Hội Chứng Tiết Dịch Âm Đạo
Tiếp Cận theo Hội Chứng để
Quản Lý Trường Hợp BLTQĐTD
Hội chứng Tiết dịch Âm đạo
BN than phiền bị
tiết dịch âm đạo
Có thể tiến hành
khám vùng chậu?
Đánh giá nguy cơ:
 Bạn tình có triệu chứng, Hoặc
 Yếu tố nguy cơ dương tính*
Khám và đánh giá
yếu tố nguy cơ
CÓ
 Tầm soát BLTQĐTD
nếu được chỉ định
 GD sức khỏe/BCS
Kết quả Viêm âm đạo Hoặc
CTC bình thường và
tiết dịch chỉ ở âm đạo
>1 yếu tố nguy cơ Hoặc
có tiết dịch âm đạo/chất mủn Và/hoặc
 Điều trị lậu/chlamydia
 XN BLTQĐTD nếu được
 GD sức khỏe/Bao cao su
 Quản lý bạn tinh
 Trở lại nếu cần thiết
XN kết quả
ngay?
 Soi tươi
 X nghiệm KOH
 Xét nghiệm pH
 Whiff test
Tầm soát
BLTQĐTD
nếu chỉ định
 Điều trị Lậu/Chlamydia
 Điều trị Viêm âm đạo
 GD sức khỏe/BCS
 Khai báo bạn tình
 Tái khám nếu cần thiết
 Điều trị dựa theo kết quả XN
 Điều trị bạn tinh nếu là Trùng roi
 Tầm soát BLTQĐTD nếu chỉ định
 GD sức khỏe/Bao cao su
 Điều trị VÂĐ/Trùng roi
 Điều trị Candida nếu
được chỉ định
 GD sức khỏe/BCS
•Nguy cơ có thể bao gồm: tuổi < 21, độc thân, có
bạn tinh mới hoặc nhiều bạn tinh trong 3 tháng qua
Than phiền bị đau
vùng bụng dưới?
Sử dụng Lưu đồ Đau
vùng bụng dưới
KHÔNG
Khám thấy bình
thường hoặc
không có nguy cơ
Lượng giá
Viêm âm đạo
2
CÓ
CÓ
CÓ
CÓ
CÓ
CÓ
KHÔNG
KHÔNG
KHÔNG
KHÔNG
3
Khác Biệt giữa
Viêm Cổ tử cung và Viêm Âm đạo
Viêm âm đạo
 Nguyên nhân
thường gặp là trùng
roi, candida và viêm
âm đạo do vi khuẩn
 Là nguyên nhân
thường gặp nhất của
tiết dịch âm đạo
 Dễ chẩn đoán
 Không cần điều trị
bạn tình
Viêm cổ tử cung
 Nguyên nhân
thường gặp là lậu
và chlamydia
 Ít gây ra tiết dịch
âm đạo
 Khó chẩn đoán
 Cần phải điều trị
bạn tình
Các Yếu tố Nguy cơ bị Viêm Cổ tử cung
 Ở một số quần thể, các yếu tố nguy cơ bao gồm:
 Bệnh nhân nhỏ hơn 21 tuổi
 Bệnh nhân độc thân
 Bệnh nhân có hơn một bạn tình trong ba tháng qua
 Bệnh nhân có quan hệ tình dục với một bạn tình mới
trong ba tháng qua
 Các yếu tố nguy cơ dựa theo dịch của địa phương
sẽ làm tăng độ nhạy của việc đánh giá nguy cơ
 Dữ liệu ban đầu gợi ý rằng, khi người phụ nữ có
tiết dịch âm đạo, và nếu bệnh lậu và chlamydia có
mặt trong >6% dân số, thì điều trị viêm cổ tử
cung bằng thuốc có hiệu quả là cách tiếp cận
đạt chi phí-hiệu quả tốt (có hiệu quả kinh tế)4
Tiếp Cận Theo Hội Chứng
Điều trị Viêm Cổ tử cung và Viêm Âm đạo
Điều trị viêm âm đạo
(do vi khuẩn và trùng roi: chỉ trị candida
nếu có triệu chứng kinh điển)
CỘNG VỚI
Điều trị lậu
CỘNG VỚI
Điều trị chlamydia
5
6
Điều Trị Lậu
(WHO)
* Chống chỉ định cho phụ nữ có thai; cần đánh giá
sự đề kháng với quinolone tại địa phương
 Azithromycin 2 gm uống một liều HOẶC
 Ceftriaxone 125 mg TB một lần HOẶC
 Cefixime 400 mg uống một liều HOẶC
 Spectinomycin 2gm TB một lần HOẶC
 Ciprofloxacin * 500 mg uống một liều
7
Điều Trị Chlamydia
(WHO)
Phác đồ khuyến cáo:
 Doxycycline* 100 mg uống 2 lần x 7 ngày; hoặc
 Azithromycin 1gm uống một liều
Phác đồ thay thế:
 Amoxicillin 500 mg uống 3 lần x 7 ngày; hoặc
 Erythromycin 500mg uống 4 lần x ngày; hoặc
 Ofloxacin* 300 mg uống 2 lần x 7 ngày; hoặc
 Tetracycline* 500 mg uống 4 lần x 7 ngày
*Không dùng trong thai kỳ, hoặc đang cho con bú
8
Tiếp Cận Theo Hội Chứng
Viêm Cổ tử cung và Viêm Âm đạo: Quản lý bạn tình
 Nên điều trị lậu và chlamydia cho các
bạn tình (trong 2 tháng qua) của bệnh
nhân được điều trị viêm cổ tử cung và
viêm âm đạo
9
Viêm Cổ Tử Cung Mủ Nhày (MPC)
Đặc điểm lâm sàng
 Nguyên nhân: lậu, Chlamydia, herpes hoặc trùng roi
 Nhiều trường hợp không định được căn nguyên
 Nhiều trường hợp không-triệu chứng, nhưng có thể
có tiết dịch hoặc chảy máu bất thường
 Khám thực thể, có thể thấy vết trợt hoặc vết mủn ở
cổ tử cung kèm tiết dịch mủ nhày
 Biến chứng: có thể dẫn đến Bệnh Viêm vùng chậu
10
Viêm Cổ Tử Cung do Chlamydia
(MPC)
STD Atlas, 1997
11
Viêm Cổ Tử Cung do Lậu
STD Atlas, 1997
12
Viêm Cổ Tử Cung do Chlamydia
(vết mủn cổ tử cung - Friability)
STD Atlas, 1997
13
Viêm Cổ Tử Cung Mủ Nhày
Chẩn đoán và Điều trị
 Chẩn đoán: tiết chất trong-cổ tử cung
màu vàng (xét nghiệm “quệt” dương
tính), phết nhuộm gram tiết chất cổ tử
cung > 30 bạch cầu trong vi trường dầu
 Điều trị: Tùy theo tỷ lệ mới mắc bệnh
này trong vùng, thường điều trị cả lậu
lẫn Chlamydia
14
Xét nghiệm quệt (Swab test)
STD Atlas, 1997
Dương tính Âm tính
15
Chlamydia trachomatis
 BLTQĐTD do vi khuẩn thường gặp nhất
 Tỷ lệ mới mắc cao nhất là trong thanh
thiếu niên và người lớn đang tuổi họat
động tình dục (<25 tuổi)
 Nhiều trường hợp không triệu chứng
16
Nhiễm Chlamydia ở Phụ nữ
 Viêm cổ tử cung
 Viêm niệu đạo
 Viêm kết mạc
 Viêm trực tràng
 Viêm quanh gan
(hội chứng Fitz-Hugh-Curtis)
70-80% KHÔNG TRIỆU CHỨNG
17
Nhiễm Chlamydia Sinh dục ở Phụ nữ:
Biến chứng
Nhiễm CT
không được
điều trị
Thai ngoài
tử cung
Vô sinh
Đau vùng
chậu mạn
PID cấp tính
PID âm thầm
9%
14-20%
18%
20-50%
18
Nhiễm Chlamydia Trẻ sơ sinh
STD Atlas, 1997
• 20-50% số trẻ có phơi nhiễm,
5-14 ngày sau khi chào đời
• Kết mạc đỏ tấy
• Không dự phòng bằng thuốc
tại chỗ được
Viêm phổi
• 10-20% số trẻ có phơi nhiễm,
1-3 tháng sau khi chào đời
• Ho, sung huyết, thở nhanh,
nghe có tiếng rale phổi,
nhưng không sốt
Viêm kết mạc
19
Nhiễm Chlamydia
Các yếu tố nguy cơ
 Tuổi trẻ (thanh thiếu niên)
 Không sử dụng phương pháp tránh thai
màng chắn
 Sử dụng thuốc viên ngừa thai
 Có nhiều bạn tình hoặc có bạn tình mới
20
Các Xét Nghiệm Chẩn Đoán Chlamydia
EIA
DNA probe
DFA
Cấy
NAATs *
Độ nhạy
50-65%
60-70%
65-70%
70-80%
85-90%
Độ đặc hiệu
 95%
 95%
 95%
 99%
 98%
* Xét ghiệm khuếch đại Nucleic acid –
có thể dùng bệnh phẩm là NƯỚC TIỂU
21
Điều trị nhiễm Chlamydia
(theo CDC)
 Phác đồ khuyến cáo:
 Azithromycin 1g uống một liều duy nhất
 Doxycycline* 100 mg uống 2 lần x 7ngày
 Phác đồ thay thế:
 Erythromycin base 500 mg uống 4 lần x 7ngày
 Erythro ethylsuccinate 800 mg uống 4 lần x 7ngày
 Ofloxacin* 300 mg uống 2 lần x 7ngày
 Levofloxacin* 400 mg uống 1 lần x 7ngày
* Chống chỉ định cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú
22
Điều trị nhiễm Chlamydia
trong thai kỳ (CDC)
 Phác đồ khuyến cáo:
 Erythromycin base 500 mg uống 4lần x 7ngày hoặc
 Amoxicillin 500 mg uống 3 lần x 7ngày
 Phác đồ thay thế:
 Erythromycin base 250 mg uống 4lần x 14ngày hoặc
 Erythro ethylsuccinate 800 mg uống 4lần x 7ngày hoặc
 Erythro ethylsuccinate 400 mg uống 4lần x 14ngày hoặc
 Azithromycin 1g uống 1 lần
23
Quản Lý Bạn Tình
của Người Nhiễm Chlamydia
 Khả năng lây:
 nam sang nữ: 45-55% (cấy) đến 70% (PCR)
 nữ sang nam: 28-42% (cấy) đến 68% (PCR)
 Cần lượng giá, xét nghiệm, và điều trị các
bạn tình có quan hệ tình dục trong vòng 60
ngày trước khi được chẩn đoán
 Nếu không có bạn tình trong vòng 60 ngày
qua, thì cho điều trị bạn tình gần nhất
24
Bệnh Lậu (GC)
 Nguyên nhân: Neisseria gonorrhoeae
 Bệnh thường gặp hàng thứ 2
 Tại Hoa Kỳ, tỷ lệ bệnh này giảm từ thập niên
1970’s đến năm 2000, nhưng hiện nay đang
gia tăng trở lại
25
Bệnh Lậu
Biểu hiện lâm sàng
 Thời gian ủ bệnh: 2-8 ngày
 ~50% phụ nữ không triệu chứng, số còn lại
bị tiểu khó, tiết dịch hoặc chảy máu âm đạo
 Viêm cổ tử cung là biểu hiện thường gặp nhất
 Các biểu hiện khác: viêm kết mạc mủ nhày,
viêm trực tràng, viêm họng hầu
26
Bệnh Lậu
Đặc điểm lâm sàng
27
Biến Chứng của Bệnh Lậu
ở Phụ Nữ
 Bệnh viêm vùng chậu (PID)
 Hội chứng Fitz-Hugh-Curtis (viêm quanh gan)
 Nhiễm khuẩn lan tỏa (DGI):
 Xảy ra < 5% số bệnh nhân
 > 90% có viêm khớp +/- viêm da
 Hiếm hơn, có thể bị viêm màng não, viêm nội
tâm mạc
28
Thương tổn da
của Nhiễm khuẩn lan tỏa (DGI)
STD Atlas, 1997
29
Bệnh Lậu
Chẩn đoán
 Nhuộm Gram tiết chất cổ tử cung
Nhạy cảm 50-70% (phụ nữ)
 Cấy:
 Nhạy cảm 80-95%
 Que thử DNA: Nhạy cảm 90-95%
 Xét nghiệm khuếch đại
30
Điều Trị Bệnh Lậu:
Nhiễm khuẩn sinh dục-trực tràng (CDC)
 Phác đồ khuyến cáo:
 Cefixime 400 mg uống 1 lần hoặc
 Ceftriaxone 125 mg TB 1 lần hoặc
 Ofloxacin*1 400 mg uống 1 lần hoặc
 Ciprofloxacin*1 500 mg uống 1 lần hoặc
 Levofloxacin*1 250 mg uống 1 lần
 Một trong các thuốc trên, cộng điều trị chlamydia
 Phác đồ thay thế:
 Spectinomycin 2g TB 1 lần
 Cephalosporin (thế hệ 2 hoặc 3) liều duy nhất
* Chống chỉ định cho phụ nữ có thai và cho con bú
1 Cần đánh giá sự đề kháng với fluoroquinolone ở địa phương
31
Quản Lý Bạn Tình Bị Bệnh Lậu
 Khả năng lây nhiễm:
 nam sang nữ: 50-90%
 nữ sang nam: 20-80%
 Cần lượng giá, xét nghiệm, và điều trị các
bạn tình có quan hệ tình dục trong vòng 60
ngày trước khi chẩn đoán
 Nếu không có bạn tình trong vòng 60 ngày
qua, cho điều trị bạn tình gần nhất
32
Hội chứng Tiết dịch Âm đạo
BN than phiền bị
tiết dịch âm đạo
Có thể tiến hành
khám vùng chậu?
Đánh giá Nguy cơ:
 Bạn tình có triệu chứng, Hoặc
 Yếu tố nguy cơ dương tính*
Khám và đánh giá
yếu tố nguy cơ
CÓ
 Tầm soát BLTQĐTD
nếu được chỉ định
 GD sức khỏe/BCS
Kết quả Viêm âm đạo Hoặc
CTC bình thường và
tiết dịch chỉ ở âm đạo
>1 yếu tố nguy cơ Hoặc
có tiết dịch âm đạo/chất mủn Và/hoặc
 Điều trị lậu/chlamydia
 XN BLTQĐTD nếu được
 GD sức khỏe/Bao cao su
 Quản lý bạn tinh
 Tái khám nếu cần thiết
XN kết quả
ngay?
 Soi tươi
 X nghiệm KOH
 Xét nghiệm pH
 Whiff test
Tầm soát
BLTQĐTD
nếu chỉ định
 Điều trị Lậu/Chlamydia
 Điều trị Viêm âm đạo
 GD sức khỏe/BCS
 Khai báo bạn tình
 Tái khám nếu cần thiết
 Điều trị dựa theo kết quả XN
 Điều trị bạn tinh nếu là Trùng roi
 Tầm soát BLTQĐTD nếu chỉ định
 GD sức khỏe/Bao cao su
 Điều trị VÂĐ/Trùng roi
 Điều trị Candida nếu
được chỉ định
 GD sức khỏe/BCS
•Nguy cơ có thể bao gồm: tuổi < 21, độc thân, có
bạn tinh mới hoặc nhiều bạn tinh trong 3 tháng qua
Than phiền bị đau
vùng bụng dưới?
Sử dụng Lưu đồ Đau
vùng bụng dưới
KHÔNG
Khám thấy bình
thường hoặc
không có nguy cơ
Lượng giá
Viêm âm đạo
CÓ
CÓ
CÓ
CÓ
CÓ
CÓ
KHÔNG
KHÔNG
KHÔNG
KHÔNG
33
Điều Trị Viêm Âm Đạo (WHO)
 Điều trị Bệnh Viêm Âm Đạo do Vi Khuẩn
Và
 Điều trị Trùng roi âm đạo
Và, nếu có chỉ định
 Điều trị Candidia âm hộ-âm đạo
34
Điều Trị
Bệnh Viêm Âm Đạo Vi khuẩn (WHO)
 Phác đồ khuyến cáo:
 Metronidazole* 500 mg uống 2 lần x 7ngày
 Phác đồ thay thế:
 Metronidazole* 2g uống 1 lần hoặc
 Clindamycin vaginal cream 2%, 5g qhs x 7ng hoặc
 Metronidazole gel 0,75%, 5g thoa 2 lần x 5ng hoặc
 Clindamycin 300 mg uống 2 lần x 7ngày
* Tránh sử dụng bia rượu
Ghi chú: kem nền là chất dầu, có thể làm yếu
bao cao su hoặc màn chắn bảo vệ
35
Bệnh Viêm Âm Đạo Vi khuẩn
Điều trị trong thời gian có thai (WHO)
Phác đồ khuyến cáo:
 Metronidazole 200-250 mg uống 3 lần x 7ngày
Phác đồ thay thế:
 Metronidazole 2g uống 1lần hoặc
 Clindamycin 300 mg uống 2 lần x 7ngày hoặc
 Metronidazole gel 0,75% âm đạo 2 lần x 5ngày
Ghi chú: Clindamycin cream không có hiệu quả trong thai kỳ
Ghi chú: WHO- metronidazole được dùng trong quí 2
và 3 của thai kỳ; CDC- được dùng trong suốt thai kỳ
36
Điều Trị Trùng Roi
(WHO)
Phác đồ khuyến cáo:
 Metronidazole * 2g uống 1 lần hoặc
 Tinidazole * 2 g uống 1 lần
Phác đồ thay thế:
 Metronidazole* 400-500 mg uống 2 lần x 7ng hoặc
 Tinidazole * 500 mg uống 2 lần x 7ngày
Trong thai kỳ: Metronidazole * 2g uống 1 lần
(Ghi chú: WHO- metronidazole được dùng trong quí 2
và 3 của thai ký; CDC- được dùng trong suốt thai kỳ)
* không sử dụng bia rượu
37
Điều Trị Candida (WHO)
Phác đồ khuyến cáo:
 Miconazole hoặc clotrimazole 200 mg
đặt âm đạo mỗi ngày x 3 ngày hoặc
 Clotrimazole 500 mg đặt âm đạo một lần hoặc
 Fluconazole* 150 mg uống 1 lần
Phác đồ thay thế:
 Nystatin* 100.000 ĐV đặt âm đạo mỗi ngày x 14 ng
* Không được dùng trong thai kỳ
38
Tiếp Cận theo Hội Chứng
Viêm Âm đạo: Quản lý bạn tình
 Không cần điều trị cho các bạn tình của
bệnh nhân đã được điều trị chỉ vì viêm âm
đạo (không kèm viêm cổ tử cung), trừ
trường hợp tiết dịch tái phát. (Nếu tiết dịch
tái phát, thì điều trị cho các bạn tình nam
bằng Metronidazole 2 gm uống một lần).
39
Viêm Âm Đạo
 Viêm âm đạo do vi khuẩn (BV)
 Trùng roi
 Bệnh Candida âm hộ-âm đạo
(VVC)
40
Lượng Giá Tiết Dịch Âm Đạo
 Soi tươi với nước muối sinh lý
 Whiff test
 Soi tươi với KOH
 Đo pH âm đạo (tránh đụng vào tiết
dịch cổ tử cung vì pH có thể bị tăng)
41
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng
đến pH Âm Đạo
 Kinh nguyệt
 Tinh dịch
 Thụt rửa
 Giảm lượng VK lactobacilli
42
Bệnh Viêm Âm Đạo do VK (BV)
Đặc điểm lâm sàng
 Nguyên nhân do sự thay thế VK lactobacilli
bình thường bởi các vi khuẩn kỵ khí (như
Mobiluncus) và Gardnerella
 50% có thể không-triệu-chứng
 có thể biểu hiện tiết dịch hay mùi hôi ở âm đạo
 Khám thấy có tiết dịch màu trắng và đồng nhất
 "Có liên quan với tình dục" hơn là "lây qua
tình dục", nhưng vẫn thấy ở một số phụ nữ
có quan hệ tình dục với phụ nữ
43
Các Yếu Tố Nguy Cơ Bị VÂĐVK
 Có nhiều bạn tình
 Có bạn tình mới
 Hay thụt rửa
 Thiếu VK lactobacilli tạo H2O2
44
Viêm Âm Đạo do VK (BV)
Chẩn đoán
 Phải có 3 trong 4 yếu tố sau đây:
 Tiết dịch xám-trắng dính vào thành âm đạo
 Có tế bào "đầu mối" trên phết soi tươi
 pH > 4.5
 "Whiff" test dương tính
45
Viêm Âm Đạo
Bệnh Viêm Âm Đạo do VK (BV)
46
Bệnh Viêm Âm Đạo do VK (BV)
Phết nước muối sinh lý
 Tế bào
đầu mối
(Clue cells)
47
Bệnh Viêm Âm Đạo do VK (BV)
Biến chứng
 Không mang thai: viêm nội mạc tử cung sau
thủ thuật (sinh thiết nội mạc, soi tử cung,
đặt dụng cụ tử cung, hư thai) hoặc viêm tế
bào túi cùng âm đạo sau khi cắt bỏ tử cung
 Có thai: Sinh non, vỡ ối sớm (PROM), viêm
màng nhau-màng ối, viêm nội mạc sau sinh
48
Bệnh viêm âm đạo do TK (BV)
Điều trị (CDC)
 Phác đồ khuyến cáo:
 Metronidazole 500 mg uống 2 lần x 7ngày hoặc
 *Clindamycin cream 2% thoa âm đạo x 7ng hoặc
 Metronidazole gel 0,75% thoa âm đạo 2lần x 5ng
 Phác đồ thay thế:
 Metronidazole 2g uống 1 lần hoặc
 Clindamycin 300 mg uống 2 lần x 7ngày hoặc
 Clindamycin v. trứng 100 mg đặt âm đạo x 3ngày
* kem nền là chất dầu, có thể làm yếu
bao cao su hoặc màng chắn ngừa thai
49
Bệnh viêm âm đạo do TK (BV)
Điều trị trong thai kỳ (CDC)
Khuyến cáo:
 Metronidazole 250 uống 3 lần x 7ngày hoặc
 Clindamycin 300 mg uống 2 lần x 7ngày
Ghi chú: Clindamycin cream không hiệu quả
trong thai kỳ
50
Bệnh Viêm Âm Đạo do VK (BV)
trong thai kỳ
 Điều trị BV trong nhóm phụ nữ có nguy cơ
cao (trước khi sinh non) sẽ làm giảm tỷ lệ
sinh non, vỡ màng ối sớm (PROM) và trẻ
sinh nhẹ cân
 Điều trị BV trong nhóm phụ nữ nguy cơ
thấp còn tranh cãi
 Hầu hết các chuyên gia khuyến cáo tầm soát
phụ nữ nguy cơ cao từ lúc bắt đầu quí 2 thai
kỳ và nếu được tầm soát lần nữa sau đó
51
Bệnh Viêm Âm Đạo do VK (BV)
tái phát
 Theo ước tính, tỷ lệ tái phát là 50-70%
 Điều trị bạn tình nam không làm giảm nguy cơ tái
phát (không chỉ định điều trị bạn tình)
 Các chế phẩm chứa lactobacillus bán trên quầy
(OTC) thì không hiệu quả
 Các chất acid hóa âm đạo không có hiệu quả
 Tránh thụt rửa hoặc dùng xà bông bên trong âm đạo...
 Các chiến lược quản lý có thể có
 Uống hoặc đặt âm đạo metronidazole ngắt quãng
(MetroGel 1 hoặc 2 lần/tuần)
52
Bệnh Trùng Roi
 Do KST Trichomoniasis vaginalis gây ra
 Có thể gây nhiễm bệnh ở cổ tử cung, âm đạo,
niệu đạo hoặc bàng quang
 Tiết dịch có mùi hôi màu vàng-xanh lá, gây
kích ứng, ngứa ở âm hộ
 Có thể gây ra tình trạng xuất huyết lốm đốm ở
cổ tử cung (cổ tử cung hình trái dâu)
 Ở nam giới hiếm khi là nguyên nhân gây viêm
niệu đạo không do lậu (NGU)
53
Bệnh Trùng Roi
 Thường có thể không-triệu-chứng (>50%)
 Y văn đã đề cập tình trạng người mang lâu-
năm không triệu chứng cả nam vả nữ
 Ở nam giới có thể lành tự nhiên
 Điều trị bạn tình nam được khuyến cáo bởi vì
rất khó thực hiện xét nghiệm trên nam giới để
tìm ra tình trạng nhiễm KST
54
Bệnh Trùng Roi
Chẩn đoán
 Trùng roi di động trên phết soi tươi với nước
muối sinh lý, nhưng độ nhạy có thể thấp đến
70% nếu có thêm một số vi sinh vật
 pH thường là 6-7
 Whiff test có thể dương tính nhẹ
 Cấy: hiện có trên thị trường
(InPouch TV Test)
55
Viêm Âm Đạo
Bệnh Trùng Roi
Tiết dịch màu
trắng xám sủi bọt
Cổ tử cung
hình trái dâu
56
Bệnh Trùng Roi
Trùng roi trong phết
nước muối sinh lý
57
Điều Trị Bệnh Trùng Roi
(CDC)
 Phác đồ khuyến cáo:
metronidazole 2g uống 1 lần
 Phác đồ thay thế:
metronidazole 500 mg uống 2 lần x 7ngày
 Trong thai kỳ:
metronidazole 2g uống 1 lần*
* Clotrimazole 100 mg đặt âm đạo x 6 ngày có thể được sử
dụng như là một thuốc thay thế trong quí 1 thai kỳ, nhưng
hiệu quả kém hơn nhiều
58
Bệnh Trùng Roi
Một chọn lựa liệu pháp mới
 Tinidazole (Tindamax, Presutti
Laboratories) 2 gm uống liều duy nhất
 Các cuộc nghiên cứu lâm sàng chứng
minh tính hiệu quả điều trị là 92%-100%
 Được FDA chấp nhận 26/05/2004
59
Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC)
 Nguyên nhân do các chủng Candida spp.
(albicans 75%-90%, glabrata 5%-10%,
tropicalis 5%-10%)
 Candida có thể cấy được trên 15-40% số
phụ nữ, vì vậy chỉ được xem là mầm bệnh
khi có triệu chứng
 Gây bệnh cho 70-75% số phụ nữ trong suốt
cuộc đời, với 40-50% có tái phát ít nhất một
lần
60
Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC)
Yếu tố Nguy cơ
 Thai kỳ
 Bệnh Tiểu đường
 Sử dụng kháng sinh
 HIV
61
Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC)
Biểu hiện lâm sàng
 Các triệu chứng bao gồm: Tiết dịch, đau
âm đạo, cảm giác nóng bỏng hoặc ngứa
 Ngứa âm hộ hoặc tiểu khó có thể là than
phiền duy nhất
 Tiết dịch màu trắng, có thể mỏng và loãng
có thể dày và vón cục, kèm thương bì âm
đạo và âm hộ có màu đỏ .
62
Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC)
Chẩn đoán
 Tiết dịch (thường gặp dạng vón, trắng)
trên niêm mạc bị viêm, kèm theo
 Bằng chứng của nhiễm nấm:
 Soi kính hiển vi thấy tế bào hạt men hoặc
sợi tơ nấm giả, hoặc
 Cấy sẽ dương tính tế bào hạt men
 pH thường bình thường
63
Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC)
Hồng ban âm hộ
64
Viêm Âm Đạo
Candida
65
Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC)
Soi tươi với nước muối sinh lý
Tế bào hạt men
nẩy búp và
sợi tơ nấm giả
66
Candida: Sợi tơ nấm giả
(soi tươi với KOH)
Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC)
Điều trị tại chỗ (CDC)
 Butoconazole
 2% cream thoa âm đạo x 3-6ngày hoặc
 2% cream 5g (duy trì) thoa âm đạo 1 lần
 Clotrimazole:
 1% cream thoa âm đạo x 7-14ngày
 100 mg đặt âm đạo 1v x 7ng hoặc 2v x 3ng hoặc
 500 mg đặt âm đạo 1 lần
 Miconazole:
 2% cream thoa âm đạo x 7ngày hoặc
 200 mg đặt âm đạo x 3ngày hoặc
 100 mg đặt âm đạo x 7ngày
•Chế phẩm điều trị tại chỗ có chất nền là chất dầu
nên có thể làm yếu bao cao su và màng chắn67
68
Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC)
Điều trị (CDC) (tt)
 Nystatin* 100.000 đv đặt âm đạo x 14 ngày
 Ticonazole 6,5% mỡ tra âm đạo 1 lần
 Terconazole:
 0,4% cream thoa âm đạo x 7 ngày hoặc
 0,8% cream thoa âm đạo x 3 ngày hoặc
 80 mg viên đặt âm đạo x 3 ngày
Liệu pháp uống:
 Fluconazole* 150 mg uống 1 lần
*không dùng cho thai phụ
Chế phẩm điều trị tại chỗ có chất nền là chất dầu
nên có thể làm yếu bao cao su và màng chắn
69
Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC)
tái phát
 Được định nghĩa là có từ bốn đợt có triệu chứng
trong một năm
 Có thể chỉ ra một tình trạng suy giảm miễn dịch,
xem xét việc xét nghiệm DM hoặc HIV
 Điều trị lại trong 10–14 ngày theo phác đồ
chuẩn
 Cấy để xác nhận sự âm tính trước khi bắt đầu
phác đồ điều trị ngăn chặn (suppressive)
 Hầu hết sẽ tái phát trong vòng 3 tháng nếu
không ngăn chặn
Các đặc trưng của Viêm âm đạo
Dấu chứng
Tiết dịch
Candida
ÂH-ÂĐ
+ / –
V Â Đ V K
+ , t r ắ n g
T r ùng roi
+ , v à n g
N g ứ a + + – + / –
V i ê m + + – + +
p H N l > 4 . 5 > 4 . 5
Soi tươi N ấ m T B C l u e T r ù n g r o i
BC ++ Ít hoặc – ++
Whiff test – ++ Có thể +
KOH Men hoặc
sợi tơ nấm
– –
70

More Related Content

PDF
QUẢN LÝ BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC VA CÁC BIẾN CHỨNG
 
PPTX
Tổng quan sa tạng chậu
PDF
PAP SMEAR -PHẾT MỎNG TẾ BÀO CỔ TỬ CUNG TẦM SOÁT UNG THƯ CỔ TỬ CUNG - HỆ THỐNG...
 
PDF
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
 
PDF
NHAU BỌNG NON
 
PDF
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
 
PDF
BĂNG HUYẾT SAU SINH
 
PPTX
XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
QUẢN LÝ BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC VA CÁC BIẾN CHỨNG
 
Tổng quan sa tạng chậu
PAP SMEAR -PHẾT MỎNG TẾ BÀO CỔ TỬ CUNG TẦM SOÁT UNG THƯ CỔ TỬ CUNG - HỆ THỐNG...
 
TÂN SINH TRONG BIỂU MÔ CỔ TỬ CUNG
 
NHAU BỌNG NON
 
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
 
XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG

What's hot (20)

PDF
KHÁM THAI
 
PDF
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
 
PDF
NHAU TIỀN ĐẠO
 
PDF
CTG ( EFM )
 
PDF
THAI NGOÀI TỬ CUNG
 
DOCX
Bệnh án nhiem trung tieu
 
PDF
Lạc nội mạc tử cung
 
PDF
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
PDF
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
DOCX
THALASSEMIA.docx
 
PDF
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
 
PDF
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
 
PDF
KHÁM BỆNH NHÂN HẠCH TO
 
PDF
Tắc ruột
PPTX
Đọc x quang ngực ở trẻ em
PDF
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
PDF
ĐỊNH NGHĨA VÀ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
 
PDF
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
PDF
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
 
KHÁM THAI
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
 
NHAU TIỀN ĐẠO
 
CTG ( EFM )
 
THAI NGOÀI TỬ CUNG
 
Bệnh án nhiem trung tieu
 
Lạc nội mạc tử cung
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
THALASSEMIA.docx
 
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
 
KHÁM BỆNH NHÂN HẠCH TO
 
Tắc ruột
Đọc x quang ngực ở trẻ em
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
ĐỊNH NGHĨA VÀ CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
 
Ad

Similar to TIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO (20)

PPT
MANAGEMENT OF SEXUALLY TRANSMITTED INFECTIONS.ppt
PPT
Guidelines for the management of symptomatic sexually transmitted infections
PDF
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH NIỆU ĐÁO
 
PPT
QUẢN LÝ HỘI CHỨNG CÁC BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC.ppt
PPTX
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
PDF
BỆNH LẬU VÀ VIÊM NIỆU ĐẠO KHÔNG DO LẬU
 
PPTX
Viêm sinh dục ở người phụ nữ thường gặp.
PPTX
Cd sản cuối khóa của sinh viên. Bài chlamydia trachomatos
PDF
33 nhiem-khuan-duong-sinh-san
PPTX
Báo cáo 1 trường hợp viêm cổ tử cung do lậu ở phụ nữ sau mãn kinh.pptx
PPT
Bệnh lậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
PPSX
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...
PPSX
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...
PDF
6. Bài giảng Bệnh lậu - Bs Tuấn BVDL.pdf
PPT
PPS
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM ÂM ĐẠO D...
DOCX
Nghien cuu hieu qua dieu tri cua gynouor trong viem am dao khong dac hieu tai...
PPT
BỆNH LẬU VÀ CÁC NGUYÊN NHÂN KHÔNG PHẢIT DO LẬU.ppt
PDF
VIÊM ÂM ĐẠO DO VI TRÙNG
 
PDF
Viêm âm đạo do nấm
 
MANAGEMENT OF SEXUALLY TRANSMITTED INFECTIONS.ppt
Guidelines for the management of symptomatic sexually transmitted infections
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH NIỆU ĐÁO
 
QUẢN LÝ HỘI CHỨNG CÁC BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC.ppt
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
BỆNH LẬU VÀ VIÊM NIỆU ĐẠO KHÔNG DO LẬU
 
Viêm sinh dục ở người phụ nữ thường gặp.
Cd sản cuối khóa của sinh viên. Bài chlamydia trachomatos
33 nhiem-khuan-duong-sinh-san
Báo cáo 1 trường hợp viêm cổ tử cung do lậu ở phụ nữ sau mãn kinh.pptx
Bệnh lậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CỦA GYNOFLOR TRONG VIÊM ÂM ĐẠO KHÔNG ĐẶC HIỆ...
6. Bài giảng Bệnh lậu - Bs Tuấn BVDL.pdf
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM ÂM ĐẠO D...
Nghien cuu hieu qua dieu tri cua gynouor trong viem am dao khong dac hieu tai...
BỆNH LẬU VÀ CÁC NGUYÊN NHÂN KHÔNG PHẢIT DO LẬU.ppt
VIÊM ÂM ĐẠO DO VI TRÙNG
 
Viêm âm đạo do nấm
 
Ad

More from SoM (20)

PDF
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
 
PDF
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
 
PDF
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
 
PDF
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
 
PDF
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
 
PDF
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
 
PDF
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
 
PDF
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
 
PDF
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
 
PDF
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
 
PDF
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
 
PDF
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
 
PDF
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
 
PDF
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
 
DOCX
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
 
DOCX
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
 
PPTX
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH THẬN MẠN.pptx
 
PDF
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
 
PDF
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
 
PDF
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
 
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
 
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
 
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
 
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
 
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
 
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
 
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
 
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
 
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
 
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
 
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
 
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
 
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
 
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
 
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
 
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH THẬN MẠN.pptx
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
 
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
 
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 

Recently uploaded (8)

PPTX
Chuong 3 Giới thiệu về Công nghệ mô.pptx
DOCX
Bài tiểu luận mẫu: Bệnh tim mạch chó mèo
PPTX
NGHIEN CUU SU CHET TRONG GĐYP.pptx
PPTX
thực hành - học bài mô phôi địt con mẹ mắc đéo j 40 kí tự ác z
PDF
2019 09 20 Bai Kỹ thuật phân tích de xac dinh tuoi tho .pdf
PPTX
BAI GIANG TREO CO. pptx
PPTX
tiếp cận điều trị và chẩn đoán đau đầu.pptx
PPTX
Giáo dục 1234567891235778888888888.pptx
Chuong 3 Giới thiệu về Công nghệ mô.pptx
Bài tiểu luận mẫu: Bệnh tim mạch chó mèo
NGHIEN CUU SU CHET TRONG GĐYP.pptx
thực hành - học bài mô phôi địt con mẹ mắc đéo j 40 kí tự ác z
2019 09 20 Bai Kỹ thuật phân tích de xac dinh tuoi tho .pdf
BAI GIANG TREO CO. pptx
tiếp cận điều trị và chẩn đoán đau đầu.pptx
Giáo dục 1234567891235778888888888.pptx

TIẾP CẬN HỘI CHỨNG TIẾT DỊCH ÂM ĐẠO

  • 1. Hội Chứng Tiết Dịch Âm Đạo Tiếp Cận theo Hội Chứng để Quản Lý Trường Hợp BLTQĐTD
  • 2. Hội chứng Tiết dịch Âm đạo BN than phiền bị tiết dịch âm đạo Có thể tiến hành khám vùng chậu? Đánh giá nguy cơ:  Bạn tình có triệu chứng, Hoặc  Yếu tố nguy cơ dương tính* Khám và đánh giá yếu tố nguy cơ CÓ  Tầm soát BLTQĐTD nếu được chỉ định  GD sức khỏe/BCS Kết quả Viêm âm đạo Hoặc CTC bình thường và tiết dịch chỉ ở âm đạo >1 yếu tố nguy cơ Hoặc có tiết dịch âm đạo/chất mủn Và/hoặc  Điều trị lậu/chlamydia  XN BLTQĐTD nếu được  GD sức khỏe/Bao cao su  Quản lý bạn tinh  Trở lại nếu cần thiết XN kết quả ngay?  Soi tươi  X nghiệm KOH  Xét nghiệm pH  Whiff test Tầm soát BLTQĐTD nếu chỉ định  Điều trị Lậu/Chlamydia  Điều trị Viêm âm đạo  GD sức khỏe/BCS  Khai báo bạn tình  Tái khám nếu cần thiết  Điều trị dựa theo kết quả XN  Điều trị bạn tinh nếu là Trùng roi  Tầm soát BLTQĐTD nếu chỉ định  GD sức khỏe/Bao cao su  Điều trị VÂĐ/Trùng roi  Điều trị Candida nếu được chỉ định  GD sức khỏe/BCS •Nguy cơ có thể bao gồm: tuổi < 21, độc thân, có bạn tinh mới hoặc nhiều bạn tinh trong 3 tháng qua Than phiền bị đau vùng bụng dưới? Sử dụng Lưu đồ Đau vùng bụng dưới KHÔNG Khám thấy bình thường hoặc không có nguy cơ Lượng giá Viêm âm đạo 2 CÓ CÓ CÓ CÓ CÓ CÓ KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG
  • 3. 3 Khác Biệt giữa Viêm Cổ tử cung và Viêm Âm đạo Viêm âm đạo  Nguyên nhân thường gặp là trùng roi, candida và viêm âm đạo do vi khuẩn  Là nguyên nhân thường gặp nhất của tiết dịch âm đạo  Dễ chẩn đoán  Không cần điều trị bạn tình Viêm cổ tử cung  Nguyên nhân thường gặp là lậu và chlamydia  Ít gây ra tiết dịch âm đạo  Khó chẩn đoán  Cần phải điều trị bạn tình
  • 4. Các Yếu tố Nguy cơ bị Viêm Cổ tử cung  Ở một số quần thể, các yếu tố nguy cơ bao gồm:  Bệnh nhân nhỏ hơn 21 tuổi  Bệnh nhân độc thân  Bệnh nhân có hơn một bạn tình trong ba tháng qua  Bệnh nhân có quan hệ tình dục với một bạn tình mới trong ba tháng qua  Các yếu tố nguy cơ dựa theo dịch của địa phương sẽ làm tăng độ nhạy của việc đánh giá nguy cơ  Dữ liệu ban đầu gợi ý rằng, khi người phụ nữ có tiết dịch âm đạo, và nếu bệnh lậu và chlamydia có mặt trong >6% dân số, thì điều trị viêm cổ tử cung bằng thuốc có hiệu quả là cách tiếp cận đạt chi phí-hiệu quả tốt (có hiệu quả kinh tế)4
  • 5. Tiếp Cận Theo Hội Chứng Điều trị Viêm Cổ tử cung và Viêm Âm đạo Điều trị viêm âm đạo (do vi khuẩn và trùng roi: chỉ trị candida nếu có triệu chứng kinh điển) CỘNG VỚI Điều trị lậu CỘNG VỚI Điều trị chlamydia 5
  • 6. 6 Điều Trị Lậu (WHO) * Chống chỉ định cho phụ nữ có thai; cần đánh giá sự đề kháng với quinolone tại địa phương  Azithromycin 2 gm uống một liều HOẶC  Ceftriaxone 125 mg TB một lần HOẶC  Cefixime 400 mg uống một liều HOẶC  Spectinomycin 2gm TB một lần HOẶC  Ciprofloxacin * 500 mg uống một liều
  • 7. 7 Điều Trị Chlamydia (WHO) Phác đồ khuyến cáo:  Doxycycline* 100 mg uống 2 lần x 7 ngày; hoặc  Azithromycin 1gm uống một liều Phác đồ thay thế:  Amoxicillin 500 mg uống 3 lần x 7 ngày; hoặc  Erythromycin 500mg uống 4 lần x ngày; hoặc  Ofloxacin* 300 mg uống 2 lần x 7 ngày; hoặc  Tetracycline* 500 mg uống 4 lần x 7 ngày *Không dùng trong thai kỳ, hoặc đang cho con bú
  • 8. 8 Tiếp Cận Theo Hội Chứng Viêm Cổ tử cung và Viêm Âm đạo: Quản lý bạn tình  Nên điều trị lậu và chlamydia cho các bạn tình (trong 2 tháng qua) của bệnh nhân được điều trị viêm cổ tử cung và viêm âm đạo
  • 9. 9 Viêm Cổ Tử Cung Mủ Nhày (MPC) Đặc điểm lâm sàng  Nguyên nhân: lậu, Chlamydia, herpes hoặc trùng roi  Nhiều trường hợp không định được căn nguyên  Nhiều trường hợp không-triệu chứng, nhưng có thể có tiết dịch hoặc chảy máu bất thường  Khám thực thể, có thể thấy vết trợt hoặc vết mủn ở cổ tử cung kèm tiết dịch mủ nhày  Biến chứng: có thể dẫn đến Bệnh Viêm vùng chậu
  • 10. 10 Viêm Cổ Tử Cung do Chlamydia (MPC) STD Atlas, 1997
  • 11. 11 Viêm Cổ Tử Cung do Lậu STD Atlas, 1997
  • 12. 12 Viêm Cổ Tử Cung do Chlamydia (vết mủn cổ tử cung - Friability) STD Atlas, 1997
  • 13. 13 Viêm Cổ Tử Cung Mủ Nhày Chẩn đoán và Điều trị  Chẩn đoán: tiết chất trong-cổ tử cung màu vàng (xét nghiệm “quệt” dương tính), phết nhuộm gram tiết chất cổ tử cung > 30 bạch cầu trong vi trường dầu  Điều trị: Tùy theo tỷ lệ mới mắc bệnh này trong vùng, thường điều trị cả lậu lẫn Chlamydia
  • 14. 14 Xét nghiệm quệt (Swab test) STD Atlas, 1997 Dương tính Âm tính
  • 15. 15 Chlamydia trachomatis  BLTQĐTD do vi khuẩn thường gặp nhất  Tỷ lệ mới mắc cao nhất là trong thanh thiếu niên và người lớn đang tuổi họat động tình dục (<25 tuổi)  Nhiều trường hợp không triệu chứng
  • 16. 16 Nhiễm Chlamydia ở Phụ nữ  Viêm cổ tử cung  Viêm niệu đạo  Viêm kết mạc  Viêm trực tràng  Viêm quanh gan (hội chứng Fitz-Hugh-Curtis) 70-80% KHÔNG TRIỆU CHỨNG
  • 17. 17 Nhiễm Chlamydia Sinh dục ở Phụ nữ: Biến chứng Nhiễm CT không được điều trị Thai ngoài tử cung Vô sinh Đau vùng chậu mạn PID cấp tính PID âm thầm 9% 14-20% 18% 20-50%
  • 18. 18 Nhiễm Chlamydia Trẻ sơ sinh STD Atlas, 1997 • 20-50% số trẻ có phơi nhiễm, 5-14 ngày sau khi chào đời • Kết mạc đỏ tấy • Không dự phòng bằng thuốc tại chỗ được Viêm phổi • 10-20% số trẻ có phơi nhiễm, 1-3 tháng sau khi chào đời • Ho, sung huyết, thở nhanh, nghe có tiếng rale phổi, nhưng không sốt Viêm kết mạc
  • 19. 19 Nhiễm Chlamydia Các yếu tố nguy cơ  Tuổi trẻ (thanh thiếu niên)  Không sử dụng phương pháp tránh thai màng chắn  Sử dụng thuốc viên ngừa thai  Có nhiều bạn tình hoặc có bạn tình mới
  • 20. 20 Các Xét Nghiệm Chẩn Đoán Chlamydia EIA DNA probe DFA Cấy NAATs * Độ nhạy 50-65% 60-70% 65-70% 70-80% 85-90% Độ đặc hiệu  95%  95%  95%  99%  98% * Xét ghiệm khuếch đại Nucleic acid – có thể dùng bệnh phẩm là NƯỚC TIỂU
  • 21. 21 Điều trị nhiễm Chlamydia (theo CDC)  Phác đồ khuyến cáo:  Azithromycin 1g uống một liều duy nhất  Doxycycline* 100 mg uống 2 lần x 7ngày  Phác đồ thay thế:  Erythromycin base 500 mg uống 4 lần x 7ngày  Erythro ethylsuccinate 800 mg uống 4 lần x 7ngày  Ofloxacin* 300 mg uống 2 lần x 7ngày  Levofloxacin* 400 mg uống 1 lần x 7ngày * Chống chỉ định cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú
  • 22. 22 Điều trị nhiễm Chlamydia trong thai kỳ (CDC)  Phác đồ khuyến cáo:  Erythromycin base 500 mg uống 4lần x 7ngày hoặc  Amoxicillin 500 mg uống 3 lần x 7ngày  Phác đồ thay thế:  Erythromycin base 250 mg uống 4lần x 14ngày hoặc  Erythro ethylsuccinate 800 mg uống 4lần x 7ngày hoặc  Erythro ethylsuccinate 400 mg uống 4lần x 14ngày hoặc  Azithromycin 1g uống 1 lần
  • 23. 23 Quản Lý Bạn Tình của Người Nhiễm Chlamydia  Khả năng lây:  nam sang nữ: 45-55% (cấy) đến 70% (PCR)  nữ sang nam: 28-42% (cấy) đến 68% (PCR)  Cần lượng giá, xét nghiệm, và điều trị các bạn tình có quan hệ tình dục trong vòng 60 ngày trước khi được chẩn đoán  Nếu không có bạn tình trong vòng 60 ngày qua, thì cho điều trị bạn tình gần nhất
  • 24. 24 Bệnh Lậu (GC)  Nguyên nhân: Neisseria gonorrhoeae  Bệnh thường gặp hàng thứ 2  Tại Hoa Kỳ, tỷ lệ bệnh này giảm từ thập niên 1970’s đến năm 2000, nhưng hiện nay đang gia tăng trở lại
  • 25. 25 Bệnh Lậu Biểu hiện lâm sàng  Thời gian ủ bệnh: 2-8 ngày  ~50% phụ nữ không triệu chứng, số còn lại bị tiểu khó, tiết dịch hoặc chảy máu âm đạo  Viêm cổ tử cung là biểu hiện thường gặp nhất  Các biểu hiện khác: viêm kết mạc mủ nhày, viêm trực tràng, viêm họng hầu
  • 27. 27 Biến Chứng của Bệnh Lậu ở Phụ Nữ  Bệnh viêm vùng chậu (PID)  Hội chứng Fitz-Hugh-Curtis (viêm quanh gan)  Nhiễm khuẩn lan tỏa (DGI):  Xảy ra < 5% số bệnh nhân  > 90% có viêm khớp +/- viêm da  Hiếm hơn, có thể bị viêm màng não, viêm nội tâm mạc
  • 28. 28 Thương tổn da của Nhiễm khuẩn lan tỏa (DGI) STD Atlas, 1997
  • 29. 29 Bệnh Lậu Chẩn đoán  Nhuộm Gram tiết chất cổ tử cung Nhạy cảm 50-70% (phụ nữ)  Cấy:  Nhạy cảm 80-95%  Que thử DNA: Nhạy cảm 90-95%  Xét nghiệm khuếch đại
  • 30. 30 Điều Trị Bệnh Lậu: Nhiễm khuẩn sinh dục-trực tràng (CDC)  Phác đồ khuyến cáo:  Cefixime 400 mg uống 1 lần hoặc  Ceftriaxone 125 mg TB 1 lần hoặc  Ofloxacin*1 400 mg uống 1 lần hoặc  Ciprofloxacin*1 500 mg uống 1 lần hoặc  Levofloxacin*1 250 mg uống 1 lần  Một trong các thuốc trên, cộng điều trị chlamydia  Phác đồ thay thế:  Spectinomycin 2g TB 1 lần  Cephalosporin (thế hệ 2 hoặc 3) liều duy nhất * Chống chỉ định cho phụ nữ có thai và cho con bú 1 Cần đánh giá sự đề kháng với fluoroquinolone ở địa phương
  • 31. 31 Quản Lý Bạn Tình Bị Bệnh Lậu  Khả năng lây nhiễm:  nam sang nữ: 50-90%  nữ sang nam: 20-80%  Cần lượng giá, xét nghiệm, và điều trị các bạn tình có quan hệ tình dục trong vòng 60 ngày trước khi chẩn đoán  Nếu không có bạn tình trong vòng 60 ngày qua, cho điều trị bạn tình gần nhất
  • 32. 32 Hội chứng Tiết dịch Âm đạo BN than phiền bị tiết dịch âm đạo Có thể tiến hành khám vùng chậu? Đánh giá Nguy cơ:  Bạn tình có triệu chứng, Hoặc  Yếu tố nguy cơ dương tính* Khám và đánh giá yếu tố nguy cơ CÓ  Tầm soát BLTQĐTD nếu được chỉ định  GD sức khỏe/BCS Kết quả Viêm âm đạo Hoặc CTC bình thường và tiết dịch chỉ ở âm đạo >1 yếu tố nguy cơ Hoặc có tiết dịch âm đạo/chất mủn Và/hoặc  Điều trị lậu/chlamydia  XN BLTQĐTD nếu được  GD sức khỏe/Bao cao su  Quản lý bạn tinh  Tái khám nếu cần thiết XN kết quả ngay?  Soi tươi  X nghiệm KOH  Xét nghiệm pH  Whiff test Tầm soát BLTQĐTD nếu chỉ định  Điều trị Lậu/Chlamydia  Điều trị Viêm âm đạo  GD sức khỏe/BCS  Khai báo bạn tình  Tái khám nếu cần thiết  Điều trị dựa theo kết quả XN  Điều trị bạn tinh nếu là Trùng roi  Tầm soát BLTQĐTD nếu chỉ định  GD sức khỏe/Bao cao su  Điều trị VÂĐ/Trùng roi  Điều trị Candida nếu được chỉ định  GD sức khỏe/BCS •Nguy cơ có thể bao gồm: tuổi < 21, độc thân, có bạn tinh mới hoặc nhiều bạn tinh trong 3 tháng qua Than phiền bị đau vùng bụng dưới? Sử dụng Lưu đồ Đau vùng bụng dưới KHÔNG Khám thấy bình thường hoặc không có nguy cơ Lượng giá Viêm âm đạo CÓ CÓ CÓ CÓ CÓ CÓ KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG
  • 33. 33 Điều Trị Viêm Âm Đạo (WHO)  Điều trị Bệnh Viêm Âm Đạo do Vi Khuẩn Và  Điều trị Trùng roi âm đạo Và, nếu có chỉ định  Điều trị Candidia âm hộ-âm đạo
  • 34. 34 Điều Trị Bệnh Viêm Âm Đạo Vi khuẩn (WHO)  Phác đồ khuyến cáo:  Metronidazole* 500 mg uống 2 lần x 7ngày  Phác đồ thay thế:  Metronidazole* 2g uống 1 lần hoặc  Clindamycin vaginal cream 2%, 5g qhs x 7ng hoặc  Metronidazole gel 0,75%, 5g thoa 2 lần x 5ng hoặc  Clindamycin 300 mg uống 2 lần x 7ngày * Tránh sử dụng bia rượu Ghi chú: kem nền là chất dầu, có thể làm yếu bao cao su hoặc màn chắn bảo vệ
  • 35. 35 Bệnh Viêm Âm Đạo Vi khuẩn Điều trị trong thời gian có thai (WHO) Phác đồ khuyến cáo:  Metronidazole 200-250 mg uống 3 lần x 7ngày Phác đồ thay thế:  Metronidazole 2g uống 1lần hoặc  Clindamycin 300 mg uống 2 lần x 7ngày hoặc  Metronidazole gel 0,75% âm đạo 2 lần x 5ngày Ghi chú: Clindamycin cream không có hiệu quả trong thai kỳ Ghi chú: WHO- metronidazole được dùng trong quí 2 và 3 của thai kỳ; CDC- được dùng trong suốt thai kỳ
  • 36. 36 Điều Trị Trùng Roi (WHO) Phác đồ khuyến cáo:  Metronidazole * 2g uống 1 lần hoặc  Tinidazole * 2 g uống 1 lần Phác đồ thay thế:  Metronidazole* 400-500 mg uống 2 lần x 7ng hoặc  Tinidazole * 500 mg uống 2 lần x 7ngày Trong thai kỳ: Metronidazole * 2g uống 1 lần (Ghi chú: WHO- metronidazole được dùng trong quí 2 và 3 của thai ký; CDC- được dùng trong suốt thai kỳ) * không sử dụng bia rượu
  • 37. 37 Điều Trị Candida (WHO) Phác đồ khuyến cáo:  Miconazole hoặc clotrimazole 200 mg đặt âm đạo mỗi ngày x 3 ngày hoặc  Clotrimazole 500 mg đặt âm đạo một lần hoặc  Fluconazole* 150 mg uống 1 lần Phác đồ thay thế:  Nystatin* 100.000 ĐV đặt âm đạo mỗi ngày x 14 ng * Không được dùng trong thai kỳ
  • 38. 38 Tiếp Cận theo Hội Chứng Viêm Âm đạo: Quản lý bạn tình  Không cần điều trị cho các bạn tình của bệnh nhân đã được điều trị chỉ vì viêm âm đạo (không kèm viêm cổ tử cung), trừ trường hợp tiết dịch tái phát. (Nếu tiết dịch tái phát, thì điều trị cho các bạn tình nam bằng Metronidazole 2 gm uống một lần).
  • 39. 39 Viêm Âm Đạo  Viêm âm đạo do vi khuẩn (BV)  Trùng roi  Bệnh Candida âm hộ-âm đạo (VVC)
  • 40. 40 Lượng Giá Tiết Dịch Âm Đạo  Soi tươi với nước muối sinh lý  Whiff test  Soi tươi với KOH  Đo pH âm đạo (tránh đụng vào tiết dịch cổ tử cung vì pH có thể bị tăng)
  • 41. 41 Các Yếu Tố Ảnh Hưởng đến pH Âm Đạo  Kinh nguyệt  Tinh dịch  Thụt rửa  Giảm lượng VK lactobacilli
  • 42. 42 Bệnh Viêm Âm Đạo do VK (BV) Đặc điểm lâm sàng  Nguyên nhân do sự thay thế VK lactobacilli bình thường bởi các vi khuẩn kỵ khí (như Mobiluncus) và Gardnerella  50% có thể không-triệu-chứng  có thể biểu hiện tiết dịch hay mùi hôi ở âm đạo  Khám thấy có tiết dịch màu trắng và đồng nhất  "Có liên quan với tình dục" hơn là "lây qua tình dục", nhưng vẫn thấy ở một số phụ nữ có quan hệ tình dục với phụ nữ
  • 43. 43 Các Yếu Tố Nguy Cơ Bị VÂĐVK  Có nhiều bạn tình  Có bạn tình mới  Hay thụt rửa  Thiếu VK lactobacilli tạo H2O2
  • 44. 44 Viêm Âm Đạo do VK (BV) Chẩn đoán  Phải có 3 trong 4 yếu tố sau đây:  Tiết dịch xám-trắng dính vào thành âm đạo  Có tế bào "đầu mối" trên phết soi tươi  pH > 4.5  "Whiff" test dương tính
  • 45. 45 Viêm Âm Đạo Bệnh Viêm Âm Đạo do VK (BV)
  • 46. 46 Bệnh Viêm Âm Đạo do VK (BV) Phết nước muối sinh lý  Tế bào đầu mối (Clue cells)
  • 47. 47 Bệnh Viêm Âm Đạo do VK (BV) Biến chứng  Không mang thai: viêm nội mạc tử cung sau thủ thuật (sinh thiết nội mạc, soi tử cung, đặt dụng cụ tử cung, hư thai) hoặc viêm tế bào túi cùng âm đạo sau khi cắt bỏ tử cung  Có thai: Sinh non, vỡ ối sớm (PROM), viêm màng nhau-màng ối, viêm nội mạc sau sinh
  • 48. 48 Bệnh viêm âm đạo do TK (BV) Điều trị (CDC)  Phác đồ khuyến cáo:  Metronidazole 500 mg uống 2 lần x 7ngày hoặc  *Clindamycin cream 2% thoa âm đạo x 7ng hoặc  Metronidazole gel 0,75% thoa âm đạo 2lần x 5ng  Phác đồ thay thế:  Metronidazole 2g uống 1 lần hoặc  Clindamycin 300 mg uống 2 lần x 7ngày hoặc  Clindamycin v. trứng 100 mg đặt âm đạo x 3ngày * kem nền là chất dầu, có thể làm yếu bao cao su hoặc màng chắn ngừa thai
  • 49. 49 Bệnh viêm âm đạo do TK (BV) Điều trị trong thai kỳ (CDC) Khuyến cáo:  Metronidazole 250 uống 3 lần x 7ngày hoặc  Clindamycin 300 mg uống 2 lần x 7ngày Ghi chú: Clindamycin cream không hiệu quả trong thai kỳ
  • 50. 50 Bệnh Viêm Âm Đạo do VK (BV) trong thai kỳ  Điều trị BV trong nhóm phụ nữ có nguy cơ cao (trước khi sinh non) sẽ làm giảm tỷ lệ sinh non, vỡ màng ối sớm (PROM) và trẻ sinh nhẹ cân  Điều trị BV trong nhóm phụ nữ nguy cơ thấp còn tranh cãi  Hầu hết các chuyên gia khuyến cáo tầm soát phụ nữ nguy cơ cao từ lúc bắt đầu quí 2 thai kỳ và nếu được tầm soát lần nữa sau đó
  • 51. 51 Bệnh Viêm Âm Đạo do VK (BV) tái phát  Theo ước tính, tỷ lệ tái phát là 50-70%  Điều trị bạn tình nam không làm giảm nguy cơ tái phát (không chỉ định điều trị bạn tình)  Các chế phẩm chứa lactobacillus bán trên quầy (OTC) thì không hiệu quả  Các chất acid hóa âm đạo không có hiệu quả  Tránh thụt rửa hoặc dùng xà bông bên trong âm đạo...  Các chiến lược quản lý có thể có  Uống hoặc đặt âm đạo metronidazole ngắt quãng (MetroGel 1 hoặc 2 lần/tuần)
  • 52. 52 Bệnh Trùng Roi  Do KST Trichomoniasis vaginalis gây ra  Có thể gây nhiễm bệnh ở cổ tử cung, âm đạo, niệu đạo hoặc bàng quang  Tiết dịch có mùi hôi màu vàng-xanh lá, gây kích ứng, ngứa ở âm hộ  Có thể gây ra tình trạng xuất huyết lốm đốm ở cổ tử cung (cổ tử cung hình trái dâu)  Ở nam giới hiếm khi là nguyên nhân gây viêm niệu đạo không do lậu (NGU)
  • 53. 53 Bệnh Trùng Roi  Thường có thể không-triệu-chứng (>50%)  Y văn đã đề cập tình trạng người mang lâu- năm không triệu chứng cả nam vả nữ  Ở nam giới có thể lành tự nhiên  Điều trị bạn tình nam được khuyến cáo bởi vì rất khó thực hiện xét nghiệm trên nam giới để tìm ra tình trạng nhiễm KST
  • 54. 54 Bệnh Trùng Roi Chẩn đoán  Trùng roi di động trên phết soi tươi với nước muối sinh lý, nhưng độ nhạy có thể thấp đến 70% nếu có thêm một số vi sinh vật  pH thường là 6-7  Whiff test có thể dương tính nhẹ  Cấy: hiện có trên thị trường (InPouch TV Test)
  • 55. 55 Viêm Âm Đạo Bệnh Trùng Roi Tiết dịch màu trắng xám sủi bọt Cổ tử cung hình trái dâu
  • 56. 56 Bệnh Trùng Roi Trùng roi trong phết nước muối sinh lý
  • 57. 57 Điều Trị Bệnh Trùng Roi (CDC)  Phác đồ khuyến cáo: metronidazole 2g uống 1 lần  Phác đồ thay thế: metronidazole 500 mg uống 2 lần x 7ngày  Trong thai kỳ: metronidazole 2g uống 1 lần* * Clotrimazole 100 mg đặt âm đạo x 6 ngày có thể được sử dụng như là một thuốc thay thế trong quí 1 thai kỳ, nhưng hiệu quả kém hơn nhiều
  • 58. 58 Bệnh Trùng Roi Một chọn lựa liệu pháp mới  Tinidazole (Tindamax, Presutti Laboratories) 2 gm uống liều duy nhất  Các cuộc nghiên cứu lâm sàng chứng minh tính hiệu quả điều trị là 92%-100%  Được FDA chấp nhận 26/05/2004
  • 59. 59 Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC)  Nguyên nhân do các chủng Candida spp. (albicans 75%-90%, glabrata 5%-10%, tropicalis 5%-10%)  Candida có thể cấy được trên 15-40% số phụ nữ, vì vậy chỉ được xem là mầm bệnh khi có triệu chứng  Gây bệnh cho 70-75% số phụ nữ trong suốt cuộc đời, với 40-50% có tái phát ít nhất một lần
  • 60. 60 Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC) Yếu tố Nguy cơ  Thai kỳ  Bệnh Tiểu đường  Sử dụng kháng sinh  HIV
  • 61. 61 Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC) Biểu hiện lâm sàng  Các triệu chứng bao gồm: Tiết dịch, đau âm đạo, cảm giác nóng bỏng hoặc ngứa  Ngứa âm hộ hoặc tiểu khó có thể là than phiền duy nhất  Tiết dịch màu trắng, có thể mỏng và loãng có thể dày và vón cục, kèm thương bì âm đạo và âm hộ có màu đỏ .
  • 62. 62 Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC) Chẩn đoán  Tiết dịch (thường gặp dạng vón, trắng) trên niêm mạc bị viêm, kèm theo  Bằng chứng của nhiễm nấm:  Soi kính hiển vi thấy tế bào hạt men hoặc sợi tơ nấm giả, hoặc  Cấy sẽ dương tính tế bào hạt men  pH thường bình thường
  • 63. 63 Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC) Hồng ban âm hộ
  • 65. 65 Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC) Soi tươi với nước muối sinh lý Tế bào hạt men nẩy búp và sợi tơ nấm giả
  • 66. 66 Candida: Sợi tơ nấm giả (soi tươi với KOH)
  • 67. Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC) Điều trị tại chỗ (CDC)  Butoconazole  2% cream thoa âm đạo x 3-6ngày hoặc  2% cream 5g (duy trì) thoa âm đạo 1 lần  Clotrimazole:  1% cream thoa âm đạo x 7-14ngày  100 mg đặt âm đạo 1v x 7ng hoặc 2v x 3ng hoặc  500 mg đặt âm đạo 1 lần  Miconazole:  2% cream thoa âm đạo x 7ngày hoặc  200 mg đặt âm đạo x 3ngày hoặc  100 mg đặt âm đạo x 7ngày •Chế phẩm điều trị tại chỗ có chất nền là chất dầu nên có thể làm yếu bao cao su và màng chắn67
  • 68. 68 Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC) Điều trị (CDC) (tt)  Nystatin* 100.000 đv đặt âm đạo x 14 ngày  Ticonazole 6,5% mỡ tra âm đạo 1 lần  Terconazole:  0,4% cream thoa âm đạo x 7 ngày hoặc  0,8% cream thoa âm đạo x 3 ngày hoặc  80 mg viên đặt âm đạo x 3 ngày Liệu pháp uống:  Fluconazole* 150 mg uống 1 lần *không dùng cho thai phụ Chế phẩm điều trị tại chỗ có chất nền là chất dầu nên có thể làm yếu bao cao su và màng chắn
  • 69. 69 Candida Âm Hộ-Âm Đạo (VVC) tái phát  Được định nghĩa là có từ bốn đợt có triệu chứng trong một năm  Có thể chỉ ra một tình trạng suy giảm miễn dịch, xem xét việc xét nghiệm DM hoặc HIV  Điều trị lại trong 10–14 ngày theo phác đồ chuẩn  Cấy để xác nhận sự âm tính trước khi bắt đầu phác đồ điều trị ngăn chặn (suppressive)  Hầu hết sẽ tái phát trong vòng 3 tháng nếu không ngăn chặn
  • 70. Các đặc trưng của Viêm âm đạo Dấu chứng Tiết dịch Candida ÂH-ÂĐ + / – V Â Đ V K + , t r ắ n g T r ùng roi + , v à n g N g ứ a + + – + / – V i ê m + + – + + p H N l > 4 . 5 > 4 . 5 Soi tươi N ấ m T B C l u e T r ù n g r o i BC ++ Ít hoặc – ++ Whiff test – ++ Có thể + KOH Men hoặc sợi tơ nấm – – 70