SlideShare a Scribd company logo
1




     HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX
        (Xử lý văn bản)
Phạm Nguyên Khang, Đỗ Thanh Nghị
Email: pnkhang,dtnghi@cit.ctu.edu.vn
Nội dung
                    2

Xem nội dung
Sắp xếp
Dịch, lựa chọn
Tìm kiếm
Cắt văn bản
Khác
sed
awk
Xem nội dung
                           3

cat        hiển thị nội dung 1 file
head –n    hiển thị n dòng đầu tiên của 1 file
tail –n    hiển thị n dòng cuối cùng của 1 file
more       hiển thị cả file có phân trang
less       tương tự more, nhưng cho phép quay lui,
tìm kiếm
wc         thống kê, đếm số ký tự, từ và hàng
-c     đếm số ký tự
-w     đếm số từ
-l     đếm số hàng
Sắp xếp
                                   4

sort [OPTIONS] [tập tin]
Sắp xếp nội dung tập tin theo 1 thứ tự nào đó
Nếu không chỉ rõ tập tin nào, sort sẽ sắp xếp luồng nhập chuẩn (sử dụng
ống dẫn)
OPTIONS
-n         trường đang quan tâm là số (mặt định là chuỗi)
-r         xếp theo thứ tự giảm dần
-tx        x là ký tự phân cách (mặc định là ký tự TAB)
+bd        bd là trường bắt đầu (kể từ 0)
-kt        kt là trường kết thúc
Ví dụ:
sort auto
sort -t: -n +4 -5 auto
sort –t: +0 -1 +3n -4 auto
Dịch
                              5

tr [OPTIONS] tập_hợp_1 [tập_hợp_2] <file
Chuyển từng ký tự trong tập hợp 1 thành ký tự tương ứng trong
tập hợp 2
Ví dụ: tr '[a-z]' '[A-Z]' </etc/passwd
OPTIONS:
-d       xóa bỏ ký tự nếu nó nằm trong tập hợp 1
Trích chọn
                                   6

cut [OPTIONS] file
Trích chọn 1 số trường trong file file
OPTIONS
-dx      x là ký tự phân cách, mặc định là TAB
-fds     ds là sách các trường cách nhau bằng dấu phẩy, tính từ 1
Ví dụ:
cut -d: -f1,5 /etc/passwd
cut -d: -f1-3 /etc/passwd
uniq
Xóa bỏ những dòng trùng nhau, chỉ giữ lại 1
Tìm kiếm
                          7

Việc tìm kiếm một từ hay nhiều từ trong một văn bản
có thể được thực hiện bằng các dùng lệnh grep,
fgrep hay egrep.
Các từ khóa được dùng trong việc tìm kiếm được kết
hợp từ các ký tự. Sự kết hợp này được gọi là biểu thức
chính quy.
Biểu thức chính quy cũng được dùng trong các ứng
dụng khác như sed và vi.
grep biểu_thức file
Biểu thức chính quy cơ bản
                                   8



Ký tự                           Ý nghĩa
x (hay bất cứ ký tự nào khác)   Chứa 1 ký tự x
<KEY                           Từ bắt đầu bằng KEY
WORD>                          Từ kết thúc bằng WORD
^                               Bắt đầu dòng
$                               Kết thúc dòng
[Range]                         Một đoạn ký tự ASCII
[^c]                            Không chứa ký tự c
[                              Ký tự [
cat*                            Chứa ca hoặc cat hoặc catt, …
.                               Bất kỳ ký tự nào
Biểu thức chính quy mở rộng
                               9


Ký tự            Ý nghĩa
A1|A2|A3         Chứa A1 hoặc A2 hoặc A3
cat+             Chứa cat hoặc catt, hoặc cattt, …
cat?             Chứa ca hoặc cat, hoặc catt, …
Họ lệnh grep
                               10

grep cơ bản:
Sử dụng các biểu thức chính quy cơ bản để tìm kiếm
egrep:
Sử dụng các biểu thức chính quy mở rộng để tìm kiếm
fgrep (fast grep):
Không hỗ trợ biểu thức chính quy.
Làm việc với lệnh grep
                                     11

Cú pháp:
grep [option] PATTERN FILE

  Grep     Các tùy chọn chính
  -c       Đếm số dòng thỏa mãn mẫu PATTERN
  -f       Mẫu tìm kiếm được lấy từ tập tin
  -i       Không phân biệt chữ hoa chữ thường
  -n       Hiển thị số thứ tự của dòng thỏa mãn mẫu PATTERN
  -v       Hiển thi tất cả các dòng không thõa mãn mẫu
  -w       Tìm chính xác mẫu
Grep
                                12

Ví dụ:
grep -v “^$” /etc/passwd
Hiển thị tất cả các dòng không rỗng của tập tin /etc/passwd
egrep và fgrep
                             13

Sử dụng tương tự như grep
egrep sử dụng biểu thức chính quy mở rộng
Ví dụ: egrep “linux|^image” FILE
  Tìm các dòng có chứa từ linux hoặc bắt đầu bằng image
fgrep không hỗ trợ biểu thức chính quy
Ví dụ: fgrep “cat*” FILE
  Tìm các dòng có chứa chuỗi cat*
Tách file
                                  14

split -n file
Tách file file thành nhiều file con, mỗi file con có n dòng
Tên file con được đặt tên từ xaa đến xaz
Các lệnh khác
                                15

cmp, diff
So sánh 2 file
paste: nối từng hàng của 2 file lại với nhau
join: nối từng hàng của 2 file theo 1 trường nào đó
join -1 FIELD -2 FILED FILE1 FILE2


tee:
Copy đầu ra của lệnh trước xuống file, và chuyển đầu ra thành đầu
vào của lệnh sau
sed
                                         16

Trình soạn thảo luồng (stream-                Ví dụ:
oriented editor)                              sed ‘s/xx/yy/g’ FILE
Thông dịch lệnh và thực thi lệnh              thay thế tất cả các chuỗi xx thành yy

Kết quả in ra dòng xuất chuẩn                 sed ‘/BSD/d’ FILE
                                              xóa tất cả các dòng có chứa từ BSD
(màn hình)
                                              sed -n ‘/^BEGIN/,/^END/p’ FILE
Cú pháp                                       In các dòng nằm giữa BEGIN và END
sed [options] ‘lệnh’ FILE                     sed ‘/SAVE/!d’ FILE
sed [options] -f script FILE                  Xóa tất cả các dòng không chứa từ SAVE
Trong đó:                                     sed ‘/^BEGIN/,/^END/s/xx/yy/g’ FILE
Một lệnh có dạng: [địa chỉ][,địa chỉ]         Thay thế xx thành yy trong khoảng từ
[!]lệnh[tham số]                              BEGIN đến END
script là file chứa lệnh
sed
                                17

Địa chỉ có thể là:
Số dòng, ví dụ: 3 (dòng số 3)
Mẫu: đặt trong cặp //, ví dụ: /BEGIN/
! đặt sau địa chỉ có nghĩa là trừ phần địa chỉ ra
Lệnh
s/mau/thaythe/g thay thế mau thành thaythe
Nếu không có g, chỉ thay thế một lần cho 1 dòng
Có thể sử dụng _ hoặc : để thay thế cho /
Ví dụ: s_mau_thaythe_g hoặc s:mau:thaythe:g
d                       xóa
p                       in (sử dụng với option -n)
sed
                                   18

sed ‘/^$/d’ FILE
Xóa tất cả các dòng trống
sed ‘s/.*/cp & &.copied/’ FILE
Tạo danh sách các lệnh copy để copy các file
& = mẫu so khớp
Có thể sử dụng cặp ( ) để nhóm các mẫu, để tham chiếu đến các
nhóm này ta dùng số thứ tự nhóm
Ví dụ: Nếu FILE chứa
abc.jpg
123.png
sed ‘s/(.*).jpg/convert 1.jpg 1.gif
sed
                                     19

s/mau/thaythe/flags
Ngoài cờ g, lệnh s còn thể được sử dụng với
Số nguyên n (vd 2)      lệnh s sẽ được thực hiện với mẫu thứ n
Số nguyên và g (vd: 2g) thực hiện lệnh s từ mẫu thứ 2 trở đi
p                       in kết quả sau khi thay thế (nên sử dụng
với option -n)
w tênfile               ghi kết quả ra file tênfile
Có thể kết hợp nhiều cờ lại với nhau nếu có ý nghĩa
Ví du: sed -n 's/a/A/2pw /tmp/file' FILE
sed
                                         20

Sử dụng nhiều lệnh
sed -e ‘lệnh 1’ -e ‘lệnh 2’ … FILE
Thay vì
sed 's/a/A/' FILE | sed 's/b/B/‘
Ta có thể sử dụng
sed -e 's/a/A/' -e 's/b/B/' FILE
Có thể nhóm các lệnh bằng cặp dấu ngoặc {}
      sed -n ' /begin/,/end/ {       s/#.*//
                                     s/[ ^I]*$//
                                     /^$/ d
                                     p
      }'
Chú ý: ^I = ký tự TAB
Xem thêm: http://www.grymoire.com/Unix/Sed.html
awk
                                       21

Giả sử ta có file coins.txt như sau:
  gold      1 1986 USA                American Eagle
  gold      1 1908 Austria-Hungary    Franz Josef 100 Korona
  silver   10 1981 USA                ingot
  gold      1 1984 Switzerland        ingot
  gold      1 1979 RSA                Krugerrand
  gold      0.5 1981 RSA             Krugerrand
  gold      0.1 1986 PRC             Panda
  silver    1 1986 USA               Liberty dollar
  gold      0.25 1986 USA            Liberty 5-dollar piece
  silver    0.5 1986 USA             Liberty 50-cent piece
  silver    1 1987 USA               Constitution dollar
  gold      0.25 1987 USA            Constitution 5-dollar piece
  gold      1 1988 Canada            Maple Leaf
awk '/gold/' coins.txt
Liệt kê các dòng có chứa từ gold
awk
                                   22

awk '/gold/ {print $5,$6,$7,$8}' coins.txt
Tìm những dòng chứa từ gold và in các trường 5, 6, 7, 8
Kết quả:
American Eagle
Franz Josef 100 Korona
ingot
Krugerrand
Krugerrand
Panda
Liberty 5-dollar piece
Constitution 5-dollar piece
Maple Leaf
Cú pháp của awk là
awk ‘<mẫu> {lệnh}’ FILE
Nếu không có <mẫu> thì phạm vi áp dụng là cả file
awk
                                         23

Lệnh print
In các tham số ra màn hình
Nếu không có tham số sẽ in toàn bộ dòng hiện hành ra màn hình, do đó
awk ‘/gold/’ = awk ‘/gold/{print}’ = awk ‘/gold/ {print $0}’
$n: trường thứ n (mặc định các trường cách nhau bằng khoảng
trắng, ta có thể sử dụng option -Fx để chỉ định x là ký tự phân
cách)
$0: toàn bộ dòng
Ta có thể làm nhiều thứ phức tạp hơn nữa với awk
awk ‘{if ($3 < 1980) print $3, “       ”, $5, $6, $7, $8}’ coins.txt
Kết quả:
1908     Franz Josef 100 Korona
1979     Krugerrand
awk
                                          24

In tổng số loại tiền đang có
awk 'END {print NR,"coins"}' coins.txt
Kết quả: 13 coins
Từ khóa END cho biết phần trong cặp {} chỉ thực hiện 1 lần sau khi duyệt
qua hết file
Tương tự như thế từ khóa BEGIN cho biết phần trong cặp {} chỉ thực
hiện 1 lần khi bắt đầu duyệt file
NR: tổng số dòng của file coins.txt
NF: tổng số trường của dòng hiện hành
Cú pháp tổng quát của awk là:
     awk ‘BEGIN {lệnh bd}
       <mẫu 1> {lệnh 1}
       <mẫu 2> {lệnh 2}
     …
     END {lệnh kt}’
awk
                               25

Ví dụ:
awk '/gold/ {ounces += $2} END {print "value = $" 425*ounces}'
coins.txt
Có thể lưu các lệnh của awk trong file cmd.awk và gọi
awk –f cmd.awk
awk
                                              26

Ví dụ:
  /gold/ { num_gold++; wt_gold += $2 }           # Get weight of gold.
  /silver/ { num_silver++; wt_silver += $2 } # Get weight of silver.
  END { val_gold = 485 * wt_gold;             # Compute value of gold.
         val_silver = 16 * wt_silver;       # Compute value of silver.
         total = val_gold + val_silver;
         print "Summary data for coin collection:"; # Print results.
         printf ("n");
         printf (" Gold pieces:             %2dn", num_gold);
         printf (" Weight of gold pieces:       %5.2fn", wt_gold);
         printf (" Value of gold pieces:      %7.2fn",val_gold);
         printf ("n");
         printf (" Silver pieces:           %2dn", num_silver);
         printf (" Weight of silver pieces:    %5.2fn", wt_silver);
         printf (" Value of silver pieces:   %7.2fn",val_silver);
         printf ("n");
         printf (" Total number of pieces:      %2dn", NR);
         printf (" Value of collection:     %7.2fn", total); }
awk
                                   27

Summary data for coin collection:

    Gold pieces:               9
    Weight of gold pieces:       6.10
    Value of gold pieces:      2958.50

    Silver pieces:             4
    Weight of silver pieces:    12.50
    Value of silver pieces:    200.00

    Total number of pieces:    13
    Value of collection:    3158.50
awk
                                       28

Lệnh printf
Tương tự như printf của C
printf("<format_code>", <parameters>)
Awk nâng cao
Cú pháp đầy đủ của awk:
awk [ -F<ch> ] {pgm} | { -f <pgm_file> } [ <vars> ] [ - | <data_file> ]
ch               ký tự phân cách trường (mặc định là khoảng trắng)
pgm              lệnh (chương trình awk)
pgm_file         file chứa lệnh
Vars             danh sách các biến cần khởi tạo
-                sử dụng dòng nhập làm đầu vào
data_file        tên file đầu vào
awk
                              29

Ví dụ trong file sumary.awk có đoạn
  END { val_gold = pg * wt_gold
    val_silver = ps * wt_silver
    …
  }
Khi gọi awk ta có thể truyền 2 biến pg và ps
awk -f summary.awk pg=485 ps=16 coins.txt
Chú ý: không có khoảng trắng trước vào sau dấu =
Mẫu:
Sử dụng /biểu thức chính quy/
Ví dụ /^The/: dòng bắt đầu bằng từ The
awk
                                    30

Mẫu (tt)
$1 ~ /^France$/           dòng có trường đầu tiên là France
$1 !~ /^Norwey$/ dòng có trường đầu tiên không phải là Norwey
/^Ireland/,/^Summary/     tất cả các dòng từ dòng bắt đầu bằng Ireland
cho đến dòng bắt đầu bằng Summary
NR == 10                  dòng thứ 10
NR == 10, NR==20          từ dòng thứ 10 đến dòng 20 (11 dòng)
Có thể sử dụng !=, <, <=, >, >=
NF == 0                  dòng trống (không có trường nào)
Có thể sử dụng &&, || và các dấu ngoặc
((NR >= 30) && ($1 == "France")) || ($1 == "Norway“)
awk
                                      31

Biến
var = 1776 và var = “1776” là như nhau
var = “something” và var = something là khác nhau
Với var = something, (var == 0) luôn trả về true
Biến dựng sẵn
NR: dòng hiện hành, khi đến cuối file NR là tổng số dòng
NF: số trường của dòng hiện hành
$1, $2, …, $NF là các trường từ 1 đến NF
$0: cả dòng
FILENAME: tên file
FS: ký tự ngăn cách các trường
RS: ký tự ngăn cách dòng (mặc định là newline)
OFS: ký tự ngăn cách trường của kết quả (mặc định là khoảng trắng
ORS: ký tự ngăn cách dòng của kết quả
Có thể gán giá trị cho biến trường ví dụ
$2 = “toto”
awk
                                       32

Mảng (array)
Mảng chỉ số
ar[1], ar[2]
Chỉ số của phần tử đầu tiền là 1
Bảng băm
marks[“Kim”], prices[“gold”]
Duyệt mảng
        for (var in array)
          làm gì đó trên array[var]
Xóa phần tử
delete array[chỉ số]
Xóa cả mảng
delete array
awk
                                33

Các phép toán
Cấu trúc if, for, while
Tương tự như C
if (<condition>) <action 1> [else <action 2>]
while (<condition>) <action>
Xem thêm: http://www.vectorsite.net/tsawk.html

More Related Content

PDF
Cac lenh linux_co_ban
PDF
9 bash
PPTX
Bài 14 - 15: Kiểu dữ liệu tệp. Thao tác với tệp
PPT
Bai giang tin hoc lop 11 bai 14 15
PPT
Bài 14-15 -Lớp 11: Thao tác với tệp
DOC
Quản lý file, thư mục trong linux
PPTX
Tin11 chuong 05 bai 15
Cac lenh linux_co_ban
9 bash
Bài 14 - 15: Kiểu dữ liệu tệp. Thao tác với tệp
Bai giang tin hoc lop 11 bai 14 15
Bài 14-15 -Lớp 11: Thao tác với tệp
Quản lý file, thư mục trong linux
Tin11 chuong 05 bai 15

What's hot (17)

PDF
ShellProgramming
DOCX
Giao an tin hoc 11 - Tuan 11 - Bai 16 Vi du lam viec voi tep - v02 - vtq ngoc
PDF
linux_huongdanthuchanh
DOCX
Giao an tin hoc 11 - Tuan 10 - Bai 14 - 15 Tep va thao tac voi tep - v04 - vt...
DOCX
Project name
PDF
Các quy định& chuẩn trong lập trình NukeViet
PDF
File
PPT
Bai17 kieu du lieu tep va thao tac voi tep-tin 11
PPTX
Giao trinh PHP nang cao - Các hàm xử lý file trong PHP (CH003 Bài 2)
PDF
tài liệu Mã nguồn mở Lap trình shells
PPT
Chuong13
 
PDF
Thuc hanh 13
PDF
tài liệu Mã nguồn mở Bai 3 phan mem soan thao - vi
PPT
04 02-2015 tep.ppt
PDF
Quản lý tiến trình
DOCX
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
PDF
10 back
ShellProgramming
Giao an tin hoc 11 - Tuan 11 - Bai 16 Vi du lam viec voi tep - v02 - vtq ngoc
linux_huongdanthuchanh
Giao an tin hoc 11 - Tuan 10 - Bai 14 - 15 Tep va thao tac voi tep - v04 - vt...
Project name
Các quy định& chuẩn trong lập trình NukeViet
File
Bai17 kieu du lieu tep va thao tac voi tep-tin 11
Giao trinh PHP nang cao - Các hàm xử lý file trong PHP (CH003 Bài 2)
tài liệu Mã nguồn mở Lap trình shells
Chuong13
 
Thuc hanh 13
tài liệu Mã nguồn mở Bai 3 phan mem soan thao - vi
04 02-2015 tep.ppt
Quản lý tiến trình
Kiểu dữ liệu tệp chuong 5 tin 11
10 back
Ad

Viewers also liked (20)

PDF
Pengumuman dcs kabupaten labuhanbatu
PDF
Office supplies
PDF
недвижимость в Майами, Miami Luxury Real Estate
PPTX
Voda
PDF
CPU Consultores (English)
PPT
Ahmadova yana
PPTX
Compliant Email Solutions for HIPAA & SOX regulations
PDF
20111022 Stand Minipups (2)
PPTX
How to-ruin-your-happiness
PPT
Infoz corporate presntation
PDF
Lecture11 b
DOC
Bloque ii
PDF
PDF
5 quyen truy-xuat
PDF
Pop up marketing.
PDF
Gov3.0 theory&concept
PPTX
Presentación1
PPTX
Liken Pitch
PDF
Annuity and Life Insurance Product Update - Q2 2016
PDF
Edital de professor coordenador pedagogico
Pengumuman dcs kabupaten labuhanbatu
Office supplies
недвижимость в Майами, Miami Luxury Real Estate
Voda
CPU Consultores (English)
Ahmadova yana
Compliant Email Solutions for HIPAA & SOX regulations
20111022 Stand Minipups (2)
How to-ruin-your-happiness
Infoz corporate presntation
Lecture11 b
Bloque ii
5 quyen truy-xuat
Pop up marketing.
Gov3.0 theory&concept
Presentación1
Liken Pitch
Annuity and Life Insurance Product Update - Q2 2016
Edital de professor coordenador pedagogico
Ad

Similar to 8 filter (20)

PDF
Bảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.com
PPTX
CHƯƠNG 2 Lệnh và tiện ích trên Linux (Hệ điều hành).pptx
PDF
Thuchanh unix moi
PDF
Carte ref-ubuntu-vi
PDF
To ghi nho ubuntu
PDF
Carte ref-ubuntu-vi (1)
PDF
Lpi01
PDF
Nhapmon linux
DOC
Onthith hdh
PDF
9 bash
PDF
Linux và mã nguồn mở
PDF
Hệ thống tệp Linux
PDF
10 back
DOC
Dang baitapthuchanh monhdh_unix
PDF
Lập trình Shell 1.pdf
PDF
Lesson 3 - Linux File System
PDF
Carte ref-ubuntu-vi
DOCX
Command line in linux
PPTX
Lab1.pptxgggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggg
Bảng tra cứu các lệnh cơ bản của unix và linux sưu tầm bởi www.vilinux.com
CHƯƠNG 2 Lệnh và tiện ích trên Linux (Hệ điều hành).pptx
Thuchanh unix moi
Carte ref-ubuntu-vi
To ghi nho ubuntu
Carte ref-ubuntu-vi (1)
Lpi01
Nhapmon linux
Onthith hdh
9 bash
Linux và mã nguồn mở
Hệ thống tệp Linux
10 back
Dang baitapthuchanh monhdh_unix
Lập trình Shell 1.pdf
Lesson 3 - Linux File System
Carte ref-ubuntu-vi
Command line in linux
Lab1.pptxgggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggg

More from vantinhkhuc (20)

PDF
Url programming
PDF
Servlets intro
PDF
Servlet sessions
PDF
Security overview
PDF
PDF
Lecture17
PDF
Lecture10
PDF
Lecture9
PDF
Lecture6
PDF
PDF
Jsf intro
PDF
Jsp examples
PDF
PDF
Ejb examples
PDF
PDF
PDF
Ejb intro
PPT
Chc6b0c6a1ng 12
PPT
PDF
Url programming
Servlets intro
Servlet sessions
Security overview
Lecture17
Lecture10
Lecture9
Lecture6
Jsf intro
Jsp examples
Ejb examples
Ejb intro
Chc6b0c6a1ng 12

8 filter

  • 1. 1 HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX (Xử lý văn bản) Phạm Nguyên Khang, Đỗ Thanh Nghị Email: pnkhang,dtnghi@cit.ctu.edu.vn
  • 2. Nội dung 2 Xem nội dung Sắp xếp Dịch, lựa chọn Tìm kiếm Cắt văn bản Khác sed awk
  • 3. Xem nội dung 3 cat hiển thị nội dung 1 file head –n hiển thị n dòng đầu tiên của 1 file tail –n hiển thị n dòng cuối cùng của 1 file more hiển thị cả file có phân trang less tương tự more, nhưng cho phép quay lui, tìm kiếm wc thống kê, đếm số ký tự, từ và hàng -c đếm số ký tự -w đếm số từ -l đếm số hàng
  • 4. Sắp xếp 4 sort [OPTIONS] [tập tin] Sắp xếp nội dung tập tin theo 1 thứ tự nào đó Nếu không chỉ rõ tập tin nào, sort sẽ sắp xếp luồng nhập chuẩn (sử dụng ống dẫn) OPTIONS -n trường đang quan tâm là số (mặt định là chuỗi) -r xếp theo thứ tự giảm dần -tx x là ký tự phân cách (mặc định là ký tự TAB) +bd bd là trường bắt đầu (kể từ 0) -kt kt là trường kết thúc Ví dụ: sort auto sort -t: -n +4 -5 auto sort –t: +0 -1 +3n -4 auto
  • 5. Dịch 5 tr [OPTIONS] tập_hợp_1 [tập_hợp_2] <file Chuyển từng ký tự trong tập hợp 1 thành ký tự tương ứng trong tập hợp 2 Ví dụ: tr '[a-z]' '[A-Z]' </etc/passwd OPTIONS: -d xóa bỏ ký tự nếu nó nằm trong tập hợp 1
  • 6. Trích chọn 6 cut [OPTIONS] file Trích chọn 1 số trường trong file file OPTIONS -dx x là ký tự phân cách, mặc định là TAB -fds ds là sách các trường cách nhau bằng dấu phẩy, tính từ 1 Ví dụ: cut -d: -f1,5 /etc/passwd cut -d: -f1-3 /etc/passwd uniq Xóa bỏ những dòng trùng nhau, chỉ giữ lại 1
  • 7. Tìm kiếm 7 Việc tìm kiếm một từ hay nhiều từ trong một văn bản có thể được thực hiện bằng các dùng lệnh grep, fgrep hay egrep. Các từ khóa được dùng trong việc tìm kiếm được kết hợp từ các ký tự. Sự kết hợp này được gọi là biểu thức chính quy. Biểu thức chính quy cũng được dùng trong các ứng dụng khác như sed và vi. grep biểu_thức file
  • 8. Biểu thức chính quy cơ bản 8 Ký tự Ý nghĩa x (hay bất cứ ký tự nào khác) Chứa 1 ký tự x <KEY Từ bắt đầu bằng KEY WORD> Từ kết thúc bằng WORD ^ Bắt đầu dòng $ Kết thúc dòng [Range] Một đoạn ký tự ASCII [^c] Không chứa ký tự c [ Ký tự [ cat* Chứa ca hoặc cat hoặc catt, … . Bất kỳ ký tự nào
  • 9. Biểu thức chính quy mở rộng 9 Ký tự Ý nghĩa A1|A2|A3 Chứa A1 hoặc A2 hoặc A3 cat+ Chứa cat hoặc catt, hoặc cattt, … cat? Chứa ca hoặc cat, hoặc catt, …
  • 10. Họ lệnh grep 10 grep cơ bản: Sử dụng các biểu thức chính quy cơ bản để tìm kiếm egrep: Sử dụng các biểu thức chính quy mở rộng để tìm kiếm fgrep (fast grep): Không hỗ trợ biểu thức chính quy.
  • 11. Làm việc với lệnh grep 11 Cú pháp: grep [option] PATTERN FILE Grep Các tùy chọn chính -c Đếm số dòng thỏa mãn mẫu PATTERN -f Mẫu tìm kiếm được lấy từ tập tin -i Không phân biệt chữ hoa chữ thường -n Hiển thị số thứ tự của dòng thỏa mãn mẫu PATTERN -v Hiển thi tất cả các dòng không thõa mãn mẫu -w Tìm chính xác mẫu
  • 12. Grep 12 Ví dụ: grep -v “^$” /etc/passwd Hiển thị tất cả các dòng không rỗng của tập tin /etc/passwd
  • 13. egrep và fgrep 13 Sử dụng tương tự như grep egrep sử dụng biểu thức chính quy mở rộng Ví dụ: egrep “linux|^image” FILE Tìm các dòng có chứa từ linux hoặc bắt đầu bằng image fgrep không hỗ trợ biểu thức chính quy Ví dụ: fgrep “cat*” FILE Tìm các dòng có chứa chuỗi cat*
  • 14. Tách file 14 split -n file Tách file file thành nhiều file con, mỗi file con có n dòng Tên file con được đặt tên từ xaa đến xaz
  • 15. Các lệnh khác 15 cmp, diff So sánh 2 file paste: nối từng hàng của 2 file lại với nhau join: nối từng hàng của 2 file theo 1 trường nào đó join -1 FIELD -2 FILED FILE1 FILE2 tee: Copy đầu ra của lệnh trước xuống file, và chuyển đầu ra thành đầu vào của lệnh sau
  • 16. sed 16 Trình soạn thảo luồng (stream- Ví dụ: oriented editor) sed ‘s/xx/yy/g’ FILE Thông dịch lệnh và thực thi lệnh thay thế tất cả các chuỗi xx thành yy Kết quả in ra dòng xuất chuẩn sed ‘/BSD/d’ FILE xóa tất cả các dòng có chứa từ BSD (màn hình) sed -n ‘/^BEGIN/,/^END/p’ FILE Cú pháp In các dòng nằm giữa BEGIN và END sed [options] ‘lệnh’ FILE sed ‘/SAVE/!d’ FILE sed [options] -f script FILE Xóa tất cả các dòng không chứa từ SAVE Trong đó: sed ‘/^BEGIN/,/^END/s/xx/yy/g’ FILE Một lệnh có dạng: [địa chỉ][,địa chỉ] Thay thế xx thành yy trong khoảng từ [!]lệnh[tham số] BEGIN đến END script là file chứa lệnh
  • 17. sed 17 Địa chỉ có thể là: Số dòng, ví dụ: 3 (dòng số 3) Mẫu: đặt trong cặp //, ví dụ: /BEGIN/ ! đặt sau địa chỉ có nghĩa là trừ phần địa chỉ ra Lệnh s/mau/thaythe/g thay thế mau thành thaythe Nếu không có g, chỉ thay thế một lần cho 1 dòng Có thể sử dụng _ hoặc : để thay thế cho / Ví dụ: s_mau_thaythe_g hoặc s:mau:thaythe:g d xóa p in (sử dụng với option -n)
  • 18. sed 18 sed ‘/^$/d’ FILE Xóa tất cả các dòng trống sed ‘s/.*/cp & &.copied/’ FILE Tạo danh sách các lệnh copy để copy các file & = mẫu so khớp Có thể sử dụng cặp ( ) để nhóm các mẫu, để tham chiếu đến các nhóm này ta dùng số thứ tự nhóm Ví dụ: Nếu FILE chứa abc.jpg 123.png sed ‘s/(.*).jpg/convert 1.jpg 1.gif
  • 19. sed 19 s/mau/thaythe/flags Ngoài cờ g, lệnh s còn thể được sử dụng với Số nguyên n (vd 2) lệnh s sẽ được thực hiện với mẫu thứ n Số nguyên và g (vd: 2g) thực hiện lệnh s từ mẫu thứ 2 trở đi p in kết quả sau khi thay thế (nên sử dụng với option -n) w tênfile ghi kết quả ra file tênfile Có thể kết hợp nhiều cờ lại với nhau nếu có ý nghĩa Ví du: sed -n 's/a/A/2pw /tmp/file' FILE
  • 20. sed 20 Sử dụng nhiều lệnh sed -e ‘lệnh 1’ -e ‘lệnh 2’ … FILE Thay vì sed 's/a/A/' FILE | sed 's/b/B/‘ Ta có thể sử dụng sed -e 's/a/A/' -e 's/b/B/' FILE Có thể nhóm các lệnh bằng cặp dấu ngoặc {} sed -n ' /begin/,/end/ { s/#.*// s/[ ^I]*$// /^$/ d p }' Chú ý: ^I = ký tự TAB Xem thêm: http://www.grymoire.com/Unix/Sed.html
  • 21. awk 21 Giả sử ta có file coins.txt như sau: gold 1 1986 USA American Eagle gold 1 1908 Austria-Hungary Franz Josef 100 Korona silver 10 1981 USA ingot gold 1 1984 Switzerland ingot gold 1 1979 RSA Krugerrand gold 0.5 1981 RSA Krugerrand gold 0.1 1986 PRC Panda silver 1 1986 USA Liberty dollar gold 0.25 1986 USA Liberty 5-dollar piece silver 0.5 1986 USA Liberty 50-cent piece silver 1 1987 USA Constitution dollar gold 0.25 1987 USA Constitution 5-dollar piece gold 1 1988 Canada Maple Leaf awk '/gold/' coins.txt Liệt kê các dòng có chứa từ gold
  • 22. awk 22 awk '/gold/ {print $5,$6,$7,$8}' coins.txt Tìm những dòng chứa từ gold và in các trường 5, 6, 7, 8 Kết quả: American Eagle Franz Josef 100 Korona ingot Krugerrand Krugerrand Panda Liberty 5-dollar piece Constitution 5-dollar piece Maple Leaf Cú pháp của awk là awk ‘<mẫu> {lệnh}’ FILE Nếu không có <mẫu> thì phạm vi áp dụng là cả file
  • 23. awk 23 Lệnh print In các tham số ra màn hình Nếu không có tham số sẽ in toàn bộ dòng hiện hành ra màn hình, do đó awk ‘/gold/’ = awk ‘/gold/{print}’ = awk ‘/gold/ {print $0}’ $n: trường thứ n (mặc định các trường cách nhau bằng khoảng trắng, ta có thể sử dụng option -Fx để chỉ định x là ký tự phân cách) $0: toàn bộ dòng Ta có thể làm nhiều thứ phức tạp hơn nữa với awk awk ‘{if ($3 < 1980) print $3, “ ”, $5, $6, $7, $8}’ coins.txt Kết quả: 1908 Franz Josef 100 Korona 1979 Krugerrand
  • 24. awk 24 In tổng số loại tiền đang có awk 'END {print NR,"coins"}' coins.txt Kết quả: 13 coins Từ khóa END cho biết phần trong cặp {} chỉ thực hiện 1 lần sau khi duyệt qua hết file Tương tự như thế từ khóa BEGIN cho biết phần trong cặp {} chỉ thực hiện 1 lần khi bắt đầu duyệt file NR: tổng số dòng của file coins.txt NF: tổng số trường của dòng hiện hành Cú pháp tổng quát của awk là: awk ‘BEGIN {lệnh bd} <mẫu 1> {lệnh 1} <mẫu 2> {lệnh 2} … END {lệnh kt}’
  • 25. awk 25 Ví dụ: awk '/gold/ {ounces += $2} END {print "value = $" 425*ounces}' coins.txt Có thể lưu các lệnh của awk trong file cmd.awk và gọi awk –f cmd.awk
  • 26. awk 26 Ví dụ: /gold/ { num_gold++; wt_gold += $2 } # Get weight of gold. /silver/ { num_silver++; wt_silver += $2 } # Get weight of silver. END { val_gold = 485 * wt_gold; # Compute value of gold. val_silver = 16 * wt_silver; # Compute value of silver. total = val_gold + val_silver; print "Summary data for coin collection:"; # Print results. printf ("n"); printf (" Gold pieces: %2dn", num_gold); printf (" Weight of gold pieces: %5.2fn", wt_gold); printf (" Value of gold pieces: %7.2fn",val_gold); printf ("n"); printf (" Silver pieces: %2dn", num_silver); printf (" Weight of silver pieces: %5.2fn", wt_silver); printf (" Value of silver pieces: %7.2fn",val_silver); printf ("n"); printf (" Total number of pieces: %2dn", NR); printf (" Value of collection: %7.2fn", total); }
  • 27. awk 27 Summary data for coin collection: Gold pieces: 9 Weight of gold pieces: 6.10 Value of gold pieces: 2958.50 Silver pieces: 4 Weight of silver pieces: 12.50 Value of silver pieces: 200.00 Total number of pieces: 13 Value of collection: 3158.50
  • 28. awk 28 Lệnh printf Tương tự như printf của C printf("<format_code>", <parameters>) Awk nâng cao Cú pháp đầy đủ của awk: awk [ -F<ch> ] {pgm} | { -f <pgm_file> } [ <vars> ] [ - | <data_file> ] ch ký tự phân cách trường (mặc định là khoảng trắng) pgm lệnh (chương trình awk) pgm_file file chứa lệnh Vars danh sách các biến cần khởi tạo - sử dụng dòng nhập làm đầu vào data_file tên file đầu vào
  • 29. awk 29 Ví dụ trong file sumary.awk có đoạn END { val_gold = pg * wt_gold val_silver = ps * wt_silver … } Khi gọi awk ta có thể truyền 2 biến pg và ps awk -f summary.awk pg=485 ps=16 coins.txt Chú ý: không có khoảng trắng trước vào sau dấu = Mẫu: Sử dụng /biểu thức chính quy/ Ví dụ /^The/: dòng bắt đầu bằng từ The
  • 30. awk 30 Mẫu (tt) $1 ~ /^France$/ dòng có trường đầu tiên là France $1 !~ /^Norwey$/ dòng có trường đầu tiên không phải là Norwey /^Ireland/,/^Summary/ tất cả các dòng từ dòng bắt đầu bằng Ireland cho đến dòng bắt đầu bằng Summary NR == 10 dòng thứ 10 NR == 10, NR==20 từ dòng thứ 10 đến dòng 20 (11 dòng) Có thể sử dụng !=, <, <=, >, >= NF == 0 dòng trống (không có trường nào) Có thể sử dụng &&, || và các dấu ngoặc ((NR >= 30) && ($1 == "France")) || ($1 == "Norway“)
  • 31. awk 31 Biến var = 1776 và var = “1776” là như nhau var = “something” và var = something là khác nhau Với var = something, (var == 0) luôn trả về true Biến dựng sẵn NR: dòng hiện hành, khi đến cuối file NR là tổng số dòng NF: số trường của dòng hiện hành $1, $2, …, $NF là các trường từ 1 đến NF $0: cả dòng FILENAME: tên file FS: ký tự ngăn cách các trường RS: ký tự ngăn cách dòng (mặc định là newline) OFS: ký tự ngăn cách trường của kết quả (mặc định là khoảng trắng ORS: ký tự ngăn cách dòng của kết quả Có thể gán giá trị cho biến trường ví dụ $2 = “toto”
  • 32. awk 32 Mảng (array) Mảng chỉ số ar[1], ar[2] Chỉ số của phần tử đầu tiền là 1 Bảng băm marks[“Kim”], prices[“gold”] Duyệt mảng for (var in array) làm gì đó trên array[var] Xóa phần tử delete array[chỉ số] Xóa cả mảng delete array
  • 33. awk 33 Các phép toán Cấu trúc if, for, while Tương tự như C if (<condition>) <action 1> [else <action 2>] while (<condition>) <action> Xem thêm: http://www.vectorsite.net/tsawk.html