SlideShare a Scribd company logo
Chương 3
Đại số quan hệ
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 2
Nội dung chi tiết
 Giới thiệu
 Đại số quan hệ
 Phép toán tập hợp
 Phép chọn
 Phép chiếu
 Phép tích Cartesian
 Phép kết
 Phép chia
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 3
Giới thiệu
 Xét một số xử lý trên quan hệ NHANVIEN
- Thêm mới một nhân viên
- Chuyển nhân viên có tên là “Tùng” sang phòng số 1
- Cho biết họ tên và ngày sinh các nhân viên có lương
trên 20000
5
4
TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHONG
Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000
Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000
Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4
Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5
Quang Pham 11/10/1937 450 TV HN Nam 55000 1
1
Tung Nguyen 12/08/1955
Hang Bui 07/19/1968
Nhu Le 06/20/1951
Hung Nguyen 09/15/1962
Quang Pham 11/10/1937
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 4
Giới thiệu (tt)
 Có 2 loại xử lý
- Làm thay đổi dữ liệu (cập nhật)
 Thêm mới, xóa và sửa
- Không làm thay đổi dữ liệu (rút trích)
 Truy vấn (query)
 Thực hiện các xử lý
- Đại số quan hệ (Relational Algebra)
 Biểu diễn câu truy vấn dưới dạng biểu thức
- Phép tính quan hệ (Relational Calculus)
 Biểu diễn kết quả
- SQL (Structured Query Language)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 5
Nhắc lại
 Đại số
- Toán tử (operator)
- Toán hạng (operand)
 Trong số học
- Toán tử: +, -, *, /
- Toán hạng - biến (variables): x, y, z
- Hằng (constant)
- Biểu thức
 (x+7) / (y-3)
 (x+y)*z and/or (x+7) / (y-3)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 6
Đại số quan hệ
 Biến là các quan hệ
- Tập hợp (set)
 Toán tử là các phép toán (operations)
- Trên tập hợp
 Hội  (union)
 Giao  (intersec)
 Trừ  (difference)
- Rút trích 1 phần của quan hệ
 Chọn  (selection)
 Chiếu  (projection)
- Kết hợp các quan hệ
 Tích Cartesian  (Cartesian product)
 Kết (join)
- Đổi tên 
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 7
Đại số quan hệ (tt)
 Hằng số là thể hiện của quan hệ
 Biểu thức
- Được gọi là câu truy vấn
- Là chuỗi các phép toán đại số quan hệ
- Kết quả trả về là một thể hiện của quan hệ
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 8
Nội dung chi tiết
 Giới thiệu
 Đại số quan hệ
 Phép toán tập hợp
 Phép chọn
 Phép chiếu
 Phép tích Cartesian
 Phép kết
 Phép chia
 Các phép toán khác
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 9
Phép toán tập hợp
 Quan hệ là tập hợp các bộ
- Phép hội R  S
- Phép giao R  S
- Phép trừ R  S
 Tính khả hợp (Union Compatibility)
- Hai lược đồ quan hệ R(A1, A2, …, An) và S(B1, B2, …, Bn)
là khả hợp nếu
 Cùng bậc n
 Và có DOM(Ai)=DOM(Bi) , 1 i  n
 Kết quả của , , và  là một quan hệ có cùng tên
thuộc tính với quan hệ đầu tiên (R)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 10
Phép toán tập hợp (tt)
 Ví dụ
TENNV NGSINH PHAI
Tung 12/08/1955 Nam
Hang 07/19/1968 Nu
Nhu 06/20/1951 Nu
Hung 09/15/1962 Nam
NHANVIEN TENTN NG_SINH PHAITN
Trinh 04/05/1986 Nu
Khang 10/25/1983 Nam
Phuong 05/03/1958 Nu
Minh 02/28/1942 Nam
THANNHAN
Chau 12/30/1988 Nu
Bậc n=3
DOM(TENNV) = DOM(TENTN)
DOM(NGSINH) = DOM(NG_SINH)
DOM(PHAI) = DOM(PHAITN)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 11
Phép hội
 Cho 2 quan hệ R và S khả hợp
 Phép hội của R và S
- Ký hiệu R  S
- Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R hoặc thuộc S, hoặc
cả hai (các bộ trùng lắp sẽ bị bỏ)
 Ví dụ
R  S = { t / tR  tS }
A B

R


1
2
1
C D

S

2
3
A B

R  S


1
2
1
 3
 2
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 12
Phép giao
 Cho 2 quan hệ R và S khả hợp
 Phép giao của R và S
- Ký hiệu R  S
- Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R đồng thời thuộc S
 Ví dụ
R  S = { t / tR  tS }
A B

R


1
2
1
A B

S

2
3
A B

R  S
2
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 13
Phép trừ
 Cho 2 quan hệ R và S khả hợp
 Phép trừ của R và S
- Ký hiệu R  S
- Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R và không thuộc S
 Ví dụ
R  S = { t / tR  tS }
A B

R


1
2
1
A B

S

2
3
A B

R  S

1
1
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 14
Các tính chất
 Giao hoán
 Kết hợp
R  S = S  R
R  S = S  R
R  (S  T) = (R  S)  T
R  (S  T) = (R  S)  T
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 15
Nội dung chi tiết
 Giới thiệu
 Đại số quan hệ
 Phép toán tập hợp
 Phép chọn
 Phép chiếu
 Phép tích Cartesian
 Phép kết
 Phép chia
 Các phép toán khác
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 16
Phép chọn
 Được dùng để lấy ra các bộ của quan hệ R
 Các bộ được chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn P
 Ký hiệu
 P là biểu thức gồm các mệnh đề có dạng
- <tên thuộc tính> <phép so sánh> <hằng số>
- <tên thuộc tính> <phép so sánh> <tên thuộc tính>
 <phép so sánh> gồm  ,  ,  ,  ,  , 
 Các mệnh đề được nối lại nhờ các phép  ,  , 
P (R)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 17
Phép chọn (tt)
 Kết quả trả về là một quan hệ
- Có cùng danh sách thuộc tính với R
- Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R
 Ví dụ
(A=B)(D>5) (R)
A B

R


C
1
5
12
 23
D
7
7
3
10




A B

C
1
 23
D
7
10


Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 18
Phép chọn (tt)
 Phép chọn có tính giao hoán
p1 ( p2 (R)) = p2 ( p1 (R)) = p1  p2 (R)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 19
Ví dụ 1
 Cho biết các nhân viên ở phòng số 4
- Quan hệ: NHANVIEN
- Thuộc tính: PHG
- Điều kiện: PHG=4
PHG=4 (NHANVIEN)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 20
Ví dụ 2
 Tìm các nhân viên có lương trên 25000 ở phòng 4
hoặc các nhân viên có lương trên 30000 ở phòng 5
- Quan hệ: NHANVIEN
- Thuộc tính: LUONG, PHG
- Điều kiện:
 LUONG>25000 và PHG=4 hoặc
 LUONG>30000 và PHG=5
(LUONG>25000  PHG=4)  (LUONG>30000  PHG=5) (NHANVIEN)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 21
Nội dung chi tiết
 Giới thiệu
 Đại số quan hệ
 Phép toán tập hợp
 Phép chọn
 Phép chiếu
 Phép tích Cartesian
 Phép kết
 Phép chia
 Các phép toán khác
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 22
Phép chiếu
 Được dùng để lấy ra một vài cột của quan hệ R
 Ký hiệu
 Kết quả trả về là một quan hệ
- Có k thuộc tính
- Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R
 Ví dụ
A1, A2, …, Ak(R)
A C
 1
A B

R


10
20
30
C
1
1
1
 40 2
A,C (R)
 1
 2
 1
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 23
Phép chiếu (tt)
 Phép chiếu không có tính giao hoán
A1, A2, …, An(A1, A2, …, Am(R)) = A1, A2, …, An (R) , với n  m
X,Y (R) = X (Y (R))
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 24
Ví dụ 3
 Cho biết họ tên và lương của các nhân viên
- Quan hệ: NHANVIEN
- Thuộc tính: HONV, TENNV, LUONG
HONV,TENNV,LUONG (NHANVIEN)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 25
Ví dụ 4
 Cho biết mã nhân viên có tham gia đề án hoặc có
thân nhân
MANV (PHANCONG) MANV (THANNHAN)

Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 26
Ví dụ 5
 Cho biết mã nhân viên có người thân và có tham gia
đề án
MANV (PHANCONG) MANV (THANNHAN)

Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 27
Ví dụ 6
 Cho biết mã nhân viên không có thân nhân nào
MANV (NHANVIEN) MANV (THANNHAN)
-
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 28
Phép chiếu tổng quát
 Mở rộng phép chiếu bằng cách cho phép sử dụng
các phép toán số học trong danh sách thuộc tính
 Ký hiệu F1, F2, …, Fn (E)
- E là biểu thức ĐSQH
- F1, F2, …, Fn là các biểu thức số học liên quan đến
 Hằng số
 Thuộc tính trong E
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 29
Phép chiếu tổng quát (tt)
 Ví dụ
- Cho biết họ tên của các nhân viên và lương của họ sau
khi tăng 10%
HONV, TENNV, LUONG*1.1 (NHANVIEN)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 30
Chuỗi các phép toán
 Kết hợp các phép toán đại số quan hệ
- Lồng các biểu thức lại với nhau
- Thực hiện từng phép toán một
 B1
 B2
A1, A2, …, Ak (P (R)) P (A1, A2, …, Ak (R))
P (R)
A1, A2, …, Ak (Quan hệ kết quả ở B1)
Cần đặt tên cho quan hệ
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 31
Phép gán
 Được sử dụng để nhận lấy kết quả trả về của một
phép toán
- Thường là kết quả trung gian trong chuỗi các phép toán
 Ký hiệu 
 Ví dụ
- B1
- B2
S  P (R)
KQ  A1, A2, …, Ak (S)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 32
Phép đổi tên
 Được dùng để đổi tên
- Quan hệ
- Thuộc tính
S(R) : (đọc là rho) Đổi tên quan hệ R thành S
Xét quan hệ R(B, C, D)
X, C, D (R) : Đổi tên thuộc tính B thành X
Đổi tên quan hệ R thành S và thuộc tính B thành X
S(X,C,D)(R)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 33
Ví dụ 7
 Cho biết họ và tên nhân viên làm việc ở phòng số 4
- Quan hệ: NHANVIEN
- Thuộc tính: HONV, TENNV
- Điều kiện: PHG=4
 C1:
 C2:
HONV, TENNV (PHG=4 (NHANVIEN))
NV_P4  PHG=4 (NHANVIEN)
KQ  HONV, TENNV (NV_P4)
KQ(HO, TEN)  HONV, TENNV (NV_P4)
KQ(HO, TEN) (HONV, TENNV (NV_P4))
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 34
Nội dung chi tiết
 Giới thiệu
 Đại số quan hệ
 Phép toán tập hợp
 Phép chọn
 Phép chiếu
 Phép tích Cartesian
 Phép kết
 Phép chia
 Các phép toán khác
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 35
Phép tích Cartesian
 Được dùng để kết hợp các bộ của các quan hệ lại
với nhau
 Ký hiệu
 Kết quả trả về là một quan hệ Q
- Mỗi bộ của Q là tổ hợp giữa 1 bộ trong R và 1 bộ trong S
- Nếu R có u bộ và S có v bộ thì Q sẽ có u  v bộ
- Nếu R có n thuộc tính và S có m thuộc tính thì Q sẽ có n
+ m thuộc tính (R+  S+   )
R  S
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 36
Phép tích Cartesian (tt)
 Ví dụ
A B

R

1
2
B C

S

10
10
D
+
+
 20 -
 10 -
X C

S

10
10
D
+
+
 20 -
 10 -
(X,C,D) (S)
R  S
A B


1
2
 2
 1
 1
 1
 2
 2
X C


10
10
 10
 10
 20
 10
 20
 10
D
+
+
+
+
-
-
-
-
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 37
Phép tích Cartesian (tt)
 Ví dụ
A B

R

1
2
B C

S

10
10
D
+
+
 20 -
 10 -
unambiguous
A R.B


1
2
 2
 1
 1
 1
 2
 2
S.B C


10
10
 10
 10
 20
 10
 20
 10
D
+
+
+
+
-
-
-
-
R  S
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 38
Phép tích Cartesian (tt)
 Thông thường theo sau phép tích Cartesian là phép
chọn
R  S
A R.B


1
2
 2
 1
 1
 1
 2
 2
S.B C


10
10
 10
 10
 20
 10
 20
 10
D
+
+
+
+
-
-
-
-
A=S.B (R  S)
A R.B
 1
 2
 2
S.B C
 10
 10
 20
D
+
+
-
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 39
Ví dụ 8
 Với mỗi phòng ban, cho biết thông tin của người
trưởng phòng
- Quan hệ: PHONGBAN, NHANVIEN
- Thuộc tính: TRPHG, MAPHG, TENNV, HONV, …
TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHUC
Nghien cuu 5 333445555 05/22/1988
Dieu hanh 4 987987987 01/01/1995
Quan ly 1 888665555 06/19/1981
TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG
Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5
Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4
Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4
Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5
333445555
987987987
987654321
999887777
MANV
TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHUC
Nghien cuu 5 333445555 05/22/1988
Dieu hanh 4 987987987 01/01/1995
Quan ly 1 888665555 06/19/1981
TENNV HONV
Tung Nguyen
Hung Nguyen
333445555
987987987
888665555
MANV
Vinh Pham
…
…
…
…
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 40
Ví dụ 8 (tt)
 B1: Tích Cartesian PHONGBAN và NHANVIEN
 B2: Chọn ra những bộ thỏa TRPHG=MANV
PB_NV  (NHANVIEN  PHONGBAN)
KQ  TRPHG=MANV(PB_NV)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 41
Ví dụ 9
 Cho biết lương cao nhất trong công ty
- Quan hệ: NHANVIEN
- Thuộc tính: LUONG
TENNV HONV LUONG …
Tung Nguyen 40000 …
Hang Bui 25000 …
Nhu Le 43000 …
Hung Nguyen 38000 …
…
…
…
…
…
LUONG …
40000 …
25000 …
43000 …
38000 …
…
…
…
…
…
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 42
Ví dụ 9 (tt)
 B1: Chọn ra những lương không phải là lớn nhất
 B2: Lấy tập hợp lương trừ đi lương trong R3
R1  (LUONG (NHANVIEN))
R2  NHAN_VIEN.LUONG < R1.LUONG(NHANVIEN  R1)
R3  NHAN_VIEN.LUONG (R2)
KQ  LUONG (NHANVIEN)  R3
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 43
Ví dụ 10
 Cho biết các phòng ban có cùng địa điểm với phòng
số 5
- Quan hệ: DIADIEM_PHG
- Thuộc tính: DIADIEM, MAPHG
- Điều kiện: MAPHG=5
Phòng 5 có tập hợp những
địa điểm nào?
Phòng nào có địa điểm nằm
trong trong tập hợp đó?
DIADIEM
MAPHG
1
4
5
5
TP HCM
VUNGTAU
NHATRANG
HA NOI
5 TP HCM
DIADIEM
MAPHG
1
4
5
5
TP HCM
VUNGTAU
NHATRANG
HA NOI
5 TP HCM
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 44
Ví dụ 10 (tt)
 B1: Tìm các địa điểm của phòng 5
 B2: Lấy ra các phòng có cùng địa điểm với DD_P5
DD_P5(DD)  DIADIEM (MAPHG=5 (DIADIEM_PHG))
R2  DIADIEM=DD (R1  DD_P5)
KQ  MAPHG (R2)
R1  MAPHG5 (DIADIEM_PHG)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 45
Nội dung chi tiết
 Giới thiệu
 Đại số quan hệ
 Phép toán tập hợp
 Phép chọn
 Phép chiếu
 Phép tích Cartesian
 Phép kết
- Kết tự nhiên (Natural join)
- Kết có điều kiện tổng quát (Theta join)
- Kết bằng (Equi join)
 Phép chia
 Các phép toán khác
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 46
Phép kết(nối)Join
 Được dùng để tổ hợp 2 bộ có liên quan từ 2 quan
hệ thành 1 bộ
 Ký hiệu R S
- R(A1, A2, …, An) và S(B1, B2, …, Bm)
 Kết quả của phép kết là một quan hệ Q
- Có n + m thuộc tính Q(A1, A2, …, An, B1, B2, …, Bm)
- Mỗi bộ của Q là tổ hợp của 2 bộ trong R và S, thỏa mãn
một số điều kiện kết nào đó
 Có dạng Ai  Bj
 Ai là thuộc tính của R, Bj là thuộc tính của S
 Ai và Bj có cùng miền giá trị
  là phép so sánh , , , , , 
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 47
Phép kết (tt)
 Phân loại
- Kết theta ( theta join) là phép kết có điều kiện
 Ký hiệu R C S
 C gọi là điều kiện kết trên thuộc tính
- Kết bằng (equi join) khi C là điều kiện so sánh bằng
- Kết tự nhiên (natural join)
 Ký hiệu R S hay R  S
 R+  Q+  
 Kết quả của phép kết bằng bỏ bớt đi 1 cột giống nhau
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 48
Phép kết (tt)
 Ví dụ phép kết theta
D E
3
S
6
1
2
A B
1
R
4
2
5
C
3
6
7 8 9
R B<D S
1 2 3 3 1
1 2 3 6 2
4 5 6 6 2
A B C D E
R C S = C(R  S)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 49
Phép kết (tt)
 Ví dụ phép kết bằng
D E
3
S
6
1
2
A B
1
R
4
2
5
C
3
6
7 8 9
R C=D S
A B
1 2
C
3
4 5 6
D
3
E
1
6 2
C D
3
S
6
1
2
A B
1
R
4
2
5
C
3
6
7 8 9
R C=S.C S
A B
1 2
C
3
4 5 6
S.C
3
D
1
6 2
S.C D
3
S
6
1
2
(S.C,D) S
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 50
Phép kết (tt)
 Ví dụ phép kết tự nhiên
R S
C D
3
S
6
1
2
A B
1
R
4
2
5
C
3
6
7 8 9
A B
1 2
C
3
4 5 6
S.C
3
D
1
6 2
A B
1 2
C
3
4 5 6
D
1
2
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 51
Ví dụ 11
 Cho biết nhân viên có lương hơn lương của nhân
viên ‘Tùng’
- Quan hệ: NHANVIEN
- Thuộc tính: LUONG
NHAN_VIEN(HONV, TENNV, MANV, …, LUONG, PHG)
R1(LG)  LUONG (TENNV=‘Tung’ (NHANVIEN))
KQ  NHAN_VIEN LUONG>LG R1
KQ(HONV, TENNV, MANV, …, LUONG, LG)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 52
Ví dụ 12
 Với mỗi nhân viên, hãy cho biết thông tin của phòng
ban mà họ đang làm việc
- Quan hệ: NHANVIEN, PHONGBAN
PHONGBAN(TENPHG, MAPHG, TRPHG, NG_NHANCHUC)
NHANVIEN(HONV, TENNV, MANV, …, PHG)
KQ  NHANVIEN PHG=MAPHG PHONGBAN
KQ(HONV, TENNV, MANV, …, PHG, TENPHG, MAPHG, …)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 53
Ví dụ 13
 Với mỗi phòng ban hãy cho biết các địa điểm của
phòng ban đó
- Quan hệ: PHONGBAN, DDIEM_PHG
PHONGBAN(TENPHG, MAPHG, TRPHG, NGAY_NHANCHUC)
DDIEM_PHG(MAPHG, DIADIEM)
KQ  PHONGBAN DDIEMPHG
KQ(TENPHG, MAPHG, TRPHG, NGAY_NHANCHUC, DIADIEM)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 54
Ví dụ 8
 Với mỗi phòng ban hãy cho biết thông tin của người
trưởng phòng
- Quan hệ: PHONGBAN, NHANVIEN
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 55
Ví dụ 10
 Cho biết phòng ban có cùng địa điểm với phòng 5
- Quan hệ: DDIEM_PHG
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 56
Nội dung chi tiết
 Giới thiệu
 Đại số quan hệ
 Phép toán tập hợp
 Phép chọn
 Phép chiếu
 Phép tích Cartesian
 Phép kết
 Phép chia
 Các phép toán khác
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 57
Phép chia
 Được dùng để lấy ra một số bộ trong quan hệ R sao
cho thỏa với tất cả các bộ trong quan hệ S
 Ký hiệu R  S hoặc R / S
- R(Z) và S(X)
 Z là tập thuộc tính của R, X là tập thuộc tính của S
 X  Z
 Kết quả của phép chia là một quan hệ T(Y)
- Với Y=Z-X
- Có t là một bộ của T nếu với mọi bộ tSS, tồn tại bộ
tRR thỏa 2 điều kiện
 tR(Y) = t
 tR(X) = tS(X) X Y
T(Y)
S(X)
R(Z)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 58
Phép chia (tt)
 Ví dụ:
: alpha,  : beta, : gamma
A B


a
a
 a
 a
 a
 a
 a
 a
C D


a
b
 a
 a
 b
 a
 b
 b
E
1
3
1
1
1
1
1
1
R D E
a
S
b
1
1
R  S
A B C
 a 
 a 
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 59
Ví dụ 14
 Cho biết mã nhân viên tham gia tất cả các đề án
- Quan hệ: PHANCONG, DEAN
- Thuộc tính kết quả: MANV, Thuộc tính quan hệ: MADA
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 60
Ví dụ 15
 Cho biết mã nhân viên tham gia tất cả các đề án do
phòng số 4 phụ trách
- Quan hệ: PHANCONG, DEAN
- Thuộc tính: MANV
- Điều kiện: PHG=4
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 61
Phép chia (tt)
 Biểu diễn phép chia thông qua tập đầy đủ các phép
toán ĐSQH
Q1  Y (R)
Q2  Q1  S
Q3  Y(Q2  R)
T  Q1  Q3
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 62
Nội dung chi tiết
 Giới thiệu
 Đại số quan hệ
 Phép toán tập hợp
 Phép chọn
 Phép chiếu
 Phép tích Cartesian
 Phép kết
 Phép chia
 Các phép toán khác
- Hàm kết hợp (Aggregation function)
- Phép gom nhóm (Grouping)
- Phép kết ngoài (Outer join)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 63
Hàm kết hợp
 Nhận vào tập hợp các giá trị và trả về một giá trị
đơn
- AVG
- MIN
- MAX
- SUM
- COUNT
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 64
Hàm kết hợp (tt)
 Ví dụ
A B
1
R
3
2
4
1
1
2
2
SUM(B) = 10
AVG(A) = 1.5
MIN(A) = 1
MAX(B) = 4
COUNT(A) = 4
COUNT(*) =4
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 65
Phép gom nhóm
 Được dùng để phân chia quan hệ thành nhiều nhóm
dựa trên điều kiện gom nhóm nào đó
 Ký hiệu
-  : tau , 𝜁 : zeta
- E là biểu thức ĐSQH
- G1, G2, …, Gn là các thuộc tính gom nhóm
- F1, F2, …, Fn là các hàm
- A1, A2, …, An là các thuộc tính tính toán trong hàm F
G1, G2, …, GnF1(A1), F2(A2), …, Fn(An)(E)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 66
Phép gom nhóm (tt)
 Ví dụ
 SUM(C)(R)
SUM_C
27
A B

R

2
4


2
2
C
7
7
3
10
A  SUM(C)(R)
SUM_C
14
3
10
A



Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 67
Ví dụ 16
 Tính số lượng nhân viên và lương trung bình của cả
công ty
count(*), avg(luong)(NHANVIEN)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 68
Ví dụ 17
 Tính số lượng nhân viên và lương trung bình của từng
phòng ban
MAPHGcount(*), avg(LUONG)(NHANVIEN)
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 69
Phép kết ngoài
 Mở rộng phép kết để tránh mất mát
thông tin
- Thực hiện phép kết
- Lấy thêm các bộ không thỏa điều kiện kết
 Có 3 hình thức
- Mở rộng bên trái
- Mở rộng bên phải
- Mở rộng 2 bên
Bên trái hiện tất cả trị
Bên phải hiện tất cả trị
Bên trái, phải hiện tất cả trị
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 70
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 71
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 72
Ví dụ 18
 Cho biết họ tên nhân viên và tên phòng ban mà họ
phụ trách nếu có
- Quan hệ: NHANVIEN, PHONGBAN
- Thuộc tinh: TENNV, TENPH
R1  NHANVIEN MANV=TRPHG PHONGBAN
KQ  HONV,TENNV, TENPHG (R1)
TENNV HONV TENPHG
Tung Nguyen Nghien cuu
Hang Bui null
Nhu Le null
Vinh Pham Quan ly
Bài tập
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 73
Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 74

More Related Content

DOCX
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
PDF
Cơ sở dữ liệu PTIT đại số quan hệ
PPT
PPT
Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1
PDF
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
PPT
Tổng quan về cơ sở dữ liệu
PDF
Bài tập thiết kế cơ sở dữ liệu
PDF
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Cơ sở dữ liệu PTIT đại số quan hệ
Phụ thuộc hàm và dạng chuẩn 1
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Tổng quan về cơ sở dữ liệu
Bài tập thiết kế cơ sở dữ liệu
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...

What's hot (20)

PPT
chuong 3. quan he
PDF
Bài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPT
DOC
Hệ thống thông tin
PDF
40 thủ thuật sáng tạo
PDF
Slide he dieu hanh
PDF
30 bài toán phương pháp tính
PDF
Hd th sql server_tuan5_n_khanh
PPTX
Hệ mật mã Elgamal
DOC
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
PDF
Bảng giá trị hàm Laplace
PDF
Xác suất thống kê bằng excel
DOCX
12.ma trận và dịnh thức
DOCX
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
PPT
He phuong trinh (chuong 2)
PDF
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
PPTX
chuong 1. co so logic
PDF
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
PDF
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
PPT
các phân phối xác xuất thường gặp
PDF
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
chuong 3. quan he
Bài 5: Các thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản - Giáo trình FPT
Hệ thống thông tin
40 thủ thuật sáng tạo
Slide he dieu hanh
30 bài toán phương pháp tính
Hd th sql server_tuan5_n_khanh
Hệ mật mã Elgamal
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
Bảng giá trị hàm Laplace
Xác suất thống kê bằng excel
12.ma trận và dịnh thức
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
He phuong trinh (chuong 2)
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
chuong 1. co so logic
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
các phân phối xác xuất thường gặp
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Ad

Similar to Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Cartesian (20)

PDF
Đại số quan hệ trong môn cơ sở dữ liệu.pdf
PDF
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTT
PPT
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
PDF
Tsch csdl 01 - dhcntt
PPT
csdl - buoi5-6
DOC
65 csdl
PPT
C3 2 (tuan6,7)
PDF
Database csdl
PPT
Dai so quan he
PPT
Nguyen dangkhoa.a.115
PDF
Mô hình CSDL quan hệ .pdf
PPT
PDF
02 phep tinhquanhe
PPTX
chuong 5 - Phep tinh quan he.pptx
PDF
Sách Cơ sở dữ liệu quan hệ & ứng dụng.pdf
PPT
Buoi12-13-14_SV (1).ppt
PDF
Thiet ke co so du lieu
PDF
Chuong 5 toi_uu_hoa_van_tin
PDF
1-Background.pdf
PDF
Chuong 6 - Phu thuoc ham va cac dang chuan.pdf
Đại số quan hệ trong môn cơ sở dữ liệu.pdf
Cơ sở dữ liệu - Luyện thi cao học CNTT
Ôn tập tuyển sinh cao học môn CSDL 2013
Tsch csdl 01 - dhcntt
csdl - buoi5-6
65 csdl
C3 2 (tuan6,7)
Database csdl
Dai so quan he
Nguyen dangkhoa.a.115
Mô hình CSDL quan hệ .pdf
02 phep tinhquanhe
chuong 5 - Phep tinh quan he.pptx
Sách Cơ sở dữ liệu quan hệ & ứng dụng.pdf
Buoi12-13-14_SV (1).ppt
Thiet ke co so du lieu
Chuong 5 toi_uu_hoa_van_tin
1-Background.pdf
Chuong 6 - Phu thuoc ham va cac dang chuan.pdf
Ad

Giới thiệu Đại số quan hệ Phép toán tập hợp Phép chọn Phép chiếu Phép tích Cartesian

  • 2. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 2 Nội dung chi tiết  Giới thiệu  Đại số quan hệ  Phép toán tập hợp  Phép chọn  Phép chiếu  Phép tích Cartesian  Phép kết  Phép chia
  • 3. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 3 Giới thiệu  Xét một số xử lý trên quan hệ NHANVIEN - Thêm mới một nhân viên - Chuyển nhân viên có tên là “Tùng” sang phòng số 1 - Cho biết họ tên và ngày sinh các nhân viên có lương trên 20000 5 4 TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHONG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 Quang Pham 11/10/1937 450 TV HN Nam 55000 1 1 Tung Nguyen 12/08/1955 Hang Bui 07/19/1968 Nhu Le 06/20/1951 Hung Nguyen 09/15/1962 Quang Pham 11/10/1937
  • 4. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 4 Giới thiệu (tt)  Có 2 loại xử lý - Làm thay đổi dữ liệu (cập nhật)  Thêm mới, xóa và sửa - Không làm thay đổi dữ liệu (rút trích)  Truy vấn (query)  Thực hiện các xử lý - Đại số quan hệ (Relational Algebra)  Biểu diễn câu truy vấn dưới dạng biểu thức - Phép tính quan hệ (Relational Calculus)  Biểu diễn kết quả - SQL (Structured Query Language)
  • 5. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 5 Nhắc lại  Đại số - Toán tử (operator) - Toán hạng (operand)  Trong số học - Toán tử: +, -, *, / - Toán hạng - biến (variables): x, y, z - Hằng (constant) - Biểu thức  (x+7) / (y-3)  (x+y)*z and/or (x+7) / (y-3)
  • 6. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 6 Đại số quan hệ  Biến là các quan hệ - Tập hợp (set)  Toán tử là các phép toán (operations) - Trên tập hợp  Hội  (union)  Giao  (intersec)  Trừ  (difference) - Rút trích 1 phần của quan hệ  Chọn  (selection)  Chiếu  (projection) - Kết hợp các quan hệ  Tích Cartesian  (Cartesian product)  Kết (join) - Đổi tên 
  • 7. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 7 Đại số quan hệ (tt)  Hằng số là thể hiện của quan hệ  Biểu thức - Được gọi là câu truy vấn - Là chuỗi các phép toán đại số quan hệ - Kết quả trả về là một thể hiện của quan hệ
  • 8. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 8 Nội dung chi tiết  Giới thiệu  Đại số quan hệ  Phép toán tập hợp  Phép chọn  Phép chiếu  Phép tích Cartesian  Phép kết  Phép chia  Các phép toán khác
  • 9. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 9 Phép toán tập hợp  Quan hệ là tập hợp các bộ - Phép hội R  S - Phép giao R  S - Phép trừ R  S  Tính khả hợp (Union Compatibility) - Hai lược đồ quan hệ R(A1, A2, …, An) và S(B1, B2, …, Bn) là khả hợp nếu  Cùng bậc n  Và có DOM(Ai)=DOM(Bi) , 1 i  n  Kết quả của , , và  là một quan hệ có cùng tên thuộc tính với quan hệ đầu tiên (R)
  • 10. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 10 Phép toán tập hợp (tt)  Ví dụ TENNV NGSINH PHAI Tung 12/08/1955 Nam Hang 07/19/1968 Nu Nhu 06/20/1951 Nu Hung 09/15/1962 Nam NHANVIEN TENTN NG_SINH PHAITN Trinh 04/05/1986 Nu Khang 10/25/1983 Nam Phuong 05/03/1958 Nu Minh 02/28/1942 Nam THANNHAN Chau 12/30/1988 Nu Bậc n=3 DOM(TENNV) = DOM(TENTN) DOM(NGSINH) = DOM(NG_SINH) DOM(PHAI) = DOM(PHAITN)
  • 11. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 11 Phép hội  Cho 2 quan hệ R và S khả hợp  Phép hội của R và S - Ký hiệu R  S - Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R hoặc thuộc S, hoặc cả hai (các bộ trùng lắp sẽ bị bỏ)  Ví dụ R  S = { t / tR  tS } A B  R   1 2 1 C D  S  2 3 A B  R  S   1 2 1  3  2
  • 12. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 12 Phép giao  Cho 2 quan hệ R và S khả hợp  Phép giao của R và S - Ký hiệu R  S - Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R đồng thời thuộc S  Ví dụ R  S = { t / tR  tS } A B  R   1 2 1 A B  S  2 3 A B  R  S 2
  • 13. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 13 Phép trừ  Cho 2 quan hệ R và S khả hợp  Phép trừ của R và S - Ký hiệu R  S - Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R và không thuộc S  Ví dụ R  S = { t / tR  tS } A B  R   1 2 1 A B  S  2 3 A B  R  S  1 1
  • 14. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 14 Các tính chất  Giao hoán  Kết hợp R  S = S  R R  S = S  R R  (S  T) = (R  S)  T R  (S  T) = (R  S)  T
  • 15. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 15 Nội dung chi tiết  Giới thiệu  Đại số quan hệ  Phép toán tập hợp  Phép chọn  Phép chiếu  Phép tích Cartesian  Phép kết  Phép chia  Các phép toán khác
  • 16. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 16 Phép chọn  Được dùng để lấy ra các bộ của quan hệ R  Các bộ được chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn P  Ký hiệu  P là biểu thức gồm các mệnh đề có dạng - <tên thuộc tính> <phép so sánh> <hằng số> - <tên thuộc tính> <phép so sánh> <tên thuộc tính>  <phép so sánh> gồm  ,  ,  ,  ,  ,   Các mệnh đề được nối lại nhờ các phép  ,  ,  P (R)
  • 17. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 17 Phép chọn (tt)  Kết quả trả về là một quan hệ - Có cùng danh sách thuộc tính với R - Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R  Ví dụ (A=B)(D>5) (R) A B  R   C 1 5 12  23 D 7 7 3 10     A B  C 1  23 D 7 10  
  • 18. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 18 Phép chọn (tt)  Phép chọn có tính giao hoán p1 ( p2 (R)) = p2 ( p1 (R)) = p1  p2 (R)
  • 19. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 19 Ví dụ 1  Cho biết các nhân viên ở phòng số 4 - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: PHG - Điều kiện: PHG=4 PHG=4 (NHANVIEN)
  • 20. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 20 Ví dụ 2  Tìm các nhân viên có lương trên 25000 ở phòng 4 hoặc các nhân viên có lương trên 30000 ở phòng 5 - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: LUONG, PHG - Điều kiện:  LUONG>25000 và PHG=4 hoặc  LUONG>30000 và PHG=5 (LUONG>25000  PHG=4)  (LUONG>30000  PHG=5) (NHANVIEN)
  • 21. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 21 Nội dung chi tiết  Giới thiệu  Đại số quan hệ  Phép toán tập hợp  Phép chọn  Phép chiếu  Phép tích Cartesian  Phép kết  Phép chia  Các phép toán khác
  • 22. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 22 Phép chiếu  Được dùng để lấy ra một vài cột của quan hệ R  Ký hiệu  Kết quả trả về là một quan hệ - Có k thuộc tính - Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R  Ví dụ A1, A2, …, Ak(R) A C  1 A B  R   10 20 30 C 1 1 1  40 2 A,C (R)  1  2  1
  • 23. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 23 Phép chiếu (tt)  Phép chiếu không có tính giao hoán A1, A2, …, An(A1, A2, …, Am(R)) = A1, A2, …, An (R) , với n  m X,Y (R) = X (Y (R))
  • 24. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 24 Ví dụ 3  Cho biết họ tên và lương của các nhân viên - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: HONV, TENNV, LUONG HONV,TENNV,LUONG (NHANVIEN)
  • 25. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 25 Ví dụ 4  Cho biết mã nhân viên có tham gia đề án hoặc có thân nhân MANV (PHANCONG) MANV (THANNHAN) 
  • 26. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 26 Ví dụ 5  Cho biết mã nhân viên có người thân và có tham gia đề án MANV (PHANCONG) MANV (THANNHAN) 
  • 27. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 27 Ví dụ 6  Cho biết mã nhân viên không có thân nhân nào MANV (NHANVIEN) MANV (THANNHAN) -
  • 28. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 28 Phép chiếu tổng quát  Mở rộng phép chiếu bằng cách cho phép sử dụng các phép toán số học trong danh sách thuộc tính  Ký hiệu F1, F2, …, Fn (E) - E là biểu thức ĐSQH - F1, F2, …, Fn là các biểu thức số học liên quan đến  Hằng số  Thuộc tính trong E
  • 29. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 29 Phép chiếu tổng quát (tt)  Ví dụ - Cho biết họ tên của các nhân viên và lương của họ sau khi tăng 10% HONV, TENNV, LUONG*1.1 (NHANVIEN)
  • 30. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 30 Chuỗi các phép toán  Kết hợp các phép toán đại số quan hệ - Lồng các biểu thức lại với nhau - Thực hiện từng phép toán một  B1  B2 A1, A2, …, Ak (P (R)) P (A1, A2, …, Ak (R)) P (R) A1, A2, …, Ak (Quan hệ kết quả ở B1) Cần đặt tên cho quan hệ
  • 31. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 31 Phép gán  Được sử dụng để nhận lấy kết quả trả về của một phép toán - Thường là kết quả trung gian trong chuỗi các phép toán  Ký hiệu   Ví dụ - B1 - B2 S  P (R) KQ  A1, A2, …, Ak (S)
  • 32. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 32 Phép đổi tên  Được dùng để đổi tên - Quan hệ - Thuộc tính S(R) : (đọc là rho) Đổi tên quan hệ R thành S Xét quan hệ R(B, C, D) X, C, D (R) : Đổi tên thuộc tính B thành X Đổi tên quan hệ R thành S và thuộc tính B thành X S(X,C,D)(R)
  • 33. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 33 Ví dụ 7  Cho biết họ và tên nhân viên làm việc ở phòng số 4 - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: HONV, TENNV - Điều kiện: PHG=4  C1:  C2: HONV, TENNV (PHG=4 (NHANVIEN)) NV_P4  PHG=4 (NHANVIEN) KQ  HONV, TENNV (NV_P4) KQ(HO, TEN)  HONV, TENNV (NV_P4) KQ(HO, TEN) (HONV, TENNV (NV_P4))
  • 34. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 34 Nội dung chi tiết  Giới thiệu  Đại số quan hệ  Phép toán tập hợp  Phép chọn  Phép chiếu  Phép tích Cartesian  Phép kết  Phép chia  Các phép toán khác
  • 35. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 35 Phép tích Cartesian  Được dùng để kết hợp các bộ của các quan hệ lại với nhau  Ký hiệu  Kết quả trả về là một quan hệ Q - Mỗi bộ của Q là tổ hợp giữa 1 bộ trong R và 1 bộ trong S - Nếu R có u bộ và S có v bộ thì Q sẽ có u  v bộ - Nếu R có n thuộc tính và S có m thuộc tính thì Q sẽ có n + m thuộc tính (R+  S+   ) R  S
  • 36. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 36 Phép tích Cartesian (tt)  Ví dụ A B  R  1 2 B C  S  10 10 D + +  20 -  10 - X C  S  10 10 D + +  20 -  10 - (X,C,D) (S) R  S A B   1 2  2  1  1  1  2  2 X C   10 10  10  10  20  10  20  10 D + + + + - - - -
  • 37. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 37 Phép tích Cartesian (tt)  Ví dụ A B  R  1 2 B C  S  10 10 D + +  20 -  10 - unambiguous A R.B   1 2  2  1  1  1  2  2 S.B C   10 10  10  10  20  10  20  10 D + + + + - - - - R  S
  • 38. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 38 Phép tích Cartesian (tt)  Thông thường theo sau phép tích Cartesian là phép chọn R  S A R.B   1 2  2  1  1  1  2  2 S.B C   10 10  10  10  20  10  20  10 D + + + + - - - - A=S.B (R  S) A R.B  1  2  2 S.B C  10  10  20 D + + -
  • 39. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 39 Ví dụ 8  Với mỗi phòng ban, cho biết thông tin của người trưởng phòng - Quan hệ: PHONGBAN, NHANVIEN - Thuộc tính: TRPHG, MAPHG, TENNV, HONV, … TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHUC Nghien cuu 5 333445555 05/22/1988 Dieu hanh 4 987987987 01/01/1995 Quan ly 1 888665555 06/19/1981 TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 333445555 987987987 987654321 999887777 MANV TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHUC Nghien cuu 5 333445555 05/22/1988 Dieu hanh 4 987987987 01/01/1995 Quan ly 1 888665555 06/19/1981 TENNV HONV Tung Nguyen Hung Nguyen 333445555 987987987 888665555 MANV Vinh Pham … … … …
  • 40. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 40 Ví dụ 8 (tt)  B1: Tích Cartesian PHONGBAN và NHANVIEN  B2: Chọn ra những bộ thỏa TRPHG=MANV PB_NV  (NHANVIEN  PHONGBAN) KQ  TRPHG=MANV(PB_NV)
  • 41. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 41 Ví dụ 9  Cho biết lương cao nhất trong công ty - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: LUONG TENNV HONV LUONG … Tung Nguyen 40000 … Hang Bui 25000 … Nhu Le 43000 … Hung Nguyen 38000 … … … … … … LUONG … 40000 … 25000 … 43000 … 38000 … … … … … …
  • 42. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 42 Ví dụ 9 (tt)  B1: Chọn ra những lương không phải là lớn nhất  B2: Lấy tập hợp lương trừ đi lương trong R3 R1  (LUONG (NHANVIEN)) R2  NHAN_VIEN.LUONG < R1.LUONG(NHANVIEN  R1) R3  NHAN_VIEN.LUONG (R2) KQ  LUONG (NHANVIEN)  R3
  • 43. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 43 Ví dụ 10  Cho biết các phòng ban có cùng địa điểm với phòng số 5 - Quan hệ: DIADIEM_PHG - Thuộc tính: DIADIEM, MAPHG - Điều kiện: MAPHG=5 Phòng 5 có tập hợp những địa điểm nào? Phòng nào có địa điểm nằm trong trong tập hợp đó? DIADIEM MAPHG 1 4 5 5 TP HCM VUNGTAU NHATRANG HA NOI 5 TP HCM DIADIEM MAPHG 1 4 5 5 TP HCM VUNGTAU NHATRANG HA NOI 5 TP HCM
  • 44. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 44 Ví dụ 10 (tt)  B1: Tìm các địa điểm của phòng 5  B2: Lấy ra các phòng có cùng địa điểm với DD_P5 DD_P5(DD)  DIADIEM (MAPHG=5 (DIADIEM_PHG)) R2  DIADIEM=DD (R1  DD_P5) KQ  MAPHG (R2) R1  MAPHG5 (DIADIEM_PHG)
  • 45. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 45 Nội dung chi tiết  Giới thiệu  Đại số quan hệ  Phép toán tập hợp  Phép chọn  Phép chiếu  Phép tích Cartesian  Phép kết - Kết tự nhiên (Natural join) - Kết có điều kiện tổng quát (Theta join) - Kết bằng (Equi join)  Phép chia  Các phép toán khác
  • 46. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 46 Phép kết(nối)Join  Được dùng để tổ hợp 2 bộ có liên quan từ 2 quan hệ thành 1 bộ  Ký hiệu R S - R(A1, A2, …, An) và S(B1, B2, …, Bm)  Kết quả của phép kết là một quan hệ Q - Có n + m thuộc tính Q(A1, A2, …, An, B1, B2, …, Bm) - Mỗi bộ của Q là tổ hợp của 2 bộ trong R và S, thỏa mãn một số điều kiện kết nào đó  Có dạng Ai  Bj  Ai là thuộc tính của R, Bj là thuộc tính của S  Ai và Bj có cùng miền giá trị   là phép so sánh , , , , , 
  • 47. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 47 Phép kết (tt)  Phân loại - Kết theta ( theta join) là phép kết có điều kiện  Ký hiệu R C S  C gọi là điều kiện kết trên thuộc tính - Kết bằng (equi join) khi C là điều kiện so sánh bằng - Kết tự nhiên (natural join)  Ký hiệu R S hay R  S  R+  Q+    Kết quả của phép kết bằng bỏ bớt đi 1 cột giống nhau
  • 48. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 48 Phép kết (tt)  Ví dụ phép kết theta D E 3 S 6 1 2 A B 1 R 4 2 5 C 3 6 7 8 9 R B<D S 1 2 3 3 1 1 2 3 6 2 4 5 6 6 2 A B C D E R C S = C(R  S)
  • 49. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 49 Phép kết (tt)  Ví dụ phép kết bằng D E 3 S 6 1 2 A B 1 R 4 2 5 C 3 6 7 8 9 R C=D S A B 1 2 C 3 4 5 6 D 3 E 1 6 2 C D 3 S 6 1 2 A B 1 R 4 2 5 C 3 6 7 8 9 R C=S.C S A B 1 2 C 3 4 5 6 S.C 3 D 1 6 2 S.C D 3 S 6 1 2 (S.C,D) S
  • 50. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 50 Phép kết (tt)  Ví dụ phép kết tự nhiên R S C D 3 S 6 1 2 A B 1 R 4 2 5 C 3 6 7 8 9 A B 1 2 C 3 4 5 6 S.C 3 D 1 6 2 A B 1 2 C 3 4 5 6 D 1 2
  • 51. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 51 Ví dụ 11  Cho biết nhân viên có lương hơn lương của nhân viên ‘Tùng’ - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: LUONG NHAN_VIEN(HONV, TENNV, MANV, …, LUONG, PHG) R1(LG)  LUONG (TENNV=‘Tung’ (NHANVIEN)) KQ  NHAN_VIEN LUONG>LG R1 KQ(HONV, TENNV, MANV, …, LUONG, LG)
  • 52. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 52 Ví dụ 12  Với mỗi nhân viên, hãy cho biết thông tin của phòng ban mà họ đang làm việc - Quan hệ: NHANVIEN, PHONGBAN PHONGBAN(TENPHG, MAPHG, TRPHG, NG_NHANCHUC) NHANVIEN(HONV, TENNV, MANV, …, PHG) KQ  NHANVIEN PHG=MAPHG PHONGBAN KQ(HONV, TENNV, MANV, …, PHG, TENPHG, MAPHG, …)
  • 53. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 53 Ví dụ 13  Với mỗi phòng ban hãy cho biết các địa điểm của phòng ban đó - Quan hệ: PHONGBAN, DDIEM_PHG PHONGBAN(TENPHG, MAPHG, TRPHG, NGAY_NHANCHUC) DDIEM_PHG(MAPHG, DIADIEM) KQ  PHONGBAN DDIEMPHG KQ(TENPHG, MAPHG, TRPHG, NGAY_NHANCHUC, DIADIEM)
  • 54. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 54 Ví dụ 8  Với mỗi phòng ban hãy cho biết thông tin của người trưởng phòng - Quan hệ: PHONGBAN, NHANVIEN
  • 55. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 55 Ví dụ 10  Cho biết phòng ban có cùng địa điểm với phòng 5 - Quan hệ: DDIEM_PHG
  • 56. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 56 Nội dung chi tiết  Giới thiệu  Đại số quan hệ  Phép toán tập hợp  Phép chọn  Phép chiếu  Phép tích Cartesian  Phép kết  Phép chia  Các phép toán khác
  • 57. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 57 Phép chia  Được dùng để lấy ra một số bộ trong quan hệ R sao cho thỏa với tất cả các bộ trong quan hệ S  Ký hiệu R  S hoặc R / S - R(Z) và S(X)  Z là tập thuộc tính của R, X là tập thuộc tính của S  X  Z  Kết quả của phép chia là một quan hệ T(Y) - Với Y=Z-X - Có t là một bộ của T nếu với mọi bộ tSS, tồn tại bộ tRR thỏa 2 điều kiện  tR(Y) = t  tR(X) = tS(X) X Y T(Y) S(X) R(Z)
  • 58. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 58 Phép chia (tt)  Ví dụ: : alpha,  : beta, : gamma A B   a a  a  a  a  a  a  a C D   a b  a  a  b  a  b  b E 1 3 1 1 1 1 1 1 R D E a S b 1 1 R  S A B C  a   a 
  • 59. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 59 Ví dụ 14  Cho biết mã nhân viên tham gia tất cả các đề án - Quan hệ: PHANCONG, DEAN - Thuộc tính kết quả: MANV, Thuộc tính quan hệ: MADA
  • 60. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 60 Ví dụ 15  Cho biết mã nhân viên tham gia tất cả các đề án do phòng số 4 phụ trách - Quan hệ: PHANCONG, DEAN - Thuộc tính: MANV - Điều kiện: PHG=4
  • 61. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 61 Phép chia (tt)  Biểu diễn phép chia thông qua tập đầy đủ các phép toán ĐSQH Q1  Y (R) Q2  Q1  S Q3  Y(Q2  R) T  Q1  Q3
  • 62. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 62 Nội dung chi tiết  Giới thiệu  Đại số quan hệ  Phép toán tập hợp  Phép chọn  Phép chiếu  Phép tích Cartesian  Phép kết  Phép chia  Các phép toán khác - Hàm kết hợp (Aggregation function) - Phép gom nhóm (Grouping) - Phép kết ngoài (Outer join)
  • 63. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 63 Hàm kết hợp  Nhận vào tập hợp các giá trị và trả về một giá trị đơn - AVG - MIN - MAX - SUM - COUNT
  • 64. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 64 Hàm kết hợp (tt)  Ví dụ A B 1 R 3 2 4 1 1 2 2 SUM(B) = 10 AVG(A) = 1.5 MIN(A) = 1 MAX(B) = 4 COUNT(A) = 4 COUNT(*) =4
  • 65. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 65 Phép gom nhóm  Được dùng để phân chia quan hệ thành nhiều nhóm dựa trên điều kiện gom nhóm nào đó  Ký hiệu -  : tau , 𝜁 : zeta - E là biểu thức ĐSQH - G1, G2, …, Gn là các thuộc tính gom nhóm - F1, F2, …, Fn là các hàm - A1, A2, …, An là các thuộc tính tính toán trong hàm F G1, G2, …, GnF1(A1), F2(A2), …, Fn(An)(E)
  • 66. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 66 Phép gom nhóm (tt)  Ví dụ  SUM(C)(R) SUM_C 27 A B  R  2 4   2 2 C 7 7 3 10 A  SUM(C)(R) SUM_C 14 3 10 A   
  • 67. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 67 Ví dụ 16  Tính số lượng nhân viên và lương trung bình của cả công ty count(*), avg(luong)(NHANVIEN)
  • 68. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 68 Ví dụ 17  Tính số lượng nhân viên và lương trung bình của từng phòng ban MAPHGcount(*), avg(LUONG)(NHANVIEN)
  • 69. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 69 Phép kết ngoài  Mở rộng phép kết để tránh mất mát thông tin - Thực hiện phép kết - Lấy thêm các bộ không thỏa điều kiện kết  Có 3 hình thức - Mở rộng bên trái - Mở rộng bên phải - Mở rộng 2 bên Bên trái hiện tất cả trị Bên phải hiện tất cả trị Bên trái, phải hiện tất cả trị
  • 70. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 70
  • 71. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 71
  • 72. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 72 Ví dụ 18  Cho biết họ tên nhân viên và tên phòng ban mà họ phụ trách nếu có - Quan hệ: NHANVIEN, PHONGBAN - Thuộc tinh: TENNV, TENPH R1  NHANVIEN MANV=TRPHG PHONGBAN KQ  HONV,TENNV, TENPHG (R1) TENNV HONV TENPHG Tung Nguyen Nghien cuu Hang Bui null Nhu Le null Vinh Pham Quan ly
  • 73. Bài tập Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 73
  • 74. Cơ sở dữ liệu - Khoa CNTT 74