SlideShare a Scribd company logo
CHUYÊN ĐỀ: TIẾP TUYẾN
A. Các bài toán cơ bản về tiếp tuyến
I. Bài Toán 1. Viết PT tiếp tuyến tại 1 điểm thuộc đồ thị
1. Bài toán. Cho đồ thị (C): y = f(x) và điểm ( , ) ( )o o oM x y C∈ . Viết PT tiếp tuyến của (C) tại ( , )o o oM x y
2. Phương pháp.
Bước 1. Tìm '( ),o of x y
Bước 2. PT tiếp tuyến có dạng '( )( )o o oy f x x x y= − +
II. Bài toán 2. Viết phương trình tiếp tuyến theo hệ số góc cho trước.
1. Bài toán. Cho đồ thị (C): y = f(x) và một số thực k. Viết PTTT của đồ thị (C) với hệ số góc k.
2. Phương pháp.
a) PP1. Bước 1. G/s ( ; )o oM x y là tọa độ tiếp điểm của PTTT cần tìm với đồ thị (C).
Bước 2. Tìm các nghiệm của PT '( )of x k= . Số nghiệm tìm được là số tọa độ tiếp điểm nên việc làm
bài toán lúc này là làm như bài toán 1.
b) PP2. (PP điều kiện nghiệm kép)
Bươc 1. G/s PTTT có dạng (d): y kx m= +
Bươc 2. (d) là PTTT của (C) ( )kx m f x⇔ + = có nghiệm bội (nghiệm kép)
• Lưu ý: PP2 chỉ áp dụng được khi PT: ( )kx m f x+ = biến đổi tương đương về dạng một phương
trình bậc 2 ẩn x với tham số m.
3. Các dạng biểu diễn của hệ số góc k
a) Dạng trực tiếp
1 1
1, 2..., 2, 3..., , ...
2 3
k = ± ± ± ± ± ±
b) Tiếp tuyến tạo với chiều dương Ox góc tankα α⇒ = với α là các giá trị lượng giác của các góc
đặc biệt
c) Tiếp tuyến // với đường thẳng ( ) : axy b k a∆ = + ⇒ =
d) Tiếp tuyến ⊥ với đường thẳng ( ) : ax . 1 ( 0)y b k a a∆ = + ⇒ = − ≠
e) Tiếp tuyến tạo với đường thẳng ( ) : axy b∆ = + một góc tan
1
k a
ka
α α
−
⇒ =
+
III. Bài toán 3. Viết PTTT đi qua 1 điểm cho trước
1. Bài toán: Cho đồ thị hàm số (C): y = f(x) và điểm ( )A a; b ( )d∈ A(a; b) cho trước. Viết PTTT đi
qua A(a; b) đến đồ thị (C)
2. Phương pháp
a) PP1. Bước 1. G/s PTTT cần tìm tiếp xúc với (C) tại ( ; )o oM x y khi đó PTTT có dạng
( ): '( )( ) ( ) ( ( ))o o o o od y f x x x f x y f x= − + =
b) Bước 2. Do ( , ) ( )A a b d∈ nên ta có: '( )( ) ( )o o ob f x a x f x= − + . Giải PT tìm được các tọa độ tiếp điểm
việc giải bài toán bây giờ giải như bài toán 1
Loại 1: PTTT tại một điểm thuộc đồ thị
1. Viết PTTT của đồ thị 3
( ) : ( ) 3 5C y f x x x= = − + khi biết
a) Hoành độ của tiếp điểm là 1 2 31; 2; 3x x x= − = =
b) Tung độ của tiếp điểm là 1 2 35; 3; 7y y y= = =
2. Cho 3 2
( ): ( ) 2 3 9 4C y f x x x x= = − + − . Viết PTTT của (C) tại các giao điểm của (C) với các đồ thị
hàm sau:
a) Đường thẳng ( ): 7 4d y x= +
b) Parabol 2
( ): 8 3P y x x= − + −
c) Đường cong 3 2
( ): 4 6 7C y x x x= − + −
3. (HVQY 97). Cho hàm số 3
( ) : 1 ( 1)mC y x m x= + − + .
a) Viết PTTT của ( )mC tại giao điểm của ( )mC với trục Oy
b) Tìm m để PTTT trên chắn trên 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8.
4. (ĐHTM 2000). Cho điểm ( ; )o oA x y thuộc đồ thị 3
( ): 3 1C y x x= − + . Tiếp tuyến với (C) tại ( ; )o oA x y
cắt đồ thị ( )C tại điểm B khác A. Tìm tọa độ của B.
5. (ĐHYHN 96). Cho 3 2
( ): 3 3 5C y x x x= + + +
a) CMR: không tồn tại 2 điểm nào thuộc (C) để 2 tiếp tuyến tại đó vuông góc với nhau
b) Tìm k để (C) luôn có ít nhất 1 điểm sao cho tiếp tuyến tại điểm này vuông góc với đường thẳng y =
kx + m.
6. Cho 3 2
( ): ( ) 3 1mC y f x x x mx= = + + +
a) Tìm m để ( )mC cắt đường thẳng y =1 tại 3 điểm phân biệt C(0;1), D, E.
b) Tìm m để các tiếp tuyến với ( )mC tại D và E vuông góc với nhau.
7. (ĐHQG TPHCM 96). Cho 3 2
( ) : ( ) 1mC f x x mx= + + . Tìm m để ( )mC cắt đường thẳng y = -x + 1 tại 3
điểm phân biệt A(0, 1), B, C sao cho các tiếp tuyến với ( )mC tại B và C vuông góc với nhau.
8. (HVCNBCVT 2001). Cho hàm số 3
( ): 3 2C y x x= − +
a) CMR: Đường thẳng ( ): ( 2) 2m y m x∆ = + + luôn cắt (C) tại điểm A cố định
b) Tìm m để ( )m∆ cắt (C) tại A, B, C phân biệt sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại B, C vuông góc với
nhau.
9. (ĐHNNHN 2001). Tìm các điểm trên đồ thị (C): 31 2
3 3
y x x= − + mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với
đường thẳng
1 2
3 3
y x
−
= + .
10.(ĐHNT TPHCM 98). Cho đồ thị 3 2
( ): 3 9 5c y x x x= + − + . Tìm tiếp tuyến với đồ thị (C) để tiếp tuyến
đó có hệ số góc nhỏ nhất.
11.(HVQHQT 2001). Cho hàm số 3 21
( ) : 1
3
C y x mx x m= − − + − . Tìm tiếp tuyến với đồ thị (C) có hệ số
góc nhỏ nhất.
12.(HVQY 97). Cho 3
( ): 1 ( 1)C y x k x= + − + . Viết PTTT (t) tại giao điểm của (C) với Ox và Oy. Tìm k
để (t) chắn trên Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 8.
13. Cho hàm số 4 2
( ) 2 3 ( )y f x x x C= = − + . Tìm trên đồ thị (C) những tiếp tuyến với (C) tại điểm đó
song song tiếp tuyến với (C) tại điểm A(1 ; 2).
Loại 2. Viết PTTT theo hệ số góc cho trước
14.(ĐH AN 2001). Viết PTTT với (C) : 3 2
3y x x= − biết :
a) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
1
3
y x=
b) Tiếp tuyến // y= 9x + 2012
15. Cho đồ thị 3
( ): 3 7C y x x= − +
a) Viết PTTT với (C) biết tiếp tuyến đó // y = 6x + 2
b) Viết PTTT với (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với
1
3
9
y x
−
= +
c) Viết PTTT với (C) biết tiếp tuyến đó tạo với y = 2x + 3 góc 0
45
16. Cho hàm số 3 21
( ) : 2 4
3
C y x x x= − + −
a) Viết PTTT có hệ số góc k = -2
b) Viết PTTT tạo với chiều dương trục Ox góc 0
60
c) Viết PTTT // với đường thẳng y = -x+2
d) Viết PTTT ⊥ với đường thẳng y = 2x -3
e) Viết PTTT tạo với đường thẳng y = 3x +7 góc 0
45
f) Viết PTTT tạo với đường thẳng
1
3
2
y x
−
= + một góc 0
30
Loại III. PTTT đi qua một điểm cho trước đến đồ thị
17. Viết PTTT đi qua
2
; 1
3
A
 
− ÷
 
đến 3
3 1y x x= − +
18.Viết PTTT đi qua A (2 ; 0) đến 3
6y x x= − −
19. Cho hàm số 4 2
( ) 2 3 (*)y f x x x= = − + . Tìm trên đường thẳng y= 2 những điểm mà qua đó ta kẻ được
4 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị (C) của hàm số (*).
20. Cho hàm số 3 2
3 3 ( ).y x x C= − + Tìm trên đường thẳng y = -1 những điểm mà qua đó kẻ được 3 tiếp
tuyến phân biệt với đồ thị (C) của hàm số (C).
21.Cho
2
( 1) 6
( ): ( )m m
m x m
C y f x
x m
− + +
= =
−
.
Định m để tiếp tuyến với ( )mC tại điểm trên ( )mC có hoành độ bẳng 2 song song với đường thẳng d: y
= -x +3
22. Cho hàm số
2
(3 1)
( )m
m x m m
y C
x m
+ − +
=
+
. Định m để tại giao điểm của đồ thị ( )mC với trục Ox, tiếp
tuyến đó // với đường thẳng d: y= x +1.
23. Cho hàm số 3 2
3 3 ( )y x x C= − + . Tìm trên đồ thị (C) những điểm mà qua đó kẻ được đúng một tiếp
tuyến với đồ thị (C).

More Related Content

PDF
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
DOC
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
PDF
01 tiep tuyen cua do thi ham so p1_tlbg
DOC
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
PDF
350 cau-trac-nghiem-kshs-2017
PDF
Toan pt.de024.2010
PDF
05 tuong giao ham phan thuc p3_tlbg
PDF
On thi thpt toan 2014 2015
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
01 tiep tuyen cua do thi ham so p1_tlbg
1 bai toan lien quan ham so-www.mathvn.com
350 cau-trac-nghiem-kshs-2017
Toan pt.de024.2010
05 tuong giao ham phan thuc p3_tlbg
On thi thpt toan 2014 2015

What's hot (20)

PDF
de thi toan 12 quoc gia
DOC
Cac chuyen de on thi dai hoc
PDF
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
PDF
Toan pt.de009.2010
PDF
04 on tap chuyen de ham so bg2017
DOC
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
PDF
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
PDF
Đề GSTT lần 3 2014
PDF
05 tuong giao ham phan thuc p2_tlbg
DOCX
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
PDF
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
DOC
Bai tap ham so 9
PDF
Toan pt.de088.2010
DOC
Chuyên đề
DOCX
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
DOC
Chuyen de1 uddh
PDF
Bài toán cực trị trong hình học giải tích
PDF
Hinh chuong3
PDF
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
PDF
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
de thi toan 12 quoc gia
Cac chuyen de on thi dai hoc
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
Toan pt.de009.2010
04 on tap chuyen de ham so bg2017
Các dạng bài toán liên quan đến Khảo sát hàm số
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
Đề GSTT lần 3 2014
05 tuong giao ham phan thuc p2_tlbg
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Bai tap ham so 9
Toan pt.de088.2010
Chuyên đề
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
Chuyen de1 uddh
Bài toán cực trị trong hình học giải tích
Hinh chuong3
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Ad

Viewers also liked (11)

PDF
High Availability using Virtualization
DOC
Gudekar Mitesh Dilipbhai
DOCX
Education for Success in Work and in Life
PDF
Biblia+em+hebraico+transliterada+e+portugues+interlinear 2a edicao_12_06_2011...
PDF
1608_Long_Tim_Final
PDF
Portafolio Artístico Genesis Tapia
DOCX
Estudio museográfico y museológico
PDF
Collage personal
PDF
TRAINING BROCHURE Technical
PDF
LongFormResume
PDF
Principal component analysis (主成分分析) の 概要 と 数学的背景
High Availability using Virtualization
Gudekar Mitesh Dilipbhai
Education for Success in Work and in Life
Biblia+em+hebraico+transliterada+e+portugues+interlinear 2a edicao_12_06_2011...
1608_Long_Tim_Final
Portafolio Artístico Genesis Tapia
Estudio museográfico y museológico
Collage personal
TRAINING BROCHURE Technical
LongFormResume
Principal component analysis (主成分分析) の 概要 と 数学的背景
Ad

Similar to Tiếp tuyến (20)

PDF
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
PDF
Khao sat ham so 50 cau
PDF
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
PDF
Hàm số - 9. Tiếp tuyến đồ thị hàm số
PDF
01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbg
DOCX
Chủ đề 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
PDF
103212 kien thuc_tong_hop_6989
PDF
103212 kien thuc_tong_hop_6989
PDF
103212 kien thuc_tong_hop_6989
DOCX
Hương pháp viết phương trình tiếp tuyến
PDF
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
PDF
Hàm số ôn thi đại học
DOC
Cac dang toan thi vao lop 10
PDF
Toan pt.de017.2012
DOC
1 a n9_tiep_tuyen_elip
DOC
40 bai ham so chon loc(phongmath)
DOC
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
DOC
Khao sat ham so
PDF
[Phongmath]hh phang oxy
PDF
Da toan b_2
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
Khao sat ham so 50 cau
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Hàm số - 9. Tiếp tuyến đồ thị hàm số
01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbg
Chủ đề 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
Hương pháp viết phương trình tiếp tuyến
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
Hàm số ôn thi đại học
Cac dang toan thi vao lop 10
Toan pt.de017.2012
1 a n9_tiep_tuyen_elip
40 bai ham so chon loc(phongmath)
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị
Khao sat ham so
[Phongmath]hh phang oxy
Da toan b_2

Tiếp tuyến

  • 1. CHUYÊN ĐỀ: TIẾP TUYẾN A. Các bài toán cơ bản về tiếp tuyến I. Bài Toán 1. Viết PT tiếp tuyến tại 1 điểm thuộc đồ thị 1. Bài toán. Cho đồ thị (C): y = f(x) và điểm ( , ) ( )o o oM x y C∈ . Viết PT tiếp tuyến của (C) tại ( , )o o oM x y 2. Phương pháp. Bước 1. Tìm '( ),o of x y Bước 2. PT tiếp tuyến có dạng '( )( )o o oy f x x x y= − + II. Bài toán 2. Viết phương trình tiếp tuyến theo hệ số góc cho trước. 1. Bài toán. Cho đồ thị (C): y = f(x) và một số thực k. Viết PTTT của đồ thị (C) với hệ số góc k. 2. Phương pháp. a) PP1. Bước 1. G/s ( ; )o oM x y là tọa độ tiếp điểm của PTTT cần tìm với đồ thị (C). Bước 2. Tìm các nghiệm của PT '( )of x k= . Số nghiệm tìm được là số tọa độ tiếp điểm nên việc làm bài toán lúc này là làm như bài toán 1. b) PP2. (PP điều kiện nghiệm kép) Bươc 1. G/s PTTT có dạng (d): y kx m= + Bươc 2. (d) là PTTT của (C) ( )kx m f x⇔ + = có nghiệm bội (nghiệm kép) • Lưu ý: PP2 chỉ áp dụng được khi PT: ( )kx m f x+ = biến đổi tương đương về dạng một phương trình bậc 2 ẩn x với tham số m. 3. Các dạng biểu diễn của hệ số góc k a) Dạng trực tiếp 1 1 1, 2..., 2, 3..., , ... 2 3 k = ± ± ± ± ± ± b) Tiếp tuyến tạo với chiều dương Ox góc tankα α⇒ = với α là các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt c) Tiếp tuyến // với đường thẳng ( ) : axy b k a∆ = + ⇒ = d) Tiếp tuyến ⊥ với đường thẳng ( ) : ax . 1 ( 0)y b k a a∆ = + ⇒ = − ≠ e) Tiếp tuyến tạo với đường thẳng ( ) : axy b∆ = + một góc tan 1 k a ka α α − ⇒ = + III. Bài toán 3. Viết PTTT đi qua 1 điểm cho trước
  • 2. 1. Bài toán: Cho đồ thị hàm số (C): y = f(x) và điểm ( )A a; b ( )d∈ A(a; b) cho trước. Viết PTTT đi qua A(a; b) đến đồ thị (C) 2. Phương pháp a) PP1. Bước 1. G/s PTTT cần tìm tiếp xúc với (C) tại ( ; )o oM x y khi đó PTTT có dạng ( ): '( )( ) ( ) ( ( ))o o o o od y f x x x f x y f x= − + = b) Bước 2. Do ( , ) ( )A a b d∈ nên ta có: '( )( ) ( )o o ob f x a x f x= − + . Giải PT tìm được các tọa độ tiếp điểm việc giải bài toán bây giờ giải như bài toán 1 Loại 1: PTTT tại một điểm thuộc đồ thị 1. Viết PTTT của đồ thị 3 ( ) : ( ) 3 5C y f x x x= = − + khi biết a) Hoành độ của tiếp điểm là 1 2 31; 2; 3x x x= − = = b) Tung độ của tiếp điểm là 1 2 35; 3; 7y y y= = = 2. Cho 3 2 ( ): ( ) 2 3 9 4C y f x x x x= = − + − . Viết PTTT của (C) tại các giao điểm của (C) với các đồ thị hàm sau: a) Đường thẳng ( ): 7 4d y x= + b) Parabol 2 ( ): 8 3P y x x= − + − c) Đường cong 3 2 ( ): 4 6 7C y x x x= − + − 3. (HVQY 97). Cho hàm số 3 ( ) : 1 ( 1)mC y x m x= + − + . a) Viết PTTT của ( )mC tại giao điểm của ( )mC với trục Oy b) Tìm m để PTTT trên chắn trên 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8. 4. (ĐHTM 2000). Cho điểm ( ; )o oA x y thuộc đồ thị 3 ( ): 3 1C y x x= − + . Tiếp tuyến với (C) tại ( ; )o oA x y cắt đồ thị ( )C tại điểm B khác A. Tìm tọa độ của B. 5. (ĐHYHN 96). Cho 3 2 ( ): 3 3 5C y x x x= + + + a) CMR: không tồn tại 2 điểm nào thuộc (C) để 2 tiếp tuyến tại đó vuông góc với nhau b) Tìm k để (C) luôn có ít nhất 1 điểm sao cho tiếp tuyến tại điểm này vuông góc với đường thẳng y = kx + m.
  • 3. 6. Cho 3 2 ( ): ( ) 3 1mC y f x x x mx= = + + + a) Tìm m để ( )mC cắt đường thẳng y =1 tại 3 điểm phân biệt C(0;1), D, E. b) Tìm m để các tiếp tuyến với ( )mC tại D và E vuông góc với nhau. 7. (ĐHQG TPHCM 96). Cho 3 2 ( ) : ( ) 1mC f x x mx= + + . Tìm m để ( )mC cắt đường thẳng y = -x + 1 tại 3 điểm phân biệt A(0, 1), B, C sao cho các tiếp tuyến với ( )mC tại B và C vuông góc với nhau. 8. (HVCNBCVT 2001). Cho hàm số 3 ( ): 3 2C y x x= − + a) CMR: Đường thẳng ( ): ( 2) 2m y m x∆ = + + luôn cắt (C) tại điểm A cố định b) Tìm m để ( )m∆ cắt (C) tại A, B, C phân biệt sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại B, C vuông góc với nhau. 9. (ĐHNNHN 2001). Tìm các điểm trên đồ thị (C): 31 2 3 3 y x x= − + mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng 1 2 3 3 y x − = + . 10.(ĐHNT TPHCM 98). Cho đồ thị 3 2 ( ): 3 9 5c y x x x= + − + . Tìm tiếp tuyến với đồ thị (C) để tiếp tuyến đó có hệ số góc nhỏ nhất. 11.(HVQHQT 2001). Cho hàm số 3 21 ( ) : 1 3 C y x mx x m= − − + − . Tìm tiếp tuyến với đồ thị (C) có hệ số góc nhỏ nhất. 12.(HVQY 97). Cho 3 ( ): 1 ( 1)C y x k x= + − + . Viết PTTT (t) tại giao điểm của (C) với Ox và Oy. Tìm k để (t) chắn trên Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 8. 13. Cho hàm số 4 2 ( ) 2 3 ( )y f x x x C= = − + . Tìm trên đồ thị (C) những tiếp tuyến với (C) tại điểm đó song song tiếp tuyến với (C) tại điểm A(1 ; 2). Loại 2. Viết PTTT theo hệ số góc cho trước 14.(ĐH AN 2001). Viết PTTT với (C) : 3 2 3y x x= − biết : a) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1 3 y x= b) Tiếp tuyến // y= 9x + 2012 15. Cho đồ thị 3 ( ): 3 7C y x x= − + a) Viết PTTT với (C) biết tiếp tuyến đó // y = 6x + 2
  • 4. b) Viết PTTT với (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với 1 3 9 y x − = + c) Viết PTTT với (C) biết tiếp tuyến đó tạo với y = 2x + 3 góc 0 45 16. Cho hàm số 3 21 ( ) : 2 4 3 C y x x x= − + − a) Viết PTTT có hệ số góc k = -2 b) Viết PTTT tạo với chiều dương trục Ox góc 0 60 c) Viết PTTT // với đường thẳng y = -x+2 d) Viết PTTT ⊥ với đường thẳng y = 2x -3 e) Viết PTTT tạo với đường thẳng y = 3x +7 góc 0 45 f) Viết PTTT tạo với đường thẳng 1 3 2 y x − = + một góc 0 30 Loại III. PTTT đi qua một điểm cho trước đến đồ thị 17. Viết PTTT đi qua 2 ; 1 3 A   − ÷   đến 3 3 1y x x= − + 18.Viết PTTT đi qua A (2 ; 0) đến 3 6y x x= − − 19. Cho hàm số 4 2 ( ) 2 3 (*)y f x x x= = − + . Tìm trên đường thẳng y= 2 những điểm mà qua đó ta kẻ được 4 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị (C) của hàm số (*). 20. Cho hàm số 3 2 3 3 ( ).y x x C= − + Tìm trên đường thẳng y = -1 những điểm mà qua đó kẻ được 3 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị (C) của hàm số (C). 21.Cho 2 ( 1) 6 ( ): ( )m m m x m C y f x x m − + + = = − . Định m để tiếp tuyến với ( )mC tại điểm trên ( )mC có hoành độ bẳng 2 song song với đường thẳng d: y = -x +3 22. Cho hàm số 2 (3 1) ( )m m x m m y C x m + − + = + . Định m để tại giao điểm của đồ thị ( )mC với trục Ox, tiếp tuyến đó // với đường thẳng d: y= x +1. 23. Cho hàm số 3 2 3 3 ( )y x x C= − + . Tìm trên đồ thị (C) những điểm mà qua đó kẻ được đúng một tiếp tuyến với đồ thị (C).