SlideShare a Scribd company logo
QUẢN TRỊ
SẢN XUẤT & TÁC NGHIỆP




Giảng viên : Th.S Hồ Thiện Thông Minh
Email : httminh@gmail.com
HP : 0909163272
BÀI MỞ ĐẦU
    Tài liệu tham khảo
    1. Richard B. Chase, Nicholas J. Aquilano, F. Robert
        Jacobs. Production and Operations Management:
        Eighth Edition. Irwin McGrawHill. 1998.-690p.
    2. Trương Đoàn Thể và các tác giả. Quản trị sản xuất
        và tác nghiệp: Giáo trình. Hà Nội: Thống Kê, 2002.
        359tr.
    3. Đồng Thị Thanh Phương. Quản trị sản xuất và dịch
        vụ. Hà Nội: Thống Kê, 2002. 291 tr.
    4. Đặng Minh Trang. Quản trị sản xuất và tác nghiệp.
        Hà Nội: Thống Kê, 2003. 306tr.
    5. Nguyễn Văn Nghiến, Gerard Chavulier. Quản lý sản
        xuất. Hà Nội: Thống Kê, 1998.
    6. Sách bài tập đi kèm với các giáo trình trên.

                     Quản trị sản xuất và tác nghiệp         2
BÀI MỞ ĐẦU
   Tài liệu tham khảo
    7.    Tạ Thị Kiều An và các tác giả. Quản lý chất lượng trong các tổ
          chức. Hà Nội: Thống Kê, 2004. 474 tr.
    8.    Phó Đức Trù, Phạm Hùng. ISO 9000-2000. Hà Nội: Khoa học
          và Kỹ thuật, 2002. 521tr.
    9.    Trần Sửu. Quản lý chất lượng sản phẩm. Hà Nội: Thống Kê,
          2004. 214 tr.
    10.   Phillip Crosby. Quality is Free. NY.: McGraw-Hill, 1979 (bản
          dịch tiếng việt: Chất lượng là thứ cho không. Mai Huy Tân,
          Nguyễn Bình Giang dịch. Hà Nội: Khoa học – Xã hội, 1989).
    11.   Kaoru Ishikawa. What is Total Quality Control? – the Japanrse
          Way. NY.: Prentice Hall, 1985. (Bản tiếng Việt: Quản lý chất
          lượng theo phương pháp Nhật. Nguyễn Như Thịnh, Trịnh
          Trung Thanh dịch. Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1990.
    12.   Nguyễn Văn Minh và các tác giả. Quản trị sản xuất và dịch vụ:
          Bài giảng. Hà Nội: ĐHNT, 2007.
    13.   Bộ sách quản trị sản xuất và vận hành của Bussiness Edge.
          TP.HCM: Trẻ, 2004-2007.

                         Quản trị sản xuất và tác nghiệp               3
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN
TRỊ SẢN XUẤT & DỊCH VỤ (QTSX&DV)

Nội dung chính
I.   Một số khái niệm cơ bản
II. Đối tượng, mục đích, nhiệm vụ và phương
     pháp nghiên cứu quản trị sản xuất
III. Nội dung của QTSX&DV
IV. Lịch sử phát triển của QTSX&DV
V. Quá trình ra quyết định của nhà quản trị
     sản xuất
VI. Phân loại quá trình sản xuất và dịch vụ
VII. Câu hỏi, đề tài và tình huống thảo luận
               Quản trị sản xuất và tác nghiệp   4
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. Doanh nghiệp và hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ
 Doanh nghiệp là gì?
    • Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở
      giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo qui định của
      pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh
      (Luật Doanh nghiệp – 2005).
   Tổ chức kinh tế là gì?
    - Tổ chức là một tập hợp gồm 2 người trở lên, liên kết với nhau
      bằng những qui tắc nhất định, cùng hành động để đạt được mục
      đích chung.
    - Tổ chức kinh tế là một tổ chức được hình thành để thực hiện các
      mục đích kinh tế.
   Tóm lại, doanh nghiệp, dưới góc nhìn quản trị, – là một tổ
    chức kinh tế được thành lập theo qui định của pháp luật nhằm
    thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh để đạt mục đích
    chung (thu lợi nhuận).

                         Quản trị sản xuất và tác nghiệp                5
CHƯƠNG 1.
 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1.1. Doanh nghiệp và hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ
 Sản phẩm?
    - Sản phẩm là kết quả hoạt động của doanh nghiệp.
    - Sản phẩm là kết quả của các hoạt động hay các quá trình (ISO
      9000:2000).
       -   Hoạt động gì? Quá trình nào?
       -   hoạt động có ích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất;
       -   quá trình biến đổi các yếu tố đầu vào thành sản phẩm đầu ra.
     Sản phẩm được chia làm hai loại:
    - sản phẩm vật chất:
       -   là các sản phẩm có thể nhận biết được bằng các giác quan của con
           người;
    - sản phẩm dịch vụ:
       -   Là sản phẩm của quá trình (hoạt động) tiếp xúc giữa người cung ứng
           với người sử dụng dịch vụ. Trong SPDV luôn có sự góp mặt của yếu tố
           (hoặc sản phẩm) vật chất, với nhiều cấp độ khác nhau.
    - Hàng hóa là những sản phẩm vật chất được trao đổi trên thị
      trường.
                           Quản trị sản xuất và tác nghiệp                6
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1.1. Doanh nghiệp và hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ
 Các thuộc tính của SP
    Thuộc tính là gì? SP có những thuộc tính nào?
        Thuộc tính là những tính chất gắn liền, không thể tách rời của
         sự vật, hiện tượng (sản phẩm).
 Sản phẩm có hai thuộc tính cơ bản:
    Giá trị - đo bằng giá trị của lượng lao động kết tinh trong SP.
    Giá trị sử dụng – là giá trị mà SP đem lại cho người tiêu dùng
     khi sử dụng. Giá trị này có thể : hữu hình (ích lợi, công dụng),
     vô hình (cảm hứng, sự hài lòng).
    Điều kiện để SP có được giá trị và giá trị sử dụng?
        SP phải rõ mục đích
        Đáp ứng được các y/c kinh tế, kỹ thuật
        Đáp ứng được y/c thẩm mỹ.



                         Quản trị sản xuất và tác nghiệp             7
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1.1. Doanh nghiệp và hoạt động sản
  xuất, cung ứng dịch vụ
 So sánh giữa sản phẩm vật chất và sản phẩm
  dịch vụ
   Làm thế nào để so sánh hai hoặc nhiều sự vật, hiện
    tượng?
     Thiết lập hệ thống các tiêu chí.
   Làm thế nào thiết lập tiêu chí để so sánh hai loại
    hình sản phẩm?
     Bám sát đặc tính của sản phẩm.
     Quan sát so sánh thực tế, làm thí nghiệm.
     Phân tích rút ra kết luận.
                  Quản trị sản xuất và tác nghiệp        8
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
             So sánh SP vật chất và SP dịch vụ

Tiêu chí so sánh        Sản phẩm vật chất Sản phẩm dịch vụ
Quá trình sản xuất      Kết quả của quá trình             Kết quả của hoạt động
                        biến đổi vật chất                 tiếp xúc với khách hàng
Bản chất của sản phẩm   Hữu hình, dễ lượng hóa            Thiên về vô hình, khó
                                                          lượng hóa

Chất lượng              Dễ xác định và kiểm soát          Khó

Quyền sở hữu            Chuyển QSH                        Không

Hậu quả của sai sót     Dễ khắc phục                      Khó, nghiêm trọng

Phạm vi tiếp xúc với    Hẹp                               Rộng
người sử dụng

Khả năng dự trữ         Có                                Khó


                        Quản trị sản xuất và tác nghiệp                       9
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1.1. Doanh nghiệp và hoạt động sản xuất, cung
  ứng dịch vụ
Các chức năng cơ bản của DN?
    Marketing
    Tài chính
    Sản xuất
    …?
Sản xuất?
    Sản xuất là một trong những chức năng của
     doanh nghiệp, bao hàm quá trình chuyển hóa
     các yếu tố đầu (còn gọi là các yếu tố SX hay
     nguồn lực) vào thành SP đầu ra nhằm đáp
     ứng nhu cầu của thị trường (người tiêu thụ)
                 Quản trị sản xuất và tác nghiệp   10
CHƯƠNG 1
 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
     Sơ đồ quá trình sản xuất (cung ứng DV)
Các yếu tố đầu vào:                                        Sản phẩm đầu ra:
-Tài nguyên                                                  -SP vật chất
                            Quá trình sản xuất               -SP dịch vụ.
- Lao động
-Vốn
-Công nghệ
-Thông tin
-Tài năng KD


                            Kiểm tra, đánh giá
             Hồi đáp                                     Hồi đáp


           Quá trình chuyển đổi, tạo giá trị gia tăng

                       Quản trị sản xuất và tác nghiệp                11
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1.1. Doanh nghiệp và hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ
 Sản xuất
    Theo bạn, bản chất (hay mục đích) của quá trình sản
     xuất là gì?
                Tạo giá trị gia tăng.
    Dựa vào khái niệm sản xuất, bạn có thể rút ra kết
     luận: cung ứng dịch vụ là gì?
 Cung ứng dịch vụ?
    Cung ứng dịch vụ là quá trình sản xuất tạo ra sản
     phẩm dịch vụ thông qua hoạt động tiếp xúc giữa bên
     cung ứng và bên sử dụng dịch vụ.
    Hãy nêu các lĩnh vực dịch vụ mà bạn biết?
    Theo bạn dịch vụ đóng vai trò như thế nào trong sự
     phát triển của nền kinh tế quốc dân?
    Hãy rút ra điểm khác biệt cơ bản trong quá trình sản
     xuất SPVC và cung ứng dịch vụ?
                       Quản trị sản xuất và tác nghiệp      12
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Sự khác biệt giữa quá trình sản xuất SPVC và cung ứng DV

# Tiêu chí so sánh                  Quá trình sản        Quá trình cung
                                    xuất SPVC            ứng dịch vụ
1   Quan hệ với khách hàng
    trong quá trình SX
2   Yêu cầu đối với qui trình
    SX
3   Đặc điểm của quá trình
    lao động
4   Thuộc tính của SP cuối
    cùng
5   Năng suất quá trình SX
6   Bảo hành chất lượng
                       Quản trị sản xuất và tác nghiệp             13
CHƯƠNG I
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1.2. Khái niệm quản trị sản xuất và dịch vụ
 Quản trị sản xuất và dịch vụ là gì?
   Quản trị SX&DV là quản trị quá trình biến đổi các
    yếu tố sản xuất đầu vào (nguồn lực) thành sản
    phẩm đầu ra (hàng hóa và dịch vụ) nhằm thỏa
    mãn tối đa nhu cầu của thị trường, để thực hiện
    mục đích kinh doanh của doanh nghiệp.
 Một số điểm lưu ý xung quanh khái niệm
   Tên gọi của môn học: hiện có rất nhiều tên gọi,
    ngoài quản trị sản xuất và dịch vụ, còn có quản
    lý sản xuất, quản trị sản xuất và tác nghiệp.
  ? Vì sao như thế? Và giải quyết như thế nào?

                 Quản trị sản xuất và tác nghiệp   14
CHƯƠNG I
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
II. Đối tượng, mục đích, nhiệm vụ và phương
    pháp nghiên cứu QTSX&DV
2.1. Đối tượng
 Đối tượng nghiên cứu của QTSX&DV là quá
    trình sản xuất sản phẩm vật chất và cung
    ứng dịch vụ của một tổ chức kinh tế.
 Quá trình này bao gồm rất nhiều hoạt động
    có mối liến quan mật thiết với nhau. Theo
    bạn, đó là những hoạt động nào?

               Quản trị sản xuất và tác nghiệp   15
CHƯƠNG I
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
2.2. Mục đích
 Mục đích của QTSX&DV là tìm ra các phương thức
   quản trị hiệu quả nhất các yếu tố SX để tạo sản phẩm
   thỏa mãn tối đa nhu cầu của khách hàng.
2.3. Nhiệm vụ
 Nghiên cứu soạn thảo các lý thuyết, phương pháp
   luận, phương pháp.
 Tìm cách ứng dụng hiệu quả lý thuyết vào thực tiễn.
 Không ngừng cải tiến, đổi mới phát triển các phương
   pháp quản trị cả về lý thuyết và khả năng ứng dụng
   thực tiễn, đáp ứng kịp thời thay đổi của môi trường.



                   Quản trị sản xuất và tác nghiệp   16
CHƯƠNG I
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
2.3. Phương pháp
     Tiếp cận hệ thống
     Tiếp cận theo quá trình
     Tiếp cận theo tình huống
     Tiếp cận tổ hợp
     Phương pháp mô hình hóa
     Phương pháp toán kinh tế
     Phương pháp thực nghiệm
     Phương pháp nghiên cứu xã hội học.

                Quản trị sản xuất và tác nghiệp   17
CHƯƠNG 1.
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
III. Nội dung của quản trị sản xuất và dịch vụ

                         Dự báo nhu cầu
      Quản trị           sản phẩm (Ch.2)                    Thiết kế SP
     Chất lượng                                             Hoạch đinh
       (Ch.8)                                             công suất (Ch.3)


   Quản trị                                                    Tổ chức
   Dịch vụ                                                     sản xuất
    (Ch.7)                                                      (Ch.4)

                                          Hoạch định
                  Quản trị
                                           Nhu cầu
                   Dự trữ
                                           Nguồn lực
                   (Ch.6)
                                            (Ch.5)
                        Quản trị sản xuất và tác nghiệp                      18
CHƯƠNG 1.
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
IV. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA QTSX&DV
4.1.Quá trình phát triển
                                                   Các hệ
                                                    thống
                                                    sx vốn
                                                    có từ
                                                    xa xưa,
                                                    từ thời
                                                    cổ đại:
                                                    Vạn lý
                                                    Trường
                                                    thành,
                                                    Kim Tự
                                                    tháp,
                                                    vườn
                                                    treo
                  Quản trị sản xuất và tác nghiệp   Babylo
                                                         19
                                                    n.
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
            Một số mốc lịch sử đáng ghi nhớ

#   Giai đoạn     Trường phái                        Tác giả
1   ~1770         Cách mạng công nghiệp
                  Anh
2   1764          Phát minh máy hơi nước
3   1785          Phát minh máy dệt
4   1776          Tác phẩm “Của cải của các Adam Smit
                  quốc gia”
5   1911          Quản lý khoa học                   F. Taylor

6   1911          Tâm lý công nghiệp                 F. Gibreth
7   1912          Biểu đồ kế hoạch công              Henry Gantt
                  việc
                   Quản trị sản xuất và tác nghiệp                20
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
            Một số mốc lịch sử đáng ghi nhớ
#    Giai đoạn    Trường phái                        Tác giả
8    1913         Sản xuất dây chuyền                H. Ford
9    1930         Nghiên cứu động cơ làm             Elton Mayo
                  việc
10   1935         Kiểm tra chất lượng bằng           W.Shewhart
                  thống kê
11   1950-60      PP quản trị tác nhiệp: mô          Nhiều tác giả
                  hình hóa, PERT, CMP
12   1970         Ứng dụng rộng rãi máy      IBM,
                  tính điện tử trong SX: MRP J.Orlicsky
13   1980         Mô hình chiến lược SX:             Harvard
                  5Ps
                   Quản trị sản xuất và tác nghiệp             21
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
            Một số mốc lịch sử đáng ghi nhớ


#    Giai đoạn    Trường phái                          Tác giả
14                JIT, TQC, tự động hóa                Toyota,
                                                       Deming
15   1990 - nay   TQM, quản lý chất lượng
                  toàn diện, ISO
16                Doanh nghiệp điện tử
17                Cải tổ qui trình sản xuất            M. Hammer
                  kinh doanh (RBP)
18                Hoạch định nguồn lực DN –            SAP, Oracle
                  ERP System



                     Quản trị sản xuất và tác nghiệp             22
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

4.2. Xu hướng phát triển của tổ chức sản xuất
     hiện đại
4.2.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tổ
     chức sản xuất
                                                Cuộc
                                                 cách
                                                 mạng
                                                 công
                                                 nghệ
                                                 thông
                                                 tin và
                                                 công
                                                 nghệ.
                Quản trị sản xuất và tác nghiệp Xu 23
                                                 thế
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
    Tính chất mới của nền kinh tế hậu công
     nghiệp:
      công nghệ và thông tin đóng vai trò quyết
       định trong phát triển;
      Xu hướng tích hợp, liên kết các hoạt động sản
       xuất kinh doanh;
      tạo công nghệ mới là dạng sản xuất quan
       trọng nhất, quyết định hiệu quả hoạt động
       của chủ thể kinh tế;
      Tri thức là nguồn vốn quan trọng và quí giá
       nhất để phát triển.
? Theo bạn, các yếu tố trên sẽ ảnh hưởng như thế
     nào đến tổ chức sản xuất hiện đại?
                  Quản trị sản xuất và tác nghiệp   24
CHƯƠNG 1.
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
3.2.2. Đặc điểm mới của tổ chức sản xuất hiện đại
 Chức năng sản xuất chuyển từ thế bị động sang chủ động
    Trước đây: Chức năng của DN là biến đổi nguồn lực đầu
     vào thành sản phẩm đầu ra phù hợp với yêu cầu của thị
     trường
    Ngày nay: DN là các chủ thể tập trung và sáng tạo nguồn
     lực để sản xuất đồng thời góp phần hình thành các nhu
     cầu mới (tạo cầu).
 Mềm dẻo trong cấu trúc, linh hoạt trong quản lý và bền
  vững trong phát triển:
    Cấu trúc có xu hướng phát triển theo hướng rộng và
     phẳng, rút ngắn đến mức có thể số lượng các cấp, tâng
     trong quản lý;
    Chú trọng hoạt động của tổ (nhóm) lao động độc lập;
    Không ngừng tạo nội lực cạnh tranh cho DN;
    Vai trò hàng đầu của quản trị tri thức.
                    Quản trị sản xuất và tác nghiệp     25
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
3.2.3. Một số định hướng phát
 triển của các DN SX hiện đại
  Chú trọng quản trị chiến lược trong quản trị sản
   xuất.
  Đảm bảo chất lượng toàn diện.
  Rút ngắn thời gian sản xuất, tạo lợi thế cạnh tranh.
  Đầu tư cập nhật công nghệ mới.
  Phân quyền trong quản lý, tạo điều kiện cho phép
   người lao động tham gia vào quá trình ra quyết
   định.
  Không ngần ngại cải tổ các qui trình sản xuất – kinh
   doanh.
  Quan tâm đặc biệt đến bảo vệ môi trường.
                 Quản trị sản xuất và tác nghiệp   26
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
3.2.4. Một số mô hình sản xuất hiện đại
• Mô hình MRP (Materials Requirements
  Planing) - Hoạch định nhu cầu nguyên vật
  liệu
    Xuất hiện vào những năm 70 của TK20
    Người khởi xướng: Joshep Orlicky của IBM và các
     chuyên gia của Hiệp hội Quản lý dự trữ sản xuất
     Hoa kỳ (American Production & Inventory
     Control Society)
    Nội dung: dùng phần mềm để hoạch đinh, quản
     lý và điều chỉnh nhu cầu cũng nhu lịch trình về
     nguyên vật liệu
                 Quản trị sản xuất và tác nghiệp   27
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
3.2.4. Một số mô hình sản xuất hiện đại
 Mô hình MRP (Materials Requirements
  Planing) - Hoạch định nhu cầu nguyên vật
  liệu
    Xuất hiện vào những năm 70 của TK20
    Người khởi xướng: Joshep Orlicky của IBM và các
     chuyên gia của Hiệp hội Quản lý dự trữ sản xuất
     Hoa kỳ (American Production & Inventory
     Control Society).
    Nội dung: dùng phần mềm để hoạch định, quản
     lý và điều chỉnh nhu cầu cũng nhu lịch trình về
     nguyên vật liệu.
                 Quản trị sản xuất và tác nghiệp   28
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
• Mô hình MRP (Materials Requirements
  Planing) - Hoạch định nhu cầu nguyên vật
  liệu
    Ứng dụng rất hiệu quả cho những dây chuyền
     sản xuất đồ sộ.
    Hiện đang phát triển thành mô hình MRP II
     (Manufacturing Requirements Planing) - hoạch
     định không chỉ nguồn nguyên vật liệu mà toàn
     bộ nguồn lực liên quan đến quá trình sản xuất./.



                 Quản trị sản xuất và tác nghiệp   29
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

• Mô hình JIT (Just In Time) – Chính xác
  – đúng thời hạn
    Xuất hiện vào những năm 80 của TK20
     tại Nhật Bản.
    Nội dung: Tổ chức quản lý để luôn giữ
     được nguồn nguyên liệu cung ứng và dữ
     trữ tối thiểu chính xác vừa đủ cho các
     hoạt động sản xuất kinh doanh.


              Quản trị sản xuất và tác nghiệp   30
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

• Mô hình TQC (Total Quality Control) –
  Kiểm soát chất lượng toàn diện
    Xuất hiện vào những năm 80, gắn liền
     với tên tuổi của một số chuyên gia chất
     lượng nổi tiếng như: Deming E., Juran
     J.
    Nội dung: Xây dựng hệ thống kiểm tra,
     kiểm soát chất lượng toàn diện xuyên
     suốt quá trình sản xuất của DN.


              Quản trị sản xuất và tác nghiệp   31
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
• Mô hình 5Ps (People, Plants, Parts,
  Processes, Planning & Control System)
  – Hoạch định chiến lược sản xuất
    Do các nhà kinh tế học thuộc Đại học
     Harvard Business School khởi xướng
     vào những năm 80 của TK 20.
    Nội dung: Dựa trên cơ sở phân tích 5P -
     5 nguồn lực cơ bản để hoạch định chiến
     lược, chiến thuật và tác nghiệp phù hợp
     cho quá trình sản xuất của DN.

              Quản trị sản xuất và tác nghiệp   32
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Mô hình TQM (Total Quality Management) -
 Quản lý chất lượng toàn diện và tiêu chuẩn
 hoá chất lượng
   Là bước phát triển tiếp theo của mô hình TQC
    cũng với các tên tuổi như: Deming E., Juran J.,
    Crosby P.
   Nội dung:TQM lấy khách hàng làm trung tâm, lấy
    cải tiến liên tục làm công cụ và sự cam kết toàn
    diện của mọi thành viên trong Dn làm phương
    châm hành động.
   Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng ISO là bước chuẩn
    hoá tư tưởng TQM bằng văn bản. ISO là hệ thốn
    tiêu chuẩn quốc tế do Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế
    đưa ra vào năm 1987, với phiên bản mới nhất ISO
    9000:2000 công bố năm 2000.
                 Quản trị sản xuất và tác nghiệp   33
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

• Mô hình RBP (Reengineering Business
  Processes) – Cải tổ quá trình sản xuất kinh
  doanh
     Hình thành vào đầu thập kỷ 90 ở Mỹ.
     Nội dung: Khác với TQM với công cụ chủ lực là
      cải tiến liên tục (kaizen), RBP kêu gọi DN mạnh
      dạn xem xét và cải tổ tận gốc toàn bộ quá trình
      sản xuất kinh doanh – có nghĩa là làm một
      cuộc cách mạng tổng thể chứ không dừng lại ở
      mức cải tiến.

                 Quản trị sản xuất và tác nghiệp   34
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

• Mô hình xí nghiệp điện tử
    Phát triển cùng với sự phát triển của
     mạng toàn cầu Internet và thương mại
     điện tử vào giữa những năm 90 của TK
     20.
    Với dạng xí nghiệp này Internet vừa là
     môi trường hoạt động vừa là công cụ để
     sản xuất kinh doanh.


              Quản trị sản xuất và tác nghiệp   35
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
 Mô hình quản trị chuỗi cung ứng
   Mô hình được xây dựng trên ý tưởng một
    hệ thống quản trị DN gồm ba chuỗi
    (dòng chảy) cơ bản – business process:
    dòng thông tin; dòng vật chất và dòng
    tài chính, chảy từ đầu vào đầu tiên (như
    nhà cung ứng)tới đầu ra cuối cùng (như
    người tiêu dùng).
   Công cụ hỗ trợ đắc lực cho mô hình này
    là hệ thống ERP-System (Enterprise
    Resource Planning).
              Quản trị sản xuất và tác nghiệp   36
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
3.2.5. Tổ chức sản xuất trong thế kỷ 21
     Mạng kinh tế
     Tập đoàn liên kết ảo
     Công ty đa chiều
     Tổ chức trí tuệ
     Tổ chức học hỏi




                Quản trị sản xuất và tác nghiệp   37
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
V. Quá trình ra quyết định của nhà quản trị
   sản xuất và dịch vụ
5.1. Chức năng cơ bản của nhà quản trị tác
   nghiệp
     Ra quyết định
     Hoạch định chiến lược
     Tổ chức hoạt động sản xuất
     Kiểm tra thực hiện
     Quản trị nhân lực
     Điều phối và quản lý chung.

                  Quản trị sản xuất và tác nghiệp   38
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
5.2. Nhiệm vụ của nhà quản trị sản xuất
  trong điều kiện hiện đại




             Quản trị sản xuất và tác nghiệp   39

More Related Content

PDF
Đề tài: Phân tích tình hình kinh doanh của Công ty Thương mại
DOC
Bài giảng Quản Trị Chất Lượng
PPT
C2.phan tich cong viec
DOC
kế hoạch kinh doanh về cặp túi sách balo
PPT
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
DOC
áP dụng lean manufacturing vào trong thực tế sản xuất tại xí nghiệp may pleik...
DOCX
Đề thi Quản trị chất lượng
PPT
Quản trị Sản xuất và dịch vụ
Đề tài: Phân tích tình hình kinh doanh của Công ty Thương mại
Bài giảng Quản Trị Chất Lượng
C2.phan tich cong viec
kế hoạch kinh doanh về cặp túi sách balo
Chương 3: Các Phương Pháp Dự Báo Định Tính
áP dụng lean manufacturing vào trong thực tế sản xuất tại xí nghiệp may pleik...
Đề thi Quản trị chất lượng
Quản trị Sản xuất và dịch vụ

What's hot (20)

PDF
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...
PPTX
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượng
PDF
Văn Hóa Doanh Nghiệp Tập Đoàn Vingroup
PPTX
BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
DOC
Giáo trình quản trị chất lượng
PDF
Lựa chọn mô hình thương hiệu cho doanh nghiệp
DOC
Đề tài: Tìm hiểu hoạt động kinh doanh của tập đoàn đa quốc gia Nestle tại Tru...
PDF
Văn hóa doanh nghiệp ppt
DOCX
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Giày Adidas Việt Nam Đến Năm 2020.docx
DOC
Quản trị sản xuất (Full version)
PDF
Bài tập môn giao tiếp
PDF
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng _ supply chain management textbook
PDF
Luận văn: Ứng dụng KAIZEN và 5S tại Công ty Khách sạn Du lịch
DOC
Báo cáo thực tập quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần may 10
PPTX
Chương 2: Chi phí chất lượng
PDF
Đề tài: Văn hóa doanh nghiệp - Thực trạng và giải pháp, 9 ĐIỂM!
DOC
Giải pháp marketing nhằm phát triển thị trường tiêu thụ thiết bị văn phòng tạ...
PPTX
Chương 2: hệ thống thông tin
PDF
Cơ sở lý luận về Quy trình bán hàng trong doanh nghiệp
PDF
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu sữa chua Vinami...
Chương 4: hệ thống quản lý chất lượng
Văn Hóa Doanh Nghiệp Tập Đoàn Vingroup
BÀI 1. TỔNG QUAN VỀ ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TS. BÙI QUANG XUÂN
Giáo trình quản trị chất lượng
Lựa chọn mô hình thương hiệu cho doanh nghiệp
Đề tài: Tìm hiểu hoạt động kinh doanh của tập đoàn đa quốc gia Nestle tại Tru...
Văn hóa doanh nghiệp ppt
Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Giày Adidas Việt Nam Đến Năm 2020.docx
Quản trị sản xuất (Full version)
Bài tập môn giao tiếp
Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng _ supply chain management textbook
Luận văn: Ứng dụng KAIZEN và 5S tại Công ty Khách sạn Du lịch
Báo cáo thực tập quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần may 10
Chương 2: Chi phí chất lượng
Đề tài: Văn hóa doanh nghiệp - Thực trạng và giải pháp, 9 ĐIỂM!
Giải pháp marketing nhằm phát triển thị trường tiêu thụ thiết bị văn phòng tạ...
Chương 2: hệ thống thông tin
Cơ sở lý luận về Quy trình bán hàng trong doanh nghiệp
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
Ad

Viewers also liked (20)

DOC
Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net
PPT
Bai giang quan tri san xuat va dieu hanh TS ho tien dung
PPTX
Bai giang ton kho
PDF
Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất
PDF
Quản trị sản xuất 2
PDF
Qtsx01
PDF
3011 ebrochure-final-trong
PDF
Cong ty nhom kinh cao cap Toan Cau - gioi thieu Kien truc thiet ke nha ong dep
PDF
Vsmart Home brochure (final)
PDF
Brochure ipl4
PDF
Company profile-dxg
PDF
Sổ tay ngôi nhà xanh - Edition 2011
PDF
Hệ thống nhà thông minh Vinteligroup
PDF
Bản Creative Brief phần nào quan trọng nhất.
PDF
11 bo cau_hoi_trac_nghiem_quan_tri_tai_chinh
PDF
He thong cong thuc mon quan tri tai chinh
DOCX
Tiểu luận Quản trị sản xuất dịch vụ đề tài dự báo
PDF
Smarthome kits proposal
PPT
Chuong 4
PDF
Tự thiết kế nội dung hình ảnh cho truyền thông và tiếp thị (ebook)
Bài tập quản trị sản xuất - VipLam.Net
Bai giang quan tri san xuat va dieu hanh TS ho tien dung
Bai giang ton kho
Tài liệu Giáo trình quản trị sản xuất
Quản trị sản xuất 2
Qtsx01
3011 ebrochure-final-trong
Cong ty nhom kinh cao cap Toan Cau - gioi thieu Kien truc thiet ke nha ong dep
Vsmart Home brochure (final)
Brochure ipl4
Company profile-dxg
Sổ tay ngôi nhà xanh - Edition 2011
Hệ thống nhà thông minh Vinteligroup
Bản Creative Brief phần nào quan trọng nhất.
11 bo cau_hoi_trac_nghiem_quan_tri_tai_chinh
He thong cong thuc mon quan tri tai chinh
Tiểu luận Quản trị sản xuất dịch vụ đề tài dự báo
Smarthome kits proposal
Chuong 4
Tự thiết kế nội dung hình ảnh cho truyền thông và tiếp thị (ebook)
Ad

Similar to Slide chuong 1 (20)

PDF
PDF
Quan tri san_xuat
DOC
Giao trinh quan_ly_chat_luong_iso
PDF
ĐỒ án THỰC TRẠNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT LƯƠNG KHÔ CỦA CÔNG TY BÁNH KẸO HẢI CHÂU
PDF
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
PDF
Giới thiệu quản trị sản xuất
PDF
Qtsx
PDF
Quản trị sản xuất
PDF
Quản trị sản xuất trong doanh nghiệp
PDF
Bài 1. Giới thiệu về Quản trị vận hành.pdf
PDF
Đề tài: Nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty in ấn bao bì
PDF
Chương 1 - Giới thiệu về QTSX.pdf
PDF
Giáo trình quản lý chất lượng
PDF
QTKDoanh.GTrinh-NThamNTH.06C.pdf
PDF
Quản trị chất lượng sản phẩm
 
PDF
Quản trị doanh nghiệp
PDF
Thẻ điểm cân bằng BSC
DOCX
Các Giải Pháp Hoàn Thiện Chiến Lược Marketing-Mix Xuất Khẩu Sản Phẩm Hàng May...
PDF
2025_QT váº_n hành logistics_Bài 1.pdf
Quan tri san_xuat
Giao trinh quan_ly_chat_luong_iso
ĐỒ án THỰC TRẠNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT LƯƠNG KHÔ CỦA CÔNG TY BÁNH KẸO HẢI CHÂU
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
Giới thiệu quản trị sản xuất
Qtsx
Quản trị sản xuất
Quản trị sản xuất trong doanh nghiệp
Bài 1. Giới thiệu về Quản trị vận hành.pdf
Đề tài: Nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty in ấn bao bì
Chương 1 - Giới thiệu về QTSX.pdf
Giáo trình quản lý chất lượng
QTKDoanh.GTrinh-NThamNTH.06C.pdf
Quản trị chất lượng sản phẩm
 
Quản trị doanh nghiệp
Thẻ điểm cân bằng BSC
Các Giải Pháp Hoàn Thiện Chiến Lược Marketing-Mix Xuất Khẩu Sản Phẩm Hàng May...
2025_QT váº_n hành logistics_Bài 1.pdf

Slide chuong 1

  • 1. QUẢN TRỊ SẢN XUẤT & TÁC NGHIỆP Giảng viên : Th.S Hồ Thiện Thông Minh Email : httminh@gmail.com HP : 0909163272
  • 2. BÀI MỞ ĐẦU  Tài liệu tham khảo 1. Richard B. Chase, Nicholas J. Aquilano, F. Robert Jacobs. Production and Operations Management: Eighth Edition. Irwin McGrawHill. 1998.-690p. 2. Trương Đoàn Thể và các tác giả. Quản trị sản xuất và tác nghiệp: Giáo trình. Hà Nội: Thống Kê, 2002. 359tr. 3. Đồng Thị Thanh Phương. Quản trị sản xuất và dịch vụ. Hà Nội: Thống Kê, 2002. 291 tr. 4. Đặng Minh Trang. Quản trị sản xuất và tác nghiệp. Hà Nội: Thống Kê, 2003. 306tr. 5. Nguyễn Văn Nghiến, Gerard Chavulier. Quản lý sản xuất. Hà Nội: Thống Kê, 1998. 6. Sách bài tập đi kèm với các giáo trình trên. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 2
  • 3. BÀI MỞ ĐẦU  Tài liệu tham khảo 7. Tạ Thị Kiều An và các tác giả. Quản lý chất lượng trong các tổ chức. Hà Nội: Thống Kê, 2004. 474 tr. 8. Phó Đức Trù, Phạm Hùng. ISO 9000-2000. Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2002. 521tr. 9. Trần Sửu. Quản lý chất lượng sản phẩm. Hà Nội: Thống Kê, 2004. 214 tr. 10. Phillip Crosby. Quality is Free. NY.: McGraw-Hill, 1979 (bản dịch tiếng việt: Chất lượng là thứ cho không. Mai Huy Tân, Nguyễn Bình Giang dịch. Hà Nội: Khoa học – Xã hội, 1989). 11. Kaoru Ishikawa. What is Total Quality Control? – the Japanrse Way. NY.: Prentice Hall, 1985. (Bản tiếng Việt: Quản lý chất lượng theo phương pháp Nhật. Nguyễn Như Thịnh, Trịnh Trung Thanh dịch. Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1990. 12. Nguyễn Văn Minh và các tác giả. Quản trị sản xuất và dịch vụ: Bài giảng. Hà Nội: ĐHNT, 2007. 13. Bộ sách quản trị sản xuất và vận hành của Bussiness Edge. TP.HCM: Trẻ, 2004-2007. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 3
  • 4. CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT & DỊCH VỤ (QTSX&DV) Nội dung chính I. Một số khái niệm cơ bản II. Đối tượng, mục đích, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu quản trị sản xuất III. Nội dung của QTSX&DV IV. Lịch sử phát triển của QTSX&DV V. Quá trình ra quyết định của nhà quản trị sản xuất VI. Phân loại quá trình sản xuất và dịch vụ VII. Câu hỏi, đề tài và tình huống thảo luận Quản trị sản xuất và tác nghiệp 4
  • 5. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1.1. Doanh nghiệp và hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ  Doanh nghiệp là gì? • Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo qui định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh (Luật Doanh nghiệp – 2005).  Tổ chức kinh tế là gì? - Tổ chức là một tập hợp gồm 2 người trở lên, liên kết với nhau bằng những qui tắc nhất định, cùng hành động để đạt được mục đích chung. - Tổ chức kinh tế là một tổ chức được hình thành để thực hiện các mục đích kinh tế.  Tóm lại, doanh nghiệp, dưới góc nhìn quản trị, – là một tổ chức kinh tế được thành lập theo qui định của pháp luật nhằm thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh để đạt mục đích chung (thu lợi nhuận). Quản trị sản xuất và tác nghiệp 5
  • 6. CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. Doanh nghiệp và hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ  Sản phẩm? - Sản phẩm là kết quả hoạt động của doanh nghiệp. - Sản phẩm là kết quả của các hoạt động hay các quá trình (ISO 9000:2000). - Hoạt động gì? Quá trình nào? - hoạt động có ích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất; - quá trình biến đổi các yếu tố đầu vào thành sản phẩm đầu ra.  Sản phẩm được chia làm hai loại: - sản phẩm vật chất: - là các sản phẩm có thể nhận biết được bằng các giác quan của con người; - sản phẩm dịch vụ: - Là sản phẩm của quá trình (hoạt động) tiếp xúc giữa người cung ứng với người sử dụng dịch vụ. Trong SPDV luôn có sự góp mặt của yếu tố (hoặc sản phẩm) vật chất, với nhiều cấp độ khác nhau. - Hàng hóa là những sản phẩm vật chất được trao đổi trên thị trường. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 6
  • 7. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. Doanh nghiệp và hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ  Các thuộc tính của SP  Thuộc tính là gì? SP có những thuộc tính nào? Thuộc tính là những tính chất gắn liền, không thể tách rời của sự vật, hiện tượng (sản phẩm).  Sản phẩm có hai thuộc tính cơ bản:  Giá trị - đo bằng giá trị của lượng lao động kết tinh trong SP.  Giá trị sử dụng – là giá trị mà SP đem lại cho người tiêu dùng khi sử dụng. Giá trị này có thể : hữu hình (ích lợi, công dụng), vô hình (cảm hứng, sự hài lòng).  Điều kiện để SP có được giá trị và giá trị sử dụng? SP phải rõ mục đích Đáp ứng được các y/c kinh tế, kỹ thuật Đáp ứng được y/c thẩm mỹ. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 7
  • 8. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. Doanh nghiệp và hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ  So sánh giữa sản phẩm vật chất và sản phẩm dịch vụ  Làm thế nào để so sánh hai hoặc nhiều sự vật, hiện tượng? Thiết lập hệ thống các tiêu chí.  Làm thế nào thiết lập tiêu chí để so sánh hai loại hình sản phẩm? Bám sát đặc tính của sản phẩm. Quan sát so sánh thực tế, làm thí nghiệm. Phân tích rút ra kết luận. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 8
  • 9. CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG So sánh SP vật chất và SP dịch vụ Tiêu chí so sánh Sản phẩm vật chất Sản phẩm dịch vụ Quá trình sản xuất Kết quả của quá trình Kết quả của hoạt động biến đổi vật chất tiếp xúc với khách hàng Bản chất của sản phẩm Hữu hình, dễ lượng hóa Thiên về vô hình, khó lượng hóa Chất lượng Dễ xác định và kiểm soát Khó Quyền sở hữu Chuyển QSH Không Hậu quả của sai sót Dễ khắc phục Khó, nghiêm trọng Phạm vi tiếp xúc với Hẹp Rộng người sử dụng Khả năng dự trữ Có Khó Quản trị sản xuất và tác nghiệp 9
  • 10. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. Doanh nghiệp và hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ Các chức năng cơ bản của DN?  Marketing  Tài chính  Sản xuất  …? Sản xuất?  Sản xuất là một trong những chức năng của doanh nghiệp, bao hàm quá trình chuyển hóa các yếu tố đầu (còn gọi là các yếu tố SX hay nguồn lực) vào thành SP đầu ra nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường (người tiêu thụ) Quản trị sản xuất và tác nghiệp 10
  • 11. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Sơ đồ quá trình sản xuất (cung ứng DV) Các yếu tố đầu vào: Sản phẩm đầu ra: -Tài nguyên -SP vật chất Quá trình sản xuất -SP dịch vụ. - Lao động -Vốn -Công nghệ -Thông tin -Tài năng KD Kiểm tra, đánh giá Hồi đáp Hồi đáp Quá trình chuyển đổi, tạo giá trị gia tăng Quản trị sản xuất và tác nghiệp 11
  • 12. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. Doanh nghiệp và hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ  Sản xuất  Theo bạn, bản chất (hay mục đích) của quá trình sản xuất là gì?  Tạo giá trị gia tăng.  Dựa vào khái niệm sản xuất, bạn có thể rút ra kết luận: cung ứng dịch vụ là gì?  Cung ứng dịch vụ?  Cung ứng dịch vụ là quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm dịch vụ thông qua hoạt động tiếp xúc giữa bên cung ứng và bên sử dụng dịch vụ.  Hãy nêu các lĩnh vực dịch vụ mà bạn biết?  Theo bạn dịch vụ đóng vai trò như thế nào trong sự phát triển của nền kinh tế quốc dân?  Hãy rút ra điểm khác biệt cơ bản trong quá trình sản xuất SPVC và cung ứng dịch vụ? Quản trị sản xuất và tác nghiệp 12
  • 13. CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Sự khác biệt giữa quá trình sản xuất SPVC và cung ứng DV # Tiêu chí so sánh Quá trình sản Quá trình cung xuất SPVC ứng dịch vụ 1 Quan hệ với khách hàng trong quá trình SX 2 Yêu cầu đối với qui trình SX 3 Đặc điểm của quá trình lao động 4 Thuộc tính của SP cuối cùng 5 Năng suất quá trình SX 6 Bảo hành chất lượng Quản trị sản xuất và tác nghiệp 13
  • 14. CHƯƠNG I NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.2. Khái niệm quản trị sản xuất và dịch vụ  Quản trị sản xuất và dịch vụ là gì?  Quản trị SX&DV là quản trị quá trình biến đổi các yếu tố sản xuất đầu vào (nguồn lực) thành sản phẩm đầu ra (hàng hóa và dịch vụ) nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu của thị trường, để thực hiện mục đích kinh doanh của doanh nghiệp.  Một số điểm lưu ý xung quanh khái niệm  Tên gọi của môn học: hiện có rất nhiều tên gọi, ngoài quản trị sản xuất và dịch vụ, còn có quản lý sản xuất, quản trị sản xuất và tác nghiệp. ? Vì sao như thế? Và giải quyết như thế nào? Quản trị sản xuất và tác nghiệp 14
  • 15. CHƯƠNG I NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG II. Đối tượng, mục đích, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu QTSX&DV 2.1. Đối tượng  Đối tượng nghiên cứu của QTSX&DV là quá trình sản xuất sản phẩm vật chất và cung ứng dịch vụ của một tổ chức kinh tế.  Quá trình này bao gồm rất nhiều hoạt động có mối liến quan mật thiết với nhau. Theo bạn, đó là những hoạt động nào? Quản trị sản xuất và tác nghiệp 15
  • 16. CHƯƠNG I NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 2.2. Mục đích  Mục đích của QTSX&DV là tìm ra các phương thức quản trị hiệu quả nhất các yếu tố SX để tạo sản phẩm thỏa mãn tối đa nhu cầu của khách hàng. 2.3. Nhiệm vụ  Nghiên cứu soạn thảo các lý thuyết, phương pháp luận, phương pháp.  Tìm cách ứng dụng hiệu quả lý thuyết vào thực tiễn.  Không ngừng cải tiến, đổi mới phát triển các phương pháp quản trị cả về lý thuyết và khả năng ứng dụng thực tiễn, đáp ứng kịp thời thay đổi của môi trường. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 16
  • 17. CHƯƠNG I NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 2.3. Phương pháp  Tiếp cận hệ thống  Tiếp cận theo quá trình  Tiếp cận theo tình huống  Tiếp cận tổ hợp  Phương pháp mô hình hóa  Phương pháp toán kinh tế  Phương pháp thực nghiệm  Phương pháp nghiên cứu xã hội học. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 17
  • 18. CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG III. Nội dung của quản trị sản xuất và dịch vụ Dự báo nhu cầu Quản trị sản phẩm (Ch.2) Thiết kế SP Chất lượng Hoạch đinh (Ch.8) công suất (Ch.3) Quản trị Tổ chức Dịch vụ sản xuất (Ch.7) (Ch.4) Hoạch định Quản trị Nhu cầu Dự trữ Nguồn lực (Ch.6) (Ch.5) Quản trị sản xuất và tác nghiệp 18
  • 19. CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG IV. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA QTSX&DV 4.1.Quá trình phát triển  Các hệ thống sx vốn có từ xa xưa, từ thời cổ đại: Vạn lý Trường thành, Kim Tự tháp, vườn treo Quản trị sản xuất và tác nghiệp Babylo 19 n.
  • 20. CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Một số mốc lịch sử đáng ghi nhớ # Giai đoạn Trường phái Tác giả 1 ~1770 Cách mạng công nghiệp Anh 2 1764 Phát minh máy hơi nước 3 1785 Phát minh máy dệt 4 1776 Tác phẩm “Của cải của các Adam Smit quốc gia” 5 1911 Quản lý khoa học F. Taylor 6 1911 Tâm lý công nghiệp F. Gibreth 7 1912 Biểu đồ kế hoạch công Henry Gantt việc Quản trị sản xuất và tác nghiệp 20
  • 21. CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Một số mốc lịch sử đáng ghi nhớ # Giai đoạn Trường phái Tác giả 8 1913 Sản xuất dây chuyền H. Ford 9 1930 Nghiên cứu động cơ làm Elton Mayo việc 10 1935 Kiểm tra chất lượng bằng W.Shewhart thống kê 11 1950-60 PP quản trị tác nhiệp: mô Nhiều tác giả hình hóa, PERT, CMP 12 1970 Ứng dụng rộng rãi máy IBM, tính điện tử trong SX: MRP J.Orlicsky 13 1980 Mô hình chiến lược SX: Harvard 5Ps Quản trị sản xuất và tác nghiệp 21
  • 22. CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Một số mốc lịch sử đáng ghi nhớ # Giai đoạn Trường phái Tác giả 14 JIT, TQC, tự động hóa Toyota, Deming 15 1990 - nay TQM, quản lý chất lượng toàn diện, ISO 16 Doanh nghiệp điện tử 17 Cải tổ qui trình sản xuất M. Hammer kinh doanh (RBP) 18 Hoạch định nguồn lực DN – SAP, Oracle ERP System Quản trị sản xuất và tác nghiệp 22
  • 23. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 4.2. Xu hướng phát triển của tổ chức sản xuất hiện đại 4.2.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tổ chức sản xuất  Cuộc cách mạng công nghệ thông tin và công nghệ.  Quản trị sản xuất và tác nghiệp Xu 23 thế
  • 24. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG  Tính chất mới của nền kinh tế hậu công nghiệp:  công nghệ và thông tin đóng vai trò quyết định trong phát triển;  Xu hướng tích hợp, liên kết các hoạt động sản xuất kinh doanh;  tạo công nghệ mới là dạng sản xuất quan trọng nhất, quyết định hiệu quả hoạt động của chủ thể kinh tế;  Tri thức là nguồn vốn quan trọng và quí giá nhất để phát triển. ? Theo bạn, các yếu tố trên sẽ ảnh hưởng như thế nào đến tổ chức sản xuất hiện đại? Quản trị sản xuất và tác nghiệp 24
  • 25. CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 3.2.2. Đặc điểm mới của tổ chức sản xuất hiện đại  Chức năng sản xuất chuyển từ thế bị động sang chủ động  Trước đây: Chức năng của DN là biến đổi nguồn lực đầu vào thành sản phẩm đầu ra phù hợp với yêu cầu của thị trường  Ngày nay: DN là các chủ thể tập trung và sáng tạo nguồn lực để sản xuất đồng thời góp phần hình thành các nhu cầu mới (tạo cầu).  Mềm dẻo trong cấu trúc, linh hoạt trong quản lý và bền vững trong phát triển:  Cấu trúc có xu hướng phát triển theo hướng rộng và phẳng, rút ngắn đến mức có thể số lượng các cấp, tâng trong quản lý;  Chú trọng hoạt động của tổ (nhóm) lao động độc lập;  Không ngừng tạo nội lực cạnh tranh cho DN;  Vai trò hàng đầu của quản trị tri thức. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 25
  • 26. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 3.2.3. Một số định hướng phát triển của các DN SX hiện đại  Chú trọng quản trị chiến lược trong quản trị sản xuất.  Đảm bảo chất lượng toàn diện.  Rút ngắn thời gian sản xuất, tạo lợi thế cạnh tranh.  Đầu tư cập nhật công nghệ mới.  Phân quyền trong quản lý, tạo điều kiện cho phép người lao động tham gia vào quá trình ra quyết định.  Không ngần ngại cải tổ các qui trình sản xuất – kinh doanh.  Quan tâm đặc biệt đến bảo vệ môi trường. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 26
  • 27. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 3.2.4. Một số mô hình sản xuất hiện đại • Mô hình MRP (Materials Requirements Planing) - Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu  Xuất hiện vào những năm 70 của TK20  Người khởi xướng: Joshep Orlicky của IBM và các chuyên gia của Hiệp hội Quản lý dự trữ sản xuất Hoa kỳ (American Production & Inventory Control Society)  Nội dung: dùng phần mềm để hoạch đinh, quản lý và điều chỉnh nhu cầu cũng nhu lịch trình về nguyên vật liệu Quản trị sản xuất và tác nghiệp 27
  • 28. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 3.2.4. Một số mô hình sản xuất hiện đại  Mô hình MRP (Materials Requirements Planing) - Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu  Xuất hiện vào những năm 70 của TK20  Người khởi xướng: Joshep Orlicky của IBM và các chuyên gia của Hiệp hội Quản lý dự trữ sản xuất Hoa kỳ (American Production & Inventory Control Society).  Nội dung: dùng phần mềm để hoạch định, quản lý và điều chỉnh nhu cầu cũng nhu lịch trình về nguyên vật liệu. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 28
  • 29. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG • Mô hình MRP (Materials Requirements Planing) - Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu  Ứng dụng rất hiệu quả cho những dây chuyền sản xuất đồ sộ.  Hiện đang phát triển thành mô hình MRP II (Manufacturing Requirements Planing) - hoạch định không chỉ nguồn nguyên vật liệu mà toàn bộ nguồn lực liên quan đến quá trình sản xuất./. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 29
  • 30. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG • Mô hình JIT (Just In Time) – Chính xác – đúng thời hạn  Xuất hiện vào những năm 80 của TK20 tại Nhật Bản.  Nội dung: Tổ chức quản lý để luôn giữ được nguồn nguyên liệu cung ứng và dữ trữ tối thiểu chính xác vừa đủ cho các hoạt động sản xuất kinh doanh. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 30
  • 31. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG • Mô hình TQC (Total Quality Control) – Kiểm soát chất lượng toàn diện  Xuất hiện vào những năm 80, gắn liền với tên tuổi của một số chuyên gia chất lượng nổi tiếng như: Deming E., Juran J.  Nội dung: Xây dựng hệ thống kiểm tra, kiểm soát chất lượng toàn diện xuyên suốt quá trình sản xuất của DN. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 31
  • 32. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG • Mô hình 5Ps (People, Plants, Parts, Processes, Planning & Control System) – Hoạch định chiến lược sản xuất  Do các nhà kinh tế học thuộc Đại học Harvard Business School khởi xướng vào những năm 80 của TK 20.  Nội dung: Dựa trên cơ sở phân tích 5P - 5 nguồn lực cơ bản để hoạch định chiến lược, chiến thuật và tác nghiệp phù hợp cho quá trình sản xuất của DN. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 32
  • 33. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Mô hình TQM (Total Quality Management) - Quản lý chất lượng toàn diện và tiêu chuẩn hoá chất lượng  Là bước phát triển tiếp theo của mô hình TQC cũng với các tên tuổi như: Deming E., Juran J., Crosby P.  Nội dung:TQM lấy khách hàng làm trung tâm, lấy cải tiến liên tục làm công cụ và sự cam kết toàn diện của mọi thành viên trong Dn làm phương châm hành động.  Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng ISO là bước chuẩn hoá tư tưởng TQM bằng văn bản. ISO là hệ thốn tiêu chuẩn quốc tế do Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế đưa ra vào năm 1987, với phiên bản mới nhất ISO 9000:2000 công bố năm 2000. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 33
  • 34. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG • Mô hình RBP (Reengineering Business Processes) – Cải tổ quá trình sản xuất kinh doanh  Hình thành vào đầu thập kỷ 90 ở Mỹ.  Nội dung: Khác với TQM với công cụ chủ lực là cải tiến liên tục (kaizen), RBP kêu gọi DN mạnh dạn xem xét và cải tổ tận gốc toàn bộ quá trình sản xuất kinh doanh – có nghĩa là làm một cuộc cách mạng tổng thể chứ không dừng lại ở mức cải tiến. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 34
  • 35. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG • Mô hình xí nghiệp điện tử  Phát triển cùng với sự phát triển của mạng toàn cầu Internet và thương mại điện tử vào giữa những năm 90 của TK 20.  Với dạng xí nghiệp này Internet vừa là môi trường hoạt động vừa là công cụ để sản xuất kinh doanh. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 35
  • 36. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG  Mô hình quản trị chuỗi cung ứng  Mô hình được xây dựng trên ý tưởng một hệ thống quản trị DN gồm ba chuỗi (dòng chảy) cơ bản – business process: dòng thông tin; dòng vật chất và dòng tài chính, chảy từ đầu vào đầu tiên (như nhà cung ứng)tới đầu ra cuối cùng (như người tiêu dùng).  Công cụ hỗ trợ đắc lực cho mô hình này là hệ thống ERP-System (Enterprise Resource Planning). Quản trị sản xuất và tác nghiệp 36
  • 37. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 3.2.5. Tổ chức sản xuất trong thế kỷ 21  Mạng kinh tế  Tập đoàn liên kết ảo  Công ty đa chiều  Tổ chức trí tuệ  Tổ chức học hỏi Quản trị sản xuất và tác nghiệp 37
  • 38. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG V. Quá trình ra quyết định của nhà quản trị sản xuất và dịch vụ 5.1. Chức năng cơ bản của nhà quản trị tác nghiệp  Ra quyết định  Hoạch định chiến lược  Tổ chức hoạt động sản xuất  Kiểm tra thực hiện  Quản trị nhân lực  Điều phối và quản lý chung. Quản trị sản xuất và tác nghiệp 38
  • 39. CHƯƠNG 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 5.2. Nhiệm vụ của nhà quản trị sản xuất trong điều kiện hiện đại Quản trị sản xuất và tác nghiệp 39