SlideShare a Scribd company logo
2
Most read
3
Most read
By NGÔ TUẤN ĐẠT and NGUYỄN DIỆU VY from RISE Tutors Club
QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. Định nghĩa thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá
trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra …
2. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
Cách dùng Ví dụ
Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời
điểm trong quá khứ tiếp diễn
When my sister got there, he was waiting for
her.( Khi chị tôi tới, anh ta đã đợi ở đây rồi.)
Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời
trong quá khứ
While I was taking a bath, she was using the
computer.( Trong khi tôi đang tắm thì cô ấy
dùng máy tính.)
While I was driving home, Peter was trying
desperately to contact me. (Peter đã cố gắng
liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về
nhà.)
Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành
động khác xen vào
I was listening to the news when she phoned.(
Tôi đang nghe tin tức thì cô ấy gọi tới. )
I was walking in the street when I suddenly
fell over. (Khi tôi đang đi trên đường thì bỗng
nhiên tôi bị vấp ngã.)
They were still waiting for the plane when I
spoke to them. (Khi tôi nói chuyện với họ thì
họ vẫn đang chờ máy bay.)
Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và
làm phiền đến người khác
When he worked here, he was always making
noise (Khi anh ta còn làm việc ở đây, anh ta
thường xuyên làm ồn)
My mom was always complaning about my
room when she got there (Mẹ tôi luôn than
phiền về phòng tôi khi bà ấy ở đó)
She was always singing all day. (Cô ta hát
suốt ngày)
By NGÔ TUẤN ĐẠT and NGUYỄN DIỆU VY from RISE Tutors Club
3. Công thức thì quá khứ tiếp diễn
4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.
– at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)
– at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)
– in + năm (in 2000, in 2005)
– in the past (trong quá khứ)
+ Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen
vào.
Ngoài việc dựa vào cách dùng của thì Quá khứ tiếp diễn, ngữ cảnh của câu thì các bạn cũng
hãy cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi);
When (Khi); at that time (vào thời điểm đó);…
 Non-continuous verb Example
Động từ không có dạng tiếp diễn vì thế ta không sử dụng những động từ này trong các thì tiếp
diễn.
Đây thường là những động từ mà ta không thể nhìn thấy hành động của chủ thể ( want –
muốn, need – cần …)
Non-continuous verb Example
Abstract verbs : động từ trừu tượng To be, to want , to seem, to care, to exist…
Possession verbs : động từ chỉ sở hữu To own, to belong, to possess
Emotion verbs : động từ chỉ cảm xúc To love, to like, to dislike, to scare, to taste
Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn
S + was/were + V-ing (+ O)
Ex:
I was thinking about him last
night.
We were just talking about it
before you arrived.
S + was/were + not + V-ing
(+ O)
Ex:
I wasn’t thinking about him
last night.
We were not talking about it
before you arrived.
(Từ để hỏi) + was/were + S
+ V-ing (+ O)?
Ex:
Were you thinking about
him last night?
What were you just talking
about before I arrived?
By NGÔ TUẤN ĐẠT and NGUYỄN DIỆU VY from RISE Tutors Club
BÀI 1. Chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn
1. She (sing)________out loud in the bathroom.
2. I did not know where Peter (go)________to.
3. It (rain)________hard when my father came home.
4. When you called, I (do)________my homework.
5. I (cross)________the street when I saw him.
6. My father (fix)________the table while my mother (cook)________the dinner.
7. ________they (talk)________during the class?
8. What________you (do)________while I was away?
9. What________he (talk)________about at the time I came in yesterday?
10. How________they (practice)________listening when the electricity went off?
BÀI 2. Chia động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
1. He (not be)________at home when she (come)________. He (hang)________out
with Sarah at that time. Maybe they (date)________.
2. I (not listen)________to the mp3 player when you (arrive)________home. I
(listen)________to the news.
3. Joe (drive)________to the office when he (remember)________that it
(be)________his day off. He (turn)________around and (go)________back home.
4. You (not focus)_________on the lecture. That (be)________the reason why you
(cannot)________keep pace with other students.
5. I (know)________you (have)________a difficult time because I (hear)________you
cry every night.
6. What subject________he (have)________yesterday morning? – He
(have)________Maths at that time. He (forget)_________to bring his book so the
teacher (tell)________him off a lot! It (feel)________like she (criticise)________him
the whole time.
7. He always (smoke)________which (make)________me feel so annoyed. But he
(give)________up this bad habit later.
8. The book Lucy (use)________during class yesterday (not belong)________to her.
Whose book (be)________that?
9. There (be)________an increase in the price of gas during last month. The goverment
(raise)________it dramatically.
10. How (be)________the trip? – Not so great... It (snow)________suddenly when we
(climb)________up the mountain so we (have)________to go back to the camping
site. Other students (decorate)________the tents and we (join)________in.
BÀI 3. Chia động từ
It (be)________the best summer vacation in my life. My family (decide)________to go to the
beach. When we (arrive)________, it (rain)_________heavily. It (not upset)________us at
all. We (go)________to a restaurant and (eat)________sea food. When we (eat)________,
we (realise)________that my uncle’s family (be)________at there too. That (be)________so
random. The two family then (go)________to the beach again. It (stop)________raining. I
and my cousins (go)________swimming when our parents (tell)________us to take a picture.
In the picture, we all (smile)________and (hug)________each other.

More Related Content

DOCX
Hiện tại hoàn thành
PPTX
3. past simple and past continuous tong hop
DOCX
Thì Quá Khứ Đơn
DOCX
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
PPT
Học các thì TA
PPTX
Chuyen de Relative Clauses.pptx
PPTX
Present Simple - Present Continuous Tense
DOCX
Bảng các thì trong tiếng Anh.docx
Hiện tại hoàn thành
3. past simple and past continuous tong hop
Thì Quá Khứ Đơn
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
Học các thì TA
Chuyen de Relative Clauses.pptx
Present Simple - Present Continuous Tense
Bảng các thì trong tiếng Anh.docx

What's hot (20)

PPTX
The Simple Present Tense.pptx
PPTX
Các thì Hiện tại trong tiếng Anh
DOCX
Reported speech
DOCX
Lý thuyết câu bị động
PPTX
Past Simple 1.pptx
PPTX
Much Many A Lot Of
PPTX
Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh- Bài giảng điện tử
PDF
LÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠN
PDF
Từ loại tiếng anh
PPTX
Definite And Indefinite Articles
PPTX
Present perfect
DOC
Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)
PPTX
Present Perfect & Present Perfect Continuous
PPT
Past simple present perfect
PPTX
Mạo từ.pptx
PPT
Present perfect
DOC
Các mẫu câu tiếng anh thông dụng
PPT
Present continuous
PPT
Since or for
PPTX
There is there are
The Simple Present Tense.pptx
Các thì Hiện tại trong tiếng Anh
Reported speech
Lý thuyết câu bị động
Past Simple 1.pptx
Much Many A Lot Of
Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh- Bài giảng điện tử
LÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠN
Từ loại tiếng anh
Definite And Indefinite Articles
Present perfect
Bài tập tiếng anh lớp 7 (phát âm)
Present Perfect & Present Perfect Continuous
Past simple present perfect
Mạo từ.pptx
Present perfect
Các mẫu câu tiếng anh thông dụng
Present continuous
Since or for
There is there are
Ad

Similar to QÚA KHỨ TIẾP DIỄN (20)

PDF
hoclagioi-vn-cam-nang-li-thuyet-ve-thi-qua-khu-tiep-dien-past-continuous-tens...
PDF
Lí thuyết về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
DOCX
Unit 3. the simple past & past continuous tense
PPTX
HTTD PRESENT CONTINUOUS TENSE PPT FOR PRACTICE.pptx
DOC
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
PDF
20-chuyen-de-ngu-phap-tieng-anh-on-thi-thpt-quoc-gia.pdf
PDF
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, cấu trúc, cách dùng _ Hoclagioi.vn.pdf
DOC
Các thì trong tiếng anh
PPTX
3. past simple and past continuous ly thuyet
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
PDF
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
PPTX
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
PDF
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
PDF
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
PDF
Ngữ pháp Tiếng Anh trọng tâm ôn thi Toeic
PDF
Ngu phap tieng anh on thi toeic
PDF
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
PDF
Tong hopnguphaptoeic
PDF
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
PDF
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
hoclagioi-vn-cam-nang-li-thuyet-ve-thi-qua-khu-tiep-dien-past-continuous-tens...
Lí thuyết về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Unit 3. the simple past & past continuous tense
HTTD PRESENT CONTINUOUS TENSE PPT FOR PRACTICE.pptx
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
20-chuyen-de-ngu-phap-tieng-anh-on-thi-thpt-quoc-gia.pdf
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, cấu trúc, cách dùng _ Hoclagioi.vn.pdf
Các thì trong tiếng anh
3. past simple and past continuous ly thuyet
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
Anhvan trungtamluyenthidaihocqsc-45-verb
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp Tiếng Anh trọng tâm ôn thi Toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Tong hopnguphaptoeic
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Ad

More from Duy Anh Nguyễn (20)

PDF
CHUYÊN ĐỀ SÓNG ÂM
PDF
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
PDF
CHUYÊN ĐỀ SÓNG CƠ NÂNG CAO
PDF
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
PDF
ỨNg dụng tích phân vào hình học
PDF
CÂU Bị ĐỘNG
PDF
CÁC CÂU HỎI ""THƯỜNG LÀM GÌ" TRONG TIẾNG ANH
PDF
BÀI TẬP ĐỌC HIỂU SỐ 2
PDF
Bài tập hiện tại hoàn thành
PDF
BÀI TẬP SÓNG CƠ
PDF
Bài tập đọc hiểu 1
PDF
Nguyên ham và tích phân
PDF
Bài tập hiện tại tiếp diễn
PDF
SÓNG CƠ
PDF
BÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌC
PDF
VIỆT BẮC
DOCX
BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC THÌ HTĐ-HTTD-TLĐ-TLG
PDF
Nhận biết cation
PDF
TÂY TIẾN
PDF
PHRASAL VERB: BRING
CHUYÊN ĐỀ SÓNG ÂM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA CHƯƠNG 1 LẦN 1
CHUYÊN ĐỀ SÓNG CƠ NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
ỨNg dụng tích phân vào hình học
CÂU Bị ĐỘNG
CÁC CÂU HỎI ""THƯỜNG LÀM GÌ" TRONG TIẾNG ANH
BÀI TẬP ĐỌC HIỂU SỐ 2
Bài tập hiện tại hoàn thành
BÀI TẬP SÓNG CƠ
Bài tập đọc hiểu 1
Nguyên ham và tích phân
Bài tập hiện tại tiếp diễn
SÓNG CƠ
BÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌC
VIỆT BẮC
BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC THÌ HTĐ-HTTD-TLĐ-TLG
Nhận biết cation
TÂY TIẾN
PHRASAL VERB: BRING

Recently uploaded (20)

PDF
SÁNG KIẾN “NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỰ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG MỀM CHO HỌC S...
PDF
bai giang an toan thong tin ke toan nam 2020
PDF
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ SINH THÁI HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH THPT TRONG ...
PDF
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ SƯ 2 ĐỀ TÀI TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH SN...
PDF
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PPTX
CASE LÂM SÀNG MỤN TRỨNG CÁd (final, BS Vân Thanh)-SV tai lop.pptx
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
PPTX
Bài 6 Du an bua an ket noi yeu thuong.pptx
PPTX
Slide chương 3 môn thẩm định tài chính dự án
DOCX
ôn tập thơ 4 chữ, 5 chữ ngữ văn 7 ctst sgk
PDF
BỘ TÀI LIỆU CHINH PHỤC ĐỈNH CAO TIẾNG ANH NĂM 2026 CHUYÊN ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI...
PPTX
CHƯƠNG I excel,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
PPTX
slide chương 2 excel cơ bản...........,,
PPTX
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
PDF
TeétOrganicChemistryFromVietNamVeryHardd
PDF
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
PPTX
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
DOCX
Ôn tập văn học phương đông thi giữa kì ..
DOCX
Chủ nghĩa xã hội khoa học - Đề Cương Cuối Kỳ.docx
SÁNG KIẾN “NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỰ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG MỀM CHO HỌC S...
bai giang an toan thong tin ke toan nam 2020
SÁNG KIẾN THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ SINH THÁI HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH THPT TRONG ...
BÁO CÁO THỰC TẬP KỸ SƯ 2 ĐỀ TÀI TÌM HIỂU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH SN...
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
CASE LÂM SÀNG MỤN TRỨNG CÁd (final, BS Vân Thanh)-SV tai lop.pptx
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 CẢ NĂM THEO FORM THI MỚI BGD - CÓ ÔN TẬP + ...
Bài 6 Du an bua an ket noi yeu thuong.pptx
Slide chương 3 môn thẩm định tài chính dự án
ôn tập thơ 4 chữ, 5 chữ ngữ văn 7 ctst sgk
BỘ TÀI LIỆU CHINH PHỤC ĐỈNH CAO TIẾNG ANH NĂM 2026 CHUYÊN ĐỀ ÔN HỌC SINH GIỎI...
CHƯƠNG I excel,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
slide chương 2 excel cơ bản...........,,
Triet hoc con nguoi va triet hoc thac si
TeétOrganicChemistryFromVietNamVeryHardd
Bản phân loại thực vật môn thực vật dược
Direct Marketing- chieu thi truyen thong
Ôn tập văn học phương đông thi giữa kì ..
Chủ nghĩa xã hội khoa học - Đề Cương Cuối Kỳ.docx

QÚA KHỨ TIẾP DIỄN

  • 1. By NGÔ TUẤN ĐẠT and NGUYỄN DIỆU VY from RISE Tutors Club QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. Định nghĩa thì quá khứ tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra … 2. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn Cách dùng Ví dụ Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn When my sister got there, he was waiting for her.( Khi chị tôi tới, anh ta đã đợi ở đây rồi.) Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ While I was taking a bath, she was using the computer.( Trong khi tôi đang tắm thì cô ấy dùng máy tính.) While I was driving home, Peter was trying desperately to contact me. (Peter đã cố gắng liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về nhà.) Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào I was listening to the news when she phoned.( Tôi đang nghe tin tức thì cô ấy gọi tới. ) I was walking in the street when I suddenly fell over. (Khi tôi đang đi trên đường thì bỗng nhiên tôi bị vấp ngã.) They were still waiting for the plane when I spoke to them. (Khi tôi nói chuyện với họ thì họ vẫn đang chờ máy bay.) Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác When he worked here, he was always making noise (Khi anh ta còn làm việc ở đây, anh ta thường xuyên làm ồn) My mom was always complaning about my room when she got there (Mẹ tôi luôn than phiền về phòng tôi khi bà ấy ở đó) She was always singing all day. (Cô ta hát suốt ngày)
  • 2. By NGÔ TUẤN ĐẠT and NGUYỄN DIỆU VY from RISE Tutors Club 3. Công thức thì quá khứ tiếp diễn 4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định. – at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…) – at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …) – in + năm (in 2000, in 2005) – in the past (trong quá khứ) + Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào. Ngoài việc dựa vào cách dùng của thì Quá khứ tiếp diễn, ngữ cảnh của câu thì các bạn cũng hãy cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó);…  Non-continuous verb Example Động từ không có dạng tiếp diễn vì thế ta không sử dụng những động từ này trong các thì tiếp diễn. Đây thường là những động từ mà ta không thể nhìn thấy hành động của chủ thể ( want – muốn, need – cần …) Non-continuous verb Example Abstract verbs : động từ trừu tượng To be, to want , to seem, to care, to exist… Possession verbs : động từ chỉ sở hữu To own, to belong, to possess Emotion verbs : động từ chỉ cảm xúc To love, to like, to dislike, to scare, to taste Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn S + was/were + V-ing (+ O) Ex: I was thinking about him last night. We were just talking about it before you arrived. S + was/were + not + V-ing (+ O) Ex: I wasn’t thinking about him last night. We were not talking about it before you arrived. (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)? Ex: Were you thinking about him last night? What were you just talking about before I arrived?
  • 3. By NGÔ TUẤN ĐẠT and NGUYỄN DIỆU VY from RISE Tutors Club BÀI 1. Chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn 1. She (sing)________out loud in the bathroom. 2. I did not know where Peter (go)________to. 3. It (rain)________hard when my father came home. 4. When you called, I (do)________my homework. 5. I (cross)________the street when I saw him. 6. My father (fix)________the table while my mother (cook)________the dinner. 7. ________they (talk)________during the class? 8. What________you (do)________while I was away? 9. What________he (talk)________about at the time I came in yesterday? 10. How________they (practice)________listening when the electricity went off? BÀI 2. Chia động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn 1. He (not be)________at home when she (come)________. He (hang)________out with Sarah at that time. Maybe they (date)________. 2. I (not listen)________to the mp3 player when you (arrive)________home. I (listen)________to the news. 3. Joe (drive)________to the office when he (remember)________that it (be)________his day off. He (turn)________around and (go)________back home. 4. You (not focus)_________on the lecture. That (be)________the reason why you (cannot)________keep pace with other students. 5. I (know)________you (have)________a difficult time because I (hear)________you cry every night. 6. What subject________he (have)________yesterday morning? – He (have)________Maths at that time. He (forget)_________to bring his book so the teacher (tell)________him off a lot! It (feel)________like she (criticise)________him the whole time. 7. He always (smoke)________which (make)________me feel so annoyed. But he (give)________up this bad habit later. 8. The book Lucy (use)________during class yesterday (not belong)________to her. Whose book (be)________that? 9. There (be)________an increase in the price of gas during last month. The goverment (raise)________it dramatically. 10. How (be)________the trip? – Not so great... It (snow)________suddenly when we (climb)________up the mountain so we (have)________to go back to the camping site. Other students (decorate)________the tents and we (join)________in. BÀI 3. Chia động từ It (be)________the best summer vacation in my life. My family (decide)________to go to the beach. When we (arrive)________, it (rain)_________heavily. It (not upset)________us at all. We (go)________to a restaurant and (eat)________sea food. When we (eat)________, we (realise)________that my uncle’s family (be)________at there too. That (be)________so random. The two family then (go)________to the beach again. It (stop)________raining. I and my cousins (go)________swimming when our parents (tell)________us to take a picture. In the picture, we all (smile)________and (hug)________each other.