SlideShare a Scribd company logo
NỘI DUNG:
I. BIẾN NGẪU NHIÊN (BNN)
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
III. MỘT SỐ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
THÔNG DỤNG
CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN
VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
 Biểu diễn định lượng các kết quả của thí
nghiệm ngẫu nhiên (phép thử ngẫu nhiên)
 X là biến ngẫu nhiên
(
:
)
 
  R
X
X
B
X(B)
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
1. Khái niệm
Biến ngẫu
nhiên
Biến ngẫu nhiên
rời rạc
Biến ngẫu nhiên
liên tục
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
1. Khái niệm
 BNN rời rạc: Có miền giá trị là tập hữu hạn
hoặc vô hạn đếm được
 Ví dụ
 Tung một con xúc sắc 2 lần
Đặt X là số lần mặt 4 điểm xuất hiện. X có thể nhận
các giá trị 0, 1, hoặc 2.
 Tung đồng xu 5 lần
Đặt Y là số lần xuất hiện mặt hình.
Thì Y = 0, 1, 2, 3, 4, hoặc 5
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
1. Khái niệm
 BNN liên tục: Có miền giá trị là R hoặc một
tập con của R.
 Ví dụ
- Chiều cao, cân nặng.
- Thời gian để hoàn thành 1 công việc.
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
1. Khái niệm
 BNN rời rạc X nhận các giá trị x1, x2, …, xn.
 Bảng phân phối xác suất của X:
 Chú ý:  
1
1)
2) 1

 


i i
n
i
i
p P X x
p
1 2
1 2
( )
n
n
x x x
X
P X p p p
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
2. Bảng phân phối xác suất (BNN rời rạc)
Ví dụ: Tung 2 đồng xu.
Đặt X: số lần xuất hiện mặt hình.
S
S
S
S
H
H
H H
4 khả năng có thể xảy ra
Phân phối xác suất
x P(x)
0 1/4 = .25
1 2/4 = .50
2 1/4 = .25
0 1 2 x
.50
.25
Xác
suất
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
2. Bảng phân phối xác suất (BNN rời rạc)
 Hàm mật độ xác suất: f(x) gọi là hàm mật độ
xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục X nếu
 Ví dụ: cho hàm mật độ xác suất của X
Tìm c
) ( ) 0
) ( ) 1
x
ii f x dx
i f x


 


I. BIẾN NGẪU NHIÊN
3. Hàm mật độ xác suất (BNN liên tục)
 
 
2
, 0,2
( )
0 , 0,2
 

 



cx x
f x
x
 Tìm P(a<X<b)?
f(x) P a x b
( )
≤
≤
a b
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
3. Hàm mật độ xác suất (BNN liên tục)
) (
( )
( ) (
) (
)
 
     
    
b
a
X b P a X
P a X b P a b
P a X b f x dx
 Xét biến ngẫu nhiên X, hàm phân phối xác
suất của X, ký hiệu F(x), được định nghĩa như
sau
 
( )  
F x P X x
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
4. Hàm phân phối xác suất
 Xét biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận n giá trị
x1, x2, …, xn (x1<x2< …< xn) với các xác suất
tương ứng p1, p2, …, pn.
Bảng phân phối xác suất của X
Hàm phân phối xác suất:
X x1 x2 … xn-1 xn
P p1 p2 … pn-1 pn
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
4. Hàm phân phối xác suất (BNN rời rạc)

 
x x
F(x)
i
i
p
1
1 2
2 3
1
1
2 1
2
1
1
0 ,
,
,
)
,
(
,
) (
1
 


 

 

 

    





 
 
n n n
n
p
p p
F x P
x x
x x x
x x x
x
p p p x x x
x x
X
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
4. Hàm phân phối xác suất (BNN rời rạc)
 Xét biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm
mật độ xác suất f(x), hàm phân phối xác
suất của X
 
( ) ( )

   
x
F x P X f u du
x
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
4. Hàm phân phối xác suất (BNN liên tục)
 Ví dụ
Xét biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ
xác suất
 Tìm hàm phân phối F(x).
 Tính P(1<X<3/2).
 
 
2
, 0,2
0 , 0,
8
2
3
( )




 

 x
f
x
x
x
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
4. Hàm phân phối xác suất (BNN liên tục)
 Tính chất
1) .
2) F(x) là hàm không giảm: nếu a<b thì F(a)  F(b).
3)
4)
0 ( ) 1
F x
 
) lim
(
(
( ) 0
) lim ( ) 1
x
x
F
F
F x
F x


 
 




5) Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm
phân phối F(x) thì hàm mật độ f(x) = F’(x) tại
những điểm liên tục của X.
I. BIẾN NGẪU NHIÊN
4. Hàm phân phối xác suất
)
( ( ) ( )
   
b F b
P F
X a
a
 Kỳ vọng: Là giá trị trung bình theo xác
suất của tất cả các giá trị có thể có của
biến ngẫu nhiên.
 Kỳ vọng phản ánh giá trị trung tâm của
phân phối xác suất
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
1. Kỳ vọng
 BNN rời rạc X có bảng phân phối xác suất
Kỳ vọng của X:
Kỳ vọng thường được ký hiệu là .
X x1 x2 … xn-1 xn
P p1 p2 … pn-1 pn
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
1. Kỳ vọng (BNN rời rạc)
1
( )

 
n
i i
i
E X x p
 Ví dụ: Tung 2 đồng xu.
Đặt X = Số lần xuất hiện mặt hình.
Tính E(X).
Bảng phân phối xác suất
E(X) = 0x0.25 + 1x0.5 + 2x0.25=1
X 0 1 2
P 0.25 0.5 0.25
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
1. Kỳ vọng (BNN rời rạc)
 BNN liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x).
Kỳ vọng của X:
( ) ( )




 
E X xf x dx
Ví dụ: Cho BNN liên tục X có hàm mật độ
Tính E(X).
 
 
2
, 0,2
3
8
( )
0 , 0,2


 



 x
f x
x
x
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
1. Kỳ vọng (BNN liên tục)
Tính chất của kỳ vọng:
 E(a) = a, a: hằng số
 E(aX) = aE(X)
 E(X + Y)=E(X) + E(Y)
 E(XY) = E(X)E(Y) nếu X và Y độc lập
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
1. Kỳ vọng
 Phương sai: Biểu thị độ phân tán của các giá trị của
biến ngẫu nhiên xung quanh giá trị trung bình của nó.
Nếu phương sai bé thì các giá trị của X tập trung gần
trung bình.
 Xét biến ngẫu nhiên X có kỳ vọng E(X), phương sai
của X
 Phương sai thường được ký hiệu là 2.
 
2
2 2
( )
( ) ( )
 
 
ar(X)
ar(X)=
V E X E X
V E X E X
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
2. Phương sai
 Xét X là biến ngẫu nhiên rời rạc.
hoặc
   
2 2
1
( ) ( ) ( )

   

n
i i
i
Var X E X E X x E X p
 
2
2 2
1
2
( ) ( ) ( )

   

n
i i
i
Var X E X EX x p E X
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
2. Phương sai (BNN rời rạc)
 Ví dụ: Tung 2 đồng xu.
Đặt X = Số lần xuất hiện mặt hình.
Tính Var(X).
Bảng phân phối xác suất
E(X) = 0x0.25 + 1x0.5 + 2x0.25 = 1
Var(X) = E(X2) – E(X)2 =
= (02x0.25 + 12 x0.5 + 22x0.25) – 12 = 0.5
X 0 1 2
P 0.25 0.5 0.25
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
2. Phương sai (BNN rời rạc)
 Xét X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật
độ xác suất f(x).
hoặc
   
2 2
( ) ( ) ( ) ( )


   

Var X E X E X x E X f x dx
2 2
2 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( )




   

Var X E X E X x f x dx E X
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
2. Phương sai (BNN liên tục)
 Ví dụ
Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ
xác suất
Tính E(X), Var(X).
 
 
2
, 0,2
0 , 0,
8
2
3
( )




 

 x
f
x
x
x
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
2. Phương sai (BNN liên tục)
Tính chất của phương sai:
 Var(a) = 0, a:hằng số
 Var(aX) = a2Var(X)
3) Var(X + Y) = Var(X) + Var(Y)
(nếu X và Y độc lập)
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
2. Phương sai
 Độ lệch chuẩn:Là căn bậc hai của
phương sai.
2
VarX

  
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
3. Độ lệch chuẩn
 Số mode: Là giá trị của BNN có xác suất lớn
nhất.
 Ví dụ: Tung 2 đồng xu.
Đặt X = Số lần xuất hiện mặt hình.
Bảng phân phối xác suất
Mod(X) = 1
Vì P(X = 1) = 0.5
X 0 1 2
P 0.25 0.5 0.25
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
4. Số mode (Giá trị tin chắc)
 Số trung vị: Là giá trị của BNN chia phân
phối xác suất thành 2 phần có xác suất
bằng nhau.
II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
5. Số trung vị
1
P(X med(X)) P(X med(X))
2
   
BIEÅ
U ÑOÀ
PHAÂ
N PHOÁ
I ÑIEÅ
M CUÛ
A 141 TRÖÔØ
NG ÑAÏ
I HOÏ
C NAÊ
M 2003
12482
12451
19413
26595
32797
34878
35707
35506
35357
34640
33588
32802
31724
30629
29420
28858
27731
26697
25326
24237
23161
21803
20560
19509
18769
17397
16543
15350
14540
13442
12746
11668
10663
10036
9081
8587
7734
6939
6308
5764
5023
4469
3887
3519
3038
2531
2185
1818
1613
1275
1041
825
609
433
293
207
100
60
32
4
2
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0
10.0
11.0
12.0
13.0
14.0
15.0
16.0
17.0
18.0
19.0
20.0
21.0
22.0
23.0
24.0
25.0
26.0
27.0
28.0
29.0
30.0
Nguoà
n : Tuoå
i Treû
, ngaø
y 4/9/2003
SOÁ
THÍ SINH
ÑIEÅ
M
 BNN X có phân phối nhị thức,
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
1. Phân phối nhị thức
   
n x
x x
n
p(x) P(X x) C p 1 p ; x 0,1, ,n

    
 
X B n,p

Ví dụ: Tỷ lệ sản phẩm bị lỗi trong 1 lô hàng
là 3%. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 100 sản phẩm
ra để kiểm tra. Tính xác suất để:
a) Có 3 sản phẩm bị lỗi.
b) Có không quá 3 sản phẩm bị lỗi.
 Nếu n khá lớn và xác suất p không quá gần 0 và 1 thì
ta có công thức xấp xỉ sau:
 Giá trị của hàm f(x) tra bảng phụ lục 1, f(- x) = f(x)
 Giá trị của hàm φ(x) tra bảng phụ lục 2, φ(- x) = - φ(x)
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
1. Phân phối nhị thức
1 k np
1) P(X k) f
np(1 p) np(1 p)
 

   
 
 
 
b np a np
2) P(a X b)
np(1 p) np(1 p)
 
   
 
   
   
   
 
   
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
1. Phân phối nhị thức
Ví dụ: Một nhà máy sản xuất sản phẩm với tỷ
lệ sản phẩm loại A là 20%. Nếu lấy ngẫu
nhiên 400 sản phẩm, tính xác suất để:
a) Được 80 sản phẩm loại A.
b) Được từ 60 đến 80 sản phẩm loại A.
 BNN X có phân phối possion, X  P(λ)
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
2. Phân phối possion
 
x
p(x) P(X x) e ; x 0,1, ,n
x!

 
   
Ví dụ: Một nhà máy dệt có 1000 ống sợi.
Xác suất để trong 1 giờ máy hoạt động có 1
ống sợi bị đứt là 0,2%. Tính xác suất để trong
1 giờ máy hoạt động có không quá 2 ống sợi
bị đứt.
Mô hình Poisson :
+ Xét n phép thử Bernoulli.
+ Trong đó xác suất thành công là p.
+ Các phép thử độc lập với nhau.
(Kết quả của phép thử này không ảnh hưởng đến kết
quả của các phép thử kia)
+ X – số lần xuất hiện thành công trong n phép
thử.
+ Trong đó n lớn ( n  100) và p nhỏ (p  0,01
và np  20).
Khi đó X ~ P(). Với  =np
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
2. Phân phối possion
 Ví dụ
Trong một đợt tiêm chủng cho 2000 trẻ
em ở một khu vực. Biết xác suất 1 trẻ bị
phản ứng với thuốc khi tiêm là 0.001.
Tính xác suất trong 2000 trẻ có không
quá 1 trẻ bị phản ứng khi tiêm thuốc.
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
2. Phân phối possion
 BNN X có phân phối siêu bội, X H(N, M, n)
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
3. Phân phối siêu bội
 
x n x
M N M
n
N
C C
p(x) P(X x) ; x 0,1, ,n
C


   
Ví dụ: Một lô hàng gồm có 10 sản phẩm,
trong đó có 4 loại A. Lấy ngẫu nhiên 4 sản
phẩm từ lô hàng, tính xác suất để có 2 sản
phẩm loại A
Nhận xét:
Nếu n << N thì  ,p =
Suy ra:
Khi n << N, thì H(N, M, n)  B(n;p) , p =
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
3. Phân phối siêu bội
x n x
M N M
n
N
C .C
C


x x n x
n
C p (1 p) 

N
M
N
M
 BNN X có phân phối chuẩn, X  N(μ; σ2)
 Xét biến ngẫu nhiên X ~ N(, 2). Chuẩn hóa X
bằng cách đặt
 Khi đó E(Z) = 0 và Var(Z) = 1. Ta nói Z có phân
phối chuẩn hóa. Ký hiệu X  N(0; 12)

III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
4. Phân phối chuẩn
2
2
(x )
2
1
f (x) e
2


 



σ
μ
X
Z


Nhận xét: X  N(μ; σ2)
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
4. Phân phối chuẩn
2 1
1 2
x x
1) P(x X x )
 
 
 
 
   
   
   
   
 
2) P X 2

  

 
    
 
x
3) P(X x) 0.5




 
    
 
 
 
 
P X 68%
P X 2 95%;
P X 3 99.99%
 
 
 
   

   


  


 Ví dụ: Lãi suất đầu tư vào Công ty B là biến
ngẫu nhiên có phân phối chuẩn , biết xác
suất để đạt được lãi suất trên 20%/ 1 năm là
0.2 và dưới 10%/ 1 năm là 0.1.
a) Tìm kỳ vọng và phương sai .
b) Tính xác suất để khi đầu tư vào công ty B đó
được lãi suất ít nhất 14%/ 1 năm.
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
4. Phân phối chuẩn
 BNN X có phân phối mũ, X  Exp(λ)
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
5. Phân phối mũ
x
p(x) P(X x) e , x 0

 
   
: số biến cố xảy ra trung bình trong một đơn vị
thời gian.
x: số đơn vị thời gian cho đến biến cố kế tiếp.
e = 2.71828
Ví dụ: Số khác hàng đến một quầy dịch vụ với tỷ lệ là
15 người một giờ. Hỏi xác suất thời gian giữa 2 khách
hàng liên tiếp đến quầy dịch vụ ít hơn 3 phút là bao
nhiêu.
 Trung bình có 15 khách hàng đến trong 1 giờ, do đó 
= 15
 3 phút = 0.05 giờ
 T: thời gian giữa 2 khách hàng liên tiếp đến quầy.
 P(T < .05) = 1 – e- t = 1 – e-(15)(.05) = 0.5276
 Vậy có khoảng 52,76% khoảng thời gian giữa 2 khách
hàng liên tiếp đến làm dịch vụ tại quầy ít hơn 3 phút.
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
5. Phân phối mũ
 Xét biến ngẫu nhiên X ~ N(0,1) và Y ~ 2(n);
X và Y độc lập với nhau.
 Đặt
 Đại lượng ngẫu nhiên T gọi là có phân phối
Student với n bậc tự do.
 Ký hiệu: T ~ t(n)
X
T
Y
n

III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
6. Phân phối student
 Xét Z1, Z2, ..., Zn là n biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn hóa, tức là Zi ~ N(0,1) với i=1,..,n. Z1, Z2, ...,
Zn độc lập với nhau.
 Đặt
 Biến ngẫu nhiên gọi là có phân phối Chi – bình
phương với n bậc tự do.
 Ký hiệu:
2
1
2 2 2 2
1 2


  


n
n
i
i
Z Z Z
Z
2 2
~ ( )
  n
III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
7. Phân phối chi bình phương
2


More Related Content

PPT
Chuong 2 bnn va qui luat ppxs
PPTX
Bien ngau nhien.pptxzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzz
PDF
XS-TK Chương 2-Thầy Bình_copy.pdf vfbjfu
PPT
Bài giảng Xác xuất thống kê
PPTX
Slide2
PDF
Chương 2_ Biến ngẫu nhiên.pdfdehieuhaylam
PPTX
Chương 2. Biến ngẫu nhiên.(lí thuyết + ví dụ)pptx
PDF
Kinh te lương chương 1
Chuong 2 bnn va qui luat ppxs
Bien ngau nhien.pptxzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzzz
XS-TK Chương 2-Thầy Bình_copy.pdf vfbjfu
Bài giảng Xác xuất thống kê
Slide2
Chương 2_ Biến ngẫu nhiên.pdfdehieuhaylam
Chương 2. Biến ngẫu nhiên.(lí thuyết + ví dụ)pptx
Kinh te lương chương 1

Similar to random variable and probability distributions (20)

PDF
Truongquocte.info_Giáo trình Kinh Tế Lương [1/5]
PDF
Econometrics Lecture1 statistics reviews
PDF
Bất đẳng thức Berry - Esseen.pdf
PDF
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (1): Tính toán xác suất và mô phỏng
PDF
xac-suat-thong-ke_co-dung_chuong-iii---vecto-nga_u-nhien - [cuuduongthancong....
PDF
Slides-Chương-2.-Biến-ngẫuhihii-nhiên.pdf
PDF
Slides-Chương-2.-Biến-ngẫu-nhiên.pdfyyyy
PPTX
Slide3
PDF
Toàn văn lý thuyết XSTK2 - thầy Kiều Trung Thủy, Lương Đức Trọ...
PDF
Lecture3.pdf
PPT
Mo hinh hoa he ngau nhien.ppt
PDF
Tom tat cong thuc xstk
PDF
Chuong3_Maungaunhienvabtuocluong.pdf
PDF
Tom tat cong thuc xstk
PDF
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk
PDF
Tom tat cong thuc xstk
PDF
Tom tat cong thuc XSTK
PDF
Tom tat cong thuc xstk
PDF
Tom tat cong thuc xstk
PDF
Tom tat cong thuc xstk
Truongquocte.info_Giáo trình Kinh Tế Lương [1/5]
Econometrics Lecture1 statistics reviews
Bất đẳng thức Berry - Esseen.pdf
Suy diễn thống kê và ngôn ngữ R (1): Tính toán xác suất và mô phỏng
xac-suat-thong-ke_co-dung_chuong-iii---vecto-nga_u-nhien - [cuuduongthancong....
Slides-Chương-2.-Biến-ngẫuhihii-nhiên.pdf
Slides-Chương-2.-Biến-ngẫu-nhiên.pdfyyyy
Slide3
Toàn văn lý thuyết XSTK2 - thầy Kiều Trung Thủy, Lương Đức Trọ...
Lecture3.pdf
Mo hinh hoa he ngau nhien.ppt
Tom tat cong thuc xstk
Chuong3_Maungaunhienvabtuocluong.pdf
Tom tat cong thuc xstk
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
Ad

More from novrain1 (13)

PPTX
long term evolution for mobile communication
PPT
Radio frequency identification-Technology and Applications.ppt
PPT
The introduction to Telecomunication engineering
PPT
Chuong 2- Tin & Luong tin.ppt slide for teaching
PPT
Channel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.ppt
PPT
Xu ly tin hieu am thanh và hình ảnh giảng dạy slide
PPT
the Multiple Access SLIDE for university students
PPT
RFID Estimation Problem in RFID system.ppt
PPTX
mobile communication for student and lecture
PPT
Introduce mobile communication generation.ppt
PPT
Fast and Reliable Estimation Schemes in RFID Systems.ppt
PPT
discrete and continuous probability distributions pptbecdoms-120223034321-php...
PPT
Understanding RFID Counting Protocols.ppt
long term evolution for mobile communication
Radio frequency identification-Technology and Applications.ppt
The introduction to Telecomunication engineering
Chuong 2- Tin & Luong tin.ppt slide for teaching
Channel coding chuong 6 ma hoa kenh phan ma chap.ppt
Xu ly tin hieu am thanh và hình ảnh giảng dạy slide
the Multiple Access SLIDE for university students
RFID Estimation Problem in RFID system.ppt
mobile communication for student and lecture
Introduce mobile communication generation.ppt
Fast and Reliable Estimation Schemes in RFID Systems.ppt
discrete and continuous probability distributions pptbecdoms-120223034321-php...
Understanding RFID Counting Protocols.ppt
Ad

Recently uploaded (20)

PDF
CHUYÊN ĐỀ BỔ TRỢ NÂNG CAO DẠNG BÀI TẬP MỚI FORM 2025 - TIẾNG ANH 12 (TỜ RƠI Q...
PDF
100-Mon-Ngon-Christine-Ha.pdfnfeifefefefef
DOCX
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
PDF
[Toán 10] - Bộ 5 Đề Ôn Tập học Kì 2.pdf cho học sinh lớp 10
DOCX
Luận văn group-Bài tiểu luận Ý thức - Giấc mơ.docx
PPTX
CDD1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ CỦA TP.HCM.pptx
PPTX
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
PPTX
Giáo án Lý Luận Chung về Hành chính Nhà nước cập nhật mới....
PPTX
Flashcard giải pháp đơn giản – trực quan – hiệu quả, giúp học từ vựng theo t...
PPT
Bài giảng Cơ sở dữ liệu Table trong Access
PPTX
Xuất huyết tiêu hoá Đại học Y Hà Nội.pptx
PPTX
SLIDE BV CHÍNH THỨC LATSKH - note.pptx
PPTX
The Fasciola Hepatica - medical prasitology
PDF
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PDF
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
PPTX
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
PDF
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ SƯ 2 ĐỀ TÀI TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH SN...
PPTX
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
DOCX
xin loi vi da den bai hoc cuo bd thnnn 2
PPTX
Bài 9.4 TUYẾN SINH DỤC NAM VÀ NU CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
CHUYÊN ĐỀ BỔ TRỢ NÂNG CAO DẠNG BÀI TẬP MỚI FORM 2025 - TIẾNG ANH 12 (TỜ RƠI Q...
100-Mon-Ngon-Christine-Ha.pdfnfeifefefefef
Set menu 3 món rất hay và hiện đại dành cho người
[Toán 10] - Bộ 5 Đề Ôn Tập học Kì 2.pdf cho học sinh lớp 10
Luận văn group-Bài tiểu luận Ý thức - Giấc mơ.docx
CDD1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ CỦA TP.HCM.pptx
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
Giáo án Lý Luận Chung về Hành chính Nhà nước cập nhật mới....
Flashcard giải pháp đơn giản – trực quan – hiệu quả, giúp học từ vựng theo t...
Bài giảng Cơ sở dữ liệu Table trong Access
Xuất huyết tiêu hoá Đại học Y Hà Nội.pptx
SLIDE BV CHÍNH THỨC LATSKH - note.pptx
The Fasciola Hepatica - medical prasitology
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ SƯ 2 ĐỀ TÀI TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH SN...
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
xin loi vi da den bai hoc cuo bd thnnn 2
Bài 9.4 TUYẾN SINH DỤC NAM VÀ NU CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG

random variable and probability distributions

  • 1. NỘI DUNG: I. BIẾN NGẪU NHIÊN (BNN) II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN III. MỘT SỐ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG DỤNG CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
  • 2.  Biểu diễn định lượng các kết quả của thí nghiệm ngẫu nhiên (phép thử ngẫu nhiên)  X là biến ngẫu nhiên ( : )     R X X B X(B) I. BIẾN NGẪU NHIÊN 1. Khái niệm
  • 3. Biến ngẫu nhiên Biến ngẫu nhiên rời rạc Biến ngẫu nhiên liên tục I. BIẾN NGẪU NHIÊN 1. Khái niệm
  • 4.  BNN rời rạc: Có miền giá trị là tập hữu hạn hoặc vô hạn đếm được  Ví dụ  Tung một con xúc sắc 2 lần Đặt X là số lần mặt 4 điểm xuất hiện. X có thể nhận các giá trị 0, 1, hoặc 2.  Tung đồng xu 5 lần Đặt Y là số lần xuất hiện mặt hình. Thì Y = 0, 1, 2, 3, 4, hoặc 5 I. BIẾN NGẪU NHIÊN 1. Khái niệm
  • 5.  BNN liên tục: Có miền giá trị là R hoặc một tập con của R.  Ví dụ - Chiều cao, cân nặng. - Thời gian để hoàn thành 1 công việc. I. BIẾN NGẪU NHIÊN 1. Khái niệm
  • 6.  BNN rời rạc X nhận các giá trị x1, x2, …, xn.  Bảng phân phối xác suất của X:  Chú ý:   1 1) 2) 1      i i n i i p P X x p 1 2 1 2 ( ) n n x x x X P X p p p I. BIẾN NGẪU NHIÊN 2. Bảng phân phối xác suất (BNN rời rạc)
  • 7. Ví dụ: Tung 2 đồng xu. Đặt X: số lần xuất hiện mặt hình. S S S S H H H H 4 khả năng có thể xảy ra Phân phối xác suất x P(x) 0 1/4 = .25 1 2/4 = .50 2 1/4 = .25 0 1 2 x .50 .25 Xác suất I. BIẾN NGẪU NHIÊN 2. Bảng phân phối xác suất (BNN rời rạc)
  • 8.  Hàm mật độ xác suất: f(x) gọi là hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục X nếu  Ví dụ: cho hàm mật độ xác suất của X Tìm c ) ( ) 0 ) ( ) 1 x ii f x dx i f x       I. BIẾN NGẪU NHIÊN 3. Hàm mật độ xác suất (BNN liên tục)     2 , 0,2 ( ) 0 , 0,2         cx x f x x
  • 9.  Tìm P(a<X<b)? f(x) P a x b ( ) ≤ ≤ a b I. BIẾN NGẪU NHIÊN 3. Hàm mật độ xác suất (BNN liên tục) ) ( ( ) ( ) ( ) ( )              b a X b P a X P a X b P a b P a X b f x dx
  • 10.  Xét biến ngẫu nhiên X, hàm phân phối xác suất của X, ký hiệu F(x), được định nghĩa như sau   ( )   F x P X x I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất
  • 11.  Xét biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận n giá trị x1, x2, …, xn (x1<x2< …< xn) với các xác suất tương ứng p1, p2, …, pn. Bảng phân phối xác suất của X Hàm phân phối xác suất: X x1 x2 … xn-1 xn P p1 p2 … pn-1 pn I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất (BNN rời rạc)    x x F(x) i i p
  • 12. 1 1 2 2 3 1 1 2 1 2 1 1 0 , , , ) , ( , ) ( 1                            n n n n p p p F x P x x x x x x x x x p p p x x x x x X I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất (BNN rời rạc)
  • 13.  Xét biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x), hàm phân phối xác suất của X   ( ) ( )      x F x P X f u du x I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất (BNN liên tục)
  • 14.  Ví dụ Xét biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất  Tìm hàm phân phối F(x).  Tính P(1<X<3/2).     2 , 0,2 0 , 0, 8 2 3 ( )         x f x x x I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất (BNN liên tục)
  • 15.  Tính chất 1) . 2) F(x) là hàm không giảm: nếu a<b thì F(a)  F(b). 3) 4) 0 ( ) 1 F x   ) lim ( ( ( ) 0 ) lim ( ) 1 x x F F F x F x           5) Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm phân phối F(x) thì hàm mật độ f(x) = F’(x) tại những điểm liên tục của X. I. BIẾN NGẪU NHIÊN 4. Hàm phân phối xác suất ) ( ( ) ( )     b F b P F X a a
  • 16.  Kỳ vọng: Là giá trị trung bình theo xác suất của tất cả các giá trị có thể có của biến ngẫu nhiên.  Kỳ vọng phản ánh giá trị trung tâm của phân phối xác suất II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 1. Kỳ vọng
  • 17.  BNN rời rạc X có bảng phân phối xác suất Kỳ vọng của X: Kỳ vọng thường được ký hiệu là . X x1 x2 … xn-1 xn P p1 p2 … pn-1 pn II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 1. Kỳ vọng (BNN rời rạc) 1 ( )    n i i i E X x p
  • 18.  Ví dụ: Tung 2 đồng xu. Đặt X = Số lần xuất hiện mặt hình. Tính E(X). Bảng phân phối xác suất E(X) = 0x0.25 + 1x0.5 + 2x0.25=1 X 0 1 2 P 0.25 0.5 0.25 II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 1. Kỳ vọng (BNN rời rạc)
  • 19.  BNN liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x). Kỳ vọng của X: ( ) ( )       E X xf x dx Ví dụ: Cho BNN liên tục X có hàm mật độ Tính E(X).     2 , 0,2 3 8 ( ) 0 , 0,2         x f x x x II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 1. Kỳ vọng (BNN liên tục)
  • 20. Tính chất của kỳ vọng:  E(a) = a, a: hằng số  E(aX) = aE(X)  E(X + Y)=E(X) + E(Y)  E(XY) = E(X)E(Y) nếu X và Y độc lập II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 1. Kỳ vọng
  • 21.  Phương sai: Biểu thị độ phân tán của các giá trị của biến ngẫu nhiên xung quanh giá trị trung bình của nó. Nếu phương sai bé thì các giá trị của X tập trung gần trung bình.  Xét biến ngẫu nhiên X có kỳ vọng E(X), phương sai của X  Phương sai thường được ký hiệu là 2.   2 2 2 ( ) ( ) ( )     ar(X) ar(X)= V E X E X V E X E X II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 2. Phương sai
  • 22.  Xét X là biến ngẫu nhiên rời rạc. hoặc     2 2 1 ( ) ( ) ( )       n i i i Var X E X E X x E X p   2 2 2 1 2 ( ) ( ) ( )       n i i i Var X E X EX x p E X II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 2. Phương sai (BNN rời rạc)
  • 23.  Ví dụ: Tung 2 đồng xu. Đặt X = Số lần xuất hiện mặt hình. Tính Var(X). Bảng phân phối xác suất E(X) = 0x0.25 + 1x0.5 + 2x0.25 = 1 Var(X) = E(X2) – E(X)2 = = (02x0.25 + 12 x0.5 + 22x0.25) – 12 = 0.5 X 0 1 2 P 0.25 0.5 0.25 II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 2. Phương sai (BNN rời rạc)
  • 24.  Xét X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất f(x). hoặc     2 2 ( ) ( ) ( ) ( )        Var X E X E X x E X f x dx 2 2 2 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( )          Var X E X E X x f x dx E X II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 2. Phương sai (BNN liên tục)
  • 25.  Ví dụ Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất Tính E(X), Var(X).     2 , 0,2 0 , 0, 8 2 3 ( )         x f x x x II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 2. Phương sai (BNN liên tục)
  • 26. Tính chất của phương sai:  Var(a) = 0, a:hằng số  Var(aX) = a2Var(X) 3) Var(X + Y) = Var(X) + Var(Y) (nếu X và Y độc lập) II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 2. Phương sai
  • 27.  Độ lệch chuẩn:Là căn bậc hai của phương sai. 2 VarX     II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 3. Độ lệch chuẩn
  • 28.  Số mode: Là giá trị của BNN có xác suất lớn nhất.  Ví dụ: Tung 2 đồng xu. Đặt X = Số lần xuất hiện mặt hình. Bảng phân phối xác suất Mod(X) = 1 Vì P(X = 1) = 0.5 X 0 1 2 P 0.25 0.5 0.25 II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 4. Số mode (Giá trị tin chắc)
  • 29.  Số trung vị: Là giá trị của BNN chia phân phối xác suất thành 2 phần có xác suất bằng nhau. II. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BNN 5. Số trung vị 1 P(X med(X)) P(X med(X)) 2    
  • 30. BIEÅ U ÑOÀ PHAÂ N PHOÁ I ÑIEÅ M CUÛ A 141 TRÖÔØ NG ÑAÏ I HOÏ C NAÊ M 2003 12482 12451 19413 26595 32797 34878 35707 35506 35357 34640 33588 32802 31724 30629 29420 28858 27731 26697 25326 24237 23161 21803 20560 19509 18769 17397 16543 15350 14540 13442 12746 11668 10663 10036 9081 8587 7734 6939 6308 5764 5023 4469 3887 3519 3038 2531 2185 1818 1613 1275 1041 825 609 433 293 207 100 60 32 4 2 0 5000 10000 15000 20000 25000 30000 35000 40000 0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 9.0 10.0 11.0 12.0 13.0 14.0 15.0 16.0 17.0 18.0 19.0 20.0 21.0 22.0 23.0 24.0 25.0 26.0 27.0 28.0 29.0 30.0 Nguoà n : Tuoå i Treû , ngaø y 4/9/2003 SOÁ THÍ SINH ÑIEÅ M
  • 31.  BNN X có phân phối nhị thức, III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 1. Phân phối nhị thức     n x x x n p(x) P(X x) C p 1 p ; x 0,1, ,n         X B n,p  Ví dụ: Tỷ lệ sản phẩm bị lỗi trong 1 lô hàng là 3%. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 100 sản phẩm ra để kiểm tra. Tính xác suất để: a) Có 3 sản phẩm bị lỗi. b) Có không quá 3 sản phẩm bị lỗi.
  • 32.  Nếu n khá lớn và xác suất p không quá gần 0 và 1 thì ta có công thức xấp xỉ sau:  Giá trị của hàm f(x) tra bảng phụ lục 1, f(- x) = f(x)  Giá trị của hàm φ(x) tra bảng phụ lục 2, φ(- x) = - φ(x) III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 1. Phân phối nhị thức 1 k np 1) P(X k) f np(1 p) np(1 p)              b np a np 2) P(a X b) np(1 p) np(1 p)                          
  • 33. III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 1. Phân phối nhị thức Ví dụ: Một nhà máy sản xuất sản phẩm với tỷ lệ sản phẩm loại A là 20%. Nếu lấy ngẫu nhiên 400 sản phẩm, tính xác suất để: a) Được 80 sản phẩm loại A. b) Được từ 60 đến 80 sản phẩm loại A.
  • 34.  BNN X có phân phối possion, X  P(λ) III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 2. Phân phối possion   x p(x) P(X x) e ; x 0,1, ,n x!        Ví dụ: Một nhà máy dệt có 1000 ống sợi. Xác suất để trong 1 giờ máy hoạt động có 1 ống sợi bị đứt là 0,2%. Tính xác suất để trong 1 giờ máy hoạt động có không quá 2 ống sợi bị đứt.
  • 35. Mô hình Poisson : + Xét n phép thử Bernoulli. + Trong đó xác suất thành công là p. + Các phép thử độc lập với nhau. (Kết quả của phép thử này không ảnh hưởng đến kết quả của các phép thử kia) + X – số lần xuất hiện thành công trong n phép thử. + Trong đó n lớn ( n  100) và p nhỏ (p  0,01 và np  20). Khi đó X ~ P(). Với  =np III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 2. Phân phối possion
  • 36.  Ví dụ Trong một đợt tiêm chủng cho 2000 trẻ em ở một khu vực. Biết xác suất 1 trẻ bị phản ứng với thuốc khi tiêm là 0.001. Tính xác suất trong 2000 trẻ có không quá 1 trẻ bị phản ứng khi tiêm thuốc. III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 2. Phân phối possion
  • 37.  BNN X có phân phối siêu bội, X H(N, M, n) III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 3. Phân phối siêu bội   x n x M N M n N C C p(x) P(X x) ; x 0,1, ,n C       Ví dụ: Một lô hàng gồm có 10 sản phẩm, trong đó có 4 loại A. Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm từ lô hàng, tính xác suất để có 2 sản phẩm loại A
  • 38. Nhận xét: Nếu n << N thì  ,p = Suy ra: Khi n << N, thì H(N, M, n)  B(n;p) , p = III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 3. Phân phối siêu bội x n x M N M n N C .C C   x x n x n C p (1 p)   N M N M
  • 39.  BNN X có phân phối chuẩn, X  N(μ; σ2)  Xét biến ngẫu nhiên X ~ N(, 2). Chuẩn hóa X bằng cách đặt  Khi đó E(Z) = 0 và Var(Z) = 1. Ta nói Z có phân phối chuẩn hóa. Ký hiệu X  N(0; 12)  III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 4. Phân phối chuẩn 2 2 (x ) 2 1 f (x) e 2        σ μ X Z  
  • 40. Nhận xét: X  N(μ; σ2) III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 4. Phân phối chuẩn 2 1 1 2 x x 1) P(x X x )                           2) P X 2               x 3) P(X x) 0.5                    P X 68% P X 2 95%; P X 3 99.99%                      
  • 41.  Ví dụ: Lãi suất đầu tư vào Công ty B là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn , biết xác suất để đạt được lãi suất trên 20%/ 1 năm là 0.2 và dưới 10%/ 1 năm là 0.1. a) Tìm kỳ vọng và phương sai . b) Tính xác suất để khi đầu tư vào công ty B đó được lãi suất ít nhất 14%/ 1 năm. III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 4. Phân phối chuẩn
  • 42.  BNN X có phân phối mũ, X  Exp(λ) III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 5. Phân phối mũ x p(x) P(X x) e , x 0        : số biến cố xảy ra trung bình trong một đơn vị thời gian. x: số đơn vị thời gian cho đến biến cố kế tiếp. e = 2.71828
  • 43. Ví dụ: Số khác hàng đến một quầy dịch vụ với tỷ lệ là 15 người một giờ. Hỏi xác suất thời gian giữa 2 khách hàng liên tiếp đến quầy dịch vụ ít hơn 3 phút là bao nhiêu.  Trung bình có 15 khách hàng đến trong 1 giờ, do đó  = 15  3 phút = 0.05 giờ  T: thời gian giữa 2 khách hàng liên tiếp đến quầy.  P(T < .05) = 1 – e- t = 1 – e-(15)(.05) = 0.5276  Vậy có khoảng 52,76% khoảng thời gian giữa 2 khách hàng liên tiếp đến làm dịch vụ tại quầy ít hơn 3 phút. III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 5. Phân phối mũ
  • 44.  Xét biến ngẫu nhiên X ~ N(0,1) và Y ~ 2(n); X và Y độc lập với nhau.  Đặt  Đại lượng ngẫu nhiên T gọi là có phân phối Student với n bậc tự do.  Ký hiệu: T ~ t(n) X T Y n  III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 6. Phân phối student
  • 45.  Xét Z1, Z2, ..., Zn là n biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn hóa, tức là Zi ~ N(0,1) với i=1,..,n. Z1, Z2, ..., Zn độc lập với nhau.  Đặt  Biến ngẫu nhiên gọi là có phân phối Chi – bình phương với n bậc tự do.  Ký hiệu: 2 1 2 2 2 2 1 2        n n i i Z Z Z Z 2 2 ~ ( )   n III. MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT 7. Phân phối chi bình phương 2 