TỰ HỌC TIẾNG HÀN DÀNH
CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
초보자를 위한 한국어
Bản quyền © thuộc Công ty cổ phần sách MCBooks.
Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty cổ phần sách MCBooks và nhóm tác giả The
Changmi - Tuyết Mai chủ biên. Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của công ty
cổ phần sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản
quyền quốc tế, và công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ.
Mọi ý kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về:
Ban Biên tập sách ngoại ngữ The Changmi - Công ty cổ phần sách MCBooks
26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội - ĐT: 04.37921466
Email: The Changmi@mcbooks.vn
“Trong quá trình học, nếu đĩa CD của cuốn sách bị hỏng hoặc bị thất lạc thì bạn có
thể truy cập vào trang web của Công ty, www.mcbooks.vn để tải lại đĩa”
TỰ HỌC TIẾNG HÀN DÀNH
CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
초보자를 위한 한국어
NHÀ XUẤT BẢN THỜI ĐẠI
The Changmi
TUYẾT MAI - Chủ biên
Hiệu đính:
THU THẢO
Pages from tu hoc tieng han
LỜI NÓI ĐẦU
	 Quan hệ Việt Nam – Hàn Quốc ngày một phát triển trên
nhiều lĩnh vực kể từ khi thiết lập mối quan hệ ngoại giao
chính thức... Có nhiều công ty, doanh nghiệp Hàn Quốc đầu
tư vào Việt Nam và số lượng du học sinh, lao động xuất khẩu
sang Hàn Quốc cũng tăng nhanh. Chính vì vậy nhu cầu học
tiếng Hàn để tìm hiểu về đất nước, con người và nền văn hoá
Hàn Quốc đồng thời phục vụ cho công việc đang là một nhu
cầu chính đáng của nhiều người Việt Nam hiện nay. Cuốn
“Tự học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu” là một giáo trình
thật sự cần thiết và hữu ích cho bạn đọc với rất nhiều ưu
điểm nổi bật.
	 Đây là cuốn sách đầu tiên dành cho người mới làm quen
với tiếng Hàn và được hệ thống theo các chủ đề, xen kẽ là
các ngữ pháp căn bản để người học có thể năm bắt một cách
dễ dàng. Bên cạnh đó chúng tôi cũng có phiên âm theo âm
chuẩn và âm bồi tiếng Việt  để người học dễ tiếp cận hơn.
	 Hi vọng cuốn sách này sẽ giúp ích cho tất cả các bạn
đang học, nghiên cứu và đam mê văn hoá Hàn Quốc (phim
ảnh, ca nhạc...) có thể sử dụng, nghiên cứu và học một cách
nhanh nhất.
	 Trong quá trình biên soạn, mặc dù đã cố gắng hết sức
song chắc chắn không thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất
mong nhận được sự chân thành góp ý để cuốn sách được
hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Ban biên tập sách ngoại văn
머리말
Pages from tu hoc tieng han
BÀI MỞ ĐẦU
예비편: 한글
8
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
	 Bộ chữ Hankul được vua Sejong sáng lập vào năm 1443
và đến năm 1446 được sử dụng rộng rãi. Cấu thành nên hệ
thống nguyên âm có 3 nét chính: ㅇ(tượng trưng cho mặt
trời), ㅡ(tượng trưng cho mặt đất) và ㅣ(tượng trưng cho con
người). Nguyên lý của bộ chữ Hankul này  bao gồm Nguyên
âm (모음) và Phụ âm (자음).	
	 Phần nguyên âm gồm có 21 nguyên âm trong đó có 10
nguyên âm đơn và 11 nguyên âm kép.
	 Phần phụ âm gồm có 19 phụ âm trong đó có 14 phụ âm
đơn và 5 phụ âm kép.
	 Sau đây xin được giới thiệu về bộ chữ cái Hankul, bao
gồm cả phiên âm chuẩn và phiên âm tiếng Việt.
Chú ý:
-	 Trong tiếng Hàn không có 2 âm /f/, /v/.
-	 Tiếng Hàn có âm thường, âm kép và âm bật hơi.
-	 Tiếng Hàn có sự nối âm và biến đổi âm.
-	 Tiếng Hàn có từ thuần Hàn, từ Hán Hàn và từ ngoại lai.
9
초보자를 위한 한국어
모음
1. NGUYÊN ÂM
Nguyên âm đơn (10 nguyên âm đơn)
Stt Nguyên âm Phiên âm Stt Nguyên âm Phiên âm
1 ㅏ
a
a
6 ㅛ
yo
yô
2 ㅑ
ya
ya
7 ㅜ
u
u
3 ㅓ eo
ơ
8 ㅠ
yu
yu
4 ㅕ
yeo
yơ
9 ㅡ
eu
ư
5 ㅗ
o
ô
10 ㅣ
i
i
Nguyên âm kép (11 nguyên âm kép)
Stt Nguyên âm Phiên âm   Stt Nguyên âm Phiên âm
1 ㅐ ae
e
4 ㅖ ye
yê
2 ㅒ yae
ye
5 ㅘ wa
oa
3 ㅔ e
ê
6 ㅙ oae
oe
10
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
Stt Nguyên âm Phiên âm   Stt Nguyên âm Phiên âm
7 ㅚ we(oe)
uê
10 ㅟ wi
uy
8 ㅝ uo
uơ
11 ㅢ ui
ưi
9 ㅞ we
wê
Chú ý:
	 Trong phần nguyên âm của tiếng Hàn, người ta chia làm 2
cụm nguyên âm. Đó là cụm nguyên âm theo phương đứng và
cụm nguyên âm theo phương ngang.
+ Cụm nguyên âm thẳng đứng là
ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ, ㅐ, ㅒ,ㅔ, ㅖ
+ Cụm nguyên âm nằm ngang là
ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ
11
초보자를 위한 한국어
Luyện tập đọc
우유
U yu
U yu
Sữa
아이
A i
A i
Đứa bé
이유
I yu
I yu
Lí do
오이
O i
Ô i
Dưa chuột
이
I
i
Răng
위
Wi
uy
Dạ dày
여우
Yeo u
Yơ u
Con cáo
12
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
여유
Yeo yu
Yơ yu
Dư thừa
왜
Oae
Oê
Tại sao
와
Wa
oa
Và
&
13
초보자를 위한 한국어
자음
2. PHỤ ÂM
Phụ âm đơn (14 phụ âm đơn)
STT Phụ âm
đơn
Phiên âm la
tinh
Tiếng Việt Tên gọi
1 ㄱ k/g k/g
기역
Giyeok
2 ㄴ n n
니은
Nieun
3 ㄷ t/d t
디귿
Digeut
4 ㄹ r/l r/l
리을
Rieul
5 ㅁ m m
미음
Mieum
6 ㅂ p/b b
비읍
Bieup
7 ㅅ s/sh s
시옷
Siot
8 ㅇ ng ng
이응
Ieung
9 ㅈ j ch
지읒
Jieut
10 ㅊ ch
ch
(phát âm mạnh hơn ch)
치읓
Chieut
11 ㅋ kh kh
키윽
Kieut
14
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
STT Phụ âm
đơn
Phiên âm la
tinh
Tiếng Việt Tên gọi
12 ㅌ th th
티읕
Thieut
13 ㅍ p p
피읖
Pieup
14 ㅎ h h
히읗
Hieut
Phụ âm kép (5 phụ âm kép)
STT Phụ âm kép Phiên âm
la tinh
Tiếng Việt Tên gọi
1
ㄲ k’ kk 쌍기역
Ssang-giyeok
2
ㄸ t’ tt 쌍디귿
Ssang digeut
3
ㅃ p’ pp 쌍비읍
Ssang-bieup
4
ㅆ s’ ss 쌍시옷
Ssang-siot
5
ㅉ ch’ (Ch) 쌍지읒
Ssang-jieut
*Phụ âm kép phát âm mạnh hơn gấp 2 lần phụ âm đơn.
15
초보자를 위한 한국어
받침
3. PHỤ ÂM CUỐI
STT Phụ âm cuối
Phát
âm
Phiên
âm
1 ㄱ, ㄲ, ㅋ ㄳ, ㄺ ㄱ -k
2 ㄴ ㄵ, ㄶ ㄴ -n
3 ㄷ,ㅅ,ㅆ,ㅈ,ㅊ, ㅌ, ㅎ ㄷ -t
4 ㄹ ㄼ, ㄽ, ㄾ, ㅀ ㄹ -l
5 ㅁ ㄻ ㅁ -m
6 ㅂ,ㅍ ㄼ, ㄿ, ㅄ ㅂ -p
7 ㅇ ㅇ -ng
Ví dụ:
값 -> [갑]
kap
kap
않다 -> [안따]
andda
an tta
흙 -> [흑]
heuk
hưk
젊다 -> [절따]
Jeoldda
chơl tta
밖 -> [박]
bak
bak
잃다 -> [일따]
Ildda
Il tta
16
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
꽃 -> [꼳]
kkot
kkôt
방 -> [방]
bang
bang
숲 -> [숩]
sup
sup
부엌 -> [부억]
Bueok
Bu ơk
ㅏ
[a]
ㅑ
[ya]
ㅓ
[ơ]
ㅕ
[yơ]
ㅗ
[ô]
ㅛ
[yô]
ㅜ
[u]
ㅠ
[yu]
ㅡ
[ư]
ㅣ
[i]
ㄱ
[기역]
k/g 가 갸 거 겨 고 교 구 규 그 기
ㄴ
[니은]
n 나 냐 너 녀 노 뇨 누 뉴 느 니
ㄷ
[디귿]
t/d 다 댜 더 뎌 도 됴 두 듀 드 디
ㄹ
[리을]
r/l 라 랴 러 려 로 료 루 류 르 리
ㅁ
[미음]
m 마 먀 머 며 모 묘 무 뮤 므 미
ㅂ
[비읍]
p/b 바 뱌 버 벼 보 뵤 부 뷰 브 비
ㅅ
[시옷]
s/sh 사 샤 서 셔 소 쇼 수 슈 스 시
PHỤ ÂM
NGUYÊN ÂM
17
초보자를 위한 한국어
ㅇ
[이응]
ng 아 야 어 여 오 요 우 유 으 이
ㅈ
[지읒]
j 자 쟈 저 져 조 죠 주 쥬 즈 지
ㅊ
[치읒]
ch 차 챠 처 쳐 초 쵸 추 츄 츠 치
ㅋ
[키읔]
kh 카 캬 커 켜 코 쿄 쿠 큐 크 키
ㅌ
[티읕]
th 타 탸 터 텨 토 툐 투 튜 트 티
ㅍ
[피읖]
p 파 퍄 퍼 펴 포 표 푸 퓨 프 피
ㅎ
[히을]
h 하 햐 허 혀 호 효 후 휴 흐 히
18
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
글자 만들기
4. QUY TẮC VIẾT CHỮ TIẾNG HÀN QUỐC
1. Cách ghép của nguyên âm
ㅇ Nguyên âm
Ví dụ:
ㅇ + ㅏ = 아 ㅇ + ㅐ = 애 ㅇ + ㅔ = 에
ㅇ + ㅑ = 야 ㅇ + ㅕ = 여 ㅇ + ㅖ = 예
ㅇ
Nguyên âm
Ví dụ:
ㅇ + ㅡ = 으 ㅇ + ㅗ = 오 ㅇ + ㅛ = 요
ㅇ + ㅠ = 유 ㅇ + ㅜ = 우
ㅇ
Nguyên âm
Nguyên âm
Ví dụ:
ㅇ + ㅗ + ㅣ = 외 ㅇ + ㅜ + ㅓ = 워
ㅇ + ㅗ + ㅏ = 와 ㅇ + ㅜ + ㅔ = 웨
ㅇ + ㅗ + ㅐ = 왜 ㅇ + ㅜ + ㅣ = 위
19
초보자를 위한 한국어
2. Cách ghép phụ âm và nguyên âm
Phụ âm Nguyên âm
Ví dụ:
ㄱ + ㅏ = 가 ㅁ + ㅐ = 매 ㅎ + ㅣ = 히
ㄴ + ㅓ = 너 ㄹ + ㅕ = 려 ㅂ + ㅑ = 뱌
Phụ âm
Nguyên âm
Ví dụ:
ㄱ + ㅗ = 고 ㅅ + ㅗ = 소 ㅎ + ㅡ = 흐
ㄴ + ㅜ = 누 ㅁ + ㅛ = 묘 ㅌ + ㅜ = 투
Nguyên âm
Phụ âm
Ví dụ:
ㅇ + ㅡ + ㅁ = 음 ㅇ + ㅠ + ㄹ = 율
ㅇ + ㅜ + ㅇ = 웅 ㅇ + ㅛ + ㄴ = 욘
ㅇ + ㅗ + ㄷ = 옫 ㅇ + ㅡ + ㅂ = 읍
20
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
3. Cách ghép phụ âm + nguyên âm + phụ âm
Phụ âm Nguyên âm
Phụ âm
Ví dụ:
ㅂ + ㅏ + ㅇ = 방 ㄲ + ㅏ + ㄲ = 깎
ㄱ + ㅓ + ㅁ = 검 ㅎ + ㅘ + ㄹ = 활
ㄷ + ㅏ + ㄹ = 달 ㅁ + ㅏ + ㄶ = 많
Phụ âm
Nguyên âm
Phụ âm
Ví dụ:
ㄷ + ㅡ + ㄹ = 들 ㄹ + ㅡ + ㄹ = 를
ㅇ + ㅗ + ㅅ = 옷 ㅁ + ㅗ + ㄺ = 몱
ㄱ + ㅜ + ㄱ = 국 ㅇ + ㅏ + ㄶ = 않
- Quy tắc phát âmọc cần lưu ý
a.
Ngoài âm “예, 례”, các âm “ㅖ” còn lại đọc là [ㅔ]
계시다 ->[게시다/계시다]
[kesida/kyesida]
[kê si ta/ kyê si ta]
시계 -> [시게/시계]
[sike/ sikye]
[si kê/ si kyê]
21
초보자를 위한 한국어
지혜 ->[ 지헤/지혜]
[jihe/jihye]
[chi hê/ chi hyê]
혜택 ->[헤택/혜택]
[hethaek/ hyethaek]
[hê thek/ hyê thek]
b. Âm ‘ㅢ’ đọc là
- ‘ㅣ’ nếu đứng trước là phụ âm
띄어쓰기 -> [띠어쓰기]
[ddieosseuki]
[tti ơ ssư ki]
무늬 -> [무니]
[muni]
[mu ni]
희망 -> [히망]
[himang]
[hi mang]
주의 -> [주이]
[jui]
[chu i]
- ‘ㅢ’ nếu đứng trước là  nguyên âm
의자 -> [의자]
[uija]
[ưi cha]
의사 -> [의사]
[uisa]
[ưi sa]
의견 -> [의견]
[uikyeon]
[ưi kyơn]
의과 -> [의과]
[uikwa]
[ưi koa]
- ‘에’ nếu có nghĩa là “của”
우리의 -> [우리에]
[urie]
[u ri ê]
의자의 -> [의자에]
[uijae]
[ưi cha ê]
22
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
c. Khi đọc 6 âm sau tuyệt đối không được ngậm miệng
(Lưu ý: đọc như âm ‘oo’ trong tiếng Việt)
엉 - eong 욱 - uk 옹 - ong
억 - eok 웅 - ung 옥 - ok
23
초보자를 위한 한국어
한국어 발음 규칙
5. QUY TẮC PHÁT ÂM TIẾNG HÀN QUỐC
a. Phụ âm cuối của âm tiết trước sẽ đọc nối âm với âm
tiết sau nếu âm tiết sau bắt đầu bằng nguyên âm.
앞으로 ->[아프로]
[apeuro]
[a pư rô]
읽으면->[일그면]
[ilkeumyeon]
[il kư myơn]
앉아 ->[안자]
[anja]
[an cha]
있어 ->[잇서]
[itseo]
[it sơ]
삶아서->[살마서]
[salmaseo]
[sal ma sơ]
않으세요->[안즈세요]
[anjeuseyo]
[an chư sê yô]
b. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㅁ,ㄴ’ thì ‘ㄱ’được phát âm là ‘ㅇ’.
먹는 -> [멍는]
[meongneun]
[mơng nưn]
국물 -> [궁물]
[kungmul]
[kung mul]
작년 -> [장년]
[jangnyeon]
[chang nyơn]
한국말 -> [한궁말]
[hankungmal]
[han kung mal]
24
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅂ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㅁ,ㄴ’ thì ‘ㅂ’được phát âm là ‘ㅁ’.
십년->[심년]
[simnyeon]
[sim nyơn]
십만 ->[심만]
[simman]
[sim man]
없는 ->[엄는]
[eomneun]
[ơm nưn]
입맛 ->[임맏]
[immat]
[im mat]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄷ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㅁ,ㄴ’ thì ‘ㄷ’được phát âm là ‘ㄴ’.
맞는 ->[만는]
[manneun]
[man nưn]
첮눈 ->[천눈]
[cheonnun]
[‘chơn nun]
있는 ->[인는]
[inneun]
[in nưn]
꽃무늬 ->[꼰무니]
[konmuni]
[kkôn mu ni]
c. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㅎ’  thì ‘ㄱ’được phát âm là ‘ㅋ’.
먹히다 -> [머키다]
[meokhida]
[mơ khi ta]
밝히다 -> [발키다]
[balkhida]
[bal khi ta]
25
초보자를 위한 한국어
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅂ’  mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㅎ’ thì ‘ㅂ’được phát âm là ‘ㅍ’
좁히다 -> [조피다]
[jopida]
[chô pi ta]
입학 -> [이팍]
[ipak]
[I pak]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅈ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㅎ’ thì ‘ㅊ’ được phát âm là ‘ㅌ’
앉히다 -> [안치다]
[anchida]
[an ‘chi ta]
맞히다 -> [마치다]
[machida]
[ma ‘chi ta]
d. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅎ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㄱ’ thì ‘ㄱ’ được phát âm là ‘ㅋ’.
놓고 -> [노코]
[nokho]
[nô khô]
많고 -> [만코]
[mankho]
[man khô]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅎ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㄷ’ thì ‘ㄷ’ được phát âm là ‘ㅌ’
않던 -> [안턴]
[antheon]
[an thơ]
좋던 -> [조턴]
[jotheon]
[chô thơn]
26
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅎ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㅈ’ thì ‘ㅈ’ được phát âm là ‘ㅊ’.
쌓지 -> [싸치]
[ssachi]
[ssa ‘chi]
닳지 -> [달치]
[dalchi]
[tal ‘chi]
e. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄷ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘이’ thì ‘이’ được phát âm là ‘ㅈ’.
굳이 -> [구지]
[kuji]
[ku chi]
맏이 -> [마지]
[maji]
[ma chi]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅌ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘이’ thì ‘이’ được phát âm là ‘ㅊ’
같이 -> [가치]
[kachi]
[ka ‘chi]
붙이다 -> [부치다]
[buchida]
[bu ‘chi ta]
f. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ’ mà
âm tiết đi theo sau nó là ‘ㄱ’ thì âm tiết sau ‘ㄱ’
được phát âm là  ‘ㄲ’
덮개 -> [덥깨]
[deopkkae]
[tơp kke]
꽂고 -> [꼳꼬]
[kkotkko]
[kkôt kkô]
27
초보자를 위한 한국어
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㅂ’ thì âm tiết sau ‘ㅂ’ được phát âm là ‘ㅃ’.
국밥 -> [국빱]
[kukbbap]
[kuk bbap]
십분 ->[십뿐]
[sipbbun]
[sip bbun]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㄷ’ thì âm tiết sau ‘ㄷ’ được phát âm là ‘ㄸ’.
있다 -> [읻따]
[itdda]
[it tta]
식당 -> [식땅]
[sikddang]
[sik ttang]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㅈ’ thì âm tiết sau ‘ㅈ’ được phát âm là ‘ㅉ’.
값지다 -> [갑찌다]
[kapjjida]
[kap (chi)i ta]
옆집 -> [엽찝]
[yeopjjip]
[yơp (ch)ip]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㅅ’ thì âm tiết sau ‘ㅅ’ được phát âm là ‘ㅆ’.
낮설다 -> [낟썰다]
[natsseolda]
[nat ssơ ta]
학생 -> [학쌩]
[haksaeng]
[hak sseng]
28
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
g. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘을, ㄹ’ mà âm tiết
đi theo sau nó là ‘ㄷ’  thì ‘ㄷ’ được phát âm là  ‘ㄸ’
길둥 -> [길뚱]
[kilddung]
[kil ttung]
활동 -> [활똥]
[hwalddong]
[hoal ttông]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘을, ㄹ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㅈ’ thì ‘ㅈ’ được phát âm là  ‘ㅉ’.
물지 -> [물찌]
[muljji]
[mul (ch)i]
발전 -> [발쩐]
[baljjeon]
[bal (ch)ơn]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘을, ㄹ’ mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㅅ’  thì ‘ㅅ’ được phát âm là ‘ㅆ’.
일시 -> [일씨]
[ilssi]
[il ssi]
불소 -> [불쏘]
[bulsso]
[bul ssô]
h. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄹ, 을’  mà âm tiết
đi theo sau nó là ‘ㄱ’ thì ‘ㄱ’ được phát âm là ‘ㄲ’
할것을 -> [할꺼슬]
[halkkeoseul]
[hal kkơ sưl]
29
초보자를 위한 한국어
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄹ, 을’  mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㅂ’  thì ‘ㅂ’ được phát âm là  ‘ㅃ’
할바를 -> [할빠를]
[halbbareul]
[hal bba rưl]
i. ‘ㅎ’đọc nhẹ
전화 -> [저화/저놔]
[jeohwa/jeonwa]
[chơn hwa/ chơ noa]
결혼 -> [결혼/겨론]
[kyeolhon/kyeoron]
[kyơl hôn/kyơ rôn]
k. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅁ, ㅇ’  mà âm tiết
đi theo sau nó là ‘ㄹ’  thì ‘ㄹ’ được phát âm là  ‘ㄴ’
승리 -> [승니]
[seungni]
[sưng ni]
침략 -> [침냑]
[chimnyak]
[‘chim nyak]
l. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ’ mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㄹ’ thì ‘ㄱ’ được phát âm là  ‘ㅇ’, ‘ㄹ’
được phát âm là ‘ㄴ’.
국립 -> [궁닙]
[kungnip]
[kung nip]
백리 -> [뱅니]
[bbaengni]
[bbeng ni]
30
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
30
Tự học tiếng Hàn dành
cho người mới bắt đầu
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅂ’  mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㄹ’  thì ‘ㅂ’ được phát âm là  ‘ㅁ’, ‘ㄹ’ được phát
âm là ‘ㄴ’.
협력 -> [혐녁]
[hyeomnyeok]
[hơm nyơk]
급료 -> [금뇨]
[keumnyo]
[kưm nyô]
m. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄴ’  mà âm tiết đi
theo sau nó là ‘ㄹ’  thì ‘ㄴ’ được phát âm là  ‘ㄹ’.
신라 -> [실라]
[silla]
[sil la]
천리 -> [철리]
[cheolli]
[‘chơl li]
Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄹ’  mà âm tiết đi theo
sau nó là ‘ㄴ’  thì âm tiết sau ‘ㄴ’ được phát âm là  ‘ㄹ’.
줄넘기 -> [줄럼기]
[julleomki]
[chul lơm ki]
물난리 -> [물란리]
[mullanri]
[mul lan ri]
*Ngoại lệ
생산량 -> [생산냥]
[saengsannyang]
[seng san nyang]
입원료 -> [이붠뇨]
[ibwonnyo]
[I byôn nyô]
의견란 -> [의견난]
[uikyeonnan]
[ưi kyơn nan]
결단력 -> [결딴녁]
[kyeolddannyeok]
[kyơl ttan nyơk]

More Related Content

PDF
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
PDF
Pages from ruột tu hoc tieng anh cap toc file chot chuyen dat in 6112015
PDF
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
PDF
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
PDF
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
PDF
Tu hoc tieng nhat cap toc
PDF
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
PDF
so tay tu vung tieng han a
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from ruột tu hoc tieng anh cap toc file chot chuyen dat in 6112015
hoc-tieng-han-that-la-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau
Pages from tieng han so cap file chot (16112015)
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Tu hoc tieng nhat cap toc
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
so tay tu vung tieng han a

What's hot (20)

PDF
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
PDF
Tu hoc-600-chu-kanji-co-ban-doc-thu
PDF
Pages from 1000 tu tieng anh
PDF
Pages from tu hoc giao tiep tieng anh thanh thao voi woo bo hyun da sua 4112015
PDF
Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh
PDF
Doc thu hoc danh van tai ban
PDF
đOc thu thoi quen ra de
PDF
Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)
PDF
Doc thu tu hoc tieng han
PDF
Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t
PDF
150 bai luan hay nhat (doc thu)
PDF
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
PDF
Pages from ren luyen ky nang sua fini (17112015) doc thu
PDF
Luyện sieu tri nho (1 32 trang)
PDF
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
PDF
Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)
PDF
Sách Từ điển Anh - Anh - Việt hơn 350000 từ
PDF
Doc thu.danhvantienganh
PDF
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
PDF
Doc thu Tu hoc tieng trung danh cho nguoi Viet
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
Tu hoc-600-chu-kanji-co-ban-doc-thu
Pages from 1000 tu tieng anh
Pages from tu hoc giao tiep tieng anh thanh thao voi woo bo hyun da sua 4112015
Pages from 18000 cau dam thoai tieng anh
Doc thu hoc danh van tai ban
đOc thu thoi quen ra de
Pages from khac phuc kho khan khi hoc tieng anh ok(1)(1)
Doc thu tu hoc tieng han
Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t
150 bai luan hay nhat (doc thu)
Cam nang su dung gioi tu tieng anh chot in
Pages from ren luyen ky nang sua fini (17112015) doc thu
Luyện sieu tri nho (1 32 trang)
Học đánh vần tiếng Anh tác giả Nguyễn Ngọc Nam
Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)
Sách Từ điển Anh - Anh - Việt hơn 350000 từ
Doc thu.danhvantienganh
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
Doc thu Tu hoc tieng trung danh cho nguoi Viet
Ad

Similar to Pages from tu hoc tieng han (20)

DOC
Tai lieu hoc tieng han
PPTX
Phụ Âm cuối Phụ Âm cuối Phụ Âm cuối Phụ Âm cuối
PDF
Tieng han quoc
PDF
Những Lỗi Sai Người Việt Thường Mắc Khi Học Phát Âm Tiếng Hàn & Cách Khắc Phụ...
PDF
NGU_PHAP_TIENG_HAN_SO_CAP.jdhsiswikskskspdf
DOC
Cach tu hoc tieng han
PDF
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
PPT
한국어-베트남어 자음 비교(Vietnamese)
PPTX
제14과 이옷을 입어 보세요 - SEOUL 1B: UNIT 14: TRY ON THESE CLOTHES
PPTX
So sanh t.v va t.h
PDF
1427944911 amtiettienghan
DOC
Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2.
PPTX
NHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptx
PDF
Số Đếm Tiếng Hàn: Hệ Thống Thuần Hàn và Hán Hàn Từ Tân Việt Prime
DOC
Học tiếng hàn từ a đến z
PDF
Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)
PDF
Nai giang ngu phap tieng han trong thuong mai
PPTX
sách tiếng trung dành cho người mới bắt đầu
PDF
PHIÊN ÂM TIẾNG TRUNG_Tiếng Trung cho người mới học.pdf
PDF
TC LES 1. PPT có note.pdfdbsfgntuvmuttgu
Tai lieu hoc tieng han
Phụ Âm cuối Phụ Âm cuối Phụ Âm cuối Phụ Âm cuối
Tieng han quoc
Những Lỗi Sai Người Việt Thường Mắc Khi Học Phát Âm Tiếng Hàn & Cách Khắc Phụ...
NGU_PHAP_TIENG_HAN_SO_CAP.jdhsiswikskskspdf
Cach tu hoc tieng han
Doko.vn 187734-mot-so-cau-truc-cau-tieng-han
한국어-베트남어 자음 비교(Vietnamese)
제14과 이옷을 입어 보세요 - SEOUL 1B: UNIT 14: TRY ON THESE CLOTHES
So sanh t.v va t.h
1427944911 amtiettienghan
Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2.
NHẬP-MÔN-NGÔN-NGỮ-1 (1).pptx
Số Đếm Tiếng Hàn: Hệ Thống Thuần Hàn và Hán Hàn Từ Tân Việt Prime
Học tiếng hàn từ a đến z
Doc thu Giao trinh Han ngu 1 (Tap 1 - Quyen Thuong)
Nai giang ngu phap tieng han trong thuong mai
sách tiếng trung dành cho người mới bắt đầu
PHIÊN ÂM TIẾNG TRUNG_Tiếng Trung cho người mới học.pdf
TC LES 1. PPT có note.pdfdbsfgntuvmuttgu
Ad

Recently uploaded (20)

PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
bo-trac-nghiem-toan-11 dành cho cả năm học
PDF
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
PPTX
CASE LÂM SÀNG MỤN TRỨNG CÁd (final, BS Vân Thanh)-SV tai lop.pptx
PDF
TeétOrganicChemistryFromVietNamVeryHardd
PPT
Slide Nguyên lý bảo hiểm đại học knh tế quốc dân
DOCX
Ôn tập Văn học phương đông tài liệu tham khảo
DOCX
ôn tập thơ 4 chữ, 5 chữ ngữ văn 7 ctst sgk
PPT
Bai 42 Su chay thanh dong cua chat long va chat khi Dinh luat Becnuli.ppt
PPTX
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
DOCX
Chủ nghĩa xã hội khoa học - Đề Cương Cuối Kỳ.docx
PDF
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
PPTX
CHƯƠNG I excel,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
PDF
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM QUA CÁC TIẾT SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ NHẰ...
PDF
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 6 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
PDF
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ SINH THÁI HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH THPT TRONG ...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PPTX
Ứng dụng AI trong hệ thống cơ điện của nhóm 3.pptx
PDF
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH
PDF
SÁNG KIẾN “NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỰ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG MỀM CHO HỌC S...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
bo-trac-nghiem-toan-11 dành cho cả năm học
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
CASE LÂM SÀNG MỤN TRỨNG CÁd (final, BS Vân Thanh)-SV tai lop.pptx
TeétOrganicChemistryFromVietNamVeryHardd
Slide Nguyên lý bảo hiểm đại học knh tế quốc dân
Ôn tập Văn học phương đông tài liệu tham khảo
ôn tập thơ 4 chữ, 5 chữ ngữ văn 7 ctst sgk
Bai 42 Su chay thanh dong cua chat long va chat khi Dinh luat Becnuli.ppt
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
Chủ nghĩa xã hội khoa học - Đề Cương Cuối Kỳ.docx
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
CHƯƠNG I excel,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM QUA CÁC TIẾT SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ NHẰ...
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 6 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ SINH THÁI HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH THPT TRONG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
Ứng dụng AI trong hệ thống cơ điện của nhóm 3.pptx
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH
SÁNG KIẾN “NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỰ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG MỀM CHO HỌC S...

Pages from tu hoc tieng han

  • 1. TỰ HỌC TIẾNG HÀN DÀNH CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU 초보자를 위한 한국어
  • 2. Bản quyền © thuộc Công ty cổ phần sách MCBooks. Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty cổ phần sách MCBooks và nhóm tác giả The Changmi - Tuyết Mai chủ biên. Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của công ty cổ phần sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền quốc tế, và công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ. Mọi ý kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về: Ban Biên tập sách ngoại ngữ The Changmi - Công ty cổ phần sách MCBooks 26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội - ĐT: 04.37921466 Email: The Changmi@mcbooks.vn “Trong quá trình học, nếu đĩa CD của cuốn sách bị hỏng hoặc bị thất lạc thì bạn có thể truy cập vào trang web của Công ty, www.mcbooks.vn để tải lại đĩa”
  • 3. TỰ HỌC TIẾNG HÀN DÀNH CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU 초보자를 위한 한국어 NHÀ XUẤT BẢN THỜI ĐẠI The Changmi TUYẾT MAI - Chủ biên Hiệu đính: THU THẢO
  • 5. LỜI NÓI ĐẦU Quan hệ Việt Nam – Hàn Quốc ngày một phát triển trên nhiều lĩnh vực kể từ khi thiết lập mối quan hệ ngoại giao chính thức... Có nhiều công ty, doanh nghiệp Hàn Quốc đầu tư vào Việt Nam và số lượng du học sinh, lao động xuất khẩu sang Hàn Quốc cũng tăng nhanh. Chính vì vậy nhu cầu học tiếng Hàn để tìm hiểu về đất nước, con người và nền văn hoá Hàn Quốc đồng thời phục vụ cho công việc đang là một nhu cầu chính đáng của nhiều người Việt Nam hiện nay. Cuốn “Tự học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu” là một giáo trình thật sự cần thiết và hữu ích cho bạn đọc với rất nhiều ưu điểm nổi bật. Đây là cuốn sách đầu tiên dành cho người mới làm quen với tiếng Hàn và được hệ thống theo các chủ đề, xen kẽ là các ngữ pháp căn bản để người học có thể năm bắt một cách dễ dàng. Bên cạnh đó chúng tôi cũng có phiên âm theo âm chuẩn và âm bồi tiếng Việt để người học dễ tiếp cận hơn. Hi vọng cuốn sách này sẽ giúp ích cho tất cả các bạn đang học, nghiên cứu và đam mê văn hoá Hàn Quốc (phim ảnh, ca nhạc...) có thể sử dụng, nghiên cứu và học một cách nhanh nhất. Trong quá trình biên soạn, mặc dù đã cố gắng hết sức song chắc chắn không thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được sự chân thành góp ý để cuốn sách được hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn! Ban biên tập sách ngoại văn 머리말
  • 8. 8 Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu Bộ chữ Hankul được vua Sejong sáng lập vào năm 1443 và đến năm 1446 được sử dụng rộng rãi. Cấu thành nên hệ thống nguyên âm có 3 nét chính: ㅇ(tượng trưng cho mặt trời), ㅡ(tượng trưng cho mặt đất) và ㅣ(tượng trưng cho con người). Nguyên lý của bộ chữ Hankul này bao gồm Nguyên âm (모음) và Phụ âm (자음). Phần nguyên âm gồm có 21 nguyên âm trong đó có 10 nguyên âm đơn và 11 nguyên âm kép. Phần phụ âm gồm có 19 phụ âm trong đó có 14 phụ âm đơn và 5 phụ âm kép. Sau đây xin được giới thiệu về bộ chữ cái Hankul, bao gồm cả phiên âm chuẩn và phiên âm tiếng Việt. Chú ý: - Trong tiếng Hàn không có 2 âm /f/, /v/. - Tiếng Hàn có âm thường, âm kép và âm bật hơi. - Tiếng Hàn có sự nối âm và biến đổi âm. - Tiếng Hàn có từ thuần Hàn, từ Hán Hàn và từ ngoại lai.
  • 9. 9 초보자를 위한 한국어 모음 1. NGUYÊN ÂM Nguyên âm đơn (10 nguyên âm đơn) Stt Nguyên âm Phiên âm Stt Nguyên âm Phiên âm 1 ㅏ a a 6 ㅛ yo yô 2 ㅑ ya ya 7 ㅜ u u 3 ㅓ eo ơ 8 ㅠ yu yu 4 ㅕ yeo yơ 9 ㅡ eu ư 5 ㅗ o ô 10 ㅣ i i Nguyên âm kép (11 nguyên âm kép) Stt Nguyên âm Phiên âm Stt Nguyên âm Phiên âm 1 ㅐ ae e 4 ㅖ ye yê 2 ㅒ yae ye 5 ㅘ wa oa 3 ㅔ e ê 6 ㅙ oae oe
  • 10. 10 Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu Stt Nguyên âm Phiên âm Stt Nguyên âm Phiên âm 7 ㅚ we(oe) uê 10 ㅟ wi uy 8 ㅝ uo uơ 11 ㅢ ui ưi 9 ㅞ we wê Chú ý: Trong phần nguyên âm của tiếng Hàn, người ta chia làm 2 cụm nguyên âm. Đó là cụm nguyên âm theo phương đứng và cụm nguyên âm theo phương ngang. + Cụm nguyên âm thẳng đứng là ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ, ㅐ, ㅒ,ㅔ, ㅖ + Cụm nguyên âm nằm ngang là ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ
  • 11. 11 초보자를 위한 한국어 Luyện tập đọc 우유 U yu U yu Sữa 아이 A i A i Đứa bé 이유 I yu I yu Lí do 오이 O i Ô i Dưa chuột 이 I i Răng 위 Wi uy Dạ dày 여우 Yeo u Yơ u Con cáo
  • 12. 12 Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu 여유 Yeo yu Yơ yu Dư thừa 왜 Oae Oê Tại sao 와 Wa oa Và &
  • 13. 13 초보자를 위한 한국어 자음 2. PHỤ ÂM Phụ âm đơn (14 phụ âm đơn) STT Phụ âm đơn Phiên âm la tinh Tiếng Việt Tên gọi 1 ㄱ k/g k/g 기역 Giyeok 2 ㄴ n n 니은 Nieun 3 ㄷ t/d t 디귿 Digeut 4 ㄹ r/l r/l 리을 Rieul 5 ㅁ m m 미음 Mieum 6 ㅂ p/b b 비읍 Bieup 7 ㅅ s/sh s 시옷 Siot 8 ㅇ ng ng 이응 Ieung 9 ㅈ j ch 지읒 Jieut 10 ㅊ ch ch (phát âm mạnh hơn ch) 치읓 Chieut 11 ㅋ kh kh 키윽 Kieut
  • 14. 14 Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu STT Phụ âm đơn Phiên âm la tinh Tiếng Việt Tên gọi 12 ㅌ th th 티읕 Thieut 13 ㅍ p p 피읖 Pieup 14 ㅎ h h 히읗 Hieut Phụ âm kép (5 phụ âm kép) STT Phụ âm kép Phiên âm la tinh Tiếng Việt Tên gọi 1 ㄲ k’ kk 쌍기역 Ssang-giyeok 2 ㄸ t’ tt 쌍디귿 Ssang digeut 3 ㅃ p’ pp 쌍비읍 Ssang-bieup 4 ㅆ s’ ss 쌍시옷 Ssang-siot 5 ㅉ ch’ (Ch) 쌍지읒 Ssang-jieut *Phụ âm kép phát âm mạnh hơn gấp 2 lần phụ âm đơn.
  • 15. 15 초보자를 위한 한국어 받침 3. PHỤ ÂM CUỐI STT Phụ âm cuối Phát âm Phiên âm 1 ㄱ, ㄲ, ㅋ ㄳ, ㄺ ㄱ -k 2 ㄴ ㄵ, ㄶ ㄴ -n 3 ㄷ,ㅅ,ㅆ,ㅈ,ㅊ, ㅌ, ㅎ ㄷ -t 4 ㄹ ㄼ, ㄽ, ㄾ, ㅀ ㄹ -l 5 ㅁ ㄻ ㅁ -m 6 ㅂ,ㅍ ㄼ, ㄿ, ㅄ ㅂ -p 7 ㅇ ㅇ -ng Ví dụ: 값 -> [갑] kap kap 않다 -> [안따] andda an tta 흙 -> [흑] heuk hưk 젊다 -> [절따] Jeoldda chơl tta 밖 -> [박] bak bak 잃다 -> [일따] Ildda Il tta
  • 16. 16 Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu 꽃 -> [꼳] kkot kkôt 방 -> [방] bang bang 숲 -> [숩] sup sup 부엌 -> [부억] Bueok Bu ơk ㅏ [a] ㅑ [ya] ㅓ [ơ] ㅕ [yơ] ㅗ [ô] ㅛ [yô] ㅜ [u] ㅠ [yu] ㅡ [ư] ㅣ [i] ㄱ [기역] k/g 가 갸 거 겨 고 교 구 규 그 기 ㄴ [니은] n 나 냐 너 녀 노 뇨 누 뉴 느 니 ㄷ [디귿] t/d 다 댜 더 뎌 도 됴 두 듀 드 디 ㄹ [리을] r/l 라 랴 러 려 로 료 루 류 르 리 ㅁ [미음] m 마 먀 머 며 모 묘 무 뮤 므 미 ㅂ [비읍] p/b 바 뱌 버 벼 보 뵤 부 뷰 브 비 ㅅ [시옷] s/sh 사 샤 서 셔 소 쇼 수 슈 스 시 PHỤ ÂM NGUYÊN ÂM
  • 17. 17 초보자를 위한 한국어 ㅇ [이응] ng 아 야 어 여 오 요 우 유 으 이 ㅈ [지읒] j 자 쟈 저 져 조 죠 주 쥬 즈 지 ㅊ [치읒] ch 차 챠 처 쳐 초 쵸 추 츄 츠 치 ㅋ [키읔] kh 카 캬 커 켜 코 쿄 쿠 큐 크 키 ㅌ [티읕] th 타 탸 터 텨 토 툐 투 튜 트 티 ㅍ [피읖] p 파 퍄 퍼 펴 포 표 푸 퓨 프 피 ㅎ [히을] h 하 햐 허 혀 호 효 후 휴 흐 히
  • 18. 18 Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu 글자 만들기 4. QUY TẮC VIẾT CHỮ TIẾNG HÀN QUỐC 1. Cách ghép của nguyên âm ㅇ Nguyên âm Ví dụ: ㅇ + ㅏ = 아 ㅇ + ㅐ = 애 ㅇ + ㅔ = 에 ㅇ + ㅑ = 야 ㅇ + ㅕ = 여 ㅇ + ㅖ = 예 ㅇ Nguyên âm Ví dụ: ㅇ + ㅡ = 으 ㅇ + ㅗ = 오 ㅇ + ㅛ = 요 ㅇ + ㅠ = 유 ㅇ + ㅜ = 우 ㅇ Nguyên âm Nguyên âm Ví dụ: ㅇ + ㅗ + ㅣ = 외 ㅇ + ㅜ + ㅓ = 워 ㅇ + ㅗ + ㅏ = 와 ㅇ + ㅜ + ㅔ = 웨 ㅇ + ㅗ + ㅐ = 왜 ㅇ + ㅜ + ㅣ = 위
  • 19. 19 초보자를 위한 한국어 2. Cách ghép phụ âm và nguyên âm Phụ âm Nguyên âm Ví dụ: ㄱ + ㅏ = 가 ㅁ + ㅐ = 매 ㅎ + ㅣ = 히 ㄴ + ㅓ = 너 ㄹ + ㅕ = 려 ㅂ + ㅑ = 뱌 Phụ âm Nguyên âm Ví dụ: ㄱ + ㅗ = 고 ㅅ + ㅗ = 소 ㅎ + ㅡ = 흐 ㄴ + ㅜ = 누 ㅁ + ㅛ = 묘 ㅌ + ㅜ = 투 Nguyên âm Phụ âm Ví dụ: ㅇ + ㅡ + ㅁ = 음 ㅇ + ㅠ + ㄹ = 율 ㅇ + ㅜ + ㅇ = 웅 ㅇ + ㅛ + ㄴ = 욘 ㅇ + ㅗ + ㄷ = 옫 ㅇ + ㅡ + ㅂ = 읍
  • 20. 20 Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu 3. Cách ghép phụ âm + nguyên âm + phụ âm Phụ âm Nguyên âm Phụ âm Ví dụ: ㅂ + ㅏ + ㅇ = 방 ㄲ + ㅏ + ㄲ = 깎 ㄱ + ㅓ + ㅁ = 검 ㅎ + ㅘ + ㄹ = 활 ㄷ + ㅏ + ㄹ = 달 ㅁ + ㅏ + ㄶ = 많 Phụ âm Nguyên âm Phụ âm Ví dụ: ㄷ + ㅡ + ㄹ = 들 ㄹ + ㅡ + ㄹ = 를 ㅇ + ㅗ + ㅅ = 옷 ㅁ + ㅗ + ㄺ = 몱 ㄱ + ㅜ + ㄱ = 국 ㅇ + ㅏ + ㄶ = 않 - Quy tắc phát âmọc cần lưu ý a. Ngoài âm “예, 례”, các âm “ㅖ” còn lại đọc là [ㅔ] 계시다 ->[게시다/계시다] [kesida/kyesida] [kê si ta/ kyê si ta] 시계 -> [시게/시계] [sike/ sikye] [si kê/ si kyê]
  • 21. 21 초보자를 위한 한국어 지혜 ->[ 지헤/지혜] [jihe/jihye] [chi hê/ chi hyê] 혜택 ->[헤택/혜택] [hethaek/ hyethaek] [hê thek/ hyê thek] b. Âm ‘ㅢ’ đọc là - ‘ㅣ’ nếu đứng trước là phụ âm 띄어쓰기 -> [띠어쓰기] [ddieosseuki] [tti ơ ssư ki] 무늬 -> [무니] [muni] [mu ni] 희망 -> [히망] [himang] [hi mang] 주의 -> [주이] [jui] [chu i] - ‘ㅢ’ nếu đứng trước là nguyên âm 의자 -> [의자] [uija] [ưi cha] 의사 -> [의사] [uisa] [ưi sa] 의견 -> [의견] [uikyeon] [ưi kyơn] 의과 -> [의과] [uikwa] [ưi koa] - ‘에’ nếu có nghĩa là “của” 우리의 -> [우리에] [urie] [u ri ê] 의자의 -> [의자에] [uijae] [ưi cha ê]
  • 22. 22 Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu c. Khi đọc 6 âm sau tuyệt đối không được ngậm miệng (Lưu ý: đọc như âm ‘oo’ trong tiếng Việt) 엉 - eong 욱 - uk 옹 - ong 억 - eok 웅 - ung 옥 - ok
  • 23. 23 초보자를 위한 한국어 한국어 발음 규칙 5. QUY TẮC PHÁT ÂM TIẾNG HÀN QUỐC a. Phụ âm cuối của âm tiết trước sẽ đọc nối âm với âm tiết sau nếu âm tiết sau bắt đầu bằng nguyên âm. 앞으로 ->[아프로] [apeuro] [a pư rô] 읽으면->[일그면] [ilkeumyeon] [il kư myơn] 앉아 ->[안자] [anja] [an cha] 있어 ->[잇서] [itseo] [it sơ] 삶아서->[살마서] [salmaseo] [sal ma sơ] 않으세요->[안즈세요] [anjeuseyo] [an chư sê yô] b. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㅁ,ㄴ’ thì ‘ㄱ’được phát âm là ‘ㅇ’. 먹는 -> [멍는] [meongneun] [mơng nưn] 국물 -> [궁물] [kungmul] [kung mul] 작년 -> [장년] [jangnyeon] [chang nyơn] 한국말 -> [한궁말] [hankungmal] [han kung mal]
  • 24. 24 Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅂ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㅁ,ㄴ’ thì ‘ㅂ’được phát âm là ‘ㅁ’. 십년->[심년] [simnyeon] [sim nyơn] 십만 ->[심만] [simman] [sim man] 없는 ->[엄는] [eomneun] [ơm nưn] 입맛 ->[임맏] [immat] [im mat] Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄷ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㅁ,ㄴ’ thì ‘ㄷ’được phát âm là ‘ㄴ’. 맞는 ->[만는] [manneun] [man nưn] 첮눈 ->[천눈] [cheonnun] [‘chơn nun] 있는 ->[인는] [inneun] [in nưn] 꽃무늬 ->[꼰무니] [konmuni] [kkôn mu ni] c. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㅎ’ thì ‘ㄱ’được phát âm là ‘ㅋ’. 먹히다 -> [머키다] [meokhida] [mơ khi ta] 밝히다 -> [발키다] [balkhida] [bal khi ta]
  • 25. 25 초보자를 위한 한국어 Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅂ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㅎ’ thì ‘ㅂ’được phát âm là ‘ㅍ’ 좁히다 -> [조피다] [jopida] [chô pi ta] 입학 -> [이팍] [ipak] [I pak] Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅈ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㅎ’ thì ‘ㅊ’ được phát âm là ‘ㅌ’ 앉히다 -> [안치다] [anchida] [an ‘chi ta] 맞히다 -> [마치다] [machida] [ma ‘chi ta] d. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅎ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㄱ’ thì ‘ㄱ’ được phát âm là ‘ㅋ’. 놓고 -> [노코] [nokho] [nô khô] 많고 -> [만코] [mankho] [man khô] Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅎ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㄷ’ thì ‘ㄷ’ được phát âm là ‘ㅌ’ 않던 -> [안턴] [antheon] [an thơ] 좋던 -> [조턴] [jotheon] [chô thơn]
  • 26. 26 Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅎ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㅈ’ thì ‘ㅈ’ được phát âm là ‘ㅊ’. 쌓지 -> [싸치] [ssachi] [ssa ‘chi] 닳지 -> [달치] [dalchi] [tal ‘chi] e. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄷ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘이’ thì ‘이’ được phát âm là ‘ㅈ’. 굳이 -> [구지] [kuji] [ku chi] 맏이 -> [마지] [maji] [ma chi] Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅌ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘이’ thì ‘이’ được phát âm là ‘ㅊ’ 같이 -> [가치] [kachi] [ka ‘chi] 붙이다 -> [부치다] [buchida] [bu ‘chi ta] f. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㄱ’ thì âm tiết sau ‘ㄱ’ được phát âm là ‘ㄲ’ 덮개 -> [덥깨] [deopkkae] [tơp kke] 꽂고 -> [꼳꼬] [kkotkko] [kkôt kkô]
  • 27. 27 초보자를 위한 한국어 Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㅂ’ thì âm tiết sau ‘ㅂ’ được phát âm là ‘ㅃ’. 국밥 -> [국빱] [kukbbap] [kuk bbap] 십분 ->[십뿐] [sipbbun] [sip bbun] Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㄷ’ thì âm tiết sau ‘ㄷ’ được phát âm là ‘ㄸ’. 있다 -> [읻따] [itdda] [it tta] 식당 -> [식땅] [sikddang] [sik ttang] Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㅈ’ thì âm tiết sau ‘ㅈ’ được phát âm là ‘ㅉ’. 값지다 -> [갑찌다] [kapjjida] [kap (chi)i ta] 옆집 -> [엽찝] [yeopjjip] [yơp (ch)ip] Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ, ㄷ, ㅂ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㅅ’ thì âm tiết sau ‘ㅅ’ được phát âm là ‘ㅆ’. 낮설다 -> [낟썰다] [natsseolda] [nat ssơ ta] 학생 -> [학쌩] [haksaeng] [hak sseng]
  • 28. 28 Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu g. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘을, ㄹ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㄷ’ thì ‘ㄷ’ được phát âm là ‘ㄸ’ 길둥 -> [길뚱] [kilddung] [kil ttung] 활동 -> [활똥] [hwalddong] [hoal ttông] Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘을, ㄹ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㅈ’ thì ‘ㅈ’ được phát âm là ‘ㅉ’. 물지 -> [물찌] [muljji] [mul (ch)i] 발전 -> [발쩐] [baljjeon] [bal (ch)ơn] Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘을, ㄹ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㅅ’ thì ‘ㅅ’ được phát âm là ‘ㅆ’. 일시 -> [일씨] [ilssi] [il ssi] 불소 -> [불쏘] [bulsso] [bul ssô] h. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄹ, 을’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㄱ’ thì ‘ㄱ’ được phát âm là ‘ㄲ’ 할것을 -> [할꺼슬] [halkkeoseul] [hal kkơ sưl]
  • 29. 29 초보자를 위한 한국어 Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄹ, 을’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㅂ’ thì ‘ㅂ’ được phát âm là ‘ㅃ’ 할바를 -> [할빠를] [halbbareul] [hal bba rưl] i. ‘ㅎ’đọc nhẹ 전화 -> [저화/저놔] [jeohwa/jeonwa] [chơn hwa/ chơ noa] 결혼 -> [결혼/겨론] [kyeolhon/kyeoron] [kyơl hôn/kyơ rôn] k. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅁ, ㅇ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㄹ’ thì ‘ㄹ’ được phát âm là ‘ㄴ’ 승리 -> [승니] [seungni] [sưng ni] 침략 -> [침냑] [chimnyak] [‘chim nyak] l. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄱ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㄹ’ thì ‘ㄱ’ được phát âm là ‘ㅇ’, ‘ㄹ’ được phát âm là ‘ㄴ’. 국립 -> [궁닙] [kungnip] [kung nip] 백리 -> [뱅니] [bbaengni] [bbeng ni]
  • 30. 30 Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu 30 Tự học tiếng Hàn dành cho người mới bắt đầu Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㅂ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㄹ’ thì ‘ㅂ’ được phát âm là ‘ㅁ’, ‘ㄹ’ được phát âm là ‘ㄴ’. 협력 -> [혐녁] [hyeomnyeok] [hơm nyơk] 급료 -> [금뇨] [keumnyo] [kưm nyô] m. Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄴ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㄹ’ thì ‘ㄴ’ được phát âm là ‘ㄹ’. 신라 -> [실라] [silla] [sil la] 천리 -> [철리] [cheolli] [‘chơl li] Khi một âm tiết có phụ âm cuối là ‘ㄹ’ mà âm tiết đi theo sau nó là ‘ㄴ’ thì âm tiết sau ‘ㄴ’ được phát âm là ‘ㄹ’. 줄넘기 -> [줄럼기] [julleomki] [chul lơm ki] 물난리 -> [물란리] [mullanri] [mul lan ri] *Ngoại lệ 생산량 -> [생산냥] [saengsannyang] [seng san nyang] 입원료 -> [이붠뇨] [ibwonnyo] [I byôn nyô] 의견란 -> [의견난] [uikyeonnan] [ưi kyơn nan] 결단력 -> [결딴녁] [kyeolddannyeok] [kyơl ttan nyơk]