SlideShare a Scribd company logo
Tạo Database Trong PostgreSQL Tạo Database trong PostgreSQL. Tạo Table cho Database. Tạo Collum cho Table. Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table. Chèn dữ liệu vào Table
Tạo Database Trong PostgreSQL Tạo Database trong PostgreSql . Tạo Table cho Database. Tạo Column cho Table. Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table Chèn dữ liệu vào Table.
Tạo Database trong PostgreSql Khởi động pgAdmin. Click chuột phải vào biểu tượng  PostgreSQl  chọn  Connect  nhập password(xem hình).
Tạo Databases 4
Tạo Databases 5 Properties Chức năng Name Tên của Databases Owner Nhóm user có quyền thao tác trên Databases này Encoding Mã unicode được sử dụng cho Databases này. Template Chọn template đã có sẵn cho Databases. Character type Kiểu kí hiệu. Collation Ngôn ngữ dùng trong databases Connecttion Limit Giới hạn người dùng : -1 (Không giớ hạn người dùng).
Tạo Databases 6 Variables Chức năng Variable Name Chọn 1 số biến cho CSDL. Nhấn Add/Remove để thêm hay xóa biến Variable values Giá trị của biến ,tùy theo loại biến được chọn mà là on/off hay input value User Name Nhóm user có quyền trên databases này.
Tạo Databases 7 Privileges Chức năng Role  Cài đặt nhóm có quyền thao tác trên databases này. All Nhóm user có mọi quyền thao tác trên Databases Create, Temp, Connect Nhóm user chỉ có quyền Create hoặc Temp, hoặc Connect Databases
Tạo Databases 8 SQL Chức năng Read only Chỉ cho phép đọc. Nếu bạn bỏ chọn mục này bạn có thể chèn câu lệnh Sql vào và thực thi nó. Definition  incomplete Mục này để chèn câu Sql vào nếu bạn ko check “Read only”. Nếu bạn có check “Read only” thì hiển thị câu lệnh Sql tương ứng ơới những thao tác của bạn trên bảng này và bạn chỉ được phép đọc
Tạo Databases 9 5 )Sau khi thiế lập các thông số, click “OK” ta thấy như hình sau : Databases vừa tạo có tên là  DemoCreateDatabases .
Tạo Database Tạo Database trong PostgreSql. Tạo Table cho Database. Tạo Column cho Table. Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table Chèn dữ liệu vào Table.
Tạo Table Trong Database 1) Click chuột phải vào  Table  chọn “ New Table ”. Xem hình
Tạo Table Trong Database 2) Thiết lập các thông số cho Table. a) Thiết lập các thông số Properties Properties Chức năng Name Tên Table Owner Nhóm người dùng có thể thao tác trên table Tablespace Chọn 1 tablespace từ danh sách các tablespace đã tạo Of Type Chọn 1 loại table đã có cấu trúc sẵn Fill Factor Phần trăm không gian trống của các chỉ mục dùng cho việc mở rộng và dự trữ Has OIDs Check= cho phép có mã xác nhận đối tượng Comment Ghi chú cho bảng này Use replication Sử dụng bản sao trong danh sách Replication OID Object Identification Number mã xác định mỗi đối tượng (dòng)
Tạo Table Trong Database b) Thiết lập các thông số Inherit Inherit Chức năng 1 Cho phép bạn chọn table mà bạn muốn kế thừa.
Tạo Table Trong Database c) Thiết lập các thông số Constrainst Constraints Chức năng Primary key Thêm khóa chính Foreign Thêm khóa ngoại Unique Cái này hok pit Check Cái này cũng hok pit
Tạo Table Trong Database d) Thiết lập các thông số Auto Vacuum Auto Vacuum Chức năng Custom auto-vacuum Thiết lập chế độ tự động xóa những dòng hết hiệu lực Enable Check để thay đổi các gía trị Vacuum base threhold Chỉ định số bộ dữ liệu ít nhất cập nhật hay xóa cho trigger ở các bảng Analayzes base threhold Chỉ định số bộ dữ liệu ít nhất khi chèn ;cập nhật hay xóa cho trigger ở các bảng Vacuum Scale factor Chỉ định một phần nhỏ của bảng để lưu trữ Vacuum base threhold Analayzes Scale factor Chỉ định một phần nhỏ của bảng để lưu trữ Analayzes base threhold Vacuum Cost delay Thời gian tiến trình sẽ sleep khi vượt quá cost limit cho phép Vacuum Cost limit Thời gian milisecond để tiến trình ngủ  Freeze minimum age Chỉ định số transactions tối thiểu Freeze maxnimum age Chỉ định số transactions tối đa Freeze table age Chỉ định số transaction cùa table
Tạo Table Trong Database e) Thiết lập các thông số Privileges Privileges Chức năng Role  Cài đặt nhóm có quyền thao tác trên databases này. All Nhóm user có mọi quyền thao tác trên Databases INSERT, SELECT, UPDATE, DELETE, REFERENCES, TRIGGER.
Tạo Table Trong Database f) Thiết lập các thông số SQL SQL Chức năng Read only Chỉ cho phép đọc. Nếu bạn bỏ chọn mục này bạn có thể chèn câu lệnh Sql vào và thực thi nó. Definition  incomplete Mục này để chèn câu Sql vào nếu bạn ko check “Read only”. Nếu bạn có check “Read only” thì hiển thị câu lệnh Sql tương ứng ơới những thao tác của bạn trên bảng này và bạn chỉ được phép đọc
Tạo Table Trong Database 3) Click “OK” ta thấy như hình sau :
Tạo Database Trong PostgreSQL Tạo Database trong PostgreSql. Tạo Table cho Database. Tạo Column cho Table . Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table Chèn dữ liệu vào Table.
Tạo Column Trong Table Click chuột phải vào  column  chọn “ New Column ” như hình sau :
Tạo Column Trong Table 2) Thiết lập các thông số cho column a) Thiết lập các thông số Properties cho column Properties Chức năng Name Tên databases Data type Kiểu dữ liệu Length Chiều dài tối đa Precision Độ chính xác cho của kiểu dữ liệu Defaut values Giá trị mặc định của table Not null Có cho phép null không? Statistics Thống kê theo mỗi cột theo ANALYZE Storage Chọn chế độ lưu trữ cho cột Comment Ghi chú cho cột này Use replication Sử dụng bản sao từ danh sách Replication
Tạo Column Trong Table b) Thiết lập các thông số Variables cho column Variables Chức năng Variables Name Tên biến Variables Values Giá trị biến
Tạo Column Trong Table c) Thiết lập các thông số Privileges cho column Privileges Chức năng Role Phân quyền All Tất cả -> Check all INSERT Chỉ được thêm SELECT Chỉ được truy vấn UPDATE Chỉ được cập nhật REFERENCES Chỉ được tham chiếu
Tạo Column Trong Table d) Thiết lập các thông số SQL cho column SQL Chức năng Read only Chỉ cho phép đọc? Definition incomplete Cho phép bạn chèn câu lệnh Sql và thực thi nó
Tạo Column Trong Table 3) Click “OK” ta thấy hình sau :
Tạo Database Trong PostgreSQL Tạo Database trong PostgreSql. Tạo Table cho Database. Tạo Column cho Table. Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table Chèn dữ liệu vào Table.
Tạo Khoá Chính 1) Click chuột phải vào  tên table     “ New Object ”   “ New primary key ”
Tạo Khoá Chính 2) Thiết lập các thông số cho khoá chính. a) Thiết lập thông số Properties Properties Chức năng Name Tên khoá chính Tablespace Lựa chọn từ danh sách đã tạo sẵn Deferrable Có thể kiểm tra khóa chính ở cuối giao dịch Deferred Kiểm tra mặc định ở cuối giao dịch Comment Ghi chú cho khóa chính này Use replication Sử dụng bản sao trong danh sách Replication
Tạo Khoá Chính b) Thiết lập thông số Columns :  Properties Chức năng 1 Cho phép bạn chọn các cột đã có sẵn để làm khoá chính.
Tạo Khoá Chính c) Thiết lập thông số SQL :  SQL Chức năng Read only Chỉ cho phép đọc. Nếu bạn bỏ chọn mục này bạn có thể chèn câu lệnh Sql vào và thực thi nó. Definition  incomplete Mục này để chèn câu Sql vào nếu bạn ko check “Read only”. Nếu bạn có check “Read only” thì hiển thị câu lệnh Sql tương ứng ơới những thao tác của bạn trên bảng này và bạn chỉ được phép đọc
Tạo Khoá Chính 3) Click “OK” ta thấy như hình sau :
Tạo Khoá Ngoại Ta tạo thêm một table tên “lop”. Và tiến hành tạo khoá ngoại cho table “sinhvien” như sau: 1) Click chuột phải vào Table  sinhvien   “ New object ”   “ New foreign key ” như hình sau :
Tạo Khoá Ngoại 2) Thiết lập các thông số cho khoá ngoại. a) Thiết lập thông số Properties. Properties Chức năng Name Tên của khoá ngoại References Tham chiếu đến khóa chính của bảng nào Deferrable Cho phép kiểm tra khóa ngoại ở cuối giao dịch Deferred Mặc định kiểm tra khóa ngoại cuối giao dịch Match full Kiểm tra đầy đủ sử dụng cho CASCADE Auto FK index Tự động tạo chỉ mục cho khóa ngoại Covering index Độ bao phủ index (integer) Comment Bình luận Use replication. Sử dụng bản sao Replication
Tạo Khoá Ngoại b) Thiết lập thông số Columns. Columns Chức năng Local columns Chọn 1 cột có sẵn trong bảng đang tạo khóa Referencing Tham chiếu đến cột nào
Tạo Khoá Ngoại c) Thiết lập thông số Action . Action Chức năng No action Ko làm gì khi update/delete Restrict Hạn chế khi update/delete Cascade Đồng loạt update/delete Set null Thiết lập giá trị null khi update/delete Set default Thiết lập giá trị mặc định khi update/delete
Tạo Khoá Ngoại d) Thiết lập thông số Sql SQL Chức năng Read only Chỉ cho phép đọc. Nếu bạn bỏ chọn mục này bạn có thể chèn câu lệnh Sql vào và thực thi nó. Definition  incomplete Mục này để chèn câu Sql vào nếu bạn ko check “Read only”. Nếu bạn có check “Read only” thì hiển thị câu lệnh Sql tương ứng ơới những thao tác của bạn trên bảng này và bạn chỉ được phép đọc
Tạo Khoá Ngoại 3) Click “OK” ta thấy như sau
Tạo Database Trong PostgreSql Tạo Database trong PostgreSql. Tạo Table cho Database. Tạo Column cho Table. Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table Chèn dữ liệu vào Table.
Chèn Dữ Liệu Vào Table 1) Click vào  icon Table  trên menu (Xem hình)
Chèn Dữ Liệu Vào Table 2) Nhập dữ liệu vào những cột tương ứng.
Tạo DatabasesTrong PostgreSQL ?

More Related Content

PDF
3. phan quyen trong sql server 01012010
PDF
Bài 6: Bảo mật trong SQL SERVER 2008 - Giáo trình FPT
PPTX
Basic Views Drupal 7
PDF
Bài 5: Hàm người dùng định nghĩa & VIEW - Giáo trình FPT
PDF
Sao lưu & phục hồi database SQL Server | zBackup.vn
DOC
Bao cao detai
PDF
Lap trinh giao dien nguoi dung voi Java
PPT
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 5
3. phan quyen trong sql server 01012010
Bài 6: Bảo mật trong SQL SERVER 2008 - Giáo trình FPT
Basic Views Drupal 7
Bài 5: Hàm người dùng định nghĩa & VIEW - Giáo trình FPT
Sao lưu & phục hồi database SQL Server | zBackup.vn
Bao cao detai
Lap trinh giao dien nguoi dung voi Java
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 5

What's hot (20)

PPT
Chuong 07_ gắng kết dữ liệu asp.net
PDF
Huong dan sw_2001
PDF
Bài 5: Làm quen với lập trình CSDL ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
PDF
Bài 4: STORED PROCEDURE & GIAO DỊCH - Giáo trình FPT
DOC
Giao trinh oracle[bookbooming.com]
PDF
Bài 6: Lập trình với CSDL Kiến trúc kết nối & Buộc dữ liệu - Lập trình winfor...
PDF
Lớp kết nối csdl dùng jdbc trong java
PPTX
2 co ban ve sql
PDF
Bài 3: Cấu trúc điều khiển, hàm và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
PDF
Bài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPager
DOC
Core java 10
 
PDF
Bài 3: Lập trình giao diện điều khiển & Xử lý sự kiện - Lập trình winform - G...
PPTX
Cursor & Function trong SQL Server
PDF
Các bước kết nối csdl my sql với java
PPTX
Training sql2
PPT
View sp trigger_udf
PDF
Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-1
PDF
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-ban
ODP
Android Nâng cao-Bài 8-JSON & XML Parsing
PPTX
Training sql3
Chuong 07_ gắng kết dữ liệu asp.net
Huong dan sw_2001
Bài 5: Làm quen với lập trình CSDL ASP.NET - Giáo trình FPT - Có ví dụ kèm theo
Bài 4: STORED PROCEDURE & GIAO DỊCH - Giáo trình FPT
Giao trinh oracle[bookbooming.com]
Bài 6: Lập trình với CSDL Kiến trúc kết nối & Buộc dữ liệu - Lập trình winfor...
Lớp kết nối csdl dùng jdbc trong java
2 co ban ve sql
Bài 3: Cấu trúc điều khiển, hàm và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
Bài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPager
Core java 10
 
Bài 3: Lập trình giao diện điều khiển & Xử lý sự kiện - Lập trình winform - G...
Cursor & Function trong SQL Server
Các bước kết nối csdl my sql với java
Training sql2
View sp trigger_udf
Lap trinhcosodulieuvoi c-sharp_phan-1
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-ban
Android Nâng cao-Bài 8-JSON & XML Parsing
Training sql3
Ad

Viewers also liked (20)

PDF
Cấu hình Postgresql căn bản trong 20 phút
PPTX
Cơ sở dữ liệu postgres
PDF
Phalcon introduction
PPTX
Alexandra Tobler: Os desafios de uma shoppable magazine
PPT
3DFC Architectural Visualization
PDF
Avatar Secrets Interactive Documentary July 2013 Production Stills
PPTX
Ke toanquantri cvp
PPT
Introducing linked data into BBC News online
PPTX
Charlie how a film is made
PDF
Avrupa birliği terimleri sözlüğü
PDF
Cartelera de cine Roxy Valladolid 23 julio 2012 Ocio y Rutas Valladolid
PDF
Containerize!
PPTX
THE SOCIAL CRM // THE BRAVE NEW CUSTOMER RELATIONSHIP MANAGEMENT
PPT
Stephen W. Hawking__Fakebook
POT
Majo
PDF
Internet Of Things for mere mortals
DOCX
Office tips and tricks
PDF
Regional & sub regional frame
PPS
Thanks To God
PPT
Trailer analysis
Cấu hình Postgresql căn bản trong 20 phút
Cơ sở dữ liệu postgres
Phalcon introduction
Alexandra Tobler: Os desafios de uma shoppable magazine
3DFC Architectural Visualization
Avatar Secrets Interactive Documentary July 2013 Production Stills
Ke toanquantri cvp
Introducing linked data into BBC News online
Charlie how a film is made
Avrupa birliği terimleri sözlüğü
Cartelera de cine Roxy Valladolid 23 julio 2012 Ocio y Rutas Valladolid
Containerize!
THE SOCIAL CRM // THE BRAVE NEW CUSTOMER RELATIONSHIP MANAGEMENT
Stephen W. Hawking__Fakebook
Majo
Internet Of Things for mere mortals
Office tips and tricks
Regional & sub regional frame
Thanks To God
Trailer analysis
Ad

Similar to Slide create databases_linh (20)

PDF
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
PDF
Chương 4_1. Ngôn ngữ định nghĩa-thao tác dữ liệu SQL.pdf
PDF
B2 - DDL - HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU - DVG
PDF
csdl bai-thuchanh_01
PDF
Co So du lieu chuong 4 truong Dai Hoc hcm
PDF
UEB Chuong 3.SV hoc di hoc di hoc di di di
PDF
b2-ddl-create-190213084659.pdf
PPT
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2
PDF
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
PDF
môn học cơ sở dữ liệu trong sql học viện PTIT
PPTX
ORACLE_ch2_SQL.pptx
PDF
Đề án
DOCX
Tip oracle
PDF
Co so du lieu t sql
PDF
Chuong 4 - SQL - University of Information Technology.pdf
PDF
Bai giang he qtdl
PPSX
OVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNING
PDF
Bai giang hệ quản trị cơ sở dữ liệu
PDF
Bai giang hqtcsdl
PPT
Chương 2, Hướng dẫn tạo Table trong Access
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
Chương 4_1. Ngôn ngữ định nghĩa-thao tác dữ liệu SQL.pdf
B2 - DDL - HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU - DVG
csdl bai-thuchanh_01
Co So du lieu chuong 4 truong Dai Hoc hcm
UEB Chuong 3.SV hoc di hoc di hoc di di di
b2-ddl-create-190213084659.pdf
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
môn học cơ sở dữ liệu trong sql học viện PTIT
ORACLE_ch2_SQL.pptx
Đề án
Tip oracle
Co so du lieu t sql
Chuong 4 - SQL - University of Information Technology.pdf
Bai giang he qtdl
OVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNING
Bai giang hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Bai giang hqtcsdl
Chương 2, Hướng dẫn tạo Table trong Access

More from khacthuong2008 (12)

PPT
PPT
PPT
PPT
ODP
ODP
PPT
Group 1 hao_nv
PPT
Group 1 hao_nv
PPT
Postgre sql nhunq
ODP
Presentation
ODP
Postgre Diagram
Group 1 hao_nv
Group 1 hao_nv
Postgre sql nhunq
Presentation
Postgre Diagram

Slide create databases_linh

  • 1. Tạo Database Trong PostgreSQL Tạo Database trong PostgreSQL. Tạo Table cho Database. Tạo Collum cho Table. Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table. Chèn dữ liệu vào Table
  • 2. Tạo Database Trong PostgreSQL Tạo Database trong PostgreSql . Tạo Table cho Database. Tạo Column cho Table. Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table Chèn dữ liệu vào Table.
  • 3. Tạo Database trong PostgreSql Khởi động pgAdmin. Click chuột phải vào biểu tượng PostgreSQl chọn Connect nhập password(xem hình).
  • 5. Tạo Databases 5 Properties Chức năng Name Tên của Databases Owner Nhóm user có quyền thao tác trên Databases này Encoding Mã unicode được sử dụng cho Databases này. Template Chọn template đã có sẵn cho Databases. Character type Kiểu kí hiệu. Collation Ngôn ngữ dùng trong databases Connecttion Limit Giới hạn người dùng : -1 (Không giớ hạn người dùng).
  • 6. Tạo Databases 6 Variables Chức năng Variable Name Chọn 1 số biến cho CSDL. Nhấn Add/Remove để thêm hay xóa biến Variable values Giá trị của biến ,tùy theo loại biến được chọn mà là on/off hay input value User Name Nhóm user có quyền trên databases này.
  • 7. Tạo Databases 7 Privileges Chức năng Role Cài đặt nhóm có quyền thao tác trên databases này. All Nhóm user có mọi quyền thao tác trên Databases Create, Temp, Connect Nhóm user chỉ có quyền Create hoặc Temp, hoặc Connect Databases
  • 8. Tạo Databases 8 SQL Chức năng Read only Chỉ cho phép đọc. Nếu bạn bỏ chọn mục này bạn có thể chèn câu lệnh Sql vào và thực thi nó. Definition incomplete Mục này để chèn câu Sql vào nếu bạn ko check “Read only”. Nếu bạn có check “Read only” thì hiển thị câu lệnh Sql tương ứng ơới những thao tác của bạn trên bảng này và bạn chỉ được phép đọc
  • 9. Tạo Databases 9 5 )Sau khi thiế lập các thông số, click “OK” ta thấy như hình sau : Databases vừa tạo có tên là DemoCreateDatabases .
  • 10. Tạo Database Tạo Database trong PostgreSql. Tạo Table cho Database. Tạo Column cho Table. Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table Chèn dữ liệu vào Table.
  • 11. Tạo Table Trong Database 1) Click chuột phải vào Table chọn “ New Table ”. Xem hình
  • 12. Tạo Table Trong Database 2) Thiết lập các thông số cho Table. a) Thiết lập các thông số Properties Properties Chức năng Name Tên Table Owner Nhóm người dùng có thể thao tác trên table Tablespace Chọn 1 tablespace từ danh sách các tablespace đã tạo Of Type Chọn 1 loại table đã có cấu trúc sẵn Fill Factor Phần trăm không gian trống của các chỉ mục dùng cho việc mở rộng và dự trữ Has OIDs Check= cho phép có mã xác nhận đối tượng Comment Ghi chú cho bảng này Use replication Sử dụng bản sao trong danh sách Replication OID Object Identification Number mã xác định mỗi đối tượng (dòng)
  • 13. Tạo Table Trong Database b) Thiết lập các thông số Inherit Inherit Chức năng 1 Cho phép bạn chọn table mà bạn muốn kế thừa.
  • 14. Tạo Table Trong Database c) Thiết lập các thông số Constrainst Constraints Chức năng Primary key Thêm khóa chính Foreign Thêm khóa ngoại Unique Cái này hok pit Check Cái này cũng hok pit
  • 15. Tạo Table Trong Database d) Thiết lập các thông số Auto Vacuum Auto Vacuum Chức năng Custom auto-vacuum Thiết lập chế độ tự động xóa những dòng hết hiệu lực Enable Check để thay đổi các gía trị Vacuum base threhold Chỉ định số bộ dữ liệu ít nhất cập nhật hay xóa cho trigger ở các bảng Analayzes base threhold Chỉ định số bộ dữ liệu ít nhất khi chèn ;cập nhật hay xóa cho trigger ở các bảng Vacuum Scale factor Chỉ định một phần nhỏ của bảng để lưu trữ Vacuum base threhold Analayzes Scale factor Chỉ định một phần nhỏ của bảng để lưu trữ Analayzes base threhold Vacuum Cost delay Thời gian tiến trình sẽ sleep khi vượt quá cost limit cho phép Vacuum Cost limit Thời gian milisecond để tiến trình ngủ Freeze minimum age Chỉ định số transactions tối thiểu Freeze maxnimum age Chỉ định số transactions tối đa Freeze table age Chỉ định số transaction cùa table
  • 16. Tạo Table Trong Database e) Thiết lập các thông số Privileges Privileges Chức năng Role Cài đặt nhóm có quyền thao tác trên databases này. All Nhóm user có mọi quyền thao tác trên Databases INSERT, SELECT, UPDATE, DELETE, REFERENCES, TRIGGER.
  • 17. Tạo Table Trong Database f) Thiết lập các thông số SQL SQL Chức năng Read only Chỉ cho phép đọc. Nếu bạn bỏ chọn mục này bạn có thể chèn câu lệnh Sql vào và thực thi nó. Definition incomplete Mục này để chèn câu Sql vào nếu bạn ko check “Read only”. Nếu bạn có check “Read only” thì hiển thị câu lệnh Sql tương ứng ơới những thao tác của bạn trên bảng này và bạn chỉ được phép đọc
  • 18. Tạo Table Trong Database 3) Click “OK” ta thấy như hình sau :
  • 19. Tạo Database Trong PostgreSQL Tạo Database trong PostgreSql. Tạo Table cho Database. Tạo Column cho Table . Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table Chèn dữ liệu vào Table.
  • 20. Tạo Column Trong Table Click chuột phải vào column chọn “ New Column ” như hình sau :
  • 21. Tạo Column Trong Table 2) Thiết lập các thông số cho column a) Thiết lập các thông số Properties cho column Properties Chức năng Name Tên databases Data type Kiểu dữ liệu Length Chiều dài tối đa Precision Độ chính xác cho của kiểu dữ liệu Defaut values Giá trị mặc định của table Not null Có cho phép null không? Statistics Thống kê theo mỗi cột theo ANALYZE Storage Chọn chế độ lưu trữ cho cột Comment Ghi chú cho cột này Use replication Sử dụng bản sao từ danh sách Replication
  • 22. Tạo Column Trong Table b) Thiết lập các thông số Variables cho column Variables Chức năng Variables Name Tên biến Variables Values Giá trị biến
  • 23. Tạo Column Trong Table c) Thiết lập các thông số Privileges cho column Privileges Chức năng Role Phân quyền All Tất cả -> Check all INSERT Chỉ được thêm SELECT Chỉ được truy vấn UPDATE Chỉ được cập nhật REFERENCES Chỉ được tham chiếu
  • 24. Tạo Column Trong Table d) Thiết lập các thông số SQL cho column SQL Chức năng Read only Chỉ cho phép đọc? Definition incomplete Cho phép bạn chèn câu lệnh Sql và thực thi nó
  • 25. Tạo Column Trong Table 3) Click “OK” ta thấy hình sau :
  • 26. Tạo Database Trong PostgreSQL Tạo Database trong PostgreSql. Tạo Table cho Database. Tạo Column cho Table. Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table Chèn dữ liệu vào Table.
  • 27. Tạo Khoá Chính 1) Click chuột phải vào tên table  “ New Object ”  “ New primary key ”
  • 28. Tạo Khoá Chính 2) Thiết lập các thông số cho khoá chính. a) Thiết lập thông số Properties Properties Chức năng Name Tên khoá chính Tablespace Lựa chọn từ danh sách đã tạo sẵn Deferrable Có thể kiểm tra khóa chính ở cuối giao dịch Deferred Kiểm tra mặc định ở cuối giao dịch Comment Ghi chú cho khóa chính này Use replication Sử dụng bản sao trong danh sách Replication
  • 29. Tạo Khoá Chính b) Thiết lập thông số Columns : Properties Chức năng 1 Cho phép bạn chọn các cột đã có sẵn để làm khoá chính.
  • 30. Tạo Khoá Chính c) Thiết lập thông số SQL : SQL Chức năng Read only Chỉ cho phép đọc. Nếu bạn bỏ chọn mục này bạn có thể chèn câu lệnh Sql vào và thực thi nó. Definition incomplete Mục này để chèn câu Sql vào nếu bạn ko check “Read only”. Nếu bạn có check “Read only” thì hiển thị câu lệnh Sql tương ứng ơới những thao tác của bạn trên bảng này và bạn chỉ được phép đọc
  • 31. Tạo Khoá Chính 3) Click “OK” ta thấy như hình sau :
  • 32. Tạo Khoá Ngoại Ta tạo thêm một table tên “lop”. Và tiến hành tạo khoá ngoại cho table “sinhvien” như sau: 1) Click chuột phải vào Table sinhvien  “ New object ”  “ New foreign key ” như hình sau :
  • 33. Tạo Khoá Ngoại 2) Thiết lập các thông số cho khoá ngoại. a) Thiết lập thông số Properties. Properties Chức năng Name Tên của khoá ngoại References Tham chiếu đến khóa chính của bảng nào Deferrable Cho phép kiểm tra khóa ngoại ở cuối giao dịch Deferred Mặc định kiểm tra khóa ngoại cuối giao dịch Match full Kiểm tra đầy đủ sử dụng cho CASCADE Auto FK index Tự động tạo chỉ mục cho khóa ngoại Covering index Độ bao phủ index (integer) Comment Bình luận Use replication. Sử dụng bản sao Replication
  • 34. Tạo Khoá Ngoại b) Thiết lập thông số Columns. Columns Chức năng Local columns Chọn 1 cột có sẵn trong bảng đang tạo khóa Referencing Tham chiếu đến cột nào
  • 35. Tạo Khoá Ngoại c) Thiết lập thông số Action . Action Chức năng No action Ko làm gì khi update/delete Restrict Hạn chế khi update/delete Cascade Đồng loạt update/delete Set null Thiết lập giá trị null khi update/delete Set default Thiết lập giá trị mặc định khi update/delete
  • 36. Tạo Khoá Ngoại d) Thiết lập thông số Sql SQL Chức năng Read only Chỉ cho phép đọc. Nếu bạn bỏ chọn mục này bạn có thể chèn câu lệnh Sql vào và thực thi nó. Definition incomplete Mục này để chèn câu Sql vào nếu bạn ko check “Read only”. Nếu bạn có check “Read only” thì hiển thị câu lệnh Sql tương ứng ơới những thao tác của bạn trên bảng này và bạn chỉ được phép đọc
  • 37. Tạo Khoá Ngoại 3) Click “OK” ta thấy như sau
  • 38. Tạo Database Trong PostgreSql Tạo Database trong PostgreSql. Tạo Table cho Database. Tạo Column cho Table. Tạo khoá chính và khoá ngoại cho các Table Chèn dữ liệu vào Table.
  • 39. Chèn Dữ Liệu Vào Table 1) Click vào icon Table trên menu (Xem hình)
  • 40. Chèn Dữ Liệu Vào Table 2) Nhập dữ liệu vào những cột tương ứng.