SlideShare a Scribd company logo
Mô hình & Thiết kế bài
giảng, giáo án điện tử
Bùi Việt Hà
Nội dung
1. Thế nào là bài giảng, giáo án điện tử?
2. Slide Show và trình diễn bài giảng điện tử
3. Chèn hình ảnh, âm thanh, video vào slide
4. Các công cụ tương tác mức slide
5. Công cụ tạo Animation trên Slide
6. Công cụ capture hình ảnh, âm thanh, video từ
màn hình.
7. Công cụ làm việc với Video
8. Tạo bài kiểm tra trắc nghiệm trực tuyến.
9. Liên kết các bài luyện từ Cùng học vào Slide.
10. Giới thiệu nhanh Adobe Presenter.
Thế nào là bài giảng, giáo
án điện tử
Một số hiểu sai lệch về bài giảng,
giáo án điện tử
• Bài giảng điện tử = Slide PowerPoint
• Soạn giáo án, giảng bài hoàn toàn bằng máy
tính và dạy ngay trên máy tính.
• Muốn nhúng tất cả mọi thứ vào Slide
PowerPoint.
• Hiểu elearning = chuyển dữ liệu lên Internet
hoặc chuyển sang HTML.
• Quá coi trọng các hiệu ứng Animation khi
giảng dạy bằng máy tính.
• Không hoặc ít chịu sử dụng phần mềm giáo
dục chuyên nghiệp.
Bài giảng, giáo án
Dàn ý, nội dung
kiến thức giảng dạy
Phương tiện,
thiết bị dạy học
Dàn bài soạn trên
PowerPoint
Phần mềm
hỗ trợ giảng dạy
Bài giảng / giáo án điện tử là gì?
Bài giảng hay giáo án điện tử là bài
giảng, giáo án bình thường, nhưng
được chuẩn bị, thực hiện hoặc trình
bày có sự trợ giúp của máy tính hay
các thiết bị CNTT khác.
4 mức
soạn giáo án, bài giảng điện
tử
Thiết kế bài giảng điện tử (I):
sử dụng phần mềm độc lập với giáo án
• Giáo viên thiết kế bài giảng bình thường (trên
giấy). Khi giảng bài có kết hợp sử dụng trên
phần mềm trình diễn như 1 phần bổ sung và
độc lập hoàn toàn với giáo án.
– GV cần tìm hiểu kỹ phần mềm.
– GV sử dụng phần mềm để lấy tư liệu đưa vào
bài giảng.
– GV kết hợp trình diễn, demo một số chức năng
của phần mềm như một bổ sung thêm trong
quá trình giảng dạy học sinh.
Thiết kế bài giảng điện tử (II):
trong bài giảng đưa vào 1 số hoạt động dạy
trên máy tính như một nội dung bắt buộc
• Giáo viên thiết kế bài giảng, trong đó vạch rõ
phần nào cần dạy và vẽ trên bảng, phần nào
cần trình bày trên phần mềm. Thời lượng
trình diễn trên máy tính có thể bất kỳ.
– GV hiểu rõ các tính năng của phần mềm.
– Việc trình diễn các bài học, hướng dẫn HS,
làm bài mẫu dựa vào phần mềm được GV
chuẩn bị trước và đưa vào bài giảng như một
nội dung bắt buộc.
Thiết kế bài giảng điện tử (III):
đa số các nội dung được trình bày trên máy
tính
• Giáo viên chuẩn bị bài giảng bình thường
nhưng đa số hầu hết các hoạt động được thực
hiện và trình diễn trên máy tính bằng phần
mềm.
– GV kết hợp giảng bài bằng bảng đen và trình
diễn bằng phần mềm.
– Nội dung bài giảng đã được lên kế hoạch từ
trước và chuẩn bị kỹ lưỡng.
– Đa số thời gian sẽ trình bày bằng máy tính và
phần mềm.
Thiết kế bài giảng điện tử (IV):
nội dung bài giảng trình bày bằng
PowerPoint / Impress
• Giáo viên chuẩn bị nội dung chi tiết bài bằng
PowerPoint hoặc pm trình chiếu tương tự.
Trong quá trình giảng dạy có sử dụng phần
mềm để demo, trình diễn hỗ trợ thêm cho phần
dạy chính. Đây là mức khó nhất của bài giảng,
giáo án điện tử.
– Nội dung chi tiết bài giảng được chuẩn bị và thể
hiện trên PowerPoint hoặc pm tương đương
– GV kết hợp giảng bài bằng bảng đen, trình
diễn PowerPoint và trình diễn bằng phần mềm.
Slide Show và trình diễn bài
giảng, giáo án điện tử
Slide, Slide Show
PowerPoint file = Một tập hợp các slides
Mỗi slide có thể chứa chữ, hình ảnh, đồ họa, bảng biểu,
biểu đồ và rất nhiều thứ khác nữa.
Slide Show
Slide Show – trình diễn nội dung slide trên
Màn hình máy tính
Trong quá trình trình diễn có thể thực hiện nhiều tính năng
Hỗ trợ giảng dạy và truyền đạt kiến thức như tương tác,
Nút điều khiển, mô phỏng, các hiệu ứng chuyển động,
Âm thanh….
2 qui trình chính cần học
1. Biên soạn bài giảng trên Slide
2. Chuẩn bị và trình diễn Slide Show
Các mô hình slide chuẩn
• Slide chuẩn
• Notes Page
• Hand out
• Master
• Normal
Master
Normal Normal Normal
Master dùng để định dạng
trên các slide thông
thường
Master dùng để định dạng:
Text và Đồ họa
Các dạng slide chuẩn
Title
Title
SubTitle
Các đoạn văn bản chính
Title – tên chính của slide
• Văn bản chính thức, mức 1
– Văn bản chính thức, mức 2
• Văn bản chính thức, mức 3
– Văn bản chính thức, mức 4
– ……………………………
Phép nhân
• Học phép nhân
– Nhân 2 số
– Nhân 3 số
• Ví dụ 1
• Ví dụ 2
– Bài 1
– Bài 2
• Các chú ý khác
• Ôn luyện
• Bài tập về nhà
Master Slide
• Master Slide qui định khuôn dạng chữ
của mọi slide chuẩn bao gồm: Title,
Subtitle và Các đoạn văn bản chính
(mọi mức).
Chèn hình ảnh, âm thanh,
video vào slide
Làm việc với video & âm thanh
Có 2 cách chèn nút lệnh có âm thanh và
video:
Cách 1: lệnh Insert movies & sound
Cách 2: chèn nút lệnh với Action Settting
là Play
Các công cụ tương tác mức
Slide
Phân loại các đối tượng
• Text Box (hộp chữ)
• Autoshape (Drawing Box) (hình
khối)
• Line (đường)
• Connector (đường nối)
Hhlkjkljlkj
Jljljl
Jlj;
Fhgfjhgjh
Gkjhkjhk
Hkjhljhl
Fỳuyuy
hjfhjgjhgjh
Tương tác trên slide
Tương tác là gì và vì sao cần tương tác?
- Text trở thành hyperlink
- Các hình ảnh trở thành các nút lệnh
- Các nút lệnh chuyên dụng
Ứng dụng thực tế của tương
tác
• Chuyển nhanh đến một slide định
trước
• Chuyển qua lại giữa các slide trong
một tệp hoặc trong nhiều tệp Power
Point khác nhau.
• Link đến một tệp ngoài (sẽ nói đến
trong phần sau).
Ứng dụng thực tế của tương
tác
• Slide Show tự động chạy theo đúng
trình tự giảng dạy do GV định trước
• HS làm bài kiểm tra trắc nghiệm ngay
trên slide show
• Liên kết trực tiếp đến các phần mềm
GD ngoài, âm thanh hoặc Video
Gán lệnh cho đối tượng
Hộp hội thoại ACTION SETTING
Ví dụ: kiểm tra trắc nghiệm đơn giản
Câu hỏi
trắc nghiệm:
A. <sai>
B. <đúng>
C. <sai>
SAI RỒI ĐÚNG RỒI
Bài tiếp theo
3 + 5 = ??
• 4
• 6
• 7
• 8
Đúng rồi, giỏi quá
Sai rồi
Công cụ tạo Animation trên
Slide
Công cụ tạo Animation
• Công cụ Custom Animation là một công cụ
hay được dùng nhất trong PowerPoint dùng
để kiến tạo các mô phỏng phục vụ bài giảng
theo ý đồ truyền đạt kiến thức của giáo viên.
• PowerPoint có một tập hợp rất phong phú
các công cụ mô phỏng này.
• Sử dụng tốt các công cụ này là nhiệm vụ của
từng giáo viên phục vụ thói quen, ý đồ giảng
dạy của riêng mình.
Chức năng Custom Animation
• Chức năng Custom Animation điều khiển thứ tự
xuất hiện các đối tượng trên Slide. (mặc định tất
cả các đối tượng sẽ xuất hiện cùng 1 lúc).
• Thứ tự xuất hiện có thể đặt các tham số:
– Đồng thời; Cái này ngay sau cái kia; chi xuất hiện khi
Click chuột; Xuất hiện sau xxxx thời gian.
• Với mỗi đối tượng, khi xuất hiện, có thể bổ sung
các hiệu ứng xuất hiện để tạo Animationn.
• Mỗi lần xuất hiện có thể tạo ra 3 loại hiệu ứng:
– Hiệu ứng VÀO (Entrance, xuất hiện)
– Hiệu ứng THỂ HIỆN (Emphasis, nhấn mạnh)
– Hiệu ứng RA (Exit, mất đi)
• Cho phép dùng 1 đối tượng điều khiển đối tượng
Nguyên tắc thực hiện mô phỏng
và hiệu ứng mô phỏng
• Đơn giản
• Ít chuyển động nhất có thể
• Đáp ứng đúng nhu cầu và ý đồ truyền
đạt thông tin
• Không gây sự tò mò, mất tập trung của
học sinh
• Không thực hiện đồng thời nhiều
chuyển động trên màn hình
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updated
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updated
Mô phỏng trên một đối tượng
Đối tượngĐối tượng
Xuất hiện
Xuất hiện
thể hiện
như thế nào?
Xuất hiện như
thế nào?
Sau khi xuất
hiện sẽ như
thế nào?
Hiệu ứng VÀO Hiệu ứng THỂ HIỆN Hiệu ứng RA
Vấn đề đặt ra
1. Đối tượng nào cần thực hiện custom
animation?
2. Thứ tự thực hiện animation
3. Lựa chọn các hiệu ứng thích hợp
Các hiệu ứng mô phỏng
Entrance Emphasis Exit
Hiệu ứng VÀO (Entrance)
• Kiểu (tên) hiệu ứng
• Thứ tự xuất hiện hiệu ứng (so với các
đối tượng khác trên slide)
• Cách và thời gian xuất hiện
• Tốc độ xuất hiện
• Các đặc điểm, đặc tính xuất hiện
Hiệu ứng THỂ HIỆN (Emphasis)
• Kiểu (tên) hiệu ứng
• Thứ tự xuất hiện hiệu ứng (so với các
đối tượng khác trên slide)
• Cách và thời gian xuất hiện
• Thời gian thực hiện hiệu ứng này
• Các đặc điểm, đặc tính xuất hiện
Hiệu ứng RA (Exit)
• Kiểu (tên) hiệu ứng
• Thứ tự xuất hiện hiệu ứng (so với các
đối tượng khác trên slide)
• Cách và thời gian xuất hiện
• Tốc độ thực hiện hiệu ứng
• Các đặc điểm, đặc tính xuất hiện
Việt NamV
A
Bài tập
1. Mô tả một phép cộng 2 số theo hàng dọc
2. Cho một từ bao gồm nhiều chữ cái (ví dụ
chữ ch-ơ-i). Thực hiện việc làm cho từng
(nhóm) chữ cái trong cụm từ này đổi màu,
phóng to và sau đó trở về trạng thái ban
đầu.
Phép cộng
34
+
46
Chơ i
Hiệu ứng Chuyển động theo
đường
• Kiểu (tên) hiệu ứng
• Thứ tự xuất hiện hiệu ứng (so với các
đối tượng khác trên slide)
• Cách và thời gian xuất hiện
• Tốc độ xuất hiện
• Đường cong chuyển động
Hiệu ứng Chuyển động theo
đường
1. Chọn đối tượng
2. Cài đặt hiệu ứng Motion Path
3. Khởi tạo và hiệu chỉnh đường chuyển
động (Path Curve)
4. Kiểm tra kết quả
Hình tròn
Chữ nhật
Hình vuông
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updated
Dùng nút lệnh điều khiển sự
xuất hiện của đối tượng khác
Khi kích hoạt tính năng Animation của đối tượng
này, bổ sung vào thuộc tính Timing, hiệu ứng
Trigger cho phép đối tượng này chỉ xuất hiện
sau khi click lên 1 đối tượng khác
Một số Ví dụ mẫu
Hướng dẫn cách viết phương trình phản ứng
CH3COO- là gốc axetat có hóa trị IH
CH3-C-OH H
O
O-CH2-CH3
HOH
+ +
etyl axetat
CH3-COOH + HO-C2H5 CH3-COO-C2H5 + H2O
H2SO4 đặc, t0
Viết gọn:
CH3-C-OH + HO-CH2-CH3 CH3-C-O-CH2-CH3 + H2O
H2SO4 đặc, t0
O O
(l)(l)(l)(l)
etyl axetat
Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra
etyl axetat (phản ứng este hóa)
GIẢI Ô CHỮ HÓA HỌC
N A T R I
O X I
M E T A N
E T I L E N
A X E T I L E N
C A C B O N
A
X
E
T
I
C
Tên một kim loại nhẹ tác
dụng được với C2H5OH
Chất khí tạo ra trong quá trình
quang hợp của cây xanh
Chất khí này chiếm 95%
khí thiên nhiên
Là chất khí làm hoa quả
mau chín
Là hydrocacbon có liên kết
ba trong phân tử
Là nguyên tố có mặt trong
mọi hợp chất hữu cơ
Là tên gọi của một axit
hữu cơ
N
N
T
T
H Ấ T N Ư Ớ C
H Ì P H Â N
A M Ầ NC
Ứ G I Ố N G
1
2
3
4
Tục ngữ về kinh nghiệm sản xuất của ông cha ta gồm 4 câu,
có 4 chữ cái mở đầu là: N, N, T, T
GIẢI Ô CHỮ HÓA HỌC
NE T AM
YC H A
E T I L E N
C A C B O N
L
Tên một hidrocacbon có
mạch vòng 6 cạnh
Chất khí này chiếm 95%
khí thiên nhiên
Tên một phản ứng hóa học
chung của hidrocacbon
Là hydrocacbon có liên kết
ba trong phân tử
Là nguyên tố có mặt trong
mọi hợp chất hữu cơ
Là tên gọi của một dẫn
xuất hiđrocacbon
EZ NB E N
TX L NA E I E
Chất khí này làm hoa
quả mau chín
T
Y
I
C
L
E
Kết nối với dữ liệu và phần mềm
ngoài
• Liên kết nút lệnh với file dữ liệu ngoài
• Gán chương trình trực tiếp cho một nút
lệnh
• Với một số phần mềm đặc biệt có thể
nhúng kết quả trực tiếp vào trang slide
để chạy ngay trong Slide show (ví dụ
Flash, Cabri, ….)
• Thực hiện độc lập Slide Show và Phần
mềm
Liên kết với file dữ liệu ngoài
Data
Gán nút lệnh với chương trình
Thực hiện phép toán:
5 + 6 =???
Công cụ capture hình ảnh,
video từ màn hình
Phần mềm: Snag IT
• Phần mềm Snag IT có các chức năng chính
sau:
– Capture hình ảnh màn hình.
– Capture Video mô phỏng hoạt động màn hình.
– Edit, chỉnh sửa hình ảnh vừa capture trên màn
hình.
• Capture hình ảnh màn hình:
– 1 vùng trên màn hình do người dùng xác định.
– 1 hình ảnh lớn trên 1 trang Web.
SnagIT 12
• Phiên bản mới nhất với nhiều tính năng
mới rất thuận tiện, hữu ích:
• Chỉ cần 1 phím nóng (mặc định:
PrintScr) để vừa capture hình ảnh và
video.
• Sau khi chọn vùng màn hình, có thể
tinh chỉnh tại chỗ trước khi thực hiện
Capture.
• Hình ảnh, video sau khi Capture có thể
điều chỉnh nhanh tại chỗ.
Công cụ ghi âm thanh đơn
giản
• Audacity
• Sound Recorder
Thu âm trực tiếp và lọc âm
bằng Audacity
Âm thanh gốc
Âm thanh đã xử lý
lọc tiếng ồn
Công cụ làm việc với video:
khởi tạo, cắt, dán, edit video
Phần mềm: Movie maker
Các chức năng chính: Movie
maker
• Tự tạo các Video từ các hình ảnh rời rạc.
• Lắp ghép các video rời rạc vào thành 1
video lớn.
• Tự thu âm bổ sung lời thoại thuyết minh
vào video.
• Bổ sung nhạc nền cho video.
• Lắp ghép, bổ sung các tệp âm thanh có sẵn
vào video.
• Cắt (trim) video và âm thanh trong video,
kéo dài hình ảnh trong video.
Mô hình Video tổng quát (4 lớp)
Hình ảnh, clips
Lời đọc
Nhạc nền
Phụ đề màn hình
Mô hình Video
• Mỗi Video sẽ bao gồm 4 cấu thành:
– Dãy hình ảnh hoặc clip
– Dãy nhạc nền.
– Dãy lời thoại.
– Dãy các văn bản phụ đề
• Phần hình ảnh có thể bao gồm 1 hay nhiều
hình, video độc lập (không có âm thanh).
• Phần nhạc nền và lời thoại có thể bao gồm
1 hay nhiều tệp âm thanh độc lập. Có 2 lớp
âm thanh: nhạc nền và lời thoại.
• Phụ đề bao gồm các văn bản text.
Làm việc với Video
Công cụ làm việc với Video
• Các tệp video có thể bao gồm các tệp video
các loại, hình ảnh tĩnh (có hoặc không bao
gồm âm thanh).
• Có thể chèn các ảnh để tạo ra các video
tĩnh.
• Chèn Video tiêu đề, phụ đề
• Bổ sung video theo 2 cách:
– Chèn 1 file video từ ngoài.
– Dùng Webcam thu hình trực tiếp.
Công cụ làm việc với Video
• Các công cụ làm việc với video:
– Thay đổi thứ tự, chèn mới, xóa, thay đổi độ dài
thời gian của video tĩnh.
– Tách video, cắt đầu, cắt đuôi.
– Thay đổi volume của âm thanh gốc trong video.
Có thể tắt âm thanh. Thay đổi tốc độ thể hiện.
– Cài đặt các hiệu ứng video khác.
Làm việc với lời thoại
Công cụ làm việc với lời thoại
• Mỗi lời thoại là 1 tệp âm thanh. Tại lớp lời
thoại sẽ chứa 1 hay nhiều tệp âm thanh,
không nhất thiết liên tục.
• Chèn lời thoại hoặc từ File hoặc thu âm trực
tiếp.
• Các công cụ khác:
– Tách lời thoại làm 2 phần độc lập.
– Dịch chuyển vị trí đầu dọc theo timeline.
– Cắt đầu, cắt đuôi.
– Tăng, giảm lượng âm thanh.
Làm việc với nhạc nền
• Các công cụ với nhạc nền hoàn toàn
tương tự như với lời thoại.
Làm việc với văn bản phụ đề
• Văn bản phụ đề (Caption) là các Text
Box được gán vào các video. Tại 1 thời
điểm chỉ được phép có 1 Text Box.
Các công cụ với phụ đề
• Văn bản phụ đề (Caption) là các Text Box
được gán vào các video. Tại 1 thời điểm chỉ
được phép có 1 Text Box.
• Với mỗi Text Box có thể thực hiện các chức
năng sau:
– Thời gian bắt đầu xuất hiện; độ dài xuất hiện
trên màn hình.
– Nội dung, fong chữ, màu chữ, màu nền, tạo
khuôn chữ.
– Các hiệu ứng thể hiện chữ.
Làm việc với Slide tiêu đề
• Trước mỗi video có thể chèn các Slide
Tiêu đề, có chức năng chuyển tiếp và
là tiêu đề của video tiếp theo.
• Trên mỗi Slide tiêu đề có 1 Text Box
Thực hành (1)
• Tự tạo nhanh Video từ các hình ảnh tĩnh, rời
rạc.
– Sưu tầm, tìm kiếm các hình ảnh để đưa vào
Video.
– Tạo 1 Project mới của MS Movie Maker.
– Import các hình ảnh vào Project của phần mềm.
– Điều chỉnh độ rộng thời gian của các hình ảnh.
– Vào chức năng Narrative để thu âm thuyết minh
cho các hình ảnh.
– Kết thúc, xuất ra kết quả cuối cùng.
Thực hành (2)
• Lấy 1 video có sẵn, bỏ đi phần âm thanh,
chèn âm thanh mới.
– Tìm video có hình ảnh mong muốn nhưng có lời
thoại, nhạc nền không mong muốn.
– Tạo Project mới, đưa video này vào Project.
– Vào chức năng edit để hủy âm thanh gốc của
video này.
– Chèn hoặc thu âm lời thoại mới cho video. Chèn
nhạc nền mới nếu muốn.
– Kết thúc, xuất ra kết quả cuối cùng.
Thực hành (3)
• Thực hành phần thu âm trực tiếp
– Có thể thu âm nhiều lần, mỗi lần cho 1 phần của
Movie. Ví dụ chúng ta có 2 video thành phần
hiện, có thể thu âm làm 2 lần, mỗi lần tương
ứng với 1 video thành phần.
– Có thể thu âm chia thành nhiều lần để nghỉ ngơi
và chuẩn bị tiếp. Mỗi lần thu âm sẽ tạo 1 âm
thanh mới chèn vào cuối của dãy âm thanh
trước đó.
– Có thể thu âm xen kẽ việc chèn file âm thanh có
sẵn, ví dụ chèn 1 bản nhạc đệm.
Thực hành (4)
• Từ 1 vài video có sẵn, kết nối, cắt dán để
tạo 1 video mới.
– Sưu tầm các video, nhạc nền có sẵn để chuẩn bị
cho 1 Project mới.
– Tạo 1 Project Movie mới.
– Chèn, đưa Video này vào Timeline của Movie.
– Xóa toàn bộ phần âm thanh hiện có. Thay đổi
thứ tự, kết nối, cắt dán video, chèn tên, minh
họa cho các video.
– Vào chức năng Narrative để thu âm giọng nói
hoặc chèn âm thanh mới có sẵn vào Movie.
– Kết thúc, xuất ra kết quả cuối cùng.
Thực hành (5)
• Tạo 1 video hoàn chỉnh từ nhiều nguồn
khác nhau.
– Sưu tầm các video, nhạc nền có sẵn để chuẩn bị
cho 1 Project mới. Chèn, đưa Video này vào
Timeline của Movie.
– Xóa toàn bộ phần âm thanh hiện có. Thay đổi
thứ tự, kết nối, cắt dán video, chèn tên, minh
họa cho các video.
– Vào chức năng Narrative để thu âm giọng nói
hoặc chèn âm thanh mới có sẵn vào Movie.
– Chèn các Text Box ghi chú vào các vị trí cần
thiết. Chèn các video tiêu đề.
– Kết thúc, xuất ra kết quả cuối cùng.
Công cụ tạo nhanh bài kiểm
tra trắc nghiệm
Tạo nhanh đề kiểm tra trắc
nghiệm
• Có nhiều công cụ, phần mềm để tạo
nhanh các đề kiểm tra trắc nghiệm.
• Phần mềm Adobe Presenter.
• Phần mềm iSpring.
• Phần mềm iQB Quiz Maker của công ty
School@net
• Các công cụ tạo nhanh trắc nghiệm
trực tuyến trên trang Cùng học.
Giới thiệu nhanh
iQB Quiz Maker
Liên kết từ Slide với bài học
trên Cùng học
Trang phần mềm giáo dục
trực tuyến Cùng học
http://cunghoc.vn
Giới thiệu CÙNG HỌC
• CÙNG HỌC là 1 website được xây dựng
trên chuẩn công nghệ HTML5 và là nơi
tập trung các phần mềm giáo dục chính
của công ty School@net trong tương lai.
• Hiện tại, trang Cùng học đang chứa
khoảng 1200 phần mềm giáo dục các
loại.
• Với Cùng học, các khách hàng sẽ không
cần phải thực hiện các thao tác cài đặt,
đăng ký bản quyền phần mềm.
Giới thiệu CÙNG HỌC
• Như vậy Cùng học không phải là 1 trang
thông tin, hay trang tổng hợp thông tin
bình thường, mà là một kho phần mềm
Online dùng để hỗ trợ và cổ vũ cho việc
Học tập.
Ti vi thông minh Điện thoại
thông minh
Máy tính PC /
Apple
Máy tính bảng
/ Tablet / iPad
Laptop /Mac
Giới thiệu CÙNG HỌC
Chuẩn HTML5 cho phép người
dùng có thể truy cập Cùng học từ
rất nhiều nguồn thiết bị khác nhau.
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updated
Công cụ kiến tạo kiểm tra
trắc nghiệm trên Cùng học
• Trên Cùng học hiện có 4 công cụ hỗ trợ
giáo viên tạo nhanh các đề kiểm tra trắc
nghiệm, sau đó có thể làm bài trực tiếp
trên Cùng học, có thể nhúng vào slide
trình chiếu.
4 công cụ trắc nghiệm trực tuyến
Đề kiểm tra dạng Text Only:
chỉ có chữ, không có hình ảnh
Đề kiểm tra hỗ trợ Media:
cho phép chữ, hình ảnh, công
thức toán học, bảng biểu
Kiểm tra
NHANH
Kiểm tra
ĐẦY ĐỦ
Kiểm tra
NHANH
Kiểm tra
ĐẦY ĐỦ
Kiểu kiểm tra nhanh
• Kiểm tra nhanh
– HS chỉ được phép làm bài lần lượt các câu hỏi
từ đầu đến cuối trong giới hạn thời gian cho
phép.
– Khi làm 1 câu, nếu đã check có thể làm lại ngay
câu đó. Làm xong bấm Câu tiếp để chuyển câu
tiếp theo.
– Làm xong trước giờ có thể bấm nút Nộp bài và
xem điểm.
– Câu hỏi và phương án sẽ được sinh ngẫu
nhiên.
Kiểu kiểm tra đầy đủ
• Kiểm tra đầy đủ
– HS chỉ được phép làm các câu hỏi theo thứ tự
bất kỳ trong giới hạn thời gian cho phép.
– Có thể điều khiển để xem lại câu đã làm và
chỉnh sửa đáp án đã làm trước đó.
– Làm xong trước giờ có thể bấm nút Nộp bài và
xem điểm.
– Câu hỏi và phương án được sinh ngẫu nhiên.
– Dạng kiểm tra đầy đủ được dùng để kiểm tra
chính thức lấy kết quả.
Khuôn dạng câu hỏi (1): Text Only
#(m)
Khái niệm “công trình đường bộ”
được hiểu như thế nào là đúng?
Công trình đường bộ gồm:
A. Đường bộ, nơi dừng xe, đỗ xe
trên đường bộ, đèn tín hiệu, biển
báo hiệu, vạch kẻ đường, cọc tiêu.
B. Rào chắn, đảo giao thông, dải
phân cách, cột cây số, tường, kè,
hệ thống thoát nước, trạm kiếm tra
trọng tải xe, trạm thu phí và các
công trình, thiết bị phụ trợ khác.
*$C. Cả hai ý trên.
Câu hỏi bắt đầu bằng:
# (m)
Sau đó là nội dung
chính của câu hỏi.
Các đáp án bắt đầu
bằng cách viết A. ,
B. , ... Chú ý sau dấu .
có dấu cách.
Dấu * là phương án
đúng. Có thể có nhiều
đúng.
Dấu $ là phương án
không thể hoán vị.
# (m)
Gặp biển nào người lái xe phải
nhường đường cho người đi bộ?
*A. Biển 1.
B. Biển 3.
C. Biển 2.
$D. Cả 3 biển trên.
Khuôn dạng câu hỏi (2): Media
Câu hỏi bắt đầu bằng:
# (m)
Sau đó là nội dung chính
của câu hỏi, cho phép
media, hình ảnh, bảng biếu.
Các đáp án bắt đầu bằng
cách viết A. , B. , ... Chú ý
sau dấu . có dấu cách.
Dấu * là phương án đúng.
Có thể có nhiều đúng.
Dấu $ là phương án không
thể hoán vị.
Giao diện html Editor
Thanh công cụ soạn thảo văn bản
dạng HTML
Thực hành (1): Text Only
• Chuẩn bị các câu hỏi kiểm tra (có thể soạn thảo
trên Word).
• Truy cập vào Cùng học: http://cunghoc.vn
• Mở công cụ: http://cunghoc.vn/baihoc/1335-0-trac-
nghiem-truc-tuyen-dang-kiem-tra-
nhanh.html#baihoc
• Vào chức năng nhập đề kiểm tra, nhập câu hỏi
trực tiếp hoặc copy câu hỏi từ Word.
• Lưu đề kiểm tra ra tệp dạng *.Test để dùng lâu dài.
• Nháy nút Đồng ý để bắt đầu tiến hành kiểm tra.
• Nhúng bài kiểm tra này vào Slide PowerPoint.
Thực hành (2): Full html
• Chuẩn bị các câu hỏi kiểm tra có khuôn dạng (hình
ảnh + công thức toán học, bảng biểu).
• Truy cập vào Cùng học: http://cunghoc.vn
• Mở công cụ: http://cunghoc.vn/baihoc/1361-0-trac-
nghiem-media-truc-tuyen-dang-day-
du.html#baihoc
• Vào chức năng nhập đề kiểm tra, nhập câu hỏi
trực tiếp trên màn hình có hệ thống thanh công cụ
soạn thảo đầy đủ.
• Lưu đề kiểm tra ra tệp dạng *.html để dùng lâu dài.
• Nháy nút Đồng ý để bắt đầu tiến hành kiểm tra.
• Nhúng bài kiểm tra này vào Slide PowerPoint.
Bài tập
Mỗi người thiết kế 01 bài giảng (chỉ cần 1 hoạt
động cụ thể) bao gồm 4 phần :
1. Nội dung, dàn bài
2. Phần mô phỏng bằng Animation
3. Tạo 1 video đơn giản, chèn vào Slide.
4. Kết hợp với một phần mềm bên ngoài ví
dụ: kết nối với Cùng học tạo 1 đề kiểm tra
trắc nghiệm.
Chú ý: quan trọng là ý tưởng thiết kế bài học
chứ không phải là các thao tác cụ thể. Nếu
không làm được có thể ghi ra giấy các ý
tưởng thiết kế của mình.
Câu hỏi & Trả lời

More Related Content

DOCX
Tiểu Luận Tình Huống Về Hiệu Qủa Sử Dụng Ngân Sách Nhà Nước.docx
PPTX
chiến lược thân thiện
DOC
Đánh giá sản phẩm của học sinh.
PPT
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
DOCX
Qttb3 (1) (1)
PPT
NLP giao tiep phi ngon tu
PDF
Công nghệ lên men bia
DOCX
Bảng tiêu-chí-đánh-giá-poster
Tiểu Luận Tình Huống Về Hiệu Qủa Sử Dụng Ngân Sách Nhà Nước.docx
chiến lược thân thiện
Đánh giá sản phẩm của học sinh.
Kiem Nghiem Vi Sinh Vat (part1)
Qttb3 (1) (1)
NLP giao tiep phi ngon tu
Công nghệ lên men bia
Bảng tiêu-chí-đánh-giá-poster

What's hot (20)

PDF
DOC
Đánh giá sản phẩm học sinh
PDF
Tim hieu ve silicagel
PDF
Luận văn: Xác định đồng thời paracetamol và cafein trong dược phẩm
PDF
Bảng tiêu chí đánh mô hình
PDF
lipid va bien doi sinh hoa
PDF
Lecture note hoa ly duoc hoa hoc he phan tan 2018
DOC
Chuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơ
PDF
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
PDF
Lý luận dạy học đại học
PDF
Kỹ Năng Quản Lý Cảm Xúc
DOCX
Hệ thống TỪ LOẠI trong chương trình Tiếng Việt - (danh từ,động từ,tính từ,đại...
PDF
Bảng tiêu chí đánh giá bài thuyết trình
PDF
Báo cáo đề tài đất xám
DOC
Baitapmangmaytinh
DOCX
Thực hành thí nghiệm phương pháp dạy học hóa học - Trịnh Văn Biều
PPTX
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
PPT
Bài thuyết trình về kế hoạch phát triển bản thân trong 2 năm học tại fpt
PPT
Chuong 4 doi tuong giao tiep (giang)
Đánh giá sản phẩm học sinh
Tim hieu ve silicagel
Luận văn: Xác định đồng thời paracetamol và cafein trong dược phẩm
Bảng tiêu chí đánh mô hình
lipid va bien doi sinh hoa
Lecture note hoa ly duoc hoa hoc he phan tan 2018
Chuyên đề 1 bài tập đại cương hóa học hữu cơ
Chương 5. phương pháp chuẩn độ kết tủa
Lý luận dạy học đại học
Kỹ Năng Quản Lý Cảm Xúc
Hệ thống TỪ LOẠI trong chương trình Tiếng Việt - (danh từ,động từ,tính từ,đại...
Bảng tiêu chí đánh giá bài thuyết trình
Báo cáo đề tài đất xám
Baitapmangmaytinh
Thực hành thí nghiệm phương pháp dạy học hóa học - Trịnh Văn Biều
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình về kế hoạch phát triển bản thân trong 2 năm học tại fpt
Chuong 4 doi tuong giao tiep (giang)
Ad

Viewers also liked (20)

PPTX
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Bản đầy đủ, chi tiết.
PPTX
Slide bài giảng: Thiết kế bài giảng điện tử + elearning. Bản đầy đủ
PDF
KHẢO SÁT SỰHÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN ðỐI VỚI HOẠT ðỘNG ðÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ðẠI ...
DOC
Tranh tieng anh lop 6 (bai 16)
DOC
Tranh tiếng anh lớp 6 bài 16
PDF
ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐTÁC ĐỘNG ĐẾN MỨC ĐỘHÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN VỀCÁC DỊCH VỤH...
PPT
Slide bài hướng dẫn sử dụng Adobe Presenter
DOC
Hướng dẫn sử dụng lecture maker
DOC
Báo cáo tìm hiểu thực tế giáo dục
PPT
Chuong 4 - CSDL phân tán
PPTX
Power point template
PPT
Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12
PPTX
thì hiện tại đơn
DOC
Giáo án Đạo đức Lớp 4 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn
PDF
he-thong-radar
DOC
Giáo án Đạo đức Lớp 3 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn
DOC
Giáo án Đạo đức Lớp 2 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn
PPT
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
PPTX
Thiết kế bài giảng điện tử. Dành cho GV Tiểu học, THCS, THPT
PPT
Slide giới thiệu dự án the 102 residences
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Bản đầy đủ, chi tiết.
Slide bài giảng: Thiết kế bài giảng điện tử + elearning. Bản đầy đủ
KHẢO SÁT SỰHÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN ðỐI VỚI HOẠT ðỘNG ðÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ðẠI ...
Tranh tieng anh lop 6 (bai 16)
Tranh tiếng anh lớp 6 bài 16
ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐTÁC ĐỘNG ĐẾN MỨC ĐỘHÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN VỀCÁC DỊCH VỤH...
Slide bài hướng dẫn sử dụng Adobe Presenter
Hướng dẫn sử dụng lecture maker
Báo cáo tìm hiểu thực tế giáo dục
Chuong 4 - CSDL phân tán
Power point template
Lê Thị Thu Thủy_một số khái niệm cơ bản - tin 12
thì hiện tại đơn
Giáo án Đạo đức Lớp 4 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn
he-thong-radar
Giáo án Đạo đức Lớp 3 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn
Giáo án Đạo đức Lớp 2 Cả năm Tích hợp Kĩ năng sống Theo Chuẩn
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
Thiết kế bài giảng điện tử. Dành cho GV Tiểu học, THCS, THPT
Slide giới thiệu dự án the 102 residences
Ad

Similar to Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updated (20)

PPT
Thiết kế bài giảng điện tử elearning
PPT
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử
PPT
Thiet ke bai_giang_dt
PPTX
Thiết kế bài giảng điện tử cho GV môn Toán THCS, THPT
PPTX
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
PDF
thietkebaigiangdtdetailththcs2016-160130020254.pdf
PPTX
Thiết kế bài giảng bằng video
PPTX
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
PPT
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
DOC
Huong dan su dung Adobe Presenter
PDF
Chứng chỉ CNTT - Sử dụng trình chiếu cơ bản (MD5).pdf
DOC
Huong dan su dung adobe presenter ban cap nhat
PPTX
Chude01 congcu ispring
PPT
Tai lieu tap huan e learning
PPTX
Chude01 congcu ispring
PPT
Slide bài giảng về thiết kế bài giảng elearning bằng Adobe Presenter
PDF
P3 power point 2010
PDF
P3 power point
PPT
Presenter
PPT
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu học
Thiết kế bài giảng điện tử elearning
Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử
Thiet ke bai_giang_dt
Thiết kế bài giảng điện tử cho GV môn Toán THCS, THPT
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
thietkebaigiangdtdetailththcs2016-160130020254.pdf
Thiết kế bài giảng bằng video
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
Huong dan su dung Adobe Presenter
Chứng chỉ CNTT - Sử dụng trình chiếu cơ bản (MD5).pdf
Huong dan su dung adobe presenter ban cap nhat
Chude01 congcu ispring
Tai lieu tap huan e learning
Chude01 congcu ispring
Slide bài giảng về thiết kế bài giảng elearning bằng Adobe Presenter
P3 power point 2010
P3 power point
Presenter
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu học

More from Bùi Việt Hà (20)

PPTX
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
PPTX
Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
PPTX
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
PPTX
Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0
PDF
Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0
PDF
Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0
PPTX
Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0
PPTX
Giới thiệu phần mềm Geogebra 5.0
PPTX
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
PDF
Làm quen với Scratch
PDF
Scratch cơ bản. Bài 0. Tổng quan Scratch
PDF
CS4S Số 1(8) 2016
PPT
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu học
PPTX
Unit 8 nâng cao. Bài 8. Clone.
PPTX
Unit 7 nâng cao. Bài 7. Biến nhớ List.
PPTX
Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.
PPTX
Unit 5 nâng cao. Bài 5. Thủ tục
PPTX
Unit 4 nâng cao. Bài 4. Truyền thông.
PPTX
Unit 3 nâng cao. Bài 3. Nhân vật, sân khấu, âm thanh.
PPTX
Unit 2 nâng cao. Biến nhớ và dữ liệu.
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0
Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0
Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0
Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0
Giới thiệu phần mềm Geogebra 5.0
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
Làm quen với Scratch
Scratch cơ bản. Bài 0. Tổng quan Scratch
CS4S Số 1(8) 2016
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu học
Unit 8 nâng cao. Bài 8. Clone.
Unit 7 nâng cao. Bài 7. Biến nhớ List.
Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.
Unit 5 nâng cao. Bài 5. Thủ tục
Unit 4 nâng cao. Bài 4. Truyền thông.
Unit 3 nâng cao. Bài 3. Nhân vật, sân khấu, âm thanh.
Unit 2 nâng cao. Biến nhớ và dữ liệu.

Recently uploaded (20)

PPTX
CHƯƠNG I excel,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
DOCX
Bài tập trăc nghiệm vận tốc. tốc độ trong chuyển động thẳng
PDF
CHƯƠNG 1-P2: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH ...
PPTX
Bài 9.4 TUYẾN SINH DỤC NAM VÀ NU CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
PDF
BỘ TÀI LIỆU CHINH PHỤC ĐỈNH CAO TIẾNG ANH NĂM 2026 CHUYÊN ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI...
PPTX
Phân bố Nhị Thức Chuyên Đề Toán Lớp 12 Chân trời sáng tạo Tập 2
DOCX
2024-2025 HSG HÓA 12 CỤM LẦN 3 - Hải Dương - đề.docx
PPTX
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
DOCX
Báo cáo thực tập công ty Ah-GlobalGroup vị trí Data Analyst
PDF
Dao tao va Phat trien NỘI DUNG ÔN THI CHO SINH VIÊN
PDF
Vision - Language - Model-- - Ebook.pdf
PDF
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PPTX
17. ĐẠI CƯƠNG GÃY XƯƠNG bệnh học ngoại.pptx
DOCX
6.CQ_KT_Ke toan tai chinh 2_Pham Thi Phuong Thao.docx
PDF
Quyền-biểu-tình-của-công-dân-theo-hiến-pháp-Việt-Nam.pdf
PDF
TeétOrganicChemistryFromVietNamVeryHardd
PDF
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
PPTX
Powerpoint cho Ke toan tai chinh KET307_Bai1_SV.pptx
PPTX
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
PDF
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
CHƯƠNG I excel,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
Bài tập trăc nghiệm vận tốc. tốc độ trong chuyển động thẳng
CHƯƠNG 1-P2: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH ...
Bài 9.4 TUYẾN SINH DỤC NAM VÀ NU CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
BỘ TÀI LIỆU CHINH PHỤC ĐỈNH CAO TIẾNG ANH NĂM 2026 CHUYÊN ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI...
Phân bố Nhị Thức Chuyên Đề Toán Lớp 12 Chân trời sáng tạo Tập 2
2024-2025 HSG HÓA 12 CỤM LẦN 3 - Hải Dương - đề.docx
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
Báo cáo thực tập công ty Ah-GlobalGroup vị trí Data Analyst
Dao tao va Phat trien NỘI DUNG ÔN THI CHO SINH VIÊN
Vision - Language - Model-- - Ebook.pdf
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
17. ĐẠI CƯƠNG GÃY XƯƠNG bệnh học ngoại.pptx
6.CQ_KT_Ke toan tai chinh 2_Pham Thi Phuong Thao.docx
Quyền-biểu-tình-của-công-dân-theo-hiến-pháp-Việt-Nam.pdf
TeétOrganicChemistryFromVietNamVeryHardd
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
Powerpoint cho Ke toan tai chinh KET307_Bai1_SV.pptx
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...

Slide bài giảng: Thiết kế giáo án, bài giảng điện tử, new updated

  • 1. Mô hình & Thiết kế bài giảng, giáo án điện tử Bùi Việt Hà
  • 2. Nội dung 1. Thế nào là bài giảng, giáo án điện tử? 2. Slide Show và trình diễn bài giảng điện tử 3. Chèn hình ảnh, âm thanh, video vào slide 4. Các công cụ tương tác mức slide 5. Công cụ tạo Animation trên Slide 6. Công cụ capture hình ảnh, âm thanh, video từ màn hình. 7. Công cụ làm việc với Video 8. Tạo bài kiểm tra trắc nghiệm trực tuyến. 9. Liên kết các bài luyện từ Cùng học vào Slide. 10. Giới thiệu nhanh Adobe Presenter.
  • 3. Thế nào là bài giảng, giáo án điện tử
  • 4. Một số hiểu sai lệch về bài giảng, giáo án điện tử • Bài giảng điện tử = Slide PowerPoint • Soạn giáo án, giảng bài hoàn toàn bằng máy tính và dạy ngay trên máy tính. • Muốn nhúng tất cả mọi thứ vào Slide PowerPoint. • Hiểu elearning = chuyển dữ liệu lên Internet hoặc chuyển sang HTML. • Quá coi trọng các hiệu ứng Animation khi giảng dạy bằng máy tính. • Không hoặc ít chịu sử dụng phần mềm giáo dục chuyên nghiệp.
  • 5. Bài giảng, giáo án Dàn ý, nội dung kiến thức giảng dạy Phương tiện, thiết bị dạy học Dàn bài soạn trên PowerPoint Phần mềm hỗ trợ giảng dạy
  • 6. Bài giảng / giáo án điện tử là gì? Bài giảng hay giáo án điện tử là bài giảng, giáo án bình thường, nhưng được chuẩn bị, thực hiện hoặc trình bày có sự trợ giúp của máy tính hay các thiết bị CNTT khác.
  • 7. 4 mức soạn giáo án, bài giảng điện tử
  • 8. Thiết kế bài giảng điện tử (I): sử dụng phần mềm độc lập với giáo án • Giáo viên thiết kế bài giảng bình thường (trên giấy). Khi giảng bài có kết hợp sử dụng trên phần mềm trình diễn như 1 phần bổ sung và độc lập hoàn toàn với giáo án. – GV cần tìm hiểu kỹ phần mềm. – GV sử dụng phần mềm để lấy tư liệu đưa vào bài giảng. – GV kết hợp trình diễn, demo một số chức năng của phần mềm như một bổ sung thêm trong quá trình giảng dạy học sinh.
  • 9. Thiết kế bài giảng điện tử (II): trong bài giảng đưa vào 1 số hoạt động dạy trên máy tính như một nội dung bắt buộc • Giáo viên thiết kế bài giảng, trong đó vạch rõ phần nào cần dạy và vẽ trên bảng, phần nào cần trình bày trên phần mềm. Thời lượng trình diễn trên máy tính có thể bất kỳ. – GV hiểu rõ các tính năng của phần mềm. – Việc trình diễn các bài học, hướng dẫn HS, làm bài mẫu dựa vào phần mềm được GV chuẩn bị trước và đưa vào bài giảng như một nội dung bắt buộc.
  • 10. Thiết kế bài giảng điện tử (III): đa số các nội dung được trình bày trên máy tính • Giáo viên chuẩn bị bài giảng bình thường nhưng đa số hầu hết các hoạt động được thực hiện và trình diễn trên máy tính bằng phần mềm. – GV kết hợp giảng bài bằng bảng đen và trình diễn bằng phần mềm. – Nội dung bài giảng đã được lên kế hoạch từ trước và chuẩn bị kỹ lưỡng. – Đa số thời gian sẽ trình bày bằng máy tính và phần mềm.
  • 11. Thiết kế bài giảng điện tử (IV): nội dung bài giảng trình bày bằng PowerPoint / Impress • Giáo viên chuẩn bị nội dung chi tiết bài bằng PowerPoint hoặc pm trình chiếu tương tự. Trong quá trình giảng dạy có sử dụng phần mềm để demo, trình diễn hỗ trợ thêm cho phần dạy chính. Đây là mức khó nhất của bài giảng, giáo án điện tử. – Nội dung chi tiết bài giảng được chuẩn bị và thể hiện trên PowerPoint hoặc pm tương đương – GV kết hợp giảng bài bằng bảng đen, trình diễn PowerPoint và trình diễn bằng phần mềm.
  • 12. Slide Show và trình diễn bài giảng, giáo án điện tử
  • 13. Slide, Slide Show PowerPoint file = Một tập hợp các slides Mỗi slide có thể chứa chữ, hình ảnh, đồ họa, bảng biểu, biểu đồ và rất nhiều thứ khác nữa.
  • 14. Slide Show Slide Show – trình diễn nội dung slide trên Màn hình máy tính Trong quá trình trình diễn có thể thực hiện nhiều tính năng Hỗ trợ giảng dạy và truyền đạt kiến thức như tương tác, Nút điều khiển, mô phỏng, các hiệu ứng chuyển động, Âm thanh….
  • 15. 2 qui trình chính cần học 1. Biên soạn bài giảng trên Slide 2. Chuẩn bị và trình diễn Slide Show
  • 16. Các mô hình slide chuẩn • Slide chuẩn • Notes Page • Hand out • Master • Normal Master Normal Normal Normal Master dùng để định dạng trên các slide thông thường Master dùng để định dạng: Text và Đồ họa
  • 17. Các dạng slide chuẩn Title Title SubTitle Các đoạn văn bản chính
  • 18. Title – tên chính của slide • Văn bản chính thức, mức 1 – Văn bản chính thức, mức 2 • Văn bản chính thức, mức 3 – Văn bản chính thức, mức 4 – ……………………………
  • 19. Phép nhân • Học phép nhân – Nhân 2 số – Nhân 3 số • Ví dụ 1 • Ví dụ 2 – Bài 1 – Bài 2 • Các chú ý khác • Ôn luyện • Bài tập về nhà
  • 20. Master Slide • Master Slide qui định khuôn dạng chữ của mọi slide chuẩn bao gồm: Title, Subtitle và Các đoạn văn bản chính (mọi mức).
  • 21. Chèn hình ảnh, âm thanh, video vào slide
  • 22. Làm việc với video & âm thanh Có 2 cách chèn nút lệnh có âm thanh và video: Cách 1: lệnh Insert movies & sound Cách 2: chèn nút lệnh với Action Settting là Play
  • 23. Các công cụ tương tác mức Slide
  • 24. Phân loại các đối tượng • Text Box (hộp chữ) • Autoshape (Drawing Box) (hình khối) • Line (đường) • Connector (đường nối) Hhlkjkljlkj Jljljl Jlj; Fhgfjhgjh Gkjhkjhk Hkjhljhl Fỳuyuy hjfhjgjhgjh
  • 25. Tương tác trên slide Tương tác là gì và vì sao cần tương tác? - Text trở thành hyperlink - Các hình ảnh trở thành các nút lệnh - Các nút lệnh chuyên dụng
  • 26. Ứng dụng thực tế của tương tác • Chuyển nhanh đến một slide định trước • Chuyển qua lại giữa các slide trong một tệp hoặc trong nhiều tệp Power Point khác nhau. • Link đến một tệp ngoài (sẽ nói đến trong phần sau).
  • 27. Ứng dụng thực tế của tương tác • Slide Show tự động chạy theo đúng trình tự giảng dạy do GV định trước • HS làm bài kiểm tra trắc nghiệm ngay trên slide show • Liên kết trực tiếp đến các phần mềm GD ngoài, âm thanh hoặc Video
  • 28. Gán lệnh cho đối tượng Hộp hội thoại ACTION SETTING
  • 29. Ví dụ: kiểm tra trắc nghiệm đơn giản Câu hỏi trắc nghiệm: A. <sai> B. <đúng> C. <sai> SAI RỒI ĐÚNG RỒI Bài tiếp theo
  • 30. 3 + 5 = ?? • 4 • 6 • 7 • 8
  • 33. Công cụ tạo Animation trên Slide
  • 34. Công cụ tạo Animation • Công cụ Custom Animation là một công cụ hay được dùng nhất trong PowerPoint dùng để kiến tạo các mô phỏng phục vụ bài giảng theo ý đồ truyền đạt kiến thức của giáo viên. • PowerPoint có một tập hợp rất phong phú các công cụ mô phỏng này. • Sử dụng tốt các công cụ này là nhiệm vụ của từng giáo viên phục vụ thói quen, ý đồ giảng dạy của riêng mình.
  • 35. Chức năng Custom Animation • Chức năng Custom Animation điều khiển thứ tự xuất hiện các đối tượng trên Slide. (mặc định tất cả các đối tượng sẽ xuất hiện cùng 1 lúc). • Thứ tự xuất hiện có thể đặt các tham số: – Đồng thời; Cái này ngay sau cái kia; chi xuất hiện khi Click chuột; Xuất hiện sau xxxx thời gian. • Với mỗi đối tượng, khi xuất hiện, có thể bổ sung các hiệu ứng xuất hiện để tạo Animationn. • Mỗi lần xuất hiện có thể tạo ra 3 loại hiệu ứng: – Hiệu ứng VÀO (Entrance, xuất hiện) – Hiệu ứng THỂ HIỆN (Emphasis, nhấn mạnh) – Hiệu ứng RA (Exit, mất đi) • Cho phép dùng 1 đối tượng điều khiển đối tượng
  • 36. Nguyên tắc thực hiện mô phỏng và hiệu ứng mô phỏng • Đơn giản • Ít chuyển động nhất có thể • Đáp ứng đúng nhu cầu và ý đồ truyền đạt thông tin • Không gây sự tò mò, mất tập trung của học sinh • Không thực hiện đồng thời nhiều chuyển động trên màn hình
  • 39. Mô phỏng trên một đối tượng Đối tượngĐối tượng Xuất hiện Xuất hiện thể hiện như thế nào? Xuất hiện như thế nào? Sau khi xuất hiện sẽ như thế nào? Hiệu ứng VÀO Hiệu ứng THỂ HIỆN Hiệu ứng RA
  • 40. Vấn đề đặt ra 1. Đối tượng nào cần thực hiện custom animation? 2. Thứ tự thực hiện animation 3. Lựa chọn các hiệu ứng thích hợp
  • 41. Các hiệu ứng mô phỏng Entrance Emphasis Exit
  • 42. Hiệu ứng VÀO (Entrance) • Kiểu (tên) hiệu ứng • Thứ tự xuất hiện hiệu ứng (so với các đối tượng khác trên slide) • Cách và thời gian xuất hiện • Tốc độ xuất hiện • Các đặc điểm, đặc tính xuất hiện
  • 43. Hiệu ứng THỂ HIỆN (Emphasis) • Kiểu (tên) hiệu ứng • Thứ tự xuất hiện hiệu ứng (so với các đối tượng khác trên slide) • Cách và thời gian xuất hiện • Thời gian thực hiện hiệu ứng này • Các đặc điểm, đặc tính xuất hiện
  • 44. Hiệu ứng RA (Exit) • Kiểu (tên) hiệu ứng • Thứ tự xuất hiện hiệu ứng (so với các đối tượng khác trên slide) • Cách và thời gian xuất hiện • Tốc độ thực hiện hiệu ứng • Các đặc điểm, đặc tính xuất hiện
  • 46. A
  • 47. Bài tập 1. Mô tả một phép cộng 2 số theo hàng dọc 2. Cho một từ bao gồm nhiều chữ cái (ví dụ chữ ch-ơ-i). Thực hiện việc làm cho từng (nhóm) chữ cái trong cụm từ này đổi màu, phóng to và sau đó trở về trạng thái ban đầu.
  • 50. Hiệu ứng Chuyển động theo đường • Kiểu (tên) hiệu ứng • Thứ tự xuất hiện hiệu ứng (so với các đối tượng khác trên slide) • Cách và thời gian xuất hiện • Tốc độ xuất hiện • Đường cong chuyển động
  • 51. Hiệu ứng Chuyển động theo đường 1. Chọn đối tượng 2. Cài đặt hiệu ứng Motion Path 3. Khởi tạo và hiệu chỉnh đường chuyển động (Path Curve) 4. Kiểm tra kết quả
  • 54. Dùng nút lệnh điều khiển sự xuất hiện của đối tượng khác Khi kích hoạt tính năng Animation của đối tượng này, bổ sung vào thuộc tính Timing, hiệu ứng Trigger cho phép đối tượng này chỉ xuất hiện sau khi click lên 1 đối tượng khác
  • 55. Một số Ví dụ mẫu
  • 56. Hướng dẫn cách viết phương trình phản ứng CH3COO- là gốc axetat có hóa trị IH
  • 57. CH3-C-OH H O O-CH2-CH3 HOH + + etyl axetat CH3-COOH + HO-C2H5 CH3-COO-C2H5 + H2O H2SO4 đặc, t0 Viết gọn: CH3-C-OH + HO-CH2-CH3 CH3-C-O-CH2-CH3 + H2O H2SO4 đặc, t0 O O (l)(l)(l)(l) etyl axetat Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat (phản ứng este hóa)
  • 58. GIẢI Ô CHỮ HÓA HỌC N A T R I O X I M E T A N E T I L E N A X E T I L E N C A C B O N A X E T I C Tên một kim loại nhẹ tác dụng được với C2H5OH Chất khí tạo ra trong quá trình quang hợp của cây xanh Chất khí này chiếm 95% khí thiên nhiên Là chất khí làm hoa quả mau chín Là hydrocacbon có liên kết ba trong phân tử Là nguyên tố có mặt trong mọi hợp chất hữu cơ Là tên gọi của một axit hữu cơ
  • 59. N N T T H Ấ T N Ư Ớ C H Ì P H Â N A M Ầ NC Ứ G I Ố N G 1 2 3 4 Tục ngữ về kinh nghiệm sản xuất của ông cha ta gồm 4 câu, có 4 chữ cái mở đầu là: N, N, T, T
  • 60. GIẢI Ô CHỮ HÓA HỌC NE T AM YC H A E T I L E N C A C B O N L Tên một hidrocacbon có mạch vòng 6 cạnh Chất khí này chiếm 95% khí thiên nhiên Tên một phản ứng hóa học chung của hidrocacbon Là hydrocacbon có liên kết ba trong phân tử Là nguyên tố có mặt trong mọi hợp chất hữu cơ Là tên gọi của một dẫn xuất hiđrocacbon EZ NB E N TX L NA E I E Chất khí này làm hoa quả mau chín T Y I C L E
  • 61. Kết nối với dữ liệu và phần mềm ngoài • Liên kết nút lệnh với file dữ liệu ngoài • Gán chương trình trực tiếp cho một nút lệnh • Với một số phần mềm đặc biệt có thể nhúng kết quả trực tiếp vào trang slide để chạy ngay trong Slide show (ví dụ Flash, Cabri, ….) • Thực hiện độc lập Slide Show và Phần mềm
  • 62. Liên kết với file dữ liệu ngoài Data
  • 63. Gán nút lệnh với chương trình Thực hiện phép toán: 5 + 6 =???
  • 64. Công cụ capture hình ảnh, video từ màn hình
  • 65. Phần mềm: Snag IT • Phần mềm Snag IT có các chức năng chính sau: – Capture hình ảnh màn hình. – Capture Video mô phỏng hoạt động màn hình. – Edit, chỉnh sửa hình ảnh vừa capture trên màn hình. • Capture hình ảnh màn hình: – 1 vùng trên màn hình do người dùng xác định. – 1 hình ảnh lớn trên 1 trang Web.
  • 66. SnagIT 12 • Phiên bản mới nhất với nhiều tính năng mới rất thuận tiện, hữu ích: • Chỉ cần 1 phím nóng (mặc định: PrintScr) để vừa capture hình ảnh và video. • Sau khi chọn vùng màn hình, có thể tinh chỉnh tại chỗ trước khi thực hiện Capture. • Hình ảnh, video sau khi Capture có thể điều chỉnh nhanh tại chỗ.
  • 67. Công cụ ghi âm thanh đơn giản • Audacity • Sound Recorder
  • 68. Thu âm trực tiếp và lọc âm bằng Audacity Âm thanh gốc Âm thanh đã xử lý lọc tiếng ồn
  • 69. Công cụ làm việc với video: khởi tạo, cắt, dán, edit video
  • 71. Các chức năng chính: Movie maker • Tự tạo các Video từ các hình ảnh rời rạc. • Lắp ghép các video rời rạc vào thành 1 video lớn. • Tự thu âm bổ sung lời thoại thuyết minh vào video. • Bổ sung nhạc nền cho video. • Lắp ghép, bổ sung các tệp âm thanh có sẵn vào video. • Cắt (trim) video và âm thanh trong video, kéo dài hình ảnh trong video.
  • 72. Mô hình Video tổng quát (4 lớp) Hình ảnh, clips Lời đọc Nhạc nền Phụ đề màn hình
  • 73. Mô hình Video • Mỗi Video sẽ bao gồm 4 cấu thành: – Dãy hình ảnh hoặc clip – Dãy nhạc nền. – Dãy lời thoại. – Dãy các văn bản phụ đề • Phần hình ảnh có thể bao gồm 1 hay nhiều hình, video độc lập (không có âm thanh). • Phần nhạc nền và lời thoại có thể bao gồm 1 hay nhiều tệp âm thanh độc lập. Có 2 lớp âm thanh: nhạc nền và lời thoại. • Phụ đề bao gồm các văn bản text.
  • 75. Công cụ làm việc với Video • Các tệp video có thể bao gồm các tệp video các loại, hình ảnh tĩnh (có hoặc không bao gồm âm thanh). • Có thể chèn các ảnh để tạo ra các video tĩnh. • Chèn Video tiêu đề, phụ đề • Bổ sung video theo 2 cách: – Chèn 1 file video từ ngoài. – Dùng Webcam thu hình trực tiếp.
  • 76. Công cụ làm việc với Video • Các công cụ làm việc với video: – Thay đổi thứ tự, chèn mới, xóa, thay đổi độ dài thời gian của video tĩnh. – Tách video, cắt đầu, cắt đuôi. – Thay đổi volume của âm thanh gốc trong video. Có thể tắt âm thanh. Thay đổi tốc độ thể hiện. – Cài đặt các hiệu ứng video khác.
  • 77. Làm việc với lời thoại
  • 78. Công cụ làm việc với lời thoại • Mỗi lời thoại là 1 tệp âm thanh. Tại lớp lời thoại sẽ chứa 1 hay nhiều tệp âm thanh, không nhất thiết liên tục. • Chèn lời thoại hoặc từ File hoặc thu âm trực tiếp. • Các công cụ khác: – Tách lời thoại làm 2 phần độc lập. – Dịch chuyển vị trí đầu dọc theo timeline. – Cắt đầu, cắt đuôi. – Tăng, giảm lượng âm thanh.
  • 79. Làm việc với nhạc nền • Các công cụ với nhạc nền hoàn toàn tương tự như với lời thoại.
  • 80. Làm việc với văn bản phụ đề • Văn bản phụ đề (Caption) là các Text Box được gán vào các video. Tại 1 thời điểm chỉ được phép có 1 Text Box.
  • 81. Các công cụ với phụ đề • Văn bản phụ đề (Caption) là các Text Box được gán vào các video. Tại 1 thời điểm chỉ được phép có 1 Text Box. • Với mỗi Text Box có thể thực hiện các chức năng sau: – Thời gian bắt đầu xuất hiện; độ dài xuất hiện trên màn hình. – Nội dung, fong chữ, màu chữ, màu nền, tạo khuôn chữ. – Các hiệu ứng thể hiện chữ.
  • 82. Làm việc với Slide tiêu đề • Trước mỗi video có thể chèn các Slide Tiêu đề, có chức năng chuyển tiếp và là tiêu đề của video tiếp theo. • Trên mỗi Slide tiêu đề có 1 Text Box
  • 83. Thực hành (1) • Tự tạo nhanh Video từ các hình ảnh tĩnh, rời rạc. – Sưu tầm, tìm kiếm các hình ảnh để đưa vào Video. – Tạo 1 Project mới của MS Movie Maker. – Import các hình ảnh vào Project của phần mềm. – Điều chỉnh độ rộng thời gian của các hình ảnh. – Vào chức năng Narrative để thu âm thuyết minh cho các hình ảnh. – Kết thúc, xuất ra kết quả cuối cùng.
  • 84. Thực hành (2) • Lấy 1 video có sẵn, bỏ đi phần âm thanh, chèn âm thanh mới. – Tìm video có hình ảnh mong muốn nhưng có lời thoại, nhạc nền không mong muốn. – Tạo Project mới, đưa video này vào Project. – Vào chức năng edit để hủy âm thanh gốc của video này. – Chèn hoặc thu âm lời thoại mới cho video. Chèn nhạc nền mới nếu muốn. – Kết thúc, xuất ra kết quả cuối cùng.
  • 85. Thực hành (3) • Thực hành phần thu âm trực tiếp – Có thể thu âm nhiều lần, mỗi lần cho 1 phần của Movie. Ví dụ chúng ta có 2 video thành phần hiện, có thể thu âm làm 2 lần, mỗi lần tương ứng với 1 video thành phần. – Có thể thu âm chia thành nhiều lần để nghỉ ngơi và chuẩn bị tiếp. Mỗi lần thu âm sẽ tạo 1 âm thanh mới chèn vào cuối của dãy âm thanh trước đó. – Có thể thu âm xen kẽ việc chèn file âm thanh có sẵn, ví dụ chèn 1 bản nhạc đệm.
  • 86. Thực hành (4) • Từ 1 vài video có sẵn, kết nối, cắt dán để tạo 1 video mới. – Sưu tầm các video, nhạc nền có sẵn để chuẩn bị cho 1 Project mới. – Tạo 1 Project Movie mới. – Chèn, đưa Video này vào Timeline của Movie. – Xóa toàn bộ phần âm thanh hiện có. Thay đổi thứ tự, kết nối, cắt dán video, chèn tên, minh họa cho các video. – Vào chức năng Narrative để thu âm giọng nói hoặc chèn âm thanh mới có sẵn vào Movie. – Kết thúc, xuất ra kết quả cuối cùng.
  • 87. Thực hành (5) • Tạo 1 video hoàn chỉnh từ nhiều nguồn khác nhau. – Sưu tầm các video, nhạc nền có sẵn để chuẩn bị cho 1 Project mới. Chèn, đưa Video này vào Timeline của Movie. – Xóa toàn bộ phần âm thanh hiện có. Thay đổi thứ tự, kết nối, cắt dán video, chèn tên, minh họa cho các video. – Vào chức năng Narrative để thu âm giọng nói hoặc chèn âm thanh mới có sẵn vào Movie. – Chèn các Text Box ghi chú vào các vị trí cần thiết. Chèn các video tiêu đề. – Kết thúc, xuất ra kết quả cuối cùng.
  • 88. Công cụ tạo nhanh bài kiểm tra trắc nghiệm
  • 89. Tạo nhanh đề kiểm tra trắc nghiệm • Có nhiều công cụ, phần mềm để tạo nhanh các đề kiểm tra trắc nghiệm. • Phần mềm Adobe Presenter. • Phần mềm iSpring. • Phần mềm iQB Quiz Maker của công ty School@net • Các công cụ tạo nhanh trắc nghiệm trực tuyến trên trang Cùng học.
  • 91. Liên kết từ Slide với bài học trên Cùng học
  • 92. Trang phần mềm giáo dục trực tuyến Cùng học http://cunghoc.vn
  • 93. Giới thiệu CÙNG HỌC • CÙNG HỌC là 1 website được xây dựng trên chuẩn công nghệ HTML5 và là nơi tập trung các phần mềm giáo dục chính của công ty School@net trong tương lai. • Hiện tại, trang Cùng học đang chứa khoảng 1200 phần mềm giáo dục các loại. • Với Cùng học, các khách hàng sẽ không cần phải thực hiện các thao tác cài đặt, đăng ký bản quyền phần mềm.
  • 94. Giới thiệu CÙNG HỌC • Như vậy Cùng học không phải là 1 trang thông tin, hay trang tổng hợp thông tin bình thường, mà là một kho phần mềm Online dùng để hỗ trợ và cổ vũ cho việc Học tập.
  • 95. Ti vi thông minh Điện thoại thông minh Máy tính PC / Apple Máy tính bảng / Tablet / iPad Laptop /Mac Giới thiệu CÙNG HỌC Chuẩn HTML5 cho phép người dùng có thể truy cập Cùng học từ rất nhiều nguồn thiết bị khác nhau.
  • 97. Công cụ kiến tạo kiểm tra trắc nghiệm trên Cùng học • Trên Cùng học hiện có 4 công cụ hỗ trợ giáo viên tạo nhanh các đề kiểm tra trắc nghiệm, sau đó có thể làm bài trực tiếp trên Cùng học, có thể nhúng vào slide trình chiếu.
  • 98. 4 công cụ trắc nghiệm trực tuyến Đề kiểm tra dạng Text Only: chỉ có chữ, không có hình ảnh Đề kiểm tra hỗ trợ Media: cho phép chữ, hình ảnh, công thức toán học, bảng biểu Kiểm tra NHANH Kiểm tra ĐẦY ĐỦ Kiểm tra NHANH Kiểm tra ĐẦY ĐỦ
  • 99. Kiểu kiểm tra nhanh • Kiểm tra nhanh – HS chỉ được phép làm bài lần lượt các câu hỏi từ đầu đến cuối trong giới hạn thời gian cho phép. – Khi làm 1 câu, nếu đã check có thể làm lại ngay câu đó. Làm xong bấm Câu tiếp để chuyển câu tiếp theo. – Làm xong trước giờ có thể bấm nút Nộp bài và xem điểm. – Câu hỏi và phương án sẽ được sinh ngẫu nhiên.
  • 100. Kiểu kiểm tra đầy đủ • Kiểm tra đầy đủ – HS chỉ được phép làm các câu hỏi theo thứ tự bất kỳ trong giới hạn thời gian cho phép. – Có thể điều khiển để xem lại câu đã làm và chỉnh sửa đáp án đã làm trước đó. – Làm xong trước giờ có thể bấm nút Nộp bài và xem điểm. – Câu hỏi và phương án được sinh ngẫu nhiên. – Dạng kiểm tra đầy đủ được dùng để kiểm tra chính thức lấy kết quả.
  • 101. Khuôn dạng câu hỏi (1): Text Only #(m) Khái niệm “công trình đường bộ” được hiểu như thế nào là đúng? Công trình đường bộ gồm: A. Đường bộ, nơi dừng xe, đỗ xe trên đường bộ, đèn tín hiệu, biển báo hiệu, vạch kẻ đường, cọc tiêu. B. Rào chắn, đảo giao thông, dải phân cách, cột cây số, tường, kè, hệ thống thoát nước, trạm kiếm tra trọng tải xe, trạm thu phí và các công trình, thiết bị phụ trợ khác. *$C. Cả hai ý trên. Câu hỏi bắt đầu bằng: # (m) Sau đó là nội dung chính của câu hỏi. Các đáp án bắt đầu bằng cách viết A. , B. , ... Chú ý sau dấu . có dấu cách. Dấu * là phương án đúng. Có thể có nhiều đúng. Dấu $ là phương án không thể hoán vị.
  • 102. # (m) Gặp biển nào người lái xe phải nhường đường cho người đi bộ? *A. Biển 1. B. Biển 3. C. Biển 2. $D. Cả 3 biển trên. Khuôn dạng câu hỏi (2): Media Câu hỏi bắt đầu bằng: # (m) Sau đó là nội dung chính của câu hỏi, cho phép media, hình ảnh, bảng biếu. Các đáp án bắt đầu bằng cách viết A. , B. , ... Chú ý sau dấu . có dấu cách. Dấu * là phương án đúng. Có thể có nhiều đúng. Dấu $ là phương án không thể hoán vị.
  • 103. Giao diện html Editor Thanh công cụ soạn thảo văn bản dạng HTML
  • 104. Thực hành (1): Text Only • Chuẩn bị các câu hỏi kiểm tra (có thể soạn thảo trên Word). • Truy cập vào Cùng học: http://cunghoc.vn • Mở công cụ: http://cunghoc.vn/baihoc/1335-0-trac- nghiem-truc-tuyen-dang-kiem-tra- nhanh.html#baihoc • Vào chức năng nhập đề kiểm tra, nhập câu hỏi trực tiếp hoặc copy câu hỏi từ Word. • Lưu đề kiểm tra ra tệp dạng *.Test để dùng lâu dài. • Nháy nút Đồng ý để bắt đầu tiến hành kiểm tra. • Nhúng bài kiểm tra này vào Slide PowerPoint.
  • 105. Thực hành (2): Full html • Chuẩn bị các câu hỏi kiểm tra có khuôn dạng (hình ảnh + công thức toán học, bảng biểu). • Truy cập vào Cùng học: http://cunghoc.vn • Mở công cụ: http://cunghoc.vn/baihoc/1361-0-trac- nghiem-media-truc-tuyen-dang-day- du.html#baihoc • Vào chức năng nhập đề kiểm tra, nhập câu hỏi trực tiếp trên màn hình có hệ thống thanh công cụ soạn thảo đầy đủ. • Lưu đề kiểm tra ra tệp dạng *.html để dùng lâu dài. • Nháy nút Đồng ý để bắt đầu tiến hành kiểm tra. • Nhúng bài kiểm tra này vào Slide PowerPoint.
  • 106. Bài tập Mỗi người thiết kế 01 bài giảng (chỉ cần 1 hoạt động cụ thể) bao gồm 4 phần : 1. Nội dung, dàn bài 2. Phần mô phỏng bằng Animation 3. Tạo 1 video đơn giản, chèn vào Slide. 4. Kết hợp với một phần mềm bên ngoài ví dụ: kết nối với Cùng học tạo 1 đề kiểm tra trắc nghiệm. Chú ý: quan trọng là ý tưởng thiết kế bài học chứ không phải là các thao tác cụ thể. Nếu không làm được có thể ghi ra giấy các ý tưởng thiết kế của mình.
  • 107. Câu hỏi & Trả lời

Editor's Notes

  • #17: Ghi chú: fhjgfhjgjhgjhgjgjg Hklsjdlsàdla Fjsalfjá;lfa Jflksầ Hljfslakfa Jf;ja;ja;