SlideShare a Scribd company logo
Bài 2: Dùng phương pháp chia đôi tìm nghiệm gần đúng của 
x3 
+ 3x2 
- 3 = 0 
với độ chính xác 10-3, biết khoảng phân ly nghiệm (-3 ; -2). 
Lời giải : 
Ta có: f (x) = x3 
+ 3x2 
- 3 
f’ (x) = 3 x2 +6x <=> f’(x) = 0 => x1 = 0 
x2 = -2 
Bảng biến thiên: 
X -2 0 +∞ 
f (x) 0 0 +∞ 
f (x) -∞ 1 -3 
Ta có : 
f (-3) = - 3 < 0 Khoảng phân ly nghiệm [ -3; -2] 
f (-2) = 1 > 0 
Áp dụng phương pháp chia đôi ta có: 
C1 = 
a  b = 
2 
(3)  (2) = -2.5 => F1(C1) = 0.125 >0 
2 
=> Khoảng phân ly nghiệm [ -3;-2.5 ] 
C2 = 
(3)  (2.5) = -2.75 => F2(C2) = -1.109 < 0 
2 
=> Khoảng phân ly nghiệm [-2.75; -2.5 ] 
C3 = 
(2.75)  (2.5) = -2.625 => F3(C3) = - 0.416 < 0 
2 
=> Khoảng phân ly nghiệm [-2.625; -2.5 ] 
C4 = 
(2.625)  (2.5) = -2.5625 => F4(C4) = - 0.127 < 0 
2 
=> Khoảng phân ly nghiệm [-2.5625; -2.5 ] 
C5 = 
(2.5625)  (2.5) = -2.53125 => F5(C5) = 0.004 >0 
2
=> Khoảng phân ly nghiệm [-2.5625; -2.53125 ] 
C6 = -2.546875 => F6(C6) = - 0.061 < 0 
=> Khoảng phân ly nghiệm [-2.546875; -2.53125 ] 
C7 = -2.5390625=> F7(C7) = - 0.029 < 0 
=> Khoảng phân ly nghiệm [-2.5390625; -2.53125 ] 
C8 = -2.53515=> F8(C8) = - 0.012 < 0 
=> Khoảng phân ly nghiệm [-2.53515; -2.5390625 ] 
C9 = -2.537106=> F9(C9) = - 0.020 < 0 
=> Khoảng phân ly nghiệm [-2.537106; -2.5390625 ] 
C10 = -2.538084=> F10(C10) = - 0.024 < 0 
=> Khoảng phân ly nghiệm [-2.538084; -2.5390625 ] 
Ta lấy nghiệm gần đúng:  = - 2.538084 
Đánh giá sai số: |α – bn| ≤ bn - an = |-2.5390625 – 
(-2.538084) | = 9,785.10- 4 < 10-3 
Bài 3: Dùng phương pháp lặp, tìm nghiệm đúng với độ chính xác 10-3 
a) x3 
+ 3x2 – 3 = 0 , biết khoảng cách ly nghiệm là ( -2.75; -2.5) 
1 
b) x 1 = x 
Lời giải : 
a) x3 
+ 3x2 – 3 = 0 , biết khoảng cách ly nghiệm là [ -2.75; -2.5] 
<=> x3 = 3 - 3x2 <=> (3 - 3x2 )1/3 
Ta nhận thấy | f ’ 
(x) | ≤ 0.045< 1 nên ta chọn hàm lặp  (x) = (3 - 3x2 )1/3 
Để bắt đầu quá trình lặp ta chọn xo là 1 số bất kỳ € [ -2.75; -2.5] 
Do f (- 2.5) < 0 nên ta chọn đầu b = - 2.5 cố định, chọn xấp xỉ đầu x0 = - 2.5 
Ta có quá trình lặp . 
Đặt  (x) = (3 - 3x2 )1/3 <=> ’ 
(x) = 
1 (3 – 3x)-2/3 = 
3 
1 . 3 
3 (3 3 2 )2 
1 
 x 
Để bắt đầu quá trình lặp ta chọn xo là 1 số bất kỳ € [ -2.75; -2.5] 
xo = - 2.5 ; q = 
1 . Vì  € [ -2.75; -2.5] 
3
ta có: | ’ 
1  x € [ -2.75; -2.5]; ’ 
(x) |  3 
(x) < 0  x € [ -2.75; -2.5] 
xn + 1 = (3 - 3x2 )1/3 
xo = - 2.5 
x1 = (3 – 3.(-2.5)2 )1/3 = -2.5066 
x2 = (3 – 3.( x1)2 )1/3 = -2.5119 
x3 = (3 – 3.( x2)2 )1/3 = -2.5161 
x4 = (3 – 3.( x3)2 )1/3 = -2.5194 
x5 = (3 – 3.( x4)2 )1/3 = -2.5221 
x6 = (3 – 3.( x5)2 )1/3 = -2.5242 
x7 = (3 – 3.( x6)2 )1/3 = -2.5259 
x8 = (3 – 3.( x7)2 )1/3 = -2.5272 
x9 = (3 – 3.( x8)2 )1/3 = -2.5282 
x10= (3 – 3.( x9)2 )1/3 = -2.590 
x11 = (3 – 3.( x10)2 )1/3 = -2.5296 
x12 = (3 – 3.( x11)2 )1/3 = -2.5301 
Ta lấy nghiệm gần đúng:  = - 2.5301 
q 
1 | x12 - x11 | = 2.5.10 - 4 < 10-3 
Đánh giá sai số: | - x12 | = q 
1 
b) x 1 = x 
1 
Đặt f(x) = x 1 - x 
Từ đồ thị ta có : 
f (0.7) = - 0.12473 < 0 
f (0.8) = 0.09164 > 0 
 f (0.7) . f (0.8) < 0 . Vậy ta có khoảng phân ly nghiệm là [ 0.7; 0.8] 
Ta có: 
<=> x = 
1 
1 
x  
= (x + 1 ) - 1/2
Đặt  (x) = (x + 1 ) - 1/2 <=> ’ 
(x) = - 
1 (x + 1) - 3/2 = - 2 
2 
1 
x  
1 . ( 1)3 
Ta nhận thấy | f ’ 
(x) | ≤ 0.4141< 1 nên ta chọn hàm lặp  (x) = (x + 1 ) - 1/2 
Để bắt đầu quá trình lặp ta chọn xo là 1 số bất kỳ € [ 0.7; 0.8] 
Do f (0.7) < 0 nên ta chọn đầu b = 0.8 cố định, chọn xấp xỉ đầu x0 = 0.7. 
Ta có quá trình lặp 
q = 0.4141 . Vì  € [ 0.7; 0.8] 
ta có: | ’ 
1  x € [ 0.7; 0.8] ; ’ 
(x) |  2 
(x) < 0  x € [ 0.7; 0.8] 
xn + 1 = (x + 1 ) -1/2 
xo = 0.7 
x1 = (0.7 + 1 ) -1/2 = 0.766964988 
x2 = (x1+ 1 ) -1/2 = 0.75229128 
x3 = (x2+ 1 ) -1/2 = 0.755434561 
x4 = (x3+ 1 ) -1/2 = 0.754757917 
Ta lấy nghiệm gần đúng:  = 0.754757917 
q 
1 | x4 – x3 | = 4,7735.10-4 < 10-3 
Đánh giá sai số: | - x4 | = q 
Bài 4: Dùng phương pháp dây cung và tiếp tuyến, tìm nghiệm đúng với độ 
chính xác 10-2 
a) x3 
+ 3x2 
+ 5 = 0 
b) x4 – 3x 
+ 1 = 0 
Lời giải : 
a) x3 
+ 3x2 
+ 5 = 0 
Tìm khoảng phân ly nghiệm của phương trình: 
f (x) = x3 
+ 3x2 
+ 5 
<=> x3 = 5 - 3x2 
Đặt y1 = x3
y2 = 5 - 3x2 
y 
-2   0  1 x 
-1 
-2 
Từ đồ thị ta có: 
f (-2 ) = - 9 < 0 
Khoảng phân ly nghiệm [ - 2 ; -1 ] 
f (-1 ) = 1 > 0 
Vì f (-2 ) . f (-1 ) < 0 
* Áp dụng phương pháp dây cung ta có: 
Do f (-2 ) = - 9 < 0 => chọn xo = -2 
x1 xo f ( x ).( b  
a 
) = – 0 
f ( b )  
f ( a 
) 
= -1.1 
f (x1) = 0.036 > 0 => Khoảng phân ly nghiệm [ - 2 ; -1.1 ] 
f ( x ).( b  
a 
x2 x1 ) = – 1 
f ( b )  
f ( a 
) 
= -1.14 
f (x2) = 0.098 > 0 => Khoảng phân ly nghiệm [ - 2 ; -1.14 ] 
f ( x ).( b  
a 
x3 x2 ) = – 2 
f ( b )  
f ( a 
) 
= -1.149 
f (x3) = 0.0036> 0 => Khoảng phân ly nghiệm [ - 2 ; -1.149 ] 
x4 = -1.152 => f (x4) = 0.015> 0 
=> Khoảng phân ly nghiệm [- 2 ; -1.152 ] 
x5 = -1.1534 => f (x5) = 0.0054 > 0
=> Khoảng phân ly nghiệm [- 2 ;-1.1534 ] 
x6 = -1.1539 => f (x6) = -1.1539 < 0 
=> Khoảng phân ly nghiệm [- 2 ;-1.1539 ]. 
Ta chọn nghiệm gần đúng  = - 1.53 
Đánh giá sai số: | - x6 |  | m 
f (x) | với m là số dương : 0 < m  f’(x) 
 x € [-2 ;-1] | - x6 |  1.36 .10 -3 < 10 -2 
* Áp dụng phương pháp tiếp tuyến ( Niwtơn) ta có: 
f ’(-2) = 19 > 0 
f ’’(-2) = -12 < 0 
=> f ’(-2) . f ’’(-2) < 0 nên ta chọn x0 = -2 
Với x0 = -2 ta có: 
x1 x0 f ( x 
) 
= - ( ) 
0 
' 
0 
f x 
= -1.4 
f x 
( ) 
x2 = x1 - ( ) 
1 
' 
1 
f x 
= -1.181081081 
f x 
( ) 
x3 = x2 - ( ) 
2 
' 
2 
f x 
= -1.154525889 
f x 
( ) 
x4 = x3 - ( ) 
3 
' 
3 
f x 
= -1.15417557 
Ta chọn nghiệm gần đúng  = - 1.154 
Đánh giá sai số: | - x4 |  | m 
f (x) | với m là số dương : | f’(x) | m > 0 
 x € [-2 ;-1] | - x4 |  1.99 .10 - 4 < 10 -2 
b) x4 – 3x 
+ 1 = 0 
Tìm khoảng phân ly nghiệm : 
f (x) = x4 – 3x 
+ 1 
f’(x) = 4x3 
- 3 <=> f’(x) = 0 => => x = 3 
3 
4 
= 3 0.75
Bảng biến thiên: 
X -∞ 3 0.75 +∞ 
f (x) -∞ 0 +∞ 
f (x) - 1.044 
Ta có : 
f (0) = 1 > 0 
f (1) = -1< 0 Khoảng phân ly nghiệm [ 0 ; 1 ] ; [ 1; 2 ] 
f (2) = 11> 0 
* Áp dụng phương pháp dây cung trong khoảng [ 0 ; 1 ] ta có: 
Do f (1 ) = - 1 < 0 => chọn xo = 1 
x1 xo f ( x ).( b  
a 
) = – 0 
f ( b )  
f ( a 
) 
= 0.5 
f (x1) = - 0.4375 <0 => Khoảng phân ly nghiệm [ 0; 0.5 ] 
f ( x ).( b  
a 
x2 x1 ) = – 1 
f ( b )  
f ( a 
) 
= 0.3478 
f (x2) = - 0.0288 <0 => Khoảng phân ly nghiệm [ 0 ; 0.3478] 
f ( x ).( b  
a 
x3 x2 ) = – 2 
f ( b )  
f ( a 
) 
= 0.3380 
f (x3) = - 0.00095 < 0 => Khoảng phân ly nghiệm [ 0 ; 0.3380] 
x4 = 0.3376 => f (x4) = 0.0019 > 0 
=> Khoảng phân ly nghiệm [0.0019; 0.3380] 
Ta chọn nghiệm gần đúng  = 0.3376 
Đánh giá sai số: | - x4 |  | m 
f (x) | với m là số dương : 0 < m  f’(x) 
 x € | - x4 |  1.9.10 - 4 < 10 -2
* Áp dụng phương pháp tiếp tuyến ( Niwtơn) trong khoảng [ 0 ; 1 ] ta có: 
f ’(1) = 1 > 0 
f ’’(1) = 12 > 0 
=> f ’(1) . f ’’(1) > 0 nên ta chọn x0 = 0 
Với x0 = 0 ta có: 
x1 x0 f ( x 
) 
= - ( ) 
0 
' 
0 
f x 
= 0.3333 
f x 
( ) 
x2 = x1 - ( ) 
1 
' 
1 
f x 
= 0.33766 
f x 
( ) 
x3 = x2 - ( ) 
2 
' 
2 
f x 
= 0.33766 
Ta chọn nghiệm gần đúng  = 0.3376 
Đánh giá sai số: | - x3|  | m 
f (x) | với m là số dương : | f’(x) | m > 0 
 x € [ 0 ; 1 ] | - x3|  6 .10 - 5 < 10 -2 
* Áp dụng phương pháp dây cung trong khoảng [ 1; 2 ] ta có: 
Do f (1 ) = - 1 < 0 => chọn xo = 1 
x1 xo f ( x ).( b  
a 
) = – 0 
f ( b )  
f ( a 
) 
= 1.083 
f (x1) = - 0.873<0 => Khoảng phân ly nghiệm [1.083; 2] 
f ( x x2 x1 ).( b  
a 
) = – 1 
f ( b )  
f ( a 
) 
= 1.150 
f (x2) = - 0.7 <0 => Khoảng phân ly nghiệm [1.150; 2] 
f ( x x3 x2 ).( b  
a 
) = – 2 
f ( b )  
f ( a 
) 
= 1.2 
f (x3) = - 0.526< 0 => Khoảng phân ly nghiệm [1.2 ; 2] 
x4 = 1.237 => f (x4) = -0.369 < 0
=> Khoảng phân ly nghiệm [1.237 ; 2] 
x5 = 1.2618 => f (x5) = -0.25 < 0 
=> Khoảng phân ly nghiệm [1.2618 ; 2] 
x6 = 1.2782 => f (x6) = - 0.165 < 0 
=> Khoảng phân ly nghiệm [1.2782 ; 2] 
x7 = 1.2889 => f (x7) = - 0.1069 < 0 
=> Khoảng phân ly nghiệm [1.2889; 2] 
x8 = 1.2957 => f (x8) = - 0.068 < 0 
=> Khoảng phân ly nghiệm [1.2957; 2] 
x9= 1.3000 => f (x9) = - 0.0439 < 0 
=> Khoảng phân ly nghiệm [1.3; 2] 
x10= 1.3028 => f (x10) = - 0.027 < 0 
=> Khoảng phân ly nghiệm [1.3028; 2] 
Ta chọn nghiệm gần đúng  = 1.30 
Đánh giá sai số: | - x10 |  | m 
f (x) | với m là số dương : 0 < m  f’(x) 
 x € | - x10 |  -2.8.10 - 3 < 10 -2 
* Áp dụng phương pháp tiếp tuyến ( Niwtơn) trong khoảng [ 1; 2 ] ta có: 
f ’(1) = 1 > 0 
f ’’(1) = 12 > 0 
=> f ’(1) . f ’’(1) > 0 nên ta chọn x0 =2 
Với x0 = 0 ta có: 
x1 x0 f ( x 
) 
= - ( ) 
0 
' 
0 
f x 
= 1.6206896 
f x 
( ) 
x2 = x1 - ( ) 
1 
' 
1 
f x 
= 1.404181 
f x 
( ) 
x3 = x2 - ( ) 
2 
' 
2 
f x 
= 1.320566
f x 
( ) 
x4 = x3 - ( ) 
3 
' 
3 
f x 
= 1.307772 
f x 
( ) 
x5 = x4 - ( ) 
4 
' 
4 
f x 
= 1.307486 
Ta chọn nghiệm gần đúng  = 1.30 
Đánh giá sai số: | - x5|  | m 
f (x) | với m là số dương : | f’(x) | m > 0 
 x € [ 1; 2 ] | - x5|  -7.486.10 - 3< 10 -2 
Ta chọn nghiệm gần đúng  = 0.3376 
Đánh giá sai số: | - x4 |  | m 
f (x) | với m là số dương : 0 < m  f’(x) 
 x € | - x4 |  1.9.10 - 4 < 10 -2 
Bài tập 5: 
Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2x 4x  0 (1) bằng 
phương pháp tiếp tuyếnvới độ chính xác 105 
Bài giải: 
B1:tìm khoảng phân ly 
Ta tách phương trình (1)thành 1 
y x 
y x 
2 
2 
4 
 
 
Dựa vào phương pháp đồ thị ta tìm dươc khoảng phân ly là :0;0,5 vì 
( ) 
(0,5) 
0 
0 
o f 
f 
 
 
vậy ( ) (0,5) 0 o f  f  
B2: tìm nghiệm của phương trình 
f ,  0; f ,,  0 f ,  f ,,  0 nên ta chọn 0 x  a  0 
( ) 
  0 
   
0 
1 0 , 
( ) 
0 1 0,3024 
3,30685 
x 
x 
f 
x x 
f 
 
x    
2 
0,3024 0,02359 0,3099 
3,14521 
 
x    
3 
0,3099 0,00002 0,30991 
3,14076 
 
x    
4 
0,30991 0,00001 0,30991 
3,14075 
 
Vậy ta thấy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là : x= 0,30991
Bài tập 6: 
Dùng phương pháp Gauss để giải những hệ phương trình 
Ax=b. Các phép tính lấy đến 5 số lẻ sau dấu phẩy: 
a. 
1,5 0,1 0,1 
0,1 1,5 0,1 
0,3 0, 2 0,5 
A 
   
       
      
0, 4 
0,8 
0, 2 
b 
  
     
  
  
x 
  
  1 
  2 
 
  
  
x x 
x 
3 
0, 4 
0,8 
0, 2 
B 
  
     
  
  
Bài giải: 
Lập bảng gauss : 
Quá 
trình ai1 ai2 ai3 ai4 ij a 
(cột kiểm tra) 
Thuận 1,5 
0,1 
-0,3 
-0,2 
1,5 
0,2 
0,1 
-0,1 
-0,5 
0,4 
0,8 
0,2 
1 
0 
0 
-0,13333 
1,48667 
1,6 
0,06667 
0,09333 
-0,48 
0,26667 
0,82667 
0,28 
1 
1 
0,06278 
-1,48448 
0,55605 
-0,33326 
1 
1 
1 0,22449 
0,54196 
0,32397 
Vậy nghiệm của phương trình là : (0,32397 ; 0,54196 ;0,22449 ) 
b) 
2, 6 4,5 2, 0 
3, 0 3, 0 4,3 
6, 0 3, 5 3, 0 
A 
    
     
     
19, 07 
3, 21 
18, 25 
b 
  
     
     
x 
  
  1 
  2 
 
  
  
x x 
x 
3 
19, 07 
3, 21 
18, 25 
B 
  
     
     
Bài giải: 
Lập bảng gauss :
Quá 
trình ai1 ai2 ai3 ai4 aij 
(cột kiểm tra) 
Thuận 
2,6 
3 
-6 
-4,5 
3 
3,5 
-2,0 
4,3 
3 
19,07 
3,21 
-18,25 
1 -1,73077 
8,9231 
-6,88462 
-0,76923 
6,60769 
-1,61538 
7,33462 
-18,79386 
25,75772 
1 0,80657 
3,93754 
-2,29409 
9,96378 
1 
1 
1 2,53045 
-4,33508 
1,77810 
Bài 7: 
Giải hệ phương trình: 
8 
x y z 
   
 
 
 
x y  
z 
x y z 
4 7 
_ 5 
   
(I) 
Bằng phương pháp lặp đơn,tính lặp 3 lần,lấy x(a)=g và đánh giá sai số của x3 
Giải: Từ phương trình (I) 
 
 
 
x y z 
.1/8 .1/8 1/8 
   
y x z 
.1/ 5 .1/ 5 16/ 5 
   
z x y 
.1/ 4 .1/ 4 7 / 4 
   
 
 
 
 
x y z 
0,125 0,125 0,125 
   
y x z 
0,2 0,2 3,2 
   
z x y 
0,25 0,25 1,75 
   
=> B= 
 
   
 
 
   
 
0 0,125 0,125 
0,2 0 0,2 
0,25 0,25 0 
; g = 
 
   
 
 
   
 
 
 
 
0,125 
3,2 
1,75 
3 
Ta xet r = maxi  
j 1 
ij b => 
 
  
 
0,25 
 
 
0,4 
0,5 
r 
1 
r 
2 
r 
3 
3 
 r = maxi  
j 1 
ij b =0,5 <1 
 phương pháp lặp đơn x(m) =b.x(m-1) +g , hội tụ với mọi x0 cho trước ta có 
bảng sau: 
X Y Z 
B 0 
0,2 
0,25 
0,135 
0 
0,25 
0,125 
0,2 
0 
X(0) -0,125 -3,2 -1,75
X(1) 
X(2) 
X(3) 
-0,74375 
-0,89453125 
-0,961835937 
-3,575 
-3,865 
-3,94484375 
-2,58125 
-2,8296875 
-2,939882875 
Đánh giá sai số x(3) 
x(3)- x(2) = max (0,067304687;0,07984375;0,110195375) 
Áp dụng công thức (3.36) SGK ta có 
x(3) - 2  
0,5 
 
1 0,5 
.0,110195375 = 0,110195375 
Vậy ta có nghiệm của phương trình là: 
X= -0,961835937  0,110195375 
Y= -3,94484337  0,110195375 
Z= -2,939882875  0,110195375 
Bâi 8 : 
Giải hệ phương trình 
x x x 
x x x 
x x x 
24, 21 2, 42 3,85 30, 24 
2,31 31, 49 1,52 40,95 
3, 49 4,85 28, 72 42,81 
   1 2 3 
 
   1 2 3 
    
1 2 3 
 
x 1, 24907 0, 09995 x 0,15902 
x 
x 1,30041 0, 07335 x 0, 04826 
x 
x 1, 49059 0,1215 x 0,1689 
x 
    
1 2 3 
     
2 1 3 
    
3 1 2 
  
     1 
   
         2 
        
         3 
     
0 0, 09995 0,15902 1, 24907 
0, 07335 0 0, 04826 1,30041 
0,12151 0,16887 0 1, 49059 
x 
x 
f x 
x 
Ta có: 
1 
2 
3 
0, 25897 1 
0,12171 1 
0, 29038 1 
r 
r 
r 
   
       
pt hội tụ 
Lập bảng: 
1 x 2 x 3 x 
B 
0 
-0,07335 
-0,12151 
-0,09995 
0 
-0,16887 
-0,15902 
-0,04826 
0 
x 1,24907 1,30041 1,49059 
0 x1 
0,98201 
1,13685 
1,11921 
x2 
0,95747 
1,17437 
1,17928 
x3 
0,94416 
1,17326 
1,17773 
x4 
0,94452 
1,17431 
1,17774
x5 
x6 
x7 
0,94441 
0,94452 
0,94444 
1,17429 
1,17431 
1,17429 
1,17751 
1,17753 
1,17751 
Nghiệm bằng: (0,94444; 1,17429; 1,17751) 
Bài 9 
Xây dựng đa thức nội suy Lagrange của hàm y=f(x) cho dưới dạng bảng 
X 0 2 3 5 
Y 1 3 2 5 
Giải: 
ở đây ta thấy n=3 nên đa thức nội suy là một đa thức bậc 3 có dạng 
P3(x)= yo + lo (x) + y1L1(x) + y2 l2(x) + y3 l3(x) 
 p3(x)= 
x  x  x  +3. 
( 2)( 3)( 5) 
   
(0 2)(0 3)(0 5) 
x  x  x  +2. 
( 0)( 3)( 5) 
   
(2 0)(2 3)(2 5) 
x  x  x  + 5. 
( 0)( 2)( 5) 
   
(3 0)(3 2)(3 5) 
x  x  x  
( 0)( 2)( 3) 
   
(5 0)(5 2)(5 3) 
 p3(x) = 
x 3  10 x 2  31 x  30 
+ 
30 
 
x3  8x2 15x + 
6 
x3 5x2  6x 
30 
 p3(x) = 
9x3 65x2 124x  30 
30 
Vậy đa thức Lagrange cần tìm la : p3(x) = 
9x3 65x2 124x  30 
30 
Bài 10 : 
Cho bảng giá trị của hàm số y= f(x) 
X 321,0 322,0 324,0 325,0 
Y 2,50651 2,50893 2,51081 2,51188 
Tính gần đúng t (324,5) bằng đa thức nội suy Lagrange ? 
Giải : 
Gọi x* =323,5 
 y(x* ) =p3 (x* ) = y0l0(x* )+ y1l1(x* ) +y2l2(x* ) + y3l3(x* ) 
Ta có 
l0(x* ) = 
(323,5 322,8)(323,5 324,2)(323,5 325,0) 
   = - 0,031901041 
(321,0  322,8)(321,0  324,2)(321,0  
325,0) 
= -0,03190
L1(x* )= 
(323,5 321,0)(323,5 324,2)(323,5 325,0) 
   = 0,473484848 
(322,8  321,0)(322,8  324,2)(322,8  
325,0) 
= 0,43748 
L2(x* )= 
(323,5 321,0)(323,5 322,8)(323,5 325,0) 
   =0,732421875 
(324,2  321,0)(324,2  322,8)(324,2  
325,0) 
=0,73242 
L3(x* )= 
(323,5 321,0)(323,5 322,8)(323,5 324,2) 
   =-0,174005681 
(325,0  321,0)(325,0  322,8)(325,0  
324,2) 
= -0,17401 
 y (323,5)= 2,50651.(- 
0,03190)+2,50893.0,47348+2,51081.0,73242+2,51188.(-0,17401) 
=2,50985 
Bài 11: 
Cho bảng giá trị của hàm số y =f(x) 
X -1 0 3 6 7 
Y 3 -6 39 822 1011 
a. Xây dựng đa thức nội suy Niwton tiến xuất phát từ nút x0 =-1 của y = f(x) 
b. Dùng đa thức nội suy nhận được tính giá trị f(0,25) 
Giải : Đa thức vừa lặp là đa thức nội suy Niwton bước không đều 
a. Ta có bảng ký hiệu 
X Y THC1 THC2 THC3 THC4 
-1 
0 
3 
6 
3 
-6 
39 
822 
-9 
15 
261 
6 
41 
132 
5 
13 
1
7 
1611 
89 
Đa thức nội suy : p4(x) = 3-9(x+1)+6(x+1)x+5(x+1)x(x-3)+(x+1)x(x-3)(x-6) 
= 3-9x-9+6x2+6x+5x3-10x2-15x+x4-8x3 +9x2 +18x 
 p4(x) = x4-3x3 +5x2 – 6 
b. Tính f(-0,25) = (-0,25)4 - 3(0,25)3 |+5(0,25)2 –b = -5,636719 
Bài 12 : Cho bảng giá trị của hàm số y=sinx 
X 0,1 0,2 0,3 0,4 
Y=f(x) 0,09983 0,19867 0,29552 0,38942 
a. Dùng đa thức nội suy tiến xuất phát từ x0 = 0,1 tính gần đúng sin(0,4) và 
đánh giá sai số của giá trị nhận được 
b. Dùng đa thức nội suy lùi xuất phát từ x3 =0,4 tính gần đúng sin (0,46) và 
đánh giá sai số 
Giải: 
a. Đa thức nội suy bước đều với h=0,1 ta có bảng sai phân: 
X Y  Y  2Y  3Y 
0,1 
0,2 
0,3 
0,4 
0,09983 
0,19867 
0,29552 
0,38942 
0,09884 
0,09685 
0,09390 
-0,00199 
-0,00295 
-0,00096 
Áp dụng công thức đa thức nội suy Niwton tiến ta tính: 
Sai (0,014) = pn(x) [ x=0,1+0,1t] = y0 + t. 
 y0 + 
1! 
t(t 1) 2 y0 + 
2! 
t(t 1)(t  2) 3 y0 
3! 
Theo bài ra ta có : x=0,14  0,1+0,1t =0,1 => t=0,4
Thay vào trên ta có : Sin(0,14) = 0,09983 + 0,4.0,09884 + 
0,4(0,4 1) (0,00199) 
2 
+ 
0,4(0,4 1)(0,4  2) (-0,00096) = 0,13954336 
6 
Đánh giá sai số : 
Ta có :  (x) = (x-0,1)(x-0,2)(x-0,3)(x-0,4) 
(0,14) = (0,14  0,1)(0,14  0,2)(0,14  0,3)(0,14  0,4) = 0,00009984 
=> sin(0,14)  0,13954336  
0,00009984 =4,16.10-6 
4! 
=> Nghiệm gần đúng sin(0,14) = 0,13954  10-5 
b. Lập bảng sai phân với đa thức nội suy lùi 
X Y  1Y  2Y  3Y 
0,4 
0,3 
0,2 
0,1 
0,38942 
0,29552 
0,19867 
0,09983 
0,0939 
0,09686 
0,09884 
-0,00295 
-0,00199 
-0,00096 
Dựa vào công thức sai phân lùi ta có 
Sin(0,46) = p(x) ; [x= 0,4 + 0,1t = mọi người nhập trong tài liệu. 
Sai số tính theo công thức (4.7) ở trênta có : 
sin(0, 46)  0,4439446  3,8.105 
Ta quy tròn số0,4439446 đến 5 chữ số lẻ thập phân : 
sin(0,46)  0,44394 5.105 
Bài 13 
Cho bảng giá trị: 
X 2 4 6 8 10 12 
Y 7,32 8,24 9,20 10,19 11,01 12,05 
Hãy tìm công thực nghiệm có dạng y = ax + b 
Xi Yi X2i xi.yi 
N = 6 2 
4 
7,32 
8,24 
4 
16 
14,64 
32,96
6 
8 
10 
12 
9,20 
10.9 
11,01 
12,05 
32 
64 
100 
144 
55,20 
81,52 
110,1 
144,6 
Tổng 42 58,01 364 439,02 
Giá trị công thức na+bΣxi =Σyi 
aΣxi +bΣxi2 = Σxiyi 
Ta có hệ phương trình : 
a b 
6 42 58,01 
a b 
  
42 346 439,02 
   
  
=> 
   
a => 
 
0,470714285 
 
6,373333338 
b 
a 
   
 
0,5 
 
6,4 
b 
Vậy công thức nghiệm có dạng: y=6,4x +0,5 
Bài 13: Cho bảng giá trị 
x 2 4 6 8 10 12 
y= f(x) 7,23 8,24 9,20 10,19 11,01 12,05 
Hãy tìm công thức thực nghiệm có dạng y = ax + b 
Ta lập bảng số: 
n= 6 
xi 2 
i x yi xi yi 
2 4 7,32 14,64 
4 16 8,24 32,96 
6 36 9,20 55,2 
8 64 10,19 81,52 
10 100 11,01 110,1 
12 144 12,05 144,6 
 42 364 58,01 439,02 
Áp dụng công thức: 
Thay số ta có hệ phương trình: 
   
6,373333333 6,4 
  
  
 
a b 
6 42 58,01 
   
  
  
0,470714285 0,5 
42 364 439,02 
a 
b 
a b 
Vậy công thức thực nghiệm cần tìm là y  0,5  6,4x 
Bài 14: Cho bảng giá trị
x 0,78 1,56 2,34 3,12 3,81 
y= f(x) 2,50 1,20 1,12 2,25 4,28 
Hãy tìm công thức thực nghiệm có dạng y = a + bx + cx2 
Ta lập bảng số: 
n= 5 
i x 2 
i x 3 
i x 4 
xi yi xi yi 2 
i x yi 
0,78 0,6084 0,474552 0,37015056 2,50 1,95 1,521 
1,56 2,4336 3,796416 5,92240896 1,20 1,872 2,92032 
2,34 5,4756 12,812904 29,98219536 1,12 2,6208 6,13312 
3,12 9,7344 30,371328 94,75854336 2,25 7,02 21,9024 
3,81 14,5161 55,306341 210,7171592 4,28 16,3068 62,128908 
 11,61 32,7681 102,761541 341,7504574 11,35 29,7696 94,605748 
Áp dụng công thức: 
n.a + b.    i i i x c. x2 y 
a.       i i i i i x b. x2 c x3 x y 
a.       i i i i i x2 b. x3 c x4 x2 y 
Ta có hệ phương trình : 
a b c 
5 11,61 32,7681 11,35 
 
 
 
   
a b c 
11,61  32,7681  102,761541  
29,7696 
a b c 
32,7681  102,761541  341,7504574  
94,605748 
 
 
 
5,022553658 5 
  
4,014714129 4 
    
  
 
1,002440262 1 
a 
b 
c 
Vậy công thức thực nghiệm cần tìm là : y  5  4x  x2 . 
CHƯƠNG 5: TÌM NGHIỆM GẦN ĐÚNG ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN 
Bài 15: Cho bảng giá trị 
x 50 55 60 
y=f(x) 1,6990 1,7404 1,7782 
Tính gần đúng y’(55) và y’(60) của hàm số y = lgx. So sánh với kết quả đúng tính 
đạo hàm của hàm số y = lgx. 
Bài giải 
Ta sử dụng công thức nội suy Niwtơn tiến bước đều: 
f’(x)= ଵ 
௛ ቂΔݕ଴ − ଵ 
ଶ Δଶݕ଴ + ଵ 
ଷ Δଷݕ଴ − ଵ 
ସ Δସଶݕ଴ + ⋯ ቃ (1) 
Để tính gần đúng đạo hàm. 
Lập bảng sai phân: 
x y y0 
2y0 
50 1,6990 
55 1,7404 > 0,0414 > - 0,0036
60 1,7782 > 0,0378 
Thay vào công thức (1) ta được: 
+) f’(55)= ଵ 
ହ ቂ0,0414 − ଵ 
ଶ (−0,0036)ቃ = 0,00864 
+) f’(60)= ଵ 
ହ ቂ0,0378 − ଵ 
ଶ (−0,0036)ቃ = 0,00792 
*) So sánh với kết quả đúng tính đạo hàm của hàm số y = lgx 
- Tính đạm hàm đúng: 
Ta có: ݕᇱ = (݈݃ݔ)ᇱ = ଵ 
௫.௟௡ଵ଴ 
 ݕᇱ(55) = (lg55)’ = ଵ 
ହହ.௟௡ଵ଴ = 0,007896 
 ݕᇱ(60) = (݈݃60)ᇱ = ଵ 
଺଴.௟௡ଵ଴ = 0,007238 
- So sánh: 
+) |ݕᇱ(55) − (݈݃55)′| = |0,00864 − 0,007896| = 0,000744 
+) |ݕᇱ(60) − (݈݃60)′| = |0,00792 − 0,007238| = 0,000682 
Bài 16: Cho bảng giá trị 
x 0,11 0,13 0,15 0,17 1,18 
y=f(x) 81,818182 69,230769 60,000000 52,941176 50,000000 
Hãy tính y’(0,11). Kết quả làm tròn đến 6 chữ số lẻ thập phân. 
Bài giải: 
Lập bảng tỉ hiệu: 
x y y 2 y 3y 4 y 
0,11 81,818182 
- 629,37065 
- 461,53845 
- 352,9412 
- 294,1176 
419,805 
2714,93125 
1960,786667 
-24681,22917 
- 15082,89166 
137119,1073 
0,13 69,230769 
0,15 60,000000 
0,17 52,941176 
0,18 50,000000 
Ta có: 
( ) 4  P x = 81,818182– 629,37065 (x - 0,11) + 4195,805(x - 0,1)(x – 0,13) – 
- 4681,2291 (x- 0,11)(x- 0,13)(x- 0,15) + 
+ 137119,1073 (x- 0,11)(x- 0,13)(x- 0,15) (x- 0,17) 
 ( ) 4 P x = 137119,1073x4 - 101467,9292 x3 + 
+ 29809,57226 x2- 4338,14816x+ 313,9906839. 
' ( ) 4  P x = 548476,4292 x3 – 304403,7876 x2 + 59619,144452x- 4338,148167 
Vậy ta có y/ (0,11)= P’4(0,11)= 548476,4292 (0,11)3 – 304403,7876(0,11)2 
+ 59619,144452 (0,11)- 4338,148167 = -733,3059747 
 y/ (0,11)= P’4(0,11)= -733,3059747 
Câu 17. Cho bảng giá trị. 
x 0,12 0,15 0,17 0,2 0,22 
y 8,333333 6,666667 5,882353 5,000000 4,545455 
Hãy tính y / (0,12) . Kết quả làm tròn tới 6 chữ số thập phân.
Giải: 
Lập bảng tỉ hiệu: 
x y y 2 y 3y 4 y 
0,12 8,333333 
- 55,555533 
- 39,215700 
- 29,411767 
- 22,727250 
326,796666 
196,078660 
133,690340 
-1633,975075 
- 891,261714 
7427,133610 
0,15 6,666667 
0,17 5,882353 
0,2 5,000000 
0,22 4,545455 
( ) 4  P x = 8,333333 – 55,555533 ( x -0,12) + 
326,796666(x  0,12)(x  0,15) 1633,975075(x - 0,12). (x  0,15) .( x -0,17) + 7427,133610 
(x  0,12) (x  0,15) .( x -0,17)( (x  0,2) . 
 ( ) 4 P x = 7427,133610 x4  6387,340585x3  2173,927294x2  365,847435x  30,427706 
/ ( ) 29708,53444 3 19162,02176 2 4347,854588 365,847435 
4  P x  x  x  x  
Vậy ta có y / (0,12) = 
/ (0,12) 29708,53444.0,123 19162,02176 2 4347,854588 365,847435 
4 P   x  x  
= -68,689650. 
Câu 18. Tính gần đúng y/(1) của hàm y = y(x) dựa vào bảng giá trị : 
x 0,98 1,00 1,02 
y  y(x) 0,7739332 0,7651977 0,7563321 
Giải: 
Theo bài ra ta có h = 0,02 
Áp dụng công thức Taylo, ta có:   
f x f ( x h ) f ( x 
) 
( ) 0 0 
. 
0 
/ 
h 
 
y  f  f f 
/ (1) / (1) (1,02) (1,00) 0,7563321 0,7651977 
  
Thay số ta có: 0,44328 
0,02 
0,02 
 
 
 
Vậy y/ (1)   0,44328. 
Câu 19. 
Cho tính phân:   
dx 
1,1 
0,1 (1 4x)2 
a. Tính gần đúng tích phân trên bằng công thức hình thang tổng quát chia đoạn 0,1;1,1 
thành 10 đoạn bằng nhau. 
b. Đánh giá sai số của giá trị gần đúng tìm được. 
Giải: 
a. 
Theo bài ra ta có h b a 1,1  
0,1  
0,1 
. 
10 
 
 
 
n 
Lập bảng giá trị : 
i x y 
0 0,1 0,510204081 
1 0,2 0,308641975 
2 0,3 0,206611570 
3 0,4 0,147928994 
4 0,5 0,111111111
5 0,6 0,086505190 
6 0,7 0,069252077 
7 0,8 0,056689342 
8 0,9 0,047258979 
9 1,0 0,040000000 
10 1,1 0,034293552 
Áp dụng công thức hình thang IT = 
   0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 2 
2 
h y  y  y  y  y  y  y  y  y  y  y . 
Thay số ta có: IT =  
0,1 0,510204081 +0,034293552 + 2(0,308641975 + 0,206611570 
2 
+ 
+ 0,147928994 +0,111111111+ 0,086505190 + 0,069252077 + 0,056689342 + 
0,047258979 + 0,040000000 ) = 0,134624805 
Vậy IT = 0,134624805. 
. 2 
I I M h b a T    Với M Max f // (x) , với mọi xa,b. 
b. Đánh giá sai số, ta có: . ; 
12 
/ 
x 
32 8 
 
( ) 1 
( ) 1 
  
   
Ta có 2 
4 
/ 
2 (1 4 ) 
(1 4 ) 
(1 4 ) 
x 
x 
f x 
x 
f x 
 
 
  
 
  
 
 
/ 4 3 
384 96 
x x x 
32(1 4 ) 16(1 4 ) ( 32 8) 
      
   
8 5 
 
( ) 32 8 
4 
// 
(1 4 ) 
(1 4 ) 
  
(1 4 ) 
x 
x 
x 
x 
f x x 
 
 
 
 
 
  
 
  
(0,1) 384.0,1 96 5 
//  
Ta nhận thấy, Max f // (x) = 24,98958767 
(1  
4.0,1) 
 
f  
24,98958767.0,12.(1,1 0,1) 
 . 
 Sai số T I  I  0,020824656 
12 
 
x . 
1 dx 
3,5  
2 1 
Câu 20. Cho tích phân:   
x 
a. Tích gần đúng tích phân bằng công thức Símson tổng quát chia đoạn 2;3,5 
thành 12 đoạn bằng nhau. 
b. Đánh giá sai số giá trị vừa tìm được. 
Giải: 
3,5  
2  
h b a 
a. Theo bài ra ta có 0,125 
12 
 
 
 
n 
Lập bảng giá trị : 
i x y 
0 2 -3 
1 2,125 -2, 777777778 
2 2,25 -2,6 
3 2,375 -2,454545455 
4 2,5 -2, 333333333 
5 2,625 -2,230769231 
6 2,75 -2,142857143 
7 2,875 -2,066666667 
8 3,0 -2
9 3,125 -1,941176471 
10 3,25 -1, 888888889 
11 3,375 -1,842105263 
12 3,5 -1,8 
Áp dụng công thức Símson 
    4(      )  2(     )  
3 0 12 1 3 5 7 9 11 2 4 6 8 10 IS h y y y y y y y y y y y y y 
 0,125   3  1,8  4.(-2, 777777778 - 2,454545455- 2,230769231- 2,066666667 - 1,941176471 
- 
3 
-1,842105263)  2.( -2,6 -2, 333333333 -2,142857143 -2 -1, 888888889) = 
= -3.332596758 
Vậy I  
-3.332596758 S . 4 
b. Đánh giá sai số: .( ) 
I I M h b a S    
180 
Trong đó M Max f //// (x) với a  x  b 
Ta có: 
( ) 2 
 
f ( x ) 1 
x 
f x x 
( ) 64.(1 ) 
2 4 
//// 
f x x x 
   
( ) 12 24 20 
2 3 
2 
/// 
2 2 
f // 
x x 
2 
/ 
 
(1 2 ) 
(1 2 ) 
( ) 4  
4 
(1 2 ) 
1 2 
1 
x x 
x x 
x x 
x x 
f x 
x 
  
  
  
  
  
  
  
  
 
 
Ta nhận thấy: Max 
0,0001302083333 
4 
( ) (2) 64 64.0,125 .(3,5 2) 
//// ////  
180 
S 
 
f x  f   I  I  . 
CHƯƠNG 6: 
TÌM NGHIỆM GẦN ĐÚNG CỦA PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN 
Bài 21 
1 
1 
Dùng công thức Simpson tổng quát để tính gần đúng tích phân: dx 
 0 
x  
3 1 
. 
1  
0  
Chia [0;1] thành 10 đoạn bằng nhau, suy ra h = 0,1 
1 
Ta tính ra bảng sau : 
Thứ tự x 
f(x) = 
1 
1 
x3  
0 0 1,00000 
1 0,1 0,99950 
2 0,2 0,99602 
3 0,3 0,98677 
4 0,4 0,96946 
5 0,5 0,94281 
6 0,6 0,90685 
7 0,7 0,86290
8 0,8 0,81325 
9 0,9 0,76051 
10 1,0 0,70711 
Áp dụng công thức Simpson : 
Is = 3 
h 
[ y0+ y10 + 4( y1+ y3+ y5+ y7+ y9 )+ 2( y2+ y4+ y6+ y8 ) 
Is = 
0,1 
[1 + 0,70711+ 4(0,99950 + 0,98677 + 0,94281 + 0,86290 + 0,76051)+ 
3 
2(0,99602 + 0,96946 + 0,90685 + 0,81325 ) 
Is = 0,90961 
Bài 22 
Dùng công thức Simpson tổng quát để tính gần đúng tích phân  
0,8 
  
0,8 
2 
1 cos 
sin dx 
x 
x 
0,8(0,8) 
Chia [-0,8; 0,8] thành 16 đoạn bằng nhau, suy ra h = 16 
= 0,1 
Ta tính ra bảng sau : 
Thứ tự 
x f(x) = 
x 
x 
sin 2 
 
1 cos 
0 - 0,8 0.934412 
1 - 0,7 0.855826 
2 - 0,6 0.762860 
3 - 0,5 0.656932 
4 -0,4 0.539743 
5 -0,3 0.413236 
6 -0,2 0.279557 
7 -0,1 0.141009 
8 0 0.000141 
9 0,1 0.141009 
10 0,2 0.279557 
11 0,3 0.413236 
12 0,4 0.539743 
13 0,5 0.656932 
14 0,6 0.762860 
15 0,7 0.855826 
16 0,8 0.934412 
Áp dụng công thức Simpson :
h 
[y0+y16 + 4(y1+y3+y5+ y7+ y9+ y11+y13+ y15)+ 2(y2+ y4+ y6+ y8+ y10+ y12+ 
Is = 3 
y14 ) 
Thay số và tính toán ta được kết quả Is = 0,824459 
Bài 23 
ln(cos ) 
Dùng công thức Simpson để tính gần đúng tích phân dx 
x 
0,5 
x  
  
0,5 ln(1 cos ) 
Chia [-0,5;0,5] thành 8 đoạn bằng nhau ta có h =0,125 
Ta tính ra bảng sau : 
Thứ tự x 
ln(cos ) 
f(x) = ln(1 cos x 
) 
x 
 
0 - 0,5 - 0,207281 
1 - 0,375 - 0,109497 
2 - 0,250 - 0,046615 
3 - 0,125 - 0,011365 
4 0,000 0,000000 
5 0,125 - 0,011365 
6 0,250 - 0,046615 
7 0,375 - 0,109497 
8 0,5 - 0,207281 
Áp dụng công thức Simpson : 
Is = 3 
h 
[ y0+ y8 + 4( y1+ y3+ y5+ y7 )+ 2( y2+ y4+ y6 ) 
Thay số và tính toán ta được kết quả Is = - 0,065330 
Bài 24: Cho bài toán Cauchy: 
y’= y2 - x2 
Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Euler trên [1,2], chọn bước h= 0,1. 
Bài giải: 
Theo đầu bài ta có: h= 0,1; U0= y(1)= 1, x0 = 1 
Áp dụng công thức Euler: Ui+1= Ui+ hf(xi ; yi) 
Ta tính được 
U1= U0+ hf(x0 ; y0) = 1+ 0,1(12-12)= 1 
U2= U1+ hf(x1 ; y1) = 1+ 0,1(12-1,12)= 0,979 
U3= U2+ hf(x2 ; y2) = 1+ 0,1(0,9792-1,22)= 0,9308441 
U4= U3+ hf(x3 ; y3) = 1+ 0,1(0,93084412-1,32)= 0,848491173 
U5= U4+ hf(x4 ; y4) = 1+ 0,1(0,8484911732-1,42)= 0,724484901 
U6= U5+ hf(x5 ; y5) = 1+ 0,1(0,7244849012-1,52)= 0,551972738 
U7= U6+ hf(x6 ; y6) = 1+ 0,1(0,5519727382-1,62)= 0,326440128
U8= U7+ hf(x7 ; y7) = 1+ 0,1(0,3264401282-1,72)= 0,048096444 
U9= U8+ hf(x8 ; y8) = 1+ 0,1(0,0480964442-1,82)= - 0,275672228 
U10= U9+ hf(; y9) = 1+ 0,1[(- 0,275672228)2-1,92) = - 0,629072711 
U11= U10+ hf(x10 ; y10) = 1+ 0,1- 0,629072711)2-22) = - 0,989499463 
Vậy nghiệm gần đúng cần tìm là: U11= α =- 0,989499463 
Câu 25. Cho bài toán Cauchy. 
y /  y  2x 
y 
y(0) = 1, 0  x  1. 
Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Euler cải tiến ( chỉ lặp 1 lần),chọn bước h 
= 0,2 và so sánh kết quả với nghiệm đúng. 
Giải: 
Theo bài ra ta có 0 (0) 1; u  y  h  0,2. 
Vì xi x ih   0 , ta có bảng giá trị của x : 
0 x 0,0 
1 x 0,2 
2 x 0,4 
3 x 0,6 
4 x 0,8 
5 x 1,0 
Theo phương pháp Euler cải tiến ( Phương pháp hình thang). 
(0) ( , ) 
i 1 i i i u  u  hf x u  (1) 
 ( , ) ( , )  
2 1 
u ( m 
 
1) 
 u  h i f x u  f x u ( m 
) 
. (2) 
 1 i i i i 
 1 
i 
 
Từ (1) và (2) ta có ( , ) 0 0 0 
 1 0,2(1 0  . 
(0) 
1 u  u  hf x u ) 1,2 
1 
 ( , ) ( , )  
2 
 
 
u (1) 
 u  h f x u  f x u (0) 
1 0 0 0 1 1 
 
1 0,1 1 2.0 = 1,186667. 
  1,356585 
    
 
 
 
 
1,2 2.0,2 
   
 
 
 
1,2 
1 
0,2 ( , (1) ) 1,186667 0,2 1,186667 2.0,2 
u  u  f x u     . 
1,186667 
1 1 
(1) 
1 
) 0 (2 
   ( , )  ( , )   
u u h f x u f x u 
2 
) 0 (2 
2 
(1) 
1 1 
(1) 
1 
) 1(2 
1,348325 
 
 
1,186667 0,1 1,186667 2.0 1,356585 2.0,4 
1,186667 
1,356585 
  
 
   
 
 
 
 
   
 
 
 
u  u  f x u    1,499325 
. 
4 , 0 . 2 348325 , 1 2 , 0 348325 , 1 ) , ( 2 , 0 ) 1(2 
2 
1,348325 
) 1(2 
) 0 (3 
 
  
 
 
   ( , )  ( , )   
) 1(3u u h f x u f x u 
2 
) 0 (3 
3 
) 1(2 
2 
) 1(2 
1,493721 
 
 
1,348325 0,1 1,348325 2.0,4 1,499325 2.0,6 
1,348325 
1,499325 
  
 
   
 
 
 
 
   
 
 
 
u  u  f x u    1,631793 
. 
6 , 0 . 2 493721 , 1 2 , 0 493721 , 1 ) , ( 2 , 0 ) 1(3 
3 
1,493721 
) 1(3 
) 0 (4 
 
  
 

   ( , )  ( , )   
u u h f x u f x u 
2 
) 0 (4 
4 
) 1(3 
3 
) 1(3 
) 1(4 
1,627884 
 
 
1,493721 0,1 1,493721 2.0,6 1,631793 2.0,8 
1,493721 
1,631793 
  
 
   
 
 
 
 
   
 
 
 
u  u  h f x u    1,756887 
. 
8 , 0 . 2 627884 , 1 2 , 0 627884 , 1 ) , ( . ) 1(4 
4 
1,627884 
) 1(4 
) 0 (5 
 
  
 
 
   ( , )  ( , )   
u u h f x u f x u 
2 
) 0 (5 
5 
) 1(4 
4 
) 1(4 
) 1(5 
1,754236. 
 
 
1,627884 0,1 1,627884 2.0,8 1,756887 2.1 
1,756887 
 5 
  ( 
1,627884 
Vậy nghiệm gần đúng cần tính là 1)  
 
 
 
 
 
   
 
 
 
u =  1,754236 
Câu 26. Cho bài toán Cauchy y/  x  y . 
y(0)= 1. Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Euler cải tiến với độ chính xác 
đến 4 chữ số lẻ thập phân trùng nhau, giá trị của y(0,1). chọn bước h = 0,05. 
Giải: 
Theo bài bước h = 0,05. f(x,y) = x + y Theo công thức Euler cải tiến ta có: 
 ( , ) ( , ) 
2 
m 
i f x u f x u u u h   
(  
1) 
   ( m 
) 
(1) 
 1 
i i i i 1 i 
1 
u (0)  u  hf ( x , u ) 
(2) 
i  1 i i i Từ (1) và (2) ta có: u (0) 
 u  hf ( x , u )  1  0,05(0  1)  
1,05 1 0 0 0 
  0 1 0,05 1,05 1,0525 
u (1) 
u  h f ( x , u )  f ( x , u )  1  0,05 
    
1 2 
2 
(0) 
0 0 0 1 1 
  0 1 0,05 1,0525 1,05256 
u (2) 
u  h f ( x , u )  f ( x , u (1) 
)  1  0,05 
    
1 0 2 
0 0 1 1 
2 
Ta thấy (2) 
1 u - (1) 
1 u = 1,05256 – 1,0525 = 0,00006 < 10-4 đạt yêu cầu chính xác, lấy gần 
đúng 
1 u = 1,0526. 
Tính tiếp cho 2 u , ta có: 
.  ,  1,0526 0,05(0,05 1,0526) 1,1077. 1 1 1 
) 0 (2 
u  u  h f x u     
  0,05 1,0526 0,1 1,1077 1,11036 
u u  h f ( x , u )  f ( x , u )  1,0526  0,05 
    
2 
) 0 (2 
1 1 1 2 
2 
) 1(2 
  0,05 1,0526 0,1 1,11036 1,11042 
2 
u (2 
2 ) u  h f ( x , u )  f ( x , u 1) )  1,0526  0,05 
    
2 
1 2 
1 1 2 
2 
Cũng như với u ta có 2 )  (1 (u = 0,00006<10-4. Ta có thể lấy y(0,1) = u(0,1) = 
u ) 1(2 
 2 u 1,1104. 
Câu 27. Cho bài toán Cauchy 
/ 1 2 
y y 
  
y 
(0)  
0 
Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Runge – Kutta cấp 4 trên 0;0,6. 
Chọn bước h= 0,2. 
Giải Theo bài ra, ta có 
3 
x b h 
0, 0,6, 0,2 
   
0,6 0 
0,2 
0 
0 
 
 
 
 
n b x 
  
h
Ta có bảng: 
0 x 0 
1 x 0,2 
2 x 0,4 
3 x 0,6 
* Tính u1 với 
   
 
 
0 
0 
0 
x 
0 
u 
Ta có 
2 
k h f x u 
. ( , ) 0,2(1 0 ) 0,2 
    
1 0 0 
k h f x h u k 
. ( 0,5 ; 0,5 ) 0,2(1 0,1 ) 0,202 
      
k h f x h u k 
. ( 0,5. ; 0,5. ) 0,2(1 0,101 ) 0,2020402 
      
k h f x h u k 
. ( ; ) 0,2(1 2020402 ) 0,208164048 
( 2 2 ) 0 1 
6 
           
0,202707408 
(0,2 2.0,202 2.0,2020402 0,208164048) 
6 
1 
1 0 1 2 3 4 
2 
4 0 0 3 
2 
3 0 0 2 
2 
2 0 0 1 
 
      
u u k k k k 
*Tính 2 u với 
   
 
 
0,2 
0,202707408 
1 
x 
1 
u 
Ta có: 
k h f x u 
. ( , ) 0,2(1 0,202707408 ) 0,208218058 
    
k h f x h u k 
. ( 0,5 ; 0,5 ) 0,2(1 0,306816437 ) 0,218827265 
      
k h f x h u k 
. ( 0,5. ; 0,5. ) 0,2(1 0,31212104 ) 0,219483908 
      
k h f x h u k 
. ( ; ) 0,2(1 0,422191316 ) 0,235649101 
      
( 2 2 ) 0,202707408 1 
6 
u u k k k k 
          
2.0,219483908 0,235649101) 0,422788992. 
(0,208218058 2.0,218827265 
6 
1 
2 1 1 2 3 4 
2 
4 1 1 3 
2 
3 1 1 2 
2 
2 1 1 1 
2 
1 1 1 
   
*Tính 3 u với 
   
 
 
0,4 
0,422788992 
2 
x 
2 
u 
Ta có: 
k h f x u 
. ( , ) 0,2(1 0,422788992 ) 0,235750106 
    
k h f x h u k 
. ( 0,5 ; 0,5 ) 0,2(1 0,540664045 ) 0,258463521 
      
k h f x h u k 
. ( 0,5. ; 0,5. ) 0,2(1 0,552020752 ) 0,260945382 
      
k h f x h u k 
. ( ; ) 0,2(1 0,683734374 ) 0,293498538 
      
( 2 2 ) 0,422788992 1 
6 
u u k k k k 
          
2.0,260945382 0,293498538) 0,6841334. 
(0,235750106 2.0,258463521 
6 
1 
3 2 1 2 3 4 
2 
4 2 2 3 
2 
3 2 2 2 
2 
2 2 2 1 
2 
1 2 2 
   
*Tính 4 u với 
   
 
 
0,6 
0,6841334 
3 
x 
3 
u
k h f x u 
. ( , ) 0,2(1 0,6841334 ) 0,293607701 
    
k h f x h u k 
. ( 0,5 ; 0,5 ) 0,2(1 0,83093725 ) 0,338091342 
      
k h f x h u k 
. ( 0,5. ; 0,5. ) 0,2(1 0,853179071 ) 0,345582905 
      
k h f x h u k 
. ( ; ) 0,2(1 1,029716305 ) 0,412063133 
      
( 2 2 ) 0,6841334 1 
6 
u u k k k k 
          
2.0,345582905 0,412063133) 1,029636621 
(0,293607701 2.0,338091342 
6 
1 
4 3 1 2 3 4 
2 
4 3 3 3 
2 
3 3 3 2 
2 
2 3 3 1 
2 
1 3 3 
   
Bài 28: Dùng phương pháp trung điểm giải bài toán sau: 
ݕᇱ = ݕ − 
ܿ݋ݏݔ 
ݕ 
Với 0 ≤ ݔ ≤ 1; y(0) =1, chọn bước h =0,2. Kết quả làm tròn 6 chữ số lẻ thập 
phân. 
Bài giải 
Ta có: U0= y(0) =1 
Áp dụng phương pháp trung điểm ta tính được: 
+ ܷഥ1= U0 + ௛ 
ଶ (U0- ௖௢௦௫బ 
௎బ 
) = 1 
 U1= U0 + h(ܷഥ1- ୡ୭ୱ (௫బା଴,ହ௛) 
௎ഥ 
భ 
)) = 1,000999 
+ ܷഥ2= U1 + ௛ 
ଶ (U1- ௖௢௦௫భ 
௎భ 
) = 1,003088 
 U2= U1 + h(ܷഥ2- ୡ୭ୱ (௫భା଴,ହ௛) 
௎ഥ 
మ 
)) = 1,010495 
+ ܷഥ3= U2 + ௛ 
ଶ (U2- ௖௢௦௫మ 
௎మ 
) = 1,019277 
 U3= U2 + h(ܷഥ3- ୡ୭ୱ (௫మା଴,ହ௛) 
௎ഥ 
య 
)) = 1,037935 
+ ܷഥ4= U3 + ௛ 
ଶ (U3- ௖௢௦௫య 
௎య 
) = 1,057977 
 U4= U3 + h(ܷഥ4- ୡ୭ୱ (௫యା଴,ହ௛) 
௎ഥ 
ర 
)) = 1,091733 
+ ܷഥ5= U4 + ௛ 
ଶ (U4- ௖௢௦௫ర 
௎ర 
) = 1,126575 
 U5= U4 + h(ܷഥ5- ୡ୭ୱ (௫రା଴,ହ௛) 
௎ഥ 
ఱ 
)) = 1,177547 
+ ܷഥ6= U5 + ௛ 
ଶ (U5- ௖௢௦௫ఱ 
௎ఱ 
) = 1,229245 
 U6= U5 + h(ܷഥ6- ୡ୭ୱ (௫ఱା଴,ହ௛) 
௎ഥ 
ల 
)) = 1,2982670 
Bài 29: Dùng phương pháp trung điểm giải bài toán sau: 
ݕᇱ = ݕ − 
݁௫ܿ݋ݏݔ 
ݕ 
Với 0,3 ≤ ݔ ≤ 0,5; y(0,3) =0,943747, chọn bước h =0,1. Kết quả làm tròn 6 chữ số 
lẻ thập phân.
Bài giải 
Ta có: U0= y(0) =0,943747 
Áp dụng phương pháp trung điểm ta tính được: 
+) ܷഥଵ = ܷ଴ + ௛ 
ଶ (ܷ଴ − ௘ೣబ.௖௢௦௫బ 
௎బ 
) = 0,926822832 
 ܷଵ = ܷ଴ + ℎ(ܷഥଵ − ௘(ೣబశబ,ఱ೓).௖௢௦(௫బା଴,ହ௛) 
௎ഥ 
భ 
) = 0,891524 
ଶ (ܷଵ − ௘ೣభ.௖௢௦௫భ 
+) ܷഥଶ = ܷଵ + ௛ 
௎భ 
) = 0,859038 
 ܷଶ = ܷଵ + ℎ(ܷഥଶ − ௘(ೣభశబ,ఱ೓).௖௢௦(௫భା଴,ହ௛) 
௎ഥ 
మ 
) = 0,813037 
ଶ (ܷଶ − ௘ೣమ.௖௢௦௫మ 
+) ܷഥଷ = ܷଶ + ௛ 
௎మ 
) = 0,764708 
 ܷଷ = ܷଶ + ℎ(ܷഥଷ − ௘(ೣమశబ,ఱ೓).ୡ୭ୱ (௫మା଴,ହ௛) 
௎ഥ 
య 
) = 0,696278 
Vậy nghiệm gần đúng cần tìm là: U3= α= 0,696278

More Related Content

PDF
Giai nhanh phuong phap tinh
PPT
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
PDF
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
DOC
Diophantine equations Phương trình diophant
PDF
Dãy số và giới hạn
PDF
BT quy hoạch tuyến tính (có lời giải chi tiết)
Giai nhanh phuong phap tinh
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
Diophantine equations Phương trình diophant
Dãy số và giới hạn
BT quy hoạch tuyến tính (có lời giải chi tiết)

What's hot (20)

PDF
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
PDF
Công thức Vật lý đại cương II
PDF
Tom tat cong thuc xstk
PDF
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
DOC
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
PDF
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
PPT
chuong 3. quan he
PDF
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
DOC
74774655 chuỗi-ham
PDF
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
PDF
Giải bài tập Phương pháp tính
PDF
Cac lenh trong matlab
PDF
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
PDF
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
PDF
Bien doi lapalce
PDF
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
PDF
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
PDF
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Công thức Vật lý đại cương II
Tom tat cong thuc xstk
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
chuong 3. quan he
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
74774655 chuỗi-ham
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
Giải bài tập Phương pháp tính
Cac lenh trong matlab
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
Bien doi lapalce
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Ad

Similar to 30 bài toán phương pháp tính (20)

DOCX
Tailieu.vncty.com bai tap va bai giai phuong phap tinh
PDF
Tieu luan phung phap tinh
PDF
DOC
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
PDF
DecuongchitietMT1009Ver2.pdfdaihocbachkhoa
PDF
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
PDF
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
DOCX
Bài tập lớn truong ppt
PDF
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyến
PDF
De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910
PDF
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
PDF
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
PDF
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
PDF
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
PDF
Toan pt.de034.2011
PDF
Tamthucbachai
PDF
file Buoi2_Saiso_GiaigandungPhuongtrinh.pdf
PDF
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
PPTX
Quan2017
PDF
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
Tailieu.vncty.com bai tap va bai giai phuong phap tinh
Tieu luan phung phap tinh
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
DecuongchitietMT1009Ver2.pdfdaihocbachkhoa
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
Bài tập lớn truong ppt
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyến
De Thi Hoc Ki 2 K12 Nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
De thi hoc ki 2 k12 nam 0910
Toan pt.de034.2011
Tamthucbachai
file Buoi2_Saiso_GiaigandungPhuongtrinh.pdf
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
Quan2017
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
Ad

Recently uploaded (20)

PPTX
SLIDE BV CHÍNH THỨC LATSKH - note.pptx
PDF
Quyền-biểu-tình-của-công-dân-theo-hiến-pháp-Việt-Nam.pdf
PPTX
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
PDF
Quản trị sự kiện........................
PPT
ky nang thuyet trinh va trinh bay hieu qua.ppt
PPT
Bài giảng Power Point 2003, hướng dẫn học tập
PDF
Vision - Language - Model-- - Ebook.pdf
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM - BÁM SÁT FORM Đ...
PPTX
Bài giảng Quần xã sinh vật sinh học lớp 8
PPTX
Bộ Giáo Trình Chuẩn YCT 2 12 --第十二YCT2课.pptx
PPTX
TIẾT 8, 9, 10. BÀI 32. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ FRIENDS PLUS 9 - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM, TỰ LUẬN - CẢ NĂM (BÁM SÁ...
DOCX
xin loi vi da den bai hoc cuo bd thnnn 2
PPTX
Chuong1,2-Phuongphapnghiencuukhoahoc.pptx
DOC
Chương 1 Tính tương đổi của chuyển động.doc
PPTX
Bài giảng chương 3 phương pháp luận nghiên cứu khoa học_HQH.pptx
PDF
CHUYÊN ĐỀ BỔ TRỢ NÂNG CAO DẠNG BÀI TẬP MỚI FORM 2025 - TIẾNG ANH 12 (TỜ RƠI Q...
DOCX
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN MÔN ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC
PDF
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
PPTX
Bài giảng Quần thể sinh vật Sinh học lớp 8
SLIDE BV CHÍNH THỨC LATSKH - note.pptx
Quyền-biểu-tình-của-công-dân-theo-hiến-pháp-Việt-Nam.pdf
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
Quản trị sự kiện........................
ky nang thuyet trinh va trinh bay hieu qua.ppt
Bài giảng Power Point 2003, hướng dẫn học tập
Vision - Language - Model-- - Ebook.pdf
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM - BÁM SÁT FORM Đ...
Bài giảng Quần xã sinh vật sinh học lớp 8
Bộ Giáo Trình Chuẩn YCT 2 12 --第十二YCT2课.pptx
TIẾT 8, 9, 10. BÀI 32. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
BÀI TẬP BỔ TRỢ FRIENDS PLUS 9 - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM, TỰ LUẬN - CẢ NĂM (BÁM SÁ...
xin loi vi da den bai hoc cuo bd thnnn 2
Chuong1,2-Phuongphapnghiencuukhoahoc.pptx
Chương 1 Tính tương đổi của chuyển động.doc
Bài giảng chương 3 phương pháp luận nghiên cứu khoa học_HQH.pptx
CHUYÊN ĐỀ BỔ TRỢ NÂNG CAO DẠNG BÀI TẬP MỚI FORM 2025 - TIẾNG ANH 12 (TỜ RƠI Q...
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN MÔN ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
Bài giảng Quần thể sinh vật Sinh học lớp 8

30 bài toán phương pháp tính

  • 1. Bài 2: Dùng phương pháp chia đôi tìm nghiệm gần đúng của x3 + 3x2 - 3 = 0 với độ chính xác 10-3, biết khoảng phân ly nghiệm (-3 ; -2). Lời giải : Ta có: f (x) = x3 + 3x2 - 3 f’ (x) = 3 x2 +6x <=> f’(x) = 0 => x1 = 0 x2 = -2 Bảng biến thiên: X -2 0 +∞ f (x) 0 0 +∞ f (x) -∞ 1 -3 Ta có : f (-3) = - 3 < 0 Khoảng phân ly nghiệm [ -3; -2] f (-2) = 1 > 0 Áp dụng phương pháp chia đôi ta có: C1 = a  b = 2 (3)  (2) = -2.5 => F1(C1) = 0.125 >0 2 => Khoảng phân ly nghiệm [ -3;-2.5 ] C2 = (3)  (2.5) = -2.75 => F2(C2) = -1.109 < 0 2 => Khoảng phân ly nghiệm [-2.75; -2.5 ] C3 = (2.75)  (2.5) = -2.625 => F3(C3) = - 0.416 < 0 2 => Khoảng phân ly nghiệm [-2.625; -2.5 ] C4 = (2.625)  (2.5) = -2.5625 => F4(C4) = - 0.127 < 0 2 => Khoảng phân ly nghiệm [-2.5625; -2.5 ] C5 = (2.5625)  (2.5) = -2.53125 => F5(C5) = 0.004 >0 2
  • 2. => Khoảng phân ly nghiệm [-2.5625; -2.53125 ] C6 = -2.546875 => F6(C6) = - 0.061 < 0 => Khoảng phân ly nghiệm [-2.546875; -2.53125 ] C7 = -2.5390625=> F7(C7) = - 0.029 < 0 => Khoảng phân ly nghiệm [-2.5390625; -2.53125 ] C8 = -2.53515=> F8(C8) = - 0.012 < 0 => Khoảng phân ly nghiệm [-2.53515; -2.5390625 ] C9 = -2.537106=> F9(C9) = - 0.020 < 0 => Khoảng phân ly nghiệm [-2.537106; -2.5390625 ] C10 = -2.538084=> F10(C10) = - 0.024 < 0 => Khoảng phân ly nghiệm [-2.538084; -2.5390625 ] Ta lấy nghiệm gần đúng:  = - 2.538084 Đánh giá sai số: |α – bn| ≤ bn - an = |-2.5390625 – (-2.538084) | = 9,785.10- 4 < 10-3 Bài 3: Dùng phương pháp lặp, tìm nghiệm đúng với độ chính xác 10-3 a) x3 + 3x2 – 3 = 0 , biết khoảng cách ly nghiệm là ( -2.75; -2.5) 1 b) x 1 = x Lời giải : a) x3 + 3x2 – 3 = 0 , biết khoảng cách ly nghiệm là [ -2.75; -2.5] <=> x3 = 3 - 3x2 <=> (3 - 3x2 )1/3 Ta nhận thấy | f ’ (x) | ≤ 0.045< 1 nên ta chọn hàm lặp  (x) = (3 - 3x2 )1/3 Để bắt đầu quá trình lặp ta chọn xo là 1 số bất kỳ € [ -2.75; -2.5] Do f (- 2.5) < 0 nên ta chọn đầu b = - 2.5 cố định, chọn xấp xỉ đầu x0 = - 2.5 Ta có quá trình lặp . Đặt  (x) = (3 - 3x2 )1/3 <=> ’ (x) = 1 (3 – 3x)-2/3 = 3 1 . 3 3 (3 3 2 )2 1  x Để bắt đầu quá trình lặp ta chọn xo là 1 số bất kỳ € [ -2.75; -2.5] xo = - 2.5 ; q = 1 . Vì  € [ -2.75; -2.5] 3
  • 3. ta có: | ’ 1  x € [ -2.75; -2.5]; ’ (x) |  3 (x) < 0  x € [ -2.75; -2.5] xn + 1 = (3 - 3x2 )1/3 xo = - 2.5 x1 = (3 – 3.(-2.5)2 )1/3 = -2.5066 x2 = (3 – 3.( x1)2 )1/3 = -2.5119 x3 = (3 – 3.( x2)2 )1/3 = -2.5161 x4 = (3 – 3.( x3)2 )1/3 = -2.5194 x5 = (3 – 3.( x4)2 )1/3 = -2.5221 x6 = (3 – 3.( x5)2 )1/3 = -2.5242 x7 = (3 – 3.( x6)2 )1/3 = -2.5259 x8 = (3 – 3.( x7)2 )1/3 = -2.5272 x9 = (3 – 3.( x8)2 )1/3 = -2.5282 x10= (3 – 3.( x9)2 )1/3 = -2.590 x11 = (3 – 3.( x10)2 )1/3 = -2.5296 x12 = (3 – 3.( x11)2 )1/3 = -2.5301 Ta lấy nghiệm gần đúng:  = - 2.5301 q 1 | x12 - x11 | = 2.5.10 - 4 < 10-3 Đánh giá sai số: | - x12 | = q 1 b) x 1 = x 1 Đặt f(x) = x 1 - x Từ đồ thị ta có : f (0.7) = - 0.12473 < 0 f (0.8) = 0.09164 > 0  f (0.7) . f (0.8) < 0 . Vậy ta có khoảng phân ly nghiệm là [ 0.7; 0.8] Ta có: <=> x = 1 1 x  = (x + 1 ) - 1/2
  • 4. Đặt  (x) = (x + 1 ) - 1/2 <=> ’ (x) = - 1 (x + 1) - 3/2 = - 2 2 1 x  1 . ( 1)3 Ta nhận thấy | f ’ (x) | ≤ 0.4141< 1 nên ta chọn hàm lặp  (x) = (x + 1 ) - 1/2 Để bắt đầu quá trình lặp ta chọn xo là 1 số bất kỳ € [ 0.7; 0.8] Do f (0.7) < 0 nên ta chọn đầu b = 0.8 cố định, chọn xấp xỉ đầu x0 = 0.7. Ta có quá trình lặp q = 0.4141 . Vì  € [ 0.7; 0.8] ta có: | ’ 1  x € [ 0.7; 0.8] ; ’ (x) |  2 (x) < 0  x € [ 0.7; 0.8] xn + 1 = (x + 1 ) -1/2 xo = 0.7 x1 = (0.7 + 1 ) -1/2 = 0.766964988 x2 = (x1+ 1 ) -1/2 = 0.75229128 x3 = (x2+ 1 ) -1/2 = 0.755434561 x4 = (x3+ 1 ) -1/2 = 0.754757917 Ta lấy nghiệm gần đúng:  = 0.754757917 q 1 | x4 – x3 | = 4,7735.10-4 < 10-3 Đánh giá sai số: | - x4 | = q Bài 4: Dùng phương pháp dây cung và tiếp tuyến, tìm nghiệm đúng với độ chính xác 10-2 a) x3 + 3x2 + 5 = 0 b) x4 – 3x + 1 = 0 Lời giải : a) x3 + 3x2 + 5 = 0 Tìm khoảng phân ly nghiệm của phương trình: f (x) = x3 + 3x2 + 5 <=> x3 = 5 - 3x2 Đặt y1 = x3
  • 5. y2 = 5 - 3x2 y -2   0  1 x -1 -2 Từ đồ thị ta có: f (-2 ) = - 9 < 0 Khoảng phân ly nghiệm [ - 2 ; -1 ] f (-1 ) = 1 > 0 Vì f (-2 ) . f (-1 ) < 0 * Áp dụng phương pháp dây cung ta có: Do f (-2 ) = - 9 < 0 => chọn xo = -2 x1 xo f ( x ).( b  a ) = – 0 f ( b )  f ( a ) = -1.1 f (x1) = 0.036 > 0 => Khoảng phân ly nghiệm [ - 2 ; -1.1 ] f ( x ).( b  a x2 x1 ) = – 1 f ( b )  f ( a ) = -1.14 f (x2) = 0.098 > 0 => Khoảng phân ly nghiệm [ - 2 ; -1.14 ] f ( x ).( b  a x3 x2 ) = – 2 f ( b )  f ( a ) = -1.149 f (x3) = 0.0036> 0 => Khoảng phân ly nghiệm [ - 2 ; -1.149 ] x4 = -1.152 => f (x4) = 0.015> 0 => Khoảng phân ly nghiệm [- 2 ; -1.152 ] x5 = -1.1534 => f (x5) = 0.0054 > 0
  • 6. => Khoảng phân ly nghiệm [- 2 ;-1.1534 ] x6 = -1.1539 => f (x6) = -1.1539 < 0 => Khoảng phân ly nghiệm [- 2 ;-1.1539 ]. Ta chọn nghiệm gần đúng  = - 1.53 Đánh giá sai số: | - x6 |  | m f (x) | với m là số dương : 0 < m  f’(x)  x € [-2 ;-1] | - x6 |  1.36 .10 -3 < 10 -2 * Áp dụng phương pháp tiếp tuyến ( Niwtơn) ta có: f ’(-2) = 19 > 0 f ’’(-2) = -12 < 0 => f ’(-2) . f ’’(-2) < 0 nên ta chọn x0 = -2 Với x0 = -2 ta có: x1 x0 f ( x ) = - ( ) 0 ' 0 f x = -1.4 f x ( ) x2 = x1 - ( ) 1 ' 1 f x = -1.181081081 f x ( ) x3 = x2 - ( ) 2 ' 2 f x = -1.154525889 f x ( ) x4 = x3 - ( ) 3 ' 3 f x = -1.15417557 Ta chọn nghiệm gần đúng  = - 1.154 Đánh giá sai số: | - x4 |  | m f (x) | với m là số dương : | f’(x) | m > 0  x € [-2 ;-1] | - x4 |  1.99 .10 - 4 < 10 -2 b) x4 – 3x + 1 = 0 Tìm khoảng phân ly nghiệm : f (x) = x4 – 3x + 1 f’(x) = 4x3 - 3 <=> f’(x) = 0 => => x = 3 3 4 = 3 0.75
  • 7. Bảng biến thiên: X -∞ 3 0.75 +∞ f (x) -∞ 0 +∞ f (x) - 1.044 Ta có : f (0) = 1 > 0 f (1) = -1< 0 Khoảng phân ly nghiệm [ 0 ; 1 ] ; [ 1; 2 ] f (2) = 11> 0 * Áp dụng phương pháp dây cung trong khoảng [ 0 ; 1 ] ta có: Do f (1 ) = - 1 < 0 => chọn xo = 1 x1 xo f ( x ).( b  a ) = – 0 f ( b )  f ( a ) = 0.5 f (x1) = - 0.4375 <0 => Khoảng phân ly nghiệm [ 0; 0.5 ] f ( x ).( b  a x2 x1 ) = – 1 f ( b )  f ( a ) = 0.3478 f (x2) = - 0.0288 <0 => Khoảng phân ly nghiệm [ 0 ; 0.3478] f ( x ).( b  a x3 x2 ) = – 2 f ( b )  f ( a ) = 0.3380 f (x3) = - 0.00095 < 0 => Khoảng phân ly nghiệm [ 0 ; 0.3380] x4 = 0.3376 => f (x4) = 0.0019 > 0 => Khoảng phân ly nghiệm [0.0019; 0.3380] Ta chọn nghiệm gần đúng  = 0.3376 Đánh giá sai số: | - x4 |  | m f (x) | với m là số dương : 0 < m  f’(x)  x € | - x4 |  1.9.10 - 4 < 10 -2
  • 8. * Áp dụng phương pháp tiếp tuyến ( Niwtơn) trong khoảng [ 0 ; 1 ] ta có: f ’(1) = 1 > 0 f ’’(1) = 12 > 0 => f ’(1) . f ’’(1) > 0 nên ta chọn x0 = 0 Với x0 = 0 ta có: x1 x0 f ( x ) = - ( ) 0 ' 0 f x = 0.3333 f x ( ) x2 = x1 - ( ) 1 ' 1 f x = 0.33766 f x ( ) x3 = x2 - ( ) 2 ' 2 f x = 0.33766 Ta chọn nghiệm gần đúng  = 0.3376 Đánh giá sai số: | - x3|  | m f (x) | với m là số dương : | f’(x) | m > 0  x € [ 0 ; 1 ] | - x3|  6 .10 - 5 < 10 -2 * Áp dụng phương pháp dây cung trong khoảng [ 1; 2 ] ta có: Do f (1 ) = - 1 < 0 => chọn xo = 1 x1 xo f ( x ).( b  a ) = – 0 f ( b )  f ( a ) = 1.083 f (x1) = - 0.873<0 => Khoảng phân ly nghiệm [1.083; 2] f ( x x2 x1 ).( b  a ) = – 1 f ( b )  f ( a ) = 1.150 f (x2) = - 0.7 <0 => Khoảng phân ly nghiệm [1.150; 2] f ( x x3 x2 ).( b  a ) = – 2 f ( b )  f ( a ) = 1.2 f (x3) = - 0.526< 0 => Khoảng phân ly nghiệm [1.2 ; 2] x4 = 1.237 => f (x4) = -0.369 < 0
  • 9. => Khoảng phân ly nghiệm [1.237 ; 2] x5 = 1.2618 => f (x5) = -0.25 < 0 => Khoảng phân ly nghiệm [1.2618 ; 2] x6 = 1.2782 => f (x6) = - 0.165 < 0 => Khoảng phân ly nghiệm [1.2782 ; 2] x7 = 1.2889 => f (x7) = - 0.1069 < 0 => Khoảng phân ly nghiệm [1.2889; 2] x8 = 1.2957 => f (x8) = - 0.068 < 0 => Khoảng phân ly nghiệm [1.2957; 2] x9= 1.3000 => f (x9) = - 0.0439 < 0 => Khoảng phân ly nghiệm [1.3; 2] x10= 1.3028 => f (x10) = - 0.027 < 0 => Khoảng phân ly nghiệm [1.3028; 2] Ta chọn nghiệm gần đúng  = 1.30 Đánh giá sai số: | - x10 |  | m f (x) | với m là số dương : 0 < m  f’(x)  x € | - x10 |  -2.8.10 - 3 < 10 -2 * Áp dụng phương pháp tiếp tuyến ( Niwtơn) trong khoảng [ 1; 2 ] ta có: f ’(1) = 1 > 0 f ’’(1) = 12 > 0 => f ’(1) . f ’’(1) > 0 nên ta chọn x0 =2 Với x0 = 0 ta có: x1 x0 f ( x ) = - ( ) 0 ' 0 f x = 1.6206896 f x ( ) x2 = x1 - ( ) 1 ' 1 f x = 1.404181 f x ( ) x3 = x2 - ( ) 2 ' 2 f x = 1.320566
  • 10. f x ( ) x4 = x3 - ( ) 3 ' 3 f x = 1.307772 f x ( ) x5 = x4 - ( ) 4 ' 4 f x = 1.307486 Ta chọn nghiệm gần đúng  = 1.30 Đánh giá sai số: | - x5|  | m f (x) | với m là số dương : | f’(x) | m > 0  x € [ 1; 2 ] | - x5|  -7.486.10 - 3< 10 -2 Ta chọn nghiệm gần đúng  = 0.3376 Đánh giá sai số: | - x4 |  | m f (x) | với m là số dương : 0 < m  f’(x)  x € | - x4 |  1.9.10 - 4 < 10 -2 Bài tập 5: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2x 4x  0 (1) bằng phương pháp tiếp tuyếnvới độ chính xác 105 Bài giải: B1:tìm khoảng phân ly Ta tách phương trình (1)thành 1 y x y x 2 2 4   Dựa vào phương pháp đồ thị ta tìm dươc khoảng phân ly là :0;0,5 vì ( ) (0,5) 0 0 o f f   vậy ( ) (0,5) 0 o f  f  B2: tìm nghiệm của phương trình f ,  0; f ,,  0 f ,  f ,,  0 nên ta chọn 0 x  a  0 ( )   0    0 1 0 , ( ) 0 1 0,3024 3,30685 x x f x x f  x    2 0,3024 0,02359 0,3099 3,14521  x    3 0,3099 0,00002 0,30991 3,14076  x    4 0,30991 0,00001 0,30991 3,14075  Vậy ta thấy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là : x= 0,30991
  • 11. Bài tập 6: Dùng phương pháp Gauss để giải những hệ phương trình Ax=b. Các phép tính lấy đến 5 số lẻ sau dấu phẩy: a. 1,5 0,1 0,1 0,1 1,5 0,1 0,3 0, 2 0,5 A                 0, 4 0,8 0, 2 b            x     1   2      x x x 3 0, 4 0,8 0, 2 B            Bài giải: Lập bảng gauss : Quá trình ai1 ai2 ai3 ai4 ij a (cột kiểm tra) Thuận 1,5 0,1 -0,3 -0,2 1,5 0,2 0,1 -0,1 -0,5 0,4 0,8 0,2 1 0 0 -0,13333 1,48667 1,6 0,06667 0,09333 -0,48 0,26667 0,82667 0,28 1 1 0,06278 -1,48448 0,55605 -0,33326 1 1 1 0,22449 0,54196 0,32397 Vậy nghiệm của phương trình là : (0,32397 ; 0,54196 ;0,22449 ) b) 2, 6 4,5 2, 0 3, 0 3, 0 4,3 6, 0 3, 5 3, 0 A               19, 07 3, 21 18, 25 b             x     1   2      x x x 3 19, 07 3, 21 18, 25 B             Bài giải: Lập bảng gauss :
  • 12. Quá trình ai1 ai2 ai3 ai4 aij (cột kiểm tra) Thuận 2,6 3 -6 -4,5 3 3,5 -2,0 4,3 3 19,07 3,21 -18,25 1 -1,73077 8,9231 -6,88462 -0,76923 6,60769 -1,61538 7,33462 -18,79386 25,75772 1 0,80657 3,93754 -2,29409 9,96378 1 1 1 2,53045 -4,33508 1,77810 Bài 7: Giải hệ phương trình: 8 x y z       x y  z x y z 4 7 _ 5    (I) Bằng phương pháp lặp đơn,tính lặp 3 lần,lấy x(a)=g và đánh giá sai số của x3 Giải: Từ phương trình (I)    x y z .1/8 .1/8 1/8    y x z .1/ 5 .1/ 5 16/ 5    z x y .1/ 4 .1/ 4 7 / 4        x y z 0,125 0,125 0,125    y x z 0,2 0,2 3,2    z x y 0,25 0,25 1,75    => B=           0 0,125 0,125 0,2 0 0,2 0,25 0,25 0 ; g =              0,125 3,2 1,75 3 Ta xet r = maxi  j 1 ij b =>     0,25   0,4 0,5 r 1 r 2 r 3 3  r = maxi  j 1 ij b =0,5 <1  phương pháp lặp đơn x(m) =b.x(m-1) +g , hội tụ với mọi x0 cho trước ta có bảng sau: X Y Z B 0 0,2 0,25 0,135 0 0,25 0,125 0,2 0 X(0) -0,125 -3,2 -1,75
  • 13. X(1) X(2) X(3) -0,74375 -0,89453125 -0,961835937 -3,575 -3,865 -3,94484375 -2,58125 -2,8296875 -2,939882875 Đánh giá sai số x(3) x(3)- x(2) = max (0,067304687;0,07984375;0,110195375) Áp dụng công thức (3.36) SGK ta có x(3) - 2  0,5  1 0,5 .0,110195375 = 0,110195375 Vậy ta có nghiệm của phương trình là: X= -0,961835937  0,110195375 Y= -3,94484337  0,110195375 Z= -2,939882875  0,110195375 Bâi 8 : Giải hệ phương trình x x x x x x x x x 24, 21 2, 42 3,85 30, 24 2,31 31, 49 1,52 40,95 3, 49 4,85 28, 72 42,81    1 2 3     1 2 3     1 2 3  x 1, 24907 0, 09995 x 0,15902 x x 1,30041 0, 07335 x 0, 04826 x x 1, 49059 0,1215 x 0,1689 x     1 2 3      2 1 3     3 1 2        1             2                  3      0 0, 09995 0,15902 1, 24907 0, 07335 0 0, 04826 1,30041 0,12151 0,16887 0 1, 49059 x x f x x Ta có: 1 2 3 0, 25897 1 0,12171 1 0, 29038 1 r r r           pt hội tụ Lập bảng: 1 x 2 x 3 x B 0 -0,07335 -0,12151 -0,09995 0 -0,16887 -0,15902 -0,04826 0 x 1,24907 1,30041 1,49059 0 x1 0,98201 1,13685 1,11921 x2 0,95747 1,17437 1,17928 x3 0,94416 1,17326 1,17773 x4 0,94452 1,17431 1,17774
  • 14. x5 x6 x7 0,94441 0,94452 0,94444 1,17429 1,17431 1,17429 1,17751 1,17753 1,17751 Nghiệm bằng: (0,94444; 1,17429; 1,17751) Bài 9 Xây dựng đa thức nội suy Lagrange của hàm y=f(x) cho dưới dạng bảng X 0 2 3 5 Y 1 3 2 5 Giải: ở đây ta thấy n=3 nên đa thức nội suy là một đa thức bậc 3 có dạng P3(x)= yo + lo (x) + y1L1(x) + y2 l2(x) + y3 l3(x)  p3(x)= x  x  x  +3. ( 2)( 3)( 5)    (0 2)(0 3)(0 5) x  x  x  +2. ( 0)( 3)( 5)    (2 0)(2 3)(2 5) x  x  x  + 5. ( 0)( 2)( 5)    (3 0)(3 2)(3 5) x  x  x  ( 0)( 2)( 3)    (5 0)(5 2)(5 3)  p3(x) = x 3  10 x 2  31 x  30 + 30  x3  8x2 15x + 6 x3 5x2  6x 30  p3(x) = 9x3 65x2 124x  30 30 Vậy đa thức Lagrange cần tìm la : p3(x) = 9x3 65x2 124x  30 30 Bài 10 : Cho bảng giá trị của hàm số y= f(x) X 321,0 322,0 324,0 325,0 Y 2,50651 2,50893 2,51081 2,51188 Tính gần đúng t (324,5) bằng đa thức nội suy Lagrange ? Giải : Gọi x* =323,5  y(x* ) =p3 (x* ) = y0l0(x* )+ y1l1(x* ) +y2l2(x* ) + y3l3(x* ) Ta có l0(x* ) = (323,5 322,8)(323,5 324,2)(323,5 325,0)    = - 0,031901041 (321,0  322,8)(321,0  324,2)(321,0  325,0) = -0,03190
  • 15. L1(x* )= (323,5 321,0)(323,5 324,2)(323,5 325,0)    = 0,473484848 (322,8  321,0)(322,8  324,2)(322,8  325,0) = 0,43748 L2(x* )= (323,5 321,0)(323,5 322,8)(323,5 325,0)    =0,732421875 (324,2  321,0)(324,2  322,8)(324,2  325,0) =0,73242 L3(x* )= (323,5 321,0)(323,5 322,8)(323,5 324,2)    =-0,174005681 (325,0  321,0)(325,0  322,8)(325,0  324,2) = -0,17401  y (323,5)= 2,50651.(- 0,03190)+2,50893.0,47348+2,51081.0,73242+2,51188.(-0,17401) =2,50985 Bài 11: Cho bảng giá trị của hàm số y =f(x) X -1 0 3 6 7 Y 3 -6 39 822 1011 a. Xây dựng đa thức nội suy Niwton tiến xuất phát từ nút x0 =-1 của y = f(x) b. Dùng đa thức nội suy nhận được tính giá trị f(0,25) Giải : Đa thức vừa lặp là đa thức nội suy Niwton bước không đều a. Ta có bảng ký hiệu X Y THC1 THC2 THC3 THC4 -1 0 3 6 3 -6 39 822 -9 15 261 6 41 132 5 13 1
  • 16. 7 1611 89 Đa thức nội suy : p4(x) = 3-9(x+1)+6(x+1)x+5(x+1)x(x-3)+(x+1)x(x-3)(x-6) = 3-9x-9+6x2+6x+5x3-10x2-15x+x4-8x3 +9x2 +18x  p4(x) = x4-3x3 +5x2 – 6 b. Tính f(-0,25) = (-0,25)4 - 3(0,25)3 |+5(0,25)2 –b = -5,636719 Bài 12 : Cho bảng giá trị của hàm số y=sinx X 0,1 0,2 0,3 0,4 Y=f(x) 0,09983 0,19867 0,29552 0,38942 a. Dùng đa thức nội suy tiến xuất phát từ x0 = 0,1 tính gần đúng sin(0,4) và đánh giá sai số của giá trị nhận được b. Dùng đa thức nội suy lùi xuất phát từ x3 =0,4 tính gần đúng sin (0,46) và đánh giá sai số Giải: a. Đa thức nội suy bước đều với h=0,1 ta có bảng sai phân: X Y  Y  2Y  3Y 0,1 0,2 0,3 0,4 0,09983 0,19867 0,29552 0,38942 0,09884 0,09685 0,09390 -0,00199 -0,00295 -0,00096 Áp dụng công thức đa thức nội suy Niwton tiến ta tính: Sai (0,014) = pn(x) [ x=0,1+0,1t] = y0 + t.  y0 + 1! t(t 1) 2 y0 + 2! t(t 1)(t  2) 3 y0 3! Theo bài ra ta có : x=0,14  0,1+0,1t =0,1 => t=0,4
  • 17. Thay vào trên ta có : Sin(0,14) = 0,09983 + 0,4.0,09884 + 0,4(0,4 1) (0,00199) 2 + 0,4(0,4 1)(0,4  2) (-0,00096) = 0,13954336 6 Đánh giá sai số : Ta có :  (x) = (x-0,1)(x-0,2)(x-0,3)(x-0,4) (0,14) = (0,14  0,1)(0,14  0,2)(0,14  0,3)(0,14  0,4) = 0,00009984 => sin(0,14)  0,13954336  0,00009984 =4,16.10-6 4! => Nghiệm gần đúng sin(0,14) = 0,13954  10-5 b. Lập bảng sai phân với đa thức nội suy lùi X Y  1Y  2Y  3Y 0,4 0,3 0,2 0,1 0,38942 0,29552 0,19867 0,09983 0,0939 0,09686 0,09884 -0,00295 -0,00199 -0,00096 Dựa vào công thức sai phân lùi ta có Sin(0,46) = p(x) ; [x= 0,4 + 0,1t = mọi người nhập trong tài liệu. Sai số tính theo công thức (4.7) ở trênta có : sin(0, 46)  0,4439446  3,8.105 Ta quy tròn số0,4439446 đến 5 chữ số lẻ thập phân : sin(0,46)  0,44394 5.105 Bài 13 Cho bảng giá trị: X 2 4 6 8 10 12 Y 7,32 8,24 9,20 10,19 11,01 12,05 Hãy tìm công thực nghiệm có dạng y = ax + b Xi Yi X2i xi.yi N = 6 2 4 7,32 8,24 4 16 14,64 32,96
  • 18. 6 8 10 12 9,20 10.9 11,01 12,05 32 64 100 144 55,20 81,52 110,1 144,6 Tổng 42 58,01 364 439,02 Giá trị công thức na+bΣxi =Σyi aΣxi +bΣxi2 = Σxiyi Ta có hệ phương trình : a b 6 42 58,01 a b   42 346 439,02      =>    a =>  0,470714285  6,373333338 b a     0,5  6,4 b Vậy công thức nghiệm có dạng: y=6,4x +0,5 Bài 13: Cho bảng giá trị x 2 4 6 8 10 12 y= f(x) 7,23 8,24 9,20 10,19 11,01 12,05 Hãy tìm công thức thực nghiệm có dạng y = ax + b Ta lập bảng số: n= 6 xi 2 i x yi xi yi 2 4 7,32 14,64 4 16 8,24 32,96 6 36 9,20 55,2 8 64 10,19 81,52 10 100 11,01 110,1 12 144 12,05 144,6  42 364 58,01 439,02 Áp dụng công thức: Thay số ta có hệ phương trình:    6,373333333 6,4      a b 6 42 58,01        0,470714285 0,5 42 364 439,02 a b a b Vậy công thức thực nghiệm cần tìm là y  0,5  6,4x Bài 14: Cho bảng giá trị
  • 19. x 0,78 1,56 2,34 3,12 3,81 y= f(x) 2,50 1,20 1,12 2,25 4,28 Hãy tìm công thức thực nghiệm có dạng y = a + bx + cx2 Ta lập bảng số: n= 5 i x 2 i x 3 i x 4 xi yi xi yi 2 i x yi 0,78 0,6084 0,474552 0,37015056 2,50 1,95 1,521 1,56 2,4336 3,796416 5,92240896 1,20 1,872 2,92032 2,34 5,4756 12,812904 29,98219536 1,12 2,6208 6,13312 3,12 9,7344 30,371328 94,75854336 2,25 7,02 21,9024 3,81 14,5161 55,306341 210,7171592 4,28 16,3068 62,128908  11,61 32,7681 102,761541 341,7504574 11,35 29,7696 94,605748 Áp dụng công thức: n.a + b.    i i i x c. x2 y a.       i i i i i x b. x2 c x3 x y a.       i i i i i x2 b. x3 c x4 x2 y Ta có hệ phương trình : a b c 5 11,61 32,7681 11,35       a b c 11,61  32,7681  102,761541  29,7696 a b c 32,7681  102,761541  341,7504574  94,605748    5,022553658 5   4,014714129 4        1,002440262 1 a b c Vậy công thức thực nghiệm cần tìm là : y  5  4x  x2 . CHƯƠNG 5: TÌM NGHIỆM GẦN ĐÚNG ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN Bài 15: Cho bảng giá trị x 50 55 60 y=f(x) 1,6990 1,7404 1,7782 Tính gần đúng y’(55) và y’(60) của hàm số y = lgx. So sánh với kết quả đúng tính đạo hàm của hàm số y = lgx. Bài giải Ta sử dụng công thức nội suy Niwtơn tiến bước đều: f’(x)= ଵ ௛ ቂΔݕ଴ − ଵ ଶ Δଶݕ଴ + ଵ ଷ Δଷݕ଴ − ଵ ସ Δସଶݕ଴ + ⋯ ቃ (1) Để tính gần đúng đạo hàm. Lập bảng sai phân: x y y0 2y0 50 1,6990 55 1,7404 > 0,0414 > - 0,0036
  • 20. 60 1,7782 > 0,0378 Thay vào công thức (1) ta được: +) f’(55)= ଵ ହ ቂ0,0414 − ଵ ଶ (−0,0036)ቃ = 0,00864 +) f’(60)= ଵ ହ ቂ0,0378 − ଵ ଶ (−0,0036)ቃ = 0,00792 *) So sánh với kết quả đúng tính đạo hàm của hàm số y = lgx - Tính đạm hàm đúng: Ta có: ݕᇱ = (݈݃ݔ)ᇱ = ଵ ௫.௟௡ଵ଴  ݕᇱ(55) = (lg55)’ = ଵ ହହ.௟௡ଵ଴ = 0,007896  ݕᇱ(60) = (݈݃60)ᇱ = ଵ ଺଴.௟௡ଵ଴ = 0,007238 - So sánh: +) |ݕᇱ(55) − (݈݃55)′| = |0,00864 − 0,007896| = 0,000744 +) |ݕᇱ(60) − (݈݃60)′| = |0,00792 − 0,007238| = 0,000682 Bài 16: Cho bảng giá trị x 0,11 0,13 0,15 0,17 1,18 y=f(x) 81,818182 69,230769 60,000000 52,941176 50,000000 Hãy tính y’(0,11). Kết quả làm tròn đến 6 chữ số lẻ thập phân. Bài giải: Lập bảng tỉ hiệu: x y y 2 y 3y 4 y 0,11 81,818182 - 629,37065 - 461,53845 - 352,9412 - 294,1176 419,805 2714,93125 1960,786667 -24681,22917 - 15082,89166 137119,1073 0,13 69,230769 0,15 60,000000 0,17 52,941176 0,18 50,000000 Ta có: ( ) 4  P x = 81,818182– 629,37065 (x - 0,11) + 4195,805(x - 0,1)(x – 0,13) – - 4681,2291 (x- 0,11)(x- 0,13)(x- 0,15) + + 137119,1073 (x- 0,11)(x- 0,13)(x- 0,15) (x- 0,17)  ( ) 4 P x = 137119,1073x4 - 101467,9292 x3 + + 29809,57226 x2- 4338,14816x+ 313,9906839. ' ( ) 4  P x = 548476,4292 x3 – 304403,7876 x2 + 59619,144452x- 4338,148167 Vậy ta có y/ (0,11)= P’4(0,11)= 548476,4292 (0,11)3 – 304403,7876(0,11)2 + 59619,144452 (0,11)- 4338,148167 = -733,3059747  y/ (0,11)= P’4(0,11)= -733,3059747 Câu 17. Cho bảng giá trị. x 0,12 0,15 0,17 0,2 0,22 y 8,333333 6,666667 5,882353 5,000000 4,545455 Hãy tính y / (0,12) . Kết quả làm tròn tới 6 chữ số thập phân.
  • 21. Giải: Lập bảng tỉ hiệu: x y y 2 y 3y 4 y 0,12 8,333333 - 55,555533 - 39,215700 - 29,411767 - 22,727250 326,796666 196,078660 133,690340 -1633,975075 - 891,261714 7427,133610 0,15 6,666667 0,17 5,882353 0,2 5,000000 0,22 4,545455 ( ) 4  P x = 8,333333 – 55,555533 ( x -0,12) + 326,796666(x  0,12)(x  0,15) 1633,975075(x - 0,12). (x  0,15) .( x -0,17) + 7427,133610 (x  0,12) (x  0,15) .( x -0,17)( (x  0,2) .  ( ) 4 P x = 7427,133610 x4  6387,340585x3  2173,927294x2  365,847435x  30,427706 / ( ) 29708,53444 3 19162,02176 2 4347,854588 365,847435 4  P x  x  x  x  Vậy ta có y / (0,12) = / (0,12) 29708,53444.0,123 19162,02176 2 4347,854588 365,847435 4 P   x  x  = -68,689650. Câu 18. Tính gần đúng y/(1) của hàm y = y(x) dựa vào bảng giá trị : x 0,98 1,00 1,02 y  y(x) 0,7739332 0,7651977 0,7563321 Giải: Theo bài ra ta có h = 0,02 Áp dụng công thức Taylo, ta có:   f x f ( x h ) f ( x ) ( ) 0 0 . 0 / h  y  f  f f / (1) / (1) (1,02) (1,00) 0,7563321 0,7651977   Thay số ta có: 0,44328 0,02 0,02    Vậy y/ (1)   0,44328. Câu 19. Cho tính phân:   dx 1,1 0,1 (1 4x)2 a. Tính gần đúng tích phân trên bằng công thức hình thang tổng quát chia đoạn 0,1;1,1 thành 10 đoạn bằng nhau. b. Đánh giá sai số của giá trị gần đúng tìm được. Giải: a. Theo bài ra ta có h b a 1,1  0,1  0,1 . 10    n Lập bảng giá trị : i x y 0 0,1 0,510204081 1 0,2 0,308641975 2 0,3 0,206611570 3 0,4 0,147928994 4 0,5 0,111111111
  • 22. 5 0,6 0,086505190 6 0,7 0,069252077 7 0,8 0,056689342 8 0,9 0,047258979 9 1,0 0,040000000 10 1,1 0,034293552 Áp dụng công thức hình thang IT =    0 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 2 2 h y  y  y  y  y  y  y  y  y  y  y . Thay số ta có: IT =  0,1 0,510204081 +0,034293552 + 2(0,308641975 + 0,206611570 2 + + 0,147928994 +0,111111111+ 0,086505190 + 0,069252077 + 0,056689342 + 0,047258979 + 0,040000000 ) = 0,134624805 Vậy IT = 0,134624805. . 2 I I M h b a T    Với M Max f // (x) , với mọi xa,b. b. Đánh giá sai số, ta có: . ; 12 / x 32 8  ( ) 1 ( ) 1      Ta có 2 4 / 2 (1 4 ) (1 4 ) (1 4 ) x x f x x f x          / 4 3 384 96 x x x 32(1 4 ) 16(1 4 ) ( 32 8)          8 5  ( ) 32 8 4 // (1 4 ) (1 4 )   (1 4 ) x x x x f x x           (0,1) 384.0,1 96 5 //  Ta nhận thấy, Max f // (x) = 24,98958767 (1  4.0,1)  f  24,98958767.0,12.(1,1 0,1)  .  Sai số T I  I  0,020824656 12  x . 1 dx 3,5  2 1 Câu 20. Cho tích phân:   x a. Tích gần đúng tích phân bằng công thức Símson tổng quát chia đoạn 2;3,5 thành 12 đoạn bằng nhau. b. Đánh giá sai số giá trị vừa tìm được. Giải: 3,5  2  h b a a. Theo bài ra ta có 0,125 12    n Lập bảng giá trị : i x y 0 2 -3 1 2,125 -2, 777777778 2 2,25 -2,6 3 2,375 -2,454545455 4 2,5 -2, 333333333 5 2,625 -2,230769231 6 2,75 -2,142857143 7 2,875 -2,066666667 8 3,0 -2
  • 23. 9 3,125 -1,941176471 10 3,25 -1, 888888889 11 3,375 -1,842105263 12 3,5 -1,8 Áp dụng công thức Símson     4(      )  2(     )  3 0 12 1 3 5 7 9 11 2 4 6 8 10 IS h y y y y y y y y y y y y y  0,125   3  1,8  4.(-2, 777777778 - 2,454545455- 2,230769231- 2,066666667 - 1,941176471 - 3 -1,842105263)  2.( -2,6 -2, 333333333 -2,142857143 -2 -1, 888888889) = = -3.332596758 Vậy I  -3.332596758 S . 4 b. Đánh giá sai số: .( ) I I M h b a S    180 Trong đó M Max f //// (x) với a  x  b Ta có: ( ) 2  f ( x ) 1 x f x x ( ) 64.(1 ) 2 4 //// f x x x    ( ) 12 24 20 2 3 2 /// 2 2 f // x x 2 /  (1 2 ) (1 2 ) ( ) 4  4 (1 2 ) 1 2 1 x x x x x x x x f x x                   Ta nhận thấy: Max 0,0001302083333 4 ( ) (2) 64 64.0,125 .(3,5 2) //// ////  180 S  f x  f   I  I  . CHƯƠNG 6: TÌM NGHIỆM GẦN ĐÚNG CỦA PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN Bài 21 1 1 Dùng công thức Simpson tổng quát để tính gần đúng tích phân: dx  0 x  3 1 . 1  0  Chia [0;1] thành 10 đoạn bằng nhau, suy ra h = 0,1 1 Ta tính ra bảng sau : Thứ tự x f(x) = 1 1 x3  0 0 1,00000 1 0,1 0,99950 2 0,2 0,99602 3 0,3 0,98677 4 0,4 0,96946 5 0,5 0,94281 6 0,6 0,90685 7 0,7 0,86290
  • 24. 8 0,8 0,81325 9 0,9 0,76051 10 1,0 0,70711 Áp dụng công thức Simpson : Is = 3 h [ y0+ y10 + 4( y1+ y3+ y5+ y7+ y9 )+ 2( y2+ y4+ y6+ y8 ) Is = 0,1 [1 + 0,70711+ 4(0,99950 + 0,98677 + 0,94281 + 0,86290 + 0,76051)+ 3 2(0,99602 + 0,96946 + 0,90685 + 0,81325 ) Is = 0,90961 Bài 22 Dùng công thức Simpson tổng quát để tính gần đúng tích phân  0,8   0,8 2 1 cos sin dx x x 0,8(0,8) Chia [-0,8; 0,8] thành 16 đoạn bằng nhau, suy ra h = 16 = 0,1 Ta tính ra bảng sau : Thứ tự x f(x) = x x sin 2  1 cos 0 - 0,8 0.934412 1 - 0,7 0.855826 2 - 0,6 0.762860 3 - 0,5 0.656932 4 -0,4 0.539743 5 -0,3 0.413236 6 -0,2 0.279557 7 -0,1 0.141009 8 0 0.000141 9 0,1 0.141009 10 0,2 0.279557 11 0,3 0.413236 12 0,4 0.539743 13 0,5 0.656932 14 0,6 0.762860 15 0,7 0.855826 16 0,8 0.934412 Áp dụng công thức Simpson :
  • 25. h [y0+y16 + 4(y1+y3+y5+ y7+ y9+ y11+y13+ y15)+ 2(y2+ y4+ y6+ y8+ y10+ y12+ Is = 3 y14 ) Thay số và tính toán ta được kết quả Is = 0,824459 Bài 23 ln(cos ) Dùng công thức Simpson để tính gần đúng tích phân dx x 0,5 x    0,5 ln(1 cos ) Chia [-0,5;0,5] thành 8 đoạn bằng nhau ta có h =0,125 Ta tính ra bảng sau : Thứ tự x ln(cos ) f(x) = ln(1 cos x ) x  0 - 0,5 - 0,207281 1 - 0,375 - 0,109497 2 - 0,250 - 0,046615 3 - 0,125 - 0,011365 4 0,000 0,000000 5 0,125 - 0,011365 6 0,250 - 0,046615 7 0,375 - 0,109497 8 0,5 - 0,207281 Áp dụng công thức Simpson : Is = 3 h [ y0+ y8 + 4( y1+ y3+ y5+ y7 )+ 2( y2+ y4+ y6 ) Thay số và tính toán ta được kết quả Is = - 0,065330 Bài 24: Cho bài toán Cauchy: y’= y2 - x2 Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Euler trên [1,2], chọn bước h= 0,1. Bài giải: Theo đầu bài ta có: h= 0,1; U0= y(1)= 1, x0 = 1 Áp dụng công thức Euler: Ui+1= Ui+ hf(xi ; yi) Ta tính được U1= U0+ hf(x0 ; y0) = 1+ 0,1(12-12)= 1 U2= U1+ hf(x1 ; y1) = 1+ 0,1(12-1,12)= 0,979 U3= U2+ hf(x2 ; y2) = 1+ 0,1(0,9792-1,22)= 0,9308441 U4= U3+ hf(x3 ; y3) = 1+ 0,1(0,93084412-1,32)= 0,848491173 U5= U4+ hf(x4 ; y4) = 1+ 0,1(0,8484911732-1,42)= 0,724484901 U6= U5+ hf(x5 ; y5) = 1+ 0,1(0,7244849012-1,52)= 0,551972738 U7= U6+ hf(x6 ; y6) = 1+ 0,1(0,5519727382-1,62)= 0,326440128
  • 26. U8= U7+ hf(x7 ; y7) = 1+ 0,1(0,3264401282-1,72)= 0,048096444 U9= U8+ hf(x8 ; y8) = 1+ 0,1(0,0480964442-1,82)= - 0,275672228 U10= U9+ hf(; y9) = 1+ 0,1[(- 0,275672228)2-1,92) = - 0,629072711 U11= U10+ hf(x10 ; y10) = 1+ 0,1- 0,629072711)2-22) = - 0,989499463 Vậy nghiệm gần đúng cần tìm là: U11= α =- 0,989499463 Câu 25. Cho bài toán Cauchy. y /  y  2x y y(0) = 1, 0  x  1. Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Euler cải tiến ( chỉ lặp 1 lần),chọn bước h = 0,2 và so sánh kết quả với nghiệm đúng. Giải: Theo bài ra ta có 0 (0) 1; u  y  h  0,2. Vì xi x ih   0 , ta có bảng giá trị của x : 0 x 0,0 1 x 0,2 2 x 0,4 3 x 0,6 4 x 0,8 5 x 1,0 Theo phương pháp Euler cải tiến ( Phương pháp hình thang). (0) ( , ) i 1 i i i u  u  hf x u  (1)  ( , ) ( , )  2 1 u ( m  1)  u  h i f x u  f x u ( m ) . (2)  1 i i i i  1 i  Từ (1) và (2) ta có ( , ) 0 0 0  1 0,2(1 0  . (0) 1 u  u  hf x u ) 1,2 1  ( , ) ( , )  2   u (1)  u  h f x u  f x u (0) 1 0 0 0 1 1  1 0,1 1 2.0 = 1,186667.   1,356585         1,2 2.0,2       1,2 1 0,2 ( , (1) ) 1,186667 0,2 1,186667 2.0,2 u  u  f x u     . 1,186667 1 1 (1) 1 ) 0 (2    ( , )  ( , )   u u h f x u f x u 2 ) 0 (2 2 (1) 1 1 (1) 1 ) 1(2 1,348325   1,186667 0,1 1,186667 2.0 1,356585 2.0,4 1,186667 1,356585                 u  u  f x u    1,499325 . 4 , 0 . 2 348325 , 1 2 , 0 348325 , 1 ) , ( 2 , 0 ) 1(2 2 1,348325 ) 1(2 ) 0 (3         ( , )  ( , )   ) 1(3u u h f x u f x u 2 ) 0 (3 3 ) 1(2 2 ) 1(2 1,493721   1,348325 0,1 1,348325 2.0,4 1,499325 2.0,6 1,348325 1,499325                 u  u  f x u    1,631793 . 6 , 0 . 2 493721 , 1 2 , 0 493721 , 1 ) , ( 2 , 0 ) 1(3 3 1,493721 ) 1(3 ) 0 (4     
  • 27.    ( , )  ( , )   u u h f x u f x u 2 ) 0 (4 4 ) 1(3 3 ) 1(3 ) 1(4 1,627884   1,493721 0,1 1,493721 2.0,6 1,631793 2.0,8 1,493721 1,631793                 u  u  h f x u    1,756887 . 8 , 0 . 2 627884 , 1 2 , 0 627884 , 1 ) , ( . ) 1(4 4 1,627884 ) 1(4 ) 0 (5         ( , )  ( , )   u u h f x u f x u 2 ) 0 (5 5 ) 1(4 4 ) 1(4 ) 1(5 1,754236.   1,627884 0,1 1,627884 2.0,8 1,756887 2.1 1,756887  5   ( 1,627884 Vậy nghiệm gần đúng cần tính là 1)             u =  1,754236 Câu 26. Cho bài toán Cauchy y/  x  y . y(0)= 1. Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Euler cải tiến với độ chính xác đến 4 chữ số lẻ thập phân trùng nhau, giá trị của y(0,1). chọn bước h = 0,05. Giải: Theo bài bước h = 0,05. f(x,y) = x + y Theo công thức Euler cải tiến ta có:  ( , ) ( , ) 2 m i f x u f x u u u h   (  1)    ( m ) (1)  1 i i i i 1 i 1 u (0)  u  hf ( x , u ) (2) i  1 i i i Từ (1) và (2) ta có: u (0)  u  hf ( x , u )  1  0,05(0  1)  1,05 1 0 0 0   0 1 0,05 1,05 1,0525 u (1) u  h f ( x , u )  f ( x , u )  1  0,05     1 2 2 (0) 0 0 0 1 1   0 1 0,05 1,0525 1,05256 u (2) u  h f ( x , u )  f ( x , u (1) )  1  0,05     1 0 2 0 0 1 1 2 Ta thấy (2) 1 u - (1) 1 u = 1,05256 – 1,0525 = 0,00006 < 10-4 đạt yêu cầu chính xác, lấy gần đúng 1 u = 1,0526. Tính tiếp cho 2 u , ta có: .  ,  1,0526 0,05(0,05 1,0526) 1,1077. 1 1 1 ) 0 (2 u  u  h f x u       0,05 1,0526 0,1 1,1077 1,11036 u u  h f ( x , u )  f ( x , u )  1,0526  0,05     2 ) 0 (2 1 1 1 2 2 ) 1(2   0,05 1,0526 0,1 1,11036 1,11042 2 u (2 2 ) u  h f ( x , u )  f ( x , u 1) )  1,0526  0,05     2 1 2 1 1 2 2 Cũng như với u ta có 2 )  (1 (u = 0,00006<10-4. Ta có thể lấy y(0,1) = u(0,1) = u ) 1(2  2 u 1,1104. Câu 27. Cho bài toán Cauchy / 1 2 y y   y (0)  0 Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Runge – Kutta cấp 4 trên 0;0,6. Chọn bước h= 0,2. Giải Theo bài ra, ta có 3 x b h 0, 0,6, 0,2    0,6 0 0,2 0 0     n b x   h
  • 28. Ta có bảng: 0 x 0 1 x 0,2 2 x 0,4 3 x 0,6 * Tính u1 với      0 0 0 x 0 u Ta có 2 k h f x u . ( , ) 0,2(1 0 ) 0,2     1 0 0 k h f x h u k . ( 0,5 ; 0,5 ) 0,2(1 0,1 ) 0,202       k h f x h u k . ( 0,5. ; 0,5. ) 0,2(1 0,101 ) 0,2020402       k h f x h u k . ( ; ) 0,2(1 2020402 ) 0,208164048 ( 2 2 ) 0 1 6            0,202707408 (0,2 2.0,202 2.0,2020402 0,208164048) 6 1 1 0 1 2 3 4 2 4 0 0 3 2 3 0 0 2 2 2 0 0 1        u u k k k k *Tính 2 u với      0,2 0,202707408 1 x 1 u Ta có: k h f x u . ( , ) 0,2(1 0,202707408 ) 0,208218058     k h f x h u k . ( 0,5 ; 0,5 ) 0,2(1 0,306816437 ) 0,218827265       k h f x h u k . ( 0,5. ; 0,5. ) 0,2(1 0,31212104 ) 0,219483908       k h f x h u k . ( ; ) 0,2(1 0,422191316 ) 0,235649101       ( 2 2 ) 0,202707408 1 6 u u k k k k           2.0,219483908 0,235649101) 0,422788992. (0,208218058 2.0,218827265 6 1 2 1 1 2 3 4 2 4 1 1 3 2 3 1 1 2 2 2 1 1 1 2 1 1 1    *Tính 3 u với      0,4 0,422788992 2 x 2 u Ta có: k h f x u . ( , ) 0,2(1 0,422788992 ) 0,235750106     k h f x h u k . ( 0,5 ; 0,5 ) 0,2(1 0,540664045 ) 0,258463521       k h f x h u k . ( 0,5. ; 0,5. ) 0,2(1 0,552020752 ) 0,260945382       k h f x h u k . ( ; ) 0,2(1 0,683734374 ) 0,293498538       ( 2 2 ) 0,422788992 1 6 u u k k k k           2.0,260945382 0,293498538) 0,6841334. (0,235750106 2.0,258463521 6 1 3 2 1 2 3 4 2 4 2 2 3 2 3 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 2    *Tính 4 u với      0,6 0,6841334 3 x 3 u
  • 29. k h f x u . ( , ) 0,2(1 0,6841334 ) 0,293607701     k h f x h u k . ( 0,5 ; 0,5 ) 0,2(1 0,83093725 ) 0,338091342       k h f x h u k . ( 0,5. ; 0,5. ) 0,2(1 0,853179071 ) 0,345582905       k h f x h u k . ( ; ) 0,2(1 1,029716305 ) 0,412063133       ( 2 2 ) 0,6841334 1 6 u u k k k k           2.0,345582905 0,412063133) 1,029636621 (0,293607701 2.0,338091342 6 1 4 3 1 2 3 4 2 4 3 3 3 2 3 3 3 2 2 2 3 3 1 2 1 3 3    Bài 28: Dùng phương pháp trung điểm giải bài toán sau: ݕᇱ = ݕ − ܿ݋ݏݔ ݕ Với 0 ≤ ݔ ≤ 1; y(0) =1, chọn bước h =0,2. Kết quả làm tròn 6 chữ số lẻ thập phân. Bài giải Ta có: U0= y(0) =1 Áp dụng phương pháp trung điểm ta tính được: + ܷഥ1= U0 + ௛ ଶ (U0- ௖௢௦௫బ ௎బ ) = 1  U1= U0 + h(ܷഥ1- ୡ୭ୱ (௫బା଴,ହ௛) ௎ഥ భ )) = 1,000999 + ܷഥ2= U1 + ௛ ଶ (U1- ௖௢௦௫భ ௎భ ) = 1,003088  U2= U1 + h(ܷഥ2- ୡ୭ୱ (௫భା଴,ହ௛) ௎ഥ మ )) = 1,010495 + ܷഥ3= U2 + ௛ ଶ (U2- ௖௢௦௫మ ௎మ ) = 1,019277  U3= U2 + h(ܷഥ3- ୡ୭ୱ (௫మା଴,ହ௛) ௎ഥ య )) = 1,037935 + ܷഥ4= U3 + ௛ ଶ (U3- ௖௢௦௫య ௎య ) = 1,057977  U4= U3 + h(ܷഥ4- ୡ୭ୱ (௫యା଴,ହ௛) ௎ഥ ర )) = 1,091733 + ܷഥ5= U4 + ௛ ଶ (U4- ௖௢௦௫ర ௎ర ) = 1,126575  U5= U4 + h(ܷഥ5- ୡ୭ୱ (௫రା଴,ହ௛) ௎ഥ ఱ )) = 1,177547 + ܷഥ6= U5 + ௛ ଶ (U5- ௖௢௦௫ఱ ௎ఱ ) = 1,229245  U6= U5 + h(ܷഥ6- ୡ୭ୱ (௫ఱା଴,ହ௛) ௎ഥ ల )) = 1,2982670 Bài 29: Dùng phương pháp trung điểm giải bài toán sau: ݕᇱ = ݕ − ݁௫ܿ݋ݏݔ ݕ Với 0,3 ≤ ݔ ≤ 0,5; y(0,3) =0,943747, chọn bước h =0,1. Kết quả làm tròn 6 chữ số lẻ thập phân.
  • 30. Bài giải Ta có: U0= y(0) =0,943747 Áp dụng phương pháp trung điểm ta tính được: +) ܷഥଵ = ܷ଴ + ௛ ଶ (ܷ଴ − ௘ೣబ.௖௢௦௫బ ௎బ ) = 0,926822832  ܷଵ = ܷ଴ + ℎ(ܷഥଵ − ௘(ೣబశబ,ఱ೓).௖௢௦(௫బା଴,ହ௛) ௎ഥ భ ) = 0,891524 ଶ (ܷଵ − ௘ೣభ.௖௢௦௫భ +) ܷഥଶ = ܷଵ + ௛ ௎భ ) = 0,859038  ܷଶ = ܷଵ + ℎ(ܷഥଶ − ௘(ೣభశబ,ఱ೓).௖௢௦(௫భା଴,ହ௛) ௎ഥ మ ) = 0,813037 ଶ (ܷଶ − ௘ೣమ.௖௢௦௫మ +) ܷഥଷ = ܷଶ + ௛ ௎మ ) = 0,764708  ܷଷ = ܷଶ + ℎ(ܷഥଷ − ௘(ೣమశబ,ఱ೓).ୡ୭ୱ (௫మା଴,ହ௛) ௎ഥ య ) = 0,696278 Vậy nghiệm gần đúng cần tìm là: U3= α= 0,696278