SlideShare a Scribd company logo
Bài 9
Lập trình tổng quát
Trịnh Thành Trung
trungtt@soict.hust.edu.vn
Nội dung
1. Lập trình tổng quát
2. Tập hợp đối tượng
3. Các giao diện
Collection
4. Cài đặt của các giao
diện Collection
5. Iterator và Comparator
Lập trình tổng quát
Generic programming
1
4
Lập trình tổng quát
• Tổng quát hóa chương trình để có thể hoạt động
với các kiểu dữ liệu khác nhau, kể cả kiểu dữ liệu
trong tương lai
− thuật toán đã xác định
• Ví dụ:
− C: dùng con trỏ void
− C++: dùng template
− Java: lợi dụng upcasting
− Java 1.5: template
7
Java 1.5 Template
• Không dùng Template
List myList = new LinkedList();
myList.add(new Integer(0));
Integer x = (Integer)
myList.iterator().next();
8
Java 1.5 Template
• Dùng Template:
List<Integer> myList = new
LinkedList<Integer>();
myList.add(new Integer(0));
Integer x =
myList.iterator().next();
myList.add(new Long(0)); // Error
9
Upcasting về object
• Tất cả các lớp đều dẫn xuất từ lớp Object → có
thể up-casting các đối tượng lên Object
class MyStack {
...
public void push(Object obj) {...}
public Object pop() {...}
}
public class TestStack{
MyStack s = new MyStack();
Point p = new Point();
Circle c = new Circle();
s.push(p); s.push(c);
Circle c1 = (Circle) s.pop();
Point p1 = (Point) s.pop();
}
class MyValue {
int i;
}
public class EqualsMethod2 {
public static void main(String[] args) {
MyValue v1 = new MyValue();
MyValue v2 = new MyValue();
v1.i = v2.i = 100;
System.out.println(v1.equals(v2));
System.out.println(v1==v2);
}
}
Ví dụ: equals của lớp tự viết
class MyValue {
int i;
public boolean equals(Object obj) {
return (this.i == ((MyValue) obj).i);
}
}
public class EqualsMethod2 {
public static void main(String[] args) {
MyValue v1 = new MyValue();
MyValue v2 = new MyValue();
v1.i = v2.i = 100;
System.out.println(v1.equals(v2));
System.out.println(v1==v2);
}
}
Ví dụ: equals của lớp tự viết
12
Lớp tổng quát
• Lớp tổng quát (generic class) là lớp có thể nhận
kiểu dữ liệu là một lớp bất kỳ
• Có thể lợi dụng up-casting về Object để xây dựng
lớp tổng quát
public class Information {
private Object object;
public void set(Object object) {
this.object = object;
}
public Object get() {
return object;
}
}
13
Lớp tổng quát
• Lớp tổng quát (generic class) là lớp có thể nhận
kiểu dữ liệu là một lớp bất kỳ
• Cú pháp
Tên Lớp <kiểu 1, kiểu 2, kiểu 3…> {
}
• Các phương thức hay thuộc tính của lớp tổng
quát có thể sử dụng các kiểu được khai báo như
mọi lớp bình thường khác
14
Lớp tổng quát
• Ví dụ
public class Information<T> {
private T value;
public Information(T value) {
this.value = value;
}
public T getValue() {
return value;
}
}
Information<String> string = new Information<String>("hello");
Information<Circle> circle =
new Information<Circle>(new Circle());
Information<2DShape> shape =
new Information<>(new 2DShape());
15
Quy ước đặt tên kiểu
Tên kiểu Mục đích
E Các thành phần trong một collection
K Kiểu khóa trong Map
V Kiểu giá trị trong Map
T Các kiểu thông thường
S, U Các kiểu thông thường khác
16
Lớp tổng quát
• Chú ý: Không sử dụng các kiểu dữ liệu nguyên thủy
cho các lớp tổng quát được
• Ví dụ
Information<int> integer = new Information<int>(2012);
Information<Integer> integer = new
Information<Integer>(2012); // OK
17
Phương thức tổng quát
• Phương thức tổng quát là các phương thức tự
định nghĩa kiểu tham số của nó
• Có thể được viết trong lớp bất kỳ (tổng quát hoặc
không)
• Cú pháp
(chỉ định truy cập) <kiểu1, kiểu 2…> (kiểu trả về)
tên phương thức (danh sách tham số) {
…
}
• Ví dụ
public <E> static void print(E[] a) { … }
Ví dụ
public class ArrayTool {
// Phương thức in các phần tử trong mảng String
public static void print(String[] a) {
for (String e : a) System.out.print(e + " ");
System.out.println();
}
// Phương thức in các phần tử trong mảng với kiểu
// dữ liệu bất kỳ
public static <E> void print(E[] a) {
for (E e : a) System.out.print(e + " ");
System.out.println();
}
}
Ví dụ
...
Point[] p = new Point[3];
String[] str = new String[5];
int[] intnum = new int[2];
ArrayTool.print(p);
ArrayTool.print(str);
// Không dùng được với kiểu dữ liệu nguyên thủy
ArrayTool.print(intnum);
20
Giới hạn kiểu dữ liệu tổng quát
• Có thể giới hạn các kiểu dữ liệu tổng quát sử
dụng phải là dẫn xuất của một hoặc nhiều lớp
• Giới hạn 1 lớp
<type_param extends bound>
• Giới hạn nhiều lớp
<type_param extends bound_1 & bound_2 & ..>
Ví dụ
public class Information<T extends 2DShape> {
private T value;
public Information(T value) {
this.value = value;
}
public T getValue() {
return value;
}
}
...
Information<Point> pointInfo =
new Information<Point>(new Point()); //OK
Information<String> stringInfo =
new Information<String>(); // error
Tập hợp đối tượng
Tông quan về Collection trong Java
2
23
Collection
• Collection – tập hợp: Nhóm các đối tượng lại
thành một đơn vị duy nhất
• Java Collections Framework:
− Biểu diễn các tập hơn
− Cung cấp giao diện tiêu chuẩn cho hầu hết các tập hợp
cơ bản
− Xây dựng dựa trên
+ Interface: thể hiện các loại tập hợp cơ bản
+ Class: các thực thi của các giao diện
+ Thuật toán: cài đặt một số thao tác đơn giản như tìm kiếm,
sắp xếp…
24
Cây cấu trúc giao diện Collection
• Các giao diện trong Collection framework thể
hiện các chức năng khác nhau của tập hợp
Collection
Set List
SortedSet
SortedMap
Map
25
Cây cấu trúc giao diện Collection
• Collection: Tập các đối tượng
−List: Tập các đối tượng tuần tự, kế tiếp nhau, có
thể lặp lại
−Set: Tập các đối tượng không lặp lại
• Map: Tập các cặp khóa-giá trị (key-value) và
không cho phép khóa lặp lại
− Liên kết các đối tượng trong tập này với đối các đối
tượng trong tập khác như tra từ điển/danh bạ điện
thoại.
26
Cây cấu trúc giao diện Collection
• Tóm lược về các giao diện trong Collection
framework
Tên giao diện Được sắp xếp Cho phép trùng Cặp khóa-giá trị
Collection ✘ ✔ ✘
Set ✘ ✘ ✘
List ✔ ✔ ✘
Map ✘ ✘ ✔
SortedSet ✔ ✘ ✘
SortedMap ✔ ✘ ✔
Các giao diện Collection
Các giao diện trong Collection framework
3
28
Giao diện Collection
• Xác định giao diện cơ bản cho
các thao tác với một tập các
đối tượng
• Thêm vào tập hợp
• Xóa khỏi tập hợp
• Kiểm tra có là thành viên
• Chứa các phương thức thao
tác trên các phần tử riêng lẻ
hoặc theo khối
• Cung cấp các phương thức
cho phép thực hiện duyệt qua
các phần tử trên tập hợp (lặp)
và chuyển tập hợp sang mảng
public interface Collection {
// Basic Operations
int size();
boolean isEmpty();
boolean contains(Object element);
boolean add(Object element);
boolean remove(Object element);
Iterator iterator();
// Bulk Operations
boolean addAll(Collection c);
boolean removeAll(Collection c);
boolean retainAll(Collection c);
….
// Array Operations
Object[] toArray();
Object[] toArray(Object a[]);
}
Giao diện Collection
30
• Là một Collection nhưng không được trùng lặp
• Ví dụ:
− Set of cars:
+ {BMW, Ford, Jeep, Chevrolet, Nissan, Toyota, VW}
− Nationalities in the class
+ {Chinese, American, Canadian, Indian}
• Methods:
− Tương tự Collection nhưng được quy định không được
trùng lặp
Giao diện Set
31
Giao diện SortedSet
• SortedSet
− kế thừa giao diện Set
− các phần tử được sắp xếp theo một thứ tự
− không có các phần tử trùng nhau
− cho phép một phần tử là null.
• Phương thức: tương tự Set, bổ sung thêm 2
phương thức
− first( ): returns the first (lowest) element currently in the
collection
− last( ): returns the last (highest) element currently in the
collection
32
Giao diện List
• Kế thừa từ Collection
• Các phần tử được sắp xếp theo thứ tự
• Một List có thể có các phần tử trùng nhau
• Ví dụ:
− List of first name in the class sorted by alphabetical order:
+ Eric, Fred, Fred, Greg, John, John, John
− List of cars sorted by origin:
+ Ford, Chevrolet, Jeep, Nissan, Toyota, BMW, VW
33
Giao diện List
• Các phương thức: Tương tự Collection
• Bổ sung:
void add(int index, Object element);
boolean addAll(int index, Collection c);
Object get(int index);
Object remove(int index);
Object set(int index, Object element);
int lastIndexOf(Object o);
int indexOf(Object o);
34
Giao diện Map
• Xác định giao diện cơ bản
để thao tác với một tập hợp
bao gồm cặp khóa-giá trị
• Thêm một cặp khóa-giá trị
• Xóa một cặp khóa-giá trị
• Lấy về giá trị với khóa đã có
• Kiểm tra có phải là thành viên
(khóa hoặc giá trị)
• Cung cấp 3 cách nhìn cho
nội dung của tập hợp:
• Tập các khóa
• Tập các giá trị
• Tập các ánh xạ khóa-giá trị
36
Giao diện SortedMap
• Giao diện SortedMap
− thừa kế giao diện Map
− các phần tử được sắp xếp theo thứ tự
− tương tự SortedSet, tuy nhiên việc sắp xếp được thực
hiện với các khóa
• Phương thức: Tương tự Map, bổ sung thêm:
− firstKey( ): returns the first (lowest) value currently in the
map
− lastKey( ): returns the last (highest) value currently in the
map
Cài đặt của các giao diện
Collection
Các lớp ArrayList, LinkedList, HashMap…
4
38
Các giao diện và các cài đặt
• Java đã xây dựng sẵn một số lớp thực thi các giao
diện Set, List và Map và cài đặt các phương thức
tương ứng
Interfaces Implementations
Hash Table Resizable Array Balanced Tree Linked List Hash table +
Linked list
Set HashSet TreeSet LinkedHashSet
List ArrayList LinkedList
Map HashMap TreeMap LinkedHashMap
39
Set Implementations
• HashSet:
• Lưu các phần tử trong một bảng băm
• Không cho phép lưu trùng lặp
• Cho phép phần tử null
• TreeSet:
• Cho phép lấy các phần tử trong tập hợp
theo thứ tự đã sắp xếp
• Các phần tử được thêm vào TreeSet tự
động được sắp xếp
• Thông thường, ta có thể thêm các phần tử
vào HashSet, sau đó convert về TreeSet để
duyệt theo thứ tự nhanh hơn
• LinkedHashSet:
• Cài đặt của cả HashTable
và LinkedList
• Thừa kế HashSet và thực
thi giao diện Set
• Khác HashSet ở chỗ nó
lưu trữ trong một danh
sách móc nối đôi
• Thứ tự các phần tử được
sắp xếp theo thứ tự được
insert vào tập hợp
41
List Implementations
• ArrayList, Vector: cài đặt mảng của List
− Đối tượng của Vector mặc định được đồng bộ
− Vector được phát triển từ Java 1.0 trước khi Collection
framework được giới thiệu
− ArrayList tốt hơn và được sử dụng nhiều hơn Vector
• LinkedList: cài đặt danh sách móc nối của List
− Được sử dụng để tạo ngăn xếp, hàng đợi, cây…
43
Map implementations
• HashMap:
• Được sử dụng để thực hiện một số
thao tác cơ bản như thêm, xóa và tìm
kiếm phần tử trong Map
• TreeMap:
• Thích hợp khi chúng ta muốn duyệt
các khóa của tập hợp theo một thứ tự
được sắp xếp
• Các phần tử được thêm vào TreeMap
phải có thể sắp xếp được
• Thông thường, thêm các phần tử vào
HashMap rồi convert về TreeMap để
duyệt các khóa sẽ nhanh hơn
• LinkedHashMap:
• Thừa kế HashMap cài đặt
danh sách móc nối đôi hỗ
trợ sắp xếp các phần tử
• Các phần tử trong
LinkedHashMap có thể
được lấy ra theo
• Thứ tự thêm vào, hoặc
• Thứ tự truy cập
Iterator và Comparator
Sử dụng để duyệt và so sánh trên các
Collection
5
46
Iterator
• Cung cấp cơ chế thuận tiện để
duyệt (lặp) qua toàn bộ nội dung
của tập hợp, mỗi lần là một đối
tượng trong tập hợp
• Giống như SQL cursor
• ListIterator thêm các phương thức
đưa ra bản chất tuần tự của danh
sách cơ sở
• Iterator của các tập hợp đã sắp xếp
duyệt theo thứ tự tập hợp
47
Các phương thức
• Các phương thức của Iterator:
− iterator( ): yêu cầu container trả về một iterator
− next( ): trả về phần tử tiếp theo
− hasNext( ): kiểm tra có tồn tại phần tử tiếp theo hay
không
− remove( ): xóa phần tử gần nhất của iterator
Ví dụ
• Định nghĩa iterator
public interface Iterator {
boolean hasNext();
Object next();
void remove();
}
• Sử dụng iterator
Collection c;
// Some code to build the collection
Iterator i = c.iterator();
while (i.hasNext()) {
Object o = i.next();
// Process this object
}
49
Comparator
• Giao diện Comparator được sử dụng để cho phép
so sánh hai đối tượng trong tập hợp
• Một Comparator phải định nghĩa một phương
thức compare( ) lấy 2 tham số Object và trả về -1,
0 hoặc 1
• Không cần thiết nếu tập hợp đã có khả năng so
sánh tự nhiên (vd. String, Integer…)
Ví dụ: Lớp Person
class Person {
private int age;
private String name;
public void setAge(int age){
this.age=age;
}
public int getAge(){
return this.age;
}
public void setName(String name){
this.name=name;
}
public String getName(){
return this.name;
}
}
Ví dụ: Cài đặt AgeComparator
class AgeComparator implements Comparator {
public int compare(Object ob1, Object ob2) {
int ob1Age = ((Person)ob1).getAge();
int ob2Age = ((Person)ob2).getAge();
if(ob1Age > ob2Age)
return 1;
else if(ob1Age < ob2Age)
return -1;
else
return 0;
}
}
Ví dụ
public class ComparatorExample {
public static void main(String args[]) {
ArrayList<Person> lst = new
ArrayList<Person>();
Person p = new Person();
p.setAge(35); p.setName("A");
lst.add(p);
p = new Person();
p.setAge(30); p.setName("B");
lst.add(p);
p = new Person();
p.setAge(32); p.setName("C");
lst.add(p);
Ví dụ
System.out.println("Order before sorting");
for (Person person : lst) {
System.out.println(person.getName() +
"t" + person.getAge());
}
Collections.sort(lst, new AgeComparator());
System.out.println("nnOrder of person" +
"after sorting by age");
for (Iterator<Person> i = lst.iterator();
i.hasNext();) {
Person person = i.next();
System.out.println(person.getName() + "t" +
person.getAge());
} //End of for
} //End of main
} //End of class
Thank you!
Any questions?

More Related Content

PDF
Hệ điều hành (chương 5)
PPTX
chuong 4. dai so boole
DOCX
Mẫu báo cáo bài tập lớn
DOCX
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
DOC
Bai tap lap trinh c
PDF
Hop ngu mips
DOC
Ngân hàng câu hỏi kiến trúc máy tính
PPTX
Lịch sử Đảng
Hệ điều hành (chương 5)
chuong 4. dai so boole
Mẫu báo cáo bài tập lớn
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
Bai tap lap trinh c
Hop ngu mips
Ngân hàng câu hỏi kiến trúc máy tính
Lịch sử Đảng

What's hot (20)

PDF
BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...
DOCX
Đường lối ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1936 - 1939
PDF
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
PPT
Bai03 he thong tap tin fat
PDF
thuc hanh xu ly tin hieu so
PDF
Giáo trình bảo trì bảo dưỡng máy công nghiệp, Hoàng Trí.pdf
PDF
ĐỀ TÀI :TÌM HIỂU MULTICAST VÀ ỨNG DỤNG MULTICAST TRONG IPTV
PDF
Bai tap va loi giai sql
 
DOCX
TIỂU LUẬN CNXH KHOA HỌC.docx
DOCX
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
DOCX
đinh tuyến tĩnh và định tuyến động
PDF
đồ áN cơ sở 3 xây dựng ứng dụng trò chuyện trực tuyến android sử dụng fire base
PPT
C2.tthcm về vấn đề dân tộc và cmgpdt
PDF
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
PDF
So sánh cương lĩnh HCM và luận cương TP
PDF
Đề tài: Xây Dựng Chương Trình Quản Lý Nhà Hàng Coffee SEN
PPTX
LỊCH SỬ ĐẢNG.pptx
PDF
Bài tập access
DOCX
Đề cương đường lối
PPTX
Năng lượng-gió-thuyết-trình (2)
BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Hệ thống quản lý phòng máy thực hành...
Đường lối ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1936 - 1939
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Bai03 he thong tap tin fat
thuc hanh xu ly tin hieu so
Giáo trình bảo trì bảo dưỡng máy công nghiệp, Hoàng Trí.pdf
ĐỀ TÀI :TÌM HIỂU MULTICAST VÀ ỨNG DỤNG MULTICAST TRONG IPTV
Bai tap va loi giai sql
 
TIỂU LUẬN CNXH KHOA HỌC.docx
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
đinh tuyến tĩnh và định tuyến động
đồ áN cơ sở 3 xây dựng ứng dụng trò chuyện trực tuyến android sử dụng fire base
C2.tthcm về vấn đề dân tộc và cmgpdt
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
So sánh cương lĩnh HCM và luận cương TP
Đề tài: Xây Dựng Chương Trình Quản Lý Nhà Hàng Coffee SEN
LỊCH SỬ ĐẢNG.pptx
Bài tập access
Đề cương đường lối
Năng lượng-gió-thuyết-trình (2)
Ad

Viewers also liked (12)

PPTX
Reciclagem
PPTX
Presentación sin título
PDF
Project/Problem Based Learning Unit (audia marisol)
PDF
Oop unit 08 đa hình
PPT
Công cụ mã nguồn mở BlueFish
PPTX
Types of malware
PDF
Oop unit 06 kế thừa
DOC
Resume(5)
DOC
Resume - Eli Villanueva (2)
PDF
Sourcing vs Recruiting
PPTX
Rec naturais e energia
PDF
Launching STEAM/Makerspace Presentation K-8 (By Marisol Audia)
Reciclagem
Presentación sin título
Project/Problem Based Learning Unit (audia marisol)
Oop unit 08 đa hình
Công cụ mã nguồn mở BlueFish
Types of malware
Oop unit 06 kế thừa
Resume(5)
Resume - Eli Villanueva (2)
Sourcing vs Recruiting
Rec naturais e energia
Launching STEAM/Makerspace Presentation K-8 (By Marisol Audia)
Ad

Similar to Oop unit 09 lập trình tổng quát (20)

PDF
Bai08 lap trinhtongquat
PDF
Oop unit 04 các kỹ thuật xây dựng lớp
PPTX
Linq net
PDF
CacCauTrucDuLieuCoBan Mon cấu trúc dữ liệu và giải thuật
DOCX
Lappj trình hướng đối tượng
PDF
Ket tap, ke thua
PPTX
Lập trình cho trí tuệ nhân tạo tuần 4.pptx
PPT
Chuong9 lop vadoituong
PDF
D05 stl
PDF
Thu vien chuan c++
PPTX
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT.pptx
PPT
PDF
Oop unit 07 các kỹ thuật kế thừa
PDF
Bài 2: Lập trình hướng đối tượng & Collection - Lập trình winform - Giáo trìn...
PPT
7 stl c++
PDF
Bài giảng------------------ CTDLGT 1.pdf
PDF
Oop unit 05 một số kỹ thuật java nâng cao
PDF
Lect05 array
PDF
Bài 8 - Collection Generics - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#
PPT
On thitotnghiep
Bai08 lap trinhtongquat
Oop unit 04 các kỹ thuật xây dựng lớp
Linq net
CacCauTrucDuLieuCoBan Mon cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Lappj trình hướng đối tượng
Ket tap, ke thua
Lập trình cho trí tuệ nhân tạo tuần 4.pptx
Chuong9 lop vadoituong
D05 stl
Thu vien chuan c++
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT.pptx
Oop unit 07 các kỹ thuật kế thừa
Bài 2: Lập trình hướng đối tượng & Collection - Lập trình winform - Giáo trìn...
7 stl c++
Bài giảng------------------ CTDLGT 1.pdf
Oop unit 05 một số kỹ thuật java nâng cao
Lect05 array
Bài 8 - Collection Generics - Nền tảng lập trình ứng dụng với C#
On thitotnghiep

More from Tráng Hà Viết (17)

PDF
Tài liệu môn trí tuệ nhân tạo đh bách khoa tp hồ chí minh tài liệu, ebook
PDF
Artificial intelligence ai l1-gioi thieu
PDF
Artificial intelligence ai l2-tac tu
PDF
Artificial intelligence ai gioi thieu-mon_hoc_it4040
PDF
Artificial intelligence ai l5-thoa man-rang_buoc
PDF
Artificial intelligence ai l6-logic va-suy_dien
PDF
Artificial intelligence ai l4-tim kiem-heuristic
PDF
Artificial intelligence ai l7-bieu dien-tri_thuc
PDF
Artificial intelligence ai l9-hoc may
PDF
Artificial intelligence ai l3-tim kiem-co_ban
PDF
Oop unit 13 tổng quan về uml
PDF
Oop unit 12 đồ họa và xử lý sự kiện
PDF
Oop unit 11 input và output
PDF
Oop unit 10 ngoại lệ
PDF
Oop unit 03 xây dựng lớp
PDF
Oop unit 01 tổng quan lập trình hướng đối tượng
PDF
Oop unit 02 java cơ bản
Tài liệu môn trí tuệ nhân tạo đh bách khoa tp hồ chí minh tài liệu, ebook
Artificial intelligence ai l1-gioi thieu
Artificial intelligence ai l2-tac tu
Artificial intelligence ai gioi thieu-mon_hoc_it4040
Artificial intelligence ai l5-thoa man-rang_buoc
Artificial intelligence ai l6-logic va-suy_dien
Artificial intelligence ai l4-tim kiem-heuristic
Artificial intelligence ai l7-bieu dien-tri_thuc
Artificial intelligence ai l9-hoc may
Artificial intelligence ai l3-tim kiem-co_ban
Oop unit 13 tổng quan về uml
Oop unit 12 đồ họa và xử lý sự kiện
Oop unit 11 input và output
Oop unit 10 ngoại lệ
Oop unit 03 xây dựng lớp
Oop unit 01 tổng quan lập trình hướng đối tượng
Oop unit 02 java cơ bản

Recently uploaded (20)

PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PPTX
TIẾT 8, 9, 10. BÀI 32. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
PDF
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PPTX
24. 9cqbq2reu57m5igbsz-signature-40d40b8bd600bcde0d0584523c684ec4933c280de74a...
PDF
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM QUA CÁC TIẾT SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ NHẰ...
PDF
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH
PDF
Public economy và vai trò trong phân bổ nguồn lực, cung cấp hàng hóa công, đi...
PDF
100-Mon-Ngon-Christine-Ha.pdfnfeifefefefef
PPTX
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
PPTX
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
PPTX
b44_nhiem_zf_tinhjjjjjjjjjjjjjjjjjj.pptx
PDF
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
PPTX
Bài 6 Du an bua an ket noi yeu thuong.pptx
PPTX
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
DOCX
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PPTX
17. ĐẠI CƯƠNG GÃY XƯƠNG bệnh học ngoại.pptx
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
TIẾT 8, 9, 10. BÀI 32. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
24. 9cqbq2reu57m5igbsz-signature-40d40b8bd600bcde0d0584523c684ec4933c280de74a...
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM QUA CÁC TIẾT SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ NHẰ...
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH
Public economy và vai trò trong phân bổ nguồn lực, cung cấp hàng hóa công, đi...
100-Mon-Ngon-Christine-Ha.pdfnfeifefefefef
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
b44_nhiem_zf_tinhjjjjjjjjjjjjjjjjjj.pptx
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
Bài 6 Du an bua an ket noi yeu thuong.pptx
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
17. ĐẠI CƯƠNG GÃY XƯƠNG bệnh học ngoại.pptx

Oop unit 09 lập trình tổng quát

  • 1. Bài 9 Lập trình tổng quát Trịnh Thành Trung trungtt@soict.hust.edu.vn
  • 2. Nội dung 1. Lập trình tổng quát 2. Tập hợp đối tượng 3. Các giao diện Collection 4. Cài đặt của các giao diện Collection 5. Iterator và Comparator
  • 3. Lập trình tổng quát Generic programming 1
  • 4. 4 Lập trình tổng quát • Tổng quát hóa chương trình để có thể hoạt động với các kiểu dữ liệu khác nhau, kể cả kiểu dữ liệu trong tương lai − thuật toán đã xác định • Ví dụ: − C: dùng con trỏ void − C++: dùng template − Java: lợi dụng upcasting − Java 1.5: template
  • 5. 7 Java 1.5 Template • Không dùng Template List myList = new LinkedList(); myList.add(new Integer(0)); Integer x = (Integer) myList.iterator().next();
  • 6. 8 Java 1.5 Template • Dùng Template: List<Integer> myList = new LinkedList<Integer>(); myList.add(new Integer(0)); Integer x = myList.iterator().next(); myList.add(new Long(0)); // Error
  • 7. 9 Upcasting về object • Tất cả các lớp đều dẫn xuất từ lớp Object → có thể up-casting các đối tượng lên Object class MyStack { ... public void push(Object obj) {...} public Object pop() {...} } public class TestStack{ MyStack s = new MyStack(); Point p = new Point(); Circle c = new Circle(); s.push(p); s.push(c); Circle c1 = (Circle) s.pop(); Point p1 = (Point) s.pop(); }
  • 8. class MyValue { int i; } public class EqualsMethod2 { public static void main(String[] args) { MyValue v1 = new MyValue(); MyValue v2 = new MyValue(); v1.i = v2.i = 100; System.out.println(v1.equals(v2)); System.out.println(v1==v2); } } Ví dụ: equals của lớp tự viết
  • 9. class MyValue { int i; public boolean equals(Object obj) { return (this.i == ((MyValue) obj).i); } } public class EqualsMethod2 { public static void main(String[] args) { MyValue v1 = new MyValue(); MyValue v2 = new MyValue(); v1.i = v2.i = 100; System.out.println(v1.equals(v2)); System.out.println(v1==v2); } } Ví dụ: equals của lớp tự viết
  • 10. 12 Lớp tổng quát • Lớp tổng quát (generic class) là lớp có thể nhận kiểu dữ liệu là một lớp bất kỳ • Có thể lợi dụng up-casting về Object để xây dựng lớp tổng quát public class Information { private Object object; public void set(Object object) { this.object = object; } public Object get() { return object; } }
  • 11. 13 Lớp tổng quát • Lớp tổng quát (generic class) là lớp có thể nhận kiểu dữ liệu là một lớp bất kỳ • Cú pháp Tên Lớp <kiểu 1, kiểu 2, kiểu 3…> { } • Các phương thức hay thuộc tính của lớp tổng quát có thể sử dụng các kiểu được khai báo như mọi lớp bình thường khác
  • 12. 14 Lớp tổng quát • Ví dụ public class Information<T> { private T value; public Information(T value) { this.value = value; } public T getValue() { return value; } } Information<String> string = new Information<String>("hello"); Information<Circle> circle = new Information<Circle>(new Circle()); Information<2DShape> shape = new Information<>(new 2DShape());
  • 13. 15 Quy ước đặt tên kiểu Tên kiểu Mục đích E Các thành phần trong một collection K Kiểu khóa trong Map V Kiểu giá trị trong Map T Các kiểu thông thường S, U Các kiểu thông thường khác
  • 14. 16 Lớp tổng quát • Chú ý: Không sử dụng các kiểu dữ liệu nguyên thủy cho các lớp tổng quát được • Ví dụ Information<int> integer = new Information<int>(2012); Information<Integer> integer = new Information<Integer>(2012); // OK
  • 15. 17 Phương thức tổng quát • Phương thức tổng quát là các phương thức tự định nghĩa kiểu tham số của nó • Có thể được viết trong lớp bất kỳ (tổng quát hoặc không) • Cú pháp (chỉ định truy cập) <kiểu1, kiểu 2…> (kiểu trả về) tên phương thức (danh sách tham số) { … } • Ví dụ public <E> static void print(E[] a) { … }
  • 16. Ví dụ public class ArrayTool { // Phương thức in các phần tử trong mảng String public static void print(String[] a) { for (String e : a) System.out.print(e + " "); System.out.println(); } // Phương thức in các phần tử trong mảng với kiểu // dữ liệu bất kỳ public static <E> void print(E[] a) { for (E e : a) System.out.print(e + " "); System.out.println(); } }
  • 17. Ví dụ ... Point[] p = new Point[3]; String[] str = new String[5]; int[] intnum = new int[2]; ArrayTool.print(p); ArrayTool.print(str); // Không dùng được với kiểu dữ liệu nguyên thủy ArrayTool.print(intnum);
  • 18. 20 Giới hạn kiểu dữ liệu tổng quát • Có thể giới hạn các kiểu dữ liệu tổng quát sử dụng phải là dẫn xuất của một hoặc nhiều lớp • Giới hạn 1 lớp <type_param extends bound> • Giới hạn nhiều lớp <type_param extends bound_1 & bound_2 & ..>
  • 19. Ví dụ public class Information<T extends 2DShape> { private T value; public Information(T value) { this.value = value; } public T getValue() { return value; } } ... Information<Point> pointInfo = new Information<Point>(new Point()); //OK Information<String> stringInfo = new Information<String>(); // error
  • 20. Tập hợp đối tượng Tông quan về Collection trong Java 2
  • 21. 23 Collection • Collection – tập hợp: Nhóm các đối tượng lại thành một đơn vị duy nhất • Java Collections Framework: − Biểu diễn các tập hơn − Cung cấp giao diện tiêu chuẩn cho hầu hết các tập hợp cơ bản − Xây dựng dựa trên + Interface: thể hiện các loại tập hợp cơ bản + Class: các thực thi của các giao diện + Thuật toán: cài đặt một số thao tác đơn giản như tìm kiếm, sắp xếp…
  • 22. 24 Cây cấu trúc giao diện Collection • Các giao diện trong Collection framework thể hiện các chức năng khác nhau của tập hợp Collection Set List SortedSet SortedMap Map
  • 23. 25 Cây cấu trúc giao diện Collection • Collection: Tập các đối tượng −List: Tập các đối tượng tuần tự, kế tiếp nhau, có thể lặp lại −Set: Tập các đối tượng không lặp lại • Map: Tập các cặp khóa-giá trị (key-value) và không cho phép khóa lặp lại − Liên kết các đối tượng trong tập này với đối các đối tượng trong tập khác như tra từ điển/danh bạ điện thoại.
  • 24. 26 Cây cấu trúc giao diện Collection • Tóm lược về các giao diện trong Collection framework Tên giao diện Được sắp xếp Cho phép trùng Cặp khóa-giá trị Collection ✘ ✔ ✘ Set ✘ ✘ ✘ List ✔ ✔ ✘ Map ✘ ✘ ✔ SortedSet ✔ ✘ ✘ SortedMap ✔ ✘ ✔
  • 25. Các giao diện Collection Các giao diện trong Collection framework 3
  • 26. 28 Giao diện Collection • Xác định giao diện cơ bản cho các thao tác với một tập các đối tượng • Thêm vào tập hợp • Xóa khỏi tập hợp • Kiểm tra có là thành viên • Chứa các phương thức thao tác trên các phần tử riêng lẻ hoặc theo khối • Cung cấp các phương thức cho phép thực hiện duyệt qua các phần tử trên tập hợp (lặp) và chuyển tập hợp sang mảng
  • 27. public interface Collection { // Basic Operations int size(); boolean isEmpty(); boolean contains(Object element); boolean add(Object element); boolean remove(Object element); Iterator iterator(); // Bulk Operations boolean addAll(Collection c); boolean removeAll(Collection c); boolean retainAll(Collection c); …. // Array Operations Object[] toArray(); Object[] toArray(Object a[]); } Giao diện Collection
  • 28. 30 • Là một Collection nhưng không được trùng lặp • Ví dụ: − Set of cars: + {BMW, Ford, Jeep, Chevrolet, Nissan, Toyota, VW} − Nationalities in the class + {Chinese, American, Canadian, Indian} • Methods: − Tương tự Collection nhưng được quy định không được trùng lặp Giao diện Set
  • 29. 31 Giao diện SortedSet • SortedSet − kế thừa giao diện Set − các phần tử được sắp xếp theo một thứ tự − không có các phần tử trùng nhau − cho phép một phần tử là null. • Phương thức: tương tự Set, bổ sung thêm 2 phương thức − first( ): returns the first (lowest) element currently in the collection − last( ): returns the last (highest) element currently in the collection
  • 30. 32 Giao diện List • Kế thừa từ Collection • Các phần tử được sắp xếp theo thứ tự • Một List có thể có các phần tử trùng nhau • Ví dụ: − List of first name in the class sorted by alphabetical order: + Eric, Fred, Fred, Greg, John, John, John − List of cars sorted by origin: + Ford, Chevrolet, Jeep, Nissan, Toyota, BMW, VW
  • 31. 33 Giao diện List • Các phương thức: Tương tự Collection • Bổ sung: void add(int index, Object element); boolean addAll(int index, Collection c); Object get(int index); Object remove(int index); Object set(int index, Object element); int lastIndexOf(Object o); int indexOf(Object o);
  • 32. 34 Giao diện Map • Xác định giao diện cơ bản để thao tác với một tập hợp bao gồm cặp khóa-giá trị • Thêm một cặp khóa-giá trị • Xóa một cặp khóa-giá trị • Lấy về giá trị với khóa đã có • Kiểm tra có phải là thành viên (khóa hoặc giá trị) • Cung cấp 3 cách nhìn cho nội dung của tập hợp: • Tập các khóa • Tập các giá trị • Tập các ánh xạ khóa-giá trị
  • 33. 36 Giao diện SortedMap • Giao diện SortedMap − thừa kế giao diện Map − các phần tử được sắp xếp theo thứ tự − tương tự SortedSet, tuy nhiên việc sắp xếp được thực hiện với các khóa • Phương thức: Tương tự Map, bổ sung thêm: − firstKey( ): returns the first (lowest) value currently in the map − lastKey( ): returns the last (highest) value currently in the map
  • 34. Cài đặt của các giao diện Collection Các lớp ArrayList, LinkedList, HashMap… 4
  • 35. 38 Các giao diện và các cài đặt • Java đã xây dựng sẵn một số lớp thực thi các giao diện Set, List và Map và cài đặt các phương thức tương ứng Interfaces Implementations Hash Table Resizable Array Balanced Tree Linked List Hash table + Linked list Set HashSet TreeSet LinkedHashSet List ArrayList LinkedList Map HashMap TreeMap LinkedHashMap
  • 36. 39 Set Implementations • HashSet: • Lưu các phần tử trong một bảng băm • Không cho phép lưu trùng lặp • Cho phép phần tử null • TreeSet: • Cho phép lấy các phần tử trong tập hợp theo thứ tự đã sắp xếp • Các phần tử được thêm vào TreeSet tự động được sắp xếp • Thông thường, ta có thể thêm các phần tử vào HashSet, sau đó convert về TreeSet để duyệt theo thứ tự nhanh hơn • LinkedHashSet: • Cài đặt của cả HashTable và LinkedList • Thừa kế HashSet và thực thi giao diện Set • Khác HashSet ở chỗ nó lưu trữ trong một danh sách móc nối đôi • Thứ tự các phần tử được sắp xếp theo thứ tự được insert vào tập hợp
  • 37. 41 List Implementations • ArrayList, Vector: cài đặt mảng của List − Đối tượng của Vector mặc định được đồng bộ − Vector được phát triển từ Java 1.0 trước khi Collection framework được giới thiệu − ArrayList tốt hơn và được sử dụng nhiều hơn Vector • LinkedList: cài đặt danh sách móc nối của List − Được sử dụng để tạo ngăn xếp, hàng đợi, cây…
  • 38. 43 Map implementations • HashMap: • Được sử dụng để thực hiện một số thao tác cơ bản như thêm, xóa và tìm kiếm phần tử trong Map • TreeMap: • Thích hợp khi chúng ta muốn duyệt các khóa của tập hợp theo một thứ tự được sắp xếp • Các phần tử được thêm vào TreeMap phải có thể sắp xếp được • Thông thường, thêm các phần tử vào HashMap rồi convert về TreeMap để duyệt các khóa sẽ nhanh hơn • LinkedHashMap: • Thừa kế HashMap cài đặt danh sách móc nối đôi hỗ trợ sắp xếp các phần tử • Các phần tử trong LinkedHashMap có thể được lấy ra theo • Thứ tự thêm vào, hoặc • Thứ tự truy cập
  • 39. Iterator và Comparator Sử dụng để duyệt và so sánh trên các Collection 5
  • 40. 46 Iterator • Cung cấp cơ chế thuận tiện để duyệt (lặp) qua toàn bộ nội dung của tập hợp, mỗi lần là một đối tượng trong tập hợp • Giống như SQL cursor • ListIterator thêm các phương thức đưa ra bản chất tuần tự của danh sách cơ sở • Iterator của các tập hợp đã sắp xếp duyệt theo thứ tự tập hợp
  • 41. 47 Các phương thức • Các phương thức của Iterator: − iterator( ): yêu cầu container trả về một iterator − next( ): trả về phần tử tiếp theo − hasNext( ): kiểm tra có tồn tại phần tử tiếp theo hay không − remove( ): xóa phần tử gần nhất của iterator
  • 42. Ví dụ • Định nghĩa iterator public interface Iterator { boolean hasNext(); Object next(); void remove(); } • Sử dụng iterator Collection c; // Some code to build the collection Iterator i = c.iterator(); while (i.hasNext()) { Object o = i.next(); // Process this object }
  • 43. 49 Comparator • Giao diện Comparator được sử dụng để cho phép so sánh hai đối tượng trong tập hợp • Một Comparator phải định nghĩa một phương thức compare( ) lấy 2 tham số Object và trả về -1, 0 hoặc 1 • Không cần thiết nếu tập hợp đã có khả năng so sánh tự nhiên (vd. String, Integer…)
  • 44. Ví dụ: Lớp Person class Person { private int age; private String name; public void setAge(int age){ this.age=age; } public int getAge(){ return this.age; } public void setName(String name){ this.name=name; } public String getName(){ return this.name; } }
  • 45. Ví dụ: Cài đặt AgeComparator class AgeComparator implements Comparator { public int compare(Object ob1, Object ob2) { int ob1Age = ((Person)ob1).getAge(); int ob2Age = ((Person)ob2).getAge(); if(ob1Age > ob2Age) return 1; else if(ob1Age < ob2Age) return -1; else return 0; } }
  • 46. Ví dụ public class ComparatorExample { public static void main(String args[]) { ArrayList<Person> lst = new ArrayList<Person>(); Person p = new Person(); p.setAge(35); p.setName("A"); lst.add(p); p = new Person(); p.setAge(30); p.setName("B"); lst.add(p); p = new Person(); p.setAge(32); p.setName("C"); lst.add(p);
  • 47. Ví dụ System.out.println("Order before sorting"); for (Person person : lst) { System.out.println(person.getName() + "t" + person.getAge()); } Collections.sort(lst, new AgeComparator()); System.out.println("nnOrder of person" + "after sorting by age"); for (Iterator<Person> i = lst.iterator(); i.hasNext();) { Person person = i.next(); System.out.println(person.getName() + "t" + person.getAge()); } //End of for } //End of main } //End of class