SlideShare a Scribd company logo
Xác định yêu cầu
  Vũ Tuyết Trinh
  trinhvt-fit@mail.hut.edu.vn

  Bộ môn Hệ thông thông tin
  Viện Công nghệ thông tin & truyền thông
  Đại học Bách Khoa Hà Nội




Vòng đời phát triển hệ thống
(Systems Development Life Cycle – SDLC)
            yêu cầu hệ thống
 Pha 1:
 Lập kế hoạch            b/c khả thi


           Pha 2:
           Phân tích hệ thống             Tài liệu đặc tả yêu cầu

                        Pha 3:
                        Thiết kế hệ thống
                                                     Tài liệu thiết kế hệ thống

                                       Pha 4:
                                       Cài đặt hệ thống             Hệ thống
                                                                    đã cài đặt

                                                       Pha 5:      2
                                                       Vận hành, bảo trì




                                                                                  1
Phân tích hệ thống
   Mục đích
       Hiểu yêu cầu đối với hệ thống cần xây dựng
       Xác định phạm vi hệ thống mới
   Một số định nghĩa
       Hệ thống hiện tại (as-is system)
           Hệ thống đang vận hành (có thể đã được tin học hóa hay
            chưa tin học hóa)
       Hệ thống cần xây dựng (to-be system)
           Hệ thống đáp ứng các yêu cầu mới được cập nhật
       Hệ thống đề xuất (system proposal)
           Hệ thống sẽ được xây dựng, kết quả của giai đoạn phân
            tích hệ thống
                                                                     3




Nhiệm vụ cụ thể của pha PTHT
   Xác định yêu cầu

   Phân tích yêu cầu

   Mô hình hóa dữ liệu và nghiệp vụ

   Chuyển sang thiết kế hệ thống




                                                                     4




                                                                         2
Yêu cầu là gì ?
   Gồm những chức năng hệ thống phải thực hiện
   Gồm những đặc điểm hệ thống phải có
   Tập trung vào nghiệp vụ của người dùng
   Có thể thay đổi trong quá trình phát triển hệ
    thống (qua các pha khác nhau)




                                                   5




Phân loại
   Yêu cầu chức năng (Functional Requirements)
       Quy trình hệ thống phải thực hiện
       Thông tin hệ thống phải lưu trữ và xử lý
   Yêu cầu phi chức năng (Nonfunctional
    Requirements)
       Về vận hành
       Về hiệu năng
       Về an toàn bảo mật
       Về thói quen, tập tục, các ràng buộc, …

                                                   6




                                                       3
5 loại yêu cầu
   Xuất (output)

   Nhập (input)

   Các quá trình (process)

   Hiệu suất (performance)

   Điều khiển (control)

                                                7




Tài liệu hóa
   Tài liệu đặc tả yêu cầu
       Văn bản liệt kê danh sách các yêu cầu
       Các đặc điểm, tính chất cần có


   Xác định phạm vi hệ thống
       Những gì thuộc hệ thống
       Những gì không thuộc hệ thống



                                                8




                                                    4
Xác định yêu cầu
   Hiểu hệ thống hiện tại
   Xác định các cải thiện
   Xác định hệ thống cần xây dựng
   Phát hiện các yêu cầu cần có trong hệ thống mới
       Business Process Automation (BPA)
           Thích hợp với những thay đổi nhỏ
       Business Process Improvement (BPI)
           Thích hợp với thay đổi trung bình
       Business Process Reengineering (BPR)
           Thích hợp với thay đổi lớn
                                                 9




Tự động hóa quy trình nghiệp vụ
(BPA)

Giúp hoạt động của người
dùng trở nên hiệu quả hơn
(efficiency)




                                                 10




                                                      5
Xác định các khả năng cải thiện hệ
thống hiện tại
   Phân tích vấn đề
       Phỏng vấn người dùng
       Xác định các vấn đề
       Tìm giải pháp
   Phân tích nguyên nhân
      Đặt giả thiết về lý do vấn đề tồn tại
     Tìm hiểu các vấn đề ẩn sau
   Ví dụ


                                               11




Cải thiện quy trình nghiệp vụ (BPI)


Giúp quy trình xử lý trở nên
hiệu quả hơn (efficiency &
effectiveness)




                                               12




                                                    6
Phân tích về thời gian
   Tính toán thời gian cần cho mỗi bước xử lý
   Tính toán thời gian cần cho toàn bộ quy trình
   So sánh 2 chỉ số thời gian  chênh lệch càng
    lớn thì khả năng cải thiện càng cao
   Giải pháp tiềm năng
       Nhóm/tích hợp các bước xử lý  giảm số lượng
        các bước xử lý trong quy trình
       Song song hóa  thay đổi quy trình để tăng các
        bước có thể xử lý song song


                                                         13




Phân tích về chi phí thực hiện
   Tính toán chi phí thực hiện mỗi bước xử lý
   Xem xét cả chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
   Tập trung vảo việc giảm chi phí cho các bước
    có chi phí cao




                                                         14




                                                              7
Benchmarking
   Tìm hiểu cách thực hiện cùng 1 nghiệp vụ của
    các tổ chức khác nhau

   Đề xuất các thay đổi trong quy trình nghiệp vụ




                                                     15




Business Process Reengineering
(BRP)
Thiết kế lại quy trình nghiệp vụ




                                                     16




                                                          8
Phân tích kết quả
   Xem xét những kết quả (outcome) mong muốn
    từ phía khách hàng
   Xem xét những “dịch vụ” đem lại cho khách
    hàng




                                                     17




Phân tích công nghệ
   Tìm hiểu các công nghệ liên quan
   Phân tích về khả năng áp dụng các công nghệ
    trong quy trình nghiệp vụ yêu cầu
   Phân tích về lợi ích của việc áp dụng các công
    nghệ này trong nghiệp vụ yêu cầu




                                                     18




                                                          9
Loại bỏ các xử lý “dư thừa”
   Xem xét ảnh hưởng của từng xử lý đối với hệ
    thống
       Có thể loại bỏ một (bước) xử lý nào không?
   Kiểm tra các khả năng có thể




                                                     19




So sánh các kỹ thuật
   Giá trị thực tế (đối với tổ chức sử dụng, khai
    thác)
   Chi phí dự án
   Mức độ chi tiết của phân tích
   Rủi ro




                                                     20




                                                          10
21




Các kỹ thuật thu thập yêu cầu
   Phỏng vấn (Interviews)
   JAD – Joint Application Design
   Bản câu hỏi (Questionnaires)
   Phân tích tài liệu (Document Analysis)
   Quan sát (Observation)




                                             22




                                                  11
Phỏng vấn
   Mục đích:
       Hiểu được nghiệp vụ thực hiện và ý kiến của những người
        đang thực hiện
       Nắm bắt được hiện trạng hệ thống
       Nắm bắt được mục tiêu, tổ chức nhân sự và các yêu cầu đối
        với hệ thống
   Các bước cơ bản
       Xác định mục tiêu phỏng vấn & lựa chọn người để phỏng vấn
       Thiết kế câu hỏi phỏng vấn
       Chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn
       Tiến hành phỏng vấn
       Lập tài liệu và đánh giá cuộc phỏng vấn
                                                                    23




Lựa chọn người để phỏng vấn
   Mục tiêu của phỏng vấn
       Xác định các lĩnh vực cần tìm hiểu
       Liệt kê các sự kiện muốn thu thập
       Đặt được các ý tưởng, các đề nghị và các ý kiến
   Chọn người để phỏng vấn
       Dựa trên những thông tin cần thu thập
       Có vai trò khác nhau: người thực hiện trực tiếp,
        người quản lý
       Bám sát cơ cấu tổ chức

                                                                    24




                                                                         12
Một số kiểu câu hỏi




                         25




Chiến lược đặt câu hỏi




                         26




                              13
Chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn
   Chuẩn bị kế hoạch phỏng vấn
     Danh sách câu hỏi
     Dự đoán câu trả lời và theo dõi
   Xác định thứ tự ưu tiên
   Chuẩn bị
     Lập lịch: thời gian, địa điểm
     Thông báo mục đích và phạm vi
     Có thể gửi trước một số câu hỏi


                                                27




Tiến hành phỏng vấn
   Tự giới thiệu và giới thiệu mục đích của cuộc
    phỏng vấn
   Đặt các câu hỏi và lắng nghe câu trả lời (cho
    người được phỏng vấn có đủ thời gian để trả
    lời câu hỏi)
   Ghi chép & tổng kết các điểm chính
   Kết thúc cuộc phỏng vấn đúng thời gian và cảm
    ơn người được phỏng vấn


                                                28




                                                     14
Đánh giá
   Đánh giá cuộc phỏng vấn
       Xác định mức độ đầy đủ của các thông tin thu thập
       Xác định hiệu quả của kế hoạch đã lập và mức độ
        hoàn thành
       Nếu chưa đạt yêu cầu đề ra
           Xem xét các giải pháp khác để bổ sung thông tin thu thập
           Rút kinh nghiệm
   Lập tài liệu


                                                                       29




                                                                       30




                                                                            15
Joint Application Development (JAD)
   Nhóm dự án, người dùng và quản lý làm việc
    cùng nhau để xác địch và phân tích các yêu
    cầu




                                                 31




Quá trình thực hiện




                                                 32




                                                      16
33




34




     17
Dùng bản câu hỏi
   Tập các câu hỏi thường được gửi cho nhiều
    người
   Bản câu hỏi có ích cho việc thu thập thông tin
    từ các thành viên khác nhau
   Bản câu hỏi thường được sử dụng
       Những người trả lời ở rải rác nhiều nơi
       Nhiều người tham gia vào dự án
       Cần thực hiện việc thăm dò
       Cần giải quyết vấn đề trước khi phỏng vấn
   Có thể sử dụng nhiều loại câu hỏi khác nhau
                                                     35




Thiết kế bản câu hỏi tốt




                                                     36




                                                          18
Tìm hiểu tài liệu
   Nghiên cứu các tài liệu mô tả hệ thống hiện tại
   Các biểu mẫu, báo cáo, sổ tay về chính sách,
    cơ cấu tổ chức, …
   Xem xét các mục dữ liệu cần thêm vào và các
    mục dữ liệu không sử dụng




                                                      37




Quan sát
   Quan sát các bước trong chu trình xử lý
   Quan sát mối liên hệ giữa các thành viên khác
    nhau: người ra quyết định, người thực hiện trực
    tiếp, ..
   Quan sát (nghiên cứu) các biểu mẫu, mẫu tin,
    bản báo cáo
   Quan sát hiệu ứng Hawthorne


                                                      38




                                                           19
Lựa chọn các kỹ thuật phù hợp
   Kiểu thông tin cần thu thập
   Độ chi tiết (độ sâu) của thông tin
   Độ rộng của thông tin
   Mức độ tổng hợp/tích hợp của thông tin
   Mức độ liên quan/phụ thuộc với người dùng
   Chi phí
   Kết hợp các kỹ thuật


                                                39




So sánh các kỹ thuật




                                                40




                                                     20
Một số điểm cần lưu ý
   Xác định hệ thống phải làm gì
       yêu cầu chức năng và yêu cầu phi chức năng
   3 kỹ thuật phân tích yêu cầu: BPA, BPI và BPR
       Giá trị thực tế
       Chi phí thực hiện
       Rủi ro
   5 kỹ thuật thu thập yêu cầu
       Phỏng vấn, JAD, bản câu hỏi, xem xét tài liệu, quan
        sát
   Cần lựa chọn và phối hợp các kỹ thuật phù hợp
                                                              41




                                                              42




                                                                   21

More Related Content

PDF
Chuong 1phuong-phap-luan-pttkht
PDF
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPT
PPT
2011 Leadership Wisconsin Conference - Making the Leap to Social Media
PPTX
Eau Claire Chamber Social Media Conference 2012 - Social Media Analytics
PDF
Introduction to Social Media For Small Business
ZIP
Blfs es 5.0
PPT
2011 Leadership Wisconsin Conference - Mastering Social Media
PPT
Marketing Innovation (Ireland 2010)
Chuong 1phuong-phap-luan-pttkht
Bài 1: Tổng quan về phân tích thiết kế HTTT & Nguồn phần mềm - Giáo trình FPT
2011 Leadership Wisconsin Conference - Making the Leap to Social Media
Eau Claire Chamber Social Media Conference 2012 - Social Media Analytics
Introduction to Social Media For Small Business
Blfs es 5.0
2011 Leadership Wisconsin Conference - Mastering Social Media
Marketing Innovation (Ireland 2010)

Similar to notes2 (20)

PDF
Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...
PDF
Chuong 2. cnpm
PPT
Giáo trình đánh giá nội bộ
PDF
Công nghệ yêu cầu requirements engineering (re)
PPT
1 gioi thieu httt
PPTX
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
PDF
C01_TongQuanPTTKHT.pdf
PDF
Giải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQA
PDF
tnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdf
PDF
Chuong 3. cnpm
PPTX
Bài tập công nghệ phần mềm
PDF
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
PDF
Gt pttk he_thong_thong_tin
DOCX
Cơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý khách hàng.docx
PPT
chuong 3
PPTX
CONG NGHE PHAN MEM
PPT
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
PPT
chuong 6
PDF
Hệ thống thông tin quản lý
PPT
2 thu thap va mo hinh yeu cau
Bài 3: Xác định yêu cầu hệ thống & Phân tích quy trình xử lý nghiệp vụ - Giáo...
Chuong 2. cnpm
Giáo trình đánh giá nội bộ
Công nghệ yêu cầu requirements engineering (re)
1 gioi thieu httt
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
C01_TongQuanPTTKHT.pdf
Giải Ngân Hàng Đảm Bảo Chất Lượng Phần Mềm PTIT - SQA
tnyc-c1-yeucauphanmem-sv.pdf
Chuong 3. cnpm
Bài tập công nghệ phần mềm
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Gt pttk he_thong_thong_tin
Cơ sở lý luận về phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý khách hàng.docx
chuong 3
CONG NGHE PHAN MEM
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
chuong 6
Hệ thống thông tin quản lý
2 thu thap va mo hinh yeu cau
Ad

More from Hoàng Hải Nguyễn (20)

PDF
Building_a_database_with_PHP_and_SQL
PDF
Chapter 6-Remoting
PDF
Giao_trinh_CSDL
PDF
Introduction to EIGRP  [IP Routing] - Cisco Systems
PDF
PDF
RTS introduction
PDF
DichCanKinh_thuchanh
PPT
CCNA S3 - Chapter 04 - VTP
PDF
DiemGiuaky(cnpm)
PDF
CCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLI
PDF
Quan ly bo nho trong C#
PDF
RFC 1058 - Routing Information Protocol
PDF
Enhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopedia
DOC
Phan tich QL ban va mua hang
PDF
Giao trinh thuc hanh SQL
DOC
Configuring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IO
Building_a_database_with_PHP_and_SQL
Chapter 6-Remoting
Giao_trinh_CSDL
Introduction to EIGRP  [IP Routing] - Cisco Systems
RTS introduction
DichCanKinh_thuchanh
CCNA S3 - Chapter 04 - VTP
DiemGiuaky(cnpm)
CCNA Security Lab 9 - Enabling SSH and HTTPS access to Cisco IOS Routers - CLI
Quan ly bo nho trong C#
RFC 1058 - Routing Information Protocol
Enhanced Interior Gateway Routing Protocol - Wikipedia, the free encyclopedia
Phan tich QL ban va mua hang
Giao trinh thuc hanh SQL
Configuring Secure Shell on Routers and Switches Running Cisco IO
Ad

notes2

  • 1. Xác định yêu cầu Vũ Tuyết Trinh trinhvt-fit@mail.hut.edu.vn Bộ môn Hệ thông thông tin Viện Công nghệ thông tin & truyền thông Đại học Bách Khoa Hà Nội Vòng đời phát triển hệ thống (Systems Development Life Cycle – SDLC) yêu cầu hệ thống Pha 1: Lập kế hoạch b/c khả thi Pha 2: Phân tích hệ thống Tài liệu đặc tả yêu cầu Pha 3: Thiết kế hệ thống Tài liệu thiết kế hệ thống Pha 4: Cài đặt hệ thống Hệ thống đã cài đặt Pha 5: 2 Vận hành, bảo trì 1
  • 2. Phân tích hệ thống  Mục đích  Hiểu yêu cầu đối với hệ thống cần xây dựng  Xác định phạm vi hệ thống mới  Một số định nghĩa  Hệ thống hiện tại (as-is system)  Hệ thống đang vận hành (có thể đã được tin học hóa hay chưa tin học hóa)  Hệ thống cần xây dựng (to-be system)  Hệ thống đáp ứng các yêu cầu mới được cập nhật  Hệ thống đề xuất (system proposal)  Hệ thống sẽ được xây dựng, kết quả của giai đoạn phân tích hệ thống 3 Nhiệm vụ cụ thể của pha PTHT  Xác định yêu cầu  Phân tích yêu cầu  Mô hình hóa dữ liệu và nghiệp vụ  Chuyển sang thiết kế hệ thống 4 2
  • 3. Yêu cầu là gì ?  Gồm những chức năng hệ thống phải thực hiện  Gồm những đặc điểm hệ thống phải có  Tập trung vào nghiệp vụ của người dùng  Có thể thay đổi trong quá trình phát triển hệ thống (qua các pha khác nhau) 5 Phân loại  Yêu cầu chức năng (Functional Requirements)  Quy trình hệ thống phải thực hiện  Thông tin hệ thống phải lưu trữ và xử lý  Yêu cầu phi chức năng (Nonfunctional Requirements)  Về vận hành  Về hiệu năng  Về an toàn bảo mật  Về thói quen, tập tục, các ràng buộc, … 6 3
  • 4. 5 loại yêu cầu  Xuất (output)  Nhập (input)  Các quá trình (process)  Hiệu suất (performance)  Điều khiển (control) 7 Tài liệu hóa  Tài liệu đặc tả yêu cầu  Văn bản liệt kê danh sách các yêu cầu  Các đặc điểm, tính chất cần có  Xác định phạm vi hệ thống  Những gì thuộc hệ thống  Những gì không thuộc hệ thống 8 4
  • 5. Xác định yêu cầu  Hiểu hệ thống hiện tại  Xác định các cải thiện  Xác định hệ thống cần xây dựng  Phát hiện các yêu cầu cần có trong hệ thống mới  Business Process Automation (BPA)  Thích hợp với những thay đổi nhỏ  Business Process Improvement (BPI)  Thích hợp với thay đổi trung bình  Business Process Reengineering (BPR)  Thích hợp với thay đổi lớn 9 Tự động hóa quy trình nghiệp vụ (BPA) Giúp hoạt động của người dùng trở nên hiệu quả hơn (efficiency) 10 5
  • 6. Xác định các khả năng cải thiện hệ thống hiện tại  Phân tích vấn đề  Phỏng vấn người dùng  Xác định các vấn đề  Tìm giải pháp  Phân tích nguyên nhân  Đặt giả thiết về lý do vấn đề tồn tại  Tìm hiểu các vấn đề ẩn sau  Ví dụ 11 Cải thiện quy trình nghiệp vụ (BPI) Giúp quy trình xử lý trở nên hiệu quả hơn (efficiency & effectiveness) 12 6
  • 7. Phân tích về thời gian  Tính toán thời gian cần cho mỗi bước xử lý  Tính toán thời gian cần cho toàn bộ quy trình  So sánh 2 chỉ số thời gian  chênh lệch càng lớn thì khả năng cải thiện càng cao  Giải pháp tiềm năng  Nhóm/tích hợp các bước xử lý  giảm số lượng các bước xử lý trong quy trình  Song song hóa  thay đổi quy trình để tăng các bước có thể xử lý song song 13 Phân tích về chi phí thực hiện  Tính toán chi phí thực hiện mỗi bước xử lý  Xem xét cả chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp  Tập trung vảo việc giảm chi phí cho các bước có chi phí cao 14 7
  • 8. Benchmarking  Tìm hiểu cách thực hiện cùng 1 nghiệp vụ của các tổ chức khác nhau  Đề xuất các thay đổi trong quy trình nghiệp vụ 15 Business Process Reengineering (BRP) Thiết kế lại quy trình nghiệp vụ 16 8
  • 9. Phân tích kết quả  Xem xét những kết quả (outcome) mong muốn từ phía khách hàng  Xem xét những “dịch vụ” đem lại cho khách hàng 17 Phân tích công nghệ  Tìm hiểu các công nghệ liên quan  Phân tích về khả năng áp dụng các công nghệ trong quy trình nghiệp vụ yêu cầu  Phân tích về lợi ích của việc áp dụng các công nghệ này trong nghiệp vụ yêu cầu 18 9
  • 10. Loại bỏ các xử lý “dư thừa”  Xem xét ảnh hưởng của từng xử lý đối với hệ thống  Có thể loại bỏ một (bước) xử lý nào không?  Kiểm tra các khả năng có thể 19 So sánh các kỹ thuật  Giá trị thực tế (đối với tổ chức sử dụng, khai thác)  Chi phí dự án  Mức độ chi tiết của phân tích  Rủi ro 20 10
  • 11. 21 Các kỹ thuật thu thập yêu cầu  Phỏng vấn (Interviews)  JAD – Joint Application Design  Bản câu hỏi (Questionnaires)  Phân tích tài liệu (Document Analysis)  Quan sát (Observation) 22 11
  • 12. Phỏng vấn  Mục đích:  Hiểu được nghiệp vụ thực hiện và ý kiến của những người đang thực hiện  Nắm bắt được hiện trạng hệ thống  Nắm bắt được mục tiêu, tổ chức nhân sự và các yêu cầu đối với hệ thống  Các bước cơ bản  Xác định mục tiêu phỏng vấn & lựa chọn người để phỏng vấn  Thiết kế câu hỏi phỏng vấn  Chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn  Tiến hành phỏng vấn  Lập tài liệu và đánh giá cuộc phỏng vấn 23 Lựa chọn người để phỏng vấn  Mục tiêu của phỏng vấn  Xác định các lĩnh vực cần tìm hiểu  Liệt kê các sự kiện muốn thu thập  Đặt được các ý tưởng, các đề nghị và các ý kiến  Chọn người để phỏng vấn  Dựa trên những thông tin cần thu thập  Có vai trò khác nhau: người thực hiện trực tiếp, người quản lý  Bám sát cơ cấu tổ chức 24 12
  • 13. Một số kiểu câu hỏi 25 Chiến lược đặt câu hỏi 26 13
  • 14. Chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn  Chuẩn bị kế hoạch phỏng vấn  Danh sách câu hỏi  Dự đoán câu trả lời và theo dõi  Xác định thứ tự ưu tiên  Chuẩn bị  Lập lịch: thời gian, địa điểm  Thông báo mục đích và phạm vi  Có thể gửi trước một số câu hỏi 27 Tiến hành phỏng vấn  Tự giới thiệu và giới thiệu mục đích của cuộc phỏng vấn  Đặt các câu hỏi và lắng nghe câu trả lời (cho người được phỏng vấn có đủ thời gian để trả lời câu hỏi)  Ghi chép & tổng kết các điểm chính  Kết thúc cuộc phỏng vấn đúng thời gian và cảm ơn người được phỏng vấn 28 14
  • 15. Đánh giá  Đánh giá cuộc phỏng vấn  Xác định mức độ đầy đủ của các thông tin thu thập  Xác định hiệu quả của kế hoạch đã lập và mức độ hoàn thành  Nếu chưa đạt yêu cầu đề ra  Xem xét các giải pháp khác để bổ sung thông tin thu thập  Rút kinh nghiệm  Lập tài liệu 29 30 15
  • 16. Joint Application Development (JAD)  Nhóm dự án, người dùng và quản lý làm việc cùng nhau để xác địch và phân tích các yêu cầu 31 Quá trình thực hiện 32 16
  • 17. 33 34 17
  • 18. Dùng bản câu hỏi  Tập các câu hỏi thường được gửi cho nhiều người  Bản câu hỏi có ích cho việc thu thập thông tin từ các thành viên khác nhau  Bản câu hỏi thường được sử dụng  Những người trả lời ở rải rác nhiều nơi  Nhiều người tham gia vào dự án  Cần thực hiện việc thăm dò  Cần giải quyết vấn đề trước khi phỏng vấn  Có thể sử dụng nhiều loại câu hỏi khác nhau 35 Thiết kế bản câu hỏi tốt 36 18
  • 19. Tìm hiểu tài liệu  Nghiên cứu các tài liệu mô tả hệ thống hiện tại  Các biểu mẫu, báo cáo, sổ tay về chính sách, cơ cấu tổ chức, …  Xem xét các mục dữ liệu cần thêm vào và các mục dữ liệu không sử dụng 37 Quan sát  Quan sát các bước trong chu trình xử lý  Quan sát mối liên hệ giữa các thành viên khác nhau: người ra quyết định, người thực hiện trực tiếp, ..  Quan sát (nghiên cứu) các biểu mẫu, mẫu tin, bản báo cáo  Quan sát hiệu ứng Hawthorne 38 19
  • 20. Lựa chọn các kỹ thuật phù hợp  Kiểu thông tin cần thu thập  Độ chi tiết (độ sâu) của thông tin  Độ rộng của thông tin  Mức độ tổng hợp/tích hợp của thông tin  Mức độ liên quan/phụ thuộc với người dùng  Chi phí  Kết hợp các kỹ thuật 39 So sánh các kỹ thuật 40 20
  • 21. Một số điểm cần lưu ý  Xác định hệ thống phải làm gì  yêu cầu chức năng và yêu cầu phi chức năng  3 kỹ thuật phân tích yêu cầu: BPA, BPI và BPR  Giá trị thực tế  Chi phí thực hiện  Rủi ro  5 kỹ thuật thu thập yêu cầu  Phỏng vấn, JAD, bản câu hỏi, xem xét tài liệu, quan sát  Cần lựa chọn và phối hợp các kỹ thuật phù hợp 41 42 21