SlideShare a Scribd company logo
GiỚI THIỆU VỀ AD




            Ngô Văn Công
Nội dung
 Giới thiệu Active directory
 Tìm hiểu về các đối tượng và schema
  trong active directory
 Tìm hiểu các thành phần của Active
  Directory
 Tìm hiểu các chức năng của từng thành
  phần trong Active Directory
Giơi thiệu Windows Server
  2003 Active Derectory
 Cung cấp các dịch vụ sau:
   Một điểm tập trung để quản trị và
    lưu giữ đối tượng mạng
   Một điểm tập trung để quản trị các
    đối tượng và tài nguyên
   Các dịch vụ đăng nhập và chứng
    thực
   Ủy thác việc quản trị mạng.
                                         3
Giơi thiệu Windows Server
  2003 Active Derectory
 Lưu giữ trên DC trong mạng
 Bất kỳ thay đổi nào vào AD cũng sẽ lập
  tức được cập nhật vào tất cả các DC
  khác
    Sao lưu nhiều bản chính.
    Chịu đựng các lỗi trên DC.
 Sử dụng các Domain Name Service
  (DNS) cho các tài nguyên mạng.
                                       4
Active Directory
 Lưu trữ thông tin về
  tài nguyên mạng và
  các dịch vụ thư
  mục(directory
  service)
 Dịch vụ thư mục đơn
  giản quá trình truy
  cập vào tài nguyên
Một số thuộc tính AD
   Kết hợp với dịch vụ DNS
   Tính dễ mở rộng(scalability)
   Quản lý theo chính sách
   Tích hợp tính năng bảo mật
   Tương tác với dịch vụ thư mục khác
Các đối tượng AD
Các đối tượng trong AD
   Dữ liệu người dùng
   Máy in(printer)
   Máy chủ(server)
   Cơ sở dữ liệu(database)
   Nhóm(groups)
   Máy tính(Computers)
   Chính sách bảo mật(Security policies)
Các đối tượng của Active
            Directory
 Một đối tượng đại diện cho tài nguyên mạng
  như: user, group, computer, printer
 Các đối tượng có những thuộc tính tuỳ thuộc
  vào kiểu đối tượng.
 Các đối tượng có thể tìm kiếm theo thuộc tính.




                                               9
Các đối tượng cơ bản của AD
User Account  Thông tin cho phép người dùng đăng
              nhập vào hệ thống
Contact       Thông tin về người có kết nối với tổ
              chức
Group         Tập hợp user accounts và groups,
              computers, làm đơn giản quá trình
              quản ly
Shared Folder Chỉ đến thư mục chia sẻ trên máy
              tính
Printer       Trỏ đến máy in trên một máy tính
(tt)
Computer      Thông tin về các máy tính thành viên
              của domain
Domain        Các thông tin về máy điều khiển vùng
Controllers   và các đặc tả tùy chọn như tên pre-
              window2003, phiên bản của hệ điều
              hành….
OU            Chứa các đối tượng khác, bao gồm cả
              các OU khác. Dùng để tổ chức các đối
              tượng AD khác.
Thuộc tính
 Các đặc tính của đối tượng trong hệ
  thống thư mục
 Ví dụ: thuộc tính của một tài khoản
   First name
   Last name
   Departement
   E-mail
Active Directory Schema
 Định nghĩa các đối tuợng có thể lưu trữ
  trong Active Directory
 Định nghĩa các thuộc tính có thể lưu trữ
  trong các đối tượng
 Có 2 định nghĩa trong schema
   Classe: Các đối tượng mà AD có thể tạo
   Attributes:Định nghĩa tách riêng với lớp và
    có thể sử dụng trong nhiều lớp
   Các thuộc tính và các lớp đối tượng có
    quan hệ nhiều- nhiều.
 Mở rộng AD: định nghĩa thêm các classe
  và attribute trong schema
Schema
Các thành phần trong AD
Domains
 Thành phần chính trong kiến trúc logic
  của AD
 Lưu trữ hàng triệu đối tượng
 Mỗi domain chỉ lưu trữ thông tin về đối
  tượng nó quản lý
 AD được tạo thành từ 1 hay nhiều
  domain
 Domain có thể nằm trên nhiều vị trí vật lý
  khác nhau
Domains
 Domain là một miền bảo mật(security
  boundary)
 ACL(Access Control List): Điều khiển
  quyền truy cập vào các đối tượng trong
  domain.
   Danh sách: Người dùng nào có thể truy cập
    vào đối tượng nào
   Chỉ có giới hạn trong phạm vi domain mà nó
    định nghĩa
OU
 Dùng để tổ chức các đối tượng trong
  một domain thành các nhóm
 Phản ánh cấu trúc và chức năng của tổ
  chức
 Có thể chứa các đối tượng
   User account
   Groups
   Computers
   Printers
   Applications
OU(Organisational Unit)
Tree
 Một cây (tree) là một tập hợp phân cấp
  các domain chia sẻ 1 cấu trúc tên miền
  liên tục.
 Thêm các domain con vào domain cha
  theo chuẩn DNS(Domain Name System)
 Tất cả domain chia sẻ một schema
  chung
 Tất cả domain chia sẻ chung một danh
  mục chung(Global Catalog)
Tree
Forests
 Một rừng (forest) là 1 tập hợp các cây
  không chia sẻ cấu trúc tên miền liên tục
 Tất cả cây chia sẻ chung một schema
 Tất cả cây chia sẻ chung một danh mục
  chung(Global catalog)
 Các miền hoạt động độc lập, nhưng
  forest cho phép liên hệ trong phạm vi
  toàn bộ tổ chức
Forests
Cấu trúc vật lý
 Sites
 Domain Controllers
Sites
 Là sự kết hợp của 1 hay nhiều mạng con
 Chỉ chứa các đối tượng Computer và
  Connection
Sites
Domain Controllers
   Là máy tính chạy Window Server 2003
   Lưu giữ bản sao chép thư mục của
    miền(domain directory)
   Multimaster replication
   Tất cả DC trong một miền có cùng một
    bản sao chép của thư mục miền
   Cung cấp khả năng uyển chuyển cho
    mạng(fault tolerance)
   Giải quyết xung đột
   Quản lý quá trình tương tác với người
    dùng
Global Catalog
 Active directory: cho phép tìm các đối
  tượng:files, printer, users…trong một
  domain
 Tìm đối tượng ngoài miền-> catalog
  chứa thông tin về các đối tượng trong
  cây và rừng.
 Tạo ra trên DC đầu tiên của miền đầu
  tiên trong forest.
Chức năng Global catalog
 Cho phép user tìm thông tin Active
  Directory.
 Cung cấp thông tin thành viên.
 Cung cấp các dịch vụ chứng thực khi một
  user đăng nhập từ một Domain khác.
 Đáp ứng lại các yêu cầu tìm kiếm thư mục
  trong Exchange.
Quá trình truy vấn
Không gian tên
 Không gian tên là nơi mà 1 cái tên có thể
  được phân giải
 Phân giải tên: là quy trình chuyển đổi từ
  một tên thành các đối tượng hay các
  thông tin mà tên đó thể hiện
 Không gian tên của AD dựa trên không
  gian tên của DNS
Quy tắc đặt tên
  Mỗi đối tượng trong AD sẽ có DN(Distinguished
   Name)
  DN là duy nhất và xác định một đối tượng.


DC=COM/DC=microsoft/OU=dev/CN=Users/CN=Firstname Lastname
RDN(Relative Distinguished
          Name)
 AD hỗ trợ truy vấn theo thuộc tính
 RDN là một phần của tên, có thể là một
  thuộc tình của đối tượng


                        CN=Firstname Lastname


                  CN=Users/CN=Firstname Lastname
RDN
Một số khái niệm khác
 GUID(Globally Unique Identifier): là một
  số 128 bit, được gán cho các đối tượng
  khi nó được tạo ra
 UPN(User Principal Name):tên “thân
  thiện” của tài khoản người dùng
   FirstnameL@microsoft.com
Tóm tắt
 Directory service lưu trữ các thông tin
  quản lý hệ thống một cách tập trung
 Dư liệu trong AD được tổ chức thành
  các đối tượng
 Logical structure: domains, Ous, Trees,
  Forests.
 Physical Structure: Sites, domain
  controllers
 Global catalog: trung tâm lưu trữ thông
  tin
 Không gian tên(DNS)

More Related Content

DOCX
Triển khai active directory
DOCX
Triển khai active directory domain services
PDF
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
PDF
Sql server chuong 2 nkhanh
DOC
Ldap introduce
PPT
Ldap it-slideshares.blogspot.com
PDF
Lab 4 active directory domain services
PDF
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
Triển khai active directory
Triển khai active directory domain services
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
Sql server chuong 2 nkhanh
Ldap introduce
Ldap it-slideshares.blogspot.com
Lab 4 active directory domain services
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)

What's hot (20)

PDF
Lecture5 userandgroup có ghi chú
PDF
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
PPTX
Ldap
PDF
A4 xay dung va quan tri moi truong mang doanh nghiep 5 8 (25-10-07)[bookboomi...
PDF
00 overview of_sql_server
DOC
Mcsa 2012 domain network thuộc tính user và group
PDF
01 sql ddl_commands
PDF
Quản trị mạng_ Chương 4-5
PDF
Quản trị mạng _Chương 1-2-3
DOC
Mcsa 2012 domain network
PDF
Sao lưu & phục hồi database SQL Server | zBackup.vn
PPTX
1 giới thiệu-cài đặt oracle
PDF
ôn tập dbms
PDF
Bai 02 active directory
PDF
Bài 6: Bảo mật trong SQL SERVER 2008 - Giáo trình FPT
PDF
Dữ liệu không gian trên SQL Server - (Spatial Data in SQL Server)
PDF
Slides1
PDF
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
PDF
Bài 10: Giới thiệu về Server Core - Giáo trình FPT
PPT
01 chuong 1 - gioi thieu ado.net va ket noi den csdl
Lecture5 userandgroup có ghi chú
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
Ldap
A4 xay dung va quan tri moi truong mang doanh nghiep 5 8 (25-10-07)[bookboomi...
00 overview of_sql_server
Mcsa 2012 domain network thuộc tính user và group
01 sql ddl_commands
Quản trị mạng_ Chương 4-5
Quản trị mạng _Chương 1-2-3
Mcsa 2012 domain network
Sao lưu & phục hồi database SQL Server | zBackup.vn
1 giới thiệu-cài đặt oracle
ôn tập dbms
Bai 02 active directory
Bài 6: Bảo mật trong SQL SERVER 2008 - Giáo trình FPT
Dữ liệu không gian trên SQL Server - (Spatial Data in SQL Server)
Slides1
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 10: Giới thiệu về Server Core - Giáo trình FPT
01 chuong 1 - gioi thieu ado.net va ket noi den csdl
Ad

Viewers also liked (17)

PDF
Chuong1 active directory domain
PPT
Install Win2 K3 Server
PPTX
Hướng dẫn cài đặt active directory trên windows server 2008
PPT
Active directory
PPTX
How did puppet change our system's life?
PDF
Bai 3 thietke_csdlpt
PPT
Nghiep vu ban ve may bay
PDF
High scalability of an e-commerce system on the example of Magento
DOCX
Sử dụng Active Directory để quản lý tài nguyên
PDF
Chapter 1 introduction www
PPTX
IoC and Mapper in C#
PDF
Distributed Systems: scalability and high availability
PPT
Active Directory
PPT
Distributed Systems
PDF
e-Commerce web app Architecture and Scalability
PPTX
Security in E-commerce
PPTX
E commerce
Chuong1 active directory domain
Install Win2 K3 Server
Hướng dẫn cài đặt active directory trên windows server 2008
Active directory
How did puppet change our system's life?
Bai 3 thietke_csdlpt
Nghiep vu ban ve may bay
High scalability of an e-commerce system on the example of Magento
Sử dụng Active Directory để quản lý tài nguyên
Chapter 1 introduction www
IoC and Mapper in C#
Distributed Systems: scalability and high availability
Active Directory
Distributed Systems
e-Commerce web app Architecture and Scalability
Security in E-commerce
E commerce
Ad

Similar to Lecture1 overview ad (20)

PDF
Lab 4 active directory domain services
PDF
Com201 slide 1
PDF
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
PDF
1.1_Noi dung Chuong 1aaaaaaaaaaaaaaaa.pdf
PPT
Tong quan co so du lieu
PDF
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
PPT
Cơ sở dữ liệu đại học
PDF
Dublincore
PPT
ERD - Database Design
PPT
PPTX
Naming - Định danh trong các hệ thống phân tán
PPT
Session 07_Creating and Management DB.ppt
PPTX
Khoa.pptx
PDF
Sql server chuong 2 nkhanh
PDF
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin core
PDF
51645016 csdl
PPTX
Slide_Bai_Giang_Phanmjmmjjmjjjjjjjjjmjjjn_1.pptx
PPT
tailieuchung_bai3_quanlytaikhoannguoidung_6781.ppt
PPT
Csdliuihc 111212222339-phpapp02
Lab 4 active directory domain services
Com201 slide 1
Bài 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
1.1_Noi dung Chuong 1aaaaaaaaaaaaaaaa.pdf
Tong quan co so du lieu
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ sở dữ liệu đại học
Dublincore
ERD - Database Design
Naming - Định danh trong các hệ thống phân tán
Session 07_Creating and Management DB.ppt
Khoa.pptx
Sql server chuong 2 nkhanh
Tài liệu hướng dẫn sử dụng dublin core
51645016 csdl
Slide_Bai_Giang_Phanmjmmjjmjjjjjjjjjmjjjn_1.pptx
tailieuchung_bai3_quanlytaikhoannguoidung_6781.ppt
Csdliuihc 111212222339-phpapp02

Lecture1 overview ad

  • 1. GiỚI THIỆU VỀ AD Ngô Văn Công
  • 2. Nội dung  Giới thiệu Active directory  Tìm hiểu về các đối tượng và schema trong active directory  Tìm hiểu các thành phần của Active Directory  Tìm hiểu các chức năng của từng thành phần trong Active Directory
  • 3. Giơi thiệu Windows Server 2003 Active Derectory  Cung cấp các dịch vụ sau:  Một điểm tập trung để quản trị và lưu giữ đối tượng mạng  Một điểm tập trung để quản trị các đối tượng và tài nguyên  Các dịch vụ đăng nhập và chứng thực  Ủy thác việc quản trị mạng. 3
  • 4. Giơi thiệu Windows Server 2003 Active Derectory  Lưu giữ trên DC trong mạng  Bất kỳ thay đổi nào vào AD cũng sẽ lập tức được cập nhật vào tất cả các DC khác  Sao lưu nhiều bản chính.  Chịu đựng các lỗi trên DC.  Sử dụng các Domain Name Service (DNS) cho các tài nguyên mạng. 4
  • 5. Active Directory  Lưu trữ thông tin về tài nguyên mạng và các dịch vụ thư mục(directory service)  Dịch vụ thư mục đơn giản quá trình truy cập vào tài nguyên
  • 6. Một số thuộc tính AD  Kết hợp với dịch vụ DNS  Tính dễ mở rộng(scalability)  Quản lý theo chính sách  Tích hợp tính năng bảo mật  Tương tác với dịch vụ thư mục khác
  • 8. Các đối tượng trong AD  Dữ liệu người dùng  Máy in(printer)  Máy chủ(server)  Cơ sở dữ liệu(database)  Nhóm(groups)  Máy tính(Computers)  Chính sách bảo mật(Security policies)
  • 9. Các đối tượng của Active Directory  Một đối tượng đại diện cho tài nguyên mạng như: user, group, computer, printer  Các đối tượng có những thuộc tính tuỳ thuộc vào kiểu đối tượng.  Các đối tượng có thể tìm kiếm theo thuộc tính. 9
  • 10. Các đối tượng cơ bản của AD User Account Thông tin cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống Contact Thông tin về người có kết nối với tổ chức Group Tập hợp user accounts và groups, computers, làm đơn giản quá trình quản ly Shared Folder Chỉ đến thư mục chia sẻ trên máy tính Printer Trỏ đến máy in trên một máy tính
  • 11. (tt) Computer Thông tin về các máy tính thành viên của domain Domain Các thông tin về máy điều khiển vùng Controllers và các đặc tả tùy chọn như tên pre- window2003, phiên bản của hệ điều hành…. OU Chứa các đối tượng khác, bao gồm cả các OU khác. Dùng để tổ chức các đối tượng AD khác.
  • 12. Thuộc tính  Các đặc tính của đối tượng trong hệ thống thư mục  Ví dụ: thuộc tính của một tài khoản  First name  Last name  Departement  E-mail
  • 13. Active Directory Schema  Định nghĩa các đối tuợng có thể lưu trữ trong Active Directory  Định nghĩa các thuộc tính có thể lưu trữ trong các đối tượng  Có 2 định nghĩa trong schema  Classe: Các đối tượng mà AD có thể tạo  Attributes:Định nghĩa tách riêng với lớp và có thể sử dụng trong nhiều lớp  Các thuộc tính và các lớp đối tượng có quan hệ nhiều- nhiều.  Mở rộng AD: định nghĩa thêm các classe và attribute trong schema
  • 15. Các thành phần trong AD
  • 16. Domains  Thành phần chính trong kiến trúc logic của AD  Lưu trữ hàng triệu đối tượng  Mỗi domain chỉ lưu trữ thông tin về đối tượng nó quản lý  AD được tạo thành từ 1 hay nhiều domain  Domain có thể nằm trên nhiều vị trí vật lý khác nhau
  • 17. Domains  Domain là một miền bảo mật(security boundary)  ACL(Access Control List): Điều khiển quyền truy cập vào các đối tượng trong domain.  Danh sách: Người dùng nào có thể truy cập vào đối tượng nào  Chỉ có giới hạn trong phạm vi domain mà nó định nghĩa
  • 18. OU  Dùng để tổ chức các đối tượng trong một domain thành các nhóm  Phản ánh cấu trúc và chức năng của tổ chức  Có thể chứa các đối tượng  User account  Groups  Computers  Printers  Applications
  • 20. Tree  Một cây (tree) là một tập hợp phân cấp các domain chia sẻ 1 cấu trúc tên miền liên tục.  Thêm các domain con vào domain cha theo chuẩn DNS(Domain Name System)  Tất cả domain chia sẻ một schema chung  Tất cả domain chia sẻ chung một danh mục chung(Global Catalog)
  • 21. Tree
  • 22. Forests  Một rừng (forest) là 1 tập hợp các cây không chia sẻ cấu trúc tên miền liên tục  Tất cả cây chia sẻ chung một schema  Tất cả cây chia sẻ chung một danh mục chung(Global catalog)  Các miền hoạt động độc lập, nhưng forest cho phép liên hệ trong phạm vi toàn bộ tổ chức
  • 24. Cấu trúc vật lý  Sites  Domain Controllers
  • 25. Sites  Là sự kết hợp của 1 hay nhiều mạng con  Chỉ chứa các đối tượng Computer và Connection
  • 26. Sites
  • 27. Domain Controllers  Là máy tính chạy Window Server 2003  Lưu giữ bản sao chép thư mục của miền(domain directory)  Multimaster replication  Tất cả DC trong một miền có cùng một bản sao chép của thư mục miền  Cung cấp khả năng uyển chuyển cho mạng(fault tolerance)  Giải quyết xung đột  Quản lý quá trình tương tác với người dùng
  • 28. Global Catalog  Active directory: cho phép tìm các đối tượng:files, printer, users…trong một domain  Tìm đối tượng ngoài miền-> catalog chứa thông tin về các đối tượng trong cây và rừng.  Tạo ra trên DC đầu tiên của miền đầu tiên trong forest.
  • 29. Chức năng Global catalog  Cho phép user tìm thông tin Active Directory.  Cung cấp thông tin thành viên.  Cung cấp các dịch vụ chứng thực khi một user đăng nhập từ một Domain khác.  Đáp ứng lại các yêu cầu tìm kiếm thư mục trong Exchange.
  • 31. Không gian tên  Không gian tên là nơi mà 1 cái tên có thể được phân giải  Phân giải tên: là quy trình chuyển đổi từ một tên thành các đối tượng hay các thông tin mà tên đó thể hiện  Không gian tên của AD dựa trên không gian tên của DNS
  • 32. Quy tắc đặt tên  Mỗi đối tượng trong AD sẽ có DN(Distinguished Name)  DN là duy nhất và xác định một đối tượng. DC=COM/DC=microsoft/OU=dev/CN=Users/CN=Firstname Lastname
  • 33. RDN(Relative Distinguished Name)  AD hỗ trợ truy vấn theo thuộc tính  RDN là một phần của tên, có thể là một thuộc tình của đối tượng CN=Firstname Lastname CN=Users/CN=Firstname Lastname
  • 34. RDN
  • 35. Một số khái niệm khác  GUID(Globally Unique Identifier): là một số 128 bit, được gán cho các đối tượng khi nó được tạo ra  UPN(User Principal Name):tên “thân thiện” của tài khoản người dùng  FirstnameL@microsoft.com
  • 36. Tóm tắt  Directory service lưu trữ các thông tin quản lý hệ thống một cách tập trung  Dư liệu trong AD được tổ chức thành các đối tượng  Logical structure: domains, Ous, Trees, Forests.  Physical Structure: Sites, domain controllers  Global catalog: trung tâm lưu trữ thông tin  Không gian tên(DNS)