Bài số 5: TÍCH PHÂN ( TIẾT 1 )
I. Khái niệm tích phân
1. Diện tích hình thang cong .
• Giới thiệu cho học sinh về cách tính diện tích của một hình thang cong
• Từ đó suy ra công thức :
( ) ( )
( )0
0
0
0
lim
x x
S x S x
f x
x x→
−
=
−
2. Định nghĩa tích phân
• Cho hàm f liên túc trên một khoảng K và a, b là hai số bất kỳ thuộc K. Nếu F
là một nguyên hàm của f trên K thì hiệu số : F(b)-F(a) được gọi là tích phân
của f đi từ a đến b , ký hiệu là : ( )
b
a
f x dx∫
• Có nghĩa là : ( ) ( )( )
b
a
f x dx F b F a= −∫
• Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) và ( ) ( ) ( )
b
F x F b F a
a
= − thì :
( ) ( ) ( )( )
b
a
b
f x dx F x F b F a
a
= = −∫
• Trong đó :
- a : là cận trên , b là cận dưới
- f(x) gọi là hàm số dưới dấu tích phân
- dx : gọi là vi phân của đối số
-f(x)dx : Gọi là biểu thức dưới dấu tích phân
II. Tính chất của tích phân
Giả sử cho hai hàm số f và g liên tục trên K , a,b,c là ba số bất kỳ thuộc K . Khi đó ta
có :
1. ( ) 0
a
a
f x dx =∫
2. ( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx= −∫ ∫ . ( Gọi là tích chất đổi cận )
3. ( ) ( ) ( )
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx= +∫ ∫ ∫
4. [ ]( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx± = ±∫ ∫ ∫ . ( Tích phân củ một tổng hoặc hiệu hai tích
phân bằng tổng hoặc hiệu hai tích phân ) .
5. ( ) . ( )
b b
a a
kf x dx k f x dx=∫ ∫ . ( Hằng số k trong dấu tích phân , có thể đưa ra ngoài dấu
tích phân được )
Ngoài 5 tính chất trên , người ta còn chứng minh được một số tính chất khác như :
6 . Nếu f(x) [ ]0 ;x a b≥ ∀ ∈ thì : [ ]( ) 0 ;
b
a
f x dx x a b≥ ∀ ∈∫
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
7. Nếu : [ ]; : ( ) ( ) ( ) ( )
b b
a a
x a b f x g x f x dx g x dx∀ ∈ ≥ ⇒ ≥∫ ∫ . ( Bất đẳng thức trong tích
phân )
8. Nếu : [ ];x a b∀ ∈ và với hai số M,N ta luôn có : ( )M f x N≤ ≤ . Thì :
( ) ( )( )
b
a
M b a f x dx N b a− ≤ ≤ −∫ . ( Tính chất giá trị trung bình của tích phân )
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
A. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
1.Trong phương pháp này , chúng ta cẩn :
• Kỹ năng : Cần biết phân tích f(x) thành tổng , hiệu , tích , thương của nhiều
hàm số khác , mà ta có thể sử dụng được trực tiếp bảng nguyên hàm cơ bản
tìm nguyên hàm của chúng .
• Kiến thức : Như đã trình bày trong phần " Nguyên hàm " , cần phải nắm trắc
các kiến thức về Vi phân , các công thức về phép toán lũy thừa , phép toán căn
bậc n của một số và biểu diễn chúng dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ .
2. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau
a/
( )4
2
2
1
2 1 1
1
x x
dx
x
− +
+
∫ b/
( )
1 2
3
0 1
x
dx
x +
∫
c/
( )
( )
3
1
2 2 ln 1
2 1
x x x x
dx
x x
− + +
+
∫ d/
2 3 2
4 2
2
1
2 1
x x x
dx
x x
+ − +
− +∫
Giải
a/
( )4
2 2 22 2
2
2 2 2 2
1 1 1
2 1 1 2 1 1
2 1
1 1 1 1
x x x x x x x
dx dx x x dx
x x x x
− +    − +
= + = − + ÷  ÷ ÷+ + + +  
∫ ∫ ∫
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2
1 1
2 21 3
1 1 1 1 1 5 2
1 12 2
x d x d x x x⇒ − − + + = − + + = + −∫ ∫
b/
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 21 1 1 12
3 3 3 3 3 2 3
0 0 0 0
1 1 1 1 1 1 1 1
2 2
11 1 1 1 1 1 1
x xx x
dx dx dx dx
xx x x x x x x
   + − + +
= = − + = − +   
++ + + + + + +      
∫ ∫ ∫ ∫
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
1 1 1
2 3 2
0 0 0
1 1 11 1 1 1 1 1 3
2 ln 1 2 ln 2
0 0 01 1 2 81 1 1
d x d x d x
I x
x xx x x
+ + +
⇒ = − + = + + − = +
+ ++ + +
∫ ∫ ∫
c/
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
3 3 3
1 1 1
2 2 ln 1 ln 1 ln 11 1
1
22 1 1 1 1 2
x x x x x xx
dx dx x dx
xx x x x x x
   − + + + +−   = + = − +
   + + + +
   
∫ ∫ ∫
( )
( )
( ) ( ) ( )
3 3
3
2
1 1
ln 1 3 32
1 1 ln 1
1 131
x
I x dx d x x x x
x
+  
⇒ = − + + = − + + = +  
∫ ∫
( )2 2
2 3 4 ln 1 3 ln 2= − + + −
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 2
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
d/
( )
( ) ( )
32 2 2 23 2
24 2 4 2 2 2
2 2 2 2
41 1 1 2
2 1 4 2 1 1 1
x x dxx x x dx
dx dx
x x x x x x
 −+ − +
 = + +
− + − + −  − 
∫ ∫ ∫ ∫
( )
( )
4 2 22 2 2
4 2
2 2 2
2 11 1 1 1 1 1 1
2
4 2 1 1 4 1 12 1
d x x
dx dx
x x x xx x
− +    
= + − + − ÷  ÷
− + − +− +    
∫ ∫ ∫
= ( )
22
2 2 21 1 1 1 1 1 1
ln 1 ln ln
4 2 1 2 1 1 12 2 2
x x
x
x x x x
−  − 
− + + − − − = + − + + 
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau
a/ ( )22
0
2sin sin 1
1 osx
x x
dx
c
π
−
+∫ b/
3
2 2
0
sin 2
2sin 3cos
x
dx
x x
π
+∫
c/
1
2
1
1 2
ln
4 2
x
dx
x x−
+ 
 ÷
− − 
∫ d/
4
2
0
sinx+ 1+tanx
os
dx
c x
π
∫
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
a/
2
3
3
ln 1
ln
e
e
x
dx
x x
+
∫ b/
( )
2 2
2
1
1
2 1
x
dx
x x
−
+∫
c/
34
2
6
4 sin 2
sin 2
x
dx
x
π
π
+
∫ d/
3
0
sin3 . osxdxx c
π
∫
B. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
I. Phương pháp đổi biến số dạng 1.
Để tính tích phân dạng này , ta cần thực hiện theo các bước sau
1/ Quy tắc :
• Bước 1: Đặt x=v(t)
• Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận
• Bước 3: Phân tích f(x)dx=f(v(t))v'(t)dt
• Bước 4: Tính
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
v bb
a v a
v b
f x dx g t dt G t
v a
= =∫ ∫
• Bước 5: Kết luận : I=
( )
( )
( )
v b
G t
v a
2/ Nhận dạng : ( Xem lại phần nguyên hàm )
* Chú ý :
a. Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là :
Dấu hiệu Cách chọn
2 2
a x− sin
2 2
ost 0 t
x a t t
x a c
π π
π

= ↔ − ≤ ≤

= ↔ ≤ ≤
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 3
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
2 2
x a−
[ ]
;
sin 2 2
0; 
ost 2
a
x t
t
a
x t
c
π π
π
π
  
= ↔ ∈ −   
  
= ↔ ∈  
 
2 2
a x+
( )
tan ;
2 2
cot 0;
x a t t
x a t t
π π
π
  
= ↔ ∈ − ÷
 
 = ↔ ∈
a x a x
a x a x
+ −
∨
− +
x=a.cos2t
( ) ( )x a b x− − x=a+( ) 2
sinb a t−
b. Quan trọng nhất là các em phải nhận ra dạng :
- Ví dụ : Trong dạng phân thức hữu tỷ :
*
( )2 222
1 1 1 1
0
ax b
a x+
2a 2
dx dx du
bx c a u k
a
β β β
α α α
∆ < = =
+ + +  −∆  +  ÷ ÷
    
∫ ∫ ∫
Với :
b
x+ , ,
2a 2
u k du dx
a
 −∆
= = = ÷ ÷
 
.
* áp dụng để giải bài toán tổng quát :
( )
( )2 12 2 k
dx
k Z
a x
β
α
+
∈
+
∫ .
*
( ) ( )
2 2 2
1 1
2 2 3 1
dx dx
x x x
β β
α α
=
+ − − −
∫ ∫ . Từ đó suy ra cách đặt : 1 3sinx t− =
3/ Một số ví dụ áp dụng :
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau
a/
1
2
0
1 x dx−∫ b/
1
2
2
0
1
1 2
dx
x−
∫ c/
2
2
1
1
3 2
dx
x x+ −
∫
Giải
a/ Đặt x=sint với : ;
2 2
t
π π 
∈ −  
• Suy ra : dx=costdt và :
0 sin 0 0
1 sin 1
2
x t t
x t t
π
= ↔ = → =


= ↔ = → =
• Do đó : f(x)dx= ( )2 2 2 1
1 1 sin ostdt=cos 1 os2t
2
x dx tc tdt c dt− = − = +
• Vậy :
( )1 2
0 0
1 os2t 1 1 1 1 1
( ) sin 2 2
2 2 2 2 2 2 4
0
c dt
f x dx t t
π
π
π π+ −   
= = + = − = ÷  ÷
   
∫ ∫
b/ Đặt : x =
1
sin ;
2 22
t t
π π 
∈ −  
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 4
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
• Suy ra : dx =
x=0 sint=0 t=0
1
ostdt 1 1 1
x= sin2
22 2 2
c
t t
π
↔ →

⇒ 
↔ = → =

• Do đó :
1 1
2 2 2 2
2 20 0 0 02
1 1 1 1 1 1 1 1
ostdt 2
12 2 2 2 2 2 211 2 1 sin 0
22
dx dx c dt t
x tx
π π
π
π
= = = = =
−   −− ÷
 
∫ ∫ ∫ ∫
c/ Vì : ( )
22
3 2 4 1x x x+ − = − − . Cho nên :
• Đặt : ( )
1
1 2sin ; sin *
2 2 2
x
x t t t
π π − 
− = ∈ − ↔ =  
• Suy ra : dx= 2 costdt và :
1 1
1 sin 0 0
2
0; ost>0
2 1 1 6
2 sin
2 2 6
x t t
t c
x t t
π
π
−
= ↔ = = → =  
⇒ ∈ →  −   = ↔ = = → =

• Do đó : f(x)dx=
( ) ( )2 2 2
1 1 1
2cos
3 2 4 1 sin4 1
dx dx tdt dt
x x tx
= = =
+ − −− −
• Vậy :
2 6
1 0
( ) 6
6
0
f x dx dt t
π
π
π
= = =∫ ∫
Ví dụ 2: Tính các tích phân sau
a/
2
2
1
12 4 5x x dx− −∫ b/
1
2
0
1
1
dx
x x+ +∫
c/
5
2
2
1
4 7
dx
x x− +∫ d/
( )
2
22
0
b
a x
dx
a x
−
+
∫
* Chú ý : Để tính tích phân dạng có chứa ( )2 2 2
,x a a x+ − , ta còn sử dụng phương
pháp đổi biến số : u(x)=g(x,t)
Ví dụ 1 : Tính tích phân sau
1
2
0
1
1
dx
x +
∫
Giải :
• Đặt :
2
2 1
1
2
t
x x t x
t
−
+ = − ⇒ =
• Khi đó : 2
2
0 1; 1 1 2
1
2
x t x t
t
dx
t
 = → = − = → = −

 +
=

• Do vậy : ( )
1 1 2 1 22
2 22
0 1 1
1 2 1 1 2
. ln ln 2 1
1 2 11
t t dt
dx dt t
t t tx
− −
− −
− + −
= = = = − −
+ −+
∫ ∫ ∫
Ví dụ 2: Tính tích phân :
1
2 2
0
1I x x dx= −∫
Giải
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 5
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
• Đặt : t=sinx , suy ra dt=cosxdx và khi x=0,t=0 ; Khi x=1 , t=
2
π
• Do đó : f(x)dx=
2 2 2 2 2 2 1 1 os4t
1 sin . 1 sin ostdt=sin cos
4 2
c
x x dx t tc t tdt dt
− 
− = − =  ÷
 
• Vậy : I= ( )
1 2
0 0
1 1 1 1
( ) 1 os4t sin 4 2
8 8 4 8 2 16
0
f x dx c dt t t
π
π
π π 
= − = − = = ÷
 
∫ ∫
II. Đổi biến số dạng 2
1. Quy tắc : ( Ta tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số dạng 2 theo các bước
sau : )
• Bước 1: Khéo léo chọn một hàm số u(x) và đặt nó bằng t : t=u(x) .
• Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận : dt=u'(x)dx
• Bước 3: Ta phân tích f(x)dx = g[u(x)]u'(x)dx = g(t)dt .
• Bước 4: Tính
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
u bb
a u a
u b
f x dx g t dt G t
u a
= =∫ ∫
• Kết luận : I=
( )
( )
( )
u b
G t
u a
2. Nhận dạng :
TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ
A. DẠNG : I= ( )
( )
0
ax+b
P x
dx a
β
α
≠∫
* Chú ý đến công thức : ln ax+b
ax+b
m m
dx
a
β
α
β
α
=∫ . Và nếu bậc của P(x) cao hơn hoắc
bằng 2 thì ta chia tử cho mẫu dẫn đến
( ) 1
( ) ( )
ax+b ax+b ax+b
P x m
dx Q x dx Q x dx m dx
β β β β
α α α α
= + = +∫ ∫ ∫ ∫
Ví dụ 1 : Tính tích phân : I=
2 3
1
2 3
x
dx
x +∫
Giải
Ta có :
3
21 3 9 27 1
( )
2 3 2 4 8 8 2 3
x
f x x x
x x
= = − + −
+ +
Do đó :
2 23
2 3 2
1 1
21 3 9 27 1 1 3 9 27 13 27
ln 2 3 ln35
12 3 2 4 8 8 2 3 3 8 8 16 6 16
x
dx x x dx x x x x
x x
   
= − + − = − + − + = − − ÷  ÷
+ +   
∫ ∫
Ví dụ 2: Tính tích phân : I=
3 2
5
5
1
x
dx
x
−
+∫
Giải
Ta có : f(x)=
2
5 4
1
1 1
x
x
x x
−
= − −
+ +
.
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 6
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
Do đó :
3 32
2
5 5
35 4 1 5 1
1 4ln 1 5 1 4ln
1 1 2 45
x
dx x dx x x x
x x
 − +   
= − − = − − + = − +  ÷ ÷  ÷  ÷+ +     
∫ ∫
B. DẠNG : 2
( )
ax
P x
dx
bx c
β
α + +∫
1. Tam thức : 2
( ) axf x bx c= + + có hai nghiệm phân biệt
Công thức cần lưu ý :
'( )
ln ( )
( )
u x
dx u x
u x
β
α
β
α
=∫
Ta có hai cách
Cách 1: ( Hệ số bất định )
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu )
Ví dụ 3: Tính tích phân : I=
1
2
0
4 11
5 6
x
dx
x x
+
+ +∫ .
Giải
Cách 1: ( Hệ số bất định )
Ta có : f(x)=
( ) ( )
2
3 24 11 4 11
5 6 ( 2)( 3) 2 3 ( 2)( 3)
A x B xx x A B
x x x x x x x x
+ + ++ +
= = + =
+ + + + + + + +
Thay x=-2 vào hai tử số : 3=A và thay x=-3 vào hai tử số : -1= -B suy ra B=1
Do đó : f(x)=
3 1
2 3x x
+
+ +
Vậy : ( )
1 1
2
0 0
14 11 3 1
3ln 2 ln 3 2ln3 ln 2
05 6 2 3
x
dx dx x x
x x x x
+  
= + = + + + = − ÷
+ + + + 
∫ ∫
Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu )
Ta có : f(x)=
( )
( ) ( )2 2 2
2 2 5 1 2 5 1 2 5 1 1
2. 2.
5 6 5 6 2 3 5 6 2 3
x x x
x x x x x x x x x x
+ + + +
= + = + −
+ + + + + + + + + +
Do đó : I=
1 1
2
2
0 0
12 5 1 1 2
( ) 2. 2ln 5 6 ln 2ln3 ln 2
05 6 2 3 3
x x
f x dx dx x x
x x x x x
+  +  
= + − = + + + = − ÷  ÷
+ + + + +   
∫ ∫
2. Tam thức : 2
( ) axf x bx c= + + có hai nghiệm kép
Công thức cần chú ý : ( )
'( )
ln ( )
( )
u x dx
u x
u x
β
α
β
α
=∫
Thông thừơng ta đặt (x+b/2a)=t .
Ví dụ 4 : Tính tích phân sau : I=
3 3
2
0
2 1
x
dx
x x+ +∫
Giải
Ta có :
( )
3 33 3
22
0 0
2 1 1
x x
dx dx
x x x
=
+ + +
∫ ∫
Đặt : t=x+1 suy ra : dx=dt ; x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=3 thì t=4 .
Do đó :
( )
( )
33 4 43
2
2 2 2
0 1 1
41 3 1 1 1 3
3 3 ln 2ln 2
12 21
tx
dx dt t dt t t t
t t t tx
−    
= = − + − = − + + = − ÷  ÷
   +
∫ ∫ ∫
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 7
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
Ví dụ 5: Tính tích phân sau : I=
1
2
0
4
4 4 1
x
dx
x x− +∫
Giải
Ta có :
( )
22
4 4
4 4 1 2 1
x x
x x x
=
− + −
Đặt : t= 2x-1 suy ra :
0 11
2 ;
1 12
x t
dt dx dx dt
x t
= ↔ = −
= → = 
= ↔ =
Do đó :
( )
( )1 1 1 1
22 2 2
0 0 1 1
1
4. 1 14 4 1 1 1 12 ln 2
14 4 1 22 1
t
x x
dx dx dt dt t
x x t t t tx − −
+
   
= = = + = − = − ÷  ÷
−− +    −
∫ ∫ ∫ ∫
3. Tam thức : 2
( ) axf x bx c= + + vô nghiệm :
Ta viết : f(x)= ( )2 2 22
( ) ( ) 2
;
22 2
b
u x
P x P x a
a u kb ka x aa a

= +
= 
  + −∆  −∆  = + +  ÷ ÷     
Khi đó : Đặt u= ktant
Ví dụ 6: Tính tích phân : I=
2
2
0
4 5
x
dx
x x+ +∫
Giải
• Ta có :
( )
2 2
22
0 0
4 5 2 1
x x
dx dx
x x x
=
+ + + +
∫ ∫
• Đặt : x+2=tant , suy ra : dx= 2
0 tan 21
;
2 tan 4os
x t
dt
x tc t
= ↔ =
⇒ 
= ↔ =
• Do đó :
( )
( ) ( )
2 2
1 1
2
2
2 2 2
10
tan 2 sin
2 ln ost 2 1
1 tan os ost2 1
t t
t t
tx t dt t
dx dt c t
tt c t cx
−  
= = − = − − ÷
+  + +
∫ ∫ ∫
Từ :
2 2
1
2 2
2
1 1
tan 2 1 tan 5 os ost
5 5
1 1
tan 4 1 tan 17 os ost
17 17
t t c t c
t t c t c

= ↔ + = ↔ = → =


= ↔ + = ↔ = → =

• Vậy : ( ) ( ) ( ) ( )2 2
2 2 1 1 2 1
1 1
ost
ln ost 2 ln ost 2 ln cos 2 ln 2
cost
t c
c t c t t t t t
t
 − − = − − − − = − + − 
• ( ) ( ) ( )2
2 1
1
ost 1 1 5
ln 2 2 arctan4-arctan2 ln . 5 2 arctan4-arctan2 ln
cost 2 1717
c
t t⇔ − + − = − = −
Ví dụ 7: Tính tích phân sau : I=
2 3 2
2
0
2 4 9
4
x x x
dx
x
+ + +
+∫
Giải
• Ta có :
3 2
2 2
2 4 9 1
2
4 4
x x x
x
x x
+ + +
= + +
+ +
• Do đó :
2 2 23 2
2
2 2 2
0 0 0
22 4 9 1 1
2 2 6
04 4 2 4
x x x dx
dx x dx x x J
x x x
+ + +    
= + + = + + = + ÷  ÷
+ + +   
∫ ∫ ∫ (1)
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 8
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
Tính tích phân J=
2
2
0
1
4
dx
x +∫
• Đặt : x=2tant suy ra : dx = 2
0 0
2
; 0; ost>0
os 42
4
x t
dt t c
c t x t
π
π
= → =
  
↔ ∈ →  = → =  
• Khi đó :
2 4 4
2 2 2
0 0 0
1 1 1 2 1 1
4
4 4 1 tan os 2 2 8
0
dx dt dt t
x t c t
π π
π
π
= = = =
+ +∫ ∫ ∫
• Thay vào (1) : 6
8
I
π
= +
C. DẠNG : 3 2
( )
ax
P x
dx
bx cx d
β
α + + +∫
1. Đa thức : f(x)= ( )3 2
ax 0bx cx d a+ + + ≠ có một nghiệm bội ba
Công thức cần chú ý : 1
1 1 1
.
1m m
dx
x m x
β
α
β
α−
=
−∫
Ví dụ 8: Tính tích phân : I=
( )
1
3
0 1
x
dx
x +
∫
Giải
Cách 1:
• Đặt : x+1=t , suy ra x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=1 thì t=2
• Do đó :
( )
1 2 2
3 3 2 3 2
0 1 1
21 1 1 1 1 1 1
12 81
x t
dx dt dt
t t t t tx
−    
= = − = − + = ÷  ÷
   +
∫ ∫ ∫
Cách 2:
• Ta có :
( )
( )
( ) ( ) ( )
3 3 2 3
1 1 1 1
1 1 1 1
xx
x x x x
+ −
= = −
+ + + +
• Do đó :
( ) ( ) ( ) ( )
1 1
3 2 3 2
0 0
11 1 1 1 1 1
01 2 81 1 1 1
x
dx dx
xx x x x
   
= − = − + =   
++ + + +      
∫ ∫
Ví dụ 9 : Tính tích phân : I=
( )
0 4
3
1 1
x
dx
x− −
∫ .
Giải
• Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 và : khi x=-1 thì t=-2 và khi x=0 thì t=-1 .
• Do đó :
( )
( )
40 1 1 14 4 3 2
3 3 3 2 3
1 2 2 2
1 4 6 4 1 6 4 1
4
1
tx t t t t
dx dt dt t dt
t t t t tx
− − −
− − − −
+ + + + +  
= = = + + + + ÷
 −
∫ ∫ ∫ ∫
•
1
2
2 3 2
2
16 4 1 1 4 1 1 33
4 4 6ln 6ln 2
22 2 8
t dt t t t
t t t t t
−
−
−   
⇔ + + + + = + + − − = − ÷  ÷
−   
∫
2. Đa thức : f(x)= ( )3 2
ax 0bx cx d a+ + + ≠ có hai nghiệm :
Có hai cách giải : Hệ số bất định và phương pháp nhẩy tầng lầu
Ví dụ 10 : Tính tích phân sau : I=
( ) ( )
3
3
2
1
1 1
dx
x x− +
∫
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 9
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
Giải
Cách 1. ( Phương pháp hệ số bất định )
• Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
2 2 2
1 1 1 11
1 11 1 1 1 1
A x B x x C xA B C
x xx x x x x
+ + − + + −
= + + =
− +− + + − +
• Thay hai nghiệm mẫu số vào hai tử số :
1
1 4 4
1 2 1
2
A
A
C
C

== 
⇔ 
= −  = −

. Khi đó (1)
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2 1 1 1
1 1 1
4 2 41 1
A B x A C x A B C
A B C B A C
x x
+ + + + − −
⇔ ⇒ − − = ⇔ = − − = + − = −
− +
• Do đó :
( ) ( ) ( ) ( )
3 3
2 2
2 2
1 1 1 1 1 1 1
. .
4 1 4 1 21 1 1
dx dx
x xx x x
 
= + − ÷
 ÷− +− + + 
∫ ∫
( ) ( )
( )
31 1 1 1 3
ln 1 1 . ln8 ln 2
24 2 1 4 4
I x x
x
 
⇔ = − + + = = 
+ 
Cách 2:
• Đặt : t=x+1, suy ra : x=t-1 và khi x=2 thì t=3 ; khi x=3 thì t=4 .
• Khi đó : I=
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
3 4 4 4 4
2 2 2
2 3 3 2 3
21 1 1 1 1
2 2 2 2 21 1
t tdt
dx dt dt dt
t t t t t t tx x
 − −
= = = − ÷ ÷− − −− +  
∫ ∫ ∫ ∫ ∫
4 4
2 3
41 1 1 1 1 1 2 1 3
ln ln ln 2
32 2 2 4 2 4
t
I dt dt t
t t t t
   −  
⇔ = − − = − = ÷ ÷  ÷
−    
∫ ∫
Hoặc :
( ) ( )2 2 2 2
3 2 3 2 3 2 3 2 2 3 2 2
3 4 3 21 1 3 4 4 3 4 1 3 4 1 3 2
2 2 4 2 2 4 2 4
t t tt t t t t t
t t t t t t t t t t t t t
− +  − − − −  
= − = − = − + ÷    ÷
− − − − −     
• Do đó : I=
4 2
3 2
3 2 2
3
43 4 1 3 2 1 2 3
ln 2 3ln ln 2
32 4 4 4
t t
dt t t t
t t t t t
 −     
− + = − − − = ÷ ÷  ÷ ÷
−      
∫
Hoặc :
( )
( )
( )
2 2
2 2 2 2
41 1 1 1 2 1 1 1 2
2 4 2 4 2 4 2
t t t
t t t t t t t t t
 − − +   
 ÷= = − = − − ÷  ÷ ÷− − − −    
• Do đó : I=
4
2
3
41 1 1 2 1 2 2 1 1 1 1 2 1 1
ln ln ln ln3 ln 2
34 2 4 4 2 2 3 3 4 6
t
dt
t t t t t
 −      
− − = + = + − − = − − ÷  ÷  ÷ ÷
−      
∫
Ví dụ 11: Tính tích phân sau : I=
( ) ( )
3 2
2
2 1 2
x
dx
x x− +
∫
Giải
Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 , dx=dt và : khi x=2 thì t=1 ; x=3 thì t=2 .
Do đó :
( ) ( )
( )
( ) ( )
23 2 22 2
2 2 2
2 1 1
1 2 1
3 31 2
tx t t
dx dt dt
t t t tx x
+ + +
= =
+ +− +
∫ ∫ ∫
Cách 1; ( Hệ số bất định )
Ta có :
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2 22
2 2 2 2
3 3 32 1
3 3 3 3
At B t Ct A C t A B t Bt t At B C
t t t t t t t t
+ + + + + + ++ + +
= + = =
+ + + +
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 10
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
Đồng nhất hệ số hai tử số :
( )
2
2 2
1
31
5 2 1 1 3 4 1
3 2
9 3 9 9 3
3 1
4
9
B
A C
t t t
A B A
t t t t
B
C

=
+ = 
+ + + 
+ = ⇔ = ⇒ = + 
+ + = 
=

Do đó :
( )
2 22
2 2
1 1
22 1 1 1 3 4 1 1 3 4 17 4 7
ln ln 3 ln5 ln 2
13 9 9 3 9 9 6 9 9
t t
dt dt t t
t t t t t t
+ +         
= + + = − + + = + − ÷  ÷  ÷ ÷  ÷
+ +        
∫ ∫
Cách 2:
• Ta có :
( ) ( )
( )
( )
2 22 2 2 2
2 3 2 3 2 2 3 2 2
92 1 1 3 6 3 1 3 6 3 1 3 6 1
3 3 3 3 3 3 3 3 9 3
t tt t t t t t t t
t t t t t t t t t t t t
  − −    + + + + + +
  ÷= = + = +  ÷  ÷  ÷+ + + + + +        
2 2
3 2 2 3 2 2
1 3 6 1 1 1 3 1 3 6 1 1 1 1 3
3 3 9 3 9 3 3 9 3 9
t t t t t
t t t t t t t t t
    + − +  
= + − = + − −  ÷  ÷  ÷
+ + + +      
• Vậy :
( )
2 22 2
3 2
2 3 2 2
1 1
22 1 1 3 6 1 1 1 3 1 1 3 3
ln 3 ln
13 3 3 9 3 3 27
t t t t t
dt dt t t
t t t t t t t t t
    + + +  +  
= + − + = + + − ÷ ÷   ÷  ÷
+ + +       
∫ ∫
• Do đó I=
17 4 7
ln5 ln 2
6 9 9
+ −
3. Đa thức : f(x)= ( )3 2
ax 0bx cx d a+ + + ≠ có ba nghiệm :
Ví dụ 12: Tính tích phân sau : I=
( )
3
2
2
1
1
dx
x x −∫
Cách 1: ( Hệ số bất định )
• Ta có : f(x)=
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
2
1 1 11 1
1 1 1 1 1 11
A x Bx x Cx xA B C
x x x x x x x x xx x
− + + + −
= = + + =
− + − + − +−
• Đồng nhất hệ số hai tử số bằng cách thay các nghiệm : x=0;x=1 và x=-1 vào
hai tử ta có :
1
0 1
1 1 1 1 1 1
1 1 2 ( )
2 2 1 2 1
1 1 2
1
2
A
x A
x C B f x
x x x
x B
C

 = −
= → = − 
     
= − → = ⇔ = ⇒ = − + +   ÷  ÷
− +    = → = 
=
• Vậy :
( )
( ) ( )( )
3 3
2
2 2
31 1 1 1 1 1 5 3
ln 1 1 ln ln 2 ln3
22 1 1 2 2 21
dx dx x x x
x x xx x
    
= + − = − + − = − ÷ ÷  − +−     
∫ ∫
Cách 2: ( Phương pháp nhẩy lầu )
Ta có :
( )
( )
( )
2 2
2 22 2
11 1 1 2 1
1 2 11 1
x x x x
x x x xx x x x
− −
= = − = −
− −− −
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 11
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
Do đó :
( )
( )
3 3 3
2
22
2 2 2
31 1 2 1 1 5 3
ln 1 ln ln 2 ln3
22 1 2 2 21
xdx
dx dx x x
x xx x
 
= − = − − = − ÷
−−  
∫ ∫ ∫
Ví dụ 13: Tính tích phân sau : I=
( )
4
2
3
1
4
x
dx
x x
+
−∫
Cách 1:
Ta có :
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2
2 2
4 2 21 1
2 2 2 24 4
A x Bx x Cx xx x A B C
x x x x x xx x x x
− + + + −+ +
= = + + =
− + − +− −
Thay các nghiệm của mẫu số vào hai tử số :
Khi x=0 : 1= -4A suy ra : A=-1/4
Khi x=-2 : -1= 8C suy ra C=-1/8
Khi x=2 : 3= 8B suy ra : B=3/8 .
Do đó : f(x) =
1 1 1 1 3 1
4 8 2 8 2x x x
     
− − + ÷  ÷  ÷
− +     
Vậy :
( )
4 3 3 3
2
3 2 2 2
31 1 1 1 1 3 1 1 1 3
ln ln 2 ln 2
24 8 2 8 2 4 8 84
x
dx dx dx dx x x x
x x xx x
+  
= − − + = − − − + + = ÷
− +−  
∫ ∫ ∫ ∫
5 3 1
ln3 ln5 ln 2
8 8 4
= − −
Cách 2:
Ta có :
( ) ( ) ( )
( )
( )
2 2
22 2 2 2
41 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1
4 2 2 4 4 2 2 2 44 4 4 4
x xx x
x x x x x xx x x x x x x
 − −+    
 ÷= + = − + = − + − ÷  ÷ ÷− + − + −− − − −    
Do đó :
( )
( )
4 4
2
22
3 3
41 1 1 1 1 2 1 1 2 1
ln ln 4 ln
34 2 2 2 4 4 2 24
x x x
dx dx x x
x x x x xx x
+  −  
= − + − = + − − ÷  − + − +−    
∫ ∫
Ví dụ 14: Tính tích phân sau :
( )( )
3 2
2
2 1 2
x
dx
x x− +∫
Giải
Cách 1: ( Hệ số bất định )
( )( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )( )
22 2
2 2
1 2 1 2 1
1 1 2 1 1 21 2 1 2
A x x B x x C xx x A B C
x x x x x xx x x x
+ + + − + + −
= = + + =
− + + − + +− + − +
Thay lần lượt các nghiệm mẫu số vào hai tử số :
Thay : x=1 Ta cớ : 1=2A , suy ra : A=1/2
Thay : x=-1 ,Ta có :1=-2B, suy ra : B=-1/2
Thay x=-2 ,Ta có : 4= -5C, suy ra : C=-5/4
Do đó :
I=
( )( )
3 32
2
2 2
31 1 1 1 5 1 1 1 5 1 3
ln ln 2 ln
22 1 2 1 4 2 2 1 4 2 21 2
x x
dx dx x
x x x xx x
 −  
= − − = − + = ÷  − + + +− +    
∫ ∫
Cách 2.( Nhẩy tầng lầu )
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 12
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
Ta có :
( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
2 2
1 1 21 1 1 1 1 1
2 1 1 2 2 2 1 1 21 2 1 2
x x x xx x
x x x x x x x xx x x x
+ − − +− +
= = + = +
+ − + + + − + +− + − +
( ) ( )
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
2 2 1 2 1 2 2 3 1 2 1
x
x x x x x x x x
    
= + − = + + − −   ÷ + − + + + − + +   
Từ đó suy ra kết quả .
D. DẠNG
( )
4 2
ax
R x
dx
bx c
β
α + +∫
Những dạng này , gần đây trong các đề thi đại học ít cho ( Nhưng không hẳn là
không cho ) , nhưng tôi vẫn đưa ra đây một số đề thi đã thi trong những năm các
trường ra đề thi riêng , mong các em học sinh khá ,giỏi tham khảo để rút kinh
nghiệm cho bản thân .
Sau đây tôi lấy một số ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau :
a.
( )
1
22
0
1
3 2
dx
x x+ +
∫ b.
1 2
3
1
2
1
1
x
dx
x
+
+∫
Giải
a.
( )
1
22
0
1
3 2
dx
x x+ +
∫
Ta có :
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2 22
1 1 1 1
3 2 1 2 ( )
1 21 23 2
x x x x f x
x xx xx x
 
+ + = + + ⇒ = = = − 
+ ++ + + +   
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 1 2 1 1 1 1
2
1 2 1 21 2 1 2x x x xx x x x
 
= + − = + − − ÷
+ + + + + + + +
. Vậy :
( ) ( ) ( )
1 1
2 2 22
0 0
11 1 1 1 1 1 1 1 2
2 2ln 2ln3
01 2 1 2 2 31 23 2
x
dx dx
x x x x xx xx x
   +  
= + − − = − − − = +  ÷  ÷
+ + + + + + +   + +  
∫ ∫
b.
1 2
3
1
2
1
1
x
dx
x
+
+∫
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 2
1 1 1
( )
1 1 1 1 1 1 1
x x x x x x x
f x
x x x x x x x x x x
+ − + + − +
= = = +
+ + − + + − + + − +
1
3 3
1
2
1 1 1 2
( )
1 1 1 2 1
x x
f x dx
x x x x
 
⇔ = + ⇒ + ÷
+ + + + 
∫
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau
a.
3 2
4 2
1
1
1
x
dx
x x
−
− +∫ b.
1 4
6
0
1
1
x
dx
x
+
+∫
Giải
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 13
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
a.
3 2
4 2
1
1
1
x
dx
x x
−
− +∫ . Chia tử và mẫu cho 2
0x ≠ , ta có :
( )
3 3 22
2 21 1
2 2
11 11
( ) ( ) 1
1 1
1 1
dx
xxf x f x dx
x x
x x
 
−−  ÷
 = ⇒ =
 + − + − ÷
 
∫ ∫
Đặt :
2 2
2 2
1 2
1 1 1
2, 1 4
3
3
x t
t x x t dt dx
x tx x x
= → =
  = + ⇒ + = − = − ↔ ÷  = → = 

Vậy :
( )( )
4 4 4
3 3 3 3
2
1 2 2 2
1 1 1 1
( )
3 2 3 3 33 3
dt
f x dx dt dt
t t tt t
 
= = = − ÷− − +− +  
∫ ∫ ∫ ∫
( )
4
1 3 1 1 7 4 3 1
ln ln ln ln 7 4 33
7 72 3 3 2 3 2 3
2
t
I
t
 − −
= = − = + ÷ ÷+  
)
b.
1 4
6
0
1
1
x
dx
x
+
+∫ . Vì :
( ) ( )( )
( ) ( )
36 2 2 4 2
26 3 2 3
1 1 1 1
1 1 1
x x x x x
x x t t x
 − = − = − + +


− = − = − =
Cho nên :
( )( ) ( ) ( )
1 14 4 2 2 2
2 26 22 4 2 3 3
0 0
1 1 1 1 3
( ) ( )
1 1 31 1 1 1
x x x x x
f x f x dx dx
x xx x x x x
 
+ − +  = = − ⇒ = −
 + ++ − + + + 
∫ ∫
Vậy : ( )21 11 1 1
arctan arctan 3x arctan1- arctan3 arctan3
0 03 3 4 3
I x
π
= − = = −
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
a.
1 12 2
4 4
0 0
1 1
1 1
x x
dx dx
x x
+ −
∨
+ +∫ ∫ b.
2
4
1
1
1
dx
x +∫
Giải
a.
1 12 2
4 4
0 0
1 1
1 1
x x
dx dx
x x
+ −
∨
+ +∫ ∫ . Ta có :
2 22 2
4 4
2 2
2 2
1 1
1 1
1 1
( ) , ( )
1 11 1
x xx xf x g x
x xx x
x x
+ −
+ −
= = = =
+ ++ +
. Cho nên
Đặt :
2 2
2 2
2 2
2 2
1 1 1 5
1 , 2, 1 2, 2
2
1 1 1 3
1 , 2, 1 0, 2
2
t x dt dx x t x t x t
x x x
t x dt dx x t x t x t
x x x
  
= + ⇒ = − + = − = → = = → = ÷
 
  
= − ⇒ = + + = + = → = = → =  ÷
 
. Vậy :
( )( )
5 5 5
2 2 2 2
2
1 2 2 2
5
1 1 1 1 1 2
( ) ln 2
2 2 2 2 2 2 2 22 2 2
dt t
f x dx dt dt
t t t tt t
−  
⇔ = = = − = ÷  ÷− − + +   − +
∫ ∫ ∫ ∫
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 14
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
( )
3
2 2
2
1 0
1
( ) 1
2
g x dx dt
t
⇔ =
+∫ ∫ .
Đặt : 12
1 3 3 2
2 tan 2 0 0, arctan
os 2 4
t u dt du t u t u u
c u
= → = ↔ = → = = → = =
Do đó (1)
( )
1 1
1
12 2
0 0
2 2 2 2
02 2 2os 2 2tan
u u
udu
du u u
c u u
⇔ = = =
+∫ ∫
b.
2
4
1
1
1
dx
x +∫ . Ta có : ( )
2 2 2 2
4 4 4 4
1 1 1 1 1 1 1 1
( ) ( ) ( )
1 2 1 2 1 1 2
x x x x
F x f x g x
x x x x
   + + − + −
= = = − = − ÷  ÷
+ + + +   
Đã tính ở trên ( phần a)
Ví dụ 4. Tính các tích phân sau
a.
( )( )
2 2
2 2
1
1
5 1 3 1
x
dx
x x x x
−
− + − +∫ b.
5
2
4 2
3
2
4 3
dx
x x− +∫
c.
1 5
22
4 2
1
1
1
x
dx
x x
−
+
− +∫ d. I =
73
8 4
2
x
dx
1 x 2x+ −
∫
Giải
a.
( )( )
2 2
2 2
1
1
5 1 3 1
x
dx
x x x x
−
− + − +∫ . Ta có :
( )( )
( )
2 22 22
2 2
1 1
11 11
1
( ) ( ) 1
1 1 1 15 1 3 1 5 5 3
3
dx
x xxf x f x dx
x x x x x x x x
x x x x
 
−−  ÷−  = = ⇒ =
     − + − + + − + + − + − ÷ ÷  ÷ ÷
−     
∫ ∫
Đặt : 2
1 1 5
1 , 1 2, 2
2
t x dt dx x t x t
x x
 
= + → = − = → = = → = ÷
 
Vậy (1) trở thành :
( ) ( )
( )
5 5
2 2
2 2
5
1 1 1 1 5 1 1 5
ln ln5 ln3 ln2
5 3 2 5 3 2 3 2 2 3
2
dt t
dt
t t t t t
− 
= − = = − = ÷
− − − − − 
∫ ∫
b.
5
2
4 2
3
2
4 3
dx
x x− +∫ . Ta có :
( )( )4 2 2 22 2
1 1 1 1 1
( )
4 3 2 3 11 3
f x
x x x xx x
 
= = = − ÷
− + − −− −  
Do đó : ( )
5 5
2 2
2 2
3 3
2 2
1 1
( ) 1
3 1
f x dx dx I J
x x
 
= − = − ÷
− − 
∫ ∫ Với :
( )( ) ( )
5 5 5
2 2 2
2
3 3 3
2 2 2
5
1 1 1 1 1 1 3 1 37 20 32ln ln
33 2 3 3 3 2 3 3 2 33 3 65 7 4 3
2
x
I dx dx dx
x x x xx x
− − 
= = = − = = ÷− − + +− + − 
∫ ∫ ∫
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 15
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
( ) ( )
5
1 1 2
2
30 0
2
5
1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 1 152
ln ln ln ln
31 1 1 2 1 1 2 1 2 7 5 2 7
2
x
J dx dx dx
x x x x x x
−   
= = = − = = − = ÷  ÷
− − + − + +   
∫ ∫ ∫
c.
1 5
22
4 2
1
1
1
x
dx
x x
−
+
− +∫ .
Học sinh xem lại cách giải ví dụ 2-a . Chỉ khác là đặt :
1
t x
x
= − , sẽ ra kết quả .
d. I =
( )
( )
7 43 3
3
8 4 242 2
x x
dx x dx 1
1 x 2x x 1
=
+ − −
∫ ∫
Đặt :
( )
( )
3
4 4
3
2 24
3 , 2 15; 3 80
11 1 1 1 1 1
( ) 3
3 3 31
dt x dx x t x t
tt x x
f x dx x dx dt dt
t t tx
 = = → = = → =

+= − ⇒  
= = = + ÷ −  
Vậy :
80
2
15
801 1 1 1 1 1 16 13
ln ln
153 3 3 3 720
I dt t
t t t
   
= + = − = + ÷  ÷
   
∫
E. TRƯỜNG HỢP :
( )
( )
R x
dx
Q x
β
α
∫ ( Với Q(x) có bậc cao hơn 4 )
Ở đây tôi chỉ lưu ý : Đối với hàm phân thức hữu tỷ có bậc tử thấp hơn bậc mẫu tới
hai bậc hoặc tinh ý nhận ra tính chất đặc biệt của hàm số dưới dấu tích phân mà có
cách giải ngắn gọn hơn . Phương pháp chung là như vậy , nhưng chúng ta khéo léo
hơn thì cách giải sẽ hay hơn .
Sau đay tôi minh họa bằng một số ví dụ
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau .
a.
( )
2
4
1 1
dx
x x +∫ b.
( ) ( )
1
22
2
0
1
1 3
x
dx
x x
+
− +
∫
Giải
a.
( )
2
4
1 1
dx
x x +∫ . Nếu theo cách phân tích bằng đồng nhất hệ số hai tử số thì ta có :
( )
( ) ( )
( )
4 3 23 2
44 4
11
( )
11 1
A x x Bx Cx Dx EA Bx Cx Dx E
f x
x xx x x x
+ + + + ++ + +
= = + = =
++ +
( )
( )
4 3 2 3
44
0 1
0, 0 1Ex+A 1
( ) ( )
0 0, 0, 11
1 0
A B A
C D BA B x Cx Dx x
f x f x
E C D x xx x
A E
+ = = 
 = = = −+ + + +  
⇔ = ⇒ ⇔ ⇒ = − 
= = = ++  
 = = 
Nhưng nếu ta tinh ý thì cách làm sau sẽ hay hơn .
Vì x và 3
x cách nhau 3 bậc , mặt khác [ ]1;2 0x x∈ ⇒ ≠ . Cho nên ta nhân tử và mẫu với
3
0x ≠ . Khi đó
( )
3
4 4
( )
1
x
f x
x x
=
+
. Mặt khác ( ) ( )4 3 3 4
4 4d x x dx dt x dx t x= ⇔ = = , cho nên :
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 16
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
( ) ( )
3
4 4
1 3 1 1 1 1
( ) ( )
3 3 1 3 11
x dx dt
f x dx f t
t t t tx x
 
= = = − = ÷
+ ++  
. Bài toán trở nên đơn giản hơn rất
nhiều . ( Các em giải tiếp )
b.
( ) ( )
1
22
2
0 1 3
x
dx
x x− +
∫
Nhận xét :
* Nếu theo cách hướng dẫn chung ta làm như sau :
-
( ) ( ) ( ) ( )
2
3 3 2
1
( )
1 31 3 1 1
x A B C D
f x
x xx x x x
+
= = + + +
− +− + − −
- Sau đó quy đồng mẫu số , đồng nhất hệ số hai tử số , ta có :
1 3 5
, ,
2 8 32
A B C D= = = − =
Do vậy :
( ) ( ) ( ) ( )
1
2
3 2
0
1 3 5 5
32 1 32 32 1 8 1
I dx
x xx x
 
= + + − ÷
 ÷− +− − 
∫
( ) ( )2
1
1 3 5 5 5 1
ln 1 ln 3 ln2
8 1 32 32 32 288 1 0
x x
xx
 
= − − + − − + = 
−−  
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau :
a.
3 4
6
2
1
1
x
dx
x
−
−∫ b.
2 2
6
1
1
1
x
dx
x
+
+∫ c.
( )
2
4
1 1
dx
x x+∫
d.
( )
1 3
32
0 1
x
dx
x+
∫ e.
( )
1 4 2
32
0
3 1
1
x x
dx
x
+ +
+
∫ f.
( )
1
31 3
4
1
3
x x
dx
x
−
∫
Giải
a.
( )( ) ( ) ( )
2 2 3 34 4 2 2 2
6 2 3 32 22 4 2 3 3
1 1 2 2
1 1 2 1 1 1
1 1 1 11 1 1 1
x x x x x
dx dx dx dx
x x x xx x x x x
   
− + + + ÷  ÷
= − = + + − ÷  ÷− − − +   − + + − − ÷  ÷         
∫ ∫ ∫ ∫
Tính J : J= artanx
3
artan3-artan2
2
= .
Tính K . Đặt
( )
2
3 2
3 2
3 , 2 8; 3 27
1 1 1 1 1
( )
1 3 3 2 1 11
dt x dx x t x t
t x x dt
g x dx dx dt
x t tt
 = = → = = → =

= ⇒   = = = − ÷ − − +−  
Do đó : K= ( )
3 27
2 8
27 271 1 1 1 1 1 1 117
( ) ln 1 ln 1 ln ln
8 86 1 1 6 6 1 6 98
t
g x dx dt t t
t t t
− 
= − = − − + = = ÷
− + + 
∫ ∫
Tính E=
( ) ( )
3 3
3 2
2 2
1 1
1 1 1
dx dx
x x x x
=
− − + +∫ ∫
Ta có :
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
32 2 2
11 1
( )
11 1 1 1 1 1
x x x x
h x
xx x x x x x x x x
− − −
= = = −
−− + + − + + − + +
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 17
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
3 3 2 3 2 22
1 1 1 1 2 1 1
1 1 1 1 2 1 11 1
x xx x x x x
x x x x x x x x xx x x
− + + + 
= − = − = − + ÷
− − + + − + + + +− + +  
Vậy :
( )3 3 32
23 2 2
2 2 2
2 11 3 1 1
3 1 2 1 1 3
2 2
xx
I dx dx dx
x x x
x
+
= − −
− + +   
+ +  ÷ ÷
   
∫ ∫ ∫
( ) ( ) ( )3 23 31 1 1 28 1 13
ln 1 ln 1 ln ln 2
2 23 2 3 9 2 6
x x x F F= − − + + − = − −
Tính F : Đặt :
2
3 1
1 3 2 ostan
2 2 5 10
2 tan ; 3 tan
3 3
dx dt
c tx t
x t t a x t t b

=

+ = ⇒ 
 = → = → = = → = → =

Do đó F=
( )
2
2
3 1
5 5 102 os t ant= artan ; artan
3 3 3 3
1 tan
2
b b
a a
dt bc t dt t b a t a b
a
t
 
= = = − → = = = ÷
 
+
∫ ∫
Thay vào (2) ta có kết quả .
b. ( )( ) ( ) ( )( )
2 1 2 22 2
26 2 4 2 2 22 2
1 0 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1 11
x x
dx dx dx dx
x x x x x x x xx x
+ +
= = =
+ + − + + + − +− −
∫ ∫ ∫ ∫
Ta có :
( )( ) 2 22 2
1 Ax+B
1 11 1
Cx D
x x x xx x x x
+
= +
+ + − ++ + − +
( ) ( ) ( ) ( )3 2
4 2
1
A C x B A C D x A B C D x B D
x x
+ + − + + + − + + + +
=
− +
Đồng nhất hệ số hai tử số ta có hệ :
1
2
0 1
0 1 2 0 2
0 0 1
21 1
1
2
A
A C A C
C
B A C D C
A B C D B D
D
B D B D
B

= −
+ = = − 
 = − + + = − =  
⇔ ⇔  
− + + = − + =   =
  + = + = 

 =

Vậy : ( ) ( )
2 2
2 2
1 1
1 1 1 1
1
2 1 1 2
x x
I dx dx J K
x x x x
 − +
= + = + ÷
+ + − + 
∫ ∫
Tính J=
( )
2 2 2 2
2
22 2 2 2
1 1 1 1
21 1 2 1 3 1 2 1 3 1 1
ln 1 2
11 2 1 2 1 2 21 3
2 2
x x x
dx dx dx dx x x E
x x x x x x
x
− + + − +
= − = − + = − + + +
+ + + + + +   
+ +  ÷ ÷
   
∫ ∫ ∫ ∫
Tính E =
2
22
1
3 1
2 1 3
2 2
dx
x
  
+ +  ÷ ÷
   
∫
, học sinh tự tính bằng cách đặt :
1 3
tan
2 2
x t+ =
Tính K
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 18
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
( )
2 2 2 1
2
22 2 2 2
1 1 1 0
21 1 2 1 3 1 2 1 3 1 1
ln 1 2
11 2 1 2 1 2 21 3
2 2
x x x
K dx dx dx dx x x F
x x x x x x
x
+ − + −
= = = + = − + +
− + − + − +   
− + ÷ ÷
   
∫ ∫ ∫ ∫
Tính F=
2
22
1
3 1
2 1 3
2 2
dx
x
  
− +  ÷ ÷
   
∫
, học sinh tự tính bằng cách đặt :
1 3
tan
2 2
x t− =
c.
( ) ( )
( ) ( )4 42 2 23 4
4 4 44 4 4
1 1 1
21 3 1 1 1 32
ln ln
13 3 1 3 1 3 171 1
d x d xdx x x
dx
x x xx x x x
   
 ÷= = − = = ÷ ÷+ ++ +   
∫ ∫ ∫
d.
( ) ( )
( )
1 13 2
3 32 2
0 0
1
2 1
21 1
x x
dx xdx
x x
=
+ +
∫ ∫ . Đặt :
2
2 1; 2
1
0 1, 1 2
x t dt xdx
t x
x t x t
 = − =
= + ⇒ 
= → = = → =
Do đó
2 2
3 2 3 2
1 1
21 1 1 1 1 13
14 16
t
I dt dt
t t t t t
−    
= = − = − + = ÷  ÷
   
∫ ∫
e.
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
221 1 1 14 2 2 2
3 3 3 322 2 2 2
0 0 0 0
13 1 1
1
11 1 1 1
xx x x x
dx dx dx dx J K
xx x x x
 ++ +  ÷= + = + = +
 ÷ ++ + + + 
∫ ∫ ∫ ∫
Tính J : Bằng cách đặt tan
4
x t J
π
= ⇒ =
Tính K=
( ) ( )
( )
1
2 32 2
0
1 1
2
1 1
dx E F
x x
 
 ÷− = +
 ÷+ + 
∫
Tính E : Bằng cách đặt
2
1
os
tan
0 0; 1
4
dx dt
c t
x t
x t x t
π

=
= ↔ 
 = → = = → =

Vậy :
2 21 4 4 4
2
2 2 2 2
0 0 0 0
4
1 1 1 1 1 1 1 1 1
os
12 1 2 1 tan os 2 os 2
os
E dx dt dt c tdt
x t c t c t
c t
π π π
   
= = = = ÷  ÷
+ +   
∫ ∫ ∫ ∫
( )
4
0
1 1 1 1 1 2
1 os2t sin 2 4
4 4 2 4 4 2 16
0
c dt t t
π
π
π π +   
= + = + = + = ÷  ÷
   
∫
Tính F. Tương tự như tính E ;
Bằng cách đặt
2
1
os
tan
0 0; 1
4
dx dt
c t
x t
x t x t
π

=
= ↔ 
 = → = = → =

Vậy :
3 31 4 4 4
4
2 2 2 2
0 0 0 0
6
1 1 1 1 1 1 1 1 1
os
12 1 2 1 tan os 2 os 2
os
F dx dt dt c tdt
x t c t c t
c t
π π π
   
= = = = ÷  ÷
+ +   
∫ ∫ ∫ ∫
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 19
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
( )
4 4
2
0 0
1 1 1 os4t
1 os2t 1 2 os2 4
8 8 2
0
c
c dt c t dt
π π
π
+ 
= + = + + = ÷
 
∫ ∫
( )
4
0
1 1 1 1 3 8
3 4cos2 os4t 3 2sin 2 sin 4 3 24
16 16 4 16 4 64
0
t c dt t t t
π
π
π π +   
+ + = + + = + = ÷  ÷
   
∫
f.
( )
1 1 1
31 1 13 3 3 3
4 3 3 2 2
1 1 1
3 3 3
1 1 1
1 .
x x x x dx
dx dx
x x x x x x
−  −  
= = − ÷  ÷
  
∫ ∫ ∫
Đặt : 2 2
1 1
1 1
1
8; 1 0
3
dx
dt
x
t t
x x
x t x t

= − 
= − ⇒ + = ⇔  ÷
   = → = = → =

Khi đó ( )
0 81 4 1 7 4
7 43 3 3 3 3
8 0
83 3 3 3 24 3 468
1 .2 .2 16
07 4 7 4 7 4 7
I t t dt t t dt t t
     
= − + = + = + = + = + = ÷  ÷  ÷
    
∫ ∫
* Chú ý : Còn có cách khác
Vì :
1
;1 0
3
x x
 
∈ → ≠  
. Đặt
( )
1
3 1
2 3 33
42 2
1 1
1 1 1
; ( )
1
t t tt t
x dx dt f x dx dt dt
t t t t
t
 
− ÷ −  = ⇒ = − = − = − ÷
  
 ÷
 
( )
1
1
3
3 23
2
1
1t t t dt dt t dt
t
 
= − − = = − − ÷
 
(2) . Đặt : 2 2
1 1 1
1 1 ;u u du dt
t t t
= − ⇔ = − =
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
a.
1
2
2
2
1
1
p
p
e
p
x
dx
x
+
+
+∫ b.
( )
3
3
2 20 2
a
x dx
x a+
∫
c.
1
0
x
x e
e dx+
∫ d.
2
2
0
2
a
x ax x dx−∫
Giải
a..
1
2
2
2
1
1
p
p
e
p
x
dx
x
+
+
+∫ ( ĐHTNguyên-98) : Ta có :
2
22
2
( )
1
p
p
x dx
f x dx
x
+
=
 
+ ÷
 
.
- Đặt :
2 2
1
2 2
21
12
1
1 1;
p
ep p
p
dt x dx dt
t x x I
t
x t x e t e
+
+
+

=
= = ⇒ ⇔ = +
 = → = = → =
∫
- Đặt :
( )
1 12
11 2 2
2
1 4 4
os
tan
4os 1 tan
1 ,
4
u u
du
dt
duc u
t u I du u
c u u
t u t e u u π π
π
π

=
= ⇒ ⇔ = = = −
+
= → = = → =
∫ ∫
- Từ : 1tan artan e artan e
4
u e u u I
π
= ⇒ = = ⇔ = −
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 20
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
b.
( )
3
3
2 20 2
a
x dx
x a+
∫ . Đặt :
( )
2
3 3 3
3
3 3 2
2 2 2 2
3
2
dt
dx=a ; 0 0,
cos 4
tan dtatant ( ) cos .tan
cos1
os
x t x a t
t
x dx a tx f x a a t tdt
t
x a a
c t
π
= → = = → =

= ⇒  = = =

 +  ÷  
Vậy : ( )23 34 4 4 4
3
3 2 2
0 0 0 0 0
1 os sinsin sin
( ) cos .tan cos . .
os os os
a
c t tt t
I f x dx a t tdt a t dt a dt a dt
c t c t c t
π π π π
−
= = = = = =∫ ∫ ∫ ∫ ∫
- Đặt :
( )
( )
2
2 2
1
sintdt;t= ; 0 1
4 2
ost=u
1 1
( ) 1
du u t u
c
u
f t dt du du
u u
π
= − → = = → =

⇒ 
−   = − = − ÷  
Vậy :
2
2
2
1
2
1 1 2 2 3 3 2 3 2 4
1 2 2 22
2 2 22 2
1
I du u
u u
−   
= − = + = + − = − = − = ÷  ÷
   
∫
c.
1 1
0 0
x x
x e x e
e dx e e dx+
=∫ ∫ . Đặt :
; 0 1; 1
( )
x
x
x
x e t
dt e dx x t x t e
t e
f x dx e e dx e dt
 = = → = = → =
= ⇒ 
= =
Vậy :
1
0 1
( )
1
e
t t ee
I f x dx e dt e e e= = = = −∫ ∫
d. ( )
2 2
22 2
0 0
2
a a
x ax x dx x a x a dx− = − −∫ ∫
Đặt :
( ) 2 2
. ostdt,x=0 t=- ;x=2a t=
2 2.sin
( ) .sin os . . ostdt
dx a c
x a a t
f x dx a a t a c t a c
π π
= → →
− = ⇒ 
 = +
Vậy :
( ) ( )
2 2 2 2 2
3 2 3 2 2 3 2
2 2 2 2 2
1 os2
1 sin os os os sin os os
2
c t
I a t c tdt a c tdt c t tdt a dt c td c t
π π π π π
π π π π π
− − − − −
   
+   
= + = + = −   
      
∫ ∫ ∫ ∫ ∫
3 3 3 31 1 1 12 2
sin 2 cos
2 2 3 2 2 2 2
2 2
a t t t a a
π π
π π π
π π
 
       = + − = + = ÷  ÷ 
     − −  
Ví dụ 4. Tính các tích phân sau
a.
3
5 2
2
dx
x x−∫ b.
( )
1 7
24
0 1
x dx
x+
∫
c.
( )
1 3
22
0
2
1
x x
dx
x
−
+
∫ d.
2 3
4
1
1 x
dx
x
+
∫
Giải
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 21
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
a.
( ) ( )
( )
3 3
5 2 2 2
2 2
1
1
1 1
dx
dx
x x x x x x
=
− − + +∫ ∫
Xét : ( ) ( ) 2 22 2
1
( )
1 11 1
A B Cx D E
f x
x x x x xx x x x
+
= = + + +
+ + −− + +
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2 2
2 2
1 1 1 1 1 ( 1)
1 1
A x x x Bx x x x Cx D x x E x x x
x x x x
+ + − + − + + + + − + + +
=
− + +
( ) ( ) ( )
( ) ( )
4 3 2
2 2
1 1
B C E x A D C E x E D x Bx A
x x x x
+ + + + − + + − − −
=
− + +
.
Đồng nhất hệ số hai tử số ta có hệ :
2 2
1
3
0 1
1 1 10 1 3
1 3 3 30 0 0 ( )
1 1
0 1
31 1
1
D
B C E C E
C
A D C E E E E x
E D B B f x
x x x x
B E D
E
A A
A

=
+ + = = −   = − + − + = + + =  − +   
− = ⇔ = ⇔ = ⇒ = − + +  
+ + −  = =
   =
= − = −   
 = −


Vậy :
( )
3 3
2 2 2 2
2 2
1 1 1
1 1 1 1 1 13 3 3
1 1 3 1 3 1
x
x
I dx dx
x x x x x x x x
 
− +   ÷ − 
= − + + = − − + ÷ ÷  ÷ ÷+ + − + + −   ÷
 
∫ ∫
( )
23
2
2 22
2
3 311 1 1 1 1 1 2x+1
ln 1 ln 1 ln arctan
2 26 3 6 1 3 31 3
2 2
xdx
x x x
x x x x
x
 − 
= − + + + − − = + + ÷ ÷  ÷+ +      + +  ÷ ÷
   
∫
1 1 7 5
arctan arctan
6 3 3 3
 
= + − ÷
 
b.
( ) ( )
( )
1 17 4
3
2 24 4
0 0
1
3 1
31 1
x dx x
x dx
x x
=
+ +
∫ ∫ .
Đặt :
3
4
2 2
3 , 0 1; 1 2
1 1 1 1 1 1
( )
3 3
dt x dx x t x t
t x t
f x dx dt dt
t t t
 = = → = = → =

= + ⇒  −   
= = − ÷  ÷
   
Vậy :
2
2
0
21 1 1 1 1 1 1
ln ln 2
13 3 3 2
I dt t
t t t
     
= − = + = − ÷  ÷  ÷
     
∫
c.
( )
( )
( )
( )
21 13
2 22 2
0 0
22 1
2 1
21 1
xx x
dx xdx
x x
−−
=
+ +
∫ ∫
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 22
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
Đặt :
2 2
2 2
2 ; 0 1; 1 2
1 2 3 1 3 1 1 3
( )
2 2
dt xdx x t x t
t x x t t
f x dx dt dt
t t t
= = → = = → =

= + ⇔ − = − ⇒ −    
= = − ÷  ÷
   
Vậy :
2
2
1
21 1 3 1 3 1 3
ln ln 2
12 2 2 2
I dt t
t t t
     
= − = + = − ÷  ÷  ÷
     
∫
d. ( )
2 23 3
2
4 6
1 1
1 1
1
x x
dx x dx
x x
+ +
=∫ ∫ .
Đặt :
( ) ( )
2
3 2 3 3 2
2
2 26 2 2
2 3 ; 1 2, 2 3
1 1 1 1 1 2
( ) 3 2
3 3 31 1
tdt x dx x t x t
t x t x x t t
f x dx x dx tdt dt
x t t
 = = → = = → =

= + ↔ = + ↔ +
= = =
− −
Vậy :
( ) ( )
2 23 3 3
2 2
2 2 2
2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1
3 1 2 1 1 3 4 1 1 6 1 11 1
I dt dt
t t t t t t tt t
        
= + − = − = + − − ÷  ÷  ÷  ÷ ÷  ÷+ − + + − − +     + −      
∫ ∫ ∫
( ) ( )2
3 31 1 1 1 1 2 1 8 2 3 1
ln ln ln 2 2 2
6 1 1 1 6 1 24 312 2
t t t
t t t tt
  −  − − −
 ÷= − − − = − = + −   ÷+ − + +−   
Ví dụ 5. Tính các tích phân sau :
a.
4
2
7 9
dx
x x +
∫ b.
( )21
2
0 1
x x dx
x
−
+
∫
c.
3 5 3
2
0
2
1
x x
dx
x
−
+
∫ d. ( )
1
32
0
1 x dx−∫
Giải
a. ( )
4 4
2 2 2
7 7
1
9 9
dx xdx
x x x x
=
+ +
∫ ∫ .
Đặt :
2 2 2 2
2
9 , 9
9
7 4, 4 5
t x tdt xdx x t
t x
x t x t
 = + ↔ = = −
= + ⇒ 
= → = = → =
. Do đó :
( ) ( ) ( )
5 5
2
4 4
3 39
dt dt
I
t t tt t
= =
− +−∫ ∫
Ta có :
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2
2
9 3 31
( )
3 3 3 3 9
A t Bt t C t tA B C
f t
t t t t t t t t
− + + + −
= = + + =
− + − + −
Đồng nhất hệ số hai tử số bằng cách thay lần lượt các nghiệm vào hai tử số ta có :
- Với x=0 : -9A=1
1
9
A→ = −
- Với x=-3 : 9C=1
1
9
C→ =
- Với x=3 : 9B=1
1
9
B→ =
Vậy : ( )
5 2
2
4
5 51 1 1 1 1 1 9 1 144
ln 9 ln ln ln
4 49 3 3 9 9 9 35
t
I dt t t
t t t t
  −   = − + + = − − = =  ÷  − +  
∫
* Chú ý : Nếu theo phương pháp chung thì đặt : 3sin 3cosx t dx tdt= → = .
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 23
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
Khi :
7
7 7 3sin sin
3
4
4 4 3sin sin 1
3
x t t
x t t

= → = ↔ =

 = → = ↔ = >

. Như vậy ta không sử dụng được phương pháp
này được .
b.
( )
( )
21 1 12
2 2 2
0 0 0
1
1 1 1
x x dx x x
dx dx J K
x x x
−
= − = −
+ + +
∫ ∫ ∫
* Để tính J :
Đặt :
2
2
22
2
1
, 0 0; 1
os 4
tan 1
tan .
tanos( )
ost1 tan
dx dt x t x t
c t
x t
t dt
tc tf x dx dt
ct
π
= = → = = → =

= ⇒ 

= =
+
. Tính tích phân này không đơn
giản , vì vậy ta phải có cách khác .
- Từ :
1 1 12 2
2 2
2 2 2 2
0 0 0
1 1 1 1
( ) 1 ( ) 1
1 1 1 1
x x
g x x g x dx x dx dx
x x x x
+ −
= = = + − ⇒ = + −
+ + + +
∫ ∫ ∫
- Hai tích phân này đều tính được .
+/ Tính :
1 1 1 12
2 2 2
2 2
0 0 0 0
1 1
1 1 2 1
0 1 1
x
E x dx x x dx x dx dx
x x
 
= + = + − = − + − ÷
+ + 
∫ ∫ ∫ ∫
( ) ( )2 1 2 1
2 ln 1 2 2 ln 1 2 ln 1 2
0 2 2
E x x E E= − + + + ⇒ = + + ⇔ = + +
* Tính K=
1
2
2
0
1
1 2 1
01
x
dx x
x
= + = −
+
∫ ; ( )
1
2
2
0
11
ln 1 ln 1 2
01
dx x x
x
= + + = +
+
∫
Do vậy : I= ( ) ( ) ( )2 1 2 3
ln 1 2 ln 1 2 ln 1 2
2 2 2 2
+ + + + = + +
c. ( )
3 3 35 3 5 3
2 2 2
0 0 0
2
2 1
1 1 1
x x x x
dx dx dx J K
x x x
−
= − = −
+ + +
∫ ∫ ∫
- Tính J: Đặt ( )
( )
2 2
22 24
4 2
2
1; ; 0 1, 3 2
1 1
( ) 2 1
1
x t xdx tdt x t x t
t x t tdtx xdx
f x dx t t dt
tx
 = − = = → = = → =

= + ⇒  −
= = = − +
 +
Suy ra : J= ( )
2
4 2 5 3
1
21 2 38
2 1
15 3 15
t t dt t t t
 
− + = − + = ÷
 
∫
- Tính K: Đặt ( )
( )
2 2
2 22
2
2
1; ; 0 1, 3 2
1 1
( ) 1
1
x t xdx tdt x t x t
t x t tdtx xdx
f x dx t dt
tx
 = − = = → = = → =

= + ⇒ −
= = = −
+
Suy ra : K= ( )
2
2 3
1
21 4
1
13 3
t dt t t
 
− = − = ÷
 
∫
Vậy : I=
28 4 48 16
15 3 15 5
+ = =
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 24
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
d. ( )
1
32
0
1 x dx−∫ . Đặt :
( )
32 6 4
ostdt. x=0 t=0;x=1 t=
2sin
( ) 1 os ostdt=cos
dx c
x t
f x dx x dx c tc tdt
π
= → →
= → 
 = − =

Do đó I=
22 2 2
0 0 0
1 os2t 1 1 os4t 3 1 1
1 2cos2 os2t+ os4t
2 4 2 4 2 8
c c
dt t dt c c dt
π π π
− +     
= − + = − ÷  ÷  ÷
     
∫ ∫ ∫
3 1 1 3
sin 2 sin 4 2
4 4 32 8
0
t t t
π
π 
= − + = ÷
 
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 25
Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 )
Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 26

More Related Content

DOC
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
DOCX
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
DOC
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
DOC
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
PDF
Phương pháp giải phương trình lượng giác
PDF
Kĩ thuật giải hệ phương trình
PDF
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
PDF
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Ứng dụng đồng dư vào giải toán chia hết lớp 9
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Kĩ thuật giải hệ phương trình
CHUYÊN ĐỀ LŨY THỪA & TỶ LỆ THỨC DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU TOÁN 7 CỰC HAY -HOÀNG THÁ...
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC

What's hot (20)

PDF
72 hệ phương trình
PDF
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
PDF
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
PDF
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
PDF
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
PDF
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
PDF
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
PDF
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
PDF
kỹ thuật giải phương trình hàm
PDF
Chuong ia dong phan
PDF
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
DOC
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
PDF
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
PDF
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
DOC
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
PDF
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
PDF
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
PDF
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GM
PDF
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
PDF
Tuyen tap-400-bai-bat-dang-thuc-co-giai-chi-tiet
72 hệ phương trình
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
kỹ thuật giải phương trình hàm
Chuong ia dong phan
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Chuyen de toan logic roi rac li thuyet to hop
Cân bằng hệ số trong bđt AM-GM
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Tuyen tap-400-bai-bat-dang-thuc-co-giai-chi-tiet
Ad

Viewers also liked (20)

PDF
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại học
DOC
Cac cong thuc tich phan
DOC
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
PDF
Meeting Notes
PPT
Jak vybrat sportovní poháry
PDF
DoSomething.org and the VH1 Save The Music Foundation Release Crowd-Sourced M...
PDF
Production Log
PPTX
How to decide your furure ?
PDF
TEVIZZ STUDY - THE VOICE BELGIUM SE03 EP01
PPTX
Shannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailers
PDF
đề toán quốc học huế khối A
PPTX
Textual Analysis of 2 Soap Opera Trailers
PPTX
Project proposal
PDF
Meeting Notes
DOC
Energia nucleară şi dezvoltarea durabilă
DOC
Tiếng anh cơ bản luyện thi TOEFL
PPTX
το πορτρέτο της ελένης, κόκκινη ομάδα
PDF
Havas Match Study / SOCIAL TV from September 1st to November 17th 2013
PPTX
Tο πορτρέτο της ελένης, μωβ ομάδα
DOCX
Production Log
Tích phân hàm phân thức luyện thi đại học
Cac cong thuc tich phan
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Meeting Notes
Jak vybrat sportovní poháry
DoSomething.org and the VH1 Save The Music Foundation Release Crowd-Sourced M...
Production Log
How to decide your furure ?
TEVIZZ STUDY - THE VOICE BELGIUM SE03 EP01
Shannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailers
đề toán quốc học huế khối A
Textual Analysis of 2 Soap Opera Trailers
Project proposal
Meeting Notes
Energia nucleară şi dezvoltarea durabilă
Tiếng anh cơ bản luyện thi TOEFL
το πορτρέτο της ελένης, κόκκινη ομάδα
Havas Match Study / SOCIAL TV from September 1st to November 17th 2013
Tο πορτρέτο της ελένης, μωβ ομάδα
Production Log
Ad

Similar to Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2) (20)

PDF
Chuyên Đề: Tích Phân
PDF
Chuyen de-tich-phan1
PDF
Phuong phap tich phan
DOC
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
PDF
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
PDF
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
PDF
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
PDF
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
PDF
Chuyen de tich phan cuc hay
PDF
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
PDF
10 dạng tích phân thi đại học năm 2014 - 2015
PDF
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
PDF
Tich phan (nguyen duy khoi)
PDF
Tổng quát về tích phân
PDF
Chuyên đề tich phan on thi dh
PDF
Chuyên đề tich phan on thi dh
PDF
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
PDF
Tich phan ham nhi phan thuc
PDF
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
PDF
10 Dạng tích phân thi đại học
Chuyên Đề: Tích Phân
Chuyen de-tich-phan1
Phuong phap tich phan
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
Chuyen de tich phan cuc hay
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
10 dạng tích phân thi đại học năm 2014 - 2015
Tich phan %28 nguyen duy khoi%29
Tich phan (nguyen duy khoi)
Tổng quát về tích phân
Chuyên đề tich phan on thi dh
Chuyên đề tich phan on thi dh
04 nguyen ham cua ham huu ti p3
Tich phan ham nhi phan thuc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
10 Dạng tích phân thi đại học

More from Oanh MJ (20)

PDF
Phân tích kỹ thuật thị trường chứng khoán
PDF
Đầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoán
PDF
Guide Best Dropshipping Niches
PDF
Chiếc Lexus và cây Ô Liu - Ebook
PDF
Tôi tài giỏi bạn cũng thế - Ebook (I Am Gifted, So Are You)
PDF
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
PDF
40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyến
DOC
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
DOC
Giao an sinh 12 ca nam
PDF
ứng dụng của tích phân
PDF
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
DOC
Cấu trúc V + Ving & to V
DOC
Các thì trong tiếng anh
DOC
Quy tắc đánh dấu trọng âm
DOC
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
PDF
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
PDF
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
PDF
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
PDF
Công thức lý lớp 12
DOC
Công thức Sinh học lớp 12 - Ôn thi đại học
Phân tích kỹ thuật thị trường chứng khoán
Đầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoán
Guide Best Dropshipping Niches
Chiếc Lexus và cây Ô Liu - Ebook
Tôi tài giỏi bạn cũng thế - Ebook (I Am Gifted, So Are You)
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyến
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Giao an sinh 12 ca nam
ứng dụng của tích phân
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
Cấu trúc V + Ving & to V
Các thì trong tiếng anh
Quy tắc đánh dấu trọng âm
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
Công thức lý lớp 12
Công thức Sinh học lớp 12 - Ôn thi đại học

Recently uploaded (20)

PDF
Giáo Dục Minh Triết: Tâm thế - Tâm thức bước vào kỷ nguyên mới
PPTX
Chương 5 của Tâm lí học - Tâm Lí Học Giáo Dục Đạo Đức
PDF
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 THEO FORM THI MỚI BGD - TẬP 2 - NĂM HỌC 2025-202...
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG CHUYỀN - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THE...
PDF
DANH SACH TRUNG TUYEN_TUNG NGANH 2025.pdf
PPT
Bai 42 Su chay thanh dong cua chat long va chat khi Dinh luat Becnuli.ppt
DOCX
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
PDF
BÀI GIẢNG CƠ SỞ SINH HỌC NGƯỜI - KHOA SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐẠI HỌC ĐỒNG ...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ SINH THÁI HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH THPT TRONG ...
DOCX
LUẬN VĂN GROUP ĐỀ BÀI ĐÁNH GIÁ GIAO TIẾP SƯ PHẠM
PDF
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
PPTX
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
SÁNG KIẾN “NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỰ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG MỀM CHO HỌC S...
PPT
danh-sach-lien-ket_Cấu trúc dữ liệu và giải thuậ.ppt
PPTX
Chương3,Buổi7,8,9,10(Buổi10 kiểmtraL2).pptx
PPTX
CASE LÂM SÀNG MỤN TRỨNG CÁd (final, BS Vân Thanh)-SV tai lop.pptx
PPTX
KINH TẾ CHÍNH TRỊ - HÀNG HÓA THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ...
PDF
f37ac936-c8c6-4642-9bc9-a9383dc18c15.pdf
Giáo Dục Minh Triết: Tâm thế - Tâm thức bước vào kỷ nguyên mới
Chương 5 của Tâm lí học - Tâm Lí Học Giáo Dục Đạo Đức
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 THEO FORM THI MỚI BGD - TẬP 2 - NĂM HỌC 2025-202...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 BÓNG CHUYỀN - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THE...
DANH SACH TRUNG TUYEN_TUNG NGANH 2025.pdf
Bai 42 Su chay thanh dong cua chat long va chat khi Dinh luat Becnuli.ppt
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
BÀI GIẢNG CƠ SỞ SINH HỌC NGƯỜI - KHOA SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐẠI HỌC ĐỒNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ SINH THÁI HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH THPT TRONG ...
LUẬN VĂN GROUP ĐỀ BÀI ĐÁNH GIÁ GIAO TIẾP SƯ PHẠM
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
SÁNG KIẾN “NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỰ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG MỀM CHO HỌC S...
danh-sach-lien-ket_Cấu trúc dữ liệu và giải thuậ.ppt
Chương3,Buổi7,8,9,10(Buổi10 kiểmtraL2).pptx
CASE LÂM SÀNG MỤN TRỨNG CÁd (final, BS Vân Thanh)-SV tai lop.pptx
KINH TẾ CHÍNH TRỊ - HÀNG HÓA THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ...
f37ac936-c8c6-4642-9bc9-a9383dc18c15.pdf

Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)

  • 1. Bài số 5: TÍCH PHÂN ( TIẾT 1 ) I. Khái niệm tích phân 1. Diện tích hình thang cong . • Giới thiệu cho học sinh về cách tính diện tích của một hình thang cong • Từ đó suy ra công thức : ( ) ( ) ( )0 0 0 0 lim x x S x S x f x x x→ − = − 2. Định nghĩa tích phân • Cho hàm f liên túc trên một khoảng K và a, b là hai số bất kỳ thuộc K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì hiệu số : F(b)-F(a) được gọi là tích phân của f đi từ a đến b , ký hiệu là : ( ) b a f x dx∫ • Có nghĩa là : ( ) ( )( ) b a f x dx F b F a= −∫ • Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) và ( ) ( ) ( ) b F x F b F a a = − thì : ( ) ( ) ( )( ) b a b f x dx F x F b F a a = = −∫ • Trong đó : - a : là cận trên , b là cận dưới - f(x) gọi là hàm số dưới dấu tích phân - dx : gọi là vi phân của đối số -f(x)dx : Gọi là biểu thức dưới dấu tích phân II. Tính chất của tích phân Giả sử cho hai hàm số f và g liên tục trên K , a,b,c là ba số bất kỳ thuộc K . Khi đó ta có : 1. ( ) 0 a a f x dx =∫ 2. ( ) ( ) b a a b f x dx f x dx= −∫ ∫ . ( Gọi là tích chất đổi cận ) 3. ( ) ( ) ( ) b c b a a c f x dx f x dx f x dx= +∫ ∫ ∫ 4. [ ]( ) ( ) ( ) ( ) b b b a a a f x g x dx f x dx g x dx± = ±∫ ∫ ∫ . ( Tích phân củ một tổng hoặc hiệu hai tích phân bằng tổng hoặc hiệu hai tích phân ) . 5. ( ) . ( ) b b a a kf x dx k f x dx=∫ ∫ . ( Hằng số k trong dấu tích phân , có thể đưa ra ngoài dấu tích phân được ) Ngoài 5 tính chất trên , người ta còn chứng minh được một số tính chất khác như : 6 . Nếu f(x) [ ]0 ;x a b≥ ∀ ∈ thì : [ ]( ) 0 ; b a f x dx x a b≥ ∀ ∈∫
  • 2. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) 7. Nếu : [ ]; : ( ) ( ) ( ) ( ) b b a a x a b f x g x f x dx g x dx∀ ∈ ≥ ⇒ ≥∫ ∫ . ( Bất đẳng thức trong tích phân ) 8. Nếu : [ ];x a b∀ ∈ và với hai số M,N ta luôn có : ( )M f x N≤ ≤ . Thì : ( ) ( )( ) b a M b a f x dx N b a− ≤ ≤ −∫ . ( Tính chất giá trị trung bình của tích phân ) III. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN A. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH 1.Trong phương pháp này , chúng ta cẩn : • Kỹ năng : Cần biết phân tích f(x) thành tổng , hiệu , tích , thương của nhiều hàm số khác , mà ta có thể sử dụng được trực tiếp bảng nguyên hàm cơ bản tìm nguyên hàm của chúng . • Kiến thức : Như đã trình bày trong phần " Nguyên hàm " , cần phải nắm trắc các kiến thức về Vi phân , các công thức về phép toán lũy thừa , phép toán căn bậc n của một số và biểu diễn chúng dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ . 2. Ví dụ áp dụng Ví dụ 1: Tính các tích phân sau a/ ( )4 2 2 1 2 1 1 1 x x dx x − + + ∫ b/ ( ) 1 2 3 0 1 x dx x + ∫ c/ ( ) ( ) 3 1 2 2 ln 1 2 1 x x x x dx x x − + + + ∫ d/ 2 3 2 4 2 2 1 2 1 x x x dx x x + − + − +∫ Giải a/ ( )4 2 2 22 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 1 1 1 x x x x x x x dx dx x x dx x x x x − +    − + = + = − + ÷  ÷ ÷+ + + +   ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 21 3 1 1 1 1 1 5 2 1 12 2 x d x d x x x⇒ − − + + = − + + = + −∫ ∫ b/ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 21 1 1 12 3 3 3 3 3 2 3 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 11 1 1 1 1 1 1 x xx x dx dx dx dx xx x x x x x x    + − + + = = − + = − +    ++ + + + + + +       ∫ ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 2 3 2 0 0 0 1 1 11 1 1 1 1 1 3 2 ln 1 2 ln 2 0 0 01 1 2 81 1 1 d x d x d x I x x xx x x + + + ⇒ = − + = + + − = + + ++ + + ∫ ∫ ∫ c/ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 3 1 1 1 2 2 ln 1 ln 1 ln 11 1 1 22 1 1 1 1 2 x x x x x xx dx dx x dx xx x x x x x    − + + + +−   = + = − +    + + + +     ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 3 2 1 1 ln 1 3 32 1 1 ln 1 1 131 x I x dx d x x x x x +   ⇒ = − + + = − + + = +   ∫ ∫ ( )2 2 2 3 4 ln 1 3 ln 2= − + + − Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 2
  • 3. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) d/ ( ) ( ) ( ) 32 2 2 23 2 24 2 4 2 2 2 2 2 2 2 41 1 1 2 2 1 4 2 1 1 1 x x dxx x x dx dx dx x x x x x x  −+ − +  = + + − + − + −  −  ∫ ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) 4 2 22 2 2 4 2 2 2 2 2 11 1 1 1 1 1 1 2 4 2 1 1 4 1 12 1 d x x dx dx x x x xx x − +     = + − + − ÷  ÷ − + − +− +     ∫ ∫ ∫ = ( ) 22 2 2 21 1 1 1 1 1 1 ln 1 ln ln 4 2 1 2 1 1 12 2 2 x x x x x x x −  −  − + + − − − = + − + +  Ví dụ 2. Tính các tích phân sau a/ ( )22 0 2sin sin 1 1 osx x x dx c π − +∫ b/ 3 2 2 0 sin 2 2sin 3cos x dx x x π +∫ c/ 1 2 1 1 2 ln 4 2 x dx x x− +   ÷ − −  ∫ d/ 4 2 0 sinx+ 1+tanx os dx c x π ∫ Ví dụ 3. Tính các tích phân sau a/ 2 3 3 ln 1 ln e e x dx x x + ∫ b/ ( ) 2 2 2 1 1 2 1 x dx x x − +∫ c/ 34 2 6 4 sin 2 sin 2 x dx x π π + ∫ d/ 3 0 sin3 . osxdxx c π ∫ B. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ I. Phương pháp đổi biến số dạng 1. Để tính tích phân dạng này , ta cần thực hiện theo các bước sau 1/ Quy tắc : • Bước 1: Đặt x=v(t) • Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận • Bước 3: Phân tích f(x)dx=f(v(t))v'(t)dt • Bước 4: Tính ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) v bb a v a v b f x dx g t dt G t v a = =∫ ∫ • Bước 5: Kết luận : I= ( ) ( ) ( ) v b G t v a 2/ Nhận dạng : ( Xem lại phần nguyên hàm ) * Chú ý : a. Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là : Dấu hiệu Cách chọn 2 2 a x− sin 2 2 ost 0 t x a t t x a c π π π  = ↔ − ≤ ≤  = ↔ ≤ ≤ Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 3
  • 4. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) 2 2 x a− [ ] ; sin 2 2 0; ost 2 a x t t a x t c π π π π    = ↔ ∈ −       = ↔ ∈     2 2 a x+ ( ) tan ; 2 2 cot 0; x a t t x a t t π π π    = ↔ ∈ − ÷    = ↔ ∈ a x a x a x a x + − ∨ − + x=a.cos2t ( ) ( )x a b x− − x=a+( ) 2 sinb a t− b. Quan trọng nhất là các em phải nhận ra dạng : - Ví dụ : Trong dạng phân thức hữu tỷ : * ( )2 222 1 1 1 1 0 ax b a x+ 2a 2 dx dx du bx c a u k a β β β α α α ∆ < = = + + +  −∆  +  ÷ ÷      ∫ ∫ ∫ Với : b x+ , , 2a 2 u k du dx a  −∆ = = = ÷ ÷   . * áp dụng để giải bài toán tổng quát : ( ) ( )2 12 2 k dx k Z a x β α + ∈ + ∫ . * ( ) ( ) 2 2 2 1 1 2 2 3 1 dx dx x x x β β α α = + − − − ∫ ∫ . Từ đó suy ra cách đặt : 1 3sinx t− = 3/ Một số ví dụ áp dụng : Ví dụ 1: Tính các tích phân sau a/ 1 2 0 1 x dx−∫ b/ 1 2 2 0 1 1 2 dx x− ∫ c/ 2 2 1 1 3 2 dx x x+ − ∫ Giải a/ Đặt x=sint với : ; 2 2 t π π  ∈ −   • Suy ra : dx=costdt và : 0 sin 0 0 1 sin 1 2 x t t x t t π = ↔ = → =   = ↔ = → = • Do đó : f(x)dx= ( )2 2 2 1 1 1 sin ostdt=cos 1 os2t 2 x dx tc tdt c dt− = − = + • Vậy : ( )1 2 0 0 1 os2t 1 1 1 1 1 ( ) sin 2 2 2 2 2 2 2 2 4 0 c dt f x dx t t π π π π+ −    = = + = − = ÷  ÷     ∫ ∫ b/ Đặt : x = 1 sin ; 2 22 t t π π  ∈ −   Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 4
  • 5. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) • Suy ra : dx = x=0 sint=0 t=0 1 ostdt 1 1 1 x= sin2 22 2 2 c t t π ↔ →  ⇒  ↔ = → =  • Do đó : 1 1 2 2 2 2 2 20 0 0 02 1 1 1 1 1 1 1 1 ostdt 2 12 2 2 2 2 2 211 2 1 sin 0 22 dx dx c dt t x tx π π π π = = = = = −   −− ÷   ∫ ∫ ∫ ∫ c/ Vì : ( ) 22 3 2 4 1x x x+ − = − − . Cho nên : • Đặt : ( ) 1 1 2sin ; sin * 2 2 2 x x t t t π π −  − = ∈ − ↔ =   • Suy ra : dx= 2 costdt và : 1 1 1 sin 0 0 2 0; ost>0 2 1 1 6 2 sin 2 2 6 x t t t c x t t π π − = ↔ = = → =   ⇒ ∈ →  −   = ↔ = = → =  • Do đó : f(x)dx= ( ) ( )2 2 2 1 1 1 2cos 3 2 4 1 sin4 1 dx dx tdt dt x x tx = = = + − −− − • Vậy : 2 6 1 0 ( ) 6 6 0 f x dx dt t π π π = = =∫ ∫ Ví dụ 2: Tính các tích phân sau a/ 2 2 1 12 4 5x x dx− −∫ b/ 1 2 0 1 1 dx x x+ +∫ c/ 5 2 2 1 4 7 dx x x− +∫ d/ ( ) 2 22 0 b a x dx a x − + ∫ * Chú ý : Để tính tích phân dạng có chứa ( )2 2 2 ,x a a x+ − , ta còn sử dụng phương pháp đổi biến số : u(x)=g(x,t) Ví dụ 1 : Tính tích phân sau 1 2 0 1 1 dx x + ∫ Giải : • Đặt : 2 2 1 1 2 t x x t x t − + = − ⇒ = • Khi đó : 2 2 0 1; 1 1 2 1 2 x t x t t dx t  = → = − = → = −   + =  • Do vậy : ( ) 1 1 2 1 22 2 22 0 1 1 1 2 1 1 2 . ln ln 2 1 1 2 11 t t dt dx dt t t t tx − − − − − + − = = = = − − + −+ ∫ ∫ ∫ Ví dụ 2: Tính tích phân : 1 2 2 0 1I x x dx= −∫ Giải Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 5
  • 6. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) • Đặt : t=sinx , suy ra dt=cosxdx và khi x=0,t=0 ; Khi x=1 , t= 2 π • Do đó : f(x)dx= 2 2 2 2 2 2 1 1 os4t 1 sin . 1 sin ostdt=sin cos 4 2 c x x dx t tc t tdt dt −  − = − =  ÷   • Vậy : I= ( ) 1 2 0 0 1 1 1 1 ( ) 1 os4t sin 4 2 8 8 4 8 2 16 0 f x dx c dt t t π π π π  = − = − = = ÷   ∫ ∫ II. Đổi biến số dạng 2 1. Quy tắc : ( Ta tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số dạng 2 theo các bước sau : ) • Bước 1: Khéo léo chọn một hàm số u(x) và đặt nó bằng t : t=u(x) . • Bước 2: Tính vi phân hai vế và đổi cận : dt=u'(x)dx • Bước 3: Ta phân tích f(x)dx = g[u(x)]u'(x)dx = g(t)dt . • Bước 4: Tính ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) u bb a u a u b f x dx g t dt G t u a = =∫ ∫ • Kết luận : I= ( ) ( ) ( ) u b G t u a 2. Nhận dạng : TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ A. DẠNG : I= ( ) ( ) 0 ax+b P x dx a β α ≠∫ * Chú ý đến công thức : ln ax+b ax+b m m dx a β α β α =∫ . Và nếu bậc của P(x) cao hơn hoắc bằng 2 thì ta chia tử cho mẫu dẫn đến ( ) 1 ( ) ( ) ax+b ax+b ax+b P x m dx Q x dx Q x dx m dx β β β β α α α α = + = +∫ ∫ ∫ ∫ Ví dụ 1 : Tính tích phân : I= 2 3 1 2 3 x dx x +∫ Giải Ta có : 3 21 3 9 27 1 ( ) 2 3 2 4 8 8 2 3 x f x x x x x = = − + − + + Do đó : 2 23 2 3 2 1 1 21 3 9 27 1 1 3 9 27 13 27 ln 2 3 ln35 12 3 2 4 8 8 2 3 3 8 8 16 6 16 x dx x x dx x x x x x x     = − + − = − + − + = − − ÷  ÷ + +    ∫ ∫ Ví dụ 2: Tính tích phân : I= 3 2 5 5 1 x dx x − +∫ Giải Ta có : f(x)= 2 5 4 1 1 1 x x x x − = − − + + . Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 6
  • 7. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) Do đó : 3 32 2 5 5 35 4 1 5 1 1 4ln 1 5 1 4ln 1 1 2 45 x dx x dx x x x x x  − +    = − − = − − + = − +  ÷ ÷  ÷  ÷+ +      ∫ ∫ B. DẠNG : 2 ( ) ax P x dx bx c β α + +∫ 1. Tam thức : 2 ( ) axf x bx c= + + có hai nghiệm phân biệt Công thức cần lưu ý : '( ) ln ( ) ( ) u x dx u x u x β α β α =∫ Ta có hai cách Cách 1: ( Hệ số bất định ) Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu ) Ví dụ 3: Tính tích phân : I= 1 2 0 4 11 5 6 x dx x x + + +∫ . Giải Cách 1: ( Hệ số bất định ) Ta có : f(x)= ( ) ( ) 2 3 24 11 4 11 5 6 ( 2)( 3) 2 3 ( 2)( 3) A x B xx x A B x x x x x x x x + + ++ + = = + = + + + + + + + + Thay x=-2 vào hai tử số : 3=A và thay x=-3 vào hai tử số : -1= -B suy ra B=1 Do đó : f(x)= 3 1 2 3x x + + + Vậy : ( ) 1 1 2 0 0 14 11 3 1 3ln 2 ln 3 2ln3 ln 2 05 6 2 3 x dx dx x x x x x x +   = + = + + + = − ÷ + + + +  ∫ ∫ Cách 2: ( Nhẩy tầng lầu ) Ta có : f(x)= ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 5 1 2 5 1 2 5 1 1 2. 2. 5 6 5 6 2 3 5 6 2 3 x x x x x x x x x x x x x + + + + = + = + − + + + + + + + + + + Do đó : I= 1 1 2 2 0 0 12 5 1 1 2 ( ) 2. 2ln 5 6 ln 2ln3 ln 2 05 6 2 3 3 x x f x dx dx x x x x x x x +  +   = + − = + + + = − ÷  ÷ + + + + +    ∫ ∫ 2. Tam thức : 2 ( ) axf x bx c= + + có hai nghiệm kép Công thức cần chú ý : ( ) '( ) ln ( ) ( ) u x dx u x u x β α β α =∫ Thông thừơng ta đặt (x+b/2a)=t . Ví dụ 4 : Tính tích phân sau : I= 3 3 2 0 2 1 x dx x x+ +∫ Giải Ta có : ( ) 3 33 3 22 0 0 2 1 1 x x dx dx x x x = + + + ∫ ∫ Đặt : t=x+1 suy ra : dx=dt ; x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=3 thì t=4 . Do đó : ( ) ( ) 33 4 43 2 2 2 2 0 1 1 41 3 1 1 1 3 3 3 ln 2ln 2 12 21 tx dx dt t dt t t t t t t tx −     = = − + − = − + + = − ÷  ÷    + ∫ ∫ ∫ Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 7
  • 8. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) Ví dụ 5: Tính tích phân sau : I= 1 2 0 4 4 4 1 x dx x x− +∫ Giải Ta có : ( ) 22 4 4 4 4 1 2 1 x x x x x = − + − Đặt : t= 2x-1 suy ra : 0 11 2 ; 1 12 x t dt dx dx dt x t = ↔ = − = → =  = ↔ = Do đó : ( ) ( )1 1 1 1 22 2 2 0 0 1 1 1 4. 1 14 4 1 1 1 12 ln 2 14 4 1 22 1 t x x dx dx dt dt t x x t t t tx − − +     = = = + = − = − ÷  ÷ −− +    − ∫ ∫ ∫ ∫ 3. Tam thức : 2 ( ) axf x bx c= + + vô nghiệm : Ta viết : f(x)= ( )2 2 22 ( ) ( ) 2 ; 22 2 b u x P x P x a a u kb ka x aa a  = + =    + −∆  −∆  = + +  ÷ ÷      Khi đó : Đặt u= ktant Ví dụ 6: Tính tích phân : I= 2 2 0 4 5 x dx x x+ +∫ Giải • Ta có : ( ) 2 2 22 0 0 4 5 2 1 x x dx dx x x x = + + + + ∫ ∫ • Đặt : x+2=tant , suy ra : dx= 2 0 tan 21 ; 2 tan 4os x t dt x tc t = ↔ = ⇒  = ↔ = • Do đó : ( ) ( ) ( ) 2 2 1 1 2 2 2 2 2 10 tan 2 sin 2 ln ost 2 1 1 tan os ost2 1 t t t t tx t dt t dx dt c t tt c t cx −   = = − = − − ÷ +  + + ∫ ∫ ∫ Từ : 2 2 1 2 2 2 1 1 tan 2 1 tan 5 os ost 5 5 1 1 tan 4 1 tan 17 os ost 17 17 t t c t c t t c t c  = ↔ + = ↔ = → =   = ↔ + = ↔ = → =  • Vậy : ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 1 1 2 1 1 1 ost ln ost 2 ln ost 2 ln cos 2 ln 2 cost t c c t c t t t t t t  − − = − − − − = − + −  • ( ) ( ) ( )2 2 1 1 ost 1 1 5 ln 2 2 arctan4-arctan2 ln . 5 2 arctan4-arctan2 ln cost 2 1717 c t t⇔ − + − = − = − Ví dụ 7: Tính tích phân sau : I= 2 3 2 2 0 2 4 9 4 x x x dx x + + + +∫ Giải • Ta có : 3 2 2 2 2 4 9 1 2 4 4 x x x x x x + + + = + + + + • Do đó : 2 2 23 2 2 2 2 2 0 0 0 22 4 9 1 1 2 2 6 04 4 2 4 x x x dx dx x dx x x J x x x + + +     = + + = + + = + ÷  ÷ + + +    ∫ ∫ ∫ (1) Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 8
  • 9. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) Tính tích phân J= 2 2 0 1 4 dx x +∫ • Đặt : x=2tant suy ra : dx = 2 0 0 2 ; 0; ost>0 os 42 4 x t dt t c c t x t π π = → =    ↔ ∈ →  = → =   • Khi đó : 2 4 4 2 2 2 0 0 0 1 1 1 2 1 1 4 4 4 1 tan os 2 2 8 0 dx dt dt t x t c t π π π π = = = = + +∫ ∫ ∫ • Thay vào (1) : 6 8 I π = + C. DẠNG : 3 2 ( ) ax P x dx bx cx d β α + + +∫ 1. Đa thức : f(x)= ( )3 2 ax 0bx cx d a+ + + ≠ có một nghiệm bội ba Công thức cần chú ý : 1 1 1 1 . 1m m dx x m x β α β α− = −∫ Ví dụ 8: Tính tích phân : I= ( ) 1 3 0 1 x dx x + ∫ Giải Cách 1: • Đặt : x+1=t , suy ra x=t-1 và : khi x=0 thì t=1 ; khi x=1 thì t=2 • Do đó : ( ) 1 2 2 3 3 2 3 2 0 1 1 21 1 1 1 1 1 1 12 81 x t dx dt dt t t t t tx −     = = − = − + = ÷  ÷    + ∫ ∫ ∫ Cách 2: • Ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 xx x x x x + − = = − + + + + • Do đó : ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 3 2 3 2 0 0 11 1 1 1 1 1 01 2 81 1 1 1 x dx dx xx x x x     = − = − + =    ++ + + +       ∫ ∫ Ví dụ 9 : Tính tích phân : I= ( ) 0 4 3 1 1 x dx x− − ∫ . Giải • Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 và : khi x=-1 thì t=-2 và khi x=0 thì t=-1 . • Do đó : ( ) ( ) 40 1 1 14 4 3 2 3 3 3 2 3 1 2 2 2 1 4 6 4 1 6 4 1 4 1 tx t t t t dx dt dt t dt t t t t tx − − − − − − − + + + + +   = = = + + + + ÷  − ∫ ∫ ∫ ∫ • 1 2 2 3 2 2 16 4 1 1 4 1 1 33 4 4 6ln 6ln 2 22 2 8 t dt t t t t t t t t − − −    ⇔ + + + + = + + − − = − ÷  ÷ −    ∫ 2. Đa thức : f(x)= ( )3 2 ax 0bx cx d a+ + + ≠ có hai nghiệm : Có hai cách giải : Hệ số bất định và phương pháp nhẩy tầng lầu Ví dụ 10 : Tính tích phân sau : I= ( ) ( ) 3 3 2 1 1 1 dx x x− + ∫ Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 9
  • 10. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) Giải Cách 1. ( Phương pháp hệ số bất định ) • Ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 1 11 1 11 1 1 1 1 A x B x x C xA B C x xx x x x x + + − + + − = + + = − +− + + − + • Thay hai nghiệm mẫu số vào hai tử số : 1 1 4 4 1 2 1 2 A A C C  ==  ⇔  = −  = −  . Khi đó (1) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 1 1 1 1 1 4 2 41 1 A B x A C x A B C A B C B A C x x + + + + − − ⇔ ⇒ − − = ⇔ = − − = + − = − − + • Do đó : ( ) ( ) ( ) ( ) 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 . . 4 1 4 1 21 1 1 dx dx x xx x x   = + − ÷  ÷− +− + +  ∫ ∫ ( ) ( ) ( ) 31 1 1 1 3 ln 1 1 . ln8 ln 2 24 2 1 4 4 I x x x   ⇔ = − + + = =  +  Cách 2: • Đặt : t=x+1, suy ra : x=t-1 và khi x=2 thì t=3 ; khi x=3 thì t=4 . • Khi đó : I= ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 4 4 4 4 2 2 2 2 3 3 2 3 21 1 1 1 1 2 2 2 2 21 1 t tdt dx dt dt dt t t t t t t tx x  − − = = = − ÷ ÷− − −− +   ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 4 4 2 3 41 1 1 1 1 1 2 1 3 ln ln ln 2 32 2 2 4 2 4 t I dt dt t t t t t    −   ⇔ = − − = − = ÷ ÷  ÷ −     ∫ ∫ Hoặc : ( ) ( )2 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 2 3 2 2 3 4 3 21 1 3 4 4 3 4 1 3 4 1 3 2 2 2 4 2 2 4 2 4 t t tt t t t t t t t t t t t t t t t t t t − +  − − − −   = − = − = − + ÷    ÷ − − − − −      • Do đó : I= 4 2 3 2 3 2 2 3 43 4 1 3 2 1 2 3 ln 2 3ln ln 2 32 4 4 4 t t dt t t t t t t t t  −      − + = − − − = ÷ ÷  ÷ ÷ −       ∫ Hoặc : ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 41 1 1 1 2 1 1 1 2 2 4 2 4 2 4 2 t t t t t t t t t t t t  − − +     ÷= = − = − − ÷  ÷ ÷− − − −     • Do đó : I= 4 2 3 41 1 1 2 1 2 2 1 1 1 1 2 1 1 ln ln ln ln3 ln 2 34 2 4 4 2 2 3 3 4 6 t dt t t t t t  −       − − = + = + − − = − − ÷  ÷  ÷ ÷ −       ∫ Ví dụ 11: Tính tích phân sau : I= ( ) ( ) 3 2 2 2 1 2 x dx x x− + ∫ Giải Đặt : x-1=t , suy ra : x=t+1 , dx=dt và : khi x=2 thì t=1 ; x=3 thì t=2 . Do đó : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 23 2 22 2 2 2 2 2 1 1 1 2 1 3 31 2 tx t t dx dt dt t t t tx x + + + = = + +− + ∫ ∫ ∫ Cách 1; ( Hệ số bất định ) Ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 22 2 2 2 2 3 3 32 1 3 3 3 3 At B t Ct A C t A B t Bt t At B C t t t t t t t t + + + + + + ++ + + = + = = + + + + Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 10
  • 11. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) Đồng nhất hệ số hai tử số : ( ) 2 2 2 1 31 5 2 1 1 3 4 1 3 2 9 3 9 9 3 3 1 4 9 B A C t t t A B A t t t t B C  = + =  + + +  + = ⇔ = ⇒ = +  + + =  =  Do đó : ( ) 2 22 2 2 1 1 22 1 1 1 3 4 1 1 3 4 17 4 7 ln ln 3 ln5 ln 2 13 9 9 3 9 9 6 9 9 t t dt dt t t t t t t t t + +          = + + = − + + = + − ÷  ÷  ÷ ÷  ÷ + +         ∫ ∫ Cách 2: • Ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) 2 22 2 2 2 2 3 2 3 2 2 3 2 2 92 1 1 3 6 3 1 3 6 3 1 3 6 1 3 3 3 3 3 3 3 3 9 3 t tt t t t t t t t t t t t t t t t t t t t   − −    + + + + + +   ÷= = + = +  ÷  ÷  ÷+ + + + + +         2 2 3 2 2 3 2 2 1 3 6 1 1 1 3 1 3 6 1 1 1 1 3 3 3 9 3 9 3 3 9 3 9 t t t t t t t t t t t t t t     + − +   = + − = + − −  ÷  ÷  ÷ + + + +       • Vậy : ( ) 2 22 2 3 2 2 3 2 2 1 1 22 1 1 3 6 1 1 1 3 1 1 3 3 ln 3 ln 13 3 3 9 3 3 27 t t t t t dt dt t t t t t t t t t t t     + + +  +   = + − + = + + − ÷ ÷   ÷  ÷ + + +        ∫ ∫ • Do đó I= 17 4 7 ln5 ln 2 6 9 9 + − 3. Đa thức : f(x)= ( )3 2 ax 0bx cx d a+ + + ≠ có ba nghiệm : Ví dụ 12: Tính tích phân sau : I= ( ) 3 2 2 1 1 dx x x −∫ Cách 1: ( Hệ số bất định ) • Ta có : f(x)= ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 1 11 1 1 1 1 1 1 11 A x Bx x Cx xA B C x x x x x x x x xx x − + + + − = = + + = − + − + − +− • Đồng nhất hệ số hai tử số bằng cách thay các nghiệm : x=0;x=1 và x=-1 vào hai tử ta có : 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 ( ) 2 2 1 2 1 1 1 2 1 2 A x A x C B f x x x x x B C   = − = → = −        = − → = ⇔ = ⇒ = − + +   ÷  ÷ − +    = → =  = • Vậy : ( ) ( ) ( )( ) 3 3 2 2 2 31 1 1 1 1 1 5 3 ln 1 1 ln ln 2 ln3 22 1 1 2 2 21 dx dx x x x x x xx x      = + − = − + − = − ÷ ÷  − +−      ∫ ∫ Cách 2: ( Phương pháp nhẩy lầu ) Ta có : ( ) ( ) ( ) 2 2 2 22 2 11 1 1 2 1 1 2 11 1 x x x x x x x xx x x x − − = = − = − − −− − Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 11
  • 12. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) Do đó : ( ) ( ) 3 3 3 2 22 2 2 2 31 1 2 1 1 5 3 ln 1 ln ln 2 ln3 22 1 2 2 21 xdx dx dx x x x xx x   = − = − − = − ÷ −−   ∫ ∫ ∫ Ví dụ 13: Tính tích phân sau : I= ( ) 4 2 3 1 4 x dx x x + −∫ Cách 1: Ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 4 2 21 1 2 2 2 24 4 A x Bx x Cx xx x A B C x x x x x xx x x x − + + + −+ + = = + + = − + − +− − Thay các nghiệm của mẫu số vào hai tử số : Khi x=0 : 1= -4A suy ra : A=-1/4 Khi x=-2 : -1= 8C suy ra C=-1/8 Khi x=2 : 3= 8B suy ra : B=3/8 . Do đó : f(x) = 1 1 1 1 3 1 4 8 2 8 2x x x       − − + ÷  ÷  ÷ − +      Vậy : ( ) 4 3 3 3 2 3 2 2 2 31 1 1 1 1 3 1 1 1 3 ln ln 2 ln 2 24 8 2 8 2 4 8 84 x dx dx dx dx x x x x x xx x +   = − − + = − − − + + = ÷ − +−   ∫ ∫ ∫ ∫ 5 3 1 ln3 ln5 ln 2 8 8 4 = − − Cách 2: Ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 22 2 2 2 41 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 4 2 2 4 4 2 2 2 44 4 4 4 x xx x x x x x x xx x x x x x x  − −+      ÷= + = − + = − + − ÷  ÷ ÷− + − + −− − − −     Do đó : ( ) ( ) 4 4 2 22 3 3 41 1 1 1 1 2 1 1 2 1 ln ln 4 ln 34 2 2 2 4 4 2 24 x x x dx dx x x x x x x xx x +  −   = − + − = + − − ÷  − + − +−     ∫ ∫ Ví dụ 14: Tính tích phân sau : ( )( ) 3 2 2 2 1 2 x dx x x− +∫ Giải Cách 1: ( Hệ số bất định ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) 22 2 2 2 1 2 1 2 1 1 1 2 1 1 21 2 1 2 A x x B x x C xx x A B C x x x x x xx x x x + + + − + + − = = + + = − + + − + +− + − + Thay lần lượt các nghiệm mẫu số vào hai tử số : Thay : x=1 Ta cớ : 1=2A , suy ra : A=1/2 Thay : x=-1 ,Ta có :1=-2B, suy ra : B=-1/2 Thay x=-2 ,Ta có : 4= -5C, suy ra : C=-5/4 Do đó : I= ( )( ) 3 32 2 2 2 31 1 1 1 5 1 1 1 5 1 3 ln ln 2 ln 22 1 2 1 4 2 2 1 4 2 21 2 x x dx dx x x x x xx x  −   = − − = − + = ÷  − + + +− +     ∫ ∫ Cách 2.( Nhẩy tầng lầu ) Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 12
  • 13. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) Ta có : ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 21 1 1 1 1 1 2 1 1 2 2 2 1 1 21 2 1 2 x x x xx x x x x x x x x xx x x x + − − +− + = = + = + + − + + + − + +− + − + ( ) ( ) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 1 2 1 2 2 3 1 2 1 x x x x x x x x x      = + − = + + − −   ÷ + − + + + − + +    Từ đó suy ra kết quả . D. DẠNG ( ) 4 2 ax R x dx bx c β α + +∫ Những dạng này , gần đây trong các đề thi đại học ít cho ( Nhưng không hẳn là không cho ) , nhưng tôi vẫn đưa ra đây một số đề thi đã thi trong những năm các trường ra đề thi riêng , mong các em học sinh khá ,giỏi tham khảo để rút kinh nghiệm cho bản thân . Sau đây tôi lấy một số ví dụ minh họa Ví dụ 1. Tính các tích phân sau : a. ( ) 1 22 0 1 3 2 dx x x+ + ∫ b. 1 2 3 1 2 1 1 x dx x + +∫ Giải a. ( ) 1 22 0 1 3 2 dx x x+ + ∫ Ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 22 1 1 1 1 3 2 1 2 ( ) 1 21 23 2 x x x x f x x xx xx x   + + = + + ⇒ = = = −  + ++ + + +    ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 2 1 1 1 1 2 1 2 1 21 2 1 2x x x xx x x x   = + − = + − − ÷ + + + + + + + + . Vậy : ( ) ( ) ( ) 1 1 2 2 22 0 0 11 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2ln 2ln3 01 2 1 2 2 31 23 2 x dx dx x x x x xx xx x    +   = + − − = − − − = +  ÷  ÷ + + + + + + +   + +   ∫ ∫ b. 1 2 3 1 2 1 1 x dx x + +∫ Ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 3 2 2 2 1 1 1 ( ) 1 1 1 1 1 1 1 x x x x x x x f x x x x x x x x x x x + − + + − + = = = + + + − + + − + + − + 1 3 3 1 2 1 1 1 2 ( ) 1 1 1 2 1 x x f x dx x x x x   ⇔ = + ⇒ + ÷ + + + +  ∫ Ví dụ 2. Tính các tích phân sau a. 3 2 4 2 1 1 1 x dx x x − − +∫ b. 1 4 6 0 1 1 x dx x + +∫ Giải Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 13
  • 14. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) a. 3 2 4 2 1 1 1 x dx x x − − +∫ . Chia tử và mẫu cho 2 0x ≠ , ta có : ( ) 3 3 22 2 21 1 2 2 11 11 ( ) ( ) 1 1 1 1 1 dx xxf x f x dx x x x x   −−  ÷  = ⇒ =  + − + − ÷   ∫ ∫ Đặt : 2 2 2 2 1 2 1 1 1 2, 1 4 3 3 x t t x x t dt dx x tx x x = → =   = + ⇒ + = − = − ↔ ÷  = → =   Vậy : ( )( ) 4 4 4 3 3 3 3 2 1 2 2 2 1 1 1 1 ( ) 3 2 3 3 33 3 dt f x dx dt dt t t tt t   = = = − ÷− − +− +   ∫ ∫ ∫ ∫ ( ) 4 1 3 1 1 7 4 3 1 ln ln ln ln 7 4 33 7 72 3 3 2 3 2 3 2 t I t  − − = = − = + ÷ ÷+   ) b. 1 4 6 0 1 1 x dx x + +∫ . Vì : ( ) ( )( ) ( ) ( ) 36 2 2 4 2 26 3 2 3 1 1 1 1 1 1 1 x x x x x x x t t x  − = − = − + +   − = − = − = Cho nên : ( )( ) ( ) ( ) 1 14 4 2 2 2 2 26 22 4 2 3 3 0 0 1 1 1 1 3 ( ) ( ) 1 1 31 1 1 1 x x x x x f x f x dx dx x xx x x x x   + − +  = = − ⇒ = −  + ++ − + + +  ∫ ∫ Vậy : ( )21 11 1 1 arctan arctan 3x arctan1- arctan3 arctan3 0 03 3 4 3 I x π = − = = − Ví dụ 3. Tính các tích phân sau a. 1 12 2 4 4 0 0 1 1 1 1 x x dx dx x x + − ∨ + +∫ ∫ b. 2 4 1 1 1 dx x +∫ Giải a. 1 12 2 4 4 0 0 1 1 1 1 x x dx dx x x + − ∨ + +∫ ∫ . Ta có : 2 22 2 4 4 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 ( ) , ( ) 1 11 1 x xx xf x g x x xx x x x + − + − = = = = + ++ + . Cho nên Đặt : 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 5 1 , 2, 1 2, 2 2 1 1 1 3 1 , 2, 1 0, 2 2 t x dt dx x t x t x t x x x t x dt dx x t x t x t x x x    = + ⇒ = − + = − = → = = → = ÷      = − ⇒ = + + = + = → = = → =  ÷   . Vậy : ( )( ) 5 5 5 2 2 2 2 2 1 2 2 2 5 1 1 1 1 1 2 ( ) ln 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 dt t f x dx dt dt t t t tt t −   ⇔ = = = − = ÷  ÷− − + +   − + ∫ ∫ ∫ ∫ Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 14
  • 15. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) ( ) 3 2 2 2 1 0 1 ( ) 1 2 g x dx dt t ⇔ = +∫ ∫ . Đặt : 12 1 3 3 2 2 tan 2 0 0, arctan os 2 4 t u dt du t u t u u c u = → = ↔ = → = = → = = Do đó (1) ( ) 1 1 1 12 2 0 0 2 2 2 2 02 2 2os 2 2tan u u udu du u u c u u ⇔ = = = +∫ ∫ b. 2 4 1 1 1 dx x +∫ . Ta có : ( ) 2 2 2 2 4 4 4 4 1 1 1 1 1 1 1 1 ( ) ( ) ( ) 1 2 1 2 1 1 2 x x x x F x f x g x x x x x    + + − + − = = = − = − ÷  ÷ + + + +    Đã tính ở trên ( phần a) Ví dụ 4. Tính các tích phân sau a. ( )( ) 2 2 2 2 1 1 5 1 3 1 x dx x x x x − − + − +∫ b. 5 2 4 2 3 2 4 3 dx x x− +∫ c. 1 5 22 4 2 1 1 1 x dx x x − + − +∫ d. I = 73 8 4 2 x dx 1 x 2x+ − ∫ Giải a. ( )( ) 2 2 2 2 1 1 5 1 3 1 x dx x x x x − − + − +∫ . Ta có : ( )( ) ( ) 2 22 22 2 2 1 1 11 11 1 ( ) ( ) 1 1 1 1 15 1 3 1 5 5 3 3 dx x xxf x f x dx x x x x x x x x x x x x   −−  ÷−  = = ⇒ =      − + − + + − + + − + − ÷ ÷  ÷ ÷ −      ∫ ∫ Đặt : 2 1 1 5 1 , 1 2, 2 2 t x dt dx x t x t x x   = + → = − = → = = → = ÷   Vậy (1) trở thành : ( ) ( ) ( ) 5 5 2 2 2 2 5 1 1 1 1 5 1 1 5 ln ln5 ln3 ln2 5 3 2 5 3 2 3 2 2 3 2 dt t dt t t t t t −  = − = = − = ÷ − − − − −  ∫ ∫ b. 5 2 4 2 3 2 4 3 dx x x− +∫ . Ta có : ( )( )4 2 2 22 2 1 1 1 1 1 ( ) 4 3 2 3 11 3 f x x x x xx x   = = = − ÷ − + − −− −   Do đó : ( ) 5 5 2 2 2 2 3 3 2 2 1 1 ( ) 1 3 1 f x dx dx I J x x   = − = − ÷ − −  ∫ ∫ Với : ( )( ) ( ) 5 5 5 2 2 2 2 3 3 3 2 2 2 5 1 1 1 1 1 1 3 1 37 20 32ln ln 33 2 3 3 3 2 3 3 2 33 3 65 7 4 3 2 x I dx dx dx x x x xx x − −  = = = − = = ÷− − + +− + −  ∫ ∫ ∫ Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 15
  • 16. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) ( ) ( ) 5 1 1 2 2 30 0 2 5 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 1 152 ln ln ln ln 31 1 1 2 1 1 2 1 2 7 5 2 7 2 x J dx dx dx x x x x x x −    = = = − = = − = ÷  ÷ − − + − + +    ∫ ∫ ∫ c. 1 5 22 4 2 1 1 1 x dx x x − + − +∫ . Học sinh xem lại cách giải ví dụ 2-a . Chỉ khác là đặt : 1 t x x = − , sẽ ra kết quả . d. I = ( ) ( ) 7 43 3 3 8 4 242 2 x x dx x dx 1 1 x 2x x 1 = + − − ∫ ∫ Đặt : ( ) ( ) 3 4 4 3 2 24 3 , 2 15; 3 80 11 1 1 1 1 1 ( ) 3 3 3 31 dt x dx x t x t tt x x f x dx x dx dt dt t t tx  = = → = = → =  += − ⇒   = = = + ÷ −   Vậy : 80 2 15 801 1 1 1 1 1 16 13 ln ln 153 3 3 3 720 I dt t t t t     = + = − = + ÷  ÷     ∫ E. TRƯỜNG HỢP : ( ) ( ) R x dx Q x β α ∫ ( Với Q(x) có bậc cao hơn 4 ) Ở đây tôi chỉ lưu ý : Đối với hàm phân thức hữu tỷ có bậc tử thấp hơn bậc mẫu tới hai bậc hoặc tinh ý nhận ra tính chất đặc biệt của hàm số dưới dấu tích phân mà có cách giải ngắn gọn hơn . Phương pháp chung là như vậy , nhưng chúng ta khéo léo hơn thì cách giải sẽ hay hơn . Sau đay tôi minh họa bằng một số ví dụ Ví dụ 1. Tính các tích phân sau . a. ( ) 2 4 1 1 dx x x +∫ b. ( ) ( ) 1 22 2 0 1 1 3 x dx x x + − + ∫ Giải a. ( ) 2 4 1 1 dx x x +∫ . Nếu theo cách phân tích bằng đồng nhất hệ số hai tử số thì ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) 4 3 23 2 44 4 11 ( ) 11 1 A x x Bx Cx Dx EA Bx Cx Dx E f x x xx x x x + + + + ++ + + = = + = = ++ + ( ) ( ) 4 3 2 3 44 0 1 0, 0 1Ex+A 1 ( ) ( ) 0 0, 0, 11 1 0 A B A C D BA B x Cx Dx x f x f x E C D x xx x A E + = =   = = = −+ + + +   ⇔ = ⇒ ⇔ ⇒ = −  = = = ++    = =  Nhưng nếu ta tinh ý thì cách làm sau sẽ hay hơn . Vì x và 3 x cách nhau 3 bậc , mặt khác [ ]1;2 0x x∈ ⇒ ≠ . Cho nên ta nhân tử và mẫu với 3 0x ≠ . Khi đó ( ) 3 4 4 ( ) 1 x f x x x = + . Mặt khác ( ) ( )4 3 3 4 4 4d x x dx dt x dx t x= ⇔ = = , cho nên : Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 16
  • 17. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) ( ) ( ) 3 4 4 1 3 1 1 1 1 ( ) ( ) 3 3 1 3 11 x dx dt f x dx f t t t t tx x   = = = − = ÷ + ++   . Bài toán trở nên đơn giản hơn rất nhiều . ( Các em giải tiếp ) b. ( ) ( ) 1 22 2 0 1 3 x dx x x− + ∫ Nhận xét : * Nếu theo cách hướng dẫn chung ta làm như sau : - ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 3 2 1 ( ) 1 31 3 1 1 x A B C D f x x xx x x x + = = + + + − +− + − − - Sau đó quy đồng mẫu số , đồng nhất hệ số hai tử số , ta có : 1 3 5 , , 2 8 32 A B C D= = = − = Do vậy : ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 3 2 0 1 3 5 5 32 1 32 32 1 8 1 I dx x xx x   = + + − ÷  ÷− +− −  ∫ ( ) ( )2 1 1 3 5 5 5 1 ln 1 ln 3 ln2 8 1 32 32 32 288 1 0 x x xx   = − − + − − + =  −−   Ví dụ 2. Tính các tích phân sau : a. 3 4 6 2 1 1 x dx x − −∫ b. 2 2 6 1 1 1 x dx x + +∫ c. ( ) 2 4 1 1 dx x x+∫ d. ( ) 1 3 32 0 1 x dx x+ ∫ e. ( ) 1 4 2 32 0 3 1 1 x x dx x + + + ∫ f. ( ) 1 31 3 4 1 3 x x dx x − ∫ Giải a. ( )( ) ( ) ( ) 2 2 3 34 4 2 2 2 6 2 3 32 22 4 2 3 3 1 1 2 2 1 1 2 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 x x x x x dx dx dx dx x x x xx x x x x     − + + + ÷  ÷ = − = + + − ÷  ÷− − − +   − + + − − ÷  ÷          ∫ ∫ ∫ ∫ Tính J : J= artanx 3 artan3-artan2 2 = . Tính K . Đặt ( ) 2 3 2 3 2 3 , 2 8; 3 27 1 1 1 1 1 ( ) 1 3 3 2 1 11 dt x dx x t x t t x x dt g x dx dx dt x t tt  = = → = = → =  = ⇒   = = = − ÷ − − +−   Do đó : K= ( ) 3 27 2 8 27 271 1 1 1 1 1 1 117 ( ) ln 1 ln 1 ln ln 8 86 1 1 6 6 1 6 98 t g x dx dt t t t t t −  = − = − − + = = ÷ − + +  ∫ ∫ Tính E= ( ) ( ) 3 3 3 2 2 2 1 1 1 1 1 dx dx x x x x = − − + +∫ ∫ Ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 32 2 2 11 1 ( ) 11 1 1 1 1 1 x x x x h x xx x x x x x x x x − − − = = = − −− + + − + + − + + Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 17
  • 18. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 3 3 2 3 2 22 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 2 1 11 1 x xx x x x x x x x x x x x x xx x x − + + +  = − = − = − + ÷ − − + + − + + + +− + +   Vậy : ( )3 3 32 23 2 2 2 2 2 2 11 3 1 1 3 1 2 1 1 3 2 2 xx I dx dx dx x x x x + = − − − + +    + +  ÷ ÷     ∫ ∫ ∫ ( ) ( ) ( )3 23 31 1 1 28 1 13 ln 1 ln 1 ln ln 2 2 23 2 3 9 2 6 x x x F F= − − + + − = − − Tính F : Đặt : 2 3 1 1 3 2 ostan 2 2 5 10 2 tan ; 3 tan 3 3 dx dt c tx t x t t a x t t b  =  + = ⇒   = → = → = = → = → =  Do đó F= ( ) 2 2 3 1 5 5 102 os t ant= artan ; artan 3 3 3 3 1 tan 2 b b a a dt bc t dt t b a t a b a t   = = = − → = = = ÷   + ∫ ∫ Thay vào (2) ta có kết quả . b. ( )( ) ( ) ( )( ) 2 1 2 22 2 26 2 4 2 2 22 2 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 11 x x dx dx dx dx x x x x x x x xx x + + = = = + + − + + + − +− − ∫ ∫ ∫ ∫ Ta có : ( )( ) 2 22 2 1 Ax+B 1 11 1 Cx D x x x xx x x x + = + + + − ++ + − + ( ) ( ) ( ) ( )3 2 4 2 1 A C x B A C D x A B C D x B D x x + + − + + + − + + + + = − + Đồng nhất hệ số hai tử số ta có hệ : 1 2 0 1 0 1 2 0 2 0 0 1 21 1 1 2 A A C A C C B A C D C A B C D B D D B D B D B  = − + = = −   = − + + = − =   ⇔ ⇔   − + + = − + =   =   + = + =    =  Vậy : ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 2 x x I dx dx J K x x x x  − + = + = + ÷ + + − +  ∫ ∫ Tính J= ( ) 2 2 2 2 2 22 2 2 2 1 1 1 1 21 1 2 1 3 1 2 1 3 1 1 ln 1 2 11 2 1 2 1 2 21 3 2 2 x x x dx dx dx dx x x E x x x x x x x − + + − + = − = − + = − + + + + + + + + +    + +  ÷ ÷     ∫ ∫ ∫ ∫ Tính E = 2 22 1 3 1 2 1 3 2 2 dx x    + +  ÷ ÷     ∫ , học sinh tự tính bằng cách đặt : 1 3 tan 2 2 x t+ = Tính K Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 18
  • 19. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) ( ) 2 2 2 1 2 22 2 2 2 1 1 1 0 21 1 2 1 3 1 2 1 3 1 1 ln 1 2 11 2 1 2 1 2 21 3 2 2 x x x K dx dx dx dx x x F x x x x x x x + − + − = = = + = − + + − + − + − +    − + ÷ ÷     ∫ ∫ ∫ ∫ Tính F= 2 22 1 3 1 2 1 3 2 2 dx x    − +  ÷ ÷     ∫ , học sinh tự tính bằng cách đặt : 1 3 tan 2 2 x t− = c. ( ) ( ) ( ) ( )4 42 2 23 4 4 4 44 4 4 1 1 1 21 3 1 1 1 32 ln ln 13 3 1 3 1 3 171 1 d x d xdx x x dx x x xx x x x      ÷= = − = = ÷ ÷+ ++ +    ∫ ∫ ∫ d. ( ) ( ) ( ) 1 13 2 3 32 2 0 0 1 2 1 21 1 x x dx xdx x x = + + ∫ ∫ . Đặt : 2 2 1; 2 1 0 1, 1 2 x t dt xdx t x x t x t  = − = = + ⇒  = → = = → = Do đó 2 2 3 2 3 2 1 1 21 1 1 1 1 13 14 16 t I dt dt t t t t t −     = = − = − + = ÷  ÷     ∫ ∫ e. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 221 1 1 14 2 2 2 3 3 3 322 2 2 2 0 0 0 0 13 1 1 1 11 1 1 1 xx x x x dx dx dx dx J K xx x x x  ++ +  ÷= + = + = +  ÷ ++ + + +  ∫ ∫ ∫ ∫ Tính J : Bằng cách đặt tan 4 x t J π = ⇒ = Tính K= ( ) ( ) ( ) 1 2 32 2 0 1 1 2 1 1 dx E F x x    ÷− = +  ÷+ +  ∫ Tính E : Bằng cách đặt 2 1 os tan 0 0; 1 4 dx dt c t x t x t x t π  = = ↔   = → = = → =  Vậy : 2 21 4 4 4 2 2 2 2 2 0 0 0 0 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 os 12 1 2 1 tan os 2 os 2 os E dx dt dt c tdt x t c t c t c t π π π     = = = = ÷  ÷ + +    ∫ ∫ ∫ ∫ ( ) 4 0 1 1 1 1 1 2 1 os2t sin 2 4 4 4 2 4 4 2 16 0 c dt t t π π π π +    = + = + = + = ÷  ÷     ∫ Tính F. Tương tự như tính E ; Bằng cách đặt 2 1 os tan 0 0; 1 4 dx dt c t x t x t x t π  = = ↔   = → = = → =  Vậy : 3 31 4 4 4 4 2 2 2 2 0 0 0 0 6 1 1 1 1 1 1 1 1 1 os 12 1 2 1 tan os 2 os 2 os F dx dt dt c tdt x t c t c t c t π π π     = = = = ÷  ÷ + +    ∫ ∫ ∫ ∫ Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 19
  • 20. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) ( ) 4 4 2 0 0 1 1 1 os4t 1 os2t 1 2 os2 4 8 8 2 0 c c dt c t dt π π π +  = + = + + = ÷   ∫ ∫ ( ) 4 0 1 1 1 1 3 8 3 4cos2 os4t 3 2sin 2 sin 4 3 24 16 16 4 16 4 64 0 t c dt t t t π π π π +    + + = + + = + = ÷  ÷     ∫ f. ( ) 1 1 1 31 1 13 3 3 3 4 3 3 2 2 1 1 1 3 3 3 1 1 1 1 . x x x x dx dx dx x x x x x x −  −   = = − ÷  ÷    ∫ ∫ ∫ Đặt : 2 2 1 1 1 1 1 8; 1 0 3 dx dt x t t x x x t x t  = −  = − ⇒ + = ⇔  ÷    = → = = → =  Khi đó ( ) 0 81 4 1 7 4 7 43 3 3 3 3 8 0 83 3 3 3 24 3 468 1 .2 .2 16 07 4 7 4 7 4 7 I t t dt t t dt t t       = − + = + = + = + = + = ÷  ÷  ÷      ∫ ∫ * Chú ý : Còn có cách khác Vì : 1 ;1 0 3 x x   ∈ → ≠   . Đặt ( ) 1 3 1 2 3 33 42 2 1 1 1 1 1 ; ( ) 1 t t tt t x dx dt f x dx dt dt t t t t t   − ÷ −  = ⇒ = − = − = − ÷     ÷   ( ) 1 1 3 3 23 2 1 1t t t dt dt t dt t   = − − = = − − ÷   (2) . Đặt : 2 2 1 1 1 1 1 ;u u du dt t t t = − ⇔ = − = Ví dụ 3. Tính các tích phân sau a. 1 2 2 2 1 1 p p e p x dx x + + +∫ b. ( ) 3 3 2 20 2 a x dx x a+ ∫ c. 1 0 x x e e dx+ ∫ d. 2 2 0 2 a x ax x dx−∫ Giải a.. 1 2 2 2 1 1 p p e p x dx x + + +∫ ( ĐHTNguyên-98) : Ta có : 2 22 2 ( ) 1 p p x dx f x dx x + =   + ÷   . - Đặt : 2 2 1 2 2 21 12 1 1 1; p ep p p dt x dx dt t x x I t x t x e t e + + +  = = = ⇒ ⇔ = +  = → = = → = ∫ - Đặt : ( ) 1 12 11 2 2 2 1 4 4 os tan 4os 1 tan 1 , 4 u u du dt duc u t u I du u c u u t u t e u u π π π π  = = ⇒ ⇔ = = = − + = → = = → = ∫ ∫ - Từ : 1tan artan e artan e 4 u e u u I π = ⇒ = = ⇔ = − Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 20
  • 21. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) b. ( ) 3 3 2 20 2 a x dx x a+ ∫ . Đặt : ( ) 2 3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 3 2 dt dx=a ; 0 0, cos 4 tan dtatant ( ) cos .tan cos1 os x t x a t t x dx a tx f x a a t tdt t x a a c t π = → = = → =  = ⇒  = = =   +  ÷   Vậy : ( )23 34 4 4 4 3 3 2 2 0 0 0 0 0 1 os sinsin sin ( ) cos .tan cos . . os os os a c t tt t I f x dx a t tdt a t dt a dt a dt c t c t c t π π π π − = = = = = =∫ ∫ ∫ ∫ ∫ - Đặt : ( ) ( ) 2 2 2 1 sintdt;t= ; 0 1 4 2 ost=u 1 1 ( ) 1 du u t u c u f t dt du du u u π = − → = = → =  ⇒  −   = − = − ÷   Vậy : 2 2 2 1 2 1 1 2 2 3 3 2 3 2 4 1 2 2 22 2 2 22 2 1 I du u u u −    = − = + = + − = − = − = ÷  ÷     ∫ c. 1 1 0 0 x x x e x e e dx e e dx+ =∫ ∫ . Đặt : ; 0 1; 1 ( ) x x x x e t dt e dx x t x t e t e f x dx e e dx e dt  = = → = = → = = ⇒  = = Vậy : 1 0 1 ( ) 1 e t t ee I f x dx e dt e e e= = = = −∫ ∫ d. ( ) 2 2 22 2 0 0 2 a a x ax x dx x a x a dx− = − −∫ ∫ Đặt : ( ) 2 2 . ostdt,x=0 t=- ;x=2a t= 2 2.sin ( ) .sin os . . ostdt dx a c x a a t f x dx a a t a c t a c π π = → → − = ⇒   = + Vậy : ( ) ( ) 2 2 2 2 2 3 2 3 2 2 3 2 2 2 2 2 2 1 os2 1 sin os os os sin os os 2 c t I a t c tdt a c tdt c t tdt a dt c td c t π π π π π π π π π π − − − − −     +    = + = + = −           ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 3 3 3 31 1 1 12 2 sin 2 cos 2 2 3 2 2 2 2 2 2 a t t t a a π π π π π π π          = + − = + = ÷  ÷       − −   Ví dụ 4. Tính các tích phân sau a. 3 5 2 2 dx x x−∫ b. ( ) 1 7 24 0 1 x dx x+ ∫ c. ( ) 1 3 22 0 2 1 x x dx x − + ∫ d. 2 3 4 1 1 x dx x + ∫ Giải Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 21
  • 22. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) a. ( ) ( ) ( ) 3 3 5 2 2 2 2 2 1 1 1 1 dx dx x x x x x x = − − + +∫ ∫ Xét : ( ) ( ) 2 22 2 1 ( ) 1 11 1 A B Cx D E f x x x x x xx x x x + = = + + + + + −− + + ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 ( 1) 1 1 A x x x Bx x x x Cx D x x E x x x x x x x + + − + − + + + + − + + + = − + + ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 4 3 2 2 2 1 1 B C E x A D C E x E D x Bx A x x x x + + + + − + + − − − = − + + . Đồng nhất hệ số hai tử số ta có hệ : 2 2 1 3 0 1 1 1 10 1 3 1 3 3 30 0 0 ( ) 1 1 0 1 31 1 1 D B C E C E C A D C E E E E x E D B B f x x x x x B E D E A A A  = + + = = −   = − + − + = + + =  − +    − = ⇔ = ⇔ = ⇒ = − + +   + + −  = =    = = − = −     = −   Vậy : ( ) 3 3 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 13 3 3 1 1 3 1 3 1 x x I dx dx x x x x x x x x   − +   ÷ −  = − + + = − − + ÷ ÷  ÷ ÷+ + − + + −   ÷   ∫ ∫ ( ) 23 2 2 22 2 3 311 1 1 1 1 1 2x+1 ln 1 ln 1 ln arctan 2 26 3 6 1 3 31 3 2 2 xdx x x x x x x x x  −  = − + + + − − = + + ÷ ÷  ÷+ +      + +  ÷ ÷     ∫ 1 1 7 5 arctan arctan 6 3 3 3   = + − ÷   b. ( ) ( ) ( ) 1 17 4 3 2 24 4 0 0 1 3 1 31 1 x dx x x dx x x = + + ∫ ∫ . Đặt : 3 4 2 2 3 , 0 1; 1 2 1 1 1 1 1 1 ( ) 3 3 dt x dx x t x t t x t f x dx dt dt t t t  = = → = = → =  = + ⇒  −    = = − ÷  ÷     Vậy : 2 2 0 21 1 1 1 1 1 1 ln ln 2 13 3 3 2 I dt t t t t       = − = + = − ÷  ÷  ÷       ∫ c. ( ) ( ) ( ) ( ) 21 13 2 22 2 0 0 22 1 2 1 21 1 xx x dx xdx x x −− = + + ∫ ∫ Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 22
  • 23. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) Đặt : 2 2 2 2 2 ; 0 1; 1 2 1 2 3 1 3 1 1 3 ( ) 2 2 dt xdx x t x t t x x t t f x dx dt dt t t t = = → = = → =  = + ⇔ − = − ⇒ −     = = − ÷  ÷     Vậy : 2 2 1 21 1 3 1 3 1 3 ln ln 2 12 2 2 2 I dt t t t t       = − = + = − ÷  ÷  ÷       ∫ d. ( ) 2 23 3 2 4 6 1 1 1 1 1 x x dx x dx x x + + =∫ ∫ . Đặt : ( ) ( ) 2 3 2 3 3 2 2 2 26 2 2 2 3 ; 1 2, 2 3 1 1 1 1 1 2 ( ) 3 2 3 3 31 1 tdt x dx x t x t t x t x x t t f x dx x dx tdt dt x t t  = = → = = → =  = + ↔ = + ↔ + = = = − − Vậy : ( ) ( ) 2 23 3 3 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 2 1 1 3 4 1 1 6 1 11 1 I dt dt t t t t t t tt t          = + − = − = + − − ÷  ÷  ÷  ÷ ÷  ÷+ − + + − − +     + −       ∫ ∫ ∫ ( ) ( )2 3 31 1 1 1 1 2 1 8 2 3 1 ln ln ln 2 2 2 6 1 1 1 6 1 24 312 2 t t t t t t tt   −  − − −  ÷= − − − = − = + −   ÷+ − + +−    Ví dụ 5. Tính các tích phân sau : a. 4 2 7 9 dx x x + ∫ b. ( )21 2 0 1 x x dx x − + ∫ c. 3 5 3 2 0 2 1 x x dx x − + ∫ d. ( ) 1 32 0 1 x dx−∫ Giải a. ( ) 4 4 2 2 2 7 7 1 9 9 dx xdx x x x x = + + ∫ ∫ . Đặt : 2 2 2 2 2 9 , 9 9 7 4, 4 5 t x tdt xdx x t t x x t x t  = + ↔ = = − = + ⇒  = → = = → = . Do đó : ( ) ( ) ( ) 5 5 2 4 4 3 39 dt dt I t t tt t = = − +−∫ ∫ Ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 9 3 31 ( ) 3 3 3 3 9 A t Bt t C t tA B C f t t t t t t t t t − + + + − = = + + = − + − + − Đồng nhất hệ số hai tử số bằng cách thay lần lượt các nghiệm vào hai tử số ta có : - Với x=0 : -9A=1 1 9 A→ = − - Với x=-3 : 9C=1 1 9 C→ = - Với x=3 : 9B=1 1 9 B→ = Vậy : ( ) 5 2 2 4 5 51 1 1 1 1 1 9 1 144 ln 9 ln ln ln 4 49 3 3 9 9 9 35 t I dt t t t t t t   −   = − + + = − − = =  ÷  − +   ∫ * Chú ý : Nếu theo phương pháp chung thì đặt : 3sin 3cosx t dx tdt= → = . Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 23
  • 24. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) Khi : 7 7 7 3sin sin 3 4 4 4 3sin sin 1 3 x t t x t t  = → = ↔ =   = → = ↔ = >  . Như vậy ta không sử dụng được phương pháp này được . b. ( ) ( ) 21 1 12 2 2 2 0 0 0 1 1 1 1 x x dx x x dx dx J K x x x − = − = − + + + ∫ ∫ ∫ * Để tính J : Đặt : 2 2 22 2 1 , 0 0; 1 os 4 tan 1 tan . tanos( ) ost1 tan dx dt x t x t c t x t t dt tc tf x dx dt ct π = = → = = → =  = ⇒   = = + . Tính tích phân này không đơn giản , vì vậy ta phải có cách khác . - Từ : 1 1 12 2 2 2 2 2 2 2 0 0 0 1 1 1 1 ( ) 1 ( ) 1 1 1 1 1 x x g x x g x dx x dx dx x x x x + − = = = + − ⇒ = + − + + + + ∫ ∫ ∫ - Hai tích phân này đều tính được . +/ Tính : 1 1 1 12 2 2 2 2 2 0 0 0 0 1 1 1 1 2 1 0 1 1 x E x dx x x dx x dx dx x x   = + = + − = − + − ÷ + +  ∫ ∫ ∫ ∫ ( ) ( )2 1 2 1 2 ln 1 2 2 ln 1 2 ln 1 2 0 2 2 E x x E E= − + + + ⇒ = + + ⇔ = + + * Tính K= 1 2 2 0 1 1 2 1 01 x dx x x = + = − + ∫ ; ( ) 1 2 2 0 11 ln 1 ln 1 2 01 dx x x x = + + = + + ∫ Do vậy : I= ( ) ( ) ( )2 1 2 3 ln 1 2 ln 1 2 ln 1 2 2 2 2 2 + + + + = + + c. ( ) 3 3 35 3 5 3 2 2 2 0 0 0 2 2 1 1 1 1 x x x x dx dx dx J K x x x − = − = − + + + ∫ ∫ ∫ - Tính J: Đặt ( ) ( ) 2 2 22 24 4 2 2 1; ; 0 1, 3 2 1 1 ( ) 2 1 1 x t xdx tdt x t x t t x t tdtx xdx f x dx t t dt tx  = − = = → = = → =  = + ⇒  − = = = − +  + Suy ra : J= ( ) 2 4 2 5 3 1 21 2 38 2 1 15 3 15 t t dt t t t   − + = − + = ÷   ∫ - Tính K: Đặt ( ) ( ) 2 2 2 22 2 2 1; ; 0 1, 3 2 1 1 ( ) 1 1 x t xdx tdt x t x t t x t tdtx xdx f x dx t dt tx  = − = = → = = → =  = + ⇒ − = = = − + Suy ra : K= ( ) 2 2 3 1 21 4 1 13 3 t dt t t   − = − = ÷   ∫ Vậy : I= 28 4 48 16 15 3 15 5 + = = Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 24
  • 25. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) d. ( ) 1 32 0 1 x dx−∫ . Đặt : ( ) 32 6 4 ostdt. x=0 t=0;x=1 t= 2sin ( ) 1 os ostdt=cos dx c x t f x dx x dx c tc tdt π = → → = →   = − =  Do đó I= 22 2 2 0 0 0 1 os2t 1 1 os4t 3 1 1 1 2cos2 os2t+ os4t 2 4 2 4 2 8 c c dt t dt c c dt π π π − +      = − + = − ÷  ÷  ÷       ∫ ∫ ∫ 3 1 1 3 sin 2 sin 4 2 4 4 32 8 0 t t t π π  = − + = ÷   Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218 Trang 25
  • 26. Bài giảng số 5: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH ( Tài liệu nội bộ- Soạn : T2 năm 2012 ) Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218Trang 26