SlideShare a Scribd company logo
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương1
Kỹ thuật lập trình
010101010101010110000101010101010101011000010101010101010101100001
010101010010101010010101010101001010101001010101010100101010100101
101001100011001001001010100110001100100100101010011000110010010010
110010110010001000001011001011001000100000101100101100100010000010
010101010101010110000101010101010101011000010101010101010101100001
010101010010101010010101010101001010101001010101010100101010100101
101001100011001001001010100110001100100100101010011000110010010010
110010110010001000001011001011001000100000101100101100100010000010
010101010101010110000101010101010101011000010101010101010101100001
010101010010101010010101010101001010101001010101010100101010100101
101001100011001001001010100110001100100100101010011000110010010010
110010110010001000001011001011001000100000101100101100100010000010
9/8/2006
y = A*x + B*u;
x = C*x + d*u;
StateController
start()
stop()
LQGController
start()
stop()
Chương 4: Khái quát về cấu
trúc dữ liệu
2
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Nội dung chương 4
4.1 Cấu trúc dữ liệu là gì?
4.2 Mảng và quản lý bộ nhớ ₫ộng
4.2 Xây dựng cấu trúc Vector
4.3 Xây dựng cấu trúc List
3
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
4.1 Giới thiệu chung
Phần lớn các bài toán trong thực tế liên quan tới các
dữ liệu phức hợp, những kiểu dữ liệu cơ bản trong
ngôn ngữ lập trình không ₫ủ biểu diễn
Ví dụ:
— Dữ liệu sinh viên: Họ tên, ngày sinh, quê quán, mã số SV,...
— Mô hình hàm truyền: Đa thức tử số, ₫a thức mẫu số
— Mô hình trạng thái: Các ma trận A, B, C, D
— Dữ liệu quá trình: Tên ₫ại lượng, dải ₫o, giá trị, ₫ơn vị, thời
gian, cấp sai số, ngưỡng giá trị,...
— Đối tượng ₫ồ họa: Kích thước, màu sắc, ₫ường nét, phông
chữ, ...
Phương pháp biểu diễn dữ liệu: ₫ịnh nghĩa kiểu dữ
liệu mới sử dụng cấu trúc (struct, class, union, ...)
4
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Vấn ₫ề: Biểu diễn tập hợp dữ liệu
Đa số những dữ liệu thuộc một ứng dụng có liên quan
với nhau => cần biểu diễn trong một tập hợp có cấu
trúc, ví dụ:
— Danh sách sinh viên: Các dữ liệu sinh viên ₫ược sắp xếp theo
thứ tự Alphabet
— Mộ hình tổng thể cho hệ thống ₫iều khiển: Bao gồm nhiều
thành phần tương tác
— Dữ liệu quá trình: Một tập dữ liệu có thể mang giá trị của
một ₫ại lượng vào các thời ₫iểm gián ₫oạn, các dữ liệu ₫ầu
vào liên quan tới dữ liệu ₫ầu ra
— Đối tượng ₫ồ họa: Một cửa sổ bao gồm nhiều ₫ối tượng ₫ồ
họa, một bản vẽ cũng bao gồm nhiều ₫ối tượng ₫ồ họa
Thông thường, các dữ liệu trong một tập hợp có cùng
kiểu, hoặc ít ra là tương thích kiểu với nhau
Kiểu mảng không phải bao giờ cũng phù hợp!
5
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Vấn ₫ề: Quản lý (tập hợp) dữ liệu
Sử dụng kết hợp một cách khéo léo kiểu cấu trúc và
kiểu mảng ₫ủ ₫ể biểu diễn các tập hợp dữ liệu bất kỳ
Các giải thuật (hàm) thao tác với dữ liệu, nhằm quản
lý dữ liệu một cách hiệu quả:
— Bổ sung một mục dữ liệu mới vào một danh sách, một bảng,
một tập hợp, ...
— Xóa một mục dữ liệu trong một danh sách, bảng, tập hợp,..
— Tìm một mục dữ liệu trong một danh sách, bảng tập hợp,...
theo một tiêu chuẩn cụ thể
— Sắp xếp một danh sách theo một tiêu chuẩn nào ₫ó
— ....
6
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Quản lý DL thế nào là hiệu quả?
Tiết kiệm bộ nhớ: Phần "overhead" không ₫áng kể so
với phần dữ liệu thực
Truy nhập nhanh, thuận tiện: Thời gian cần cho bổ
sung, tìm kiếm và xóa bỏ các mục dữ liệu phải ngắn
Linh hoạt: Số lượng các mục dữ liệu không (hoặc ít)
bị hạn chế cố ₫ịnh, không cần biết trước khi tạo cấu
trúc, phù hợp với cả bài toán nhỏ và lớn
Hiệu quả quản lý dữ liệu phụ thuộc vào
— Cấu trúc dữ liệu ₫ược sử dụng
— Giải thuật ₫ược áp dụng cho bổ sung, tìm kiếm, sắp xếp, xóa
bỏ
7
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Các cấu trúc dữ liệu thông dụng
Mảng (nghĩa rộng): Tập hợp các dữ liệu có thể truy
nhập tùy ý theo chỉ số
Danh sách (list): Tập hợp các dữ liệu ₫ược móc nối ₫ôi
một với nhau và có thể truy nhập tuần tự
Cây (tree): Tập hợp các dữ liệu ₫ược móc nối với nhau
theo cấu trúc cây, có thể truy nhập tuần tự từ gốc
— Nếu mỗi nút có tối ₫a hai nhánh: cây nhị phân (binary tree)
Bìa, bảng (map): Tập hợp các dữ liệu có sắp xếp, có
thể truy nhập rất nhanh theo mã khóa (key)
Hàng ₫ợi (queue): Tập hợp các dữ liệu có sắp xếp
tuần tự, chỉ bổ sung vào từ một ₫ầu và lấy ra từ ₫ầu
còn lại
8
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Các cấu trúc dữ liệu thông dụng (tiếp)
Tập hợp (set): Tập hợp các dữ liệu ₫ược sắp xếp tùy ý
nhưng có thể truy nhập một cách hiệu quả
Ngăn xếp (stack): Tập hợp các dữ liệu ₫ược sắp xếp
tuần tự, chỉ truy nhập ₫ược từ một ₫ầu
Bảng hash (hash table): Tập hợp các dữ liệu ₫ược sắp
xếp dựa theo một mã số nguyên tạo ra từ một hàm
₫ặc biệt
Bộ nhớ vòng (ring buffer): Tương tự như hàng ₫ợi,
nhưng dung lượng có hạn, nếu hết chỗ sẽ ₫ược ghi
quay vòng
Trong toán học và trong ₫iều khiển: vector, ma trận,
₫a thức, phân thức, hàm truyền, ...
9
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
4.2 Mảng và quản lý bộ nhớ ₫ộng
Mảng cho phép biểu diễn và quản lý dữ liệu một cách
khá hiệu quả:
— Đọc và ghi dữ liệu rất nhanh qua chỉ số hoặc qua ₫ịa chỉ
— Tiết kiệm bộ nhớ
Các vấn ₫ề của mảng tĩnh:
VD: Student student_list[100];
— Số phần tử phải là hằng số (biết trước khi biên dịch, người sử
dụng không thể nhập số phần tử, không thể cho số phần từ
là một biến) => kém linh hoạt
— Chiếm chỗ cứng trong ngăn xếp (₫ối với biến cục bộ) hoặc
trong bộ nhớ dữ liệu chương trình (₫ối với biến toàn cục) =>
sử dụng bộ nhớ kém hiệu quả, kém linh hoạt
10
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Mảng ₫ộng
Mảng ₫ộng là một mảng ₫ược cấp phát bộ nhớ theo
yêu cầu, trong khi chương trình chạy
#include <stdlib.h> /* C */
int n = 50;
...
float* p1= (float*) malloc(n*sizeof(float)); /* C */
double* p2= new double[n]; // C++
Sử dụng con trỏ ₫ể quản lý mảng ₫ộng: Cách sử dụng
không khác so với mảng tĩnh
p1[0] = 1.0f;
p2[0] = 2.0;
Sau khi sử dụng xong => giải phóng bộ nhớ:
free(p1); /* C */
delete [] p2; // C++
11
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Cấp phát và giải phóng bộ nhớ ₫ộng
C:
— Hàm malloc() yêu cầu tham số là số byte, trả về con trỏ
không kiểu (void*) mang ₫ịa chỉ vùng nhớ mới ₫ược cấp
phát (nằm trong heap), trả về 0 nếu không thành công.
— Hàm free() yêu cầu tham số là con trỏ không kiểu (void*),
giải phóng vùng nhớ có ₫ịa chỉ ₫ưa vào
C++:
— Toán tử new chấp nhận kiểu dữ liệu phần tử kèm theo số
lượng phần tử của mảng cần cấp phát bộ nhớ (trong vùng
heap), trả về con trỏ có kiểu, trả về 0 nếu không thành công.
— Toán tử delete[] yêu cầu tham số là con trỏ có kiểu.
— Toán tử new và delete còn có thể áp dụng cho cấp phát và
giải phóng bộ nhớ cho một biến ₫ơn, một ₫ối tượng chứ
không nhất thiết phải một mảng.
12
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Một số ₫iều cần lưu ý
Con trỏ có vai trò quản lý mảng (₫ộng), chứ con trỏ không phải
là mảng (₫ộng)
Cấp phát bộ nhớ và giải phóng bộ nhớ chứ không phải cấp phát
con trỏ và giải phóng con trỏ
Chỉ giải phóng bộ nhớ một lần
int* p;
p[0] = 1; // never do it
new(p); // access violation!
p = new int[100]; // OK
p[0] = 1; // OK
int* p2=p; // OK
delete[] p2; // OK
p[0] = 1; // access violation!
delete[] p; // very bad!
p = new int[50]; // OK, new array
...
13
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Cấp phát bộ nhớ ₫ộng cho biến ₫ơn
Ý nghĩa: Các ₫ối tượng có thể ₫ược tạo ra ₫ộng, trong khi
chương trình chạy (bổ sung sinh viên vào danh sách, vẽ thêm
một hình trong bản vẽ, bổ sung một khâu trong hệ thống,...)
Cú pháp
int* p = new int;
*p = 1;
p[0]= 2; // the same as above
p[1]= 1; // access violation!
int* p2 = new int(1); // with initialization
delete p;
delete p2;
Student* ps = new Student;
ps->code = 1000;
...
delete ps;
Một biến ₫ơn khác với mảng một phần tử!
14
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Ý nghĩa của sử dụng bộ nhớ ₫ộng
Hiệu suất:
— Bộ nhớ ₫ược cấp phát ₫ủ dung lượng theo yêu cầu và khi
₫ược yêu cầu trong khi chương trình ₫ã chạy
— Bộ nhớ ₫ược cấp phát nằm trong vùng nhớ tự do còn lại của
máy tính (heap), chỉ phụ thuộc vào dung lượng bộ nhớ của
máy tính
— Bộ nhớ có thể ₫ược giải phóng khi không sử dụng tiếp.
Linh hoạt:
— Thời gian "sống" của bộ nhớ ₫ược cấp phát ₫ộng có thể kéo
dài hơn thời gian "sống" của thực thể cấp phát nó.
— Có thể một hàm gọi lệnh cấp phát bộ nhớ, nhưng một hàm
khác giải phóng bộ nhớ.
— Sự linh hoạt cũng dễ dẫn ₫ến những lỗi "rò rỉ bộ nhớ".
15
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Ví dụ sử dụng bộ nhớ ₫ộng trong hàm
Date* createDateList(int n) {
Date* p = new Date[n];
return p;
}
void main() {
int n;
cout << "Enter the number of your national holidays:";
cin >> n;
Date* date_list = createDateList(n);
for (int i=0; i < n; ++i) {
...
}
for (....) { cout << ....}
delete [] date_list;
}
16
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Tham số ₫ầu ra là con trỏ?
void createDateList(int n, Date* p) {
p = new Date[n];
}
void main() {
int n;
cout << "Enter the number of your national holidays:";
cin >> n;
Date* date_list;
createDateList(n, date_list);
for (int i=0; i < n; ++i) {
...
}
for (....) { cout << ....}
delete [] date_list;
}
17
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
4.3 Xây dựng cấu trúc Vector
Vấn ₫ề: Biểu diễn một vector toán học trong C/C++?
Giải pháp chân phương: mảng ₫ộng thông thường, nhưng...
— Sử dụng không thuận tiện: Người sử dụng tự gọi các lệnh cấp phát
và giải phóng bộ nhớ, trong các hàm luôn phải ₫ưa tham số là số
chiều.
— Sử dụng không an toàn: Nhầm lẫn nhỏ dẫn ₫ến hậu quả nghiêm
trọng
int n = 10;
double *v1,*v2, d;
v1 = (double*) malloc(n*sizeof(double));
v2 = (double*) malloc(n*sizeof(double));
d = scalarProd(v1,v2,n); // scalar_prod đã có
d = v1 * v2; // OOPS!
v1.data[10] = 0; // OOPS!
free(v1);
free(v2);
18
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Định nghĩa cấu trúc Vector
Tên file: vector.h
Cấu trúc dữ liệu:
struct Vector {
double *data;
int nelem;
};
Khai báo các hàm cơ bản:
Vector createVector(int n, double init);
void destroyVector(Vector);
double getElem(Vector, int i);
void putElem(Vector, int i, double d);
Vector addVector(Vector, Vector);
Vector subVector(Vector, Vector);
double scalarProd(Vector, Vector);
...
19
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Định nghĩa các hàm cơ bản
Tên file: vector.cpp
#include <stdlib.h>
#include "vector.h"
Vector createVector(int n, double init) {
Vector v;
v.nelem = n;
v.data = (double*) malloc(n*sizeof(double));
while (n--) v.data[n] = init;
return v;
}
void destroyVector(Vector v) {
free(v.data);
}
double getElem(Vector v, int i) {
if (i < v.nelem && i >= 0) return v.data[i];
return 0;
}
20
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
void putElem(Vector v, int i, double d) {
if (i >=0 && i < v.nelem) v.data[i] = d;
}
Vector addVector(Vector a, Vector b) {
Vector c = {0,0};
if (a.nelem == b.nelem) {
c = createVector(a.nelem,0.0);
for (int i=0; i < a.nelem; ++i)
c.data[i] = a.data[i] + b.data[i];
}
return c;
}
Vector subVector(Vector a, Vector b) {
Vector c = {0,0};
...
return c;
}
21
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Ví dụ sử dụng
#include "vector.h"
void main() {
int n = 10;
Vector a,b,c;
a = createVector(10,1.0);
b = createVector(10,2.0);
c = addVector(a,b);
//...
destroyVector(a);
destroyVector(b);
destroyVector(c);
}
22
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
4.4 Xây dựng cấu trúc List
Vấn ₫ề: Xây dựng một cấu trúc ₫ể quản lý một cách
hiệu quả và linh hoạt các dữ liệu ₫ộng, ví dụ:
— Hộp thư ₫iện tử
— Danh sách những việc cần làm
— Các ₫ối tượng ₫ồ họa trên hình vẽ
— Các khâu ₫ộng học trong sơ ₫ồ mô phỏng hệ thống (tương tự
trong SIMULINK)
Các yêu cầu ₫ặc thù:
— Số lượng mục dữ liệu trong danh sách có thể thay ₫ổi thường
xuyên
— Các thao tác bổ sung hoặc xóa dữ liệu cần ₫ược thực hiện
nhanh, ₫ơn giản
— Sử dụng tiết kiệm bộ nhớ
23
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Sử dụng kiểu mảng?
Số phần tử trong một mảng thực chất không bao giờ
thay ₫ổi ₫ược. Dung lượng bộ nhớ vào thời ₫iểm cấp
phát phải biết trước, không thực sự co giãn ₫ược.
Nếu không thực sự sử dụng hết dung lượng ₫ã cấp
phát => lãng phí bộ nhớ
Nếu ₫ã sử dụng hết dung lượng và muốn bổ sung
phần tử thì phải cấp phát lại và sao chép toàn bộ dữ
liệu sang mảng mới => cần nhiều thời gian nếu số
phần tử lớn
Nếu muốn chèn một phần tử/xóa một phần tử ở ₫ầu
hoặc giữa mảng thì phải sao chép và dịch toàn bộ
phần dữ liệu còn lại => rất mất thời gian
24
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Danh sách móc nối (linked list)
Dữ liệu A
Dữ liệu B
Dữ liệu X
Dữ liệu Y0x00
Dữ liệu C
pHead
Item A
Item B
Item C
Item X
Item Y
25
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Bổ sung dữ liệu
Dữ liệu A
Dữ liệu B
Dữ liệu X
Dữ liệu Y0x00
Dữ liệu C
pHead
Dữ liệu T
pHead
Dữ liệu A
Dữ liệu B
Dữ liệu X
Dữ liệu Y0x00
Dữ liệu C
pHead Dữ liệu T
Bổ sung vào giữa danh sáchBổ sung vào ₫ầu danh sách
26
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Xóa bớt dữ liệu
Dữ liệu A
Dữ liệu B
Dữ liệu X
Dữ liệu Y0x00
Dữ liệu C
pHead
Dữ liệu A
Dữ liệu B
Xóa dữ liệu ₫ầu danh sách
Dữ liệu C
Dữ liệu X
Dữ liệu Y0x00
pHead
Xóa dữ liệu giữa danh sách
27
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Các ₫ặc ₫iểm chính
Ưu ₫iểm:
— Sử dụng rất linh hoạt, cấp phát bộ nhớ khi cần và xóa khi
không cần
— Bổ sung và xóa bỏ một dữ liệu ₫ược thực hiện thông qua
chuyển con trỏ, thời gian thực hiện là hằng số, không phụ
thuộc vào chiều dài và vị trí
— Có thể truy nhập và duyệt các phần tử theo kiểu tuần tự
Nhược ₫iểm:
— Mỗi dữ liệu bổ sung mới ₫ều phải ₫ược cấp phát bộ nhớ ₫ộng
— Mỗi dữ liệu xóa bỏ ₫i ₫ều phải ₫ược giải phóng bộ nhớ tương
ứng
— Nếu kiểu dữ liệu không lớn thì phần overhead chiếm tỉ lệ lớn
— Tìm kiếm dữ liệu theo kiểu tuyến tính, mất thời gian
28
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Ví dụ: Danh sách thông báo (hộp thư)
#include <string>
using namespace std;
struct MessageItem {
string subject;
string content;
MessageItem* pNext;
};
struct MessageList {
MessageItem* pHead;
};
void initMessageList(MessageList& l);
void addMessage(MessageList&, const string& sj,
const string& ct);
bool removeMessageBySubject(MessageList& l,
const string& sj);
void removeAllMessages(MessageList&);
29
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
#include "List.h"
void initMessageList(MessageList& l) {
l.pHead = 0;
}
void addMessage(MessageList& l, const string& sj,
const string& ct) {
MessageItem* pItem = new MessageItem;
pItem->content = ct;
pItem->subject = sj;
pItem->pNext = l.pHead;
l.pHead = pItem;
}
void removeAllMessages(MessageList& l) {
MessageItem *pItem = l.pHead;
while (pItem != 0) {
MessageItem* pItemNext = pItem->pNext;
delete pItem;
pItem = pItemNext;
}
l.pHead = 0;
}
30
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
bool removeMessageBySubject(MessageList& l,
const string& sj) {
MessageItem* pItem = l.pHead;
MessageItem* pItemBefore;
while (pItem != 0 && pItem->subject != sj) {
pItemBefore = pItem;
pItem = pItem->pNext;
}
if (pItem != 0) {
if (pItem == l.pHead)
l.pHead = 0;
else
pItemBefore->pNext = pItem->pNext;
delete pItem;
}
return pItem != 0;
}
31
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Chương trình minh họa
#include <iostream>
#include "list.h"
using namespace std;
void main() {
MessageList myMailBox;
initMessageList(myMailBox);
addMessage(myMailBox,"Hi","Welcome, my friend!");
addMessage(myMailBox,"Test","Test my mailbox");
addMessage(myMailBox,"Lecture Notes","Programming Techniques");
removeMessageBySubject(myMailBox,"Test");
MessageItem* pItem = myMailBox.pHead;
while (pItem != 0) {
cout << pItem->subject << ":" << pItem->content << 'n';
pItem = pItem->pNext;
}
char c;
cin >> c;
removeAllMessages(myMailBox);
}
32
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
Bài tập về nhà
Xây dựng kiểu danh sách móc nối chứa các ngày lễ
trong năm và ý nghĩa của mỗi ngày (string), cho
phép:
— Bổ sung một ngày lễ vào ₫ầu danh sách
— Tìm ý nghĩa của một ngày (₫ưa ngày tháng là tham số)
— Xóa bỏ ₫i một ngày lễ ở ₫ầu danh sách
— Xóa bỏ ₫i một ngày lễ ở giữa danh sách (₫ưa ngày tháng là
tham số)
— Xóa bỏ ₫i toàn bộ danh sách
Viết chương trình minh họa cách sử dụng

More Related Content

PDF
Cấu trúc dữ liệu cơ bản - Giới thiệu
PDF
Lý Thuyết SQL
PDF
csdl bai-thuchanh_01
PDF
Cấu trúc dữ liệu cơ bản 2
PDF
csdl bai-thuchanh_02
PDF
Cấu trúc dữ liệu cơ bản 1
PDF
Co so du lieu t sql
PDF
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
Cấu trúc dữ liệu cơ bản - Giới thiệu
Lý Thuyết SQL
csdl bai-thuchanh_01
Cấu trúc dữ liệu cơ bản 2
csdl bai-thuchanh_02
Cấu trúc dữ liệu cơ bản 1
Co so du lieu t sql
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server

Viewers also liked (20)

PDF
Gtrinh oop
PDF
Bai6 stacks
PDF
Chương 3 - Hàng đợi
PDF
C9 templates
PDF
Bai1 kdl
DOCX
Cau 2
PDF
Bài tập CTDL và GT 2
PDF
C5 classes and objects
PDF
Ctdl 2005 chuong 4
PDF
Ctdl lab01
PDF
Ctdl 2005 chuong 2
PDF
Debug trong c
DOC
Phân tích một số thuật toán
DOC
Chuong 1
PDF
Chuong2 c
PDF
Chuong8 (2)
PDF
Chuong4 (2)
PDF
Chuong5 (2)
DOC
Bài tập CTDL và GT 12
DOC
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
Gtrinh oop
Bai6 stacks
Chương 3 - Hàng đợi
C9 templates
Bai1 kdl
Cau 2
Bài tập CTDL và GT 2
C5 classes and objects
Ctdl 2005 chuong 4
Ctdl lab01
Ctdl 2005 chuong 2
Debug trong c
Phân tích một số thuật toán
Chuong 1
Chuong2 c
Chuong8 (2)
Chuong4 (2)
Chuong5 (2)
Bài tập CTDL và GT 12
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
Ad

Similar to C4 data structures (20)

PDF
PPT
Bieumau
PDF
Access
PPT
Kich bandayhoc tin12_chuong02_bai06
DOC
Bài tập CTDL và GT 3
PDF
Oop unit 09 lập trình tổng quát
PPTX
Phân tích thiết kế cơ sở dữ liệu cho bài toán quản lý
DOCX
Luận Văn Đề Cương Dùng Cho Ngành Công Nghệ Thông Tin Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giả...
PPT
Chương 2, Hướng dẫn tạo Table trong Access
PDF
02 stack queue
PPTX
Học máy, bài giảng học máy, machine learning, máy học, k mean
PDF
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanh
PPT
Chuong9 lop vadoituong
PPT
he quan tri co so du lieu foxpro can ban.ppt
PPTX
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT.pptx
PPTX
Cơ sở dữ liệu postgres
DOCX
Young mine textbook
DOC
Giáo án FOXPRO.doc
DOC
Luận Văn Đề Cương Công Nghệ Thông Tin .Net Framework Và C#.doc
PDF
Ctdl lab07-cac thuat-toan_sap_xep
Bieumau
Access
Kich bandayhoc tin12_chuong02_bai06
Bài tập CTDL và GT 3
Oop unit 09 lập trình tổng quát
Phân tích thiết kế cơ sở dữ liệu cho bài toán quản lý
Luận Văn Đề Cương Dùng Cho Ngành Công Nghệ Thông Tin Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giả...
Chương 2, Hướng dẫn tạo Table trong Access
02 stack queue
Học máy, bài giảng học máy, machine learning, máy học, k mean
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanh
Chuong9 lop vadoituong
he quan tri co so du lieu foxpro can ban.ppt
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT.pptx
Cơ sở dữ liệu postgres
Young mine textbook
Giáo án FOXPRO.doc
Luận Văn Đề Cương Công Nghệ Thông Tin .Net Framework Và C#.doc
Ctdl lab07-cac thuat-toan_sap_xep
Ad

More from Hồ Lợi (20)

PDF
Xu ly chuoi
DOC
Tóm tắt các hàm chuẩn của c
PDF
PDF
Nguyen lyoop
PDF
Lect04 functions
DOC
Ky thuatkhudequy
PDF
Itt epc assignment
DOC
Huong danontapc
DOC
H hai epc_baitap
PDF
Giaotrinhbaitapkythuatlaptrinh
PDF
Giao trinh ky thuat lap trinh 2
PDF
Giao trinh c c++
PDF
File trong c_
PDF
Epc assignment
PDF
Epc test practical
DOC
De thic++ --th
DOC
Dethi c++ -lt
PDF
D05 stl
PDF
Cpl test3
PDF
Cpl test2
Xu ly chuoi
Tóm tắt các hàm chuẩn của c
Nguyen lyoop
Lect04 functions
Ky thuatkhudequy
Itt epc assignment
Huong danontapc
H hai epc_baitap
Giaotrinhbaitapkythuatlaptrinh
Giao trinh ky thuat lap trinh 2
Giao trinh c c++
File trong c_
Epc assignment
Epc test practical
De thic++ --th
Dethi c++ -lt
D05 stl
Cpl test3
Cpl test2

C4 data structures

  • 1. ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương1 Kỹ thuật lập trình 010101010101010110000101010101010101011000010101010101010101100001 010101010010101010010101010101001010101001010101010100101010100101 101001100011001001001010100110001100100100101010011000110010010010 110010110010001000001011001011001000100000101100101100100010000010 010101010101010110000101010101010101011000010101010101010101100001 010101010010101010010101010101001010101001010101010100101010100101 101001100011001001001010100110001100100100101010011000110010010010 110010110010001000001011001011001000100000101100101100100010000010 010101010101010110000101010101010101011000010101010101010101100001 010101010010101010010101010101001010101001010101010100101010100101 101001100011001001001010100110001100100100101010011000110010010010 110010110010001000001011001011001000100000101100101100100010000010 9/8/2006 y = A*x + B*u; x = C*x + d*u; StateController start() stop() LQGController start() stop() Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu
  • 2. 2 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Nội dung chương 4 4.1 Cấu trúc dữ liệu là gì? 4.2 Mảng và quản lý bộ nhớ ₫ộng 4.2 Xây dựng cấu trúc Vector 4.3 Xây dựng cấu trúc List
  • 3. 3 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu 4.1 Giới thiệu chung Phần lớn các bài toán trong thực tế liên quan tới các dữ liệu phức hợp, những kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình không ₫ủ biểu diễn Ví dụ: — Dữ liệu sinh viên: Họ tên, ngày sinh, quê quán, mã số SV,... — Mô hình hàm truyền: Đa thức tử số, ₫a thức mẫu số — Mô hình trạng thái: Các ma trận A, B, C, D — Dữ liệu quá trình: Tên ₫ại lượng, dải ₫o, giá trị, ₫ơn vị, thời gian, cấp sai số, ngưỡng giá trị,... — Đối tượng ₫ồ họa: Kích thước, màu sắc, ₫ường nét, phông chữ, ... Phương pháp biểu diễn dữ liệu: ₫ịnh nghĩa kiểu dữ liệu mới sử dụng cấu trúc (struct, class, union, ...)
  • 4. 4 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Vấn ₫ề: Biểu diễn tập hợp dữ liệu Đa số những dữ liệu thuộc một ứng dụng có liên quan với nhau => cần biểu diễn trong một tập hợp có cấu trúc, ví dụ: — Danh sách sinh viên: Các dữ liệu sinh viên ₫ược sắp xếp theo thứ tự Alphabet — Mộ hình tổng thể cho hệ thống ₫iều khiển: Bao gồm nhiều thành phần tương tác — Dữ liệu quá trình: Một tập dữ liệu có thể mang giá trị của một ₫ại lượng vào các thời ₫iểm gián ₫oạn, các dữ liệu ₫ầu vào liên quan tới dữ liệu ₫ầu ra — Đối tượng ₫ồ họa: Một cửa sổ bao gồm nhiều ₫ối tượng ₫ồ họa, một bản vẽ cũng bao gồm nhiều ₫ối tượng ₫ồ họa Thông thường, các dữ liệu trong một tập hợp có cùng kiểu, hoặc ít ra là tương thích kiểu với nhau Kiểu mảng không phải bao giờ cũng phù hợp!
  • 5. 5 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Vấn ₫ề: Quản lý (tập hợp) dữ liệu Sử dụng kết hợp một cách khéo léo kiểu cấu trúc và kiểu mảng ₫ủ ₫ể biểu diễn các tập hợp dữ liệu bất kỳ Các giải thuật (hàm) thao tác với dữ liệu, nhằm quản lý dữ liệu một cách hiệu quả: — Bổ sung một mục dữ liệu mới vào một danh sách, một bảng, một tập hợp, ... — Xóa một mục dữ liệu trong một danh sách, bảng, tập hợp,.. — Tìm một mục dữ liệu trong một danh sách, bảng tập hợp,... theo một tiêu chuẩn cụ thể — Sắp xếp một danh sách theo một tiêu chuẩn nào ₫ó — ....
  • 6. 6 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Quản lý DL thế nào là hiệu quả? Tiết kiệm bộ nhớ: Phần "overhead" không ₫áng kể so với phần dữ liệu thực Truy nhập nhanh, thuận tiện: Thời gian cần cho bổ sung, tìm kiếm và xóa bỏ các mục dữ liệu phải ngắn Linh hoạt: Số lượng các mục dữ liệu không (hoặc ít) bị hạn chế cố ₫ịnh, không cần biết trước khi tạo cấu trúc, phù hợp với cả bài toán nhỏ và lớn Hiệu quả quản lý dữ liệu phụ thuộc vào — Cấu trúc dữ liệu ₫ược sử dụng — Giải thuật ₫ược áp dụng cho bổ sung, tìm kiếm, sắp xếp, xóa bỏ
  • 7. 7 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Các cấu trúc dữ liệu thông dụng Mảng (nghĩa rộng): Tập hợp các dữ liệu có thể truy nhập tùy ý theo chỉ số Danh sách (list): Tập hợp các dữ liệu ₫ược móc nối ₫ôi một với nhau và có thể truy nhập tuần tự Cây (tree): Tập hợp các dữ liệu ₫ược móc nối với nhau theo cấu trúc cây, có thể truy nhập tuần tự từ gốc — Nếu mỗi nút có tối ₫a hai nhánh: cây nhị phân (binary tree) Bìa, bảng (map): Tập hợp các dữ liệu có sắp xếp, có thể truy nhập rất nhanh theo mã khóa (key) Hàng ₫ợi (queue): Tập hợp các dữ liệu có sắp xếp tuần tự, chỉ bổ sung vào từ một ₫ầu và lấy ra từ ₫ầu còn lại
  • 8. 8 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Các cấu trúc dữ liệu thông dụng (tiếp) Tập hợp (set): Tập hợp các dữ liệu ₫ược sắp xếp tùy ý nhưng có thể truy nhập một cách hiệu quả Ngăn xếp (stack): Tập hợp các dữ liệu ₫ược sắp xếp tuần tự, chỉ truy nhập ₫ược từ một ₫ầu Bảng hash (hash table): Tập hợp các dữ liệu ₫ược sắp xếp dựa theo một mã số nguyên tạo ra từ một hàm ₫ặc biệt Bộ nhớ vòng (ring buffer): Tương tự như hàng ₫ợi, nhưng dung lượng có hạn, nếu hết chỗ sẽ ₫ược ghi quay vòng Trong toán học và trong ₫iều khiển: vector, ma trận, ₫a thức, phân thức, hàm truyền, ...
  • 9. 9 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu 4.2 Mảng và quản lý bộ nhớ ₫ộng Mảng cho phép biểu diễn và quản lý dữ liệu một cách khá hiệu quả: — Đọc và ghi dữ liệu rất nhanh qua chỉ số hoặc qua ₫ịa chỉ — Tiết kiệm bộ nhớ Các vấn ₫ề của mảng tĩnh: VD: Student student_list[100]; — Số phần tử phải là hằng số (biết trước khi biên dịch, người sử dụng không thể nhập số phần tử, không thể cho số phần từ là một biến) => kém linh hoạt — Chiếm chỗ cứng trong ngăn xếp (₫ối với biến cục bộ) hoặc trong bộ nhớ dữ liệu chương trình (₫ối với biến toàn cục) => sử dụng bộ nhớ kém hiệu quả, kém linh hoạt
  • 10. 10 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Mảng ₫ộng Mảng ₫ộng là một mảng ₫ược cấp phát bộ nhớ theo yêu cầu, trong khi chương trình chạy #include <stdlib.h> /* C */ int n = 50; ... float* p1= (float*) malloc(n*sizeof(float)); /* C */ double* p2= new double[n]; // C++ Sử dụng con trỏ ₫ể quản lý mảng ₫ộng: Cách sử dụng không khác so với mảng tĩnh p1[0] = 1.0f; p2[0] = 2.0; Sau khi sử dụng xong => giải phóng bộ nhớ: free(p1); /* C */ delete [] p2; // C++
  • 11. 11 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Cấp phát và giải phóng bộ nhớ ₫ộng C: — Hàm malloc() yêu cầu tham số là số byte, trả về con trỏ không kiểu (void*) mang ₫ịa chỉ vùng nhớ mới ₫ược cấp phát (nằm trong heap), trả về 0 nếu không thành công. — Hàm free() yêu cầu tham số là con trỏ không kiểu (void*), giải phóng vùng nhớ có ₫ịa chỉ ₫ưa vào C++: — Toán tử new chấp nhận kiểu dữ liệu phần tử kèm theo số lượng phần tử của mảng cần cấp phát bộ nhớ (trong vùng heap), trả về con trỏ có kiểu, trả về 0 nếu không thành công. — Toán tử delete[] yêu cầu tham số là con trỏ có kiểu. — Toán tử new và delete còn có thể áp dụng cho cấp phát và giải phóng bộ nhớ cho một biến ₫ơn, một ₫ối tượng chứ không nhất thiết phải một mảng.
  • 12. 12 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Một số ₫iều cần lưu ý Con trỏ có vai trò quản lý mảng (₫ộng), chứ con trỏ không phải là mảng (₫ộng) Cấp phát bộ nhớ và giải phóng bộ nhớ chứ không phải cấp phát con trỏ và giải phóng con trỏ Chỉ giải phóng bộ nhớ một lần int* p; p[0] = 1; // never do it new(p); // access violation! p = new int[100]; // OK p[0] = 1; // OK int* p2=p; // OK delete[] p2; // OK p[0] = 1; // access violation! delete[] p; // very bad! p = new int[50]; // OK, new array ...
  • 13. 13 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Cấp phát bộ nhớ ₫ộng cho biến ₫ơn Ý nghĩa: Các ₫ối tượng có thể ₫ược tạo ra ₫ộng, trong khi chương trình chạy (bổ sung sinh viên vào danh sách, vẽ thêm một hình trong bản vẽ, bổ sung một khâu trong hệ thống,...) Cú pháp int* p = new int; *p = 1; p[0]= 2; // the same as above p[1]= 1; // access violation! int* p2 = new int(1); // with initialization delete p; delete p2; Student* ps = new Student; ps->code = 1000; ... delete ps; Một biến ₫ơn khác với mảng một phần tử!
  • 14. 14 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Ý nghĩa của sử dụng bộ nhớ ₫ộng Hiệu suất: — Bộ nhớ ₫ược cấp phát ₫ủ dung lượng theo yêu cầu và khi ₫ược yêu cầu trong khi chương trình ₫ã chạy — Bộ nhớ ₫ược cấp phát nằm trong vùng nhớ tự do còn lại của máy tính (heap), chỉ phụ thuộc vào dung lượng bộ nhớ của máy tính — Bộ nhớ có thể ₫ược giải phóng khi không sử dụng tiếp. Linh hoạt: — Thời gian "sống" của bộ nhớ ₫ược cấp phát ₫ộng có thể kéo dài hơn thời gian "sống" của thực thể cấp phát nó. — Có thể một hàm gọi lệnh cấp phát bộ nhớ, nhưng một hàm khác giải phóng bộ nhớ. — Sự linh hoạt cũng dễ dẫn ₫ến những lỗi "rò rỉ bộ nhớ".
  • 15. 15 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Ví dụ sử dụng bộ nhớ ₫ộng trong hàm Date* createDateList(int n) { Date* p = new Date[n]; return p; } void main() { int n; cout << "Enter the number of your national holidays:"; cin >> n; Date* date_list = createDateList(n); for (int i=0; i < n; ++i) { ... } for (....) { cout << ....} delete [] date_list; }
  • 16. 16 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Tham số ₫ầu ra là con trỏ? void createDateList(int n, Date* p) { p = new Date[n]; } void main() { int n; cout << "Enter the number of your national holidays:"; cin >> n; Date* date_list; createDateList(n, date_list); for (int i=0; i < n; ++i) { ... } for (....) { cout << ....} delete [] date_list; }
  • 17. 17 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu 4.3 Xây dựng cấu trúc Vector Vấn ₫ề: Biểu diễn một vector toán học trong C/C++? Giải pháp chân phương: mảng ₫ộng thông thường, nhưng... — Sử dụng không thuận tiện: Người sử dụng tự gọi các lệnh cấp phát và giải phóng bộ nhớ, trong các hàm luôn phải ₫ưa tham số là số chiều. — Sử dụng không an toàn: Nhầm lẫn nhỏ dẫn ₫ến hậu quả nghiêm trọng int n = 10; double *v1,*v2, d; v1 = (double*) malloc(n*sizeof(double)); v2 = (double*) malloc(n*sizeof(double)); d = scalarProd(v1,v2,n); // scalar_prod đã có d = v1 * v2; // OOPS! v1.data[10] = 0; // OOPS! free(v1); free(v2);
  • 18. 18 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Định nghĩa cấu trúc Vector Tên file: vector.h Cấu trúc dữ liệu: struct Vector { double *data; int nelem; }; Khai báo các hàm cơ bản: Vector createVector(int n, double init); void destroyVector(Vector); double getElem(Vector, int i); void putElem(Vector, int i, double d); Vector addVector(Vector, Vector); Vector subVector(Vector, Vector); double scalarProd(Vector, Vector); ...
  • 19. 19 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Định nghĩa các hàm cơ bản Tên file: vector.cpp #include <stdlib.h> #include "vector.h" Vector createVector(int n, double init) { Vector v; v.nelem = n; v.data = (double*) malloc(n*sizeof(double)); while (n--) v.data[n] = init; return v; } void destroyVector(Vector v) { free(v.data); } double getElem(Vector v, int i) { if (i < v.nelem && i >= 0) return v.data[i]; return 0; }
  • 20. 20 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu void putElem(Vector v, int i, double d) { if (i >=0 && i < v.nelem) v.data[i] = d; } Vector addVector(Vector a, Vector b) { Vector c = {0,0}; if (a.nelem == b.nelem) { c = createVector(a.nelem,0.0); for (int i=0; i < a.nelem; ++i) c.data[i] = a.data[i] + b.data[i]; } return c; } Vector subVector(Vector a, Vector b) { Vector c = {0,0}; ... return c; }
  • 21. 21 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Ví dụ sử dụng #include "vector.h" void main() { int n = 10; Vector a,b,c; a = createVector(10,1.0); b = createVector(10,2.0); c = addVector(a,b); //... destroyVector(a); destroyVector(b); destroyVector(c); }
  • 22. 22 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu 4.4 Xây dựng cấu trúc List Vấn ₫ề: Xây dựng một cấu trúc ₫ể quản lý một cách hiệu quả và linh hoạt các dữ liệu ₫ộng, ví dụ: — Hộp thư ₫iện tử — Danh sách những việc cần làm — Các ₫ối tượng ₫ồ họa trên hình vẽ — Các khâu ₫ộng học trong sơ ₫ồ mô phỏng hệ thống (tương tự trong SIMULINK) Các yêu cầu ₫ặc thù: — Số lượng mục dữ liệu trong danh sách có thể thay ₫ổi thường xuyên — Các thao tác bổ sung hoặc xóa dữ liệu cần ₫ược thực hiện nhanh, ₫ơn giản — Sử dụng tiết kiệm bộ nhớ
  • 23. 23 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Sử dụng kiểu mảng? Số phần tử trong một mảng thực chất không bao giờ thay ₫ổi ₫ược. Dung lượng bộ nhớ vào thời ₫iểm cấp phát phải biết trước, không thực sự co giãn ₫ược. Nếu không thực sự sử dụng hết dung lượng ₫ã cấp phát => lãng phí bộ nhớ Nếu ₫ã sử dụng hết dung lượng và muốn bổ sung phần tử thì phải cấp phát lại và sao chép toàn bộ dữ liệu sang mảng mới => cần nhiều thời gian nếu số phần tử lớn Nếu muốn chèn một phần tử/xóa một phần tử ở ₫ầu hoặc giữa mảng thì phải sao chép và dịch toàn bộ phần dữ liệu còn lại => rất mất thời gian
  • 24. 24 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Danh sách móc nối (linked list) Dữ liệu A Dữ liệu B Dữ liệu X Dữ liệu Y0x00 Dữ liệu C pHead Item A Item B Item C Item X Item Y
  • 25. 25 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Bổ sung dữ liệu Dữ liệu A Dữ liệu B Dữ liệu X Dữ liệu Y0x00 Dữ liệu C pHead Dữ liệu T pHead Dữ liệu A Dữ liệu B Dữ liệu X Dữ liệu Y0x00 Dữ liệu C pHead Dữ liệu T Bổ sung vào giữa danh sáchBổ sung vào ₫ầu danh sách
  • 26. 26 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Xóa bớt dữ liệu Dữ liệu A Dữ liệu B Dữ liệu X Dữ liệu Y0x00 Dữ liệu C pHead Dữ liệu A Dữ liệu B Xóa dữ liệu ₫ầu danh sách Dữ liệu C Dữ liệu X Dữ liệu Y0x00 pHead Xóa dữ liệu giữa danh sách
  • 27. 27 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Các ₫ặc ₫iểm chính Ưu ₫iểm: — Sử dụng rất linh hoạt, cấp phát bộ nhớ khi cần và xóa khi không cần — Bổ sung và xóa bỏ một dữ liệu ₫ược thực hiện thông qua chuyển con trỏ, thời gian thực hiện là hằng số, không phụ thuộc vào chiều dài và vị trí — Có thể truy nhập và duyệt các phần tử theo kiểu tuần tự Nhược ₫iểm: — Mỗi dữ liệu bổ sung mới ₫ều phải ₫ược cấp phát bộ nhớ ₫ộng — Mỗi dữ liệu xóa bỏ ₫i ₫ều phải ₫ược giải phóng bộ nhớ tương ứng — Nếu kiểu dữ liệu không lớn thì phần overhead chiếm tỉ lệ lớn — Tìm kiếm dữ liệu theo kiểu tuyến tính, mất thời gian
  • 28. 28 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Ví dụ: Danh sách thông báo (hộp thư) #include <string> using namespace std; struct MessageItem { string subject; string content; MessageItem* pNext; }; struct MessageList { MessageItem* pHead; }; void initMessageList(MessageList& l); void addMessage(MessageList&, const string& sj, const string& ct); bool removeMessageBySubject(MessageList& l, const string& sj); void removeAllMessages(MessageList&);
  • 29. 29 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu #include "List.h" void initMessageList(MessageList& l) { l.pHead = 0; } void addMessage(MessageList& l, const string& sj, const string& ct) { MessageItem* pItem = new MessageItem; pItem->content = ct; pItem->subject = sj; pItem->pNext = l.pHead; l.pHead = pItem; } void removeAllMessages(MessageList& l) { MessageItem *pItem = l.pHead; while (pItem != 0) { MessageItem* pItemNext = pItem->pNext; delete pItem; pItem = pItemNext; } l.pHead = 0; }
  • 30. 30 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu bool removeMessageBySubject(MessageList& l, const string& sj) { MessageItem* pItem = l.pHead; MessageItem* pItemBefore; while (pItem != 0 && pItem->subject != sj) { pItemBefore = pItem; pItem = pItem->pNext; } if (pItem != 0) { if (pItem == l.pHead) l.pHead = 0; else pItemBefore->pNext = pItem->pNext; delete pItem; } return pItem != 0; }
  • 31. 31 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Chương trình minh họa #include <iostream> #include "list.h" using namespace std; void main() { MessageList myMailBox; initMessageList(myMailBox); addMessage(myMailBox,"Hi","Welcome, my friend!"); addMessage(myMailBox,"Test","Test my mailbox"); addMessage(myMailBox,"Lecture Notes","Programming Techniques"); removeMessageBySubject(myMailBox,"Test"); MessageItem* pItem = myMailBox.pHead; while (pItem != 0) { cout << pItem->subject << ":" << pItem->content << 'n'; pItem = pItem->pNext; } char c; cin >> c; removeAllMessages(myMailBox); }
  • 32. 32 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 4: Khái quát về cấu trúc dữ liệu Bài tập về nhà Xây dựng kiểu danh sách móc nối chứa các ngày lễ trong năm và ý nghĩa của mỗi ngày (string), cho phép: — Bổ sung một ngày lễ vào ₫ầu danh sách — Tìm ý nghĩa của một ngày (₫ưa ngày tháng là tham số) — Xóa bỏ ₫i một ngày lễ ở ₫ầu danh sách — Xóa bỏ ₫i một ngày lễ ở giữa danh sách (₫ưa ngày tháng là tham số) — Xóa bỏ ₫i toàn bộ danh sách Viết chương trình minh họa cách sử dụng