định. Label: là một tên, phía sau cód dấu hai chấm (:) Cú pháp Ví dụ
  • 41. SUMARRY Mảng (array) Hằng (constant) Cấu trúc điều khiển Cấu trúc lặp Break, continue, goto