SlideShare a Scribd company logo
Dưới đây là một số câu lệnh trong SQL Server 2005
CCCCââââuuuu llllệệệệnhnhnhnh ChChChChứứứứcccc nnnnăăăăngngngng
• ThaoThaoThaoThao ttttáááácccc ddddữữữữ lilililiệệệệuuuu
SELECT Truy xuất dữ liệu
INSERT Bổ sung dữ liệu
UPDATE Cập nhật dữ liệu
DELETE Xoá dữ liệu
TRUNCATE Xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng
• ĐịĐịĐịĐịnhnhnhnh nghnghnghnghĩĩĩĩaaaa ddddữữữữ lilililiệệệệuuuu
CREATE TABLE Tạo bảng
DROPTABLE Xóa bảng
ALTER TABLE Sửa đổi bảng
CREATE VIEW Tạo khung nhìn
ALTER VIEW Sửa đổi khung nhìn
DROPVIEW Xoá khung nhìn
CREATE INDEX Tạo chỉ mục
DROP INDEX Xoá chỉ mục
CREATE SCHEMA Tạo lược đồ CSDL
DROP SCHEMA Xoá lược đồ cơ sở dữ liệu
CREATE PROCEDURE Tạo thủ tục lưu trữ
ALTER PROCEDURE Sửa đổi thủ tục lưư trữ
DROP PROCEDURE Xoá thủ tục lưu trữ
CREATE FUNCTION Tạo hàm (do người dùng sử dụng định nghĩa)
ALTER FUNCTION Sửa đổi hàm
DROP FUNCTION Xoá hàm
CREATE TRIGGERTạo trigge
ALTER TRIGGER Sửa đổi trigg
DROPTRIGGER Xoá trigger
• Điều Khiển Truy Cập
GRANT gán quyền cho người sử dụng
COMMIT Uỷ thác (kết thúc thành công) giao tác
ROLLBACK Quay lui giao tác
SAVETRANSACTION Đánh dấu một điểm trong giáo thức
• Lập Trình
DECLARE khai báo hoặc định nghĩa con trỏ
OPEN Mở một con trỏ để truy xuất kết quả truy vấn
FETCH Đọc một dòng trong kết quả truy vấn(Sử dụng con trỏ)
CLOSE Đóng một con trỏ
EXECUTEthực thi một câu lệnh SQL
VVVVíííí ddddụụụụ:::: Ví dụ dưới đây minh hoạ cho ta thấy việc sử dụng tên bảng và tên cộ
trong câu lệnh SQL
oooo SELECTSELECTSELECTSELECT masv,hodem,ten,masv,hodem,ten,masv,hodem,ten,masv,hodem,ten,sinhvien.malopsinhvien.malopsinhvien.malopsinhvien.malop,tenlop,tenlop,tenlop,tenlop
FROMFROMFROMFROM dbo.sinhviendbo.sinhviendbo.sinhviendbo.sinhvien,,,,dbo.lopdbo.lopdbo.lopdbo.lop
WHEREWHEREWHEREWHERE sinhvien.malopsinhvien.malopsinhvien.malopsinhvien.malop ==== lop.maloplop.maloplop.maloplop.malop
VVVVíííí ddddụụụụ 1.1:1.1:1.1:1.1: CCCCââââuuuu llllệệệệnh:nh:nh:nh:
SELECTSELECTSELECTSELECT masv,hodem,tenmasv,hodem,tenmasv,hodem,tenmasv,hodem,ten
FROMFROMFROMFROM sinhviensinhviensinhviensinhvien
WHEREWHEREWHEREWHERE malop=malop=malop=malop=’’’’24102241022410224102’’’’
••••
••••
•••• CCCCáááácccc kikikikiểểểểuuuu DDDDữữữữ LiLiLiLiệệệệuuuu
CHAR (n) Kiểu chuỗi với độ dài cố định
o NCHAR (n) Kiếu chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ
UNICODE
VARCHAR (n) Kiểu chuỗi với độ dài chính xác
NVARCHAR (n) Kiểu chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ
UNICODE
INTEGER Số nguyên có giá trị từ -231 đến 231 - 1
INT
BIGINT Số nguyên có giá trị từ -263 đến 263-1
NUMERIC (p,s) Kiểu số với độ chính xác cố định.
DECIMAL (p,s) Tương tự kiểu Numeric
FLOAT Số thực có giá trị từ -1.79E+308 đến 1.79E+308
REAL Số thực có giá trị từ -3.40E + 38 đến 3.40E + 38
MONEY Kiểu tiền tệ
BIT Kiểu bit (có giá trị 0 hoặc 1)
DATETIME Kiểu ngày giờ (chính xác đến phần trăm của
giây)
SMALLDATETIME Kiểu ngày giờ (chính xác đến phút)
TIMESTAMP
BINARY Dữ liệu nhị phân với độ dài cố định (tối đa 8000
bytes)
VARBINARY Dữ liệu nhị phân với độ dài chính xác (tối đa
8000 bytes)
IMAGE Dữ liệu nhị phân với độ dài chính xác (tối đa
2,147,483,647 bytes)
TEXT Dữ liệu kiếu chuỗi với độ dài lớn (tối đa
2,147,483,647 ký tự)
NTEXT Dữ liệu kiếu chuỗi với độ dài lớn và hỗ trợ
UNICODE (tối đa 1,073,741,823 ký tự)

More Related Content

DOC
Chinh registry de vao win nhanh hon
 
PDF
соц-дем 06-07'11 (NashKiev.UA) + social
PPTX
Pirates
DOC
Lesson plan webquests
PPT
соц-дем_08-09'10 (NashKiev.UA)
PPT
SUW Funding StartUps, Timo Ahopelto
PPTX
Week10
PDF
Global Markets For Dental Devices – Germany, United Kingdom, United States, A...
Chinh registry de vao win nhanh hon
 
соц-дем 06-07'11 (NashKiev.UA) + social
Pirates
Lesson plan webquests
соц-дем_08-09'10 (NashKiev.UA)
SUW Funding StartUps, Timo Ahopelto
Week10
Global Markets For Dental Devices – Germany, United Kingdom, United States, A...

Viewers also liked (12)

PDF
PDF
Air conditioner markets
PPS
9-11
PDF
соц-дем_10-11'10 (NashKiev.UA)
DOC
Paper Cilca2009 V3
PPTX
School Bus!
PDF
Press release air conditioners europe
PPT
Ae member survey_presentation
PPTX
Big Crazy Citation PowerPoint
PDF
соц-дем 05-06'11 (NashKiev.UA) + social
PPTX
Making porridge and chapatis
Air conditioner markets
9-11
соц-дем_10-11'10 (NashKiev.UA)
Paper Cilca2009 V3
School Bus!
Press release air conditioners europe
Ae member survey_presentation
Big Crazy Citation PowerPoint
соц-дем 05-06'11 (NashKiev.UA) + social
Making porridge and chapatis
Ad

Similar to Lenh sql (20)

PDF
PPT
PDF
Cau lenh truy_van_sql
PDF
Cau lenh truy_van_sql
PDF
Cau lenh truy_van_sql
 
PDF
UEB Chuong 3.SV hoc di hoc di hoc di di di
PPT
Ngon ngu truy van sql
PDF
Chương 4. Hệ quản trị SQL Server và ngôn ngữ SQL.pdf
PDF
Co So du lieu chuong 4 truong Dai Hoc hcm
PPT
csdl - buoi7-8-9
PPTX
Cơ sở dữ liệu SQL qua các vi du cu the.pptx
PPTX
Cô kính nhờ bố mẹ nhắc nhở các con thêm SQL W3School.pptx
PDF
Chương 4_1. Ngôn ngữ định nghĩa-thao tác dữ liệu SQL.pdf
PDF
B3-DML-SQL-HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU - DVG
PPT
Thiet Ke Co So Du Lieu2
PDF
Cau lenh truy_van_sql
PDF
Cau lenh truy van sql
PPT
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3
PDF
b34-dml-sql-190213084703.pdf
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sql
 
UEB Chuong 3.SV hoc di hoc di hoc di di di
Ngon ngu truy van sql
Chương 4. Hệ quản trị SQL Server và ngôn ngữ SQL.pdf
Co So du lieu chuong 4 truong Dai Hoc hcm
csdl - buoi7-8-9
Cơ sở dữ liệu SQL qua các vi du cu the.pptx
Cô kính nhờ bố mẹ nhắc nhở các con thêm SQL W3School.pptx
Chương 4_1. Ngôn ngữ định nghĩa-thao tác dữ liệu SQL.pdf
B3-DML-SQL-HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU - DVG
Thiet Ke Co So Du Lieu2
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy van sql
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 3
b34-dml-sql-190213084703.pdf
Ad

Recently uploaded (20)

PDF
Vision - Language - Model-- - Ebook.pdf
PDF
Public economy và vai trò trong phân bổ nguồn lực, cung cấp hàng hóa công, đi...
PDF
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
PDF
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PPTX
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
PPTX
b44_nhiem_zf_tinhjjjjjjjjjjjjjjjjjj.pptx
PPTX
Chương 1 – Tổng quan về Cơ sở dữ liệu.pptx
PPTX
1 CHƯƠNG MÔT- KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC (1) [Read-Only].pptx
PPTX
Bài 9.4 TUYẾN SINH DỤC NAM VÀ NU CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
PPTX
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
DOCX
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
DOCX
6.CQ_KT_Ke toan tai chinh 2_Pham Thi Phuong Thao.docx
PDF
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
PPTX
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
PPTX
24. 9cqbq2reu57m5igbsz-signature-40d40b8bd600bcde0d0584523c684ec4933c280de74a...
PPTX
17. ĐẠI CƯƠNG GÃY XƯƠNG bệnh học ngoại.pptx
DOCX
Bài tập trăc nghiệm vận tốc. tốc độ trong chuyển động thẳng
PPTX
Giáo án Lý Luận Chung về Hành chính Nhà nước cập nhật mới....
PPTX
TIẾT 8, 9, 10. BÀI 32. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
PDF
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ SƯ 2 ĐỀ TÀI TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH SN...
Vision - Language - Model-- - Ebook.pdf
Public economy và vai trò trong phân bổ nguồn lực, cung cấp hàng hóa công, đi...
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
b44_nhiem_zf_tinhjjjjjjjjjjjjjjjjjj.pptx
Chương 1 – Tổng quan về Cơ sở dữ liệu.pptx
1 CHƯƠNG MÔT- KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC (1) [Read-Only].pptx
Bài 9.4 TUYẾN SINH DỤC NAM VÀ NU CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
6.CQ_KT_Ke toan tai chinh 2_Pham Thi Phuong Thao.docx
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
24. 9cqbq2reu57m5igbsz-signature-40d40b8bd600bcde0d0584523c684ec4933c280de74a...
17. ĐẠI CƯƠNG GÃY XƯƠNG bệnh học ngoại.pptx
Bài tập trăc nghiệm vận tốc. tốc độ trong chuyển động thẳng
Giáo án Lý Luận Chung về Hành chính Nhà nước cập nhật mới....
TIẾT 8, 9, 10. BÀI 32. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ SƯ 2 ĐỀ TÀI TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH SN...

Lenh sql

  • 1. Dưới đây là một số câu lệnh trong SQL Server 2005 CCCCââââuuuu llllệệệệnhnhnhnh ChChChChứứứứcccc nnnnăăăăngngngng • ThaoThaoThaoThao ttttáááácccc ddddữữữữ lilililiệệệệuuuu SELECT Truy xuất dữ liệu INSERT Bổ sung dữ liệu UPDATE Cập nhật dữ liệu DELETE Xoá dữ liệu TRUNCATE Xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng • ĐịĐịĐịĐịnhnhnhnh nghnghnghnghĩĩĩĩaaaa ddddữữữữ lilililiệệệệuuuu CREATE TABLE Tạo bảng DROPTABLE Xóa bảng ALTER TABLE Sửa đổi bảng CREATE VIEW Tạo khung nhìn ALTER VIEW Sửa đổi khung nhìn DROPVIEW Xoá khung nhìn CREATE INDEX Tạo chỉ mục DROP INDEX Xoá chỉ mục CREATE SCHEMA Tạo lược đồ CSDL DROP SCHEMA Xoá lược đồ cơ sở dữ liệu CREATE PROCEDURE Tạo thủ tục lưu trữ ALTER PROCEDURE Sửa đổi thủ tục lưư trữ DROP PROCEDURE Xoá thủ tục lưu trữ CREATE FUNCTION Tạo hàm (do người dùng sử dụng định nghĩa) ALTER FUNCTION Sửa đổi hàm DROP FUNCTION Xoá hàm CREATE TRIGGERTạo trigge ALTER TRIGGER Sửa đổi trigg DROPTRIGGER Xoá trigger • Điều Khiển Truy Cập GRANT gán quyền cho người sử dụng
  • 2. COMMIT Uỷ thác (kết thúc thành công) giao tác ROLLBACK Quay lui giao tác SAVETRANSACTION Đánh dấu một điểm trong giáo thức • Lập Trình DECLARE khai báo hoặc định nghĩa con trỏ OPEN Mở một con trỏ để truy xuất kết quả truy vấn FETCH Đọc một dòng trong kết quả truy vấn(Sử dụng con trỏ) CLOSE Đóng một con trỏ EXECUTEthực thi một câu lệnh SQL VVVVíííí ddddụụụụ:::: Ví dụ dưới đây minh hoạ cho ta thấy việc sử dụng tên bảng và tên cộ trong câu lệnh SQL oooo SELECTSELECTSELECTSELECT masv,hodem,ten,masv,hodem,ten,masv,hodem,ten,masv,hodem,ten,sinhvien.malopsinhvien.malopsinhvien.malopsinhvien.malop,tenlop,tenlop,tenlop,tenlop FROMFROMFROMFROM dbo.sinhviendbo.sinhviendbo.sinhviendbo.sinhvien,,,,dbo.lopdbo.lopdbo.lopdbo.lop WHEREWHEREWHEREWHERE sinhvien.malopsinhvien.malopsinhvien.malopsinhvien.malop ==== lop.maloplop.maloplop.maloplop.malop VVVVíííí ddddụụụụ 1.1:1.1:1.1:1.1: CCCCââââuuuu llllệệệệnh:nh:nh:nh: SELECTSELECTSELECTSELECT masv,hodem,tenmasv,hodem,tenmasv,hodem,tenmasv,hodem,ten FROMFROMFROMFROM sinhviensinhviensinhviensinhvien WHEREWHEREWHEREWHERE malop=malop=malop=malop=’’’’24102241022410224102’’’’ •••• •••• •••• CCCCáááácccc kikikikiểểểểuuuu DDDDữữữữ LiLiLiLiệệệệuuuu CHAR (n) Kiểu chuỗi với độ dài cố định o NCHAR (n) Kiếu chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ UNICODE VARCHAR (n) Kiểu chuỗi với độ dài chính xác NVARCHAR (n) Kiểu chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ UNICODE INTEGER Số nguyên có giá trị từ -231 đến 231 - 1 INT
  • 3. BIGINT Số nguyên có giá trị từ -263 đến 263-1 NUMERIC (p,s) Kiểu số với độ chính xác cố định. DECIMAL (p,s) Tương tự kiểu Numeric FLOAT Số thực có giá trị từ -1.79E+308 đến 1.79E+308 REAL Số thực có giá trị từ -3.40E + 38 đến 3.40E + 38 MONEY Kiểu tiền tệ BIT Kiểu bit (có giá trị 0 hoặc 1) DATETIME Kiểu ngày giờ (chính xác đến phần trăm của giây) SMALLDATETIME Kiểu ngày giờ (chính xác đến phút) TIMESTAMP BINARY Dữ liệu nhị phân với độ dài cố định (tối đa 8000 bytes) VARBINARY Dữ liệu nhị phân với độ dài chính xác (tối đa 8000 bytes) IMAGE Dữ liệu nhị phân với độ dài chính xác (tối đa 2,147,483,647 bytes) TEXT Dữ liệu kiếu chuỗi với độ dài lớn (tối đa 2,147,483,647 ký tự) NTEXT Dữ liệu kiếu chuỗi với độ dài lớn và hỗ trợ UNICODE (tối đa 1,073,741,823 ký tự)