SlideShare a Scribd company logo
`
Quá trình th c hi n đ tài:ự ệ ề
`
M c L cụ ụ
`
Giao th c RADIUSứ
T ngổ quan v giao th c RADIUSề ứ
        Authentication, Authorization, and Accounting
Giao th c Remote Authentication Dial In User Service (RADIUS) đ c đ nhứ ượ ị
nghĩa trong RFC 2865 đ c đ a ra v i đ nh nghĩa: V i kh năng cung c p xácượ ư ớ ị ớ ả ấ
th c t p trung, c p phép và đi u khi n truy c p (Authentication, Authorization,ự ậ ấ ề ể ậ
và Access Control – AAA) cho các phiên làm vi c v i SLIP và PPP Dial-up – nhệ ớ ư
vi c cung c p xác th c c a các nhà cung c p d ch v Internet (ISP) đ u d a trênệ ấ ự ủ ấ ị ụ ề ự
giao th c này đ xác th c ng i dùng khi h truy c p Internet. Nó c n thi tứ ể ự ườ ọ ậ ầ ế
trong t t c các Network Access Server (NAS) đ làm vi c v i danh sách cácấ ả ể ệ ớ
username và password cho vi c c p phép, RADIUS Access-Request s chuy nệ ấ ẽ ể
các thông tin t i m t Authentication Server, thông th ng nó là m t AAA Serverớ ộ ườ ộ
(AAA – Authentication, Authoriztion, và Accounting). Trong ki n trúc cua hế ệ
th ng nó t o ra kh năng t p trung các d thông tin c a ng i dùng, các đi uố ạ ả ậ ữ ủ ườ ề
ki n truy c p trên m t đi m duy nh t (single point), trong khi có kh năng cungệ ậ ộ ể ấ ả
c p cho m t h th ng l n, cung c p gi i pháp NASs.ấ ộ ệ ố ớ ấ ả
Khi m t user k t n i, NAS s g i m t message d ng RADIUS Access-Requestộ ế ố ẽ ử ộ ạ
t i máy ch AAA Server, chuy n các thông tin nh username và password, thôngớ ủ ể ư
qua m t port xác đ nh, NAS identify, và m t message Authenticator.ộ ị ộ
Sau khi nh n đ c các thông tin máy ch AAA s d ng các gói tin đ c cungậ ượ ủ ử ụ ượ
c p nh , NAS identify, và Authenticator th m đ nh l i vi c NAS đó có đ cấ ư ẩ ị ạ ệ ượ
phép g i các yêu c u đó không. N u có kh năng, máy ch AAA s tìm ki m traử ầ ế ả ủ ẽ ể
thông tin username và password mà ng i dùng yêu c u truy c p trong c s dườ ầ ậ ơ ở ữ
l u. N u quá trình ki m tra là đúng thì nó s mang m t thông tin trong Access-ệ ế ể ẽ ộ
Request quy t đ nh quá trình truy c p c a user đó là đ c ch p nh n.ế ị ậ ủ ượ ấ ậ
Khi quá trình xác th c b t đ u đ c s d ng, máy ch AAA có th s tr vự ắ ầ ượ ử ụ ủ ể ẽ ả ề
m t RADIUS Access-Challenge mang m t s ng u nhiên. NAS s chuy n thôngộ ộ ố ẫ ẽ ể
tin đ n ng i dùng t xa (v i ví d này s d ng CHAP). Khi đó ng i dùng sế ườ ừ ớ ụ ử ụ ườ ẽ
ph i tr l i đúng các yêu c u xác nh n (trong ví d này, đ a ra l i đ ngh mãả ả ờ ầ ậ ụ ư ờ ề ị
hoá password), sau đó NAS s chuy n t i máy ch AAA m t message RADIUSẽ ể ớ ủ ộ
Access-Request.
N u máy ch AAA sau khi ki m tra các thông tin c a ng i dùng hoàn toàn thoế ủ ể ủ ườ ả
`
mãn s cho phép s d ng d ch v , nó s tr v m t message d ng RADIUSẽ ử ụ ị ụ ẽ ả ề ộ ạ
Access-Accept. N u không tho mãn máy ch AAA s tr v m t tin RADIUSế ả ủ ẽ ả ề ộ
Access-Reject và NAS s ng t k t n i v i user.ẽ ắ ế ố ớ
Khi m t gói tin Access-Accept đ c nh n và RADIUS Accounting đã đ c thi tộ ượ ậ ượ ế
l p, NAS s g i m tgói tin RADIUS Accounting-Request (Start) t i máy chậ ẽ ử ộ ớ ủ
AAA. Máy ch s thêm các thông tin vào file Log c a nó, v i vi c NAS s choủ ẽ ủ ớ ệ ẽ
phép phiên làm vi c v i user b t đ u khi nào, và k t thúc khi nào, RADIUSệ ớ ắ ầ ế
Accouting làm nhi m v ghi l i quá trình xác th c c a user vào h th ng, khiệ ụ ạ ự ủ ệ ố
k t thúc phiên làm vi c NAS s g i m t thông tin RADIUS Accounting-Requestế ệ ẽ ử ộ
(stop).
RADIUS là m t giao th c s d ng r ng rãi cho phép xác th c t p trung, yộ ứ ử ụ ộ ự ậ ủ
quy n và ki m toán truy c p cho m ng. Ban đ u đ c phát tri n cho thi t l p k t n iề ể ậ ạ ầ ượ ể ế ậ ế ố
t xa. Radius bâu gi thì h tr cho máy ch VPN, các đi m truy c p không dây, ch ngừ ờ ỗ ợ ủ ể ậ ứ
th c chuy n m ch internet, truy c p DSL, và các lo i truy c p m ng khác. RADIUSự ể ạ ậ ạ ậ ạ
đ c mô t trong RFC 2865, "Remote Authentication Dial-in User Service (RADIUS),ượ ả
(IETF Draft Standard) and RFC 2866, "RADIUS Accounting" (Informational).
Gi i thi uớ ệ
Có 2 lo i giao th c RADIUS mô t v :ạ ứ ả ề
Giao th c RADIUS 1ứ : Xác nh n quy n (authentication), phân quy nậ ề ề
(authorization), thông tin c u hình gi a máy ch qu n lý truy c p (NAS-Network Accessấ ữ ủ ả ậ
Server) mà có các yêu c u c n xác nh n và máy ch xác nh n quy n dùng chung (Sharedầ ầ ậ ủ ậ ề
Authentication Server).
Giao th c RADIUS 2ứ : Thông tin v tài kho ng gi a NAS và máy ch qu n lý tàiề ả ữ ủ ả
kho n dùng chung.ả
Tính ch t c a RADIUSấ ủ
RADIUS th c ra là m t giao d ch đ c xây d ng trên giao th c có các tính ch tự ộ ị ượ ự ứ ấ
chính nh sau:ư
N u nh yêu c u (request) g i t i máy ch xác nh n quy n s c p (primaryế ư ầ ở ớ ủ ậ ề ơ ấ
authentication server) th t b i, thì yêu c u này ph i đ c g i t i máy ch s c pấ ạ ầ ả ượ ử ớ ủ ơ ấ
`
(secondary server). Đ th c hi n yêu c u này, m t b n sao yêu c u ph i đ c l u trênể ự ệ ầ ộ ả ầ ả ượ ư
l p transport đ cho phép vi c truy n luân phiên. Đi u này có nghĩa là ph i có timersớ ể ệ ề ề ả
cho vi c truy n l i (retransmission).ệ ề ạ
Các đòi h i v th i gian c a RADIUS r t khác bi t so v i TCP. M t m t,ỏ ề ờ ủ ấ ệ ớ ộ ặ
RADIUS không yêu c u “câu tr l i” (responsive) v vi c dò tìm d li u b m t. Userầ ả ờ ề ệ ữ ệ ị ấ
s n sang ch trong nhi u giây đ cho vi c xác nh n quy n đ c hoàn thành. Vi cẵ ờ ề ể ệ ậ ề ượ ệ
truy n l i th ng x y ra đ i v i các TCP d a trên th i gian truy n nh n trung bìnhề ạ ườ ả ố ớ ự ờ ề ậ
không c n thi t n a, k c th i gian hao t n cho vi c nh n bi t ph n h i v . M tầ ế ữ ể ả ờ ổ ệ ậ ế ả ồ ề ặ
khác, user không th ch đ i quá lâu trong nhi u phút cho vi c xác nh n quy n. Vi cể ờ ợ ề ệ ậ ề ệ
ph i ch đ i quá lâu là không h u ích. Vi c s d ng luân phiên nhanh chóng các serverả ờ ợ ữ ệ ử ụ
s cho phép user truy c p đ c vào m ng tr c khi h b cu c.ẽ ậ ượ ạ ướ ọ ỏ ộ
Tr ng thái r t t do c a RADIUS đã đ n gi n hóa vi c s d ng UDP. Các clientạ ấ ự ủ ơ ả ệ ử ụ
và server có th đăng ký vào ho c ra kh i m ng. H th ng b kh i đ ng l i vì m t lý doể ặ ỏ ạ ệ ố ị ở ộ ạ ộ
nào đó, nh : Ngu n đi n b m t…Các s ki n b t th ng này nói chung s không gâyư ồ ệ ị ấ ự ệ ấ ườ ẽ
nguy hi m n u nh có nh ng timeout t t và xác đ nh đ c các c u n i TCP đã b đ t.ể ế ư ữ ố ị ượ ầ ố ị ứ
Tuy nhiên UDP hoàn toàn b qua các s c đ t bi t này; Các client và server có th m tỏ ự ố ặ ệ ể ộ
“ chuy n v n chuy n d li u” UDP ngay l p t c và đ nó t nhiên truy n trên m ngế ậ ể ữ ệ ậ ứ ể ự ề ạ
v i các s ki n có th có.ớ ự ệ ể
UDP đ n gi n hóa vi c th c hi n server. nh ng phiên b n tr c, server đ cơ ả ệ ự ệ Ở ữ ả ướ ượ
th c hi n đ n lu ng (single thread), có nghĩa là m i lúc ch có m t yêu c u đ c nh n,ự ệ ơ ồ ỗ ỉ ộ ầ ượ ậ
x lí và tr v . Đi u này không th qu n lý đ c trong môi tr ng k thu t an toànử ả ề ề ể ả ượ ườ ỹ ậ
quay vòng (back-end security mechanism) dùng th i gian th c (real-time). Hàng đ i yêuờ ự ợ
c u c a server s b đ y, và trong m t môi tr ng có hàng trăm ng i đ c yêu c uầ ủ ẽ ị ầ ộ ườ ườ ượ ầ
xác nh n quy n trong m i phút, th i gian quay vòng c a yêu c u s l n h n r t nhi uậ ề ỗ ờ ủ ầ ẽ ớ ơ ấ ề
so v i th i gian mà user ch đ i. Do v y, gi i pháp đ c ch n là th c hi n server chớ ờ ờ ợ ậ ả ượ ọ ự ệ ế
đ đa lu ng (multu-thread) v i UDP. Nh ng quá trình x lý đ c l p s đ c sinh ra trênộ ồ ớ ữ ử ộ ậ ẽ ượ
server t ng ng v i m i yêu c u và nh ng quá trình này s tr l i tr c ti p v i cácươ ứ ớ ỗ ầ ữ ẽ ả ờ ự ế ớ
NAS khách hàng b ng gói UDP t i l p truy n d n chính c a client.ằ ớ ớ ề ẫ ủ
`
Giao th c RADIUS 1ứ
C ch ho t đ ngơ ế ạ ộ
Khi m t client đ c c u hình đ s d ng RADIUS, thì b t kỳ user nào c a clientộ ượ ấ ể ử ụ ấ ủ
đ u gi i thi u nh ng thông tin xác nh n quy n v i client. Đó có th là d u nh c l nhề ớ ệ ữ ậ ề ớ ể ấ ắ ệ
đăng ký vào m ng yêu c u user nh p username và password vào. User có th l a ch nạ ầ ậ ể ự ọ
vi c s d ng protocol thích h p đ th c hi n gi i thi u nh ng thông tin này các gói dệ ử ụ ợ ể ự ệ ớ ệ ữ ữ
li u ch ng h n nh PPP.ệ ẳ ạ ư
M i client nh n đ c thông tin nh v y, nó có th ch n dùng RADIUS đ xácỗ ậ ượ ư ậ ể ọ ể
nh n quy n. Client s t o ra m t “yêu c u truy c p” (access request) ch a các thu cậ ề ẽ ạ ộ ầ ậ ứ ộ
tính nh trên: m t kh u c a user, ID c a client và ID port mà user này s truy c p vào.ư ậ ẩ ủ ủ ẽ ậ
M t kh u khi nh p vào s đ c n (Mã hóa RSA ho c MD5).ậ ẩ ậ ẽ ượ ẩ ặ
“Yêu c u truy c p” (access request) s đ c g i cho RADIUS thông qua m ng.ầ ậ ẽ ượ ử ạ
N u không tr l i trong m t kho ng th i gian qui c thì yêu c u s đ c g i l i.ế ả ờ ộ ả ờ ướ ầ ẽ ượ ử ạ
Client có th chuy n (forward) yêu c u cho các server d phòng trong tr ng h p serverể ể ầ ự ườ ợ
chính b t t ho c h h ng ho c ho t đ ng theo ki u round-bin.ị ắ ặ ư ỏ ặ ạ ộ ể
M i khi RADIUS server nh n đ c yêu c u, nó s xác nh n client g i. Nh ngỗ ậ ượ ầ ẽ ậ ử ữ
yêu c u t các client nào không chia s thông tin b o m t v i RADIUS s không đ cầ ừ ẽ ả ậ ớ ẽ ượ
xác nh n và tr l i. N u client là h p l , RADIUS server s tìm ki m trong c s dậ ả ờ ế ợ ệ ẽ ế ơ ở ữ
li u (CSDL) user có cùng tên trong yêu c u. Ch m c c a user trong CSDL s ch a danhệ ầ ỉ ụ ủ ẽ ứ
sách các đòi h i c n thi t cho phép user truy c p vào m ng. RADIUS luôn luôn xác nh nỏ ầ ế ậ ạ ậ
m t kh u c a user và có th c ID c a client và ID port mà user đ c phép truy c p.ậ ẩ ủ ể ả ủ ượ ậ
RADIUS server có th yêu c u các server khác xác nh n yêu c u. Lúc đóể ầ ậ ầ
RADIUS đóng vai trò c a m t client.ủ ộ
N u b t c đi u ki n nào không th a mãn, RADIUS server s g i m t tr l i ‘tế ấ ứ ề ệ ỏ ẽ ử ộ ả ờ ừ
ch i truy c p” (access reject) bi u th r ng yêu c u c a user là không h p l . Server cóố ậ ể ị ằ ầ ủ ợ ệ
th kèm theo m t thông báo d ng văn b n (text massage) trong access-reject đ client cóể ộ ạ ả ể
`
th hi n th cho user. Không có m t thu c tính nào khác đ c phép ch a trong access-ể ể ị ộ ộ ượ ứ
reject.
N u t t c các đi u ki n đ u th a mãn và RADIUS server mu n đ a ra m t yêuế ấ ả ề ệ ề ỏ ố ư ộ
c u đòi h i user ph i tr l i, thì RADIUS s g i m t tr l i “đòi h i truy c p” (access-ầ ỏ ả ả ờ ẽ ử ộ ả ờ ỏ ậ
challenge), nó có th d i d ng m t thông báo d ng văn b n đ c hi n th cho user b iể ướ ạ ộ ạ ả ượ ể ị ở
client ho c là m t thu c tính tr ng thái (state attribute). Client s nh n access-challenge,ặ ộ ộ ạ ẽ ậ
và n u nó đ c trang b challenge/ response, nó s hi n th thông báo nh c nh user trế ượ ị ẽ ể ị ắ ở ả
l i yêu c u. Sau đó client s g i l i (re-submit) “yêu c u truy c p” (original access-ờ ầ ẽ ử ạ ầ ậ
request) v i m t s hi u yêu c u (request ID) m i, nh ng thu c tính usename-passwordơ ộ ố ệ ầ ớ ư ộ
đ c l y t thông tin v a m i n p vào, và kèm luôn c thu c tính tr ng thái t access-ượ ấ ừ ừ ớ ậ ả ộ ạ ừ
challenge. RADIUS server có th tr l i m t access-request b ng m t access-accept,ể ả ờ ộ ằ ộ
access-reject ho c m t access-challenge khác.ặ ộ
N u cu i cùng t t c các đi u ki n trên đ c th a mãn, thì danh sách các giá trế ố ấ ả ề ệ ượ ỏ ị
c u hình cho user đ c đ t vào tr l i “access-accept”. Các giá tr này bao g m ki u c aấ ượ ặ ả ờ ị ồ ể ủ
d ch v (SLIP, PPP, Login..) và các giá tr c n thi t đ c p phát d ch v này. Ví d nhị ụ ị ầ ế ể ấ ị ụ ụ ư
đ i v i SLIP hay PPP, các giá tr này có th là đ a ch IP, subnet mask, MTU, ph ngố ớ ị ể ị ỉ ươ
pháp nén và s hi u l c gói. ch đ ký t (character mode), các giá tr này có th làố ệ ọ ở ế ộ ự ị ể
giao th c và tên máy ch .ứ ủ
D ng gói c a packetạ ủ
M t cách chính xác, m t gói RADIUS đ c bao b c trong tr ng d li u c a góiộ ộ ượ ọ ườ ữ ệ ủ
UDP, và tr ng đ a ch đích có s hi u c ng là 1812. Khi gói tr l i đ c t o ra, sườ ị ỉ ố ệ ổ ả ờ ượ ạ ố
hi u c ng c a đ a ch ngu n và đích đ c b o l u.ệ ổ ủ ị ỉ ồ ượ ả ư
M t gói d li u c a RADIUS đ c xác đ nh nh sau (các tr ng đ c g i đi tộ ữ ệ ủ ượ ị ư ườ ượ ử ừ
trái sang ph i).ả
`
Hình 4 Packet Format
 Code: Code field là m t octet, và xác đ nh ki u gói c a RADIUS. Khi m t góiộ ị ể ủ ộ
có mã không h p l s không đ c xác nh nợ ệ ẽ ượ ậ
RADIUS code (decimal) đ c ch đ nh nh sau:ượ ỉ ị ư
1 Access-Request
2 Access-Accept
3 Access-Reject
4 Accounting-Request
5 Accounting-Response
11 Access-Challenge
12 Status-Server (experimental)
13 Status-Client (experimental)
255 Reserved
Mã s 4 và s 4 đ c che đ y trong tài li u RADIUS accouting [5]. Mã s 12 vàố ố ượ ậ ệ ố
13 là dành riêng cho vi c có th s d ng, nh ng nó không đ c đ c p đây.ệ ể ử ụ ư ượ ề ậ ở
 Identifier (Tr ng đ nh danh )ườ ị
`
Indentifier field là m t octet, và phù h p v i vi c h tr yêu c u và tr l i. Cácộ ợ ớ ệ ỗ ợ ầ ả ờ
máy ch RADIUS có th phát hi n m t yêu c u trùng l p, n u có các client có cùng m tủ ể ệ ộ ầ ặ ế ộ
đ a ch IP ngu n và UDP port và đ nh danh trong m t th i gian ng n.ị ỉ ồ ị ộ ờ ắ
 Length
Length field là hai octet, nó bao g m các code field, indentifier, length,ồ
authentication, và tr ng thu c tính (attribute field). Nh ng byte n m ngoài kho ng quiườ ộ ữ ằ ả
đ nh b i length s đ c coi là nh ng byte th a, và s b b qua khi nh n. N u gói ng nị ở ẽ ượ ữ ừ ẽ ị ỏ ậ ế ắ
h n giá tr tr ng length, nó s không đ c xác nh n và tr l i. Giá tr nh nh t c aơ ị ườ ẽ ượ ậ ả ờ ị ỏ ấ ủ
tr ng length là 20 và giá tr l n nh t là 4096.ườ ị ớ ấ
 Authenticator
Tr ng authenticator là 16 octet. Octet l n nh t đ c truy n đi đ u tiên. Giá trườ ớ ấ ượ ề ầ ị
này đ c s d ng đ xác nh n các tr l i t RADIUS server và đ c s d ng trongượ ử ụ ể ậ ả ờ ừ ượ ử ụ
thu t toán n m t kh u.ậ ẩ ậ ẩ
Request Authenticator: Trong các gói access-request, giá tr c a tr ng xác nh nị ủ ườ ậ
(authenticator field) là m t s ng u nhiên 16 byte đ c g i là b xác nh n yêu c uộ ố ẫ ượ ọ ộ ậ ầ
(request authenticator). Giá tr này không th d đoán tr c và duy nh t trong su t th iị ể ự ướ ấ ố ờ
gian s ng c a “thông tin bí m t” (m t kh u dùng chung gi a client và RADIUS server);ố ủ ậ ậ ẩ ữ
Vì n u có s l p l i c a giá tr này có nghĩa là m t attacker có th tr l i câu h i nàyế ự ặ ạ ủ ị ộ ể ả ờ ỏ
không c n s xác nh n c a RADIUS server. Do đó, b xác nh n yêu c u nên có giá trầ ự ậ ủ ộ ậ ầ ị
toàn c c và duy nh t theo th i gian. M c dù, giao th c RADIUS không có kh năng ngănụ ấ ờ ặ ứ ả
ch n s nghe lé phiên xác th c qua đ ng dây, nh ng vi c sinh ra các giá tr không thặ ự ự ườ ư ệ ị ể
đoán tr c đ c cho b xác nh n yêu c u có th h n ch r t nhi u s ki n này. NASướ ượ ộ ậ ầ ể ạ ế ấ ề ự ệ
và RADIUS server chia s ‘thông tin bí m t’. Thông tin bí m t chung này có đ c sauẽ ậ ậ ượ
khi giá tr c a “b xác nh n yêu c u” đ c thu t toán MD5 băm đ t o ra giá tr 16ị ủ ộ ậ ầ ượ ậ ể ạ ị
byte. Giá tr này đ c XOR v i m t kh u mà user nh p vào, k t qu s đ c đ t vàoị ượ ớ ậ ẩ ậ ế ả ẽ ượ ặ
thu c tính user-password trong gói access-accept.ộ
`
Response authenticator: Giá tr c a tr ng xác nh n (authenticator field value)ị ủ ườ ậ
trong các gói access-request, access-reject, access-challenge đ c coi là b xác nh n trượ ộ ậ ả
l i (response authenticator). Giá tr này đ c tính b i băm MD5 chu i các byte c a codeờ ị ượ ở ỗ ủ
field, indentifier, length, xác nh n c a gói access-request, và c ng thêm các thu c tính trậ ủ ộ ộ ả
l i và thông tin bí m t dùng chungờ ậ
ResponseAuth =
MD5(Code+ID+Length+RequestAuth+Attributes+Secret) where +
denotes concatenation.
 Administrative Note
Thông tin bí m t (chia s password gi a client và RADIUS server) nên ít nh t làậ ẽ ữ ấ
l n và ph t t p đó là cách l a ch n m t kh u t t. M c u tiên có th ch p nh n đ cớ ứ ạ ự ọ ậ ẩ ố ứ ư ể ấ ậ ượ
ít nh t là 16 octet. Đi u này đ đ m b o ph m vi đ l n cho vi c cung c p các c chấ ề ể ả ả ạ ủ ớ ệ ấ ơ ế
b o m t ch ng l i các cu c t n công tìm ki m.ả ậ ố ạ ộ ấ ế
Packet type (ki u packet)ể
Packet type đ c xác đ nh b i code field chi m byte đ u tiên c a gói RADIUS.ượ ị ở ế ầ ủ
 Access-Request
Gói access-request đ c g i t i RADIUS server. Nó chuyên ch thông tin dùng đượ ử ớ ở ể
xác đ nh xem user có đ c phép truy c p vào NAS và các d ch v đ c ch đ nh hayị ượ ậ ị ụ ượ ỉ ị
không. Code field c a gói ph i có giá tr 1. Gói access-request ph i ch a các thu c tínhủ ả ị ả ứ ộ
user-name, user-password ho c CHAP-password, và có th ch a các thu c tính NAS-IP-ặ ể ứ ộ
Address, NAS-Indentifier, NAS-PORT, NAS-PORT-TYPE.
Tr ng indentifier ph i đ c thay đ i khi n i dung c a tr ng thu c tính b thayườ ả ượ ổ ộ ủ ườ ộ ị
đ i khi n i dung c a tr ng thu c tính b thay đ i ho c là đã nh n đ c tr l i h p lổ ộ ủ ườ ộ ị ổ ặ ậ ượ ả ờ ợ ệ
cho yêu c u tr c đó. Trong tr ng h p ph i g i l i gói, tr ng indentifier không đầ ướ ườ ợ ả ử ạ ườ ượ
thay đ i.ổ

More Related Content

DOCX
Tivoli access manager
PDF
3Wings Open Mesh Cloud Wifi - Giải pháp xây dựng hệ thống wifi diện rộng trên...
DOCX
Cau hoi an ninh internet version 3 (1)
PDF
Linux thietlaphethongmangubunt-45879
DOC
85898174 mạng-truy-nhập-quang-đến-thue-bao-gpon
PPTX
Mang Thong Tin Quang
PPT
DOF-BLGF performance standards for treasurers
PDF
1000 cau dam thoai tieng anh
Tivoli access manager
3Wings Open Mesh Cloud Wifi - Giải pháp xây dựng hệ thống wifi diện rộng trên...
Cau hoi an ninh internet version 3 (1)
Linux thietlaphethongmangubunt-45879
85898174 mạng-truy-nhập-quang-đến-thue-bao-gpon
Mang Thong Tin Quang
DOF-BLGF performance standards for treasurers
1000 cau dam thoai tieng anh

Viewers also liked (10)

PPTX
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bo
PDF
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router
DOCX
Bao cao mang truyen dan quang
DOCX
Chứng thực ldap trên firewall fortigate
PDF
WIFI MARKETING
PDF
WiFi Advertising - Proximity Marketing
DOC
Bond of an employee by any employer
PPT
5.6 giới thiệu một công nghệ
PDF
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
PPT
Ldap it-slideshares.blogspot.com
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bo
Tìm Hiểu WLAn, Giao Thức Radius, Mikrotik Router
Bao cao mang truyen dan quang
Chứng thực ldap trên firewall fortigate
WIFI MARKETING
WiFi Advertising - Proximity Marketing
Bond of an employee by any employer
5.6 giới thiệu một công nghệ
Bài giảng lớp đào tạo nhận thức KPI
Ldap it-slideshares.blogspot.com
Ad

Similar to Radius server 1205 (18)

PDF
RADIUS - a report project's course at university
PPT
Ssl project it-slideshares.blogspot.com
DOC
Cấu Hình ADSL
DOCX
Bao cao thuc tap vps
DOCX
Báo cáo thực tập tuần - VPS
DOC
Tài liệu tổng quát về cơ sở dữ liệu
DOC
Vps server internet
PDF
41060-Article Text-130234-1-10-20190706.pdf
PPT
Bài 3: Servlet&Cookie&Session - Lập Trình Mạng Nâng Cao
DOC
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành - Nhóm 13
PDF
Thiết kế hệ thống chấm công và quản lý nhân sự bằng công nghệ RFID
PPT
B tl internet
PDF
Lab security baiso4_dos
PDF
Lab security+ Bài 4: Tấn Công Từ Chối Dịch Vụ Dos
PDF
Thuc tap tuan 4
PDF
Thuc tap tuan 4
PDF
Join WIFI with AD and dynamic VLAN internetpdf
PDF
VPN
 
RADIUS - a report project's course at university
Ssl project it-slideshares.blogspot.com
Cấu Hình ADSL
Bao cao thuc tap vps
Báo cáo thực tập tuần - VPS
Tài liệu tổng quát về cơ sở dữ liệu
Vps server internet
41060-Article Text-130234-1-10-20190706.pdf
Bài 3: Servlet&Cookie&Session - Lập Trình Mạng Nâng Cao
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành - Nhóm 13
Thiết kế hệ thống chấm công và quản lý nhân sự bằng công nghệ RFID
B tl internet
Lab security baiso4_dos
Lab security+ Bài 4: Tấn Công Từ Chối Dịch Vụ Dos
Thuc tap tuan 4
Thuc tap tuan 4
Join WIFI with AD and dynamic VLAN internetpdf
VPN
 
Ad

Radius server 1205

  • 1. ` Quá trình th c hi n đ tài:ự ệ ề
  • 2. ` M c L cụ ụ
  • 3. ` Giao th c RADIUSứ T ngổ quan v giao th c RADIUSề ứ         Authentication, Authorization, and Accounting Giao th c Remote Authentication Dial In User Service (RADIUS) đ c đ nhứ ượ ị nghĩa trong RFC 2865 đ c đ a ra v i đ nh nghĩa: V i kh năng cung c p xácượ ư ớ ị ớ ả ấ th c t p trung, c p phép và đi u khi n truy c p (Authentication, Authorization,ự ậ ấ ề ể ậ và Access Control – AAA) cho các phiên làm vi c v i SLIP và PPP Dial-up – nhệ ớ ư vi c cung c p xác th c c a các nhà cung c p d ch v Internet (ISP) đ u d a trênệ ấ ự ủ ấ ị ụ ề ự giao th c này đ xác th c ng i dùng khi h truy c p Internet. Nó c n thi tứ ể ự ườ ọ ậ ầ ế trong t t c các Network Access Server (NAS) đ làm vi c v i danh sách cácấ ả ể ệ ớ username và password cho vi c c p phép, RADIUS Access-Request s chuy nệ ấ ẽ ể các thông tin t i m t Authentication Server, thông th ng nó là m t AAA Serverớ ộ ườ ộ (AAA – Authentication, Authoriztion, và Accounting). Trong ki n trúc cua hế ệ th ng nó t o ra kh năng t p trung các d thông tin c a ng i dùng, các đi uố ạ ả ậ ữ ủ ườ ề ki n truy c p trên m t đi m duy nh t (single point), trong khi có kh năng cungệ ậ ộ ể ấ ả c p cho m t h th ng l n, cung c p gi i pháp NASs.ấ ộ ệ ố ớ ấ ả Khi m t user k t n i, NAS s g i m t message d ng RADIUS Access-Requestộ ế ố ẽ ử ộ ạ t i máy ch AAA Server, chuy n các thông tin nh username và password, thôngớ ủ ể ư qua m t port xác đ nh, NAS identify, và m t message Authenticator.ộ ị ộ Sau khi nh n đ c các thông tin máy ch AAA s d ng các gói tin đ c cungậ ượ ủ ử ụ ượ c p nh , NAS identify, và Authenticator th m đ nh l i vi c NAS đó có đ cấ ư ẩ ị ạ ệ ượ phép g i các yêu c u đó không. N u có kh năng, máy ch AAA s tìm ki m traử ầ ế ả ủ ẽ ể thông tin username và password mà ng i dùng yêu c u truy c p trong c s dườ ầ ậ ơ ở ữ l u. N u quá trình ki m tra là đúng thì nó s mang m t thông tin trong Access-ệ ế ể ẽ ộ Request quy t đ nh quá trình truy c p c a user đó là đ c ch p nh n.ế ị ậ ủ ượ ấ ậ Khi quá trình xác th c b t đ u đ c s d ng, máy ch AAA có th s tr vự ắ ầ ượ ử ụ ủ ể ẽ ả ề m t RADIUS Access-Challenge mang m t s ng u nhiên. NAS s chuy n thôngộ ộ ố ẫ ẽ ể tin đ n ng i dùng t xa (v i ví d này s d ng CHAP). Khi đó ng i dùng sế ườ ừ ớ ụ ử ụ ườ ẽ ph i tr l i đúng các yêu c u xác nh n (trong ví d này, đ a ra l i đ ngh mãả ả ờ ầ ậ ụ ư ờ ề ị hoá password), sau đó NAS s chuy n t i máy ch AAA m t message RADIUSẽ ể ớ ủ ộ Access-Request. N u máy ch AAA sau khi ki m tra các thông tin c a ng i dùng hoàn toàn thoế ủ ể ủ ườ ả
  • 4. ` mãn s cho phép s d ng d ch v , nó s tr v m t message d ng RADIUSẽ ử ụ ị ụ ẽ ả ề ộ ạ Access-Accept. N u không tho mãn máy ch AAA s tr v m t tin RADIUSế ả ủ ẽ ả ề ộ Access-Reject và NAS s ng t k t n i v i user.ẽ ắ ế ố ớ Khi m t gói tin Access-Accept đ c nh n và RADIUS Accounting đã đ c thi tộ ượ ậ ượ ế l p, NAS s g i m tgói tin RADIUS Accounting-Request (Start) t i máy chậ ẽ ử ộ ớ ủ AAA. Máy ch s thêm các thông tin vào file Log c a nó, v i vi c NAS s choủ ẽ ủ ớ ệ ẽ phép phiên làm vi c v i user b t đ u khi nào, và k t thúc khi nào, RADIUSệ ớ ắ ầ ế Accouting làm nhi m v ghi l i quá trình xác th c c a user vào h th ng, khiệ ụ ạ ự ủ ệ ố k t thúc phiên làm vi c NAS s g i m t thông tin RADIUS Accounting-Requestế ệ ẽ ử ộ (stop). RADIUS là m t giao th c s d ng r ng rãi cho phép xác th c t p trung, yộ ứ ử ụ ộ ự ậ ủ quy n và ki m toán truy c p cho m ng. Ban đ u đ c phát tri n cho thi t l p k t n iề ể ậ ạ ầ ượ ể ế ậ ế ố t xa. Radius bâu gi thì h tr cho máy ch VPN, các đi m truy c p không dây, ch ngừ ờ ỗ ợ ủ ể ậ ứ th c chuy n m ch internet, truy c p DSL, và các lo i truy c p m ng khác. RADIUSự ể ạ ậ ạ ậ ạ đ c mô t trong RFC 2865, "Remote Authentication Dial-in User Service (RADIUS),ượ ả (IETF Draft Standard) and RFC 2866, "RADIUS Accounting" (Informational). Gi i thi uớ ệ Có 2 lo i giao th c RADIUS mô t v :ạ ứ ả ề Giao th c RADIUS 1ứ : Xác nh n quy n (authentication), phân quy nậ ề ề (authorization), thông tin c u hình gi a máy ch qu n lý truy c p (NAS-Network Accessấ ữ ủ ả ậ Server) mà có các yêu c u c n xác nh n và máy ch xác nh n quy n dùng chung (Sharedầ ầ ậ ủ ậ ề Authentication Server). Giao th c RADIUS 2ứ : Thông tin v tài kho ng gi a NAS và máy ch qu n lý tàiề ả ữ ủ ả kho n dùng chung.ả Tính ch t c a RADIUSấ ủ RADIUS th c ra là m t giao d ch đ c xây d ng trên giao th c có các tính ch tự ộ ị ượ ự ứ ấ chính nh sau:ư N u nh yêu c u (request) g i t i máy ch xác nh n quy n s c p (primaryế ư ầ ở ớ ủ ậ ề ơ ấ authentication server) th t b i, thì yêu c u này ph i đ c g i t i máy ch s c pấ ạ ầ ả ượ ử ớ ủ ơ ấ
  • 5. ` (secondary server). Đ th c hi n yêu c u này, m t b n sao yêu c u ph i đ c l u trênể ự ệ ầ ộ ả ầ ả ượ ư l p transport đ cho phép vi c truy n luân phiên. Đi u này có nghĩa là ph i có timersớ ể ệ ề ề ả cho vi c truy n l i (retransmission).ệ ề ạ Các đòi h i v th i gian c a RADIUS r t khác bi t so v i TCP. M t m t,ỏ ề ờ ủ ấ ệ ớ ộ ặ RADIUS không yêu c u “câu tr l i” (responsive) v vi c dò tìm d li u b m t. Userầ ả ờ ề ệ ữ ệ ị ấ s n sang ch trong nhi u giây đ cho vi c xác nh n quy n đ c hoàn thành. Vi cẵ ờ ề ể ệ ậ ề ượ ệ truy n l i th ng x y ra đ i v i các TCP d a trên th i gian truy n nh n trung bìnhề ạ ườ ả ố ớ ự ờ ề ậ không c n thi t n a, k c th i gian hao t n cho vi c nh n bi t ph n h i v . M tầ ế ữ ể ả ờ ổ ệ ậ ế ả ồ ề ặ khác, user không th ch đ i quá lâu trong nhi u phút cho vi c xác nh n quy n. Vi cể ờ ợ ề ệ ậ ề ệ ph i ch đ i quá lâu là không h u ích. Vi c s d ng luân phiên nhanh chóng các serverả ờ ợ ữ ệ ử ụ s cho phép user truy c p đ c vào m ng tr c khi h b cu c.ẽ ậ ượ ạ ướ ọ ỏ ộ Tr ng thái r t t do c a RADIUS đã đ n gi n hóa vi c s d ng UDP. Các clientạ ấ ự ủ ơ ả ệ ử ụ và server có th đăng ký vào ho c ra kh i m ng. H th ng b kh i đ ng l i vì m t lý doể ặ ỏ ạ ệ ố ị ở ộ ạ ộ nào đó, nh : Ngu n đi n b m t…Các s ki n b t th ng này nói chung s không gâyư ồ ệ ị ấ ự ệ ấ ườ ẽ nguy hi m n u nh có nh ng timeout t t và xác đ nh đ c các c u n i TCP đã b đ t.ể ế ư ữ ố ị ượ ầ ố ị ứ Tuy nhiên UDP hoàn toàn b qua các s c đ t bi t này; Các client và server có th m tỏ ự ố ặ ệ ể ộ “ chuy n v n chuy n d li u” UDP ngay l p t c và đ nó t nhiên truy n trên m ngế ậ ể ữ ệ ậ ứ ể ự ề ạ v i các s ki n có th có.ớ ự ệ ể UDP đ n gi n hóa vi c th c hi n server. nh ng phiên b n tr c, server đ cơ ả ệ ự ệ Ở ữ ả ướ ượ th c hi n đ n lu ng (single thread), có nghĩa là m i lúc ch có m t yêu c u đ c nh n,ự ệ ơ ồ ỗ ỉ ộ ầ ượ ậ x lí và tr v . Đi u này không th qu n lý đ c trong môi tr ng k thu t an toànử ả ề ề ể ả ượ ườ ỹ ậ quay vòng (back-end security mechanism) dùng th i gian th c (real-time). Hàng đ i yêuờ ự ợ c u c a server s b đ y, và trong m t môi tr ng có hàng trăm ng i đ c yêu c uầ ủ ẽ ị ầ ộ ườ ườ ượ ầ xác nh n quy n trong m i phút, th i gian quay vòng c a yêu c u s l n h n r t nhi uậ ề ỗ ờ ủ ầ ẽ ớ ơ ấ ề so v i th i gian mà user ch đ i. Do v y, gi i pháp đ c ch n là th c hi n server chớ ờ ờ ợ ậ ả ượ ọ ự ệ ế đ đa lu ng (multu-thread) v i UDP. Nh ng quá trình x lý đ c l p s đ c sinh ra trênộ ồ ớ ữ ử ộ ậ ẽ ượ server t ng ng v i m i yêu c u và nh ng quá trình này s tr l i tr c ti p v i cácươ ứ ớ ỗ ầ ữ ẽ ả ờ ự ế ớ NAS khách hàng b ng gói UDP t i l p truy n d n chính c a client.ằ ớ ớ ề ẫ ủ
  • 6. ` Giao th c RADIUS 1ứ C ch ho t đ ngơ ế ạ ộ Khi m t client đ c c u hình đ s d ng RADIUS, thì b t kỳ user nào c a clientộ ượ ấ ể ử ụ ấ ủ đ u gi i thi u nh ng thông tin xác nh n quy n v i client. Đó có th là d u nh c l nhề ớ ệ ữ ậ ề ớ ể ấ ắ ệ đăng ký vào m ng yêu c u user nh p username và password vào. User có th l a ch nạ ầ ậ ể ự ọ vi c s d ng protocol thích h p đ th c hi n gi i thi u nh ng thông tin này các gói dệ ử ụ ợ ể ự ệ ớ ệ ữ ữ li u ch ng h n nh PPP.ệ ẳ ạ ư M i client nh n đ c thông tin nh v y, nó có th ch n dùng RADIUS đ xácỗ ậ ượ ư ậ ể ọ ể nh n quy n. Client s t o ra m t “yêu c u truy c p” (access request) ch a các thu cậ ề ẽ ạ ộ ầ ậ ứ ộ tính nh trên: m t kh u c a user, ID c a client và ID port mà user này s truy c p vào.ư ậ ẩ ủ ủ ẽ ậ M t kh u khi nh p vào s đ c n (Mã hóa RSA ho c MD5).ậ ẩ ậ ẽ ượ ẩ ặ “Yêu c u truy c p” (access request) s đ c g i cho RADIUS thông qua m ng.ầ ậ ẽ ượ ử ạ N u không tr l i trong m t kho ng th i gian qui c thì yêu c u s đ c g i l i.ế ả ờ ộ ả ờ ướ ầ ẽ ượ ử ạ Client có th chuy n (forward) yêu c u cho các server d phòng trong tr ng h p serverể ể ầ ự ườ ợ chính b t t ho c h h ng ho c ho t đ ng theo ki u round-bin.ị ắ ặ ư ỏ ặ ạ ộ ể M i khi RADIUS server nh n đ c yêu c u, nó s xác nh n client g i. Nh ngỗ ậ ượ ầ ẽ ậ ử ữ yêu c u t các client nào không chia s thông tin b o m t v i RADIUS s không đ cầ ừ ẽ ả ậ ớ ẽ ượ xác nh n và tr l i. N u client là h p l , RADIUS server s tìm ki m trong c s dậ ả ờ ế ợ ệ ẽ ế ơ ở ữ li u (CSDL) user có cùng tên trong yêu c u. Ch m c c a user trong CSDL s ch a danhệ ầ ỉ ụ ủ ẽ ứ sách các đòi h i c n thi t cho phép user truy c p vào m ng. RADIUS luôn luôn xác nh nỏ ầ ế ậ ạ ậ m t kh u c a user và có th c ID c a client và ID port mà user đ c phép truy c p.ậ ẩ ủ ể ả ủ ượ ậ RADIUS server có th yêu c u các server khác xác nh n yêu c u. Lúc đóể ầ ậ ầ RADIUS đóng vai trò c a m t client.ủ ộ N u b t c đi u ki n nào không th a mãn, RADIUS server s g i m t tr l i ‘tế ấ ứ ề ệ ỏ ẽ ử ộ ả ờ ừ ch i truy c p” (access reject) bi u th r ng yêu c u c a user là không h p l . Server cóố ậ ể ị ằ ầ ủ ợ ệ th kèm theo m t thông báo d ng văn b n (text massage) trong access-reject đ client cóể ộ ạ ả ể
  • 7. ` th hi n th cho user. Không có m t thu c tính nào khác đ c phép ch a trong access-ể ể ị ộ ộ ượ ứ reject. N u t t c các đi u ki n đ u th a mãn và RADIUS server mu n đ a ra m t yêuế ấ ả ề ệ ề ỏ ố ư ộ c u đòi h i user ph i tr l i, thì RADIUS s g i m t tr l i “đòi h i truy c p” (access-ầ ỏ ả ả ờ ẽ ử ộ ả ờ ỏ ậ challenge), nó có th d i d ng m t thông báo d ng văn b n đ c hi n th cho user b iể ướ ạ ộ ạ ả ượ ể ị ở client ho c là m t thu c tính tr ng thái (state attribute). Client s nh n access-challenge,ặ ộ ộ ạ ẽ ậ và n u nó đ c trang b challenge/ response, nó s hi n th thông báo nh c nh user trế ượ ị ẽ ể ị ắ ở ả l i yêu c u. Sau đó client s g i l i (re-submit) “yêu c u truy c p” (original access-ờ ầ ẽ ử ạ ầ ậ request) v i m t s hi u yêu c u (request ID) m i, nh ng thu c tính usename-passwordơ ộ ố ệ ầ ớ ư ộ đ c l y t thông tin v a m i n p vào, và kèm luôn c thu c tính tr ng thái t access-ượ ấ ừ ừ ớ ậ ả ộ ạ ừ challenge. RADIUS server có th tr l i m t access-request b ng m t access-accept,ể ả ờ ộ ằ ộ access-reject ho c m t access-challenge khác.ặ ộ N u cu i cùng t t c các đi u ki n trên đ c th a mãn, thì danh sách các giá trế ố ấ ả ề ệ ượ ỏ ị c u hình cho user đ c đ t vào tr l i “access-accept”. Các giá tr này bao g m ki u c aấ ượ ặ ả ờ ị ồ ể ủ d ch v (SLIP, PPP, Login..) và các giá tr c n thi t đ c p phát d ch v này. Ví d nhị ụ ị ầ ế ể ấ ị ụ ụ ư đ i v i SLIP hay PPP, các giá tr này có th là đ a ch IP, subnet mask, MTU, ph ngố ớ ị ể ị ỉ ươ pháp nén và s hi u l c gói. ch đ ký t (character mode), các giá tr này có th làố ệ ọ ở ế ộ ự ị ể giao th c và tên máy ch .ứ ủ D ng gói c a packetạ ủ M t cách chính xác, m t gói RADIUS đ c bao b c trong tr ng d li u c a góiộ ộ ượ ọ ườ ữ ệ ủ UDP, và tr ng đ a ch đích có s hi u c ng là 1812. Khi gói tr l i đ c t o ra, sườ ị ỉ ố ệ ổ ả ờ ượ ạ ố hi u c ng c a đ a ch ngu n và đích đ c b o l u.ệ ổ ủ ị ỉ ồ ượ ả ư M t gói d li u c a RADIUS đ c xác đ nh nh sau (các tr ng đ c g i đi tộ ữ ệ ủ ượ ị ư ườ ượ ử ừ trái sang ph i).ả
  • 8. ` Hình 4 Packet Format  Code: Code field là m t octet, và xác đ nh ki u gói c a RADIUS. Khi m t góiộ ị ể ủ ộ có mã không h p l s không đ c xác nh nợ ệ ẽ ượ ậ RADIUS code (decimal) đ c ch đ nh nh sau:ượ ỉ ị ư 1 Access-Request 2 Access-Accept 3 Access-Reject 4 Accounting-Request 5 Accounting-Response 11 Access-Challenge 12 Status-Server (experimental) 13 Status-Client (experimental) 255 Reserved Mã s 4 và s 4 đ c che đ y trong tài li u RADIUS accouting [5]. Mã s 12 vàố ố ượ ậ ệ ố 13 là dành riêng cho vi c có th s d ng, nh ng nó không đ c đ c p đây.ệ ể ử ụ ư ượ ề ậ ở  Identifier (Tr ng đ nh danh )ườ ị
  • 9. ` Indentifier field là m t octet, và phù h p v i vi c h tr yêu c u và tr l i. Cácộ ợ ớ ệ ỗ ợ ầ ả ờ máy ch RADIUS có th phát hi n m t yêu c u trùng l p, n u có các client có cùng m tủ ể ệ ộ ầ ặ ế ộ đ a ch IP ngu n và UDP port và đ nh danh trong m t th i gian ng n.ị ỉ ồ ị ộ ờ ắ  Length Length field là hai octet, nó bao g m các code field, indentifier, length,ồ authentication, và tr ng thu c tính (attribute field). Nh ng byte n m ngoài kho ng quiườ ộ ữ ằ ả đ nh b i length s đ c coi là nh ng byte th a, và s b b qua khi nh n. N u gói ng nị ở ẽ ượ ữ ừ ẽ ị ỏ ậ ế ắ h n giá tr tr ng length, nó s không đ c xác nh n và tr l i. Giá tr nh nh t c aơ ị ườ ẽ ượ ậ ả ờ ị ỏ ấ ủ tr ng length là 20 và giá tr l n nh t là 4096.ườ ị ớ ấ  Authenticator Tr ng authenticator là 16 octet. Octet l n nh t đ c truy n đi đ u tiên. Giá trườ ớ ấ ượ ề ầ ị này đ c s d ng đ xác nh n các tr l i t RADIUS server và đ c s d ng trongượ ử ụ ể ậ ả ờ ừ ượ ử ụ thu t toán n m t kh u.ậ ẩ ậ ẩ Request Authenticator: Trong các gói access-request, giá tr c a tr ng xác nh nị ủ ườ ậ (authenticator field) là m t s ng u nhiên 16 byte đ c g i là b xác nh n yêu c uộ ố ẫ ượ ọ ộ ậ ầ (request authenticator). Giá tr này không th d đoán tr c và duy nh t trong su t th iị ể ự ướ ấ ố ờ gian s ng c a “thông tin bí m t” (m t kh u dùng chung gi a client và RADIUS server);ố ủ ậ ậ ẩ ữ Vì n u có s l p l i c a giá tr này có nghĩa là m t attacker có th tr l i câu h i nàyế ự ặ ạ ủ ị ộ ể ả ờ ỏ không c n s xác nh n c a RADIUS server. Do đó, b xác nh n yêu c u nên có giá trầ ự ậ ủ ộ ậ ầ ị toàn c c và duy nh t theo th i gian. M c dù, giao th c RADIUS không có kh năng ngănụ ấ ờ ặ ứ ả ch n s nghe lé phiên xác th c qua đ ng dây, nh ng vi c sinh ra các giá tr không thặ ự ự ườ ư ệ ị ể đoán tr c đ c cho b xác nh n yêu c u có th h n ch r t nhi u s ki n này. NASướ ượ ộ ậ ầ ể ạ ế ấ ề ự ệ và RADIUS server chia s ‘thông tin bí m t’. Thông tin bí m t chung này có đ c sauẽ ậ ậ ượ khi giá tr c a “b xác nh n yêu c u” đ c thu t toán MD5 băm đ t o ra giá tr 16ị ủ ộ ậ ầ ượ ậ ể ạ ị byte. Giá tr này đ c XOR v i m t kh u mà user nh p vào, k t qu s đ c đ t vàoị ượ ớ ậ ẩ ậ ế ả ẽ ượ ặ thu c tính user-password trong gói access-accept.ộ
  • 10. ` Response authenticator: Giá tr c a tr ng xác nh n (authenticator field value)ị ủ ườ ậ trong các gói access-request, access-reject, access-challenge đ c coi là b xác nh n trượ ộ ậ ả l i (response authenticator). Giá tr này đ c tính b i băm MD5 chu i các byte c a codeờ ị ượ ở ỗ ủ field, indentifier, length, xác nh n c a gói access-request, và c ng thêm các thu c tính trậ ủ ộ ộ ả l i và thông tin bí m t dùng chungờ ậ ResponseAuth = MD5(Code+ID+Length+RequestAuth+Attributes+Secret) where + denotes concatenation.  Administrative Note Thông tin bí m t (chia s password gi a client và RADIUS server) nên ít nh t làậ ẽ ữ ấ l n và ph t t p đó là cách l a ch n m t kh u t t. M c u tiên có th ch p nh n đ cớ ứ ạ ự ọ ậ ẩ ố ứ ư ể ấ ậ ượ ít nh t là 16 octet. Đi u này đ đ m b o ph m vi đ l n cho vi c cung c p các c chấ ề ể ả ả ạ ủ ớ ệ ấ ơ ế b o m t ch ng l i các cu c t n công tìm ki m.ả ậ ố ạ ộ ấ ế Packet type (ki u packet)ể Packet type đ c xác đ nh b i code field chi m byte đ u tiên c a gói RADIUS.ượ ị ở ế ầ ủ  Access-Request Gói access-request đ c g i t i RADIUS server. Nó chuyên ch thông tin dùng đượ ử ớ ở ể xác đ nh xem user có đ c phép truy c p vào NAS và các d ch v đ c ch đ nh hayị ượ ậ ị ụ ượ ỉ ị không. Code field c a gói ph i có giá tr 1. Gói access-request ph i ch a các thu c tínhủ ả ị ả ứ ộ user-name, user-password ho c CHAP-password, và có th ch a các thu c tính NAS-IP-ặ ể ứ ộ Address, NAS-Indentifier, NAS-PORT, NAS-PORT-TYPE. Tr ng indentifier ph i đ c thay đ i khi n i dung c a tr ng thu c tính b thayườ ả ượ ổ ộ ủ ườ ộ ị đ i khi n i dung c a tr ng thu c tính b thay đ i ho c là đã nh n đ c tr l i h p lổ ộ ủ ườ ộ ị ổ ặ ậ ượ ả ờ ợ ệ cho yêu c u tr c đó. Trong tr ng h p ph i g i l i gói, tr ng indentifier không đầ ướ ườ ợ ả ử ạ ườ ượ thay đ i.ổ