SlideShare a Scribd company logo
McAfee ePolicy Orchestrator
The Foundation of McAfee Security Management Platform
ePO server overview
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator2
1 Giới thiệu ePO
2 Tại sao lại lựa chọn ePO
3 Đặc điểm, tính năng cơ bản của ePO
3
Security
Landscape
ePO là gì?: phần mềm quản lý tâp trung các sản phẩm bảo
mật của McAfee, bao gồm:
Anti-virus
Management Tools 1
Network
Access Control
Management Tools
8
Anti-spyware
Management Tools 2
Host Intrusion
Prevention
Management Tools
7
Desktop Firewall
Management Tools 3
Data Protection
(DLP, Encryption, etc.)
Management Tools
6
Policy Auditing
Management Tools 4
Web Security
Management Tools
5
Tại sao lại lựa chọn ePO
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator4
• Khả năng mở rộng
• Kết nối với các thành phần trong hệ thống: NT Domain, LDAP, AD
• Tự động hóa các giải pháp với API mở: CURL, Python
• Tính năng tự động hóa
• Xây dựng quy trình
• Tốc độ phàn ứng khi có sự cố ( báo cáo, cảnh báo )
• Giảm mệt mỏi khi phân tích sự cố
• Quy chuẩn
• Quản lý tập trung
• Giảm độ phứ tạp trong quá trình quản lý
• Phù hợp với mọi mô hình doanh nghiệp
• Hệ thống phân tán phù hợp với mọi kích thước doanh nghiệp
• Kiến trúc linh hoạt
Confidential McAfee Internal Use Only
ePO servers
• Về mặc định ePO bao gồm:
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator5
Confidential McAfee Internal Use Only
Các thành phần của ePO server
• Apache: cung cấp kết nối giữa McAgent tới AgentHandler, Event server
• Tomcat: cung cấp web ui console cho Administrator
• MS SQL: cung cấp database server cho ePO
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator6
Confidential McAfee Internal Use Only
ePO kiến trúc hệ thống
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator7
Confidential McAfee Internal Use Only
ePO server: các cổng mở
• Port open
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator8
Confidential McAfee Internal Use Only
Remote Agent: các port mở
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator9
Confidential McAfee Internal Use Only
Agent: port mở
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator10
Confidential McAfee Internal Use Only
ePO servers
• Mô hình dữ liệu
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator11
Confidential McAfee Internal Use Only
Apache services
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator12
Confidential McAfee Internal Use Only
Event parser service
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator13
Confidential McAfee Internal Use Only
Tomcat service
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator14
Confidential McAfee Internal Use Only
Hệ thống quản lý system: SYSTEM TREE
• Quản lý system trong hệ thống bằng mô hình phân nhánh, sử dụng các
kỹ thuật sorting và tagging để phân loại các nhóm system
• Đồng bộ dữ liệu các nhóm system với: NT Domain, Active Drectory để
lấy các thông tin về máy tính trong AD, NT Domain, sử dụng quyền
người dùng trong AD để deploy Agent xuống máy trạm
• Các kỹ thuật tổ chức tree trong system tree như gồm:
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator15
Confidential McAfee Internal Use Only
ePO: Quản lý Policy
• Policy là gì: là một tập hợp các thiết lập,
cấu hình, sau đó được thực thi.
• Policy có tính năng thừa kế từ system
group xuống sub system group
• Policy enforce: mặc định 5 phút Agent sẽ
request để nhận policy. ePO có cơ chế
cache policy.
• Có hai phương pháp áp dụng policy xuống
Agent:
– Thừa kế
– Giao cho:
• Policy ownership: có thể được gán quyền
cho người dùng của ePO.
• Policies có thể export ra file XML và import
khi cần thiết.
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator16
Confidential McAfee Internal Use Only
ePO Task: client và server task
• Client tasks là gì: là một tác vụ, mà ePO server yêu cầu các sản phẩm
bảo mật bên phía client thực thi, thông qua Agent
• Khi nào sử dụng client tasks:
– Triển khai products: cài đặt hay gỡ bỏ, cập nhật, vá
– Tự động chạy các tính năng products đã được cấu hình triển khai
• Server task là gì: là một tác vụ chạy trên máy chủ ePO, chạy theo lịch
trình được cấu hình.
• Khi nào cần sử dụng server tasks
– Update toàn cục: tự động sao chép các gói tới tất cả các distributed repositories
– Deploy các package mới xuống clients: hỗ trợ chế độ Randomization interval giúp giảm
tải cho các hệ thống có nhiều node.
– Pull tasks: cập nhật master repository: file DAT release và engine files
– Lập lịch Reports hoặc Query
– Lập lịch Xóa logs: audit logs, threat logs…
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator17
Confidential McAfee Internal Use Only
Hệ thống phân tán trong ePO
• SuperAgent: chia sẻ băng thông cho gói tin wakeup calls trong hệ thống
– Tiến trình
1. Server gửi gói tin wake-up call đến tất cả các SuperAgent
2. SuperAgent quảng bá gói tin wake-up call đến các Agent cùng dải mạng
3. Tất cả các Agent được thông báo sẽ trao đổi thông tin với máy chủ
4. Chú ý: những agent nằm trong 1 dải mạng không có SuperAgent sẽ không nhận
được wake-up call khi thực hiện SuperAgent calls
• Distributed repository: hệ thống phân tải các kho phần mềm được đặt trên
toàn mạng để giảm lưu lượng mạng cho việc cập nhật các phần mềm mới nhất
hoặc các bản vá phần mềm hoặc các kết nối mạng chậm. Thành phần này do
Apache cung cấp và quản lý
• Remote Agent handler: là một máy chủ được đặt ở điểm mạng khác nhau
nhằm tối ưu hóa, cân bằng tải cho việc cập nhật phần mềm, kết nối Agent,
Events cho hệ thống mạng lớn hoặc các liên mạng trong hệ thống.
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator18
Confidential McAfee Internal Use Only
Hệ thống báo cáo và tự động trong ePO
• Automation response: là những hành động yêu cầu sự phản ứng tự
động của ePO server với các thành phần đang được quản lý bởi ePO,
bao gồm:
– Tạo 1 issue
– Chạy các server task
– Chạy external commands
– Chạy system commands
– Tự động gửi email tới các người dùng ePO
– Gửi các thông tin SNMP
• Query and Reports:
– Query là 1 hành động truy vấn vào Database đưa ra thông tin về hệ thống với những
điều kiện, thông tin người quản trị cần.
– Reports là 1 hành động tập hợp các Query tới database đưa ra 1 báo cáo nhằm mục
đích tổng hợp thông tin, từ đó phân tích tình trạng hệ thống, nhằm mục đích phân tích,
báo cáo, debugs, tối ưu các policy, kiến trúc hệ thống.
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator19
Confidential McAfee Internal Use Only
Q&A
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator20
Confidential McAfee Internal Use Only
McAFee: Data Loss Prevention
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator21
1 Giới thiệu giải pháp
2 Kiến trúc tổng quan giải pháp
3 Đặc điểm kỹ thuật giải pháp
4 Tổng kết.
Confidential McAfee Internal Use Only
Giới thiệu giải pháp: nguy cơ.
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator22
Mất dữ liệu hoặc bị đánh
cắp bởi laptop và thiết bị
di động
1
Chuyển trái phép các dữ
liệu với các thiết bị USB
2
Không thể xác định vị trí
và bảo vệ dữ liệu nhạy
cảm
3
Hành vi trộm cắp bí mật
công ty của người dùng
4
Thiếu nhận thức về nội
dung và phối hợp đối
phó với sự xâm nhập
6
In và sao chép dữ liệu từ
nhân viên
5
Truy cập dữ liệu nhạy
cảm từ người dung ko
xác định
7
Confidential McAfee Internal Use Only
Mô hình hệ thống
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator23
Confidential McAfee Internal Use Only
Mô hình giải pháp DLP
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator24
Secured Corporate LAN Network Egress/DMZ
MTA or Proxy
SPAN Port or Tap
Disconnected
• Network DLP Monitor
• Network DLP Prevent
• Network DLP Discover• Host DLP
• Device Control
• Endpoint Encryption
• Host DLP
• Device Control
• Endpoint Encryption
• Encrypted Media
Central Management
• ePolicy Orchestrator (ePO)
• Network DLP Manager
Confidential McAfee Internal Use Only
Đặc điểm cơ bản về giải pháp
•Đảm bảo nội dung nhạy cảm ở khu vực “rest” trước
nguy cơ rủi ro
•Bảo vệ dữ liệu khỏi các rủi ro được biết đến trong
quá trình truyền
•Thu thập những luồng thông tin đi trong mạng để
xây dựng những rule và xây dựng phòng chống
trước các nguy cơ rủi ro phát sinh.
•Thi hành các hành động khắc phục hậu quả như tự
động mã hóa trong quá trình quét dữ liệu hoặc
những hành động mà người dùng thực hiện
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator25
Confidential McAfee Internal Use Only
DLP làm được gì cho hệ thống.
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator26
Confidential McAfee Internal Use Only
Cách thức làm việc trong DLP
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator2727
• Discover and Learn
• Assess Risk
• Define Effective Policies
• Apply Controls
• Monitor, Report and Audit
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Find all your sensitive data
wherever it may be
Ensure secure data handling
procedures are in place
Create policies to protect data
and test them for effectiveness
Restrict access to authorized
people and limit transmission
Ensure successful data security
through alerting and incident
management
Confidential McAfee Internal Use Only
CÁch thức làm việc
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator28
Confidential McAfee Internal Use Only
Nền tảng DLP
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator29
Data-at-
Rest
Data-in-
Motion
Data-in-
Use
Monitor, Notify,
Prevent
Enforce, Audit
and Respond
Identify, Classify
and Protect
Incident and case management
Workflow and reporting
Network DLP Manager
McAfee ePO
Full endpoint management
and deployment
Network DLP
Discover
Endpoint
Encryption
Encrypted
Media
Network DLP
Monitor
Network DLP
Prevent
DLP Host
DLP Host
Device
Control
Encrypted
Media
Confidential McAfee Internal Use Only
Các thành phần trong giải pháp DLP
• McAfee ePolicy Orchestrator (EPO) - giao diện điều khiển quản lý tập trung
cho các giải pháp DLP của McAfee cũng như tất cả các công nghệ bảo mật thiết
bị đầu cuối của McAfee.
• McAfee DLP Manager Appliances: các sự kiện quản lý tập trung, khả năng
quản lý sự cố, và quản lý của NDLP
• McAfee Host DLP Solution: bao gồm Host DLP và endpoint
• McAfee Network DLP Monitor: Phân tích tất cả thông tin liên lạc mạng và phát
hiện ra mối đe dọa cho dữ liệu của bạn. Thiết bị này sẽ nắm bắt tất cả lưu lượng
truy cập mạng của bạn để lại, chỉ số này để điều tra trong tương lai và cũng có
thể đánh giá nó so với quy định thời gian thực.
• McAfee Network DLP Discover: Đánh giá trung tâm dữ liệu của bạn và tất cả
các nguồn dữ liệu khác trên mạng của bạn để phát hiện và phân loại dữ liệu của
bạn và đặt nền tảng cho việc bảo vệ tự động
• McAfee Network DLP Prevent: Block/Encrypt cả chiều inbound và outbound
dựa trên chính sách được định nghĩa.
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator30
Confidential McAfee Internal Use Only
Định nghĩa dữ liệu
• Data at Rest: Là một thuật ngữ đề cập dữ liệu lưu trữ vật lý tại
databases, data warehouses, spreadsheets, archives, tapes, off-site
backups, mobile devices etc
• Data in Use: là một thuật ngữ đề cập đến dữ liệu hoạt động được lưu
trữ trong một trạng thái kỹ thuật số không liên tục thường trong bộ nhớ
máy tính truy cập ngẫu nhiên (RAM), bộ nhớ cache của CPU, hoặc
CPU registers. Ngoài ra còn có Cloud Software-as-a-Service (SaaS)
• Data in Motion: là một thuật ngữ đề cập đến dữ liệu được truyền tải.
Đó là quá trình chuyển giao dữ liệu giữa tất cả các phiên bản của tập tin
gốc, đặc biệt là khi dữ liệu có thể được vận chuyển trên Internet. Đây là
dữ liệu được thoát mạng thông qua email, web, hoặc các giao thức
Internet khác.
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator31
Confidential McAfee Internal Use Only
Giải pháp DLP cho các loại dữ liệu
• Data in use: chống rò rỉ dữ liệu qua email, bài viết web, phương tiện
truyền thông di động, ảnh chụp màn hình, in ấn, sao chép / dán và
chuyển mạng.
• Ba phương pháp chính định nghĩa dữ liệu nhạy cảm:
1. Content based tagging: Dựa vào nội dung gắn thẻ sẽ kiểm tra dữ liệu và xác định
xem nó phù hợp với một hoặc nhiều quy định
2. Location base tagging: sẽ xác định dữ liệu là "bảo vệ" (và áp dụng một tag) nếu
dữ liệu có nguồn gốc từ một nguồn mà đã được xác định bởi người quản trị như là
một "nguồn được bảo vệ”. Ví dụ: fileserverbaocaothue. Vì vậy, khi người dùng truy
cập các tập tin, hoặc có một bản sao của nó, nó sẽ được đánh dấu bởi DLP.
3. Application based tagging: ứng dụng dựa trên việc gắn thẻ sẽ theo dõi các I / O
và các thẻ dữ liệu từ các ứng dụng được chỉ định bởi người quản trị.
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator32
Confidential McAfee Internal Use Only
Giải pháp cho các loại dữ liệu: Data in use
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator33
Confidential McAfee Internal Use Only
HDLP – DLP Endpoint
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator34
Confidential McAfee Internal Use Only
HDLP modules/handler
• Clipboard service
• Clound Protection handlers
• Devices block
• Email storage discovery
• File copy handler
• File system discovery
• Firefox handler
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator35
• Internet explorer Add-on
• Lotus notes plugins
• Outlook add-ins
• Portable devices handler
• Printer drivers and
Application addins: Ms
Offices
• Report services
• Evidence services
Confidential McAfee Internal Use Only
Luồng dữ liệu trong Network DLP
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator36
Confidential McAfee Internal Use Only
Network DLP
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator37
Confidential McAfee Internal Use Only
Evidence và Quarantine, Incidents
• Evidence folder storage folder: ePO
• Quarantine: ePO
December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator38

More Related Content

DOC
Nghiên cứu một số hình thức tấn công website phổ biến và các giải pháp phòng ...
DOC
Đồ án Nghiên cứu về hệ thống giám sát mạng sử dụng phần mềm nguồn mở Zabbix
PDF
ChuyenDeANM ung dung he thong IDS securityonion vao giam sat moi truong mang ...
PPTX
Bảo mật ứng dụng web
DOCX
Nghiên cứu ứng dụng mod security để bảo vệ web server
DOC
Đề tài: Nghiên cứu Hệ thống Honeypots và Honeynet nhằm nghiên cứu một số kỹ t...
PDF
Đề tài: Hệ thống phát hiện cảnh báo nguy cơ tấn công mạng
DOCX
Đề tài: Xây dựng hệ thống tổng hợp thông tin kinh tế xã hội
Nghiên cứu một số hình thức tấn công website phổ biến và các giải pháp phòng ...
Đồ án Nghiên cứu về hệ thống giám sát mạng sử dụng phần mềm nguồn mở Zabbix
ChuyenDeANM ung dung he thong IDS securityonion vao giam sat moi truong mang ...
Bảo mật ứng dụng web
Nghiên cứu ứng dụng mod security để bảo vệ web server
Đề tài: Nghiên cứu Hệ thống Honeypots và Honeynet nhằm nghiên cứu một số kỹ t...
Đề tài: Hệ thống phát hiện cảnh báo nguy cơ tấn công mạng
Đề tài: Xây dựng hệ thống tổng hợp thông tin kinh tế xã hội

What's hot (20)

PDF
Bài giảng an toàn ứng dụng web và csdl PTIT
PDF
Giáo Trình Java Cơ Bản ( Vietnamese)
PDF
[Khóa luận tốt nghiệp] - Tìm hiểu và triển khai Snort/SnortSam
PDF
Splunk
DOC
Bao cao tttn an ninh web
DOCX
Hệ thống thông tin quản lý-website tin tức nhà đất
PDF
Luận văn: Tìm hiểu giải pháp ảo hóa docker và ứng dụng, HOT
PPTX
Slide An toàn mạng nâng cao PTIT
PDF
Giao thức bảo mật SSL
PPTX
Tổng quan về AWS cực hay
PPTX
Presentation on wireshark
PPTX
TIM HIEU SSL VA UNG DUNG TREN WEB SERVER
DOCX
Báo cáo đồ án - Thiết kế web tại Thanh Hóa
PPTX
Broken Authentication and Authorization(1).pptx
PDF
Cai Dat SSL tren WEB SERVER
DOCX
Dacs snort
PDF
Phương pháp mật mã đảm bảo toàn vẹn dữ liệu trong trường học
DOCX
Pf sense firewall
PDF
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Bài giảng an toàn ứng dụng web và csdl PTIT
Giáo Trình Java Cơ Bản ( Vietnamese)
[Khóa luận tốt nghiệp] - Tìm hiểu và triển khai Snort/SnortSam
Splunk
Bao cao tttn an ninh web
Hệ thống thông tin quản lý-website tin tức nhà đất
Luận văn: Tìm hiểu giải pháp ảo hóa docker và ứng dụng, HOT
Slide An toàn mạng nâng cao PTIT
Giao thức bảo mật SSL
Tổng quan về AWS cực hay
Presentation on wireshark
TIM HIEU SSL VA UNG DUNG TREN WEB SERVER
Báo cáo đồ án - Thiết kế web tại Thanh Hóa
Broken Authentication and Authorization(1).pptx
Cai Dat SSL tren WEB SERVER
Dacs snort
Phương pháp mật mã đảm bảo toàn vẹn dữ liệu trong trường học
Pf sense firewall
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Ad

Viewers also liked (16)

PPT
Data loss prevention (dlp)
PDF
Bài 5: Triển khai AD – Quản trị tài khoản máy tính - Giáo trình FPT
PPTX
Mcafee Epolicy Orchestrator
PPTX
Protecting Your Data with Encryption
PDF
SCB 2013 DLP, công nghệ, và phương pháp triển khai
PDF
Best Practices for Implementing Data Loss Prevention (DLP)
PDF
Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT
PPT
PUBLIC KEY ENCRYPTION
PPT
Classical Encryption Techniques in Network Security
PDF
Bài 6: Triển khai hạ tầng chính sách nhóm (GP) - Giáo trình FPT
PDF
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPT
PPTX
Cryptography and Encryptions,Network Security,Caesar Cipher
PPT
Data encryption, Description, DES
ODP
Encryption presentation final
PPTX
出版学会(活字離れ)資料
PDF
Hype vs. Reality: The AI Explainer
Data loss prevention (dlp)
Bài 5: Triển khai AD – Quản trị tài khoản máy tính - Giáo trình FPT
Mcafee Epolicy Orchestrator
Protecting Your Data with Encryption
SCB 2013 DLP, công nghệ, và phương pháp triển khai
Best Practices for Implementing Data Loss Prevention (DLP)
Bài 4: Triển khai Active Directory: Quản trị nhóm - Giáo trình FPT
PUBLIC KEY ENCRYPTION
Classical Encryption Techniques in Network Security
Bài 6: Triển khai hạ tầng chính sách nhóm (GP) - Giáo trình FPT
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPT
Cryptography and Encryptions,Network Security,Caesar Cipher
Data encryption, Description, DES
Encryption presentation final
出版学会(活字離れ)資料
Hype vs. Reality: The AI Explainer
Ad

Similar to McAfee Data Loss Prevent Full (20)

PPTX
MẪU PP TT.pptxes, kưbfabfofoHOFHFH0F QFNFWONFOFOQFFOOAFOVVF
PPTX
Deploy Desktop Central
PPTX
Nhóm 4_Network service monitoring with log.pptx
PPTX
Bc athena
PPSX
Linux web hosting (Thuyet trinh)
PPSX
Linux web hosting (Thuyet trinh)
PDF
PDF
OpenWIPS-ng report Vietnamese
DOC
Thiết kế hệ thống mạng nội bộ cho cty vn transport
DOC
Phan1.3
PPT
Slide bao cao giua ky
DOCX
Bao cao tuan 123
PPT
Báo Cáo Thực Tập PowerPoint
PPT
PolyOS - Giải pháp cho chuyên gia mạng máy tính
DOC
NAGIOS.doc NAGIOSNAGIOSNAGIOSNAGIOSNAGIOS
PPT
Giai phap phong chong Virus danh cho doanh nghiep cua Bitdefender
PPTX
firewall
PDF
Bài 4: Bảo mật máy chủ, ứng dụng, dữ liệu và mạng - Giáo trình FPT
DOC
Bao cao-cloud-linux-hosting
PDF
Sapo Microservices Architecture
MẪU PP TT.pptxes, kưbfabfofoHOFHFH0F QFNFWONFOFOQFFOOAFOVVF
Deploy Desktop Central
Nhóm 4_Network service monitoring with log.pptx
Bc athena
Linux web hosting (Thuyet trinh)
Linux web hosting (Thuyet trinh)
OpenWIPS-ng report Vietnamese
Thiết kế hệ thống mạng nội bộ cho cty vn transport
Phan1.3
Slide bao cao giua ky
Bao cao tuan 123
Báo Cáo Thực Tập PowerPoint
PolyOS - Giải pháp cho chuyên gia mạng máy tính
NAGIOS.doc NAGIOSNAGIOSNAGIOSNAGIOSNAGIOS
Giai phap phong chong Virus danh cho doanh nghiep cua Bitdefender
firewall
Bài 4: Bảo mật máy chủ, ứng dụng, dữ liệu và mạng - Giáo trình FPT
Bao cao-cloud-linux-hosting
Sapo Microservices Architecture

McAfee Data Loss Prevent Full

  • 1. McAfee ePolicy Orchestrator The Foundation of McAfee Security Management Platform
  • 2. ePO server overview December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator2 1 Giới thiệu ePO 2 Tại sao lại lựa chọn ePO 3 Đặc điểm, tính năng cơ bản của ePO
  • 3. 3 Security Landscape ePO là gì?: phần mềm quản lý tâp trung các sản phẩm bảo mật của McAfee, bao gồm: Anti-virus Management Tools 1 Network Access Control Management Tools 8 Anti-spyware Management Tools 2 Host Intrusion Prevention Management Tools 7 Desktop Firewall Management Tools 3 Data Protection (DLP, Encryption, etc.) Management Tools 6 Policy Auditing Management Tools 4 Web Security Management Tools 5
  • 4. Tại sao lại lựa chọn ePO December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator4 • Khả năng mở rộng • Kết nối với các thành phần trong hệ thống: NT Domain, LDAP, AD • Tự động hóa các giải pháp với API mở: CURL, Python • Tính năng tự động hóa • Xây dựng quy trình • Tốc độ phàn ứng khi có sự cố ( báo cáo, cảnh báo ) • Giảm mệt mỏi khi phân tích sự cố • Quy chuẩn • Quản lý tập trung • Giảm độ phứ tạp trong quá trình quản lý • Phù hợp với mọi mô hình doanh nghiệp • Hệ thống phân tán phù hợp với mọi kích thước doanh nghiệp • Kiến trúc linh hoạt
  • 5. Confidential McAfee Internal Use Only ePO servers • Về mặc định ePO bao gồm: December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator5
  • 6. Confidential McAfee Internal Use Only Các thành phần của ePO server • Apache: cung cấp kết nối giữa McAgent tới AgentHandler, Event server • Tomcat: cung cấp web ui console cho Administrator • MS SQL: cung cấp database server cho ePO December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator6
  • 7. Confidential McAfee Internal Use Only ePO kiến trúc hệ thống December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator7
  • 8. Confidential McAfee Internal Use Only ePO server: các cổng mở • Port open December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator8
  • 9. Confidential McAfee Internal Use Only Remote Agent: các port mở December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator9
  • 10. Confidential McAfee Internal Use Only Agent: port mở December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator10
  • 11. Confidential McAfee Internal Use Only ePO servers • Mô hình dữ liệu December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator11
  • 12. Confidential McAfee Internal Use Only Apache services December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator12
  • 13. Confidential McAfee Internal Use Only Event parser service December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator13
  • 14. Confidential McAfee Internal Use Only Tomcat service December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator14
  • 15. Confidential McAfee Internal Use Only Hệ thống quản lý system: SYSTEM TREE • Quản lý system trong hệ thống bằng mô hình phân nhánh, sử dụng các kỹ thuật sorting và tagging để phân loại các nhóm system • Đồng bộ dữ liệu các nhóm system với: NT Domain, Active Drectory để lấy các thông tin về máy tính trong AD, NT Domain, sử dụng quyền người dùng trong AD để deploy Agent xuống máy trạm • Các kỹ thuật tổ chức tree trong system tree như gồm: December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator15
  • 16. Confidential McAfee Internal Use Only ePO: Quản lý Policy • Policy là gì: là một tập hợp các thiết lập, cấu hình, sau đó được thực thi. • Policy có tính năng thừa kế từ system group xuống sub system group • Policy enforce: mặc định 5 phút Agent sẽ request để nhận policy. ePO có cơ chế cache policy. • Có hai phương pháp áp dụng policy xuống Agent: – Thừa kế – Giao cho: • Policy ownership: có thể được gán quyền cho người dùng của ePO. • Policies có thể export ra file XML và import khi cần thiết. December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator16
  • 17. Confidential McAfee Internal Use Only ePO Task: client và server task • Client tasks là gì: là một tác vụ, mà ePO server yêu cầu các sản phẩm bảo mật bên phía client thực thi, thông qua Agent • Khi nào sử dụng client tasks: – Triển khai products: cài đặt hay gỡ bỏ, cập nhật, vá – Tự động chạy các tính năng products đã được cấu hình triển khai • Server task là gì: là một tác vụ chạy trên máy chủ ePO, chạy theo lịch trình được cấu hình. • Khi nào cần sử dụng server tasks – Update toàn cục: tự động sao chép các gói tới tất cả các distributed repositories – Deploy các package mới xuống clients: hỗ trợ chế độ Randomization interval giúp giảm tải cho các hệ thống có nhiều node. – Pull tasks: cập nhật master repository: file DAT release và engine files – Lập lịch Reports hoặc Query – Lập lịch Xóa logs: audit logs, threat logs… December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator17
  • 18. Confidential McAfee Internal Use Only Hệ thống phân tán trong ePO • SuperAgent: chia sẻ băng thông cho gói tin wakeup calls trong hệ thống – Tiến trình 1. Server gửi gói tin wake-up call đến tất cả các SuperAgent 2. SuperAgent quảng bá gói tin wake-up call đến các Agent cùng dải mạng 3. Tất cả các Agent được thông báo sẽ trao đổi thông tin với máy chủ 4. Chú ý: những agent nằm trong 1 dải mạng không có SuperAgent sẽ không nhận được wake-up call khi thực hiện SuperAgent calls • Distributed repository: hệ thống phân tải các kho phần mềm được đặt trên toàn mạng để giảm lưu lượng mạng cho việc cập nhật các phần mềm mới nhất hoặc các bản vá phần mềm hoặc các kết nối mạng chậm. Thành phần này do Apache cung cấp và quản lý • Remote Agent handler: là một máy chủ được đặt ở điểm mạng khác nhau nhằm tối ưu hóa, cân bằng tải cho việc cập nhật phần mềm, kết nối Agent, Events cho hệ thống mạng lớn hoặc các liên mạng trong hệ thống. December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator18
  • 19. Confidential McAfee Internal Use Only Hệ thống báo cáo và tự động trong ePO • Automation response: là những hành động yêu cầu sự phản ứng tự động của ePO server với các thành phần đang được quản lý bởi ePO, bao gồm: – Tạo 1 issue – Chạy các server task – Chạy external commands – Chạy system commands – Tự động gửi email tới các người dùng ePO – Gửi các thông tin SNMP • Query and Reports: – Query là 1 hành động truy vấn vào Database đưa ra thông tin về hệ thống với những điều kiện, thông tin người quản trị cần. – Reports là 1 hành động tập hợp các Query tới database đưa ra 1 báo cáo nhằm mục đích tổng hợp thông tin, từ đó phân tích tình trạng hệ thống, nhằm mục đích phân tích, báo cáo, debugs, tối ưu các policy, kiến trúc hệ thống. December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator19
  • 20. Confidential McAfee Internal Use Only Q&A December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator20
  • 21. Confidential McAfee Internal Use Only McAFee: Data Loss Prevention December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator21 1 Giới thiệu giải pháp 2 Kiến trúc tổng quan giải pháp 3 Đặc điểm kỹ thuật giải pháp 4 Tổng kết.
  • 22. Confidential McAfee Internal Use Only Giới thiệu giải pháp: nguy cơ. December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator22 Mất dữ liệu hoặc bị đánh cắp bởi laptop và thiết bị di động 1 Chuyển trái phép các dữ liệu với các thiết bị USB 2 Không thể xác định vị trí và bảo vệ dữ liệu nhạy cảm 3 Hành vi trộm cắp bí mật công ty của người dùng 4 Thiếu nhận thức về nội dung và phối hợp đối phó với sự xâm nhập 6 In và sao chép dữ liệu từ nhân viên 5 Truy cập dữ liệu nhạy cảm từ người dung ko xác định 7
  • 23. Confidential McAfee Internal Use Only Mô hình hệ thống December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator23
  • 24. Confidential McAfee Internal Use Only Mô hình giải pháp DLP December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator24 Secured Corporate LAN Network Egress/DMZ MTA or Proxy SPAN Port or Tap Disconnected • Network DLP Monitor • Network DLP Prevent • Network DLP Discover• Host DLP • Device Control • Endpoint Encryption • Host DLP • Device Control • Endpoint Encryption • Encrypted Media Central Management • ePolicy Orchestrator (ePO) • Network DLP Manager
  • 25. Confidential McAfee Internal Use Only Đặc điểm cơ bản về giải pháp •Đảm bảo nội dung nhạy cảm ở khu vực “rest” trước nguy cơ rủi ro •Bảo vệ dữ liệu khỏi các rủi ro được biết đến trong quá trình truyền •Thu thập những luồng thông tin đi trong mạng để xây dựng những rule và xây dựng phòng chống trước các nguy cơ rủi ro phát sinh. •Thi hành các hành động khắc phục hậu quả như tự động mã hóa trong quá trình quét dữ liệu hoặc những hành động mà người dùng thực hiện December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator25
  • 26. Confidential McAfee Internal Use Only DLP làm được gì cho hệ thống. December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator26
  • 27. Confidential McAfee Internal Use Only Cách thức làm việc trong DLP December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator2727 • Discover and Learn • Assess Risk • Define Effective Policies • Apply Controls • Monitor, Report and Audit 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Find all your sensitive data wherever it may be Ensure secure data handling procedures are in place Create policies to protect data and test them for effectiveness Restrict access to authorized people and limit transmission Ensure successful data security through alerting and incident management
  • 28. Confidential McAfee Internal Use Only CÁch thức làm việc December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator28
  • 29. Confidential McAfee Internal Use Only Nền tảng DLP December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator29 Data-at- Rest Data-in- Motion Data-in- Use Monitor, Notify, Prevent Enforce, Audit and Respond Identify, Classify and Protect Incident and case management Workflow and reporting Network DLP Manager McAfee ePO Full endpoint management and deployment Network DLP Discover Endpoint Encryption Encrypted Media Network DLP Monitor Network DLP Prevent DLP Host DLP Host Device Control Encrypted Media
  • 30. Confidential McAfee Internal Use Only Các thành phần trong giải pháp DLP • McAfee ePolicy Orchestrator (EPO) - giao diện điều khiển quản lý tập trung cho các giải pháp DLP của McAfee cũng như tất cả các công nghệ bảo mật thiết bị đầu cuối của McAfee. • McAfee DLP Manager Appliances: các sự kiện quản lý tập trung, khả năng quản lý sự cố, và quản lý của NDLP • McAfee Host DLP Solution: bao gồm Host DLP và endpoint • McAfee Network DLP Monitor: Phân tích tất cả thông tin liên lạc mạng và phát hiện ra mối đe dọa cho dữ liệu của bạn. Thiết bị này sẽ nắm bắt tất cả lưu lượng truy cập mạng của bạn để lại, chỉ số này để điều tra trong tương lai và cũng có thể đánh giá nó so với quy định thời gian thực. • McAfee Network DLP Discover: Đánh giá trung tâm dữ liệu của bạn và tất cả các nguồn dữ liệu khác trên mạng của bạn để phát hiện và phân loại dữ liệu của bạn và đặt nền tảng cho việc bảo vệ tự động • McAfee Network DLP Prevent: Block/Encrypt cả chiều inbound và outbound dựa trên chính sách được định nghĩa. December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator30
  • 31. Confidential McAfee Internal Use Only Định nghĩa dữ liệu • Data at Rest: Là một thuật ngữ đề cập dữ liệu lưu trữ vật lý tại databases, data warehouses, spreadsheets, archives, tapes, off-site backups, mobile devices etc • Data in Use: là một thuật ngữ đề cập đến dữ liệu hoạt động được lưu trữ trong một trạng thái kỹ thuật số không liên tục thường trong bộ nhớ máy tính truy cập ngẫu nhiên (RAM), bộ nhớ cache của CPU, hoặc CPU registers. Ngoài ra còn có Cloud Software-as-a-Service (SaaS) • Data in Motion: là một thuật ngữ đề cập đến dữ liệu được truyền tải. Đó là quá trình chuyển giao dữ liệu giữa tất cả các phiên bản của tập tin gốc, đặc biệt là khi dữ liệu có thể được vận chuyển trên Internet. Đây là dữ liệu được thoát mạng thông qua email, web, hoặc các giao thức Internet khác. December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator31
  • 32. Confidential McAfee Internal Use Only Giải pháp DLP cho các loại dữ liệu • Data in use: chống rò rỉ dữ liệu qua email, bài viết web, phương tiện truyền thông di động, ảnh chụp màn hình, in ấn, sao chép / dán và chuyển mạng. • Ba phương pháp chính định nghĩa dữ liệu nhạy cảm: 1. Content based tagging: Dựa vào nội dung gắn thẻ sẽ kiểm tra dữ liệu và xác định xem nó phù hợp với một hoặc nhiều quy định 2. Location base tagging: sẽ xác định dữ liệu là "bảo vệ" (và áp dụng một tag) nếu dữ liệu có nguồn gốc từ một nguồn mà đã được xác định bởi người quản trị như là một "nguồn được bảo vệ”. Ví dụ: fileserverbaocaothue. Vì vậy, khi người dùng truy cập các tập tin, hoặc có một bản sao của nó, nó sẽ được đánh dấu bởi DLP. 3. Application based tagging: ứng dụng dựa trên việc gắn thẻ sẽ theo dõi các I / O và các thẻ dữ liệu từ các ứng dụng được chỉ định bởi người quản trị. December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator32
  • 33. Confidential McAfee Internal Use Only Giải pháp cho các loại dữ liệu: Data in use December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator33
  • 34. Confidential McAfee Internal Use Only HDLP – DLP Endpoint December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator34
  • 35. Confidential McAfee Internal Use Only HDLP modules/handler • Clipboard service • Clound Protection handlers • Devices block • Email storage discovery • File copy handler • File system discovery • Firefox handler December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator35 • Internet explorer Add-on • Lotus notes plugins • Outlook add-ins • Portable devices handler • Printer drivers and Application addins: Ms Offices • Report services • Evidence services
  • 36. Confidential McAfee Internal Use Only Luồng dữ liệu trong Network DLP December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator36
  • 37. Confidential McAfee Internal Use Only Network DLP December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator37
  • 38. Confidential McAfee Internal Use Only Evidence và Quarantine, Incidents • Evidence folder storage folder: ePO • Quarantine: ePO December 11, 2015Introduction to e-Policy Orchestrator38

Editor's Notes

  • #2: Introducing ePo, ePolicy Orchestrator, the foundation of McAfee Security Management Platform
  • #4: The more point products and consoles you deploy the higher the costs and more complex it become. One product is a counter measure against viruses, another for spyware, web content, desktop firewall, encryptions, data loss prevention, desktop host intrusion prevention, compliance, network access control… This scattershot approach provides a short-term solution, but its complexities make it inefficient and ineffective as each solution requires an agent, a console, hardware, policy engine/database, update cycles, communication protocols, people, processes, knowledge, and support. This approach also prevents a holistic view of your environment and the ability to react quickly to threats. How can you enforce policy in a timely manner? What about the complexity of managing multiple vendors and contracts? According to Peter Firstbrook, security analyst for Gartner, he recommends, “wherever possible, consolidate endpoint protection vendors and purchase protection in solutions, rather than in discrete products”.