SlideShare a Scribd company logo
Bài 2
INTERNET, WEB VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
TÓM TẮT BÀI TRƯỚC
 Khái niệm CNTT
 Tổng quan về HTTT và các thành phần cơ bản
 Các loại kết nối và mạng Internet
 Một số nghề trong ngành CNTT
2Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
MỤC TIÊU BÀI HỌC HÔM NAY
 Hiểu được nguồn gốc và các khái niệm Internet, Web
 Truy cập web sử dụng trình duyệt
 Các dịch vụ Internet cơ bản
 Tìm kiếm
 Email
 Mạng xã hội
 Blog
 Wiki
 Chat
 Ứng dụng trên nền Web
 Truyền file
 Hiểu được nguồn gốc và các khái niệm Internet, Web
 Truy cập web sử dụng trình duyệt
 Các dịch vụ Internet cơ bản
 Tìm kiếm
 Email
 Mạng xã hội
 Blog
 Wiki
 Chat
 Ứng dụng trên nền Web
 Truyền file
3Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
MỤC TIÊU BÀI HỌC HÔM NAY
Các tiện ích Web:
 Plug-ins
 Filter
 Các ứng dụng bảo mật mạng
Thương mại điện tử và các mô hình cơ bản:
 B2C
 C2C
 B2B
Các tiện ích Web:
 Plug-ins
 Filter
 Các ứng dụng bảo mật mạng
Thương mại điện tử và các mô hình cơ bản:
 B2C
 C2C
 B2B
4Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
INTERNET
 Là mạng máy tính toàn cầu
 Được chạy lần đầu tiên vào năm 1969 tại Mỹ, dưới tên
ARPANET
 Lượng người dùng hiện nay:
1966 triệu (thống kê tháng
6/2010, tại Internetworldstats)
5Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
INTERNET– MỘT VÀI THỐNG KÊ
Số lượng người dùng Internet
Trong các vùng lãnh thổ năm 2009
10 quốc gia châu Á có số lượng người
sử dụng Internet đông nhất năm 2009
Số lượng người dùng Internet
châu Á so với thế giới năm 2009
(Bản quyền thuộc trang web
www.Internetworldstats.com)
6Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
KẾT NỐI INTERNET
 Internet Service Providers (ISP) là các tổ chức thương mại
cung cấp kết nối Internet tới các cá nhân và doanh nghiệp
 Các ISP lớn ở Việt Nam:
 FPT Telecom
 VDC
 Vietel Telecom
 Internet Service Providers (ISP) là các tổ chức thương mại
cung cấp kết nối Internet tới các cá nhân và doanh nghiệp
 Các ISP lớn ở Việt Nam:
 FPT Telecom
 VDC
 Vietel Telecom
7Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
WORLD WIDE WEB (WWW)
 Là dịch vụ cung cấp khả năng truy cập hệ thống các tài liệu siêu
văn bản trên Internet
 Được phát minh bởi Tim Berners-Lee tại CERN, năm 1991
 Là một trong những yếu tố
quan trọng nhất đem lại sự
bùng nổ thông tin và Internet
như hiện nay
 Là một trong những yếu tố
quan trọng nhất đem lại sự
bùng nổ thông tin và Internet
như hiện nay
8Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
TRÌNH DUYỆT WEB
 Là phần mềm cho phép người dùng truy nhập Web
 Hoạt động bằng cách dịch mã HTML thành trang Web
 Các trình duyệt nổi tiếng:
 Internet Explorer
 Mozilla Firefox
 Apple Safari
 Google Chrome
 Để duyệt Web, người dùng cần
nhập URL của trang Web trên
trình duyệt.
 Là phần mềm cho phép người dùng truy nhập Web
 Hoạt động bằng cách dịch mã HTML thành trang Web
 Các trình duyệt nổi tiếng:
 Internet Explorer
 Mozilla Firefox
 Apple Safari
 Google Chrome
 Để duyệt Web, người dùng cần
nhập URL của trang Web trên
trình duyệt.
9Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
URL- UNIFORM RESOURCE LOCATOR
 Là định dạng chuẩn cho địa chỉ của các trang Web
 Ví dụ: http://www.fpt-polytechnic.edu.vn/
 Bao gồm ít nhất 2 phần:
 Tên giao thức: http, ftp, …
 Tên miền
 Là định dạng chuẩn cho địa chỉ của các trang Web
 Ví dụ: http://www.fpt-polytechnic.edu.vn/
 Bao gồm ít nhất 2 phần:
 Tên giao thức: http, ftp, …
 Tên miền
http://www.fpt-polytechnic.edu.vn/
Tên miềnTên giao thức
10Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
CÁC DỊCH VỤ INTERNET CƠ BẢN
• Tìm kiếm
• Email
• Mạng xã hội
• Blog
• Wiki
• Chat
• Thương mại điện tử
• Tìm kiếm
• Email
• Mạng xã hội
• Blog
• Wiki
• Chat
• Thương mại điện tử
11Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
CÔNG CỤ TÌM KIẾM TRÊN INTERNET
 Là các phần mềm/website giúp bạn định vị thông tin cần tìm
trên Internet bằng cách chỉ ra các trang web/tài nguyên chứa
thông tin đó
 Phân loại:
 Dựa trên
từ khóa
(keyword search)
 Dựa trên
thư mục
(directories search)
 Là các phần mềm/website giúp bạn định vị thông tin cần tìm
trên Internet bằng cách chỉ ra các trang web/tài nguyên chứa
thông tin đó
 Phân loại:
 Dựa trên
từ khóa
(keyword search)
 Dựa trên
thư mục
(directories search)
12Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
CÔNG CỤ TÌM KIẾM TRÊN INTERNET
 Các trang web tìm kiếm phổ biến:
 Google (www.google.com)
 Bing (www.bing.com)
 Yahoo search (http://search.yahoo.com/)
13Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
DỊCH VỤ EMAIL
 Là dịch vụ cho phép người dùng gửi và nhận thư (dạng điện tử)
thông qua mạng
 Mỗi hòm thư sẽ tương ứng với một địa chỉ duy nhất:
 Một số dịch vụ email miễn phí trên nền Web: Google mail,
Yahoo mail …
Tên tài khoản Tên miền
 Là dịch vụ cho phép người dùng gửi và nhận thư (dạng điện tử)
thông qua mạng
 Mỗi hòm thư sẽ tương ứng với một địa chỉ duy nhất:
 Một số dịch vụ email miễn phí trên nền Web: Google mail,
Yahoo mail …
caodang@fpt.edu.vn
14Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
CÁC THÀNH PHẦN CỦA MỘT EMAIL
 Phần đầu
 Địa chỉ (to/cc/bcc)
 Tiêu đề (subject)
 Tệp tin đính kèm
(attachment)
 Nội dung (message)
 Chữ ký (signature)
 Phần đầu
 Địa chỉ (to/cc/bcc)
 Tiêu đề (subject)
 Tệp tin đính kèm
(attachment)
 Nội dung (message)
 Chữ ký (signature)
15Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
MẠNG XÃ HỘI
 Là dịch vụ Internet kết nối những người dùng có một hoặc
nhiều điểm chung với nhau
 Là dịch vụ có số lượng người dùng tăng nhanh nhất hiện nay
 Các mạng xã hội nổi tiếng
 Trên thế giới: Facebook, Hi5, Friendster, MySpace, …
 Việt Nam: Zing Me, Tamtay, YuMe, …
 Là dịch vụ Internet kết nối những người dùng có một hoặc
nhiều điểm chung với nhau
 Là dịch vụ có số lượng người dùng tăng nhanh nhất hiện nay
 Các mạng xã hội nổi tiếng
 Trên thế giới: Facebook, Hi5, Friendster, MySpace, …
 Việt Nam: Zing Me, Tamtay, YuMe, …
16Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
BLOG VÀ TIỂU BLOG
 Blog là dịch vụ web cho phép người dùng phản ánh, chia sẻ ý
kiến và bàn luận về nhiều chủ đề dưới dạng một tạp chí trực
tuyến thông qua các bài viết (post) và các comment
 Tiểu blog là dịch vụ blog nhưng giới hạn độ dài và kích cỡ
của các bài viết ở phạm vi nhỏ.
 Người viết và cập nhật blog được gọi là blogger
 Ví dụ:
 Blog: Opera, Wordpress, Blogspot, …
 Tiểu blog: Twitter
 Blog là dịch vụ web cho phép người dùng phản ánh, chia sẻ ý
kiến và bàn luận về nhiều chủ đề dưới dạng một tạp chí trực
tuyến thông qua các bài viết (post) và các comment
 Tiểu blog là dịch vụ blog nhưng giới hạn độ dài và kích cỡ
của các bài viết ở phạm vi nhỏ.
 Người viết và cập nhật blog được gọi là blogger
 Ví dụ:
 Blog: Opera, Wordpress, Blogspot, …
 Tiểu blog: Twitter
17Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
WIKI
 Là loại website tương tác cho phép người dùng sửa đổi nội dung
bài viết trên website đó
 Wikipedia là website chia sẻ tri thức lớn nhất hiện nay, hỗ trợ
hầu hết các ngôn ngữ thông dụng (trong đó có cả tiếng Việt)
 Địa chỉ wikipedia tiếng Việt: http://vi.wikipedia.org/wiki
 Các công ty, doanh nghiệp, trường học cũng thường duy trì hệ
thống wiki nội bộ
 Là loại website tương tác cho phép người dùng sửa đổi nội dung
bài viết trên website đó
 Wikipedia là website chia sẻ tri thức lớn nhất hiện nay, hỗ trợ
hầu hết các ngôn ngữ thông dụng (trong đó có cả tiếng Việt)
 Địa chỉ wikipedia tiếng Việt: http://vi.wikipedia.org/wiki
 Các công ty, doanh nghiệp, trường học cũng thường duy trì hệ
thống wiki nội bộ
18Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
CHAT (INSTANT MESSAGING)
 Là ứng dụng cho phép hai hoặc nhiều người dùng giao tiếp với
nhau một cách trực tiếp thông qua tin nhắn dạng ký tự, dạng
âm thanh hay video hoặc kết hợp
 Các phần mềm chat nổi tiếng:
 Yahoo Messenger
 MSN
 Skype
 Hỗ trợ cách thức chat room theo
các chủ đề
 Là ứng dụng cho phép hai hoặc nhiều người dùng giao tiếp với
nhau một cách trực tiếp thông qua tin nhắn dạng ký tự, dạng
âm thanh hay video hoặc kết hợp
 Các phần mềm chat nổi tiếng:
 Yahoo Messenger
 MSN
 Skype
 Hỗ trợ cách thức chat room theo
các chủ đề
19Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
ỨNG DỤNG TRÊN NỀN WEB
 Là các ứng dụng chạy trên nền web thông qua trình duyệt
nhưng có chức năng tương tự như các phần mềm ứng dụng
thông thường
 Ứng dụng cơ bản nhất là ứng dụng văn phòng, có chức năng
tương tự như các phần mềm Microsoft Word, Excel hay Power
Point của bộ phần mềm Microsoft Office
 Thông dụng nhất là google docs
 Là các ứng dụng chạy trên nền web thông qua trình duyệt
nhưng có chức năng tương tự như các phần mềm ứng dụng
thông thường
 Ứng dụng cơ bản nhất là ứng dụng văn phòng, có chức năng
tương tự như các phần mềm Microsoft Word, Excel hay Power
Point của bộ phần mềm Microsoft Office
 Thông dụng nhất là google docs
20Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
TRUYỀN FILE - FTP
 FTP là tên giao thức truyền file,
đồng thời cũng là tên dịch vụ
truyền file trên Internet hoặc
mạng nội bộ
 Để chia sẻ file thông qua giao
thức FTP, người chia sẻ cần đưa
file lên một máy chủ FTP
(upload), sau đó người được
chia sẻ tải file từ máy chủ đó về
máy tính của mình (download)
 FTP là tên giao thức truyền file,
đồng thời cũng là tên dịch vụ
truyền file trên Internet hoặc
mạng nội bộ
 Để chia sẻ file thông qua giao
thức FTP, người chia sẻ cần đưa
file lên một máy chủ FTP
(upload), sau đó người được
chia sẻ tải file từ máy chủ đó về
máy tính của mình (download)
21Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
CÁC TIỆN ÍCH WEB
 Là các chương trình tiện ích đặc biệt giúp việc sử dụng
Internet và web dễ dàng và an toàn hơn
 Một vài tiện ích thông dụng:
 Plug-ins
 Bộ lọc
 Các ứng dụng bảo mật mạng
 Là các chương trình tiện ích đặc biệt giúp việc sử dụng
Internet và web dễ dàng và an toàn hơn
 Một vài tiện ích thông dụng:
 Plug-ins
 Bộ lọc
 Các ứng dụng bảo mật mạng
22Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
PLUG-INS CHO TRÌNH DUYỆT
 Là các chương trình được chạy tự động cùng với trình duyệt
nhằm hỗ trợ/cung cấp tính năng mới cho trình duyệt.
 Ví dụ:
 Plug-in Acrobat Reader cho phép hiển thị nội dung file PDF ngay
trên trình duyệt
 Plug-in Adobe Flash Player cho phép chạy các file Flash trên
trình duyệt
 Plug-in Media Player cho phép chạy cái file windows media trên
trình duyệt
 …
 Là các chương trình được chạy tự động cùng với trình duyệt
nhằm hỗ trợ/cung cấp tính năng mới cho trình duyệt.
 Ví dụ:
 Plug-in Acrobat Reader cho phép hiển thị nội dung file PDF ngay
trên trình duyệt
 Plug-in Adobe Flash Player cho phép chạy các file Flash trên
trình duyệt
 Plug-in Media Player cho phép chạy cái file windows media trên
trình duyệt
 …
23Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
BỘ LỌC
 Là tiện ích cho phép người dùng thiết lập chế độ để cho
phép/khóa kết nối tới một trang web nào đó trong một quãng
thời gian nhất định
 Các bộ lọc thông dụng bao gồm:
 CyberPatrol
 Net Nanny
 IProtect
 Là tiện ích cho phép người dùng thiết lập chế độ để cho
phép/khóa kết nối tới một trang web nào đó trong một quãng
thời gian nhất định
 Các bộ lọc thông dụng bao gồm:
 CyberPatrol
 Net Nanny
 IProtect
24Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
CÁC ỨNG DỤNG BẢO MẬT MẠNG
 Là tập hợp các chương trình tiện ích được thiết kế để duy trì
tính an toàn và riêng tư trên mạng
 Các tính năng cơ bản bao gồm:
 Lọc Spam (các thư điện tử không mong muốn)
 Diệt Virus máy tính
 Bộ lọc
 Một vài ứng dụng nổi tiếng:
 Norton
 McAfee
 Bit defender
 Là tập hợp các chương trình tiện ích được thiết kế để duy trì
tính an toàn và riêng tư trên mạng
 Các tính năng cơ bản bao gồm:
 Lọc Spam (các thư điện tử không mong muốn)
 Diệt Virus máy tính
 Bộ lọc
 Một vài ứng dụng nổi tiếng:
 Norton
 McAfee
 Bit defender
25Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
 Là thuật ngữ chỉ việc mua bán dựa trên Internet
 Các trang web cho phép người dùng mua bán được gọi là các
trang thương mại điện tử
 Các trang thương mại điện tử chuyên nghiệp:
 Ebay
 Amazon
 …
 Các mô hình cơ bản:
 B2C : Business to consumer
 C2C : Consumer to consumer
 B2B : Business to business
 Là thuật ngữ chỉ việc mua bán dựa trên Internet
 Các trang web cho phép người dùng mua bán được gọi là các
trang thương mại điện tử
 Các trang thương mại điện tử chuyên nghiệp:
 Ebay
 Amazon
 …
 Các mô hình cơ bản:
 B2C : Business to consumer
 C2C : Consumer to consumer
 B2B : Business to business
26Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
B2C- BUSINESS TO CONSUMER
 Là mô hình thương mại điện tử giữa các doanh nghiệp và
người tiêu dùng
 Các doanh nghiệp sẽ duy trì hệ thống website chứa các thông
tin về hàng hóa và người tiêu dùng có thể mua/đặt mua hàng
trực tiếp từ các website này
 Các trang web thành công:
 Amazon.com
 Drugstore.com
 Beyond.com
 Là mô hình thương mại điện tử giữa các doanh nghiệp và
người tiêu dùng
 Các doanh nghiệp sẽ duy trì hệ thống website chứa các thông
tin về hàng hóa và người tiêu dùng có thể mua/đặt mua hàng
trực tiếp từ các website này
 Các trang web thành công:
 Amazon.com
 Drugstore.com
 Beyond.com
27Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
C2C – CONSUMER TO CONSUMER
 Là mô hình thương mại điện tử hỗ trợ việc mua bán giữa các
cá nhân với nhau
 Các website rao vặt là đặc trưng của mô hình này
 Ví dụ:
 Raovat.vn
 Vatgia.com/raovat
 Raovat123.com
 Là mô hình thương mại điện tử hỗ trợ việc mua bán giữa các
cá nhân với nhau
 Các website rao vặt là đặc trưng của mô hình này
 Ví dụ:
 Raovat.vn
 Vatgia.com/raovat
 Raovat123.com
28Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
B2B – BUSINESS TO BUSINESS
 Là mô hình thương mại điện tử giữa các doanh nghiệp với
nhau
 Dell là một ví dụ điển hình: cung cấp máy tính và dịch vụ cho
hơn 100.000 doanh nghiệp (theo wikipedia)
 Là mô hình thương mại điện tử giữa các doanh nghiệp với
nhau
 Dell là một ví dụ điển hình: cung cấp máy tính và dịch vụ cho
hơn 100.000 doanh nghiệp (theo wikipedia)
29Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
TỔNG KẾT
 Khái niệm Internet và Web
 Các dịch vụ Internet cơ bản
 Các tiện ích Web
 Thương mại điện tử và các mô hình cơ bản
30Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử

More Related Content

PPTX
Elearning - Nhóm 06 - Chủ đề 3: Thiết kế một hệ e-Learning theo ngữ cảnh
PPT
thuyet trình về các công cụTrinh duyet web
DOC
Bài giảng thiết kế website - truongkinhtethucpham.com
PPTX
Tổng quan về SEO, Quy trình SEO lên top nhanh và bền vững
PPT
Lý thuyết tính toán - BKHN - 7
PPTX
Antivirus
PPT
Chude03: Chương 3: Thiết kế một hệ e-Learning theo ngữ cảnh
PPTX
Botnet
Elearning - Nhóm 06 - Chủ đề 3: Thiết kế một hệ e-Learning theo ngữ cảnh
thuyet trình về các công cụTrinh duyet web
Bài giảng thiết kế website - truongkinhtethucpham.com
Tổng quan về SEO, Quy trình SEO lên top nhanh và bền vững
Lý thuyết tính toán - BKHN - 7
Antivirus
Chude03: Chương 3: Thiết kế một hệ e-Learning theo ngữ cảnh
Botnet

What's hot (20)

PDF
Lập sơ đồ thiết kế mạng
PPTX
Cyber security
DOCX
BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...
PDF
đồ áN cơ sở 3 xây dựng ứng dụng trò chuyện trực tuyến android sử dụng fire base
DOCX
Part 1 - PENGENALAN VISUAL STUDIO 2010
PDF
Bài giảng Mạng máy tính
PDF
Bài 5 PHẦN MỀM HỆ THỐNG
PPTX
Báo cáo thực tập hàng tuần - Các chuẩn bảo mật web (OWASP)
PPT
web development
PDF
Low-code Platform: Tìm hiểu về nền tảng ít lập trình
DOC
Mau bao cao project 1
PPTX
Slide Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp CNTT
PPTX
Tìm hiểu về hệ điều hành android
DOC
LinQ to XML
PPT
Hệ điều hành windows
PPTX
Báo Cáo Lần 1.pptx
DOCX
Đồ án tốt nghiệp_ Xây dựng website bán hàng trực tuyến_964063.docx
PDF
Bài tập lớn xây dựng phần mềm quản lý đoàn viên
PPTX
Anti virus slide show presentation
Lập sơ đồ thiết kế mạng
Cyber security
BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...
đồ áN cơ sở 3 xây dựng ứng dụng trò chuyện trực tuyến android sử dụng fire base
Part 1 - PENGENALAN VISUAL STUDIO 2010
Bài giảng Mạng máy tính
Bài 5 PHẦN MỀM HỆ THỐNG
Báo cáo thực tập hàng tuần - Các chuẩn bảo mật web (OWASP)
web development
Low-code Platform: Tìm hiểu về nền tảng ít lập trình
Mau bao cao project 1
Slide Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp CNTT
Tìm hiểu về hệ điều hành android
LinQ to XML
Hệ điều hành windows
Báo Cáo Lần 1.pptx
Đồ án tốt nghiệp_ Xây dựng website bán hàng trực tuyến_964063.docx
Bài tập lớn xây dựng phần mềm quản lý đoàn viên
Anti virus slide show presentation
Ad

Viewers also liked (20)

PDF
Bài 1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PDF
Bài 3 CÁC PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CƠ BẢN
PDF
Bài 7 THIẾT BỊ VÀO RA
PPT
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
PDF
Bài 4 PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CHUYÊN DỤNG
PDF
Cau hoi trac_nghiem
PPT
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
PDF
Giới thiệu tổng quan về Internet Marketing
PDF
Giáo trình thương mại điện tử
PPTX
Bài thuyết trình: Cuộc sống trong thế giới ảo
DOCX
Kiến thức cần thiết làm việc
PPTX
Chuyên đề chia sẻ: Sử dụng Facebook một cách có văn hóa.
DOCX
Ebook Hay nhất về "đời sinh viên" P1
PPT
Sức mạnh của Mạng xã hội
PPTX
Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)
PDF
Tin học cơ sở - FPT Polytechnic
PDF
Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2
PDF
Thuyết trình chuyên đề 2
PDF
Tổng hợp chuyên đề về Revit
PDF
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học
Bài 1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bài 3 CÁC PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CƠ BẢN
Bài 7 THIẾT BỊ VÀO RA
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
Bài 4 PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CHUYÊN DỤNG
Cau hoi trac_nghiem
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
Giới thiệu tổng quan về Internet Marketing
Giáo trình thương mại điện tử
Bài thuyết trình: Cuộc sống trong thế giới ảo
Kiến thức cần thiết làm việc
Chuyên đề chia sẻ: Sử dụng Facebook một cách có văn hóa.
Ebook Hay nhất về "đời sinh viên" P1
Sức mạnh của Mạng xã hội
Bài 21: Mạng thông tin toàn cầu Internet (Tiết 1)
Tin học cơ sở - FPT Polytechnic
Bài giảng Thương mại điện tử Chương 2
Thuyết trình chuyên đề 2
Tổng hợp chuyên đề về Revit
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học
Ad

Similar to Bài 2 INTERNET, WEB VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (20)

PDF
Luận văn xây dựng cổng thông tin điện tử ubnd tỉnh quảng bình bằng wordpress
PDF
Module6_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
PDF
Internet
PPT
E Com Ch00 Internet Web
PPT
Thương mại điện tử - Chương 1
PDF
Chương 2.pdf
PPTX
Chuong1@tkw
PDF
Phan 6
PPT
Chuong 1 tongquanve web&htm-lcanban
PPT
Chuong 1 tongquanve web&htm-lcanban
PPT
Bai thuyet trinh cntt
PPTX
Social media and benefits of this. Internet and social platforms
PPTX
Bai giang bai 22
DOC
Thiết kế và quản trị web hệ trung cấp
PDF
MangMaytinhngonnguvietnamChapter_1_v8.2.pdfChapter_2_v8.2.pdf
DOC
Tailieu.vncty.com thiet ke web dai hoc
DOC
Tailieu.vncty.com thiet ke web dai hoc
PDF
Chuyên đề thực tập học phần Phần mềm mã nguồn mở: Website bán giày Vans
DOC
Nghiên cứu một số hình thức tấn công website phổ biến và các giải pháp phòng ...
PDF
Khoa công nghệ thông tin và truyền thông báo cáo đồ án cơ sở 4đề tài nghiên c...
Luận văn xây dựng cổng thông tin điện tử ubnd tỉnh quảng bình bằng wordpress
Module6_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Internet
E Com Ch00 Internet Web
Thương mại điện tử - Chương 1
Chương 2.pdf
Chuong1@tkw
Phan 6
Chuong 1 tongquanve web&htm-lcanban
Chuong 1 tongquanve web&htm-lcanban
Bai thuyet trinh cntt
Social media and benefits of this. Internet and social platforms
Bai giang bai 22
Thiết kế và quản trị web hệ trung cấp
MangMaytinhngonnguvietnamChapter_1_v8.2.pdfChapter_2_v8.2.pdf
Tailieu.vncty.com thiet ke web dai hoc
Tailieu.vncty.com thiet ke web dai hoc
Chuyên đề thực tập học phần Phần mềm mã nguồn mở: Website bán giày Vans
Nghiên cứu một số hình thức tấn công website phổ biến và các giải pháp phòng ...
Khoa công nghệ thông tin và truyền thông báo cáo đồ án cơ sở 4đề tài nghiên c...

More from MasterCode.vn (20)

PDF
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
PDF
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
PDF
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
PDF
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
PDF
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
PDF
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
PDF
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
PDF
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
PDF
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
PDF
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
PDF
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
PDF
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
PDF
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
PDF
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
PDF
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
PDF
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
PDF
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
PDF
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
PDF
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
PDF
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

Bài 2 INTERNET, WEB VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

  • 1. Bài 2 INTERNET, WEB VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
  • 2. TÓM TẮT BÀI TRƯỚC  Khái niệm CNTT  Tổng quan về HTTT và các thành phần cơ bản  Các loại kết nối và mạng Internet  Một số nghề trong ngành CNTT 2Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 3. MỤC TIÊU BÀI HỌC HÔM NAY  Hiểu được nguồn gốc và các khái niệm Internet, Web  Truy cập web sử dụng trình duyệt  Các dịch vụ Internet cơ bản  Tìm kiếm  Email  Mạng xã hội  Blog  Wiki  Chat  Ứng dụng trên nền Web  Truyền file  Hiểu được nguồn gốc và các khái niệm Internet, Web  Truy cập web sử dụng trình duyệt  Các dịch vụ Internet cơ bản  Tìm kiếm  Email  Mạng xã hội  Blog  Wiki  Chat  Ứng dụng trên nền Web  Truyền file 3Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 4. MỤC TIÊU BÀI HỌC HÔM NAY Các tiện ích Web:  Plug-ins  Filter  Các ứng dụng bảo mật mạng Thương mại điện tử và các mô hình cơ bản:  B2C  C2C  B2B Các tiện ích Web:  Plug-ins  Filter  Các ứng dụng bảo mật mạng Thương mại điện tử và các mô hình cơ bản:  B2C  C2C  B2B 4Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 5. INTERNET  Là mạng máy tính toàn cầu  Được chạy lần đầu tiên vào năm 1969 tại Mỹ, dưới tên ARPANET  Lượng người dùng hiện nay: 1966 triệu (thống kê tháng 6/2010, tại Internetworldstats) 5Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 6. INTERNET– MỘT VÀI THỐNG KÊ Số lượng người dùng Internet Trong các vùng lãnh thổ năm 2009 10 quốc gia châu Á có số lượng người sử dụng Internet đông nhất năm 2009 Số lượng người dùng Internet châu Á so với thế giới năm 2009 (Bản quyền thuộc trang web www.Internetworldstats.com) 6Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 7. KẾT NỐI INTERNET  Internet Service Providers (ISP) là các tổ chức thương mại cung cấp kết nối Internet tới các cá nhân và doanh nghiệp  Các ISP lớn ở Việt Nam:  FPT Telecom  VDC  Vietel Telecom  Internet Service Providers (ISP) là các tổ chức thương mại cung cấp kết nối Internet tới các cá nhân và doanh nghiệp  Các ISP lớn ở Việt Nam:  FPT Telecom  VDC  Vietel Telecom 7Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 8. WORLD WIDE WEB (WWW)  Là dịch vụ cung cấp khả năng truy cập hệ thống các tài liệu siêu văn bản trên Internet  Được phát minh bởi Tim Berners-Lee tại CERN, năm 1991  Là một trong những yếu tố quan trọng nhất đem lại sự bùng nổ thông tin và Internet như hiện nay  Là một trong những yếu tố quan trọng nhất đem lại sự bùng nổ thông tin và Internet như hiện nay 8Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 9. TRÌNH DUYỆT WEB  Là phần mềm cho phép người dùng truy nhập Web  Hoạt động bằng cách dịch mã HTML thành trang Web  Các trình duyệt nổi tiếng:  Internet Explorer  Mozilla Firefox  Apple Safari  Google Chrome  Để duyệt Web, người dùng cần nhập URL của trang Web trên trình duyệt.  Là phần mềm cho phép người dùng truy nhập Web  Hoạt động bằng cách dịch mã HTML thành trang Web  Các trình duyệt nổi tiếng:  Internet Explorer  Mozilla Firefox  Apple Safari  Google Chrome  Để duyệt Web, người dùng cần nhập URL của trang Web trên trình duyệt. 9Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 10. URL- UNIFORM RESOURCE LOCATOR  Là định dạng chuẩn cho địa chỉ của các trang Web  Ví dụ: http://www.fpt-polytechnic.edu.vn/  Bao gồm ít nhất 2 phần:  Tên giao thức: http, ftp, …  Tên miền  Là định dạng chuẩn cho địa chỉ của các trang Web  Ví dụ: http://www.fpt-polytechnic.edu.vn/  Bao gồm ít nhất 2 phần:  Tên giao thức: http, ftp, …  Tên miền http://www.fpt-polytechnic.edu.vn/ Tên miềnTên giao thức 10Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 11. CÁC DỊCH VỤ INTERNET CƠ BẢN • Tìm kiếm • Email • Mạng xã hội • Blog • Wiki • Chat • Thương mại điện tử • Tìm kiếm • Email • Mạng xã hội • Blog • Wiki • Chat • Thương mại điện tử 11Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 12. CÔNG CỤ TÌM KIẾM TRÊN INTERNET  Là các phần mềm/website giúp bạn định vị thông tin cần tìm trên Internet bằng cách chỉ ra các trang web/tài nguyên chứa thông tin đó  Phân loại:  Dựa trên từ khóa (keyword search)  Dựa trên thư mục (directories search)  Là các phần mềm/website giúp bạn định vị thông tin cần tìm trên Internet bằng cách chỉ ra các trang web/tài nguyên chứa thông tin đó  Phân loại:  Dựa trên từ khóa (keyword search)  Dựa trên thư mục (directories search) 12Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 13. CÔNG CỤ TÌM KIẾM TRÊN INTERNET  Các trang web tìm kiếm phổ biến:  Google (www.google.com)  Bing (www.bing.com)  Yahoo search (http://search.yahoo.com/) 13Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 14. DỊCH VỤ EMAIL  Là dịch vụ cho phép người dùng gửi và nhận thư (dạng điện tử) thông qua mạng  Mỗi hòm thư sẽ tương ứng với một địa chỉ duy nhất:  Một số dịch vụ email miễn phí trên nền Web: Google mail, Yahoo mail … Tên tài khoản Tên miền  Là dịch vụ cho phép người dùng gửi và nhận thư (dạng điện tử) thông qua mạng  Mỗi hòm thư sẽ tương ứng với một địa chỉ duy nhất:  Một số dịch vụ email miễn phí trên nền Web: Google mail, Yahoo mail … caodang@fpt.edu.vn 14Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 15. CÁC THÀNH PHẦN CỦA MỘT EMAIL  Phần đầu  Địa chỉ (to/cc/bcc)  Tiêu đề (subject)  Tệp tin đính kèm (attachment)  Nội dung (message)  Chữ ký (signature)  Phần đầu  Địa chỉ (to/cc/bcc)  Tiêu đề (subject)  Tệp tin đính kèm (attachment)  Nội dung (message)  Chữ ký (signature) 15Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 16. MẠNG XÃ HỘI  Là dịch vụ Internet kết nối những người dùng có một hoặc nhiều điểm chung với nhau  Là dịch vụ có số lượng người dùng tăng nhanh nhất hiện nay  Các mạng xã hội nổi tiếng  Trên thế giới: Facebook, Hi5, Friendster, MySpace, …  Việt Nam: Zing Me, Tamtay, YuMe, …  Là dịch vụ Internet kết nối những người dùng có một hoặc nhiều điểm chung với nhau  Là dịch vụ có số lượng người dùng tăng nhanh nhất hiện nay  Các mạng xã hội nổi tiếng  Trên thế giới: Facebook, Hi5, Friendster, MySpace, …  Việt Nam: Zing Me, Tamtay, YuMe, … 16Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 17. BLOG VÀ TIỂU BLOG  Blog là dịch vụ web cho phép người dùng phản ánh, chia sẻ ý kiến và bàn luận về nhiều chủ đề dưới dạng một tạp chí trực tuyến thông qua các bài viết (post) và các comment  Tiểu blog là dịch vụ blog nhưng giới hạn độ dài và kích cỡ của các bài viết ở phạm vi nhỏ.  Người viết và cập nhật blog được gọi là blogger  Ví dụ:  Blog: Opera, Wordpress, Blogspot, …  Tiểu blog: Twitter  Blog là dịch vụ web cho phép người dùng phản ánh, chia sẻ ý kiến và bàn luận về nhiều chủ đề dưới dạng một tạp chí trực tuyến thông qua các bài viết (post) và các comment  Tiểu blog là dịch vụ blog nhưng giới hạn độ dài và kích cỡ của các bài viết ở phạm vi nhỏ.  Người viết và cập nhật blog được gọi là blogger  Ví dụ:  Blog: Opera, Wordpress, Blogspot, …  Tiểu blog: Twitter 17Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 18. WIKI  Là loại website tương tác cho phép người dùng sửa đổi nội dung bài viết trên website đó  Wikipedia là website chia sẻ tri thức lớn nhất hiện nay, hỗ trợ hầu hết các ngôn ngữ thông dụng (trong đó có cả tiếng Việt)  Địa chỉ wikipedia tiếng Việt: http://vi.wikipedia.org/wiki  Các công ty, doanh nghiệp, trường học cũng thường duy trì hệ thống wiki nội bộ  Là loại website tương tác cho phép người dùng sửa đổi nội dung bài viết trên website đó  Wikipedia là website chia sẻ tri thức lớn nhất hiện nay, hỗ trợ hầu hết các ngôn ngữ thông dụng (trong đó có cả tiếng Việt)  Địa chỉ wikipedia tiếng Việt: http://vi.wikipedia.org/wiki  Các công ty, doanh nghiệp, trường học cũng thường duy trì hệ thống wiki nội bộ 18Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 19. CHAT (INSTANT MESSAGING)  Là ứng dụng cho phép hai hoặc nhiều người dùng giao tiếp với nhau một cách trực tiếp thông qua tin nhắn dạng ký tự, dạng âm thanh hay video hoặc kết hợp  Các phần mềm chat nổi tiếng:  Yahoo Messenger  MSN  Skype  Hỗ trợ cách thức chat room theo các chủ đề  Là ứng dụng cho phép hai hoặc nhiều người dùng giao tiếp với nhau một cách trực tiếp thông qua tin nhắn dạng ký tự, dạng âm thanh hay video hoặc kết hợp  Các phần mềm chat nổi tiếng:  Yahoo Messenger  MSN  Skype  Hỗ trợ cách thức chat room theo các chủ đề 19Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 20. ỨNG DỤNG TRÊN NỀN WEB  Là các ứng dụng chạy trên nền web thông qua trình duyệt nhưng có chức năng tương tự như các phần mềm ứng dụng thông thường  Ứng dụng cơ bản nhất là ứng dụng văn phòng, có chức năng tương tự như các phần mềm Microsoft Word, Excel hay Power Point của bộ phần mềm Microsoft Office  Thông dụng nhất là google docs  Là các ứng dụng chạy trên nền web thông qua trình duyệt nhưng có chức năng tương tự như các phần mềm ứng dụng thông thường  Ứng dụng cơ bản nhất là ứng dụng văn phòng, có chức năng tương tự như các phần mềm Microsoft Word, Excel hay Power Point của bộ phần mềm Microsoft Office  Thông dụng nhất là google docs 20Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 21. TRUYỀN FILE - FTP  FTP là tên giao thức truyền file, đồng thời cũng là tên dịch vụ truyền file trên Internet hoặc mạng nội bộ  Để chia sẻ file thông qua giao thức FTP, người chia sẻ cần đưa file lên một máy chủ FTP (upload), sau đó người được chia sẻ tải file từ máy chủ đó về máy tính của mình (download)  FTP là tên giao thức truyền file, đồng thời cũng là tên dịch vụ truyền file trên Internet hoặc mạng nội bộ  Để chia sẻ file thông qua giao thức FTP, người chia sẻ cần đưa file lên một máy chủ FTP (upload), sau đó người được chia sẻ tải file từ máy chủ đó về máy tính của mình (download) 21Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 22. CÁC TIỆN ÍCH WEB  Là các chương trình tiện ích đặc biệt giúp việc sử dụng Internet và web dễ dàng và an toàn hơn  Một vài tiện ích thông dụng:  Plug-ins  Bộ lọc  Các ứng dụng bảo mật mạng  Là các chương trình tiện ích đặc biệt giúp việc sử dụng Internet và web dễ dàng và an toàn hơn  Một vài tiện ích thông dụng:  Plug-ins  Bộ lọc  Các ứng dụng bảo mật mạng 22Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 23. PLUG-INS CHO TRÌNH DUYỆT  Là các chương trình được chạy tự động cùng với trình duyệt nhằm hỗ trợ/cung cấp tính năng mới cho trình duyệt.  Ví dụ:  Plug-in Acrobat Reader cho phép hiển thị nội dung file PDF ngay trên trình duyệt  Plug-in Adobe Flash Player cho phép chạy các file Flash trên trình duyệt  Plug-in Media Player cho phép chạy cái file windows media trên trình duyệt  …  Là các chương trình được chạy tự động cùng với trình duyệt nhằm hỗ trợ/cung cấp tính năng mới cho trình duyệt.  Ví dụ:  Plug-in Acrobat Reader cho phép hiển thị nội dung file PDF ngay trên trình duyệt  Plug-in Adobe Flash Player cho phép chạy các file Flash trên trình duyệt  Plug-in Media Player cho phép chạy cái file windows media trên trình duyệt  … 23Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 24. BỘ LỌC  Là tiện ích cho phép người dùng thiết lập chế độ để cho phép/khóa kết nối tới một trang web nào đó trong một quãng thời gian nhất định  Các bộ lọc thông dụng bao gồm:  CyberPatrol  Net Nanny  IProtect  Là tiện ích cho phép người dùng thiết lập chế độ để cho phép/khóa kết nối tới một trang web nào đó trong một quãng thời gian nhất định  Các bộ lọc thông dụng bao gồm:  CyberPatrol  Net Nanny  IProtect 24Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 25. CÁC ỨNG DỤNG BẢO MẬT MẠNG  Là tập hợp các chương trình tiện ích được thiết kế để duy trì tính an toàn và riêng tư trên mạng  Các tính năng cơ bản bao gồm:  Lọc Spam (các thư điện tử không mong muốn)  Diệt Virus máy tính  Bộ lọc  Một vài ứng dụng nổi tiếng:  Norton  McAfee  Bit defender  Là tập hợp các chương trình tiện ích được thiết kế để duy trì tính an toàn và riêng tư trên mạng  Các tính năng cơ bản bao gồm:  Lọc Spam (các thư điện tử không mong muốn)  Diệt Virus máy tính  Bộ lọc  Một vài ứng dụng nổi tiếng:  Norton  McAfee  Bit defender 25Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 26. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ  Là thuật ngữ chỉ việc mua bán dựa trên Internet  Các trang web cho phép người dùng mua bán được gọi là các trang thương mại điện tử  Các trang thương mại điện tử chuyên nghiệp:  Ebay  Amazon  …  Các mô hình cơ bản:  B2C : Business to consumer  C2C : Consumer to consumer  B2B : Business to business  Là thuật ngữ chỉ việc mua bán dựa trên Internet  Các trang web cho phép người dùng mua bán được gọi là các trang thương mại điện tử  Các trang thương mại điện tử chuyên nghiệp:  Ebay  Amazon  …  Các mô hình cơ bản:  B2C : Business to consumer  C2C : Consumer to consumer  B2B : Business to business 26Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 27. B2C- BUSINESS TO CONSUMER  Là mô hình thương mại điện tử giữa các doanh nghiệp và người tiêu dùng  Các doanh nghiệp sẽ duy trì hệ thống website chứa các thông tin về hàng hóa và người tiêu dùng có thể mua/đặt mua hàng trực tiếp từ các website này  Các trang web thành công:  Amazon.com  Drugstore.com  Beyond.com  Là mô hình thương mại điện tử giữa các doanh nghiệp và người tiêu dùng  Các doanh nghiệp sẽ duy trì hệ thống website chứa các thông tin về hàng hóa và người tiêu dùng có thể mua/đặt mua hàng trực tiếp từ các website này  Các trang web thành công:  Amazon.com  Drugstore.com  Beyond.com 27Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 28. C2C – CONSUMER TO CONSUMER  Là mô hình thương mại điện tử hỗ trợ việc mua bán giữa các cá nhân với nhau  Các website rao vặt là đặc trưng của mô hình này  Ví dụ:  Raovat.vn  Vatgia.com/raovat  Raovat123.com  Là mô hình thương mại điện tử hỗ trợ việc mua bán giữa các cá nhân với nhau  Các website rao vặt là đặc trưng của mô hình này  Ví dụ:  Raovat.vn  Vatgia.com/raovat  Raovat123.com 28Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 29. B2B – BUSINESS TO BUSINESS  Là mô hình thương mại điện tử giữa các doanh nghiệp với nhau  Dell là một ví dụ điển hình: cung cấp máy tính và dịch vụ cho hơn 100.000 doanh nghiệp (theo wikipedia)  Là mô hình thương mại điện tử giữa các doanh nghiệp với nhau  Dell là một ví dụ điển hình: cung cấp máy tính và dịch vụ cho hơn 100.000 doanh nghiệp (theo wikipedia) 29Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử
  • 30. TỔNG KẾT  Khái niệm Internet và Web  Các dịch vụ Internet cơ bản  Các tiện ích Web  Thương mại điện tử và các mô hình cơ bản 30Slide 2 – Internet, Web và Thương mại điện tử