SlideShare a Scribd company logo
Hệ Phương Trình Ôn Thi ĐẠI HỌC 2015 Tác giả : Nguyễn Thế Duy
Lời nói đầu : Cũng như tiêu đề của bài viết , thì ở bài viết này gồm 42 hệ phương trình vô tỷ ôn thi 
ĐẠI HỌC năm 2015 gồm : 
1) Phần I. Các bài toán sử dụng phương pháp : nhân tử , liên hợp , ẩn phụ , hàm số. 
2) Phần II. Các bài toán sử dụng phương pháp đánh giá. 
3) Phần III. Phân tích hướng đi hai bài toán Khối A và Khối B năm 2014. 
Toàn bộ các bài toán dưới đây là do sưu tầm trên các mạng xã hội và lời giải là do tác giả của bài viết 
Nguyễn Thế Duy trình bày. Hi vọng và mong muốn các bạn có được nhiều phương pháp giải hệ cũng 
như những phương án đối mặt khi gặp nó để biến bài toán hệ phương trình trở nên đơn giản hóa và 
giải quyết nó một cách dễ dàng. 
Phần I. Các bài toán sử dụng phương pháp : nhân tử , liên hợp , ẩn phụ , hàm số. 
Bài toán 1. Giải hệ phương trình :   
2 2 
2 2 2 
2 1 
, 
1 
1 2 
x y 
xy x y xy x y 
x y x x 
x y 
  
   
   
      
  
 Lời giải. Điều kiện : x  y  0 ; xy  0 
Phương trình đầu của hệ phương trình được viết lại thành : 
    
      
2 2 
2 2 
2 2 1 1 2 
0 2 0 
1 1 2 1 1 
0 
0 
x y xy x y 
xy x y xy xy x y 
x y x y x y x y 
xy x y x y x y 
    
       
  
         
     
      
 Vớix  y  1thế xuống phương trình hai chúng ta có : 
2 
2 7 1 7 
3 4 1 0 3 3 
2 7 1 7 
3 3 
x y 
x x 
x y 
   
    
     
   
    
 Với    x  y  x2  y2 thế xuống phương trình hai chúng ta có : 
 2 
2 2 2 
2 2 2 2 
1 1 1 
1 2 2 1 0 
1 0 
x x 
x x x y x ptvn 
x y x y y 
    
              
        
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm :   2 7 1 7 2 7 1 7 
, ; ; ; 
3 3 3 3 
x y 
        
     
    
    
 
Bài toán 2. Giải hệ phương trình : 
    
  
3 3 2 
2 
3 6 3 4 0 
, 
1 1 6 6 5 12 
x y x x y 
x y 
x y x y x x y 
       
  
         
 Lời giải. Điều kiện : x  ; y  1 
Phương trình một tương đương với : 
    3 
x3  3x2  6x  4  y3  3y  x  1  3 x  1  y3  3y y  x  1 
Thế vào phương trình hai ta được : 
Tuyển tập 42 Hệ phương trình ÔN THI ĐẠI HỌC 2015 
Tác giả : Nguyễn Thế Duy 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
    
        
  
2 
2 
1 2 6 7 7 12 
1 2 2 6 7 3 2 8 
1 6 
2 4 0 
2 2 7 3 
x x x x x x 
x x x x x x 
x x 
x x 
x x 
        
           
    
        
      
Do x  2nên 
2 0 
6 0 
x 
x 
    
   
suy ra : 
1 6 2 2 6 6 1 
4 0 
2 2 7 3 2 2 2 7 3 2 2 2 
x x x x x x 
x 
x x x x x 
          
             
              
Từ đó suy ra x,y  2, 3 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 3. Giải hệ phương trình :   
2 2 
2 2 
2 1 3 2 
, 
4 4 6 3 2 0 
x xy x x y y x y 
x y 
x y xy x y 
           
  
       
 Lời giải. Điều kiện : 2x2  xy  x  1  0 ; x  3y  y2  0 
Xử lý phương trình hai chúng ta có : 
    2 2 2 1 
4 4 6 3 2 0 2 1 2 2 0 
2 2 
y x 
x y xy x y x y x y 
y x 
   
              
   
 Với y  2x  2 thế xuống phương trình hai thì : 
    
2 2 
2 2 
2 2 2 
2 2 
2 
2 2 2 
3 
4 1 4 2 3 3 
4 1 4 2 
1 1 
4 1 4 2 2 4 1 3 
0 
2 4 1 3 1 1 
4 4 1 3 1 
x x x x x x 
x x x x 
x x x x x x x 
x x 
x 
x x x x x 
x x x x 
        
     
            
  
 
         
     
 Với y  2x  1 thế xuống phương trình hai thì : 4x2  1  4x2  3x  2  3x  1. Ý 
tưởng giải tương tự trường hợp trên ta được 
2 
3 
x  
Do đó hệ phương trình có nghiệm     2 1 
, 1, 0 ; , 
3 3 
x y 
  
   
  
 
Bài toán 4. Giải hệ phương trình : 
    
    
  2 
2 
, 
1 4 
xy x y xy x y y 
x y 
x y xy x x 
 
       
  
      
 
 Lời giải. Điều kiện : x,y  0 ; xy  x  y  xy  2  0 
Chúng ta có : 
          
    
        
2 2 0 
2 
0 2 1 0 
2 2 
xy x y xy x y y xy x y xy y x y 
x y 
x y y xy x y y xy 
xy x y xy y x y x y xy x y xy y 
              
  
                          
Từ phương trình hai :  2 
2 4 4 
1 1 2 2 
1 1 
y xy x x x x 
x x 
  
             
    
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Hay nói cách khác : 
    
2 1 
2 0 0 
2 
y xy 
y xy 
xy x y xy y x y 
  
      
     
Do đó từ phương trình mộtx  y  0suy ra thế xuống phương trình hai ta được : 
3 2 
0 1 
2 3 4 0 1 17 
2 
x y x y 
x x x x y 
       
           
 
Vậy hệ phương trình ban đầu có nghiệm kể trên  
Bài toán 5. Giải hệ phương trình : 
    
  
2 2 
2 2 
2 1 2 2 6 2 
, 
1 5 
x xy y y 
x y 
x y y 
        
  
     
 Lời giải. Điều kiện : xy  1 ; y  2 
Cộng chéo theo vế của hệ phương trình ta được : 
    
    
    
2 2 2 2 
2 2 2 2 
5 2 1 2 2 6 2 1 
5 2 1 2 2 7 2 2 2 2 
1 2 1 1 2 1 0 
1 1 
1 0 1 1 0 
1 2 1 2 
x xy y y x y y 
x xy y y x y xy y 
xy y y xy xy y xy y 
xy y 
xy y xy y 
xy y xy y 
           
            
               
    
            
          
Với xy  y  1kết hợp với phương trình hai chúng ta có : 
        2 2 
1 
1 1 
1 5 , 2,1 ; 1 2, 1 ; 2 1, 
1 ; 2 2 2 2 
xy y 
x y y x y 
xy y 
   
     
              
          
 
Vậy hệ phương trình ban đầu có nghiệm kể trên  
Bài toán 6. Giải hệ phương trình : 
    
  
  
2 2 4 3 4 1 3 2 1 2 
, 
1 2 2 1 
y xy y x y y x 
x y 
y y x y x 
         
  
       
 Lời giải. Điều kiện : y  1 ; y  2x 
Bình phương phương trình hai ta được :         1 
2 1 2 1 1 2 
4 
y  y  x   y  y  x  
Phương trình một được viết lại thành :         2y2  3y  1  4x y  1  3 y  1 y  1 y  2x 
Từ hai điều trên suy ra : 
  
  2 
2 
1 3 
2 3 1 2 1 1 2 1 3 1 5 4 1 2 
4 
y 
y y y y y y y 
y y 
    
               
     
   
Do đó hệ phương trình đã cho có nghiệm   41 5 23 
, , ; ,2 
72 4 24 
x y 
    
     
    
 
Bài toán 7. Giải hệ phương trình : 
  
  
3 1 2 2 1 8 
, 
5 2 9 
x y x y x y 
x y 
x x y y 
        
  
     
 Lời giải. Điều kiện : x  y ; 2y  1 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Đặt 
2 2 
2 
2 2 
2 
2 2 
2 2 1 
2 1 3 2 2 
2 1 
, 0 9 4 4 
a x y x a b 
x y a 
b y x y b a 
y b 
a b x y a b 
       
       
           
           
  
khi đó hệ phương trình trở thành : 
    
    
2 2 2 2 
2 2 2 2 2 2 
2 1 2 1 8 2 1 1 
2 1 4 2 1 2 1 8 1 
a b a b a b a b a 
a a b a b a b a b b 
            
     
                
Do đó suy ra : 
1 2 
2 1 1 1 
x y x 
y y 
     
   
       
là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 8. Giải hệ phương trình : 
    
  
         
  
     
2 2 
1 1 2 
, 
8 8 8 
y x y x y y x 
x y 
x y y x 
 Lời giải. Điều kiện : x  y  0 và x  8 
Đặt 
    
    
  
2 2 a x y 
a b x 
b y 
khi đó phương trình một của hệ phương trình trở thành : 
                      b2 1 a a2 1 b a2 b2 2 a 1 b 1 a b 2 0 
Phương trình hai của hệ phương trình được viết lại thành : 
    
  
           
             
2 2 2 2 2 2 2 
2 
2 2 2 2 2 
8 8 8 8 16 8 64 8 
2 8 8 0 8 0 8 
x y y x x y x y y x 
x x y y x y x y 
 Với 
   
   
2 
1 
8 
a 
x y 
ta có : 
        
     
            
2 2 
1 1 4, 5 
8 1 8 3, 5 
x y x y x 
x y y y y 
 Với 
   
   
2 
1 
8 
b 
x y 
ta có : 
    
   
       
2 
1 3 
8 1 
y x 
x y y 
 Với a b  2  0  x  y  y  2  0 phương trình vô nghiệm vì x  y  y  0 
Kết hợp với điều ta được nghiệm của hệ phương trình là       
   
  
9 7 
, 3,1 ; , 
2 2 
x y  
Bài toán 9. Giải hệ phương trình :   
  
  
       
  
         
2 
2 2 
2 4 
, 
8 4 1 4 1 
x y x y xy 
x y 
xy x y x y x y y x 
 Lời giải. Điều kiện : x,y  1 
Phương trình một được viết lại thành :            x y 4 x2 y2 2xy x y 4 2xy 1 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có : 
  
  
  
      
          
     
2 
2 2 
2 
2 2 1 4 4 
4 1 4 1 4 8 
2 2 1 4 4 
x y x y 
x y y x x y x y 
y x y x 
Từ điều trên và kết hợp với phương trình hai đa được : 
                            xy x y 8 2 x2 y2 4 x y 8 6 x y 2xy x y 16 12 x y 2 
Từ 1 và 2 suy ra :                       
2 
x y 4 x y 12 x y 16 0 x y 4 0 x y 4 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi 
   
 
      
   
 
2 1 
2 1 2 
4 
x y 
y x x y 
x y 
là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 10. Giải hệ phương trình :   
       
  
    
2 
2 1 5 
, 
2 
x y y x y 
x y 
y xy y 
 Lời giải. Điều kiện : x  y  0 
Đặt 
    
      
   
2 2 1 
2 1 
a x y 
a b x y 
b y 
, khi đó phương trình một trở thành :     a2 b2 a b 4 
Từ cách đặt, ta có : 
    
        
                
        
2 
2 2 2 2 2 
2 1 2 1 2 2 2 1 
2 1 2 1 
a x y x y a 
a b a b x y x y y xy y y 
b y y b 
Mặt khác , từ phương trình hai :    2xy 2y 2y2 4 nên suy ra    a2b2 a2 b2 3 . 
Do đó ta có hệ phương trình : 
       
      
        
2 2 
2 2 2 2 
4 2 
1 
3 1 
a b a b x 
a b 
a b a b y 
là nghiệm duy nhất của hệ phương trình ban đầu  
Bài toán 11. Giải hệ phương trình : 
  
  
  
         
  
       
2 
2 2 
1 
, 
3 2 2 3 1 0 
x y y y x y x xy y 
x y 
x y x x x y 
 Lời giải. Điều kiện : x  y  1 
Đặt 
    
  
a x y 
b y 
khi đó phương trình một trở thành : 
                           
2 
ab a b ab a b 1 ab a b 1 a b 1 a b 1 ab a b 1 
Với ab  a b 1ta có : 
      
  
                 
   
2 2 1 
1 1 1 1 1 0 
1 
y 
xy y x y y xy y x x y y y 
x y 
Đặt       t y 1 0 y t2 1thế xuống phương trình hai chúng ta có : 
        
  
  
  
    
               
    
 
2 
2 2 2 2 
1 1 2 
1 3 2 2 3 0 1 3 1 2 0 
1 1 1 
x y 
x t x x x t t x t x 
x y 
TH1. Với y  1thế vào phương trình  ta có : x  1 hoặc x  2 
TH2. Với x  y  1thế vào phương trình  ta có : 
                         
3 2 
y 1 y 1 1 2 y 1 y 1 2 y 1 0 y 1 0 y 1 
                     
3 2 
y 1 y 1 1 1 y 1 y 1 2 y 1 1 0 vô nghiệm vì VT  0 
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x,y  1,1 ; 2,1  
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Bài toán 12. Giải hệ phương trình : 
  
  
  
       
  
        
3 
3 2 2 2 
2 1 2 1 
, 
2 2 
y y x y y 
x y 
y y y y y x y y x 
 Lời giải. Điều kiện : x  y . Khi đó phương trình hai có dạng : 
  
    
         
     
 
2 1 
2 0 
2 
y y x y 
y y x y y y x y 
y y x y 
Xử lý phương trình một chúng ta được : 
      
   
         
      
2 
2 
1 
1 1 2 1 0 
1 2 
y 
y y y y x y 
y y x y 
 Với y  1thế xuống phương trình hai suy ra x  0 
 Với      y2 y 1 2 x y ta có : 
1. Hệ phương trình : 
    
              
   
           
2 2 
2 
1 2 1 2 
2 2 2 2 1 0 
y y x y y y x y 
y y x y y y y 
2. Hệ phương trình : 
              
   
            
2 2 
3 2 
1 2 1 2 
2 2 4 3 4 0 
y y x y y y x y 
y y x y y y y 
Kết hợp với điều kiện, nghiệm của hệ phương trình ban đầu thỏa mãn điều trên  
Bài toán 13. Giải hệ phương trình : 
    
  
        
  
       
2 2 
1 1 9 
, 
2 4 17 
x x y x y x 
x y 
x x x xy xy y 
 Lời giải. Điều kiện : x  y và x  0 
Đặt 
    
  
a x y 
b x 
khi đó phương trình một trở thành :         a b2 1 b a2 1 9 
Mặt khác phương trình hai được biểu diễn dưới dạng : 
              
2 2 
x2 xy 2 2x y 21 ab 2 a2 b2 21 
Khi đó hệ phương trình đã cho tương đương 
  
    
      
      
2 2 
9 
2 21 2 
ab a b a b 
ab a b ab 
Đặt 
    
  
t a b 
u ab 
, do đó ta có : 
  
  
  
           
     
               
2 2 2 2 
9 1 9 2 
2 21 2 2 21 2 3 
ut t t u u 
u t u u t u t 
Vậy nên x  y, x là nghiệm của phương trình : 
      
        
          
2 1 1 4 
3 2 0 
2 3 3 
X x x 
X X or 
X y y 
Dựa vào điều kiện kết luận hệ phương trình ban đầu có nghiệm x,y  1, 3 ; 4, 3 
Bài toán 14. Giải hệ phương trình :   
3 3 2 2 
3 2 3 3 
3 3 3 
2 1 , 
3 36 1 27 
x y x y xy x y 
x x y 
x y x y 
x 
      
 
   
     
 Lời giải. Điều kiện : x,y  
Chúng ta có : 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
    
    
3 3 2 2 2 2 
2 2 2 2 3 3 
3 3 3 3 3 0 
3 1 0 3 9 27 
x y x y xy x y x y x y x y 
x y x y x y x y x y 
           
           
Thế vào phương trình hai ta được : 
  
    
    
       
    
         
3 2 3 6 3 2 3 2 3 6 3 2 2 
2 2 
2 
2 2 
3 6 3 2 3 6 3 2 2 2 
2 
2 2 
3 6 3 2 3 6 3 2 2 2 2 
3 4 1 2 3 3 1 2 
1 3 1 
1 3 1 
2 2 
1 3 1 0 
2 2 0 
x x x x x x x x x x x x x 
x x x 
x x 
x x x x x x x x x x 
x x 
x x x x x x x x x x x ptvn 
              
   
    
        
    
  
 
          
 
Do đó hệ phương trình có nghiệm là :   1 1 1 1 1 
, 1, ; , ; , 
3 3 3 3 3 3 3 
x y 
       
        
      
 
Bài toán 15. Giải hệ phương trình : 
    
    
  
4 2 2 2 3 16 2 2 
, 
2 1 2 11 
x x y y x 
x y 
x y x x y 
     
  
       
 Lời giải. Điều kiện : x  0 ; x  y  11  0 
Phương trình một đã cho trở thành : 
    
      
6 4 2 3 2 3 6 3 2 2 2 
2 4 2 2 2 2 2 2 
2 16 2 2 8 2 0 
2 2 2 4 2 0 2 
x x y y x y x y x y x y 
x y x x y y x y x y x y 
        
         
Với x2  2y thế xuống phương trình hai chúng ta có : 
    
    
2 2 
2 2 
2 
2 1 2 22 0 
2 3 1 2 22 5 
1 1 3 
1 3 0 
1 2 22 5 
x x x x x x 
x x x x x 
x x x 
x x 
x x x 
        
         
   
      
    
Mặt khác : 
  
2 
2 2 
3 1 2 22 4 1 
3 3 0 0 
2 22 5 1 2 22 5 1 
x x x 
x x x 
x x x x x x 
    
         
        
Do đó 
1 
1 
2 
x   y  là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 16. Giải hệ phương trình :     
2 
2 2 
1 2 0 
, 
2 3 2 0 
y x y x x xy 
x y 
x y xy x 
       
  
      
 Lời giải. Điều kiện : 2x  y 
Xét phương trình một , ta có : 
        
       
1 2 2 0 1 2 1 1 2 1 
1 1 2 1 2 1 2 
y x y x x xy y x y y x x y 
y x x y x x y x x y 
               
            
Mặt khác , từ phương trình hai :  2 
3x  2  x  y  0  x  0hay x  1  2x  y  0 suy ra 
2 2 1 1 2 2 
2 2 
x y 
y x x y x y x y 
x y xy x y 
  
           
     
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Kết hợp với phương trình hai ta được : 
2 2 
2 2 
2 2 
2 
2 3 2 0 
0 
; 2 
x y xy x y 
x 
x y xy x 
y 
x y x y 
     
   
        
      
 
Vậyx,y  2, 0là nghiệm duy nhất của hệ phương trình ban đầu  
Bài toán 17. Giải hệ phương trình : 
    
      
  
2 
2 2 2 2 
1 1 1 2 
, 
4 1 6 5 1 1 1 1 
y x y 
x y 
x y x x x y 
      
 
               
   
 Lời giải. Điều kiện : x2  1 ; y  1 
Đặt 
2 2 2 
2 
1 0 1 
1 0 1 
a x x a 
b y y b 
         
   
         
hệ phương trình đã cho trở thành : 
  
    
    
2 2 3 2 3 
2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 
2 3 2 
3 2 2 3 2 3 2 3 
2 2 2 
4 5 6 5 1 4 6 5 4 3 3 5 
2 3 0 3 3 
7 5 3 0 2 2 1 
a b b ab b ab b 
a b a a ab a ab a b a ab ab b a b 
ab b a b a b a b a 
a ab a b b ab b ab b b 
         
     
                  
               
        
                 
Với 
3 
1 
a 
b 
   
  
khi đó ta có :       
2 1 3 2 10 
, 10,2 ; 10,2 
1 1 2 
x x 
x y 
y y 
       
      
       
 
Bài toán 18. Giải hệ phương trình : 
    
  
  
3 
2 3 3 2 
2 2 1 
, 
8 8 2 3 8 2 3 1 
x x y x y y y 
x y 
x y x y y x x 
       
  
        
 Lời giải. Điều kiện : x  y  0 ; y  0 
Từ phương trình một chúng ta có : 
      
      
2 2 2 2 2 2 2 0 
2 0 1 
2 2 0 
2 
x x y x y y y x xy y x y y 
x y 
x y 
x y x y 
x y y x y 
x y y 
            
  
  
                 
Mặt khác với điều kiện : x  y  0 ; y  0 thì 
1 
0 
2 
x y y 
x y y 
    
  
nên  vô nghiệm 
Với x  y  0 thì phương trình hai trở thành : 
    
  
  
2 2 
2 2 2 
2 
2 
8 8 3 8 2 3 1 4 2 3 1 2 1 
1 
2 2 3 1 1 3 13 41 
2 2 3 1 4 1 7 1 
4 
x x x x x x x x x 
x x x 
x x x x 
           
 
       
    
          
Vậy hệ phương trình ban đầu có nghiệm :   3 13 3 13 7 1 7 1 
, ; ; ; 
4 4 4 4 
x y 
        
     
    
    
 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Bài toán 19. Giải hệ phương trình : 
  
  
2 
2 
1 1 
, 
2 1 1 0 
x y x x x y 
x y 
x x y y x 
 
        
  
       
 Lời giải. Điều kiện : x  1 ; x  y  x  1  0 
Đặt t  x  1  0  x  t2  1 khi đó phương trình một trở thành : 
  
  
        
2 2 2 2 2 2 
2 2 
2 2 
1 1 1 1 
1 1 
0 0 
1 1 1 1 
t t y t t y t t y t t y 
t t y t y t 
y t y t y t y t 
t t y t t t y t 
               
      
          
          
Từ phương trình hai chúng ta có : 
    
2 
x  1  1  y2  y x  1  0  y  y2  0  y  0;1  y  t  0   
Do đó suy ra được :     1  y  t t2  t  y  1  t  1  0 hay nói cách khác từ phương trình một 
ta có : y  t y  x  1 thế xuống phương trình hai thì : 
    
2 2 3     
1 0 1 0 5 5 5 1 
, 1, 0 ; , 
1 0 2 1 0 2 2 
y x y x 
x y 
y y y y y y 
              
       
             
Do vậy hệ phương trình có nghiệm kể trên  
Bài toán 20. Giải hệ phương trình : 
  
  
  
3 4 3 2 2 
, 
5 2 4 0 
y y x x x 
x y 
x y x y y 
        
  
       
 Lời giải. Điều kiện : x  y ; x  2 
Đặt 2 2 
0 
a x y 
a b y 
b x y 
   
    
    
khi đó phương trình hai trở thành : 
    
      
5 2 4 0 1 2 5 4 
1 1 4 4 4 
a b a b a b b b 
a b b b a b x y x y 
          
             
Mặt khác , xét phương trình một chúng ta có : 
    
    
    
3 
3 2 
3 
3 
3 
2 4 2 3 2 2 
2 3 2 4 2 2 
2 1 2 1 2 1 
y y x x x 
y y x x x 
y y x x y x 
        
         
            
Do đó hệ phương trình ban đầu trở thành : 
    
  
2 2 
2 2 2 2 2 
4 2 2 2 2 1 2 1 2 
1 2 2 1 0 2 1 0 
1 3 3 1 3 3 2 3 
2 1 0 2 1 0 2 1 0 2 
x y x y x y x y y y y y 
y x x y x y 
y y y y y y y y y x 
x y x y x y y 
                        
     
                 
                    
        
                     
Kết hợp với điều kiện , hệ phương trình có nghiệm duy nhất x,y  3,2  
Bài toán 21. Giải hệ phương trình :   2 2 
1 2 
, 
4 9 16 9 7 9 
x y x x y 
x y 
x y xy x y 
     
  
      
 Lời giải. Điều kiện : x  y  1 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Đặt 2 2 1 
1 
a x y 
a b x 
b y 
    
     
   
khi đó chúng ta có :       pt 1  a b a2 b2  1  2 
Với điều ta đã đặt thì a2b2  xy  y  y2  x mặt khác từ phương trình hai ta có : 
   2 
2 2 2 2 
2 2 
2 2 
4 16 16 9 4 2 9 
2 4 3 2 2 2 3 
2 4 3 0 2 2 2 3 0 
x x xy y y x x a b 
x ab a b ab 
x ab a b ab 
         
       
    
         
 
Như vậy hệ phương trình đã cho trở thành : 
        2 2 2 2 
2 2 2 2 
1 2 1 2 
2 2 2 3 2 2 2 3 0 
a b a b a b a b 
or 
a b ab a b ab 
          
  
           
Giải hai hệ trên bằng phương pháp ẩn phụ cho ta nghiệm của hệ ban đầu là : x,y  2,2 ; 2,1 
Bài toán 22. Giải hệ phương trình : 
  
  
2 3 
2 
8 9 12 6 1 
, 
2 10 6 12 2 
y x xy x 
x y 
x y x y y x 
        
  
        
 Lời giải. Điều kiện : x  2 ; y  0 ; y2  8x  9 
Xử lý phương trình hai ta có : 
      
            
    
2 2 2 
2 2 2 2 2 2 
2 2 
2 10 6 12 2 2 10 6 12 2 
2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 
2 2 0 2 2 0 2 0 
x y x y y x x y x y x y 
x y x y x y x y x y 
x y x y x y x y y x 
               
                
                  
Với y  x  2 thế nên phương trình một ta được : 
x2  4x  13  3 x2  4x  12  1 x  2 y  4 
Sở dĩ phương trình cuối dùng phương pháp đặt ẩn phụ ta sẽ giải quyết dễ dàng. Do đó hệ phương 
trình ban đầu có nghiệm duy nhất x,y  2, 4  
Bài toán 23. Giải hệ phương trình :   2 2 
1 1 1 
, 
16 16 12 20 
x y y x 
x y 
x y x y xy 
     
  
     
 Lời giải. Điều kiện : x,y  1 
Đặt 
2 
2 
1 0 1 
1 0 1 
a x x a 
b y y b 
         
   
         
khi đó phương trình một trở thành : 
          a2  1 b  b2  1 a  1ab a b  a b  1 a b ab  1  1 
Xét phương trình hai : 
        2 2 
x2y2  16x  16y  12  20xy  xy  2  16 x  y  1  16xy  xy  2  16 xy  x  y  1 
Mặt khác :       a2b2  x  1 y  1 16 xy  x  y  1  16a2b2 nên ta có : 
      2 
xy  2  16a2b2  xy  2  4ab  a2  1 b2  1  2  4ab 
Cuối cùng ta được hệ phương trình : 
    
    
    
2 2 2 2 4 1 0, 1 , 1,2 
1 1 1, 0 , 2,1 
a b a b ab a b x y 
a b ab a b x y 
          
     
            
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm kể trên  
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Bài toán 24. Giải hệ phương trình : 
    
  
2 2 3 3 2 
2 2 2 2 2 2 
2 4 2 1 7 
, 
x y x y x y xy x y x 
x y 
x y x y xy yx 
          
  
      
 Lời giải. Điều kiện :   x2  y2 ; xy y  x  0 
Từ phương trình một ta có : 
  
    
    
        
   
2 2 2 2 3 3 2 
2 2 2 2 3 3 
2 2 2 2 2 
2 2 2 2 
2 2 2 2 
2 2 2 2 
2 2 2 2 
2 4 2 7 
2 2 0 
2 2 0 
2 2 0 
2 0 
2 0 
0 
0 
1 
x y x y x y xy x y x 
x y x y x y xy x y 
x y x y x y x y y x 
x y x y x y y x 
x y x y y x y x 
x y y x x y y x 
x y 
x y y x x y y x 
x y 
        
         
         
        
        
        
   
           
   
TH1. Với x  y  0 thế xuống phương trình hai ta có : 
        2 3 0 
2 2 1 0 , 0, 0 ; 1, 1 
1 
x 
x x x x x y 
x 
  
         
  
TH2. Với y  x  1thế xuống phương trình hai ta có : 
2x  1  2x2  2x  1  x2  x  ptvn 
Phương trình trên dễ dàng chứng minh vô nghiệm bằng phương pháp bình phương hai lần do đó hệ 
phương trình đã cho có hai nghiệm kể trên  
Bài toán 25. Giải hệ phương trình : 
      
  
  2 2 
7 7 8 2 
, 
2 1 2 1 2 1 
x y x y x y xy x y 
x y 
y x x x y 
       
  
       
 Lời giải. Điều kiện : x  2  1 ; y  0 
Phương trình một đã cho trở thành : 
    
7 7 
8 2 6 6 8 2 
x y y x x y y x y x 
y x y x x y y x y x x y 
    
       
    
Đặt ; 2 2 1 
x y x y 
a b a b 
y x 
  
     do đó ta có : 
    
2 2 
2 2 
1 2 1 
6 8 2 1 2 
a b a b x y x y 
a b x y 
ab a b a b ab a b y x 
        
          
          
Với x  y và 0  x  1 thế xuống phương trình hai ta được : 
  
    
2 
2 2 2 
2 2 2 
2 
2 
2 2 
2 1 
2 1 2 1 2 1 2 1 
2 2 
2 1 2 5 2 5 
2 1 2 2 
2 2 2 1 2 2 2 
2 5 2 2 1 0 6 1 
x x 
x x x x x x x 
x 
x x x x x x 
x x 
x x x x 
x x x x x x y 
  
          
 
      
        
     
           
Vậy nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất x,y   6  1, 6  1  
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Bài toán 26. Giải hệ phương trình :      
2 2 
2 2 
1 1 1 
, 
3 
x x x y y y 
x y 
x y 
         
  
   
 Lời giải. Điều kiện : x,y  
Trước hếtx  1nhận xét không là nghiệm của hệ phương trình , do đó ta có : 
       x  x2  x  1 y  y2  y  1  1 x  1 y  y2  y  1  x2  x  1  x 
Chia cả hai vế của phương trình cho x  1ta được :   
2 
2 1 
1 
1 1 
x x x 
y y y 
x x 
    
         
    
Rõ ràng đến đây sẽ xảy ra hai tình huống : 
a) Nếux  1  0 chúng ta có :   
2 
2 1 1 
1 1 1 
x x x 
y y y 
x x x 
      
                
         
Đến đây xét hàm số   f t  t  t2  t  1 là hàm số đơn điệu trên và   1 
x 
f y f 
x 
   
   
   
suy ra 
x  1y  x  0 kết hợp với phương trình hai thì : 
  
    
2 2     
1 0 1 1 1 5 1 5 
1 0 2 2 
1 1 
3 1 5 1 5 
2 2 
x x y 
x y x 
x y x y 
    
       
      
            
b) Với trường hợp x  1  0 ta cũng sẽ khẳng định được x  1y  x 
Tóm lại từ phương trình một chúng ta có :   
1 
1 0 
x 
y x x 
    
    
do đó hệ phương trình ban đầu có hai 
nghiệm           1 1 1 1 
, 1 5 ; 1 5 ; 1 5 ; 1 5 
2 2 2 2 
x y 
    
         
    
 
Bài toán 27. Giải hệ phương trình :   
      
  
2 2 2 2 
2 
2 2 4 3 
, 
1 2 1 1 
xy y x x y 
x y 
y x y y x 
       
  
       
 Lời giải. Điều kiện : x2  4y2  3 ; x  1  0 
Phương trình hai của hệ phương trình được viết lại thành : 
      1 1 
1 1 1 1 1 1 1 
1 1 1 
y x f y f x y x 
y x 
              
   
Sở dĩ có điều trên là ta đã đi xét hàm số   1 
f t t 
t 
  là hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. 
Với y  x  1 thế vào phương trình một chúng ta có : 
    
  
      
2 
2 2 
2 2 
2 2 
3 2 
1 2 2 4 1 
2 2 4 1 
3 2 
2 2 4 1 
3 2 
0 
6 16 16 0 
x x x x x 
x x x x x 
x 
x x x x x 
x 
x 
x x x 
      
       
    
  
       
   
    
    
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Do đó hệ phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x,y  0,1  
Bài toán 28. Giải hệ phương trình : 
  
  
2 
2 2 2 
3 3 2 
4 1 
2 3 4 2 3 2 
, 
2 2 
2 3 2 
2 1 
x 
x x x y y 
x x y 
x x x 
y 
x 
  
      
  
       
  
 Lời giải. Điều kiện : 
1 1 3 
0 ; ; 
2 2 2 
x x y  
    
Với điều kiệnx  0 thì phương trình một trở thành : 
  
  
  
    
2 
2 2 2 
2 3 
2 3 
3 
3 
4 1 
2 3 4 2 3 2 
3 4 1 
2 4 2 3 2 
3 3 1 1 
1 1 1 3 2 3 2 
1 1 
1 1 3 2 3 2 
x 
x x x y y 
x 
y y 
x x x 
y y 
x x x x 
y y 
x x 
 
     
       
          
    
             
    
Đặt 
1 
a 1 ; b 3 2y 
x 
    phương trình  được viết lại thành : 
  
2 
2 
3 3 2 2 
1 3 
1 0 
2 4 
1 
1 0 1 3 2 
a b b 
a a b b a b a ab b a b y 
x 
  
      
  
  
  
                 
  
  
  
Với 
1 
2 3 2y 1 
x 
    thế xuống phương trình hai chúng ta có : 
  
3 3 2 
3 3 2 
3 3 
3 3 3 
1 2 2 1 
2 1 1 2 2 
2 1 
1 1 2 2 1 1 2 2 
2 1 1 1 1 1 1 1 
x x x x 
x x x x 
x x x 
x x x x x x x x 
    
        
 
      
                               
Lập luận tương tự như trên hoặc xét hàm số   f t  t 3  t trên dễ dàng cho ta : 
3 2 
3 
1 2 1 2 5 1 3 5 
1 1 1 1 
2 4 
x y 
x x x x 
      
               
    
Kết hợp với điều kiện suy ra   5 1 3 5 
, , 
2 4 
x y 
    
  
  
  
là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 29. Giải hệ phương trình : 
    
  
1 1 2 2 1 
1 4 2 , 
2 2 
1 
x y xy xy y x 
x x y 
x 
y x 
       
 
   
     
  
 Lời giải. Điều kiện : x  1 ; y  0 
Phương trình một chia cả hai vế cho y x  1 ta được :   1 2 
2 2 3 
1 1 
x x 
x y x 
    
  
Lấy pt 2  pt 3 chúng ta có : 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
  
1 4 2 1 2 
2 2 2 2 
1 1 1 
1 4 2 1 2 
4 
1 1 1 1 
4 4 
4 4 0 4 
1 1 1 
x x x 
x 
y x x y x 
x x x 
x 
y x x x y x 
x x 
x x x 
x x x 
 
         
   
        
    
 
          
   
Từ đó dễ dàng tìm được nghiệm của hệ phương trình ban đầu  
Bài toán 30. Giải hệ phương trình : 
  
  
2 
2 
4 1 
, 
2 6 2 4 1 
x y x y 
x y 
x y x y y x 
       
  
        
 Lời giải. Điều kiện : x  0 ; 4  y  0 
Ta sẽ đi xử lý phương trình hai như sau : 
  
  
      
    
2 
2 2 
2 2 
2 2 
2 6 2 4 1 
2 4 2 6 2 4 1 2 1 
2 1 2 1 1 2 1 
2 1 1 0 1 0 
x y x y y x 
x xy y x y y x y x 
x y x y x y y x 
x y x y y x 
       
           
            
  
           
Với y  x  1  0 thay vào phương trình một ta được : 
    
  
  
2 
2 
2 2 
2 
2 
2 
3 2 
1 2 3 3 1 0 
3 1 3 1 
3 1 0 
1 2 3 
1 1 
3 1 1 0 
1 2 3 
1 
3 1 0 3 5 
2 
x x x x 
x x x x x x 
x x x x 
x x 
x x x x 
x x 
x x x x 
x x x 
     
           
    
      
     
  
        
       
       
Từ đó suy ra hệ phương trình có nghiệm   3 5 5 5 3 5 5 5 
, , ; , 
2 2 2 2 
x y 
        
     
    
    
 
Phần II. Các bài toán sử dụng phương pháp đánh giá. 
Bài toán 31. Giải hệ phương trình : 
  
    
  
2 4 2 4 2 4 
2 
3 3 2 
3 2 1 2 
, 
1 1 2 
x y x y x x y 
x y 
x y x x x y 
       
  
       
 Lời giải. Điều kiện : x,y  
Viết hệ phương trình đã cho lại thành : 
  
    
2 
2 6 4 4 
2 
3 3 2 
4 1 2 
1 1 2 
x y x x y 
x y x x x y 
 
      
       
 
Lấy phương trình hai trừ cho phương trình một ta được : 
      
    
2 2 2 2 3 2 
2 2 
2 
2 
4 1 1 1 0 
4 1 1 1 1 
1 
x y x y x y 
x y 
x y x y x y 
x y 
         
  
            
  
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Thử lại , suy ra x  y  1 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 32. Giải hệ phương trình :     
  
2 
2 3 
2 
4 1 4 8 1 
, 
40 14 1 
y x x x 
x y 
x x y x 
      
  
    
 Lời giải. Điều kiện : 14x  1 ; y  
Chúng ta có : 
      2 
3 4x 8x  1  2y 14x  1  y2  4x  1  2 40x2  x 
Mặt khác theo bất đẳng thức AM – GM ta được : 
  
  
      
    
3 3 
2 
2 2 
2 2 
2 2 2 
8 1 
4 8 1 2 14 1 8 . .1 2 14 1 
2 
1 8 1 
8 1 14 1 
3 2 
3 
4 1 2 40 8 1 
2 
4 1 2 40 
x 
x x y x x y x 
x 
x y x 
y x x x x 
y x x x 
 
      
   
        
  
       
     
Do đó dấu = xảy ra khi và chỉ khi 
1 3 
; 
8 2 
x  y  đây cũng là nghiệm duy nhất của hệ ban đầu  
Bài toán 33. Giải hệ phương trình : 
    
  2 2 
1 1 2 
1 2 1 2 1 2 , 
2 
1 2 1 2 
9 
x y xy x y 
x x y y 
 
   
     
 
    
 
 Lời giải. Điều kiện : 
1 
0 , 
2 
 x y  
Trước hết , ta đi chứng minh bất đẳng thức : 
2 2 
1 1 2 
2 1 
1 2 1 2 1 2 
xy 
x y xy 
    
   
Thật vậy , theo bất đẳng thức Bunhiacopxki chúng ta có : 
    
      
2 
2 2 2 2 
2 
2 2 2 2 
1 1 1 1 4 
2 
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 
1 1 2 2 2 1 
0 0 
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 
x y x y xy 
x y xy 
x y xy x y xy 
    
        
           
  
      
      
Dấu = đạt được khi và chỉ khi x  y vậy thì nhiệm vụ còn lại không hề khó khăn với phương trình 
hai : 
      2 9 73 9 73 9 73 9 73 9 73 
1 2 1 2 , , ; , 
9 36 36 36 36 36 
x x x x x x y 
         
            
    
    
Do đó hệ phương trình đã cho có hai nghiệm kể trên  
Bài toán 34. Giải hệ phương trình :   
2 2 
2 
2 2 4 2 
, 
6 11 10 4 2 0 
x x y y 
x y 
x y x x 
        
  
       
 Lời giải. Điều kiện : y2  4y  2  0 ; 2x2  4x 10  0 
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM chúng ta có : 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
  2 
2 
2 
4 10 4 2 14 4 2 
6 11 10 4 2 
2 4 
x x x x 
y x x x 
    
       
Rút gọn ta được : 4 y  6x  11  14  4x  2x2  x2  10x  2y  15  0 
Tiếp tục cho phương trình một chúng ta có : 
2 
2 2 2 2 4 2 
2 2 4 2 2 4 4 3 0 
2 
y y 
x x y y x x y y    
             
Cộng vế với vế của hai phương trình trên ta có : 
    2 2 
2 2 1 
3 6 6 12 0 3 1 3 0 
3 
x 
x x y y x y 
y 
  
            
   
Kết hợp với điều kiện suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất kể trên  
Bài toán 35. Giải hệ phương trình :     
2 2 
2 
2 
3 
2 , 
1 
1 2 1 
x xy y y xy 
y x x y 
x y 
    
 
   
   
    
 Lời giải. Điều kiện : 2  x  0 ; y  0 
Nhận xét y  0 không là nghiệm của hệ phương trình nên chúng ta có : 
  
2 
1 3 1 
x x x x 
pt x y 
y y y y 
  
          
  
Với x  y thế vào phương trình hai ta được : 
 2 
2 2 
1 
1 2 1 
x x 
x x 
 
  
   
Theo bất đẳng thức AM – GM : 
1 2  
2 
2 
x 
x 
  
  vì vậy ta được : 
    
  
  
  
        
2 
2 2 2 1 9 25 1 1 9 
1 1 
1 2 5 2 8 8 5 2 8 
1 9 1 9 
2 1 2 1 1 
2 8 2 8 
x x x 
g x x x 
x x x 
g x g x x x 
 
         
    
           
Dấu = xảy ra khi x  1 suy ra x  y  1là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 36. Giải hệ phương trình : 
  
  
2 
2 
2 24 
4 1 0 
2 1 , 
5 5 1 6 
y 
x x y 
y x y 
x y x y 
  
      
   
 
       
 Lời giải. Điều kiện : x  1 ; 5x  y  5  0 ; 2y2  1 ; 1  x  y 
Đặt t  x  1  0, trước hết ta có đánh giá sau : 
  
    
    
    
2 
2 2 
2 2 
2 
2 
2 
2 
2 
49 49 
2 0 4 4 4 4 4 
2 1 2 1 
2 1 0 
2 1 4 49 
2 1 4 49 5 
2 1 0 
2 1 4 49 
t t t t t y y 
y y 
y 
y y 
y y y 
y 
y y 
               
  
    
 
    
        
    
 
     
Ta viết phương trình hai lại thành : 5t2  y  y  t2  6, theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có : 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
  
2 
2 
2 2 2 2 2 2 1 1 
5 5 5 5 1 .6 36 5 6 
5 5 
t y y t t y y t y t y y t 
    
                   
    
Dấu = đạt được khi và chỉ khi :   5 2 5 2 2 5 
5 5 5 
t y y t t x 
y y y 
           
     
         
là nghiệm duy nhất 
của hệ phương trình ban đầu  
Bài toán 37. Giải hệ phương trình :   
2 
2 
4 
5 3 
, 
4 3 8 5 5 
x x 
x y x y 
y x xy y 
 
   
      
     
     
 
 Lời giải. Điều kiện : x,y  0 
Sử dụng các đánh giá cho phương trình một thì : 
  
  
      
  
2 2 2 2 
2 
2 2 2 
4 4 2 4 8 
5 2 1 2 2 2 
4 4 
4 8 
5 3 2 3 4 2 4 8 
4 
4 3 3 12 2 2 8 8 0 3 4 0 * 
x x x x x 
x y x y x y x y x y 
x x x x x y x x y 
x y x y 
x xy x x y x xy x x xy x y 
      
                              
  
                
     
                  
Phương trình hai để thuận tiện đánh giá thì đưa thành :   5xy  5y  4y2  3x  8  0 * * 
Lấy * *  * suy ra : 
 2 
x2  xy  x  3y  4  5xy  5y  4y2  3x  8  0  x  2y  2  0  x  2y  2 
Với điều kiện để bất đẳng thức xảy ra thì x  y  2 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 38. Giải hệ phương trình : 
    
  
2 
2 2 
4 4 
2 2 
7 1 
1 2 
2 , 
3 3 
x x y 
x y x y 
x x y 
 
      
   
    
 
 Lời giải. Điều kiện : x,y  
Áp dụng đánh giá của bất đẳng thức AM – GM ta có : 
  
  
2 
2 2 
4 4 
4 4 2 
2 2 
1 2 
2 
x y 
x y 
x y x y 
 
    
  
Do đó từ phương trình một ta có : 
  
      2 3 
2 2 2 2 2 2 2 2 
2 4 4 
2 2 
2 7 7 1 7 
2 2 2 2 
2 2 2 
x y x y x y x y 
x y x y 
             
  
Bình phương phương trình hai : 2 2 
2 2 2 2 
3 3 
3 3 
3 6 9 3 2 
x x 
x x y 
x y x x y x 
    
       
          
Kết hợp với đánh giá :  2 
x2  y2  2  x2  2x  3  2  x  1  0  x  1 
Đối chiếu với tất cả điều kiện để dấu = xảy ra suy ra x  y  1là nghiệm duy nhất của hệ ban đầu  
Bài toán 39. Giải hệ phương trình : 
    
  
2 
2 3 
2 2 
1 2 1 
1 , 
3 
2 
x y x x 
x y 
x x y x x 
 
     
 
  
     
 Lời giải. Điều kiện : x,y  0 
Hệ phương trình đã cho tương đương với : 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
        
  
2 2 2 3 2 3 
2 2 2 2 2 
1 2 1 1 2 1 
1 
3 5 1 2 
2 
x y x x x y x x 
x x y x x x x y x x 
            
   
          
  
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM chúng ta có : 
  3 2 2 
2 2 2 2 
2 1 4 2 2 1 
2.4 . 2 1 2 1 2 1 
3 2 
2 4 2 2 2 1 2 6 1 2 0 
x x x 
x x x x x y 
x x y x x x y 
    
         
           
Và từ phương trình hai ta có điều sau : 
 2 
5x2  x  1  2y x2  x  y2  x2  x  5x2  3x  1  y2  0 
Do vậy    2 
2 2 2 2 1 3 
2. 5 3 1 2 6 1 2 0 2 1 0 . 
2 2 
x  x   y  x  x   y   x    x   y  là 
nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Bài toán 40. Giải hệ phương trình : 
  
    
  
2 2 
2 
2 4 2 3 
4 1 
, 
1 3 2 5 2 3 3 
x y 
x y 
xy y x x y 
x xy x y x x y x y 
    
        
    
 
           
 Lời giải. Điều kiện : x  0 ; y  3  0 
Phương trình một của hệ đã cho tương đương với : 
    
        
  
2 2 
2 2 2 2 
2 
2 2 
2 4 4 2 3 
4 4 2 3 4 2 3 
4 4 2 3 0 
x xy y x y x x y y 
xy y x xy x xy xy y 
xy y x xy 
     
       
     
Phương trình hai được viết lại thành : 
      
      
2 
2 
3 2 3 3 2 3 
3 2 3 2 3 3 0 
x x y x y x y x y 
x y x x y x y x y 
           
             
Kết hợp hai điều trên suy ra x,y  4,1 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  
Phần III. Phân tích ý tưởng hai bài toán khối A và B năm 2014 
Khối A.2014. Giải hệ phương trình :     
2 
3 
12 12 12 
, 
8 1 2 1 
x y y x 
x y 
x x y 
      
  
     
 Lời giải. Nói chung trên mạng xuất hiện khá nhiều lời giải cho bài này nhưng bài viết này là của 
riêng tôi nên tôi sẽ đem những gì mà mình đã phải đối mặt với câu hệ này trong phòng thi. Và hi vọng 
nó có ích cho các bạn khi đọc bài biết này. Trước hết , khi nhìn câu hệ này tôi phải mất tới 1,2 phút 
định hướng cần phải làm gì. Các bạn cũng vậy , hãy dành vài phút để nháp nó. Việc quan trọng đầu 
tiên là tìm điều kiện của bài toán : x2  12  2 3  x  2 3 ; y  1một công việc nhẹ nhàng 
cho ta 0,25 điểm đầu tiên. Tiếp theo ta nên làm gì, đó là quan sát từng phương trình và rõ ràng ở 
phương trình hai không hề có mối liên hệ gì nên tôi tìm hướng ở phương trình một. Đây là một 
phương trình đối xứng là vì ở con số 12 đồng thời cũng như hai biến x,y đều có sự xuất hiện x, x2 và 
y,y nên nếu đặt z  y thì phương trình một trở thành : x 12  z2  z 12  x2  12 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
Đến đây thì tôi nghĩ ngay đến ý tưởng của bất đẳng thức AM – GM mà không quan tâm điều gì khác 
đặc biệt là điều kiện để dùng bất đẳng thức đó : 
2 2 
2 
2 2 2 2 
2 2 
2 2 
2 
12 
12 12 12 2 12 12 12 
12 2 2 
12 
2 
x z 
x z x z z x 
x z z x 
z x 
z x 
   
        
        
     
 
Dấu = sẽ xảy ra khi và chỉ khi : x2  z2  12 y  12  x2 thế xuống phương trình hai ta có : 
x3  8x  1  2 10  x2 
Đến đây lại khai thác một trong những kỹ năng giải hệ phương trình đó là nhẩm nghiệm. Rõ ràng 
điều tôi nghĩ đến luôn là căn phải là một số chính phương đó cũng là kinh nghiệm đi thi. Ta cần xử lý 
sao cho 10  x2 là một số chính phương. Vậy thì có thể xảy ra hai trường hợp sau : x2  1 ; x2  9 
và thử lại giá trị của biến sẽ thấy x  3 thỏa mãn nên tôi sẽ nghĩ đến việc liên hợp như sau : 
  
    
    
  
3 2 3 2 
2 
2 
2 
2 
8 1 2 10 8 3 2 10 1 
2 3 3 
3 3 1 0 
10 1 
2 6 
3 3 1 0 
10 1 
x x x x x x 
x x 
x x x 
x 
x 
x x x 
x 
          
  
      
  
   
          
    
Nên cái phương trình còn lại sẽ vô nghiệm là vì : x2  3x  1  0 nhưng để suy ra nó vô nghiệm chí 
ít tôi cần điều kiện x  3  0 nhưng ở bước đầu tiên tôi làm chỉ có : x  2 3  0 nên bài làm của tôi 
đến đây đã có vấn đề. Vấn để ở chỗ điều kiện chặt của x tôi kiểm tra lại và dấu hỏi được đặt ra cho 
tôi là : ‘’ Chưa có x  0 thì làm sao mà có thể áp dụng bất đẳng thức AM – GM ‘’ và nếu chứng minh 
được x  0 thì tôi đã gần như hoàn thành bài toán. Thật vậy : 
    y  12  y 12  x2  12 x 12  y  12  y 12  x2  0  x  0 
Vậy là mọi chuyện coi như đã xong. Trình bày vào giấy thi cẩn thận. Tôi được điểm trọn vẹn cho bài 
toán này  
Khối B.2014 . Giải hệ phương trình : 
    
  2 
1 2 1 
, 
2 3 6 1 2 2 4 5 3 
y x y x x y y 
x y 
y x y x y x y 
         
  
         
 Lời giải. Trước hết , ta nên tìm điều kiện của bài toán đó là : x  y  0 ; x  2y ; 4x  5y  3 . 
Tiếp tục ta sẽ đi phân tích bài toán. Quan sát từng phương trình một và nhận thấy sự đặc biệt ở 
phương trình hai. Nó không quá rắc rối như ở phương trình hai nên tôi hi vọng sẽ tìm ra được điều gì 
đó. Để ý ở phương trình một xuất hiện hai căn thức x  y ; y nên ý tưởng của tôi sẽ là đưa 
những cái phức tạp về đơn giản qua phép ẩn phụ phá căn thức. Đặt 
a x y 
b y 
    
  
và một điểm đáng 
chú ý ở đây là hạng tử x đứng một mình nên tôi sẽ đưa mối liên hệ giữa a,b về x thì thật tình cờ ta 
có được : a2 b2  x do đó phương trình một được viết lại thành : 
    1 b2 a  a2 b2  2  a2  1 b 
Oh, một phương trình hai ẩna,b có sự đối xứng rõ ràng nên ta sẽ tiếp tục đi tìm nhân tử hay chính là 
khám phá mối quan hệ giữa a,b . Để làm công việc này , tôi nghĩ rằng kiểu gì nó cũng có dạng : 
b  ma  n nên với mỗi a b do đó sẽ đi tìm được m,n . Đầu tiên đơn giản chọn a  1hay b  1 
thì thật tình cờ ở đây tôi lại được điều luôn đúng. Ak ra phương trình kia sẽ được viết dưới dạng : 
a  1 b  1 f a,b  0 nhưng tôi chưa biết f a,b như thế nào cả. Và cũng dựa phương trình đó 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com
khéo léo nhóm lại được như sau : a  1 b  1 a b  2  0 . Vì a,b  0nên a b  2  0 sẽ vô 
nghiệm và chỉ còn hai trường hợp sau : 
TH1. Ta nên đi từ cái đơn giản trước đó là với b  1y  1thế xuống phương trình hai. Dễ dàng 
thấy x,y  3,1 là nghiệm của hệ phương trình 
TH2. Với a  1x  y  1x  y  1thế xuống phương trình hai ta có : 2y2  3y  2  1  y 
Đến đây mọi chuyện đã phức tạp hơn rất nhiều vì không có nghiệm đẹp. Thực sự đó là một điểm 
nhấn của bài toán này. Bởi tôi đi thi đã không thể hoàn thành được nó , đáng buồn. Nếu được làm lại 
tôi sẽ làm như sau : trước hết việc có máy tính cầm tay tôi sẽ dùng chức năng SHIFT SOLVE thì ra 
nghiệm khá xấu. Thật thú vị khi tôi gặp câu chuyện như thế này. Đó là ra phòng thi và về nơi trọ tôi 
có hỏi người xem xử lý đoạn này thế nào. Và tôi đã bất ngờ khi chứng kiến câu trả lời đó là khi bấm 
máy tính ra số quen thuộc :   1 
5 1 0, 61803... 
2 
y    và hàm số   f y  2y2  3y  2  1  y 
đồng biến trên 0;1 
 nên nó có nghiệm duy nhất. Điều này thì chẳng ai bảo sai nhưng tôi xếp nó vào 
dạng may mắn. Nhưng chúng ta cần tìm một cách tự nhiên cho nó. Đó là : hệ số trước các hạng tử có 
điều đặc biệt 2,3,2,1 mặt khác 2 + 1 = 3 nên nếu tách 3y  y  2y thì ta sẽ nhóm được như sau : 
    
  
2 2 
2 
2 2 
2 3 2 1 2 1 1 0 
1 
2 1 0 1 0 
1 
y y y y y y y 
y y 
y y y y 
y y 
           
  
         
  
Bài toán đến đây coi như đã kết thúc  
Lời kết : Tài liệu trên đó là tôi viết tặng một người con gái tên Nguyễn Thị Thu Hiền , người con gái có 
ý nghĩa quan trọng với cuộc đời của tôi cũng thay cho lời chúc để cô ấy có thể hoàn thành ước mơ 
của tôi cũng như của cô ấy đó là thi đỗ ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NĂM 2015 . Bên cạnh đó hi vọng các bạn có 
một tài liệu vừa đủ để trang bị cho mình nhiều kiến thức. Nói chung nó không thể tránh khỏi sai xót 
nên nếu sai ở đâu hi vọng bạn đọc thông cảm và cố gắng khắc phục giúp tác giả. Chào thân ái !!! 
Thị Trấn Cồn – Hải Hậu – Nam Định , 08/09/2014 
Tác giả : Nguyễn Thế Duy 
www.MATHVN.com 
www.DeThiThuDaiHoc.com

More Related Content

PDF
20 he phuong_trinh_tong_hop
PDF
Tuyen tap 20 he phuong trinh 2014
DOC
Cac chuyen de on toan 9doc
PDF
Chuyen de he phuong trinh
PDF
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
DOCX
Phuong trinh va he phuong trinh
PDF
Chuyên đề hệ phương trình
PDF
72 hệ phương trình
20 he phuong_trinh_tong_hop
Tuyen tap 20 he phuong trinh 2014
Cac chuyen de on toan 9doc
Chuyen de he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinh
Chuyên đề hệ phương trình
72 hệ phương trình

What's hot (17)

PDF
tuyen-tap-100-bai-he-phuong-trinh-ltdh-nam-hoc-2014-2015-full
PDF
Kinh lup table 5 ưng chảo thủ - casiomen,
PDF
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
DOCX
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
PDF
Giai pt vo-ti-dua-ve-hpt
PDF
Pt bpt-bac-cao
DOC
Chuyen de otdh_2012
PDF
Chukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hoc
PDF
Chuyên đề phương trình vô tỷ
PDF
Cđ giải hpt không mẫu mực
DOCX
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
PDF
Hệ phương trình
PDF
9 pp danh gia
PDF
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
PDF
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
PDF
Bat dang thuc boxmath
PDF
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
tuyen-tap-100-bai-he-phuong-trinh-ltdh-nam-hoc-2014-2015-full
Kinh lup table 5 ưng chảo thủ - casiomen,
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Giai pt vo-ti-dua-ve-hpt
Pt bpt-bac-cao
Chuyen de otdh_2012
Chukienthuc.com.pt bpt-chua-can-on-thi-dai-hoc
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Cđ giải hpt không mẫu mực
Bài tập phương trình nghiệm nguyên
Hệ phương trình
9 pp danh gia
Boxmathtuyentaphept.thuvienvatly.com.57d61.18410
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
Bat dang thuc boxmath
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
Ad

Similar to 42 he-pt-on-thi-dai-hoc (20)

PDF
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
PDF
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
PDF
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
PDF
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
PDF
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
PDF
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
PDF
Chinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vn
PDF
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
PDF
Ep tich bang an phu,
PDF
Chuyen de pt vo ti
PDF
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
PDF
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
PDF
Bài toán nghiệm_kép
DOCX
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
PDF
[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty
PDF
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
DOCX
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
PDF
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
PDF
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
PDF
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Chinh phục 100 hệ phương trình hay thường gặp 2015-2016 - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Ep tich bang an phu,
Chuyen de pt vo ti
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Bài toán nghiệm_kép
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Ad

More from Vui Lên Bạn Nhé (20)

DOC
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
DOC
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
DOC
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
DOC
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
PDF
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
DOC
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
PDF
Giao trinh guitar
PDF
Giao trinh hoc guitar
PDF
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
PDF
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
PDF
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
PDF
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
PDF
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
DOC
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
PDF
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
PDF
Algebraic techniques in combinatorics
PDF
Algebraic inequalities old and new methods
DOC
ăn chay: Rau cải rổ xào
DOC
Một số món chay 1
DOC
ăn chay: Miến xào giò chay
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Giao trinh guitar
Giao trinh hoc guitar
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Algebraic techniques in combinatorics
Algebraic inequalities old and new methods
ăn chay: Rau cải rổ xào
Một số món chay 1
ăn chay: Miến xào giò chay

Recently uploaded (20)

PPTX
Chương 1 – Tổng quan về Cơ sở dữ liệu.pptx
PPTX
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
PPTX
Chương 2 - Mô hình thực thể kết hợp.pptx
PDF
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
PDF
Quản trị sự kiện........................
PDF
CHUYÊN ĐỀ BỔ TRỢ NÂNG CAO DẠNG BÀI TẬP MỚI FORM 2025 - TIẾNG ANH 12 (TỜ RƠI Q...
DOCX
xin loi vi da den bai hoc cuo bd thnnn 2
DOCX
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN MÔN ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC
PDF
Public economy và vai trò trong phân bổ nguồn lực, cung cấp hàng hóa công, đi...
DOCX
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
PDF
Vision - Language - Model-- - Ebook.pdf
PPT
Bài giảng Power Point 2003, hướng dẫn học tập
DOCX
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM,HƯỚNG NGHIỆP Ở TRƯỜN...
DOCX
Bài tập trăc nghiệm vận tốc. tốc độ trong chuyển động thẳng
PDF
BÀI TẬP TEST BỔ TRỢ THEO TỪNG UNIT - TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM (30...
PDF
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PPTX
Phân bố Nhị Thức Chuyên Đề Toán Lớp 12 Chân trời sáng tạo Tập 2
PPTX
Vai trò vô cùng quan trọng để thuyết trình.pptx
PPTX
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
PPT
BÀi giảng phương pháp luận nghiên cứu khoa học.ppt
Chương 1 – Tổng quan về Cơ sở dữ liệu.pptx
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
Chương 2 - Mô hình thực thể kết hợp.pptx
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
Quản trị sự kiện........................
CHUYÊN ĐỀ BỔ TRỢ NÂNG CAO DẠNG BÀI TẬP MỚI FORM 2025 - TIẾNG ANH 12 (TỜ RƠI Q...
xin loi vi da den bai hoc cuo bd thnnn 2
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN MÔN ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC
Public economy và vai trò trong phân bổ nguồn lực, cung cấp hàng hóa công, đi...
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
Vision - Language - Model-- - Ebook.pdf
Bài giảng Power Point 2003, hướng dẫn học tập
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM,HƯỚNG NGHIỆP Ở TRƯỜN...
Bài tập trăc nghiệm vận tốc. tốc độ trong chuyển động thẳng
BÀI TẬP TEST BỔ TRỢ THEO TỪNG UNIT - TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM (30...
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
Phân bố Nhị Thức Chuyên Đề Toán Lớp 12 Chân trời sáng tạo Tập 2
Vai trò vô cùng quan trọng để thuyết trình.pptx
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
BÀi giảng phương pháp luận nghiên cứu khoa học.ppt

42 he-pt-on-thi-dai-hoc

  • 1. Hệ Phương Trình Ôn Thi ĐẠI HỌC 2015 Tác giả : Nguyễn Thế Duy
  • 2. Lời nói đầu : Cũng như tiêu đề của bài viết , thì ở bài viết này gồm 42 hệ phương trình vô tỷ ôn thi ĐẠI HỌC năm 2015 gồm : 1) Phần I. Các bài toán sử dụng phương pháp : nhân tử , liên hợp , ẩn phụ , hàm số. 2) Phần II. Các bài toán sử dụng phương pháp đánh giá. 3) Phần III. Phân tích hướng đi hai bài toán Khối A và Khối B năm 2014. Toàn bộ các bài toán dưới đây là do sưu tầm trên các mạng xã hội và lời giải là do tác giả của bài viết Nguyễn Thế Duy trình bày. Hi vọng và mong muốn các bạn có được nhiều phương pháp giải hệ cũng như những phương án đối mặt khi gặp nó để biến bài toán hệ phương trình trở nên đơn giản hóa và giải quyết nó một cách dễ dàng. Phần I. Các bài toán sử dụng phương pháp : nhân tử , liên hợp , ẩn phụ , hàm số. Bài toán 1. Giải hệ phương trình :   2 2 2 2 2 2 1 , 1 1 2 x y xy x y xy x y x y x x x y                  Lời giải. Điều kiện : x  y  0 ; xy  0 Phương trình đầu của hệ phương trình được viết lại thành :           2 2 2 2 2 2 1 1 2 0 2 0 1 1 2 1 1 0 0 x y xy x y xy x y xy xy x y x y x y x y x y xy x y x y x y                                   Vớix  y  1thế xuống phương trình hai chúng ta có : 2 2 7 1 7 3 4 1 0 3 3 2 7 1 7 3 3 x y x x x y                     Với    x  y  x2  y2 thế xuống phương trình hai chúng ta có :  2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 1 0 1 0 x x x x x y x ptvn x y x y y                           Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm :   2 7 1 7 2 7 1 7 , ; ; ; 3 3 3 3 x y                       Bài toán 2. Giải hệ phương trình :       3 3 2 2 3 6 3 4 0 , 1 1 6 6 5 12 x y x x y x y x y x y x x y                    Lời giải. Điều kiện : x  ; y  1 Phương trình một tương đương với :     3 x3  3x2  6x  4  y3  3y  x  1  3 x  1  y3  3y y  x  1 Thế vào phương trình hai ta được : Tuyển tập 42 Hệ phương trình ÔN THI ĐẠI HỌC 2015 Tác giả : Nguyễn Thế Duy www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 3.               2 2 1 2 6 7 7 12 1 2 2 6 7 3 2 8 1 6 2 4 0 2 2 7 3 x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                      Do x  2nên 2 0 6 0 x x        suy ra : 1 6 2 2 6 6 1 4 0 2 2 7 3 2 2 2 7 3 2 2 2 x x x x x x x x x x x x                                      Từ đó suy ra x,y  2, 3 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 3. Giải hệ phương trình :   2 2 2 2 2 1 3 2 , 4 4 6 3 2 0 x xy x x y y x y x y x y xy x y                      Lời giải. Điều kiện : 2x2  xy  x  1  0 ; x  3y  y2  0 Xử lý phương trình hai chúng ta có :     2 2 2 1 4 4 6 3 2 0 2 1 2 2 0 2 2 y x x y xy x y x y x y y x                      Với y  2x  2 thế xuống phương trình hai thì :     2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 4 1 4 2 3 3 4 1 4 2 1 1 4 1 4 2 2 4 1 3 0 2 4 1 3 1 1 4 4 1 3 1 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                            Với y  2x  1 thế xuống phương trình hai thì : 4x2  1  4x2  3x  2  3x  1. Ý tưởng giải tương tự trường hợp trên ta được 2 3 x  Do đó hệ phương trình có nghiệm     2 1 , 1, 0 ; , 3 3 x y         Bài toán 4. Giải hệ phương trình :           2 2 , 1 4 xy x y xy x y y x y x y xy x x                   Lời giải. Điều kiện : x,y  0 ; xy  x  y  xy  2  0 Chúng ta có :                       2 2 0 2 0 2 1 0 2 2 xy x y xy x y y xy x y xy y x y x y x y y xy x y y xy xy x y xy y x y x y xy x y xy y                                           Từ phương trình hai :  2 2 4 4 1 1 2 2 1 1 y xy x x x x x x                    www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 4. Hay nói cách khác :     2 1 2 0 0 2 y xy y xy xy x y xy y x y              Do đó từ phương trình mộtx  y  0suy ra thế xuống phương trình hai ta được : 3 2 0 1 2 3 4 0 1 17 2 x y x y x x x x y                    Vậy hệ phương trình ban đầu có nghiệm kể trên  Bài toán 5. Giải hệ phương trình :       2 2 2 2 2 1 2 2 6 2 , 1 5 x xy y y x y x y y                 Lời giải. Điều kiện : xy  1 ; y  2 Cộng chéo theo vế của hệ phương trình ta được :             2 2 2 2 2 2 2 2 5 2 1 2 2 6 2 1 5 2 1 2 2 7 2 2 2 2 1 2 1 1 2 1 0 1 1 1 0 1 1 0 1 2 1 2 x xy y y x y y x xy y y x y xy y xy y y xy xy y xy y xy y xy y xy y xy y xy y                                                                 Với xy  y  1kết hợp với phương trình hai chúng ta có :         2 2 1 1 1 1 5 , 2,1 ; 1 2, 1 ; 2 1, 1 ; 2 2 2 2 xy y x y y x y xy y                                  Vậy hệ phương trình ban đầu có nghiệm kể trên  Bài toán 6. Giải hệ phương trình :         2 2 4 3 4 1 3 2 1 2 , 1 2 2 1 y xy y x y y x x y y y x y x                    Lời giải. Điều kiện : y  1 ; y  2x Bình phương phương trình hai ta được :         1 2 1 2 1 1 2 4 y  y  x   y  y  x  Phương trình một được viết lại thành :         2y2  3y  1  4x y  1  3 y  1 y  1 y  2x Từ hai điều trên suy ra :     2 2 1 3 2 3 1 2 1 1 2 1 3 1 5 4 1 2 4 y y y y y y y y y y                            Do đó hệ phương trình đã cho có nghiệm   41 5 23 , , ; ,2 72 4 24 x y               Bài toán 7. Giải hệ phương trình :     3 1 2 2 1 8 , 5 2 9 x y x y x y x y x x y y                 Lời giải. Điều kiện : x  y ; 2y  1 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 5. Đặt 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 2 2 2 1 , 0 9 4 4 a x y x a b x y a b y x y b a y b a b x y a b                                       khi đó hệ phương trình trở thành :         2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 8 2 1 1 2 1 4 2 1 2 1 8 1 a b a b a b a b a a a b a b a b a b b                                  Do đó suy ra : 1 2 2 1 1 1 x y x y y                là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 8. Giải hệ phương trình :                       2 2 1 1 2 , 8 8 8 y x y x y y x x y x y y x  Lời giải. Điều kiện : x  y  0 và x  8 Đặt           2 2 a x y a b x b y khi đó phương trình một của hệ phương trình trở thành :                       b2 1 a a2 1 b a2 b2 2 a 1 b 1 a b 2 0 Phương trình hai của hệ phương trình được viết lại thành :                               2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 8 8 8 8 16 8 64 8 2 8 8 0 8 0 8 x y y x x y x y y x x x y y x y x y  Với       2 1 8 a x y ta có :                          2 2 1 1 4, 5 8 1 8 3, 5 x y x y x x y y y y  Với       2 1 8 b x y ta có :               2 1 3 8 1 y x x y y  Với a b  2  0  x  y  y  2  0 phương trình vô nghiệm vì x  y  y  0 Kết hợp với điều ta được nghiệm của hệ phương trình là            9 7 , 3,1 ; , 2 2 x y  Bài toán 9. Giải hệ phương trình :                         2 2 2 2 4 , 8 4 1 4 1 x y x y xy x y xy x y x y x y y x  Lời giải. Điều kiện : x,y  1 Phương trình một được viết lại thành :            x y 4 x2 y2 2xy x y 4 2xy 1 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có :                            2 2 2 2 2 2 1 4 4 4 1 4 1 4 8 2 2 1 4 4 x y x y x y y x x y x y y x y x Từ điều trên và kết hợp với phương trình hai đa được :                             xy x y 8 2 x2 y2 4 x y 8 6 x y 2xy x y 16 12 x y 2 Từ 1 và 2 suy ra :                       2 x y 4 x y 12 x y 16 0 x y 4 0 x y 4 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 6. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi               2 1 2 1 2 4 x y y x x y x y là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 10. Giải hệ phương trình :                2 2 1 5 , 2 x y y x y x y y xy y  Lời giải. Điều kiện : x  y  0 Đặt              2 2 1 2 1 a x y a b x y b y , khi đó phương trình một trở thành :     a2 b2 a b 4 Từ cách đặt, ta có :                                     2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2 1 a x y x y a a b a b x y x y y xy y y b y y b Mặt khác , từ phương trình hai :    2xy 2y 2y2 4 nên suy ra    a2b2 a2 b2 3 . Do đó ta có hệ phương trình :                      2 2 2 2 2 2 4 2 1 3 1 a b a b x a b a b a b y là nghiệm duy nhất của hệ phương trình ban đầu  Bài toán 11. Giải hệ phương trình :                         2 2 2 1 , 3 2 2 3 1 0 x y y y x y x xy y x y x y x x x y  Lời giải. Điều kiện : x  y  1 Đặt       a x y b y khi đó phương trình một trở thành :                            2 ab a b ab a b 1 ab a b 1 a b 1 a b 1 ab a b 1 Với ab  a b 1ta có :                             2 2 1 1 1 1 1 1 0 1 y xy y x y y xy y x x y y y x y Đặt       t y 1 0 y t2 1thế xuống phương trình hai chúng ta có :                                       2 2 2 2 2 1 1 2 1 3 2 2 3 0 1 3 1 2 0 1 1 1 x y x t x x x t t x t x x y TH1. Với y  1thế vào phương trình  ta có : x  1 hoặc x  2 TH2. Với x  y  1thế vào phương trình  ta có :                          3 2 y 1 y 1 1 2 y 1 y 1 2 y 1 0 y 1 0 y 1                      3 2 y 1 y 1 1 1 y 1 y 1 2 y 1 1 0 vô nghiệm vì VT  0 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x,y  1,1 ; 2,1  www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 7. Bài toán 12. Giải hệ phương trình :                        3 3 2 2 2 2 1 2 1 , 2 2 y y x y y x y y y y y y x y y x  Lời giải. Điều kiện : x  y . Khi đó phương trình hai có dạng :                      2 1 2 0 2 y y x y y y x y y y x y y y x y Xử lý phương trình một chúng ta được :                         2 2 1 1 1 2 1 0 1 2 y y y y y x y y y x y  Với y  1thế xuống phương trình hai suy ra x  0  Với      y2 y 1 2 x y ta có : 1. Hệ phương trình :                                 2 2 2 1 2 1 2 2 2 2 2 1 0 y y x y y y x y y y x y y y y 2. Hệ phương trình :                              2 2 3 2 1 2 1 2 2 2 4 3 4 0 y y x y y y x y y y x y y y y Kết hợp với điều kiện, nghiệm của hệ phương trình ban đầu thỏa mãn điều trên  Bài toán 13. Giải hệ phương trình :                        2 2 1 1 9 , 2 4 17 x x y x y x x y x x x xy xy y  Lời giải. Điều kiện : x  y và x  0 Đặt       a x y b x khi đó phương trình một trở thành :         a b2 1 b a2 1 9 Mặt khác phương trình hai được biểu diễn dưới dạng :               2 2 x2 xy 2 2x y 21 ab 2 a2 b2 21 Khi đó hệ phương trình đã cho tương đương                   2 2 9 2 21 2 ab a b a b ab a b ab Đặt       t a b u ab , do đó ta có :                                      2 2 2 2 9 1 9 2 2 21 2 2 21 2 3 ut t t u u u t u u t u t Vậy nên x  y, x là nghiệm của phương trình :                         2 1 1 4 3 2 0 2 3 3 X x x X X or X y y Dựa vào điều kiện kết luận hệ phương trình ban đầu có nghiệm x,y  1, 3 ; 4, 3 Bài toán 14. Giải hệ phương trình :   3 3 2 2 3 2 3 3 3 3 3 2 1 , 3 36 1 27 x y x y xy x y x x y x y x y x                 Lời giải. Điều kiện : x,y  Chúng ta có : www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 8.         3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 0 3 1 0 3 9 27 x y x y xy x y x y x y x y x y x y x y x y x y                       Thế vào phương trình hai ta được :                               3 2 3 6 3 2 3 2 3 6 3 2 2 2 2 2 2 2 3 6 3 2 3 6 3 2 2 2 2 2 2 3 6 3 2 3 6 3 2 2 2 2 3 4 1 2 3 3 1 2 1 3 1 1 3 1 2 2 1 3 1 0 2 2 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ptvn                                                Do đó hệ phương trình có nghiệm là :   1 1 1 1 1 , 1, ; , ; , 3 3 3 3 3 3 3 x y                       Bài toán 15. Giải hệ phương trình :           4 2 2 2 3 16 2 2 , 2 1 2 11 x x y y x x y x y x x y                Lời giải. Điều kiện : x  0 ; x  y  11  0 Phương trình một đã cho trở thành :           6 4 2 3 2 3 6 3 2 2 2 2 4 2 2 2 2 2 2 2 16 2 2 8 2 0 2 2 2 4 2 0 2 x x y y x y x y x y x y x y x x y y x y x y x y                  Với x2  2y thế xuống phương trình hai chúng ta có :         2 2 2 2 2 2 1 2 22 0 2 3 1 2 22 5 1 1 3 1 3 0 1 2 22 5 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                               Mặt khác :   2 2 2 3 1 2 22 4 1 3 3 0 0 2 22 5 1 2 22 5 1 x x x x x x x x x x x x                      Do đó 1 1 2 x   y  là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 16. Giải hệ phương trình :     2 2 2 1 2 0 , 2 3 2 0 y x y x x xy x y x y xy x                 Lời giải. Điều kiện : 2x  y Xét phương trình một , ta có :                1 2 2 0 1 2 1 1 2 1 1 1 2 1 2 1 2 y x y x x xy y x y y x x y y x x y x x y x x y                            Mặt khác , từ phương trình hai :  2 3x  2  x  y  0  x  0hay x  1  2x  y  0 suy ra 2 2 1 1 2 2 2 2 x y y x x y x y x y x y xy x y                   www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 9. Kết hợp với phương trình hai ta được : 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 0 0 ; 2 x y xy x y x x y xy x y x y x y                        Vậyx,y  2, 0là nghiệm duy nhất của hệ phương trình ban đầu  Bài toán 17. Giải hệ phương trình :             2 2 2 2 2 1 1 1 2 , 4 1 6 5 1 1 1 1 y x y x y x y x x x y                           Lời giải. Điều kiện : x2  1 ; y  1 Đặt 2 2 2 2 1 0 1 1 0 1 a x x a b y y b                      hệ phương trình đã cho trở thành :           2 2 3 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 3 2 2 3 2 3 2 3 2 2 2 4 5 6 5 1 4 6 5 4 3 3 5 2 3 0 3 3 7 5 3 0 2 2 1 a b b ab b ab b a b a a ab a ab a b a ab ab b a b ab b a b a b a b a a ab a b b ab b ab b b                                                                         Với 3 1 a b      khi đó ta có :       2 1 3 2 10 , 10,2 ; 10,2 1 1 2 x x x y y y                      Bài toán 18. Giải hệ phương trình :         3 2 3 3 2 2 2 1 , 8 8 2 3 8 2 3 1 x x y x y y y x y x y x y y x x                   Lời giải. Điều kiện : x  y  0 ; y  0 Từ phương trình một chúng ta có :             2 2 2 2 2 2 2 0 2 0 1 2 2 0 2 x x y x y y y x xy y x y y x y x y x y x y x y y x y x y y                                  Mặt khác với điều kiện : x  y  0 ; y  0 thì 1 0 2 x y y x y y       nên  vô nghiệm Với x  y  0 thì phương trình hai trở thành :         2 2 2 2 2 2 2 8 8 3 8 2 3 1 4 2 3 1 2 1 1 2 2 3 1 1 3 13 41 2 2 3 1 4 1 7 1 4 x x x x x x x x x x x x x x x x                                  Vậy hệ phương trình ban đầu có nghiệm :   3 13 3 13 7 1 7 1 , ; ; ; 4 4 4 4 x y                       www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 10. Bài toán 19. Giải hệ phương trình :     2 2 1 1 , 2 1 1 0 x y x x x y x y x x y y x                    Lời giải. Điều kiện : x  1 ; x  y  x  1  0 Đặt t  x  1  0  x  t2  1 khi đó phương trình một trở thành :             2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 t t y t t y t t y t t y t t y t y t y t y t y t y t t t y t t t y t                                          Từ phương trình hai chúng ta có :     2 x  1  1  y2  y x  1  0  y  y2  0  y  0;1  y  t  0   Do đó suy ra được :     1  y  t t2  t  y  1  t  1  0 hay nói cách khác từ phương trình một ta có : y  t y  x  1 thế xuống phương trình hai thì :     2 2 3     1 0 1 0 5 5 5 1 , 1, 0 ; , 1 0 2 1 0 2 2 y x y x x y y y y y y y                                   Do vậy hệ phương trình có nghiệm kể trên  Bài toán 20. Giải hệ phương trình :       3 4 3 2 2 , 5 2 4 0 y y x x x x y x y x y y                   Lời giải. Điều kiện : x  y ; x  2 Đặt 2 2 0 a x y a b y b x y            khi đó phương trình hai trở thành :           5 2 4 0 1 2 5 4 1 1 4 4 4 a b a b a b b b a b b b a b x y x y                        Mặt khác , xét phương trình một chúng ta có :             3 3 2 3 3 3 2 4 2 3 2 2 2 3 2 4 2 2 2 1 2 1 2 1 y y x x x y y x x x y y x x y x                              Do đó hệ phương trình ban đầu trở thành :       2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 2 1 0 2 1 0 1 3 3 1 3 3 2 3 2 1 0 2 1 0 2 1 0 2 x y x y x y x y y y y y y x x y x y y y y y y y y y y x x y x y x y y                                                                                                Kết hợp với điều kiện , hệ phương trình có nghiệm duy nhất x,y  3,2  Bài toán 21. Giải hệ phương trình :   2 2 1 2 , 4 9 16 9 7 9 x y x x y x y x y xy x y               Lời giải. Điều kiện : x  y  1 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 11. Đặt 2 2 1 1 a x y a b x b y             khi đó chúng ta có :       pt 1  a b a2 b2  1  2 Với điều ta đã đặt thì a2b2  xy  y  y2  x mặt khác từ phương trình hai ta có :    2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 16 16 9 4 2 9 2 4 3 2 2 2 3 2 4 3 0 2 2 2 3 0 x x xy y y x x a b x ab a b ab x ab a b ab                               Như vậy hệ phương trình đã cho trở thành :         2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 2 2 2 3 2 2 2 3 0 a b a b a b a b or a b ab a b ab                        Giải hai hệ trên bằng phương pháp ẩn phụ cho ta nghiệm của hệ ban đầu là : x,y  2,2 ; 2,1 Bài toán 22. Giải hệ phương trình :     2 3 2 8 9 12 6 1 , 2 10 6 12 2 y x xy x x y x y x y y x                    Lời giải. Điều kiện : x  2 ; y  0 ; y2  8x  9 Xử lý phương trình hai ta có :                       2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 10 6 12 2 2 10 6 12 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 2 2 0 2 2 0 2 0 x y x y y x x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y y x                                                  Với y  x  2 thế nên phương trình một ta được : x2  4x  13  3 x2  4x  12  1 x  2 y  4 Sở dĩ phương trình cuối dùng phương pháp đặt ẩn phụ ta sẽ giải quyết dễ dàng. Do đó hệ phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x,y  2, 4  Bài toán 23. Giải hệ phương trình :   2 2 1 1 1 , 16 16 12 20 x y y x x y x y x y xy              Lời giải. Điều kiện : x,y  1 Đặt 2 2 1 0 1 1 0 1 a x x a b y y b                      khi đó phương trình một trở thành :           a2  1 b  b2  1 a  1ab a b  a b  1 a b ab  1  1 Xét phương trình hai :         2 2 x2y2  16x  16y  12  20xy  xy  2  16 x  y  1  16xy  xy  2  16 xy  x  y  1 Mặt khác :       a2b2  x  1 y  1 16 xy  x  y  1  16a2b2 nên ta có :       2 xy  2  16a2b2  xy  2  4ab  a2  1 b2  1  2  4ab Cuối cùng ta được hệ phương trình :             2 2 2 2 4 1 0, 1 , 1,2 1 1 1, 0 , 2,1 a b a b ab a b x y a b ab a b x y                            Vậy hệ phương trình có hai nghiệm kể trên  www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 12. Bài toán 24. Giải hệ phương trình :       2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 1 7 , x y x y x y xy x y x x y x y x y xy yx                    Lời giải. Điều kiện :   x2  y2 ; xy y  x  0 Từ phương trình một ta có :                      2 2 2 2 3 3 2 2 2 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 7 2 2 0 2 2 0 2 2 0 2 0 2 0 0 0 1 x y x y x y xy x y x x y x y x y xy x y x y x y x y x y y x x y x y x y y x x y x y y x y x x y y x x y y x x y x y y x x y y x x y                                                                    TH1. Với x  y  0 thế xuống phương trình hai ta có :         2 3 0 2 2 1 0 , 0, 0 ; 1, 1 1 x x x x x x y x              TH2. Với y  x  1thế xuống phương trình hai ta có : 2x  1  2x2  2x  1  x2  x  ptvn Phương trình trên dễ dàng chứng minh vô nghiệm bằng phương pháp bình phương hai lần do đó hệ phương trình đã cho có hai nghiệm kể trên  Bài toán 25. Giải hệ phương trình :           2 2 7 7 8 2 , 2 1 2 1 2 1 x y x y x y xy x y x y y x x x y                  Lời giải. Điều kiện : x  2  1 ; y  0 Phương trình một đã cho trở thành :     7 7 8 2 6 6 8 2 x y y x x y y x y x y x y x x y y x y x x y                Đặt ; 2 2 1 x y x y a b a b y x        do đó ta có :     2 2 2 2 1 2 1 6 8 2 1 2 a b a b x y x y a b x y ab a b a b ab a b y x                             Với x  y và 0  x  1 thế xuống phương trình hai ta được :       2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 1 2 5 2 5 2 1 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 5 2 2 1 0 6 1 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x y                                            Vậy nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất x,y   6  1, 6  1  www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 13. Bài toán 26. Giải hệ phương trình :      2 2 2 2 1 1 1 , 3 x x x y y y x y x y                Lời giải. Điều kiện : x,y  Trước hếtx  1nhận xét không là nghiệm của hệ phương trình , do đó ta có :        x  x2  x  1 y  y2  y  1  1 x  1 y  y2  y  1  x2  x  1  x Chia cả hai vế của phương trình cho x  1ta được :   2 2 1 1 1 1 x x x y y y x x                  Rõ ràng đến đây sẽ xảy ra hai tình huống : a) Nếux  1  0 chúng ta có :   2 2 1 1 1 1 1 x x x y y y x x x                                Đến đây xét hàm số   f t  t  t2  t  1 là hàm số đơn điệu trên và   1 x f y f x          suy ra x  1y  x  0 kết hợp với phương trình hai thì :       2 2     1 0 1 1 1 5 1 5 1 0 2 2 1 1 3 1 5 1 5 2 2 x x y x y x x y x y                              b) Với trường hợp x  1  0 ta cũng sẽ khẳng định được x  1y  x Tóm lại từ phương trình một chúng ta có :   1 1 0 x y x x         do đó hệ phương trình ban đầu có hai nghiệm           1 1 1 1 , 1 5 ; 1 5 ; 1 5 ; 1 5 2 2 2 2 x y                   Bài toán 27. Giải hệ phương trình :           2 2 2 2 2 2 2 4 3 , 1 2 1 1 xy y x x y x y y x y y x                  Lời giải. Điều kiện : x2  4y2  3 ; x  1  0 Phương trình hai của hệ phương trình được viết lại thành :       1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 y x f y f x y x y x                  Sở dĩ có điều trên là ta đã đi xét hàm số   1 f t t t   là hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. Với y  x  1 thế vào phương trình một chúng ta có :             2 2 2 2 2 2 2 3 2 1 2 2 4 1 2 2 4 1 3 2 2 2 4 1 3 2 0 6 16 16 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                      www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 14. Do đó hệ phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x,y  0,1  Bài toán 28. Giải hệ phương trình :     2 2 2 2 3 3 2 4 1 2 3 4 2 3 2 , 2 2 2 3 2 2 1 x x x x y y x x y x x x y x                     Lời giải. Điều kiện : 1 1 3 0 ; ; 2 2 2 x x y      Với điều kiệnx  0 thì phương trình một trở thành :           2 2 2 2 2 3 2 3 3 3 4 1 2 3 4 2 3 2 3 4 1 2 4 2 3 2 3 3 1 1 1 1 1 3 2 3 2 1 1 1 1 3 2 3 2 x x x x y y x y y x x x y y x x x x y y x x                                             Đặt 1 a 1 ; b 3 2y x     phương trình  được viết lại thành :   2 2 3 3 2 2 1 3 1 0 2 4 1 1 0 1 3 2 a b b a a b b a b a ab b a b y x                                      Với 1 2 3 2y 1 x     thế xuống phương trình hai chúng ta có :   3 3 2 3 3 2 3 3 3 3 3 1 2 2 1 2 1 1 2 2 2 1 1 1 2 2 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                                   Lập luận tương tự như trên hoặc xét hàm số   f t  t 3  t trên dễ dàng cho ta : 3 2 3 1 2 1 2 5 1 3 5 1 1 1 1 2 4 x y x x x x                          Kết hợp với điều kiện suy ra   5 1 3 5 , , 2 4 x y           là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 29. Giải hệ phương trình :       1 1 2 2 1 1 4 2 , 2 2 1 x y xy xy y x x x y x y x                    Lời giải. Điều kiện : x  1 ; y  0 Phương trình một chia cả hai vế cho y x  1 ta được :   1 2 2 2 3 1 1 x x x y x       Lấy pt 2  pt 3 chúng ta có : www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 15.   1 4 2 1 2 2 2 2 2 1 1 1 1 4 2 1 2 4 1 1 1 1 4 4 4 4 0 4 1 1 1 x x x x y x x y x x x x x y x x x y x x x x x x x x x                                        Từ đó dễ dàng tìm được nghiệm của hệ phương trình ban đầu  Bài toán 30. Giải hệ phương trình :     2 2 4 1 , 2 6 2 4 1 x y x y x y x y x y y x                   Lời giải. Điều kiện : x  0 ; 4  y  0 Ta sẽ đi xử lý phương trình hai như sau :               2 2 2 2 2 2 2 2 6 2 4 1 2 4 2 6 2 4 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 1 0 1 0 x y x y y x x xy y x y y x y x x y x y x y y x x y x y y x                                            Với y  x  1  0 thay vào phương trình một ta được :         2 2 2 2 2 2 2 3 2 1 2 3 3 1 0 3 1 3 1 3 1 0 1 2 3 1 1 3 1 1 0 1 2 3 1 3 1 0 3 5 2 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                                        Từ đó suy ra hệ phương trình có nghiệm   3 5 5 5 3 5 5 5 , , ; , 2 2 2 2 x y                       Phần II. Các bài toán sử dụng phương pháp đánh giá. Bài toán 31. Giải hệ phương trình :         2 4 2 4 2 4 2 3 3 2 3 2 1 2 , 1 1 2 x y x y x x y x y x y x x x y                  Lời giải. Điều kiện : x,y  Viết hệ phương trình đã cho lại thành :       2 2 6 4 4 2 3 3 2 4 1 2 1 1 2 x y x x y x y x x x y                Lấy phương trình hai trừ cho phương trình một ta được :           2 2 2 2 3 2 2 2 2 2 4 1 1 1 0 4 1 1 1 1 1 x y x y x y x y x y x y x y x y                          www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 16. Thử lại , suy ra x  y  1 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 32. Giải hệ phương trình :       2 2 3 2 4 1 4 8 1 , 40 14 1 y x x x x y x x y x              Lời giải. Điều kiện : 14x  1 ; y  Chúng ta có :       2 3 4x 8x  1  2y 14x  1  y2  4x  1  2 40x2  x Mặt khác theo bất đẳng thức AM – GM ta được :               3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 8 1 4 8 1 2 14 1 8 . .1 2 14 1 2 1 8 1 8 1 14 1 3 2 3 4 1 2 40 8 1 2 4 1 2 40 x x x y x x y x x x y x y x x x x y x x x                                 Do đó dấu = xảy ra khi và chỉ khi 1 3 ; 8 2 x  y  đây cũng là nghiệm duy nhất của hệ ban đầu  Bài toán 33. Giải hệ phương trình :       2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2 , 2 1 2 1 2 9 x y xy x y x x y y                 Lời giải. Điều kiện : 1 0 , 2  x y  Trước hết , ta đi chứng minh bất đẳng thức : 2 2 1 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 xy x y xy        Thật vậy , theo bất đẳng thức Bunhiacopxki chúng ta có :           2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 4 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 2 1 0 0 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 x y x y xy x y xy x y xy x y xy                                      Dấu = đạt được khi và chỉ khi x  y vậy thì nhiệm vụ còn lại không hề khó khăn với phương trình hai :       2 9 73 9 73 9 73 9 73 9 73 1 2 1 2 , , ; , 9 36 36 36 36 36 x x x x x x y                              Do đó hệ phương trình đã cho có hai nghiệm kể trên  Bài toán 34. Giải hệ phương trình :   2 2 2 2 2 4 2 , 6 11 10 4 2 0 x x y y x y x y x x                   Lời giải. Điều kiện : y2  4y  2  0 ; 2x2  4x 10  0 Áp dụng bất đẳng thức AM – GM chúng ta có : www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 17.   2 2 2 4 10 4 2 14 4 2 6 11 10 4 2 2 4 x x x x y x x x            Rút gọn ta được : 4 y  6x  11  14  4x  2x2  x2  10x  2y  15  0 Tiếp tục cho phương trình một chúng ta có : 2 2 2 2 2 4 2 2 2 4 2 2 4 4 3 0 2 y y x x y y x x y y                 Cộng vế với vế của hai phương trình trên ta có :     2 2 2 2 1 3 6 6 12 0 3 1 3 0 3 x x x y y x y y                  Kết hợp với điều kiện suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất kể trên  Bài toán 35. Giải hệ phương trình :     2 2 2 2 3 2 , 1 1 2 1 x xy y y xy y x x y x y                 Lời giải. Điều kiện : 2  x  0 ; y  0 Nhận xét y  0 không là nghiệm của hệ phương trình nên chúng ta có :   2 1 3 1 x x x x pt x y y y y y               Với x  y thế vào phương trình hai ta được :  2 2 2 1 1 2 1 x x x x       Theo bất đẳng thức AM – GM : 1 2  2 2 x x     vì vậy ta được :                   2 2 2 2 1 9 25 1 1 9 1 1 1 2 5 2 8 8 5 2 8 1 9 1 9 2 1 2 1 1 2 8 2 8 x x x g x x x x x x g x g x x x                          Dấu = xảy ra khi x  1 suy ra x  y  1là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 36. Giải hệ phương trình :     2 2 2 24 4 1 0 2 1 , 5 5 1 6 y x x y y x y x y x y                     Lời giải. Điều kiện : x  1 ; 5x  y  5  0 ; 2y2  1 ; 1  x  y Đặt t  x  1  0, trước hết ta có đánh giá sau :               2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 49 49 2 0 4 4 4 4 4 2 1 2 1 2 1 0 2 1 4 49 2 1 4 49 5 2 1 0 2 1 4 49 t t t t t y y y y y y y y y y y y y                                             Ta viết phương trình hai lại thành : 5t2  y  y  t2  6, theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có : www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 18.   2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 5 5 5 5 1 .6 36 5 6 5 5 t y y t t y y t y t y y t                            Dấu = đạt được khi và chỉ khi :   5 2 5 2 2 5 5 5 5 t y y t t x y y y                          là nghiệm duy nhất của hệ phương trình ban đầu  Bài toán 37. Giải hệ phương trình :   2 2 4 5 3 , 4 3 8 5 5 x x x y x y y x xy y                       Lời giải. Điều kiện : x,y  0 Sử dụng các đánh giá cho phương trình một thì :             2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 4 8 5 2 1 2 2 2 4 4 4 8 5 3 2 3 4 2 4 8 4 4 3 3 12 2 2 8 8 0 3 4 0 * x x x x x x y x y x y x y x y x x x x x y x x y x y x y x xy x x y x xy x x xy x y                                                                              Phương trình hai để thuận tiện đánh giá thì đưa thành :   5xy  5y  4y2  3x  8  0 * * Lấy * *  * suy ra :  2 x2  xy  x  3y  4  5xy  5y  4y2  3x  8  0  x  2y  2  0  x  2y  2 Với điều kiện để bất đẳng thức xảy ra thì x  y  2 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 38. Giải hệ phương trình :       2 2 2 4 4 2 2 7 1 1 2 2 , 3 3 x x y x y x y x x y                 Lời giải. Điều kiện : x,y  Áp dụng đánh giá của bất đẳng thức AM – GM ta có :     2 2 2 4 4 4 4 2 2 2 1 2 2 x y x y x y x y        Do đó từ phương trình một ta có :         2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 2 2 7 7 1 7 2 2 2 2 2 2 2 x y x y x y x y x y x y                Bình phương phương trình hai : 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 6 9 3 2 x x x x y x y x x y x                      Kết hợp với đánh giá :  2 x2  y2  2  x2  2x  3  2  x  1  0  x  1 Đối chiếu với tất cả điều kiện để dấu = xảy ra suy ra x  y  1là nghiệm duy nhất của hệ ban đầu  Bài toán 39. Giải hệ phương trình :       2 2 3 2 2 1 2 1 1 , 3 2 x y x x x y x x y x x                Lời giải. Điều kiện : x,y  0 Hệ phương trình đã cho tương đương với : www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 19.           2 2 2 3 2 3 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 1 1 3 5 1 2 2 x y x x x y x x x x y x x x x y x x                            Áp dụng bất đẳng thức AM – GM chúng ta có :   3 2 2 2 2 2 2 2 1 4 2 2 1 2.4 . 2 1 2 1 2 1 3 2 2 4 2 2 2 1 2 6 1 2 0 x x x x x x x x y x x y x x x y                         Và từ phương trình hai ta có điều sau :  2 5x2  x  1  2y x2  x  y2  x2  x  5x2  3x  1  y2  0 Do vậy    2 2 2 2 2 1 3 2. 5 3 1 2 6 1 2 0 2 1 0 . 2 2 x  x   y  x  x   y   x    x   y  là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Bài toán 40. Giải hệ phương trình :         2 2 2 2 4 2 3 4 1 , 1 3 2 5 2 3 3 x y x y xy y x x y x xy x y x x y x y                              Lời giải. Điều kiện : x  0 ; y  3  0 Phương trình một của hệ đã cho tương đương với :               2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 3 4 4 2 3 4 2 3 4 4 2 3 0 x xy y x y x x y y xy y x xy x xy xy y xy y x xy                  Phương trình hai được viết lại thành :             2 2 3 2 3 3 2 3 3 2 3 2 3 3 0 x x y x y x y x y x y x x y x y x y                         Kết hợp hai điều trên suy ra x,y  4,1 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình  Phần III. Phân tích ý tưởng hai bài toán khối A và B năm 2014 Khối A.2014. Giải hệ phương trình :     2 3 12 12 12 , 8 1 2 1 x y y x x y x x y               Lời giải. Nói chung trên mạng xuất hiện khá nhiều lời giải cho bài này nhưng bài viết này là của riêng tôi nên tôi sẽ đem những gì mà mình đã phải đối mặt với câu hệ này trong phòng thi. Và hi vọng nó có ích cho các bạn khi đọc bài biết này. Trước hết , khi nhìn câu hệ này tôi phải mất tới 1,2 phút định hướng cần phải làm gì. Các bạn cũng vậy , hãy dành vài phút để nháp nó. Việc quan trọng đầu tiên là tìm điều kiện của bài toán : x2  12  2 3  x  2 3 ; y  1một công việc nhẹ nhàng cho ta 0,25 điểm đầu tiên. Tiếp theo ta nên làm gì, đó là quan sát từng phương trình và rõ ràng ở phương trình hai không hề có mối liên hệ gì nên tôi tìm hướng ở phương trình một. Đây là một phương trình đối xứng là vì ở con số 12 đồng thời cũng như hai biến x,y đều có sự xuất hiện x, x2 và y,y nên nếu đặt z  y thì phương trình một trở thành : x 12  z2  z 12  x2  12 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 20. Đến đây thì tôi nghĩ ngay đến ý tưởng của bất đẳng thức AM – GM mà không quan tâm điều gì khác đặc biệt là điều kiện để dùng bất đẳng thức đó : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 12 12 12 12 2 12 12 12 12 2 2 12 2 x z x z x z z x x z z x z x z x                          Dấu = sẽ xảy ra khi và chỉ khi : x2  z2  12 y  12  x2 thế xuống phương trình hai ta có : x3  8x  1  2 10  x2 Đến đây lại khai thác một trong những kỹ năng giải hệ phương trình đó là nhẩm nghiệm. Rõ ràng điều tôi nghĩ đến luôn là căn phải là một số chính phương đó cũng là kinh nghiệm đi thi. Ta cần xử lý sao cho 10  x2 là một số chính phương. Vậy thì có thể xảy ra hai trường hợp sau : x2  1 ; x2  9 và thử lại giá trị của biến sẽ thấy x  3 thỏa mãn nên tôi sẽ nghĩ đến việc liên hợp như sau :             3 2 3 2 2 2 2 2 8 1 2 10 8 3 2 10 1 2 3 3 3 3 1 0 10 1 2 6 3 3 1 0 10 1 x x x x x x x x x x x x x x x x x                                      Nên cái phương trình còn lại sẽ vô nghiệm là vì : x2  3x  1  0 nhưng để suy ra nó vô nghiệm chí ít tôi cần điều kiện x  3  0 nhưng ở bước đầu tiên tôi làm chỉ có : x  2 3  0 nên bài làm của tôi đến đây đã có vấn đề. Vấn để ở chỗ điều kiện chặt của x tôi kiểm tra lại và dấu hỏi được đặt ra cho tôi là : ‘’ Chưa có x  0 thì làm sao mà có thể áp dụng bất đẳng thức AM – GM ‘’ và nếu chứng minh được x  0 thì tôi đã gần như hoàn thành bài toán. Thật vậy :     y  12  y 12  x2  12 x 12  y  12  y 12  x2  0  x  0 Vậy là mọi chuyện coi như đã xong. Trình bày vào giấy thi cẩn thận. Tôi được điểm trọn vẹn cho bài toán này  Khối B.2014 . Giải hệ phương trình :       2 1 2 1 , 2 3 6 1 2 2 4 5 3 y x y x x y y x y y x y x y x y                      Lời giải. Trước hết , ta nên tìm điều kiện của bài toán đó là : x  y  0 ; x  2y ; 4x  5y  3 . Tiếp tục ta sẽ đi phân tích bài toán. Quan sát từng phương trình một và nhận thấy sự đặc biệt ở phương trình hai. Nó không quá rắc rối như ở phương trình hai nên tôi hi vọng sẽ tìm ra được điều gì đó. Để ý ở phương trình một xuất hiện hai căn thức x  y ; y nên ý tưởng của tôi sẽ là đưa những cái phức tạp về đơn giản qua phép ẩn phụ phá căn thức. Đặt a x y b y       và một điểm đáng chú ý ở đây là hạng tử x đứng một mình nên tôi sẽ đưa mối liên hệ giữa a,b về x thì thật tình cờ ta có được : a2 b2  x do đó phương trình một được viết lại thành :     1 b2 a  a2 b2  2  a2  1 b Oh, một phương trình hai ẩna,b có sự đối xứng rõ ràng nên ta sẽ tiếp tục đi tìm nhân tử hay chính là khám phá mối quan hệ giữa a,b . Để làm công việc này , tôi nghĩ rằng kiểu gì nó cũng có dạng : b  ma  n nên với mỗi a b do đó sẽ đi tìm được m,n . Đầu tiên đơn giản chọn a  1hay b  1 thì thật tình cờ ở đây tôi lại được điều luôn đúng. Ak ra phương trình kia sẽ được viết dưới dạng : a  1 b  1 f a,b  0 nhưng tôi chưa biết f a,b như thế nào cả. Và cũng dựa phương trình đó www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 21. khéo léo nhóm lại được như sau : a  1 b  1 a b  2  0 . Vì a,b  0nên a b  2  0 sẽ vô nghiệm và chỉ còn hai trường hợp sau : TH1. Ta nên đi từ cái đơn giản trước đó là với b  1y  1thế xuống phương trình hai. Dễ dàng thấy x,y  3,1 là nghiệm của hệ phương trình TH2. Với a  1x  y  1x  y  1thế xuống phương trình hai ta có : 2y2  3y  2  1  y Đến đây mọi chuyện đã phức tạp hơn rất nhiều vì không có nghiệm đẹp. Thực sự đó là một điểm nhấn của bài toán này. Bởi tôi đi thi đã không thể hoàn thành được nó , đáng buồn. Nếu được làm lại tôi sẽ làm như sau : trước hết việc có máy tính cầm tay tôi sẽ dùng chức năng SHIFT SOLVE thì ra nghiệm khá xấu. Thật thú vị khi tôi gặp câu chuyện như thế này. Đó là ra phòng thi và về nơi trọ tôi có hỏi người xem xử lý đoạn này thế nào. Và tôi đã bất ngờ khi chứng kiến câu trả lời đó là khi bấm máy tính ra số quen thuộc :   1 5 1 0, 61803... 2 y    và hàm số   f y  2y2  3y  2  1  y đồng biến trên 0;1  nên nó có nghiệm duy nhất. Điều này thì chẳng ai bảo sai nhưng tôi xếp nó vào dạng may mắn. Nhưng chúng ta cần tìm một cách tự nhiên cho nó. Đó là : hệ số trước các hạng tử có điều đặc biệt 2,3,2,1 mặt khác 2 + 1 = 3 nên nếu tách 3y  y  2y thì ta sẽ nhóm được như sau :       2 2 2 2 2 2 3 2 1 2 1 1 0 1 2 1 0 1 0 1 y y y y y y y y y y y y y y y                         Bài toán đến đây coi như đã kết thúc  Lời kết : Tài liệu trên đó là tôi viết tặng một người con gái tên Nguyễn Thị Thu Hiền , người con gái có ý nghĩa quan trọng với cuộc đời của tôi cũng thay cho lời chúc để cô ấy có thể hoàn thành ước mơ của tôi cũng như của cô ấy đó là thi đỗ ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NĂM 2015 . Bên cạnh đó hi vọng các bạn có một tài liệu vừa đủ để trang bị cho mình nhiều kiến thức. Nói chung nó không thể tránh khỏi sai xót nên nếu sai ở đâu hi vọng bạn đọc thông cảm và cố gắng khắc phục giúp tác giả. Chào thân ái !!! Thị Trấn Cồn – Hải Hậu – Nam Định , 08/09/2014 Tác giả : Nguyễn Thế Duy www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com