R I LO N CH C NĂNG TIMỐ Ạ Ứ
TRONG S C NHI M KHU NỐ Ễ Ẩ
Ths. Phạm Đăng Hải
Khoa hồi sức– Bệnh viện TƯQĐ 108
ĐẶT VẤN ĐỀ
• NKH và SNK là RLCN cơ quan đe dọa tính mạng do đáp
ứng không được điều phối của cơ thể đối với NK.
• RLCN tim thường gặp ở NKH và SNK (50%): RLCN tâm
thu, tâm trương
• Tiên lượng biến cố lâm sàng.
=> Mục tiêu: đặc điểm, cơ chế RLCN tim ở NKH và SNK
ĐỊNH NGHĨA BỆNH CƠ TIM NHIỄM KHUẨN
• KN bệnh cơ tim NK: Parker và cs (1984).
• 50% SNK: giảm EF và tăng EDV và ESV mặc dù CI bình
thường hoặc tăng .
• Giảm EF ở cả 2 tâm thất, giãn thất và đáp ứng kém với bù
dịch và catecholamin.
• SNK: sức co bóp nội tại cơ tim giảm nặng, nhưng LVEF có thể
bình thường khi hậu giánh giảm nhiều
• => ĐN: RLCN tâm thu và tâm trương nội tại của tim, cả thất
trái và phải do NK gây ra
Parker MM, Ann Intern Med. 1984 Apr; 100(4):483-90
Romero-Bermejo FJ, Curr Cardiol Rev. 2011 Aug; 7(3):163-83.
ĐẶC ĐIỂM HUYẾT ĐỘNG
• Weil và cs (1956): tiêm n i đ c t -> gi m HA, gi m CO,ộ ộ ố ả ả
tăng SVR, t vongử
• Pha s c:ố
+ S c m: tăng CO, gi m SVR, da m, tăng t i máu.ố ấ ả ấ ướ
+ S c l nh: tăng SVR, gi m CO, gi m t i máu mô, da l nh,ố ạ ả ả ướ ạ
suy đa t ng và t vongạ ử
• Thay đ i huy t đ ng SNK : gi m ti n gánh, gi m h u gánh,ổ ế ộ ả ề ả ậ
RLCN c tim, RL phân b máu gi a c quan và t n th ngơ ố ữ ơ ổ ươ
vi tu n hoànầ
 WEIL MH, J Clin Invest. 1956 Nov; 35(11):1191-8.
Antonucci E, J Crit Care. 2014 Aug; 29(4):500-11.
RỐI LOẠN CN TÂM THU
• Parker (1984), 20 BN SNK, thấy tăng CO và giảm SVR; 13 BN
sống: LVEF thấp và giãn buồng thất trái cấp, kéo dài đến N4,
hồi phục dần, bình thường 7 - 10 ngày
• NC 90 BN SNK: 51% giảm vận động thất trái trong 48h đầu.
• Các NC khác: RLCN tâm thu 24 – 44% (EF < 50%)
• Tỉ lệ TV ở nhóm giảm CN tim cao hơn so với nhóm không giảm
CN tim (70–90 % so với 20 % )
• SA đánh dấu mô: Khoảng 50% BN SNK có LVEF bình thường
nhưng GLS đã giảm và GLS có giá trị TL tử vong SNK.
  Jardin F, Chest. 1999;116:1354–9.
Morelli A, Intensive Care Med. 2005;31:638–44.
RỐI LOẠN CN TÂM TRƯƠNG
• RLCN tâm trương ít được chú ý và vai trò TL TV sớm
vẫn còn chưa được đánh giá đầy đủ.
• Chỉ số đánh giá: e’ và tỉ số E/e’
• RLCN tâm trương gặp khá phổ biến ở bệnh nhân
SNK (> 40%).
• Yếu tố nguy cơ độc lập TL tử vong.
• Yếu tố: nhịp nhanh, giãn thất trái -> giảm giãn nở thất
trái trong giai đoạn tâm trương
  Kasner M, Circulation. 2007 Aug 7; 116(6):637-47.
CƠ CHẾ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TIM
Vai trò c a l u l ng máu m ch vànhủ ư ượ ạ
+ Giả thuyết: RLCN tim là do thiếu máu toàn bộ cơ
tim do tưới máu vành không phù hợp.
+ Sau đó, tưới máu vành bình thường, thậm chí tăng
ở BN SNK có RLCN tim.
+ Vài NC: tổn thương vi tuần hoàn tim do RL phân
bố tuần hoàn vành, TT nội mạc, lắng đọng fibrin,
thâm nhiễm N -> thiếu máu cơ tim cục bộ và giảm
CN tim
  Hochstadt A, J Cardiothorac Vasc Anesth. 2011 Jun; 25(3):526-35.
YẾU TỐ ỨC CHẾ CƠ TIM
Phân loại Yếu tố ức chế cơ tim
Cytokines Interleukin-1
Interleukin-6
TNF-α
Bổ thể Bổ thể hoạt hóa 3
Bổ thể gây độc (C5a)
Mẫu phân tử liên quan đến
mầm bệnh (PAMPs)
LPS
phân tử liên quan đến tổn
thương nội sinh (DAMPs)
Protein nhóm B di động cao
Histones ngoại bào
Matrix metalloproteinases Matrix metalloproteinase-9
Rối loạn chức năng tim trong sốc nhiễm khuẩn
Rối loạn chức năng tim trong sốc nhiễm khuẩn
Rối loạn chức năng tim trong sốc nhiễm khuẩn
Rối loạn chức năng tim trong sốc nhiễm khuẩn
YẾU TỐ ỨC CHẾ CƠ TIM
• Ph i nhi m c a t bào c tim chu t v i LPS,ơ ễ ủ ế ơ ộ ớ
TNF-α, IL-1 và IL-6 -> c ch co bóp c tim.ứ ế ơ
Đi u tr kháng th đ n dòng kháng TNF SNKề ị ể ơ ở
trong vòng 24h -> c i thi n ch c năng th tả ệ ứ ấ
trái.
• Cả TNF-α và IL-1β -> các yếu tố khác (như
NO) -> RLCN cơ tim
• MDFs s kích ho t ban đ u và kh i đ ng quáẽ ạ ầ ở ộ
trình RLCN c timơ
Yu X, J Cell Mol Med. 2014 Feb; 18(2):263-73
Nitric oxide (NO).
Nitric oxide (NO).
• S n xu t quá m c NO trong SNK và suy đa t ngả ấ ứ ạ
-> giãn m ch + t n th ng mô.ạ ổ ươ
• C ho t hóa iNOS b ng cytokin ch ng viêmƯ ạ ằ ố
(TGF-β…) glucocorticoid ho c trung hoà cytokinặ
ti n viêm và ch t trung gian lipid c a c a s c (víề ấ ủ ủ ố
d TNF-α, IL-1β, PAF) -> c i thi n huy t đ ng vàụ ả ệ ế ộ
gi m h HA.ả ạ
Nitric oxide (NO).
R i lo n đi u hòa th n kinh t đ ngố ạ ề ầ ự ộ
• Ch t theo ch ng trình TB c tim, tăngế ươ ơ
catecholamin, nh p nhanh và gi m đáp ng v iị ả ứ ớ
catecholamin n i sinh -> RLCN tim.ộ
• Gi m m t đ β1-adrenoceptor, gi m protein Gả ậ ộ ả
ho t hóa và tăng bi u l protein G c ch TB cạ ể ộ ứ ế ơ
tim.
• Tăng receptor β3 -> tăng đáp ng inotropic âmứ
tính -> RLCN c timơ
Hoover DB, Shock. 2015 Feb; 43(2):185-91
Moniotte S,, Eur J Heart Fail. 2007 Dec; 9(12):1163-71.
R i lo n v n chuy n Caố ạ ậ ể 2+
n i bàoộ
• Co giãn c tim: thay đ i Caơ ổ 2+
trong TB c timơ
• Thay đ i co bóp:ổ
+ Đi u hòa ho t đ ng Caề ạ ộ 2+
n i bào.ộ
+ G n k t Caắ ế 2+
v i troponin C -> k t h p actin v iớ ế ợ ớ
myosin, t o s co c .ạ ự ơ
+ Đáp ng c a s i c v i Caứ ủ ợ ơ ớ 2+
c đ nh trênố ị
Troponin C
• NKH: b t th ng ho t đ ng c a kênh Caấ ườ ạ ộ ủ 2+
và
gi m đ nh y canxi c a s i c .ả ộ ạ ủ ợ ơ
R i lo n v n chuy n Caố ạ ậ ể 2+
n i bàoộ
R i lo n v n chuy n Caố ạ ậ ể 2+
n i bàoộ
• NKH: gi m ho t đ ng kênh Calcium lo i L, Cả ạ ộ ạ Ư
l i n i c t ng -> gi m canxi trong TB và l iướ ộ ơ ươ ả ướ
n i c t ng c tim.ộ ơ ươ ơ
• CLP làm tăng angiotensin II c tim -> RL v nơ ậ
chuy n Caể 2+
l i n i c t ng c tim.ướ ộ ơ ươ ơ
• LPS làm nh h ng th i Caả ưở ả 2+
tâm tr ng b ng Cươ ằ Ư
trao đ i Naổ +
/Ca2+
và b m Caơ 2+
ATPase, -> quá t iả
Ca2+
th i kỳ tâm tr ngờ ươ
=> RLCN c tim.ơ
S đói năng l ng c a t bào c timự ượ ủ ế ơ
S đói năng l ng c a t bào c timự ượ ủ ế ơ
• Cytokine nh IL-1β làm gi m bi u hi n thư ả ể ệ ụ
th LDL -cholesterol và CD36 v n chuy n axitể ậ ể
béo TB c tim.ơ
• TLRs: gi m b c l protein g n axit béo, acyl-ả ộ ộ ắ
CoA synthetase, và YT phiên mã liên quan đ nế
oxy hóa axit béo, bao g m th th ho t hóaồ ụ ể ạ
tăng sinh peroxisome (PPARs) và PPARγ-
coactivator-1
Drosatos K, Circ Heart Fail. 2013 May; 6(3):550-62.
S đói năng l ng c a t bào c timự ượ ủ ế ơ
• NKH: giảm CD36, lipoprotein lipase và các thụ
thể lipoprotein -> tăng acid béo và lipoprotein
mang chất béo trung tính trong tuần hoàn.
• Ngoài ra, con đường bêta oxy hóa của tim bị ức
chế và giảm SL ti thể -> tích tụ axit béo nội bào.
=> giảm tạo ATP
Rối loạn chức năng tim trong sốc nhiễm khuẩn
Rối loạn chức năng tim trong sốc nhiễm khuẩn
R i lo n ch c năng ti th và stress oxyố ạ ứ ể
hóa
• Ti thể: tham gia cung cấp ATP và điều hòa canxi
nội bào, mức độ RLCN ty thể LQ chặt đến RLCN
tim và tiên lượng.
• Hoạt động phức hợp I và II của chuỗi hô hấp TB
tim giảm ở mô hình thực nghiệm và điều này là do
tác động của chất trung gian viêm như NO, TNF-
α, IL-1β…
Chu i v n chuy n đi n t ti thỗ ậ ể ệ ử ể
R i lo n ch c năng ti th và stress oxyố ạ ứ ể
hóa
• Các gốc oxy hóa (ROS) như superoxide và NO ức chế CN ty
thể -> tăng khối lượng ti thể do phù nề bên trong ty thể
thường liên quan đến rối loạn chức năng của chúng.
• NC gần đây: ti thể tạo ra một lượng đáng kể DAMPs bao
gồm mtROS, mtDNA fragments, ATP và cytochrome C (giải
phóng từ ty thể phân mảnh vào hệ tuần hoàn trong quá trình
chết tế bào và tổn thương cơ quan, khởi động đáp viêm qua
nhiều con đường.
Rối loạn chức năng tim trong sốc nhiễm khuẩn
Rối loạn chức năng tim trong sốc nhiễm khuẩn
Rối loạn chức năng tim trong sốc nhiễm khuẩn
Ch t theo ch ng trình t bào c timế ươ ế ơ
• Kích ho t qua trung gian caspases -> phân h yạ ủ
protein s i c , gi m ho t đ ng enzyme ATPase vàợ ơ ả ạ ộ
co bóp c tim -> gi m CN tim.ơ ả
• NC: ho t hóa caspase-3 và ch t theo ch ng trìnhạ ế ươ
TB c tim -> b nh c tim NK.ơ ệ ơ
• Gi m norepinephrin n i sinh ho c c ch th thả ộ ặ ứ ế ụ ể
β1-adrenoceptors s làm gi m ch t theo ch ngẽ ả ế ươ
trình t bào c tim trên môt hình th c nghi mế ơ ự ệ ở
chu tộ
Rối loạn chức năng tim trong sốc nhiễm khuẩn
K T LU NẾ Ậ
• RLCN tim trong SNK thường gặp.
• RLCN tim: giảm EF ở cả 2 tâm thất, giãn thất và đáp ứng kém
với bù dịch và catecholamin.
• Siêu âm tim có giá trị chẩn đoán, đặc biệt SA đánh dấu mô
• Sinh lý bệnh của rối loạn chức năng tim do nhiễm khuẩn vẫn
còn phức tạp. Hiểu biết sâu hơn về các cơ chế khác nhau của
RLCN tim do NK -> phát triển và ứng dụng các liệu pháp mới
trong điều trị.
Thank you for your attention!Thank you for your attention!

More Related Content

PPTX
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
PDF
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
PPT
Rối loạn toan kiềm
DOC
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
PPT
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
PDF
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
PDF
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
 
PDF
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 

What's hot (19)

PPTX
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PDF
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
PPTX
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
PPTX
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
PPS
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
PDF
HỒI SỨC CẤP CỨU DÀNH CHO ĐIỀU DƯỚNG
 
PDF
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
PPT
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
PDF
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
PDF
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
PDF
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
PPT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
PDF
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
PPTX
Kỹ thuật lấy khí máu động mạch và
PPTX
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
PDF
RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI Ở BN COVID 19
 
PDF
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
PDF
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
PDF
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
HỒI SỨC CẤP CỨU DÀNH CHO ĐIỀU DƯỚNG
 
Chuyen hoa va can bang toan kiem (ag)
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Kỹ thuật lấy khí máu động mạch và
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI Ở BN COVID 19
 
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Ad

Similar to Rối loạn chức năng tim trong sốc nhiễm khuẩn (20)

PDF
BỆNH TIM CƯỜNG GIÁP
PPTX
trình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptx
PDF
LEC 8 S3.1 Suy giáp.pdfbbbbbbbbbbbbbbbbb
PPTX
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
PPS
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
PPT
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
 
PPT
Bien chung va dieu tri xo gan
PDF
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
PDF
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
PDF
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
PDF
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
 
PDF
SLB tiet nieu Module tiết niệu trường đh nttu
PDF
SUYTHẬNnnnnnnnnnnnnnnnnCẤP-Y 4- 2017.pdf
PDF
02 pass xu tri tre soc
PPTX
SINH LÝ BỆNH MÁU (Le Quoc Tuan, MD, MSc)
PDF
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
PPT
Hội chứng gan thận
PPTX
Bản sao của Sốc nhiễm khuẩn CK1 2022.pptx
PPT
Bài giảng cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản
PDF
điều trị tăng áp lực nội sọ
 
BỆNH TIM CƯỜNG GIÁP
trình chuyên đề tiếp cận bệnh hân sốc.pptx
LEC 8 S3.1 Suy giáp.pdfbbbbbbbbbbbbbbbbb
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
 
SLB tiet nieu Module tiết niệu trường đh nttu
SUYTHẬNnnnnnnnnnnnnnnnnCẤP-Y 4- 2017.pdf
02 pass xu tri tre soc
SINH LÝ BỆNH MÁU (Le Quoc Tuan, MD, MSc)
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
Hội chứng gan thận
Bản sao của Sốc nhiễm khuẩn CK1 2022.pptx
Bài giảng cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản
điều trị tăng áp lực nội sọ
 
Ad

Recently uploaded (9)

PDF
SINH LÝ HỆ THẦN KINH - BÀI 4 - 2024 - update.pdf
PPTX
BAI GIANG TREO CO. pptx
PDF
SINH LÝ HỆ THẦN KINH - BÀI 5 - Sinh lý các receptor -2024.pdf
PPTX
Metabolic Acidosis tiepcan toanchuyenhoa.pptx
PPTX
Quản lý sau ngừng tim trong hồi sức.pptx
PDF
2019 09 20 Bai Kỹ thuật phân tích de xac dinh tuoi tho .pdf
PPTX
NGHIEN CUU SU CHET TRONG GĐYP.pptx
PPT
Chết đột ngột và bạo hành trẻ em.p pt
PPTX
thực hành - học bài mô phôi địt con mẹ mắc đéo j 40 kí tự ác z
SINH LÝ HỆ THẦN KINH - BÀI 4 - 2024 - update.pdf
BAI GIANG TREO CO. pptx
SINH LÝ HỆ THẦN KINH - BÀI 5 - Sinh lý các receptor -2024.pdf
Metabolic Acidosis tiepcan toanchuyenhoa.pptx
Quản lý sau ngừng tim trong hồi sức.pptx
2019 09 20 Bai Kỹ thuật phân tích de xac dinh tuoi tho .pdf
NGHIEN CUU SU CHET TRONG GĐYP.pptx
Chết đột ngột và bạo hành trẻ em.p pt
thực hành - học bài mô phôi địt con mẹ mắc đéo j 40 kí tự ác z

Rối loạn chức năng tim trong sốc nhiễm khuẩn

  • 1. R I LO N CH C NĂNG TIMỐ Ạ Ứ TRONG S C NHI M KHU NỐ Ễ Ẩ Ths. Phạm Đăng Hải Khoa hồi sức– Bệnh viện TƯQĐ 108
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀ • NKH và SNK là RLCN cơ quan đe dọa tính mạng do đáp ứng không được điều phối của cơ thể đối với NK. • RLCN tim thường gặp ở NKH và SNK (50%): RLCN tâm thu, tâm trương • Tiên lượng biến cố lâm sàng. => Mục tiêu: đặc điểm, cơ chế RLCN tim ở NKH và SNK
  • 3. ĐỊNH NGHĨA BỆNH CƠ TIM NHIỄM KHUẨN • KN bệnh cơ tim NK: Parker và cs (1984). • 50% SNK: giảm EF và tăng EDV và ESV mặc dù CI bình thường hoặc tăng . • Giảm EF ở cả 2 tâm thất, giãn thất và đáp ứng kém với bù dịch và catecholamin. • SNK: sức co bóp nội tại cơ tim giảm nặng, nhưng LVEF có thể bình thường khi hậu giánh giảm nhiều • => ĐN: RLCN tâm thu và tâm trương nội tại của tim, cả thất trái và phải do NK gây ra Parker MM, Ann Intern Med. 1984 Apr; 100(4):483-90 Romero-Bermejo FJ, Curr Cardiol Rev. 2011 Aug; 7(3):163-83.
  • 4. ĐẶC ĐIỂM HUYẾT ĐỘNG • Weil và cs (1956): tiêm n i đ c t -> gi m HA, gi m CO,ộ ộ ố ả ả tăng SVR, t vongử • Pha s c:ố + S c m: tăng CO, gi m SVR, da m, tăng t i máu.ố ấ ả ấ ướ + S c l nh: tăng SVR, gi m CO, gi m t i máu mô, da l nh,ố ạ ả ả ướ ạ suy đa t ng và t vongạ ử • Thay đ i huy t đ ng SNK : gi m ti n gánh, gi m h u gánh,ổ ế ộ ả ề ả ậ RLCN c tim, RL phân b máu gi a c quan và t n th ngơ ố ữ ơ ổ ươ vi tu n hoànầ  WEIL MH, J Clin Invest. 1956 Nov; 35(11):1191-8. Antonucci E, J Crit Care. 2014 Aug; 29(4):500-11.
  • 5. RỐI LOẠN CN TÂM THU • Parker (1984), 20 BN SNK, thấy tăng CO và giảm SVR; 13 BN sống: LVEF thấp và giãn buồng thất trái cấp, kéo dài đến N4, hồi phục dần, bình thường 7 - 10 ngày • NC 90 BN SNK: 51% giảm vận động thất trái trong 48h đầu. • Các NC khác: RLCN tâm thu 24 – 44% (EF < 50%) • Tỉ lệ TV ở nhóm giảm CN tim cao hơn so với nhóm không giảm CN tim (70–90 % so với 20 % ) • SA đánh dấu mô: Khoảng 50% BN SNK có LVEF bình thường nhưng GLS đã giảm và GLS có giá trị TL tử vong SNK.   Jardin F, Chest. 1999;116:1354–9. Morelli A, Intensive Care Med. 2005;31:638–44.
  • 6. RỐI LOẠN CN TÂM TRƯƠNG • RLCN tâm trương ít được chú ý và vai trò TL TV sớm vẫn còn chưa được đánh giá đầy đủ. • Chỉ số đánh giá: e’ và tỉ số E/e’ • RLCN tâm trương gặp khá phổ biến ở bệnh nhân SNK (> 40%). • Yếu tố nguy cơ độc lập TL tử vong. • Yếu tố: nhịp nhanh, giãn thất trái -> giảm giãn nở thất trái trong giai đoạn tâm trương   Kasner M, Circulation. 2007 Aug 7; 116(6):637-47.
  • 7. CƠ CHẾ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TIM
  • 8. Vai trò c a l u l ng máu m ch vànhủ ư ượ ạ + Giả thuyết: RLCN tim là do thiếu máu toàn bộ cơ tim do tưới máu vành không phù hợp. + Sau đó, tưới máu vành bình thường, thậm chí tăng ở BN SNK có RLCN tim. + Vài NC: tổn thương vi tuần hoàn tim do RL phân bố tuần hoàn vành, TT nội mạc, lắng đọng fibrin, thâm nhiễm N -> thiếu máu cơ tim cục bộ và giảm CN tim   Hochstadt A, J Cardiothorac Vasc Anesth. 2011 Jun; 25(3):526-35.
  • 9. YẾU TỐ ỨC CHẾ CƠ TIM Phân loại Yếu tố ức chế cơ tim Cytokines Interleukin-1 Interleukin-6 TNF-α Bổ thể Bổ thể hoạt hóa 3 Bổ thể gây độc (C5a) Mẫu phân tử liên quan đến mầm bệnh (PAMPs) LPS phân tử liên quan đến tổn thương nội sinh (DAMPs) Protein nhóm B di động cao Histones ngoại bào Matrix metalloproteinases Matrix metalloproteinase-9
  • 14. YẾU TỐ ỨC CHẾ CƠ TIM • Ph i nhi m c a t bào c tim chu t v i LPS,ơ ễ ủ ế ơ ộ ớ TNF-α, IL-1 và IL-6 -> c ch co bóp c tim.ứ ế ơ Đi u tr kháng th đ n dòng kháng TNF SNKề ị ể ơ ở trong vòng 24h -> c i thi n ch c năng th tả ệ ứ ấ trái. • Cả TNF-α và IL-1β -> các yếu tố khác (như NO) -> RLCN cơ tim • MDFs s kích ho t ban đ u và kh i đ ng quáẽ ạ ầ ở ộ trình RLCN c timơ Yu X, J Cell Mol Med. 2014 Feb; 18(2):263-73
  • 16. Nitric oxide (NO). • S n xu t quá m c NO trong SNK và suy đa t ngả ấ ứ ạ -> giãn m ch + t n th ng mô.ạ ổ ươ • C ho t hóa iNOS b ng cytokin ch ng viêmƯ ạ ằ ố (TGF-β…) glucocorticoid ho c trung hoà cytokinặ ti n viêm và ch t trung gian lipid c a c a s c (víề ấ ủ ủ ố d TNF-α, IL-1β, PAF) -> c i thi n huy t đ ng vàụ ả ệ ế ộ gi m h HA.ả ạ
  • 18. R i lo n đi u hòa th n kinh t đ ngố ạ ề ầ ự ộ • Ch t theo ch ng trình TB c tim, tăngế ươ ơ catecholamin, nh p nhanh và gi m đáp ng v iị ả ứ ớ catecholamin n i sinh -> RLCN tim.ộ • Gi m m t đ β1-adrenoceptor, gi m protein Gả ậ ộ ả ho t hóa và tăng bi u l protein G c ch TB cạ ể ộ ứ ế ơ tim. • Tăng receptor β3 -> tăng đáp ng inotropic âmứ tính -> RLCN c timơ Hoover DB, Shock. 2015 Feb; 43(2):185-91 Moniotte S,, Eur J Heart Fail. 2007 Dec; 9(12):1163-71.
  • 19. R i lo n v n chuy n Caố ạ ậ ể 2+ n i bàoộ • Co giãn c tim: thay đ i Caơ ổ 2+ trong TB c timơ • Thay đ i co bóp:ổ + Đi u hòa ho t đ ng Caề ạ ộ 2+ n i bào.ộ + G n k t Caắ ế 2+ v i troponin C -> k t h p actin v iớ ế ợ ớ myosin, t o s co c .ạ ự ơ + Đáp ng c a s i c v i Caứ ủ ợ ơ ớ 2+ c đ nh trênố ị Troponin C • NKH: b t th ng ho t đ ng c a kênh Caấ ườ ạ ộ ủ 2+ và gi m đ nh y canxi c a s i c .ả ộ ạ ủ ợ ơ
  • 20. R i lo n v n chuy n Caố ạ ậ ể 2+ n i bàoộ
  • 21. R i lo n v n chuy n Caố ạ ậ ể 2+ n i bàoộ • NKH: gi m ho t đ ng kênh Calcium lo i L, Cả ạ ộ ạ Ư l i n i c t ng -> gi m canxi trong TB và l iướ ộ ơ ươ ả ướ n i c t ng c tim.ộ ơ ươ ơ • CLP làm tăng angiotensin II c tim -> RL v nơ ậ chuy n Caể 2+ l i n i c t ng c tim.ướ ộ ơ ươ ơ • LPS làm nh h ng th i Caả ưở ả 2+ tâm tr ng b ng Cươ ằ Ư trao đ i Naổ + /Ca2+ và b m Caơ 2+ ATPase, -> quá t iả Ca2+ th i kỳ tâm tr ngờ ươ => RLCN c tim.ơ
  • 22. S đói năng l ng c a t bào c timự ượ ủ ế ơ
  • 23. S đói năng l ng c a t bào c timự ượ ủ ế ơ • Cytokine nh IL-1β làm gi m bi u hi n thư ả ể ệ ụ th LDL -cholesterol và CD36 v n chuy n axitể ậ ể béo TB c tim.ơ • TLRs: gi m b c l protein g n axit béo, acyl-ả ộ ộ ắ CoA synthetase, và YT phiên mã liên quan đ nế oxy hóa axit béo, bao g m th th ho t hóaồ ụ ể ạ tăng sinh peroxisome (PPARs) và PPARγ- coactivator-1 Drosatos K, Circ Heart Fail. 2013 May; 6(3):550-62.
  • 24. S đói năng l ng c a t bào c timự ượ ủ ế ơ • NKH: giảm CD36, lipoprotein lipase và các thụ thể lipoprotein -> tăng acid béo và lipoprotein mang chất béo trung tính trong tuần hoàn. • Ngoài ra, con đường bêta oxy hóa của tim bị ức chế và giảm SL ti thể -> tích tụ axit béo nội bào. => giảm tạo ATP
  • 27. R i lo n ch c năng ti th và stress oxyố ạ ứ ể hóa • Ti thể: tham gia cung cấp ATP và điều hòa canxi nội bào, mức độ RLCN ty thể LQ chặt đến RLCN tim và tiên lượng. • Hoạt động phức hợp I và II của chuỗi hô hấp TB tim giảm ở mô hình thực nghiệm và điều này là do tác động của chất trung gian viêm như NO, TNF- α, IL-1β…
  • 28. Chu i v n chuy n đi n t ti thỗ ậ ể ệ ử ể
  • 29. R i lo n ch c năng ti th và stress oxyố ạ ứ ể hóa • Các gốc oxy hóa (ROS) như superoxide và NO ức chế CN ty thể -> tăng khối lượng ti thể do phù nề bên trong ty thể thường liên quan đến rối loạn chức năng của chúng. • NC gần đây: ti thể tạo ra một lượng đáng kể DAMPs bao gồm mtROS, mtDNA fragments, ATP và cytochrome C (giải phóng từ ty thể phân mảnh vào hệ tuần hoàn trong quá trình chết tế bào và tổn thương cơ quan, khởi động đáp viêm qua nhiều con đường.
  • 33. Ch t theo ch ng trình t bào c timế ươ ế ơ • Kích ho t qua trung gian caspases -> phân h yạ ủ protein s i c , gi m ho t đ ng enzyme ATPase vàợ ơ ả ạ ộ co bóp c tim -> gi m CN tim.ơ ả • NC: ho t hóa caspase-3 và ch t theo ch ng trìnhạ ế ươ TB c tim -> b nh c tim NK.ơ ệ ơ • Gi m norepinephrin n i sinh ho c c ch th thả ộ ặ ứ ế ụ ể β1-adrenoceptors s làm gi m ch t theo ch ngẽ ả ế ươ trình t bào c tim trên môt hình th c nghi mế ơ ự ệ ở chu tộ
  • 35. K T LU NẾ Ậ • RLCN tim trong SNK thường gặp. • RLCN tim: giảm EF ở cả 2 tâm thất, giãn thất và đáp ứng kém với bù dịch và catecholamin. • Siêu âm tim có giá trị chẩn đoán, đặc biệt SA đánh dấu mô • Sinh lý bệnh của rối loạn chức năng tim do nhiễm khuẩn vẫn còn phức tạp. Hiểu biết sâu hơn về các cơ chế khác nhau của RLCN tim do NK -> phát triển và ứng dụng các liệu pháp mới trong điều trị.
  • 36. Thank you for your attention!Thank you for your attention!