1
FACEBOOK MARKETING
TRAINING COURSE
Part 1
Danh mục
nội dung đào tạo
1. Tổng quan về Facebook
2. Thuật ngữ và chỉ số
3. Công cụ quản lý
4. Các loại hình quảng cáo
6. Các định dạng quảng cáo
5. Cách tạo quảng cáo
2
1.Tổng quan
❖ Báo cáo Facebook tại Việt Nam (2020)
❖ Các vị trí hiện thị quảng cáo Facebook
3
3. Công cụ quản lý
4
Báo cáo về Facebook Việt Nam 2020
Báo cáo về Facebook Việt Nam 2020
3. Công cụ quản lý
5
Báo cáo về Facebook Việt Nam 2020
3. Công cụ quản lý
6
Các vị trí hiển thị quảng cáo Facebook
1. Facebook/ Messenge 2. Instagram 3. Audience Network
7
Các vị trí hiển thị quảng cáo Facebook
1. Facebook
8
⮚ Vị trí được sử dụng nhiều nhất
⮚ Giá thầu hiển thị khá cạnh tranh
⮚ Phù hợp với tất cả mục tiêu
Các vị trí hiển thị quảng cáo Facebook
1. Facebook
9
⮚ Giá thầu rẻ, ít cạnh tranh
⮚ Mục đích retargeting, awareness
Các vị trí hiển thị quảng cáo Facebook
1. Facebook/Messenge
10
Click Click
⮚ Giá thầu rẻ, ít cạnh tranh
⮚ Dùng retargeting, branding,
engagement, conversion
Các vị trí hiển thị quảng cáo Facebook
1. Facebook/ Instagram
11
⮚ Phù hợp đối tượng trẻ, gen Z
⮚ Dùng retargeting, awareness
Các vị trí hiển thị quảng cáo Facebook
2. Instagram
12
⮚ Phù hợp đối tượng trẻ, cá tính
⮚ Dùng retargeting, awareness,
engagement, conversion
Các vị trí hiển thị quảng cáo Facebook
3. Audience Netwwork
13
⮚ Giá hiển thị rẻ, ít cạnh tranh
⮚ Chủ yếu retargeting bám đuổi KH,
tăng awareness
2.Thuật ngữ chính
❖ Thuật ngữ về khởi tạo chiến dịch
❖ Thuật ngữ về các chỉ số
❖ Cách tạo bộ lọc để xem các chỉ số
14
Thuật ngữ khi tạo quảng cáo Facebook
» Là nơi khởi tạo và bắt đầu các chiến dịch quảng cáo. Là nơi có thể lấy các
số liệu quảng cáo facebook trả về sau khi quảng cáo được chạy
1. Trình quản lý quảng cáo (Ads Management)
» Ngân sách hàng ngày: Là kiểu ngân sách mà người chạy phải trả tiền
cho FB theo từng ngày
» Ngân sách trọn đời: Là kiểu ngân sách mà nhà quảng cáo đặt ra một
mức tổng ngân sách cho cả chiến dịch
2. Ngân sách (Budget)
15
Thuật ngữ khi tạo quảng cáo Facebook
» Là con số ước tính số lượng người tiếp cận quảng cáo mỗi ngày
4 . Lượng tiếp cận hàng ngày (Estimated Daily Reach)
» Là con số ước tính cho lượng khách hàng mục tiêu
có thể nhìn thấy quảng cáo của bạn
3. Lượng tiếp cận tiềm năng (Potential reach)
16
⮚ Không nên chọn tệp target mà Potential Reach quá bé
(<100.000) vì giá đắt và khó tối ưu, chỉ số này sẽ giúp tìm
ra tệp Target chính xác và phù hợp
⮚ Không nên để Esimated Daily Reach quá thấp (<1000), chỉ
số này giúp xác định KPI hàng ngày cho mẫu QC
Thuật ngữ về chỉ số của Facebook
» Impressions: Là số lượt quảng cáo được hiển thị.
» Reach: là số lượng người mà quảng cáo tiếp cận được.
» Engagement: Là số lượt tương tác chung (Like/Share/Cmt/…)
» Click: là số lượt click vào quảng cáo (Xem ảnh, xem thêm,…)
» View: là số lượt xem video (xem 15s = 1 view)
17
Nhóm chỉ số xác định số lượng KPI
Thuật ngữ về chỉ số của Facebook
18
» CPM (Cost per 1000 Impressions): Giá mỗi 1000 lần hiển
thị
» CPE (Cost per Post Engagement): Chi phí cho mỗi tương
tác
» CPC All (Cost per Click all): Giá cho mỗi click tất cả
» CPV (Cost per view): Giá cho mỗi lượt view 15s
» CTR (Click throught Rate): Tỉ lệ click
» CR (Conversion Rate): Tỷ lệ chuyển đổi
» Frequency: Tần suất quảng cáo - Số lần trung bình quảng
cáo của bạn tiếp cận đến một người. (Imp/Reach)
» Relevance Score: Điểm phù hợp của QC, thang từ 1-10 giúp
đánh giá mẫu content phù hợp (Tiếp cận tốt, giá tốt)
Nhóm chỉ số xác định đơn giá và tối ưu
» CPM = Cost / (1000 x Impression)
» CPE = Cost / lượt Engagement
» CPC = Cost / lượt click all
» CPV = Cost / lượt view
» CTR = lượt Click / lượng Reach x 100%
» CR = lượt chuyển đổi / lượt Reach x 100%
» Frequency= lượt Impression/ lượt Reach x 100%
» Relevance Score = mức độ phù hợp của QC với đối tượng
được chọn, thường <5 điểm là thấp cần tối ưu content, target
Công thức tính toán
Cách tạo bộ lọc các chỉ số Facebook
19
Bước 1: Chọn tùy chỉnh cột
1
2
Cách tạo bộ lọc các chỉ số Facebook
20
Bước 1: Chọn tùy chỉnh cột
Bước 2: Tìm kiếm các chỉ
số cần thiết và tích chọn
Bước 3: Sắp xếp theo thứ tự
Bước 4: Đặt tên báo cáo và lưu
3
4
5
6 7
⮚ Sắp xếp chỉ số theo thứ tự
quan trọng giảm dần
⮚ Nên tạo Báo cáo các chỉ số
phù hợp với mục tiêu QC
3.Công cụ quản lý
❖ Audience Insight (Thông tin chi tiết về đối tượng)
❖ Facebook Pixel (Cộng cụ theo dõi đối tượng)
❖ Ads Manager (Trình quản lý quảng cáo)
❖ Create Audience (Trình tạo lập đối tượng)
21
» Là một công cụ giúp ta có thể phân tích các nhóm
đối tượng dựa trên đặc điểm về nhân khẩu học, hành
vi, tương tác, các mối liên quan…
» Từ đó phân tích và hiểu rõ hơn về sản phẩm dịch vụ, giúp
cho những người lần đầu tiếp cận với sản phẩm dịch vụ
mới cũng có được cái nhìn đầy đủ và hiểu sâu sắc về
ngành.
22
Audience Insight
Audience Insight
23
1 2
24
Audience Insight
Lựa chọn dữ liệu đầu vào
Lựa chọn thống kê từ FB
Brief TA từ khách hàng:
»Địa điểm: Việt Nam
» Độ tuổi: 35+
»Giới tính: Nam/Nữ
» Sở thích: Bất động sản
Casestudy 1
25
Audience Insight
Ví dụ: sau khi filter báo cáo cho biết
vị trí cụ thể các tỉnh thành quan tâm
tới BĐS từ cao – thấp, mức tăng
giảm trong thời gian gần đây => chọn
target sát hơn đến từng địa phương
thay vì target cả VN
Casestudy 1
26
» Với filter đã chọn, báo cáo cho
thấy các sở thích của người quan
tâm “bất động sản” là xây dựng, du
lịch, truyền thông, thời trang,….. =>
có thể lựa chọn thêm các sở thích
này khi tạo tệp đối tượng target vào
BĐS
Audience Insight
» Link video hướng dẫn:
https://bit.ly/3emMDFv
Ads Management
27
Tên TK QC
Lọc QC
Cấp độ QC
Chỉ số QC
Tùy chỉnh thời gian
Bật – Tắt QC
Sắp xếp cột báo cáo
28
Ads Management
Facebook Pixel
29
» Đảm báo quảng cáo hiện thị đúng đối tượng
» Tạo đối tượng quảng cáo
» Gắn code Pixel ->Tracking Website ->
Remarketing
Facebook pixel: là công cụ phân tích cho phép bạn đánh
giá hiệu quả của quảng cáo bằng cách tìm hiểu hành
động mà mọi người thực hiện trên trang web của bạn.
30
Facebook Pixel
Tên TK QC
Mã Pixel
31
Facebook Pixel
Create Audience
32
Tạo đối tượng tùy chỉnh
Tạo đối tượng tương tự
33
Create Audience
Tạo đối tượng đã lưu
» Link video hướng dẫn: https://bit.ly/3ag0OJ3
1. Tệp đối tượng tùy chỉnh
34
Create Audience
» Mục đích : Remarketing các đối tượng cũ đã tiếp cận, tương tác với Fanpage, Website; những
data mà client share, những KH xem video, đã quan tâm tới sự kiện, cài app,…; tệp liên tục tăng quy
mô chạy quảng cáo
» Cách tạo: Tạo tệp cho Web thì gắn Pixel Code; tệp lớn hay nhỏ tùy thuộc vào lượng KPI mà đã
chạy Targeting; tệp càng nhỏ giá đấu thầu QC càng cao và ngược lại
2. Tệp đối tượng tương tự
» Mục đích: Tìm kiến Audience mới nhưng vẫn giống đối tượng cũ, tăng quy mô chạy quảng cáo
nhưng đối tượng vẫn sát với mục tiêu ban đầu
» Cách tạo: tệp được tạo dựa trên tệp “Đối tượng tùy chỉnh” hoặc “Đối tượng đã lưu”, tỷ lệ % tương tự
càng nhỏ thì tệp mới càng giống với đối tượng mẫu và ngược lại, thời gian càng lâu thì tệp càng
loãng, không giống như mẫu =>1-2 tháng lại phải tạo mới
3. Tệp đối tượng đã lưu
35
Create Audience
» Mục đích : Tạo sẵn đối tượng để khi setup QC không cần chọn lại hoặc tạo một tệp mẹ gom từ
nhiều tệp con có sẵn
»Cách tạo: Lựa chọn target hoặc lựa chọn tệp “Đối tượng tùy chỉnh”, “Đối tượng tương tự” để ghép
với nhau.
Custom Audience
1. Tạo đối tượng tùy chỉnh
36
Để Retarget Web
Để Retarget KH khi có sdt,mail
Để Retarget người
đã xem video
Để Retarget data lead
Retarget Fanpage
1. Tạo đối tượng tùy chỉnh
37
» Link video hướng dẫn: https://bit.ly/3ag0OJ3
Custom Audience
2. Tạo đối tượng tương tự (Lookalike)
38
» Link video hướng dẫn: https://bit.ly/3ag0OJ3
Lookalike Audience
Tỷ lệ % giống mẫu
3. Tạo đối tượng đã lưu
39
» Link video hướng dẫn: https://bit.ly/3ag0OJ3
Saved Audience
4. Hiển thị đối tượng chồng chéo
40
Audience
Audience
3. Hiển thị đối tượng chồng chéo
41
4.Các loại hình QC
❖ Các loại hình quảng cáo
❖ Cơ sở lựa chọn loại hình quảng cáo
▪ Bước 1: Xác định giai đoạn hiện tại của KH
▪ Bước 2: Phân tích và lựa chọn hình thức phù hợp
42
Các loại hình quảng cáo của Facebook
1. Tiếp cận (Reach)
2. Lưu lượng truy cập (CTW)
3. Tương tác (Engagement)
4. Xem video (View)
5. Tin nhắn (Message)
6. Tìm khách hang tiềm năng(Lead)
7. Chuyển đổi (Conversion)
43
» Bài viết/Thích trang/Phản hồi sự kiện
*Đây là các hình thức TU thường chạy
Các loại hình quảng cáo của Facebook
1. Tiếp cận (Reach)
2. Lưu lượng truy cập (Traffic)
3. Tương tác (Engagement)
4. Xem video (View)
5. Tin nhắn (Message)
6. Tìm khách hàng tiềm năng(Lead)
7. Chuyển đổi (Conversion)
44
» Mục đích: tăng lượt người “tương tác” với bài
viết/lượt thích trang/ lượt phản hồi sự kiện
» Mục đích: tăng lượng người “nhận biết” thông
tin/sản phẩm/thương hiệu
» Mục đích: tăng lượng người “truy cập” đến trang
web/mess/ứng dụng
» Mục đích: tăng lượt người “xem video”
» Mục đích: tăng lượt người “nhắn tin” với Fanpage
» Mục đích: tăng lượt KH “cung cấp thông tin/order
sản phẩm” trên Fanpage
» Mục đích: tăng lượt KH “chốt mua/hành động”
Cơ sở lựa chọn loại hình quảng cáo Facebook
1. Tìm kiếm khách hàng mới
2. Tiếp cận khách hàng có nhu cầu
3. Thuyết phục khách hàng hành động
4. Chăm sóc để khách trung thành
Ví dụ: Khách hàng ở giai đoạn Khám phá -> Loại hình quảng cáo tiếp cận/tương tác
45
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA KHÁCH HÀNG TO DO LIST
Khám phá Nhu cầu Chuyển đổi Trung thành
Mục tiêu
- Tìm kiếm và nhận ra được đâu là Tập khách
hàng đối tượng cần tiếp cận (Targeting
Mass/Core Targeting). Tìm hiểu thêm về Core
Targeting
- Khách hàng họ chỉ quan tâm đến
thương hiệu của bạn nhưng chưa
sử dụng sản phẩm (Awareness).
- Khách hàng sẵn sàng đến trải nghiệm
sản phẩm và mua sản phẩm (Action)
- Khách hàng hay ghé lại và tiếp tục sử
dụng các sản phẩm khác của bạn.
Tiếp cận nhóm khách hàng tùy chỉnh
(Customer Audience) – là những người đã
mua hàng (web hoặc comment)
Audience
- Hiểu khách hàng cần tiếp cận là ai (Địa
điểm, giới tính, tuổi, hành vi,…)
Tạo một tập đối tượng tương tự - là nhóm đối
tượng gần giống chân dung khách hàng đã
mua hàng của bạn (Lookalike Audience)
- Loại trừ: những người đã mua hàng thành
công (Khánh hàng trung thành)
- Tiếp cận nhóm khách hàng tùy
chỉnh (Customer Audience) – họ là
những người đã xem video, click
link, tương tác nội dung… từ quảng
cáo của bạn.
- Tiếp cận nhóm KH tùy chỉnh
(Customer Audience) – là những người
đã xem video, click link, tương tác nội
dung, truy cập website, thêm hàng vào
giỏ… từ quảng cáo của bạn. Nhưng loại
trừ những người đã mua hàng.
- Nguồn đối tượng là từ Ecommerce
(Email, SĐT, thanh toán thành công)
Content
Direction
- Nội dung có tính chất gây ấn tượng
(Shock/Impress content)
- Thuyết phục & tương tác
(Engagement).
Truyền tải đến KH về lợi ích sản
phẩm, vì sao phải chọn sản phẩm
này, sức hút và nét đặc trưng…
- Tiếp thị lại thông tin sản phẩm,
chương trình hậu mãi…
- Educate content (dạng nội dung tương tác
cộng hưởng như thông báo các chương
trình khuyến mãi đặc biệt, chương trình giới
thiệu khách hàng mới, bán sản phẩm liên
quan…)
Hình thức
QC
- Reach, Engagement, Like Page, CTW,
Video FB,…
- Reach, Engagement, Like Page,
CTW, Video FB, Lead, Mess,…
- Engagement, Like Page, Traffic, Video
FB, Lead, Mess,…
- Remarketing, Engagement, CTW, Lead,
Mess,…
46
Cơ sở lựa chọn loại hình quảng cáo Facebook
5.Cách tạo quảng
cáo
❖ Cấu trúc quảng cáo Facebook
❖ Cách tạo quảng cáo Facebook (Trình
bày ở Part 2)
47
Cấu trúc quảng cáo của Facebook
48
Cấu trúc quảng cáo của Facebook
Campaign
- Mục tiêu
Ads
Group
- Thời gian
- Ngân sách
- Vị trí QC
- Đối tượng
Ads
Set
- Định dạng
- Nội dung
- Link dẫn
49
6.Các định dạng QC
❖ Ảnh
❖ Video
❖ Quay vòng (Carousel)
❖ Trải nghiệm tức thì (Canvas)
50
Ảnh quảng cáo Facebook
51
Post ảnh đơn Post infographic
Ảnh quảng cáo Facebook
52
Post 3 ảnh (1 dọc + 2 vuông) Post 4 ảnh (1 dọc + 3 vuông)
Ảnh quảng cáo Facebook
53
Post 4 ảnh (1 ngang + 3 vuông) Post 4 ảnh vuông
Video quảng cáo Facebook
54
Post video 16:9
Quay vòng (Carousel)
55
Click
Trải nghiệm tức thì (Canvas)
56
Click Click
Thank you!!
Any questions ?

More Related Content

PDF
Tư duy về Digital Marketing và Facebook Marketing
PPTX
DOM105 - Bài giảng trên lớp đss7.pptx
PDF
[TinhND - PM MediaZ] Chia sẻ kinh nghiệm Facebook Ads
PDF
Nâng cao hiệu quả truyền thông tổ chức trên Facebook
PPTX
Quảng cáo Facebook hiệu quả
PPTX
Facebook ads - training document
PDF
Facebook marketing 2015 (1)
Tư duy về Digital Marketing và Facebook Marketing
DOM105 - Bài giảng trên lớp đss7.pptx
[TinhND - PM MediaZ] Chia sẻ kinh nghiệm Facebook Ads
Nâng cao hiệu quả truyền thông tổ chức trên Facebook
Quảng cáo Facebook hiệu quả
Facebook ads - training document
Facebook marketing 2015 (1)

Similar to Training Facebook_Part_1 (Basic) for beginner (20)

PDF
Facebook marketing từ a đến z
PDF
Marketing trên facebook, dịch vụ quảng cáo facebook_Fanads.vn
PDF
Dịch vụ tăng fan facebook, dịch vụ viral marketing
PDF
Dịch vụ quản lý facebook, facebook admin
PDF
Dchvqunlfacebookfacebookadmin 120323024941-phpapp02
PDF
Xác định khách hàng mục tiêu phù hợp để chạy quảng cáo bất động sản
PDF
sach facebook-marketing-a-z-full-tieng-viet
PDF
[Media z.vn] sach facebook-marketing-a-z-full-tieng-viet
PDF
Ban thao sach facebook ads final
PDF
Ban thao sach facebook ads final
PDF
Facebook ad network - social media marketing
PDF
Tài liệu về facebook
PDF
Fanads profile social marketing online cho quảng cáo facebook
PDF
Quảng cáo website trên facebook
PDF
Fanadsprofile 120323031814-phpapp01
PDF
Facebook marketing
DOCX
Cùng với google
PDF
Những điều cần biết về Facebook Marketing
PPTX
Một số thuật ngữ facebook marketing cần thiết
Facebook marketing từ a đến z
Marketing trên facebook, dịch vụ quảng cáo facebook_Fanads.vn
Dịch vụ tăng fan facebook, dịch vụ viral marketing
Dịch vụ quản lý facebook, facebook admin
Dchvqunlfacebookfacebookadmin 120323024941-phpapp02
Xác định khách hàng mục tiêu phù hợp để chạy quảng cáo bất động sản
sach facebook-marketing-a-z-full-tieng-viet
[Media z.vn] sach facebook-marketing-a-z-full-tieng-viet
Ban thao sach facebook ads final
Ban thao sach facebook ads final
Facebook ad network - social media marketing
Tài liệu về facebook
Fanads profile social marketing online cho quảng cáo facebook
Quảng cáo website trên facebook
Fanadsprofile 120323031814-phpapp01
Facebook marketing
Cùng với google
Những điều cần biết về Facebook Marketing
Một số thuật ngữ facebook marketing cần thiết
Ad

Training Facebook_Part_1 (Basic) for beginner

  • 2. Danh mục nội dung đào tạo 1. Tổng quan về Facebook 2. Thuật ngữ và chỉ số 3. Công cụ quản lý 4. Các loại hình quảng cáo 6. Các định dạng quảng cáo 5. Cách tạo quảng cáo 2
  • 3. 1.Tổng quan ❖ Báo cáo Facebook tại Việt Nam (2020) ❖ Các vị trí hiện thị quảng cáo Facebook 3
  • 4. 3. Công cụ quản lý 4 Báo cáo về Facebook Việt Nam 2020
  • 5. Báo cáo về Facebook Việt Nam 2020 3. Công cụ quản lý 5
  • 6. Báo cáo về Facebook Việt Nam 2020 3. Công cụ quản lý 6
  • 7. Các vị trí hiển thị quảng cáo Facebook 1. Facebook/ Messenge 2. Instagram 3. Audience Network 7
  • 8. Các vị trí hiển thị quảng cáo Facebook 1. Facebook 8 ⮚ Vị trí được sử dụng nhiều nhất ⮚ Giá thầu hiển thị khá cạnh tranh ⮚ Phù hợp với tất cả mục tiêu
  • 9. Các vị trí hiển thị quảng cáo Facebook 1. Facebook 9 ⮚ Giá thầu rẻ, ít cạnh tranh ⮚ Mục đích retargeting, awareness
  • 10. Các vị trí hiển thị quảng cáo Facebook 1. Facebook/Messenge 10 Click Click ⮚ Giá thầu rẻ, ít cạnh tranh ⮚ Dùng retargeting, branding, engagement, conversion
  • 11. Các vị trí hiển thị quảng cáo Facebook 1. Facebook/ Instagram 11 ⮚ Phù hợp đối tượng trẻ, gen Z ⮚ Dùng retargeting, awareness
  • 12. Các vị trí hiển thị quảng cáo Facebook 2. Instagram 12 ⮚ Phù hợp đối tượng trẻ, cá tính ⮚ Dùng retargeting, awareness, engagement, conversion
  • 13. Các vị trí hiển thị quảng cáo Facebook 3. Audience Netwwork 13 ⮚ Giá hiển thị rẻ, ít cạnh tranh ⮚ Chủ yếu retargeting bám đuổi KH, tăng awareness
  • 14. 2.Thuật ngữ chính ❖ Thuật ngữ về khởi tạo chiến dịch ❖ Thuật ngữ về các chỉ số ❖ Cách tạo bộ lọc để xem các chỉ số 14
  • 15. Thuật ngữ khi tạo quảng cáo Facebook » Là nơi khởi tạo và bắt đầu các chiến dịch quảng cáo. Là nơi có thể lấy các số liệu quảng cáo facebook trả về sau khi quảng cáo được chạy 1. Trình quản lý quảng cáo (Ads Management) » Ngân sách hàng ngày: Là kiểu ngân sách mà người chạy phải trả tiền cho FB theo từng ngày » Ngân sách trọn đời: Là kiểu ngân sách mà nhà quảng cáo đặt ra một mức tổng ngân sách cho cả chiến dịch 2. Ngân sách (Budget) 15
  • 16. Thuật ngữ khi tạo quảng cáo Facebook » Là con số ước tính số lượng người tiếp cận quảng cáo mỗi ngày 4 . Lượng tiếp cận hàng ngày (Estimated Daily Reach) » Là con số ước tính cho lượng khách hàng mục tiêu có thể nhìn thấy quảng cáo của bạn 3. Lượng tiếp cận tiềm năng (Potential reach) 16 ⮚ Không nên chọn tệp target mà Potential Reach quá bé (<100.000) vì giá đắt và khó tối ưu, chỉ số này sẽ giúp tìm ra tệp Target chính xác và phù hợp ⮚ Không nên để Esimated Daily Reach quá thấp (<1000), chỉ số này giúp xác định KPI hàng ngày cho mẫu QC
  • 17. Thuật ngữ về chỉ số của Facebook » Impressions: Là số lượt quảng cáo được hiển thị. » Reach: là số lượng người mà quảng cáo tiếp cận được. » Engagement: Là số lượt tương tác chung (Like/Share/Cmt/…) » Click: là số lượt click vào quảng cáo (Xem ảnh, xem thêm,…) » View: là số lượt xem video (xem 15s = 1 view) 17 Nhóm chỉ số xác định số lượng KPI
  • 18. Thuật ngữ về chỉ số của Facebook 18 » CPM (Cost per 1000 Impressions): Giá mỗi 1000 lần hiển thị » CPE (Cost per Post Engagement): Chi phí cho mỗi tương tác » CPC All (Cost per Click all): Giá cho mỗi click tất cả » CPV (Cost per view): Giá cho mỗi lượt view 15s » CTR (Click throught Rate): Tỉ lệ click » CR (Conversion Rate): Tỷ lệ chuyển đổi » Frequency: Tần suất quảng cáo - Số lần trung bình quảng cáo của bạn tiếp cận đến một người. (Imp/Reach) » Relevance Score: Điểm phù hợp của QC, thang từ 1-10 giúp đánh giá mẫu content phù hợp (Tiếp cận tốt, giá tốt) Nhóm chỉ số xác định đơn giá và tối ưu » CPM = Cost / (1000 x Impression) » CPE = Cost / lượt Engagement » CPC = Cost / lượt click all » CPV = Cost / lượt view » CTR = lượt Click / lượng Reach x 100% » CR = lượt chuyển đổi / lượt Reach x 100% » Frequency= lượt Impression/ lượt Reach x 100% » Relevance Score = mức độ phù hợp của QC với đối tượng được chọn, thường <5 điểm là thấp cần tối ưu content, target Công thức tính toán
  • 19. Cách tạo bộ lọc các chỉ số Facebook 19 Bước 1: Chọn tùy chỉnh cột 1 2
  • 20. Cách tạo bộ lọc các chỉ số Facebook 20 Bước 1: Chọn tùy chỉnh cột Bước 2: Tìm kiếm các chỉ số cần thiết và tích chọn Bước 3: Sắp xếp theo thứ tự Bước 4: Đặt tên báo cáo và lưu 3 4 5 6 7 ⮚ Sắp xếp chỉ số theo thứ tự quan trọng giảm dần ⮚ Nên tạo Báo cáo các chỉ số phù hợp với mục tiêu QC
  • 21. 3.Công cụ quản lý ❖ Audience Insight (Thông tin chi tiết về đối tượng) ❖ Facebook Pixel (Cộng cụ theo dõi đối tượng) ❖ Ads Manager (Trình quản lý quảng cáo) ❖ Create Audience (Trình tạo lập đối tượng) 21
  • 22. » Là một công cụ giúp ta có thể phân tích các nhóm đối tượng dựa trên đặc điểm về nhân khẩu học, hành vi, tương tác, các mối liên quan… » Từ đó phân tích và hiểu rõ hơn về sản phẩm dịch vụ, giúp cho những người lần đầu tiếp cận với sản phẩm dịch vụ mới cũng có được cái nhìn đầy đủ và hiểu sâu sắc về ngành. 22 Audience Insight
  • 24. 1 2 24 Audience Insight Lựa chọn dữ liệu đầu vào Lựa chọn thống kê từ FB
  • 25. Brief TA từ khách hàng: »Địa điểm: Việt Nam » Độ tuổi: 35+ »Giới tính: Nam/Nữ » Sở thích: Bất động sản Casestudy 1 25 Audience Insight Ví dụ: sau khi filter báo cáo cho biết vị trí cụ thể các tỉnh thành quan tâm tới BĐS từ cao – thấp, mức tăng giảm trong thời gian gần đây => chọn target sát hơn đến từng địa phương thay vì target cả VN
  • 26. Casestudy 1 26 » Với filter đã chọn, báo cáo cho thấy các sở thích của người quan tâm “bất động sản” là xây dựng, du lịch, truyền thông, thời trang,….. => có thể lựa chọn thêm các sở thích này khi tạo tệp đối tượng target vào BĐS Audience Insight » Link video hướng dẫn: https://bit.ly/3emMDFv
  • 28. Tên TK QC Lọc QC Cấp độ QC Chỉ số QC Tùy chỉnh thời gian Bật – Tắt QC Sắp xếp cột báo cáo 28 Ads Management
  • 30. » Đảm báo quảng cáo hiện thị đúng đối tượng » Tạo đối tượng quảng cáo » Gắn code Pixel ->Tracking Website -> Remarketing Facebook pixel: là công cụ phân tích cho phép bạn đánh giá hiệu quả của quảng cáo bằng cách tìm hiểu hành động mà mọi người thực hiện trên trang web của bạn. 30 Facebook Pixel
  • 31. Tên TK QC Mã Pixel 31 Facebook Pixel
  • 33. Tạo đối tượng tùy chỉnh Tạo đối tượng tương tự 33 Create Audience Tạo đối tượng đã lưu » Link video hướng dẫn: https://bit.ly/3ag0OJ3
  • 34. 1. Tệp đối tượng tùy chỉnh 34 Create Audience » Mục đích : Remarketing các đối tượng cũ đã tiếp cận, tương tác với Fanpage, Website; những data mà client share, những KH xem video, đã quan tâm tới sự kiện, cài app,…; tệp liên tục tăng quy mô chạy quảng cáo » Cách tạo: Tạo tệp cho Web thì gắn Pixel Code; tệp lớn hay nhỏ tùy thuộc vào lượng KPI mà đã chạy Targeting; tệp càng nhỏ giá đấu thầu QC càng cao và ngược lại 2. Tệp đối tượng tương tự » Mục đích: Tìm kiến Audience mới nhưng vẫn giống đối tượng cũ, tăng quy mô chạy quảng cáo nhưng đối tượng vẫn sát với mục tiêu ban đầu » Cách tạo: tệp được tạo dựa trên tệp “Đối tượng tùy chỉnh” hoặc “Đối tượng đã lưu”, tỷ lệ % tương tự càng nhỏ thì tệp mới càng giống với đối tượng mẫu và ngược lại, thời gian càng lâu thì tệp càng loãng, không giống như mẫu =>1-2 tháng lại phải tạo mới
  • 35. 3. Tệp đối tượng đã lưu 35 Create Audience » Mục đích : Tạo sẵn đối tượng để khi setup QC không cần chọn lại hoặc tạo một tệp mẹ gom từ nhiều tệp con có sẵn »Cách tạo: Lựa chọn target hoặc lựa chọn tệp “Đối tượng tùy chỉnh”, “Đối tượng tương tự” để ghép với nhau.
  • 36. Custom Audience 1. Tạo đối tượng tùy chỉnh 36 Để Retarget Web Để Retarget KH khi có sdt,mail Để Retarget người đã xem video Để Retarget data lead Retarget Fanpage
  • 37. 1. Tạo đối tượng tùy chỉnh 37 » Link video hướng dẫn: https://bit.ly/3ag0OJ3 Custom Audience
  • 38. 2. Tạo đối tượng tương tự (Lookalike) 38 » Link video hướng dẫn: https://bit.ly/3ag0OJ3 Lookalike Audience Tỷ lệ % giống mẫu
  • 39. 3. Tạo đối tượng đã lưu 39 » Link video hướng dẫn: https://bit.ly/3ag0OJ3 Saved Audience
  • 40. 4. Hiển thị đối tượng chồng chéo 40 Audience
  • 41. Audience 3. Hiển thị đối tượng chồng chéo 41
  • 42. 4.Các loại hình QC ❖ Các loại hình quảng cáo ❖ Cơ sở lựa chọn loại hình quảng cáo ▪ Bước 1: Xác định giai đoạn hiện tại của KH ▪ Bước 2: Phân tích và lựa chọn hình thức phù hợp 42
  • 43. Các loại hình quảng cáo của Facebook 1. Tiếp cận (Reach) 2. Lưu lượng truy cập (CTW) 3. Tương tác (Engagement) 4. Xem video (View) 5. Tin nhắn (Message) 6. Tìm khách hang tiềm năng(Lead) 7. Chuyển đổi (Conversion) 43 » Bài viết/Thích trang/Phản hồi sự kiện *Đây là các hình thức TU thường chạy
  • 44. Các loại hình quảng cáo của Facebook 1. Tiếp cận (Reach) 2. Lưu lượng truy cập (Traffic) 3. Tương tác (Engagement) 4. Xem video (View) 5. Tin nhắn (Message) 6. Tìm khách hàng tiềm năng(Lead) 7. Chuyển đổi (Conversion) 44 » Mục đích: tăng lượt người “tương tác” với bài viết/lượt thích trang/ lượt phản hồi sự kiện » Mục đích: tăng lượng người “nhận biết” thông tin/sản phẩm/thương hiệu » Mục đích: tăng lượng người “truy cập” đến trang web/mess/ứng dụng » Mục đích: tăng lượt người “xem video” » Mục đích: tăng lượt người “nhắn tin” với Fanpage » Mục đích: tăng lượt KH “cung cấp thông tin/order sản phẩm” trên Fanpage » Mục đích: tăng lượt KH “chốt mua/hành động”
  • 45. Cơ sở lựa chọn loại hình quảng cáo Facebook 1. Tìm kiếm khách hàng mới 2. Tiếp cận khách hàng có nhu cầu 3. Thuyết phục khách hàng hành động 4. Chăm sóc để khách trung thành Ví dụ: Khách hàng ở giai đoạn Khám phá -> Loại hình quảng cáo tiếp cận/tương tác 45 CÁC GIAI ĐOẠN CỦA KHÁCH HÀNG TO DO LIST
  • 46. Khám phá Nhu cầu Chuyển đổi Trung thành Mục tiêu - Tìm kiếm và nhận ra được đâu là Tập khách hàng đối tượng cần tiếp cận (Targeting Mass/Core Targeting). Tìm hiểu thêm về Core Targeting - Khách hàng họ chỉ quan tâm đến thương hiệu của bạn nhưng chưa sử dụng sản phẩm (Awareness). - Khách hàng sẵn sàng đến trải nghiệm sản phẩm và mua sản phẩm (Action) - Khách hàng hay ghé lại và tiếp tục sử dụng các sản phẩm khác của bạn. Tiếp cận nhóm khách hàng tùy chỉnh (Customer Audience) – là những người đã mua hàng (web hoặc comment) Audience - Hiểu khách hàng cần tiếp cận là ai (Địa điểm, giới tính, tuổi, hành vi,…) Tạo một tập đối tượng tương tự - là nhóm đối tượng gần giống chân dung khách hàng đã mua hàng của bạn (Lookalike Audience) - Loại trừ: những người đã mua hàng thành công (Khánh hàng trung thành) - Tiếp cận nhóm khách hàng tùy chỉnh (Customer Audience) – họ là những người đã xem video, click link, tương tác nội dung… từ quảng cáo của bạn. - Tiếp cận nhóm KH tùy chỉnh (Customer Audience) – là những người đã xem video, click link, tương tác nội dung, truy cập website, thêm hàng vào giỏ… từ quảng cáo của bạn. Nhưng loại trừ những người đã mua hàng. - Nguồn đối tượng là từ Ecommerce (Email, SĐT, thanh toán thành công) Content Direction - Nội dung có tính chất gây ấn tượng (Shock/Impress content) - Thuyết phục & tương tác (Engagement). Truyền tải đến KH về lợi ích sản phẩm, vì sao phải chọn sản phẩm này, sức hút và nét đặc trưng… - Tiếp thị lại thông tin sản phẩm, chương trình hậu mãi… - Educate content (dạng nội dung tương tác cộng hưởng như thông báo các chương trình khuyến mãi đặc biệt, chương trình giới thiệu khách hàng mới, bán sản phẩm liên quan…) Hình thức QC - Reach, Engagement, Like Page, CTW, Video FB,… - Reach, Engagement, Like Page, CTW, Video FB, Lead, Mess,… - Engagement, Like Page, Traffic, Video FB, Lead, Mess,… - Remarketing, Engagement, CTW, Lead, Mess,… 46 Cơ sở lựa chọn loại hình quảng cáo Facebook
  • 47. 5.Cách tạo quảng cáo ❖ Cấu trúc quảng cáo Facebook ❖ Cách tạo quảng cáo Facebook (Trình bày ở Part 2) 47
  • 48. Cấu trúc quảng cáo của Facebook 48
  • 49. Cấu trúc quảng cáo của Facebook Campaign - Mục tiêu Ads Group - Thời gian - Ngân sách - Vị trí QC - Đối tượng Ads Set - Định dạng - Nội dung - Link dẫn 49
  • 50. 6.Các định dạng QC ❖ Ảnh ❖ Video ❖ Quay vòng (Carousel) ❖ Trải nghiệm tức thì (Canvas) 50
  • 51. Ảnh quảng cáo Facebook 51 Post ảnh đơn Post infographic
  • 52. Ảnh quảng cáo Facebook 52 Post 3 ảnh (1 dọc + 2 vuông) Post 4 ảnh (1 dọc + 3 vuông)
  • 53. Ảnh quảng cáo Facebook 53 Post 4 ảnh (1 ngang + 3 vuông) Post 4 ảnh vuông
  • 54. Video quảng cáo Facebook 54 Post video 16:9
  • 56. Trải nghiệm tức thì (Canvas) 56 Click Click