Bài tập QFT tuần 3
Lê Đại Nam1, a)
PhD Student, VNU-HCM University of Science
(Dated: Ngày 23 tháng 5 năm 2017)
Bài tập 3.3 và 3.4 tương ứng với bài 3.2: đồng nhất thức Gordon và bài 3.3: tích
Spinor trong Peskin and Schroeder.
I. BÀI 3.3 (3.2 TRONG PESKIN AND SCHROEDER): ĐỒNG NHẤT THỨC GORDON
A. Đề bài
Chứng minh đồng nhất thức Gordon
u (p ) γµ
u (p) = u (p )
p µ
+ pµ
2m
+
ıσµν
qν
2m
u (p) , (1)
với q = p − p.
B. Chứng minh
Từ phương trình Dirac và phương trình liên hiệp phức của nó, ta có:
(γ · p − m) u (p) = 0 → u (p) =
γ · p
m
u (p) (2)
u (p ) (γ · p − m) = 0 → u (p ) = u (p )
γ · p
m
. (3)
Lần lượt khéo léo thay (2) và (3) vào vế trái của (1) thì ta được:
u (p ) γµ
u (p)=
1
2
u (p ) γµ
u (p) +
1
2
u (p ) γµ
u (p)
= u (p )
γ · p
2m
(γµ
u (p)) + (u (p ) γµ
)
γ · p
2m
u (p)
= u (p )
γ · p γµ
2m
+
γµ
γ · p
2m
u (p)
= u (p )
γν
γµ
pν
2m
+
γµ
γν
pν
2m
u (p) . (4)
a)
Electronic mail: ldn28593@gmail.com
2
Nếu q = p − p thì p và p trong (4) có thể viết lại dưới dạng:
p =
p + p
2
−
q
2
và p =
p + p
2
+
q
2
. (5)
Ngoài ra, các ma trận γν
γµ
và γµ
γν
có thể biểu diễn qua giao hoán và phản giao hoán tử
giữa chúng:
γµ
γν
=
1
2
{γµ
, γν
}+
1
2
[γµ
, γν
] = ηµν
−ıσµν
và γν
γµ
=
1
2
{γµ
, γν
}−
1
2
[γµ
, γν
] = ηµν
+ıσµν
.
(6)
Trong (6) đã có dùng các hệ thức của ma trận Dirac: {γµ
, γν
} = 2ηµν
và σµν
=
ı
2
[γµ
, γν
].
Thay (5) và (6) vào ma trận kẹp giữa u (p ) và u(p) trong vế phải của (4) thì ta được:
γν
γµ
pν
2m
+
γµ
γν
pν
2m
=
1
2m
(ηµν
+ ıσµν
)
pν + pν
2
+
qν
2
+ (ηµν
− ıσµν
)
pν + pν
2
−
qν
2
=
ηµν
(p + p )ν
2m
+
ıσµν
qν
2m
=
pµ
+ p µ
2m
+
ıσµν
qν
2m
, (7)
chính là ma trận trong vế phải của đồng nhất thức Gordon cần chứng minh (1). Do đó, thay
(7) vào (4), ta được (1):
u (p ) γµ
u (p) = u (p )
p µ
+ pµ
2m
+
ıσµν
qν
2m
u (p) . đpcm
II. BÀI 3.4 (3.3 TRONG PESKIN AND SCHROEDER): TÍCH SPINOR
A. Đề bài
Cho kµ
0 và kµ
1 thỏa k2
0 = 0, k2
1 = −1 và k0 · k1 = 0. Định nghĩa các trường spinor cho
fermion có động lượng k0 là uL0 và uR0 thỏa uR0 = /k1uL0. Khi đó, với mọi vector p loại ánh
sáng p2
= 0 ta định nghĩa:
uL(p) =
1
√
2p · k0
/puR0 và uR(p) =
1
√
2p · k0
/puL0. (8)
1. Chứng minh /k0uR0 = 0 và với mọi vector p loại ánh sáng thì /puL(p) = /puR(p) = 0.
2. Với k0 = (E, 0, 0, −E) và k1 = (0, 1, 0, 0) hãy xây dựng dạng tường minh của
uL0, uR0, uL và uR.
3
3. Định nghĩa các tích spinor s(p1, p2) = uR(p1)uL(p2) và t(p1, p2) = uL(p1)uR(p2) cho
mọi p1 và p2 loại ánh sáng. Sử dụng dạng tường minh của các spinor u ở câu trước,
hãy tính tường minh các tích spin s và t. Chứng minh rằng tích s và t thỏa:
t(p1, p2) = (s(p2, p1))∗
(9)
s(p1, p2) = −s(p2, p1) (10)
|s(p1, p2)|2
= 2p1 · p2. (11)
B. Bài làm
Chứng minh /k0uR0 = 0 Ta có:
/k0uR0= /k0/k1uL0 = γµ
k0,µγν
k1,νuL0
= γµ
γν
k0,µk1,νuL0 =
1
2
{γµ
, γν
} +
1
2
[γµ
, γν
] k0,µk1,νuL0
= ηµν
k0,µk1,νuL0 − ıσµν
k0,µk1,νuL0
= kν
0 k1,νuL0 − ıσµν
k0,µk1,νuL0
= k0 · k1uL0 − ıσµν
k0,µk1,νuL0
= −ıσµν
k0,µk1,νuL0 = −ıσνµ
k0,νk1,µuL0
= ıσµν
k0,νk1,µuL0. (12)
Nhưng ta lại có tương tự (12)
/k1/k0uL0 = k1 · k0uL0 − ıσµν
k1,µk0,νuL0 = −ıσµν
k1,µk0,νuL0, (13)
nên so sánh với (12) thì
/k0uR0 = −/k1/k0uL0 = −/k1m0uL0 = 0. (14)
Chứng minh với mọi vector p loại ánh sáng thì /puL(p) = /puR(p) = 0. Ta có:
/puL(p) =
1
√
2p · k0
/p/puR0(p) (15)
/puR(p) =
1
√
2p · k0
/p/puL0(p) (16)
4
nên rõ ràng ta cần tính:
/p/p= γµ
γν
pµpν
= ηµν
pµpν − ıσµν
pµpν
= pµ
pµ −
1
2
ıσµν
pµpν −
1
2
ıσµν
pµpν
= p2
−
1
2
ıσµν
pµpν −
1
2
ıσνµ
pνpµ = p2
−
ı
2
(σµν
+ σνµ
)pµpν
= p2
= 0. (17)
Thay (17) vào (15) và (16) ta ra được điều cần chứng minh /puL(p) = /puR(p) = 0.
Xây dựng uλ với k0 = (E, 0, 0, −E) và k1 = (0, 1, 0, 0). Do k0 là xung lượng của một
hạt chuyển động trên chiều âm của trục z nên left-handed spinor có χ =


1
0

. Do đó uL0
có dạng:
uL0 =
√
E


χ
−σ3
χ

 =
√
E


χ
−χ

 =
√
E







1
0
−1
0







. (18)
Với k1 = (0, 1, 0, 0) thì /k1 = γ1
nên ta tính được uR0:
uR0 = /k1uL0 = γ1
uL0 =
√
E


0 σ1
−σ1
0




χ
−χ

 =
√
E


−σ1
χ
−σ1
χ

 = −
√
E







0
1
0
1







. (19)
Để xác định uL(p) và uR(p) ta cần sử dụng p · k0 = (p0
− p3
)E:
uL(p)= −
1
2(p0 − p3)
/p







0
1
0
1







=
1
2(p0 − p3)







−(p1
− ıp2
)
−(p0
− p3
)
p1
− ıp2
p0
− p3







, (20)
uR(p)=
1
2(p0 − p3)
/p







1
0
−1
0







=
1
2(p0 − p3)







p0
− p3
−p1
− ıp2
p0
− p3
−p1
− ıp2







. (21)
5
Từ đây, ta cũng tính được dạng tường minh của các u:
uL(p)= u†
L(p)γ0
=
1
2(p0 − p3)
−(p1
− ıp2
) −(p0
− p3
) −(p1
+ ıp2
) −(p0
+ p3
) , (22)
uR(p)= u†
R(p)γ0
=
1
2(p0 − p3)
(p0
− p3
) −(p1
− ıp2
) −(p0
− p3
) (p1
− ıp2
) . (23)
Xây dựng dạng tường minh của các tích spinor s(p1, p2) = uR(p1)uL(p2) và t(p1, p2) =
uL(p1)uR(p2) Ta có:
s(p1, p2)= uR(p1)uL(p2)
=
1
p0
1 − p3
1 p0
2 − p3
2
(p1
1 − ıp2
1)(p0
2 − p3
2) − (p0
1 − p3
1)(p1
2 − ıp2
2)
=
{[p1
1(p0
2 − p3
2) − (p0
1 − p3
1)p1
2] − ı [p2
1(p0
2 − p3
2) − (p0
1 − p3
1)p2
2]}
p0
1 − p3
1 p0
2 − p3
2
. (24)
Đối với t(p1, p2) = uL(p1)uR(p2) thì ta có:
t(p1, p2)= uL(p1)uR(p2) = u†
L(p1)γ0
uR(p2) = uT
R(p2)γ0
u∗
L(p1)
T
= uT
R(p2)γ0
u∗
L(p1) = u†
R(p2)γ0
uL(p1)
∗
= (s(p2, p1))∗
, (25)
nên chỉ cần hoán vị p1 và p2 và lấy liên hợp phức trong tích s là ra tích t.
Từ dạng tường minh của tích s, ta dễ dàng chứng minh tích s phản xứng:
s(p2, p1)=
[p1
2(p0
1 − p3
1) − (p0
2 − p3
2)p1
1] − ı [p2
2(p0
1 − p3
1) − (p0
2 − p3
2)p2
1]
(p0
1 − p3
1)(p0
2 − p3
2)
= −
[p1
1(p0
2 − p3
2) − (p0
1 − p3
1)p1
2] − ı [p2
1(p0
2 − p3
2) − (p0
1 − p3
1)p2
2]
(p0
1 − p3
1)(p0
2 − p3
2)
= −s(p1, p2). (26)
Không những thế, từ dạng tường minh của tích s, ta tính được module của nó:
|s(p1, p2)|2
=
[p1
1(p0
2 − p3
2) − (p0
1 − p3
1)p1
2]
2
+ [p2
1(p0
2 − p3
2) − (p0
1 − p3
1)p2
2]
2
(p0
1 − p3
1)(p0
2 − p3
2)
=
(p0
1 − p3
1)2
((p1
2)2
+ (p2
2)2
) + (p0
2 − p3
2)2
((p1
1)2
+ (p2
1)2
)
(p0
1 − p3
1)(p0
2 − p3
2)
− 2(p1
1p1
2 + p2
1p2
2)
= 2p1 · p2 − 2(p0
1p0
2 − p3
1p3
2) +
(p0
1 − p3
1)2
((p0
2)2
− (p3
2)2
)
(p0
1 − p3
1)(p0
2 − p3
2)
+
(p0
2 − p3
2)2
((p0
1)2
− (p3
1)2
)
(p0
1 − p3
1)(p0
2 − p3
2)
= 2p1 · p2 − 2(p0
1p0
2 − p3
1p3
2) 1 −
(p0
1 − p3
1)(p0
2 − p3
2)
(p0
1 − p3
1)(p0
2 − p3
2)
= 2p1 · p2 đpcm!. (27)

More Related Content

PDF
Phuongtrinhlgcbsin loigiai
DOCX
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
PDF
Phuongtrinhlgcbsin
DOCX
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
PDF
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
PPTX
Tiểu luận Cấu trúc rời rạc
PPT
ôN thi hk 1 đề 10
PDF
Java printing
Phuongtrinhlgcbsin loigiai
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Phuongtrinhlgcbsin
Cach giai-va-bai-toan-giai-he-phuong-trinh-bang-phuong-phap-the
Giai bai-toan-bat-phuong-trinh-chua-can
Tiểu luận Cấu trúc rời rạc
ôN thi hk 1 đề 10
Java printing

What's hot (20)

PDF
07 nguyen ham luong giac p2
PDF
Phương pháp lực 14-8-20-
PDF
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
PDF
Dap an bai_02
PDF
Pt mũ, logarit
PDF
[Vnmath.com] phuong phap dat an phu voi phuong trinh vo ty
PDF
03 pp doi bien so tim nguyen ham p1_tlbg
PDF
Giao trinhgiaithuat19
PDF
Số phức và lượng giác
PDF
03 phuong phap dat an phu giai pt p3
PDF
05 pt luong giac co chua can
DOCX
Lyly
PDF
03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbg
PDF
BÀI TẬP TIẾP TUYẾN HÀM NHẤT BIẾN
PDF
Chuyen de-pt-bpt-va-hpt-dai-so
DOC
Đáp án đề thi Toán đại học - 2012
PDF
Esvect xargs help
PDF
Toan pt.de081.2010
PDF
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
DOC
Ba tuyet-chieu-giai-phuong-trinhbat-phuong-trinh--chuacan-thuc--cam-nang-on-t...
07 nguyen ham luong giac p2
Phương pháp lực 14-8-20-
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Dap an bai_02
Pt mũ, logarit
[Vnmath.com] phuong phap dat an phu voi phuong trinh vo ty
03 pp doi bien so tim nguyen ham p1_tlbg
Giao trinhgiaithuat19
Số phức và lượng giác
03 phuong phap dat an phu giai pt p3
05 pt luong giac co chua can
Lyly
03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbg
BÀI TẬP TIẾP TUYẾN HÀM NHẤT BIẾN
Chuyen de-pt-bpt-va-hpt-dai-so
Đáp án đề thi Toán đại học - 2012
Esvect xargs help
Toan pt.de081.2010
02 phuong phap dat an phu giai pt p2
Ba tuyet-chieu-giai-phuong-trinhbat-phuong-trinh--chuacan-thuc--cam-nang-on-t...
Ad

Similar to Homework 3 of QFT (20)

PDF
Homework 5 of Optical Semiconductor
PDF
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
PDF
Homework 5 of QFT
PDF
Luận văn: Phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng KIRCHHOFF có nguồn phi tuyến
PDF
Luận văn: Xây dựng hàm tử EXT trong phạm trù các không gian Vectơ Tôpô
PDF
Luận văn: Các điểm bất động của lớp ánh xạ tăng, HAY
PDF
Luận văn: Ứng dụng của quan hệ thứ tự trong giải tích, HAY
PDF
Homework 4 of Optical Semiconductor
PDF
QFT: DCS of Compton scattering
PDF
Luận văn: Bài toán Neumann đối với hàm điều hòa, HAY, 9đ
PDF
Lecture note on Theory of Solid state Physics
PPTX
Ttnam dhsp dstt2
PDF
Homework 2 of Optical Semiconductor
PDF
Luận văn thạc sĩ: Về phức koszul, HAY, 9đ
PDF
Tài liệu tham khảo trường điện từ
PDF
Luận văn: K - Lý thuyết của đại số Banch và một vài ứng dụng
PPTX
PDF
Số học hiện đại
PDF
giai de cuong chuong 3 dai so tuyen tinh
Homework 5 of Optical Semiconductor
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
Homework 5 of QFT
Luận văn: Phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng KIRCHHOFF có nguồn phi tuyến
Luận văn: Xây dựng hàm tử EXT trong phạm trù các không gian Vectơ Tôpô
Luận văn: Các điểm bất động của lớp ánh xạ tăng, HAY
Luận văn: Ứng dụng của quan hệ thứ tự trong giải tích, HAY
Homework 4 of Optical Semiconductor
QFT: DCS of Compton scattering
Luận văn: Bài toán Neumann đối với hàm điều hòa, HAY, 9đ
Lecture note on Theory of Solid state Physics
Ttnam dhsp dstt2
Homework 2 of Optical Semiconductor
Luận văn thạc sĩ: Về phức koszul, HAY, 9đ
Tài liệu tham khảo trường điện từ
Luận văn: K - Lý thuyết của đại số Banch và một vài ứng dụng
Số học hiện đại
giai de cuong chuong 3 dai so tuyen tinh
Ad

More from Lê Đại-Nam (20)

PDF
[Essay] History of Classical Electrodynamics theory
PDF
Homework: Structure of atoms and molecules (Ph.D. course)
PPTX
Lecture on Relativity theory - Chapter 0 Introduction
PPTX
Lecture on Relativity theory - Chapter 3 General Relativity
PPTX
Lecture on Relativity theory - Chapter 1 Relativity before Einstein
PPTX
Lecture on Relativity theory - Chapter 2 Special Relativity
PDF
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
PDF
Essay in Statistical Mechanics: Boltzmann transport equation
PDF
Homework 4 of QFT
PDF
Homework 2 of Unifying interaction
PDF
Homework 6 of Optical Semiconductor
PDF
Homework 1 of Optical Semiconductor
PDF
Homework 3 of Optical Semiconductor
PDF
Report on Computational Biophysics: MD simulation of Caspase protein.
PDF
on the unfinished beautiful theory gut su5
PDF
Nguyen ly bat dinh Heisenberg va coherent states
PDF
Hang so Dirac - Ranh gioi giua vat ly co dien va vat ly luong tu
PDF
on the de broglie's hypothesis of wave particle duality
PDF
the exact analytical solution of harmonic oscillator problem
PDF
On the fine structure of hydrogen
[Essay] History of Classical Electrodynamics theory
Homework: Structure of atoms and molecules (Ph.D. course)
Lecture on Relativity theory - Chapter 0 Introduction
Lecture on Relativity theory - Chapter 3 General Relativity
Lecture on Relativity theory - Chapter 1 Relativity before Einstein
Lecture on Relativity theory - Chapter 2 Special Relativity
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
Essay in Statistical Mechanics: Boltzmann transport equation
Homework 4 of QFT
Homework 2 of Unifying interaction
Homework 6 of Optical Semiconductor
Homework 1 of Optical Semiconductor
Homework 3 of Optical Semiconductor
Report on Computational Biophysics: MD simulation of Caspase protein.
on the unfinished beautiful theory gut su5
Nguyen ly bat dinh Heisenberg va coherent states
Hang so Dirac - Ranh gioi giua vat ly co dien va vat ly luong tu
on the de broglie's hypothesis of wave particle duality
the exact analytical solution of harmonic oscillator problem
On the fine structure of hydrogen

Recently uploaded (20)

PDF
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 6 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
PDF
TỔNG QUAN KỸ THUẬT CDHA MẠCH MÁU.5.2025.pdf
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
PDF
BÀI GIẢNG TÓM TẮT XÁC SUẤT THỐNG KÊ (KHÔNG CHUYÊN TOÁN, 2 TÍN CHỈ) - KHOA SƯ...
DOCX
Ôn tập Văn học phương đông tài liệu tham khảo
PDF
bai giang an toan thong tin ke toan nam 2020
PPTX
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PDF
BÀI GIẢNG CƠ SỞ SINH HỌC NGƯỜI - KHOA SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐẠI HỌC ĐỒNG ...
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 CẦU LÔNG - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO C...
PDF
f37ac936-c8c6-4642-9bc9-a9383dc18c15.pdf
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PPTX
Bai 44 Thuyet dong hoc phan tu chat khi Cau tao chat .pptx
PDF
SÁNG KIẾN “NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỰ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG MỀM CHO HỌC S...
PDF
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM QUA CÁC TIẾT SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ NHẰ...
PDF
Sách không hôi fyjj ịuk gtyi yu> ướt jiii iiij
PDF
bo-trac-nghiem-toan-11 dành cho cả năm học
PDF
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
PDF
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 6 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
TỔNG QUAN KỸ THUẬT CDHA MẠCH MÁU.5.2025.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
Cơ bản về matlab simulink cho người mới bắt đầu
BÀI GIẢNG TÓM TẮT XÁC SUẤT THỐNG KÊ (KHÔNG CHUYÊN TOÁN, 2 TÍN CHỈ) - KHOA SƯ...
Ôn tập Văn học phương đông tài liệu tham khảo
bai giang an toan thong tin ke toan nam 2020
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
BÀI GIẢNG CƠ SỞ SINH HỌC NGƯỜI - KHOA SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐẠI HỌC ĐỒNG ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY THỂ DỤC 12 CẦU LÔNG - KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM THEO C...
f37ac936-c8c6-4642-9bc9-a9383dc18c15.pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
Bai 44 Thuyet dong hoc phan tu chat khi Cau tao chat .pptx
SÁNG KIẾN “NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỰ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG MỀM CHO HỌC S...
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM QUA CÁC TIẾT SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ NHẰ...
Sách không hôi fyjj ịuk gtyi yu> ướt jiii iiij
bo-trac-nghiem-toan-11 dành cho cả năm học
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
SÁNG KIẾN “MỘT SỐ KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC SINH THAM GIA CUỘC THI KHOA HỌC K...

Homework 3 of QFT

  • 1. Bài tập QFT tuần 3 Lê Đại Nam1, a) PhD Student, VNU-HCM University of Science (Dated: Ngày 23 tháng 5 năm 2017) Bài tập 3.3 và 3.4 tương ứng với bài 3.2: đồng nhất thức Gordon và bài 3.3: tích Spinor trong Peskin and Schroeder. I. BÀI 3.3 (3.2 TRONG PESKIN AND SCHROEDER): ĐỒNG NHẤT THỨC GORDON A. Đề bài Chứng minh đồng nhất thức Gordon u (p ) γµ u (p) = u (p ) p µ + pµ 2m + ıσµν qν 2m u (p) , (1) với q = p − p. B. Chứng minh Từ phương trình Dirac và phương trình liên hiệp phức của nó, ta có: (γ · p − m) u (p) = 0 → u (p) = γ · p m u (p) (2) u (p ) (γ · p − m) = 0 → u (p ) = u (p ) γ · p m . (3) Lần lượt khéo léo thay (2) và (3) vào vế trái của (1) thì ta được: u (p ) γµ u (p)= 1 2 u (p ) γµ u (p) + 1 2 u (p ) γµ u (p) = u (p ) γ · p 2m (γµ u (p)) + (u (p ) γµ ) γ · p 2m u (p) = u (p ) γ · p γµ 2m + γµ γ · p 2m u (p) = u (p ) γν γµ pν 2m + γµ γν pν 2m u (p) . (4) a) Electronic mail: ldn28593@gmail.com
  • 2. 2 Nếu q = p − p thì p và p trong (4) có thể viết lại dưới dạng: p = p + p 2 − q 2 và p = p + p 2 + q 2 . (5) Ngoài ra, các ma trận γν γµ và γµ γν có thể biểu diễn qua giao hoán và phản giao hoán tử giữa chúng: γµ γν = 1 2 {γµ , γν }+ 1 2 [γµ , γν ] = ηµν −ıσµν và γν γµ = 1 2 {γµ , γν }− 1 2 [γµ , γν ] = ηµν +ıσµν . (6) Trong (6) đã có dùng các hệ thức của ma trận Dirac: {γµ , γν } = 2ηµν và σµν = ı 2 [γµ , γν ]. Thay (5) và (6) vào ma trận kẹp giữa u (p ) và u(p) trong vế phải của (4) thì ta được: γν γµ pν 2m + γµ γν pν 2m = 1 2m (ηµν + ıσµν ) pν + pν 2 + qν 2 + (ηµν − ıσµν ) pν + pν 2 − qν 2 = ηµν (p + p )ν 2m + ıσµν qν 2m = pµ + p µ 2m + ıσµν qν 2m , (7) chính là ma trận trong vế phải của đồng nhất thức Gordon cần chứng minh (1). Do đó, thay (7) vào (4), ta được (1): u (p ) γµ u (p) = u (p ) p µ + pµ 2m + ıσµν qν 2m u (p) . đpcm II. BÀI 3.4 (3.3 TRONG PESKIN AND SCHROEDER): TÍCH SPINOR A. Đề bài Cho kµ 0 và kµ 1 thỏa k2 0 = 0, k2 1 = −1 và k0 · k1 = 0. Định nghĩa các trường spinor cho fermion có động lượng k0 là uL0 và uR0 thỏa uR0 = /k1uL0. Khi đó, với mọi vector p loại ánh sáng p2 = 0 ta định nghĩa: uL(p) = 1 √ 2p · k0 /puR0 và uR(p) = 1 √ 2p · k0 /puL0. (8) 1. Chứng minh /k0uR0 = 0 và với mọi vector p loại ánh sáng thì /puL(p) = /puR(p) = 0. 2. Với k0 = (E, 0, 0, −E) và k1 = (0, 1, 0, 0) hãy xây dựng dạng tường minh của uL0, uR0, uL và uR.
  • 3. 3 3. Định nghĩa các tích spinor s(p1, p2) = uR(p1)uL(p2) và t(p1, p2) = uL(p1)uR(p2) cho mọi p1 và p2 loại ánh sáng. Sử dụng dạng tường minh của các spinor u ở câu trước, hãy tính tường minh các tích spin s và t. Chứng minh rằng tích s và t thỏa: t(p1, p2) = (s(p2, p1))∗ (9) s(p1, p2) = −s(p2, p1) (10) |s(p1, p2)|2 = 2p1 · p2. (11) B. Bài làm Chứng minh /k0uR0 = 0 Ta có: /k0uR0= /k0/k1uL0 = γµ k0,µγν k1,νuL0 = γµ γν k0,µk1,νuL0 = 1 2 {γµ , γν } + 1 2 [γµ , γν ] k0,µk1,νuL0 = ηµν k0,µk1,νuL0 − ıσµν k0,µk1,νuL0 = kν 0 k1,νuL0 − ıσµν k0,µk1,νuL0 = k0 · k1uL0 − ıσµν k0,µk1,νuL0 = −ıσµν k0,µk1,νuL0 = −ıσνµ k0,νk1,µuL0 = ıσµν k0,νk1,µuL0. (12) Nhưng ta lại có tương tự (12) /k1/k0uL0 = k1 · k0uL0 − ıσµν k1,µk0,νuL0 = −ıσµν k1,µk0,νuL0, (13) nên so sánh với (12) thì /k0uR0 = −/k1/k0uL0 = −/k1m0uL0 = 0. (14) Chứng minh với mọi vector p loại ánh sáng thì /puL(p) = /puR(p) = 0. Ta có: /puL(p) = 1 √ 2p · k0 /p/puR0(p) (15) /puR(p) = 1 √ 2p · k0 /p/puL0(p) (16)
  • 4. 4 nên rõ ràng ta cần tính: /p/p= γµ γν pµpν = ηµν pµpν − ıσµν pµpν = pµ pµ − 1 2 ıσµν pµpν − 1 2 ıσµν pµpν = p2 − 1 2 ıσµν pµpν − 1 2 ıσνµ pνpµ = p2 − ı 2 (σµν + σνµ )pµpν = p2 = 0. (17) Thay (17) vào (15) và (16) ta ra được điều cần chứng minh /puL(p) = /puR(p) = 0. Xây dựng uλ với k0 = (E, 0, 0, −E) và k1 = (0, 1, 0, 0). Do k0 là xung lượng của một hạt chuyển động trên chiều âm của trục z nên left-handed spinor có χ =   1 0  . Do đó uL0 có dạng: uL0 = √ E   χ −σ3 χ   = √ E   χ −χ   = √ E        1 0 −1 0        . (18) Với k1 = (0, 1, 0, 0) thì /k1 = γ1 nên ta tính được uR0: uR0 = /k1uL0 = γ1 uL0 = √ E   0 σ1 −σ1 0     χ −χ   = √ E   −σ1 χ −σ1 χ   = − √ E        0 1 0 1        . (19) Để xác định uL(p) và uR(p) ta cần sử dụng p · k0 = (p0 − p3 )E: uL(p)= − 1 2(p0 − p3) /p        0 1 0 1        = 1 2(p0 − p3)        −(p1 − ıp2 ) −(p0 − p3 ) p1 − ıp2 p0 − p3        , (20) uR(p)= 1 2(p0 − p3) /p        1 0 −1 0        = 1 2(p0 − p3)        p0 − p3 −p1 − ıp2 p0 − p3 −p1 − ıp2        . (21)
  • 5. 5 Từ đây, ta cũng tính được dạng tường minh của các u: uL(p)= u† L(p)γ0 = 1 2(p0 − p3) −(p1 − ıp2 ) −(p0 − p3 ) −(p1 + ıp2 ) −(p0 + p3 ) , (22) uR(p)= u† R(p)γ0 = 1 2(p0 − p3) (p0 − p3 ) −(p1 − ıp2 ) −(p0 − p3 ) (p1 − ıp2 ) . (23) Xây dựng dạng tường minh của các tích spinor s(p1, p2) = uR(p1)uL(p2) và t(p1, p2) = uL(p1)uR(p2) Ta có: s(p1, p2)= uR(p1)uL(p2) = 1 p0 1 − p3 1 p0 2 − p3 2 (p1 1 − ıp2 1)(p0 2 − p3 2) − (p0 1 − p3 1)(p1 2 − ıp2 2) = {[p1 1(p0 2 − p3 2) − (p0 1 − p3 1)p1 2] − ı [p2 1(p0 2 − p3 2) − (p0 1 − p3 1)p2 2]} p0 1 − p3 1 p0 2 − p3 2 . (24) Đối với t(p1, p2) = uL(p1)uR(p2) thì ta có: t(p1, p2)= uL(p1)uR(p2) = u† L(p1)γ0 uR(p2) = uT R(p2)γ0 u∗ L(p1) T = uT R(p2)γ0 u∗ L(p1) = u† R(p2)γ0 uL(p1) ∗ = (s(p2, p1))∗ , (25) nên chỉ cần hoán vị p1 và p2 và lấy liên hợp phức trong tích s là ra tích t. Từ dạng tường minh của tích s, ta dễ dàng chứng minh tích s phản xứng: s(p2, p1)= [p1 2(p0 1 − p3 1) − (p0 2 − p3 2)p1 1] − ı [p2 2(p0 1 − p3 1) − (p0 2 − p3 2)p2 1] (p0 1 − p3 1)(p0 2 − p3 2) = − [p1 1(p0 2 − p3 2) − (p0 1 − p3 1)p1 2] − ı [p2 1(p0 2 − p3 2) − (p0 1 − p3 1)p2 2] (p0 1 − p3 1)(p0 2 − p3 2) = −s(p1, p2). (26) Không những thế, từ dạng tường minh của tích s, ta tính được module của nó: |s(p1, p2)|2 = [p1 1(p0 2 − p3 2) − (p0 1 − p3 1)p1 2] 2 + [p2 1(p0 2 − p3 2) − (p0 1 − p3 1)p2 2] 2 (p0 1 − p3 1)(p0 2 − p3 2) = (p0 1 − p3 1)2 ((p1 2)2 + (p2 2)2 ) + (p0 2 − p3 2)2 ((p1 1)2 + (p2 1)2 ) (p0 1 − p3 1)(p0 2 − p3 2) − 2(p1 1p1 2 + p2 1p2 2) = 2p1 · p2 − 2(p0 1p0 2 − p3 1p3 2) + (p0 1 − p3 1)2 ((p0 2)2 − (p3 2)2 ) (p0 1 − p3 1)(p0 2 − p3 2) + (p0 2 − p3 2)2 ((p0 1)2 − (p3 1)2 ) (p0 1 − p3 1)(p0 2 − p3 2) = 2p1 · p2 − 2(p0 1p0 2 − p3 1p3 2) 1 − (p0 1 − p3 1)(p0 2 − p3 2) (p0 1 − p3 1)(p0 2 − p3 2) = 2p1 · p2 đpcm!. (27)