SlideShare a Scribd company logo
Bài 1: Nhập vào 2 cạnh của một hình chữ nhật. In ra màn hình diện
tích và chu vi của nó.
Program HINH_CHU_NHAT;
Uses Crt;
Var a,b,s,c: real; Begin
Clrscr;
Writeln(‘ TINH DIEN TICH & CHU VI HINH CHU NHAT:’);
Writeln(‘--------------------------------------------------------------‘);
Write('Nhap chieu dai='); readln(a);
Write('Nhap chieu rong=');readln(b);
s:=a*b;
c:=(a+b)*2;
Writeln('Dien tich hinh chu nhat la:’,s:6:2);
Writeln('Chu vi hinh chu nhat:',c:6:2);
Readln;
End.
========================================================
Bài 2: Nhập vào bán kính của hình tròn. In ra màn hình diện tích và
chu vi của nó.
Program HINHTRON;
Uses Crt;
Var r,dt,cv:real; Begin
Clrscr;
Writeln('TINH DIEN TICH & CHU VI HINH TRON:');
Writeln('------------------------------------------------------');
Write ('Nhap ban kinh R=');readln(r);
dt:=pi*r*r;
cv:=2*pi*r;
Writeln('Dien tich hinh tron la:',dt:6:2);
Writeln('Chu vi hinh tron la:',cv:6:2);
Readln; End.
==========================================================
Bài 3 : Tính tam giác: Nhập vào ba số a,b,c bất kì. Kiểm tra xem nó có
thể là độ dài ba cạnh hay không, nếu không thì in ra màn hình 'Khong
la ba canh cua mot tam giac'. Ngược lại, thì in diện tích, chu vi của
tam giác ra màn hình.
Program TAMGIAC;
Uses crt;
Var a,b,c,s,p : real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘BAI TOAN TAM GIAC:’);
Writeln('---------------------------------');
Write('nhap a =');readln(a);
Write ('nhap b =');readln(b);
Write('nhap c =');readln(c);
If ((a+b)>c)and((b+c)>a)and((a+c)>b) then
Begin
p:=(a+b+c)/2;
s:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
Writeln('Chu vi tam giac:',2*p:4:2);
Writeln('Dien tich tam giac:',s:4:2);
End
Else
Writeln(a,’, ‘, b,’, ‘, c, ‘ khong phai la ba canh cua tam giac');
Readln;
End.
===============================================
Bài 4: Viết chương trình giải phương trình bậc 1 (ax + b = 0)
Program GIAI_PHUONG_TRINH_BAC_NHAT;
Uses crt;
Var a,b,x:real;
Begin
Clrscr;
Writeln('GIAI PHUONG TRINH BAC NHAT: AX + B=0');
Writeln('------------------------------------------------------------');
Write ('Nhap a= '); readln(a);
Write ('Nhap b= ');readln(b);
If(a=0) then
If(b=0) then
Writeln(' Phuong trinh co vo so nghiem')
Else
Writeln(' Phuong tring vo nghiem')
Else
Writeln('Phuong trinh co nghiem x=',-b/a:4:2);
Readln
Bài tập 1: Viết chương trình nhập vào một số nguyên và kiểm tra xem
số vừa nhập là số chẵn hay số lẻ.
Program Kiemtratinhchanle;
Uses crt;
Var x:integer;
Begin
Write('Nhap vao mot so nguyen : '); Readln(x);
If (x MOD 2=0) Then
Writeln('So vua nhap vao la so chan')
Else
Writeln('So vua nhap vao la so le');
Readln;
End.
Bài tập 3: Viết chương trình tính tổng S = 1+2+...+N.
Program TinhTong;
Uses crt;
Var N,i,S:integer;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap vao gia tri cua N :'); Readln(N);
S:=0;
For i:=1 to N do S:=S+i;
Writeln('Ket qua la :',S);
Readln;
End.
Bài tập 4: Viết chương trình nhập vào N số nguyên từ bàn phím. Hãy
tính và in ra màn hình tổng của các số vừa được nhập vào.
Ý tưởng: Dùng phương pháp cộng dồn. Cho vòng lặp FOR chạy từ 1 tới N, ứng với
lần lặp thứ i, ta nhập vào số nguyên X và đồng thời cộng dồn X vào biến S.
Program Tong;
Uses crt;
Var N,S,i,X : Integer;
Begin
Clrscr; S:=0;
For i:=1 To n Do
Begin
Write('Nhap so nguyen X= '); Readln(X);
S:=S+X;
End;
Writeln(‘Tong cac so duoc nhap vao la: ‘,S);
Readln;
End.
Bài tập 6: Viết chương trình nhập vào số nguyên N. In ra màn hình tất
cả các ước số của N.
Ý tưởng: Cho biến i chạy từ 1 tới N. Nếu N MOD i=0 thì viết i ra màn hình.
Uses Crt;
Var N,i : Integer;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap so nguyen N= '); Readln(N);
For i:=1 To N Do
If N MOD i=0 Then Write(i:5);
Readln;
End.
Bài tập 7: Viết chương trình tìm USCLN và BSCNN của 2 số a, b được nhập vào từ
bàn phím.
Ý tưởng:
- Tìm USCLN: Lấy số lớn trừ số nhỏ cho đến khi a=b thì dừng. Lúc đó: USCLN=a.
- BSCNN(a,b) = a*b DIV USCLN(a,b).
Program Tim_USCLN_BSCNN;
Uses crt;
Var a,b, m,n:integer;
Begin
Write('Nhap a : '); Readln(a);
Write('Nhap b : '); Readln(b);
m:=a; n:=b;
While (m<>n) Do
Begin
If (m>n) Then m:=m-n Else n:=n-m;
End;
Writeln('USCLN= ',m);
Writeln('BSCNN= ',a*b DIV n);
Readln;
End.
Bài tập 8: Viết chương trình tìm các số có 3 chữ số sao cho: = a3 + b3 + c3.
Ý tưởng:
Dùng phương pháp vét cạn. Ta biết rằng: a có thể có giá trị từ 19 (vì a là số hàng
trăm), b,c có thể có giá trị từ 09. Ta sẽ dùng 3 vòng lặp FOR lồng nhau để duyệt qua
tất cả các trường hợp của a,b,c.
Ứng với mỗi bộ abc, ta sẽ kiểm tra: Nếu 100.a + 10.b + c = a3 + b3 + c3 thì in ra bộ
abc đó.
Program Timgiatri_abc;
Uses crt;
Var a,b,c : Word;
Begin
For a:=1 To 9 Do
For b:=0 To 9 Do
For c:=0 To 9 Do
If (100*a + 10*b + c)=(a*a*a + b*b*b + c*c*c) Then Writeln(a,b,c);
Readln;
End.
Bài tập 9: Viết chương trình nhập vào số tự nhiên N rồi thông báo lên màn hình số
đó có phải là số nguyên tố hay không.
Ý tưởng: N là số nguyên tố nếu N không có ước số nào từ 2  N div 2. Từ định nghĩa
này ta đưa ra giải thuật:
- Đếm số ước số của N từ 2  N div 2 lưu vào biến d.
- Nếu d=0 thì N là số nguyên tố.
Uses crt;
Var N,i,d : Word;
Begin
If N<2 Then Writeln(N,’ khong phai la so nguyen to’)
Else
Begin
d:=0;
For i:=2 To N div 2 Do
If (N MOD i=0) Then d:=d+1;
If d=0 Then Writeln(N,’ la so nguyen to’)
Else Writeln(N,’ khong phai la so nguyen to’);
End;
Readln;
End.
If d=0 Then Writeln(N,’ la so nguyen to’)
Else Writeln(N,’ khong phai la so nguyen to’);
End;
Readln;
End.

More Related Content

PDF
Bai tap-pascal-lop-11
PDF
Cac ham va thu tuc trong pascal
PDF
Bài tập xâu cơ bản-nâng cao
PDF
Bài tập cơ bản-nâng cao mảng
PDF
Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)
DOC
Bồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toán
DOC
Bai tap pascal tong hop
PPT
Bai 5 gdcd 11
Bai tap-pascal-lop-11
Cac ham va thu tuc trong pascal
Bài tập xâu cơ bản-nâng cao
Bài tập cơ bản-nâng cao mảng
Ngôn ngữ lập trình pascal (bổ trợ tin 11)
Bồi dưỡng HSG Tin chuyên đề thuật toán
Bai tap pascal tong hop
Bai 5 gdcd 11

What's hot (20)

PPT
Quy hoạch động
DOC
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
PDF
1000 Bài tập của Thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang.pdf
PDF
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
PDF
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#
DOC
Lap trinh c++ có lời giải 1
DOC
Giao an trinh_pascal_bai_tap_co_dap_an_huong_dan
DOCX
20 bai lap trinh scratch
DOCX
Bai tập mảng
PDF
Bai tap mon_lap_trinh_hop_ngu
PPTX
Chương 1_Tổng quan về thiết kế logic số_Phần 2_nosound.pptx
PPTX
Tìm hiểu hệ mã hoá RSA và cách triển khai vào hệ thống
DOCX
Tổng hợp câu hỏi thi
PDF
TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO - CHUYÊN ĐỀ VỀ DÃY SỐ
PDF
Các cấu trúc lệnh trong C
PDF
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
PPTX
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
PDF
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ
DOC
Lập trình c++ có lời giải 2
PPT
Lập trình hướng đối tượng - p3
Quy hoạch động
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
1000 Bài tập của Thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang.pdf
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Chuan viet code va thiet ke giao dien trong C#
Lap trinh c++ có lời giải 1
Giao an trinh_pascal_bai_tap_co_dap_an_huong_dan
20 bai lap trinh scratch
Bai tập mảng
Bai tap mon_lap_trinh_hop_ngu
Chương 1_Tổng quan về thiết kế logic số_Phần 2_nosound.pptx
Tìm hiểu hệ mã hoá RSA và cách triển khai vào hệ thống
Tổng hợp câu hỏi thi
TOÁN LỚP 5 NÂNG CAO - CHUYÊN ĐỀ VỀ DÃY SỐ
Các cấu trúc lệnh trong C
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
Biến ngẫu nhiên liên tục - Xác suất thống kê
Chuong4 PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI MỘT YẾU TỐ
Lập trình c++ có lời giải 2
Lập trình hướng đối tượng - p3
Ad

Similar to Bai tap mau pascal (20)

DOC
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
DOC
Khao sat
DOC
Khao sat
DOC
Bài tập CTDL và GT 4
PDF
Tuyen chon-bai-tap-pascal-lop
PDF
Homework - C programming language
PDF
Danhsach baitap
PPT
PDF
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
PDF
Itt epc assignment
PPT
Lớp 11: Bài 7 +8 Các thủ tục vào ra đơn giản
DOC
Bo de on luyen hsg tin hoc
PDF
Bài tập nhập môn lập trình
DOC
Baitap pascal cơ bản
DOCX
Chuyen doi he so
PDF
Bài tập nhập môn lập trình
DOC
Bài tập CTDL và GT 10
DOC
Bai tapktlt phan1
PPT
Tai lieu boi duong tin 8
DOC
Bai tapep ctunglop
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
Khao sat
Khao sat
Bài tập CTDL và GT 4
Tuyen chon-bai-tap-pascal-lop
Homework - C programming language
Danhsach baitap
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Itt epc assignment
Lớp 11: Bài 7 +8 Các thủ tục vào ra đơn giản
Bo de on luyen hsg tin hoc
Bài tập nhập môn lập trình
Baitap pascal cơ bản
Chuyen doi he so
Bài tập nhập môn lập trình
Bài tập CTDL và GT 10
Bai tapktlt phan1
Tai lieu boi duong tin 8
Bai tapep ctunglop
Ad

Bai tap mau pascal

  • 1. Bài 1: Nhập vào 2 cạnh của một hình chữ nhật. In ra màn hình diện tích và chu vi của nó. Program HINH_CHU_NHAT; Uses Crt; Var a,b,s,c: real; Begin Clrscr; Writeln(‘ TINH DIEN TICH & CHU VI HINH CHU NHAT:’); Writeln(‘--------------------------------------------------------------‘); Write('Nhap chieu dai='); readln(a); Write('Nhap chieu rong=');readln(b); s:=a*b; c:=(a+b)*2; Writeln('Dien tich hinh chu nhat la:’,s:6:2); Writeln('Chu vi hinh chu nhat:',c:6:2); Readln; End. ======================================================== Bài 2: Nhập vào bán kính của hình tròn. In ra màn hình diện tích và chu vi của nó. Program HINHTRON; Uses Crt; Var r,dt,cv:real; Begin Clrscr; Writeln('TINH DIEN TICH & CHU VI HINH TRON:'); Writeln('------------------------------------------------------'); Write ('Nhap ban kinh R=');readln(r); dt:=pi*r*r; cv:=2*pi*r; Writeln('Dien tich hinh tron la:',dt:6:2); Writeln('Chu vi hinh tron la:',cv:6:2); Readln; End. ========================================================== Bài 3 : Tính tam giác: Nhập vào ba số a,b,c bất kì. Kiểm tra xem nó có thể là độ dài ba cạnh hay không, nếu không thì in ra màn hình 'Khong la ba canh cua mot tam giac'. Ngược lại, thì in diện tích, chu vi của tam giác ra màn hình. Program TAMGIAC; Uses crt; Var a,b,c,s,p : real; Begin Clrscr; Writeln(‘BAI TOAN TAM GIAC:’); Writeln('---------------------------------'); Write('nhap a =');readln(a); Write ('nhap b =');readln(b); Write('nhap c =');readln(c); If ((a+b)>c)and((b+c)>a)and((a+c)>b) then Begin
  • 2. p:=(a+b+c)/2; s:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c)); Writeln('Chu vi tam giac:',2*p:4:2); Writeln('Dien tich tam giac:',s:4:2); End Else Writeln(a,’, ‘, b,’, ‘, c, ‘ khong phai la ba canh cua tam giac'); Readln; End. =============================================== Bài 4: Viết chương trình giải phương trình bậc 1 (ax + b = 0) Program GIAI_PHUONG_TRINH_BAC_NHAT; Uses crt; Var a,b,x:real; Begin Clrscr; Writeln('GIAI PHUONG TRINH BAC NHAT: AX + B=0'); Writeln('------------------------------------------------------------'); Write ('Nhap a= '); readln(a); Write ('Nhap b= ');readln(b); If(a=0) then If(b=0) then Writeln(' Phuong trinh co vo so nghiem') Else Writeln(' Phuong tring vo nghiem') Else Writeln('Phuong trinh co nghiem x=',-b/a:4:2); Readln Bài tập 1: Viết chương trình nhập vào một số nguyên và kiểm tra xem số vừa nhập là số chẵn hay số lẻ. Program Kiemtratinhchanle; Uses crt; Var x:integer; Begin Write('Nhap vao mot so nguyen : '); Readln(x); If (x MOD 2=0) Then Writeln('So vua nhap vao la so chan') Else Writeln('So vua nhap vao la so le'); Readln; End. Bài tập 3: Viết chương trình tính tổng S = 1+2+...+N. Program TinhTong; Uses crt; Var N,i,S:integer;
  • 3. Begin Clrscr; Write('Nhap vao gia tri cua N :'); Readln(N); S:=0; For i:=1 to N do S:=S+i; Writeln('Ket qua la :',S); Readln; End. Bài tập 4: Viết chương trình nhập vào N số nguyên từ bàn phím. Hãy tính và in ra màn hình tổng của các số vừa được nhập vào. Ý tưởng: Dùng phương pháp cộng dồn. Cho vòng lặp FOR chạy từ 1 tới N, ứng với lần lặp thứ i, ta nhập vào số nguyên X và đồng thời cộng dồn X vào biến S. Program Tong; Uses crt; Var N,S,i,X : Integer; Begin Clrscr; S:=0; For i:=1 To n Do Begin Write('Nhap so nguyen X= '); Readln(X); S:=S+X; End; Writeln(‘Tong cac so duoc nhap vao la: ‘,S); Readln; End. Bài tập 6: Viết chương trình nhập vào số nguyên N. In ra màn hình tất cả các ước số của N. Ý tưởng: Cho biến i chạy từ 1 tới N. Nếu N MOD i=0 thì viết i ra màn hình. Uses Crt; Var N,i : Integer; Begin Clrscr; Write('Nhap so nguyen N= '); Readln(N); For i:=1 To N Do If N MOD i=0 Then Write(i:5); Readln; End. Bài tập 7: Viết chương trình tìm USCLN và BSCNN của 2 số a, b được nhập vào từ bàn phím. Ý tưởng: - Tìm USCLN: Lấy số lớn trừ số nhỏ cho đến khi a=b thì dừng. Lúc đó: USCLN=a. - BSCNN(a,b) = a*b DIV USCLN(a,b). Program Tim_USCLN_BSCNN;
  • 4. Uses crt; Var a,b, m,n:integer; Begin Write('Nhap a : '); Readln(a); Write('Nhap b : '); Readln(b); m:=a; n:=b; While (m<>n) Do Begin If (m>n) Then m:=m-n Else n:=n-m; End; Writeln('USCLN= ',m); Writeln('BSCNN= ',a*b DIV n); Readln; End. Bài tập 8: Viết chương trình tìm các số có 3 chữ số sao cho: = a3 + b3 + c3. Ý tưởng: Dùng phương pháp vét cạn. Ta biết rằng: a có thể có giá trị từ 19 (vì a là số hàng trăm), b,c có thể có giá trị từ 09. Ta sẽ dùng 3 vòng lặp FOR lồng nhau để duyệt qua tất cả các trường hợp của a,b,c. Ứng với mỗi bộ abc, ta sẽ kiểm tra: Nếu 100.a + 10.b + c = a3 + b3 + c3 thì in ra bộ abc đó. Program Timgiatri_abc; Uses crt; Var a,b,c : Word; Begin For a:=1 To 9 Do For b:=0 To 9 Do For c:=0 To 9 Do If (100*a + 10*b + c)=(a*a*a + b*b*b + c*c*c) Then Writeln(a,b,c); Readln; End. Bài tập 9: Viết chương trình nhập vào số tự nhiên N rồi thông báo lên màn hình số đó có phải là số nguyên tố hay không. Ý tưởng: N là số nguyên tố nếu N không có ước số nào từ 2  N div 2. Từ định nghĩa này ta đưa ra giải thuật: - Đếm số ước số của N từ 2  N div 2 lưu vào biến d. - Nếu d=0 thì N là số nguyên tố. Uses crt; Var N,i,d : Word; Begin If N<2 Then Writeln(N,’ khong phai la so nguyen to’) Else Begin d:=0; For i:=2 To N div 2 Do If (N MOD i=0) Then d:=d+1;
  • 5. If d=0 Then Writeln(N,’ la so nguyen to’) Else Writeln(N,’ khong phai la so nguyen to’); End; Readln; End.
  • 6. If d=0 Then Writeln(N,’ la so nguyen to’) Else Writeln(N,’ khong phai la so nguyen to’); End; Readln; End.