SlideShare a Scribd company logo
CHƯƠNG 4
CRM – PHÂN TÍCH
CustomerRelationshipManagement
NỘI DUNG CHI TIẾT
 Nhận diện khách hàng
 Tạo hồ sơ khách hàng
 Phân tích dữ liệu
2
CustomerRelationshipManagement
NHẬN DIỆN KHÁCH HÀNG
 Bạn muốn biết gì về khách hàng của mình ?
 Dữ liệu gì sẽ chỉ ra đúng hướng ?
 Đặt câu hỏi Tại sao? Là gì? với những con số
3
CustomerRelationshipManagement
NHẬN DIỆN KHÁCH HÀNG
CSDL mối quan hệ
 Đảm bảo lưu trữ các dữ liệu thích hợp, có ý nghĩa
để có thể triển khai các chính sách về mối quan hệ
 Các dữ liệu được sử dụng phân tích thống kê,
khai thác dữ liệu để đưa ra các chiến lược tiếp thị
 Phân tích phân khúc khách hàng.
 Phân tích cross-selling
 Phân tích xu hướng duy trì mối quan hệ
4
CustomerRelationshipManagement
NHẬN DIỆN KHÁCH HÀNG
CSDL mối quan hệ bao gồm
 Các thông tin cơ bản: tên, địa chỉ, giới tính, tên
công ty…
 Các thông tin bổ sung: ngày sinh hoặc ngày trở
thành khách hàng, quốc tích, lĩnh vực công tác,
sđt, …
 Độ đo đặc tính khách hàng (RFM)
 Recency: ngày mua hàng gần nhất.
 Frequency: số giao tác và chi trả trong một khoảng
thời gian xác định.
 Monetary: giá trị của tất cả giao dịch trong một
khoảng thời gian xác định.
5
CustomerRelationshipManagement
NHẬN DIỆN KHÁCH HÀNG
CSDL mối quan hệ cho phép
 Đo lường tính hiệu quả của các cuộc hội thoại với
khách hàng
 Xác định việc sử dụng các kênh truyền thông
thích hợp.
 Đánh giá hiệu quả về tài chính của các hoạt động
được triển khai.
6
CustomerRelationshipManagement
TẠO HỒ SƠ KHÁCH HÀNG
Quyết định dữ liệu nào tạo nên một hồ sơ khách
hàng lý tưởng là nền tảng để tổ chức thực hiện các
chính sách quan hệ và triển khai hệ thống CRM
7
Phân khúc Nhân khẩu học
Giá trị khách hàng Đóng góp lợi nhuận hàng năm
Giao tác Loại và đóng góp
Sản phẩm Loại và đóng góp
Kênh thông tin Chi nhánh, internet, tổng đài
Sự hài lòng Sự hài lòng với nhà cung cấp
Đặc tính khách hàng Lối sống, sở thích
CustomerRelationshipManagement
TẠO HỒ SƠ KHÁCH HÀNG
8
Phân khúc Khách hàng thuộc về phân khúc nào
Giá trị khách
hàng
Doanh thu hàng năm
Đóng góp vào lợi nhuận hàng năm
Phần trăm của tổng chi tiêu cho 1 loại sản
phẩm nào đó trong 1 khoảng thời gian xác
định
CLV
Giao tác Doanh thu và lợi nhuận trên toàn bộ giao tác
Mô tả quá trình giao tác
Hành vi thanh toán, phương thức thanh toán
Sản phẩm Những loại sản phẩm mà khách hàng thường
mua, số lượng và vào thời gian nào.
Thời gian bảo hành hết hạn khi nào.
Sản phẩm đã được sửa chữa chưa?
CustomerRelationshipManagement
TẠO HỒ SƠ KHÁCH HÀNG
9
Kênh thông tin
_ Qua internet
Khách hàng thường login/truy cập từ link
nào?
Khách hàng thường xem trang nào?
Chuỗi sự kiện click
Thời gian truy cập
Kênh thông tin
- Qua điện thoại
Ai khởi tạo cuộc điện thoại? Khi nào và về
chủ đề gì?
Ai là người chịu trách nhiệm liên hệ trong tổ
chức
Kênh thông tin
khác
Khách hàng sử dụng email nào, khi nào họ
nhận/ đọc email
Khách hàng phản hồi sau khi nhận được
email quảng cáo như thế nào, khi nào
Khách hàng thích gì đối với các kênh thông
tin khác nhau
CustomerRelationshipManagement
TẠO HỒ SƠ KHÁCH HÀNG
10
Sự hài lòng Sự hài long của khách hàng đối với sản
phẩm, dịch vụ, thông tin liên lạc, nhà
cung cấp
Đặc tính khách
hàng
Các thông tin nhận diện
Hình thức cư trú, nơi thường trú, loại
thành phố
Thành phần gia đình, thu nhập, giáo dục,
kinh tế
Phong cách sống, những giá trị mà KH
mong muốn
Lĩnh vực làm việc, quy mô công ty của
KH
CustomerRelationshipManagement
TẠO HỒ SƠ KHÁCH HÀNG
Những vấn đề quan trọng dưới góc nhìn kỹ thuật
 Quy định nhập dữ liệu
 Khoảng thời gian có thể truy cập dữ liệu (internal
vs. external)
 Tránh trùng lắp dữ liệu
 Tránh sai sót
 Các dữ liệu phải phù hợp với nhau
 Các quy tắc phân tán dữ liệu
 Tốc độ và độ tin cậy
11
CustomerRelationshipManagement
TẠO HỒ SƠ KHÁCH HÀNG
Có những nguồn dữ liệu nào (internal vs.
external) có thể dùng để mở rộng và tăng chất
lượng của CSDL?
 Internal
 CSDL contact: từ bộ phận liên hệ, lưu trữ lịch sử trao
đổi thông tin.
 CSDL sản phẩm: khách hàng nào đã đăng ký mua sản
phẩm
 CSDL giao tác: lưu trữ quá trình mua bán, phân phối,
thông tin xuất hóa đơn, thanh toán.
 CSDL của bộ phận sale
12
CustomerRelationshipManagement
TẠO HỒ SƠ KHÁCH HÀNG
Có những nguồn dữ liệu nào (internal vs.
external) có thể dùng để mở rộng và tăng chất
lượng của CSDL?
Internal (tt)
 CSDL tiếp thị: lưu vết việc gửi mail, sự quan tâm các
sản phẩm của KH tiềm năng, sự sẵns àng nhận thông
tin từ nhà cung cấp, trả lời các câu hỏi
External:
 Những nhà cung cấp dịch vụ tạo CSDL về đặc tính liên
quan đến thương mại của con người, cho thuê hoặc bán.
 Data warehouse 13
CustomerRelationshipManagement
TẠO HỒ SƠ KHÁCH HÀNG
Sức mạnh của data warehouse
 Lưu trữ số lượng lớn dữ liệu về lịch sử thói quen
khách hàng => so sánh
 Đánh giá yếu tố thu hút khách hàng để đưa đến
quyết định mua hàng.
 Đánh giá việc mua của khách hàng tăng hay
giảm
 Triển khai các chiến dịch marketing và bán hàng
“thông minh” , đề xuất cho khách hàng sử dụng
dịch vụ phù hợp
14
CustomerRelationshipManagement
CASE STUDY
Tổ chức giải bóng đá EURO áp dụng
nguyên tắc bán vé: mỗi cá nhân chỉ được
mua 1 vé cho mình và 1 cho người khác,
thông tin của cả 2 phải được đăng ký =>
tránh vé chợ đen và hooligans
Yêu cầu:
 Lưu trữ tránh trùng lắp
 Cơ chế xác nhận và chuẩn hóa tên và địa chỉ lưu trong
CSDL
15
CustomerRelationshipManagement
CASE STUDY
Các lỗi về tên Các lỗi về địa chỉ
Tên không phải là tên
riêng của người
Tên và giới tính không
phù hợp
2 người có cùng tên
Bị mất 1 phần tên
Họ bị lặp lại bất thường
Thiếu họ của gia đình
Thiếu tên gốc
….
Viết tắt
Đia chỉ nước khác
Sai tên đường
Sai/ thiếu số
Khu công nghiệp
Địa chỉ không có ý nghĩa
Công ty và postcode không
phù hợp.
…….
16
CustomerRelationshipManagement
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
CRM phân tích giúp:
 Thưởng khách hàng bằng khuyến mãi đặc biệt
hoặc đặc quyền dùng các kênh thông tin chi phí
thấp.
 Chủ động cung cấp sản phẩm/ dịch vụ phù hợp
với nhu cầu khách hàng thông qua những lần
mua hàng của khách hàng đó.
 Điều chỉnh chi phí tiếp thị ứng với mỗi khách
hàng dựa trên CLV.
 Dựa trên thói quen sử dụng web của khách hàng
(ứng với từng phân đoạn khách hàng) để cải thiện
thiết kế web.
17
CustomerRelationshipManagement
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
CRM phân tích giúp:
 Xác định cơ chế thưởng, chi hoa hồng, khuyến
mãi đối với các đối tác bán hàng dựa trên giá trị
của khách hàng mà họ đem lại.
 Ngăn chặn “sự dao động” của khách hàng bằng
cách đưa ra các ưu đãi dựa trên sở thích cá nhân.
 Cung cấp cho khách hàng những giá trị ràng buộc
cao nhất thông qua việc hiểu lịch sử và sở thích
của họ.
18
CustomerRelationshipManagement
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
Một số nguyên tắc khi sử dụng dữ liệu:
 Thông tin luôn luôn cũ: chúng ta chỉ biết những
gì đã qua về khách hàng.
 Một cá nhân không phải là đại diện cho 1 nhóm:
dữ liệu có được từ thống kê các mẫu của 1 nhóm
lớn mới đưa ra được xu hướng thị trường.
 Bản chất dữ liệu không phải là mục tiêu mà
chúng ta muốn, dữ liệu chỉ là công cụ.
19
CustomerRelationshipManagement
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
Các kỹ thuật chính:
 OLAP
 Tập trung vào việc cung cấp một tập hợp các
thuộc tính từ một CSDL đa chiều (VD: thời
gian, địa điểm)
 Việc phân tích dựa trên giả thiết/ truy vấn sản
phẩm nào mà khách hàng sẽ mua và xác định
những khách hàng thực hiện việc mua bán đó.
20
CustomerRelationshipManagement
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
Các kỹ thuật chính:
 Data mining
 Các hệ chuyên gia sử dụng các thuật toán thống
kê ứng dụng cho vấn đề về kinh doanh
(MATLAB, SPSS, SEM…)
 Giúp xác định các chiến lược nhắm đến khách
hàng mới bằng cách mô hình hóa các tình huống
của khách hàng hiện tại để dự đoán các rủi ro
hoặc dự báo CLV
21
CustomerRelationshipManagement
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
Các kỹ thuật chính:
 Data mining
 Có 03 loại
 Dự đoán: sử dụng dữ liệu lịch sử để dự đoán
hành vi trong tương lai
VD: mô hình dự đoán có thể xác định sản phẩm
tiếp theo mà khách hàng có khả năng mua nhất,
dựa trên lịch sử mua hàng của khách hàng đó và
những khách hàng khác mua cùng sản phẩm.
22
CustomerRelationshipManagement
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
Các kỹ thuật chính:
 Data mining
 Có 03 loại
 Tuần tự: xác định các hoạt động kết hợp với
nhau theo thứ tự nhất định nào đó.
 VD: ngân hàng hoặc cty dịch vụ viễn thông có
thể khảo sát những trường hợp hủy dịch vụ, giảm
giao dịch để hiểu them về một đối tượng khách
hàng đặc biệt nào đó/ phân khúc khách hàng.
23
CustomerRelationshipManagement
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
Các kỹ thuật chính:
 Data mining
 Có 03 loại
 Mối kết hợp: phát hiện ra các nhóm mặt
hàng hoặc các sự kiện tương tự nhau.
Ví dụ: thường dùng để phân tích market-
basket giúp việc xác định những sản phẩm
nào thường được mua chung với nhau.
24

More Related Content

PDF
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao Wonderfarm
DOC
Đề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến Lazada
PPT
Hành vi mua của khách hàng
DOCX
Cấu trúc kênh phân phối ô tô Vinfast
PPTX
Chương 2: Môi trường marketing
PDF
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Business Research Methods - Lê Văn Huy - Le...
PDF
Bài 8 - Content marketing
DOCX
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao Wonderfarm
Đề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến Lazada
Hành vi mua của khách hàng
Cấu trúc kênh phân phối ô tô Vinfast
Chương 2: Môi trường marketing
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Business Research Methods - Lê Văn Huy - Le...
Bài 8 - Content marketing
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...

What's hot (20)

PDF
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
PPTX
Booking agoda nhom 10
PDF
PEST analysis - Phân tích PEST
DOCX
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
PDF
Chương 2: Lợi suất và Rủi ro
PDF
Customer relationship management
PPTX
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm mì ăn liền của sinh viên
PDF
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
DOC
Đề tài: Suy nghĩ về chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu cà phê, 9 Đ...
PPTX
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)
PPTX
Quản trị bán lẻ Hoạt động bán lẻ tại chuỗi cửa hàng Family Mart
DOC
Đề cương ôn tập Marketing Dịch vụ
PDF
Mẫu lập kế hoạch quản trị fanpge facebook (Hamisa Quốc Tế)
PPTX
Đánh giá một website TMĐT theo nguyên tắc 7C (Tiki.vn)
PPTX
Kế hoạch quảng cáo Starbucks
PPT
Chiến lược Marketing của TH true milk
PDF
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
PPTX
Các hệ thống thanh toán điện tử
PDF
Thương mại điện tử - Chương 4: Rủi ro và phòng tránh rủi ro trong thương mại ...
PDF
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
Booking agoda nhom 10
PEST analysis - Phân tích PEST
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
Chương 2: Lợi suất và Rủi ro
Customer relationship management
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm mì ăn liền của sinh viên
Quản trị marketing - Chiến lược chiêu thị
Đề tài: Suy nghĩ về chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu cà phê, 9 Đ...
Chương 2: PR (Hoạch định chiến lược PR)
Quản trị bán lẻ Hoạt động bán lẻ tại chuỗi cửa hàng Family Mart
Đề cương ôn tập Marketing Dịch vụ
Mẫu lập kế hoạch quản trị fanpge facebook (Hamisa Quốc Tế)
Đánh giá một website TMĐT theo nguyên tắc 7C (Tiki.vn)
Kế hoạch quảng cáo Starbucks
Chiến lược Marketing của TH true milk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Các hệ thống thanh toán điện tử
Thương mại điện tử - Chương 4: Rủi ro và phòng tránh rủi ro trong thương mại ...
QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
Ad

Similar to Chuong 4 phan tich dữ liệu CRM (20)

DOC
Hoàn thiện công tác quản trị quan hệ khách hàng tại viễn thông di động Viette...
PDF
Giao-trinh-quan-tri-quan-he-khach-hang (1).pdf
PDF
Luận văn: Quản trị quan hệ khách hàng Ngân hàng Eximbank
DOC
Quản trị quan hệ khách hàng tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất nhập khẩu V...
PDF
Chương 6 CSDL Marketing
PDF
Luận văn: Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty thép DANA
PPT
CRM total slides.ppt
DOC
Luận văn Quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn...
PDF
Luận văn: Quản trị quan hệ khách hàng tại Siêu thị Quảng Ngãi
PPTX
Chuong 1 - Tong quan ve CRM_Giơi thieu.pptx
PDF
Tong quan crm
PDF
CRM-C2- Mối quan hệ và Các Mô hình CRM-RSV.pdf
PDF
Tong quan crm
DOC
Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng.doc
PPTX
CRM3_Nhom 1_Tổng quan về quản trị quan hệ khách hàng.pptx
PPTX
Blue and White Modern Building a Cyber Resilient Business Presentation.pptx
PPTX
MKBH1109.-Slides.-QT-quan-he-KH.-11.8.2020.pptx
PDF
Luận văn: Quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng BIDV, 9đ
Hoàn thiện công tác quản trị quan hệ khách hàng tại viễn thông di động Viette...
Giao-trinh-quan-tri-quan-he-khach-hang (1).pdf
Luận văn: Quản trị quan hệ khách hàng Ngân hàng Eximbank
Quản trị quan hệ khách hàng tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất nhập khẩu V...
Chương 6 CSDL Marketing
Luận văn: Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty thép DANA
CRM total slides.ppt
Luận văn Quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn...
Luận văn: Quản trị quan hệ khách hàng tại Siêu thị Quảng Ngãi
Chuong 1 - Tong quan ve CRM_Giơi thieu.pptx
Tong quan crm
CRM-C2- Mối quan hệ và Các Mô hình CRM-RSV.pdf
Tong quan crm
Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng.doc
CRM3_Nhom 1_Tổng quan về quản trị quan hệ khách hàng.pptx
Blue and White Modern Building a Cyber Resilient Business Presentation.pptx
MKBH1109.-Slides.-QT-quan-he-KH.-11.8.2020.pptx
Luận văn: Quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng BIDV, 9đ
Ad

Recently uploaded (20)

PPTX
Bài giảng Quần thể sinh vật Sinh học lớp 8
PDF
CHUYÊN ĐỀ BỔ TRỢ NÂNG CAO DẠNG BÀI TẬP MỚI FORM 2025 - TIẾNG ANH 12 (TỜ RƠI Q...
PDF
CHƯƠNG 1-P2: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH ...
PPT
Bài giảng Power Point 2003, hướng dẫn học tập
PDF
Quản trị sự kiện........................
PPT
chương 1 cơ sở văn hóa Việt Nam - định nghĩa - đặc trưng - chức năng
PDF
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PPTX
Bài giảng Quần xã sinh vật sinh học lớp 8
PDF
Vision - Language - Model-- - Ebook.pdf
DOC
TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC TUÂN THỦ CÁC QUY TẮC AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
DOCX
2024-2025 HSG HÓA 12 CỤM LẦN 3 - Hải Dương - đề.docx
PPTX
Xuất huyết tiêu hoá Đại học Y Hà Nội.pptx
PPT
BÀi giảng phương pháp luận nghiên cứu khoa học.ppt
PPT
ky nang thuyet trinh va trinh bay hieu qua.ppt
PPTX
Chương 1 – Tổng quan về Cơ sở dữ liệu.pptx
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ FRIENDS PLUS 9 - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM, TỰ LUẬN - CẢ NĂM (BÁM SÁ...
DOCX
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
DOCX
Báo cáo thực tập công ty Ah-GlobalGroup vị trí Data Analyst
DOCX
Luận văn group-Bài tiểu luận Ý thức - Giấc mơ.docx
PPTX
Chuong1,2-Phuongphapnghiencuukhoahoc.pptx
Bài giảng Quần thể sinh vật Sinh học lớp 8
CHUYÊN ĐỀ BỔ TRỢ NÂNG CAO DẠNG BÀI TẬP MỚI FORM 2025 - TIẾNG ANH 12 (TỜ RƠI Q...
CHƯƠNG 1-P2: ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI VÀ LÃNH ĐẠO ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH ...
Bài giảng Power Point 2003, hướng dẫn học tập
Quản trị sự kiện........................
chương 1 cơ sở văn hóa Việt Nam - định nghĩa - đặc trưng - chức năng
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
Bài giảng Quần xã sinh vật sinh học lớp 8
Vision - Language - Model-- - Ebook.pdf
TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC TUÂN THỦ CÁC QUY TẮC AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
2024-2025 HSG HÓA 12 CỤM LẦN 3 - Hải Dương - đề.docx
Xuất huyết tiêu hoá Đại học Y Hà Nội.pptx
BÀi giảng phương pháp luận nghiên cứu khoa học.ppt
ky nang thuyet trinh va trinh bay hieu qua.ppt
Chương 1 – Tổng quan về Cơ sở dữ liệu.pptx
BÀI TẬP BỔ TRỢ FRIENDS PLUS 9 - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM, TỰ LUẬN - CẢ NĂM (BÁM SÁ...
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
Báo cáo thực tập công ty Ah-GlobalGroup vị trí Data Analyst
Luận văn group-Bài tiểu luận Ý thức - Giấc mơ.docx
Chuong1,2-Phuongphapnghiencuukhoahoc.pptx

Chuong 4 phan tich dữ liệu CRM

  • 1. CHƯƠNG 4 CRM – PHÂN TÍCH
  • 2. CustomerRelationshipManagement NỘI DUNG CHI TIẾT  Nhận diện khách hàng  Tạo hồ sơ khách hàng  Phân tích dữ liệu 2
  • 3. CustomerRelationshipManagement NHẬN DIỆN KHÁCH HÀNG  Bạn muốn biết gì về khách hàng của mình ?  Dữ liệu gì sẽ chỉ ra đúng hướng ?  Đặt câu hỏi Tại sao? Là gì? với những con số 3
  • 4. CustomerRelationshipManagement NHẬN DIỆN KHÁCH HÀNG CSDL mối quan hệ  Đảm bảo lưu trữ các dữ liệu thích hợp, có ý nghĩa để có thể triển khai các chính sách về mối quan hệ  Các dữ liệu được sử dụng phân tích thống kê, khai thác dữ liệu để đưa ra các chiến lược tiếp thị  Phân tích phân khúc khách hàng.  Phân tích cross-selling  Phân tích xu hướng duy trì mối quan hệ 4
  • 5. CustomerRelationshipManagement NHẬN DIỆN KHÁCH HÀNG CSDL mối quan hệ bao gồm  Các thông tin cơ bản: tên, địa chỉ, giới tính, tên công ty…  Các thông tin bổ sung: ngày sinh hoặc ngày trở thành khách hàng, quốc tích, lĩnh vực công tác, sđt, …  Độ đo đặc tính khách hàng (RFM)  Recency: ngày mua hàng gần nhất.  Frequency: số giao tác và chi trả trong một khoảng thời gian xác định.  Monetary: giá trị của tất cả giao dịch trong một khoảng thời gian xác định. 5
  • 6. CustomerRelationshipManagement NHẬN DIỆN KHÁCH HÀNG CSDL mối quan hệ cho phép  Đo lường tính hiệu quả của các cuộc hội thoại với khách hàng  Xác định việc sử dụng các kênh truyền thông thích hợp.  Đánh giá hiệu quả về tài chính của các hoạt động được triển khai. 6
  • 7. CustomerRelationshipManagement TẠO HỒ SƠ KHÁCH HÀNG Quyết định dữ liệu nào tạo nên một hồ sơ khách hàng lý tưởng là nền tảng để tổ chức thực hiện các chính sách quan hệ và triển khai hệ thống CRM 7 Phân khúc Nhân khẩu học Giá trị khách hàng Đóng góp lợi nhuận hàng năm Giao tác Loại và đóng góp Sản phẩm Loại và đóng góp Kênh thông tin Chi nhánh, internet, tổng đài Sự hài lòng Sự hài lòng với nhà cung cấp Đặc tính khách hàng Lối sống, sở thích
  • 8. CustomerRelationshipManagement TẠO HỒ SƠ KHÁCH HÀNG 8 Phân khúc Khách hàng thuộc về phân khúc nào Giá trị khách hàng Doanh thu hàng năm Đóng góp vào lợi nhuận hàng năm Phần trăm của tổng chi tiêu cho 1 loại sản phẩm nào đó trong 1 khoảng thời gian xác định CLV Giao tác Doanh thu và lợi nhuận trên toàn bộ giao tác Mô tả quá trình giao tác Hành vi thanh toán, phương thức thanh toán Sản phẩm Những loại sản phẩm mà khách hàng thường mua, số lượng và vào thời gian nào. Thời gian bảo hành hết hạn khi nào. Sản phẩm đã được sửa chữa chưa?
  • 9. CustomerRelationshipManagement TẠO HỒ SƠ KHÁCH HÀNG 9 Kênh thông tin _ Qua internet Khách hàng thường login/truy cập từ link nào? Khách hàng thường xem trang nào? Chuỗi sự kiện click Thời gian truy cập Kênh thông tin - Qua điện thoại Ai khởi tạo cuộc điện thoại? Khi nào và về chủ đề gì? Ai là người chịu trách nhiệm liên hệ trong tổ chức Kênh thông tin khác Khách hàng sử dụng email nào, khi nào họ nhận/ đọc email Khách hàng phản hồi sau khi nhận được email quảng cáo như thế nào, khi nào Khách hàng thích gì đối với các kênh thông tin khác nhau
  • 10. CustomerRelationshipManagement TẠO HỒ SƠ KHÁCH HÀNG 10 Sự hài lòng Sự hài long của khách hàng đối với sản phẩm, dịch vụ, thông tin liên lạc, nhà cung cấp Đặc tính khách hàng Các thông tin nhận diện Hình thức cư trú, nơi thường trú, loại thành phố Thành phần gia đình, thu nhập, giáo dục, kinh tế Phong cách sống, những giá trị mà KH mong muốn Lĩnh vực làm việc, quy mô công ty của KH
  • 11. CustomerRelationshipManagement TẠO HỒ SƠ KHÁCH HÀNG Những vấn đề quan trọng dưới góc nhìn kỹ thuật  Quy định nhập dữ liệu  Khoảng thời gian có thể truy cập dữ liệu (internal vs. external)  Tránh trùng lắp dữ liệu  Tránh sai sót  Các dữ liệu phải phù hợp với nhau  Các quy tắc phân tán dữ liệu  Tốc độ và độ tin cậy 11
  • 12. CustomerRelationshipManagement TẠO HỒ SƠ KHÁCH HÀNG Có những nguồn dữ liệu nào (internal vs. external) có thể dùng để mở rộng và tăng chất lượng của CSDL?  Internal  CSDL contact: từ bộ phận liên hệ, lưu trữ lịch sử trao đổi thông tin.  CSDL sản phẩm: khách hàng nào đã đăng ký mua sản phẩm  CSDL giao tác: lưu trữ quá trình mua bán, phân phối, thông tin xuất hóa đơn, thanh toán.  CSDL của bộ phận sale 12
  • 13. CustomerRelationshipManagement TẠO HỒ SƠ KHÁCH HÀNG Có những nguồn dữ liệu nào (internal vs. external) có thể dùng để mở rộng và tăng chất lượng của CSDL? Internal (tt)  CSDL tiếp thị: lưu vết việc gửi mail, sự quan tâm các sản phẩm của KH tiềm năng, sự sẵns àng nhận thông tin từ nhà cung cấp, trả lời các câu hỏi External:  Những nhà cung cấp dịch vụ tạo CSDL về đặc tính liên quan đến thương mại của con người, cho thuê hoặc bán.  Data warehouse 13
  • 14. CustomerRelationshipManagement TẠO HỒ SƠ KHÁCH HÀNG Sức mạnh của data warehouse  Lưu trữ số lượng lớn dữ liệu về lịch sử thói quen khách hàng => so sánh  Đánh giá yếu tố thu hút khách hàng để đưa đến quyết định mua hàng.  Đánh giá việc mua của khách hàng tăng hay giảm  Triển khai các chiến dịch marketing và bán hàng “thông minh” , đề xuất cho khách hàng sử dụng dịch vụ phù hợp 14
  • 15. CustomerRelationshipManagement CASE STUDY Tổ chức giải bóng đá EURO áp dụng nguyên tắc bán vé: mỗi cá nhân chỉ được mua 1 vé cho mình và 1 cho người khác, thông tin của cả 2 phải được đăng ký => tránh vé chợ đen và hooligans Yêu cầu:  Lưu trữ tránh trùng lắp  Cơ chế xác nhận và chuẩn hóa tên và địa chỉ lưu trong CSDL 15
  • 16. CustomerRelationshipManagement CASE STUDY Các lỗi về tên Các lỗi về địa chỉ Tên không phải là tên riêng của người Tên và giới tính không phù hợp 2 người có cùng tên Bị mất 1 phần tên Họ bị lặp lại bất thường Thiếu họ của gia đình Thiếu tên gốc …. Viết tắt Đia chỉ nước khác Sai tên đường Sai/ thiếu số Khu công nghiệp Địa chỉ không có ý nghĩa Công ty và postcode không phù hợp. ……. 16
  • 17. CustomerRelationshipManagement PHÂN TÍCH DỮ LIỆU CRM phân tích giúp:  Thưởng khách hàng bằng khuyến mãi đặc biệt hoặc đặc quyền dùng các kênh thông tin chi phí thấp.  Chủ động cung cấp sản phẩm/ dịch vụ phù hợp với nhu cầu khách hàng thông qua những lần mua hàng của khách hàng đó.  Điều chỉnh chi phí tiếp thị ứng với mỗi khách hàng dựa trên CLV.  Dựa trên thói quen sử dụng web của khách hàng (ứng với từng phân đoạn khách hàng) để cải thiện thiết kế web. 17
  • 18. CustomerRelationshipManagement PHÂN TÍCH DỮ LIỆU CRM phân tích giúp:  Xác định cơ chế thưởng, chi hoa hồng, khuyến mãi đối với các đối tác bán hàng dựa trên giá trị của khách hàng mà họ đem lại.  Ngăn chặn “sự dao động” của khách hàng bằng cách đưa ra các ưu đãi dựa trên sở thích cá nhân.  Cung cấp cho khách hàng những giá trị ràng buộc cao nhất thông qua việc hiểu lịch sử và sở thích của họ. 18
  • 19. CustomerRelationshipManagement PHÂN TÍCH DỮ LIỆU Một số nguyên tắc khi sử dụng dữ liệu:  Thông tin luôn luôn cũ: chúng ta chỉ biết những gì đã qua về khách hàng.  Một cá nhân không phải là đại diện cho 1 nhóm: dữ liệu có được từ thống kê các mẫu của 1 nhóm lớn mới đưa ra được xu hướng thị trường.  Bản chất dữ liệu không phải là mục tiêu mà chúng ta muốn, dữ liệu chỉ là công cụ. 19
  • 20. CustomerRelationshipManagement PHÂN TÍCH DỮ LIỆU Các kỹ thuật chính:  OLAP  Tập trung vào việc cung cấp một tập hợp các thuộc tính từ một CSDL đa chiều (VD: thời gian, địa điểm)  Việc phân tích dựa trên giả thiết/ truy vấn sản phẩm nào mà khách hàng sẽ mua và xác định những khách hàng thực hiện việc mua bán đó. 20
  • 21. CustomerRelationshipManagement PHÂN TÍCH DỮ LIỆU Các kỹ thuật chính:  Data mining  Các hệ chuyên gia sử dụng các thuật toán thống kê ứng dụng cho vấn đề về kinh doanh (MATLAB, SPSS, SEM…)  Giúp xác định các chiến lược nhắm đến khách hàng mới bằng cách mô hình hóa các tình huống của khách hàng hiện tại để dự đoán các rủi ro hoặc dự báo CLV 21
  • 22. CustomerRelationshipManagement PHÂN TÍCH DỮ LIỆU Các kỹ thuật chính:  Data mining  Có 03 loại  Dự đoán: sử dụng dữ liệu lịch sử để dự đoán hành vi trong tương lai VD: mô hình dự đoán có thể xác định sản phẩm tiếp theo mà khách hàng có khả năng mua nhất, dựa trên lịch sử mua hàng của khách hàng đó và những khách hàng khác mua cùng sản phẩm. 22
  • 23. CustomerRelationshipManagement PHÂN TÍCH DỮ LIỆU Các kỹ thuật chính:  Data mining  Có 03 loại  Tuần tự: xác định các hoạt động kết hợp với nhau theo thứ tự nhất định nào đó.  VD: ngân hàng hoặc cty dịch vụ viễn thông có thể khảo sát những trường hợp hủy dịch vụ, giảm giao dịch để hiểu them về một đối tượng khách hàng đặc biệt nào đó/ phân khúc khách hàng. 23
  • 24. CustomerRelationshipManagement PHÂN TÍCH DỮ LIỆU Các kỹ thuật chính:  Data mining  Có 03 loại  Mối kết hợp: phát hiện ra các nhóm mặt hàng hoặc các sự kiện tương tự nhau. Ví dụ: thường dùng để phân tích market- basket giúp việc xác định những sản phẩm nào thường được mua chung với nhau. 24