SlideShare a Scribd company logo
1/Chapter3



                             Nội dung môn học
•   Giới thiệu chung về hệ vi xử lý
•   Bộ vi xử lý Intel 8088/8086
•   Lập trình hợp ngữ cho 8086
•   Tổ chức vào ra dữ liệu
•   Ngắt và xử lý ngắt
•   Truy cập bộ nhớ trực tiếp DMA
•   Các bộ vi xử lý trên thực tế
2/Chapter3



                Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086
•   Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ
•   Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC
•   Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ
•   Một số chương trình cụ thể
3/Chapter3



                   Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086
•   Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ
       Cú pháp của chương trình hợp ngữ
       Dữ liệu cho chương trình
       Biến và hằng
       Khung của một chương trình hợp ngữ
•   Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC
•   Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ
•   Một số chương trình cụ thể
4/Chapter3



                   Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086
•   Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ
       Cú pháp của chương trình hợp ngữ
       Dữ liệu cho chương trình
       Biến và hằng
       Khung của một chương trình hợp ngữ
•   Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC
•   Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ
•   Một số chương trình cụ thể
5/Chapter3



                                                 Cú pháp của chương trình hợp ngữ
•   .Model Small
                                   khai báo kiểu kích thước bộ nhớ
•   .Stack 100
                                   khai báo đoạn ngăn xếp
•   .Data
•
•
                 Tbao DB ‘Chuoi da sap xep:’, 10, 13
                 MGB DB ‘a’, ‘Y’, ‘G’, ‘T’, ‘y’, ‘Z’, ‘U’, ‘B’, ‘D’, ‘E’,                          khai báo đoạn dữ liệu
•                     DB ‘$’
•   .Code

•   MAIN Proc
                                                                                                  khai báo đoạn mã lệnh
•            MOV AX, @Data                                                  ;khoi dau DS
•
•
             MOV DS, AX
             MOV BX, 10                                                     ;BX: so phan tu cua mang          bắt đầu chương trình chính
•            LEA                     DX, MGB                                ;DX chi vao dau mang byte
•            DEC                     BX                                     ;so vong so sanh phai lam
•   LAP: MOV SI, DX                                                         ; SI chi vao dau mang
•            MOV                     CX, BX                                 ; CX so lan so cua vong so
•            MOV                     DI, SI                                 ;gia su ptu dau la max
•
•   TIMMAX:
             MOV                     AL, [DI]                               ;AL chua phan tu max
                                                                                                                      chú thích bắt đầu
•            INC SI                                                         ;chi vao phan tu ben canh
•
•
             CMP
             JNG
                                     [SI], AL
                                     TIEP
                                                                            ; phan tu moi > max?
                                                                            ;khong, tim max
                                                                                                                      bằng dấu ;
•            MOV                     DI, SI                                 ; dung, DI chi vao max
•        MOV AL, [DI]                                                       ;AL chua phan tu max
•   TIEP: LOOP TIMMAX                                                       ;tim max cua mot vong so
•            CALL DOICHO                                                    ;doi cho max voi so moi
•            DEC                     BX                                     ;so vong so con lai
•            JNZ                     LAP                                    ;lam tiep vong so moi
•            MOV AH, 9                                                      ; hien thi chuoi da sap xep
•            MOV                     DX, Tbao
•            INT                     21H
•            MOV                     AH, 4CH                                ;ve DOS
•            INT                     21H
•   MAIN    Endp
•
•
    DOICHO Proc
                 PUSH AX
                                                                                                               kết thúc chương trình chính
•                MOV                 AL, [SI]
•                XCHG                AL, [DI]
•
•
                 MOV
                 POP
                                     [SI], AL
                                     AX
                                                                                                             bắt đầu chương trình con
•                RET
•
•
    DOICHO Endp
            END MAIN
                                                            kết thúc đoạn mã
6/Chapter3



                    Cú pháp của chương trình hợp ngữ
• Tên Mã lệnh        Các toán hạng ; chú giải
• Chương trình dịch không phân biệt chữ hoa, chữ thường
• Trường tên:
    chứa các nhãn, tên biến, tên thủ tục
    độ dài: 1 đến 31 ký tự
    tên không được có dấu cách, không bắt đầu bằng số
    được dùng các ký tự đặc biệt: ? . @ _ $ %
    dấu . phải được đặt ở vị trí đầu tiên nếu sử dụng
    Nhãn kết thúc bằng dấu :


                     TWO_WORD
                     ?1
                     two-word
                     .@?
                     1word
                     Let’s_go
7/Chapter3



                   Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086
•   Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ
       Cú pháp của chương trình hợp ngữ
       Dữ liệu cho chương trình
       Biến và hằng
       Khung của một chương trình hợp ngữ
•   Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC
•   Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ
•   Một số chương trình cụ thể
8/Chapter3



                            Dữ liệu cho chương trình
• Dữ liệu:
    các số hệ số 2: 0011B
    hệ số 10: 1234
    hệ số 16: 1EF1H, 0ABBAH
    Ký tự, chuỗi ký tự: ‘A’, ‘abcd’
9/Chapter3



                   Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086
•   Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ
       Cú pháp của chương trình hợp ngữ
       Dữ liệu cho chương trình
       Biến và hằng
       Khung của một chương trình hợp ngữ
•   Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC
•   Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ
•   Một số chương trình cụ thể
10/Chapter3



                                 Biến và hằng
• DB (define byte): định nghĩa biến kiểu byte
• DW (define word): định nghĩa biến kiểu từ
• DD (define double word): định nghĩa biến kiểu từ kép

• Biến byte:
    Tên       DB    gia_trị_khởi đầu
    Ví dụ:
                                          MOV AL, B1
        B1    DB    4
        B1    DB    ?                    LEA BX, B1
        C1    DB    ‘$’                  MOV AL, [BX]
        C1    DB    34
11/Chapter3



                                   Biến và hằng
• Biến từ:
    Tên       DW   gia_trị_khởi đầu                  1300A
    Ví dụ:                                           13009
                                                      13008   9
       W1     DW   4
                                                      13007   8
       W2     DW   ?                                 13006   7
• Biến mảng:                                          13005   6
                                                      13004   5
    M1 DB          4, 5, 6, 7, 8, 9
                                                      13003   4        M1
                                                      13002
    M2 DB          100 DUP(0)                        13001
    M3 DB          100 DUP(?)                        13000


    M4 DB          4, 3, 2, 2 DUP (1, 2 DUP(5), 6)

    M4 DB          4, 3, 2, 1, 5, 5, 6, 1, 5, 5, 6
12/Chapter3



                                 Biến và hằng
• Biến mảng 2 chiều:
                                                 1300A
               1   6       3
                                                 13009
               4   2       5                     13008     5
                                                 13007     2
                                                 13006     4
                                                 13005     3
    M1 DB             1, 6, 3                   13004     6
       DB              4, 2, 5                   13003     1           M1
                                                 13002
                                                 13001
                                                 13000
    M2 DB             1, 4
       DB              6, 2      MOV   AL, M1 ; copy 1 vao AL
                                 MOV   AH, M1[2]
        DB             3, 5      MOV   BX, 1
                                 MOV   SI, 1
                                 MOV   CL, M1[BX+SI]
                                 MOV   AX, Word Ptr M1[BX+SI+2]
                                 MOV   DL, M1[BX][SI]
13/Chapter3



                                      Biến và hằng
• Biến kiểu xâu ký tự
    STR1 DB            ‘string’
    STR2 DB            73h, 74h, 72h, 69h, 6Eh, 67h
    STR3 DB            73h, 74h, ‘r’, ‘i’, 6Eh, 67h


• Hằng có tên
    Có thể khai báo hằng ở trong chương trình
    Thường được khai báo ở đoạn dữ liệu
    Ví dụ:
        CR   EQU       0Dh ;CR là carriage return
        LF   EQU       0Ah ; LF là line feed
        CHAO EQU       ‘Hello’

        MSG DB         CHAO, ‘$’
14/Chapter3



                   Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086
•   Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ
       Cú pháp của chương trình hợp ngữ
       Dữ liệu cho chương trình
       Biến và hằng
       Khung của một chương trình hợp ngữ
•   Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC
•   Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ
•   Một số chương trình cụ thể
15/Chapter3



                       Khung của chương trình hợp ngữ
•   Khai báo quy mô sử dụng bộ nhớ
      .MODEL Kiểu kích thuớc bộ nhớ
      Ví dụ: .Model Small


           Kiểu                                   Mô tả

    Tiny (hẹp)        mã lệnh và dữ liệu gói gọn trong một đoạn

    Small (nhỏ)       mã lệnh nằm trong 1 đoạn, dữ liệu 1 đoạn

    Medium (tB)       mã lệnh nằm trong nhiều đoạn, dữ liệu 1 đoạn

    Compact (gọn)     mã lệnh nằm trong 1 đoạn, dữ liệu trong nhiểu đoạn

    Large (lớn)       mã lệnh nằm trong nhiều đoạn, dữ liệu trong nhiều đoạn, không
                      có mảng nào lớn hơn 64 K
    Huge (đồ sộ)      mã lệnh nằm trong nhiều đoạn, dữ liệu trong nhiều đoạn, các
                      mảng có thể lớn hơn 64 K
16/Chapter3



                           Khung của chương trình hợp ngữ
•   Khai báo đoạn ngăn xếp
      .Stack      kích thuớc (bytes)
      Ví dụ:
          .Stack 100 ; khai báo stack có kích thước 100 bytes
      Giá trị ngầm định 128 bytes


•   Khai báo đoạn dữ liệu:
      .Data
      Khai báo các biến và hằng


•   Khai báo đoạn mã
      .Code
17/Chapter3



                        Khung của chương trình hợp ngữ
•   Khung của chương trình hợp ngữ để dịch ra file .EXE

              .Model   Small
              .Stack   100
              .Data
                       ;các định nghĩa cho biến và hằng
              .Code
              MAIN  Proc
                    ;khới đầu cho DS
                    MOV       AX, @data
                    MOV       DS, AX
                    ;các lệnh của chương trình
                    ;trở về DOS dùng hàm 4CH của INT 21H
                    MOV       AH, 4CH
                    INT       21H
              MAIN Endp
                    ;các chương trình con nếu có
              END MAIN
18/Chapter3



                        Khung của chương trình hợp ngữ
•   Chương trình Hello.EXE
             .Model   Small
             .Stack   100
             .Data
                      CRLF         DB           13,10,’$’
                      MSG          DB           ‘Hello! $’
             .Code
             MAIN     Proc
                      ;khới đầu cho DS
                      MOV            AX, @data
                      MOV            DS, AX
                      ;về đầu dòng mới dùng hàm 9 của INT 21H
                      MOV            AH,9
                      LEA            DX, CRLF
                      INT            21H
                      ;Hiển thị lời chào dùng hàm 9 của INT 21H
                      MOV            AH,9
                      LEA            DX, MSG
                      INT            21H
                      ;về đầu dòng mới dùng hàm 9 của INT 21H
                      MOV            AH,9
                      LEA            DX, CRLF
                      INT            21H
                      ;trở về DOS dùng hàm 4CH của INT 21H
                      MOV            AH, 4CH
                      INT            21H
             MAIN     Endp
                      END MAIN
19/Chapter3



                        Khung của chương trình hợp ngữ
•   Khung của chương trình hợp ngữ để dịch ra file .COM




              .Model   Tiny
              .Code
                     ORG       100h
              START: JMP       CONTINUE
                     ;các định nghĩa cho biến và hằng
              CONTINUE:
              MAIN Proc
                     ;các lệnh của chương trình
                     INT       20H     ;trở về DOS
              MAIN Endp
                     ;các chương trình con nếu có
              END START
20/Chapter3



    Khung của chương trình hợp ngữ


FFFFH
                                       SP
        Chiều tiến của ngăn xếp



        Chiều tiến của mã và dữ liệu


               CONTINUE:

                 Dữ liệu
0100H        JMP CONTINUE              IP
          Đoạn đầu chương trình
0000H     Program segment prefix
21/Chapter3



                         Khung của chương trình hợp ngữ
•   Chương trình Hello.COM
             .Model    Tiny
             .Code
                      ORG          100H
             START: JMP CONTINUE
                      CRLF         DB         13,10,’$’
                      MSG          DB         ‘Hello! $’
             CONTINUE:
             MAIN     Proc
                      ;về đầu dòng mới dùng hàm 9 của INT 21H
                      MOV          AH,9
                      LEA          DX, CRLF
                      INT          21H
                      ;Hiển thị lời chào dùng hàm 9 của INT 21H
                      MOV          AH,9
                      LEA          DX, MSG
                      INT          21H
                      ;về đầu dòng mới dùng hàm 9 của INT 21H
                      MOV          AH,9
                      LEA          DX, CRLF
                      INT          21H
                      ;trở về DOS
                      INT          20H
             MAIN     Endp
22/Chapter3



                Khung của chương trình hợp ngữ


                                       Stack




                          SS        chương trình
       chương trình       CS
                          DS
100h                      ES                       100h
          PSP                          PSP



         .COM                          . EXE
23/Chapter3



                Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086
•   Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ
•   Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC
•   Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ
•   Một số chương trình cụ thể
24/Chapter3



Cách tạo một chương trình hợp ngữ
   Tạo ra tệp văn bản của chương trình
                  *.asm


    Dùng MASM để dịch ra mã máy
              *.obj

    Dùng LINK để nối tệp . obj thành
               *.exe


                                   không
          Dịch được ra .com?


    Dùng exe2bin để dịch *.exe thành
                *.com


           chạy chương trình
25/Chapter3



                  Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086
•   Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ
•   Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC
•   Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ
     Cấu trúc lựa chọn
     Cấu trúc lặp
•   Một số chương trình cụ thể
26/Chapter3



                        Cấu trúc lựa chọn If-then
• If điều_kiện then công_việc
• Ví dụ: Gán cho BX giá trị tuyệt đối của AX



                 ; If AX<0
                 CMP       AX, 0 ; AX<0 ?
                 JNL       End_if ; không, thoát ra
                 ; then
                 NEG       AX     ; đúng, đảo dấu
                 End_if: MOV    BX, AX    ;gán
27/Chapter3



                     Cấu trúc lựa chọn If-then-else
• If điều_kiện then công_việc1 else công_việc2
• Ví dụ: if AX<BX then CX=0 else CX=1



                ; if AX<BX
                CMP        AX, BX        ; AX<BX ?
                JL         Then_ ; đúng, CX=0
                ;else
                MOV        CX, 1 ; sai, CX=1
                JMP        End_if
             Then_: MOV    CX, 0;
             End_if:
28/Chapter3



                            Cấu trúc lựa chọn case
• Case Biểu thức
       Giá trị 1: công việc 1
       Giá trị 2: công việc 2
              ...
       Giá trị N: công việc N
   END CASE
                                    CMP       AX, 0 ;
• Ví dụ:                            JL        AM     ; AX<0
                                    JE        Khong ; AX=0
  Nếu AX<0 thì CX=-1                JG        DUONG; AX>0
  Nếu AX=0 thì CX=0              AM: MOV      CX, -1
  Nếu AX>0 thì CX=1                  JMP      End_case
                                 Khong: MOV   CX, 0
                                     JMP      End_case

                                 DUONG: MOV CX, 1
                                 End_case:
29/Chapter3



                            Cấu trúc lặp FOR-DO
• For số lần lặp Do công việc

     khởi tạo bộ đếm         ví dụ: Hiển thị một dòng ký tự $ trên màn hình


        công việc
                               MOV CX, 80        ;số lần lặp
                               MOV AH,2          ;hàm hiển thị
     giảm bộ đếm đi 1          MOV DL,’$’        ;DL chứa ký tự cần hiển thị
                           HIEN: INT 21H         ; Hiển thị
                              LOOP HIEN
                           End_for
                       S
     bộ đếm=0?


             Đ
30/Chapter3



                        Cấu trúc lặp While-DO
• While điều kiện Do công việc

                           ví dụ: đếm số ký tự đọc được từ bàn phím,
  S                        khi gặp ký tự CR thì thôi
      Điều kiện

                          XOR CX, CX        ;CX=0
            Đ             MOV AH,1          ;hàm đọc ký tự từ bàn phím
                      TIEP: INT 21H         ; đọc một ký tự vào AL
                          CMP AL, 13        ; đọc CR?
      công việc          JE End_while       ; đúng, thoát
                         INC CX             ; sai, thêm 1 ký tự vào tổng
                         JMP TIEP           ; đọc tiếp
                      End_while:
31/Chapter3



                         Cấu trúc lặp Repeat-until
• Repeat công việc until điều kiện


                      ví dụ: đọc từ bàn phím cho tới khi gặp ký tự CR thì thôi

        công việc

                           MOV AH,1                 ;hàm đọc ký tự từ bàn phím
                        TIEP: INT 21H               ; đọc một ký tự vào AL
                            CMP AL, 13              ; đọc CR?
        Điều kiện           JNE TIEP                ; chưa, đọc tiếp
                        End_:
    Đ
               S
32/Chapter3



                Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086
•   Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ
•   Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC
•   Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ
•   Một số chương trình cụ thể
33/Chapter3



                                           Xuất nhập dữ liệu
•   2 cách:
      Dùng lệnh IN, OUT để trao đổi với các thiết bị ngoại vi
          phức tạp vì phải biết địa chỉ cổng ghép nối thiết bị
          Các hệ thống khác nhau có địa chỉ khác nhau
      Dùng các chương trình con phục vụ ngắt của DOS và BIOS
          đơn giản, dễ sử dụng
          không phụ thuộc vào hệ thống
•   Ngắt 21h của DOS:
      Hàm 1: đọc 1 ký tự từ bàn phím
          Vào: AH=1
          Ra: AL=mã ASCII của ký tự, AL=0 khi ký tự là phím chức năng
      Hàm 2: hiện 1 ký tự lên màn hình
          Vào: AH=2
                  DL=mã ASCII của ký tự cần hiển thị
      Hàm 9: hiện chuỗi ký tự với $ ở cuối lên màn hình
          Vào: AH=9
                  DX=địa chỉ lệch của chuỗi ký tự cần hiẻn thị
      Hàm 4CH: kết thúc chương trình loại .exe
          Vào: AH=4CH
34/Chapter3



                                Một số chương trình cụ thể
•   Ví dụ 1: Lập chương trình yêu cầu người sử dụng gõ vào một chữ cái thường và
    hiển thị dạng chữ hoa và mã ASCII dưới dạng nhị phân của chữ cái đó lên màn
    hình
      Ví dụ:
          Hay nhap vao mot chu cai thuong: a
          Mã ASCII dưới dạng nhị phân của a la: 11000001
          Dang chu hoa cua a la: A
      Giải:
•   Ví dụ 2: Đọc từ bàn phím một số hệ hai (dài nhất là 16 bit), kết quả đọc được để tại
    thanh ghi BX. Sau đó hiện nội dung thanh ghi BX ra màn hình.
      Giải:
•   Ví dụ 3: Nhập một dãy số 8 bit ở dạng thập phân, các số cách nhau bằng 1 dấu cách
    và kết thúc bằng phím Enter. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần và in dãy số đã
    sắp xếp ra màn hình.
      Giải:
35/Chapter3



                                Một số chương trình cụ thể
• Ví dụ 4: Viết chương trình cho phép nhập vào kích thước M*N và các
  phần tử của một mảng 2 chiều gồm các số thập phân 8 bit.
        Tìm số lớn nhất và nhỏ nhất của mảng, in ra màn hình
        Tính tổng các phần tử của mảng và in ra màn hình
        Chuyển thành mảng N*M và in mảng mới ra màn hình



                       Hãy nhập giá trị M=
                       Hãy nhập giá trị N=
                       Nhập phần tử [1,1]=
                       Nhập phần tử [1,2]
    Giải:
                       ......
                       Số lớn nhất là phần tử [3,4]=15
                       Số nhỏ nhất là phần tử [1,2]=2
                       Tổng=256
                       ...

More Related Content

DOC
Bài giảng kiến trúc máy tính
PDF
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
DOCX
Bài giảng Assembly
DOC
Quan ly bo nho ngoai trong linux
PDF
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
PDF
Kiến trúc máy tính
DOCX
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
PDF
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Bài giảng kiến trúc máy tính
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bài giảng Assembly
Quan ly bo nho ngoai trong linux
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Kiến trúc máy tính
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05

What's hot (20)

PPT
Đại số boolean và mạch logic
PDF
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
PDF
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
PDF
Ktmt chuong 5
PDF
Hệ điều hành (chương 2)
PPT
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
DOCX
Tóm tắt về track, sector, cluster, cylinder
PDF
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
PDF
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
DOCX
Bai tap thuc hanh
DOC
Chuong6 hoạt động ngắt
PDF
lap trinh assembly cho VXL
PPT
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 1
DOCX
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc, HAY, 9đ
PDF
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08
PDF
Tính toán khoa học - Chương 1: Nhập môn Matlab
PDF
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
PPTX
chuong 4. dai so boole
DOCX
Chia subnetmask
PDF
Chuong 04 mach logic
Đại số boolean và mạch logic
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Ktmt chuong 5
Hệ điều hành (chương 2)
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
Tóm tắt về track, sector, cluster, cylinder
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Bai tap thuc hanh
Chuong6 hoạt động ngắt
lap trinh assembly cho VXL
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 1
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc, HAY, 9đ
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 08
Tính toán khoa học - Chương 1: Nhập môn Matlab
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
chuong 4. dai so boole
Chia subnetmask
Chuong 04 mach logic
Ad

Similar to 03 lap trinh hop ngu voi 8086 (20)

PPT
KTMT-Chuong 5 - Hợp ngữ.pptaaaaaaaaaaaaa
PPTX
Chuong 3 - Hop ngu va Tap lenh_HNHien.pptx
PPT
Chuong 3
DOC
Chuong3 lập trình hợp ngữ
PPT
Ktmt c61 hop ngu assembly
PPT
7 can ban assembly
PDF
1 -nhapmon
PDF
Lap trinh assembler
PDF
KIN_TRUC_MAY_TINH_and_HPhadshjhqFSIA_NG.pdf
PDF
9 ngon ngu_lap_trinh
PPTX
Chuong 4. lap trinh hop ngu
PDF
Hướng dẫn lập_trình_avr
PDF
CHUONG-3-LẬP-TRÌNH-CHO-HỌ-VI-ĐIỀU-KHIỂN-8051.pdf
PDF
Ch assembly
PPT
BGKTMT Ch5 mức máy qui ước
PPTX
Kiến thức cơ bản về lập trình hợp ngữ Assembly
PDF
On tap ctmt 8086
PDF
Bai_tap_mon_lap_trinh_hop_ngúdsddsdsd.pdf
DOCX
Bài Giảng Vi Xử Lý ICTU
PPT
Chuong13
 
KTMT-Chuong 5 - Hợp ngữ.pptaaaaaaaaaaaaa
Chuong 3 - Hop ngu va Tap lenh_HNHien.pptx
Chuong 3
Chuong3 lập trình hợp ngữ
Ktmt c61 hop ngu assembly
7 can ban assembly
1 -nhapmon
Lap trinh assembler
KIN_TRUC_MAY_TINH_and_HPhadshjhqFSIA_NG.pdf
9 ngon ngu_lap_trinh
Chuong 4. lap trinh hop ngu
Hướng dẫn lập_trình_avr
CHUONG-3-LẬP-TRÌNH-CHO-HỌ-VI-ĐIỀU-KHIỂN-8051.pdf
Ch assembly
BGKTMT Ch5 mức máy qui ước
Kiến thức cơ bản về lập trình hợp ngữ Assembly
On tap ctmt 8086
Bai_tap_mon_lap_trinh_hop_ngúdsddsdsd.pdf
Bài Giảng Vi Xử Lý ICTU
Chuong13
 
Ad

Recently uploaded (20)

PPTX
2. tràn khí màng phổi bệnh học nộii.pptx
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
TeétOrganicChemistryFromVietNamVeryHardd
PPTX
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
PPTX
Bài 9.4 TUYẾN SINH DỤC NAM VÀ NU CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
PDF
Dao tao va Phat trien NỘI DUNG ÔN THI CHO SINH VIÊN
PDF
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
PPT
SINH 8 TUYẾN YÊN TUYẾN GIÁP CÂU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
PPTX
17. ĐẠI CƯƠNG GÃY XƯƠNG bệnh học ngoại.pptx
PDF
Public economy và vai trò trong phân bổ nguồn lực, cung cấp hàng hóa công, đi...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PDF
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PPTX
Chương 5 của Tâm lí học - Tâm Lí Học Giáo Dục Đạo Đức
PPTX
Flashcard giải pháp đơn giản – trực quan – hiệu quả, giúp học từ vựng theo t...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
DOCX
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
DOCX
Ôn tập văn học phương đông thi giữa kì ..
PDF
100-Mon-Ngon-Christine-Ha.pdfnfeifefefefef
PDF
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH
2. tràn khí màng phổi bệnh học nộii.pptx
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
TeétOrganicChemistryFromVietNamVeryHardd
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
Bài 9.4 TUYẾN SINH DỤC NAM VÀ NU CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
Dao tao va Phat trien NỘI DUNG ÔN THI CHO SINH VIÊN
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
SINH 8 TUYẾN YÊN TUYẾN GIÁP CÂU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
17. ĐẠI CƯƠNG GÃY XƯƠNG bệnh học ngoại.pptx
Public economy và vai trò trong phân bổ nguồn lực, cung cấp hàng hóa công, đi...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
Chương 5 của Tâm lí học - Tâm Lí Học Giáo Dục Đạo Đức
Flashcard giải pháp đơn giản – trực quan – hiệu quả, giúp học từ vựng theo t...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
Ôn tập văn học phương đông thi giữa kì ..
100-Mon-Ngon-Christine-Ha.pdfnfeifefefefef
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH

03 lap trinh hop ngu voi 8086

  • 1. 1/Chapter3 Nội dung môn học • Giới thiệu chung về hệ vi xử lý • Bộ vi xử lý Intel 8088/8086 • Lập trình hợp ngữ cho 8086 • Tổ chức vào ra dữ liệu • Ngắt và xử lý ngắt • Truy cập bộ nhớ trực tiếp DMA • Các bộ vi xử lý trên thực tế
  • 2. 2/Chapter3 Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086 • Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ • Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC • Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ • Một số chương trình cụ thể
  • 3. 3/Chapter3 Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086 • Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ  Cú pháp của chương trình hợp ngữ  Dữ liệu cho chương trình  Biến và hằng  Khung của một chương trình hợp ngữ • Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC • Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ • Một số chương trình cụ thể
  • 4. 4/Chapter3 Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086 • Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ  Cú pháp của chương trình hợp ngữ  Dữ liệu cho chương trình  Biến và hằng  Khung của một chương trình hợp ngữ • Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC • Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ • Một số chương trình cụ thể
  • 5. 5/Chapter3 Cú pháp của chương trình hợp ngữ • .Model Small khai báo kiểu kích thước bộ nhớ • .Stack 100 khai báo đoạn ngăn xếp • .Data • • Tbao DB ‘Chuoi da sap xep:’, 10, 13 MGB DB ‘a’, ‘Y’, ‘G’, ‘T’, ‘y’, ‘Z’, ‘U’, ‘B’, ‘D’, ‘E’, khai báo đoạn dữ liệu • DB ‘$’ • .Code • MAIN Proc khai báo đoạn mã lệnh • MOV AX, @Data ;khoi dau DS • • MOV DS, AX MOV BX, 10 ;BX: so phan tu cua mang bắt đầu chương trình chính • LEA DX, MGB ;DX chi vao dau mang byte • DEC BX ;so vong so sanh phai lam • LAP: MOV SI, DX ; SI chi vao dau mang • MOV CX, BX ; CX so lan so cua vong so • MOV DI, SI ;gia su ptu dau la max • • TIMMAX: MOV AL, [DI] ;AL chua phan tu max chú thích bắt đầu • INC SI ;chi vao phan tu ben canh • • CMP JNG [SI], AL TIEP ; phan tu moi > max? ;khong, tim max bằng dấu ; • MOV DI, SI ; dung, DI chi vao max • MOV AL, [DI] ;AL chua phan tu max • TIEP: LOOP TIMMAX ;tim max cua mot vong so • CALL DOICHO ;doi cho max voi so moi • DEC BX ;so vong so con lai • JNZ LAP ;lam tiep vong so moi • MOV AH, 9 ; hien thi chuoi da sap xep • MOV DX, Tbao • INT 21H • MOV AH, 4CH ;ve DOS • INT 21H • MAIN Endp • • DOICHO Proc PUSH AX kết thúc chương trình chính • MOV AL, [SI] • XCHG AL, [DI] • • MOV POP [SI], AL AX bắt đầu chương trình con • RET • • DOICHO Endp END MAIN kết thúc đoạn mã
  • 6. 6/Chapter3 Cú pháp của chương trình hợp ngữ • Tên Mã lệnh Các toán hạng ; chú giải • Chương trình dịch không phân biệt chữ hoa, chữ thường • Trường tên:  chứa các nhãn, tên biến, tên thủ tục  độ dài: 1 đến 31 ký tự  tên không được có dấu cách, không bắt đầu bằng số  được dùng các ký tự đặc biệt: ? . @ _ $ %  dấu . phải được đặt ở vị trí đầu tiên nếu sử dụng  Nhãn kết thúc bằng dấu : TWO_WORD ?1 two-word .@? 1word Let’s_go
  • 7. 7/Chapter3 Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086 • Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ  Cú pháp của chương trình hợp ngữ  Dữ liệu cho chương trình  Biến và hằng  Khung của một chương trình hợp ngữ • Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC • Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ • Một số chương trình cụ thể
  • 8. 8/Chapter3 Dữ liệu cho chương trình • Dữ liệu:  các số hệ số 2: 0011B  hệ số 10: 1234  hệ số 16: 1EF1H, 0ABBAH  Ký tự, chuỗi ký tự: ‘A’, ‘abcd’
  • 9. 9/Chapter3 Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086 • Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ  Cú pháp của chương trình hợp ngữ  Dữ liệu cho chương trình  Biến và hằng  Khung của một chương trình hợp ngữ • Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC • Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ • Một số chương trình cụ thể
  • 10. 10/Chapter3 Biến và hằng • DB (define byte): định nghĩa biến kiểu byte • DW (define word): định nghĩa biến kiểu từ • DD (define double word): định nghĩa biến kiểu từ kép • Biến byte:  Tên DB gia_trị_khởi đầu  Ví dụ: MOV AL, B1  B1 DB 4  B1 DB ? LEA BX, B1  C1 DB ‘$’ MOV AL, [BX]  C1 DB 34
  • 11. 11/Chapter3 Biến và hằng • Biến từ:  Tên DW gia_trị_khởi đầu 1300A  Ví dụ: 13009 13008 9  W1 DW 4 13007 8  W2 DW ? 13006 7 • Biến mảng: 13005 6 13004 5  M1 DB 4, 5, 6, 7, 8, 9 13003 4 M1 13002  M2 DB 100 DUP(0) 13001  M3 DB 100 DUP(?) 13000  M4 DB 4, 3, 2, 2 DUP (1, 2 DUP(5), 6)  M4 DB 4, 3, 2, 1, 5, 5, 6, 1, 5, 5, 6
  • 12. 12/Chapter3 Biến và hằng • Biến mảng 2 chiều: 1300A 1 6 3 13009 4 2 5 13008 5 13007 2 13006 4 13005 3  M1 DB 1, 6, 3 13004 6 DB 4, 2, 5 13003 1 M1 13002 13001 13000  M2 DB 1, 4 DB 6, 2 MOV AL, M1 ; copy 1 vao AL MOV AH, M1[2] DB 3, 5 MOV BX, 1 MOV SI, 1 MOV CL, M1[BX+SI] MOV AX, Word Ptr M1[BX+SI+2] MOV DL, M1[BX][SI]
  • 13. 13/Chapter3 Biến và hằng • Biến kiểu xâu ký tự  STR1 DB ‘string’  STR2 DB 73h, 74h, 72h, 69h, 6Eh, 67h  STR3 DB 73h, 74h, ‘r’, ‘i’, 6Eh, 67h • Hằng có tên  Có thể khai báo hằng ở trong chương trình  Thường được khai báo ở đoạn dữ liệu  Ví dụ:  CR EQU 0Dh ;CR là carriage return  LF EQU 0Ah ; LF là line feed  CHAO EQU ‘Hello’  MSG DB CHAO, ‘$’
  • 14. 14/Chapter3 Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086 • Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ  Cú pháp của chương trình hợp ngữ  Dữ liệu cho chương trình  Biến và hằng  Khung của một chương trình hợp ngữ • Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC • Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ • Một số chương trình cụ thể
  • 15. 15/Chapter3 Khung của chương trình hợp ngữ • Khai báo quy mô sử dụng bộ nhớ  .MODEL Kiểu kích thuớc bộ nhớ  Ví dụ: .Model Small Kiểu Mô tả Tiny (hẹp) mã lệnh và dữ liệu gói gọn trong một đoạn Small (nhỏ) mã lệnh nằm trong 1 đoạn, dữ liệu 1 đoạn Medium (tB) mã lệnh nằm trong nhiều đoạn, dữ liệu 1 đoạn Compact (gọn) mã lệnh nằm trong 1 đoạn, dữ liệu trong nhiểu đoạn Large (lớn) mã lệnh nằm trong nhiều đoạn, dữ liệu trong nhiều đoạn, không có mảng nào lớn hơn 64 K Huge (đồ sộ) mã lệnh nằm trong nhiều đoạn, dữ liệu trong nhiều đoạn, các mảng có thể lớn hơn 64 K
  • 16. 16/Chapter3 Khung của chương trình hợp ngữ • Khai báo đoạn ngăn xếp  .Stack kích thuớc (bytes)  Ví dụ:  .Stack 100 ; khai báo stack có kích thước 100 bytes  Giá trị ngầm định 128 bytes • Khai báo đoạn dữ liệu:  .Data  Khai báo các biến và hằng • Khai báo đoạn mã  .Code
  • 17. 17/Chapter3 Khung của chương trình hợp ngữ • Khung của chương trình hợp ngữ để dịch ra file .EXE .Model Small .Stack 100 .Data ;các định nghĩa cho biến và hằng .Code MAIN Proc ;khới đầu cho DS MOV AX, @data MOV DS, AX ;các lệnh của chương trình ;trở về DOS dùng hàm 4CH của INT 21H MOV AH, 4CH INT 21H MAIN Endp ;các chương trình con nếu có END MAIN
  • 18. 18/Chapter3 Khung của chương trình hợp ngữ • Chương trình Hello.EXE .Model Small .Stack 100 .Data CRLF DB 13,10,’$’ MSG DB ‘Hello! $’ .Code MAIN Proc ;khới đầu cho DS MOV AX, @data MOV DS, AX ;về đầu dòng mới dùng hàm 9 của INT 21H MOV AH,9 LEA DX, CRLF INT 21H ;Hiển thị lời chào dùng hàm 9 của INT 21H MOV AH,9 LEA DX, MSG INT 21H ;về đầu dòng mới dùng hàm 9 của INT 21H MOV AH,9 LEA DX, CRLF INT 21H ;trở về DOS dùng hàm 4CH của INT 21H MOV AH, 4CH INT 21H MAIN Endp END MAIN
  • 19. 19/Chapter3 Khung của chương trình hợp ngữ • Khung của chương trình hợp ngữ để dịch ra file .COM .Model Tiny .Code ORG 100h START: JMP CONTINUE ;các định nghĩa cho biến và hằng CONTINUE: MAIN Proc ;các lệnh của chương trình INT 20H ;trở về DOS MAIN Endp ;các chương trình con nếu có END START
  • 20. 20/Chapter3 Khung của chương trình hợp ngữ FFFFH SP Chiều tiến của ngăn xếp Chiều tiến của mã và dữ liệu CONTINUE: Dữ liệu 0100H JMP CONTINUE IP Đoạn đầu chương trình 0000H Program segment prefix
  • 21. 21/Chapter3 Khung của chương trình hợp ngữ • Chương trình Hello.COM .Model Tiny .Code ORG 100H START: JMP CONTINUE CRLF DB 13,10,’$’ MSG DB ‘Hello! $’ CONTINUE: MAIN Proc ;về đầu dòng mới dùng hàm 9 của INT 21H MOV AH,9 LEA DX, CRLF INT 21H ;Hiển thị lời chào dùng hàm 9 của INT 21H MOV AH,9 LEA DX, MSG INT 21H ;về đầu dòng mới dùng hàm 9 của INT 21H MOV AH,9 LEA DX, CRLF INT 21H ;trở về DOS INT 20H MAIN Endp
  • 22. 22/Chapter3 Khung của chương trình hợp ngữ Stack SS chương trình chương trình CS DS 100h ES 100h PSP PSP .COM . EXE
  • 23. 23/Chapter3 Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086 • Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ • Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC • Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ • Một số chương trình cụ thể
  • 24. 24/Chapter3 Cách tạo một chương trình hợp ngữ Tạo ra tệp văn bản của chương trình *.asm Dùng MASM để dịch ra mã máy *.obj Dùng LINK để nối tệp . obj thành *.exe không Dịch được ra .com? Dùng exe2bin để dịch *.exe thành *.com chạy chương trình
  • 25. 25/Chapter3 Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086 • Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ • Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC • Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ  Cấu trúc lựa chọn  Cấu trúc lặp • Một số chương trình cụ thể
  • 26. 26/Chapter3 Cấu trúc lựa chọn If-then • If điều_kiện then công_việc • Ví dụ: Gán cho BX giá trị tuyệt đối của AX ; If AX<0 CMP AX, 0 ; AX<0 ? JNL End_if ; không, thoát ra ; then NEG AX ; đúng, đảo dấu End_if: MOV BX, AX ;gán
  • 27. 27/Chapter3 Cấu trúc lựa chọn If-then-else • If điều_kiện then công_việc1 else công_việc2 • Ví dụ: if AX<BX then CX=0 else CX=1 ; if AX<BX CMP AX, BX ; AX<BX ? JL Then_ ; đúng, CX=0 ;else MOV CX, 1 ; sai, CX=1 JMP End_if Then_: MOV CX, 0; End_if:
  • 28. 28/Chapter3 Cấu trúc lựa chọn case • Case Biểu thức Giá trị 1: công việc 1 Giá trị 2: công việc 2 ... Giá trị N: công việc N END CASE CMP AX, 0 ; • Ví dụ: JL AM ; AX<0 JE Khong ; AX=0 Nếu AX<0 thì CX=-1 JG DUONG; AX>0 Nếu AX=0 thì CX=0 AM: MOV CX, -1 Nếu AX>0 thì CX=1 JMP End_case Khong: MOV CX, 0 JMP End_case DUONG: MOV CX, 1 End_case:
  • 29. 29/Chapter3 Cấu trúc lặp FOR-DO • For số lần lặp Do công việc khởi tạo bộ đếm ví dụ: Hiển thị một dòng ký tự $ trên màn hình công việc MOV CX, 80 ;số lần lặp MOV AH,2 ;hàm hiển thị giảm bộ đếm đi 1 MOV DL,’$’ ;DL chứa ký tự cần hiển thị HIEN: INT 21H ; Hiển thị LOOP HIEN End_for S bộ đếm=0? Đ
  • 30. 30/Chapter3 Cấu trúc lặp While-DO • While điều kiện Do công việc ví dụ: đếm số ký tự đọc được từ bàn phím, S khi gặp ký tự CR thì thôi Điều kiện XOR CX, CX ;CX=0 Đ MOV AH,1 ;hàm đọc ký tự từ bàn phím TIEP: INT 21H ; đọc một ký tự vào AL CMP AL, 13 ; đọc CR? công việc JE End_while ; đúng, thoát INC CX ; sai, thêm 1 ký tự vào tổng JMP TIEP ; đọc tiếp End_while:
  • 31. 31/Chapter3 Cấu trúc lặp Repeat-until • Repeat công việc until điều kiện ví dụ: đọc từ bàn phím cho tới khi gặp ký tự CR thì thôi công việc MOV AH,1 ;hàm đọc ký tự từ bàn phím TIEP: INT 21H ; đọc một ký tự vào AL CMP AL, 13 ; đọc CR? Điều kiện JNE TIEP ; chưa, đọc tiếp End_: Đ S
  • 32. 32/Chapter3 Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086 • Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ • Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC • Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ • Một số chương trình cụ thể
  • 33. 33/Chapter3 Xuất nhập dữ liệu • 2 cách:  Dùng lệnh IN, OUT để trao đổi với các thiết bị ngoại vi  phức tạp vì phải biết địa chỉ cổng ghép nối thiết bị  Các hệ thống khác nhau có địa chỉ khác nhau  Dùng các chương trình con phục vụ ngắt của DOS và BIOS  đơn giản, dễ sử dụng  không phụ thuộc vào hệ thống • Ngắt 21h của DOS:  Hàm 1: đọc 1 ký tự từ bàn phím  Vào: AH=1  Ra: AL=mã ASCII của ký tự, AL=0 khi ký tự là phím chức năng  Hàm 2: hiện 1 ký tự lên màn hình  Vào: AH=2 DL=mã ASCII của ký tự cần hiển thị  Hàm 9: hiện chuỗi ký tự với $ ở cuối lên màn hình  Vào: AH=9 DX=địa chỉ lệch của chuỗi ký tự cần hiẻn thị  Hàm 4CH: kết thúc chương trình loại .exe  Vào: AH=4CH
  • 34. 34/Chapter3 Một số chương trình cụ thể • Ví dụ 1: Lập chương trình yêu cầu người sử dụng gõ vào một chữ cái thường và hiển thị dạng chữ hoa và mã ASCII dưới dạng nhị phân của chữ cái đó lên màn hình  Ví dụ:  Hay nhap vao mot chu cai thuong: a  Mã ASCII dưới dạng nhị phân của a la: 11000001  Dang chu hoa cua a la: A  Giải: • Ví dụ 2: Đọc từ bàn phím một số hệ hai (dài nhất là 16 bit), kết quả đọc được để tại thanh ghi BX. Sau đó hiện nội dung thanh ghi BX ra màn hình.  Giải: • Ví dụ 3: Nhập một dãy số 8 bit ở dạng thập phân, các số cách nhau bằng 1 dấu cách và kết thúc bằng phím Enter. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần và in dãy số đã sắp xếp ra màn hình.  Giải:
  • 35. 35/Chapter3 Một số chương trình cụ thể • Ví dụ 4: Viết chương trình cho phép nhập vào kích thước M*N và các phần tử của một mảng 2 chiều gồm các số thập phân 8 bit.  Tìm số lớn nhất và nhỏ nhất của mảng, in ra màn hình  Tính tổng các phần tử của mảng và in ra màn hình  Chuyển thành mảng N*M và in mảng mới ra màn hình Hãy nhập giá trị M= Hãy nhập giá trị N= Nhập phần tử [1,1]= Nhập phần tử [1,2]  Giải: ...... Số lớn nhất là phần tử [3,4]=15 Số nhỏ nhất là phần tử [1,2]=2 Tổng=256 ...