SlideShare a Scribd company logo
Semantic Web
Nội dung chính
• Giới thiệu về Semantic web
• RDF
• Từ vựng
• Truy vấn dữ liệu
• Các ứng dụng
• Kết luận
• Hỏi đáp
Giới thiệu về Semantic web
Web hiện tại và các hạn chế
• Lượng tài nguyên trên web vô cùng lớn .
• HTML chỉ trình bày thông tin chứ không
mô tả thông tin.
• Thiếu cơ cấu hiệu quả để chia sẻ dữ liệu
vì các ứng dụng được phát triển một
cách độc lập.
=> Cần phải mở rộng thế hệ Web hiện tại
để máy tính có thể hiểu, tích hợp dữ liệu,
cũng như tái sử dụng dữ liệu thông qua
các ứng dụng khác nhau.
Semantic web (Web of data)
• Semantic web là một mạng lưới thông tin được liên kết theo
phương pháp sao cho thông tin có thể dễ dàng được xử lý bởi các
máy tính trên toàn cầu. Nó được xem là cách mô tả thông tin rất
hiệu quả trên World Wide Web, và nó cũng được xem là một cơ
sở dữ liệu có khả năng liên kết toàn cầu.
• Các công nghệ Semantic Web giúp con người có thể tạo các kho
dữ liệu trên web, xây dựng bộ từ vựng và viết các luật để xử lý dữ
liệu.
Semantic web
 Cho phép định nghĩa
và liên kết dữ liệu một
cách có ngữ nghĩa.
 Chia sẻ dữ liệu giữa
các ứng dụng.
 Thông tin sẽ do máy
tự động xử lý.
Đôi nét về cha đẻ của Semantic web
 Timothy John Berners-Lee (TimBL)
sinh 08/06/1955 tại London, Anh.
 WWW, URIs, HTTP, và HTML,…
Kiến trúc semantic web
Sự phát triển của web
Sự phát triển của web
Tích hợp dữ liệu thô có cấu trúc
• Đặt dữ liệu đa dạng vào một thể hiện trừu tượng.
• Hợp nhất các kết quả đó.
• Truy vấn.
Biểu diễn dữ liệu dưới dạng tập các quan hệ
Hợp nhất dữ liệu
Semantic web
Semantic web
Cơ bản về RDF
RDF
(Resource Description Framework)
• RDF là nền tảng của Semantic Web và xử lý metadata, được
định nghĩa bởi W3C. RDF cho phép trao đổi thông tin giữa các
ứng dụng trên Web mà máy có thể hiểu được.
• RDF là mô hình các triplets (các định dạng mà máy tính có khả
năng đọc được như RDF/XML, Turtle, N3, RDFa, Json, …)
Cấu trúc căn bản RDF triplets
(RDF statements)
Gồm:
- S (subject): URI
- P (predicate): URI
- O (object): URI hoặc literal
RDF triplets trong RDF/XML
URI
• URI là nền tảng của Semantic Web. Trong khi mọi thành
phần khác của Web gần như có thể được thay thế nhưng URI
thì không. URI liên hệ các thành phần của Web lại với nhau
• http://www.w3.org/Addressing/
• uuid:04b749bf-3bb2-4dba-934c-c92c56b709df
• mailto:pw2538@bristol.ac.uk
RDF Schema
• Định nghĩa bộ từ vựng của RDF:
- Các quan hệ: hasName, hasPrice, authorOf, …
- Các class, subclass
- Properties, subproperties
- Domain
- Range
- …
XML
• Cho phép tự thiết kế định dạng tài liệu và sau đó viết một tài
liệu theo định dạng đó.
• Phần cốt yếu của tài liệu XML là bộ từ vựng của các thẻ và
sự kết hợp được cho phép theo khung cố định, nhưng có thể
được xác định thông qua mỗi ứng dụng XML.
XML trong Semantic web
• XML cho phép người dùng thêm cấu trúc tùy ý cho các tài
liệu của họ nhưng không đề cập gì đến ý nghĩa của các cấu
trúc. Tên các tag không cung cấp ý nghĩa.
=> Semantic Web chỉ dùng XML cho mục đích cú pháp.
RDF với HTML
Một số giải pháp:
• Sử dụng các microformat và chuyển đổi nội dung vào RDF
• Thêm các triplet vào microdata và chuyển đổi sang RDF
• Thêm các RDF triplet trực tiếp vào XHTML thông qua
RDFa
=> HTML + microdata hoặc HTML + RDFa đang dần trở
thành source chính của dữ liệu trên web
RDF và CSDL quan hệ
Direct Maping
R2RML
Tích hợp ứng dụng qua Linked Data
Từ vựng (Ontologies)
W3C đề xuất các công nghệ
• RDF và RDF Schema
• SKOS (Simple Knowledge Organization System)
• OWL (Web Ontology Language)
• RIF (Rule Interchange Format)
RDFS
Một số bộ từ vựng chính:
• Dublin Core: creator, date, …
• FOAF: tính cách của con người
• Good Relations: các thuật ngữ về eCommerce
• Creative Commons: các lớp về bản quyền, giấy phép
• schema.org: các sự kiện, tổ chức, địa điểm, đánh giá, …
SKOS
• Tái sử dụng các bộ từ đồng nghĩa, từ theo chuyên đề, từ
chuyên môn, v.v…
OWL (Web Ontology Language)
• Định nghĩa các bộ từ vựng phức tạp hơn với kiến trúc logic
mạnh mẽ
• OWL phức tạp.
Một số dạng OWL
RIF (Rule Interchange Format)
• Tạo framework định nghĩa các luật trong các thuật ngữ và dữ
liệu.
• RIF định nghĩa một số hình thái ngôn ngữ, tiếng địa
phương,..
Truy vấn dữ liệu trong RDF
SPARQL
(Protocol And RDF Query Language)
• CSDL quan hệ và XML sử dụng SPARQL để truy cập dữ
liệu đồ thị RDF.
• SPARQL gửi câu truy vấn và nhận kết quả trả về qua giao
thức HTTP và SOAP.
Tính năng của SPARQL
• Trích thông tin trong các dạng của URI, các blank node và
các plain hay typed literals.
• Trích thông tin từ các đồ thị con.
• Xây dựng một đồ thị RDF mới dựa trên thông tin trong đồ
thị truy vấn.
VD câu truy vấn
Ta có một RDF triple sau:
<http://example.org/book/book1>
<http://purl.org/dc/elements/1.1/title> "SPARQL Tutorial" .
Câu truy vấn:
SELECT ?title
WHERE {
<http://example.org/book/book1>
<http://purl.org/dc/elements/1.1/title> ?title
}
Kết quả truy vấn:
Title
"SPARQL Tutorial"
Một số cú pháp trong câu truy vấn
• Các giá trị được đặt trong dấu ‘<>’ dùng để chỉ một định danh URI.
• Các giá trị được đặt trong dấu (“ “) là các giá trị literal.
• Biến trong ngôn ngữ truy vấn có giá trị toàn cục. Biến thường bắt
đầu với kí tự ‘?’ hoặc ‘$’
• …
Mô hình truy vấn SPARQL
Một số ứng dụng
Search Engine
• Các Search Engine hiện nay hầu hết đều là Keyword Search
Engine.
• Nếu Search Engine được tích hợp tri thức để hiểu được ý
nghĩa của các từ thì nó sẽ cho kết quả chính xác hơn. Lúc đó
việc tìm kiếm dựa trên khái niệm chứ không phải theo từ
khóa.
Framework quản lý tri thức
• Thúc đẩy khả năng tìm kiếm tri thức với độ chính xác cao.
• Tăng khả năng truy cập cấu tạo các nguồn tri thức cần thiết
cho việc giải quyết một vấn đề nào đó.
Internet Agent
• Để hoàn thành công việc, các internet agent yêu cầu các
trang Web thu thập thông tin và xử lý chúng: so sánh giá cả,
tham gia đấu thầu, sắp xếp, và đăng kí công việc…
• => Tự động hóa, hiệu suất cao, giảm chi phí,…
Push System
Các hệ thống push system hiện nay sẽ phát sinh các thông tin
từ Web một cách thường xuyên đến các user dựa vào profile
của họ.
Tuy nhiên, hiện nay thông tin mà user nhận được thường
không phù hợp với yêu cầu của họ. Do đó, cần phải tích hợp
semantic để đánh giá chính xác hơn.
Relationship
Semantic Web còn được dùng để tổ chức lại các trang Web có
nội dung liên quan nhau, phục vụ công việc chọn lọc và index.
Mô hình chung Semantic Web
Kết luận
Tài liệu tham khảo
• Ivan Herman, “Tutorial on Semantic Web”, W3C, 2012.
• Nguyễn Thúc Duy Anh và Nguyễn Thị Khánh Hòa, khóa
luận cử nhân tin học “Nghiên cứu, tìm hiểu và xây dựng ứng
dụng với Semantic Web”, ĐH KHTN, 2005.
• http://www.w3.org/standards/semanticweb/
• www.mdpi.com/journal/futureinternet
• http://www.youtube.com/watch?v=oKiXpO2rbJM
Hỏi đáp

More Related Content

DOCX
NoSql Database
PDF
Internet of things
PPTX
Thuyết trình về tìm kiếm thông tin trên internet
PPTX
Hadoop - Hệ thống tính toán và xử lý dữ liệu lớn
PDF
Giới thiệu về Blockchain - công nghệ phía sau Bitcoin
PDF
Hệ thống quản lý và phân tích log tập trung elk stack
PDF
Tìm hiểu MongoDB
NoSql Database
Internet of things
Thuyết trình về tìm kiếm thông tin trên internet
Hadoop - Hệ thống tính toán và xử lý dữ liệu lớn
Giới thiệu về Blockchain - công nghệ phía sau Bitcoin
Hệ thống quản lý và phân tích log tập trung elk stack
Tìm hiểu MongoDB

What's hot (20)

PPTX
XÂY DỰNG ONTOLOGY PHỤC VỤ TÌM KIẾM NGỮ NGHĨA ĐỘNG VẬT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH...
PPT
Semantic Web Intro
PPT
ERD - Database Design
ODP
Neo4j
PDF
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
DOCX
Báo cáo đồ án - Thiết kế web tại Thanh Hóa
DOCX
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng Hồ
PDF
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
PDF
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
PDF
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
DOC
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
PDF
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
DOCX
Báo cáo thực tập Athena - CNTT
PDF
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
PDF
báo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phê
DOCX
Suy diễn tiến
DOCX
Báo cáo môn mã nguồn mở
PDF
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
PDF
Đề tài: Xây dựng Web bán và giới thiệu văn phòng phẩm, HAY
PDF
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
XÂY DỰNG ONTOLOGY PHỤC VỤ TÌM KIẾM NGỮ NGHĨA ĐỘNG VẬT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH...
Semantic Web Intro
ERD - Database Design
Neo4j
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
Báo cáo đồ án - Thiết kế web tại Thanh Hóa
Báo Cáo Đồ Án 2 : Thiết Kế Web Bán Đồng Hồ
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Đề Tài Thiết Kế Phần Mềm Quản Lý Sinh Viên
lý thuyết cơ sở dữ liệu phân tán
Đề tài: Quản lý hệ thống bán vé máy bay của Vietnam Airline, 9đ
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Báo cáo thực tập Athena - CNTT
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin PTIT
báo cáo hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu hệ thống bán cà phê
Suy diễn tiến
Báo cáo môn mã nguồn mở
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Đề tài: Xây dựng Web bán và giới thiệu văn phòng phẩm, HAY
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Ad

Viewers also liked (20)

PDF
Tim kiem ngu_nghia_tren_e_doc
PDF
Xay dung ung_dung_voi_sematic_web
PPTX
Introduction to the Semantic Web
PPT
Web ontology language (owl)
PDF
Iris data analysis example in R
PPTX
Probability based learning (in book: Machine learning for predictve data anal...
PPT
Semantic Web
PPT
Semantic web
PPTX
Makabayan
PDF
Tim kiem ngu_nghia_tren_e_doc
DOC
De cuong-on-tap-mon-agent
PPTX
Semantic web
PDF
Ontology engineering ESTC2008
DOC
Mau bao cao project 1
PPT
Examples of Ontology Applications
PPT
Mạng neuron, trí tuệ nhân tạo
PPT
Graphic Organizers
PPT
Ontology Powerpoint
PPT
Bài giảng Trí Tuệ Nhân Tạo
Tim kiem ngu_nghia_tren_e_doc
Xay dung ung_dung_voi_sematic_web
Introduction to the Semantic Web
Web ontology language (owl)
Iris data analysis example in R
Probability based learning (in book: Machine learning for predictve data anal...
Semantic Web
Semantic web
Makabayan
Tim kiem ngu_nghia_tren_e_doc
De cuong-on-tap-mon-agent
Semantic web
Ontology engineering ESTC2008
Mau bao cao project 1
Examples of Ontology Applications
Mạng neuron, trí tuệ nhân tạo
Graphic Organizers
Ontology Powerpoint
Bài giảng Trí Tuệ Nhân Tạo
Ad

Similar to Semantic web (20)

PDF
1_Gioi thieu mon hoc công nghệ web ngữ nghĩa.pdf
PDF
Luận văn: Ứng dụng web ngữ nghĩa trong lưu trữ và quản lí các tài liệu số
PDF
Luận văn Ứng dụng Semantic Web - Xây dựng hệ thống tra cứu thông tin tại thư ...
PPTX
Ontology (Fundamental of Ontology) .pptx
PDF
Xay dung ung_dung_voi_sematic_web
PDF
Luận văn Ứng dụng Semantic web để xây dựng hệ thống tra cứu thông tin về VHTN
PDF
Luận văn Xây dựng web ngữ nghĩa trợ giúp khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên ...
PDF
Luận văn: Suy diễn trên mô hình bản thể học và ứng dụng, HAY
PDF
Suy diễn trên mô hình bản thể học và ứng dụng.pdf
PPTX
dbpedia
PPTX
Graph ql
PPT
Bai tap lon xlnntn
PDF
Luận văn Ứng dụng semantic web để xây dựng hệ thống tra cứu biển đảo Việt Nam
PDF
Luận văn: Thích hợp các ontology trong OWL và ứng dụng, HAY
DOC
Ứng Dụng Web Ngử Nghĩa Xây Dựng Hệ Thống Phục Vụ Thanh Niên Làm Kinh Tế Tại H...
DOC
Luận Văn Tích Hợp Csdl Quan Hệ Xml.doc
DOC
Luận Văn Thạc Sĩ Tích Hợp Csdl Quan Hệ Xml.doc
DOC
Luận Văn Thạc Sĩ Tích Hợp Csdl Quan Hệ Xml.doc
PDF
Web 3.0: Sự Phát Triển Tiếp Theo Của Internet
1_Gioi thieu mon hoc công nghệ web ngữ nghĩa.pdf
Luận văn: Ứng dụng web ngữ nghĩa trong lưu trữ và quản lí các tài liệu số
Luận văn Ứng dụng Semantic Web - Xây dựng hệ thống tra cứu thông tin tại thư ...
Ontology (Fundamental of Ontology) .pptx
Xay dung ung_dung_voi_sematic_web
Luận văn Ứng dụng Semantic web để xây dựng hệ thống tra cứu thông tin về VHTN
Luận văn Xây dựng web ngữ nghĩa trợ giúp khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên ...
Luận văn: Suy diễn trên mô hình bản thể học và ứng dụng, HAY
Suy diễn trên mô hình bản thể học và ứng dụng.pdf
dbpedia
Graph ql
Bai tap lon xlnntn
Luận văn Ứng dụng semantic web để xây dựng hệ thống tra cứu biển đảo Việt Nam
Luận văn: Thích hợp các ontology trong OWL và ứng dụng, HAY
Ứng Dụng Web Ngử Nghĩa Xây Dựng Hệ Thống Phục Vụ Thanh Niên Làm Kinh Tế Tại H...
Luận Văn Tích Hợp Csdl Quan Hệ Xml.doc
Luận Văn Thạc Sĩ Tích Hợp Csdl Quan Hệ Xml.doc
Luận Văn Thạc Sĩ Tích Hợp Csdl Quan Hệ Xml.doc
Web 3.0: Sự Phát Triển Tiếp Theo Của Internet

Semantic web

  • 2. Nội dung chính • Giới thiệu về Semantic web • RDF • Từ vựng • Truy vấn dữ liệu • Các ứng dụng • Kết luận • Hỏi đáp
  • 3. Giới thiệu về Semantic web
  • 4. Web hiện tại và các hạn chế • Lượng tài nguyên trên web vô cùng lớn . • HTML chỉ trình bày thông tin chứ không mô tả thông tin. • Thiếu cơ cấu hiệu quả để chia sẻ dữ liệu vì các ứng dụng được phát triển một cách độc lập. => Cần phải mở rộng thế hệ Web hiện tại để máy tính có thể hiểu, tích hợp dữ liệu, cũng như tái sử dụng dữ liệu thông qua các ứng dụng khác nhau.
  • 5. Semantic web (Web of data) • Semantic web là một mạng lưới thông tin được liên kết theo phương pháp sao cho thông tin có thể dễ dàng được xử lý bởi các máy tính trên toàn cầu. Nó được xem là cách mô tả thông tin rất hiệu quả trên World Wide Web, và nó cũng được xem là một cơ sở dữ liệu có khả năng liên kết toàn cầu. • Các công nghệ Semantic Web giúp con người có thể tạo các kho dữ liệu trên web, xây dựng bộ từ vựng và viết các luật để xử lý dữ liệu.
  • 6. Semantic web  Cho phép định nghĩa và liên kết dữ liệu một cách có ngữ nghĩa.  Chia sẻ dữ liệu giữa các ứng dụng.  Thông tin sẽ do máy tự động xử lý.
  • 7. Đôi nét về cha đẻ của Semantic web  Timothy John Berners-Lee (TimBL) sinh 08/06/1955 tại London, Anh.  WWW, URIs, HTTP, và HTML,…
  • 9. Sự phát triển của web
  • 10. Sự phát triển của web
  • 11. Tích hợp dữ liệu thô có cấu trúc • Đặt dữ liệu đa dạng vào một thể hiện trừu tượng. • Hợp nhất các kết quả đó. • Truy vấn.
  • 12. Biểu diễn dữ liệu dưới dạng tập các quan hệ
  • 17. RDF (Resource Description Framework) • RDF là nền tảng của Semantic Web và xử lý metadata, được định nghĩa bởi W3C. RDF cho phép trao đổi thông tin giữa các ứng dụng trên Web mà máy có thể hiểu được. • RDF là mô hình các triplets (các định dạng mà máy tính có khả năng đọc được như RDF/XML, Turtle, N3, RDFa, Json, …)
  • 18. Cấu trúc căn bản RDF triplets (RDF statements) Gồm: - S (subject): URI - P (predicate): URI - O (object): URI hoặc literal
  • 20. URI • URI là nền tảng của Semantic Web. Trong khi mọi thành phần khác của Web gần như có thể được thay thế nhưng URI thì không. URI liên hệ các thành phần của Web lại với nhau • http://www.w3.org/Addressing/ • uuid:04b749bf-3bb2-4dba-934c-c92c56b709df • mailto:pw2538@bristol.ac.uk
  • 21. RDF Schema • Định nghĩa bộ từ vựng của RDF: - Các quan hệ: hasName, hasPrice, authorOf, … - Các class, subclass - Properties, subproperties - Domain - Range - …
  • 22. XML • Cho phép tự thiết kế định dạng tài liệu và sau đó viết một tài liệu theo định dạng đó. • Phần cốt yếu của tài liệu XML là bộ từ vựng của các thẻ và sự kết hợp được cho phép theo khung cố định, nhưng có thể được xác định thông qua mỗi ứng dụng XML.
  • 23. XML trong Semantic web • XML cho phép người dùng thêm cấu trúc tùy ý cho các tài liệu của họ nhưng không đề cập gì đến ý nghĩa của các cấu trúc. Tên các tag không cung cấp ý nghĩa. => Semantic Web chỉ dùng XML cho mục đích cú pháp.
  • 24. RDF với HTML Một số giải pháp: • Sử dụng các microformat và chuyển đổi nội dung vào RDF • Thêm các triplet vào microdata và chuyển đổi sang RDF • Thêm các RDF triplet trực tiếp vào XHTML thông qua RDFa => HTML + microdata hoặc HTML + RDFa đang dần trở thành source chính của dữ liệu trên web
  • 25. RDF và CSDL quan hệ
  • 27. R2RML
  • 28. Tích hợp ứng dụng qua Linked Data
  • 30. W3C đề xuất các công nghệ • RDF và RDF Schema • SKOS (Simple Knowledge Organization System) • OWL (Web Ontology Language) • RIF (Rule Interchange Format)
  • 31. RDFS Một số bộ từ vựng chính: • Dublin Core: creator, date, … • FOAF: tính cách của con người • Good Relations: các thuật ngữ về eCommerce • Creative Commons: các lớp về bản quyền, giấy phép • schema.org: các sự kiện, tổ chức, địa điểm, đánh giá, …
  • 32. SKOS • Tái sử dụng các bộ từ đồng nghĩa, từ theo chuyên đề, từ chuyên môn, v.v…
  • 33. OWL (Web Ontology Language) • Định nghĩa các bộ từ vựng phức tạp hơn với kiến trúc logic mạnh mẽ • OWL phức tạp.
  • 35. RIF (Rule Interchange Format) • Tạo framework định nghĩa các luật trong các thuật ngữ và dữ liệu. • RIF định nghĩa một số hình thái ngôn ngữ, tiếng địa phương,..
  • 36. Truy vấn dữ liệu trong RDF
  • 37. SPARQL (Protocol And RDF Query Language) • CSDL quan hệ và XML sử dụng SPARQL để truy cập dữ liệu đồ thị RDF. • SPARQL gửi câu truy vấn và nhận kết quả trả về qua giao thức HTTP và SOAP.
  • 38. Tính năng của SPARQL • Trích thông tin trong các dạng của URI, các blank node và các plain hay typed literals. • Trích thông tin từ các đồ thị con. • Xây dựng một đồ thị RDF mới dựa trên thông tin trong đồ thị truy vấn.
  • 39. VD câu truy vấn Ta có một RDF triple sau: <http://example.org/book/book1> <http://purl.org/dc/elements/1.1/title> "SPARQL Tutorial" . Câu truy vấn: SELECT ?title WHERE { <http://example.org/book/book1> <http://purl.org/dc/elements/1.1/title> ?title } Kết quả truy vấn: Title "SPARQL Tutorial"
  • 40. Một số cú pháp trong câu truy vấn • Các giá trị được đặt trong dấu ‘<>’ dùng để chỉ một định danh URI. • Các giá trị được đặt trong dấu (“ “) là các giá trị literal. • Biến trong ngôn ngữ truy vấn có giá trị toàn cục. Biến thường bắt đầu với kí tự ‘?’ hoặc ‘$’ • …
  • 41. Mô hình truy vấn SPARQL
  • 43. Search Engine • Các Search Engine hiện nay hầu hết đều là Keyword Search Engine. • Nếu Search Engine được tích hợp tri thức để hiểu được ý nghĩa của các từ thì nó sẽ cho kết quả chính xác hơn. Lúc đó việc tìm kiếm dựa trên khái niệm chứ không phải theo từ khóa.
  • 44. Framework quản lý tri thức • Thúc đẩy khả năng tìm kiếm tri thức với độ chính xác cao. • Tăng khả năng truy cập cấu tạo các nguồn tri thức cần thiết cho việc giải quyết một vấn đề nào đó.
  • 45. Internet Agent • Để hoàn thành công việc, các internet agent yêu cầu các trang Web thu thập thông tin và xử lý chúng: so sánh giá cả, tham gia đấu thầu, sắp xếp, và đăng kí công việc… • => Tự động hóa, hiệu suất cao, giảm chi phí,…
  • 46. Push System Các hệ thống push system hiện nay sẽ phát sinh các thông tin từ Web một cách thường xuyên đến các user dựa vào profile của họ. Tuy nhiên, hiện nay thông tin mà user nhận được thường không phù hợp với yêu cầu của họ. Do đó, cần phải tích hợp semantic để đánh giá chính xác hơn.
  • 47. Relationship Semantic Web còn được dùng để tổ chức lại các trang Web có nội dung liên quan nhau, phục vụ công việc chọn lọc và index.
  • 48. Mô hình chung Semantic Web
  • 50. Tài liệu tham khảo • Ivan Herman, “Tutorial on Semantic Web”, W3C, 2012. • Nguyễn Thúc Duy Anh và Nguyễn Thị Khánh Hòa, khóa luận cử nhân tin học “Nghiên cứu, tìm hiểu và xây dựng ứng dụng với Semantic Web”, ĐH KHTN, 2005. • http://www.w3.org/standards/semanticweb/ • www.mdpi.com/journal/futureinternet • http://www.youtube.com/watch?v=oKiXpO2rbJM