SlideShare a Scribd company logo
RichTetxtBox
www.msdn.microsoft.com
LOGO
RichTextBox là gì?
Điều khiển RichTextBox:
+ Là một loại Textbox đặc biệt
+ Là một vùng dùng soạn thảo văn bản (text)
+ Cho phép nhập và chỉnh sửa
+ Cung cấp nhiều khả năng định dạng hơn TextBox
+ Có thể nhập trực tiếp hoặc tải lên từ 1 tệp văn bản
(*.txt, *.rtf, *.doc,…..)
LOGO
Thuộc tính, phương thức, sự kiện
RichTextBox có:
Hơn 80 sự kiện
Hơn 130 thuộc tính
Gần 250 phương thức
LOGO
Thuộc tính thường dùng
Tên đối tượng
Màu nền
Màu của chữ
Font, size, font style
True: chỉ đọc
Số kí tự tối đa
Độ zoom
Tự nhận link
Cho phép sử dụng
phím Tab
Quy định kích thước
Cho phép sử dụng TAB
để chuyển focus đến
LOGO
Một số thuộc tính khác
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 SelectionFont
Get, set font cho vùng được chọn (vùng
được tô khối), không phải toàn bộ
RichTextBox
LOGO
Một số thuộc tính khác
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 SelectionFont
Get, set font cho vùng được chọn (vùng
được tô khối), không phải toàn bộ
RichTextBox
2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn
LOGO
Một số thuộc tính khác
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 SelectionFont
Get, set font cho vùng được chọn (vùng
được tô khối), không phải toàn bộ
RichTextBox
2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn
3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn
LOGO
Một số thuộc tính khác
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 SelectionFont
Get, set font cho vùng được chọn (vùng
được tô khối), không phải toàn bộ
RichTextBox
2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn
3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn
4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn
LOGO
Một số thuộc tính khác
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 SelectionFont
Get, set font cho vùng được chọn (vùng
được tô khối), không phải toàn bộ
RichTextBox
2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn
3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn
4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn
5 SelectionLength
Get, set số ký tự (bao gồm khoảng trắng)
của vùng được chọn.
LOGO
Một số thuộc tính khác
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 SelectionFont
Get, set font cho vùng được chọn (vùng
được tô khối), không phải toàn bộ
RichTextBox
2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn
3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn
4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn
5 SelectionLength
Get, set số ký tự (bao gồm khoảng trắng)
của vùng được chọn.
6 CanFocus
Cho biết RichTextBox có thể nhận con trỏ
bàn phím không.
LOGO
Một số thuộc tính khác
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 SelectionFont
Get, set font cho vùng được chọn (vùng
được tô khối), không phải toàn bộ
RichTextBox
2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn
3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn
4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn
5 SelectionLength
Get, set số ký tự (bao gồm khoảng trắng)
của vùng được chọn.
6 CanFocus
Cho biết RichTextBox có thể nhận con trỏ
bàn phím không.
7 CanSelect
Cho biết RichTextBox có thể chọn (tô khối)
không
LOGO
Một số thuộc tính khác
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 SelectionFont
Get, set font cho vùng được chọn (vùng
được tô khối), không phải toàn bộ
RichTextBox
2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn
3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn
4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn
5 SelectionLength
Get, set số ký tự (bao gồm khoảng trắng)
của vùng được chọn.
6 CanFocus
Cho biết RichTextBox có thể nhận con trỏ
bàn phím không.
7 CanSelect
Cho biết RichTextBox có thể chọn (tô khối)
không
8 CanUndo
Cho biết RichTextBox có thể quay lại thao
tác trước (Ctrl + Z) không
LOGO
Demo 1 số thuộc tính
 AcceptsTab
AcceptsTab = true;
AcceptsTab = false;
Giá trị mặc định
LOGO
Demo 1 số thuộc tính….
 DetectUrls
DetectUrls = true;
DetectUrls = false;
Giá trị mặc định
LOGO
Demo 1 số thuộc tính….
 SelectionFont
LOGO
Demo 1 số thuộc tính….
 SlectionAlignment
Một số thuộc tính khác sẽ trình bày rõ hơn trong chương trình
demo.
LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc
LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc
4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word
LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc
4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word
5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word
LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc
4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word
5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word
6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word
LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc
4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word
5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word
6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word
7 void Copy () Giống như lệnh Copy trong Microsoft Word
LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc
4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word
5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word
6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word
7 void Copy () Giống như lệnh Copy trong Microsoft Word
8 void Paste () Giống như lệnh Paste trong Microsoft Word
LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc
4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word
5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word
6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word
7 void Copy () Giống như lệnh Copy trong Microsoft Word
8 void Paste () Giống như lệnh Paste trong Microsoft Word
9 int Find (string)
Tìm kiếm 1 chuỗi trong RichTextBox, trả về
vị trí bắt đầu của chuỗi cần tìm.
LOGO
Một số phương thức
STT Thuộc tính Ý nghĩa
1 void LoadFile (string)
Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định
lên RichTextBox
2 void SaveFile (string)
Save nội dung trong RichTextBox xuống file
*.rtf theo đường dẫn chỉ định
3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc
4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word
5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word
6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word
7 void Copy () Giống như lệnh Copy trong Microsoft Word
8 void Paste () Giống như lệnh Paste trong Microsoft Word
9 int Find (string)
Tìm kiếm 1 chuỗi trong RichTextBox, trả về
vị trí bắt đầu của chuỗi cần tìm.
10 void Clear () Xóa tất cả nội dung trong RichTextBox
LOGO
Demo một số phương thức
 void LoadFile (string path)
LOGO
Demo một số phương thức….
 int Find (string path)
Một số phương thức khác
sẽ trình bày rõ hơn trong
chương trình demo.
LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi
LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi
5
ForeColorChanged
Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay
đổi
LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi
5
ForeColorChanged
Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay
đổi
6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi
LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi
5
ForeColorChanged
Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay
đổi
6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi
7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang
LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi
5
ForeColorChanged
Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay
đổi
6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi
7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang
8 Vscroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn dọc
LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi
5
ForeColorChanged
Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay
đổi
6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi
7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang
8 Vscroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn dọc
9 LinkClicked Xảy ra khi click vào 1 liên kết
LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi
5
ForeColorChanged
Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay
đổi
6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi
7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang
8 Vscroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn dọc
9 LinkClicked Xảy ra khi click vào 1 liên kết
10 TextChanged Xảy ra khi Text của điều khiển thay đổi
LOGO
Một số sự kiện
STT Sự kiện Ý nghĩa
1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
3
Enter
Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển
active của form
4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi
5
ForeColorChanged
Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay
đổi
6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi
7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang
8 Vscroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn dọc
9 LinkClicked Xảy ra khi click vào 1 liên kết
10 TextChanged Xảy ra khi Text của điều khiển thay đổi
LOGO
Một số sự kiện….
STT Sự kiện Ý nghĩa
11 SelectionChanged
Xảy ra khi vùng chọn (vùng được tô khối
hoặc con trỏ bàn phím) bị thay đổi.
Do đặc thù của các sự kiện nên khó demo bằng hình ảnh.
Sẽ xem xét chúng trong chương trình demo rõ hơn.
LOGO
Chương trình demo
Sử dụng RichTextBox tạo 1 chương trình soạn thảo văn bản
đơn giản.
Giao diện chương trình
Nguyễn Thiện An (ntan@yahoo.com) – 9/2013

More Related Content

PDF
Ky thuat Lap trinh voi Python - Tran Duy Thanh
PDF
Giáo trình HTML CSS Nhất Nghệ - Lập trình web
PDF
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
PDF
Giáo trình Xử lý ảnh kỹ thuật số.pdf
DOCX
Bai tap thuc hanh
PDF
Bài 1 - Làm quen với C# - Lập trình winform
PDF
Lập trình web - HTML cơ bản
PDF
Tài liệu lập trình PHP từ căn bản đến nâng cao
Ky thuat Lap trinh voi Python - Tran Duy Thanh
Giáo trình HTML CSS Nhất Nghệ - Lập trình web
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Giáo trình Xử lý ảnh kỹ thuật số.pdf
Bai tap thuc hanh
Bài 1 - Làm quen với C# - Lập trình winform
Lập trình web - HTML cơ bản
Tài liệu lập trình PHP từ căn bản đến nâng cao

What's hot (20)

PDF
Bài tập nhập môn lập trình
PDF
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
PPTX
Quản trị dự án công nghệ thông tin
DOCX
Bài tiểu luận môn Kỹ năng tạo lập văn bản Tiếng Việt - Học viện công nghệ bưu...
PDF
Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản
PPT
Phương pháp nhánh cận
DOCX
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
DOCX
Bài tập thực hành: Soạn thảo văn bản
PPT
Bài giảng cơ sở dữ liệu
PPT
Chuong III. KTCT.ppt
DOCX
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
DOCX
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
DOCX
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
PDF
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
DOCX
MAT102 LTTT TOÁN CC2
PDF
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
PPT
Chuong VI. KTCT.ppt
PDF
Bài tập Toán kinh tế
DOCX
Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa và vai trò trong sự nghiệp Xây dựng Chủ Nghĩa ...
PPT
các phân phối xác xuất thường gặp
Bài tập nhập môn lập trình
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Quản trị dự án công nghệ thông tin
Bài tiểu luận môn Kỹ năng tạo lập văn bản Tiếng Việt - Học viện công nghệ bưu...
Slide 1 - Thiết kế Web cơ bản
Phương pháp nhánh cận
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
Bài tập thực hành: Soạn thảo văn bản
Bài giảng cơ sở dữ liệu
Chuong III. KTCT.ppt
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
GIÁO TRÌNH MICROSOFT WORD 2016
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
MAT102 LTTT TOÁN CC2
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Chuong VI. KTCT.ppt
Bài tập Toán kinh tế
Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa và vai trò trong sự nghiệp Xây dựng Chủ Nghĩa ...
các phân phối xác xuất thường gặp
Ad

Viewers also liked (8)

PPTX
Richtextbox
PPT
C# co ban 7
PPTX
Spring framework
DOC
Đề trắc nghiệm Access 1
PDF
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
PDF
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
PPT
Advantages and disadvantages of the internet
PPTX
advantages and disadvantages of internet
Richtextbox
C# co ban 7
Spring framework
Đề trắc nghiệm Access 1
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
Advantages and disadvantages of the internet
advantages and disadvantages of internet
Ad

Similar to RichTetxtBox control (20)

PDF
Autocad 2007 - tài liệu hướng dẫn sử dụng autocad 2007 đầy đủ
PDF
Tai lieu huong dan su dung autocad 2007
PPT
chuong2_luu_y_Macromedia flash- DHMT.ppt
PDF
Hdth03 ltudql02-user control
PDF
Giaotrinhautocad2004pdf
PDF
Chuong 03 table
PPTX
BAI 2 CAC NHOM CONG CU 2.pptx
PDF
10 bai tap
PDF
Banglenh cad 2d
DOC
Banglenh cad 2d
PDF
Bộ đề thực hành thi nghề tin học THPT Yên Hòa
DOC
Lenh cad
PDF
TỰ HỌC indesign cs2
PDF
Andrew loomis -_drawing_the_head_and_hands
PDF
Giao trinh autocad_2007_full
PDF
BÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPT
PDF
Giáo trình học Autocad 2004 Tiếng Việt
PDF
Giao trinh autocad 2004 - xaydungvungtau.net
PPTX
Chương 3 Trang tri van ban
Autocad 2007 - tài liệu hướng dẫn sử dụng autocad 2007 đầy đủ
Tai lieu huong dan su dung autocad 2007
chuong2_luu_y_Macromedia flash- DHMT.ppt
Hdth03 ltudql02-user control
Giaotrinhautocad2004pdf
Chuong 03 table
BAI 2 CAC NHOM CONG CU 2.pptx
10 bai tap
Banglenh cad 2d
Banglenh cad 2d
Bộ đề thực hành thi nghề tin học THPT Yên Hòa
Lenh cad
TỰ HỌC indesign cs2
Andrew loomis -_drawing_the_head_and_hands
Giao trinh autocad_2007_full
BÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPT
Giáo trình học Autocad 2004 Tiếng Việt
Giao trinh autocad 2004 - xaydungvungtau.net
Chương 3 Trang tri van ban

More from An Nguyen (16)

PPTX
Terraform
PPTX
Introduce to Git and Jenkins
PPTX
CI/CD Overview
PPTX
Introduce to Credstash
PPTX
Introduction To AWS & AWS Lambda
PPTX
Introduction To Docker, Docker Compose, Docker Swarm
PPTX
Secret Management with Hashicorp Vault and Consul on Kubernetes
PDF
Luận văn tìm hiểu Spring
PDF
Terminal Services and VPN
PPTX
Tân sinh viên TECH - AGU 2014
PDF
Quy tắc thiết kế giao diện và viết code C#
PPTX
Nêu cao tinh thần trách nhiệm, chống chủ nghĩa cá nhân, nói đi đôi với làm
PDF
Hướng dẫn lập trình quản lý c#
PDF
Quản lý quan hệ khách hàng
PPTX
Quản lý quan hệ khách hàng
PDF
Hội nghị học tốt CNTT 2013 - An Giang University
Terraform
Introduce to Git and Jenkins
CI/CD Overview
Introduce to Credstash
Introduction To AWS & AWS Lambda
Introduction To Docker, Docker Compose, Docker Swarm
Secret Management with Hashicorp Vault and Consul on Kubernetes
Luận văn tìm hiểu Spring
Terminal Services and VPN
Tân sinh viên TECH - AGU 2014
Quy tắc thiết kế giao diện và viết code C#
Nêu cao tinh thần trách nhiệm, chống chủ nghĩa cá nhân, nói đi đôi với làm
Hướng dẫn lập trình quản lý c#
Quản lý quan hệ khách hàng
Quản lý quan hệ khách hàng
Hội nghị học tốt CNTT 2013 - An Giang University

Recently uploaded (20)

PDF
BÀI TẬP TEST BỔ TRỢ THEO TỪNG UNIT - TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM (30...
PPTX
Tốc độ và vận tốc trong chuyển động thẳng
PDF
Quản trị sự kiện........................
PPTX
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
PPTX
White and Purple Modern Artificial Intelligence Presentation.pptx
DOCX
Luận văn group-Bài tiểu luận Ý thức - Giấc mơ.docx
PPTX
TIẾT 8, 9, 10. BÀI 32. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
DOCX
Báo cáo thực tập công ty Ah-GlobalGroup vị trí Data Analyst
PPT
SINH 8 TUYẾN YÊN TUYẾN GIÁP CÂU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
PPTX
Chương 2 - Mô hình thực thể kết hợp.pptx
DOCX
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM,HƯỚNG NGHIỆP Ở TRƯỜN...
PDF
[Toán 10] - Bộ 5 Đề Ôn Tập học Kì 2.pdf cho học sinh lớp 10
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ FRIENDS PLUS 9 - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM, TỰ LUẬN - CẢ NĂM (BÁM SÁ...
DOCX
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN MÔN ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC
PDF
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
PDF
Quyền-biểu-tình-của-công-dân-theo-hiến-pháp-Việt-Nam.pdf
PPTX
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
DOCX
2024-2025 HSG HÓA 12 CỤM LẦN 3 - Hải Dương - đề.docx
PDF
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
PPTX
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...
BÀI TẬP TEST BỔ TRỢ THEO TỪNG UNIT - TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM (30...
Tốc độ và vận tốc trong chuyển động thẳng
Quản trị sự kiện........................
TIẾT 11. BÀI 32 DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
White and Purple Modern Artificial Intelligence Presentation.pptx
Luận văn group-Bài tiểu luận Ý thức - Giấc mơ.docx
TIẾT 8, 9, 10. BÀI 32. DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI.pptx
Báo cáo thực tập công ty Ah-GlobalGroup vị trí Data Analyst
SINH 8 TUYẾN YÊN TUYẾN GIÁP CÂU TẠO VÀ CHỨC NĂNG
Chương 2 - Mô hình thực thể kết hợp.pptx
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM,HƯỚNG NGHIỆP Ở TRƯỜN...
[Toán 10] - Bộ 5 Đề Ôn Tập học Kì 2.pdf cho học sinh lớp 10
BÀI TẬP BỔ TRỢ FRIENDS PLUS 9 - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM, TỰ LUẬN - CẢ NĂM (BÁM SÁ...
BÀI TIỂU LUẬN HẾT HỌC PHẦN MÔN ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC KHÁM PHÁ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ VẬT S...
Quyền-biểu-tình-của-công-dân-theo-hiến-pháp-Việt-Nam.pdf
14. thoát vị bẹn nghẹt bệnh học ngoại khoa.pptx
2024-2025 HSG HÓA 12 CỤM LẦN 3 - Hải Dương - đề.docx
12894-44864-1-CE-1037-1038_Văn bản của bài báo.pdf
Triết học: Vận dụng nguyên tắc phát triển trong nhận thức và hoạt động thực...

RichTetxtBox control

  • 2. LOGO RichTextBox là gì? Điều khiển RichTextBox: + Là một loại Textbox đặc biệt + Là một vùng dùng soạn thảo văn bản (text) + Cho phép nhập và chỉnh sửa + Cung cấp nhiều khả năng định dạng hơn TextBox + Có thể nhập trực tiếp hoặc tải lên từ 1 tệp văn bản (*.txt, *.rtf, *.doc,…..)
  • 3. LOGO Thuộc tính, phương thức, sự kiện RichTextBox có: Hơn 80 sự kiện Hơn 130 thuộc tính Gần 250 phương thức
  • 4. LOGO Thuộc tính thường dùng Tên đối tượng Màu nền Màu của chữ Font, size, font style True: chỉ đọc Số kí tự tối đa Độ zoom Tự nhận link Cho phép sử dụng phím Tab Quy định kích thước Cho phép sử dụng TAB để chuyển focus đến
  • 5. LOGO Một số thuộc tính khác STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 SelectionFont Get, set font cho vùng được chọn (vùng được tô khối), không phải toàn bộ RichTextBox
  • 6. LOGO Một số thuộc tính khác STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 SelectionFont Get, set font cho vùng được chọn (vùng được tô khối), không phải toàn bộ RichTextBox 2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn
  • 7. LOGO Một số thuộc tính khác STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 SelectionFont Get, set font cho vùng được chọn (vùng được tô khối), không phải toàn bộ RichTextBox 2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn 3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn
  • 8. LOGO Một số thuộc tính khác STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 SelectionFont Get, set font cho vùng được chọn (vùng được tô khối), không phải toàn bộ RichTextBox 2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn 3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn 4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn
  • 9. LOGO Một số thuộc tính khác STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 SelectionFont Get, set font cho vùng được chọn (vùng được tô khối), không phải toàn bộ RichTextBox 2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn 3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn 4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn 5 SelectionLength Get, set số ký tự (bao gồm khoảng trắng) của vùng được chọn.
  • 10. LOGO Một số thuộc tính khác STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 SelectionFont Get, set font cho vùng được chọn (vùng được tô khối), không phải toàn bộ RichTextBox 2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn 3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn 4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn 5 SelectionLength Get, set số ký tự (bao gồm khoảng trắng) của vùng được chọn. 6 CanFocus Cho biết RichTextBox có thể nhận con trỏ bàn phím không.
  • 11. LOGO Một số thuộc tính khác STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 SelectionFont Get, set font cho vùng được chọn (vùng được tô khối), không phải toàn bộ RichTextBox 2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn 3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn 4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn 5 SelectionLength Get, set số ký tự (bao gồm khoảng trắng) của vùng được chọn. 6 CanFocus Cho biết RichTextBox có thể nhận con trỏ bàn phím không. 7 CanSelect Cho biết RichTextBox có thể chọn (tô khối) không
  • 12. LOGO Một số thuộc tính khác STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 SelectionFont Get, set font cho vùng được chọn (vùng được tô khối), không phải toàn bộ RichTextBox 2 SelectionColor Get, set màu chữ cho vùng được chọn 3 SelectionBackColor Get, set màu nền chữ cho vùng được chọn 4 SelectionAlignment Get, set canh lề cho vùng được chọn 5 SelectionLength Get, set số ký tự (bao gồm khoảng trắng) của vùng được chọn. 6 CanFocus Cho biết RichTextBox có thể nhận con trỏ bàn phím không. 7 CanSelect Cho biết RichTextBox có thể chọn (tô khối) không 8 CanUndo Cho biết RichTextBox có thể quay lại thao tác trước (Ctrl + Z) không
  • 13. LOGO Demo 1 số thuộc tính  AcceptsTab AcceptsTab = true; AcceptsTab = false; Giá trị mặc định
  • 14. LOGO Demo 1 số thuộc tính….  DetectUrls DetectUrls = true; DetectUrls = false; Giá trị mặc định
  • 15. LOGO Demo 1 số thuộc tính….  SelectionFont
  • 16. LOGO Demo 1 số thuộc tính….  SlectionAlignment Một số thuộc tính khác sẽ trình bày rõ hơn trong chương trình demo.
  • 17. LOGO Một số phương thức STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox
  • 18. LOGO Một số phương thức STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox 2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định
  • 19. LOGO Một số phương thức STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox 2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định 3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc
  • 20. LOGO Một số phương thức STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox 2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định 3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc 4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word
  • 21. LOGO Một số phương thức STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox 2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định 3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc 4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word 5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word
  • 22. LOGO Một số phương thức STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox 2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định 3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc 4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word 5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word 6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word
  • 23. LOGO Một số phương thức STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox 2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định 3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc 4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word 5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word 6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word 7 void Copy () Giống như lệnh Copy trong Microsoft Word
  • 24. LOGO Một số phương thức STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox 2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định 3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc 4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word 5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word 6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word 7 void Copy () Giống như lệnh Copy trong Microsoft Word 8 void Paste () Giống như lệnh Paste trong Microsoft Word
  • 25. LOGO Một số phương thức STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox 2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định 3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc 4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word 5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word 6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word 7 void Copy () Giống như lệnh Copy trong Microsoft Word 8 void Paste () Giống như lệnh Paste trong Microsoft Word 9 int Find (string) Tìm kiếm 1 chuỗi trong RichTextBox, trả về vị trí bắt đầu của chuỗi cần tìm.
  • 26. LOGO Một số phương thức STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 void LoadFile (string) Load file *.rtf từ đường dẫn được chỉ định lên RichTextBox 2 void SaveFile (string) Save nội dung trong RichTextBox xuống file *.rtf theo đường dẫn chỉ định 3 void Select(int, int) Tô khối từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc 4 void Undo () Giống như Ctrl + Z trong Microsoft Word 5 void Redo () Giống như Ctrl + Y trong Microsoft Word 6 void Cut () Giống như lệnh Cut trong Microsoft Word 7 void Copy () Giống như lệnh Copy trong Microsoft Word 8 void Paste () Giống như lệnh Paste trong Microsoft Word 9 int Find (string) Tìm kiếm 1 chuỗi trong RichTextBox, trả về vị trí bắt đầu của chuỗi cần tìm. 10 void Clear () Xóa tất cả nội dung trong RichTextBox
  • 27. LOGO Demo một số phương thức  void LoadFile (string path)
  • 28. LOGO Demo một số phương thức….  int Find (string path) Một số phương thức khác sẽ trình bày rõ hơn trong chương trình demo.
  • 29. LOGO Một số sự kiện STT Sự kiện Ý nghĩa 1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột
  • 30. LOGO Một số sự kiện STT Sự kiện Ý nghĩa 1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột 2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển
  • 31. LOGO Một số sự kiện STT Sự kiện Ý nghĩa 1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột 2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển 3 Enter Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form
  • 32. LOGO Một số sự kiện STT Sự kiện Ý nghĩa 1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột 2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển 3 Enter Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form 4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi
  • 33. LOGO Một số sự kiện STT Sự kiện Ý nghĩa 1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột 2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển 3 Enter Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form 4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi 5 ForeColorChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay đổi
  • 34. LOGO Một số sự kiện STT Sự kiện Ý nghĩa 1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột 2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển 3 Enter Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form 4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi 5 ForeColorChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay đổi 6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi
  • 35. LOGO Một số sự kiện STT Sự kiện Ý nghĩa 1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột 2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển 3 Enter Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form 4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi 5 ForeColorChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay đổi 6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi 7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang
  • 36. LOGO Một số sự kiện STT Sự kiện Ý nghĩa 1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột 2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển 3 Enter Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form 4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi 5 ForeColorChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay đổi 6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi 7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang 8 Vscroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn dọc
  • 37. LOGO Một số sự kiện STT Sự kiện Ý nghĩa 1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột 2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển 3 Enter Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form 4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi 5 ForeColorChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay đổi 6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi 7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang 8 Vscroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn dọc 9 LinkClicked Xảy ra khi click vào 1 liên kết
  • 38. LOGO Một số sự kiện STT Sự kiện Ý nghĩa 1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột 2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển 3 Enter Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form 4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi 5 ForeColorChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay đổi 6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi 7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang 8 Vscroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn dọc 9 LinkClicked Xảy ra khi click vào 1 liên kết 10 TextChanged Xảy ra khi Text của điều khiển thay đổi
  • 39. LOGO Một số sự kiện STT Sự kiện Ý nghĩa 1 Click Xảy ra khi điều khiển được click chuột 2 DoubleClick Xảy ra khi double click vào điều khiển 3 Enter Xảy ra khi điều khiển trở thành điều khiển active của form 4 FontChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Font thay đổi 5 ForeColorChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính ForeColor thay đổi 6 SizeChanged Xảy ra khi giá trị thuộc tính Size thay đổi 7 HScroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn ngang 8 Vscroll Xảy ra khi click vào thanh cuộn dọc 9 LinkClicked Xảy ra khi click vào 1 liên kết 10 TextChanged Xảy ra khi Text của điều khiển thay đổi
  • 40. LOGO Một số sự kiện…. STT Sự kiện Ý nghĩa 11 SelectionChanged Xảy ra khi vùng chọn (vùng được tô khối hoặc con trỏ bàn phím) bị thay đổi. Do đặc thù của các sự kiện nên khó demo bằng hình ảnh. Sẽ xem xét chúng trong chương trình demo rõ hơn.
  • 41. LOGO Chương trình demo Sử dụng RichTextBox tạo 1 chương trình soạn thảo văn bản đơn giản. Giao diện chương trình
  • 42. Nguyễn Thiện An (ntan@yahoo.com) – 9/2013