ENGLISH TENSES
By Danny Hai
THÌ HIỆN
TẠI ĐƠN
The Present Simple Tense
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – CẤU TRÚC – CÂU KHẲNG ĐỊNH
I am
We / You / They are
He / She / It is
I / You / We / They + verb (bare infinitive)
He / She / It + verb-s/es
I am a student
That dog is beautiful
They are my teachers
We run every morning
She goes to school by bike
I am not
We / You / They are not
He / She / It is not
I / You / We / They + do not / don’t + verb (bare infinitive)
He / She / It + does not / doesn’t +verb (bare infinitive)
I am not / ’m not a student
That dog is not / isn’t beautiful
They are not / aren’t my teachers
We don’t run every morning
She doesn’t go to school by bike
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – CẤU TRÚC – CÂU PHỦ ĐỊNH
Am I …?
Are we / you / they …?
Is he / she / it …?
Do + I / we / you / they + verb (bare-inf.) …?
Does + he / she / it + verb (bare-inf.) …?
Am I wrong?
Are you ready?
Do you run every morning?
Does she go to school by bike?
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – CẤU TRÚC – CÂU NGHI VẤN
QUY TẮC THÊM –S / ES
những trường hợp còn
lại
-ES
O, S, X, Z, CH, SH
-IES
phụ âm + y, đổi y → i
rồi thêm -es
-S
Go → goes watch → watches
pass → passes Push → pushes
mix → mixes buzz → buzzes
carry → carries
try → tries
study → studies
work → works
call → calls
love → loves
Diễn tả thói quen hoặc hành
động lặp đi lặp lại trong
hiện tại
Chân lý, sự thật
hiển nhiên
0201
Nói về thời gian biểu,
chương trình hoặc
những kế hoạch đã
được cố định
04
Nhận thức, cảm xúc,
quan điểm, công việc,
trạng thái ở hiện tại
03
CÁCH SỬ DỤNG
Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
01
CÁCH SỬ DỤNG
Richard ____ (visit) his mother every week
(Tuần nào Richard cũng đến thăm mẹ)
We ____ (not travel) very often
(Chúng tôi không thường đi du lịch)
It always ____ (rain) in November
(Tháng 11 nào trời cũng mưa)
Kids ____ (go) to school five days a week
(Trẻ nhỏ đi học 5 ngày một tuần)
always (luôn luôn)
usually (thường thường)
often (thường)
sometimes (đôi khi)
occasionally (ít khi)
seldom (hiếm khi)
never (không bao giờ)
every day / month / year
(mỗi ngày / tháng / năm)
once a week (mỗi tuần 1 lần)
twice a year (mỗi năm hai lần)
…
Chân lý, sự thật hiển nhiên
CÁCH SỬ DỤNG
Water ____ (freeze) at 0o Celcius.
(Nước đóng băng ở 0o C)
Two and two ____ (make) four
(Hai cộng hai bằng bốn)
Food ____ (give) you energy
(Thức ăn cho bạn năng lượng)
The Earth ____ (be) round
(Trái đất tròn)
02
Nhận thức, cảm xúc, quan điểm, công việc, trạng thái ở hiện tại
CÁCH SỬ DỤNG
Do you ____ (see) that man over there?
(Bạn có thấy người đàn ông ở kia không?)
We ____ (not like) living in flats.
(Chúng tôi không thích sống ở căn hộ)
I ____ (think) you should call him.
(Tôi nghĩ bạn nên gọi anh ấy)
Angela ____ (work) in the post office.
(Angela làm việc ở bưu điện)
They ____ (speak) Portugese in Brazil.
(Người ta nói tiếng Bồ Đào Nha ở Brazil)
03
Sự việc xảy ra trong tương lại thường nói về thời gian biểu,
chương trình hoặc những kế hoạch đã được cố định
CÁCH SỬ DỤNG
His train ____ (arrive) at 11.45.
(chuyến tàu của anh ấy sẽ đến lúc 11.45)
What time does the film ____ (begin)?
(Mấy giờ thì bộ phim bắt đầu?)
The meeting ____ (be) on May 13.
(Cuộc họp diễn ra vào ngày 13 tháng 5)
I ____ (start) my new job tomorrow.
(Ngày mai tôi sẽ bắt đầu công việc mới)
04
THÌ HIỆN
TẠI TIẾP
DIỄN
The Present Progressive Tense
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – CẤU TRÚC CÂU
I + am
We / You / They + are + V_ing
He / She / It + is
Subject + is / am / are + not + V_ing
I am writing an email.
It’s raining now, look.
The kids are not playing
inside the house right now.
Is / Am / Are + subject + V_ing? Am I doing it right?
Where are you calling from?
Hành động đang diễn ra trong lúc nói
Hành động nói chung đang diễn ra ở hiện tại nhưng không nhất
thiết phải diễn ra ngay lúc nói02
01
Hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần đã được lên kế
hoạch trước
04
Hành động có tính tạm thời (chỉ diễn ra trong một thời
gian ngắn)
03
CÁCH SỬ DỤNG
Hành động đang diễn ra trong lúc nói
CÁCH SỬ DỤNG
What ____ you ____ (do)?
(Bạn đang làm gì đó?)
Please call back as we ____ (having) dinner now.
(Vui lòng gọi lại sau vì giờ chúng tôi đang ăn tối)
Look! the cat ____ (eating) your breakfast!
(Nhìn kìa! Con mèo đang xơi bữa sáng của con kìa!
The Earth ____ (get) warmer.
(Trái đất đang nóng dần lên)
01
Hành động nói chung đang diễn ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết
phải diễn ra ngay lúc nói
CÁCH SỬ DỤNG
I ____ (read) an interesting book at the
moment. I’ll lend it to you when I’ve finished it.
(Lúc này tôi đang đọc một quyển sách rất hay. Khi này đọc
xong, tôi sẽ cho bạn mượn)
Susan ____ (write) another book this year.
(Năm nay Susan đang viết thêm một quyển sách nữa)
02
now bây giờ
right now ngay bây giờ
at present hiện tại, bây giờ
at the moment lúc này, hiện nay
at the present time vào lúc này
Hành động có tính tạm thời (chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn)
CÁCH SỬ DỤNG
This week Paul ____ (travel) to work by bus
because his car breaks.
(Tuần này Paul đi làm bằng xe bus vì xe của anh ấy bị hư)
I ____ (drink) too much coffee these days
because I’m so busy at work.
(Dạo này vì công việc bận rộn nên tôi uống rất nhiều café)
03
Hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần đã được lên kế hoạch trước
CÁCH SỬ DỤNG
I ____ (meet) Katie at the club tonight. Going to
(Tối nay tôi sẽ gặp Katie ở club)
Janny ____ (go) to New York next month.
(Janny sẽ đi New York vào tháng sau)
What ____ (you / do) tomorrow?
(Mai bạn làm gì?)
04
Tonight, tomorrow, later, next week, this weekend,…
KHÔNG DÙNG ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI VỚI THÌ
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
STATIVE VERB là những động từ miêu tả trạng thái
nhận thức, tri giác, cảm xúc, sở hữu …
ACTION VERB là những động từ miêu tả hành động
(cần sử dụng bộ phận cơ thể để thực hiện)
Think, have, sound, love, need, know, disagree, cost, …
Think, jump, run, cry, smile, sing, call, …
KHÔNG DÙNG ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI VỚI THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
SỞ HỮU GIÁC QUAN CẢM XÚC NHẬN THỨC KHÁC
have sound love need know disagree cost
own hear like desire believe deny measure
possess smell dislike wish doubt promise weigh
pack see hate hope think satisfy owe
consist look adore value suppose realise seem
involve taste prefer recognise appear fit
include touch care forget astonish demand
contain feel mind remember please matter
want imagine impress
appreciate mean surpise
agree concern
understand
stative verb = action verb
have
I have an old car.
I'm having a quick break.
see
Do you see any problems with that?
We're seeing Tadanari tomorrow afternoon.
be
He's so interesting!
He's being very unhelpful.
taste
This coffee tastes delicious.
Look! The chef is tasting the soup.
THÌ HIỆN TẠI
HOÀN THÀNH
The Present Perfect Tense
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH – CẤU TRÚC CÂU
I / We / You / They + have
He / She / It + has
Subject + have / has + not + PP
I have broken my glasses.
My sister has learned French.
John hasn’t washed his car
yet.
Have / Has + subject + PP? Have you done all the
homework?
+ PP
PP = past participle = quá khứ phân từ
Hành động vừa mới xảy ra hoặc Hành động xảy ra trong quá
khứ nhưng không rõ (hoặc không muốn nói rõ) thời điểm.
Hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ và còn có
thể được lặp lại ở hiện tại hoặc tương lai.02
01
Hành động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại
và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
04
Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó
vẫn còn ở hiện tại.
03
CÁCH SỬ DỤNG
Hành động vừa mới xảy ra hoặc Hành động xảy ra trong quá
nhưng không rõ thời điểm.01
CÁCH SỬ DỤNG
Tom ____ (just tell) me that he’s getting married.
(Tom vừa nói với tôi rằng anh ấy sắp kết hôn)
We ____ (not see) Andy recently.
(Gần đây chúng tôi không gặp Beth)
I ____ (see) that film.
(Tôi xem phim đó rồi)
All my friends ____ (move) to London.
(Tất cả bạn bè của tôi đều chuyển tới London)
Hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ và
còn có thể được lặp lại ở hiện tại hoặc tương lai.02
CÁCH SỬ DỤNG
Susan loves that film. She ____ (see) it eight times!
(Susan rất thích bộ phim đó. Cô ấy đã xem nó tám lần rồi!)
Andy ____ (write) many short stories.
(Andy đã viết nhiều truyện ngắn)
We ____ (be) to Singapore a lot over the last few years.
(Vài năm gần đây, chúng tôi đi Singapore rất nhiều lần)
Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn
còn ở hiện tại.03
CÁCH SỬ DỤNG
Tom ____ (has) a bad car crash. He is in the hospital.
(Tom bị tai nạn xe hơi nghiêm trọng. Anh ấy đang nằm viện)
I can’t go on holiday because I ____ (break) my leg.
(Tôi bị gãy chân nên không đi nghĩ được)
Where’s your keys? I don’t know. I ____ (lose) it.
(Chìa khóa của bạn đâu rồi? Tôi không biết. Tôi làm mất rồi)
Hành động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và
có khả năng tiếp tục ở tương lai.04
CÁCH SỬ DỤNG
We ____ (be) here since three o’clock.
(Chúng tôi đã ở đây từ lúc 3 giờ)
I ____ (work) at McDonald’s for ten years.
(Tôi đã làm ở MacDonald’s được 10 năm rồi)
This young director ____ (make) four films so far.
(Cho đến nay, đạo diễn trẻ này đã làm được bốn bộ phim)
up to now, up to present, so far, for, since
Just, recently, lately (gần đây, vừa mới); already (rồi), before (trước đây),
ever (đã từng), never(chưa bao giờ), for (trong khoảng thời gian – for a week, for
ages, for a long time, for two years,…), since (kể từ mốc thời gian – since last year,
since Christmas, since 7 a.m,…), yet (chưa), so far, until now, up to now, up
to the present (cho đến bây giờ, đến nay),…
Have you ever seen a ghost?
Các trạng từ chỉ tần suất như often, sometimes, occasionally,… được dùng
với thì HTHT để diễn đạt hành động lặp đi lặp lại nhiều lần cho đến thời điểm hiện tại
How often have you been in love in your life?
các từ, cụm từ thường đc dùng với thì htht
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Cụm từ chỉ khoảng thời gian ở hiện tại
today, this week, this morning, this year,…
QUÁ KHỨ ĐƠN
time chưa hết time đã qua
It has been windy this morning
It was windy this morning
I haven’t seen John today.
I saw John today at the café.
THÌ HIỆN TẠI
HOÀN THÀNH
TIẾP DIỄN
The Present Perfect Progressive Tense
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN – CẤU TRÚC CÂU
I / We / You / They + have
He / She / It + has
Subject + have / has + not + been + V-ing
I’ve been waiting for you over an hour
Tina hasn’t been studying
very well recently.
Have / Has + subject + been + V-ing? You look tired. Have you been
sleeping properly?
+ been + V-ing
Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài liên tục đến hiện
tại và có thể sẽ tiếp tục kéo dài đến tương lai.
Hành động liên tục lặp đi lặp lại (nhấn mạnh tính liên tục của
hành động)02
01
Hành động vừa mới chấm dứt và có kết quả ở hiện tại
03
CÁCH SỬ DỤNG
Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài liên tục đến hiện
tại và có thể sẽ tiếp tục kéo dài đến tương lai.01
CÁCH SỬ DỤNG
I ____ (wait) here for half an hour!
(Tôi đã đợi ở đây nữa tiếng đồng hồ rồi đấy!)
It ____ (rain) all day. I’m tired of it!
(Trời mưa suốt cả ngày. Chán thật đấy!)
How long ____ (you study) French?
(Bạn học tiếng Pháp bao lâu rồi?)
Hành động liên tục lặp đi lặp lại (nhấn mạnh tính liên tục của
hành động)02
CÁCH SỬ DỤNG
He ____ (phone) me every day since the party.
(Từ sau bữa tiệc, ngày nào anh ấy cũng gọi cho tôi)
We ____ (wake up) in the night a lot. I think I’ll see the doctor.
(Ban đêm, tôi cứ thức giấc nhiều lần. Chắc tôi phải đi khám bác sĩ)
We ____ (try) to phone you all day. Where were you?
(Chúng tôi cố gắng gọi cho bạn cả ngày nay. Cậu ở đâu vậy?)
Hành động vừa mới chấm dứt và có kết quả ở hiện tại
03
CÁCH SỬ DỤNG
Joe ____ (wash) the dog, so his clothes are wet.
(Joe vừa tắm cho chó xong, nên quần áo bị ướt)
Why are your hands dirty? ~ I ____ (fix) my bike.
(Sao tay anh bẩn vậy? ~ Tôi mới sửa xe xong)
It ____ (rain), the streets are still wet.
(Trời vừa mới mưa, đường phố vẫn còn ướt)
You’re red in the face. ____ (you run)?
(Mặt anh đỏ bừng kìa. Mới chạy xong hả?)
HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Không dùng với stative verbCó thể dùng với stative verb
Nhấn mạnh sự liên tục của hành động
(kéo dài trong bao lâu)
Nhấn mạnh sự hoàn tất và kết quả của
hành động
Thường được dùng để diễn đạt hành
động mang tính tạm thời, xảy ra trong
thời gian ngắn hơn
Thường được dùng cho hành động
cố định hoặc kéo dài hơn
live và work có thể được dùng với cả hai thì hiện tại hoàn thành
và hoàn thành tiếp diễn mà không có sự khác nhau về nghĩa
HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Không dùng với stative verbCó thể dùng với stative verb
I have only known her for two days.
I have been knowing her …
John has been ill all week.
John has been being …
HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Nhấn mạnh sự liên tục của hành động
(kéo dài trong bao lâu)
Nhấn mạnh sự hoàn tất và kết quả của
hành động
I have been planting rose bushes all afternoon
Look at all the rose bushes I have planted.
We have been painting the house.
We have painted two rooms since lunch time.
HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Thường được dùng để diễn đạt hành
động mang tính tạm thời, xảy ra trong
thời gian ngắn hơn
Thường được dùng cho hành động
cố định hoặc kéo dài hơn
That man has been standing on the corner all day.
For 900 years the castle has stood on the hill above the village.
I have been living in Iron Man’s flat for the last two months.
My parents have lived in Canada all their lives.
HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
live và work có thể được dùng với cả hai thì hiện tại hoàn thành
và hoàn thành tiếp diễn mà không có sự khác nhau về nghĩa
I have been living / have lived here since 1992
Harry has been working / has worked at that company for thirty years.
I have always lived here.

More Related Content

PPTX
Present Continuous.pptx
PPTX
Past Simple 1.pptx
PPTX
Present Simple - Present Continuous Tense
PPTX
The Simple Present Tense.pptx
PPTX
Chuyen de Relative Clauses.pptx
DOCX
Hiện tại hoàn thành
PDF
Tổng hợp các đề thi starters
PPTX
Do, go, play and sports
Present Continuous.pptx
Past Simple 1.pptx
Present Simple - Present Continuous Tense
The Simple Present Tense.pptx
Chuyen de Relative Clauses.pptx
Hiện tại hoàn thành
Tổng hợp các đề thi starters
Do, go, play and sports

What's hot (20)

PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
DOC
Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
DOC
Các thì trong tiếng anh
DOC
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 - ...
DOCX
BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
DOCX
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART START 4 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE + ĐÁP ...
PDF
PDF
LÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠN
PPT
Bài thuyết trình tiếng anh
DOCX
Lý thuyết câu bị động
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM 2024 - CÓ FILE N...
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC CÓ PRACTICE TEST (FRIENDS GLO...
DOC
Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)
DOC
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
PDF
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 CẢ NĂM CÓ FILE NGHE - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2...
Các thì trong tiếng anh
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 6 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2023-2024 - ...
BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART START 4 - CẢ NĂM (CÓ FILE NGHE + ĐÁP ...
LÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠN
Bài thuyết trình tiếng anh
Lý thuyết câu bị động
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM 2024 - CÓ FILE N...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 11 THEO ĐƠN VỊ BÀI HỌC CÓ PRACTICE TEST (FRIENDS GLO...
Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Ad

Similar to Các thì Hiện tại trong tiếng Anh (20)

PPTX
PRESENT-SIMPLE-and-PRESENT-CONTINUOUS.pptx
DOCX
Buổi 1 .docx
PDF
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
PDF
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
PDF
Tong hopnguphaptoeic
PDF
Ngu phap tieng anh on thi toeic
PDF
Ngữ pháp Tiếng Anh trọng tâm ôn thi Toeic
PDF
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
PDF
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
PDF
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
PDF
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
PDF
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
PPTX
HTTD PRESENT CONTINUOUS TENSE PPT FOR PRACTICE.pptx
PPTX
Ebook Basic Grammar P1.pptx
PDF
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
DOCX
THÌ HIỆN TẠI ĐƠNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNN.docx
DOCX
654115499-NGỮ-PHAP-TIẾNG-ANH-10-GLOBAL-SUCCESS.docx
PDF
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, cấu trúc, cách dùng _ Hoclagioi.vn.pdf
PPTX
Bai giang cac thi trong tieng anh day du.pptx
DOC
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
PRESENT-SIMPLE-and-PRESENT-CONTINUOUS.pptx
Buổi 1 .docx
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Tong hopnguphaptoeic
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngữ pháp Tiếng Anh trọng tâm ôn thi Toeic
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
HTTD PRESENT CONTINUOUS TENSE PPT FOR PRACTICE.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptx
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
THÌ HIỆN TẠI ĐƠNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNN.docx
654115499-NGỮ-PHAP-TIẾNG-ANH-10-GLOBAL-SUCCESS.docx
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, cấu trúc, cách dùng _ Hoclagioi.vn.pdf
Bai giang cac thi trong tieng anh day du.pptx
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Ad

More from Thanh Hải (9)

PDF
Tóm tắt về Philipine
PDF
Tín ngưỡng Phồn thực của người Chăm
PDF
Bao cao xuyen viet
PDF
Báo cáo tour Xuyên Việt
PDF
Thông tin thuyết minh Sài Gòn - Đà Lạt - Nha Trang - Phan Thiết
PDF
Tài liệu thuyết minh xuyên Việt tổng hợp
PDF
Tài liệu thuyết minh Phú Quốc tổng hợp
PDF
Lịch sử hình thành đảo phú quốc
PDF
Tài liệu thuyết minh về Cải Lương
Tóm tắt về Philipine
Tín ngưỡng Phồn thực của người Chăm
Bao cao xuyen viet
Báo cáo tour Xuyên Việt
Thông tin thuyết minh Sài Gòn - Đà Lạt - Nha Trang - Phan Thiết
Tài liệu thuyết minh xuyên Việt tổng hợp
Tài liệu thuyết minh Phú Quốc tổng hợp
Lịch sử hình thành đảo phú quốc
Tài liệu thuyết minh về Cải Lương

Recently uploaded (20)

PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM QUA CÁC TIẾT SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ NHẰ...
PPTX
Ứng dụng AI trong hệ thống cơ điện của nhóm 3.pptx
PDF
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ (VÒNG 2)...
PPTX
Bai 28 Cau tao chat Thuyet dong hoc phan tu chat khi.pptx
PPTX
Bai 11.1 Tuan hoan mau.cấu tạo và vai trò pptx
PPTX
CHƯƠNG I excel,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
PDF
BỘ TÀI LIỆU CHINH PHỤC ĐỈNH CAO TIẾNG ANH NĂM 2026 CHUYÊN ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI...
PDF
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
PPTX
24. 9cqbq2reu57m5igbsz-signature-40d40b8bd600bcde0d0584523c684ec4933c280de74a...
PPTX
Chương3,Buổi7,8,9,10(Buổi10 kiểmtraL2).pptx
PPTX
Bai 44 Thuyet dong hoc phan tu chat khi Cau tao chat .pptx
PPTX
Slide chương 3 môn thẩm định tài chính dự án
PPT
Slide Nguyên lý bảo hiểm đại học knh tế quốc dân
PPTX
Chương 5 của Tâm lí học - Tâm Lí Học Giáo Dục Đạo Đức
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
DOCX
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
PDF
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH
PDF
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM QUA CÁC TIẾT SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ NHẰ...
Ứng dụng AI trong hệ thống cơ điện của nhóm 3.pptx
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ (VÒNG 2)...
Bai 28 Cau tao chat Thuyet dong hoc phan tu chat khi.pptx
Bai 11.1 Tuan hoan mau.cấu tạo và vai trò pptx
CHƯƠNG I excel,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
BỘ TÀI LIỆU CHINH PHỤC ĐỈNH CAO TIẾNG ANH NĂM 2026 CHUYÊN ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI...
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
24. 9cqbq2reu57m5igbsz-signature-40d40b8bd600bcde0d0584523c684ec4933c280de74a...
Chương3,Buổi7,8,9,10(Buổi10 kiểmtraL2).pptx
Bai 44 Thuyet dong hoc phan tu chat khi Cau tao chat .pptx
Slide chương 3 môn thẩm định tài chính dự án
Slide Nguyên lý bảo hiểm đại học knh tế quốc dân
Chương 5 của Tâm lí học - Tâm Lí Học Giáo Dục Đạo Đức
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
Cao Thuy Linh-San pham cuoi khoa.- bồi dưỡng thường xuyêndocx
BÀI HỌC ÔN TẬP CHO THI NỘI DUNG MÔN HOẠCH ĐỊNH
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược

Các thì Hiện tại trong tiếng Anh

  • 2. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN The Present Simple Tense
  • 3. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – CẤU TRÚC – CÂU KHẲNG ĐỊNH I am We / You / They are He / She / It is I / You / We / They + verb (bare infinitive) He / She / It + verb-s/es I am a student That dog is beautiful They are my teachers We run every morning She goes to school by bike
  • 4. I am not We / You / They are not He / She / It is not I / You / We / They + do not / don’t + verb (bare infinitive) He / She / It + does not / doesn’t +verb (bare infinitive) I am not / ’m not a student That dog is not / isn’t beautiful They are not / aren’t my teachers We don’t run every morning She doesn’t go to school by bike THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – CẤU TRÚC – CÂU PHỦ ĐỊNH
  • 5. Am I …? Are we / you / they …? Is he / she / it …? Do + I / we / you / they + verb (bare-inf.) …? Does + he / she / it + verb (bare-inf.) …? Am I wrong? Are you ready? Do you run every morning? Does she go to school by bike? THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – CẤU TRÚC – CÂU NGHI VẤN
  • 6. QUY TẮC THÊM –S / ES những trường hợp còn lại -ES O, S, X, Z, CH, SH -IES phụ âm + y, đổi y → i rồi thêm -es -S Go → goes watch → watches pass → passes Push → pushes mix → mixes buzz → buzzes carry → carries try → tries study → studies work → works call → calls love → loves
  • 7. Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại Chân lý, sự thật hiển nhiên 0201 Nói về thời gian biểu, chương trình hoặc những kế hoạch đã được cố định 04 Nhận thức, cảm xúc, quan điểm, công việc, trạng thái ở hiện tại 03 CÁCH SỬ DỤNG
  • 8. Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại 01 CÁCH SỬ DỤNG Richard ____ (visit) his mother every week (Tuần nào Richard cũng đến thăm mẹ) We ____ (not travel) very often (Chúng tôi không thường đi du lịch) It always ____ (rain) in November (Tháng 11 nào trời cũng mưa) Kids ____ (go) to school five days a week (Trẻ nhỏ đi học 5 ngày một tuần) always (luôn luôn) usually (thường thường) often (thường) sometimes (đôi khi) occasionally (ít khi) seldom (hiếm khi) never (không bao giờ) every day / month / year (mỗi ngày / tháng / năm) once a week (mỗi tuần 1 lần) twice a year (mỗi năm hai lần) …
  • 9. Chân lý, sự thật hiển nhiên CÁCH SỬ DỤNG Water ____ (freeze) at 0o Celcius. (Nước đóng băng ở 0o C) Two and two ____ (make) four (Hai cộng hai bằng bốn) Food ____ (give) you energy (Thức ăn cho bạn năng lượng) The Earth ____ (be) round (Trái đất tròn) 02
  • 10. Nhận thức, cảm xúc, quan điểm, công việc, trạng thái ở hiện tại CÁCH SỬ DỤNG Do you ____ (see) that man over there? (Bạn có thấy người đàn ông ở kia không?) We ____ (not like) living in flats. (Chúng tôi không thích sống ở căn hộ) I ____ (think) you should call him. (Tôi nghĩ bạn nên gọi anh ấy) Angela ____ (work) in the post office. (Angela làm việc ở bưu điện) They ____ (speak) Portugese in Brazil. (Người ta nói tiếng Bồ Đào Nha ở Brazil) 03
  • 11. Sự việc xảy ra trong tương lại thường nói về thời gian biểu, chương trình hoặc những kế hoạch đã được cố định CÁCH SỬ DỤNG His train ____ (arrive) at 11.45. (chuyến tàu của anh ấy sẽ đến lúc 11.45) What time does the film ____ (begin)? (Mấy giờ thì bộ phim bắt đầu?) The meeting ____ (be) on May 13. (Cuộc họp diễn ra vào ngày 13 tháng 5) I ____ (start) my new job tomorrow. (Ngày mai tôi sẽ bắt đầu công việc mới) 04
  • 12. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN The Present Progressive Tense
  • 13. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – CẤU TRÚC CÂU I + am We / You / They + are + V_ing He / She / It + is Subject + is / am / are + not + V_ing I am writing an email. It’s raining now, look. The kids are not playing inside the house right now. Is / Am / Are + subject + V_ing? Am I doing it right? Where are you calling from?
  • 14. Hành động đang diễn ra trong lúc nói Hành động nói chung đang diễn ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết phải diễn ra ngay lúc nói02 01 Hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần đã được lên kế hoạch trước 04 Hành động có tính tạm thời (chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn) 03 CÁCH SỬ DỤNG
  • 15. Hành động đang diễn ra trong lúc nói CÁCH SỬ DỤNG What ____ you ____ (do)? (Bạn đang làm gì đó?) Please call back as we ____ (having) dinner now. (Vui lòng gọi lại sau vì giờ chúng tôi đang ăn tối) Look! the cat ____ (eating) your breakfast! (Nhìn kìa! Con mèo đang xơi bữa sáng của con kìa! The Earth ____ (get) warmer. (Trái đất đang nóng dần lên) 01
  • 16. Hành động nói chung đang diễn ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết phải diễn ra ngay lúc nói CÁCH SỬ DỤNG I ____ (read) an interesting book at the moment. I’ll lend it to you when I’ve finished it. (Lúc này tôi đang đọc một quyển sách rất hay. Khi này đọc xong, tôi sẽ cho bạn mượn) Susan ____ (write) another book this year. (Năm nay Susan đang viết thêm một quyển sách nữa) 02 now bây giờ right now ngay bây giờ at present hiện tại, bây giờ at the moment lúc này, hiện nay at the present time vào lúc này
  • 17. Hành động có tính tạm thời (chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn) CÁCH SỬ DỤNG This week Paul ____ (travel) to work by bus because his car breaks. (Tuần này Paul đi làm bằng xe bus vì xe của anh ấy bị hư) I ____ (drink) too much coffee these days because I’m so busy at work. (Dạo này vì công việc bận rộn nên tôi uống rất nhiều café) 03
  • 18. Hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần đã được lên kế hoạch trước CÁCH SỬ DỤNG I ____ (meet) Katie at the club tonight. Going to (Tối nay tôi sẽ gặp Katie ở club) Janny ____ (go) to New York next month. (Janny sẽ đi New York vào tháng sau) What ____ (you / do) tomorrow? (Mai bạn làm gì?) 04 Tonight, tomorrow, later, next week, this weekend,…
  • 19. KHÔNG DÙNG ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI VỚI THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN STATIVE VERB là những động từ miêu tả trạng thái nhận thức, tri giác, cảm xúc, sở hữu … ACTION VERB là những động từ miêu tả hành động (cần sử dụng bộ phận cơ thể để thực hiện) Think, have, sound, love, need, know, disagree, cost, … Think, jump, run, cry, smile, sing, call, …
  • 20. KHÔNG DÙNG ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI VỚI THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN SỞ HỮU GIÁC QUAN CẢM XÚC NHẬN THỨC KHÁC have sound love need know disagree cost own hear like desire believe deny measure possess smell dislike wish doubt promise weigh pack see hate hope think satisfy owe consist look adore value suppose realise seem involve taste prefer recognise appear fit include touch care forget astonish demand contain feel mind remember please matter want imagine impress appreciate mean surpise agree concern understand
  • 21. stative verb = action verb have I have an old car. I'm having a quick break. see Do you see any problems with that? We're seeing Tadanari tomorrow afternoon. be He's so interesting! He's being very unhelpful. taste This coffee tastes delicious. Look! The chef is tasting the soup.
  • 22. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH The Present Perfect Tense
  • 23. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH – CẤU TRÚC CÂU I / We / You / They + have He / She / It + has Subject + have / has + not + PP I have broken my glasses. My sister has learned French. John hasn’t washed his car yet. Have / Has + subject + PP? Have you done all the homework? + PP PP = past participle = quá khứ phân từ
  • 24. Hành động vừa mới xảy ra hoặc Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ (hoặc không muốn nói rõ) thời điểm. Hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ và còn có thể được lặp lại ở hiện tại hoặc tương lai.02 01 Hành động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai. 04 Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại. 03 CÁCH SỬ DỤNG
  • 25. Hành động vừa mới xảy ra hoặc Hành động xảy ra trong quá nhưng không rõ thời điểm.01 CÁCH SỬ DỤNG Tom ____ (just tell) me that he’s getting married. (Tom vừa nói với tôi rằng anh ấy sắp kết hôn) We ____ (not see) Andy recently. (Gần đây chúng tôi không gặp Beth) I ____ (see) that film. (Tôi xem phim đó rồi) All my friends ____ (move) to London. (Tất cả bạn bè của tôi đều chuyển tới London)
  • 26. Hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ và còn có thể được lặp lại ở hiện tại hoặc tương lai.02 CÁCH SỬ DỤNG Susan loves that film. She ____ (see) it eight times! (Susan rất thích bộ phim đó. Cô ấy đã xem nó tám lần rồi!) Andy ____ (write) many short stories. (Andy đã viết nhiều truyện ngắn) We ____ (be) to Singapore a lot over the last few years. (Vài năm gần đây, chúng tôi đi Singapore rất nhiều lần)
  • 27. Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại.03 CÁCH SỬ DỤNG Tom ____ (has) a bad car crash. He is in the hospital. (Tom bị tai nạn xe hơi nghiêm trọng. Anh ấy đang nằm viện) I can’t go on holiday because I ____ (break) my leg. (Tôi bị gãy chân nên không đi nghĩ được) Where’s your keys? I don’t know. I ____ (lose) it. (Chìa khóa của bạn đâu rồi? Tôi không biết. Tôi làm mất rồi)
  • 28. Hành động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.04 CÁCH SỬ DỤNG We ____ (be) here since three o’clock. (Chúng tôi đã ở đây từ lúc 3 giờ) I ____ (work) at McDonald’s for ten years. (Tôi đã làm ở MacDonald’s được 10 năm rồi) This young director ____ (make) four films so far. (Cho đến nay, đạo diễn trẻ này đã làm được bốn bộ phim) up to now, up to present, so far, for, since
  • 29. Just, recently, lately (gần đây, vừa mới); already (rồi), before (trước đây), ever (đã từng), never(chưa bao giờ), for (trong khoảng thời gian – for a week, for ages, for a long time, for two years,…), since (kể từ mốc thời gian – since last year, since Christmas, since 7 a.m,…), yet (chưa), so far, until now, up to now, up to the present (cho đến bây giờ, đến nay),… Have you ever seen a ghost? Các trạng từ chỉ tần suất như often, sometimes, occasionally,… được dùng với thì HTHT để diễn đạt hành động lặp đi lặp lại nhiều lần cho đến thời điểm hiện tại How often have you been in love in your life? các từ, cụm từ thường đc dùng với thì htht
  • 30. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Cụm từ chỉ khoảng thời gian ở hiện tại today, this week, this morning, this year,… QUÁ KHỨ ĐƠN time chưa hết time đã qua It has been windy this morning It was windy this morning I haven’t seen John today. I saw John today at the café.
  • 31. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN The Present Perfect Progressive Tense
  • 32. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN – CẤU TRÚC CÂU I / We / You / They + have He / She / It + has Subject + have / has + not + been + V-ing I’ve been waiting for you over an hour Tina hasn’t been studying very well recently. Have / Has + subject + been + V-ing? You look tired. Have you been sleeping properly? + been + V-ing
  • 33. Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài liên tục đến hiện tại và có thể sẽ tiếp tục kéo dài đến tương lai. Hành động liên tục lặp đi lặp lại (nhấn mạnh tính liên tục của hành động)02 01 Hành động vừa mới chấm dứt và có kết quả ở hiện tại 03 CÁCH SỬ DỤNG
  • 34. Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài liên tục đến hiện tại và có thể sẽ tiếp tục kéo dài đến tương lai.01 CÁCH SỬ DỤNG I ____ (wait) here for half an hour! (Tôi đã đợi ở đây nữa tiếng đồng hồ rồi đấy!) It ____ (rain) all day. I’m tired of it! (Trời mưa suốt cả ngày. Chán thật đấy!) How long ____ (you study) French? (Bạn học tiếng Pháp bao lâu rồi?)
  • 35. Hành động liên tục lặp đi lặp lại (nhấn mạnh tính liên tục của hành động)02 CÁCH SỬ DỤNG He ____ (phone) me every day since the party. (Từ sau bữa tiệc, ngày nào anh ấy cũng gọi cho tôi) We ____ (wake up) in the night a lot. I think I’ll see the doctor. (Ban đêm, tôi cứ thức giấc nhiều lần. Chắc tôi phải đi khám bác sĩ) We ____ (try) to phone you all day. Where were you? (Chúng tôi cố gắng gọi cho bạn cả ngày nay. Cậu ở đâu vậy?)
  • 36. Hành động vừa mới chấm dứt và có kết quả ở hiện tại 03 CÁCH SỬ DỤNG Joe ____ (wash) the dog, so his clothes are wet. (Joe vừa tắm cho chó xong, nên quần áo bị ướt) Why are your hands dirty? ~ I ____ (fix) my bike. (Sao tay anh bẩn vậy? ~ Tôi mới sửa xe xong) It ____ (rain), the streets are still wet. (Trời vừa mới mưa, đường phố vẫn còn ướt) You’re red in the face. ____ (you run)? (Mặt anh đỏ bừng kìa. Mới chạy xong hả?)
  • 37. HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN Không dùng với stative verbCó thể dùng với stative verb Nhấn mạnh sự liên tục của hành động (kéo dài trong bao lâu) Nhấn mạnh sự hoàn tất và kết quả của hành động Thường được dùng để diễn đạt hành động mang tính tạm thời, xảy ra trong thời gian ngắn hơn Thường được dùng cho hành động cố định hoặc kéo dài hơn live và work có thể được dùng với cả hai thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn mà không có sự khác nhau về nghĩa
  • 38. HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN Không dùng với stative verbCó thể dùng với stative verb I have only known her for two days. I have been knowing her … John has been ill all week. John has been being …
  • 39. HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN Nhấn mạnh sự liên tục của hành động (kéo dài trong bao lâu) Nhấn mạnh sự hoàn tất và kết quả của hành động I have been planting rose bushes all afternoon Look at all the rose bushes I have planted. We have been painting the house. We have painted two rooms since lunch time.
  • 40. HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN Thường được dùng để diễn đạt hành động mang tính tạm thời, xảy ra trong thời gian ngắn hơn Thường được dùng cho hành động cố định hoặc kéo dài hơn That man has been standing on the corner all day. For 900 years the castle has stood on the hill above the village. I have been living in Iron Man’s flat for the last two months. My parents have lived in Canada all their lives.
  • 41. HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN live và work có thể được dùng với cả hai thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn mà không có sự khác nhau về nghĩa I have been living / have lived here since 1992 Harry has been working / has worked at that company for thirty years. I have always lived here.