SlideShare a Scribd company logo
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2                                         NTTĐ-VL



                    Chương 5. Thành phần chú thích

   A. Chú thích cửa đi

     1. Trên View tab > Legends drop – down > click Legend.
     2. Trong hộp thoại New Legend View:
        •   Name: đặt tên là CHI TIẾT CỬA ĐI
        •   Scale: chọn tỷ lệ 1/50.




     3. Click OK.
     4. Click Annotate tab > Detail panel > Component drop – down > click Legend
        Component.
     5. Trên Options bar:
        •   Chọn Doors: M_Single-Flush: 0900 x 2400mm
        •   Chọn Elevation : Front.
     6. Trong màn hình làm việc: click trái để đặt mặt đứng cửa đi.
     7. Tiếp tục chọn các cửa đi khác và đặt chúng ở vị trí phù hợp.
     8. Nhấn Esc để kết thúc.




     9. Trên Text panel, click Text:
        •   Trong Element panel: chọn kiểu chữ là 3.5mm Arial từ Type Selector.
        •   Trong Leader panel: chọn No Leader.



                                                                                      57
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2                                          NTTĐ-VL


     10. Ghi tên cửa dưới mỗi cửa đi.




     11. Trên Dimension panel, click Align > ghi kích thước cho cửa đi.




     12. Tạo Sheet KT06: CHI TIẾT CỬA ĐI, CỬA SỔ, GHI CHÚ CẤU TẠO > kéo thả chi tiết
        cửa đi và bảng thống kê cửa đi vào trong sheet KT06.




   B. Chú thích cửa sổ

     1. Thực hiện các bước tương tự như cửa đi để tạo chú thích các loại cửa sổ.




                                                                                       58
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2                                             NTTĐ-VL


   C. Chú thích cấu tạo nền - sàn

     Tạo ký hiệu nền - sàn:

     1. Click        > File > New > Annotation Symbol > chọn Generic Annotation > click
        Open.
     2. Chọn những dòng ghi chú màu đỏ trong màn hình làm việc mới > nhấn Delete.




     3. Trên Create tab > Detail panel > click Line.
     4. Trên Place Lines tab > Draw panel > click Inscribed polygon.
     5. Trên Options Bar > chọn sides =4.
     6. Trong màn hình làm việc, vẽ tứ giác có đỉnh nằm tại giao điểm của 2 Reference
        planes, có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 5mm.




     7. Trên Create tab > Annotate panel > click Label.
     8. Đưa con trỏ vào màn hình làm việc > click trái tại vị trí tâm của tứ giác vừa vẽ.
     9. Trong hộp thoại Edit Label > click Add Parameter.
     10. Trong hộp thoại Parameter Properties, dưới Parameter Data
        •   Mục Name: nhập chữ Kí hiệu
        •   Mục Group parameter under: chọn Text.
     11. Click OK.




                                                                                            59
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2                                         NTTĐ-VL




     12. Trong hộp thoại Edit Label, dưới Category Parameters: chọn Kí hiệu > click nút Add
        parameter to label > click OK.




     13. Chọn chữ Kí hiệu > trên Modify Label tab > Element panel > click Element
        Properties drop - down > click Type Properties.
     14. Trong hộp thoại Type Properties > Background, chọn Transparent.




     15. Click OK hai lần để đóng hộp thoại.


                                                                                        60
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2                                              NTTĐ-VL




     16. Lặp lại các bước 7-12 để thêm các Label sau: Lớp 1, Lớp 2, Lớp 3, Lớp 4, Lớp 5,
        Lớp 6.




     17. Click chọn label Lớp 1 > trên Modify Label > Element panel > click Element
        Properties.

     18. Trong hộp thoại Instance Properties, dưới Graphics > mục Visible: click nút     .




     19. Trong hộp thoại Associate Family Parameter, click Add Parameter.




                                                                                             61
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2                                              NTTĐ-VL


     20. Trong hộp thoại Parameter Properties, dưới Parameter Data
        •   Mục Name: nhập chữ Ghi chú cấu tạo.
        •   Mục Group parameter under: chọn Graphics.
     21. Click OK ba lần để đóng các hộp thoại.
     22. Lần lượt chọn các Label: Lớp 2, Lớp 3, Lớp 4, Lớp 5, Lớp 6 > trên Modify Label >
        Element panel > click Element Properties.

     23. Trong hộp thoại Instance Properties, dưới Graphics > mục Visible: click nút     .
     24. Trong hộp thoại Associate Family Parameter > click chọn Ghi chú cấu tạo > click Ok
        hai lần để đóng các hộp thoại.
     25. Trên Create tab > Detail panel > click Line.
     26. Trên Place Lines tab > Draw panel > click Line.
     27. Từ giao điểm của hai Ref planes vẽ một đoạn thẳng.




     28. Click chọn đoạn thẳng vừa vẽ > trên Modify Line > Element panel > click Instance
        Properties.

     29. Trong hộp thoại Instance Properties, dưới Graphics > mục Visible: click nút     .
     30. Trong hộp thoại Associate Family Parameter, click Add Parameter.
     31. Trong hộp thoại Parameter Properties, dưới Parameter Data
        •   Mục Name: nhập chữ Đường dẫn.
        •   Mục Group parameter under: chọn Graphics.
     32. Click OK ba lần để đóng các hộp thoại.
     33. Trên Create tab > Dimesion panel > click Aligned > ghi kích thước cho đoạn thẳng
        vừa vẽ.
     34. Click chọn đường kích thước vừa ghi > trên Options Bar, mục Label > click Add
        Parameter.
     35. Trong hộp thoại Parameter Properties, dưới Parameter Data
        •   Mục Name: nhập chữ Chiều dài đường dẫn.



                                                                                             62
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2                                         NTTĐ-VL


        •    Mục Group parameter under: chọn Dimensions.
        •    Click chọn Instance
     36. Click OK để đóng hộp thoại.




     37. Trên Create tab > Family Properties panel > click Types.
     38. Trong hộp thoại Family Types, dưới Family Types > click New > đặt tên là N1.
     39. Ở cột Value:
         •   Đường dẫn: không chọn
         •   Ghi chú cấu tạo: không chọn
         •   Kí hiệu: N1




     40. Tiếp tục click New > đặt tên là N1 – Đường dẫn.
     41. Ở cột Value:
        •    Đường dẫn: chọn
        •    Ghi chú cấu tạo: không chọn
        •    Kí hiệu: N1




                                                                                        63
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2                                        NTTĐ-VL




     42. Tiếp tục click New > đặt tên là N1 – Ghi chú cấu tạo.
     43. Ở cột Value:
        •   Đường dẫn: chọn
        •   Ghi chú cấu tạo: chọn
        •   Kí hiệu: N1.
        •   Lớp 1: LÁT GẠCH CERAMIC 400x400.
        •   Lớp 2: VỮA XM M75, D20.
        •   Lớp 3: BT ĐÁ 4x6 M100, D100.
        •   Lớp 4: CÁT TÔN NỀN TƯỚI NƯỚC ĐẦM KỸ.
        •   Lớp 5: ĐẤT TỰ NHIÊN.




     44. Click OK để đóng hộp thoại.
     45. Click nút Save để lưu kí hiệu vừa tạo, đặt tên là Kí hiệu nền sàn.rfa
     46. Trong Family Editor panel > Click Load into Project > chương trình tự động mở lại
        Project đang làm việc.
     Đặt kí hiệu nền - sàn vào MẶT BẰNG TẦNG 1:
     1. Trong Project Browser, dưới mục Floor Plans, click chọn MẶT BẰNG TẦNG 1.
     2. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol.


                                                                                       64
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2                                       NTTĐ-VL


     3. Trên Place Symbol tab > Element panel > chọn Kí hiệu nền sàn: N1 từ Type
        Selector.
     4. Đặt kí hiệu vào vị trí phù hợp trong MẶT BẰNG TẦNG 1.




     Tạo thêm các kí hiệu khác:
     1. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol.
     2. Trên Place Symbol tab > Element panel > chọn Kí hiệu nền sàn: N1 từ Type
        Selector.
     3. Click Element Properties drop –down > click Type Properties.
     4. Trong hộp thoại Type Properties, click Duplicate > đặt tên là N2 > hiệu chỉnh các
        thông số cho phù hợp.
     5. Tiếp tục Click Duplicate để tạo và hiệu chỉnh thông số cho các kiểu khác: N3, S1,
        S2, S3.
     6. Click OK để đóng hộp thoại.
     7. Click Modify để kết thúc.
     Đặt kí hiệu nền - sàn vào MẶT BẰNG TẦNG 2:
     1. Trong Project Browser, dưới mục Floor Plans, click chọn MẶT BẰNG TẦNG 2.
     2. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol.
     3. Trên Place Symbol tab > Element panel > lần lượt chọn Kí hiệu nền sàn: S1, S2,
        S3 từ Type Selector.
     4. Đặt các kí hiệu vào vị trí phù hợp trong MẶT BẰNG TẦNG 2.
     Đặt kí hiệu nền - sàn vào MẶT CẮT 1-1:
     1. Trong Project Browser, dưới mục Sections, click chọn MẶT CẮT 1-1.


                                                                                      65
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2                                           NTTĐ-VL


     2. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol.
     3. Trên Place Symbol tab > Element panel > lần lượt chọn Kí hiệu nền sàn: N1 –
        Đường dẫn, N2 – Đường dẫn, S1– Đường dẫn, S2 – Đường dẫn từ Type
        Selector.
     4. Đặt các kí hiệu vào vị trí phù hợp trong MẶT CẮT 1-1.




     Ghi chú cấu tạo nền - sàn:
     1. Click View tab > Legends drop – down > Legend.
     2. Trong hộp thoại New Legend View:
        •   Name: đặt tên là GHI CHÚ CẤU TẠO.
        •   Scale: chọn tỷ lệ 1/1.
     3. Click OK.
     4. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol.
     5. Trên Place Symbol tab > Element panel > chọn Kí hiệu nền sàn: N1- Ghi chú cấu
        tạo từ Type Selector.
     6. Đặt kí hiệu vào vị trí phù hợp trong Legend: GHI CHÚ CẤU TẠO.
     7. Click Modify để kết thúc.
     8. Tiếp tục chọn các ký hiệu: N2- Ghi chú cấu tạo, N3- Ghi chú cấu tạo, S1- Ghi chú
        cấu tạo, S2 - Ghi chú cấu tạo, S3 - Ghi chú cấu tạo, và đặt chúng ở vị trí phù hợp.




                                                                                              66
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2                                      NTTĐ-VL




     9. Trong Project Browser, dưới Sheets (all) > double - click KT06: CHI TIẾT CỬA ĐI,
        CỬA SỔ, GHI CHÚ CẤU TẠO.
     10. Kéo thả Legend: GHI CHÚ CẤU TẠO vào sheet KT06.




                                                                                     67
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2                                         NTTĐ-VL


   D. Danh mục bản vẽ:

     1. Click View tab > Create panel > Schedules drop-down > Drawing List.
     2. Trong hộp thoại Drawing List Properties > Click Fields tab > dưới Available fields:
        chọn lần lượt chọn những nội dung của bảng danh mục như: sheet number, sheet
        name, sheet issue date, count > click Add.




     3. Click Sorting/Grouping tab > chọn Grand totals: Totals only




                                                                                        68
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2                                          NTTĐ-VL


     4. Click Formatting tab, dưới Fields:
         •   Chọn Sheet number > Heading: nhập chữ SỐ HIỆU; Alignment: chọn Center.
         •   Chọn Sheet name > Heading: nhập chữ TÊN BẢN VẼ; Alignment: chọn Left.
         •   Chọn Sheet issue date > Heading: nhập chữ NGÀY HOÀN THÀNH;
             Alignment: chọn Center.
         •   Chọn Count > Heading: nhập chữ SỐ LƯỢNG; Alignment: chọn Center;          chọn
             Calculate totals.




     5. Click Appearance tab:
        •    Bỏ chọn Blank row before data.
        •    Chọn chiều cao chữ, kiểu chữ cho bảng thống kê ở mục Header text, Body text.
     6. Click OK.
     7. Trên Project Browser, dưới Schedules / Quantities > chọn Drawing list > Click phải >
        chọn Rename > nhập tên là DANH MỤC BẢN VẼ.




                                                                                         69
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2                                          NTTĐ-VL



                                 Chương 6. In ấn

   A. In ra giấy

     1. Click      > Print.




     2. Trong hộp thoại Print > mục Name > chọn một máy in.
     3. Click Properties để thiết lập máy in.
     4. Dưới Print Range, chọn một trong các kiểu in sau:
        •   Current window: in cửa sổ đang hiển thị.
        •   Visible portion of current window: in một vùng cửa sổ đang hiển thị.
        •   Selected views/sheets: in các views/ sheets được chọn từ danh sách.
     5. Dưới Options, xác định số bản in, và trình tự in.
     6. Dưới Settings, click Setup >Trong hộp thoại Print Setup:
        •   Mục Name, chọn kiểu thiết lập bản in đã được lưu sẳn (nếu có thì không cần
            thực hiện các bước tiếp theo để thiết lập bản in).
        •   Dưới Paper, chọn khổ giấy.
        •   Dưới Orientation, chọn Portrait (in giấy đứng) hoặc Landscape (in giấy ngang).
        •   Dưới Paper Placement, xác định vị trí của bản in trên giấy.
        •   Dưới Hidden Line Views, chọn Raster processing.
        •   Dưới Zoom, lựa chọn in vừa với khổ giấy hoặc phóng to / thu nhỏ theo tỉ lệ %.
        •   Dưới Appearance > Raster Quality: xác định chất lượng in.
        •   Dưới Appearance > Colors:


                                                                                            70
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2                                       NTTĐ-VL


               o Black Lines: tất cả chữ, đường nét được in màu đen; tất cả hình ảnh, mẫu
                   tô đặc được in xám.
               o Grayscale: tất cả màu, chữ, hình ảnh, đường nét được in xám.
               o Color: in màu.
        •   Dưới Options, chọn thêm hỗ trợ in khác.
        •   Click OK.




     7. Để xem trước bản in, click Preview.
     8. Click OK để in.


   B. Tạo file PDF

       Thực hiện tương tự các bước in ra giấy, riêng ở bước chọn máy in thì chọn máy in
       PDF (Adobe PDF, pdfFactory,..).




                                                                                      71

More Related Content

PDF
Huong dan sw_2001
PDF
Giaotrinh solidworks99
PDF
Deontap accesscoloigiai 2
PDF
Huong dan su dung nx
PDF
Entercad.edu.vn
PDF
Bg solidworks2008 phan1
PDF
Giao trinh thiet ke nx insert
PDF
Đồ Họa Trang Phục
Huong dan sw_2001
Giaotrinh solidworks99
Deontap accesscoloigiai 2
Huong dan su dung nx
Entercad.edu.vn
Bg solidworks2008 phan1
Giao trinh thiet ke nx insert
Đồ Họa Trang Phục

What's hot (18)

PDF
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
PDF
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocad
DOC
Giáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng Việt
DOC
Lenhcad
PPSX
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
PDF
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
DOCX
Cad
PPSX
PDF
Tìm hiểu Autocad
DOC
Lenh tat auto_cad hk3
PDF
Thiet ke mat solidworks 2017
PDF
Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015
PDF
Giáo trình thiết kế NX cơ bản
DOC
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
PDF
Autocad pro design
DOCX
Giáo trình hướng dẫn sử dụng Autocad
PDF
1 nh dang-acad-2012-phan2_d
PDF
Thiet ke kim loai tam Solidworks 2017
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocad
Giáo trình tự học Adobe Illustrator CS6 bằng tiếng Việt
Lenhcad
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Cad
Tìm hiểu Autocad
Lenh tat auto_cad hk3
Thiet ke mat solidworks 2017
Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015
Giáo trình thiết kế NX cơ bản
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
Autocad pro design
Giáo trình hướng dẫn sử dụng Autocad
1 nh dang-acad-2012-phan2_d
Thiet ke kim loai tam Solidworks 2017
Ad

Viewers also liked (20)

PDF
Lớphọcrevit.com Part 1
PDF
Lớphọcrevit.com Part 2
PDF
Lớphọcrevit.com Part 4
PDF
[Revit] Biệt thự - Nguyễn Thiện Đức
PDF
Giáo trình Revit Architecture (Revit kiến trúc) 2013 Phần 1 Getting Started
PDF
Hướng dẫn chuyển Revit sang tiếng Việt
PDF
Bài giảng Revit Structure 2015
PDF
Giáo trình học Revit Architecture 2016 (Cơ bản + Nâng cao)
PDF
[Revit + Robot] Văn phòng - Lê Thanh Tuấn
PDF
Tính năng mới trong Revit 2018
PDF
[Revit + Robot] Nhà phố 4x20 - Nguyễn Thế Tài
PDF
[Revit] bản vẽ kết cấu nhà phố 4x12 - Đinh Văn Khiêm
PDF
Bài tập học viên Revit Architecture Tháng 10 - 2015
PDF
Giải đáp Robot Structural
PDF
[Revit Structure] Nhà phố - Nguyễn Văn Hiệp
PDF
[Revit] Kết cấu nhà phố - Phạm Duy Phương
PDF
Revit - Khối lượng và thống kê
PDF
Revit chuyển mô hình xuống phiên bản thấp hơn
PDF
Biệt Thư Huytraining - Lê Hoàng Hải
PDF
Phương pháp học Revit hiệu quả
Lớphọcrevit.com Part 1
Lớphọcrevit.com Part 2
Lớphọcrevit.com Part 4
[Revit] Biệt thự - Nguyễn Thiện Đức
Giáo trình Revit Architecture (Revit kiến trúc) 2013 Phần 1 Getting Started
Hướng dẫn chuyển Revit sang tiếng Việt
Bài giảng Revit Structure 2015
Giáo trình học Revit Architecture 2016 (Cơ bản + Nâng cao)
[Revit + Robot] Văn phòng - Lê Thanh Tuấn
Tính năng mới trong Revit 2018
[Revit + Robot] Nhà phố 4x20 - Nguyễn Thế Tài
[Revit] bản vẽ kết cấu nhà phố 4x12 - Đinh Văn Khiêm
Bài tập học viên Revit Architecture Tháng 10 - 2015
Giải đáp Robot Structural
[Revit Structure] Nhà phố - Nguyễn Văn Hiệp
[Revit] Kết cấu nhà phố - Phạm Duy Phương
Revit - Khối lượng và thống kê
Revit chuyển mô hình xuống phiên bản thấp hơn
Biệt Thư Huytraining - Lê Hoàng Hải
Phương pháp học Revit hiệu quả
Ad

Similar to Lớphọcrevit.com Part 5+6 (20)

PDF
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong5_6
PDF
Revit kiến trúc P1
PDF
Revit 2010 tam dan_giabao-p1
PDF
06. revit architecture phần mềm thiết kế kiến trúc xây dựng 3 d tập 1 nguyễ...
PDF
Giao trinh-hoc-revit-structure
PDF
05. giáo trình học revit structure
PDF
Hướng dẫn sử dụng etabs
PDF
DYNAMIC COMPONENT-CO BAN-.pdf
PDF
Solidwork giao trinh xong chentrang
PDF
Giao trình SoldiWorks
PDF
Tra cứu lệnh trong GERBER ACCUMARK PDS
PDF
MUL313 - Slide 1.pdf
PDF
Rvt-2013-phim-tắt
PDF
Auto cad nang cao part 1
DOC
Cad nang cao rat hay
PDF
Giáo Trình Revit Mep
DOCX
Meo vat trong cad
PDF
PDF
Dung mo hinh noi that phong khach du tren ban ve mau
DOC
Baigiangvecad
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong5_6
Revit kiến trúc P1
Revit 2010 tam dan_giabao-p1
06. revit architecture phần mềm thiết kế kiến trúc xây dựng 3 d tập 1 nguyễ...
Giao trinh-hoc-revit-structure
05. giáo trình học revit structure
Hướng dẫn sử dụng etabs
DYNAMIC COMPONENT-CO BAN-.pdf
Solidwork giao trinh xong chentrang
Giao trình SoldiWorks
Tra cứu lệnh trong GERBER ACCUMARK PDS
MUL313 - Slide 1.pdf
Rvt-2013-phim-tắt
Auto cad nang cao part 1
Cad nang cao rat hay
Giáo Trình Revit Mep
Meo vat trong cad
Dung mo hinh noi that phong khach du tren ban ve mau
Baigiangvecad

Recently uploaded (20)

PDF
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
PDF
100-Mon-Ngon-Christine-Ha.pdfnfeifefefefef
PPTX
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
PPTX
Vai trò vô cùng quan trọng để thuyết trình.pptx
PPT
SINH 8 TUYẾN YÊN TUYẾN GIÁP CÂU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
DOC
Chương 1 Tính tương đổi của chuyển động.doc
DOCX
2024-2025 HSG HÓA 12 CỤM LẦN 3 - Hải Dương - đề.docx
PPTX
1 CHƯƠNG MÔT- KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC (1) [Read-Only].pptx
PPTX
SLIDE BV CHÍNH THỨC LATSKH - note.pptx
DOCX
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
DOCX
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM,HƯỚNG NGHIỆP Ở TRƯỜN...
PPTX
Bài 9.4 TUYẾN SINH DỤC NAM VÀ NU CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
PPTX
Giáo án Lý Luận Chung về Hành chính Nhà nước cập nhật mới....
PPTX
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
PDF
[Toán 10] - Bộ 5 Đề Ôn Tập học Kì 2.pdf cho học sinh lớp 10
PPTX
Xuất huyết tiêu hoá Đại học Y Hà Nội.pptx
DOCX
Bài tập trăc nghiệm vận tốc. tốc độ trong chuyển động thẳng
PPTX
Chương 1 – Tổng quan về Cơ sở dữ liệu.pptx
DOCX
xin loi vi da den bai hoc cuo bd thnnn 2
PPTX
The Fasciola Hepatica - medical prasitology
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
100-Mon-Ngon-Christine-Ha.pdfnfeifefefefef
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
Vai trò vô cùng quan trọng để thuyết trình.pptx
SINH 8 TUYẾN YÊN TUYẾN GIÁP CÂU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
Chương 1 Tính tương đổi của chuyển động.doc
2024-2025 HSG HÓA 12 CỤM LẦN 3 - Hải Dương - đề.docx
1 CHƯƠNG MÔT- KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC (1) [Read-Only].pptx
SLIDE BV CHÍNH THỨC LATSKH - note.pptx
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM,HƯỚNG NGHIỆP Ở TRƯỜN...
Bài 9.4 TUYẾN SINH DỤC NAM VÀ NU CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
Giáo án Lý Luận Chung về Hành chính Nhà nước cập nhật mới....
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
[Toán 10] - Bộ 5 Đề Ôn Tập học Kì 2.pdf cho học sinh lớp 10
Xuất huyết tiêu hoá Đại học Y Hà Nội.pptx
Bài tập trăc nghiệm vận tốc. tốc độ trong chuyển động thẳng
Chương 1 – Tổng quan về Cơ sở dữ liệu.pptx
xin loi vi da den bai hoc cuo bd thnnn 2
The Fasciola Hepatica - medical prasitology

Lớphọcrevit.com Part 5+6

  • 1. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL Chương 5. Thành phần chú thích A. Chú thích cửa đi 1. Trên View tab > Legends drop – down > click Legend. 2. Trong hộp thoại New Legend View: • Name: đặt tên là CHI TIẾT CỬA ĐI • Scale: chọn tỷ lệ 1/50. 3. Click OK. 4. Click Annotate tab > Detail panel > Component drop – down > click Legend Component. 5. Trên Options bar: • Chọn Doors: M_Single-Flush: 0900 x 2400mm • Chọn Elevation : Front. 6. Trong màn hình làm việc: click trái để đặt mặt đứng cửa đi. 7. Tiếp tục chọn các cửa đi khác và đặt chúng ở vị trí phù hợp. 8. Nhấn Esc để kết thúc. 9. Trên Text panel, click Text: • Trong Element panel: chọn kiểu chữ là 3.5mm Arial từ Type Selector. • Trong Leader panel: chọn No Leader. 57
  • 2. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 10. Ghi tên cửa dưới mỗi cửa đi. 11. Trên Dimension panel, click Align > ghi kích thước cho cửa đi. 12. Tạo Sheet KT06: CHI TIẾT CỬA ĐI, CỬA SỔ, GHI CHÚ CẤU TẠO > kéo thả chi tiết cửa đi và bảng thống kê cửa đi vào trong sheet KT06. B. Chú thích cửa sổ 1. Thực hiện các bước tương tự như cửa đi để tạo chú thích các loại cửa sổ. 58
  • 3. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL C. Chú thích cấu tạo nền - sàn Tạo ký hiệu nền - sàn: 1. Click > File > New > Annotation Symbol > chọn Generic Annotation > click Open. 2. Chọn những dòng ghi chú màu đỏ trong màn hình làm việc mới > nhấn Delete. 3. Trên Create tab > Detail panel > click Line. 4. Trên Place Lines tab > Draw panel > click Inscribed polygon. 5. Trên Options Bar > chọn sides =4. 6. Trong màn hình làm việc, vẽ tứ giác có đỉnh nằm tại giao điểm của 2 Reference planes, có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 5mm. 7. Trên Create tab > Annotate panel > click Label. 8. Đưa con trỏ vào màn hình làm việc > click trái tại vị trí tâm của tứ giác vừa vẽ. 9. Trong hộp thoại Edit Label > click Add Parameter. 10. Trong hộp thoại Parameter Properties, dưới Parameter Data • Mục Name: nhập chữ Kí hiệu • Mục Group parameter under: chọn Text. 11. Click OK. 59
  • 4. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 12. Trong hộp thoại Edit Label, dưới Category Parameters: chọn Kí hiệu > click nút Add parameter to label > click OK. 13. Chọn chữ Kí hiệu > trên Modify Label tab > Element panel > click Element Properties drop - down > click Type Properties. 14. Trong hộp thoại Type Properties > Background, chọn Transparent. 15. Click OK hai lần để đóng hộp thoại. 60
  • 5. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 16. Lặp lại các bước 7-12 để thêm các Label sau: Lớp 1, Lớp 2, Lớp 3, Lớp 4, Lớp 5, Lớp 6. 17. Click chọn label Lớp 1 > trên Modify Label > Element panel > click Element Properties. 18. Trong hộp thoại Instance Properties, dưới Graphics > mục Visible: click nút . 19. Trong hộp thoại Associate Family Parameter, click Add Parameter. 61
  • 6. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 20. Trong hộp thoại Parameter Properties, dưới Parameter Data • Mục Name: nhập chữ Ghi chú cấu tạo. • Mục Group parameter under: chọn Graphics. 21. Click OK ba lần để đóng các hộp thoại. 22. Lần lượt chọn các Label: Lớp 2, Lớp 3, Lớp 4, Lớp 5, Lớp 6 > trên Modify Label > Element panel > click Element Properties. 23. Trong hộp thoại Instance Properties, dưới Graphics > mục Visible: click nút . 24. Trong hộp thoại Associate Family Parameter > click chọn Ghi chú cấu tạo > click Ok hai lần để đóng các hộp thoại. 25. Trên Create tab > Detail panel > click Line. 26. Trên Place Lines tab > Draw panel > click Line. 27. Từ giao điểm của hai Ref planes vẽ một đoạn thẳng. 28. Click chọn đoạn thẳng vừa vẽ > trên Modify Line > Element panel > click Instance Properties. 29. Trong hộp thoại Instance Properties, dưới Graphics > mục Visible: click nút . 30. Trong hộp thoại Associate Family Parameter, click Add Parameter. 31. Trong hộp thoại Parameter Properties, dưới Parameter Data • Mục Name: nhập chữ Đường dẫn. • Mục Group parameter under: chọn Graphics. 32. Click OK ba lần để đóng các hộp thoại. 33. Trên Create tab > Dimesion panel > click Aligned > ghi kích thước cho đoạn thẳng vừa vẽ. 34. Click chọn đường kích thước vừa ghi > trên Options Bar, mục Label > click Add Parameter. 35. Trong hộp thoại Parameter Properties, dưới Parameter Data • Mục Name: nhập chữ Chiều dài đường dẫn. 62
  • 7. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL • Mục Group parameter under: chọn Dimensions. • Click chọn Instance 36. Click OK để đóng hộp thoại. 37. Trên Create tab > Family Properties panel > click Types. 38. Trong hộp thoại Family Types, dưới Family Types > click New > đặt tên là N1. 39. Ở cột Value: • Đường dẫn: không chọn • Ghi chú cấu tạo: không chọn • Kí hiệu: N1 40. Tiếp tục click New > đặt tên là N1 – Đường dẫn. 41. Ở cột Value: • Đường dẫn: chọn • Ghi chú cấu tạo: không chọn • Kí hiệu: N1 63
  • 8. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 42. Tiếp tục click New > đặt tên là N1 – Ghi chú cấu tạo. 43. Ở cột Value: • Đường dẫn: chọn • Ghi chú cấu tạo: chọn • Kí hiệu: N1. • Lớp 1: LÁT GẠCH CERAMIC 400x400. • Lớp 2: VỮA XM M75, D20. • Lớp 3: BT ĐÁ 4x6 M100, D100. • Lớp 4: CÁT TÔN NỀN TƯỚI NƯỚC ĐẦM KỸ. • Lớp 5: ĐẤT TỰ NHIÊN. 44. Click OK để đóng hộp thoại. 45. Click nút Save để lưu kí hiệu vừa tạo, đặt tên là Kí hiệu nền sàn.rfa 46. Trong Family Editor panel > Click Load into Project > chương trình tự động mở lại Project đang làm việc. Đặt kí hiệu nền - sàn vào MẶT BẰNG TẦNG 1: 1. Trong Project Browser, dưới mục Floor Plans, click chọn MẶT BẰNG TẦNG 1. 2. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol. 64
  • 9. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 3. Trên Place Symbol tab > Element panel > chọn Kí hiệu nền sàn: N1 từ Type Selector. 4. Đặt kí hiệu vào vị trí phù hợp trong MẶT BẰNG TẦNG 1. Tạo thêm các kí hiệu khác: 1. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol. 2. Trên Place Symbol tab > Element panel > chọn Kí hiệu nền sàn: N1 từ Type Selector. 3. Click Element Properties drop –down > click Type Properties. 4. Trong hộp thoại Type Properties, click Duplicate > đặt tên là N2 > hiệu chỉnh các thông số cho phù hợp. 5. Tiếp tục Click Duplicate để tạo và hiệu chỉnh thông số cho các kiểu khác: N3, S1, S2, S3. 6. Click OK để đóng hộp thoại. 7. Click Modify để kết thúc. Đặt kí hiệu nền - sàn vào MẶT BẰNG TẦNG 2: 1. Trong Project Browser, dưới mục Floor Plans, click chọn MẶT BẰNG TẦNG 2. 2. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol. 3. Trên Place Symbol tab > Element panel > lần lượt chọn Kí hiệu nền sàn: S1, S2, S3 từ Type Selector. 4. Đặt các kí hiệu vào vị trí phù hợp trong MẶT BẰNG TẦNG 2. Đặt kí hiệu nền - sàn vào MẶT CẮT 1-1: 1. Trong Project Browser, dưới mục Sections, click chọn MẶT CẮT 1-1. 65
  • 10. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 2. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol. 3. Trên Place Symbol tab > Element panel > lần lượt chọn Kí hiệu nền sàn: N1 – Đường dẫn, N2 – Đường dẫn, S1– Đường dẫn, S2 – Đường dẫn từ Type Selector. 4. Đặt các kí hiệu vào vị trí phù hợp trong MẶT CẮT 1-1. Ghi chú cấu tạo nền - sàn: 1. Click View tab > Legends drop – down > Legend. 2. Trong hộp thoại New Legend View: • Name: đặt tên là GHI CHÚ CẤU TẠO. • Scale: chọn tỷ lệ 1/1. 3. Click OK. 4. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol. 5. Trên Place Symbol tab > Element panel > chọn Kí hiệu nền sàn: N1- Ghi chú cấu tạo từ Type Selector. 6. Đặt kí hiệu vào vị trí phù hợp trong Legend: GHI CHÚ CẤU TẠO. 7. Click Modify để kết thúc. 8. Tiếp tục chọn các ký hiệu: N2- Ghi chú cấu tạo, N3- Ghi chú cấu tạo, S1- Ghi chú cấu tạo, S2 - Ghi chú cấu tạo, S3 - Ghi chú cấu tạo, và đặt chúng ở vị trí phù hợp. 66
  • 11. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 9. Trong Project Browser, dưới Sheets (all) > double - click KT06: CHI TIẾT CỬA ĐI, CỬA SỔ, GHI CHÚ CẤU TẠO. 10. Kéo thả Legend: GHI CHÚ CẤU TẠO vào sheet KT06. 67
  • 12. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL D. Danh mục bản vẽ: 1. Click View tab > Create panel > Schedules drop-down > Drawing List. 2. Trong hộp thoại Drawing List Properties > Click Fields tab > dưới Available fields: chọn lần lượt chọn những nội dung của bảng danh mục như: sheet number, sheet name, sheet issue date, count > click Add. 3. Click Sorting/Grouping tab > chọn Grand totals: Totals only 68
  • 13. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 4. Click Formatting tab, dưới Fields: • Chọn Sheet number > Heading: nhập chữ SỐ HIỆU; Alignment: chọn Center. • Chọn Sheet name > Heading: nhập chữ TÊN BẢN VẼ; Alignment: chọn Left. • Chọn Sheet issue date > Heading: nhập chữ NGÀY HOÀN THÀNH; Alignment: chọn Center. • Chọn Count > Heading: nhập chữ SỐ LƯỢNG; Alignment: chọn Center; chọn Calculate totals. 5. Click Appearance tab: • Bỏ chọn Blank row before data. • Chọn chiều cao chữ, kiểu chữ cho bảng thống kê ở mục Header text, Body text. 6. Click OK. 7. Trên Project Browser, dưới Schedules / Quantities > chọn Drawing list > Click phải > chọn Rename > nhập tên là DANH MỤC BẢN VẼ. 69
  • 14. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL Chương 6. In ấn A. In ra giấy 1. Click > Print. 2. Trong hộp thoại Print > mục Name > chọn một máy in. 3. Click Properties để thiết lập máy in. 4. Dưới Print Range, chọn một trong các kiểu in sau: • Current window: in cửa sổ đang hiển thị. • Visible portion of current window: in một vùng cửa sổ đang hiển thị. • Selected views/sheets: in các views/ sheets được chọn từ danh sách. 5. Dưới Options, xác định số bản in, và trình tự in. 6. Dưới Settings, click Setup >Trong hộp thoại Print Setup: • Mục Name, chọn kiểu thiết lập bản in đã được lưu sẳn (nếu có thì không cần thực hiện các bước tiếp theo để thiết lập bản in). • Dưới Paper, chọn khổ giấy. • Dưới Orientation, chọn Portrait (in giấy đứng) hoặc Landscape (in giấy ngang). • Dưới Paper Placement, xác định vị trí của bản in trên giấy. • Dưới Hidden Line Views, chọn Raster processing. • Dưới Zoom, lựa chọn in vừa với khổ giấy hoặc phóng to / thu nhỏ theo tỉ lệ %. • Dưới Appearance > Raster Quality: xác định chất lượng in. • Dưới Appearance > Colors: 70
  • 15. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL o Black Lines: tất cả chữ, đường nét được in màu đen; tất cả hình ảnh, mẫu tô đặc được in xám. o Grayscale: tất cả màu, chữ, hình ảnh, đường nét được in xám. o Color: in màu. • Dưới Options, chọn thêm hỗ trợ in khác. • Click OK. 7. Để xem trước bản in, click Preview. 8. Click OK để in. B. Tạo file PDF Thực hiện tương tự các bước in ra giấy, riêng ở bước chọn máy in thì chọn máy in PDF (Adobe PDF, pdfFactory,..). 71