SlideShare a Scribd company logo
Command Line
Võ Tâm Vân
Xử lí tập tin thư mục
 Rmdir
 Touch
 Cp
 Mv
 Rm
 ln
 Cd
 LS
 Pwd
 Passwd
 Mkdir
Hệ thống tập tin
 /boot : kernel và cấu hình boot
 /bin : các lệnh cơ bản
 /dev : các khai báo về thiết bị
 /etc : cấu hình hệ thống và ứng dụng
 /home : thư mục người dùng
 /lib : thư viện dùng chung
 /mnt : thư mục mount
 /proc : thông tin process
 /sbin : các lệnh quản trị
 /tmp : dữ liệu tạm
 /usr : ứng dụng và thư viện
 /var : dữ liệu biến động
Đặt tên & đường dẫn
 Tối đa 255 kí tự, dùng bất kì ký tự nào
 File/thư mục ẩn được bắt đầu bằng dấu
chấm “.”
 Đường dẫn tuyệt đối: bắt đầu bằng “/”
/ /bin /usr /usr/bin
 Đường dẫn tương đối:không bắt đầu bằng “/”
 Đường dẫn đặt biệt
.. - thư mục cha
. - thư mục đang làm việc
passwd, pwd, cd
 passwd : đổi mật khẩu
 pwd : in thư mục làm việc
 cd : chuyển đổi thư mục
cd /usr/bin
cd ../../etc
cd ~ : chuyển đến thư mục home = cd
cd ~sv
cd path : chuyển đến thư mục path
ls, mkdir,rmdir,touch
 ls – liệt kê thư mục
 mkdir – tạo thư mục
$ mkdir –p dir3/dir4 : tạo thư mục cha
 rmdir – xóa thư mục rỗng
 touch – tạo file rỗng
$ touch file.txt
$ echo –n > file.txt
cp, mv,rm,ln
 cp – chép file
$ cp file1 file2
$ cp file1 dir1
-f : ghi đè, -i : hỏi trước khi ghi đè
-R,-r : copy toàn bộ thư mục
$ cp –r dir1 dir2
 mv – di chuyển/ đổi tên
$ mv file1 file2
$ mv dir1 dir2
 rm – xóa file/ thư mục
$ rm file 1 file2
$ rm –r dir3
 ln – tạo liên kết
$ ln –s dir1 firstdir
$ ln –f /tmp/test.txt
-s : tạo symbolic link, -f : xóa file đích
Kí tự thay thế
 * : mọi chuỗi kể cả rỗng
 ?
 […] : tương ứng với một trong các kí tự
 [!/^] : không tương ứng
  : loại bỏ ý nghĩa đặc biệt
Xử lí chuỗi
 cat & tac
 head & tail
 nl & wc,
 expand & unexpand
 od & hexdump
 cut, paste, join, sort, tr
 sed, grep
L nh cat & tacệ
 -n : đánh số các dòng output
 -b : không tính dòng trống (blank)
 -A : hiển thị kí tự xuống dòng
 Lệnh tac ngược lại với lệnh cat
L nh head & tailệ
 Chú ý: tail có thêm tham số -f để đọc các file động
Đếm số dòng, từ hoặc byte – wc
 Syntax: wc [option] [files]
-l : đếm số dòng
-c hay –m : đếm kí tự
-w : đếm số từ
 $ wc -l file1 - đếm số dòng
 $ wc file[123] - đếm 3 file
 $ wc -c file1 - đếm số kí tự
 $ grep "^ *$" /etc/inittab | wc –l
đếm số dòng trống
Đánh s dòng – nlố
 Syntax: nl [options] [files]
 b style: set lại kiểu của body [t]
 f style: kiểu của footer [n]
 h style: kiểu của header [n]
 style = A, t, n hoặc p<biểu thức>
 Chú ý: một trang thông thường gồm các
phần header, body và footer tương ứng
với ::: , ::, và :
od - dump file
 Syntax: od [options] [files]
 Tham số: –t type = A, c, O, x
 Lệnh khác: hexdump
$ od -t o1 file1
00000000 141 061 012 101 061
012
00000006
$ od -t x1 file1
00000000 61 31 0a 41 31
0a
00000006
$ od -t c file1
00000000 a 1 n A 1 n
00000006
$ od -t a file1
00000000 a 1 nl A 1 nl
00000006
- cut & paste
 Syntax cut [options] [files]
 -b, -c, -d, -f, --output-delimiter
 Chọn kí tự: cut –c {range1, range2}
$cut –c5-10,15- /etc/password
 Chọn field: cut -d {delimiter} -f {fields}
$ cut -d: -f1 /etc/passwd
 Output-delimeter
$cut -d: -f 1,7 --output-delimiter=" " /etc/passwd
Chú ý: tự xem lệnh paste theo dòng & cột
join
 Syntax join [options] file1 file2
tham số: -j1 field1, -j2 field2, -j field
 $ join –j 1 file1 file2
 $ join –j1 1 file1 file2
 $ join –j2 1 file1 file2
File2: 1 11
2 22
3 33
File1: 1 one
2 two
3 three
tr – translate text
 Syntax tr [options] [[string1 [string2]]
 tham số : –d xóa, -s : thay thế lặp
$ cat file1 | tr a-z A-Z - thường sang hoa
$ cat file1 | tr -s a -
$ tr '[A-B]' '[a-b]'< file.txt – hoa sang thường
$ tr ':' ' ' < /etc/passwd - thay “:” bằng “ “
$ cat file1 | tr -d abc - xóa kí tự abc
[:lower:], [:upper:], [:alnum:]
 Chú ý: tr chỉ có 2 đối số
grep, fgrep, egrep, sed
grep
fgrep & egrep
sed
 Syntax
sed [options] 'command1' [files]
sed [options] -f script [files]
sed [options] -e 'com1' [-e 'com2'...] [files]
Tham số :
 d - delete lines.
 s - substitutions. s/pattern/replacement/[flags]
g - Replace all instances of pattern, not just the first.
n - Replace nth instance of pattern; the default is 1.
p - Print the line, used with the –n
w – print to file
y - Translate characters.
sed (cont)
 $ sed '3,5d' file1 -xóa dòng 3-5
 $ sed '/^#/d' file1 - xóa dòng chú thích
 $ sed 's/^$/@/' file1 - thêm @ vào dòng trống
 $ sed 's/"//g' file1 - xóa dấu “
 $ sed ‘s//dev/hda1//dev/sdb3/g’ file1
 $ sed ‘ /KEY/ s/:/;/g’ file1
 $ sed –e ‘/^$/ d’ -e ‘s/OLD/NEW/g’ file1
 $sed -f script.txt file1 1 s/old/new/
/keyword/
s/old/new/g
23,25 d
xargs
 Syntax
xargs [options] [command] [initial-
arguments]
Tham số –n maxargs
-p promt
 $ ls | xargs rm -f
 $ find / -type f | xargs -n 1 grep linux
 $ find / -type f -user 502 | xargs rm –f
 Chú ý : một số lệnh có tham số -exec ~ xargs
find / -type f -user 502 –exec rm –f {} ;

More Related Content

PDF
tài liệu Mã nguồn mở Lap trình shells
PDF
Thuc hanh 13
PDF
8 filter
DOC
Quản lý file, thư mục trong linux
DOCX
PPT
Chuong 3
PDF
ShellProgramming
DOC
Các lệnh shell cơ bản trong linux
tài liệu Mã nguồn mở Lap trình shells
Thuc hanh 13
8 filter
Quản lý file, thư mục trong linux
Chuong 3
ShellProgramming
Các lệnh shell cơ bản trong linux

What's hot (16)

PDF
Bảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.com
PDF
Các quy định& chuẩn trong lập trình NukeViet
PPT
Bai giang tin hoc lop 11 bai 14 15
DOC
Th linux
PDF
9 bash
DOCX
Project name
PDF
linux_huongdanthuchanh
PDF
209 008 ky thuat truy xuat file ini
DOCX
PDF
Carte ref-ubuntu-vi
PPTX
Bài 14 - 15: Kiểu dữ liệu tệp. Thao tác với tệp
PPTX
Assembly v1.0
PDF
Tìm hiểu đầy đủ về tràn bộ đệm
PDF
Lab 11 apache hadoop map reduce
DOC
Understand
Bảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.com
Các quy định& chuẩn trong lập trình NukeViet
Bai giang tin hoc lop 11 bai 14 15
Th linux
9 bash
Project name
linux_huongdanthuchanh
209 008 ky thuat truy xuat file ini
Carte ref-ubuntu-vi
Bài 14 - 15: Kiểu dữ liệu tệp. Thao tác với tệp
Assembly v1.0
Tìm hiểu đầy đủ về tràn bộ đệm
Lab 11 apache hadoop map reduce
Understand
Ad

Viewers also liked (20)

PPT
Basic linux tutorial
DOCX
DOCX
Cau hinh dns centos
DOCX
Cauhinhdnscentos 140419221022-phpapp01
DOCX
Cauhinhdnscentos 140419221022-phpapp01
PPT
529 _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
PDF
Proxmox VE
PPTX
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
DOCX
Hướng dẫn cài đặt centOS 6.5-Thực Tập Athena
DOCX
Xây dựng web-hosting trên linux centos
PPTX
Xậy dựng hệ thống webserver trên linux
PPTX
Proxmox for DevOps
PPTX
Empatice y defina aea
PDF
Nitin dye-chem-pvt-ltd
PDF
第18回テックカフェ NPOなどでのIT環境
PDF
Osc Kobe Slide20100313
DOC
Bao cao-cloud-linux-hosting
DOC
Hướng dẫn setup mô hình hệ thống có 2 exchange server chạy song song
TXT
Kho data khổng lồ
PDF
auto backup sql server 2008
Basic linux tutorial
Cau hinh dns centos
Cauhinhdnscentos 140419221022-phpapp01
Cauhinhdnscentos 140419221022-phpapp01
529 _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
Proxmox VE
Cài đặt web server (linux)-Pham Hoang Phuc-Athena
Hướng dẫn cài đặt centOS 6.5-Thực Tập Athena
Xây dựng web-hosting trên linux centos
Xậy dựng hệ thống webserver trên linux
Proxmox for DevOps
Empatice y defina aea
Nitin dye-chem-pvt-ltd
第18回テックカフェ NPOなどでのIT環境
Osc Kobe Slide20100313
Bao cao-cloud-linux-hosting
Hướng dẫn setup mô hình hệ thống có 2 exchange server chạy song song
Kho data khổng lồ
auto backup sql server 2008
Ad

Similar to Cac lenh linux_co_ban (20)

PDF
8 filter
PDF
Quản lý tiến trình
PDF
Lập trình Shell 1.pdf
PPTX
CHƯƠNG 2 Lệnh và tiện ích trên Linux (Hệ điều hành).pptx
DOC
Cac lenh co_ban_linux
PDF
Linux và mã nguồn mở
PDF
Hệ thống tệp Linux
PDF
9 bash
PDF
Carte ref-ubuntu-vi
PDF
Thuchanh unix moi
PDF
Hop ngu mips
PDF
LP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdf
PDF
To ghi nho ubuntu
PDF
Carte ref-ubuntu-vi (1)
PDF
Lý Thuyết Và Bài Tập Thực Hành Golden Common Lisp - ĐH Bách Khoa TP.HCM
PPT
Chuong 03 he_thong_file
PDF
Tóm tắt lệnh Ubuntu
PDF
Tom tat lenh_ubuntu
PDF
Tom tat lenh ubuntu
8 filter
Quản lý tiến trình
Lập trình Shell 1.pdf
CHƯƠNG 2 Lệnh và tiện ích trên Linux (Hệ điều hành).pptx
Cac lenh co_ban_linux
Linux và mã nguồn mở
Hệ thống tệp Linux
9 bash
Carte ref-ubuntu-vi
Thuchanh unix moi
Hop ngu mips
LP_TRINH_HP_NG_MIPS_Mc_dich.pdf
To ghi nho ubuntu
Carte ref-ubuntu-vi (1)
Lý Thuyết Và Bài Tập Thực Hành Golden Common Lisp - ĐH Bách Khoa TP.HCM
Chuong 03 he_thong_file
Tóm tắt lệnh Ubuntu
Tom tat lenh_ubuntu
Tom tat lenh ubuntu

Cac lenh linux_co_ban

  • 2. Xử lí tập tin thư mục  Rmdir  Touch  Cp  Mv  Rm  ln  Cd  LS  Pwd  Passwd  Mkdir
  • 4.  /boot : kernel và cấu hình boot  /bin : các lệnh cơ bản  /dev : các khai báo về thiết bị  /etc : cấu hình hệ thống và ứng dụng  /home : thư mục người dùng  /lib : thư viện dùng chung  /mnt : thư mục mount  /proc : thông tin process  /sbin : các lệnh quản trị  /tmp : dữ liệu tạm  /usr : ứng dụng và thư viện  /var : dữ liệu biến động
  • 5. Đặt tên & đường dẫn  Tối đa 255 kí tự, dùng bất kì ký tự nào  File/thư mục ẩn được bắt đầu bằng dấu chấm “.”  Đường dẫn tuyệt đối: bắt đầu bằng “/” / /bin /usr /usr/bin  Đường dẫn tương đối:không bắt đầu bằng “/”  Đường dẫn đặt biệt .. - thư mục cha . - thư mục đang làm việc
  • 6. passwd, pwd, cd  passwd : đổi mật khẩu  pwd : in thư mục làm việc  cd : chuyển đổi thư mục cd /usr/bin cd ../../etc cd ~ : chuyển đến thư mục home = cd cd ~sv cd path : chuyển đến thư mục path
  • 7. ls, mkdir,rmdir,touch  ls – liệt kê thư mục  mkdir – tạo thư mục $ mkdir –p dir3/dir4 : tạo thư mục cha  rmdir – xóa thư mục rỗng  touch – tạo file rỗng $ touch file.txt $ echo –n > file.txt
  • 8. cp, mv,rm,ln  cp – chép file $ cp file1 file2 $ cp file1 dir1 -f : ghi đè, -i : hỏi trước khi ghi đè -R,-r : copy toàn bộ thư mục $ cp –r dir1 dir2
  • 9.  mv – di chuyển/ đổi tên $ mv file1 file2 $ mv dir1 dir2  rm – xóa file/ thư mục $ rm file 1 file2 $ rm –r dir3  ln – tạo liên kết $ ln –s dir1 firstdir $ ln –f /tmp/test.txt -s : tạo symbolic link, -f : xóa file đích
  • 10. Kí tự thay thế  * : mọi chuỗi kể cả rỗng  ?  […] : tương ứng với một trong các kí tự  [!/^] : không tương ứng  : loại bỏ ý nghĩa đặc biệt
  • 11. Xử lí chuỗi  cat & tac  head & tail  nl & wc,  expand & unexpand  od & hexdump  cut, paste, join, sort, tr  sed, grep
  • 12. L nh cat & tacệ  -n : đánh số các dòng output  -b : không tính dòng trống (blank)  -A : hiển thị kí tự xuống dòng  Lệnh tac ngược lại với lệnh cat
  • 13. L nh head & tailệ  Chú ý: tail có thêm tham số -f để đọc các file động
  • 14. Đếm số dòng, từ hoặc byte – wc  Syntax: wc [option] [files] -l : đếm số dòng -c hay –m : đếm kí tự -w : đếm số từ  $ wc -l file1 - đếm số dòng  $ wc file[123] - đếm 3 file  $ wc -c file1 - đếm số kí tự  $ grep "^ *$" /etc/inittab | wc –l đếm số dòng trống
  • 15. Đánh s dòng – nlố  Syntax: nl [options] [files]  b style: set lại kiểu của body [t]  f style: kiểu của footer [n]  h style: kiểu của header [n]  style = A, t, n hoặc p<biểu thức>  Chú ý: một trang thông thường gồm các phần header, body và footer tương ứng với ::: , ::, và :
  • 16. od - dump file  Syntax: od [options] [files]  Tham số: –t type = A, c, O, x  Lệnh khác: hexdump $ od -t o1 file1 00000000 141 061 012 101 061 012 00000006 $ od -t x1 file1 00000000 61 31 0a 41 31 0a 00000006 $ od -t c file1 00000000 a 1 n A 1 n 00000006 $ od -t a file1 00000000 a 1 nl A 1 nl 00000006
  • 17. - cut & paste  Syntax cut [options] [files]  -b, -c, -d, -f, --output-delimiter  Chọn kí tự: cut –c {range1, range2} $cut –c5-10,15- /etc/password  Chọn field: cut -d {delimiter} -f {fields} $ cut -d: -f1 /etc/passwd  Output-delimeter $cut -d: -f 1,7 --output-delimiter=" " /etc/passwd Chú ý: tự xem lệnh paste theo dòng & cột
  • 18. join  Syntax join [options] file1 file2 tham số: -j1 field1, -j2 field2, -j field  $ join –j 1 file1 file2  $ join –j1 1 file1 file2  $ join –j2 1 file1 file2 File2: 1 11 2 22 3 33 File1: 1 one 2 two 3 three
  • 19. tr – translate text  Syntax tr [options] [[string1 [string2]]  tham số : –d xóa, -s : thay thế lặp $ cat file1 | tr a-z A-Z - thường sang hoa $ cat file1 | tr -s a - $ tr '[A-B]' '[a-b]'< file.txt – hoa sang thường $ tr ':' ' ' < /etc/passwd - thay “:” bằng “ “ $ cat file1 | tr -d abc - xóa kí tự abc [:lower:], [:upper:], [:alnum:]  Chú ý: tr chỉ có 2 đối số
  • 21. grep
  • 23. sed  Syntax sed [options] 'command1' [files] sed [options] -f script [files] sed [options] -e 'com1' [-e 'com2'...] [files] Tham số :  d - delete lines.  s - substitutions. s/pattern/replacement/[flags] g - Replace all instances of pattern, not just the first. n - Replace nth instance of pattern; the default is 1. p - Print the line, used with the –n w – print to file y - Translate characters.
  • 24. sed (cont)  $ sed '3,5d' file1 -xóa dòng 3-5  $ sed '/^#/d' file1 - xóa dòng chú thích  $ sed 's/^$/@/' file1 - thêm @ vào dòng trống  $ sed 's/"//g' file1 - xóa dấu “  $ sed ‘s//dev/hda1//dev/sdb3/g’ file1  $ sed ‘ /KEY/ s/:/;/g’ file1  $ sed –e ‘/^$/ d’ -e ‘s/OLD/NEW/g’ file1  $sed -f script.txt file1 1 s/old/new/ /keyword/ s/old/new/g 23,25 d
  • 25. xargs  Syntax xargs [options] [command] [initial- arguments] Tham số –n maxargs -p promt  $ ls | xargs rm -f  $ find / -type f | xargs -n 1 grep linux  $ find / -type f -user 502 | xargs rm –f  Chú ý : một số lệnh có tham số -exec ~ xargs find / -type f -user 502 –exec rm –f {} ;