SlideShare a Scribd company logo
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương1
Kỹ thuật lập trình
010101010101010110000101010101010101011000010101010101010101100001
010101010010101010010101010101001010101001010101010100101010100101
101001100011001001001010100110001100100100101010011000110010010010
110010110010001000001011001011001000100000101100101100100010000010
010101010101010110000101010101010101011000010101010101010101100001
010101010010101010010101010101001010101001010101010100101010100101
101001100011001001001010100110001100100100101010011000110010010010
110010110010001000001011001011001000100000101100101100100010000010
010101010101010110000101010101010101011000010101010101010101100001
010101010010101010010101010101001010101001010101010100101010100101
101001100011001001001010100110001100100100101010011000110010010010
110010110010001000001011001011001000100000101100101100100010000010
y = A*x + B*u;
x = C*x + d*u;
StateController
start()
stop()
LQGController
start()
stop()
Chương 7: Quan hệ lớp
12/3/2007
2
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Nội dung chương 7
7.1 Quan hệ lớp
7.2 Dẫn xuất và thừa kế
7.3 Hàm ảo và nguyên lý ₫a hình/₫a xạ
7.4 Ví dụ thư viện khối chức năng
3
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
7.1 Phân loại quan hệ lớp
Ví dụ minh họa: Các lớp biểu diễn các hình vẽ trong một chương
trình ₫ồ họa
— Rectangle
— Square
— Ellipse
— Circle
— Line
— Polygon
— Polyline
— Textbox
— Group
Textbox
4
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Biểu ₫ồ lớp (Unified Modeling
Language)
Quan hệ dẫn xuất
Quan hệ chứa
5
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Các dạng quan hệ lớp (meta model)
Class relationship
AssociationGeneralization Dependency
Aggregation
Composition
6
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
7.2 Dẫn xuất và thừa kế
Ví dụ xây dựng các lớp: Rectangle, Square và Textbox (sử
dụng lớp Point)
Lớp cơ sở
Lớp dẫn xuất
7
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Thực hiện trong C++: Lớp Point
class Point
{
int X,Y;
public:
Point() : X(0), Y(0) {}
Point(int x, int y): X(x), Y(y) {}
int x() const { return X; }
int y() const { return Y; }
void move(int dx, int dy) {
X += dx;
Y += dy;
}
void operator*=(int r) {
X *= r;
Y *= r;
}
};
Point operator-(const Point& P1, const Point& P2) {
return Point(P2.x()-P1.x(),P2.y()-P1.y());
}
8
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Thực hiện trong C++: Lớp Rectangle
#include <iostream>
#include <string>
#include "Point.h"
typedef int Color;
class Rectangle
{
Point TL, BR;
Color LineColor, FillColor;
int LineSize;
public:
Point getTL() const { return TL; }
Point getBR() const { return BR; }
void setTL(const Point& tl) { TL = tl; }
void setBR(const Point& br) { BR = br; }
Color getLineColor() const { return LineColor; }
void setLineColor(Color c) { LineColor = c; }
int getLineSize() const { return LineSize; }
void setLineSize(int s) { LineSize = s; }
9
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Rectangle(int x1=0, int y1=0, int x2=10, int y2=10)
: TL(x1,y1), BR(x2,y2), LineColor(256),FillColor(0) {}
Rectangle(const Point& tl, const Point& br, Color lc, Color fc)
: TL(tl), BR(br), LineColor(lc), FillColor(fc) {}
void draw() {
std::cout << "nRectangle:t[" << TL << BR << ']';
}
void move(int dx, int dy) {
TL.move(dx,dy);
BR.move(dx,dy);
draw();
}
void resize(int rx, int ry) {
TL *= rx;
BR *= ry;
draw();
}
double area() const {
Point d = BR - TL;
int a = d.x()*d.y();
return a > 0 ? a : - a;
}
};
10
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Thực hiện trong C++: Lớp Square
#include "Rectangle.h"
class Square : public Rectangle
{
public:
Square(int x1=1, int y1=0, int a=10)
: Rectangle(x1,y1,x1+a,y1+a) {}
void resize(int r) {
Rectangle::resize(r,r);
}
};
11
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Thực hiện trong C++: Lớp Textbox
#include "Rectangle.h"
enum AlignType { Left, Right, Center};
class TextBox : public Rectangle
{
std::string Text;
AlignType Align;
public:
TextBox(const string& text = "Text")
: Text(text), Align (Left) {}
TextBox(const Point& tl, const Point& br, Color lc, Color fc,
const string& text):
Rectangle(tl,br,lc,fc), Text(text), Align(Left) {}
void draw() {
Rectangle::draw();
std::cout << Text << 'n';
}
};
12
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Chương trình minh họa
#include "Rectangle.h"
#include "Square.h"
#include "TextBox.h"
#include <conio.h>
void main()
{
Rectangle rect(0,50,0,100);
Square square(0,0,50);
TextBox text("Hello");
rect.draw();
std::cout << "t Rect area: " << rect.area();
square.draw();
std::cout << "t Square area: " << square.area();
text.draw();
std::cout << "t Textbox area: " << text.area();
13
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
getch();
std::cout << "nnNow they are moved...";
rect.move(10,20);
square.move(10,20);
text.move(10,20);
getch();
std::cout << "nnNow they are resized...";
rect.resize(2,2);
square.resize(2);
text.resize(2,2);
getch();
}
14
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Truy nhập thành viên
Các hàm thành viên của lớp dẫn xuất có thể truy nhập thành
viên "protected" ₫ịnh nghĩa ở lớp cơ sở, nhưng cũng không thể
truy nhập các thành viên "private" ₫ịnh nghĩa ở lớp cơ sở
Phản ví dụ:
Rectangle rect(0,0,50,100);
Square square(0,0,50);
square.TL = 10;
Lớp dẫn xuất ₫ược "thừa kế" cấu trúc dữ liệu và các phép toán
₫ã ₫ược ₫ịnh nghĩa trong lớp cơ sở, nhưng không nhất thiết có
quyền sử dụng trực tiếp, mà phải qua các phép toán (các hàm
công cộng hoặc hàm public)
Quyền truy nhập của các thành viên "public" và "protected" ở
lớp dẫn xuất ₫ược giữ nguyên trong lớp cơ sở
15
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Thuộc tính truy nhập kế thừa
Thuộc tính kế thừa của lớp dẫn xuất Y
Thuộc tính truy nhập của
các thành viên lớp cơ sở X class Y: private X class Y: public X
private Được kế thừa nhưng các thành viên của X
không thể truy nhập trong Y
protected
Các thành viên của X
sẽ trở thành các
thành viên private
của Y và có thể ₫ược
truy nhập trong Y
Các thành viên của X
sẽ trở thành các thành
viên protected của Y
và có thể truy nhập
trong Y
public
Thành viên của X sẽ
trở thành thành viên
private của Y và có
thể truy nhập trong Y
Thành viên của X sẽ
trở thành thành viên
public của Y và có thể
truy nhập trong Y
16
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Ví dụ
void func2(int a, int b) {...}
int xy;
class X {
private:
int x1;
protected:
int x2;
public:
int x3;
int xy;
X(int a, int b, int c)
{
x1 = a;
x2 = b;
x3 = xy = c;
}
void func1(int, int);
void func2(int, int);
};
void X::func1(int i, int j) {...}
void X::func2(int k, int l) {...}
17
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
class Y:public X {
private:
int y1;
public:
int y2;
int xy;
Y(int d, int e, int f, int g, int h):X(d, e, f)
{
y1 = g;
y2 = xy = h;
}
void func2(int, int);
};
void Y::func2(int m, int n)
{
int a, b;
x1 = m; //Error, x1 is private in the basic class X
x2 = m;
x3 = m;
xy = m;
X::xy = m;
::xy = m;
y1 = n;
y2 = n;
18
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
func1(a,b); OK, X::func1(...)
X::func2(a,b); OK, X::func2(...)
::func2(a,b)
}
void f()
{
const int a = 12;
Y objY(3, 4, 5, 6, 7);
objY.x1 = a; //Error, x1 is private
objY.x2 = a; //Error, x2 is protected
objY.x3 = a;
objY.xy = a;
objY.y1 = a; //Error, y1 is private
objY.y2 = a;
objY.X::xy = a;
objY.func1(a, a);
objY.func2(a, a);
}
19
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Chuyển ₫ổi kiểu ₫ối tượng
Một ₫ối tượng hay con trỏ, hoặc tham chiếu ₫ối tượng kiểu lớp dẫn xuất
sẽ có thể ₫ược chuyển ₫ổi kiểu tự ₫ộng về kiểu lớp cơ sở (nếu ₫ược kế
thừa public) nhưng không ₫ảm bảo theo chiều ngược.
Ví dụ:
class X { ... X(...){...} ... };
class Y:public X { ... Y(...):X(...){...} ... };
X objX(...);
Y objY(...);
X* xp = &objX; //OK
X* xp = &objY; //OK
Y* yp = &objX; //Error
Y* yp = (Y*)&objX; //OK, but not guaranteed!
Chuyển ₫ổi kiểu tự ₫ộng cho ₫ối tượng có kiểu lớp cơ sở sang kiểu lớp
dẫn xuất sẽ không thể thực hiện vì không ₫ảm bảo ₫ược quyền truy
nhập của các thành viên của lớp cơ sở, chắc chắn không ₫ược nếu kế
thừa private.
20
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Chuyển ₫ổi kiểu ₫ối tượng
Ví dụ:
class X {
public:
int x;
};
class Y:private X {
};
void f()
{
Y objY;
X *xp;
xp = &objY; //Error
xp = (X*) &objY;
xp->x = 5;
}
21
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
7.3 Hàm ảo và cơ chế ₫a hình/₫a xạ
Trong quá trình liên kết, lời gọi các hàm và hàm thành viên
thông thường ₫ược chuyển thành các lệnh nhảy tới ₫ịa chỉ cụ
thể của mã thực hiện hàm => "liên kết tĩnh"
Vấn ₫ề thực tế:
— Các ₫ối tượng ₫a dạng, mặc dù giao diện giống nhau (phép toán
giống nhau), nhưng cách thực hiện khác nhau => thực thi như thế
nào?
— Một chương trình ứng dụng chứa nhiều kiểu ₫ối tượng (₫ối tượng
thuộc các lớp khác nhau, có thể có cùng kiểu cơ sở) => quản lý các
₫ối tượng như thế nào, trong một danh sách hay nhiều danh sách
khác nhau?
22
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Vấn ₫ề của cơ chế "liên kết tĩnh"
Xem lại chương trình trước, hàm Rectangle::draw ₫ều in ra tên
"Rectangle" => chưa hợp lý nên cần ₫ược ₫ịnh nghĩa lại ở các lớp
dẫn xuất
void Square::draw() {
std::cout << "nSquare:t[" << getTL() << getBR() << ']';
}
void TextBox::draw() {
std::cout << "nTextbox:t[" << getTL() << getBR() << ' '
<< Text << ']';
}
23
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Chương trình minh họa 1
void main()
{
Rectangle rect(0,0,50,100);
Square square(0,0,50);
TextBox text("Hello");
rect.draw();
square.draw();
text.draw();
getch(); std::cout << "nnNow they are moved...";
rect.move(10,20);
square.move(10,20);
text.move(10,20);
getch(); std::cout << "nnNow they are resized...";
rect.resize(2,2);
square.resize(2);
text.resize(2,2);
getch();
}
24
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Kết quả: Như ý muốn?
Rectangle: [(0,0)(50,100)]
Square: [(0,0)(50,50)]
Textbox: [(0,0)(10,10) Hello]
Now they are moved...
Rectangle: [(10,20)(60,120)]
Rectangle: [(10,20)(60,70)]
Rectangle: [(10,20)(20,30)]
Now they are resized...
Rectangle: [(20,40)(120,240)]
Rectangle: [(20,40)(120,140)]
Rectangle: [(20,40)(40,60)]
Gọi hàm draw() của Rectangle!
25
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Chương trình minh họa 2
void main()
{
const N =3;
Rectangle rect(0,0,50,100);
Square square(0,0,50);
TextBox text("Hello");
Rectangle* shapes[N] = {&rect, &square, &text};
for (int i = 0; i < N; ++i)
shapes[i]->draw();
getch();
}
Quản lý các ₫ối tượng
chung trong một danh sách
nhờ cơ chế dẫn xuất!
Kết quả: các hàm thành viên của lớp dẫn xuất
cũng không ₫ược gọi
Rectangle: [(0,0)(50,100)]
Rectangle: [(0,0)(50,50)]
Rectangle: [(0,0)(10,10)]
26
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Giải pháp: Hàm ảo
class Rectangle {
...
public:
...
virtual void draw();
}
27
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Kết quả: Như mong muốn!
Rectangle: [(0,0)(50,100)]
Square: [(0,0)(50,50)]
Textbox: [(0,0)(10,10) Hello]
Now they are moved...
Rectangle: [(10,20)(60,120)]
Square: [(10,20)(60,70)]
Textbox: [(10,20)(20,30) Hello]
Now they are resized...
Rectangle: [(20,40)(120,240)]
Square: [(20,40)(120,140)]
Textbox: [(20,40)(40,60) Hello]
Chương trình 1
Rectangle: [(0,0)(50,100)]
Square: [(0,0)(50,50)]
Textbox: [(0,0)(10,10) Hello]
Chương trình 2
28
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Hàm ảo
class X {
...
public:
virtual void f1() {...}
virtual void f2() {...}
virtual void f3() {...}
void f4() {...}
};
void function()
{
Y y;
X* px = &y; //Typ-Convert Y* to X*
px->f1(); //virtual function Y::f1()
px->f2(); //virtual function X::f2()
px->f3(); //virtual function X::f3()
px->f4(); //function X::f4()
}
class Y:public X {
...
public:
void f1() {...}
void f2(int a) {...}
char f3() {...}
void f4() {...}
};
29
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Ví dụ hàm ảo
class X {
protected:
int x;
public:
X(int x_init) { x = x_init;}
virtual void print();
};
class Y:public X {
protected:
int y;
public:
Y(int x_init, int y_init):X(x_init) {y = y_init;}
void print();
};
class Z:public Y {
protected:
int z;
public:
Z(int x_init, int y_init, int z_init):Y(x_init, y_init)
{z = z_init;}
void print();
};
30
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
class U:public Y {
protected:
int u;
public:
Z(int x_init, int y_init, int u_init):Y(x_init, y_init)
{u = u_init;}
void print();
};
void X::print()
{
cout << “Data of Class X: “ << x << endl;
}
void Y::print()
{
cout << “Data of Class X+Y: “ << x + y << endl;
}
void Z::print()
{
cout << “Data of Class X+Y+Z: “ << x + y + z << endl;
}
void U::print()
{
cout << “Data of Class X+Y+U: “ << x + y + u << endl;
}
31
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
void print_data(X* px)
{
px->print();
}
main()
{
X* pobjX = new X(1);
Y* pobjY = new Y(10, 20);
Z* pobjZ = new Z(100, 200, 300);
U* pobjU = new U(1000, 2000, 3000);
print_data(pobjX);
print_data(pobjY);
print_data(pobjZ);
print_data(pobjU);
delete pobjX;
delete pobjY;
delete pobjZ;
delete pobjU;
}
main()
{
int x;
X *pobj[4];
pobj[0] = new X(1);
pobj[1] = new Y(10, 20);
pobj[2] = new Z(100, 200, 300);
pobj[3] = new U(1000, 2000,
3000);
for(x = 0; x < 4; x++)
print_data(pobj[x]);
delete[4] pobj;
}
Data of Class X: 1
Data of Class X+Y: 30
Data of Class X+Y+Z: 600
Data of Class X+Y+U: 6000
Kết quả:
32
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
7.4 Ví dụ thư viện khối chức năng
Bài toán:
— Xây dựng một thư viện các khối chức năng phục vụ tính toán và
mô phỏng tương tự trong SIMULINK
— Viết chương trình minh họa sử dụng ₫ơn giản
Ví dụ một sơ ₫ồ khối
StaticGain Limiter IntegratorSum0
33
©2004,HOÀNGMINHSƠN
Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT
Biểu ₫ồ lớp

More Related Content

PDF
Chuong4 (2)
PDF
Nmlt c03 cac_kieudulieucoso_in
PPT
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson07
PDF
Bai07 da hinh
PPT
giao trinh c++ Chuong1
PDF
Pplthdt c04 thuoc_tinhdoituong_phuongthuc_v13.09a
PDF
Pplthdt c03 kieu_dulieucoso_lopdungsan_v13.09a
PPT
Lesson08
Chuong4 (2)
Nmlt c03 cac_kieudulieucoso_in
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson07
Bai07 da hinh
giao trinh c++ Chuong1
Pplthdt c04 thuoc_tinhdoituong_phuongthuc_v13.09a
Pplthdt c03 kieu_dulieucoso_lopdungsan_v13.09a
Lesson08

What's hot (11)

PDF
PDF
Lua introduction Gioi thieu ve Lua
PDF
Pplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09a
PDF
Các kiểu Lập trình
PPTX
Các kiểu Lập trình
PPTX
Giao an tin hoc 11
PDF
Chuong5 (2)
DOC
Chuong 4
PDF
Chuong1 c
PDF
C9 templates
DOC
Bai giangtrenlop
Lua introduction Gioi thieu ve Lua
Pplthdt c02 lop_doi_tuong_v13.09a
Các kiểu Lập trình
Các kiểu Lập trình
Giao an tin hoc 11
Chuong5 (2)
Chuong 4
Chuong1 c
C9 templates
Bai giangtrenlop
Ad

Viewers also liked (7)

PDF
Huong dan crack xor3
PDF
Bài thuyết minh hoàn chỉnh môn thiết kế ngược
PDF
Maycnc 5583
PDF
NX10 for Engineering Design 2
PDF
thiết kế khuôn nhựa vi si hoàn chỉnh
PDF
Bài giảng CAD/CAM/CNC
PDF
Giáo trình Thiết Kế và Chế Tạo Khuôn Phun Ép Nhựa (SPKT)
Huong dan crack xor3
Bài thuyết minh hoàn chỉnh môn thiết kế ngược
Maycnc 5583
NX10 for Engineering Design 2
thiết kế khuôn nhựa vi si hoàn chỉnh
Bài giảng CAD/CAM/CNC
Giáo trình Thiết Kế và Chế Tạo Khuôn Phun Ép Nhựa (SPKT)
Ad

Similar to C7 class relationship (20)

PDF
C9 templates
PDF
C3 functions and_library
PDF
C3 functions and_library
PDF
Bai06 mot sokythuattrongkethua
PDF
10. C - Function And Operator Overload
DOC
Chuong 5
PDF
C8 object-oriented thinking
PDF
C8 object-oriented thinking
PDF
Tut6 solution
PPTX
Lớp_Đối tượng...............................
PDF
Ctdl lab01
PDF
Phan 2 chuong 9 (cau truc)
PPT
Chuong9 lop vadoituong
PDF
Chuong8 (2)
PPT
Thdc3 Lap Trinh C
DOC
Chuong 1
PPT
Lesson08
PDF
Javascript for php developer
PDF
Speaker dang minh tuan javascript for php developer
DOC
Chuong 2
C9 templates
C3 functions and_library
C3 functions and_library
Bai06 mot sokythuattrongkethua
10. C - Function And Operator Overload
Chuong 5
C8 object-oriented thinking
C8 object-oriented thinking
Tut6 solution
Lớp_Đối tượng...............................
Ctdl lab01
Phan 2 chuong 9 (cau truc)
Chuong9 lop vadoituong
Chuong8 (2)
Thdc3 Lap Trinh C
Chuong 1
Lesson08
Javascript for php developer
Speaker dang minh tuan javascript for php developer
Chuong 2

More from Tiến Quang Phan (15)

PPTX
Windows comunication foundation
PDF
VBA for AutoCAD
PDF
PDF
Keyboard shortcuts for windows 8 pdf
PDF
C5 classes and objects
PDF
C4 data structures
PDF
C2 basics of_c_and_cpp
PDF
C1 introduction
PDF
C10 generic algorithms
PDF
Ngon ngu lap trinh c&c++
PDF
Nang cao c++
PDF
Giao trinh c can ban
PDF
Con tro ham c++
PDF
Bai tap oop c++
PDF
Thu vien chuan c++
Windows comunication foundation
VBA for AutoCAD
Keyboard shortcuts for windows 8 pdf
C5 classes and objects
C4 data structures
C2 basics of_c_and_cpp
C1 introduction
C10 generic algorithms
Ngon ngu lap trinh c&c++
Nang cao c++
Giao trinh c can ban
Con tro ham c++
Bai tap oop c++
Thu vien chuan c++

C7 class relationship

  • 1. ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương1 Kỹ thuật lập trình 010101010101010110000101010101010101011000010101010101010101100001 010101010010101010010101010101001010101001010101010100101010100101 101001100011001001001010100110001100100100101010011000110010010010 110010110010001000001011001011001000100000101100101100100010000010 010101010101010110000101010101010101011000010101010101010101100001 010101010010101010010101010101001010101001010101010100101010100101 101001100011001001001010100110001100100100101010011000110010010010 110010110010001000001011001011001000100000101100101100100010000010 010101010101010110000101010101010101011000010101010101010101100001 010101010010101010010101010101001010101001010101010100101010100101 101001100011001001001010100110001100100100101010011000110010010010 110010110010001000001011001011001000100000101100101100100010000010 y = A*x + B*u; x = C*x + d*u; StateController start() stop() LQGController start() stop() Chương 7: Quan hệ lớp 12/3/2007
  • 2. 2 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Nội dung chương 7 7.1 Quan hệ lớp 7.2 Dẫn xuất và thừa kế 7.3 Hàm ảo và nguyên lý ₫a hình/₫a xạ 7.4 Ví dụ thư viện khối chức năng
  • 3. 3 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT 7.1 Phân loại quan hệ lớp Ví dụ minh họa: Các lớp biểu diễn các hình vẽ trong một chương trình ₫ồ họa — Rectangle — Square — Ellipse — Circle — Line — Polygon — Polyline — Textbox — Group Textbox
  • 4. 4 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Biểu ₫ồ lớp (Unified Modeling Language) Quan hệ dẫn xuất Quan hệ chứa
  • 5. 5 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Các dạng quan hệ lớp (meta model) Class relationship AssociationGeneralization Dependency Aggregation Composition
  • 6. 6 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT 7.2 Dẫn xuất và thừa kế Ví dụ xây dựng các lớp: Rectangle, Square và Textbox (sử dụng lớp Point) Lớp cơ sở Lớp dẫn xuất
  • 7. 7 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Thực hiện trong C++: Lớp Point class Point { int X,Y; public: Point() : X(0), Y(0) {} Point(int x, int y): X(x), Y(y) {} int x() const { return X; } int y() const { return Y; } void move(int dx, int dy) { X += dx; Y += dy; } void operator*=(int r) { X *= r; Y *= r; } }; Point operator-(const Point& P1, const Point& P2) { return Point(P2.x()-P1.x(),P2.y()-P1.y()); }
  • 8. 8 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Thực hiện trong C++: Lớp Rectangle #include <iostream> #include <string> #include "Point.h" typedef int Color; class Rectangle { Point TL, BR; Color LineColor, FillColor; int LineSize; public: Point getTL() const { return TL; } Point getBR() const { return BR; } void setTL(const Point& tl) { TL = tl; } void setBR(const Point& br) { BR = br; } Color getLineColor() const { return LineColor; } void setLineColor(Color c) { LineColor = c; } int getLineSize() const { return LineSize; } void setLineSize(int s) { LineSize = s; }
  • 9. 9 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Rectangle(int x1=0, int y1=0, int x2=10, int y2=10) : TL(x1,y1), BR(x2,y2), LineColor(256),FillColor(0) {} Rectangle(const Point& tl, const Point& br, Color lc, Color fc) : TL(tl), BR(br), LineColor(lc), FillColor(fc) {} void draw() { std::cout << "nRectangle:t[" << TL << BR << ']'; } void move(int dx, int dy) { TL.move(dx,dy); BR.move(dx,dy); draw(); } void resize(int rx, int ry) { TL *= rx; BR *= ry; draw(); } double area() const { Point d = BR - TL; int a = d.x()*d.y(); return a > 0 ? a : - a; } };
  • 10. 10 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Thực hiện trong C++: Lớp Square #include "Rectangle.h" class Square : public Rectangle { public: Square(int x1=1, int y1=0, int a=10) : Rectangle(x1,y1,x1+a,y1+a) {} void resize(int r) { Rectangle::resize(r,r); } };
  • 11. 11 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Thực hiện trong C++: Lớp Textbox #include "Rectangle.h" enum AlignType { Left, Right, Center}; class TextBox : public Rectangle { std::string Text; AlignType Align; public: TextBox(const string& text = "Text") : Text(text), Align (Left) {} TextBox(const Point& tl, const Point& br, Color lc, Color fc, const string& text): Rectangle(tl,br,lc,fc), Text(text), Align(Left) {} void draw() { Rectangle::draw(); std::cout << Text << 'n'; } };
  • 12. 12 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Chương trình minh họa #include "Rectangle.h" #include "Square.h" #include "TextBox.h" #include <conio.h> void main() { Rectangle rect(0,50,0,100); Square square(0,0,50); TextBox text("Hello"); rect.draw(); std::cout << "t Rect area: " << rect.area(); square.draw(); std::cout << "t Square area: " << square.area(); text.draw(); std::cout << "t Textbox area: " << text.area();
  • 13. 13 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT getch(); std::cout << "nnNow they are moved..."; rect.move(10,20); square.move(10,20); text.move(10,20); getch(); std::cout << "nnNow they are resized..."; rect.resize(2,2); square.resize(2); text.resize(2,2); getch(); }
  • 14. 14 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Truy nhập thành viên Các hàm thành viên của lớp dẫn xuất có thể truy nhập thành viên "protected" ₫ịnh nghĩa ở lớp cơ sở, nhưng cũng không thể truy nhập các thành viên "private" ₫ịnh nghĩa ở lớp cơ sở Phản ví dụ: Rectangle rect(0,0,50,100); Square square(0,0,50); square.TL = 10; Lớp dẫn xuất ₫ược "thừa kế" cấu trúc dữ liệu và các phép toán ₫ã ₫ược ₫ịnh nghĩa trong lớp cơ sở, nhưng không nhất thiết có quyền sử dụng trực tiếp, mà phải qua các phép toán (các hàm công cộng hoặc hàm public) Quyền truy nhập của các thành viên "public" và "protected" ở lớp dẫn xuất ₫ược giữ nguyên trong lớp cơ sở
  • 15. 15 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Thuộc tính truy nhập kế thừa Thuộc tính kế thừa của lớp dẫn xuất Y Thuộc tính truy nhập của các thành viên lớp cơ sở X class Y: private X class Y: public X private Được kế thừa nhưng các thành viên của X không thể truy nhập trong Y protected Các thành viên của X sẽ trở thành các thành viên private của Y và có thể ₫ược truy nhập trong Y Các thành viên của X sẽ trở thành các thành viên protected của Y và có thể truy nhập trong Y public Thành viên của X sẽ trở thành thành viên private của Y và có thể truy nhập trong Y Thành viên của X sẽ trở thành thành viên public của Y và có thể truy nhập trong Y
  • 16. 16 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Ví dụ void func2(int a, int b) {...} int xy; class X { private: int x1; protected: int x2; public: int x3; int xy; X(int a, int b, int c) { x1 = a; x2 = b; x3 = xy = c; } void func1(int, int); void func2(int, int); }; void X::func1(int i, int j) {...} void X::func2(int k, int l) {...}
  • 17. 17 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT class Y:public X { private: int y1; public: int y2; int xy; Y(int d, int e, int f, int g, int h):X(d, e, f) { y1 = g; y2 = xy = h; } void func2(int, int); }; void Y::func2(int m, int n) { int a, b; x1 = m; //Error, x1 is private in the basic class X x2 = m; x3 = m; xy = m; X::xy = m; ::xy = m; y1 = n; y2 = n;
  • 18. 18 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT func1(a,b); OK, X::func1(...) X::func2(a,b); OK, X::func2(...) ::func2(a,b) } void f() { const int a = 12; Y objY(3, 4, 5, 6, 7); objY.x1 = a; //Error, x1 is private objY.x2 = a; //Error, x2 is protected objY.x3 = a; objY.xy = a; objY.y1 = a; //Error, y1 is private objY.y2 = a; objY.X::xy = a; objY.func1(a, a); objY.func2(a, a); }
  • 19. 19 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Chuyển ₫ổi kiểu ₫ối tượng Một ₫ối tượng hay con trỏ, hoặc tham chiếu ₫ối tượng kiểu lớp dẫn xuất sẽ có thể ₫ược chuyển ₫ổi kiểu tự ₫ộng về kiểu lớp cơ sở (nếu ₫ược kế thừa public) nhưng không ₫ảm bảo theo chiều ngược. Ví dụ: class X { ... X(...){...} ... }; class Y:public X { ... Y(...):X(...){...} ... }; X objX(...); Y objY(...); X* xp = &objX; //OK X* xp = &objY; //OK Y* yp = &objX; //Error Y* yp = (Y*)&objX; //OK, but not guaranteed! Chuyển ₫ổi kiểu tự ₫ộng cho ₫ối tượng có kiểu lớp cơ sở sang kiểu lớp dẫn xuất sẽ không thể thực hiện vì không ₫ảm bảo ₫ược quyền truy nhập của các thành viên của lớp cơ sở, chắc chắn không ₫ược nếu kế thừa private.
  • 20. 20 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Chuyển ₫ổi kiểu ₫ối tượng Ví dụ: class X { public: int x; }; class Y:private X { }; void f() { Y objY; X *xp; xp = &objY; //Error xp = (X*) &objY; xp->x = 5; }
  • 21. 21 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT 7.3 Hàm ảo và cơ chế ₫a hình/₫a xạ Trong quá trình liên kết, lời gọi các hàm và hàm thành viên thông thường ₫ược chuyển thành các lệnh nhảy tới ₫ịa chỉ cụ thể của mã thực hiện hàm => "liên kết tĩnh" Vấn ₫ề thực tế: — Các ₫ối tượng ₫a dạng, mặc dù giao diện giống nhau (phép toán giống nhau), nhưng cách thực hiện khác nhau => thực thi như thế nào? — Một chương trình ứng dụng chứa nhiều kiểu ₫ối tượng (₫ối tượng thuộc các lớp khác nhau, có thể có cùng kiểu cơ sở) => quản lý các ₫ối tượng như thế nào, trong một danh sách hay nhiều danh sách khác nhau?
  • 22. 22 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Vấn ₫ề của cơ chế "liên kết tĩnh" Xem lại chương trình trước, hàm Rectangle::draw ₫ều in ra tên "Rectangle" => chưa hợp lý nên cần ₫ược ₫ịnh nghĩa lại ở các lớp dẫn xuất void Square::draw() { std::cout << "nSquare:t[" << getTL() << getBR() << ']'; } void TextBox::draw() { std::cout << "nTextbox:t[" << getTL() << getBR() << ' ' << Text << ']'; }
  • 23. 23 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Chương trình minh họa 1 void main() { Rectangle rect(0,0,50,100); Square square(0,0,50); TextBox text("Hello"); rect.draw(); square.draw(); text.draw(); getch(); std::cout << "nnNow they are moved..."; rect.move(10,20); square.move(10,20); text.move(10,20); getch(); std::cout << "nnNow they are resized..."; rect.resize(2,2); square.resize(2); text.resize(2,2); getch(); }
  • 24. 24 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Kết quả: Như ý muốn? Rectangle: [(0,0)(50,100)] Square: [(0,0)(50,50)] Textbox: [(0,0)(10,10) Hello] Now they are moved... Rectangle: [(10,20)(60,120)] Rectangle: [(10,20)(60,70)] Rectangle: [(10,20)(20,30)] Now they are resized... Rectangle: [(20,40)(120,240)] Rectangle: [(20,40)(120,140)] Rectangle: [(20,40)(40,60)] Gọi hàm draw() của Rectangle!
  • 25. 25 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Chương trình minh họa 2 void main() { const N =3; Rectangle rect(0,0,50,100); Square square(0,0,50); TextBox text("Hello"); Rectangle* shapes[N] = {&rect, &square, &text}; for (int i = 0; i < N; ++i) shapes[i]->draw(); getch(); } Quản lý các ₫ối tượng chung trong một danh sách nhờ cơ chế dẫn xuất! Kết quả: các hàm thành viên của lớp dẫn xuất cũng không ₫ược gọi Rectangle: [(0,0)(50,100)] Rectangle: [(0,0)(50,50)] Rectangle: [(0,0)(10,10)]
  • 26. 26 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Giải pháp: Hàm ảo class Rectangle { ... public: ... virtual void draw(); }
  • 27. 27 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Kết quả: Như mong muốn! Rectangle: [(0,0)(50,100)] Square: [(0,0)(50,50)] Textbox: [(0,0)(10,10) Hello] Now they are moved... Rectangle: [(10,20)(60,120)] Square: [(10,20)(60,70)] Textbox: [(10,20)(20,30) Hello] Now they are resized... Rectangle: [(20,40)(120,240)] Square: [(20,40)(120,140)] Textbox: [(20,40)(40,60) Hello] Chương trình 1 Rectangle: [(0,0)(50,100)] Square: [(0,0)(50,50)] Textbox: [(0,0)(10,10) Hello] Chương trình 2
  • 28. 28 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Hàm ảo class X { ... public: virtual void f1() {...} virtual void f2() {...} virtual void f3() {...} void f4() {...} }; void function() { Y y; X* px = &y; //Typ-Convert Y* to X* px->f1(); //virtual function Y::f1() px->f2(); //virtual function X::f2() px->f3(); //virtual function X::f3() px->f4(); //function X::f4() } class Y:public X { ... public: void f1() {...} void f2(int a) {...} char f3() {...} void f4() {...} };
  • 29. 29 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Ví dụ hàm ảo class X { protected: int x; public: X(int x_init) { x = x_init;} virtual void print(); }; class Y:public X { protected: int y; public: Y(int x_init, int y_init):X(x_init) {y = y_init;} void print(); }; class Z:public Y { protected: int z; public: Z(int x_init, int y_init, int z_init):Y(x_init, y_init) {z = z_init;} void print(); };
  • 30. 30 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT class U:public Y { protected: int u; public: Z(int x_init, int y_init, int u_init):Y(x_init, y_init) {u = u_init;} void print(); }; void X::print() { cout << “Data of Class X: “ << x << endl; } void Y::print() { cout << “Data of Class X+Y: “ << x + y << endl; } void Z::print() { cout << “Data of Class X+Y+Z: “ << x + y + z << endl; } void U::print() { cout << “Data of Class X+Y+U: “ << x + y + u << endl; }
  • 31. 31 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT void print_data(X* px) { px->print(); } main() { X* pobjX = new X(1); Y* pobjY = new Y(10, 20); Z* pobjZ = new Z(100, 200, 300); U* pobjU = new U(1000, 2000, 3000); print_data(pobjX); print_data(pobjY); print_data(pobjZ); print_data(pobjU); delete pobjX; delete pobjY; delete pobjZ; delete pobjU; } main() { int x; X *pobj[4]; pobj[0] = new X(1); pobj[1] = new Y(10, 20); pobj[2] = new Z(100, 200, 300); pobj[3] = new U(1000, 2000, 3000); for(x = 0; x < 4; x++) print_data(pobj[x]); delete[4] pobj; } Data of Class X: 1 Data of Class X+Y: 30 Data of Class X+Y+Z: 600 Data of Class X+Y+U: 6000 Kết quả:
  • 32. 32 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT 7.4 Ví dụ thư viện khối chức năng Bài toán: — Xây dựng một thư viện các khối chức năng phục vụ tính toán và mô phỏng tương tự trong SIMULINK — Viết chương trình minh họa sử dụng ₫ơn giản Ví dụ một sơ ₫ồ khối StaticGain Limiter IntegratorSum0
  • 33. 33 ©2004,HOÀNGMINHSƠN Chương 7: Quan hệ lớp © 2007 AC - HUT Biểu ₫ồ lớp